Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 CTST

Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 CTST được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG GIA HC KÌ 1 TOÁN 8 CHÂN TRI SÁNG TO
I. PHẠM VI KIẾN THỨC THI GIỮA KÌ 1
7 hằng đẳng thức
Phân tích đa thức thành nhân tử.
Phép chia đa thức
Tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn phân thức
Cộng, trừ, nhân, chia phân thức
Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang,
Hình thang vuông, hình thang cân, hình bình hành,
Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
II. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP ÔN LUYỆN
A. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm - Học sinh làm bài ngay trên đề thi này)
Câu 1 : Biểu thức nào sau đây không phải đa thức?
A. .
B. xy + .
C. -25.
D. .
x3
7
Câu 2: H s của đơn thức 3x
2
y4xy
3
Câu 3:
Đơn thức đồng dng với đơn thức
A.
-7 .
B.
.
C.
2 .
D.
.
Câu 4:
Phn biến ca đơn thức
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 5:
Giá tr của đa thức ti x= 1 , y= -1 là
A.
-11.
B.
11.
C.
6.
D.
-6.
Câu 6
: Thu gọn đa thc ta được
A.
.
B.
.
C.
D.
.
A.
3 .
B.
4.
C.
7 .
D.
12 .
Câu 7
: Kết qu ca phép nhân
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 8:
Đa thức chia hết cho đơn thức nào sau đây ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 9:
T giác ABCD có , . S đo góc D là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 10:
Mt hình thang có mt cặp góc đối là , cặp góc đi còn li của hình thang đó là
A.
B.
C.
.
D.
.
Câu 11:
Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
Hình thang có 2 cnh bên bng nhau là hình bình hành
B.
T giác có hai cạnh đối bng nhau là hình bình hành
C.
Hình thang có hai cạnh đối bng nhau là hình bình hành
D.
Hình có ba góc vuông là hình ch nht
Câu 12:
Khẳng định nào sau đây là
sai
A.
Hình thang có hai cnh bên bng nhau là hình thang cân
B.
Hình ch nht là hình bình hành hai đường chéo bng nhau .
C.
Hình thang có hai cnh bên song song là hình bình hành .
D.
T giác có bn cnh bằng nhau và hai đường chéo bng nhau là hình vuông .
Câu 13:
Dáu hiu nhn biết nào dưới đây chưa đúng ?
A.
T giác có ba góc vuông là hình ch nht.
B.
Hình thang cân có mt góc vuông là hình ch nht
C.
Hình bình hành có mt góc vuông là hình ch nht.
D.
Hình bình hành có hai đưng chéo vuông góc là hình ch nht.
Câu 14:
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Hình thoi là t giác có các cnh đối song song .
B. Hình thoi là t giác có ba góc vuông .
C. Hình thoi là t giác có bn cnh bng nhau.
D. Hình thoi là t giác có hai cạnh đối song song và bng nhau.
Câu 15: Cho hình vuông MNPQ. Trên các cnh MN, NP, PQ, QM lần lượt lấy các điểm K,
I, H, G sao cho MK=NI= PH= QG. T giác KIHG là hình gì?
A. . B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Câu 16: Biu thức nào sau đây là đơn thức?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17: Đơn thức đồng dng vi
A. B. C. D.
Câu 18: H s ca hng tbc cao nhất trong đa thức A = 4
A.4. B.5. C. 2023. D. -2023.
Câu 19: Đa thức + 3 có bc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Kết qu ca phép nhân
A. 8 . B. . C. D. .
Câu 21: Khi chia đa thức cho đơn thức , ta được kết qu
A. B.
.
C.
D.
Câu 22: T giác có bn góc bng nhau thì mi góc bng
A.
. B.
0
180
. C.
0
60
. D.
0
360
.
Câu 23 Phát biểu nào sau đây không đúng v hình thang cân?
