Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Trần Phú – Hà Nội

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường THPT Trần Phú – Hà Nội gồm 17 trang, tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm và tự luận giúp học sinh rèn luyện để chuẩn bị cho kỳ thi HK1 Toán 11 sắp tới.

Tổ toán THPT Trần P-Hoàn Kiếm Học kì 1 năm học 2018-2019
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 11
PHẦN TRẮC NGHIỆM
LƯỢNG GIÁC
Câu 1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y
= sinx B. y = x+1 C. y = x
2
D.
Câu 2. Cho hàm số y = sinx. Khẳng định nào đúng ?
A. Đồng biến trên mỗi khoả
ng
nghịch biến trên mỗi khoảng
với k Z
B. Đồng biến trên mỗi
khoảng
nghịch biến trên mỗi khoảng
với k Z
C. Đồng biến trên mỗi khoảng nghịch biến trên mỗi khoảng
với k Z
D. Đồng biến trên mỗi khoản
g
nghịch biến trên mỗi khoảng
với k Z
Câu 3. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y = x.cosx B. y = x.tanx C. y = tanx D.
Câu 4. Chu kỳ của hàm số y = sinx là:
A. k Z B. C. D.
Câu 5. Điều kiện xác định của hàm số y = tan2x là:
A. B. C. D.
Câu 6: Nghiệm của phương trình sinx = 1 là:
A. B. C. D.
Câu 7: Nghiệm của phương trình cos
2
x = là:
A. B. C. D.
Câu 8: Nghiệm của phương trình
+ 3tanx =
0 là:
A. B. C. D.
1
2
x
y
x
=
+
2; 2
2
kk
π
ππ π

