












Preview text:
  lOMoAR cPSD| 60701415
1. Một trong những yêu cầu của việc áp dụng nguyên tắc "Tập trung dân chủ" trong 
quản lý nhà nước về kinh tế là:  A. 
Phải kết hợp hài hòa các lợi ích có liên quan đến hoạt động của tổ chức trên cơ sở đòi 
hỏicủa các quy luật khách quan để tạo ra động lực thúc đấy hoạt động của con người nhằm dạt 
được mục tiêu của tổ chức.  B. 
Các quan hệ kinh tế từng bước được đưa vào khuôn khổ pháp luật, hệ thống pháp luật 
đượcxây dựng đầy đủ, đồng bộ, có chế tài rõ ràng, chính xác và đúng mức.  C. 
Các cơ quan quản lý nhà nước phải được phân công quản lý rành mạch theo ngành và 
theolãnh thổ, không trùng lặp, không bỏ sót vẽ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn.  D. 
Mở rộng phạm vi trách nhiệm, quyền hạn của các cấp, phân biệt rõ chức năng quản lí 
kinhtế của NN và chức năng quản lí kinh doanh của các DN thông qua hệ thống pháp luật và  chính sách kinh tế. 
2. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ kế hoạch 
A. Dự ăn xây dựng nhà chung cư Handico 30 
B. Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội tinh Nghệ An giai đoạn 2015 - 2020 và tầm nhìn  đếnnăm 2030. 
C. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020, tâm nhìn 2035 
D. Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bên vững giai đoạn 2016 – 2020 
3. Trong những công cụ sau, công cụ nào không phải là pháp luật? 
A. Quyết dịnh số 10/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 03 năm 2019 của UBND tỉnh ĐồngNaivề 
việc quy định hệ số điều chỉnh giá dất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. 
B. Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Nghệ An quy định mức phân bổ kinhphí 
từ nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật 
và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. 
C. Quyết định số 03/2019/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: Ban hành tiêu chí xác định 
xã,thôn hoàn thành mục tiêu Dự án 2(Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc 
gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020. 
D. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An năm 2019 
4. Hãy cho biết nhà nước xuất hiện khi nào?  A. Phong kiến  B. Chiếm hữu nô lệ 
C. Chủ nghĩa tư bảnD. Cộng sản nguyên thủy 
5. Chọn phương án sai: 
A.Chính trị là đường lối xử sự khéo léo để đạt được mục tiêu đề ra.  B. 
Chính trị là tổng thể quan điểm, các phương pháp hoạt động thực tế của Đảng, của 
Nhànước, của giai cấp mà mấu chốt là vấn đề chính quyền, vấn đề quyền lực.      lOMoAR cPSD| 60701415 C. 
Kinh tế và chính trị phát triển trong sự thống nhất và phụ thuộc lẫn nhau, trong đó vai 
tròquyết định thuộc về chính trị.  D. 
Kinh tế là tổng thể các yếu tố sản xuất và các mối quan hệ người - người, mà cốt yếu 
làquan hệ sở hữu và lợi ích. 
6. Trong những công cụ sau, công cụ nào không phải là kế hoạch? 
A. Chiến lược sử dụng công nghệ sạch giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 
B. Chỉ thị của UBND tỉnh Nghệ An về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý hoạt độnghành 
nghề y, dược ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An 
C. Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 
D. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìnđến  năm 2030. 
7. Một trong những yêu cầu của việc áp dụng nguyên tắc "Tập trung dân chủ* trong 
quản lý nhà nước vẽ kinh tế là:  A. 
Các cơ quan quản lý nhà nước phải được phần công quản lý rành mạch theo ngãnh và 
theolãnh thổ, không trúng lặp, không bò sót vẽ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn.  B. 
Các quan hệ kinh tế từng bước được đưa vào khuôn khổ pháp luật, hệ thống pháp luật 
đượcxây dựng dây đủ, đồng bộ, có chẽ tải rõ ràng, chính xác và đúng mức.  C. 
Phải kết hợp hải hòa các lợi ích có liên quan đến hoạt động của tố chức trên cơ sở đỏi 
hỏicủa các quy luật khách quan để tạo ra động lực thúc đấy hoạt động của con người nhằm đạt 
được mục tiêu của tố chức.  D. 
Mở rộng phạm vi trách nhiệm, quyền hạn của các cấp, phần biệt rõ chức năng quản lý 
kinhtế của Nhà nước và chức năng quản lý kinh doanh của các doanh nghiệp thông qua hệ 
thống pháp luật và chính sách quản lý kinh tẽ. 
