Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Đoàn Thị Điểm – Hà Nội

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Đoàn Thị Điểm – Hà Nội gồm 13 trang, bao gồm mục tiêu, nội dung ôn tập và bài tập tự luyện Toán 8, giúp học sinh lớp 8 rèn luyện để chuẩn bị cho kì thi kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 Toán 8 năm học 2021 – 2022.

Trường THCS Đoàn Thị Đim Năm học 2021 - 2022
Doan Thi Diem Secondary School Page 1 of 13
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC KÌ I MÔN TOÁN KHI 8
PHN 1. MC TIÊU
ĐẠI S:
- HS được ôn tp và cng c li các kiến thc v nhân, chia đa thức, by hằng đẳng thức đáng
nhớ, các phương pháp phân tích đa thc thành nhân t - Áp dng gii các dng bài tp có
liên quan.
- HS được ôn li các phép toán v cng tr, nhân, chia phân thức đại s - Áp dng gii các
dng bài tp có liên quan.
- Rèn luyn tính cn thn khi thc hành, luyn tp làm các tp tng hp v rút gn phân thc -
Áp dng gii các dng bài tp có liên quan.
HÌNH HC:
- HS được ôn lại: Định nghĩa, các du hiu nhn biết, tính cht các t giác đặc biệt như: hình
thang, hình bình hành, hình ch nht, hình thoi, hình vuông.
- Ôn li công thc tính din tích mt s t giác đặc biệt như: Diện tích hình ch nht, din tích
hình vuông, din tich tam giác.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích đề bài tìm hướng giải, kĩ năng trình bày bài cho HS.
PHN 2. NI DUNG ÔN TP
A. LÍ THUYT
1) Hc thuc các quy tc nhân, chia đơn thức với đơn thức, đơn thc với đa thức, phép chia hai
đa thức 1 biến.
2) Nm vng và vn dụng được 7 hằng đẳng thc - các phương pháp phân tích đa thức thành
nhân t.
3) Nêu tính chất cơ bản của phân thức, các quy tắc đổi dấu - quy tắc rút gọn phân thức, tìm mẫu
thức chung, quy đồng mẫu thức.
4) Hc thuc các quy tc: cng, tr, nhân, chia các phân thức đại s.
5) Nêu định nghĩa tứ giác, định lý tng các góc trong 1 t giác.
6) Định nghĩa hình thang, hình thang cân, tính chất & du hiu nhn biết hình thang cân.
7) Định nghĩa, tính chất đường trung bình ca tam giác, hình thang.
8) Định nghĩa, tính chất & du hiu nhn biết hình bình hành, hình ch nht, hình thoi, hình
vuông.
9) Định nghĩa về 2 điểm đối xng với nhau qua 1 đường thng, qua 1 điểm. Tính cht ca các
hình đối xng với nhau qua 1 điểm, qua 1 đường thng.
10) Các tính cht v diện tích đa giác, công thức tính din tích hình ch nht, hình vuông, tam
giác.
B. BÀI TP
DNG 1: BÀI TP TRC NGHIM.
Câu 1. Kết qu ca tích
( )
3
1
2x 3xy 12x xy
6

−+


là:
A.
4 2 2 2
11
x y x y 2xy
32
+−
B.
4 2 2 2
11
x y x y 2xy
32
++
Trường THCS Đoàn Thị Đim Năm học 2021 - 2022
Doan Thi Diem Secondary School Page 2 of 13
C.
4 2 2 2 2
11
x y x y 2x y
32
+−
D.
4 2 2 2
11
x y x y 2x y
32
+−
Câu 2. Xác định ba số tự nhiên liên tiếp biết tích hai số đầu nhỏ hơn tích giữa số đầu và số
cuối là
.
A. 9; 10; 11
B. 8; 9; 10
C. 10; 11; 12
D. 7; 8; 9
Câu 3. Phần dư của phép chia đa thức
4 3 2
x 2x x 3x 1 + +
cho đa thức
2
x1+
có hệ số tự
do là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 4. Phân tích đa thức
32
13x x x++
thành nhân tử ta được
A.
( )
2
13xx+
B.
( )
2
13x x x+
C.
( )
2
13 1x x x++
D.
( )
2
13++x x x x
Câu 5. Cho
( ) ( ) ( )( )
2
5 5 5 ...ab x a x a x =
. Biểu thức thích hợp điền vào dấu ... là:
A.
2ab+
B.
1 b+
C.
2
a ab+
D.
ab+
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức
32
13
68
82
M x x x= +
tại
24x =
A. 1000
B. 3000
C. 2700
D. 6400
Câu 7. Phân tích đa thức
22
49 6 9y x x +
ta đưc:
A.
( )( )
7 3 7 3y x y x + +
B.
( )( )
7 3 7 3y x y x +
C.
( )( )
7 3 7 3y x y x + + +
D.
( )( )
7 3 7 3y x y x +
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
27M x x= + +
bằng:
A. 7
B. 6
C. 9
D. Một kết quả khác
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
6 10C x y x y= + + +
bằng:
A. 10
B. 16
C.
3
4
D. Một kết quả khác
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
41
( 0)
xx
Mx
x
−+
=
bằng:
A. 4
B. 1
C. 3
D. Một kết quả khác
Câu 11. Giá trị lớn nhất của biểu thức
( ) ( )
33
31M x x= +
bằng:
A. 1
B. 1
C. 16
D. 16
Câu 12. Tìm x biết:
( )
2
1 8 0x x x+ + =
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 6
D. x = - 8
Câu 13. Tìm x biết:
( )
2
2
2 1 2 4xx =
A. x = 2
B. x = - 2
C.
1
2
x =
D.
1
2
x
=
Câu 14. Chn câu đúng?
A.
2
2
(5 5 ) 5
(3 3 ) 3
ab
ab
+
=
+
.
B.
3 2 2
22
4 4 4
11
x x x
xx
+
=
−+
.
C.
2
2
(5 5 ) 25
(3 3 ) 9
ab
ab
+
=
+
.
D.
2
b b a
a ab b
+
=
+
.
Trường THCS Đoàn Thị Đim Năm học 2021 - 2022
Doan Thi Diem Secondary School Page 3 of 13
Câu 15. Rút gọn phân thức
2
2
x xy x y
x xy x y
+
+
ta được:
A.
xy
B.
xy
xy
+
C.
( 1)( )x x y−+
D.
xy+
Câu 16. Rút gọn và tính giá trị biểu thức
3 2 2
33
x x y xy
B
xy
−+
=
+
với
5; 10.xy= =
A
;5
x
B
xy
=−
+
.
B.
;1
xy
B
x
+
=−
.
C.
;1
x
B
xy
=−
+
.
D.
;1
x
B
xy
=
+
.
Câu 17. Mu thc chung ca các phân thc
1 1 1
,,
11x x x+−
là?
A.
2
. ()1xx
.
B.
( )
2
1xx
C.
2
1x
D.
( )
1xx
Câu 18. Các phân thc
( )
2
3 1 2 1 1
,,
2 4 4 2
xx
x x x x
+−
+
có mẫu chung đơn giản nht là?
A.
( )( )
2
2 2x x
.
B.
( )
2
2x
.
C.
( ) ( )
22
22xx−+
.
D.
( )
2
2
( 4 4)2 (2 )xxx x−+
.
Câu 19. Quy đng mu thc ca các phân thc
1
,
11
x
xx−+
ta đưc:
A.
2
1 1 1
,
1 ( 1)( 1) ( 1) ( 1)( 1)
x x x
x x x x x x
+
==
+ + +
.
B.
2
1 1 1
,
1 ( 1)( 1) ( 1) ( 1)( 1)
x x x
x x x x x x
+−
==
+ + +
.
C.
2
11
,
1 ( 1)( 1) ( 1) ( 1)( 1)
x x x x
x x x x x x
==
+ + +
.
D.
2
11
,
1 ( 1)( 1) ( 1) ( 1)( 1)
x x x x
x x x x x x
+
==
+ + +
.
Câu 20. Để có các phân thức có cùng mẫu,ta cần điền vào các chỗ trống:
Các đa thức
22
1 1 3 ........
,
( 1) ...... 1 ( 1)
x x x
x x x x x
−−
==
+ + +
lần lượt là?
A.
( )
23
1 ;3x x x+
.
B.
( )
2
1 ;3x x x+
C.
( )
2
1 ;3x x x
D.
3
1;3xx+
Câu 21. Kết qu ca phép tính
22
4 1 1 3
77
xx
xx
+−
bng:
A.
1
7x
.
B.
2
72
7
x
x
C.
7
x
D.
1
x
Câu 22. Kết qu ca phép tính
22
5 2 10 4
:
3
xx
xy x y
++
là:
Trường THCS Đoàn Thị Đim Năm học 2021 - 2022
Doan Thi Diem Secondary School Page 4 of 13
A.
2
6y
x
.
B.
6y
x
C.
6
x
y
D.
2
9
x
y
Câu 23. Với
0B
, kết quả phép cộng
AC
BB
+
A.
.AC
B
.
B.
AC
B
+
C.
2
AC
B
+
D.
2
AC
B
+
Câu 24. Phép tính
2 2 2
24
24 4
.
12 6
xy z x y
x z xy
có kết qu
A.
24
18
z
y
.
B.
24
18
xz
xy
C.
4
3
x
y
D.
4
3
z
y
Câu 25. Cho phân thc
2
44
2
xx
P
x
−+
=
,Tìm điều kin của x để phân thức xác định
A.
2x =
.
B.
2x
C.
2x
D.
2x
Câu 26. Cho
3
2 2 2
1 1 1
1 1 2 1 1
xx
P
x x x x x