++


( )
2;2kk
π ππ
+
35
2; 2
22
kk
ππ
ππ

−+ +


2; 2
22
kk
ππ
ππ

−+ +


3
2; 2
22
kk
ππ
ππ

++


2; 2
22
kk
ππ
ππ

−+ +


2; 2
22
kk
ππ
ππ

−+ +


1
y
x
=
2k
π
2
π
π
2
π
2
xk
π
π
≠+
4
xk
π
π
≠+
82
xk
ππ
≠+
42
xk
ππ
≠+
2
2
xk
π
π
=−+
2
xk
π
π
= +
xk
π
=
2
2
xk
π
π
= +
1
2
2
2
xk
π
π
=±+
42
xk
ππ
= +
2
3
xk
π
π
=±+
2
4
xk
π
π
=±+
3
3
xk
π
π
= +
2
2
xk
π
π
= +
6
xk
π
π
=−+
2
xk
π
π
= +
Câu 9: Nghiệm của phương trình sinx.cosx = 0 là:
A. B. C. D.
Câu 10: Số nghiệm của phương trình sin
2
x – sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 ≤ x ≤3 /2 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 11: Số nghiệm của phương trình cos
2
x + cosx = 0 thỏa điều kiện: - /2 ≤ x <
A. 4 B. 1 C.2 D. 3
Câu 12: Nghiệm của phương trình sinx + cosx = là:
A. B.
C. D.
Câu 13: Nghiêm của pt sinx.cosx.cos2x = 0 là:
A. B. C. D.
Câu 14: Xét các phương trình lượng giác:
(I ) sinx + cosx = 3 , (II ) 2.sinx + 3.cosx = , (III ) cos
2
x + cos
2
2x = 2
Trong các phương trình trên , phương trình nào vô nghiệm?
A. Chỉ (III ) B. Chỉ (I ) C. (I ) và (III ) D. (I) và (II )
Câu 15: Cho pt : cosx.cos7x = cos3x.cos5x (1) Pt nào sau đây tương đương với pt (1)
A. sin4x = 0 B. cos3x = 0 C. cos4x = 0 D. sin5x = 0
Câu 16: Điều kiện có nghiệm của pt a.sin5x + b.cos5x = c là:
A. a
2
+ b
2
c
2
B. a
2
+ b
2
c
2
C. 5a
2
+ 5b
2
≥ c
2
D. a
2
+ b
2
< c
2
Câu 17: Tổng các nghiệm của pt tanx + cotx = 2 trong (-π; π ) là:
A.
π
B.
2
π
C.
5
4
π
D.
4
π
Câu 18:
Tìm m để pt sin2x + cos
2
x =
2
m
có nghiệm là:
A.
15 15m ≤+
B.
13 13m ≤+
C.
12 12m ≤+
D.
02m≤≤
Câu 19: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt (2sinx – cosx) (1+ cosx ) = sin
2
x là:
A.
6
x
π
=
B.
5
6
x
π
=
C.
x
π
=
D.
12
π
Câu 20:
Tổng của nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của pt tan5x.tanx = 1 là:
A.
12
x
π
=
B. 0 C.
6
x
π
=
D.
4
x
π
=
HOÁN VỊ - TỔ HỢP CHỈNH HỢP
Câu 1: Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 cái mũ khác
nhau.Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là:
A. 120 B. 60 C. 5 D. 14
Câu 2:
Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 người ta lập thành các số có 3 chữ số khác nhau. Số các số lẻ
là:
A. 60 B. 20 C.50 D. 6
2
2
xk
π
π
= +
2
xk
π
=
2xk
π
=
2
6
xk
π
π
= +
π
π
π
3
2
5
2; 2
12 12
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
3
2; 2
44
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
2
2; 2
33
x kx k
ππ
ππ
=+=+
5
2; 2
44
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
xk
π
=
.
2
xk
π
=
.
8
xk
π
=
.
4
xk
π
=
12
Câu 3: Ở một phường, từ A đến B có 10 con đường đi khác nhau, trong đó có 2 đường một chiều
từ A đến B. Một người muốn đi từ A đến B rồi trở về bằng hai đường khác nhau. Số cách đi và về
là:
A. 72 B. 56 C. 80 D. 60
Câu 4: Một quán ăn có 8 món thịt, 7 món cá và 6 món rau. Một vị khách vào quán và chọn một
thực đơn gồm đủ cả 3 món. Số thực đơn của vị khách có thể chọn là:
A. 21 B. 336 C. 168 D. 27
Câu 5: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 người ta lập thành các số, mỗi số gồm 3 chữ số khác
nhau. Số các số lẻ nhỏ hơn 400 và lớn hơn 100 là:
A. 18 B. 24 C. 42 D. 60
Câu 6: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. 0!.10! = 0 B. 2!.5! = 10! C. 0! + 10! = 10! D. 0!.1! = 1
Câu 7: Một lớp có 30 học sinh có khả năng như nhau, cần chọn ra một lớp trưởng, một bí thư và
một lớp phó. Số cách chọn là :
A. 4060 B. 24360 C.10 D. 90
Câu 8: Số cách xếp chỗ ngồi khác nhau cho 6 người quanh một bàn tròn là :
A. 720 B. 120 C. 72 D. 36
Câu 9: Từ các chữ số 2, 4, 6, 7 người ta lập thành các số, mỗi số gồm 3 chữ số. Số các số lẻ lập
được là:
A. 6 B. 27 C. 24 D. 16
Câu 10: Cho n là số nguyên dương và thỏa mãn
n n1
P 10P
=
. Giá trị của n là:
A. 7 B. 8 C.9 D. 10
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình
2
x
A0=
là:
A. {0, 1} B.
C. {2, 3} D. {2}
Câu 12: Cho n là số nguyên dương và thỏa mãn
44
n n1
A 3A
=
. Giá trị của n là:
A. 4 B. 6 C.12 D. 16
Câu 13:Cho n là số nguyên dương và thỏa mãn
()
42
n1
A 63 n 1
+
=
. Giá trị của n là:
A. 6 B. 5 C. 8 D. 9
Câu 14: Nếu
xx
64
CC=
thì x bằng:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 0
Câu 15: Trên một đường tròn cho 10 điểm phân biệt. Số tam giác được tạo thành từ các điểm đó là:
A.
3
10
C
B.
3
10
A
C.
3
10
7C
D.
1 11
10 9 8
C CC
Câu
16: Nghiệm của phương trình
123
xxx
C C C 5x++=
là :
A. 0 B. 5 C. 3; 5 D. 4;5
Câu 17: Trên mặt phẳng cho 2 đường thẳng song song a, b. Trên đường thẳng a cho 5 điểm phân
biệt, trên đường thẳng b cho 6 điểm phân biệt . Số tam giác được tạo thành từ các điểm đó là:
A. 135 B. 165 C. 25 D. 30
Câu 18: Trên mặt phẳng cho 2 đường thẳng song song a, b. Trên đường thẳng a cho 5 điểm phân
biệt, trên đường thẳng b cho 6 điểm phân biệt . Số hình thang được tạo thành từ các điểm đó là:
A. 135 B. 165 C. 330 D. 150
Câu 19: Cuối buổi liên hoan trước khi ra về, mọi người đều bắt tay nhau. Số người tham dự là bao
nhiêu, biết số cái bắt tay là 28.
A. 14 B. 7 C. 8 D.28
Câu 20: bao nhiêu số tự nhiên hai chữ số các chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng
đơn vị?
A. 40 B. 45 C. 50 D. 55
Câu 21: Cho c chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số chẵn 4
chữ số khác nhau:
A. 160 B. 156 C. 752 D. 240
Câu 22: bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn
nam và nữ ngồi xen kẻ:
A. 6 B. 72 C. 720 D. 144
Câu 23: Một giải thi đấu bóng rổ có 10 đội, mỗi đội đấu với mỗi đội khác hai lần, một lần ở sân
nhà và một lần ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là:
A. 45 B. 90 C. 100 D. 180
Câu 24: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là:
A. 35 B. 120 C. 240 D. 720
Câu 25: Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:
A. 11 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 26: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là:
A.
3
7
C
B.
3
7
A
C.
!3
!7
D. 7
Câu 27: Một hội nghị bàn tròn có các phái đoàn 3 người Anh, 5 người Pháp và 7 người Mỹ. Hỏi
có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho các thành viên sao cho những người có cùng quốc tịch thì
ngồi gần nhau.
A. 7257600 B. 7293732 C. 3174012 D. 1418746
Câu 28: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất
2 nữ?
A.
4
6
3
6
1
7
5
6
2
7
)()( CCCCC ++++
B.
4
6
3
6
1
7
2
6
2
7
).().( CCCCC ++
C.
2
12
2
11
.CC
D. Đáp số khác
Câu 29: Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách
dài nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?
A. 5!.7! B. 2.5!.7! C. 5!.8! D. 12!
Câu 30: Từ các số 0, 1, 2, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau?
A. 120 B. 216 C. 312 D. 360
NHỊ THỨC NEWTON
Câu 1: Trong khai triển (2a – b)
5
, hệ số của số hạng thứ 3 bằng:
A. –80 B. 80 C. –10 D. 10
Câu 2: Trong khai triển nhị thức (a + 2)
n + 6
(n N). Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng:
A. 17 B. 11 C. 10 D. 12
Câu 3: Trong khai triển (3x
2
y)
10
, hệ số của số hạng chính giữa là:
A.
4
10
4
C.3
B.
4
10
4
C.3
C.
5
10
5
C.3
D.
5
10
5
C.3
Câu 4:
Trong khai triển (2x 5y)
8
, hệ số của số hạng chứa x
5
.y
3
là:
A. –224000 B. –40000 C. –8960 D. –4000
Câu 5: Hệ số của x
3
y
3
trong khai triển (1+x)
6
(1+y)
6
là:
A. 20 B. 800 C. 36 D. 400
Câu 6: Tổng T =
n
n
3
n
2
n
1
n
0
n
C...CCCC +++++
bằng:
A. T = 2
n
B. T = 2
n
– 1 C. T = 2
n
+ 1 D. T = 4
n
Câu 7: Tổng T =
0 2 4 6 22
23 23 23 23 23
...
n
nnnn n
CCCC C
+
++++ +
+++++
bằng:
A. T = 4
n
B. T = 4
n+1
C. T = 4
n
-1 D. T = 4
n-1
Câu 8: Tổng T =
1 3 3 5 5 49 49
50 50 50 50
3 3 3 ... 3CCC C+ + ++
bằng:
A. T = 2
100
-2
50
B. T = 2
99
–2
49
C. T = 2
100
+2
50
D. T = 2
99
+2
49
Câu 9: Hệ số của
6
x
trong khai triển của
()
25
2x
là:
A-40 B. 10 C.15 D. 40
Câu 10: Hệ số của
10 5
xy
trong khai triển của
()
15
2x y+
là:
A.
10
15
C
B
.
10 5
15
2C
C.
55
15
2C
D
.
10
15
2C
Câu 11: Số hạng thứ 7 trong khai triển của
()
38
3
1
x
x
là:
A.
6
28x
B.
12
28x
C.
28
D. -
5
8x
Câu 12: Tổng
012345
555555
SC C C C C C=+++++
là:
A. 0 B. 128 C.64 D. 32
Câu 13: Tổng
0123 4 5 6
6666 6 6 6
S C 2C 4C 8C 16C 32C 64C=−++ +
là:
A0 B. 1 C. -1 D. 32
Câu 14:Số hạng không chứa x trong khai triển của
()
6
2
1
2x
x
là:
A.
44
6
2C
B.
44
6
2C
C.
33
6
2C
D
.
24
6
2C
PHÉP THỬ VÀ KHÔNG GIAN MẪU
Câu 1: Cho phép thử có không gian mẫu
{ }
6,5,4,3,2,1=
. Các cặp biến cố không đối nhau là:
A. A={1} và B = {2, 3, 4, 5, 6} B. C={1, 4, 5} và D = {2, 3, 6}
C. E={1, 5, 6} và F = {2, 4} D. φ
Câu 2: Gieo một con súc sắc 5 lần. Số phần tử của không gian mẫu là:
A. 30 B. 5
6
C. 6
5
D. 5
Câu 3: Cho phép thử có không gian mẫu
{ }
6,5,4,3,2,1=
. Các cặp biến cố không đối nhau là:
A. A={1} và B = {2, 3, 4, 5, 6} B. C={1, 4, 5} và D = {2, 3, 6}
C. E={1, 4, 6} và F = {2, 3} D. φ
Câu 4: Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A biến cố để
tổng số của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8. Số phần tử của biến cố A là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A. {NN, NS, SN, SS} B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}
C. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN} D. {NNN, SSS,
NNS, SSN, NSN, NSS, SNN}
Câu 6: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là:
A. 24 . B. 12. C. 6 . D. 8.
