Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học phần bài tập lớp 9

Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học lớp 9 đưa ra những trọng tâm cần ôn tập trong môn Hóa học lớp 9 trong học kì 1. Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 này gồm lý thuyết và các dạng bài tập giúp các bạn ôn tập.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC KÌ 1
MÔN: HÓA HC 9
I. Viết các phương trình hóa học thc hin dãy chuyn hóa:
a) Al Al2O3 Al(NO3)3 Al(OH)3 Na[Al(OH)4] Al(OH)3 Al2O3
Na[Al(OH)4] Al2(SO4)3 KAl(SO4)2.12H2O
Đáp án hướng dn gii
1) 4Al + 3O2
o
t
2Al2O3
2) Al2O3 + 6HNO3 2Al(NO3)3 + 3H2O
3) Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4NO3
4) Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4]
5) K[Al(OH)4] + CO2 Al(OH)3 + KHCO3
6) 2Al(OH)3 2Al2O3 + 3H2O
7) Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4]
8) 2K[Al(OH)4] + 4H2SO4 Al2(SO4)3 + K2SO4 + 4H2O
9) Al2(SO4)3 + K2SO4 + 24H2O 2KAl(SO4)2.12H2O
FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe
b. Fe FeCl2 Fe FeSO4 Fe(OH)2 FeO Fe
Fe3O4 Fe Fe2(SO4)3
c. FeS2 SO2 SO3 H2SO4 CuSO4 Na2SO4 NaOH Na2ZnO2.
4FeS2 + 11O2
o
t
2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2
o
t
2SO3
SO3 + H2O H2SO4
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2+ Na2SO4
Na2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4+ 2NaOH
Zn + 2NaOH Na2ZnO2 + H2
d. Mg MgSO4 Mg(OH)2 MgO MgCl2 Mg(NO3)2 MgCO3 MgO
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
MgSO4 + NaOH Mg(OH)2 + Na2SO4
Mg(OH)2
o
t
MgO + H2O
MgO + 2HCl MgCl2 + H2O
MgCl2 + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2AgCl
Mg(NO3)2 + CaCO3 MgCO3 + Ca(NO3)2
MgCO3
o
t
MgO + CO2
II. Nhn biết các cht sau bằng phương pháp hóa học:
1. Các cht rn
a) BaO, MgO, CuO
b) CuO, Al, MgO, Ag
c) CaO, Na2O, MgO và P2O5
d) Na2O, CaO, Ag2O, Al2O3, Fe2O3, MnO2, CuO.
e) P2O5, Na2CO3, NaCl, MgCO3
f) NaOH, KNO3, CaCO3, MgO, P2O5, BaSO4
2. Các dung dch:
a) HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2.
b) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl.
c) HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3
d) NaOH, BaCl2, Ba(OH)2, NaCl
e) Na2SO4, K2CO3, BaCl2, AgNO3
f) KNO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
3. Các cht khí:
a) CO2, H2, N2, CO, O2, Cl2
b) CO, CO2, SO2, SO3, H2
c) CO, CO2, SO2
4. Các kim loi:
Al, Fe, Cu, Zn
ng dn gii
ng dn gii
a) BaO, MgO, CuO
Trích lần lượt các cht ra làm mu th
Cho H
2
O vào lần lượt tng mu th , mu nào to ra kết ta trng lad MgO, to ra kết tủa xanh lơ
là Cu(OH)
2
, phn ứng bình thường là BaO
BaO + H
2
O → Ba(OH)
2
MgO + H
2
O → Mg(OH)
2
CuO + H
2
O → Cu(OH)
2
b) CuO, Al, MgO, Ag
Trích lần lượt các cht ra làm mu th
Cho H
2
O vào lần lượt các mu th , mu th nào xut hin kết ta trng là MgO , xut hin kết
tủa xanh lơ là CuO , xuất hin kết ta keo trng và có khí bay ra là Al, còn ko tác dụng được là Ag
MgO + H
2
O → Mg(OH)
2
CuO + H
2
O → Cu(OH)
2
Al + H
2
O → Al(OH)
3
+ H
2
c) CaO, Na
2
O, MgO và P
2
O
5
Trích mi cht mt ít làm mu th, lần lượt cho vào nước:
+ Cht không tan là MgO
+ Cht tan là Na
2
O, CaO, và P
2
O
5
Phương trình hóa học
Na
2
O + H
2
O → 2NaOH
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
P
2
O
5
+ 3H2O → 2H
3
PO
4
Cho qu tím vào dung dịch thu được
+ Cht làm qu tím hóa đỏ là H
3
PO
4
→ chất ban đầu là P
2
O
5
+ Cht làm qu tím hóa xanh là NaOH và Ca(OH)
2
.