=

+ + + +

vi
1x 
.
Tính giá tr biu thc
P
ti
x
tha mãn
1 2.x =
A.
2
5
P =
.
B.
3
10
P =
C.
0P =
D.
5
2
P =
Câu 27. Hình bình hành là t giác có:..
A. hai cnh song song
B. các cạnh đối song song
C. các góc bng nhau
D. các góc đi bù nhau
Câu 28. Hai đưng chéo ca hình ch nht thì:
A. song song vi nhau
B. vuông góc vi nhau
C. bng nhau
D. là các đưng phân giác ca các góc
Câu 29. T giác nào sau đây vừa có tâm đối xng va có trc đi xng?
A. Hình thang cân
B. Hình thang
C. Hình ch nht
D. Hình bình hành
Câu 30. Mt t giác là hình vuông nếu nó:
A. có ba góc vuông
B. là hình thoi có mt góc vuông
C. là hình bình hành có mt góc vuông
D. là hình thang có hai góc vuông
Câu 31. Hình thang cân là hình thang:
A. có hai cnh bên bng nhau
B. có hai cạnh đáy bằng nhau
C. có hai góc k mt cnh bên bù nhau
D. có hai góc k một đáy bằng nhau
Câu 32. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình thang cân có mt góc vuông là hình ch nht.
B. Hình bình hành có hai đưng chéo bng nhau là hình ch nht.
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc vi nhau là hình ch nht.
D. T giác có bn góc bng nhau là hình ch nht.
Câu 33. Hình vuông có bao nhiêu trc đi xng?
A. Không có trc đi xng
B. Có 3 trc đi xng
C. Có 2 trc đi xng
D. Có 4 trc đi xng
Trường THCS Đoàn Thị Đim Năm học 2021 - 2022
Doan Thi Diem Secondary School Page 5 of 13
Câu 34. Mt hình vuông có cạnh là 2 dm. Độ dài đưng chéo của hình vuông đó là:
A.
32
dm
B.
8
dm
C.
2
dm
D. 4 dm
Câu 35. Mt hình ch nht có kích thưc hai cnh k là 5 cm và 12 cm. Độ dài đưng chéo
hình ch nht là:
A. 7 cm
B. 13 cm
C. 15 cm
D. 17 cm
Câu 36. Cho tam giác ABC vuông ti A có AB = 8 cm; BC = 10 cm. Gi M, N lần lưt là
trung đim của AB và BC. Khi đó, đ dài MN là:
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 9 cm
D. 5 cm
Câu 37. Cho tam giác ABC có AM là đưng trung tuyến. Ta có:
A.
2
ABM ABC
SS=
B.
ABM ABC
SS=
C.
AMC ABC
SS=
D.
2
ABC ABM
SS=
Câu 38. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm; BC = 10 cm. Diện tích ABC là:
A. 60 cm
2
B. 48 cm
2
C. 30 cm
2
D. 24 cm
2
Câu 39. Hình vuông có đường chéo dài 8 cm thì din tích của hình vuông đó là:
A. 32 cm
2
B. 64 cm
2
C. 16 cm
2
D. Không tính đưc
Câu 40. Cho hình ch nht ABCD có AB = 4cm; AC = 5cm. Din tích hình ch nht
ABCD bng:
A. 12 cm
2
B. 20 cm
2
C. 15 cm
2
D. 6 cm
2
Câu 41. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự trung điểm của các cạnh AB, BC,
CD, DA. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác EFGH hình chữ nhật là:
A. Tứ giác ABCD có hai cạnh đối bằng nhau.
B. Tứ giác ABCD có một góc vuông.
C. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 42. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự trung điểm của các cạnh AB, BC,
CD, DA. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác EFGH là hình thoi là:
A. Tứ giác ABCD có hai cạnh kề bằng nhau.
B. Tứ giác ABCD có một góc vuông.
C. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 43. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự trung điểm của các cạnh AB, BC,
CD, DA. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác EFGH là hình vuông là:
A. Tứ giác ABCD có hai cạnh đối bằng nhau.
B. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
D. Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau.
Câu 44. Cho tam giác ABC, qua đim D thuc cnh BC, k c đường thng song song vi AB
AC, ct AC và AB theo th t E và F. Đim D v trí nào trên BC thì AEDF là hình
thoi?
A. D là trung đim ca BC.
B. D là chân đường cao k t A xung BC
Trường THCS Đoàn Thị Đim Năm học 2021 - 2022
Doan Thi Diem Secondary School Page 6 of 13
C. D là giao điểm của đường phân giác góc BAC vi BC.
D. D nm trên cnh BC sao cho BC = 3BD.
Câu 45. Cho hình thang ABCD gọi M, N, P, Q lần lượt trung điểm của hai đáy hai đường
chéo của hình thang. Hình thang ABCD phải thêm điều kiện gì để tứ giác MPNQ
hình thoi?
A. Có hai cạnh bên bằng nhau
B. Có một góc vuông.
C. Có hai đường chéo vuông góc.
D. Có hai góc kề một cạnh bằng nhau.
u 46. Cho tam giác ABC, qua điểm D thuc cnh BC, k c đưng thng song song vi AB
AC, ct AC AB theo th t E F. Tam giác ABC cần thêm điu kin thì AEDF
là hình ch nht?
A. Cân tại A.
B. Vuông tại A.
C. Góc B bằng
60 .
D. Góc B bng
30 .
u 47. Cho tam giác ABC, D trung đim BC. Qua D k các đường thng song song vi AB
AC, ct AC và AB theo th t E và F. Tam giác ABC cần thêm điều kin gì thì
AEDF là hình vuông?
A. Cân ti A
B. Vuông ti A
C. Vuông cân ti A
D.Góc A bng
60 .
Câu 48. Cho tam giác ABC. Gi O một điểm thuc min trong ca tam giác. M, N, P, Q
lần lượt trung điểm của các đoạn thng OB, OC, AC, AB. c đnh v t ca điểm O đ t
giác MNPQ hình ch nht.
A. O nm trên đường cao h t A xung BC.
B. O nm trên đường phân gc c A.
C. O nm tn đường trung tuyến k t A xung BC.
D. O nm trên đường trung trc ca BC.
Câu 49. Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ trung tuyến AD (D BC). Lấy điểm E đối xứng
với A qua tâm D. Tìm thêm điều kin của tam gc ABC để t giác ABEC hình vng.
A. Tam giác ABC cân ti A
B. Tam giác ABC có góc B bng
60
C. Tam giác ABC có góc B bng
30
D. Tam giác ABC có góc B bng
40
Câu 50. Hình bình nh cần thêm điều kiện gì để trở thành nh vng:
A. Hai đưng chéo bng nhau;
B. Hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mi đưng;
C. Hai cnh k bng nhau;
Trường THCS Đoàn Thị Đim Năm học 2021 - 2022
Doan Thi Diem Secondary School Page 7 of 13
D. một góc vuông hai đường chéo vuông góc vi nhau.
Câu 51. Câu nào sai trong các câu sau: T giác ABCD là hình ch nht khi:
A.
A B C 90===
B.
A B 90==
AB/ /CD
C.
AB CD AD BC= = =
D.
AB/ /CD;AB CD=
AC BD=
Câu 52. Hãy chn câu tr lời đúng: Hình bình hành
ABCD
là hình ch nht khi:
A.
AB BC=
B.
AC BD=
C.
BC CD=
. D.
AC BD
Câu 53. Chọn đáp án đúng nhất.
Cho tam giác
ABC
, đưng cao
AH
. Gi
I
trung điểm ca
AC
;E
điểm đối xng vi
H
qua
I
. T giác
AECH
là hình gì?
A. Hình ch nht B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình thang cân
Câu 54. Cho tam giác
ABC
ba đường trung tuyến AI, BD, CE đồng quy ti
G.
Gi
M
N
lần lượt là trung đim ca
GC
GB
. Khi đó, t giác
MNED
hình gì?
A. Hình ch nht. B.Hình bình hành. C. Hình thang cân. D. nh thang vuông.
u 55. Cho nh nh hành
ABCD
AB a,BC b==
(a )b
. Các đường pn giác trong
ca các góc
A, B, C, D
ct nhau to thành t giác
MNPQ
. Khi đó, tứ gc
MNPQ
là hình ?
A. Hình ch nht. B. Hình bình hành. C. Hình vuông D. Hình thoi
Câu 56. Cho hình bình hành
ABCD
. Trên đưng chéo
BD
lấy hai đim
E
F
sao cho
1
BE DF BD
2
=
. Chn khẳng định đúng.
A.
FA CE=
. B.
FA CE
.
C.
FA CE
. D. Chưa kết luận được.
Câu 57. Cho tam giác
ABC
. Các tia phân giác ca các góc
B
C
ct nhau ti
I
. Qua
I
k
đường thng song song vi
BC
, ct các cnh
AB,AC
lần t ti
D
E
. Khẳng định nào
sau đây là sai?
A.Tam giác BDI cân ti D B. T giác BIEC là hình thang
C. T giác BDIC là hình thang D. T giác
BDEC
là hình thang cân.
Câu 58. Cho hình thang
ABCD
. Gi
M,N,P,Q
lần lượt là trung đim ca
AB,BC,CD,DA
. Hình thang
ABCD
có thêm điu kin gì thì
MNPQ
thành hình thoi?
A.
MP QN=
. B.
AC BD
. C.
AB AD=
. D.
AC BD=
.
u 59. Cho hình thoi có độ dài hai đưng chéo là
24cm
10cm
. Đ i cnh hình thoi là?
A.
12cm
B.
13cm
C.
14cm
D.
15cm
Câu 60. Cho tam giác
ABC
vuông
A
, trung tuyến
AM
. Gi
D
trung điểm ca
AB
,
M
là đim đi xng vi
M
qua
D
. T giác
AMBM
là hình gì?
A. Hình thoi. B. Hình ch nht. C. Hình vuông D. Hình thang cân.
Câu 61. Biến đổi biu thc
2
2
1
x
x
11
1
xx
+
−+
ta đưc kết qu là:
Trường THCS Đoàn Thị Đim Năm học 2021 - 2022
Doan Thi Diem Secondary School Page 8 of 13
A.
1
x1+
B.
x1+
C.
x1
D.
1
x1
Câu 62. Biến đổi biu thc
1
1
x
1
x
x
+
ta đưc kết qu:
A.
1
x1+
B.
x1+
C.
x1
D.
1
x1
Câu 63. Rút gn biu thc
x 1 x 1 4x
M:
x 1 x 1 3x 3
+−

