Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 10 Chân trời sáng tạo

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 10 Chân trời sáng tạo được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 2-HÓA HỌC LỚP 10-ĐỀ 1
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Số oxi hoá của nitrogen trong hợp chất KNO
3
A. +3. B. +5 C. +7. D. +2.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a) Số oxi hoá của nguyên tử trong các đơn chất bằng 0.
(b) Số oxi hoá của kim loại kiềm trong hợp chất là +1.
(c) Số oxi hoá của oxygen trong OF
2
-2.
(d) Trong hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hoá là +1.
Số phát biểu đúng A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.
Câu 3: Cho các phản ứng hoá học sau:
(a) HCl + KOH → KCl + H
2
O (b) 2HCl + Na
2
CO
3
→ 2NaCl + CO
2
+ H
2
O.
(c) 2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
(d) 4HCl + MnO
2
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O.
Số phản ứng oxi hoá khử là A. 4 B. 3 C. 2. D. 1.
Câu 4: Nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử (trong điều kiện phản ứng phù hợp) trong hợp chất nào
sau đây?
A. SO
2
. B. H
2
SO
4
C. H
2
S. D. Na
2
SO
3
.
Câu 5: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
CuSO
4
(aq) + Zn(s) → ZnSO
4
(aq) + Cu(s)
r
H
0
298
=-231,04kJ
Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt C. không có sự thay đổi năng lượng.
B. tỏa nhiệt D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
Câu 6: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
H
2
(g)+F
2
(g)→2HF(g) rH
0
298
=-546,00kJ
Giá trị
r
H
0
298
của phản ứng ½ H2(g) + ½ F2(g)→HF(g) :
A. 546 Kj B. + 546 Kj C. 273 Kj D. + 273 kJ.
Câu 7: Những ngày nóng nực, pha viên sủi vitamin C vào nước để giải khát, khi viên sủi tan, thấy
nước trong cốc mát hơn đó là do
A. xảy ra phản ứng tỏa nhiệt C. xảy ra phản ứng trao đổi chất với môi trường.
B. xảy ra phản ứng thu nhiệt D. sự giải phóng nhiệt lượng ra ngoài môi trường.
Câu 8: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là
A. nhiệt tạo thành chuẩn của phản ứng B. biến thiên enthalpy của phản ứng.
C. enthalpy của phản ứng D. năng lượng của phản ứng.
Câu 9: Xét phản ứng: CH
4
(g) + 2O
2
(g) CO
2
(g) + 2H
2
O(l)
r
H
0
298
= 890,3 kJ
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO
2
(g) và H
2
O(l) tương ng 393,5 và 285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo
thành chuẩn của khí methane là
A. 74,8 Kj B. 74,8 Kj C. 211,6 Kj D. 211,6 kJ.
Câu 10: Cho phản ứng sau:CH
4
(g) + Cl
2
(g) → CH
3
Cl(g) + HCl(g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là
Câu 11: Tốc độ trung bình của phản ứng
A. tốc độ phản ứng tại một thời điểm nào đó
B. tốc độ được tính trong một khoảng thời gian phản ứng
C. biến thiên nồng độ của phản ứng D. biến thiên khối lượng của phản ứng
Câu 12: Cho phản ứng hoá học: Zn(s) + 2HCl(aq) → ZnCl
2
(aq) + H
2
(g)
Sau 40 giây, nồng độ của HCl giảm từ 0,6M về 0,4M. Tốc độ trung bình của phản ứng theo nồng độ
HCl trong 40 giây là
A. 1,5 × 10
-3
M/s B. 1,0 × 10
-3
M/s C. 2,5 × 10
-3
M/s D. 2,0 × 10
-3
M/s
Câu 13: Cho phản ứng đơn giản sau: CHCl
3
(g) + Cl
2
(g) → CCl
4
(g) + HCl(g)
Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng viết theo định luật tác dụng khối lượng là
A. v = k×CCHCl3×CCl2 B. v = k×CCCl4×CHCl
C. v = CCHCl3×CCl2 D. v = CCCl4×CHCl
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng tỉ lvới tích số nồng độ các chất tham gia phản ứng với số
mũ thích hợp.
B. Tốc độ phản ứng có thể nhận giá trị dương hoặc âm.
C. Tốc độ tức thời của phản ứng là tốc độ phản ứng tại một thời điểm nào đó.
D. Tốc độ phản ứng đốt cháy cồn (alcohol) lớn hơn tốc độ của phản ứng gỉ sắt.
Câu 15: Dùng bình chứa oxygen thay cho dùng không khí để đốt cháy acetylene. Yếu tố ảnh hưởng
đến tốc độ của quá trình biến đổi này là
A. áp suất B. nhiệt độ C. nồng độ D. chất xúc tác.
Câu 16: Khi nhiệt độ tăng thêm 10
o
C, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ
giảm đi bao nhiêu lần nhiệt khi nhiệt độ giảm từ 70
o
C xuống 40
o
C?
A. 8. B. 16. C. 32. D. 64.
Câu 17: Các enzyme là chất xúc tác, có chức năng:
A. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng B. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng
C. Tăng nhiệt độ của phản ứng D. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
Câu 18: Khí oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate
với xúc tác manganes dioxide. Để thí nghiệm thành công và rút ngắn thời gian tiến hành có thể dùng
một số biện pháp sau:
(1) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác. (2) Nung ở nhiệt độ cao.
