Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn thi cuối học kì 2 Hóa 10 Kết nối tri thức bao gồm một số dạng bài tập trọng tâm. Thông qua đề cương ôn thi học kì 2 Hóa 10 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 10 sắp tới.

Thông tin:
19 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học 10 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương ôn thi cuối học kì 2 Hóa 10 Kết nối tri thức bao gồm một số dạng bài tập trọng tâm. Thông qua đề cương ôn thi học kì 2 Hóa 10 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 2 lớp 10 sắp tới.

83 42 lượt tải Tải xuống
ĐỀ S 1
I. Phn trc nghim
Câu 1. Tốc độ phn ứng là
A. Độ biến thiên nồng độ ca mt cht phn ng trong một đơn vị thi gian.
B. Độ biến thiên nồng độ ca mt sn phm phn ng trong một đơn vị thi gian.
C. Độ biến thiên nồng độ ca mt cht phn ng hoc sn phm phn ng trong một đơn vị thi gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phn ng trong một đơn vị thi gian.
Câu2. Tốc độ phn ng ph thuộc vào các yếu t sau:
(1). Nhiệt độ. (2). Nồng độ, áp suất. (3). Chất xúc tác. (4). Diện tích bề mt.
A.(1),(3) B.(2),(4) C.(1),(2),(4) D.(1),(2),(3),(4)
Câu 3. H s nhiệt độ Van’t Hoff γ có ý nghĩa gì?
A. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng ca nhiệt độ đến tốc độ phn ứng càng nhỏ;
B. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phn ứng càng nhỏ;
C. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng ca nhiệt độ đến tốc độ phn ứng càng mạnh.
D. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phn ứng càng mạnh.
Câu 4. Cho phn ứng hóa học.A(k) + 2B(k) + nhiệt → AB
2
(k). Tốc độ phn ng s tăng nếu
A.Tăng áp suất B.Tăng thể tích của bình phản ng.
C.Giảm áp suất. D.Gim nồng độ ca A
Câu 5: Cho phn ng. Br
2
+ HCOOH → 2HBr + CO
2
Lúc đầu nồng độ Br
2
là 0,045 mol/L, sau 90 giây phản ng nồng độ Br
2
là 0,036 mol/L. Tốc độ trung
bình của phn ng trong khong thời gian 90 giây tính theo Br
2
là?
A.10
-2
. B.10
-3
. C.10
-4
;. D.10
-5
.
Câu 6: Khi nhiệt độ tăng thêm 10
o
C thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt độ tăng từ 20
o
C lên 80
o
C
thì tốc độ phản ứng tăng lên:
A.18 ln. B.27 ln. C.243 ln. D.729 ln.
Câu 7. Đặc điểm chung của các đơn chất halogen là:
A. điều kiện thường là chất khí B. có tính oxi hóa mạnh
C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. tác dụng mnh với nước
Câu 8. Nguyên tử
35
17
Cl
có số nơtron là:
A. 18 B. 17 C. 20 D. 35
Câu 9. S oxi hóa của nguyên t clo trong KClO
3
A. +1 B. +3. C. +7. D. +5.
Câu 10. điều kiện thường halogen nào sau đây tồn ti trạng thái rắn?
A. F
2
B. Cl
2
C. Br
2
D. I
2
Câu 11. Khí Cl
2
không tác dng vi
A. khí O
2
B. H
2
O C. dung dch Ca(OH)
2
D. dung dch NaOH
Câu 12. Cho phn ng sau: Cl
2
+ NaOH X + Y + H
2
O. Clo đóng vai trò gì trong phản ứng trên?
A. Ch là chất kh B. Ch là chất oxi hoá
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất kh D. Không phải là chất oxi hoá , không phải là chất kh
II. Phn t lun
Câu 13: Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau:
a. Đốt nóng sợi dây Iron rồi cho vào bình khí chứa khí chlorine.
b. Sục khí Chlorine vào dung dịch Sodium Bromine
c. Sục khí Chlorine vào dung dịch Sodium Hydroxide
d. Sục khi Fluorine vào nước nóng.