=−

+

được:
A.
12
M
x1
=
+
B.
3
M
x1
=
+
C.
3
M
x1
=
+
D.
3
M
x1
=
Câu 64. Các s
x,y,z 0
tha mãn
x y z 0+ + =
.
Khi đó giá tr ca biu thc
2 2 2 2 2 2 2 2 2
xy yz zx
M
x y z y z x z x y
= + +
+ + +
là:
A.
1
M
2
=
B.
1
M
2
=−
C.
3
M
2
=−
D.
3
M
2
=
Câu 65. Cho biu thc
x1
B
x2
=
. S giá tr
xZ
để B nhn giá tr nguyên là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 66. S các giá tr x tha mãn
2 2 2 2
x 1 x 2 x 3 x 4
8 7 6 5
+ = +
:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 67. Biu thc
2
2
x x 7
P
x x 1
−+
=
−+
đạt giá tr ln nht khi :
A.
x0=
B.
x1=
C.
1
x
2
=
D.
1
x
2
=−
DNG 2: BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHT ĐƠN THỨC, ĐA THỨC.
Bài 1. Rút gn các biu thc sau:
a)
( ) ( ) ( )( )
22
6x 1 6x 1 2 1 6x 6x 1+ + +
b)
( ) ( )
( )
2
3x x 2 5x 1 x 8 x 3
c)
( )( ) ( )( )
2
7x 3 2x 1 5x 2 x 4 9x 17x + + +
d)
(6x 5)(x 8) (3x 1)(2x 3) 9(4x 3) + +
e)
22
3x(x 2) (x 3)(x 1)(x 1) (2x 3) + + + +
f)
2 2 2
2x(x 4) (x 5)(x 2)(x 2) 2(x 5) (x 1) + + +
g)
( )
( )
( )
3
2
x 2 x 2x 4 x 1 7 + + +
h)
( )( ) ( )
( )
2
x x 2 x 2 x 3 x 3x 9 + + + +
i)
( ) ( ) ( )
33
3
3x 2 18x 3x 2 x 1 28x 3x(x 1)+ + + +
Trường THCS Đoàn Thị Đim Năm học 2021 - 2022
Doan Thi Diem Secondary School Page 9 of 13
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân t
1) x
2
- y
2
- 2x + 2y
2) 2x + 2y - x
2
- xy
3) 3a
2
- 6ab + 3b
2
- 12c
2
4) x
2
- 25 + y
2
+ 2xy
5) a
2
+ 2ab + b
2
- ac - bc
6) x
2
- 2x - 4y
2
- 4y
7) x
2
y - x
3
- 9y + 9x
8) x
2
(x - 1) + 16(1- x)
9) 3x
2
6x + 9x
2
10) 10x(x y) 6y(y x)
11) 3x
2
+ 5y 3xy 5x
12) x
5
3x
4
+ 3x
3
x
2
13) (x
2
+ 1)
2
4x
2
14) x
2
4x 5
15) x
2
+ 8x + 15
16) 81x
4
- 4
17) 2x
2
+ 3x 5
18) 16x 5x
2
3
Bài 3. Tìm x, biết:
a) (x + 1)(x + 3) x (x + 2) = 7
b) 2x(3x + 5) - x (6x - 1) = 33
c) (3x
2
x + 1)(x 1) + x
2
(4 3x) =
5
2
d) (12x 5)(4x 1) + (3x 7)(1 16x) = 81
22
e)(x 3)(x 3x 9) x(5 x ) 6x + + + =
f) (x 2)
3
x(x + 1)(x 1) + 6x
2
= 5
g) (x 2)
3
(x + 5)(x
2
- 5x + 25) + 6x
2
= 11
h) (x + 3)
3
x(3x + 1)
2
+ (2x + 1)(4x
2
2x + 1) 3x
2
= 54
Bài 4. Làm tính chia
1) (x
3
3x
2
+ x 3) : (x 3) 2) (2x
4
5x
2
+ x
3
3 3x) : (x
2
3)
3) (x y z)
5
: (x y z)
3
4) (x
2
+ 2x + x
2
4) : (x + 2)
5) (2x
3
+ 5x
2
2x + 3) : (2x
2
x + 1) 6) (2x
3
5x
2
+ 6x 15) : (2x 5)
Bài 5.
1) Tìm n để đa thức x
4
x
3
+ 6x
2
x + n chia hết cho đa thức x
2
x + 5.
2) Tìm n để đa thức 3x
3
+ 10x
2
5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1.
3) Tìm tt c các s nguyên n để 2n
2
+ n 7 chia hết cho n 2.
DNG 3: BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHT PHÂN THỨC ĐẠI S.
Bài 6. Cho biu thc:
1 2 2x 10
P
x 5 x 5 (x 5)(x 5)
+
= +
+ +
a) Tìm điều kiện xác định ca P.
b) Rút gn biu thc P.
c) Cho P = 3. Tính giá tr ca biu thc
2
Q 9x 42x 49=+
.
Bài 7. Cho biu thc:
2
3 1 18
P
x 3 x 3 9 x
= +
+
a) Tìm điều kiện xác định ca P.
b) Rút gn biu thc P.
c) Tìm giá tr ca x để P = 4.
Bài 8. Cho biu thc:
2
2
x x 2
A=
x 4 x 2 x+ 2
−+
−−
a) Với điều kin nào ca x thì giá tr ca biu thức A được xác định?
b) Rút gn biu thc A.
c) Tìm giá tr ca biu thc A ti x = 1.
Trường THCS Đoàn Thị Đim Năm học 2021 - 2022
Doan Thi Diem Secondary School Page 10 of 13
Bài 9. Cho biu thc:
2 3 6x 5
P
2x 3 2x 1 (2x 3)(2x 1)
+
= +
+ + + +
a) Tìm điều kiện xác định ca P.
b) Rút gn biu thc P.
c) Tìm giá tr ca x để P = 1.
Bài 10. Cho biu thc:
2
x 2x x 5 50 5x
P
2x 10 x 2x(x 5)
+
= + +
++
.
a) Tìm điều kin xác định ca P.
b) Rút gn biu thc P.
c) Tìm giá tr ca x để P = 0; P =
1
4
.
d) Tìm giá tr ca x để P > 0; P < 0.
Bài 11. Cho biu thc:
2
x 2 5 1
P
x 3 x 3x 2x 6 2 x
+
= +
+ +
a) Tìm điều kiện xác định ca P.
b) Rút gn biu thc P.
c) Tìm x để
3
P
4
=
.
d) Tìm các giá tr nguyên ca x để biu thc P cũng có giá trị nguyên.
e) Tính giá tr ca biu thc P khi
2
x 9 0=
.
Bài 12. Cho biu thc P =
2
a 1 1 2a 2
.
2a 2 2 2a a 2
++