Câu 7: Gieo con súc sắc 2 lần. Biến cố A là biến cố để sau 2 lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm
A. A = {(1;6),(2;6), (3,6), (4; 6), (5, 6)}
B. A = {(1;6),(2;6), (3,6), (4; 6), (5, 6), (6;6)}
C. A = {(1;6),(2;6), (3,6), (4; 6), (5, 6), (6; 6), (6;1),(6;2),(6;3), (6;4),(6;5)}
D. A = {(6;1),(6;2), (6;3), (6;4),(6;5)}
Câu 8: Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố:
A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
Câu 9: Cho phép thử có không gian mẫu
{ }
6,5,4,3,2,1=
. Các cặp biến cố không đối nhau là:
A. A={1} và B = {2, 3, 4, 5, 6} B. C={1, 4, 5} và D = {2, 3, 6}
C. E={1, 5, 6} và F = {2, 4} D. φ
Câu 10: Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A là biến cố để
tổng số của 3 thẻ được chọn không vượt quá 7. Số phần tử của biến cố A là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
Câu 1: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là:
A.
13
1
B.
4
1
C.
13
12
D.
Câu 2: Cho hai biến cA B
2
1
)BA(P,
4
1
)B(P,
3
1
)A(P ===
ta kết luận hai biến cố A
và B là:
A. Độc lập B. Không độc lập C. Xung khắc D. Không xung khắc
Câu 3: Gieo đồng tiền 2 lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần
A.
4
1
B.
2
1
C.
4
3
D.
3
1
Câu 4
: Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai mặt
trên chia hết cho 3 là:
A.
36
13
B.
6
1
C.
7
36
D.
3
1
Câu
5: Một túi chứa 2 bi trắng và 3 bi đen. Rút ra 3 bi. Xác suất để được ít nhất 1 bi trắng là:
A.
5
1
B.
10
1
C.
10
9
D.
5
4
Câu 6
: 10 hộp sữa trong đó 3 hộp hư. Chọn ngẫu nhiên 4 hộp. Xác suất để nhiều nhất 1
hộp hư là:
A.
21
5
B.
1
180
C.
21
1
D.
2
3
Câu
7: Chọn ngẫu nhiên một số có 2 chữ số từ các số 00 đến 99. Xác suất để có số tận cùng là 0
là:
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
Câu 8: Một bình đựng 5 quả cầu xanh 4 quả cầu đỏ 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả
cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là:
A.
5
3
B.
7
3
C.
11
3
D.
14
3
Câu
9: Cho 12 hs (9 nam, 3 nữ). Xếp ngẫu nhiên thành hàng ngang. Xs để 3 nữ cạnh nhau là:
A.
1
220
B.
1
132
C.
1
22
D.
1
111
Câu 10: Cho các chữ số {1;2;3;4;5;6;7}. Lập ngẫu nhiên số có 5 chữ số khác nhau. Tính xác suất
để số lập được có đúng 3 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn:
4
3
A.
5
3
B.
4
7
C.
11
3
D.
14
3
Câu 1
1:
5
học sinh không quen biết nhau cùng đến một cửa hàng kem có
6
quầy phục vụ.
Xác suất để có 3 học sinh cùng vào
1
quầy và
2
học sinh còn lại vào
1
quầy khác là
A.
31
56
6
C .C .5!
5
. B.
311
565
5
C .C .C
6
. C.
311
565
6
C .C .C
5
. D.
31
56
5
C .C .5!
6
.
Câu 12: Cho đa giác đều
32
cạnh. Gọi
S
tập hợp các tứ giác tạo thành 4 đỉnh lấy từ các
đỉnh của đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của
S
. Xác suất để chọn được một hình chữ
nhật là
A.
1
341
. B.
1
385
. C.
1
261
. D.
3
899
.
Câu 13: Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh
sách lớp lên bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng học sinh đầu tiên trong danh sách lớp là An, Bình,
Cường với xác suất thuộc bài lần lượt là
0,9;
0,7
0,8.
Cô giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã
có 2 học sinh thuộc bài. Tính xác suất cô giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên.
A.
0,504
. B.
0,216
. C.
0,056
. D.
0,272
.
Câu 14: Trên giá sách có quyn sách Toán, quyn sách Vt Lí và quyn sách Hóa hc.
Ly ngu nhiên quyn sách. Tính xác sut sao cho ba quyn ly ra có ít nht mt quyn sách
Toán.
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Một hộp đựng
11
tấm thẻ được đánh số từ
1
đến
11
. Chọn ngẫu nhiên
4
tấm thẻ từ
hộp. Gọi
P
là xác suất để tổng số ghi trên
4
tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó
P
bằng
A.
16
33
. B.
1
2
. C.
2
11
. D.
10
33
.
Câu 16: Một nhóm gồm
6
học sinh nam và
4
học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời
3
học
sinh trong nhóm đó. Xác suất để trong
3
học sinh được chọn luôn có học sinh nữ bằng
A.
5
6
. B.
2
3
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Câu 17: Một hộp đựng viên bi trong đó có viên bi đỏ và viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ
hộp viên bi. Tìm xác suất để viên bi lấy ra có ít nhất viên bi màu xanh.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Thầy Bình đặt lên bàn
30
tấm thẻ đánh số từ
1
đến
30
. Bạn An chọn ngẫu nhiên
10
tấm thẻ. Tính xác suất để trong
10
tấm thẻ lấy ra
5
tấm thẻ mang số lẻ,
5
tấm mang số chẵn
trong đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho
10
.
A.
99
667
. B.
8
11
. C.
3
11
. D.
99
167
.
Câu 19: Xét tập hợp
A
gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một
số từ
A
. Tính xác suất để số được chọn chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ
trái sang phải) ?
A.
74
411
. B.
62
431
. C.
1
216
. D.
3
350
.
Câu 20: Xếp
10
quyn sách tham kho khác nhau gm:
1
quyển sách Văn,
3
quyn sách tiếng
Anh và
6
quyển sách Toán (trong đó có hai quyn Toán T1 và Toán T2) thành mt hàng ngang
trên giá sách. Tính xác suất để mi quyn sách tiếng Anh đều đưc xếp gia hai quyn sách
Toán, đồng thi hai quyển Toán T1 và Toán T2 luôn được xếp cnh nhau.
4
3
2
3
1
3
37
42
5
6
19
21
9
4
5
3
3
2
10
21
5
14
25
42
5
42
A.
1
210
. B.
1
600
. C.
1
300
. D.
1
450
.
Câu 21: Đội văn nghệ của một lớp có bạn nam và bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên bạn tham
gia biểu diễn, xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời số nam nhiều hơn
số nữ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Một người gọi điện thoại, quên hai chữ số cuối và chỉ nhớ rằng hai chữ số đó phân biệt.
Tính xác suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi.
A.
83
90
. B.
1
90
. C.
13
90
. D.
89
90
.
Câu 23: Một lô hàng gồm sản phẩm trong đó có sản phẩm tốt và sản phẩm xấu. Lấy
ngẫu nhiên sản phẩm trong lô hàng. Tính xác suất để sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản
phẩm tốt.
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Trên một giá sách có
9
quyển sách Văn,
6
quyển sách Anh. Lấy lần lượt
3
quyển và
không để lại vào giá. Xác suất để lấy được
2
quyển đầu sách Văn và quyển thứ ba sách Anh là
A.
72
455
. B.
73
455
. C.
74
455
. D.
71
455
.
Câu 25: Đề kiểm tra phút có câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó
có một phương án đúng, trả lời đúng được điểm. Một thí sinh làm cả câu, mỗi câu chọn
một phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ trở lên.
A. . B. . C. . D. .
DÃY SỐ
Câu 1: Cho dãy số
( )
Un
với
1+
=
n
n
Un
.Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 5 số hạng đầu của dãy là :
1234
0; ; ; ;
2345
−−
C. Là dãy số giảm.
B. 5 số số hạng đầu của dãy là :
6
5
;
5
4
;
4
3
;
3
2
;
2
1
D. Bị chặn trên bởi số 1
Câu 2: Cho dãy số
( )
Un
với
nn
Un
+
=
2
1
.Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Năm số hạng đầu của dãy là:
30
1
;
20
1
;
12
1
;
6
1
;
2
1
; B. Là dãy số tăng
C. Bị chặn trên bởi số M =
2
1
D. Không bị chặn.
Câu 3: Cho dãy số
( )
Un
với
n
aUn 3.=
(a: hằng số).Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Dãy số có
1
1
3.
+
+
=
n
n
aU
B. Hiệu số
aUU
nn
.3
1
=
+
,
C. Với a > 0 thì dãy số tăng D. Với a < 0 thì dãy số giảm.
Câu 4: Cho y số các số hạng đầu là:5; 10; 15; 20; 25; … Số hạng tổng quát củay số này
là:
A.
)1(5 = nU
n
B.
nU
n
5=
C.
nU
n
+= 5
D.
1.5 += nU
n
Câu 5: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8, 15,22, 29, 36, … .Số hạng tổng quát của dãy số này
là:
5
7
5
245
792
210
792
547
792
582
792
30
20
10
3
3
6
203
197
203
153
203
57
203
15
10
1, 0
10
8,0
10
436
4
10
463
4
4
436
10
4
463
10
A.
77 += nU
n
B.
nU
n
.7=
C.
1.7 += nU
n
D.
n
U
: Không viết được dưới dạng công thức
Câu 6: Cho dãy số có các số hạng đầu là:
;...
5
4
;
4
3
;
3
2
;
2
1
;0
.Số hạng tổng quát của y số này là:
A.
n
n
U
n
1+
=
B.
1+
=
n
n
U
n
C.
n
n
U
n
1
=
D.
1
2
+
=
n
nn
U
n
Câu 7: Cho dãy số
( )
Un
1= nUn
với
*
Nn
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 5 số hạng đầu của dãy là:
5;3;2;1;0
B. Số hạng
nU
n
=
+1
C.
Là dãy số tăng. D. Bị chặn dưới bởi số 0
Câu 8: Cho dãy số
( )
n
u
với
+=
=
+
nuu
u
nn 1
1
5
.Số hạng tổng quát
n
u
của dãy số là số hạng nào dưới
đây?
A.
2
)1( nn
u
n
=
B.
2
)1(
5
nn
u
n
+=
C.
2
)1(
5
nn
u
n
+
+=
D.
2
)2)(1(
5
++
+=
nn
u
n
Câu 9
: Cho y số
( )
n
u
với
+=
=
+
2
1
1
1
nuu
u
nn
. Số hạng tổng quát
n
u
của y số số hạng nào
dưới đây?
A.
6
)12)(1(
1
++
+=
nnn
u
n
B.
6
)22)(1(
1
+
+=
nnn
u
n
C.
6
)12)(1(
1
+=
nnn
u
n
D.
6
)22)(1(
1
+
+=
nnn
u
n
Câu 10: Cho dãy số
( )
n
u
với
1
sin
+
=
n
u
n
π
. Khẳng định nào sau đâysai?
A. Số hạng thứ n +1 của dãy:
1
sin
2
n
u
n
π
+
=
+
B. Dãy số bị chặn
C. Đây là một dãy số tăng D. Dãy số không tăng không giảm
PHÉP BIẾN HÌNH
Câu 1:
Phép quay tâm
( )
0;0
O
góc quay 90
0
biến điểm
( )
5;2M
thành điểm M’ có tọa độ:
A. (2;5)
B. (5; -2)
C. (-2; -5)
D. (5; -2)
Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
A. Phép quay, phép đồng dng là phép di hình.
B. Phép tnh tiến, phép đồng dng là phép di hình.
C. Phép tnh tiến, phép v t là phép di hình.
D. Phép tnh tiến, phép quay là phép di hình.
Câu 3: Nếu phép vị tự tâm O tỉ số -2 lần lượt biến hai điểm A, B thành A’, B’ thì đẳng thức nào
sau đây đúng?
A.
''2A B AB=
 