Câu 14: Phn ng to NO t NH
3
là một giai đoạn trung gian trong quá trình sản xut nitric acid:
4NH
3
(g) +5O
2
(g) → 4NO(g) + 6H
2
O(g)
Hãy nêu một s cách để tăng tốc độ phn ứng này.
Câu 15: Cho 17,4 gam MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng. Viết phương trình phản
ứng xảy ra và tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn? (Cho Mn= 55, Cl = 35,5, O = 16).
Câu 16: Để hoà tan hết một mẫu Mg trong dung dịch axít HCl 20
o
C cần 27 phút. Cũng mẫu Mg đó
tan hết trong dung dịch axít nói trên ở 40
o
C trong 3 phút. Vậy để hoà tan hết mẫu Mg đó trong dung dịch
nói trên ở t
o
C thì cần thời gian là 60s. Tính giá trị của t
o
C.
ĐỀ S 2
MÔN: HÓA HỌC 10
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1: Trong phân tử oxygen, s oxi hóa của nguyên tố oxygen là
A. +2 . B. -2 C. 0 . D.
2+
.
Câu 2: Phn ứng hóa học xảy ra đồng thời quá trình nhường và nhận electron được gọi là phản ng
A. hóa hợp. B. phân hủy. C. trao đổi. D. oxi hóa - kh.
Câu 3: Trong phn ứng oxi hóa - kh, cht b kh là chất
A. nhường electron. B. nhn electron. C. nhn proton. D. nhường proton.
Câu 4: Phn ứng nào sau đây là phản ng thu nhit?
A. Nhiệt phân muối
3
KNO
. B. Tôi vôi.
C. Oxi hóa glucose trong cơ thể. D. Đốt cháy cồn.
Câu 5: Giá trị tuyệt đối ca biến thiên enthalpy càng lớn thì
A. nhit tỏa ra càng ít và nhiệt thu vào càng nhiều.
B. nhit tỏa ra càng nhiều và nhiệt thu vào càng ít.
C. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phn ứng càng ít.
D. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phn ứng càng nhiều.
Câu 6: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhit tạo thành chuẩn) đối vi cht tan trong dung dịch được xác định
trong điều kin nồng độ
A.
0,01 mol/ l
. B.
0,5 mol/ l
. C.
0,1 mol/ l
. D.
1,0 mol / l
.
Câu 7: Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh chm ca phn ng trong mt khong thời gian được gọi là
A. cân bằng hóa học. B. tốc độ tc thi ca phn ng.
C. tốc độ trung bình của phn ng. D. quá trình hóa học.
Câu 8: Tốc độ phn ứng tăng lên khi
A. gim nhiệt độ bình phản ng.
B. tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phn ng.
C. tăng lượng chất xúc tác.
D. gim nồng độ cht tham gia phn ng.
Câu 9: Tốc độ phn ứng được xác định bng s thay đổi lượng chất đầu hoc cht sn phm trong mt
đơn vị
A. thi gian. B. th tích. C. khối lượng. D. áp suất.
Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử halogen có dạng
A.
. B.
24
ns np
. C.
23
ns pn
. D.
26
ns np
.
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm,
2
Cl
được điều chế bằng cách cho
HCl
đặc tác dụng vi
A.
3
CaCO
. B.
4
KMnO
. C.
NaOH
. D. KCl.
Câu 12: Trong công nghiệp, nước Javel được sn xut bằng phương pháp điện phân dung dịch bão hòa
cht
X
trong thùng điện phân không có màng ngăn.
X
A.
NaCl
. B.
KOH
. C.
NaOH
. D.
3
KNO
.
Câu 13: Hydrochloric acid phn ứng được vi chất nào sau đây?
A.
NaOH
. B. Ag. C. Cu. D.
2
CO
.
Câu 14: Trong dãy các hydrogen halide, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. hydrogen chloride. B. hydrogen bromide.
C. hydrogen iodide. D. hydrogen fluoride.
Câu 15: c muối sinh lý có tác dụng dit khuẩn, sát trùng trong y học là dung dịch có nồng độ
0,9%
ca muối nào sau đây?