(3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen (4) Nghiền nhỏ potassium chlorate.
Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Vị trí nhóm halogen trong bảng tuần hoàn là
A. Nhóm VA. B. Nhóm VIA. C. Nhóm VIIA. D. Nhóm IVA.
Câu 20: Nguyên tử chlorine không có khả năng thể hiện số oxi hoá
A. +3. B. 0. C. +1. D. +2.
Câu 21: Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng?
A. Cl
2
. B. I
2
C. Br
2
. D. F
2
.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, fluorine chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Hydrofluoric acid là acid yếu.
(c) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(d) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F
, Cl
, Br
, I
.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 23: Cho phản ứng tổng quát sau:X
2
(g) + 2KBr(aq) → 2KX(aq) + Br
2
(aq)
X có thể là chất nào sau đây?
A. Cl
2
. B. I
2
. C. F
2
. D. O
2
.
Câu 24: Chọn phương trình phản ứng đúng?
A. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl
3
+ 3H
2
.
C. 3Fe + 8HCl → FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
. D. Cu + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
.
Câu 25: Liên kết trong hợp chất hydrogen halide
A. liên kết cộng hóa trị không phân cực B. liên kết cho – nhận.
C. liên kết ion D. liên kết cộng hóa trị phân cực.
Câu 26: Hydrohalic acid nào sau đây được dùng để khắc hoa văn lên thuỷ tinh?
A. Hydrochloric acid B. Hydrofluoric acid.
C. Hydrobromic acid D. Hydroiodic acid.
Câu 27: Phản ứng giữa chất nào sau đây với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng không phải phản ng oxi
hóa khử?
A. NaBr. B. KI. C. NaCl. D. NaI.
Câu 28: Hoá chất dùng để phân biệt hai dung dịch NaI và KCl là
A. Na
2
CO
3
. B. AgCl C. AgNO
3
. D. NaOH.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá khử sau theo phương pháp thăng bằng
electron (chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, quá trình oxi hoá, quá trình khử).
a) CuSO
4
+ Fe → FeSO
4
+ Cu
b) KI + H
2
SO
4
→ I
2
+ H
2
S + K
2
SO
4
+ H
2
O
Câu 2: Cho 1,49 gam hỗn hợp X gồm: MgCO
3
Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl. Sau phản
ứng thu được dung dịch A và 0,4958 lít khí B ở đkc. Xác định % khối lượng của các chất trong X
Hướng dẫn giải đề số 001
1 - B
2 - B
3 - C
4 - C
5 - B
6 - C
7 - B
8 - B
9 - A
10 - C
11 - B
12 - C
13 - A
14 - B
15 - C
16 - A
17 - A
18 - B
19 - C
20 - D
21 - B
22 - C
23 - A
24 - A
25 - D
26 - B
27 - C
28 - C
Câu 9:
Câu 12: Tốc độ trung bình của phản ứng theo nồng độ HCl trong 40 giây là
¯v=−12.(0,4−0,6)40=2,5.10−3(M/s)¯=-12.0,4-0,640=2,5.10-
Câu 16: Áp dụng công thức:v2=v1×240−7010=2−3v1=18v12=1×240-7010=2-31=18
Như vậy khi nhiệt độ giảm từ 70
o
C xuống 40
o
C thì tốc độ phản ứng giảm 8 lần.
Tự luận
Câu 1: a) CuSO
4
+ Fe → FeSO
4
+ Cu
Cu
2+
là chất oxi hoá. Fe
o
chất khử
Quá trình oxi hoá:
Quá trình khử:
CuSO
4
+ Fe → FeSO
4
+ Cu
b) KI
-1
+H2S
+6
O4→I
2
0
+H
2
S
-2
+K2SO4+H2O
Chất khử: KI. Chất oxi hoá: H
2
SO
4
.
Quá trình oxi hoá: I
-1
Quá trình khử: S
+6
8KI + 5H
2
SO
4
→ 4I
2
+ H
2
S + 4K
2
SO
4
+ 4H
2
O
Câu 3: n
B
= 0,495824,790,495824,79= 0,02 mol
Gọi số mol MgCO
3
là x (mol), số mol Zn là y (mol).
MgCO
3
+ 2HCl → MgCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
x 2x x x mol
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
y 2y y y mol
Ta có hệ phương trình:
ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 2-HÓA HỌC LỚP 10-ĐỀ 2
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: PƯHH xảy ra trong thí nghiệm nào sau đây là phản ứng oxi hoá khử?
A. Cho mẩu đá vôi vào dung dịch HCl
B. Nhiệt phân Mg(OH)
2
thì thu được MgO màu trắng
C. Cho kim loại Al tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra
D. Nhỏ dung dịch AgNO
3
vào dung dịch HCl thấy có kết tủa trắng
Câu 2: Quy tắc xác định số oxi hoá nào sau đây là không đúng?
