TRƯ
NGTHPTHOÀNGVĂNTH
MÔN TOÁN
---------------------------
Đ
CƯƠNGÔNT
P GI
A H
C K
I
MÔN TOÁN LP 10
NĂMH
C 202
5
-
202
6.
---------------------------------------
1. MC TIÊU
1.1. Kiến thc. Hc sinh ôn tp các kiến thc v:
- Mệnhđề,mệnhđềchứabiến.
- Tậphợp,cácphéptoántrêntậphợp.
- Bấtphươngtrìnhbậcnhấthaiẩn.
- Hệbấtphươngtrìnhbậcnhấthaiẩn.
- Giátrịlượnggiáccủamộtgóc.
- Hệthứclượngtrongtamgiác.
1.2.Kĩnăng: Hc sinh rèn luyệncáckĩnăng:
- Xácđịnhtậphợpvàcácphéptoántậphợp.
- Biểudiễnmiềnnghiệmcủabấtphươngtrình,hệbấtphươngtrìnhbậcnhấthaiẩntrênmặtphẳng
tọađộ,vậndụnggiảimộtsốbàitoánthựctế.
- Tínhgiátrịlượnggiáccủamộtgóc.
- Vậndụngcáchệthứclượngtrongtamgiácđểtìmcácyếutốtrongtamgiác…
2. NI DUNG
2.1. Các dng câu hỏiđịnh tính v:
- Mệnhđềtoánhọc,baogồm:mệnhđềphủđịnh,mệnhđềđảo,mệnhđềtươngđương,mệnhđềcó
chứakíhiệu
;
...
- Tậphợp,tậphợpcon,haitậphợpbằngnhau,tậprỗng,cácphéptoántậphợp.
- Kháiniệmnghiệmmiềnnghiệmcủabấtphươngtrình,hệbấtphươngtrìnhbậcnhấthaiẩn.
- Cácgiátrịlượnggiác,hệthứcliênhệgiữagiátrịlượnggiáccủahaigócphụ nhau, bù nhau.
- Cáchệthứclượngcơbảntrongtamgiác:địnhlícôsin,địnhsin,côngthứctínhdiệntíchtamgiác.
2.2. Các dng câu hỏiđịnhlượng
- Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đ toán học trong những trường hợpđơn giản.
- Thựchiệnđượcphéptoántrêncáctậphợp(hợp,giao,hiệucủahaitập hợp,phầnbùcủamộttập
con).DùngbiểuđồVenđểbiểudiễn chúng trong nhữngtờng hợpcụthể.
- Gii quyếtđược mt s vấnđề thc tin gn vi phép toán trên tp hp (ví d: nhng bài tn liên
quan đến đếm s phn t ca hp c tp hp,...).
- Biểudiễnmiềnnghiệmcủabấtphương trình,hệbấtptbậcnhấthaiẩntrên mặtphẳngtoạ độ.
- Vn dụngđược kiến thc v h bấtphươngtrìnhbậc nht hai n vào gii quyết bài toán thc tin
( d: i toán tìm cc tr ca biu thc F = ax + by trên mt miềnđagiác,...).
- Tính các giá tr ợng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc t 0
0
đến180
0
bằngy tính cầm
tay.
- Gii tam giác và vn dụngđược vào vic gii mt s bài toán có ni dung thc tin (ví dụ:xácđnh
khong cách giữahaiđịađim khi gp vt cản,xácđịnh chiu cao ca vt khi không th đotrực
tiếp,...).
2.3.Ma trn(kim tra 60 phút)
2.1. MA TRẬNĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN, LP 10 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
STT NI DUNG
HÌNH
TH
C
TN
4 la chn
(m
cđ
1, 2)
TN
Đúng– Sai
(m
cđ
1, 2, 3)
TL ngn
(mứcđộ 2,3)
T
lu
n
(mứcđộ 2,3)
Mệnhđề, tp hp
6
1
2
1
B
tphươngtrìnhvàH
bpt
b
c nh
t 2
n
2
1
Giá tr
ng giác c
a m
t
góc t
0
0
đ
ế
n 180
0
1
1
H thứclượng trong tam giác
3
1
1
Tng s câu 12 2
4
2
Tng s điểm 3 2
2
3
T l % 30 20
20
30
2.4. Câu hi và bài tp minh ha
A. PHN TRC NGHIM: Câu hi trc nghiệm4phươngánlựa chn
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phi là mệnhđ?
A. Tri mưatoquá!
B. Hình bình hành cóhaiđường chéo vuông góc vi nhau.
C. 18 là s chínhphương.
D. Hà Ni là th đôcủa Vit Nam.
Câu 2. Trong các mệnhđề sau, mệnhđề nào là mệnhđề đúng?
A. Tng ca hai s t nhiên là mt s chn khi và ch khi c hai s đều là s chn.
B. Tích ca hai s t nhiên là mt s chn khi và ch khi c hai s đều là s chn.
C. Tng ca hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đều là s l.
D. Tích ca hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đều là s l.
Câu 3. Hìnhnàosauđâyminhhọa tp hp
A
là tp con ca tp hp
B
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho tp hp
P
. Tìm mệnhđề sai trong các mệnhđ sau?
A.
P P
. B.
P
. C.
P P
. D.
P P
.
Câu 5. Cho tp
2;4;6;9 , 1;2;3;4X Y= =
. Tậpnàosauđâybằng tp
\
X Y
?
A.
1;2;3;5
B.
1;3;6;9
C.
6;9
D.
1
Câu 6. Trong các tp hp sau, tp nào là tp rng?
A.
2
1
| 3 4 0T x x x= + =
. B.