B.
1
''
2
AB A B=
 
C.
''AA BB=
 
D.
'' 2A B AB=
 
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình
3 50xy +=
. Để phép tịnh
tiến theo vectơ
v
biến d thành chính nó thì
v
phải là vectơ nào trong các vectơ sau?
A.
( 1; 2)v =
B.
(2;1)v =
C.
(3;1)v =
D.
(1; 2)v =
Câu 5: Trong mp Oxy, cho
(1; 3)A
(2;4)v =
. Tọa độ ảnh của điểm A qua phép dời hình
có được bằng cách thực hiện liên tiếp
v
T
0
( ; 90 )O
Q
là:
A. (1;3)
B. (-1;3)
C. (-1;-3)
D. (1;-3)
Câu 6: Phép vị tự tâm O, tỉ số 2 biến M thành điểm M’ sao cho:
A.
1
'
2
OM OM=
 
B.
'2OM OM=
 
C.
2'OM OM=
 
D.
'2OM OM=
Câu 7: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C):
22
( 2) ( 1) 4xy +− =
. Hỏi phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo
(4; 3)v =
và phép vị tự tâm O, tỉ số
1
2
k =
biến (C) thành đường tròn nào sau đây:
A.
22
( 3) ( 1) 4xy +− =
B.
22
(3)(1)1xy ++ =
C.
22
(3)(1)4xy ++ =
D.
22
( 3) ( 1) 1xy +− =
Câu 8: Trong mp Oxy, tọa độ ảnh của điểm
( 1; 3)M
qua phép đồng dạng có được bằng các
thực hiện liên tiếp
0
( ; 90 )O
Q
( ;2)o
V
là:
A. (-2;6)
B. (-6;-2)
C. (6;2)
D. (2;-6)
Câu 9: Trong mp Oxy, cho điểm
( 2;3)I
, đường thẳng
: 2 10dx y+ −=
, phép vị tự tâm I tỉ số
k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d. Viết phương trình đường thẳng d’ ?
A.
2 20xy+ +=
B.
2 30xy+ −=
C.
2 30xy+ +=
D.
2 20xy+ −=
Câu 10: Trong mp Oxy, cho điểm
( 2;1)M
, phép vị tự tâm O tỉ số
3k =
biến M thành điểm
'M
có tọa độ là:
A. (6;3)
B. (-6;3)
C. (6;-3)
D. (-6;-3)
Câu 11: Trong mp Oxy, cho hai đường tròn:
22
( ) : ( 1) ( 1) 9Cx y+ +− =
22
( '):( 6) ( 8) 144Cx y++−=
Nếu có phép đồng dạng biến đường tròn (C) thành đường tròn
(C’) thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng:
A. 16
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 12: Trong mp Oxy, cho vectơ
( 2;5)v =
'(3; 8)M
. Biết
() '
v
TM M=
. Tìm tọa độ điểm
M ?
A.
( 5;13)
B.
(5; 13)
C.
(1; 3)
D.
( 5; 13)−−
Câu 13: Trong mp Oxy, cho đường tròn
22
('):(3)(1)4Cx y ++ =
,
0
( ,90 )
( ) ( ')
O
Q CC=
. Viết
phương trình đường tròn (C) ?
A.
22
( 3) ( 1) 4xy+ +− =
B.
22
( 1) ( 3) 4xy++ =
C.
22
( 1) ( 3) 4xy+− =
D.
22
( 1) ( 3) 4xy+ ++ =
Câu 14: Trong mp Oxy, cho điểm
( 1; 3)M
'(2;5)M
. Biết
() '
v
TM M=
. Khi đó tọa độ của
v
là bao nhiêu?
A.
( 3; 2)v =
B.
( 3; 2)v =−−
C.
(1; 2)v =
D.
(3; 2)v =
Câu 15: Trong mp Oxy, cho phép quay
0
( ; 90 )
( ) '(1; 3)
O
Q MM
=
. Tìm tọa độ điểm M ?
A.
(3; 1)
B.
( 1; 3)
C.
( 1; 3)−−
D.
(3;1)
Câu 16: Trong mp Oxy, cho phép tịnh tiến
v
T
có biểu thức tọa độ
'5
'2
xx
yy
=
= +
. Khi đó tọa độ
của vectơ
tịnh tiến là:
A.
( 5; 2)v =
B.
(5; 2)v =
C.
(5; 2)v =
D.
( 5; 2)v =−−
Câu 17: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Phép dời hình biến:
A. Một đường thng thành một đường thng song song hoc trùng vi nó.
B. Mt tam giác thành mt tam giác bng nó.
C. Một đoạn thng thành một đoạn thng, mt tia thành mt tia.
D. Một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
Câu 18: Phép quay tâm
(0;0)O
góc quay
0
90
biến điểm
(0;3)A
thành điểm A’ có tọa độ
A.
(3; 0)
B.
( 3;3)
C.
( 3; 0)
D.
(0; 3)
Câu 19: Cho tam giác ABC đều tâm O (hình vẽ)
Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến
OAB
thành
OBC
?
A.
0
( ; 60 )O
Q
B.
0
( ; 120 )O
Q
C.
0
( ;120 )O
Q
D.
0
( ;60 )O
Q
Câu 20: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Phép đồng dng t s k là phép v t t s k.
B. Phép v t tâm O t s k là phép đồng dng t s k.
C. Phép v t tâm O t s k là phép đồng dng t s
k
D.
Phép đồng dng là mt phép di hình.
A
B
O
C
QUAN H SONG SONG
Câu 1: Cho hình chóp
.S MNPQ
có đáy
MNPQ
là hình chữ nhật. Giao tuyến của hai mặt phẳng
()SMN
()SPQ
song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
MN
B.
NQ
C.
MP
D.
SP
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi I, J, K lần lượt
trung điểm các cạnh SA, BC, CD. Thiết diện của
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
(IJ )K
là?
A. Hình tam giác
B. Hình ngũ giác
C. Hình lục giác
D. Hình tứ giác
Câu 3: Cho tứ diện
ABCD
. Trên các cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho
1
3
AM NC
AD BC
= =
. Gọi
()P
là mặt phẳng chứa MN và song song với CD. Khi đó mặt phẳng
()P
cắt tứ diện
ABCD
theo thiết diện là:
A. Hình thang có đáy lớn gấp 2 lần đáy
nhỏ
B. Hình thang có đáy lớn gấp 3 lần đáy
nhỏ
C. Hình bình hành
D. Tam giác
Câu 4: Cho hai đường thẳng ab chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song
với b?
A. Vô số
B. 1
C. Không có mặt phẳng nào
D. 2
Câu 5: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thng phân bit có không quá một điểm chung.
B. Hai đường thng ct nhau thì không song song vi nhau.
C. Hai đường thng không có điểm chung thì song song vi nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 6: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AB, CD G là trọng tâm của
tam giác BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng
()ACD
là:
A. Giao điểm của đường thng EG AC
B. Điểm F.
C. Giao điểm của đường thng EG AF
D. Giao điểm của đường thng EG CD
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
. Có bao nhiêu cạnh của hình chóp chéo nhau với cạnh AB?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 8: Thiết diện của hình chóp
.S ABCD
khi cắt bởi mặt phẳng
()
α
tùy ý không thể
A. lục giác
B. tam giác
C. ngũ giác
D. tứ giác
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
cáo đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB. Gọi I, J lần lượt
là trung điểm của AD, BC. Lấy G là trọng tâm của tam giác SAB. Tìm điều kiện để thiết diện của
hình chóp
.S ABCD
với mặt phẳng
(IJ )G
là hình bình hành.
A.
23AB CD=
B.
4AB CD=
C.
2AB CD=
D.
3AB CD=
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
cáo đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD. Gọi M là trung
điểm của CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng
()MSB
()SAC
là đường thẳng.
A. SI với I là giao điểm của AC BM
B. SP với P là giao điểm của ABCD
C. SI với J là giao điểm của AM BD
D. SO với O là giao điểm của ACBD
Câu 11: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là sai?
A. Nếu ba mt phng phân bit ct nhau theo ba giao tuyến phân bit thì ba giao tuyến đó
đôi một song song.
B. Nếu ba điểm phân bit cùng thuc hai mt phng phân biệt thì ba điểm đó thẳng hàng.
C. Nếu hai mt phng có một điểm chung thì chúng còn có vô s đim chung khác na.
D. Nếu hai mt phng phân bit có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung
duy nht.
Câu 12: Cho tứ diện ABCD. Các cạnh AC, BD, AB, CD, AD, BC có trung điểm lần lượt là M, N,
P, Q, R, S. Bốn điểm nào sau đây không cùng thuộc một mặt phẳng?
A. M, N, P ,Q
B. M, R, S, N
C. P, Q, R, S
D. M, P, R, S
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam
giác SABI là trung điểm của AB. Lấy điểm M trên đoạn AD sao cho
3AD AM=
. Đường
thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại J. đường thẳng JG không song song với mặt phẳng
A.
()SCD
B.
()SAD
C.
( )
SBC
D.
( )
SAC
Câu 14: Cho hai đương thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng
()
α
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
()
()
()
a
ab a
b
α
α
α