A. Trong đa số các hợp chất, số oxi hoá của hydrogen là +1
B. Kim loại kiềm (nhóm IA) luôn có số oxi hoá +1 trong hợp chất
C. Oxygen luôn có số oxi hoá là -2
D. Trong hợp chất, fluorine có số oxi hoá là 1
Câu 3: Số oxi hoá của phosphorus trong hợp chất PH
3
A. -3. B. +3 C. -5. D. +5.
Câu 4: Số oxi hoá của nitrogen trong hợp chất NH
4
+
A. -4. B. +4. C. -3. D. +3.
Câu 5: Sulfur trong hợp chất nào sau đây có số oxi hoá là +4?
A. H
2
S. B. SO
3
. C. H
2
SO
4
. D. Na
2
SO
3
.
Câu 6: Cho các hợp chất sau: FeO; FeCl
2
; Fe(OH)
3
; Fe
2
O
3
; FeSO
4
. Số hợp chất trong đó sắt có số oxi
hoá +2 là
A. 1. B. 2 C. 4 D. 3.
Câu 7: Cho phương trình hoá học sau: 2H
2
S + 3O
2
→ 2SO
2
+ 2H
2
O. Chất khử trong phương trình hoá
học là
A. O
2
. B. H
2
S C. SO
2
D. H
2
O
Câu 8: Chất bị oxi hoá là
A. chất nhường electron B. chất nhận electron.
C. chất có số oxi hoá giảm xuống sau phản ứng
D. chất có số oxi hoá không thay đổi sau phản ứng
Câu 9: Copper(II) oxide (CuO) bị khử bởi ammonia (NH
3
) theo phản ứng sau:
NH3+CuOt0→Cu+N2+H2ONH3+CuO→t0Cu+N2+H2O
Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của phản ứng là?
A. 11. B. 12 C. 13. D. 14.
Câu 10: Nguyên tử carbon trong trường hợp nào sau đây vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi
hoá khi tham gia phản ứng hoá học?
A. C B. CO
2
C. CaCO
3
. D. CH
4
.
Câu 11: Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO
2
→ PbCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (b) HCl + NH
4
HCO
3
→ NH
4
Cl + CO
2
+ H
2
O.
(c) 2HCl + 2HNO
3
→ 2NO
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O (d) 2HCl + Zn → ZnCl
2
+ H
2
.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2. B. 3 C. 1. D. 4.
Câu 12: Cho 6,4 gram Cu tác dụng hết với lượng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được V lít k
SO
2
điều kiện chuẩn. Giá trị của V là
A. 4,958. B. 2,479 C. 3,720. D. 0,297.
Câu 13: Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa 3 ml HCl, sắt phản ứng với HCl theo phương trình hoá học
sau: Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Fe nhường electron nên là chất bị khử B. Ion H
+
nhận electron nên là chất oxi hoá.
C. Quá trình oxi hoá: H
2
0
+2e→H2
0
D. Quá trình khử: 0Fe→Fe
+2
+2e
Câu 14: Cho phương trình hóa học: aAl + bH
2
SO
4
→ cAl
2
(SO
4
)
3
+ dSO
2
+ eH
2
O.
Tỉ lệ a : b là A. 1 : 1 B. 2 : 3 C. 1 : 3 D. 1 : 2.
Câu 15: Cho các phản ứng sau:
(a) Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)
2
tạo thành CuO (c) Phản ứng nung clinker xi măng.
(b) Phản ứng trung hoà (acid tác dụng với base)
(d) Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể
Số phản ứng thu nhiệt là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Cho phản ứng sau:2H
2
(g) + O
2
(g) → 2H
2
O(g) ΔrH0298=−483,64kJ
Enthalpy tạo thành chuẩn của H
2
O(g) là
A. 483,64 kJ/ mol B. 483,64 kJ/ mol
C. 241,82 kJ/ mol D. 241,82 kJ/ mol.
Câu 17: Cho các phản ứng sau:
Số phản ứng toả nhiệt là: A. 4 B. 3 C. 2. D. 1.
Câu 18: Cho giản đồ sau:
Phát biểu đúng là
A. Phản ứng thu nhiệt B. Nhiệt lượng thu vào của phản ứng là 1450 kJ
C. Phản ứng cần cung cấp nhiệt liên tục D. Nhiệt lượng toả ra của phản ứng là 1450 kJ
Câu 19: Nhiệt kèm theo (nhiệt lượng toả ra hay thu vào) của một phản ứng hoá học áp suất không
đổi (và thường ở một nhiệt độ xác định) gọi là
A. enthalpy tạo thành chuẩn của một chất B. enthalpy tạo thành của một chất.
C. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hoá học.
D. biến thiên enthalpy của phản ứng
Câu 20: Cho phản ứng hoá học sau: 2Na(s) + Cl
2
(g) → 2NaCl(s). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản
ứng này được tính theo công thức là
Câu 21: Cho phản ứng sau: CaCO
3
(s) → CaO(s) + CO
2
(g).
điều kiện chuẩn, biến thiên enthalpy của phản ứng(Biết nhiệt tạo thành (kJ/mol) của CaCO
3
, CaO
và CO
2
lần lượt -1 207, -635 và -393,5)
A. +178,5 kJ. B. -178,5 kJ C. + 357 kJ. D. -357 kJ.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a). Tất cả các phản ứng cháy đều toả nhiệt.