2
1
| 3 0T x x= =
C.
2
1
| 2T x x= =
. D.
(
)
( )
2
1
| 1 2 5 0T x x x= + =
.
Câu 7. Cho tp hp
| 5 5A x x=
. Tp hp
A
được viết dưới dng khoảng, đoạn, na
khong là:
A.
5;5A =
. B.
(
5;5A =
. C.
)
5;5A =
. D.
(
)
5;5A =
.
Câu 8. Cho các tp hp
(
)
2;5P =
,
(
)
0;Q = +
5;7R =
. Trong các mệnhđ sau mệnhđề nào
đúng:
A.
(
)
0;5P Q =
. B.
(
5;7Q R =
. C.
5P R =
. D.
(
)
0;5P Q =
.
Câu 9. Để phc v cho mt hi ngh quc tế, ban t chứchuyđộng35người phiên dch tiếng Anh, 30
người phiên dch tiếngPháp,trongđócó16ngưi phiên dịchđược c tiếng Anh tiếng Pháp. Ban t
chứcđãhuyđộng cho hi ngh đósố người là:
A.
45
. B.
81
. C.
65
. D.
49
.
Câu 10. Cho góc
tha mãn
tan 2.
=
Tính giá tr ca biu thc
3sin 2cos
.
5cos 7sin
P
+
=
+
A.
4
.
9
P =
B.
4
.
9
P =
C.
4
.
19
P =
D.
4
.
19
P =
Câu 11. Rút gn biu thc
(
)
(
)
(
)
(
)
0 0 0
cos 90 sin 180 sin 90 cos 180S x x x x=
tađược:
A.
0.
S
=
B.
2 2
sin cos .
S x x
=
C.
2sin cos .
S x x
=
D.
1.
S
=
Câu 12. Tam giác
ABC
5, 7, 8
AB BC CA
= = =
. S đogóc
A
bng:
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
90 .
Câu 13. Tam giác
ABC
2, 5
AB AC
= =
60
A
=
.Tínhđộ dài cnh
BC
.
A.
4.
BC
=
B.
2.
BC
=
C.
19.BC =
D.
29.BC =
Câu 14. Tam giác
ABC
4, 6, 2 7AB BC AC= = =
. Điểm
M
thuộc đoạn thng
BC
sao cho
2
MC MB
=
.Tínhđộ dài cnh
AM
.
A.
4 2.
AM
=
B.
3.
AM
=
C.
2 3.AM =
D.
3 2.
AM
=
Câu 15. Tam giác
ABC
, ,
AB c BC a CA b
= = =
. Các cnh
, ,
a b c
liên h vi nhau bi đẳng thc
(
)
(
)
2 2 2 2
b b a c a c =
.Khiđógóc
BAC
bằngbaonhiêuđộ?
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
90 .
Câu 16. Cho
ABC
4, 6,
a c
= =
120 .
B
=
Din tích ca tam giác ABC là:
A.
5 3.
B.
5.
C.
12.
D.
6 3.
Câu 17. Cho tam giác ABC có b = 8; c = 5,
4
cos
5
A =
. Chiu cao
a
h
ca tam giác ABC là:
A.
7 2
.
2
B.
24
.
5
C.
12 23.
D.
80 3.
Câu 18. Hai chiếc tàu thy cùng xut phát t mt v trí
A
,đithẳngtheohaing to vi nhau góc
0
60
. Tàu
B
chy vi tốcđộ
20
hi lí mt gi. Tàu
C
chy vi tốcđộ
30
hi mt gi. Sau hai gi, hai tàu
cách nhau bao nhiêu hi lí? Kết qu gn nht vi s osauđây?
A.
61
hi lí. B. 53 hi lí. C.
50
hi lí. D.
68
hi lí.
Câu 19. T v trí
A
người ta quan sát mt cây cao (hình v). Biết
0
4m, 20m, 45AH HB BAC= = =
.
Chiu cao ca cây gn nht vi giá tr osauđây?
A.
17,5m
. B.
17m
. C.
16,5m
. D.
16m
.
Câu 20. Bấtphươngtrìnhnàosauđâylàbấtphươngtrìnhbậc nht hai n?
A.
2 3 0.
x y
B.
2 2
2.x y+
C.
2
0.x y+
D.
2
3 8.x y
Câu 21. Cho bấtphươngtrình
5 3 0 (1)
x y
+
. Chn khẳngđịnhđúngtrongcáckhẳngđịnh sau:
A. Bấtphươngtrình
(
)
1
ch có mt nghim duy nht.
B. Bấtphươngtrình
(
)
1
vô nghim.
C. Bấtphươngtrình
(
)
1
luôn có vô s nghim.
D. Bấtphươngtrình
(
)
1
có tp nghim là .
Câu 22. Min nghim ca bấtphươngtrình
2
x y
phầntôđậm trong hình v ca hình v nào,
trong các hình v sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 23. Min không gch chéo trên hình v bên là biu din min nghim ca h bấtphươngtrìnhnào
trong các h bấtphươngtrìnhsau?
A.
0
3 2 6
y
x y
+
B.
0
3 2 6
y
x y
+
C.
0
3 2 6
x
x y
+
D.
0
3 2 6
x
x y
+
.
Câu 24. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
(
)
; 2f x y x y=
biết
,
x y
tha mãn
0
0 5
2 0
2
x
y
x y
x y
+
.
A.
12
B.
10
C.
8
D.
6
.
B. TRC NGHIỆMĐÚNGSAI
Câu 1: Các mệnhđề sauđúnghaysai?