+

+

a) Tìm điều kin của a để giá tr ca biu thức P được xác định?
b) Rút gn biu thc P.
c) Tính giá tr của P khi │a│ = 2
Bài 13. Cho biu thc: B =
22
22
x 2 4x 2 x 2x x
:
2 x x 4 x 2 x 2x

+
−−

+

a) Rút gn B.
b) Tính giá tr ca B sau khi rút gn vi x = 3.
c) Tính giá tr nguyên của x để B nguyên.
Bài 14. Cho biu thc A =
2
2
2a a 3a 3 a 1
:
a 3 3 a a 9 a 3

++
−−

+

a) Rút gọn A và tìm điều kiện xác định A.
b) Tính giá tr ca A sau khi rút gn khi a = 2.
c) Tìm giá tr nguyên ca a để A nguyên.
Bài 15. Cho biu thc A= (
2
x
x4
+
1
x2+
-
2
x2
) : (1 -
x
x2+
)
a) Tìm điều kiện để giá tr phân thức A được xác định.
b) Rút gn phân thc A ri tính giá tr ca biu thc ti x= - 4
Trường THCS Đoàn Thị Đim Năm học 2021 - 2022
Doan Thi Diem Secondary School Page 11 of 13
Bài 16. Cho biu thc
2
4x 2x 4 x 2 2
A
x 4 x 2 2x 2 x
−+

= + +

+

(vi x 0; x -2; x 2 )
a) Rút gn biu thc A.
b) Tính giá tr ca biu thc A khi x = 4.
c) Tìm giá tr nguyên ca x để biu thc A nhn giá tr nguyên.
DNG 4: BÀI TOÁN HÌNH TNG HP.
Bài 17. Cho
ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi H điểm đối xng ca M qua
AB, E giao đim ca MH AB. Gọi K điểm đối xng của M qua AC, F giao điểm
ca MK và AC.
a) T giác AEMF là hình gì? Vì sao?
b) T giác AMBH là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh H đối xng vi K qua A?
d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì để t giác AEMF là hình vuông?
Bài 18. Cho tam giác MNP vuông ti N. Biết MN = 6cm; NP = 8cm; đường cao NH.
Qua H k HC MN, HD NP.
a) Chng minh t giác HDNC là hình ch nht.
b) Chng minh: NH.MP = MN.NP.
c) Tính độ dài CD.
d) Tính din tích tam giác NMH.
Bài 19. Cho tam giác ABC vuông ti C. Gọi D là trung điểm ca AB. k DM vuông góc vi AC
(M AC). Gọi E là điểm đối xng vi D qua BC, DE ct BC ti N.
a) Chng minh t giác CMDN là hình ch nht.
b)T giác BDCE là hình gì ? Vì sao?
c) Chng minh: S
ABC
= 2S
CMDN
.
d) Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì đ t giác ABEC là hình thang cân?
Bài 20. Cho tam giác ABC vuông A, đường cao AH. K HD
AB và HE
AC ( D
AB, E
AC). Gọi O là giao điểm ca AH và DE.
a) Chng minh AH = DE.
b) Gi P và Q lần lượt trung điểm ca BH và CH. Chng minh t giác DEQP hình thang
vuông.
c) Chng minh O là trc tâm tam giác ABQ.
d) Chng minh S
ABC
= 2 S
DEQP
.
Bài 21. Cho hình vuông ABCD, M trung điểm cạnh AB, P là giao điểm ca hai tia CM và DA.
a) Chng minh t giác APBC là hình bình hành và t giác BCDP là hình thang vuông.
b) Chng minh 2S
BCDP
= 3 S
APBC
.
c) Gọi N là trung điểm BC, Q là giao điểm ca DN và CM. Chng minh AQ = AB.
Bài 22. Cho hình bình hành ABCD có AB = 8 cm, AD = 4 cm. Gi M, N lần lượt là trung điểm
ca AB và CD.
a) Chng minh t giác AMCN là hình bình hành. Hi t giác AMND là hình gì?
b) Gọi I là giao điểm của AN và DM, K là giao điểm ca BN và CM.
T giác MINK là hình gì?
c) Chng minh IK // CD.
Trường THCS Đoàn Thị Đim Năm học 2021 - 2022
Doan Thi Diem Secondary School Page 12 of 13
d) Hình bình hành ABCD cần thêm điều kin thì t giác MINK hình vuông? Khi đó,
din tích ca MINK bng bao nhiêu?
Bài 23. Cho tam giác ABC cân ti A, có AB=5cm, BC=6cm, phân giác AM ( M
BC). Gi O là
trung điểm của AC, K là điểm đối xng vi M qua O.
a) Tính din tích tam giác ABC.
b) Chng minh AK // MC.
c) T giác AMCK là hình gì ? Vì sao ?
d) Tam giác ABC có thêm điều kin gì thì t giác AMCK là hình vuông ?
Bài 24. Cho tam giác ABC vuông ti A; E là một điểm thuc cnh BC. Gi D, F lần lượt là các
điểm đối xng vi E qua AB, AC.
a) Chứng minh D và F đối xng vi nhau qua A.
b) Tam giác DEF là tam giác gì? Vì sao ?
c) Chng minh BC = BD + CF.
d) T giác BDFC là hình gì? Vì sao?
e) Điểm E v trí nào trên cạnh BC để t giác BDFC là hình bình hành?
f) Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì và khi đó E ở v trí nào trên cạnh BC để t giác
BDFC là hình ch nht?
Bài 25. Cho hình bình hành ABCD, AB = 2AD. Gi P, Q lần lượt là trung đim ca AB và CD.
a) T giác APQD là hình gì? Vì sao?
b) Gọi I là giao điểm ca AQ và PD, gọi K là giao điểm ca BQ và CP. Chng minh t giác
IPKQ là hình ch nht.
c) Chng minh IK = AD và IK // AB.
d) Hình bình hành ABCD phải có thêm điu kiện gì để IPKQ là hình vuông?
DNG 5: BÀI TP NÂNG CAO.
Bài 26. Cho
3 3 3
a b c 3abc+ + =
và a + b + c
0.
Tính giá tr ca biu thc:
( )
2 2 2
2
a b c
N
a b c
++
=
++
.
Bài 27. Cho
a b c
a b c 0; x y z 0; 0
x y z
+ + = + + = + + =
.
Chng minh rng:
2
22
ax by cz 0+ + =
.
Bài 28. Cho các s x, y tho mãn đẳng thc:
22
5x 5y 8xy 2x 2y 2 0+ + + + =
.
Tính giá tr ca biu thc:
( ) ( ) ( )
2010 2011 2012
M x y x 2 y 1= + + + +
Bài 29. Cho a + b = 1.
Tính giá tr ca các biu thc sau: M = a
3
+ b
3
+ 3ab(a
2
+ b
2
) + 6a
2
b
2
(a + b).
Bài 30. Cho xyz = 2020
Chng minh rng :
2020x y z
1
xy 2020x 2020 yz y 2020 xz z 1
+ + =
+ + + + + +
Bài 31. Cho a, b, c khác 0 và a + b + c = 0.
Rút gn biu thc: A =
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c
a b c b c a c a b
++
Trường THCS Đoàn Thị Đim Năm học 2021 - 2022
Doan Thi Diem Secondary School Page 13 of 13
Bài 32. Cho hình thang ABCD. Gi M, N lần lượt trung điểm của hai đáy BC AD. Trên
MN lấy điểm O tùy ý, qua O k đưng thng song song vi BC ct AB P, ct CD Q.
Chng minh S
MNP =
S
MNQ
.
Bài 33. Cho tam giác cân ABC, biết AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Gi O là trung điểm của đưng
cao AH. Các tia BO và CO ct các cnh AC và AB D và E. Tính din tích t giác ADOE.
Bài 34. Cho tam giác ABC. Gọi D là trung điểm cnh BC. Trên hai cnh AB và AC lần lượt ly
hai điểm E và F. Chng minh rng:
DEF ABC
1
SS
2
. Vi v trí nào của hai điểm E và F t
DEF
S
đạt giá tr ln nht?
----- HT -----
| 1/13