(b). Phản ứng toả nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
(c). Tất cả các phản ứng mà chất tham gia có chứa nguyên tố oxygen đều toả nhiệt.
(d). Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
(e). Lượng nhiệt mà phản ứng hấp thụ hay giải phóng không phụ thuộc vào điều kiện thực hiện phản
ứng và thể tồn tại của chất trong phản ứng.
(g). Sự cháy của nhiên liệu (xăng, dầu, khí gas, than, gỗ,...) là những ví dụ về phản ứng thu nhiệt vì cần
phải khơi mào.
Số phát biểu đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol/ L (đối với chất tan
trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K.
B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K.
C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.
D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 °C.
Câu 24: Phản ứng luyện gang trong lò cao xảy ra theo sơ đồ sau:
Fe
2
O
3
(s) + CO(g) - - - Fe(s) + CO
2
(g)
Từ 1 mol Fe
2
O
3
1 mol CO, giả schỉ xảy ra phản ứng theo đồ trên với hiệu suất 100% thì giải
phóng một lượng nhiệt (Biết nhiệt tạo thành chuẩn của Fe
2
O
3
; CO; Fe; CO
2
(kJ/ mol) lần lượt -
824,2; -110,5; 0 và -393,5)
A. 8,27 kJ B. 49,6 kJ C. 12,4 kJ D. 74,4 kJ.
Câu 25: Cho phản ứng hóa học sau: CH
4
(g) + Cl
2
(g) → CH
3
Cl(g) + HCl(g). Biến thiên enthalpy chuẩn
của phản ứng này được tính theo công thức là
Câu 26: Cho phản ứng sau: H
2
(g) + Cl
2
(g) → 2HCl(g).
Biết: E
b
(H H) = 436 kJ/mol, E
b
(Cl Cl) = 243 kJ/mol, E
b
(H Cl) = 432 kJ/ mol.
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng
A. +158 kJ B. -158 kJ C. +185 kJ. D. -185 kJ.
Câu 27: Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?
A. Phản ứng nhiệt phân KClO
3
B. Phản ứng giữa H
2
và O
2
trong không khí
C. Phản ứng giữa Mg và dung dịch H
2
SO
4
loãng D. Phản ứng nhiệt phân thuốc tím.
Câu 28: Phản ứng tỏa nhiệt
A. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. phản ứng không có sự giải phóng năng lượng.
D. phản ứng có ∆
r
H > 0.
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine có thể được điều chế bằng cách cho MnO
2
tác
dụng với HCl đặc, đun nóng. Phản ứng hoá học xảy ra theo sơ đồ sau:
MnO
2
+ HCl - - - MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
a) Lập phương trình hoá học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron chỉ chất khử,
chất oxi hoá.
b) Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. Tính khối lượng MnO
2
cần dùng để thu được 2,479 lít khí
Cl
2
điều kiện chuẩn.
Câu 2 (0,5 điểm): Cho phản ứng sau:
Fe
2
O
3
(s) + 3CO (g) →→ 2Fe (s) + 3CO
2
(g)
ΔrH0298∆rH2980= 24,74 kJ
Vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng.
Câu 3 (1 điểm): Cho phản ứng sau: CH≡CH(g) + H
2
(g) → CH
3
-CH
3
(g)
Biết năng lượng liên kết (kJ/ mol) điều kiện chuẩn của H-H 436, của C-C 347, của C-H 414
và của C≡C là 839. Hãy cho biết ở điều kiện chuẩn phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt?
Hướng dẫn giải đề số 002
1 - C
2 - C
3 - A
4 - C
5 - D
6 - D
7 - B
8 - A
9 - B
10 - A
11 - A
12 - B
13 - B
14 - C
15 - B
16 - C
17 - B
18 - D
19 - D
20 - D
21 - A
22 - C
23 - A
24 - A
25 - A
26 - D
27 - C
28 - B
Câu 9. 2NH3+3CuO (t0)→3Cu+N2+3H2O
Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của phản ứng là: 2 + 3 + 3 + 1 + 3 = 12.
Câu 12. Cu + 2H
2
SO
4
(đặc)
t CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O
Theo PTHH có: nSO2=nCu=6,464=0,1(mol)nSO
2
=nCu=6,464=0,1(mol)
Vậy V = 0,1 × 24,79 = 2,479 (lít).
Câu 14. 2Al + 6H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O Vậy tỉ lệ a : b = 2 : 6 = 1 : 3.
Câu 15. Phản ứng toả nhiệt: (b) và (d).
Câu 21. CaCO
3
(s) → CaO(g) + CO
2
(g)
ΔrH
0
298
= ΔfH
0
298
(CaO) + ΔfH
0
298
(CO
2
) - ΔfH
0
298
(CaCO
3
)
ΔrH
0
298
= (-635) + (-393,5) (-1207) = +178,5 (kJ).
Câu 22. Phát biểu đúng là: (a), (b), (d).
Câu 24. PTHH: Fe
2
O
3
(s) + 3CO(g) → 2Fe(s) + 3CO
2
(g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:
Theo phương trình hóa học ta có CO hết, Fe
2
O
3
dư, tính toán theo mol CO.