M
nhđ
Đúng
Sai
a)
T
ng hai c
nh trong m
t tam giác l
nhơnc
nh th
ba c
atamgiácđó.
b)
5
là s vô t.
c)
2
1 0
x
+
d)
Tích c
a ba s
t
nhiên liên ti
ế
p luôn chia h
ế
t cho 3.
Câu 2:Cho các tp hp.
=
󰇝
|
< }, =
󰇝
|
< }, =
󰇝
|
> }
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
Các mệnhđề sauđúnghaysai?
M
nhđ
Đúng
Sai
a)
( 5;2)
A
=
b)
( ;1)
B
= −
c)
d)
B C
Câu 3: Chođoạn
[ 5;1], ( 3;2)
= =
A B
. Các mệnhđề sauđúnghaysai?
M
nhđ
Đúng
Sai
a)
[ 3;2)
A B
=
b)
( 3;1]
A B
=
c)
\ [ 5; 3]
A B
=
d)
( ) ( ; 5) [1; ).
C A B
= +
Câu 4: Các mệnhđề sauđúnghaysai?
M
nhđ
Đúng
Sai
a)
Cho b
tphươngtrình
3 2 0
y
có mi
n nghi
m là n
a m
t ph
ng b
3 2 0
=
y
ch
a
O
(không k
b
).
b)
Cho b
tphươngtrình
2 1
+
x y
có mi
n nghi
m là n
a m
t ph
ng b
2
+
=
1
ch
a
O
(không k
b
).
c)
Cho b
tphươngtrình
2
1
có mi
n nghi
m là n
a m
t ph
ng b
2
=
1
ch
a
O
(k
c
b
).
d)
Cho b
tphươngtrình
2
+
3
5
có mi
n nghi
m là n
a m
t ph
ng b
2
3
=
5
ch
a
O
(k
c
b
).
Câu 5: Mộtđội sn xut cn 3 gi để làm xong sn phm loi
I
và 2,5 gi để làm xong sn phm loi
II. Biết thi gian tốiđachoviệc sn xut hai sn phm trên là 20 gi. Gi
,
x y
lầnlượt là s sn phm
loi
I
, loi
II
màđộilàmđược trong thi gian cho phép. Các mệnhđề sauđúnghaysai?
M
nhđ
Đúng
Sai
a)
T
ng th
i gian làm xong s
n ph
m lo
i
I
2
,
5
, t
ng th
i gian làm xong s
n ph
m
loi II
3
y
.
b)
B
tphươngtrìnhb
c nh
t hai
n theo
,
x y
v
iđi
u ki
n
,
x y
3
+
2
,
5
<
20
c)
(3; 4)
là m
t nghi
m c
a b
tphươngtrìnhb
c nh
t hai
n theo
,
x y
v
iđi
u ki
n
,
x y
d)
(
5
;
3
)
là m
t nghi
m c
a b
tphươngtrìnhb
c nh
t hai
n theo
,
x y
v
iđi
u ki
n
,
x y
Câu 6: Bác Minh có kế hoạchđầutưkhôngquá240triệuđồng vào hai khon
X
và khoảnY.Để đạt
được li nhun thì khon
Y
phảiđầutưítnhất 40 triệuđồng và s tiềnđầutưchokhon
X
phi ít nht
gp ba ln s tin cho khon
Y
. Các mệnhđề sauđúnghaysai?
M
nhđ
Đúng
Sai
a)
G
i
,
x y
(đơnv
: tri
uđ
ng) ti
nbácMinhđ
utưvàokhotacóh
b
tphương
trình:
240
40
3
+
x y
y
x y
b)
Mi
n nghi
m c
a h
b
tphươngtrìnhti
nbácMinhđ
utưvàokholàm
t t
giác
c)
Đi
m
(200;40)
C
không thu
c mi
n nghi
m c
a h
b
tphươngtrìnhti
n bác Minh
đ
utưvàokho
.
d)
Đi
m
(180;60)
A
làđi
mcótungđ
l
n nh
t thu
c mi
n nghi
m c
a h
b
t
phươngtrìnhti
nbácMinhđ
utưvàokho
.
Câu 7: Cho
( )
3
sin 90 180
5
=
. Các mệnhđề sauđúnghaysai?
M
nhđ
Đúng
Sai
a)
cos 0
b)
2
16
cos
25
=
c)
4
cos
5
=
d)
3
tan
4
=
Câu 8: Cho
(
)
cot 2, 0 180
=
. Các mệnhđề sauđúnghaysai?
M
nhđ
Đúng
Sai
a)
sin 0
b)
1
sin
3
=
c)
6
cos
3
=
d)
1
tan
2
=
Câu 9: Cho
ABC
, = 8, = 5,
󰆹
= 60°. Các mệnhđề sauđúnghaysai?
M
nhđ
Đúng
Sai
a)
7
BC
b)
10
ABC
S
c)
Bánkínhđươngtrònngoại tiếp
ABC
bng
7 3
3
d)
Bánkínhđươngtrònnội tiếp
ABC
bng
3
2
C. PHN T LUN:
Bài 1: Cho hai tp hp
| 2 1A x x=
;
| 0B x x=
a) Dùng kí hiu khoảng,đoạn, na khong viết li các tp hp
;
A B
b)Xácđịnh các tp hp sau:
; ; \ ;
A B A B B A C A
Bài 2: Cho s nguyên m và hai tp hp:
2
| 2 2 1 0X x x mx m= + =
;
(
)
(
)
3 2
| 1 2 3 1 0Y x x x x= + + =
Tìmmđể
?
X Y
=
Bài 3: Cho 2 tp hp khác rng
(
3; 1 ; 2 4;6 ,A m B m m= + =
.Tìmmđể
?
