Đề cương ôn tập Hóa 10 giữa HKII năm học 2022-2023

Chúc bạn đọc có kết quả tốt trong kỳ thi tới!!!

Thông tin:
8 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập Hóa 10 giữa HKII năm học 2022-2023

Chúc bạn đọc có kết quả tốt trong kỳ thi tới!!!

47 24 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIM TRA GIA KÌ 2 NĂM HC 2022-2023
MÔN: HÓA HC 10
A. LÝ THUYẾT
Bài 11: Liên kết hydrogen và tương tác Van der waals
- Liên kết hydrogen: Khái niệm, ảnh hưởng của liên kết hydrogen.
- Tương tác Van der waals: Khái niệm, ảnh hưởng của tương tác Van der waals.
Bài 12: Phản ứng oxi hóa – khử và ứng dụng trong cuộc sống
- Khái niệm sự oxi hóa, sự khử, chất khử, chất oxi hóa và phản ứng oxi hóa - khử.
- Các bước lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử.
- Ý nghĩa của phản ứng oxi hóa - khử trong thực tiễn.
Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học
- Phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng thu nhiệt
- Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng, enthalpy tạo thành, phương trình nhiệt hóa học.
- Ý nghĩa và cách tính biến thiên enthalpy phản ứng hóa học
Bài 14: Tính biến thiên enthalpy ca phn ng hóa hc
B. VN DNG
I. TRC NGHIM
Câu 1. Liên kết hydrogen là
A. liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
B. liên kết được hình thành bởi một hay nhiều cặp electron chung giữa hai nguyên tử.
C. liên kết mà cặp electron chung được đóng góp từ một nguyên tử.
D. liên kết yếu được hình thành giữa nguyên tử H (đã liên kết với một nguyên tử độ âm điện lớn) với
một nguyên tử khác (có độ âm điện lớn) còn cặp electron riêng.
Câu 2. Liên kết hydrogen không được hình thành giữa hai phân tử nào sau đây?
A. 2 phân tử H₂O. B. 2 phân tử HF.
C. 1 phân tử H₂O và 1 phân tử CH
4
. D. 1 phân tử H₂O và 1 phân tử NH
3
.
Câu 3. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của chất phụ thuộc chính vào yếu tố nào?
A. Hai yếu tố: khối lượng phân tử và liên kết giữa các phân tử.
B. Hai yếu tố: số lượng nguyên tử trong phân tử và liên kết giữa các phân tử.
C. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng phân tử.
D. Chỉ phụ thuộc vào liên kết giữa các phân tử.
Câu 4. Liên kết hydrogen và tương tác van der Waals làm
A. tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.
B. giảm nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.
C. tăng nhiệt độ nóng chảy và giảm nhiệt độ sôi của các chất.
D. giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi của các chất.
Câu 5. Một loại liên kết rất yếu, hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các cực trái dấu của phân tử, gọi là
A. liên kết cộng hóa trị. B. liên kết ion.
C. tương tác van der Waals. D. liên kết cho – nhận.
Câu 6. Mức độ ảnh hưởng của tương tác van der Waals so với liên kết hydrogen
A. Yếu hơn B. Mạnh hơn C. Cân bằng D. Không so sánh được
Câu 7. Tương tác van der Waals làm
A. giảm nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất
B. giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi của các chất
C. tăng nhiệt độ nóng chảy và giảm nhiệt độ sôi của các chất
D. tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất
Câu 8. H₂O có nhiệt độ sôi cao hơn H
2
S là vì
A. H₂O có kích thước phân tử nhỏ hơn H
2
S B. H₂O có khối lượng phân tử nhỏ hơn H
2
S
C. Giữa các phân tử H₂O có liên kết hydrogen D. H₂O có khối lượng phân tử lớn hơn H
2
S
Câu 9. Tương tác van der Waals tăng khi
A. khối lượng phân tử tăng, kích thước phân tử tăng
B. khối lượng phân tử giảm, kích thước phân tử giảm
C. khối lượng phân tử tăng, kích thước phân tử giảm
D. khối lượng phân tử giảm, kích thước phân tử tăng
Câu 10. Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen?
A. H₂O B. CH
4
C. CH
3
OH D. NH
3
Câu 11. Cho các chất sau. CH
4
, H₂O, HF, BF
3
, C
2
H
5
OH, PCl
5
. Số chất tạo được liên kết hydrogen là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13. Giữa H₂O và C
2
H
5
OH có thể tạo ra bao nhiêu kiểu liên kết hydrogen?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Đin vào ch trng:
S oxi hóa ca mt nguyên t trong phân t ……(1)….của nguyên t nguyên t đó nếu gi định cp electron
chung thuc hn v nguyên t ca nguyên t có ……(2)…….lớn hơn.
A. (1) điện tích, (2) độ âm điện. B. (1) độ âm điện, (2) điện tích.
C. (1) electron, (2) độ âm điện. D. (1) độ âm điện, (2) electron.
Câu 15. Cht kh là cht:
A. Cho điện t (electron), cha nguyên t có s oxi hóa tăng sau phản ng.
B. Cho điện t, cha nguyên t có s oxi hóa gim sau phn ng.
C. Nhận điện t, cha nguyên t có s oxi hóa tăng sau phản ng.
D. Nhận điện t, cha nguyên t có s oxi hóa gim sau phn ng.
Câu 16. Cht oxi hóa là cht:
A. Cho điện t (electron), cha nguyên t có s oxi hóa tăng sau phản ng.
B. Cho điện t, cha nguyên t có s oxi hóa gim sau phn ng.
C. Nhận điện t, cha nguyên t có s oxi hóa tăng sau phản ng.
D. Nhận điện t, cha nguyên t s oxi hóa gim sau phn ng.
Câu 17. Hãy cho biết nhng cp khái niệm nào tương đương nhau ?
A. Quá trình oxi hóa và s oxi hóa. B. Quá trình oxi hóa và cht oxi hóa.
C. Quá trình kh và s oxi hóa. D. Quá trình oxi hóa và cht kh.
Câu 18. Cho phản ứng. 2KMnO
4
+ 16HCl 2KCl +2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O. Vai trò của HCl trong phản ứng
là:
A. Chất oxi hóa. B. Chất khử.
C. Chất tạo môi trường. D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Câu 19. Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H
2
S là. 2FeCl
3
+ H
2
S → 2FeCl
2
+ S + 2HCl
A. Chất oxi hóa. B. chất khử. C. Axit. D. Vừa oxi hóa vừa khử.
Câu 20. Cho phản ứng. 4HNO
3đặc nóng
+ Cu → Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O. Trong phản ứng trên, HNO
3
đóng
vai trò là :
A. chất oxi hóa. B. axit.
C. môi trường. D. chất oxi hóa và môi trường.
Câu 21. Cho quá trình . Fe
2+
→ Fe
3+
+ 1e. Đây là quá trình :
A. Oxi hóa. B. Khử . C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử.
Câu 22. Trong phân tử NH
4
NO
3
thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitrogen là.