8. Bản chất của nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thể hiện ở: 
A. Tính giai cấp, tính xã hội, tính dân tộc và tính thời đại 
B. Tính giai cấp, tính dân tộc, tính nhân d â n và tính thời đại  . 
C. Tính giai cấp, tính cộng đồng, tính nhân dân và tính thời đại 
D. Tính giai cấp, tính xã hội, và tính thời đại 
9. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ pháp luật 
A. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 
B. Quyết định số 6343/QĐ-UBND về việc phê duyệt quy hoạch phát triến thuy sản tỉnh 
NghệAn đến năm 2020, tâm nhìn 2030 
C. Quyết định số 125/QĐ-HTC về việc bố nhiệm trưởng phòng Hành chính - Tống hợp củacông 
ty cổ phần Viễn Thông Hà Nội 
D. Chỉ thị số 30/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Vẽ nâng cao chất lượng giải quyết thủtục 
hành chính tại các bộ, ngành, địa phương      lOMoAR cPSD| 60701415
10. Hãy xác định, quan điểm toàn thể trong quản lý nhà nước về kinh tế được hiểu như  thế nào?  A. 
Là tập hợp các bộ môn khoa học (sử học, kinh tế học, sinh học, lôgic học, toán học, 
tinhọc...) nhằm nghiên cứu và giải quyết các vẫn đẽ theo quan điểm toàn thé.  B. 
Là quan điểm nghiên cứu giải quyết vấn đề một cách có căn cứ khoa học, hiệu quả và 
hiệnthực, đòi hỏi khi xem xét, nghiên cứu sự vật phải thấy vật chất là cái có trước, tinh thần là 
cái có sau; Sự vật luôn tồn tại trong mỗi liên hệ qua lại với nhau, có tác động chi phối, khống 
chế lẫn nhau; Sự vật luôn luôn biến động và thay đối; Động lưc của sư phát triến ở bên trong 
sự vật là chính; Sự tác động giữa các sự vật và hiện tượng bao giờ cũng mang tính đối ngẫu,  tính nhân quả.  C. 
Là hệ thống bao gồm phần tử, hệ thống, môi trường, đầu vào, đầu ra, hành vi, trạng 
thái,mục tiêu, chức năng, chủ thể quản lý, đối tượng quản lý, cơ cấu và cơ động hệ thống  D. 
Là hệ thống bao gồm phần tử, các phân hệ, các hệ thống khác không thuộc hệ thống 
đangxét, nhưng có quan hệ tác động với hệ thống (bị hệ thống tác động hoặc tác động lên hệ  thống). 
11. Áp dụng nguyên tác "Phân định và kết hợp quản lý nhà nước vẻ kinh tẻ vời quản lý 
sản xuất, kính doanh" trong quán lý nhà nước về kinh tế sẽ dẫn tới:  A. 
Xác dịnh rõ trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước và trách nhiệm của cơ quan quản 
lýsản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp.  B. 
Vi phạm tính tự do kinh doanh và sự chịu trách nhiệm của các đơn vị kinh tế trong 
nênkinh tế thị trưởng và trong khuôn khố pháp luật.  C. 
Nhà nước can thiệp một cách toàn diện, triệt để và sâu rộng vào mọi hoạt động sản 
xuấtkinh doanh của doanh nghiệp.  D. 
Làm giảm tính năng động và sáng tạo của giới kinh doanh, từ đó hạn chế hiệu quả sản 
xuấtkinh doanh của các doanh nghiệp. 
12. Yêu câu đối với các nguyên tác quản lý Nhà nước về kinh tế không bao gồm: 
A. Các nguyên tắc phải phù hợp với mục tiêu của quản lý. 
B. Các nguyên tắc phải phù hợp với năng lực của đội ngũ cán bộ quản lý nhà nước về kinh tẽ. 
C. Các nguyên tắc quản lý phải bảo đảm tính hệ thống, tính nhất quán và phải được đảm  bảobằng pháp luật 
D. Các nguyên tắc phải phản ánh đúng tính chất và các quan hệ quản lý. 
13. Hãy xác định, quan điểm hệ thống trong quản lý kinh tế là gì? 
A. Hệ thống là tập hợp các đầu ra có thể có của hệ thống trong một khoảng thời gian nhấtđịnh. 
B. Quản điểm hệ thống trong quản lý NN nền ktế là quan điểm nghiên cứu, quản lí nền kinh 
tế quốc dân xem nền kte qdan như là 1 hệ thống: điều khiển, đa trị, phức tạp, phân cấp, động,  mở và có mục tiêu. 