Sc khí CO
2
qua 2 dung dch làm qu tím hóa xanh:
+ Dung dch có kết ta trng là Ca(OH)
2
→ chất ban đầu là CaO:
Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
+ Dung dch không có hiện tượng là NaOH → chất ban đầu là Na
2
O:
2NaOH + CO
2
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O
III. Bài toán hn hp:
1. Hòa tan 8,9 gam hn hợp Mg, Zn vào lượng vừa đủ dung dch H2SO4 0,2M thu
đưc dung dch A và 4,48 lít khí H2 đktc.
a. Tính thành phn % theo khi lượng ca mi kim loi?
b. Tính th tích dung dịch axit đã dùng?
n
H2
= 4,48/22,4 = 0,2 mol
Gi x, y lần lượt là s mol ca Mg và Zn
Phương trình phản ng
Mg + H
2
SO
4
→ MgSO
4
+ H
2
x → x → x → x mol
Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
y → y → y → y mol
n
H2
= x + y = 0,2 (1)
Mt khác ta có
24x + 65y = 8,9 (2)
Gii h phương trình (1) và (2) ta được
=> x = 0,1; y= 0,1
n
Mg
= 0,1 mol
m
Mg
= 0,1.24 = 2,4
%m
Mg
= 2,4.100/8.9 = 26.97%
%m
Zn
= 100 - 29,97= 73.03%
b) n
H2SO4
= 0,2 mol
V
dd
= 0,2/0,2 = 1 (lít)
2. Cho 27gam hn hp Al và ZnO vào dung dch HCl 29,2% (vừa đủ) thì thu được
13,44 lít khí (đktc)
a. Tính % theo khi lượng mi cht trong hn hợp ban đầu?
b. Tính khối lượng dung dch HCl cn dùng?
c. Tính nồng độ % các mui có trong dung dịch thu đưc sau phn ng?
3. Dn 10 lít hn hp khí CO SO2 qua dung dch Ba(OH)2 dư. Sau phản ng
thu được 81,375 gam kết ta. Tính thành phn % theo th tích mi khí trong hn
hợp ban đầu? (Biết th tích các khí đo ở đktc).
4. Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hn hp bt CuO ZnO cn 73,5 gam dung dch
H2SO4 20%
a) Viết các phương trình hóa học
b) Tính phần trăm theo khối lưng ca mi oxit trong hn hợp ban đầu
5. Cho 17,5 gam hn hp gm 3 kim loi Fe, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dch
H2SO4 0,5M, ta đthu 11,2 lít H2 (đktc). Tính thể tích dung dch axit ti thiu phi
dùng và khối lượng muối khan thu được
IV. Xác đnh công thc hóa hc ca các chất vô cơ:
1. Trong thành phn oxit ca kim loi R hóa tr III cha 30% Oxi theo khi
ng. Hãy xác định tên kim loi công thc oxit? Tính th tích dung dch HCl
2M đủ để hòa tan 6,4 gam oxit kim loi nói trên?
2. Biết rng 300ml dung dch HCl vừa đủ hòa tan hết 5,1 gam mt oxit ca kim
loại M chưa rõ hóa trị. Hãy xác định tên kim loi và công thc oxit?
3. Đốt cháy hoàn toàn một lượng kim loi hóa tr II thu được 8 gam oxit. Cho
ng oxit này tác dng hoàn toàn vi 200 ml dung dịch HCl 2M. Xác định tên
kim loi và công thc hóa hc ca axit.
V. Bài toán tăng giảm khối lượng:
1. Cho km khi ng 50 gam vào dung dch CuSO4. Sau khi phn ng kết
thúc thì khối lượng km 49,82 gam. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phn
ng (gi s toàn b kim loi Cu tạo thành đều bám vào lá km)?
Câu 2: Nhúng 594 gam Al o dung dch AgNO3 2M. Sau thi gian khối lượng
thanh Al tăng 5% so với ban đầu. (Gi s toàn b kim loi Ag tạo thành đu bám
vào thanh nhôm)
a. Tính khối lượng Al tham gia phn ng?
b. Tính khối lượng Ag thu được?
c. Tính khối lượng mui Al to ra?
3. Cho m(g) hn hp Zn Fe vào lượng dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc
phn ng lc b phn dung dch thu được m (g) bt rn. Tính thành phn % theo
khối lượng ca Zn trong hn hợp ban đầu?
4. Hòa tan m gam hn hp A gm Fe và kim loi M (hóa tr II) trong dung dch
HCl dư thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dch cha 4,575 gam mui khan.
Tính giá tr ca m?
5. Nhúng mt thanh st nng 8 gam vào 500 ml dung dch CuSO4 2M. Sau mt
thi gian ly lá st ra cân li thy nng 8,8 gam. Xem th tích dung dch không
thay đổi thì nồng độ mol/lit ca CuSO4 trong dung dch sau phn ng là bao
nhiêu?