B.
()
()
aK
abK
bK
α
α
∩=
∩=
∩=
C.
()
()
ab
a
b
α
α
D.
()
()
ab
bN
aM
α
α
⇒∩ =
∩=
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là
trung điểm SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với
IJ ?
A. AD
B. DC
C. EF
D. AB
Câu 16: Cho tứ diện ABCD, điểm I nằm trong tam giác ABC, mặt phẳng
()
α
đi qua I và song
song với ABCD. Thiết diện của tứ diện ABCD và mặt phẳng
()
α
là:
A. hình chữ nhật
B. hình vuông
C. hình bình hành
D. tam giác
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
()ABCD AD BC
. Gọi M là trung điểm
của CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
MSB
( )
SAC
là:
A. SO (O là giao điểm của ACBD
B. SJ (J là giao điểm của AMBD)
C. SI (I là giao điểm của ACBM
D. SP (P là giao điểm của ABCD)
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AD BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SMN
( )
SAC
là:
A. SG (G là trung điểm AB)
B. SD
C. SF (F là trung điểm CD)
D. SO (O là tâm hình bình hành ABCD)
Câu 19: Cho mặt phẳng (P) và 1 điểm A không thuộc (P). Số đường thẳng qua A và song song
với mặt phẳng (P) là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. số
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành
ABCD
. Giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
SAD
( )
SBC
là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AC
B. BD
C. AD
D. SC
PHẦN TỰ LUẬN
Phần I: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
A- Lượng giác:
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1)
12cos
cot
=
x
x
y
2)
x
x
y
sin1
2tan
+
=
3)
)
3
cot(
π
+= xy
Bài 2:
a)Lập bảng
biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y = cos2x .
b)Dựa vào đồ thị hãy xác định chu kì tuần hoàn của hàm số và tìm các giá trị của x để y> 0.
c) Dựa vào đồ thị hãy tìm các giá trị của x để cos2x =
2
1
.
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau:
1)
1)
6
2sin(3 =
π
xy
2)
xy 2cos123 +=
3)
3sin2cos += xxy
Bài 4 : Giả
i các phương trình sau:
1)
+=
4
sin2
3
cos
22
ππ
xx
2)
0
3
2
cos2
3
4
2si
n =
++
+
ππ
xx
3)
02cot3tan2 = xx
4)
02tan4
cos
3
2
= x
x
5)
01cos2sin2cos
2
=++ xxx
6)
xxxx 7sincos5cos3sin =
7)
)cos1(22cos33cos xxx +=+
8)
=
32
sin2
6
cos
ππ
x
x
9)
13cos2coscos
222
=++ xxx
10)
xxxx 3cos7sin5cos
sin
2222
+=+
Bài 5:Giải các phư
ơng trình sau:
1)
xxx 2sin416cos32sin3
3
+=
2)
xxxxx 5sin7sin12sin35cos7cos =
3)
xxxx cos3sin4co
s4sin3 =
4)
x
xx
cos
1
cossin3 =+
5)
+=+
6
sin24si
n2cos33cossin2
π
xxxxx
6)
2coscossin5sin2
22
= xxxx
7)
0sin4cossin
3
=+ xxx
8)
xxxxx
323
cossincossin3sin4 +=+
9)
0
3)
cos(sin5)2sin1(2 =+ xxx
10)
xx
x
cos
1
sin
1
4
sin22 +=
+
π
11)
xxxx cottan)cos(sin2 +=+
12)
14cos2cos2cos4 = xxx
13)
22cos22sin2cossin =++ xxxx
14)
82cos2sin3cos6sin9 =++ xxxx
15)
xxxxx sin2sin)cossin2)(1cos2( =+
16)
xx
x
x
x 2sin
2
1
sin
tan1
2cos
1cot
2
+
+
=
Bài 6:Tìm nghiệm:
1)
(
)
π
;0x
ca phương trình : sinx + sin3x = cos2x + cos4x
2)
π
π
3;
2
x
của phương trình :
xxx sin21
2
7
cos3
2
5
2sin +=
+
ππ
3)
π
π
2;
2
x
của phương trình :
x
xx
2cos8
sin
1
cos
3
=+
4)
( )
π
2;0x
của phương trình :
32cos
2sin21
3sin3cos
sin5 +=
+
+
+ x
x
xx
x
5) x thuc khong (0; 2π) của phương trình:
sin3x-sinx
sin 2 os2x
1-cos2x
xc= +
Bài 7*: Tìm m để phương trình :
1)
44
2(sin os ) os4x+2sin2x-m=0xc x c
++
có nghiệm x thuộc đoạn [0; π/2].
2)
2
4sin (1 )sinx+1=0xm+−
có nghiệm x thuộc đoạn [-π/2; π/2].
3)
2
2
(1 ) tan 1 3 0
osx
mx m
c
++ =
nhiều hơn1nghiệm x thuộc khoảng (0; π/2).
4)
2
(2sin 1)(2cos2 2sin ) 3 4cosx x xm x + +=
đúng 2 nghiệm x [0; π].
Bài 8*:
1) Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn điều kiện:
1
cos .cos .cos sin .sin .sin
2 2 2 2 2 22
ABC ABC
−=
Chng minh rng tam giác ABC vuông.
2) Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn:
cos cos cos 2(cos .cos cos .cos cos .cos )A B C AB BC CA++= + +
Chứng minh tam giác ABC đều.
B –Đại số tổ hợp:
Bài 1:Giải các phương trình và bất phương trình sau:
1)
xxCCC
xxx
14966
2321
=++
2)
1
23
2
1
3
+
=+
xxx
PAA
3)
10
6
2
1
322
2
+
xxx
C
x
AA
Bài 2: Tính các tổng sau:
1)
5
5
54
5
43
5
32
5
21
5
0
5
22222 CCCCCCS +++++=
2)
]
4
1
)1(...
4
1
4
1
4
1
[4
3
3
2
2
10 n
n
n
n
nnnn
n
CCCCCS ++
+=
3)
)!1(
3
34
1
+
+
=
+
n
CA
S
nn
,biết
14922
2
4
2
3
2
2
2
1
=+++
++++ nnnn
CCCC
Bài 3:
1) Tìm hệ số của số hạng chứa x
8
trong khai triển
8
2
6
1
,0xx
x

−≠


2) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
20
3
2
2
2 ,0xx
x

+≠


3) Tìm số hạng chính giữa trong khai triển
2
1
(3 )
n
x
x
, biết tổng hệ số của khai triển bằng 1024.
4*) Tìm hệ số củasố hạng chứa x
5
trong khai triển
( )
n
xx 1
3
++
,biết
nn
CCC
nnn
14966
2321
=++
5*) Cho khai triển
( )
01
1 2 ...
n
n
n
x a ax a x+ = + ++
với n là số tự nhiên thỏa mãn:
23
1
12 1
2 3 ... 78
n
nn n
n
n
nn n
CC C
Cn
CC C
+ + ++ =
. Tìm s ln nht trong các s
01
, ,...,
n
aa a
.
Bài 4: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số:
1) Là số chẵn có 5 chữ số khác nhau.
2) Là số có 5 chữ số khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 2.
3) Là số có 10 chữ số trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần,chữ số 3 có mặt 2 lần,các chữ số khác có
mặt đúng 1 lần.
4) Lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau lớn hơn 352.
5) Lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau không có mặt chữ số 0 và tính tổng các số đó.
Bài 5: Gọi A là tập các số có 2 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0,1,2,4,5,6.Lấy ngẫu
nhiên 2 số từ tập A.Tính xác suất để trong 2 số lấy ra có ít nhất 1 số chia hết cho 3.
Bài 6: Trong kì thi học sinh giỏi Toán thành phố có 100 học sinh tham dự.Biết có 1 giải nhất ,5
giải nhì và 10 giải 3.Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh.Tính xác suất để trong 5 học sinh được chọn có
1 học sinh đạt giải nhất,1 học sinh được giải nhì ?
Bài 7: Trong một hộp kín đựng 2 bi đỏ,6 bi đen và 8 bi xanh giống nhau.Lấy ngẫu nhiên 6 bi
trong hộp .Tính xác suất để 6 bi lấy ra:
a) Không có bi xanh b) Có ít nhất 1 bi xanh c) Số bi đen bằng số bi xanh
Bài 8: Có 5 bông hoa đỏ,6 bông hoa xanh và 3 bông hoa vàng.Rút ngẫu nhiên 4 bông.Tìm xác
suất để 4 bông hoa rút ra:
a) Cùng màu đỏ b) Không có màu đỏ c) Có đủ 3 màu
Bài 9:Xác suất bắn trúng hồng tâm của 1 người bắn cung là 0,3.Tính xác suất để trong 3 lần bắn
độc lập:
a) Người đó bắn trúng hồng tâm đúng 1 lần.
b) Người đó bắn trúng hồng tâm ít nhất 1 lần.
Bài 10: Cho 6 quả cầu giống hệt nhau được đánh số từ 1 đến 6 và đựng trong hộp kín.Sau khi
xáo trộn người ta lấy ra ngẫu nhiên lần lượt 4 quả cầu.
a) Sắp xếp chúng theo thứ tự lấy ra thành hàng ngang từ trái sang phải.Tìm xác suất để được số
1234.
b) Tìm xác suất để tổng các chữ số trên 4 quả cầu lấy ra bằng 10.
Phần II: HÌNH HỌC
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho vecto
( 2;1)v =
(3; 7)M
. Tìm tọa độ điểm M’là ảnh
của điểm M qua
v
T
?
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng
:2 4 0xy +−=
. Viết phương trình đường
thẳng
'
là ảnh của
qua
0
( ; 90 )O
Q
?
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho
(2; 3)v =
, điểm
(1; 2)I
, đường tròn
22
( ) : ( 1) ( 1) 4Cx y+ +− =
.
( ) ( ')
v
TC C=
(1;2)
( ') ( '')VC C=
. Viết phương trình đường tròn
( '')C
?
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
( // , )AB CD AB CD>
gọi I là trung điểm
SB; J là trung điểm SC.
a. Xác định giao tuyến ca hai mt phng
()SAD
()SBC
b.
m giao điểm của đường SD và mp
(AIJ)
c
. Xác định thiết din ca hình chóp
.S ABCD
khi ct bi
(AIJ)
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là một tứ giác lồi. M, N lần lượt là trọng tâm tam giác
SABSAD; E là trung điểm CB.
a. Chng minh:
MN BD
b. Xác đ
nh thiết din ca hình chóp
.S ABCD
khi ct bi
()MNE
c
. Gi H, L lần lượt là giao điểm ca
()MNE
vi SBSD. Chng minh
LH BD
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và
2AD BC=
; AC cắt
BD tại O, G là trọng tâm tam giác SCD.
a. Chng minh:
()OG SBC
b. M là trung
điểm SD; CMR:
()CM SAB
Câu 7:
Cho hình chóp
.S ABCD
;
ABCD
là hình bình hành tâm O; E, F lần lượt là trung điểm SA
CD.
a. Chng minh:
(OEF) ( )SBC
b. G
i M là trung điểm SD; N là trung điểm OE; CMR:
()MN SBC
Câu 8:
Cho lăng trụ tam giác
.'' 'ABC A B C
; M là trung điểm
''BC
a. Chng minh:
(AA ' )M
ct BC ti N và
'AN A M
b. Ch
ng minh:
'( ' )AC BA M
c
. Tìm giao tuyến ca 2 mp:
( ' ')AB C
(' )A BC
Câu 9:
Cho hình chóp
.S ABCD
;
ABCD
là hình chữ nhật; M, N lần lượt là trọng tâm tam giác
SABSCD.
a. Chng minh:
()MN ABCD
b. G
i I là giao điểm BMCN. Chng minh rng:
SI CD
; tính
SI
CD
?
c. Gi G là giao điểm của đường thng MN vi (SAC); CMR: G trng tâm
SBD
Câu 10:
Cho hình chóp
.S ABCD
; có đáy
ABCD
là hình thang. AD song song BC
2AD BC=
, M là trung điểm của cạnh CD, Q là điểm trên cạnh SA sao cho
3SA SQ=
a. Xác định giao tuyến ca hai mt phng
()SAD
()SBM
b. G
i G là trng tâm tam giác SCD, I là giao điểm ca AC BD. Chng minh
()IG SBC
c. Mt phng
()BMQ
ct cnh SD ti P. Tính t s
SP
SD
?
========== HẾT
==========
| 1/17