A. +1 và +1. B. -4 và +6. C. -3 và +5. D. -3 và +6.
Câu 23. Số oxi hóa của S trong phân tử H
2
SO
4
là :
A. +2. B. +4. C. +6. D. +8.
Câu 24. Số oxi hóa của oxygen trong các hợp chất HNO
3
, H
2
O
2
, F
2
O, KO
2
theo thứ tự là:s
A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0, 5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5.
Câu 25. Số oxi hóa của phosphorus trong các ion hay hợp chất P
2
O
3
, PO
4
3-
, K
2
HPO
4
, PCl
3
lần lượt là.
A. -3, +5, +5, +3. B. +3, +5, +5, +3. C. +3, +5, +5, +3. D. +3, +5, +5, -3.
Câu 26. Phn ứng nào sau đây là phản ng oxi hóa kh ?
A. NH
3
+ HCl NH
4
Cl B. H
2
S + 2NaOH Na
2
S + 2H
2
O
C. H
2
SO
4
+ BaCl
2
BaSO
4
+ 2HCl D. 4NH
3
+ 3O
2
2N
2
+6H
2
O
Câu 27. Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hóa?
A. HCl + AgNO
3
AgCl+ HNO
3
B. 2HCl + Mg MgCl
2
+ H
2
C. 8HCl + Fe
3
O
4
FeCl
2
+ 2 FeCl
3
+ 4H
2
O D. 4HCl + MnO
2
MnCl
2
+ Cl
2 +
2H
2
O
Câu 28. Trong phản ứng. 3Cu + 8HNO
3
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO +4H
2
O. Số phân tử HNO
3
đóng vai trò chất
oxi hóa là:
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 29. Phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử là phản ứng oxi hóa khử trong đó nguyên tố thể hiện tính khử
nguyên tố thể hiện tính oxi hóa khác nhau nhưng thuộc cùng một phân tử. Trong các phản ứng sau phản
ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử?
A. 2KClO
3
2KClO +3O
2
. B. Cl
2
+ 2NaOH NaCl +NaClO +H
2
O.
C. 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
. D. H
2
+ Cl
2
2HCl.
Câu 30. Phản ứng tự oxi hóa - tự khử phản ứng oxi hóa - khử trong đó nguyên tử nhường nguyên tử
nhận e thuộc cùng một nguyên tố, cùng số oxi hóa ban đầu thuộc cùng một chất. Trong các phản ứng
sau, phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa - tự khử.
A. 3Cl2+ 3Fe →2FeCl
3
. B. CH4+ 2O2→CO2+ 2H2O.
C. NH4NO3→ N2+ 2H2O. D. Cl2+ 6KOH →KClO3+ 5KCl + 3H2O.
Câu 31. Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là:
Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
A. 21. B. 26. C. 19. D. 28.
Câu 29. Cho sơ đồ phản ứng: KMnO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là :
A. 5 và 2. B. 2 và 10. C. 2 và 5. D. 5 và 1.
Câu 30. Cho sơ đồ phản ứng. Fe(OH)
2
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O. Sau khi n bằng, hsố của các
chất tương ứng là:
A. 3, 10, 3, 1, 8. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 32. Phản ứng giữa HNO
3
với FeO tạo khí NO. Tổng hệ số các chất sản phẩm trong phương trình hóa học
của phản ứng này (số nguyên, tối giản) là:
A. 8. B. 9. C. 12. D. 13.
Câu 33. Trong phản ứng Zn + CuCl
2
→ ZnCl
2
+ Cu, một mol Cu
2+
đã
A. Nhận 1 mol electron. B. Nhường 1 mol e.
C. Nhận 2 mol electron. D. Nhường 2 mol electron.
Câu 34. Trong phản ứng Fe
x
O
y
+ HNO
3
→ N
2
+ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O, một phân tử Fe
x
O
y
sẽ
A. nhường (2y – 3x) e. B. nhận (3x – 2y) e.
C. nhường (3x – 2y) e. D. nhận (2y – 3x) e.
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn x mol CuFeS
2
bằng dung dịch HNO
3
đặc, nóng (dư) sinh ra y mol NO
2
(sản phẩm
khử duy nhất của N
+5
). Biểu thức liên hệ giữa x và y là:
A. y = 17x. B. x = 15y. C. x = 17y. D. y = 15x.
Câu 36. Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO
2
→ PbCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O. ; (b) HCl + NH
4
HCO
3
→ NH
4
Cl + CO
2
+ H
2
O.
(c) 2HCl + 2HNO
3
→ 2NO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O. ; (d) 2HCl + Zn → ZnCl
2
+ H
2
.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 37. Cho các phản ứng sau (ở đk thích hợp) :
SO
2
+ Na
2
SO
3
+ H
2
O 2NaHSO
3
(1) ; SO
2
+ O
3
SO
3
+ H
2
O (2)
SO
2
+ H
2
S 3S + 2H
2
O (3) ; SO
2
+ C S + CO
2
(4)
2KMnO
4
+ 5SO
2
+ 2H
2
O 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 2H
2
SO
4
(5)
Hãy cho biết những phản ứng nào SO
2
đóng vai trò chất oxi hóa ?
A. 1, 3, 5. B. 2, 3, 5. C. 3, 4. D. 2, 4.
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO
3
dư thu được hỗn
hợp khí X gồm NO và NO
2
có tỉ lệ mol tương ứng là 2 . 3. Thể tích khí X (đktc) là:
A. 2,224 B. 2,737 C. 1,368 D. 3,374
Câu 39. Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO
3
dư thu được hỗn hợp khí NO và N
2
O có tỉ khối hơi đối
với hiđro bằng 16,75 (ngoài ra không sản phẩm khử nào khác). Thể tích (đktc) NO N
2
O thu được lần
lượt là :
A. 2,24 lít và 6,72 lít. B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít. D. 1,972 lít và 0,448 lít.
Câu 40. Phn ng ta nhit là gì?
A. Là phn ứng phóng năng lượng dng nhit. B. Là phn ng hp th năng lượng dng nhit.
C. Là phn ng hp th ion dưới dng nhit. D. Là phn ng hp th ion dưới dng nhit
Câu 41. Điu kiện để xy ra phn ng ta nhit (t= 25
o
C)?