A.
3
NaNO
. B.
23
Na CO
. C.
NaCl
. D.
24
Na SO
.
Câu 16: Dung dch muối nào sau đây tác dụng vi dung dch
3
AgNO
to kết tủa màu vàng nhạt?
A.
NaBr
. B.
3
NaNO
. C. NaF. D.
NaCl
.
Câu 17: S oxi hóa của
Mn
trong
24
K MnO ,Al
trong
3
Al ,O
+
trong
2
Cl O,P
trong
2
4
HPO
lần lượt là:
A.
7,0, 2, 5+ + +
. B.
6, 3, 2, 5+ + +
. C.
6, 3, 2, 6+ + +
. D.
6, 3, 2, 5+ + + +
.
Câu 18: Carbon đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A.
0
22
C O CO
t
+ ⎯⎯
. B.
0
2
C CO 2CO
t
⎯⎯+
.
C.
0
22
C H O CO H
t
⎯→++
. D.
0
24
C 2H CH
t
+ ⎯⎯
.
Câu 19: Phn ng
( ) ( ) ( )
0
3 2 2
KNO s KNO s 1/ 2O g
t
+⎯⎯
xy ra
550 C
. Đây là phản ng
A. ta nhit,
r
Δ H 0
. B. thu nhit,
r
Δ H 0
.
C. ta nhit,
r
Δ H 0
. D. thu nhit,
r
Δ H 0
.
Câu 20: Cho phn ng sau:
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 2 2
Fe O s 3H g 2Fe s 3H O l+ +
. Biết nhit tạo thành chuẩn ca
23
Fe O
,
2
HO
lần lượt là
824,2 kJ / mol, 285,8 kJ / mol−−
. Biến thiên enthalpy chuẩn ca phn ứng là
A.
538,4 kJ / mol
. B.
33,2 kJ / mol
. C.
33,2 kJ / mol+
. D.
538,4 kJ / mol+
.
Câu 21: Để ct sắt, thép người ta thường dùng đèn xì oxygen-acetylene. Khi đốt cháy acetylene, nhiệt
ng giải phóng lớn nhất khi acetylene cháy trong
A. không khí. B. khí oxygen nguyên chất.
C. hn hợp khí oxygen và khí nitrogen. D. hn hợp khí oxygen và khí carbonic.
Câu 22: Cho phn ng:
( ) ( )
0
2
32
MnO
2KClO s 2KCl s 3O
t
⎯⎯ +
(g). Yếu t nào sau đây không ảnh hưởng
đến tốc độ ca phn ng?
A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác.
C. Áp suất. D. Kích thước tinh th
3
KClO
.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Thc phm bo qun trong t lnh s gi được lâu hơn.
(b) Hầm xương bằng nồi áp suất s nhanh nh hơn.
(c) Bệnh nhân dễ hô hấp hơn khi dùng oxygen từ bình chứa khí oxygen so với t không khí.
Các yếu t chính ảnh hưởng đến tốc độ phn ứng trong các quá trình trên lần lượt là
A. nhiệt độ, áp suất, nồng độ. B. nhiệt độ, nhiệt độ, nồng độ.
C. áp suất, nhiệt độ, nồng độ. D. nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
Câu 24: Đốt 11,2 gam iron trong khí chlorine dư thu được
m
gam muối. Giá trị ca
m
A. 32,5 . B. 24,5 . C. 162,5 . D. 25,4 .
Câu 25: ớc chlorine có tính tẩy màu là do trong thành phần cha
A.
HClO
có tính oxi hóa mạnh. B.
2
Cl
có tính oxi hóa mạnh.
C.
HCl
là acid mạnh. D.
HCl
có tính khử mnh.
Câu 26: Trong dãy các hydrohalic acid, hydrofluoric acid (HF) có nhiệt độ sôi cao nhất vì
A. khối lượng phân tử ca HF nh nht.
B. năng lượng liên kết
HF
ln nht.