A B
Bài 4. Cho h bấtphươngtrình
( )
0
1
4 3 12
1
x
y
I
x y
x y
+
a) Biu din min nghim ca h bấtphươngtrình
(
)
I
trên mt phng h trc tọađộ
Oxy
.
b) Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca biu thc
(
)
; 4 3f x y x y=
biết
(
)
;x y
tha mãn
(
)
I
.
Bài 5: Cho
ABC
có a =12, b =15, c =13
a) Tính s đocácgóccủa
ABC
.
b) Tính S, R, r.
c) Gọi MthuộccạnhBCsaochoBM=8.TínhđộdàiđoạnthẳngAM.
Bài 6: Cho
ABC
có AB = 6, AC= 8,
0
120 .
A
=
a) Tính din tích
ABC
.
b)Tínhđộ dài cnh BCvàđộ dàiđường cao AH ca tam giác ABC .
Bài 7: Cho
ABC
0 0
30 , 120. , 8A B b= = =
.
a)Tínhđộ dài cnh a, c.
b)Tínhbánkínhđường tròn ngoi tiếp
ABC
.
c) Tính din tích tam giác ABC.
Bài 8: Cho bấtphươngtrình
8 200 0
x y
+
a) Ch ra mt cp s (a;b) là nghim ca bấtphươngtnh trên.
b) Ch ra mt cp s (c;d ) không là nghim ca btphươngtrình trên.
c) Biu din min nghim ca bấtphươngtrìnhtrên.
Bài 9: MộtxưởngcơkhícóhaicôngnhânlàChiếnvàBình.Xưởng sn xut loi sn phm III. Mi
sn phm I bánlãi500nghìnđồng, mi sn phm II nlãi400nghìnđồng.Để sn xuấtđược mt sn
phm I thì Chiến phi làm vic trong 3 gi, Bình phi làm vic trong 1 giờ.Để sn xuấtđược mt sn
phm II thì Chiến phi làm vic 2 gi, Bình phi làm vic trong 6 gi. Mộtngười không th mđng
thi hai sn phm. Biết rng trong mt tháng Chiến không th làm vic quá 180 gi và Bình không th
làm vic 220 gi. Tính s tin lãi ln nht trong mt tháng củaxưởng .
Bài 10. Anh An làm ngh th mộcchuyênđóngbànvàghế hc sinh. Mi cái bàn anh bán lãi
150
nghìnđồng, mi cái ghế anh bán lãi
100
nghìnđồng. Mt tun anh làm vic không quá
60
gi. Anh
đóngmột cái bàn tn hết 6 gi vàđóngmột cái ghế tn hết 3 giờ.Để có lãi, anh An phi làm s ghế
nhiềuhơnsố bàn ít nht 2 ln. Hi mt tun anh An phảiđóngbaonhiêucáibànvàbaonhiêucáighế để
s tin lãi thu v ln nht?
D.ĐỀ MINH HA ( 90 phút)
I. Phn 1: Câu trc nghim nhiềuphươngánlựa chn. Hc sinh tr li t câu1đến câu 12. Mi câu
hi hc sinh ch chn mộtphươngán.
Câu 1: Trong các phát biu sau, phát biu nào là mệnhđề?
A. 2 là s nguyên t nh nht. B. Đề thi hôm nay d quá!
C. Hà Ni có phi là th đôcủa Vit Nam không? D. 3 < 2
Câu 2: Mệnhđề ph định ca mệnhđề:“ ℝ:
3 0”là:
A. ∀ ℝ:
3 > 0 B. ∀ ℝ:
3 < 0
C. ∃ ℝ:
3 0 D. ∃ ℝ:
3 > 0
Câu 3: Cho tp hp =
󰇝
|
4 = 0
}
. S phn t ca tp hp là
A. 0. B. 2. C. Vô s. D. 1.
Câu 4: Cho hai tp hp =
󰇝
−1;0;1;2
}
; =
󰇝
−1;1;5
}
. Tp hp
A. =
󰇝
0;2;5
}
B. =
󰇝
−1;1
}
.
C. =
󰇝
−1;0;1;2;5
}
D. =
󰇝
0;1;2;5
}
.
Câu 5: Cho các tp hp =
󰇝
|
3
}
. Viết tp hp dưới dạngđoạn, khong, na khong là
A. = [−3;+∞). B.
(
−∞;−3
]
. C. = (−∞;−3). D. = [3;+∞).
Câu 6: Cho hình v bên, min nghiệmđược biu din bi phn không b tô là min nghim ca bt
phươngtrìnhnàosauđây.
A. + > 2 B. + 2 C. + < 2 D. + 2
Câu 7: Lp 10A có 25 hc sinh gii Toán, 17 hc sinh gii Lí và 8 em gii c hai môn. Tng s hc
sinh lp 10A gii ít nht mt trong hai môn Toán và Lí là
A. 34 B. 42. C. 50. D. 33.
Câu 8: Cp s (;) osauđâykhônglànghiệm ca h bấtphươngtrình{
+25 < 0
− + 2
A. (4;−2). B. (3;1). C. (1;1). D. (−3;0).
Câu 9: Tìm khẳngđịnh sai trong các khẳngđịnh:
A. cos80° = sin10° B. tan30° < tan60°
C.sin60° =sin120° D. cos20°+cos160° = 0
Câu 10: Cho tam giác
ABC
, mệnhđề nàosauđâyđúng?
A.
2 2 2
2 cos
a b c bc A
= + +
. B.
2 2 2
2 cos
a b c bc A
= +
.
C.
2 2 2
2 cos
a b c bc C
= +
. D.
2 2 2
2 cos
a b c bc B
= +
.