A.
t
H
o
298K
> 0. B.
t
H
o
298K
< 0. C.
t
H
o
298K
0. D.
t
H
o
298K
0.
Câu 42. Thế nào là phn ng thu nhit?
A. Là phn ứng phóng năng lượng dng nhit. B. Là phn ng hp th năng lượng dng nhit.
C. Là phn ng hp th ion dưới dng nhit. D. Là phn ng hp th ion dưới dng nhit.
Câu 43. Trong các quá trình sao quá trình nào là quá trình thu nhit:
A. Vôi sng tác dng với nước B. Đốt than đá.
C. Đốt cháy cn. D. Nung đá vôi.
Câu 44. Điu kin chuẩn là điều kin ng vi
A. áp suất 1 bar (đối vi cht khí), nồng độ 1 mol L
-1
i vi cht tan trong dung dch) và nhiệt độ thường
được chn là 298K (25
o
C).
B. áp suất 2 bar (đối vi cht khí), nồng độ 1 mol L
-1
i vi cht tan trong dung dch) và nhiệt độ thường
được chn là 298K (25
o
C).
C. áp suất 1 bar (đối vi cht khí), nồng độ 2 mol L
-1
i vi cht tan trong dung dch) và nhiệt độ thường
được chn là 298K (25
o
C).
D. áp suất 2 bar (đối vi cht khí), nồng độ 2 mol L
-1
i vi cht tan trong dung dch) và nhiệt độ thường
được chn là 298K (25
o
C).
Câu 45. Nhit kèm theo phn ứng trong điều kin chun là:
A. Enthalpy chun (hay nhit phn ng chun) ca phn ứng đó, kí hiệu là
t
H
o
298K
B. Biến thiên enthalpy chun (hay nhit phn ng chun) ca phn ứng đó, kí hiu là
t
H
o
298K
C. Biến thien enthalpy chun ( hay nhit phn ng chun) ca phn ứng đó, kí hiệu là
t
H
o
298K
D. Enthalpy chun (hay nhit phn ng) ca phn ứng đó, kí hiệu là
t
H
o
298K.
Câu 46. Cho 2 phương trình nhiệt hóa hc sau:
C (s) + H
2
O (g) CO (g) + H
2
(g)
t
H
o
298K
= +121,25 kJ (1)
CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s)
t
H
o
298K
= -230,04 kJ (2)
Chn phát biểu đúng:
A. Phn ng (1) là phn ng ta nhit, phn ng 2 là phn ng thu nhit.
B. Phn ng (1) là phn ng thu nhit, phn ng 2 là phn ng ta nhit .
C. Phn ng (1) và (2) là phn ng thu nhit.
D. Phn ng (1) và (2) là phn ng ta nhit.
Câu 47. Kí hiu ca nhit to thành chun là?
A.
𝑓
H
298
𝑜
B.
𝑓
H
𝑜
; C.
𝑓
H
273
𝑜
D.
𝑓
H
1
𝑜
.
Câu 48. Đơn vị ca nhit to thành chun là?
A. kJ. B. kJ/mol. C. mol/kJ; D. J.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Phn ng ta nhit là phn ng hóa học trong đó có sự gii phóng nhiệt năng ra môi trường (I)
Phn ng thu nhit là phn ng hóa học trong đó có sự hp th nhiệt năng từ môi trường (II)
Phn ng ta nhit là phn ng hóa học trong đó có sự hp th nhiệt năng từ môi trường (III)
Phn ng thu nhit là phn ng hóa học trong đó có sự gii phóng nhiệt năng từ môi trường (IV)
A. (I) và (IV) B. (II) và (III) C. (III) và (IV) D. (I) và (II)
Câu 50. Cho phn ng: N
2
(g) + 3H
2
(g) 2NH
3
(g)
điều kin chun, c 1 mol N
2
phn ng hết s ta ra 91,8kJ. Enthalpy to thành chun ca NH
3
là:
A.
t
H
o
298K =
-91,8 kJ/mol B.
t
H
o
298K =
91,8 kJ/mol C.
t
H
o
298K =
-45,9 kJ/mol D.
t
H
o
298K =
45,9kJ/mol
Câu 51. Cho biết phn ng to thành 2 mol HCl (g) điều kin chun ta ra 184,62 kJ: H2(g) + Cl
2
(g) 2HCI
(g) (*) Nhng phát biểu nào dưới đây đúng?
(1) Enthalpy to thành chun ca HCI (g) là - 184,62 kJ/mol.
(2) Biến thiên enthalpy chun ca phn ng (*) là - 184,62 kg.
(3) Enthalpy to thành chun ca HCl (g) là 92,31 kJ/mol.
(4) Biến thiên enthalpy chun ca phn ng (*) là 184,62 kJ.
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1) và (4)
u 52. Cho các phản ứng dưới đây:
(1) CO(g) +O
2
(9) CO
2
(g)
t
H
o
298K
= - 283 kJ
(2) C (s) + H
2
O (g) + CO (g) + H
2
(g)
t
H
o
298K
= + 131,25 kJ
(3) H
2
(g) + F
2
(g) → 2HF (g)
t
H
o
298K
= - 546 kJ
(4) H
2
(9) + Cl
2
(g) 2HCI (g)
t
H
o
298K
= - 184,62 kJ
Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là:
A. Phản ứng (1). B. Phản ứng (2). C. Phản ứng (3). D. Phản ứng (4).
Câu 53. Phương trình nhiệt hóa hc giữa nitrogen và oxygen như sau:
N
2
(g) + O
2
(g) → 2NO (g)
t
H
o
298K
= +180 kJ
Kết lun nào sau đây là đúng:
A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.
B. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng xảy ra thuận lợi hơn ở điều kiện thường.
D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
Câu 54. Phát biểu sau đây là đúng?
(1) Điều kin chuẩn là điều kin ng với 1 bar ( đối vi cht lng).
(2) Độ biến thiên enthaphy ca một quá trình không thay đổi theo nhiệt độ.
(3) Tính cht ca enthapy ph thuc vào bn cht ca h.
(4) Ý nghĩa của enthapy là xác định hiu ng nhiệt trong quá trình đẳng áp, đẳng nhit.
A. (2),(3),(4). B. (1),(2) C. (4) D. (3),(4).
Câu 55. Phát biểu nào sau đây sai?
(1) Điều kin chuẩn là điều kin ng với 1 bar ( đối vi cht lng).