C. giữa các phân tử HF có liên kết hydrogen.
D. HF ít phân cực nht.
Câu 27: Phn ứng nào sau đây chứng minh tính khử ca ion halide?
A.
2 2 4 4
BaCl H SO BaSO 2HCl+ +
. B.
22
2HCl Fe FeCl H+ +
.
C.
2 4 2 2 2
2HBr H SO Br SO 2H O+ + +
. D.
2
HI NaOH NaI H O+ +
.
Câu 28: Cho mt mẫu magnesium có khối lượng 4,8 gam vào dung dịch hydrochloric acid dư. Sau khi
phn ng kết thúc, thu được
m
gam muối chloride. Giá trị ca
m
A. 9,5. B. 2,975 . C.
19,0
. D. 4,75 .
II. PHN T LUN
Câu 29 (1,0 đim): Cho sơ đồ phn ng sau:
0
2 3 2
Cl KOH KCl KClO H O
t
+ ++
. Cân bằng
phn ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron, xác đnh chất oxi hóa, chất kh.
Câu 30 (1,0 đim): Cho biết năng lượng liên kết trong các phân t
22
O , N
, và
NO
lần lượt là
498 kJ/ mol
,
945 kJ/ mol
607 kJ / mol
.
a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn ca phn ng:
( ) ( ) ( )
22
N g O g 2NO g+→
.
b) Giải thích vì sao nitrogen chỉ phn ng vi oxygen nhit đ cao hoc khi có tia la đin.
Câu 31 (0,5 đim): Khi nhit đ tăng thêm
10 C
, tc đ mt ph
ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ
phn ứng đó (đang tiến hành ở
30 C
) tăng lên 81 lần thì cần thc hin phn ng nhiệt độ bao
nhiêu?
Câu 32 (0,5 đim): Cho 2,13 gam hn hp
X
gm
Mg,Cu,Al
phn ứng hoàn toàn với lượng dư
2
O
thu đưc 3,33 gam hn hp
Y
gm các oxide. Tính th tích dung dịch
HCl2M
ti thiu cn
dùng để hòa tan hoàn toàn
Y
.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
C
D
B
A
D
D
C
B
A
A
B
A
A
D
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
C
A
B
D
B
B
B
C
B
A
A
C
C
C
ĐỀ S 3
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1: Trong phn ứng oxi hóa - kh, chất nhường electron được gọi là
A. chất oxi hóa. B. cht kh. C. acid. D. base.
Câu 2: Trong hp cht
3
SO
, s oxi hóa của sulfur là
A. +6 B. +3 . C. +4 . D. +2 .
Câu 3: Quá trình
3
Al Al
+
→+
3e là quá trình
A. oxi hóa - kh. B. oxi hóa. C. nhn proton. D. kh.
Câu 4: Biến thiên enthalpy của phn ng là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phn ng điều kin
A. áp suất không đổi. B. s mol không đổi.
C. khối lượng không đổi. D. th tích không đổi.
Câu 5: Phương trình phản ứng nào sau đây là phương trình nhiệt hóa học?
0
r 298
Δ H 178, 29kJ=+
o
r 298
Δ H 393,5kJ=−
A.
( ) ( )
32
CaCO s CaO s CO→+
B.
( ) ( ) ( )
22
C s O g CO g+→
C.
o
2 2 r 298
N O 2NO Δ H 180kJ+ = +
D.
4
CuSO
(aq)
( ) ( ) ( )
4
Zn s ZnSO aq Cu s+ +
Câu 6: Nhit tạo thành chuẩn đối vi chất khí được xác định trong điều kiện áp suất là
A. 1 pa. B.
1 atm
. C. 1 bar. D.
760mmHg
.
Câu 7: Tốc độ phn ng cho biết
A. phn ứng hóa học ta hay thu nhit.
B. ảnh hưởng ca nhiệt độ, áp suất đến phn ứng hóa học.
C. mức độ xy ra nhanh hay chm ca phn ứng hóa học.
D. biến thiên enthapy của phn ng.
Câu 8: Tốc độ phn ứng không phụ thuộc vào yếu t nào sau đây?