Preview text:

Tổ toán THPT Trần Phú-Hoàn Kiếm
Học kì 1 năm học 2018-2019
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 11
PHẦN TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC
Câu 1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? x −1 A. y = sinx B. y = x+1 C. y = x2
D. y = x + 2
Câu 2. Cho hàm số y = sinx. Khẳng định nào đúng ?  π 
A. Đồng biến trên mỗi khoảng
+ k2π ;π + k2π 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng  2 
(π + k2π;k2π ) với k∈Z  3π 5π 
B. Đồng biến trên mỗi khoảng − + k2π ; + k2π 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng  2 2   π π 
− + k2π ; + k2π   với k∈ Z  2 2   π 3π 
C. Đồng biến trên mỗi khoảng + k2π ; + k2π 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng  2 2   π π 
− + k2π ; + k2π   với k∈ Z  2 2   π π 
D. Đồng biến trên mỗi khoảng
− + k2π ; + k2π 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng  2 2   π 3π  + k2π; + k2π   với k∈ Z  2 2 
Câu 3. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? 1 A. y = x.cosx B. y = x.tanx C. y = tanx D. y = x
Câu 4. Chu kỳ của hàm số y = sinx là: π A. k 2π k∈ Z B. C. π D. 2π 2
Câu 5. Điều kiện xác định của hàm số y = tan2x là: π π π π π π A. x ≠ + kπ B. x ≠ + kπ C. x ≠ + k D. x ≠ + k 2 4 8 2 4 2
Câu 6: Nghiệm của phương trình sinx = 1 là: π π π A. x = − + kB. x = + kπ
C. x = kπ D. x = + k2π 2 2 2 1
Câu 7: Nghiệm của phương trình cos2x = là: 2 π π π π π A. x = ± + kB. x = + k C. x = ± + kD. x = ± + k2π 2 4 2 3 4
Câu 8: Nghiệm của phương trình 3 + 3tanx = 0 là: π π π π A. x = + kπ B. x = + kC. x = − + kπ D. x = + kπ 3 2 6 2
Câu 9: Nghiệm của phương trình sinx.cosx = 0 là: π π π A. x = + kB. x = k
C. x = k D. x = + k2π 2 2 6
Câu 10: Số nghiệm của phương trình sin2x – sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 ≤ x ≤3π /2 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 11: Số nghiệm của phương trình cos2x + cosx = 0 thỏa điều kiện: -π /2 ≤ x < π là A. 4 B. 1 C.2 D. 3
Câu 12: Nghiệm của phương trình sinx + 3 cosx = 2 là: π 5π π π A. x = − + k2π ; x = + 3 k B. x = − + k2π ; x = + k2π 12 12 4 4 π 2π π π C. x = + k2π; x = + 5 k D. x = − + k2π; x = − + k2π 3 3 4 4
Câu 13: Nghiêm của pt sinx.cosx.cos2x = 0 là: π π π
A. x = kπ B. x = k. C. x = k. D. x = k. 2 8 4
Câu 14: Xét các phương trình lượng giác: (I ) sinx + cosx = 3 , (II ) 2.sinx + 3.cosx = 12 , (III ) cos2x + cos22x = 2
Trong các phương trình trên , phương trình nào vô nghiệm? A. Chỉ (III ) B. Chỉ (I ) C. (I ) và (III ) D. (I) và (II )
Câu 15: Cho pt : cosx.cos7x = cos3x.cos5x (1) Pt nào sau đây tương đương với pt (1) A. sin4x = 0 B. cos3x = 0 C. cos4x = 0 D. sin5x = 0
Câu 16: Điều kiện có nghiệm của pt a.sin5x + b.cos5x = c là: A. a2 + b2 ≥ c2 B. a2 + b2 ≤ c2 C. 5a2 + 5b2 ≥ c2 D. a2 + b2 < c2
Câu 17: Tổng các nghiệm của pt tanx + cotx = 2 trong (-π; π ) là: π 5π π A. π − B. C. D. 2 4 4 m
Câu 18: Tìm m để pt sin2x + cos2x = có nghiệm là: 2
A. 1− 5 ≤ m ≤ 1+ 5
B. 1− 3 ≤ m ≤ 1+ 3
C. 1− 2 ≤ m ≤ 1+ 2 D. 0 ≤ m ≤ 2
Câu 19: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt (2sinx – cosx) (1+ cosx ) = sin2x là: π 5π π A. x = B. x = C. x = π D. 6 6 12
Câu 20: Tổng của nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của pt tan5x.tanx = 1 là: π π π A. x = − B. 0 C. x = D. x = − 12 6 4
HOÁN VỊ - TỔ HỢP – CHỈNH HỢP
Câu 1: Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 cái mũ khác
nhau.Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là:
A. 120 B. 60 C. 5 D. 14
Câu 2: Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 người ta lập thành các số có 3 chữ số khác nhau. Số các số lẻ là: A. 60 B. 20 C.50 D. 6
Câu 3: Ở một phường, từ A đến B có 10 con đường đi khác nhau, trong đó có 2 đường một chiều
từ A đến B. Một người muốn đi từ A đến B rồi trở về bằng hai đường khác nhau. Số cách đi và về là:
A. 72 B. 56 C. 80 D. 60
Câu 4: Một quán ăn có 8 món thịt, 7 món cá và 6 món rau. Một vị khách vào quán và chọn một
thực đơn gồm đủ cả 3 món. Số thực đơn của vị khách có thể chọn là:
A. 21 B. 336 C. 168 D. 27
Câu 5: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 người ta lập thành các số, mỗi số gồm 3 chữ số khác
nhau. Số các số lẻ nhỏ hơn 400 và lớn hơn 100 là:
A. 18 B. 24 C. 42 D. 60
Câu 6: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. 0!.10! = 0 B. 2!.5! = 10! C. 0! + 10! = 10! D. 0!.1! = 1
Câu 7: Một lớp có 30 học sinh có khả năng như nhau, cần chọn ra một lớp trưởng, một bí thư và
một lớp phó. Số cách chọn là :
A. 4060 B. 24360 C.10 D. 90
Câu 8: Số cách xếp chỗ ngồi khác nhau cho 6 người quanh một bàn tròn là :
A. 720 B. 120 C. 72 D. 36
Câu 9: Từ các chữ số 2, 4, 6, 7 người ta lập thành các số, mỗi số gồm 3 chữ số. Số các số lẻ lập được là: A. 6 B. 27 C. 24 D. 16
Câu 10: Cho n là số nguyên dương và thỏa mãn P = 10P . Giá trị của n là: n n1 A. 7 B. 8 C.9 D. 10
Câu 11: Tập nghiệm của phương trình 2 A = 0 là: x A. {0, 1} B. ∅ C. {2, 3} D. {2}
Câu 12: Cho n là số nguyên dương và thỏa mãn 4 4 A = 3A . Giá trị của n là: n n1 A. 4 B. 6 C.12 D. 16
Câu 13:Cho n là số nguyên dương và thỏa mãn 4 A = ( 2 63 n − )
1 . Giá trị của n là: n+1 A. 6 B. 5 C. 8 D. 9 Câu 14: Nếu x x
C = C thì x bằng: 6 4
A. 4 B. 5 C. 6 D. 0
Câu 15: Trên một đường tròn cho 10 điểm phân biệt. Số tam giác được tạo thành từ các điểm đó là: 3 3 1 1 1 A. C B. A C. 3 7C D. C C C 10 10 10 10 9 8
Câu 16: Nghiệm của phương trình 1 2 3
C + C + C = 5x là : x x x
A. 0 B. 5 C. 3; 5 D. 4;5
Câu 17: Trên mặt phẳng cho 2 đường thẳng song song a, b. Trên đường thẳng a cho 5 điểm phân
biệt, trên đường thẳng b cho 6 điểm phân biệt . Số tam giác được tạo thành từ các điểm đó là: A. 135 B. 165 C. 25 D. 30
Câu 18: Trên mặt phẳng cho 2 đường thẳng song song a, b. Trên đường thẳng a cho 5 điểm phân
biệt, trên đường thẳng b cho 6 điểm phân biệt . Số hình thang được tạo thành từ các điểm đó là: A. 135 B. 165 C. 330 D. 150
Câu 19: Cuối buổi liên hoan trước khi ra về, mọi người đều bắt tay nhau. Số người tham dự là bao
nhiêu, biết số cái bắt tay là 28. A. 14 B. 7 C. 8 D.28
Câu 20: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà các chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị? A. 40 B. 45 C. 50 D. 55
Câu 21: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau: A. 160 B. 156 C. 752 D. 240
Câu 22: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẻ: A. 6 B. 72 C. 720 D. 144
Câu 23: Một giải thi đấu bóng rổ có 10 đội, mỗi đội đấu với mỗi đội khác hai lần, một lần ở sân
nhà và một lần ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: A. 45 B. 90 C. 100 D. 180
Câu 24: Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là: A. 35 B. 120 C. 240 D. 720
Câu 25: Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là: A. 11 B. 10 C. 9 D. 8
Câu 26: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là: 3 3 ! 7 A. C A 7 B. 7 C. D. 7 ! 3
Câu 27: Một hội nghị bàn tròn có các phái đoàn 3 người Anh, 5 người Pháp và 7 người Mỹ. Hỏi
có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho các thành viên sao cho những người có cùng quốc tịch thì ngồi gần nhau. A. 7257600 B. 7293732 C. 3174012 D. 1418746
Câu 28: Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ? 2 5 1 3 4
A. (C + C ) + (C + C ) + C B. 2 2 1 3 4
(C .C ) + (C .C ) + C 7 6 7 6 6 7 6 7 6 6 C. 2 2 C .C D. Đáp số khác 11 12
Câu 29: Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách
dài nếu các sách Văn phải xếp kề nhau? A. 5!.7! B. 2.5!.7! C. 5!.8! D. 12!
Câu 30: Từ các số 0, 1, 2, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau? A. 120 B. 216 C. 312 D. 360 NHỊ THỨC NEWTON
Câu 1: Trong khai triển (2a – b)5, hệ số của số hạng thứ 3 bằng: A. –80 B. 80 C. –10 D. 10
Câu 2: Trong khai triển nhị thức (a + 2)n + 6 (n ∈N). Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng: A. 17 B. 11 C. 10 D. 12
Câu 3: Trong khai triển (3x2 – y)10, hệ số của số hạng chính giữa là: A. 4 4 3 C . B. 4 4 − 3 C . C. 5 5 3 C . D. 5 5 − 3 C . 10 10 10 10
Câu 4: Trong khai triển (2x – 5y)8, hệ số của số hạng chứa x5.y3 là: A. –224000 B. –40000 C. –8960 D. –4000
Câu 5: Hệ số của x3y3 trong khai triển (1+x)6(1+y)6 là: A. 20 B. 800 C. 36 D. 400 Câu 6: Tổng T = 0 1 2 3 n
C + C + C + C + ... + C bằng: n n n n n A. T = 2n B. T = 2n – 1 C. T = 2n + 1 D. T = 4n Câu 7: Tổng T = 0 2 4 6 2 2 C + C + C + C + ... n + C + bằng: 2 n+3 2 n+3 2 n+3 2 n+3 2 n+3 A. T = 4n B. T = 4n+1 C. T = 4n-1 D. T = 4n-1 Câu 8: Tổng T = 1 3 3 5 5 49 49
3C + 3 C + 3 C + ... + 3 C bằng: 50 50 50 50 A. T = 2100 -250 B. T = 299 –249 C. T = 2100 +250 D. T = 299+249
Câu 9: Hệ số của 6
x trong khai triển của ( 2 − )5 2 x là: A-40 B. 10 C.15 D. 40
Câu 10: Hệ số của 10 5
x y trong khai triển của ( + )15 2x y là: 10 10 5 5 5 10 A. C B. 2 C C. 2 C D. 2C 15 15 15 15 1 3 8
Câu 11: Số hạng thứ 7 trong khai triển của (x − ) là: 3 x A. 6 28x B. 12 28x C. 28 D. - 5 8x Câu 12: Tổng 0 1 2 3 4 5
S = C + C + C + C + C + C là: 5 5 5 5 5 5 A. 0 B. 128 C.64 D. 32 Câu 13: Tổng 0 1 2 3 4 5 6
S = C 2C + 4C 8C + 16C 32C + 64C là: 6 6 6 6 6 6 6 A0 B. 1 C. -1 D. 32 1
Câu 14:Số hạng không chứa x trong khai triển của (2x − )6 là: 2 x A. 4 4 2 C B. 4 42 C C. 3 3 2 C D. 2 42 C 6 6 6 6
PHÉP THỬ VÀ KHÔNG GIAN MẪU
Câu 1: Cho phép thử có không gian mẫu Ω = { , 1 , 3 , 2 } 6 , 5 , 4
. Các cặp biến cố không đối nhau là:
A. A={1} và B = {2, 3, 4, 5, 6}
B. C={1, 4, 5} và D = {2, 3, 6}
C. E={1, 5, 6} và F = {2, 4} D. Ω và φ
Câu 2: Gieo một con súc sắc 5 lần. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 30 B. 56 C. 65 D. 5
Câu 3: Cho phép thử có không gian mẫu Ω = { , 1 , 3 , 2 } 6 , 5 , 4
. Các cặp biến cố không đối nhau là:
A. A={1} và B = {2, 3, 4, 5, 6}
B. C={1, 4, 5} và D = {2, 3, 6}
C. E={1, 4, 6} và F = {2, 3} D. Ω và φ
Câu 4: Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A là biến cố để
tổng số của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8. Số phần tử của biến cố A là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là: A. {NN, NS, SN, SS}
B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}
C. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN} D. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, NSS, SNN}
Câu 6: Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 24 . B. 12. C. 6 . D. 8.
Câu 7: Gieo con súc sắc 2 lần. Biến cố A là biến cố để sau 2 lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm
A. A = {(1;6),(2;6), (3,6), (4; 6), (5, 6)}
B. A = {(1;6),(2;6), (3,6), (4; 6), (5, 6), (6;6)}
C. A = {(1;6),(2;6), (3,6), (4; 6), (5, 6), (6; 6), (6;1),(6;2),(6;3), (6;4),(6;5)}
D. A = {(6;1),(6;2), (6;3), (6;4),(6;5)}
Câu 8: Gieo ngẫu nhiên 2 đồng tiền thì không gian mẫu của phép thử có bao nhiêu biến cố: A. 4 B. 8 C. 12 D. 16
Câu 9: Cho phép thử có không gian mẫu Ω = { , 1 , 3 , 2 } 6 , 5 , 4
. Các cặp biến cố không đối nhau là:
A. A={1} và B = {2, 3, 4, 5, 6}
B. C={1, 4, 5} và D = {2, 3, 6}
C. E={1, 5, 6} và F = {2, 4} D. Ω và φ
Câu 10: Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A là biến cố để
tổng số của 3 thẻ được chọn không vượt quá 7. Số phần tử của biến cố A là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
Câu 1: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là: 1 1 12 3 A. B. C. D. 13 4 13 4 1 1 1
Câu 2: Cho hai biến cố A và B có P(A) = , P( ) B = , P(A ∪ ) B =
ta kết luận hai biến cố A 3 4 2 và B là: A. Độc lập B. Không độc lập
C. Xung khắc D. Không xung khắc
Câu 3: Gieo đồng tiền 2 lần. Xác suất để sau hai lần gieo thì mặt sấp xuất hiện ít nhất một lần 1 1 3 1 A. B. C. D. 4 2 4 3
Câu 4: Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai mặt trên chia hết cho 3 là: 13 1 1 A. B. C. 7 D. 36 6 36 3
Câu 5: Một túi chứa 2 bi trắng và 3 bi đen. Rút ra 3 bi. Xác suất để được ít nhất 1 bi trắng là: 1 1 9 4 A. B. C. D. 5 10 10 5
Câu 6: Có 10 hộp sữa trong đó có 3 hộp hư. Chọn ngẫu nhiên 4 hộp. Xác suất để nhiều nhất 1 hộp hư là: 5 1 2 A. B. 1 C. D. 21 180 21 3
Câu 7: Chọn ngẫu nhiên một số có 2 chữ số từ các số 00 đến 99. Xác suất để có số tận cùng là 0 là: A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
Câu 8: Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả
cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là: 3 3 3 3 A. B. C. D. 5 7 11 14
Câu 9: Cho 12 hs (9 nam, 3 nữ). Xếp ngẫu nhiên thành hàng ngang. Xs để 3 nữ cạnh nhau là: A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 220 132 22 111
Câu 10: Cho các chữ số {1;2;3;4;5;6;7}. Lập ngẫu nhiên số có 5 chữ số khác nhau. Tính xác suất
để số lập được có đúng 3 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn: 3 3 3 A. B. 4 C. D. 5 7 11 14
Câu 11: Có 5 học sinh không quen biết nhau cùng đến một cửa hàng kem có 6 quầy phục vụ.
Xác suất để có 3 học sinh cùng vào 1 quầy và 2 học sinh còn lại vào 1 quầy khác là 3 1 C .C .5! 3 1 1 C .C .C 3 1 1 C .C .C 3 1 C .C .5! A. 5 6 . B. 5 6 5 . C. 5 6 5 . D. 5 6 . 6 5 5 6 6 5 5 6
Câu 12: Cho đa giác đều 32 cạnh. Gọi S là tập hợp các tứ giác tạo thành có 4 đỉnh lấy từ các
đỉnh của đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất để chọn được một hình chữ nhật là 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 341 385 261 899
Câu 13: Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh
sách lớp lên bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng học sinh đầu tiên trong danh sách lớp là An, Bình,
Cường với xác suất thuộc bài lần lượt là 0,9; 0,7 và 0,8. Cô giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã
có 2 học sinh thuộc bài. Tính xác suất cô giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên. A. 0,504 . B. 0, 216 . C. 0, 056 . D. 0, 272 .
Câu 14: Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật Lí và 2 quyển sách Hóa học.
Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán. 1 37 5 19 A. . B. . C. . D. . 3 42 6 21
Câu 15: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ
hộp. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng 16 1 2 10 A. . B. . C. . D. . 33 2 11 33
Câu 16: Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 học
sinh trong nhóm đó. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ bằng 5 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 3
Câu 17: Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ
hộp 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh. 10 5 25 5 A. . B. . C. . D. . 21 14 42 42
Câu 18: Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Bạn An chọn ngẫu nhiên 10
tấm thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn
trong đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10. 99 8 3 99 A. . B. . C. . D. . 667 11 11 167
Câu 19: Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một
số từ A . Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải) ? 74 62 1 3 A. . B. . C. . D. . 411 431 216 350
Câu 20: Xếp 10 quyển sách tham khảo khác nhau gồm: 1 quyển sách Văn, 3 quyển sách tiếng
Anh và 6 quyển sách Toán (trong đó có hai quyển Toán T1 và Toán T2) thành một hàng ngang
trên giá sách. Tính xác suất để mỗi quyển sách tiếng Anh đều được xếp ở giữa hai quyển sách
Toán, đồng thời hai quyển Toán T1 và Toán T2 luôn được xếp cạnh nhau. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 210 600 300 450
Câu 21: Đội văn nghệ của một lớp có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn tham
gia biểu diễn, xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời số nam nhiều hơn số nữ bằng 245 210 547 582 A. . B. . C. . D. . 792 792 792 792
Câu 22: Một người gọi điện thoại, quên hai chữ số cuối và chỉ nhớ rằng hai chữ số đó phân biệt.
Tính xác suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi. 83 1 13 89 A. . B. . C. . D. . 90 90 90 90
Câu 23: Một lô hàng gồm 30 sản phẩm trong đó có 20 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy
ngẫu nhiên 3 sản phẩm trong lô hàng. Tính xác suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt. 6 197 153 57 A. . B. . C. . D. . 203 203 203 203
Câu 24: Trên một giá sách có 9 quyển sách Văn, 6 quyển sách Anh. Lấy lần lượt 3 quyển và
không để lại vào giá. Xác suất để lấy được 2 quyển đầu sách Văn và quyển thứ ba sách Anh là 72 73 74 71 A. . B. . C. . D. . 455 455 455 455
Câu 25: Đề kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó
có một phương án đúng, trả lời đúng được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn
một phương án. Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 trở lên. 436 463 436 463 A. . B. . C. . D. . 10 4 10 4 4 10 4 10 DÃY SỐ n
Câu 1: Cho dãy số (Un) với Un =
.Khẳng định nào sau đây là sai? n + 1
A. 5 số hạng đầu của dãy là : 1 − 2 − 3 − 4 − 0; ; ; ;
C. Là dãy số giảm. 2 3 4 5 −1 − 2 − 3 − 4 − 5
B. 5 số số hạng đầu của dãy là : ; ; ; ;
D. Bị chặn trên bởi số 1 2 3 4 5 6 1
Câu 2: Cho dãy số (Un) với Un =
.Khẳng định nào sau đây là sai? n2 + n 1 1 1 1 1
A. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; ; B. Là dãy số tăng 2 6 12 20 30 1
C. Bị chặn trên bởi số M = D. Không bị chặn. 2
Câu 3: Cho dãy số (Un) với n Un = a 3 .
(a: hằng số).Khẳng định nào sau đây là sai? A. Dãy số có n 1 U = a 3 . + B. Hiệu số UU = a . 3 n 1 + n 1 + , n
C. Với a > 0 thì dãy số tăng
D. Với a < 0 thì dãy số giảm.
Câu 4: Cho dãy số có các số hạng đầu là:5; 10; 15; 20; 25; … Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. U = ( 5 n − ) 1 B. U = n
C. U = 5 + n D. U = . 5 n + 1 n n 5 n n
Câu 5: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8, 15,22, 29, 36, … .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. U = 7n + 7 B. U = n . 7 n n
C. U = 7.n + 1
D. U : Không viết được dưới dạng công thức n n 1 2 3 4
Câu 6: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; 0
; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy số này là: 2 3 4 5 n + 1 n n − 1 2 n n A. U = B. U = C. U = D. U = n n n n n + 1 n n n + 1
Câu 7: Cho dãy số (Un) có Un = n −1 với *
n N . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 5 số hạng đầu của dãy là: ; 1 ; 0 2; 3; 5 B. Số hạng U = n n+1 C.Là dãy số tăng.
D. Bị chặn dưới bởi số 0 u = 5 1
Câu 8: Cho dãy số (u với 
.Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng nào dưới n ) u = u + n n+ n 1 n đây? (n − ) 1 n (n − ) 1 n A. u = B. u = 5 + n 2 n 2 (n + ) 1 n (n + )( 1 + ) 2 C. u = 5 + D. u = n 5 + n 2 n 2 u = 1 1
Câu 9: Cho dãy số (u với 
. Số hạng tổng quát u của dãy số là số hạng nào n ) u = u + 2 n n+ n 1 n dưới đây? n(n + )( 1 2 + ) 1 n(n − )( 1 2n + ) 2 A. u = n 1 + u = + n B. 1 6 n 6 n(n − )( 1 2 − ) 1 n(n + )( 1 2 − ) 2 C. u = n 1 + D. u = n 1 + n 6 n 6 π
Câu 10: Cho dãy số (u với u = sin
. Khẳng định nào sau đây là sai? n ) n n + 1 π
A. Số hạng thứ n +1 của dãy: u = sin n 1 + n +
B. Dãy số bị chặn 2
C. Đây là một dãy số tăng
D. Dãy số không tăng không giảm PHÉP BIẾN HÌNH
Câu 1: Phép quay tâm O (0;0) góc quay 900 biến điểm M ( 5;
− 2) thành điểm M’ có tọa độ: A. (2;5) B. (5; -2) C. (-2; -5) D. (5; -2)
Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
A. Phép quay, phép đồng dạng là phép dời hình.
B. Phép tịnh tiến, phép đồng dạng là phép dời hình.
C. Phép tịnh tiến, phép vị tự là phép dời hình.
D. Phép tịnh tiến, phép quay là phép dời hình.
Câu 3: Nếu phép vị tự tâm O tỉ số -2 lần lượt biến hai điểm A, B thành A’, B’ thì đẳng thức nào sau đây đúng?        
A. A' B ' = 2AB 1 = = − B. AB = A ' B ' C. AA' BB ' D. A' B ' 2 AB 2
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x − 3y + 5 = 0 . Để phép tịnh  
tiến theo vectơ v biến d thành chính nó thì v phải là vectơ nào trong các vectơ sau?     A. v = ( 1 − ;2) B. v = (2;1) C. v = (3;1) D. v = (1; 2) 
Câu 5: Trong mp Oxy, cho ( A 1; 3
− ) và v = (2;4) . Tọa độ ảnh của điểm A qua phép dời hình
có được bằng cách thực hiện liên tiếp T và Q 0 v (O; 90 − là: ) A. (1;3) B. (-1;3) C. (-1;-3) D. (1;-3)
Câu 6: Phép vị tự tâm O, tỉ số 2 biến M thành điểm M’ sao cho:      1  D. = A. = = OM ' 2OM OM ' = OM B. OM ' 2OM C. OM 2OM ' 2
Câu 7: Trong mp Oxy, cho đường tròn (C): 2 2
(x − 2) + ( y −1) = 4 . Hỏi phép đồng dạng có 
được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo v = (4; 3)
− và phép vị tự tâm O, tỉ số 1 k =
biến (C) thành đường tròn nào sau đây: 2 A. 2 2
(x − 3) + ( y −1) = 4 B. 2 2
(x − 3) + ( y +1) = 1 C. 2 2
(x − 3) + ( y +1) = 4 D. 2 2
(x − 3) + ( y −1) = 1
Câu 8: Trong mp Oxy, tọa độ ảnh của điểm M ( 1
− ;3) qua phép đồng dạng có được bằng các
thực hiện liên tiếp Q 0 V là: (O; 90 − và ) (o;2) A. (-2;6) B. (-6;-2) C. (6;2) D. (2;-6)
Câu 9: Trong mp Oxy, cho điểm I ( 2;
− 3) , đường thẳng d : x + 2y −1 = 0 , phép vị tự tâm I tỉ số
k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Viết phương trình đường thẳng d’ ?
A. x + 2 y + 2 = 0
B. x + 2 y − 3 = 0
C. x + 2 y + 3 = 0
D. x + 2 y − 2 = 0
Câu 10: Trong mp Oxy, cho điểm M ( 2
− ;1) , phép vị tự tâm O tỉ số k = 3
− biến M thành điểm
M ' có tọa độ là: A. (6;3) B. (-6;3) C. (6;-3) D. (-6;-3)
Câu 11: Trong mp Oxy, cho hai đường tròn: 2 2
(C) : (x +1) + ( y −1) = 9 và 2 2
(C ') : (x + 6) + ( y − 8) = 144 Nếu có phép đồng dạng biến đường tròn (C) thành đường tròn
(C’) thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng: A. 16 B. 3 C. 4 D. 2 
Câu 12: Trong mp Oxy, cho vectơ v = ( 2; − 5) và M '(3; 8
− ). Biết T(M ) = M '. Tìm tọa độ điểm v M ? A. ( 5; − 13) B. (5; 1 − 3) C. (1; 3 − ) D. ( 5; − 1 − 3)
Câu 13: Trong mp Oxy, cho đường tròn 2 2
(C ') : (x − 3) + ( y +1) = 4 , Q
(C) = (C ') . Viết 0 (O,90 )
phương trình đường tròn (C) ? A. 2 2
(x + 3) + ( y −1) = 4 B. 2 2
(x −1) + ( y + 3) = 4 C. 2 2
(x −1) + ( y − 3) = 4 D. 2 2
(x +1) + ( y + 3) = 4 
Câu 14: Trong mp Oxy, cho điểm M ( 1
− ;3) và M '(2;5) . Biết T(M ) = M '. Khi đó tọa độ của v v là bao nhiêu?     A. v = ( 3 − ; 2) B. v = ( 3 − ; 2 − ) C. v = (1; 2) D. v = (3; 2)
Câu 15: Trong mp Oxy, cho phép quay Q (M ) = M '(1; 3
− ). Tìm tọa độ điểm 0 M ? (O; 90 − ) A. (3; 1) − B. ( 1 − ;3) C. ( 1 − ; 3 − ) D. (3;1) x ' = x − 5
Câu 16: Trong mp Oxy, cho phép tịnh tiến T có biểu thức tọa độ  . Khi đó tọa độ vy ' = y + 2
của vectơ tịnh tiến là:     A. v = ( 5; − 2) B. v = (5; 2 − )
C. v = (5; 2) D. v = ( 5; − 2 − )
Câu 17: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: Phép dời hình biến:
A. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Một tam giác thành một tam giác bằng nó.
C. Một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng, một tia thành một tia.
D. Một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
Câu 18: Phép quay tâm O(0;0) góc quay 0 90 biến điểm (
A 0;3) thành điểm A’ có tọa độ A. (3; 0) B. ( 3 − ;3) C. ( 3 − ;0) D. (0; 3) −
Câu 19: Cho tam giác ABC đều tâm O (hình vẽ) A O B C
Hãy cho biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến OAB thành OBC ? A. Q Q Q Q 0 D. (O; 60 − B. ) 0 (O; 120 − C. ) 0 (O;120 ) 0 (O;60 )
Câu 20: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Phép đồng dạng tỉ số k là phép vị tự tỉ số k.
B. Phép vị tự tâm O tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k.
C. Phép vị tự tâm O tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k
D. Phép đồng dạng là một phép dời hình. QUAN HỆ SONG SONG
Câu 1: Cho hình chóp S.MNPQ có đáy MNPQ là hình chữ nhật. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SMN ) và (SPQ) song song với đường thẳng nào sau đây? A. MN B. NQ C. MP D. SP
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, K lần lượt là
trung điểm các cạnh SA, BC, CD. Thiết diện của S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (IJK) là?
A. Hình tam giác B. Hình ngũ giác C. Hình lục giác D. Hình tứ giác
Câu 3: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD, BC theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho AM NC 1 =
= . Gọi (P) là mặt phẳng chứa MN và song song với CD. Khi đó mặt phẳng (P) AD BC 3
cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là:
A. Hình thang có đáy lớn gấp 2 lần đáy
B. Hình thang có đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ nhỏ C. Hình bình hành D. Tam giác
Câu 4: Cho hai đường thẳng ab chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? A. Vô số B. 1
C. Không có mặt phẳng nào D. 2
Câu 5: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng phân biệt có không quá một điểm chung.