(2) Độ biến thiên enthaphy ca mt quá trình không thay đổi theo nhiệt độ.
(3) Tính cht ca enthapy ph thuc vào bn cht ca h.
(4) Ý nghĩa của enthapy là xác định hiu ng nhiệt trong quá trình đẳng áp, đẳng nhit.
A. (1),(2),(3). B. (2),(4). C. (3). D. (1),(4).
Câu 56. Phát biu nào sau đây đúng về enthapy to thành ca mt cht?
A. Enthapy to thành ca ca mt cht to ra sn phm có 1 hoc nhiu cht.
B. Enthapy to thành ca ca mt cht to ra sn phm ch có 1 đơn chất duy nht.
C. Enthapy to thành ca mt cht có cht tham gia phi là hp cht kém bn.
D. Enthapy to thành ca mt cht có chất tham gia là đơn chất hoc hp chất đều được.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây đúng về biến thiên enthapy ca mt phn ng?
A. Biến thiên enthapy ca phn ng cht tham gia dng đơn chất hoc hp chất đều được.
B. Biến thiên enthapy ca phn ng to ra sn phm ch có duy nht 1 cht.
C. Biến thiên enthapy ca phn ứng có đơn vị là kJ/mol hoc kcal/mol
D. Độ biến thiên enthaphy ca một quá trình không thay đổi theo nhiệt độ.
Câu 58. Đâu là phản ng thu nhit trong các ví d sau?
A. ớc ngưng tụ. B. ớc đóng băng.
C. Mui kết tinh D. Hòa tan bt giặt vào nước.
Câu 59. Đâu là phản ng ta nhit trong các ví d sau?
A. ớc bay hơi B. ớc đóng băng.
C. Qúa trình quang hp. D. Phn ng thy phân.
Câu 60. Cho các quá trình sau:
(1) Quá trình hô hấp của thực vật. (2) Cồn cháy trong không khí.
(3) Quá trình quang hợp của thực vật. (4) Hấp chín bánh bao.
Quá trình nào là quá trình tỏa nhiệt?
A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (2). D. (3) và (4).
Câu 61. Cho các phát biểu sau:
(1) Hầu hết các phản ứng thu nhiệt và tỏa nhiệt đều cần thiết khơi mào (đun hoặc đốt nóng …).
(2) Khi đốt cháy tờ giấy hay đốt lò than, ta cần thực hiện giai đoạn khơi mào như đun hoặc đốt nóng.
(3) Một số phản ứng thu nhiệt diễn ra bằng cách lấy nhiệt từ môi trường bên ngoài, nên làm cho nhiệt độ của
môi trường xung quanh giảm đi.
(4) Sau giai đoạn khơi mào, phản ứng tỏa nhiệt cần phải tiếp tục đun hoặc đốt nóng.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn 1 gam C
2
H
2
ở điều kiện chuẩn, thu được CO
2
và H
2
O, giải phóng 50,01 kJ.
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy 1 mol C
2
H
2
.
A. -1300,26 kJ B. -130,26 kJ C. -1310,26 kJ D. -1309,26 kJ
Câu 63. Giá trị ∆
r
H
298
0
của phản ứng sau là bao nhiêu kilôJun?
CH
4
+ 2O
2
→ CO
2
+ 2H
2
O
A. - 445,18 kJ B. 441,58 kJ C. - 454,18 kJ D. - 445,08 kJ
Câu 64. điều kin chun, cn phải đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu gam CH
4
(g) để cung cp nhit cho phn
ng to 0,5 mol CaO bng cách nung CaCO
3
. Gi thiết hiu suất các quá trình đều là 100%.
A. 1,5 gam B. 1,6 gam C. 6,1 gam D. 5,1 gam
Câu 65: Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl(g) ở điều kiện chuẩn sau đây tỏa ra 184,6kJ: H
2
(g) + Cl
2
(g)
→ 2HCl(g) (*)
Số phát biểu đúng:
(a)Nhit to thành ca HCl là -184,6 kJ mol
-1
. ; (b)Biến thiên enthalpy ca phn ng (*)-184,6 kJ.
(c)Nhit to thành ca HCl là -92,3 kJ mol-1. ; (d) Biến thiên enthalpy phn ng (*) là -92,3 kJ.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 66: Cho dữ liệu sau:
(NH
2
)
2
CO (dd) + H
2
O (lỏng) → CO
2
(dd) + 2NH
3
(dd)
r
H
o
f
của (NH
2
)
2
CO = -76,3 kcal/mol ;
r
H
o
f
của H
2
O = -68,3 kcal/mol
r
H
o
f
của CO
2
= -98,7 kcal/mol ;
r
H
o
f
của NH
3
= -19,3 kcal/mol
Tính ∆
r
H
o
f
của phản ứng?
A. -7,3 kcal/mol B. +7,3 kcal/mol C. +7,6 kcal/mol D. +37 kcal/mol
Câu 67: điều kin chun, cn phải đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu gam CH
4
(g) để cung cp nhit cho phn
ng to 1 mol CaO bng cách nung CaCO
3
. Gi thiết hiu suất các quá trình đều là 100%.
A. 3,2 gam B. 2,3 gam C. 2,0 gam D. 3,0 gam
Câu 68: Các cặp phân tử nào sau đây có 2 loại liên kết trong phân tử?
A. CO
2
và NH
3
B. CH
3
Cl và CO
2
C. CH
3
Cl và NH
3
D. CH
3
Cl và NH
4
Cl
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Biểu diễn liên kết hydrogen giữa các phân tử:
a. Hydrogen fluoride. b. Ethanol (C
2
H
5
OH) và nước.
Câu 2. So sánh nhiệt độ sôi và khả năng hòa tan trong nước giữa NH
3
và CH
4
. Giải thích
Câu 3. Giải thích vì sao một phân tử nước thể tạo được liên kết hydrogen tối đa với bốn phân tử nước khác
Câu 4. Lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron:
a. Cho MnO
2
tác dụng với dung dịch axit HCl đặc, thu được MnCl
2
, Cl
2
và H
2
.
b. Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HNO
3
đặc, nóng thu được Cu(NO
3
)
2
, NO
2
, H
2
.
c. Cho Mg tác dụng với dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng thu được MgSO
4
, S và H
2
.
Câu 5. Một số loại xe ôtô được trang bị một thiết bị an toàn túi chứa môt lượng nhất định hợp chất ion
sodium azide (NaN
3
), được gọi là túi khí. Khi có va cham xảy ra mạnh sodium azide bị phân hủy rất nhanh,
giải phóng khí N
2
nguyên tố Na, làm túi phồng lên, bảo vệ được người trong xe tránh khỏi
thương ch.
Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra xác định đây có phải phản ứng oxi hóa -
khử không?
sao? Xác định số oxi hóa của mỗi nguyên tử trong NaN
3
.
Câu 6. Điiot pentaoxit (I
2
O
5
) tác dng vi cacbon monooxit tạo ra cacbon đioxit và iot.
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử trên.
b. Khi cho một lít hỗn hợp có chứa CO và CO
2
tham gia phản ứng thì khối lượng điiot pentaoxit bị khử là
0,5 gam. Tính thành phần phần trăm về thể tích của CO trong hỗn hợp khí. Biết rằng ở điều kiện thí nghiệm,
thể tích mol của chất khí V = 24 lít.
Câu 7. Mt hn hp X có khối lượng 18,2g gm 2 Kim loi A (hóa tr 2) và B (hóa tr 3). Hòa tan X hoàn
toàn trong dung dch Y cha H
2
SO
4
và HNO
3
. Cho ra hn hp khí Z gm 2 khí SO
2
và N
2
O. Xác định 2 kim
loi A, B (B ch có th là Al hay Fe). Biết s mol ca hai kim loi bng nhau và s mol 2 khí SO
2
và N
2
O ln
t là 0,1 mol mi khí.
Câu 8. Cho 2,34 g kim loại M (hóa trị n) tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
(đặc nóng, dư) thu được muối
sulfate của M, 3,2227 lít SO
2
(đk chuẩn), và nước. Xác định kim loại M.
Câu 9. Viết phương trình nhiệt hóa học của các quá trình tạo thành những chất sau từ đơn chất.
a. Nước trạng thái khí biết rằng khi tạo thành 1 mol hơi nước từ các đơn chất trạng thái bền vững nhất
trong điều kiện thường giải phóng 214,6 kJ nhiệt.
b. Ammonia (NH
3
) ở trạng thái khí biết để tạo thành 2,5 gam ammonia từ các đơn chất ở trạng thái bền
vững nhất trong điều kiện thường giải phóng 22,99 kJ nhiệt.
Câu 10. Tính biến thiên enthalpy chuẩn cho phản ứng sau theo năng lượng liên kết
CH
3
COCH
3
(l) + 4O
2
(g) → 3CO
2
(g) + 3H
2
O (l)
Biết propane (CH
3
COCH
3
) là chất lỏng, có cấu trúc như sau:
Câu 11. Khí thiên nhiên chứa chủ yếu các thành phần chính: methane (
CH
4
), ethane
(C
2
H
6
) và một số thành phần khác. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
CH
4
(g) + 2O
2
(g) CO
2
(g) + 2H
2
O(l) H
0
298
= 890,36 kJ
C
2
H
6
(g) +O
2
(g) 2CO
2
(g) + 3H
2
O(l) H
o
298
= 1559, 7kJ
Giả sử, một hộ gia đình cần 10000kJ nhiệt mỗi ngày, sau bao nhiêu ngày sẽ dùng hết
bình gas 13 kg khí thiên nhiên với tỉ lệ thể tích của methane : ethane 85 : 15 (thành
phần khác không đáng kể) với hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng 60%)
| 1/8

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC 10 A. LÝ THUYẾT
Bài 11:
Liên kết hydrogen và tương tác Van der waals
- Liên kết hydrogen: Khái niệm, ảnh hưởng của liên kết hydrogen.
- Tương tác Van der waals: Khái niệm, ảnh hưởng của tương tác Van der waals.
Bài 12: Phản ứng oxi hóa – khử và ứng dụng trong cuộc sống
- Khái niệm sự oxi hóa, sự khử, chất khử, chất oxi hóa và phản ứng oxi hóa - khử.
- Các bước lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử.
- Ý nghĩa của phản ứng oxi hóa - khử trong thực tiễn.
Bài 13: Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học
- Phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng thu nhiệt
- Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng, enthalpy tạo thành, phương trình nhiệt hóa học.
- Ý nghĩa và cách tính biến thiên enthalpy phản ứng hóa học
Bài 14: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học B. VẬN DỤNG I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Liên kết hydrogen là
A. liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
B. liên kết được hình thành bởi một hay nhiều cặp electron chung giữa hai nguyên tử.
C. liên kết mà cặp electron chung được đóng góp từ một nguyên tử.
D. liên kết yếu được hình thành giữa nguyên tử H (đã liên kết với một nguyên tử có độ âm điện lớn) với
một nguyên tử khác (có độ âm điện lớn) còn cặp electron riêng.
Câu 2. Liên kết hydrogen không được hình thành giữa hai phân tử nào sau đây? A. 2 phân tử H₂O. B. 2 phân tử HF.
C. 1 phân tử H₂O và 1 phân tử CH4.
D. 1 phân tử H₂O và 1 phân tử NH3.
Câu 3. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của chất phụ thuộc chính vào yếu tố nào?
A. Hai yếu tố: khối lượng phân tử và liên kết giữa các phân tử.
B. Hai yếu tố: số lượng nguyên tử trong phân tử và liên kết giữa các phân tử.
C. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng phân tử.
D. Chỉ phụ thuộc vào liên kết giữa các phân tử.
Câu 4. Liên kết hydrogen và tương tác van der Waals làm
A. tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.
B. giảm nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.
C. tăng nhiệt độ nóng chảy và giảm nhiệt độ sôi của các chất.
D. giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi của các chất.
Câu 5. Một loại liên kết rất yếu, hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các cực trái dấu của phân tử, gọi là
A. liên kết cộng hóa trị. B. liên kết ion.
C. tương tác van der Waals.
D. liên kết cho – nhận.
Câu 6. Mức độ ảnh hưởng của tương tác van der Waals so với liên kết hydrogen A. Yếu hơn B. Mạnh hơn C. Cân bằng
D. Không so sánh được
Câu 7. Tương tác van der Waals làm
A. giảm nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất
B. giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi của các chất
C. tăng nhiệt độ nóng chảy và giảm nhiệt độ sôi của các chất
D. tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất
Câu 8. H₂O có nhiệt độ sôi cao hơn H2S là vì
A. H₂O có kích thước phân tử nhỏ hơn H2S
B. H₂O có khối lượng phân tử nhỏ hơn H2S
C. Giữa các phân tử H₂O có liên kết hydrogen
D. H₂O có khối lượng phân tử lớn hơn H2S
Câu 9. Tương tác van der Waals tăng khi
A. khối lượng phân tử tăng, kích thước phân tử tăng
B. khối lượng phân tử giảm, kích thước phân tử giảm
C. khối lượng phân tử tăng, kích thước phân tử giảm
D. khối lượng phân tử giảm, kích thước phân tử tăng
Câu 10. Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen? A. H₂O B. CH4 C. CH3OH D. NH3
Câu 11. Cho các chất sau. CH4, H₂O, HF, BF3, C2H5OH, PCl5. Số chất tạo được liên kết hydrogen là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13. Giữa H₂O và C2H5OH có thể tạo ra bao nhiêu kiểu liên kết hydrogen? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Điền vào chỗ trống:
Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là ……(1)….của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron
chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có ……(2)…….lớn hơn.