Preview text:

Trường THCS Đoàn Thị Điểm Năm học 2021 - 2022
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 8 PHẦN 1. MỤC TIÊU ĐẠI SỐ:
- HS được ôn tập và củng cố lại các kiến thức về nhân, chia đa thức, bảy hằng đẳng thức đáng
nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử - Áp dụng giải các dạng bài tập có liên quan.
- HS được ôn lại các phép toán về cộng trừ, nhân, chia phân thức đại số - Áp dụng giải các
dạng bài tập có liên quan.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành, luyện tập làm các tập tổng hợp về rút gọn phân thức -
Áp dụng giải các dạng bài tập có liên quan. • HÌNH HỌC:
- HS được ôn lại: Định nghĩa, các dấu hiệu nhận biết, tính chất các tứ giác đặc biệt như: hình
thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
- Ôn lại công thức tính diện tích một số tứ giác đặc biệt như: Diện tích hình chữ nhật, diện tích
hình vuông, diện tich tam giác.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích đề bài tìm hướng giải, kĩ năng trình bày bài cho HS.
PHẦN 2. NỘI DUNG ÔN TẬP A. LÍ THUYẾT
1) Học thuộc các quy tắc nhân, chia đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức, phép chia hai đa thức 1 biến.
2) Nắm vững và vận dụng được 7 hằng đẳng thức - các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
3) Nêu tính chất cơ bản của phân thức, các quy tắc đổi dấu - quy tắc rút gọn phân thức, tìm mẫu
thức chung, quy đồng mẫu thức.
4) Học thuộc các quy tắc: cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số.
5) Nêu định nghĩa tứ giác, định lý tổng các góc trong 1 tứ giác.
6) Định nghĩa hình thang, hình thang cân, tính chất & dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
7) Định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác, hình thang.
8) Định nghĩa, tính chất & dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
9) Định nghĩa về 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng, qua 1 điểm. Tính chất của các
hình đối xứng với nhau qua 1 điểm, qua 1 đường thẳng.
10) Các tính chất về diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác. B. BÀI TẬP
DẠNG 1: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.  −1 
Câu 1. Kết quả của tích ( 3 2x − 3xy + 12x ) xy    6  là: 1 − 1 1 − 1 A. 4 2 2 2 x y + x y − 2xy B. 4 2 2 2 x y + x y + 2xy 3 2 3 2
Doan Thi Diem Secondary School
Page 1 of 13
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Năm học 2021 - 2022 1 − 1 1 − 1 C. 4 2 2 2 2 x y + x y − 2x y D. 4 2 2 2 x y + x y − 2x y 3 2 3 2
Câu 2. Xác định ba số tự nhiên liên tiếp biết tích hai số đầu nhỏ hơn tích giữa số đầu và số cuối là 9 . A. 9; 10; 11 B. 8; 9; 10 C. 10; 11; 12 D. 7; 8; 9
Câu 3. Phần dư của phép chia đa thức 4 3 2
x − 2x + x − 3x + 1 cho đa thức 2 x +1 có hệ số tự do là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 4. Phân tích đa thức 3 2
x + 13x + x thành nhân tử ta được A. 2 x ( x +13) B. x ( 2 x + 13x) C. x ( 2 x +13x + ) 1 D. x ( 2
x + 13x + x)
Câu 5. Cho ab ( x − ) 2
5 − a (5 − x) = a ( x − 5)(...) . Biểu thức thích hợp điền vào dấu ... là: A. 2a + b B. 1 + b C. 2 a + ab D. a + b 1 3
Câu 6. Tính giá trị của biểu thức 3 2 M = x
x + 6x − 8 tại x = 24 8 2 A. 1000 B. 3000 C. 2700 D. 6400
Câu 7. Phân tích đa thức 2 2
49 y x + 6x − 9 ta được:
A. (7 y x + 3)(7 y + x − 3)
B. (7 y x − 3)(7 y + x − 3)
C. (7 y x + 3)(7 y + x + 3)
D. (7 y x − 3)(7 y x + 3)
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
M = x + 2x + 7 bằng: A. 7 B. 6 C. 9 D. Một kết quả khác
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
C = x + y x + 6 y +10 bằng: A. 10 B. 16 3 D. Một kết quả khác C. 4 2 x − 4x +1
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = (x  0) bằng: 2 x A. 4 B. 1 C. – 3 D. Một kết quả khác
Câu 11. Giá trị lớn nhất của biểu thức M = ( x − )3 + (−x − )3 3 1 bằng: A. – 1 B. 1 C. – 16 D. 16
Câu 12. Tìm x biết: x ( x + ) 2 1 − x + 8 = 0 A. x = 2 B. x = 4 C. x = 6 D. x = - 8
Câu 13. Tìm x biết: ( x − )2 2 2 1 − 2x = 4 A. x = 2 B. x = - 2 1 1 − C. x = D. x = 2 2
Câu 14. Chọn câu đúng? 2 (5a + 5b) 5 3 2 2 4x + 4x 4x A. = . B. = . 2 (3a + 3b) 3 2 2 x −1 x +1 2 (5a + 5b) 25 2 b + b a C. = . D. = . 2 (3a + 3b) 9 a + ab b
Doan Thi Diem Secondary School
Page 2 of 13
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Năm học 2021 - 2022 2
x xy x + y
Câu 15. Rút gọn phân thức ta được: 2
x + xy x y
A. x y x y
C. (x −1)(x + y) D. x + y B. x + y 3 2 2
x x y + xy
Câu 16. Rút gọn và tính giá trị biểu thức B = với x = 5 − ; y =10. 3 3 x + y x x + y A ; B = 5 − B = − . x + . B. ; 1 y x x x C. ; B = 1 − B = x + . D. ; 1 y x + . y 1 1 1
Câu 17. Mẫu thức chung của các phân thức , , là?
x +1 x −1 x A. 2 .x(x − ) 1 . B. 2 x ( x − )2 1 C. x 1 D. x ( x − ) 1 3x +1 2x −1 1
Câu 18. Các phân thức (x − 2) , , 2
x − 4x + 4 2 −
có mẫu chung đơn giản nhất là? x
A. ( − x)( x − )2 2 2 . B. ( x − )2 2 . C. ( 2
x − )2 ( x + )2 2 2 . D. ( x − 2) 2
(x − 4x + 4)(2 − x) . x 1
Câu 19. Quy đồng mẫu thức của các phân thức , ta được: 1− x x +1 2 xx +1 1 x −1 A. = , = . 1− x
(x −1)(x +1) (x +1) (x +1)(x −1) 2 x x +1 1 x −1 B. = , = . 1− x
(x −1)(x +1) (x +1) (x +1)(x −1) 2 xx x 1 x −1 C. = , = . 1− x
(x −1)(x +1) (x +1) (x +1)(x −1) 2 xx + x 1 x −1 D. = , = . 1− x
(x −1)(x +1) (x +1) (x +1)(x −1)
Câu 20. Để có các phân thức có cùng mẫu,ta cần điền vào các chỗ trống: − − Các đa thức x 1 x 1 3x ........ = , = lần lượt là? 2 2 x (x +1) ...... x +1 x (x +1) A. 2 x ( x + ) 3 1 ;3x .
B. x ( x + ) 2 1 ;3x
C. x ( x − ) 2 1 ;3x D. x + 3 1;3x 4x +1 1− 3x
Câu 21. Kết quả của phép tính − bằng: 2 2 7x 7x 1 7x − 2 7 1 A. . B. C. D. 7x 2 7x x x 5x + 2 10x + 4
Câu 22. Kết quả của phép tính : là: 2 2 3xy x y
Doan Thi Diem Secondary School
Page 3 of 13
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Năm học 2021 - 2022 6 y 6 y x x A. . B. C. D. 2 x x 6 y 2 9 y
Câu 23. Với B  0 , kết quả phép cộng A C + B B . A C A + C A + C A + C A. . B. C. D. B B 2 B 2B 2 2 2 24xy z 4x y Câu 24. Phép tính . có kết quả là 2 4 12x z 6xy 24z 24xz 4x 4z A. . B. C. D. 18 y 18xy 3y 3y 2 x − 4x + 4
Câu 25. Cho phân thức P =
,Tìm điều kiện của x để phân thức xác định x − 2 A. x = 2 . B. x  2 C. x 2 D. x  2 3 1 x x  1 1  Câu 26. Cho P = − −   với x  1  . 2 2 2 x +1
x +1  x + 2x +1 x −1 