VI. Phn ng to mui axit mui trung hòa:
1. Cho 224 ml kCO2 (đktc) hấp th hết trong 100ml dung dch KOH 0,2M. Tính
khối lượng ca mui to thành?
2. Sc V lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M, thu được 7,5 gam
kếtta. Các phn ng xy ra hoàn toàn. Tính giá tr ca V?
3. Hp th hoàn toàn 0,16 mol CO2 vào 2 lít dd Ca(OH)2 0,05 M thu được kết ta X
dd Y. Cho biết khi lượng dd Y tăng hay giảm bao nhiêu so vi dung dch
Ca(OH)2 ban đầu?
4. Cho V lít (đktc) CO2 tác dng vi 200 ml dung dch Ca(OH)2 1M thu được 10
gam kết ta. Vy th tích V ca CO2
VII. Bài toán có lượng chất dư:
1. Cho 180 gam dung dch H2SO4 15% vào 320 gam dung dch BaCl2 10%. Tính
nồng độ % các cht trong dung dch thu đưc sau phn ng?
2. Trn 100ml dung dch MgCl2 2M vi 150ml dung dch Ba(OH)2 1,5M được
dung dch A (D=1,12g/ml) kết tủa B. Đem kết ta B nung nóng nhiệt độ cao
đến khối lượng không đổi thu được cht rn D.
a. Tính khối lượng rn D.
b. Xác đnh nng độ mol/l và nồng đ % ca dung dch A (xem th tích dung dch
thay đổi không đáng kể)
VIII. Bài toán s dng hiu sut:
1. Cho 1,12 lít khí SO2 (đktc) lội qua dung dch Ca(OH)2 thu đưc mt kết ta.
Tính khối lượng kết ta này biết hiu sut phn ng là 80%?
2. Tính khối lượng axit sunfuric 96% thu được t 60Kg qung Pirit st nếu hiu
sut quá trình là 85%?
3. T 160 tn qung pirit st FeS2 (Chứa 40% lưu huỳnh) ngưi ta sn xut được
147 tn axit sunfuric.
a) Tính hiu sut quá trình sn xut axit sunfuric
b) Tính khối ng dung dch H2SO4 49% thu được t 147 tấn axit sunfuric đã sản
xut trên
B. BÀI TP TNG HP:
Bài 1: Dùng H2 đ kh 31,2g hn hp CuO Fe3O4 . Trong hn hp khi
ng Fe3O4 nhiều hơn khối lượng CuO 1,52g. Tính khi lượng Fe
Cu thu được sau phn ng.
Bài 2: Cho 10,5g hn hp hai kim loi Cu, Zn vào dd H2SO4 loãng dư, người ta
thu được 2,24 lit khí (đktc)
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng cht rn còn li trong dd sau phn ng.
Bài 3: Ngâm bt sắt trong 10 ml dd đng sunfat 1M, sau khi phn ng lết
thúc , lọc được cht rn A và dd B.
a) Cho A tác dng với dd HCl dư. Tính khối lượng cht rn còn li sau
phn ng.
b) Tính th tích dd NaOH 1M vừa đủ để kết ta hoàn toàn dd B.
Bài 4: Ngâm một đinh sắt sch trong 200 ml dd CuSO4. Sau khi phn ng kết
thúc , lấy đinh sắt ra khi dung dch, ra nh, làm khô, nhn thy khi
ợng đinh sắt tăng thêm 0,8g.
a) Viết phương trình phản ng.
b) Xác định nồng độ mol ca dd CuSo4.
Bài 5: Cho 6,5g mui st clorua tác dng vi dd AgNO3 cho 17,22g kết ta. Tìm
công thc phân t ca mui st clorua.
Bài 6: Cho 10g dd mui st clorua 32,5% tác dng vi dd AgNO3 thì tạo
thành 8,61g kết ta. Hãy tìm công thc hóa hc ca mui st đã dùng.
Bài 7: Cho 0,83g hn hp gm Al Fe tác dng vi dd H2So4 loãng dư, sau
phn ứng thu được 0,56 lit khí (đktc)
a) Viết phương trình phản ng.
b) Tính thành phn % theo khối lượng ca hn hợp ban đu.
Bài 8: Cho 1,96g bt Fe vào 100 ml dd CuSO4 10% có d = 1,12g/ml .
a) Viết phương trình phản ng.
b) Xác định nng độ mol ca các dd sau phn ng.
Bài 9: Khi kh 9,95g mt oxit kim loi hóa tr II bng khí H2 thu đưc 7,82g kim
loại. Xác định tên kim loại đó và thể tích H2 (đktc) phải dùng.