A. (1) điện tích, (2) độ âm điện. B. (1) độ âm điện, (2) điện tích.
C. (1) electron, (2) độ âm điện. D. (1) độ âm điện, (2) electron.
Câu 15. Chất khử là chất:
A. Cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 16. Chất oxi hóa là chất:
A. Cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 17. Hãy cho biết những cặp khái niệm nào tương đương nhau ?
A. Quá trình oxi hóa và sự oxi hóa.
B. Quá trình oxi hóa và chất oxi hóa.
C. Quá trình khử và sự oxi hóa.
D. Quá trình oxi hóa và chất khử.
Câu 18. Cho phản ứng. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl +2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Vai trò của HCl trong phản ứng là:
A. Chất oxi hóa. B. Chất khử.
C. Chất tạo môi trường. D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Câu 19. Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H2S là. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl A. Chất oxi hóa. B. chất khử. C. Axit.
D. Vừa oxi hóa vừa khử.
Câu 20. Cho phản ứng. 4HNO3đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng trên, HNO3 đóng vai trò là : A. chất oxi hóa. B. axit. C. môi trường.
D. chất oxi hóa và môi trường.
Câu 21. Cho quá trình . Fe2+ → Fe3++ 1e. Đây là quá trình : A. Oxi hóa. B. Khử . C. Nhận proton.
D. Tự oxi hóa – khử.
Câu 22. Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitrogen là. A. +1 và +1. B. -4 và +6. C. -3 và +5. D. -3 và +6.
Câu 23. Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4 là : A. +2. B. +4. C. +6. D. +8.
Câu 24. Số oxi hóa của oxygen trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là:s A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0, 5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5.
Câu 25. Số oxi hóa của phosphorus trong các ion hay hợp chất P 3-
2O3, PO4 , K2HPO4, PCl3 lần lượt là. A. -3, +5, +5, +3. B. +3, +5, +5, +3. C. +3, +5, +5, +3. D. +3, +5, +5, -3.
Câu 26. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử ? A. NH3 + HCl → NH4Cl
B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl D. 4NH3 + 3O2→ 2N2 +6H2O
Câu 27. Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hóa? A. HCl + AgNO3 → AgCl+ HNO3 B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2
C. 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 2 FeCl3 + 4H2O
D. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 28. Trong phản ứng. 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO +4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là: A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 29. Phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử là phản ứng oxi hóa – khử trong đó nguyên tố thể hiện tính khử
và nguyên tố thể hiện tính oxi hóa khác nhau nhưng thuộc cùng một phân tử. Trong các phản ứng sau phản
ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử? A. 2KClO3 → 2KClO +3O2.
B. Cl2 + 2NaOH → NaCl +NaClO +H2O.
C. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2. D. H2 + Cl2 → 2HCl.
Câu 30. Phản ứng tự oxi hóa - tự khử là phản ứng oxi hóa - khử trong đó nguyên tử nhường và nguyên tử
nhận e thuộc cùng một nguyên tố, có cùng số oxi hóa ban đầu và thuộc cùng một chất. Trong các phản ứng
sau, phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa - tự khử. A. 3Cl2+ 3Fe →2FeCl3. B. CH4+ 2O2→CO2+ 2H2O.
C. NH4NO3→ N2+ 2H2O. D. Cl2+ 6KOH →KClO3+ 5KCl + 3H2O.
Câu 31. Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là:
Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O A. 21. B. 26. C. 19. D. 28.
Câu 29. Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là : A. 5 và 2. B. 2 và 10. C. 2 và 5. D. 5 và 1.
Câu 30. Cho sơ đồ phản ứng. Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của các chất tương ứng là: A. 3, 10, 3, 1, 8. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 32. Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo khí NO. Tổng hệ số các chất sản phẩm trong phương trình hóa học
của phản ứng này (số nguyên, tối giản) là: A. 8. B. 9. C. 12. D. 13.
Câu 33. Trong phản ứng Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu, một mol Cu2+ đã
A. Nhận 1 mol electron. B. Nhường 1 mol e.
C. Nhận 2 mol electron.
D. Nhường 2 mol electron.
Câu 34. Trong phản ứng FexOy + HNO3 → N2 + Fe(NO3)3 + H2O, một phân tử FexOy sẽ
A. nhường (2y – 3x) e.
B. nhận (3x – 2y) e.
C. nhường (3x – 2y) e.
D. nhận (2y – 3x) e.
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) sinh ra y mol NO2 (sản phẩm
khử duy nhất của N+5). Biểu thức liên hệ giữa x và y là: A. y = 17x. B. x = 15y. C. x = 17y. D. y = 15x.
Câu 36. Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
; (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
; (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 37. Cho các phản ứng sau (ở đk thích hợp) :
SO2 + Na2SO3 + H2O → 2NaHSO3 (1) ; SO2 + O3 → SO3 + H2O (2) SO2 + H2S → 3S + 2H2O (3) ; SO2 + C → S + CO2 (4)
2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 (5)
Hãy cho biết những phản ứng nào SO2 đóng vai trò chất oxi hóa ? A. 1, 3, 5. B. 2, 3, 5. C. 3, 4. D. 2, 4.
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn
hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 . 3. Thể tích khí X (đktc) là: A. 2,224 B. 2,737 C. 1,368 D. 3,374
Câu 39. Hòa tan 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối
với hiđro bằng 16,75 (ngoài ra không có sản phẩm khử nào khác). Thể tích (đktc) NO và N2O thu được lần lượt là :
A. 2,24 lít và 6,72 lít.
B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít.
D. 1,972 lít và 0,448 lít.
Câu 40. Phản ứng tỏa nhiệt là gì?
A. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt.
B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt
Câu 41. Điều kiện để xảy ra phản ứng tỏa nhiệt (t= 25oC)? A. ∆tHo298K > 0. B. ∆tHo298K < 0. C. ∆tHo298K ≥ 0. D. ∆tHo298K ≤ 0.