C. Hệ thống là tập hợp các phần tử, các kênh truyền, có mỗi quan hệ chi phối lên nhau theocác 
quy tắc nhất định để trở thành một chinh thế.      lOMoAR cPSD| 60701415
D. Hệ thống là tập hợp các phần tử, các phân hệ, các hệ thống khác không thuộc hệ thốngđang 
xét, nhưng có quan hệ tác động với hệ thống (bị hệ thống tác độ hoặc tác động lên hệ thống). 
14. Vai trò của chính sách trong quản lý nhà nước về kinh tế KHÔNG bao gồm: 
• Điều phối hoat đông của nền kinh tế quốc dân theo quỹ đao và muc tiêu đã đinh 
15. Khái niệm nhà nước được hiểu dầy đủ là:  A. 
Nhà nước là tố chức quyền lực công, ra đời khi sản xuất và văn minh xã hội đạt đến 
mộttrình độ nhất định, cũng với sựf xuất hiện chế độ công hữa về túứ liệu sản xuất.  B. 
Nhà nước là tố chức có quy mô lớn nhất, có quyền lực tối cao trong xã hội, chịu 
tráchnhiệm duy tri và phát triển xã hội trước lịch sử và các nhà nước khác.  C. 
Nhà nước là một mặt là cơ quan thống trị giai cấp của một giai cấp này đối với một 
hoặctoàn bộ giai cấp khác trong xã hội, là quyền lực công đại diễm cho kh ích chung của cộng 
đồng xã hội nhằm duy trí và phát triển xã hội trước lịch sử và các nhà nước khác.  D. 
Nhà nước là một tố chức được thành lập nhẩm thực hiện các chức năng quán lý kinh tế, 
cóquyền lực công được chía thành 3 quyền độc lập: lập pháp, hành pháp và tư pháp. 
16. Quy luật nào sau đây không phải là quy luật tâm lý - xã hội:  A. Quy luật nhu câu.  B. Quy luật giá trị  C. Quy luật lợi ích. 
D. Quy luật tính khí con người. 
18. Nội dung cơ bản của Phương pháp tâm lý - giáo dục KHÔNG bao gồm: 
A. Tuyên truyền giáo dục đường lối, chủ trương, mục tiêu của tổ chức nhằm đạt được cáchhiểu 
thống nhất trong tố chức, từ đó đạt được các mục tiêu chung của tổ chức. 
B. Giáo dục nâng cao đạo đức nghề nghiệp, trau dối kiến thức, kỹ năng và ý thức của ngườilao  động trong tố chức 
C. Xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật để lỗi cuốn, thu hút cá nhân phẫn đâu hoàn thành 
tốtnhiệm vụ được giao 
D. Xây dựng bầu không khí đoàn kết, tin cậy trong tập thể lao động 
19. Trong những hoạt động sau, hoạt động nào không được sử dụng trong phương pháp 
quản lý giáo dục - tâm lý: 
A. Tập huấn nghiệp vụ thuế cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Nghệ An. 
B. Cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế đối với các doanh nghiệp nợ đọng thuếtrên 
địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2016. 
C. Phát động phong trào "Xây dựng phong cách, tác phong công tác của người đứng dầu, 
củacán bộ, đảng viên trong học tập và làm theo tư tường, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh". 
D. Tổ chức Hội thi tuyên truyền chính sách pháp luật thuế cho khối doanh nghiệp nhà nướcnăm  2017. 
20. Quy luật giá trị là:      lOMoAR cPSD| 60701415
A. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội 
B. Quy luật kinh tế đặc thủ của Chủ nghĩa tư bản 
C. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội. 
D. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đối hàng hoá 
21. Phương pháp hành chính được Nhà nước sử dụng nhằm tác động: 
A. Tác động về mặt tổ chức và điều chỉnh hành động của đỡi tượng quản lý 
B. Tác động về mặt tâm lý và điều chỉnh hành vi của đối tượng quản lý 
C. Trực tiếp và gián tiếp tới đối tượng quản lý 
D. Tác động về mặt tổ chức và lợi ích kinh tế của đối tượng quản lý 
22. Quy luật nào sau đây không phải là quy luật kinh tế: 
A. Quy luật lưu thông tiền tệ.  B. Quy luật cung cầu.  C. Quy luật nhu cầu  D. Quy luật cạnh tranh. 
23. Phương pháp kinh tế được nhà nước sử dụng nhằm: 
A. Thông qua việc tác động vào lợi ích của đối tượng quản lý bằng các đòn bẩy kinh tế nhằm 
đạt được mục tiêu quản lý 
B.Tác động trực tiếp và gián tiếp tới đối tượng quản lý 
C. Tác động về mặt tổ chức và điều chỉnh hành động của đối tượng quản lý 
D. Khuyến khích sự phát triển của các chủ thể trong nền kinh tế 
24. Hãy xác định các công cụ quản lý nhà nước về kinh tế ở Viết Nam hiện nay baogồm? 
25. Nội dung của cơ chế quản lý kinh tế không bao gồm: 
A. Xác định đường lối, chiến lược, mục tiêu phát triển dất nước 
B. Xây dựng và thực thi các chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. 
C. Xác định phương thức trao đổi giữa sản xuất và tiêu thụ. 
D. Tổ chức, vận hành và kiểm soát thị trường theo đúng các đòi hỏi của các quy luật kháchquan. 
26. Công cụ nào sau đây KHÔNG phải là công cụ tài sản quốc gia 
A. Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet 
B. Mỏ khoáng sản Titan ở Kỳ Anh, Hà Tỉnh 
C. Tòà nhà hành chính của tỉnh Nghệ An 
D. Hệ thống đường cao tốc Bắc - Nam 
27. Quy luật giá trị là:      lOMoAR cPSD| 60701415
A. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội. B. 
Quy luật kinh tế đặc thù của Chủ nghĩa tư bản 
C. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóá 
D. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội 
28. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp tâm lý - giáo dục trong 
quản lý nhà nước về kinh tế  A. 
Xây dựng chế độ thưởng phạt do vi phạm các quy định của Sở Nông nghiệp và phát  triểnnông thôn Nghệ An  B. 
Xây dựng văn hóa công sở và nâng cao đạo đức công vụ cho các công chức, viên chức  nhànước  C. 
Tuyên truyền pháp luật về gian lận thuế trong cộng đồng doanh nghiệp nhỏ và vừa  tỉnhNghệ An  D. 
Phong trào thi đua "Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức Hồ Chí Minh trong khối 
cơquan hành chính nhà nước 
29. Hãy xác định đối tượng quản lý nhà nước về kinh tế là gì? 
A. Đội ngũ cán bộ quản lý kinh tế 
B. Các quy luật và các vẫn đề mang tính quy luật của các mối quan hệ trực tiếp và gián tiếpgiữa 
các chủ thể tham gia hoạt động kinh tế của xã hội. 
C. Các nguồn lực trong và ngoài nước mà nhà nước có khả năng tác động vì mục tiêu xâydựng 
và phát triển đất nước. 
D. Hệ thống các doanh nghiệp 
30. Hãy xác định, các yếu tố cơ bản của một hệ thống kinh tế - xã hội bao gồm các yếu  tố?  A. 
Phần tử, hệ thống, môi trường, hành vi, trạng thái, mục tiêu, chức năng, cơ cấu và cơ 
chếđiều khiển tự động.  B. 
Phần tử, hệ thống, môi trường, đầu vào, đầu ra, hành vi, trạng thái, mục tiêu, chức 
năng,chủ thể quản lý, cơ cấu và cơ chế điều khiển tự động.  C. 
Phần tử, hệ thống, môi trường, đầu vào, đầu ra, hành vi, trạng thái, mục tiêu, chức năng, 
cơcấu và cơ chế điều khiển tự động.  D. 
Phần tử, hệ thống, môi trường, đầu vào, đầu ra, hành vi, trạng thái, mục tiêu, chức 
năng,chủ thể quản lý, đối tượng quản lý, cơ cầu và cơ chế điều khiến tự đông. 
31. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp hành chính trong quản lý 
nhà nước về kinh tế 
A. Bảng lương, phụ cấp dành cho cán bộ công chức Sở Nội vụ tỉnh Nghệ An 
B. Luật thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 
C. Điều lệ công đoàn Việt Nam      lOMoAR cPSD| 60701415
D. Quy chế phối hợp công tác giữa hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân, ủy ban mặt trận tốquốc 
thị xã Từ Sơn, nhiệm kỳ 2016 - 2021 
33. Vai trò của chính sách trong quản lý nhà nước về kinh tế KHÔNG bao gồm 
A. Điều phối hoạt động của nên kinh tế quốc dân theo quỹ đạo và mục tiêu đã định 
B. Định hướng mục tiêu cho các chủ thế tham gia hoạt động kinh tế - xã hội 
C. Tạo động lực cho các đối tượng tham gia hoạt động kinh tế - xã hội theo mục tiêu chung 
D. Khuyến khích sự phát triển của các chú thể trong nên kinh tế 
34. Hãy cho biết đối tượng nghiên cứu của môn học Quản lý nhà nước về kinh tế là gi? A. 
Các mục tiêu quản lý nhà nước về kinh tế và các chức năng quản lý nhà nước vẽ kinh tế.  B. 