Tính giá trị biểu thức P tại x thỏa mãn x –1 = 2. 2 3 C. P = 0 5 A. P = . B. P = D. P = 5 10 2
Câu 27. Hình bình hành là tứ giác có:.. A. hai cạnh song song
B. các cạnh đối song song C. các góc bằng nhau D. các góc đối bù nhau
Câu 28. Hai đường chéo của hình chữ nhật thì: A. song song với nhau B. vuông góc với nhau C. bằng nhau
D. là các đường phân giác của các góc
Câu 29. Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng? A. Hình thang cân B. Hình thang C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành
Câu 30. Một tứ giác là hình vuông nếu nó: A. có ba góc vuông
B. là hình thoi có một góc vuông
C. là hình bình hành có một góc vuông
D. là hình thang có hai góc vuông
Câu 31. Hình thang cân là hình thang:
A. có hai cạnh bên bằng nhau
B. có hai cạnh đáy bằng nhau
C. có hai góc kề một cạnh bên bù nhau
D. có hai góc kề một đáy bằng nhau
Câu 32. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật.
D. Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 33. Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng?
A. Không có trục đối xứng B. Có 3 trục đối xứng C. Có 2 trục đối xứng D. Có 4 trục đối xứng
Doan Thi Diem Secondary School
Page 4 of 13
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Năm học 2021 - 2022
Câu 34. Một hình vuông có cạnh là 2 dm. Độ dài đường chéo của hình vuông đó là: A. 32 dm B. 8 dm C. 2 dm D. 4 dm
Câu 35. Một hình chữ nhật có kích thước hai cạnh kề là 5 cm và 12 cm. Độ dài đường chéo hình chữ nhật là: A. 7 cm B. 13 cm C. 15 cm D. 17 cm
Câu 36. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8 cm; BC = 10 cm. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AB và BC. Khi đó, độ dài MN là: A. 4 cm B. 3 cm C. 9 cm D. 5 cm
Câu 37. Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Ta có: A. S = 2S B. S = S C. S = S D. S = 2S ABM ABC ABM ABC AMC ABC ABC ABM
Câu 38. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm; BC = 10 cm. Diện tích ∆ABC là: A. 60 cm 2 B. 48 cm 2 C. 30 cm 2 D. 24 cm 2
Câu 39. Hình vuông có đường chéo dài 8 cm thì diện tích của hình vuông đó là: A. 32 cm2 B. 64 cm2 C. 16 cm2 D. Không tính được
Câu 40. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm; AC = 5cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng: A. 12 cm2 B. 20 cm2 C. 15 cm2 D. 6 cm2
Câu 41. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC,
CD, DA. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác EFGH hình chữ nhật là:
A. Tứ giác ABCD có hai cạnh đối bằng nhau.
B. Tứ giác ABCD có một góc vuông.
C. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 42. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC,
CD, DA. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác EFGH là hình thoi là:
A. Tứ giác ABCD có hai cạnh kề bằng nhau.
B. Tứ giác ABCD có một góc vuông.
C. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 43. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC,
CD, DA. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác EFGH là hình vuông là:
A. Tứ giác ABCD có hai cạnh đối bằng nhau.
B. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
D. Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau.
Câu 44. Cho tam giác ABC, qua điểm D thuộc cạnh BC, kẻ các đường thẳng song song với AB
AC, cắt ACAB theo thứ tự ở E F. Điểm D ở vị trí nào trên BC thì AEDF là hình thoi?
A. D là trung điểm của BC.
B. D là chân đường cao kẻ từ A xuống BC
Doan Thi Diem Secondary School
Page 5 of 13
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Năm học 2021 - 2022
C. D là giao điểm của đường phân giác góc BAC với BC.
D. D nằm trên cạnh BC sao cho BC = 3BD.
Câu 45. Cho hình thang ABCD gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của hai đáy và hai đường
chéo của hình thang. Hình thang ABCD phải có thêm điều kiện gì để tứ giác MPNQ là hình thoi?
A. Có hai cạnh bên bằng nhau B. Có một góc vuông.
C. Có hai đường chéo vuông góc.
D. Có hai góc kề một cạnh bằng nhau.
Câu 46. Cho tam giác ABC, qua điểm D thuộc cạnh BC, kẻ các đường thẳng song song với AB
AC, cắt ACAB theo thứ tự ở E F. Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì AEDF là hình chữ nhật? A. Cân tại A. B. Vuông tại A. C. Góc B bằng 60 .  D. Góc B bằng 30 . 
Câu 47. Cho tam giác ABC, D là trung điểm BC. Qua D kẻ các đường thẳng song song với AB
AC, cắt ACAB theo thứ tự ở E F. Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì AEDF là hình vuông? A. Cân tại A B. Vuông tại A C. Vuông cân tại A D.Góc A bằng 60 . 
Câu 48. Cho tam giác ABC. Gọi O là một điểm thuộc miền trong của tam giác. M, N, P, Q
lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng OB, OC, AC, AB. Xác định vị trí của điểm O để tứ
giác MNPQ là hình chữ nhật.
A. O nằm trên đường cao hạ từ A xuống BC.
B. O nằm trên đường phân giác góc A.
C. O nằm trên đường trung tuyến kẻ từ A xuống BC.
D. O nằm trên đường trung trực của BC.
Câu 49. Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ trung tuyến AD (DBC). Lấy điểm E đối xứng
với A qua tâm D. Tìm thêm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ABEC là hình vuông. A. Tam giác ABC cân tại A
B. Tam giác ABC có góc B bằng 60
C. Tam giác ABC có góc B bằng 30
D. Tam giác ABC có góc B bằng 40
Câu 50. Hình bình hành cần thêm điều kiện gì để trở thành hình vuông:
A. Hai đường chéo bằng nhau;
B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường;
C. Hai cạnh kề bằng nhau;
Doan Thi Diem Secondary School
Page 6 of 13
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Năm học 2021 - 2022
D. Có một góc vuông và hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 51. Câu nào sai trong các câu sau: Tứ giác ABCD là hình chữ nhật khi: A. A = B = C = 90 B. A = B = 90 và AB / /CD C. AB = CD = AD = BC
D. AB / /CD; AB = CD và AC = BD
Câu 52. Hãy chọn câu trả lời đúng: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: A. AB = BC B. AC = BD C. BC = CD . D. AC ⊥ BD
Câu 53. Chọn đáp án đúng nhất.
Cho tam giác ABC , đường cao AH . Gọi I là trung điểm của AC ; E là điểm đối xứng với
H qua I . Tứ giác AECH là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình thoi C. Hình vuông D. Hình thang cân
Câu 54. Cho tam giác ABC có ba đường trung tuyến AI, BD, CE đồng quy tại G. Gọi M