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Th tích.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về chất xúc tác không đúng?
A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phn ng.
B. Có khối lượng không đổi sau phn ng.
C. Làm tăng tốc độ phn ng.
D. Có bản chất hóa học thay đổi sau phn ng.
Câu 10: Nguyên tố halogen nào sau đây có bán kính nguyên tử nh nht?
A.
Cl
. B.
F
. C. I. D. Br.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của đơn chất halogen?
A. Iodine d b thăng hoa. B. Florine là chất khí màu lục nht.
C. Bromine là chất lỏng không màu. D. Chlorine là chất khí màu vàng lục.
Câu 12: T fluorine đến iodine, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A.
2
I
. B.
2
F
C.
2
Br
. D.
2
Cl
Câu 13: Cho các hydrohalic acid: HF, HCl, HBr, HI. Acid mạnh nhất là
A.
HI
B. HF. C.
HBr
. D.
HCl
.
Câu 14: Acid nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
A.
3
HNO
. B. HF. C.
24
H SO
. D.
HCl
.
Câu 15: Dung dch
HCl
làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ do có tính
A. tẩy màu. B. acid. C. base. D. kh.
Câu 16:
điều kiện thường, tính chất vật lý nào sau đây không phải ca hydro chloride?
A. Nặng hơn không khí. B. Mùi xốc
C. Chất khí, màu vàng lục. D. Tan nhiều trong nước.
Câu 17: Cho nước
2
Cl
vào dung dịch
NaBr
xy ra phn ứng hóa học:
22
Cl 2NaBr 2NaCl Br+ +
.
Trong phn ứng hóa học trên, xảy ra quá trình oxi hóa
A.
NaBr
. B.
2
Cl
. C.
NaCl
. D.
2
Br
.
Câu 18: Trong phn ng:
22
Mg FeCl MgCl Fe,2+ +
mol Fe
2
+
A. nhn 4 mol electron. B. nhường 2 mol electron.
C. nhường 4 mol electron. D. nhn 2 mol electron.
Câu 19: Biu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn ca phn ng:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2H g O g 2H O g+→
theo
năng lượng liên kết là
A.
( ) ( ) ( )
o
r 298 b b b
Δ H E H H E O O 2E O H= + =
.
B.
( ) ( ) ( )
0
r 298 b b b
Δ H E H H E O O E O H= + =
.
C.
( ) ( ) ( )
o
r 298 b b b
Δ H 2E H H E O O 2E O H= + =
.
D.
( ) ( ) ( )
o
r 298 b b b
Δ H 2E H H E O O 4E O H= + =
.
Câu 20: Phn ứng nào sau đây là phản ng ta nhit?
A.
( ) ( ) ( )
0
o
2 2 r 298
Cu(OH) s CuO s H O l Δ H 9,0kJ
t
=+⎯⎯ +
B.
( ) ( ) ( )
0
o
3 2 r 298
CaCO s CaO s CO g Δ H 176,0kJ
t
+ = +⎯⎯
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
o
4 10 2 2 2 r 298
2C H g 13O g 8CO g 10H O g Δ H 5316,0kJ+ + =
.
D.
( ) ( ) ( )
0
o
2 r 298
2HgO s 2Hg g O g Δ H 90kJ
t
=+⎯⎯ +
.
Câu 21: Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phn ứng nào sau đây?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
0
2 3 2 3
2Al s Fe O s Al O s Fe s
t
⎯→++
.
B.
( ) ( ) ( )
0
32
CaCO s CaO s CO g
t
+⎯⎯
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
0
3 2 2
4NH g 5O g 4NO g 6H O l
t
+⎯→+
.
D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 4 4 2
Ba(OH) aq H SO aq BaSO s 2H O l+ +
.
Câu 22: Cho các biện pháp sau:
(a) Dùng khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sn xut gang).
(b) Bo qun thc phm trong t lạnh để gi thc phẩm tươi lâu.
(c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sn xut clanhke.
(d) Cho bt sắt làm xúc tác trong quá trình sản xut
3
NH
t
2
N
2
H
.