Từ 1 mol Fe
2
O
3
1 mol CO, giả sử chỉ xảy ra phản ứng (1) với hiệu suất 100% thì giải phóng một
lượng nhiệt là 24,83=8,27 (kJ)24,83=8,27 (��)
Câu 26 Biến thiên enthalpy chuẩn ca phản ứng là:
ΔrH
0
298
=Eb(H−H)+Eb(Cl−Cl)−2Eb(H−Cl)=436+243−2.432=−185(kJ)
Phần II:
Câu 1. a) +4MNO2+H−1Cl→+2MnCl2+0Cl2+H2O
Chất khử: HCl; chất oxi hoá: MnO
2
.
MnO
2
+ 4HCl (t° )→MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
b) Theo PTHH ta có nMnO2=nCl2=2,47924,79=0,1mol
Khối lượng MnO
2
cần dùng là: 0,1.87 = 8,7 (gam).
Câu 2:
Câu 3:
ΔrH
0
298
= 2E
(C-H)
+ E
(C≡C)
+ 2E
(H-H)
6E
(C-H)
E
(C-C)
= (2.414) + 839 + (2.436) (6.414) 347 = -292 (kJ/mol) < 0
Phản ứng tỏa nhiệt.
| 1/11

Preview text:

ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 2-HÓA HỌC LỚP 10-ĐỀ 1
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Số oxi hoá của nitrogen trong hợp chất KNO3 là A. +3. B. +5 C. +7. D. +2.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a) Số oxi hoá của nguyên tử trong các đơn chất bằng 0.
(b) Số oxi hoá của kim loại kiềm trong hợp chất là +1.
(c) Số oxi hoá của oxygen trong OF2 là -2.
(d) Trong hợp chất, hydrogen luôn có số oxi hoá là +1.
Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.
Câu 3: Cho các phản ứng hoá học sau: (a) HCl + KOH → KCl + H2O
(b) 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O. (c) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
(d) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Số phản ứng oxi hoá – khử là A. 4 B. 3 C. 2. D. 1.
Câu 4: Nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử (trong điều kiện phản ứng phù hợp) trong hợp chất nào sau đây?
A. SO2. B. H2SO4
C. H2S. D. Na2SO3.
Câu 5: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
CuSO4(aq) + Zn(s) → ZnSO4(aq) + Cu(s) ∆rH0298=-231,04kJ
Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt
C. không có sự thay đổi năng lượng. B. tỏa nhiệt
D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
Câu 6: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
H2(g)+F2(g)→2HF(g) ∆rH0298=-546,00kJ
Giá trị ∆rH0298 của phản ứng ½ H2(g) + ½ F2(g)→HF(g) là : A. – 546 Kj B. + 546 Kj C. – 273 Kj D. + 273 kJ.
Câu 7: Những ngày nóng nực, pha viên sủi vitamin C vào nước để giải khát, khi viên sủi tan, thấy
nước trong cốc mát hơn đó là do
A. xảy ra phản ứng tỏa nhiệt
C. xảy ra phản ứng trao đổi chất với môi trường.
B. xảy ra phản ứng thu nhiệt
D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra ngoài môi trường.
Câu 8: Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là
A. nhiệt tạo thành chuẩn của phản ứng
B. biến thiên enthalpy của phản ứng.
C. enthalpy của phản ứng
D. năng lượng của phản ứng.
Câu 9: Xét phản ứng: CH4(g) + 2O2(g) ⟶ CO2(g) + 2H2O(l) ∆rH0298= – 890,3 kJ
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là – 393,5 và – 285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo
thành chuẩn của khí methane là A. – 74,8 Kj B. 74,8 Kj C. – 211,6 Kj D. 211,6 kJ.
Câu 10: Cho phản ứng sau:CH4(g) + Cl2(g) → CH3Cl(g) + HCl(g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là
Câu 11: Tốc độ trung bình của phản ứng là
A. tốc độ phản ứng tại một thời điểm nào đó
B. tốc độ được tính trong một khoảng thời gian phản ứng
C. biến thiên nồng độ của phản ứng
D. biến thiên khối lượng của phản ứng
Câu 12: Cho phản ứng hoá học:
Zn(s) + 2HCl(aq) → ZnCl2(aq) + H2(g)
Sau 40 giây, nồng độ của HCl giảm từ 0,6M về 0,4M. Tốc độ trung bình của phản ứng theo nồng độ HCl trong 40 giây là A. 1,5 × 10-3 M/s B. 1,0 × 10-3 M/s C. 2,5 × 10-3 M/s D. 2,0 × 10-3 M/s
Câu 13: Cho phản ứng đơn giản sau:
CHCl3(g) + Cl2(g) → CCl4(g) + HCl(g)
Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng viết theo định luật tác dụng khối lượng là
A. v = k×CCHCl3×CCl2
B. v = k×CCCl4×CHCl
C. v = CCHCl3×CCl2
D. v = CCCl4×CHCl
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng tỉ lệ với tích số nồng độ các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp.
B. Tốc độ phản ứng có thể nhận giá trị dương hoặc âm.
C. Tốc độ tức thời của phản ứng là tốc độ phản ứng tại một thời điểm nào đó.
D. Tốc độ phản ứng đốt cháy cồn (alcohol) lớn hơn tốc độ của phản ứng gỉ sắt.
Câu 15: Dùng bình chứa oxygen thay cho dùng không khí để đốt cháy acetylene. Yếu tố ảnh hưởng
đến tốc độ của quá trình biến đổi này là A. áp suất B. nhiệt độ C. nồng độ D. chất xúc tác.