Bài 10: Cho 10,8g kim loi M hóa tr III tác dng với khí clo thu đưc 53,4g
muối . Xác đnh kim loi M.
Bài 11: Hòa tan 4,5g hp kim Al Mg trong dd H2SO4 loãng dư, thấy 5,04 lít
khí H2 bay ra (đktc).
a) Viết phương trình phản ng hóa hc xãy ra.
b) Tính thành phn % khối lượng ca mi kim loi trong hn hp ban
đầu.
Bài 12: Khi hòa tan 6g hp kim hn hp kim gồm Cu, Fe và Al trong axit HCl
thì to thành 3,024 lít khí H2 (đktc) và còn lại 1,86g kim loi không tan.
a) Viết phương trình phản ng hóa hc xãy ra.
b) Tính thành phn % khối lượng ca mi kim loi trong hn hp ban
đầu.
Bài 13: Hòa tan 12,8 g hn hp hai kim loi Mg Fe bằng dd HCl 2M, người ta
thu
được 8,96 lit khí (đktc) và dd A.
a. Tính s gam mi kim loi tronh hn hợp ban đầu.
b. Tính th tích dung dch HCl 2M va phn ng vi hh trên.
c. Cho dd A tác dng vi dung dịch NaOH dư. Hãy tính khối lượng kết
tủa thu được.
Bài 14: Hoà tan hoàn toàn 10,2g mt oxit kim loi hoá tr III cn 331,8g dung dch
H2SO4 vừa đủ. Dung dch sau phn ng có nồng độ 10%.
a) Xác định tên kim loi.
b) Tính nồng độ % ca dung dch axit H2SO4
Bài 15: Cho 3,81g mui clorua ca kim loi R hoá tr II tác dng vi dung dch
AgNO3 chuyn thành mui nitrat (có hoá tr không đi) s mol bng nhau thì
khối lượng hai mui khác nhau 1,59g. Tìm công thc phân t ca mui clorua ca
kim loi R.
Bài 16: Kh 3,6g hn hp hai oxit kim loi Fe2O3 CuO bằng hiđrô nhiệt độ
cao được 2,64g hn hp hai kim loi. Hòa tan hn hp hai kim loi này trong
dung dịch HCl thì V lit khí bay ra (đktc). Xác đnh khối ng mi oxit
trong hn hp và tính giá tr ca V.
Bài 17: Hòa tan hoàn toàn 9,2g hn hp gm mt kim loi hóa tr II và mt hóa tri
III trong dung dịch HCl dư, người ta thu được 5,6 lit khí H2 ktc).
a. Nếu cô cn dung dch sau phn ng s thu được bao nhiêu gam hn
hp hai mui khan.
b. Tính th tích dung dch HCl 2M cn dung cho quá trình hòa tan trên.
Bài 18: Người ta dùng quặng bôxit để sn xuất nhôm. Hàm lượng A2O3 trong
quặng là 40%. Đ có 4 tn nhôm nguyên cht cn bao nhiêu tn qung. Biết hiu
sut ca quá trình sn xut này là 90%.
Bài 19: Cho 12,6g hp kim Al Mg vào dung dch HCl 13,44 lit khí H2 thoát ra
(đktc) Tính thành phn % Al và Mg có trong hn hp.
Bài 20: Kh hoàn toàn 4,06g mt oxit kim loi bng CO nhit d cao thành kim
loi. Dn toàn b ợng khí sianh ra vào bình đựng dung dch Ca(OH)2 dư, thấy
to thành 7g kết ta. Tính khối lượng kim loi sinh ra.
Bài 21: Cho hn hp PbO Fe2O3 tác dng vi H2 nhiệt độ thích hp. Nếu thu
đưc 52,6g hn hợp Pb Fe trong đó khối ng Pb gp 3,696 ln khối lượng Fe
thì th tích H2 (đktc) phải dùng là bao nhiêu?
Bài 22: a) Để điu chế khí clo trong phòng thí nghiệm, người ta cho 7,3g HCl c
dng vi MnO2 dư. Tính th tích khí clo (đktc) thu được. Biết hiu sut phn
ng là 95%.
b) Hành năm thế gii cn tiêu th khong 45 triu tn clo. Nếu lượng clo
ch được điều chế t mui ăn NaCl thì cần ít nht bao nhiêu tn mui.