Bộ máy quản lý nhà nước về kinh tế, cán bộ viên chức nhà nước trong quán lý kinh tế  vàthông tin kinh tế.  C. 
Các nguyên tắc trong quản lý kinh tế, các công cụ và phương pháp sử dụng trong quản  lýkinh tẽ.  D. 
Các quy luật và các vấn đề mang tính quy luật về các mỗi quan hệ giữa các chủ thể 
thamgia vào hoạt động kinh tế. 
35. Công cụ kế hoạch được sử dụng trong quản lý nhà nước về kinh tế KHÔNG nhãm 
mục đích nào sau đây: 
A. Căn cứ để tố chức bộ máy quản lý, kiếm tra, đánh giá hiệu quá hoạt động quản lý nhà nướcở 
các cấp, địa phương, các ngành 
B. Quản lý nhận thức thống nhất vẽ hướng đi, cách đi thích hợp để nhanh chống đạt được  mụctiêu đã định. 
C. Khuyến khích sự phát triển của một ngành, lĩnh vực, địa phương. 
D. Điều phối hoạt động của nên kinh tế quốc dân theo quỹ đạo và mục tiêu đã định 
36. Phương phấp hành chính được Nhà nước sử dụng nhằm tác động: 
A. Tác động vẽ mặt tố chức và điều chỉnh hành động của đối tượng quản lý 
B. Tác động vẽ mặt tố chức và lợi ích kinh tế của đối tượng quản lý 
C. Trực tiếp và gián tiếp tới đối tượng quản lý 
D. Tác động vẽ mặt tầm lý và điều chỉnh hành vi của đối tượng quản lý 
37. Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp hành chính trong quản lý 
nhà nước về kinh tế 
A. Quy chế phối hợp công tác giữa hội đồng nhân dân, uỷ ban nhân dân, ủỷ ban mặt trận tổquốc 
thị xã Từ Sơn, nhiệm kỳ 2016 - 
B. Điều lệ công đoàn Việt Nam 
C. Luật thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 
D. Bảng lương, phụ cấp dành cho cán bộ công chức Sở Nội vụ tỉnh Nghệ An      lOMoAR cPSD| 60701415
38. Vai trò của Tài sản quốc gia trong quản lý nhà nước về kinh tế KHÔNG bao gồm: 
A. Là công cụ hữu hiệu nhằm tạo lập môi trường phát triển cho các thành phần kinh tế 
ngoàiquốc doanh phát triển 
B. Là cơ sở vật chất giúp nhà nước tồn tại và phát triển, tạo nền tảng cho toàn bộ nền kinh 
tếquốc dân phát triển. 
C. Là bộ khung vật chất - kỹ thuật của nền kinh tế quốc dân 
D. Là công cụ được sử dụng để can thiệp trực tiếp vào nền kinh tế quốc dân, giải quyết kịpthời 
những khuyết tật của thị trường gây ra 
39. Phương pháp tâm lý giáo dục trong quản lý nhà nước về kinh tế được hiểu là 
A. Là phương pháp được dựa trên cơ sở vận dụng các quy luật kinh tế - xã hội để tác động 
tớitâm lý của đối tượng quản lý 
B. Là những cách thức tác động của người quản lý tới đối tượng quản lý nhằm biến đổi 
nhữngyêu cầu của các cấp quản lý thành nhu cầu của đối tượng quản lý 
C. Là phương pháp có hiệu quả cao nhất trong những phương pháp quản lý nhà nước về kinh  tế 
D. Là phương pháp được dựa trên việc thuyết phục, sau đó là cưỡng chế thực hiện 
40. Chọn phương án sai:  A. 
Nguyên tắc tập trung dân chủ có nghĩa là tập trung phải trên cơ sở dân chủ, dân chủ 
phảitrong khuôn khổ tập trung.  B. 
Nội dung của nguyên tắc tập trung dân chủ là phải bảo đảm mối quan hệ chặt chẽ và tối 
ưugiữa tập trung và dân chủ trong quản lý kinh tế.  C. 
Theo nguyên tắc tập trung dân chủ, tập trung là điều kiện, là tiền đề của dân chủ, là cái 
bảođảm cho dân chủ được thực hiện.  D. 
Nguyên tắc tập trung dân chủ là sự kết hợp chặt chẽ, hài hòa giữa hai mặt tập trung và 
dânchủ trong mối quan hệ hữu cơ biện chứng. 