A. Hình thang cân có hai cnh bên bng nhau.
B. Hình thang cân có hai cạnh đáy bằng nhau.
C. Hình thang cân có hai đường chéo bng nhau.
D. Hình thang cân có hai góc k một đáy bằng nhau.
Câu 24: Hãy chn cm t thích hp vào ch trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là
hình bình hành”.
A. cắt nhau.
B. cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C. chéo nhau.
D. song song.
Câu 25: Độ dài đường trung tuyến ng vi cnh huyn dài 10cm ca tam giác vuông là
A. 5cm.
B. 10cm.
C. 15cm.
D. 20cm.
Câu 26: Hình thoi có chu vi là 20m thì độ dài cạnh của nó là
A. 4m. B. 5cm. C. 5m. D. 10m.
Câu 27: Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 60m. Khi đó diện tích thửa ruộng đó là
A. 225m. B. 225 . C. 360 . D. 360m.
B. TỰ LUẬN:
Bài 1:
a)Tính giá tr biu thc : E = khi x = -2 ; y = 1
b) Xác định Q để : Q - (4x
2
- 5xy ) = -x
2
+ 12xy - 2y
2
c)
Rút gn biu thc B =
( ) ( )
( )
9331
22
+++ xxxxx
Bài 2:
Bn An d định ct mt miếng bìa hình tam giác vuông với độ dài hai cnh góc vuông ln
t là 6(cm), 8(cm). Sau khi xem xét li, bn An quyết định tăng độ dài cnh góc vuông
6(cm) thêm x(cm) và tăng độ dài cnh góc vuông 8 (cm) thêm y(cm). Viết đa thức biu th
din tích phần tăng thêm của miếng bìa theo x và y
Bài 3
Cho hình ch nht ABCD, gi M là trung điểm ca AB. K MN vuông góc vi CD ti N.
a) Chứng minh tứ giác AMND là hình chữ nhật.
b) Gọi O là trung điểm của MN. Chứng minh O cũng là trung điểm của AC
Bài 4: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính
a) 2x + 3x;
b) 7x
2
+ (2x
2
+ 3x
5
);
c) (x-5).(x+5).
Bài 5: (1,5 điểm) Thầy An dự định mua x quyển vở để trao thưởng cho những học sinh tiến
bộ cuối năm học, mỗi quyển vở giá y đồng. Nhưng khi đến cửa hàng thầy An thấy giá vở đã
giảm 2000 đồng mỗi quyển nên quyết định mua thêm 30 quyển.
a) Tìm đa thức biểu thị số tiền thầy An phải trả cho cửa hàng.
b) Em hãy cho biết bậc của đa thức vừa tìm được ở câu a.
Bài 6: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, có đường cao AI. Từ A kẻ tia Ax vuông góc với
AC, từ B kẻ tia By song song với AC. Gọi M là giao điểm của tia Ax và tia By. Nối M với
trung điểm P của AB, đường MP cắt AC tại Q và BQ cắt AI tại H.
a) Chứng minh tứ giác AQHM là hình thang.
b) Tứ giác AMBQ là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh tam giác PIQ cân.