S biện pháp được s dụng để tăng tốc độ phn ứng là
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 23:
25 C
, phn ng gia
Fe
và dung dịch
HCl
có nồng độ nào dưới đây xảy ra nhanh nht?
A.
0,1M
. B.
0,2M
. C.
1M
. D.
2M
.
Câu 24: Khí
X
được dùng để kh trùng nước sinh hot.
X
A.
2
Cl
. B.
2
O
. C.
2
CO
. D.
2
F
.
Câu 25:
2
Br
va th hiện tính khử, va th hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A.
0
22
H Br 2HBr
t
⎯⎯+
. B.
23
2Al 3Br 2AlBr+→
.
C.
22
Br H O HBr HBrO++
. D.
2 2 2 2 4
Br 2H O SO 2HBr H SO+ + +
.
Câu 26: Thêm từ t nước
2
Cl
vào dung dịch
KI
có chứa sn một ít hồ tinh bt. Hiện tượng quan sát
được là
A. dung dch xut hiện màu xanh tím. B. xut hin kết tủa màu trắng.
C. dung dch chuyển sang màu vàng lục. D. xut hin kết tủa màu vàng nhạt.
Câu 27: Kim loại nào sau đây tác dụng với chlorine và hydrochloric acid đều cho cùng một loi mui?
A. Zn. B. Fe. C.
Cu
. D. Ag.
Câu 28: Dung dịch nào sau đây không phản ng vi dung dch
3
AgNO
?
A.
NaCl
. B.
NaBr
. C. NaI. D.
NaF
.
II. PHN T LUN
Câu 29 (1,0 đim): Cho sơ đồ phn ng:
4 2 2 4 4 3 2 4 2
KMnO KNO H SO MnSO KNO K SO H O+ + + + +
. Cân bằng phn ứng trên theo phương
pháp thăng bằng electron, xác định chất oxi hóa, chất kh.
Câu 30 (1,0 đim): Cho phn ứng đốt cháy ethane:
( ) ( ) ( ) ( )
0
2 6 2 2 2
7
C H g O g 2CO g 3H O l
2
t
++
. Biết nhit tạo thành chuẩn ca
( ) ( ) ( )
22
6 g 2 g l
C H ,CO ,H O
lần lượt là
84,7 kJ / mol, 393,5 kJ / mol, 285,8 kJ / mol
.
a) Xác đnh biến thiên enthalpy chuẩn ca phn ng trên.
b) Tính nhiệt lưng tỏa ra khi đốt cháy 18 gam ethane.
Câu 31 (0,5 đim): a tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hp
X
gm
Al
Mg
trong dung dch
HCl
dư. Sau phản ng khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Tính khối lưng
ca tng kim loi trong
X
.
Câu 32 (0,5 đim): Phn ng
( ) ( ) ( )
22
2CO g O g 2CO g+→
có h s nhiệt đ Van't Hoff
2
=
.
Tc đ phn ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt đ phn ng t
40 C
lên
70 C
?
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
A
B
A
B
C
C
D
D
B
C
A
A
B
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
B
C
A
A
D
C
C
C
D
A
C
A
A
D
ĐỀ S 4
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1: S oxi hóa của nguyên tố hydrogen trong hydrogen chloride bng
A. 0 . B. +2 . C. -2 . D. +1 .
Câu 2: Phn ứng oxi hóa - kh là phản ng
A. không có sự thay đổi s oxi hóa của các nguyên tố.
B. có xuất hin sn phẩm là chất khí.
C. có sự xut hin sn phẩm là chất kết ta.
D. có sự thay đổi s oxi hóa của mt hoc mt s nguyên tố.
Câu 3: Quá trình nào sau đây không xảy ra phn ứng oxi hóa - kh?