Câu 11: Tam giác
ABC
60 , 45B C= =
6
AB
=
.Tínhđộ dài cnh
AC
.
A.
5 2
.
2
AC =
B.
3 6.AC =
C.
3 2.
AC
=
D.
6 2.
AC
=
Câu 12: Cho ∆ABC
0
6; 30AB C= =
. Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp ∆ABC?
A. 6 B. 3 C. 12 D. 8.
Phn 2: Câu trc nghiệmđúngsai.Hc sinh tr li t câu 13 đến câu 14. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, hc sinh chn đúng hoc sai.
Câu 13: Cho tp =
[
−2;1
)
; = (0;5) . Các mệnhđề sauđúnghaysai?
a) 5
b) Tp hp cha 4 s nguyên.
c) \ =
[
−2;0
]
d)
)
1;
R
C A = +
Câu 14: Cho ∆ABC
0
8; 5; 60BC AC C= = =
. Các mệnhđề sauđúnghaysai?
a) Độ dài cnh AC=7
b) Din tích ∆ABC bng 10
c) Bánkínhđường tròn ngoi tiếp ∆ABC bng
7 3
3
d)  làđường cao k t đỉnh ca tam giác thì
5 3
2
AH =
Phn 3: Câuhỏitrắcnghiệmtrảlờingắn. Thísinhtrảlờtừcâu15đếncâu18.
Câu 15: Có bao nhiêu tp hp tha mãn:
1, 2 1;2;5X
Tr li: ……………………
Câu 16: Cho tp hp
( )
(
)
2
: 2 11 3 0A x R x x= +
. Tp hp
A N
có bao nhiêu phn t?
Tr li: ……………………
Câu 17: Biết
sin cos 2
a a
+ =
. Tính giá tr ca biu thc
4 4
sin cos
P a a
= +
Tr li: ……………………
Câu 18: Mt bác nông dân cn trng lúa khoai trên diệntíchđất gm
6 ha
, vớilượng phân bón d
tr
100kg
s dng tốiđa120ngàycông.Đ trng
1ha
lúa cn s dng
20 kg
phân bón, 10 ngày
công vi li nhun là 30 triệuđồng;để trng
1ha
khoai cn s dng
10kg
phân bón và 30 ngày công vi
li nhun là 60 triệuđồng.Để đạtđược li nhun cao nht, bác nông dân cn trng bao nhiêu ha lúa và
khoai mi loi?
Tr li: ……………………………
Phn 4: T lun:
Câu 19: Cho hai tp hp
3 1A x x=
,
(
)
; 1B = −
a) Biu din các tp A, B trên trc s.
b) Xácđịnh các tp hp
, , \ .
A B A B A B
Câu 20: ỞgiữahồHoànKiếmcómộtThápRùa.Đểtínhkhoảngcáchtừđiểm ThápRùađến
điểm tnbờhồ,ngườitachọnđiểm .Sauđóthựchiệnđocácgóc , vàkhoảngcách .
Biếtrằng
0
68
B
=
,
0
75 .
C
=
,tínhkhoảngcáchtừ đến (làmtrònkếtquảđếnhàng
đơnvị).
--------------------------------Hết--------------------------------------------------
A
B
C
B
C
BC
50 m
BC
A
B

Preview text:

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN MÔN TOÁN LỚP 10 --------------------------- NĂM HỌC 2025- 2026.
--------------------------------------- 1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Mệnh đề, mệnh đề chứa biến.
- Tập hợp, các phép toán trên tập hợp.
- Bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Giá trị lượng giác của một góc.
- Hệ thức lượng trong tam giác.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Xác định tập hợp và các phép toán tập hợp.
- Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng
tọa độ, vận dụng giải một số bài toán thực tế.
- Tính giá trị lượng giác của một góc.
- Vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác để tìm các yếu tố trong tam giác… 2. NỘI DUNG
2.1. Các dạng câu hỏi định tính về:
- Mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ định, mệnh đề đảo, mệnh đề tương đương, mệnh đề có chứa kí hiệu ;  . .
- Tập hợp, tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau, tập rỗng, các phép toán tập hợp.
- Khái niệm nghiệm miền nghiệm của bấtphương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Các giá trị lượng giác, hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác của hai góc phụ nhau, bù nhau.
- Các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin, công thức tính diện tích tam giác.
2.2. Các dạng câu hỏi định lượng
- Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong những trường hợp đơn giản.
- Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tập
con). Dùng biểu đồ Ven để biểu diễn chúng trong những trường hợp cụ thể.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phép toán trên tập hợp (ví dụ: những bài toán liên
quan đến đếm số phần tử của hợp các tập hợp,. .).
- Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình, hệ bất pt bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ.
- Vận dụng được kiến thức về hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết bài toán thực tiễn
(ví dụ: bài toán tìm cực trị của biểu thức F = ax + by trên một miền đa giác,. .).
- Tính các giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc từ 00 đến 1800 bằng máy tính cầm tay.
- Giải tam giác và vận dụng được vào việc giải một số bài toán có nội dung thực tiễn (ví dụ: xác định
khoảng cách giữa hai địa điểm khi gặp vật cản, xác định chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp,. .).
2.3.Ma trận(kiểm tra 60 phút)
2.1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút HÌNH THỨC STT NỘI DUNG TN TN TL ngắn Tự luận 4 lựa chọn Đúng – Sai
(mức độ 2,3) (mức độ 2,3)
(mức độ 1, 2) (mức độ 1, 2, 3) Mệnh đề, tập hợp 6 1 2 1
Bất phương trình và Hệ bpt bậc nhất 2 ẩn 2 1
Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800 1 1
Hệ thức lượng trong tam giác 3 1 1 Tổng số câu 12 2 4 2 Tổng số điểm 3 2 2 3 Tỉ lệ % 30 20 20 30
2.4. Câu hỏi và bài tập minh họa
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu hỏi trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. Trời mưa to quá!
B. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. 18 là số chính phương.
D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 3. Hình nào sau đây minh họa tập hợp A là tập con của tập hợp B ? A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho tập hợp P . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? A. P  P . B.   P . C. P   P . D. PP .
Câu 5. Cho tập X = 2;4;6;  9 ,Y = 1;2;3; 
4 . Tập nào sau đây bằng tập X \ Y ? A. 1;2;3;  5 B. 1;3;6;  9 C. 6;  9 D.   1
Câu 6. Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng? A. T =  2 x  | x + 3x − 4 = 0 2 T = x | x − 3 = 0 1 . B. 1   C. T =  2 x  | x = 2 T =  2 x | x +1 2x − 5 = 0 1  1 . D. ( )( ) .
Câu 7. Cho tập hợp A = x  | 5 −  x  
5 . Tập hợp A được viết dưới dạng khoảng, đoạn, nửa
khoảng là: A. A= 5−;5. B. A = ( 5 − ;5. C. A =  5 − ;5) . D. A = ( 5 − ;5) .
Câu 8. Cho các tập hợp P = ( 2
− ;5), Q = (0;+) và R = 5;7. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng: A. P Q = (0;5) . B. Q  R = (5;7. C. P  R =   5 . D. P Q = (0;5) .
Câu 9. Để phục vụ cho một hội nghị quốc tế, ban tổ chức huy động 35 người phiên dịch tiếng Anh, 30
người phiên dịch tiếng Pháp, trong đó có 16 người phiên dịch được cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Ban tổ
chức đã huy động cho hội nghị đó số người là: A. 45 . B. 81. C. 65. D. 49 . Câu 10. −  + 
Cho góc  thỏa mãn tan = 2.Tính giá trị của biểu thức 3sin 2cos P = . 5cos + 7sin A. 4 P = − . B. 4 P = . C. 4 P = − . D. 4 P = . 9 9 19 19
Câu 11. Rút gọn biểu thức S =
( 0 − x) ( 0 − x)− ( − x) ( 0 cos 90 sin 180 sin 90 cos 180 − x) ta được: A. S = 0. B. 2 2 S = sin x − cos . x C. S = 2sin xcos . x D. S =1.
Câu 12. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8 . Số đo góc A bằng: A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 13. Tam giác ABC có AB = 2, AC = 5 và A = 60. Tính độ dài cạnh BC . A. BC = 4. B. BC = 2. C. BC = 19. D. BC = 29.
Câu 14. Tam giác ABC có AB = 4, BC = 6, AC = 2 7 . Điểm M thuộc đoạn thẳng BC sao cho
MC = 2MB . Tính độ dài cạnh AM . A. AM = 4 2. B. AM = 3. C. AM = 2 3. D. AM = 3 2.
Câu 15. Tam giác ABC có AB = ,c BC = a, CA = b . Các cạnh a, ,
b c liên hệ với nhau bởi đẳng thức ( 2 2 − ) = ( 2 2 b b a
c a − c ). Khi đó góc BAC bằng bao nhiêu độ? A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Câu 16. Cho A
 BC có a = 4,c = 6, B =120 . Diện tích của tam giác ABC là: A. 5 3. B. 5. C. 12. D. 6 3.
Câu 17. Cho tam giác ABC có b = 8; c = 5, 4
cos A = . Chiều cao h của tam giác ABC là: 5 a A. 7 2 . B. 24 . C. 12 23. D. 80 3. 2 5
Câu 18. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc 0 60
. Tàu B chạy với tốc độ20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 30hải lí một giờ. Sau hai giờ, hai tàu
cách nhau bao nhiêu hải lí? Kết quả gần nhất với số nào sau đây? A. 61 hải lí. B. 53 hải lí. C. 50hải lí. D. 68hải lí.
Câu 19. Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết 0 AH = 4m, HB = 20m, BAC = 45 .
Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17,5m . B. 17m. C. 16,5m . D. 16m.
Câu 20. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x −3y  0. B. 2 2 x + y  2. C. 2 x + y  0. D. 2 x 3 − y  8.
Câu 21. Cho bất phương trình x + 5y −3  0 (1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Bất phương trình ( )
1 chỉ có một nghiệm duy nhất. B. Bất phương trình ( ) 1 vô nghiệm. C. Bất phương trình ( )
1 luôn có vô số nghiệm. D. Bất phương trình ( ) 1 có tập nghiệm là .
Câu 22. Miền nghiệm của bất phương trình x − y  2
− là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau? y y 2 2 2 2 x x O O A. B. y y 2 2 x 2 x 2 O O C. D.
Câu 23. Miền không gạch chéo trên hình vẽ bên là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong các hệ bất phương trình sau? y  0 y  0 x  0 x  0 A. B. C. D. . 3      x + 2y  6 3  x + 2y  −6 3  x + 2y  6 3  x + 2y  6 − x  0 0    y  5
Câu 24. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức f ( ;x y) = x − 2y biết , x y thỏa mãn  . x + y − 2  0  x − y  2 A. 1 − 2 B. 1 − 0 C. 8 − D. 6 − . B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnhđề Đúng Sai
a) Tổng hai cạnh trong một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba của tam giác đó. b) 5 là số vô tỉ. c) 2 x +1 0
d) Tích của ba số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 3. Câu 2:Cho các tập hợp. = ∈ ℝ| − ≤ < }, = ∈ ℝ| < }, = ∈ ℝ| > }
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) A = ( 5 − ;2) b) B = (− ;  1) c) ⊂ d) B  C Câu 3: Cho đoạn A = [ 5 − ;1], B = ( 3
− ;2) . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) A B = [−3;2) b) A B = ( 3 − ;1] c) A \ B =[ 5 − ; 3 − ] d) C (A ) B = (− ;  5 − )[1;+).