Câu 42. Thế nào là phản ứng thu nhiệt?
A. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt.
B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 43. Trong các quá trình sao quá trình nào là quá trình thu nhiệt:
A. Vôi sống tác dụng với nước B. Đốt than đá. C. Đốt cháy cồn. D. Nung đá vôi.
Câu 44. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với
A. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường
được chọn là 298K (25oC).
B. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường
được chọn là 298K (25oC).
C. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường
được chọn là 298K (25oC).
D. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường
được chọn là 298K (25oC).
Câu 45. Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là:
A. Enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆tHo298K
B. Biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆tHo298K
C. Biến thien enthalpy chuẩn ( hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆tHo298K
D. Enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆tHo298K.
Câu 46. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:
C (s) + H2O (g) → CO (g) + H2 (g) ∆tHo298K = +121,25 kJ (1)
CuSO4 (aq) + Zn (s) → ZnSO4 (aq) + Cu (s) ∆tHo298K = -230,04 kJ (2) Chọn phát biểu đúng:
A. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng thu nhiệt.
B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng tỏa nhiệt .
C. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt.
D. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 47. Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là? A. ∆ 𝑜 𝑜 𝑜 𝑓H298
B. ∆𝑓H𝑜; C. ∆𝑓H273 D. ∆𝑓H1.
Câu 48. Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là? A. kJ. B. kJ/mol. C. mol/kJ; D. J.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường (I)
Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường (II)
Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường (III)
Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng từ môi trường (IV) A. (I) và (IV) B. (II) và (III) C. (III) và (IV) D. (I) và (II)
Câu 50. Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) → 2NH3 (g)
Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là: A. ∆tHo298K = -91,8 kJ/mol
B. ∆tHo298K = 91,8 kJ/mol C. ∆tHo298K = -45,9 kJ/mol D. ∆tHo298K = 45,9kJ/mol
Câu 51. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl (g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,62 kJ: H2(g) + Cl2 (g) 2HCI
(g) (*) Những phát biểu nào dưới đây đúng?
(1) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCI (g) là - 184,62 kJ/mol.
(2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là - 184,62 kg.
(3) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là – 92,31 kJ/mol.
(4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là 184,62 kJ. A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1) và (4)
Câu 52. Cho các phản ứng dưới đây:
(1) CO(g) +O2 (9) — CO2 (g) ∆tHo298K = - 283 kJ
(2) C (s) + H2O (g) + CO (g) + H2 (g) ∆tHo298K = + 131,25 kJ
(3) H2 (g) + F2 (g) → 2HF (g) ∆tHo298K = - 546 kJ
(4) H2 (9) + Cl2 (g)— 2HCI (g) ∆tHo298K = - 184,62 kJ
Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là: A. Phản ứng (1). B. Phản ứng (2). C. Phản ứng (3). D. Phản ứng (4).
Câu 53. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau:
N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) ∆tHo298K = +180 kJ
Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.
B. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng xảy ra thuận lợi hơn ở điều kiện thường.
D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
Câu 54. Phát biểu sau đây là đúng?
(1) Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với 1 bar ( đối với chất lỏng).
(2) Độ biến thiên enthaphy của một quá trình không thay đổi theo nhiệt độ.
(3) Tính chất của enthapy phụ thuộc vào bản chất của hệ.
(4) Ý nghĩa của enthapy là xác định hiệu ứng nhiệt trong quá trình đẳng áp, đẳng nhiệt. A. (2),(3),(4). B. (1),(2) C. (4) D. (3),(4).
Câu 55. Phát biểu nào sau đây sai?
(1) Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với 1 bar ( đối với chất lỏng).
(2) Độ biến thiên enthaphy của một quá trình không thay đổi theo nhiệt độ.
(3) Tính chất của enthapy phụ thuộc vào bản chất của hệ.
(4) Ý nghĩa của enthapy là xác định hiệu ứng nhiệt trong quá trình đẳng áp, đẳng nhiệt. A. (1),(2),(3). B. (2),(4). C. (3). D. (1),(4).
Câu 56. Phát biểu nào sau đây đúng về enthapy tạo thành của một chất?
A. Enthapy tạo thành của của một chất tạo ra sản phẩm có 1 hoặc nhiều chất.
B. Enthapy tạo thành của của một chất tạo ra sản phẩm chỉ có 1 đơn chất duy nhất.
C. Enthapy tạo thành của một chất có chất tham gia phải là hợp chất kém bền.
D. Enthapy tạo thành của một chất có chất tham gia là đơn chất hoặc hợp chất đều được.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây đúng về biến thiên enthapy của một phản ứng?
A. Biến thiên enthapy của phản ứng chất tham gia ở dạng đơn chất hoặc hợp chất đều được.
B. Biến thiên enthapy của phản ứng tạo ra sản phẩm chỉ có duy nhất 1 chất.
C. Biến thiên enthapy của phản ứng có đơn vị là kJ/mol hoặc kcal/mol
D. Độ biến thiên enthaphy của một quá trình không thay đổi theo nhiệt độ.
Câu 58. Đâu là phản ứng thu nhiệt trong các ví dụ sau?
A. Nước ngưng tụ.
B. Nước đóng băng. C. Muối kết tinh
D. Hòa tan bột giặt vào nước.
Câu 59. Đâu là phản ứng tỏa nhiệt trong các ví dụ sau? A. Nước bay hơi
B. Nước đóng băng.
C. Qúa trình quang hợp.
D. Phản ứng thủy phân.
Câu 60. Cho các quá trình sau:
(1) Quá trình hô hấp của thực vật. (2) Cồn cháy trong không khí.
(3) Quá trình quang hợp của thực vật. (4) Hấp chín bánh bao.
Quá trình nào là quá trình tỏa nhiệt? A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (2). D. (3) và (4).
Câu 61. Cho các phát biểu sau:
(1) Hầu hết các phản ứng thu nhiệt và tỏa nhiệt đều cần thiết khơi mào (đun hoặc đốt nóng …).
(2) Khi đốt cháy tờ giấy hay đốt lò than, ta cần thực hiện giai đoạn khơi mào như đun hoặc đốt nóng.
(3) Một số phản ứng thu nhiệt diễn ra bằng cách lấy nhiệt từ môi trường bên ngoài, nên làm cho nhiệt độ của
môi trường xung quanh giảm đi.
(4) Sau giai đoạn khơi mào, phản ứng tỏa nhiệt cần phải tiếp tục đun hoặc đốt nóng.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn 1 gam C2H2 ở điều kiện chuẩn, thu được CO2 và H2O, giải phóng 50,01 kJ.