41. Công cụ chính sách trong quản lý nhà nước về kinh tế được hiểu là 
A. Là quyết sách của một đơn vị nhằm giải quyết những vấn đề lặp đi lặp lại trong đời sốngkinh  tế - xã hội 
B. Phương thức hành động được một tổ chức khẳng định và thực hiện nhằm giải quyết mộtvấn  đề nhất định 
C. Là hành động nào đó được lựa chọn thực hiện hoặc không thực hiện 
D. Tổng thể các quan điểm tư tưởng phát triển, những mục tiêu tổng quát và phương thức cơbản 
thể thực hiện mục tiêu phát triển của quốc gia 
42. Phương pháp hành chính trong quản lý nhà nước về kinh tế được hiểu là:  A. 
Là phương pháp tác động gián tiếp của của cơ quan quản lý cấp trên đến cơ quan quản 
lýcấp dưới và đến từng người thừa hành bằng các mệnh lệnh, quyết định dứt khoát và có tính  cưỡng chế thực hiện.      lOMoAR cPSD| 60701415 B. 
Là cách thức tác động của người lãnh đạo lên nhân viên cấp dưới bằng các mệnh 
lệnh,quyết định dứt khoát và có tính cưỡng chế thực hiện.  C. 
Là cách thức tác động trực tiếp của cơ quan quản lý cấp trên đến cơ quan quản lý cấp 
dướivà đến từng người thừa hành bằng các mệnh lệnh, quyết định dứt khoát và có tính cưỡng  chế thực hiện.  D. 
Là phương pháp tác động tới đối tượng quản lý dựa trên lợi ích, thông qua hệ thống 
mụctiêu phải đạt, đưa ra những khuyến khích cần thiết để các đối tượng quản lý tự tổ chức việc  thực hiện nhiệm vụ 
43. Phương pháp tâm lý giáo dục trong quản lý nhà nước về kinh tế được hiểu là 
44. Hãy xác định các công cụ quản lý nhà nước về kinh tế ở Việt Nam hiện nay baogồm? 
A. Pháp luật, kế hoạch, chính sách và ngân sách nhà nước. 
B. Pháp luật, kế hoạch, chương trình, quy hoạch phát triển kinh tế, chính sách kinh tế, bộ 
máyhành chính và đội ngũ cán bộ công chức nhà nước, tài sản của nhà nước, các công cụ 
chuyên chính khác như quân đội, công an, các phương tiện truyền thống, tài sản văn hoa... 
C. Pháp luật, kẽ hoạch, bộ máy hành chính và đội ngũ cán bộ công chức nhà nước, tài sản 
củanhà nước, các công cụ chuyên chính khác như quan đội, công an, các phương tiện truyền 
thống, tài sản văn hóá. 
D. Pháp luật, kế hoạch, chương trình, quy hoạch phát triển kinh tế, chính sách kinh tế, bộ 
máyhành chính và đội ngũ cán bộ công chức nhà nước, tài sản của nhà nước. 
45. Công cụ pháp luật được hiểu là:  A. 
Là hệ thống các quy tắc hành vi và quy tắc xử sự được tổ chức ban hành có tính bắt 
buộcđể điều chỉnh các quan hệ kinh tế - xã hội .  B. 
Là các quy phạm do các tổ chức xã hội đặt ra, tồn tại và được thực hiện trong các tổ  chứcxã hội đó.  C. 
Hệ thống các quy tắc hành vi có tính chất bắt buộc áp dụng được ban hành bởi nhà 
nước,nhằm mục tiêu phát triển xã hội theo các đặc trưng đã định  D. 
Hệ thống các quy tắc xử sự có tính chất bắt buộc chung thể hiện ý chí của giai cấp thống 
trịvà cộng đồng xã hội, do nhà nước đặt ra, thực thi và bảo vệ, nhằm mục tiêu bảo toàn và phát 
triển xã hội theo các đặc trưng đã định 
46. Công cụ kế hoạch được sử dụng trong quản lý nhà nước về kinh tế KHÔNG nhằm 
mục đích nào sau đây: 
A. Điều phối hoạt động của nền kinh tế quốc dân theo quỹ đạo và mục tiêu đã định 
B. Khuyến khích sự phát triển của một ngành, lĩnh vực, địa phương. 
C. Căn cứ để tổ chức bộ máy quản lý, kiểm tra, đánh giá hiệu quả hoạt động quản lý nhà nướcở 
các cấp, địa phương, các ngành 
D. Quản lý nhận thức thống nhất về hướng đi, cách đi thích hợp để nhanh chóng đạt đượcmục  tiêu đã định. 
47. Hãy cho biết đối tượng nghiên cứu của môn học Quản lý nhà nước về kinh tế là gì?      lOMoAR cPSD| 60701415
A. Các quy luật và các vấn đề mang tính quy luật về các mối quan hệ giữa các chủ thể thamgia 
vào hoạt động kinh tế. 