Bài 23: Viết các phương trình hoá hc biu din các chuyn hoá sau:
a) Fe2O3
)1(
Fe
)2(
FeCl3
)3(
Fe(OH)3
)4(
Fe2(SO4)3
)5(
FeCl3
b) Fe(NO3)3
)1(
Fe(OH)3
)2(
Fe2O3
)3(
Fe
)4(
FeCl2
)5(
Fe(OH)2
c) Ca(OH)2
)1(
CaO
)2(
CaCO3
)3(
CaCl2
)4(
CaSO4
d) Al
)1(
Al2O3
)2(
AlCl3
)3(
Al(OH)3
)4(
Al2O3
)5(
Al2S3
)6(
Al2(SO4)3
e) Cu
)1(
CuO
)2(
CuSO4
)3(
Cu(OH)2
)4(
CuO
)5(
Cu
f) Al
)1(
Al2O3
)2(
AlCl3
)3(
Al(OH)3
)4(
Al2O3
)5(
Al
)6(
AlCl3
g) FeCl3
)1(
Fe(OH)3
)2(
Fe2O3
)3(
Fe
)4(
Fe3O4
)5(
FeCl2
)6(
Fe(OH)2
)7(
FeO
Al2S3
Al2(SO4)3
h) Al Al(OH)3
AlCl3
Al(NO3)3
Bài 24: Có 3 khí đựng riêng bit trong 3 lọ: Clo, Hiđrôclorua, oxi. Hãy nêu
phương pháp hoá hc đ nhân biết tng loi khí trên.
| 1/12

Preview text:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN: HÓA HỌC 9
I. Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa:
a) Al → Al2O3 → Al(NO3)3 → Al(OH)3 → Na[Al(OH)4] → Al(OH)3 → Al2O3 →
Na[Al(OH)4] → Al2(SO4)3 → KAl(SO4)2.12H2O
Đáp án hướng dẫn giải o 1) 4Al + 3O t 2   2Al2O3
2) Al2O3 + 6HNO3 → 2Al(NO3)3 + 3H2O
3) Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4NO3
4) Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4]
5) K[Al(OH)4] + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 6) 2Al(OH)3 → 2Al2O3 + 3H2O
7) Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]
8) 2K[Al(OH)4] + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + K2SO4 + 4H2O
9) Al2(SO4)3 + K2SO4 + 24H2O → 2KAl(SO4)2.12H2O
FeCl3 → Fe(OH)3→ Fe2O3→ Fe b. Fe
FeCl2 → Fe → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe Fe3O4 → Fe → Fe2(SO4)3
c. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → CuSO4 → Na2SO4 → NaOH → Na2ZnO2. o 4FeS t 2 + 11O2   2Fe2O3 + 8SO2 o 2SO t 2 + O2   2SO3 SO3 + H2O → H2SO4 CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓+ Na2SO4
Na2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓+ 2NaOH
Zn + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2↑
d. Mg → MgSO4 → Mg(OH)2 → MgO → MgCl2 → Mg(NO3)2 → MgCO3 → MgO Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
MgSO4 + NaOH → Mg(OH)2 + Na2SO4 o Mg(OH) t 2   MgO + H2O MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl
Mg(NO3)2 + CaCO3 → MgCO3 + Ca(NO3)2 o MgCO t 3   MgO + CO2
II. Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học: 1. Các chất rắn a) BaO, MgO, CuO b) CuO, Al, MgO, Ag c) CaO, Na2O, MgO và P2O5
d) Na2O, CaO, Ag2O, Al2O3, Fe2O3, MnO2, CuO. e) P2O5, Na2CO3, NaCl, MgCO3
f) NaOH, KNO3, CaCO3, MgO, P2O5, BaSO4 2. Các dung dịch:
a) HNO3, H2SO4, HCl, K2SO4, KNO3, KOH, Ba(OH)2. b) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl. c) HCl, H2SO4, NaCl, Na2CO3 d) NaOH, BaCl2, Ba(OH)2, NaCl
e) Na2SO4, K2CO3, BaCl2, AgNO3
f) KNO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3 3. Các chất khí: a) CO2, H2, N2, CO, O2, Cl2 b) CO, CO2, SO2, SO3, H2 c) CO, CO2, SO2 4. Các kim loại: Al, Fe, Cu, Zn Hướng dẫn giải Hướng dẫn giải a) BaO, MgO, CuO
Trích lần lượt các chất ra làm mẫu thử
Cho H2O vào lần lượt từng mẫu thử , mẫu nào tạo ra kết tủa trắng lad MgO, tạo ra kết tủa xanh lơ
là Cu(OH)2, phản ứng bình thường là BaO BaO + H2O → Ba(OH)2 MgO + H2O → Mg(OH)2 CuO + H2O → Cu(OH)2 b) CuO, Al, MgO, Ag
Trích lần lượt các chất ra làm mẫu thử
Cho H2O vào lần lượt các mẫu thử , mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là MgO , xuất hiện kết
tủa xanh lơ là CuO , xuất hiện kết tủa keo trắng và có khí bay ra là Al, còn ko tác dụng được là Ag MgO + H2O → Mg(OH)2 CuO + H2O → Cu(OH)2 Al + H2O → Al(OH)3 + H2
c) CaO, Na2O, MgO và P2O5
Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử, lần lượt cho vào nước: + Chất không tan là MgO
+ Chất tan là Na2O, CaO, và P2O5 Phương trình hóa học Na2O + H2O → 2NaOH CaO + H2O → Ca(OH)2 P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Cho quỳ tím vào dung dịch thu được
+ Chất làm quỳ tím hóa đỏ là H3PO4 → chất ban đầu là P2O5
+ Chất làm quỳ tím hóa xanh là NaOH và Ca(OH)2.