Câu 16: Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ
giảm đi bao nhiêu lần nhiệt khi nhiệt độ giảm từ 70oC xuống 40oC? A. 8. B. 16. C. 32. D. 64.
Câu 17: Các enzyme là chất xúc tác, có chức năng:
A. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng B. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng
C. Tăng nhiệt độ của phản ứng
D. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
Câu 18: Khí oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate
với xúc tác manganes dioxide. Để thí nghiệm thành công và rút ngắn thời gian tiến hành có thể dùng một số biện pháp sau:
(1) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác.
(2) Nung ở nhiệt độ cao.
(3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen
(4) Nghiền nhỏ potassium chlorate.
Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Vị trí nhóm halogen trong bảng tuần hoàn là A. Nhóm VA. B. Nhóm VIA. C. Nhóm VIIA. D. Nhóm IVA.
Câu 20: Nguyên tử chlorine không có khả năng thể hiện số oxi hoá A. +3. B. 0. C. +1. D. +2.
Câu 21: Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng? A. Cl2. B. I2 C. Br2 . D. F2.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, fluorine chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Hydrofluoric acid là acid yếu.
(c) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(d) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–, Cl–, Br–, I–.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 23: Cho phản ứng tổng quát sau:X2(g) + 2KBr(aq) → 2KX(aq) + Br2(aq)
X có thể là chất nào sau đây?
A. Cl2. B. I2. C. F2. D. O2.
Câu 24: Chọn phương trình phản ứng đúng?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2.
C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2.
D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.
Câu 25: Liên kết trong hợp chất hydrogen halide là
A. liên kết cộng hóa trị không phân cực
B. liên kết cho – nhận. C. liên kết ion
D. liên kết cộng hóa trị phân cực.
Câu 26: Hydrohalic acid nào sau đây được dùng để khắc hoa văn lên thuỷ tinh? A. Hydrochloric acid B. Hydrofluoric acid. C. Hydrobromic acid D. Hydroiodic acid.
Câu 27: Phản ứng giữa chất nào sau đây với dung dịch H2SO4 đặc, nóng không phải là phản ứng oxi hóa – khử? A. NaBr. B. KI.
C. NaCl. D. NaI.
Câu 28: Hoá chất dùng để phân biệt hai dung dịch NaI và KCl là
A. Na2CO3. B. AgCl
C. AgNO3. D. NaOH.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá – khử sau theo phương pháp thăng bằng
electron (chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, quá trình oxi hoá, quá trình khử). a) CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu
b) KI + H2SO4 → I2 + H2S + K2SO4 + H2O
Câu 2: Cho 1,49 gam hỗn hợp X gồm: MgCO3 và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl. Sau phản
ứng thu được dung dịch A và 0,4958 lít khí B ở đkc. Xác định % khối lượng của các chất trong X
Hướng dẫn giải đề số 001 1 - B 2 - B 3 - C 4 - C 5 - B 6 - C 7 - B 8 - B 9 - A 10 - C 11 - B 12 - C 13 - A 14 - B 15 - C 16 - A 17 - A 18 - B 19 - C 20 - D 21 - B 22 - C 23 - A 24 - A 25 - D 26 - B 27 - C 28 - C Câu 9:
Câu 12: Tốc độ trung bình của phản ứng theo nồng độ HCl trong 40 giây là
¯v=−12.(0,4−0,6)40=2,5.10−3(M/s)¯=-12.0,4-0,640=2,5.10- Câu 16:
Áp dụng công thức:⇒v2=v1×240−7010=2−3v1=18v1⇒2=1×240-7010=2-31=18
Như vậy khi nhiệt độ giảm từ 70oC xuống 40oC thì tốc độ phản ứng giảm 8 lần. Tự luận Câu 1: a) CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu Cu2+ là chất oxi hoá. Feo chất khử Quá trình oxi hoá: Quá trình khử: CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu b) KI-1+H2S+6O4→I 0 2 +H2S-2+K2SO4+H2O Chất khử: KI. Chất oxi hoá: H2SO4. Quá trình oxi hoá: I-1 Quá trình khử: S+6
8KI + 5H2SO4 → 4I2 + H2S + 4K2SO4 + 4H2O Câu 3:
nB = 0,495824,790,495824,79= 0,02 mol
Gọi số mol MgCO3 là x (mol), số mol Zn là y (mol).
MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 + H2O x 2x x x mol Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 y 2y y y mol Ta có hệ phương trình:
ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 2-HÓA HỌC LỚP 10-ĐỀ 2
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: PƯHH xảy ra trong thí nghiệm nào sau đây là phản ứng oxi hoá – khử?
A. Cho mẩu đá vôi vào dung dịch HCl
B. Nhiệt phân Mg(OH)2 thì thu được MgO màu trắng
C. Cho kim loại Al tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra
D. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl thấy có kết tủa trắng
Câu 2: Quy tắc xác định số oxi hoá nào sau đây là không đúng?