và N lần lượt là trung điểm của GC và GB . Khi đó, tứ giác MNED là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B.Hình bình hành. C. Hình thang cân. D. Hình thang vuông.
Câu 55. Cho hình bình hành ABCD có AB = a, BC = b (a  b) . Các đường phân giác trong
của các góc A, B, C, D cắt nhau tạo thành tứ giác MNPQ . Khi đó, tứ giác MNPQ là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình vuông D. Hình thoi
Câu 56. Cho hình bình hành ABCD . Trên đường chéo BD lấy hai điểm E và F sao cho 1 BE = DF 
BD . Chọn khẳng định đúng. 2 A. FA = CE . B. FA  CE . C. FA  CE .
D. Chưa kết luận được.
Câu 57. Cho tam giác ABC . Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau tại I . Qua I kẻ
đường thẳng song song với BC , cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại D và E . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.Tam giác BDI cân tại D B. Tứ giác BIEC là hình thang
C. Tứ giác BDIC là hình thang D. Tứ giác BDEC là hình thang cân.
Câu 58. Cho hình thang ABCD . Gọi M, N, P,Q lần lượt là trung điểm của
AB, BC,CD, DA . Hình thang ABCD có thêm điều kiện gì thì MNPQ thành hình thoi? A. MP = QN . B. AC ⊥ BD . C. AB = AD . D. AC = BD .
Câu 59. Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo là 24cm và 10cm . Độ dài cạnh hình thoi là? A. 12cm B. 13cm C. 14cm D. 15cm
Câu 60. Cho tam giác ABC vuông ở A , trung tuyến AM . Gọi D là trung điểm của AB , M
là điểm đối xứng với M qua D . Tứ giác AMBM là hình gì?
A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông D. Hình thang cân. 1 x + 2
Câu 61. Biến đổi biểu thức x ta được kết quả là: 1 1 1− + 2 x x
Doan Thi Diem Secondary School
Page 7 of 13
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Năm học 2021 - 2022 1 1 A. B. x +1 C. x −1 D. x +1 x −1 1 1+
Câu 62. Biến đổi biểu thức
x ta được kết quả là: 1 x − x 1 1 A. B. x +1 C. x −1 D. x +1 x −1  x +1 x −1 4x
Câu 63. Rút gọn biểu thức M = − :   được:  x −1 x +1 3x − 3 12 3 3 − 3 A. M = B. M = C. M = D. M = x +1 x +1 x +1 x −1
Câu 64. Các số x, y, z  0 thỏa mãn x + y + z = 0 . Khi đó giá trị xy yz zx của biểu thức M = + + là: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x + y − z y + z − x z + x − y 1 1 3 3 A. M = B. M = − C. M = − D. M = 2 2 2 2 x −1
Câu 65. Cho biểu thức B =
. Số giá trị x  Z để B nhận giá trị nguyên là : x − 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 2 2 2 x −1 x − 2 x − 3 x − 4
Câu 66. Số các giá trị x thỏa mãn + = + là : 8 7 6 5 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 x − x + 7
Câu 67. Biểu thức P =
đạt giá trị lớn nhất khi : 2 x − x +1 1 1 A. x = 0 B. x = 1 C. x = D. x = − 2 2
DẠNG 2: BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHẤT ĐƠN THỨC, ĐA THỨC.
Bài 1. Rút gọn các biểu thức sau: 2 2 a) (6x + ) 1 + (6x − ) 1 − 2(1+ 6x)(6x − ) 1 b) ( − ) − ( − ) − ( 2 3x x 2 5x 1 x 8 x − 3) c) ( − )( + ) − ( − )( + ) 2 7x 3 2x 1 5x 2 x 4 − 9x +17x
d) (6x − 5)(x + 8) − (3x −1)(2x + 3) − 9(4x − 3) e) 2 2 3x
− (x + 2) + (x + 3)(x −1)(x +1) − (2x − 3) f) 2 2 2
2x(x − 4) − (x + 5)(x − 2)(x + 2) + 2(x − 5) − (x −1) g) ( − )( + + ) −( − )3 2 x 2 x 2x 4 x 1 + 7 h) ( − )( + ) + ( + )( 2 x x 2 x 2 x 3 x − 3x + 9) 3 3 i) ( + ) − ( + ) + ( − ) 3 3x 2 18x 3x 2 x 1 − 28x + 3x(x −1)
Doan Thi Diem Secondary School
Page 8 of 13
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Năm học 2021 - 2022
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 1) x2 - y2 - 2x + 2y 7) x2y - x3 - 9y + 9x 13) (x2 + 1)2 – 4x2 2) 2x + 2y - x2 - xy 8) x2(x - 1) + 16(1- x) 14) x2 – 4x – 5 3) 3a2 - 6ab + 3b2 - 12c2 9) 3x2 – 6x + 9x2 15) x2 + 8x + 15 4) x2 - 25 + y2 + 2xy
10) 10x(x – y) – 6y(y – x) 16) 81x4 - 4 5) a2 + 2ab + b2 - ac - bc 11) 3x2 + 5y – 3xy – 5x 17) 2x2 + 3x – 5 6) x2 - 2x - 4y2 - 4y 12) x5 – 3x4 + 3x3 – x2 18) 16x – 5x2 – 3
Bài 3. Tìm x, biết:
a) (x + 1)(x + 3) – x (x + 2) = 7
b) 2x(3x + 5) - x (6x - 1) = 33 5
c) (3x2 – x + 1)(x – 1) + x2(4 – 3x) = 2
d) (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81 2 2 − + + + − = e)(x 3)(x 3x 9) x(5 x ) 6x
f) (x – 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x2 = 5
g) (x – 2)3 – (x + 5)(x2 - 5x + 25) + 6x2 = 11
h) (x + 3)3 – x(3x + 1)2 + (2x + 1)(4x2 – 2x + 1) – 3x2 = 54
Bài 4. Làm tính chia
1) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3)
2) (2x4 – 5x2 + x3 – 3 – 3x) : (x2 – 3)
3) (x – y – z)5 : (x – y – z)3
4) (x2 + 2x + x2 – 4) : (x + 2)
5) (2x3 + 5x2 – 2x + 3) : (2x2 – x + 1)
6) (2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) Bài 5.
1) Tìm n để đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + n chia hết cho đa thức x2 – x + 5.
2) Tìm n để đa thức 3x3 + 10x2 – 5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1.
3) Tìm tất cả các số nguyên n để 2n2 + n – 7 chia hết cho n – 2.
DẠNG 3: BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHẤT PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. 1 2 2x +10
Bài 6. Cho biểu thức: P = + − x + 5 x − 5 (x + 5)(x − 5)
a) Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Cho P = –3. Tính giá trị của biểu thức 2 Q = 9x – 42x + 49 . 3 1 18
Bài 7. Cho biểu thức: P = + − 2 x + 3 x − 3 9 − x
a) Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tìm giá trị của x để P = 4. 2 x x 2
Bài 8. Cho biểu thức: A = − + 2 x − 4 x− 2 x+ 2
a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của biểu thức A được xác định?
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tìm giá trị của biểu thức A tại x = 1.
Doan Thi Diem Secondary School
Page 9 of 13
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Năm học 2021 - 2022 2 3 6x + 5
Bài 9. Cho biểu thức: P = + − 2x + 3 2x +1 (2x + 3)(2x + 1)
a) Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tìm giá trị của x để P = –1. 2 x + 2x x − 5 50 − 5x
Bài 10. Cho biểu thức: P = + + . 2x +10 x 2x(x + 5)
a) Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gọn biểu thức P. 1
c) Tìm giá trị của x để P = 0; P = . 4
d) Tìm giá trị của x để P > 0; P < 0. x + 2 5 1
Bài 11. Cho biểu thức: P = − + 2 x + 3 x + 3x − 2x − 6 2 − x
a) Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gọn biểu thức P. 3 − c) Tìm x để P = . 4
d) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức P cũng có giá trị nguyên.