C.HƯỚNG DN CHẤM ĐIỂM
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):
PHN II/T LUN: (5,0 đim)
Bài 1
(1,75
đim)
Ni dung
Đim
a) Thay x= -2 ; y = 1 vào biu thc E ta có
E = ( - 2)
2
. 1
7
=
. 4 = 6
0,25
0,25
b) Q = -3x
2
+12xy - 2y
2
+4x
2
- 5xy
= x
2
+ 7xy - 2y
2
0,25
0,25
c)
( ) ( )
( )
27
27
9331
2
332
22
+=
++=
+++=
x
xxx
xxxxxB
0,5
0,25
Bài 2
(0,75
đim)
Diện tích tam giác vuông ban đầu: 126.8=24 ( cm)
Diện tích tam giác vuông sau khi tăng thêm hai cnh là :
( )( )
2434
2
1
86
2
1
+++=++ yxxyyx
(cm)
Đa thức biu th phn diện tích được tăng thêm là:
0,25
0,25
0,25
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
B
D
B
A
C
A
D
C
B
D
D
A
D
C
C
yxxy 34
2
1
++
(cm)
Bài 3
(2,5
đim)
Hình v: a)
b)
a) T giác AMND có:
0
90
ˆˆ
ˆ
=== NDA
(gt) suy ra AMND là hình ch nht
b) gii thích AM=NC
Nêu được AM//NC
Suy ra t giác AMCN là hình bình hành Vì O là trung điểm của đường chéo
MN nên điểm O cũng là trung điểm của đường chéo AC
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/6

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. PHẠM VI KIẾN THỨC THI GIỮA KÌ 1 7 hằng đẳng thức
Phân tích đa thức thành nhân tử. Phép chia đa thức
Tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn phân thức
Cộng, trừ, nhân, chia phân thức
Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang,
Hình thang vuông, hình thang cân, hình bình hành,
Hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
II. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP ÔN LUYỆN
A. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm - Học sinh làm bài ngay trên đề thi này)
Câu 1 : Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức? 7 A. . B. xy + . C. -25. D. . 3x
Câu 2: Hệ số của đơn thức 3x2y4xy3 là A. 3 . B. 4. C. 7 . D. 12 .
Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là A. -7 . B. . C. 2 . D. .
Câu 4: Phần biến của đơn thức A. . B. . C. . D.
Câu 5: Giá trị của đa thức tại x= 1 , y= -1 là A. -11. B. 11. C. 6. D. -6.
Câu 6: Thu gọn đa thức ta được A. . B. . C. D. .
Câu 7: Kết quả của phép nhân là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Đa thức
chia hết cho đơn thức nào sau đây ? A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Tứ giác ABCD có , . Số đo góc D là A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Một hình thang có một cặp góc đối là và
, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là A. B. C. . D. .
Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình bình hành
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C. Hình thang có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
D. Hình có ba góc vuông là hình chữ nhật
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
B. Hình chữ nhật là hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau .
C. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành .
D. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau là hình vuông .
Câu 13: Dáu hiệu nhận biết nào dưới đây chưa đúng ?
A.Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
B.Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
C.Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
D.Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình chữ nhật.
Câu 14: Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Hình thoi là tứ giác có các cạnh đối song song .
B. Hình thoi là tứ giác có ba góc vuông .
C. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình thoi là tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau.
Câu 15: Cho hình vuông MNPQ. Trên các cạnh MN, NP, PQ, QM lần lượt lấy các điểm K,
I, H, G sao cho MK=NI= PH= QG. Tứ giác KIHG là hình gì? A. . B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Câu 16: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Đơn thức đồng dạng với là A. B. C. D.
Câu 18: Hệ số của hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức A = 4 là A.4. B.5. C. 2023. D. -2023. Câu 19: Đa thức + 3 có bậc là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Kết quả của phép nhân là A. 8 . B. . C. D. .
Câu 21: Khi chia đa thức cho đơn thức , ta được kết quả là A. B. . C. D.
Câu 22: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng 0 A. 0 90 . B. 0 180 . C. 60 . D. 0 360 .
Câu 23 Phát biểu nào sau đây không đúng về hình thang cân?
A. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
B. Hình thang cân có hai cạnh đáy bằng nhau.
C. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
D. Hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.
Câu 24: Hãy chọn cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”. A. cắt nhau.
B. cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. C. chéo nhau. D. song song.
Câu 25: Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền dài 10cm của tam giác vuông là A. 5cm. B. 10cm. C. 15cm. D. 20cm.
Câu 26: Hình thoi có chu vi là 20m thì độ dài cạnh của nó là A. 4m. B. 5cm. C. 5m. D. 10m.