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2. A. -1300,26 kJ B. -130,26 kJ C. -1310,26 kJ D. -1309,26 kJ Câu 63. Giá trị ∆ 0
r H298 của phản ứng sau là bao nhiêu kilôJun? CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O A. - 445,18 kJ B. – 441,58 kJ C. - 454,18 kJ D. - 445,08 kJ
Câu 64. Ở điều kiện chuẩn, cần phải đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu gam CH4(g) để cung cấp nhiệt cho phản
ứng tạo 0,5 mol CaO bằng cách nung CaCO3. Giả thiết hiệu suất các quá trình đều là 100%. A. 1,5 gam B. 1,6 gam C. 6,1 gam D. 5,1 gam
Câu 65: Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl(g) ở điều kiện chuẩn sau đây tỏa ra 184,6kJ: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) (*) Số phát biểu đúng:
(a)Nhiệt tạo thành của HCl là -184,6 kJ mol-1.
; (b)Biến thiên enthalpy của phản ứng (*) là -184,6 kJ.
(c)Nhiệt tạo thành của HCl là -92,3 kJ mol-1.
; (d) Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là -92,3 kJ. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 66: Cho dữ liệu sau:
(NH2)2CO (dd) + H2O (lỏng) → CO2 (dd) + 2NH3 (dd)
∆rHof của (NH2)2CO = -76,3 kcal/mol
; ∆rHof của H2O = -68,3 kcal/mol
∆rHof của CO2 = -98,7 kcal/mol
; ∆rHof của NH3 = -19,3 kcal/mol
Tính ∆rHof của phản ứng? A. -7,3 kcal/mol B. +7,3 kcal/mol C. +7,6 kcal/mol D. +37 kcal/mol
Câu 67: Ở điều kiện chuẩn, cần phải đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu gam CH4(g) để cung cấp nhiệt cho phản
ứng tạo 1 mol CaO bằng cách nung CaCO3. Giả thiết hiệu suất các quá trình đều là 100%. A. 3,2 gam B. 2,3 gam C. 2,0 gam D. 3,0 gam
Câu 68: Các cặp phân tử nào sau đây có 2 loại liên kết trong phân tử? A. CO2 và NH3 B. CH3Cl và CO2 C. CH3Cl và NH3 D. CH3Cl và NH4Cl II. TỰ LUẬN
Câu 1. Biểu diễn liên kết hydrogen giữa các phân tử: a. Hydrogen fluoride.
b. Ethanol (C2H5OH) và nước.
Câu 2. So sánh nhiệt độ sôi và khả năng hòa tan trong nước giữa NH3 và CH4. Giải thích
Câu 3. Giải thích vì sao một phân tử nước có thể tạo được liên kết hydrogen tối đa với bốn phân tử nước khác
Câu 4. Lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron:
a. Cho MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đặc, thu được MnCl2, Cl2 và H2.
b. Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc, nóng thu được Cu(NO3)2, NO2, H2.
c. Cho Mg tác dụng với dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng thu được MgSO4, S và H2.
Câu 5. Một số loại xe ôtô được trang bị một thiết bị an toàn là túi chứa môt lượng nhất định hợp chất ion
sodium azide (NaN3), được gọi là túi khí. Khi có va cham xảy ra mạnh sodium azide bị phân hủy rất nhanh,
giải phóng khí N2 và nguyên tố Na, làm túi phồng lên, bảo vệ được người trong xe tránh khỏi thương tích.
Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra và xác định đây có phải phản ứng oxi hóa - khử không? Vì
sao? Xác định số oxi hóa của mỗi nguyên tử trong NaN3.
Câu 6. Điiot pentaoxit (I2O5) tác dụng với cacbon monooxit tạo ra cacbon đioxit và iot.
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử trên.
b. Khi cho một lít hỗn hợp có chứa CO và CO2 tham gia phản ứng thì khối lượng điiot pentaoxit bị khử là
0,5 gam. Tính thành phần phần trăm về thể tích của CO trong hỗn hợp khí. Biết rằng ở điều kiện thí nghiệm,
thể tích mol của chất khí V = 24 lít.
Câu 7. Một hỗn hợp X có khối lượng 18,2g gồm 2 Kim loại A (hóa trị 2) và B (hóa trị 3). Hòa tan X hoàn
toàn trong dung dịch Y chứa H2SO4 và HNO3. Cho ra hỗn hợp khí Z gồm 2 khí SO2 và N2O. Xác định 2 kim
loại A, B (B chỉ có thể là Al hay Fe). Biết số mol của hai kim loại bằng nhau và số mol 2 khí SO2 và N2O lần
lượt là 0,1 mol mỗi khí.
Câu 8. Cho 2,34 g kim loại M (hóa trị n) tác dụng với dung dịch H2SO4 (đặc nóng, dư) thu được muối
sulfate của M, 3,2227 lít SO2 (đk chuẩn), và nước. Xác định kim loại M.
Câu 9. Viết phương trình nhiệt hóa học của các quá trình tạo thành những chất sau từ đơn chất.
a. Nước ở trạng thái khí biết rằng khi tạo thành 1 mol hơi nước từ các đơn chất ở trạng thái bền vững nhất
trong điều kiện thường giải phóng 214,6 kJ nhiệt.
b. Ammonia (NH3) ở trạng thái khí biết để tạo thành 2,5 gam ammonia từ các đơn chất ở trạng thái bền
vững nhất trong điều kiện thường giải phóng 22,99 kJ nhiệt.
Câu 10. Tính biến thiên enthalpy chuẩn cho phản ứng sau theo năng lượng liên kết
CH3COCH3 (l) + 4O2 (g) → 3CO2 (g) + 3H2O (l)
Biết propane (CH3COCH3) là chất lỏng, có cấu trúc như sau:
Câu 11. Khí thiên nhiên chứa chủ yếu các thành phần chính: methane ( CH4 ), ethane
(C2H6) và một số thành phần khác. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
CH4 (g) + 2O2 (g) → CO2 (g) + 2H2O(l)  H0298 = −890,36 kJ
C2H6 (g) +O2 (g) → 2CO2 (g) + 3H2O(l)  Ho298 = −1559, 7kJ
Giả sử, một hộ gia đình cần 10000kJ nhiệt mỗi ngày, sau bao nhiêu ngày sẽ dùng hết
bình gas 13 kg khí thiên nhiên với tỉ lệ thể tích của methane : ethane là 85 : 15 (thành
phần khác không đáng kể) với hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng 60%)