B. Các nguyên tắc trong quản lý kinh tế, các công cụ và phương pháp sử dụng trong quản lýkinh  tế. 
C. Các mục tiêu quản lý nhà nước về kinh tế và các chức năng quản lý nhà nước về kinh tế. 
D. Bộ máy quản lý nhà nước về kinh tế, cán bộ viên chức nhà nước trong quản lý kinh tế  vàthông tin kinh tế. 
48. Việc vận dụng các phương pháp giáo dục - tâm lý chủ yếu dựa trên quy luật cơ bản  nào ?  A. Quy luật tâm lý  B. Quy luật giáo dục  C. Quy luật khách quan  D. Quy luật kinh tế 
49. Công cụ nào sau đây không phải công cụ pháp luật 
A. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 
B. Quyết định số 6343/QĐ-UBND vẽ việc phê duyệt quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh 
NghệAn đễn năm 2020, tăm nhin 2030 
C. Quyết định số 125/QĐ-HTC về việc bổ nhiệm trưởng phòng Hành chính - Tống hợp củacông 
ty cố phân Viễn Thông Hà Nội 
D. Chi thị số 30/CT-11g của Thủ tưởng Chính phủ : Vẽ nâng cao chất lượng giải quyết thủtục 
hành chính tại các bộ, ngành, địa phương 
50. Phương pháp tâm lý giáo dục trong quản lý nhà nước vê kinh tế được hiểu là 
A. Là phương pháp được dựa trên việc thuyết phục, sau đó là cưỡng chế thực hiện 
B. Là phương pháp được dựa trên cơ sở vận dụng các quy luật kinh tế - xã hội để tác động 
tớitâm lý của đối tượng quản lý 
C. Là những cách thức tác động của người quản lý tới đối tượng quản lý nhằm biến đổi 
nhữngyêu cầu của các cấp quản lý thành nhu cầu của đối tượng quản lý 
D. Là phương pháp có hiệu quả cao nhất trong những phương pháp quản lý nhà nước về kinh  tế 
51. Hãy xác định Quản lý nhà nước về kinh tế là gì? 
A. Quản lý nhà nước về kinh tếlà sự tác động một cách có tố chức và định hướng của chủ thế 
quản lý tới những đối tượng quản lý để điều chỉnh chúng vận động và phát triển theo những 
mục tiêu nhất định đã đề ra. 
B. Quản lý Nhà nước v ề kinh tế là sự tác động có tố chức và bằng pháp quyền của Nhà nước 
lên nên kinh tế quốc dân nhằm sử dụng có hiệu quả nhất các nguồn lực các cơ hội đế đạt được 
các mục tiêu xác định.      lOMoAR cPSD| 60701415 C. 
Quản lý nhà nước về kinh tếlà một khoa học (đối tượng nghiên cứu riêng là các quan 
hệquản lý có liên quan)  D. 
Quản lý nhà nước về kinh tếlà một nghệ thuật vĩ nó lệ thuộc không nhỏ vào tài năng, 
bảnlĩnh, kinh nghiệm, nhân cách, ... của các nhà lãnh đạo đất nước 
52. Phương pháp kinh tế được nhà nước sử dụng nhằm: 
A. Thông qua việc tác động vào lợi ích của đối tượng quản lý bằng các đòn bấy kinh tế nhằmđạt 
được mục tiêu quản lý 
B. Khuyến khích sự phát triến của các chủ thể trong nền kinh tế 
C. Tác động trực tiếp và gián tiếp tới đối tượng quản lý 
D. Tác động vẽ mặt tố chức và điều chỉnh hành động của đối tượng quản lý 
53. Phương pháp hành chính trong quản lý nhà nước về kinh tế được hiểu là: 
54. Khi áp dụng nguyên tắc "Hiệu lực, hiệu quả và tiết kiệm" trong quản lý nhà nước 
vềkinh tế, hiệu quả được hiểu là: 
A. Huy động, sử dụng một cách hợp Ií, dùng mức đầu vào theo yêu câu, với chỉ phi nhỏ nhất. 
B. Năng lực của một chủ thể xác định được mục dích, mục tiểu đúng và đạt được mục dích,mục  tiêu đó. 
C. Năng lực thực hiện mục tiêu có thế được xác định bằng cách so sánh mối quan hệ giữa  kếtquả và mục tiêu. 
D. Mỗi tương quan giữa các biến số đầu ra thu được so với các biến số đầu vào đã được sửdụng 
để tạo ra những kết quá đầu ra đó. 