Câu 27: Một thửa ruộng hình vuông có chu vi là 60m. Khi đó diện tích thửa ruộng đó là A. 225m. B. 225 . C. 360 . D. 360m. B. TỰ LUẬN: Bài 1:
a)Tính giá trị biểu thức : E = khi x = -2 ; y = 1 b) Xác định Q để :
Q - (4x2 - 5xy ) = -x2 + 12xy - 2y2 c) Rút gọn biểu thức B = 2
x (1 − x) + (x + ) 3 ( 2 x − 3x + 9) Bài 2:
Bạn An dự định cắt một miếng bìa hình tam giác vuông với độ dài hai cạnh góc vuông lần
lượt là 6(cm), 8(cm). Sau khi xem xét lại, bạn An quyết định tăng độ dài cạnh góc vuông
6(cm) thêm x(cm) và tăng độ dài cạnh góc vuông 8 (cm) thêm y(cm). Viết đa thức biểu thị
diện tích phần tăng thêm của miếng bìa theo x và y Bài 3
Cho hình chữ nhật ABCD, gọi M là trung điểm của AB. Kẻ MN vuông góc với CD tại N.
a) Chứng minh tứ giác AMND là hình chữ nhật.
b) Gọi O là trung điểm của MN. Chứng minh O cũng là trung điểm của AC
Bài 4: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính a) 2x + 3x; b) 7x2 + (2x2 + 3x5); c) (x-5).(x+5).
Bài 5: (1,5 điểm) Thầy An dự định mua x quyển vở để trao thưởng cho những học sinh tiến
bộ cuối năm học, mỗi quyển vở giá y đồng. Nhưng khi đến cửa hàng thầy An thấy giá vở đã
giảm 2000 đồng mỗi quyển nên quyết định mua thêm 30 quyển.
a) Tìm đa thức biểu thị số tiền thầy An phải trả cho cửa hàng.
b) Em hãy cho biết bậc của đa thức vừa tìm được ở câu a.
Bài 6: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, có đường cao AI. Từ A kẻ tia Ax vuông góc với
AC, từ B kẻ tia By song song với AC. Gọi M là giao điểm của tia Ax và tia By. Nối M với
trung điểm P của AB, đường MP cắt AC tại Q và BQ cắt AI tại H.
a) Chứng minh tứ giác AQHM là hình thang.
b) Tứ giác AMBQ là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh tam giác PIQ cân.
C.HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B D B A C A D C B D D A D C C
PHẦN II/TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Nội dung Điểm
a) Thay x= -2 ; y = 1 vào biểu thức E ta có 0,25 E = ( - 2)2. 17 0,25 Bài 1 = . 4 = 6 (1,75 điểm)
b) Q = -3x2 +12xy - 2y2 +4x2 - 5xy 0,25 = x2 + 7xy - 2y2 0,25 2
B = x (1 − x) + (x + ) 3 ( 2 x − 3x + 9) 0,5 c) 2 3 3
= x x + x + 27 0,25 2 = x + 27
Diện tích tam giác vuông ban đầu: 126.8=24 ( cm) 0,25 Bài 2
Diện tích tam giác vuông sau khi tăng thêm hai cạnh là : 0,25 (0,75
1 (x + 6)(y + ) 1 8 =
xy + 4x + 3y + 24 (cm) 0,25 điểm) 2 2
Đa thức biểu thị phần diện tích được tăng thêm là:
1 xy + 4x + 3y (cm) 2 Hình vẽ: a) 0,25 b) 0,25 Bài 3 a) Tứ giác AMND có: 0 ˆ ˆ ˆ
A = D = N = 90 (gt) suy ra AMND là hình chữ nhật (2,5 điểm) b) giải thích AM=NC Nêu được AM//NC 0,5
Suy ra tứ giác AMCN là hình bình hành Vì O là trung điểm của đường chéo 0,25
MN nên điểm O cũng là trung điểm của đường chéo AC 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25