A. Trong đa số các hợp chất, số oxi hoá của hydrogen là +1
B. Kim loại kiềm (nhóm IA) luôn có số oxi hoá +1 trong hợp chất
C. Oxygen luôn có số oxi hoá là -2
D. Trong hợp chất, fluorine có số oxi hoá là –1
Câu 3: Số oxi hoá của phosphorus trong hợp chất PH3 là A. -3. B. +3 C. -5. D. +5.
Câu 4: Số oxi hoá của nitrogen trong hợp chất NH + 4 là A. -4. B. +4. C. -3. D. +3.
Câu 5: Sulfur trong hợp chất nào sau đây có số oxi hoá là +4? A. H2S. B. SO3.
C. H2SO4. D. Na2SO3.
Câu 6: Cho các hợp chất sau: FeO; FeCl2; Fe(OH)3; Fe2O3; FeSO4. Số hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá +2 là A. 1. B. 2 C. 4 D. 3.
Câu 7: Cho phương trình hoá học sau: 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O. Chất khử trong phương trình hoá học là A. O2. B. H2S C. SO2 D. H2O
Câu 8: Chất bị oxi hoá là
A. chất nhường electron
B. chất nhận electron.
C. chất có số oxi hoá giảm xuống sau phản ứng
D. chất có số oxi hoá không thay đổi sau phản ứng
Câu 9: Copper(II) oxide (CuO) bị khử bởi ammonia (NH3) theo phản ứng sau:
NH3+CuOt0→Cu+N2+H2ONH3+CuO→t0Cu+N2+H2O
Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của phản ứng là? A. 11. B. 12 C. 13. D. 14.
Câu 10: Nguyên tử carbon trong trường hợp nào sau đây vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi
hoá khi tham gia phản ứng hoá học? A. C B. CO2 C. CaCO3. D. CH4.
Câu 11: Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 3 C. 1. D. 4.
Câu 12: Cho 6,4 gram Cu tác dụng hết với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít khí
SO2 ở điều kiện chuẩn. Giá trị của V là
A. 4,958. B. 2,479
C. 3,720. D. 0,297.
Câu 13: Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa 3 ml HCl, sắt phản ứng với HCl theo phương trình hoá học
sau: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Fe nhường electron nên là chất bị khử B. Ion H+ nhận electron nên là chất oxi hoá.
C. Quá trình oxi hoá: H 0 2 +2e→H20
D. Quá trình khử: 0Fe→Fe+2 +2e
Câu 14: Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 1 B. 2 : 3 C. 1 : 3 D. 1 : 2.
Câu 15: Cho các phản ứng sau:
(a) Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2 tạo thành CuO (c) Phản ứng nung clinker xi măng.
(b) Phản ứng trung hoà (acid tác dụng với base)
(d) Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể
Số phản ứng thu nhiệt là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Cho phản ứng sau:2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ΔrH0298=−483,64kJ
Enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(g) là A. – 483,64 kJ/ mol B. 483,64 kJ/ mol C. – 241,82 kJ/ mol D. 241,82 kJ/ mol.
Câu 17: Cho các phản ứng sau:
Số phản ứng toả nhiệt là: A. 4 B. 3 C. 2. D. 1.
Câu 18: Cho giản đồ sau: Phát biểu đúng là
A. Phản ứng thu nhiệt
B. Nhiệt lượng thu vào của phản ứng là – 1450 kJ
C. Phản ứng cần cung cấp nhiệt liên tục D. Nhiệt lượng toả ra của phản ứng là 1450 kJ
Câu 19: Nhiệt kèm theo (nhiệt lượng toả ra hay thu vào) của một phản ứng hoá học ở áp suất không
đổi (và thường ở một nhiệt độ xác định) gọi là
A. enthalpy tạo thành chuẩn của một chất
B. enthalpy tạo thành của một chất.
C. biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hoá học.
D. biến thiên enthalpy của phản ứng
Câu 20: Cho phản ứng hoá học sau: 2Na(s) + Cl2(g) → 2NaCl(s). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản
ứng này được tính theo công thức là
Câu 21: Cho phản ứng sau: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g).
Ở điều kiện chuẩn, biến thiên enthalpy của phản ứng là (Biết nhiệt tạo thành (kJ/mol) của CaCO3, CaO
và CO2 lần lượt là -1 207, -635 và -393,5)
A. +178,5 kJ. B. -178,5 kJ
C. + 357 kJ. D. -357 kJ.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a). Tất cả các phản ứng cháy đều toả nhiệt.
(b). Phản ứng toả nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
(c). Tất cả các phản ứng mà chất tham gia có chứa nguyên tố oxygen đều toả nhiệt.
(d). Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
(e). Lượng nhiệt mà phản ứng hấp thụ hay giải phóng không phụ thuộc vào điều kiện thực hiện phản
ứng và thể tồn tại của chất trong phản ứng.
(g). Sự cháy của nhiên liệu (xăng, dầu, khí gas, than, gỗ,...) là những ví dụ về phản ứng thu nhiệt vì cần phải khơi mào. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol/ L (đối với chất tan
trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K.
B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K.
C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.
D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 °C.