Sục khí CO2 qua 2 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh:
+ Dung dịch có kết tủa trắng là Ca(OH)2 → chất ban đầu là CaO: Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
+ Dung dịch không có hiện tượng là NaOH → chất ban đầu là Na2O: 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
III. Bài toán hỗn hợp:
1. Hòa tan 8,9 gam hỗn hợp Mg, Zn vào lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 0,2M thu
được dung dịch A và 4,48 lít khí H2 ở đktc.
a. Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại?
b. Tính thể tích dung dịch axit đã dùng? nH2 = 4,48/22,4 = 0,2 mol
Gọi x, y lần lượt là số mol của Mg và Zn Phương trình phản ứng Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 x → x → x → x mol Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 y → y → y → y mol nH2 = x + y = 0,2 (1) Mặt khác ta có 24x + 65y = 8,9 (2)
Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được => x = 0,1; y= 0,1 nMg = 0,1 mol mMg = 0,1.24 = 2,4 %mMg = 2,4.100/8.9 = 26.97% %mZn = 100 - 29,97= 73.03% b) nH2SO4 = 0,2 mol Vdd = 0,2/0,2 = 1 (lít)
2. Cho 27gam hỗn hợp Al và ZnO vào dung dịch HCl 29,2% (vừa đủ) thì thu được 13,44 lít khí (đktc)
a. Tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?
b. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng?
c. Tính nồng độ % các muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng?
3. Dẫn 10 lít hỗn hợp khí CO và SO2 qua dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng
thu được 81,375 gam kết tủa. Tính thành phần % theo thể tích mỗi khí trong hỗn
hợp ban đầu? (Biết thể tích các khí đo ở đktc).
4. Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 73,5 gam dung dịch H2SO4 20%
a) Viết các phương trình hóa học
b) Tính phần trăm theo khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu
5. Cho 17,5 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch
H2SO4 0,5M, ta đthu 11,2 lít H2 (đktc). Tính thể tích dung dịch axit tối thiểu phải
dùng và khối lượng muối khan thu được
IV. Xác định công thức hóa học của các chất vô cơ:
1. Trong thành phần oxit của kim loại R hóa trị III có chứa 30% Oxi theo khối
lượng. Hãy xác định tên kim loại và công thức oxit? Tính thể tích dung dịch HCl
2M đủ để hòa tan 6,4 gam oxit kim loại nói trên?
2. Biết rằng 300ml dung dịch HCl vừa đủ hòa tan hết 5,1 gam một oxit của kim
loại M chưa rõ hóa trị. Hãy xác định tên kim loại và công thức oxit?
3. Đốt cháy hoàn toàn một lượng kim loại hóa trị II thu được 8 gam oxit. Cho
lượng oxit này tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch HCl 2M. Xác định tên
kim loại và công thức hóa học của axit.
V. Bài toán tăng giảm khối lượng:
1. Cho lá kẽm có khối lượng 50 gam vào dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết
thúc thì khối lượng lá kẽm là 49,82 gam. Tính khối lượng kẽm đã tham gia phản
ứng (giả sử toàn bộ kim loại Cu tạo thành đều bám vào lá kẽm)?
Câu 2: Nhúng 594 gam Al vào dung dịch AgNO3 2M. Sau thời gian khối lượng
thanh Al tăng 5% so với ban đầu. (Giả sử toàn bộ kim loại Ag tạo thành đều bám vào thanh nhôm)
a. Tính khối lượng Al tham gia phản ứng?
b. Tính khối lượng Ag thu được?
c. Tính khối lượng muối Al tạo ra?
3. Cho m(g) hỗn hợp Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc
phản ứng lọc bỏ phần dung dịch thu được m (g) bột rắn. Tính thành phần % theo
khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu?
4. Ḥòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch
HCl dư thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch chứa 4,575 gam muối khan. Tính giá trị của m?
5. Nhúng một thanh sắt nặng 8 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một
thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Xem thể tích dung dịch không
thay đổi thì nồng độ mol/lit của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?
VI. Phản ứng tạo muối axit – muối trung hòa:
1. Cho 224 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100ml dung dịch KOH 0,2M. Tính
khối lượng của muối tạo thành?
2. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M, thu được 7,5 gam
kếttủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị của V?
3. Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol CO2 vào 2 lít dd Ca(OH)2 0,05 M thu được kết tủa X
và dd Y. Cho biết khổi lượng dd Y tăng hay giảm bao nhiêu so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu?
4. Cho V lít (đktc) CO2 tác dụng với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10
gam kết tủa. Vậy thể tích V của CO2 là
VII. Bài toán có lượng chất dư:
1. Cho 180 gam dung dịch H2SO4 15% vào 320 gam dung dịch BaCl2 10%. Tính
nồng độ % các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng?
2. Trộn 100ml dung dịch MgCl2 2M với 150ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M được
dung dịch A (D=1,12g/ml) và kết tủa B. Đem kết tủa B nung nóng ở nhiệt độ cao
đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D.
a. Tính khối lượng rắn D.
b. Xác định nồng độ mol/l và nồng độ % của dung dịch A (xem thể tích dung dịch
thay đổi không đáng kể)
VIII. Bài toán sử dụng hiệu suất:
1. Cho 1,12 lít khí SO2 (đktc) lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được một kết tủa.
Tính khối lượng kết tủa này biết hiệu suất phản ứng là 80%?
2. Tính khối lượng axit sunfuric 96% thu được từ 60Kg quặng Pirit sắt nếu hiệu suất quá trình là 85%?
3. Từ 160 tấn quặng pirit sắt FeS2 (Chứa 40% lưu huỳnh) người ta sản xuất được 147 tấn axit sunfuric.
a) Tính hiệu suất quá trình sản xuất axit sunfuric
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 49% thu được từ 147 tấn axit sunfuric đã sản xuất ở trên
B. BÀI TẬP TỔNG HỢP:
Bài 1: Dùng H2 để khử 31,2g hỗn hợp CuO và Fe3O4 . Trong hỗn hợp khối
lượng Fe3O4 nhiều hơn khối lượng CuO là 1,52g. Tính khối lượng Fe và
Cu thu được sau phản ứng.
Bài 2: Cho 10,5g hổn hợp hai kim loại Cu, Zn vào dd H2SO4 loãng dư, người ta
thu được 2,24 lit khí (đktc)
a) Viết phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng chất rắn còn lại trong dd sau phản ứng.
Bài 3: Ngâm bột sắt dư trong 10 ml dd đồng sunfat 1M, sau khi phản ứng lết
thúc , lọc được chất rắn A và dd B.
a) Cho A tác dụng với dd HCl dư. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng.
b) Tính thể tích dd NaOH 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dd B.
Bài 4: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dd CuSO4. Sau khi phản ứng kết
thúc , lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối
lượng đinh sắt tăng thêm 0,8g.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Xác định nồng độ mol của dd CuSo4.
Bài 5: Cho 6,5g muối sắt clorua tác dụng với dd AgNO3 cho 17,22g kết tủa. Tìm
công thức phân tử của muối sắt clorua.
Bài 6: Cho 10g dd muối sắt clorua 32,5% tác dụng với dd AgNO3 dư thì tạo
thành 8,61g kết tủa. Hãy tìm công thức hóa học của muối sắt đã dùng.
Bài 7: Cho 0,83g hổn hợp gồm Al và Fe tác dụng với dd H2So4 loãng dư, sau
phản ứng thu được 0,56 lit khí (đktc)
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính thành phần % theo khối lượng của hổn hợp ban đầu.
Bài 8: Cho 1,96g bột Fe vào 100 ml dd CuSO4 10% có d = 1,12g/ml .
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Xác định nồng độ mol của các dd sau phản ứng.
Bài 9: Khi khử 9,95g một oxit kim loại hóa trị II bằng khí H2 thu được 7,82g kim
loại. Xác định tên kim loại đó và thể tích H2 (đktc) phải dùng.
Bài 10: Cho 10,8g kim loại M hóa trị III tác dụng với khí clo dư thu được 53,4g
muối . Xác định kim loại M.
Bài 11: Hòa tan 4,5g hợp kim Al – Mg trong dd H2SO4 loãng dư, thấy có 5,04 lít khí H2 bay ra (đktc). a)
Viết phương trình phản ứng hóa học xãy ra. b)
Tính thành phần % khối lượng của mỗi kim loại trong hổn hợp ban đầu.
Bài 12: Khi hòa tan 6g hợp kim hổn hợp kim gồm Cu, Fe và Al trong axit HCl dư
thì tạo thành 3,024 lít khí H2 (đktc) và còn lại 1,86g kim loại không tan.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xãy ra.
b) Tính thành phần % khối lượng của mỗi kim loại trong hổn hợp ban đầu.