Câu 4: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnhđề Đúng Sai
a) Cho bất phương trình 3− 2y  0 có miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ 3− 2y = 0 chứa O (không kể bở).
b) Cho bất phương trình 2x + y 1 có miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ 2 + = 1 chứa O (không kể bờ).
c) Cho bất phương trình 2 − ≥ 1 có miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ 2 − = 1 chứa O (kể cả bờ).
d) Cho bất phương trình −2 + 3 ≤ −5 có miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ 2 −
3 = 5 chứa O (kể cả bờ).
Câu 5: Một đội sản xuất cần 3 giờ để làm xong sản phẩm loại I và 2,5 giờ để làm xong sản phẩm loại
II. Biết thời gian tối đa cho việc sản xuất hai sản phẩm trên là 20 giờ. Gọi ,
x y lần lượt là số sản phẩm
loại I , loại II mà đội làm được trong thời gian cho phép. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Tổng thời gian làm xong sản phẩm loại I là 2,5 , tổng thời gian làm xong sản phẩm loại II là 3y .
b) Bất phương trình bậc nhất hai ẩn theo ,
x y với điều kiện x, y  là 3 + 2,5 < 20
c) (3;4) là một nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn theo , x y với điều kiện x, y 
d) (5; 3) là một nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn theo , x y với điều kiện x, y 
Câu 6: Bác Minh có kế hoạch đầu tư không quá 240 triệu đồng vào hai khoản X và khoản Y. Để đạt
được lợi nhuận thì khoản Y phải đầu tư ít nhất 40 triệu đồng và số tiền đầu tư cho khoản X phải ít nhất
gấp ba lần số tiền cho khoản Y . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) Gọi ,
x y (đơn vị: triệu đồng) tiền bác Minh đầu tư vào kho ta có hệ bất phương x + y  240 trình: y  40 x   3y
b) Miền nghiệm của hệ bất phương trình tiền bác Minh đầu tư vào kho là một tứ giác
c) Điểm C(200;40) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình tiền bác Minh đầu tư vào kho. d) Điểm (
A 180;60) là điểm có tung độ lớn nhất thuộc miền nghiệm của hệ bất
phương trình tiền bác Minh đầu tư vào kho. Câu 7: Cho 3 sin (90  180 =  
). Các mệnh đề sau đúng hay sai? 5 Mệnh đề Đúng Sai a) cos  0 b) 2 16 cos  = 25 c) 4 cos = 5 d) 3 tan = 4 Câu 8: Cho cot 2,(0  180 = −  
). Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) sin  0 b) 1 sin =  3 c) 6 cos = − 3 d) 1 tan = 2 Câu 9: Cho ABC , = 8,
= 5, ̂ = 60°. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) BC 7 b) S ABC 10 c)
Bán kính đương tròn ngoại tiếp ABC bằng 7 3 3 d)
Bán kính đương tròn nội tiếp ABC bằng 3 2 C. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Cho hai tập hợp A = x | 2 −  x   1 ; B = x | x   0
a) Dùng kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại các tập hợp ; A B
b) Xác định các tập hợp sau: A ; B A  ; B B \ ; A C A
Bài 2: Cho số nguyên m và hai tập hợp: X =  2
x  | x − 2mx + 2m −1 =  0 ; Y = x ( 3x + )( 2 | 1 2x − 3x + ) 1 =  0 Tìm m để X = Y ?
Bài 3: Cho 2 tập hợp khác rỗng A = ( 3 − ;m + 
1 ;B = 2m − 4;6,m . Tìm m để A  B? x  0  y  1 −
Bài 4. Cho hệ bất phương trình  (I ) 4x − 3y  1 − 2  x + y 1
a) Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình (I ) trên mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy .
b) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức f ( ;x y) = 4x −3y biết (x; y) thỏa mãn (I ) . Bài 5: Cho A
 BC có a =12, b =15, c =13
a) Tính số đo các góc của A  BC . b) Tính S, R, r.
c) Gọi M thuộc cạnh BC sao cho BM = 8. Tính độ dài đoạn thẳng AM. Bài 6: Cho A  BC có AB = 6, AC= 8, 0 A =120 . a) Tính diện tích A  BC .
b) Tính độ dài cạnh BC và độ dài đường cao AH của tam giác ABC . Bài 7: Cho A  BC có 0 0 A = 30 , B =120. ,b = 8.
a) Tính độ dài cạnh a, c.
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp A  BC .
c) Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 8: Cho bất phương trình x +8y − 200  0
a) Chỉ ra một cặp số (a;b) là nghiệm của bất phương trình trên.
b) Chỉ ra một cặp số (c;d ) không là nghiệm của bất phương trình trên.
c) Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình trên.
Bài 9: Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và II. Mỗi
sản phảm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản xuất được một sản
phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất được một sản
phẩm II thì Chiến phải làm việc 2 giờ, Bình phải làm việc trong 6 giờ. Một người không thể làm đồng
thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình không thể
làm việc 220 giờ. Tính số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng .
Bài 10. Anh An làm nghề thợ mộc chuyên đóng bàn và ghế học sinh. Mỗi cái bàn anh bán lãi 150
nghìn đồng, mỗi cái ghế anh bán lãi 100 nghìn đồng. Một tuần anh làm việc không quá 60 giờ. Anh
đóng một cái bàn tốn hết 6 giờ và đóng một cái ghế tốn hết 3 giờ. Để có lãi, anh An phải làm số ghế
nhiều hơn số bàn ít nhất 2 lần. Hỏi một tuần anh An phải đóng bao nhiêu cái bàn và bao nhiêu cái ghế để
số tiền lãi thu về lớn nhất?
D. ĐỀ MINH HỌA ( 90 phút)
I. Phần 1: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?
A. 2 là số nguyên tố nhỏ nhất.
B. Đề thi hôm nay dễ quá!
C. Hà Nội có phải là thủ đô của Việt Nam không? D. − 3 < 2
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “∃ ∈ ℝ: − 3 ≥ 0” là:
A. “∀ ∈ ℝ: − 3 > 0” B. “∀ ∈ ℝ: − 3 < 0”
C. “∃ ∈ ℝ: − 3 ≤ 0” D. “∃ ∈ ℝ: − 3 > 0” Câu 3: Cho tập hợp =
∈ ℕ| − 4 = 0}. Số phần tử của tập hợp là A. 0. B. 2. C. Vô số. D. 1.
Câu 4: Cho hai tập hợp = −1; 0; 1; 2}; = −1; 1; 5}. Tập hợp ∪ là A. ∪ = 0; 2; 5} B. ∪ = −1; 1}.
C. ∪ = −1; 0; 1; 2; 5} D. ∪ = 0; 1; 2; 5}. Câu 5: Cho các tập hợp =
∈ ℝ| ≥ −3}. Viết tập hợp dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng là A. = [−3; +∞). B. (−∞; −3].
C. = (−∞; −3). D. = [3; +∞).
Câu 6: Cho hình vẽ bên, miền nghiệm được biểu diễn bởi phần không bị tô là miền nghiệm của bất
phương trình nào sau đây. A. + > 2 B. + ≤ 2 C. + < 2 D. + ≥ 2
Câu 7: Lớp 10A có 25 học sinh giỏi Toán, 17 học sinh giỏi Lí và 8 em giỏi cả hai môn. Tổng số học
sinh lớp 10A giỏi ít nhất một trong hai môn Toán và Lí là A. 34 B. 42. C. 50. D. 33.
Câu 8: Cặp số ( ; ) nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình { + 2 − 5 < 0 − + ≤ 2 A. (4; −2). B. (3; 1). C. (1; 1). D. (−3; 0).
Câu 9: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định: A. cos 80° = sin 10° B. tan 30° < tan 60° C. sin 60° = − sin 120° D. cos 20° + cos 160° = 0
Câu 10: Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2 a = b + c + 2bccos A . B. 2 2 2 a = b + c − 2bccos A. C. 2 2 2 a = b + c − 2bccosC . D. 2 2 2 a = b + c − 2bccos B .
Câu 11: Tam giác ABC có B = 60 , C = 45và AB = 6. Tính độ dài cạnh AC . A. 5 2 AC = . B. AC = 3 6. C. AC = 3 2. D. AC = 6 2. 2 Câu 12: Cho ∆ ABC có 0
AB = 6; C = 30 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC ? A. 6 B. 3 C. 12 D. 8.
Phần 2: Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Cho tập = [−2; 1); = (0; 5) . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 5 ∈
b) Tập hợp chứa 4 số nguyên. c) \ = [−2; 0] d) C A = + R 1; ) Câu 14: Cho ∆ABC có 0
BC = 8; AC = 5;C = 60 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) Độ dài cạnh AC=7
b) Diện tích ∆ABC bằng 10
c) Bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC bằng 7 3 3 d)
là đường cao kẻ từ đỉnh của tam giác thì 5 3 AH = 2
Phần 3: Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lờ từ câu 15 đến câu 18.
Câu 15: Có bao nhiêu tập hợp thỏa mãn: 1,  2  X  1;2;  5
Trả lời: ……………………
Câu 16: Cho tập hợp A = xR ( x − )( 2 : 2 11 x +3)  
0 . Tập hợp A N có bao nhiêu phần tử?
Trả lời: ……………………
Câu 17: Biết sin a + cos a = 2 . Tính giá trị của biểu thức 4 4 P = sin a + cos a
Trả lời: ……………………
Câu 18: Một bác nông dân cần trồng lúa và khoai trên diện tích đất gồm 6ha , với lượng phân bón dự
trữ là 100kg và sử dụng tối đa 120 ngày công. Để trồng 1ha lúa cần sử dụng 20kg phân bón, 10 ngày
công với lợi nhuận là 30 triệu đồng; để trồng 1ha khoai cần sử dụng 10kg phân bón và 30 ngày công với
lợi nhuận là 60 triệu đồng. Để đạt được lợi nhuận cao nhất, bác nông dân cần trồng bao nhiêu ha lúa và khoai mỗi loại?
Trả lời: …………………………… Phần 4: Tự luận:
Câu 19: Cho hai tập hợp A = x −3  x   1 , B = (− ;  − ) 1
a) Biểu diễn các tập A, B trên trục số.
b) Xác định các tập hợp A B, A B, A \ . B
Câu 20: Ở giữa hồ Hoàn Kiếm có một Tháp Rùa. Để tính khoảng cách từ điểm A là Tháp Rùa đến
điểm B trên bờ hồ, người ta chọn điểm C . Sau đó thực hiện đo các góc B , C và khoảng cách BC . Biết rằng 0 B = 68 , 0
C = 75 . và BC 50 m , tính khoảng cách từ A đến B (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
--------------------------------Hết--------------------------------------------------