B. Hai đường thẳng cắt nhau thì không song song với nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 6: Cho tứ diện ABCD . Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AB, CDG là trọng tâm của
tam giác BCD. Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng (ACD) là:
A. Giao điểm của đường thẳng EG AC B. Điểm F.
C. Giao điểm của đường thẳng EG AF
D. Giao điểm của đường thẳng EGCD
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD . Có bao nhiêu cạnh của hình chóp chéo nhau với cạnh AB? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 8: Thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (α) tùy ý không thểA. lục giác B. tam giác C. ngũ giác D. tứ giác
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD cáo đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB. Gọi I, J lần lượt
là trung điểm của AD, BC. Lấy G là trọng tâm của tam giác SAB. Tìm điều kiện để thiết diện của
hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (IJG) là hình bình hành.
A. 2 AB = 3CD
B. AB = 4CD
C. AB = 2CD
D. AB = 3CD
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD cáo đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD. Gọi M là trung
điểm của CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là đường thẳng.
A. SI với I là giao điểm của ACBM
B. SP với P là giao điểm của ABCD
C. SI với J là giao điểm của AMBD
D. SO với O là giao điểm của ACBD
Câu 11: Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là sai?
A. Nếu ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến đó đôi một song song.
B. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì ba điểm đó thẳng hàng.
C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
Câu 12: Cho tứ diện ABCD. Các cạnh AC, BD, AB, CD, AD, BC có trung điểm lần lượt là M, N,
P, Q, R, S
. Bốn điểm nào sau đây không cùng thuộc một mặt phẳng?
A. M, N, P ,Q B. M, R, S, N C. P, Q, R, S D. M, P, R, S
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam
giác SABI là trung điểm của AB. Lấy điểm M trên đoạn AD sao cho AD = 3AM . Đường
thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại J. đường thẳng JG không song song với mặt phẳng
A. (SCD)
B. (SAD)
C. (SBC )
D. (SAC )
Câu 14: Cho hai đương thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (α) . Mệnh đề nào sau đây sai? a ⊄ (α )
a ∩ (α) = KB.
a b = K
A. a ba  (α) b  ∩ (α) = Kb ⊂ (α)  a ba b C.  ⇒ a  (α) D.
b ∩ (α) = N b   (α)
a ∩ (α) = M
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là
trung điểm SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. AD B. DC C. EF D. AB
Câu 16: Cho tứ diện ABCD, điểm I nằm trong tam giác ABC, mặt phẳng (α) đi qua I và song
song với ABCD. Thiết diện của tứ diện ABCD và mặt phẳng (α) là: A. hình chữ nhật B. hình vuông C. hình bình hành D. tam giác
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AD BC) . Gọi M là trung điểm
của CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là:
A. SO (O là giao điểm của ACBD
B. SJ (J là giao điểm của AMBD)
C. SI (I là giao điểm của ACBM
D. SP (P là giao điểm của ABCD)
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của ADBC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN )và (SAC) là:
A. SG (G là trung điểm AB) B. SD
C. SF (F là trung điểm CD)
D. SO (O là tâm hình bình hành ABCD)
Câu 19: Cho mặt phẳng (P) và 1 điểm A không thuộc (P). Số đường thẳng qua A và song song với mặt phẳng (P) là: A. 0 B. 1 C. 2 D. số
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD)và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. AC B. BD C. AD D. SC PHẦN TỰ LUẬN
Phần I: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH A- Lượng giác:
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: cot x tan 2x π 1) y = 2) y = 3) y = cot(x + ) cos 2x −1 1 + sin x 3 Bài 2:
a)Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y = cos2x .
b)Dựa vào đồ thị hãy xác định chu kì tuần hoàn của hàm số và tìm các giá trị của x để y> 0.
c) Dựa vào đồ thị hãy tìm các giá trị của x để cos2x = 1 − . 2
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau: π
1) y = 3sin(2x
) −1 2) y = 3 − 2 1+ cos 2x
3) y = cos 2x − sin x + 3 6
Bài 4 : Giải các phương trình sau: π π  4π   2π  2   2   1) cos 
− 2x = sin  x +  2) sin2x +  + 2cos x +  = 0  3   4   3   3  3
3) 2 tan x − 3cot x − 2 = 0 4) − 4 tan x − 2 = 0 cos2 x
5) cos 2x + sin 2 x − 2 cos x +1 = 0
6) sin 3x cos 5x = cos x sin 7x  π   x π 
7) cos3x + 3cos 2x = 1 ( 2 + cos x) 8) co  s x −  = 2sin −   6   2 3 
9) cos2 x + cos2 2x + cos2 3x = 1
10) sin 2 x + cos2 5x = sin 2 7x + cos2 3x
Bài 5:Giải các phương trình sau:
1) 3sin 2x − 3 cos 6x = 1 4sin 3 + 2x
2) cos 7x cos5x − 3 sin 2x = 1 − sin 7x sin 5x 1
3) 3 sin 4x − cos 4x = sin x − 3 cos x
4) 3 sin x + cos x = cos x  π 
5) 2sin x cos3x + 3 cos 2x = sin 4x + 2sin x
 6) 2sin2 x − 5sin xcos x − cos2 x = 2 −  6 
7) sin x + cos x − 4sin 3 x = 0 8) 3 4sin x 2
+ 3sin xcos x = sin x 3 + cos x  π  1 1 9) 2 1 ( − sin 2x) − (
5 sin x − cos x) + 3 = 0 10) 2 2 sin x +  = +  4  sin x cos x 11)
2 (sin x + cos x) = tan x + cot x 12) 4 cos x − 2 cos 2x − cos 4x = 1
13) sin x − cos x + 2sin 2x + 2 cos 2x = 2 14) 9 sin x + 6 cos x − 3sin 2x + cos 2x = 8 cos 2x 2 1 15) (2 cos x − )(
1 2sin x + cos x) = sin 2x − sin x 16) cot x −1 =
+ sin x − sin 2x 1+ tan x 2 Bài 6:Tìm nghiệm: 1) x ∈ ( ;
0 π ) của phương trình : sinx + sin3x = cos2x + cos4x  π   5π   7π  2) x ∈  π 3 ;
 của phương trình : sin2x +  − 3cos x −  = 1+ 2sin x  2   2   2   π  3 1 3) x ∈ − ; π 2  của phương trình : + = 8cos 2x  2  cos x sin x
cos3x + sin 3x  4) x ∈ ( ; 0 π
2 ) của phương trình : 5sin x +  = cos2x + 3  1+ 2sin 2x
sin3x-sinx = sin 2x + os c 2x
5) x thuộc khoảng (0; 2π) của phương trình: 1-cos2x
Bài 7*: Tìm m để phương trình : 4 4 1) + + 2(sin x os c x) os c
4x+2sin2x-m=0 có nghiệm x thuộc đoạn [0; π/2]. 2) 2 + − 4 sin x (1
m) s inx+1=0 có nghiệm x thuộc đoạn [-π/2; π/2]. 2 2
3) (1 − m) tan x
+1+ 3m = 0 có nhiều hơn1nghiệm x thuộc khoảng (0; π/2). os c x 4) 2
(2 sin x − 1)(2 cos 2x + 2 sin x + m) = 3 − 4 cos x có đúng 2 nghiệm x ∈[0; π]. Bài 8*:
1) Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn điều kiện: A B C A B C 1 cos .cos .cos − sin .sin .sin = 2 2 2 2 2 2 2
Chứng minh rằng tam giác ABC vuông.
2) Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn:
cos A + cos B + cos C = 2(cos . A cos B + cos .
B cos C + cos C.cos ) A
Chứng minh tam giác ABC đều.
B –Đại số tổ hợp:
Bài 1:Giải các phương trình và bất phương trình sau: 1 1 2 2 6 1 2 3 2 3 2 3 1) C + C 6 + C 6
= 9x −14x 2) A + 3A = P 3) A A C +10 x x x x x x 1 + 2 2 2x x x x
Bài 2: Tính các tổng sau: 1) 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5
S = C + 2C + 2 C + 2 C + 2 C + 2 C 5 5 5 5 5 5 n 0 1 1 1 2 1 3 n 1 n 2) S = 4 [C C + C C + ... + (− ) 1 C ] n 4 n 42 n 43 n 4n n 4 A + 3 3 C 2 2 2 2 3) n 1 S = + n ,biết C + 2C + 2C + C = 149 n+ n+ n+ n+ (n + )! 1 1 2 3 4 Bài 3: 8  1  2
1) Tìm hệ số của số hạng chứa x − ≠ 8 x , x 0 trong khai triển   6  x  20  2  3 + ≠
2) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2x , x 0   2  x  1
3) Tìm số hạng chính giữa trong khai triển 2 (3 − )n x
, biết tổng hệ số của khai triển bằng x 1024.
(x3 + x+ )n
4*) Tìm hệ số củasố hạng chứa x5 trong khai triển 1 ,biết C1 + C 6 2 + C 6 3 = 9n2 −14n n n n 5*) Cho khai triển ( n 1 + 2x) n = + + + 0 a 1 a x ... n
a x với n là số tự nhiên thỏa mãn: 2 3 n 1 C C C
C + 2 n + 3 n + ... n + n
= 78 . Tìm số lớn nhất trong các số a ,a ,...,a . n 1 2 n 1 − 0 1 n Cn Cn Cn
Bài 4: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số:
1) Là số chẵn có 5 chữ số khác nhau.
2) Là số có 5 chữ số khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 2.
3) Là số có 10 chữ số trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần,chữ số 3 có mặt 2 lần,các chữ số khác có mặt đúng 1 lần.
4) Lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau lớn hơn 352.
5) Lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau không có mặt chữ số 0 và tính tổng các số đó.
Bài 5: Gọi A là tập các số có 2 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0,1,2,4,5,6.Lấy ngẫu
nhiên 2 số từ tập A.Tính xác suất để trong 2 số lấy ra có ít nhất 1 số chia hết cho 3.
Bài 6: Trong kì thi học sinh giỏi Toán thành phố có 100 học sinh tham dự.Biết có 1 giải nhất ,5
giải nhì và 10 giải 3.Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh.Tính xác suất để trong 5 học sinh được chọn có
1 học sinh đạt giải nhất,1 học sinh được giải nhì ?
Bài 7: Trong một hộp kín đựng 2 bi đỏ,6 bi đen và 8 bi xanh giống nhau.Lấy ngẫu nhiên 6 bi
trong hộp .Tính xác suất để 6 bi lấy ra:
a) Không có bi xanh b) Có ít nhất 1 bi xanh c) Số bi đen bằng số bi xanh
Bài 8: Có 5 bông hoa đỏ,6 bông hoa xanh và 3 bông hoa vàng.Rút ngẫu nhiên 4 bông.Tìm xác
suất để 4 bông hoa rút ra:
a) Cùng màu đỏ b) Không có màu đỏ c) Có đủ 3 màu
Bài 9:Xác suất bắn trúng hồng tâm của 1 người bắn cung là 0,3.Tính xác suất để trong 3 lần bắn độc lập:
a) Người đó bắn trúng hồng tâm đúng 1 lần.
b) Người đó bắn trúng hồng tâm ít nhất 1 lần.
Bài 10: Cho 6 quả cầu giống hệt nhau được đánh số từ 1 đến 6 và đựng trong hộp kín.Sau khi
xáo trộn người ta lấy ra ngẫu nhiên lần lượt 4 quả cầu.
a) Sắp xếp chúng theo thứ tự lấy ra thành hàng ngang từ trái sang phải.Tìm xác suất để được số 1234.
b) Tìm xác suất để tổng các chữ số trên 4 quả cầu lấy ra bằng 10. Phần II: HÌNH HỌC
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho vecto v = ( 2 − ;1) và M (3; 7
− ) . Tìm tọa độ điểm M’là ảnh
của điểm M qua T ? v
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆ : 2x + y − 4 = 0 . Viết phương trình đường
thẳng ∆ ' là ảnh của ∆ qua Q 0 (O; 90 − ? ) 
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho v = (2; 3) − , điểm I(1; 2 − ) , đường tròn 2 2
(C) : (x +1) + ( y −1) = 4 . T (C) = (C ') và V
(C ') = (C ' ) . Viết phương trình đường tròn v (1;2) (C ') ?
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AB / /CD, AB > CD) gọi I là trung điểm
SB; J là trung điểm SC.
a. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
b. Tìm giao điểm của đường SD và mp (AIJ)
c. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi (AIJ)
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một tứ giác lồi. M, N lần lượt là trọng tâm tam giác
SABSAD; E là trung điểm CB.
a. Chứng minh: MN BD
b. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi (MNE)
c. Gọi H, L lần lượt là giao điểm của (MNE) với SBSD. Chứng minh LH BD
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AD là đáy lớn và AD = 2BC ; AC cắt
BD tại O, G là trọng tâm tam giác SCD.
a. Chứng minh: OG  (SBC)
b. M là trung điểm SD; CMR: CM  (SAB)
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD ; ABCD là hình bình hành tâm O; E, F lần lượt là trung điểm SACD.
a. Chứng minh: (OEF)  (SBC)
b. Gọi M là trung điểm SD; N là trung điểm OE; CMR: MN  (SBC)
Câu 8: Cho lăng trụ tam giác ABC.A' B 'C '; M là trung điểm B 'C '
a. Chứng minh: (AA ' M ) cắt BC tại N và AN A' M
b. Chứng minh: AC '  (BA' M )
c. Tìm giao tuyến của 2 mp: (AB 'C ') và (A' BC)
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD ; ABCD là hình chữ nhật; M, N lần lượt là trọng tâm tam giác SABSCD.
a. Chứng minh: MN  (ABCD) SI
b. Gọi I là giao điểm BMCN. Chứng minh rằng: SI CD ; tính ? CD
c. Gọi G là giao điểm của đường thẳng MN với (SAC); CMR: G là trọng tâm SBD
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD ; có đáy ABCD là hình thang. AD song song BC
AD = 2BC , M là trung điểm của cạnh CD, Q là điểm trên cạnh SA sao cho SA = 3SQ
a. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBM )
b. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD, I là giao điểm của ACBD. Chứng minh IG  (SBC) SP
c. Mặt phẳng (BMQ) cắt cạnh SD tại P. Tính tỉ số ? SD ========== HẾT ==========
Document Outline

  • Tổ toán THPT Trần Phú-Hoàn Kiếm Học kì 1 năm học 2018-2019
  • ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 11
  • PHẦN TRẮC NGHIỆM
  • LƯỢNG GIÁC
    • NHỊ THỨC NEWTON
    • PHÉP THỬ VÀ KHÔNG GIAN MẪU
    • XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
    • DÃY SỐ