Bài 13: Hòa tan 12,8 g hỗn hợp hai kim loại Mg và Fe bằng dd HCl 2M, người ta thu
được 8,96 lit khí (đktc) và dd A.
a. Tính số gam mỗi kim loại tronh hỗn hợp ban đầu.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M vừa phản ứng với hh trên.
c. Cho dd A tác dụng với dung dịch NaOH dư. Hãy tính khối lượng kết tủa thu được.
Bài 14: Hoà tan hoàn toàn 10,2g một oxit kim loại hoá trị III cần 331,8g dung dịch
H2SO4 vừa đủ. Dung dịch sau phản ứng có nồng độ 10%.
a) Xác định tên kim loại.
b) Tính nồng độ % của dung dịch axit H2SO4
Bài 15: Cho 3,81g muối clorua của kim loại R hoá trị II tác dụng với dung dịch
AgNO3 chuyển thành muối nitrat (có hoá trị không đổi) và số mol bằng nhau thì
khối lượng hai muối khác nhau 1,59g. Tìm công thức phân tử của muối clorua của kim loại R.
Bài 16: Khử 3,6g hỗn hợp hai oxit kim loại Fe2O3 và CuO bằng hiđrô ở nhiệt độ
cao được 2,64g hỗn hợp hai kim loại. Hòa tan hỗn hợp hai kim loại này trong
dung dịch HCl dư thì có V lit khí bay ra (đktc). Xác định khối lượng mỗi oxit
trong hỗn hợp và tính giá trị của V.
Bài 17: Hòa tan hoàn toàn 9,2g hỗn hợp gồm một kim loại hóa trị II và một hóa tri
III trong dung dịch HCl dư, người ta thu được 5,6 lit khí H2 (đktc).
a. Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam hỗn hợp hai muối khan.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dung cho quá trình hòa tan trên.
Bài 18: Người ta dùng quặng bôxit để sản xuất nhôm. Hàm lượng A2O3 trong
quặng là 40%. Để có 4 tấn nhôm nguyên chất cần bao nhiêu tấn quặng. Biết hiệu
suất của quá trình sản xuất này là 90%.
Bài 19: Cho 12,6g hợp kim Al – Mg vào dung dịch HCl có 13,44 lit khí H2 thoát ra
(đktc) Tính thành phần % Al và Mg có trong hỗn hợp.
Bài 20: Khử hoàn toàn 4,06g một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt dộ cao thành kim
loại. Dẫn toàn bộ lượng khí sianh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy
tạo thành 7g kết tủa. Tính khối lượng kim loại sinh ra.
Bài 21: Cho hỗn hợp PbO và Fe2O3 tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích hợp. Nếu thu
được 52,6g hỗn hợp Pb và Fe trong đó khối lượng Pb gấp 3,696 lần khối lượng Fe
thì thể tích H2 (đktc) phải dùng là bao nhiêu?
Bài 22: a) Để điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm, người ta cho 7,3g HCl tác
dụng với MnO2 dư. Tính thể tích khí clo (đktc) thu được. Biết hiệu suất phản ứng là 95%.
b) Hành năm thế giới cần tiêu thụ khoảng 45 triệu tấn clo. Nếu lượng clo
chỉ được điều chế từ muối ăn NaCl thì cần ít nhất bao nhiêu tấn muối.
Bài 23: Viết các phương trình hoá học biễu diễn các chuyển hoá sau: a) Fe (2 (3 (4 (5 2O3   )1 (  Fe   ) FeCl3   ) Fe(OH)3   ) Fe2(SO4)3   ) FeCl3 b) Fe(NO (2 (3 (4 3)3   )1 (  Fe(OH)3   ) Fe2O3   ) Fe   ) FeCl2  (5) Fe(OH)2 c) Ca(OH) (2 (3 (4 2   )1 (  CaO   ) CaCO3   ) CaCl2   ) CaSO4 d) Al   )1 (  Al (2 (3 (4 2O3   ) AlCl3   ) Al(OH)3   ) Al2O3  (5) Al (6 2S3   )Al2(SO4)3 e) Cu   )1 (  CuO  (2) CuSO (3 (4 (5 4   ) Cu(OH)2   ) CuO   ) Cu f) Al   )1 (  Al (2 (3 (4 (5 2O3   ) AlCl3   ) Al(OH)3   ) Al2O3   ) Al  (6)AlCl3 g) FeCl (2 (3 (4 3   )1 (  Fe(OH)3   ) Fe2O3   ) Fe   ) Fe3O4  (5) FeCl (6 2   ) Fe(OH)2  (7) FeO    Al2S3    Al2(SO4)3 h) Al Al(OH)3    AlCl3    Al(NO3)3
Bài 24: Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ: Clo, Hiđrôclorua, oxi. Hãy nêu
phương pháp hoá học để nhân biết từng loại khí trên.