Câu 24: Phản ứng luyện gang trong lò cao xảy ra theo sơ đồ sau:
Fe2O3(s) + CO(g) − − − →- - - → Fe(s) + CO2(g)
Từ 1 mol Fe2O3 và 1 mol CO, giả sử chỉ xảy ra phản ứng theo sơ đồ trên với hiệu suất 100% thì giải
phóng một lượng nhiệt là (Biết nhiệt tạo thành chuẩn của Fe2O3; CO; Fe; CO2 (kJ/ mol) lần lượt là - 824,2; -110,5; 0 và -393,5) A. 8,27 kJ B. 49,6 kJ C. 12,4 kJ D. 74,4 kJ.
Câu 25: Cho phản ứng hóa học sau: CH4(g) + Cl2(g) → CH3Cl(g) + HCl(g). Biến thiên enthalpy chuẩn
của phản ứng này được tính theo công thức là
Câu 26: Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g).
Biết: Eb (H – H) = 436 kJ/mol, Eb (Cl – Cl) = 243 kJ/mol, Eb (H – Cl) = 432 kJ/ mol.
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là A. +158 kJ B. -158 kJ C. +185 kJ. D. -185 kJ.
Câu 27: Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?
A. Phản ứng nhiệt phân KClO3
B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong không khí
C. Phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 loãng
D. Phản ứng nhiệt phân thuốc tím.
Câu 28: Phản ứng tỏa nhiệt là
A. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. phản ứng không có sự giải phóng năng lượng.
D. phản ứng có ∆rH > 0.
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine có thể được điều chế bằng cách cho MnO2 tác
dụng với HCl đặc, đun nóng. Phản ứng hoá học xảy ra theo sơ đồ sau:
MnO2 + HCl − − − →- - - →MnCl2 + Cl2 + H2O
a) Lập phương trình hoá học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá.
b) Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. Tính khối lượng MnO2 cần dùng để thu được 2,479 lít khí
Cl2 ở điều kiện chuẩn.
Câu 2 (0,5 điểm): Cho phản ứng sau:
Fe2O3 (s) + 3CO (g) →→ 2Fe (s) + 3CO2 (g) ΔrH0298∆rH2980= –24,74 kJ
Vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng.
Câu 3 (1 điểm): Cho phản ứng sau: CH≡CH(g) + H2(g) → CH3-CH3(g)
Biết năng lượng liên kết (kJ/ mol) ở điều kiện chuẩn của H-H là 436, của C-C là 347, của C-H là 414
và của C≡C là 839. Hãy cho biết ở điều kiện chuẩn phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt?
Hướng dẫn giải đề số 002 1 - C 2 - C 3 - A 4 - C 5 - D 6 - D 7 - B 8 - A 9 - B 10 - A 11 - A 12 - B 13 - B 14 - C 15 - B 16 - C 17 - B 18 - D 19 - D 20 - D 21 - A 22 - C 23 - A 24 - A 25 - A 26 - D 27 - C 28 - B Câu 9.
2NH3+3CuO (t0)→3Cu+N2+3H2O
Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của phản ứng là: 2 + 3 + 3 + 1 + 3 = 12. Câu 12.
Cu + 2H2SO4 (đặc) t→ CuSO4 + SO2 + 2H2O
Theo PTHH có: nSO2=nCu=6,464=0,1(mol)nSO2=nCu=6,464=0,1(mol)
Vậy V = 0,1 × 24,79 = 2,479 (lít). Câu 14.
2Al + 6H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Vậy tỉ lệ a : b = 2 : 6 = 1 : 3. Câu 15.
Phản ứng toả nhiệt: (b) và (d). Câu 21.
CaCO3(s) → CaO(g) + CO2(g)
ΔrH0298 = ΔfH0298 (CaO) + ΔfH0298 (CO2) - ΔfH0298 (CaCO3)
ΔrH0298= (-635) + (-393,5) – (-1207) = +178,5 (kJ). Câu 22.
Phát biểu đúng là: (a), (b), (d). Câu 24.
PTHH: Fe2O3(s) + 3CO(g) → 2Fe(s) + 3CO2(g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng:
Theo phương trình hóa học ta có CO hết, Fe2O3 dư, tính toán theo mol CO.
Từ 1 mol Fe2O3 và 1 mol CO, giả sử chỉ xảy ra phản ứng (1) với hiệu suất 100% thì giải phóng một
lượng nhiệt là 24,83=8,27 (kJ)24,83=8,27 (��) Câu 26
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là:
ΔrH0298=Eb(H−H)+Eb(Cl−Cl)−2Eb(H−Cl)=436+243−2.432=−185(kJ) Phần II: Câu 1.
a) +4MNO2+H−1Cl→+2MnCl2+0Cl2+H2O Chất khử: HCl; chất oxi hoá: MnO2.
MnO2 + 4HCl (t° )→MnCl2 + Cl2 + 2H2O
b) Theo PTHH ta có nMnO2=nCl2=2,47924,79=0,1mol
Khối lượng MnO2 cần dùng là: 0,1.87 = 8,7 (gam). Câu 2: Câu 3:
ΔrH0298= 2E(C-H) + E(C≡C) + 2E(H-H) – 6E(C-H) – E(C-C)
= (2.414) + 839 + (2.436) – (6.414) – 347 = -292 (kJ/mol) < 0
⇒ Phản ứng tỏa nhiệt.