e) Tính giá trị của biểu thức P khi 2 x – 9 = 0 .  a +1 1  2a + 2
Bài 12. Cho biểu thức P = + .   2
 2a − 2 2 − 2a  a + 2
a) Tìm điều kiện của a để giá trị của biểu thức P được xác định?
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tính giá trị của P khi │a│ = 2 2 2  x + 2 4x 2 − x  2x − x
Bài 13. Cho biểu thức: B = − − :   2 2
 2 − x x − 4 x + 2  x − 2x a) Rút gọn B.
b) Tính giá trị của B sau khi rút gọn với x = 3.
c) Tính giá trị nguyên của x để B nguyên. 2  2a a 3a + 3  a +1
Bài 14. Cho biểu thức A = − − :   2  a + 3 3 − a a − 9  a − 3
a) Rút gọn A và tìm điều kiện xác định A.
b) Tính giá trị của A sau khi rút gọn khi a = 2.
c) Tìm giá trị nguyên của a để A nguyên. x 1 2 x
Bài 15. Cho biểu thức A= ( + - ) : (1 - ) 2 x − 4 x + 2 x − 2 x + 2
a) Tìm điều kiện để giá trị phân thức A được xác định.
b) Rút gọn phân thức A rồi tính giá trị của biểu thức tại x= - 4
Doan Thi Diem Secondary School
Page 10 of 13
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Năm học 2021 - 2022  4x 2x − 4  x + 2 2
Bài 16. Cho biểu thức A = +  +  
(với x  0; x  -2; x  2 ) 2  x − 4 x + 2  2x 2 − x
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4.
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.
DẠNG 4: BÀI TOÁN HÌNH TỔNG HỢP.
Bài 17. Cho  ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi H là điểm đối xứng của M qua
AB, E là giao điểm của MH và AB. Gọi K là điểm đối xứng của M qua AC, F là giao điểm của MK và AC.
a) Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác AMBH là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh H đối xứng với K qua A?
d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì để tứ giác AEMF là hình vuông?
Bài 18. Cho tam giác MNP vuông tại N. Biết MN = 6cm; NP = 8cm; đường cao NH.
Qua H kẻ HC ⊥ MN, HD ⊥ NP.
a) Chứng minh tứ giác HDNC là hình chữ nhật.
b) Chứng minh: NH.MP = MN.NP. c) Tính độ dài CD.
d) Tính diện tích tam giác NMH.
Bài 19. Cho tam giác ABC vuông tại C. Gọi D là trung điểm của AB. kẻ DM vuông góc với AC
(M  AC). Gọi E là điểm đối xứng với D qua BC, DE cắt BC tại N.
a) Chứng minh tứ giác CMDN là hình chữ nhật.
b)Tứ giác BDCE là hình gì ? Vì sao?
c) Chứng minh: SABC = 2SCMDN.
d) Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác ABEC là hình thang cân?
Bài 20. Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Kẻ HD ⊥ AB và HE ⊥ AC ( D  AB, E
 AC). Gọi O là giao điểm của AH và DE. a) Chứng minh AH = DE.
b) Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh tứ giác DEQP là hình thang vuông.
c) Chứng minh O là trực tâm tam giác ABQ.
d) Chứng minh SABC = 2 SDEQP.
Bài 21. Cho hình vuông ABCD, M là trung điểm cạnh AB, P là giao điểm của hai tia CM và DA.
a) Chứng minh tứ giác APBC là hình bình hành và tứ giác BCDP là hình thang vuông.
b) Chứng minh 2SBCDP = 3 SAPBC .
c) Gọi N là trung điểm BC, Q là giao điểm của DN và CM. Chứng minh AQ = AB.
Bài 22. Cho hình bình hành ABCD có AB = 8 cm, AD = 4 cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành. Hỏi tứ giác AMND là hình gì?
b) Gọi I là giao điểm của AN và DM, K là giao điểm của BN và CM.
Tứ giác MINK là hình gì? c) Chứng minh IK // CD.
Doan Thi Diem Secondary School
Page 11 of 13
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Năm học 2021 - 2022
d) Hình bình hành ABCD cần thêm điều kiện gì thì tứ giác MINK là hình vuông? Khi đó,
diện tích của MINK bằng bao nhiêu?
Bài 23. Cho tam giác ABC cân tại A, có AB=5cm, BC=6cm, phân giác AM ( MBC). Gọi O là
trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua O.
a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Chứng minh AK // MC.
c) Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ?
d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác AMCK là hình vuông ?
Bài 24. Cho tam giác ABC vuông tại A; E là một điểm thuộc cạnh BC. Gọi D, F lần lượt là các
điểm đối xứng với E qua AB, AC.
a) Chứng minh D và F đối xứng với nhau qua A.
b) Tam giác DEF là tam giác gì? Vì sao ? c) Chứng minh BC = BD + CF.
d) Tứ giác BDFC là hình gì? Vì sao?
e) Điểm E ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác BDFC là hình bình hành?
f) Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì và khi đó E ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác BDFC là hình chữ nhật?
Bài 25. Cho hình bình hành ABCD, AB = 2AD. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Tứ giác APQD là hình gì? Vì sao?
b) Gọi I là giao điểm của AQ và PD, gọi K là giao điểm của BQ và CP. Chứng minh tứ giác IPKQ là hình chữ nhật.
c) Chứng minh IK = AD và IK // AB.
d) Hình bình hành ABCD phải có thêm điều kiện gì để IPKQ là hình vuông?
DẠNG 5: BÀI TẬP NÂNG CAO. Bài 26. Cho 3 3 3
a + b + c = 3abc và a + b + c  0. 2 2 2 a + b + c
Tính giá trị của biểu thức: N = ( . a + b + c)2 a b c
Bài 27. Cho a + b + c = 0; x + y + z = 0; + + = 0 . x y z 2 Chứng minh rằng: 2 2 ax + by + cz = 0 .
Bài 28. Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức: 2 2
5x + 5y + 8xy + 2x − 2y + 2 = 0 . 2010 2011 2012
Tính giá trị của biểu thức: M = ( x + y) + (x + 2) + (y − ) 1
Bài 29. Cho a + b = 1.
Tính giá trị của các biểu thức sau: M = a3 + b3 + 3ab(a2 + b2) + 6a2b2(a + b).
Bài 30. Cho xyz = 2020 2020x y z Chứng minh rằng : + + = 1 xy + 2020x + 2020 yz + y + 2020 xz + z + 1
Bài 31. Cho a, b, c khác 0 và a + b + c = 0. 2 2 2 a b c Rút gọn biểu thức: A = + + 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a − b − c b − c − a c − a − b
Doan Thi Diem Secondary School
Page 12 of 13
Trường THCS Đoàn Thị Điểm Năm học 2021 - 2022
Bài 32. Cho hình thang ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai đáy BC và AD. Trên
MN lấy điểm O tùy ý, qua O kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB ở P, cắt CD ở Q. Chứng minh SMNP = SMNQ.
Bài 33. Cho tam giác cân ABC, biết AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Gọi O là trung điểm của đường
cao AH. Các tia BO và CO cắt các cạnh AC và AB ở D và E. Tính diện tích tứ giác ADOE.
Bài 34. Cho tam giác ABC. Gọi D là trung điểm cạnh BC. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điể 1
m E và F. Chứng minh rằng: S  S
. Với vị trí nào của hai điểm E và F thì DEF ABC 2 S
đạt giá trị lớn nhất? DEF ----- HẾT -----
Doan Thi Diem Secondary School
Page 13 of 13