55. Nội dung của cơ chế quản lý kinh tế không bao gồm: 
A. Tổ chức, vận hành và kiếm soát thị trưởng theo đúng các đổi hỗi của các quy luật kháchquan. 
B. Xác định đường lối, chiến lược, mục tiêu phát triển đất nước 
C. Xây dựng và thực thi các chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. 
D. Xác định phương thức trao đổi giữa sản xuất và tiêu thụ. 
56. Quy luật nào sau đây không phải là quy luật kinh tế:  A. Quy luật cung cầu. 
B. Quy luật lưu thông tiên tệ.  C. Quy luật cạnh tranh.  D. Quy luật nhu cầu 
57. Xác định đặc điểm cơ chế quản lý kinh tế Việt Nam hiện nay là gì? 
A. đổi mới tư duy, quy chế trong nền kinh tế toàn cầu hóa 
B. thay mặt cộng đồng và người dẫn ra quyết định và triển khai thực hiện quyết định để tácđộng  lên nền kinh tế 
C. đảm bảo sự lãnh đạo của đảng trên mặt trận kinh tế và quản lý kinh tế, nhà nước phải thực      lOMoAR cPSD| 60701415
hiện tốt vai trò của mình đối với nền kinh tế nói riêng, kinh tế xã hội nói chung 
D. nhà nước có vai trò to lớn đối với sự phát triển kinh tế xã hội của mỗi quốc gia nhưng bảnthân 
nhà nước phải đổi mới hoạt động của mình, thích ứng với thị trường 
58. Yêu cầu đối với các nguyên tắc quản lý nhà nước về kinh tế không bao gồm 
A. các nguyên tắc phải phản ánh đúng các nguyên tắc và các quan hệ quản lý 
B. các nguyên tắc phải phù hợp với năng lực của đội ngũ cán bộ quản lý nhà nước về kinh tế 
C. các nguyên tắc phải phù hợp với mục tiêu của quản lý 
D. các nguyên tắc phải đảm bảo tính hệ thống, tính nhất quán và phải được đảm bảo bằngpháp  luật  59. 
Ngtac phân định và kết hợp QLNN với QL sản xuất kinh doanh trong QLNN về 
ktesẽ dẫn tới: -> Phân định trách nhiệm nhà nước với doanh nghiệp  60. 
Một trong những yêu cầu của việc áp dụng ngtac tập trung dân chủ trong QLNN  vềkte là: 
A. Mở rộng pvi trách nhiệm, quyền hạn của các cấp, phân biệt rõ cnang QL kte của NN VÀ 
cnang qli kinh doanh của các doanh nghiệp thông qua hệ thống pháp luật và chính sách quản lí  kte 
61. Việc vdung các pp giáo dục – tâm lí chủ yếu dựa trên quy luật cơ bản nào   A. QL tâm lí xh  B. QL kte  C. QL giáo dục  D. QL khách quan 
62.Hạn chế của pp kte là:  
A. Tác động chậm, cầu kì, hạn chế sức sáng tạo của người lao động 
B. Ko có sự đảm bảo thực hiện cao vì ko mang tính bắt buộc 
C. Tạo ra áp lực và sức ép tâm lí nặng nề lên doanh nghiệp -> hạn chế pp hành chính 
D. Có thể xúc phạm nhân cách của họ và gây ra những tổn thất 
63.Ngtac nào sau đây ko phải ngtac QLKT cơ bản của các nước đang phát triển  A. Ngtac tiết kiệm  B. Ngtac hiệu quả 
C. Ngtac kết hợp lãnh đão ctri và kte 
D. Ngtac tập trung dân chủ 
64. Hãy cho biết ngtac tổ chức nn gồm những ngtac nào 
A. Ngtac tập trung dân chủ 
B. Ngtac tiết kiệm, hiệu quả      lOMoAR cPSD| 60701415
C. Ngtac kết hợp hài hòa lợi ích D. Ngtac tập quyền, phân quyền 
65. Chọn từ điền vào ... 
Theo quy luật về tính khí con người Pap- lop chia tính khí con người thành 4 loại cơ 
bản: tính khí nóng; tính khí hoạt; tính khí trầm ;...  A. Tính khí điềm đạm  B. Tính khí hung dữ  C. Tính khí sôi nổi  D. Tính khí ưu tư