A. Đốt cháy cồn trong không khí. B. Vt dng kim loi b han g.
C. Hòa tan muối ăn vào nước. D. Các vụ n pháo hoa.
Câu 4: Phn ng thu nhiệt là phản ứng hóa học
A. có sự thay đổi s oxi hóa của các nguyên tố.
B. hp th năng lượng dưới dng nhit.
C. không có sự trao đổi nhit với môi trường.
D. giải phóng năng lượng dưới dng nhit.
Câu 5: Nhit tạo thành chuẩn ca mt chất là biến thiên enthalpy của phn ng tạo thành
A. mt mol chất đó từ các đơn chất bn điều kiện tiêu chuẩn.
B. mt mol chất đó từ các đơn chất bn điều kin chun.
C. hai mol chất đó từ các đơn chất bn điều kin chun.
D. mt mol chất đó từ các hợp cht bn điều kin chun.
Câu 6: Biến thiên enthalpy của mt phn ứng có giá trị càng âm thì phản ng
A. ta nhiệt càng ít. B. ta nhiệt càng nhiều.
C. thu nhiệt càng nhiều. D. thu nhiệt càng ít.
Câu 7: Khái niệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ nhanh hay chm của các phản ứng hóa học?
A. Thi gian phn ng. B. Tốc độ phn ng.
C. Gia tc phn ng. D. Hiu sut phn ng.
Câu 8: Yếu t nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phn ng?
A. Nồng độ cht phn ng. B. Chất xúc tác.
C. Nồng độ sn phm. D. Nhiệt độ.
Câu 9: Ch ci nh khi đốt để nhanh cháy hơn là vận dng yếu t làm tăng tốc độ phn ứng nào sau
đây?
A. nhiệt độ. B. diện tích bề mt. C. chất xúc tác. D. nồng độ.
Câu 10: Trong bng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, halogen thuộc nhóm
A. VIIA. B. VIA. C. IVA. D. VA.
Câu 11: Đơn chất halogen nào sau đây là chất rn điều kiện thường?
A. Bromine. B. Iodine. C. Chlorine. D. Fluorine.
Câu 12: Trong nước biển, ion halide nào có nồng độ ln nht?
A. Bromide. B. Iodide. C. Chloride. D. Fluoride.
Câu 13:
điều kiện thường, hydrogen chloride có tính chất vật lý nào sau đây?
A. Tan nhiều trong nước. B. Là chất rn.
B. Là chất lng.
C. Nh hơn không khí.
Câu 14: Hydrochloric acid không phản ng vi chất nào sau đây?
A.
3
CaCO
. B. Au. C. Fe. D.
2
Mg(OH)
.
Câu 15: Thuc th nào sau đây thường dùng để nhn biết dung dch sodium bromide?
A. Iodine. B. H tinh bt. C. Qu tím. D. Silver nitrate.
Câu 16: Trong các chất sau, chất có tính khử mnh nhất là
A. hydrofluoric acid. B. hydrochloric acid.
C. hydrobromic acid. D. hydroiodic acid.
Câu 17: Trong phn ng:
2 2 7 3 2 2
K Cr O 14HCl 2CrCl 2KCl 3Cl 7H O+ + + +
, vai trò của
HCl
A. vừa là chất kh vừa là môi trường.
B. là chất kh.
C. vừa là chất kh vừa là chất oxi hóa.
D. là chất oxi hóa.
Câu 18: Cho phn ng:
( )
3 3 2 2
3
Al HNO Al NO N O H O+ + +
. H s ca cht kh (s nguyên, tối
giản) là
A. 3 . B. 30 . C. 15 . D. 8.
Câu 19: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(a)
( )
2
C s O+
(g)
2
CO
(g)
o
r 298
Δ H 393,5kJ=−
(b)
( ) ( ) ( )
o
2 r 298
2HgO s 2Hg g O g Δ H 90kJ + = +
(c)
( ) ( ) ( )
o
2 2 2 r 298
2H g O g 2H O g Δ H 571,5kJ+ =
(d)
( ) ( ) ( )
o
3 2 r 298
CaCO s CaO s CO g Δ H 176,0kJ + = +
Dãy gồm các phản ng ta nhiệt là:
A. (a), (b) và (c). B. (b) và (d). C. (a) và (c). D. (b) và (c).
Câu 20: Biu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn ca phn ng
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2H S g O g 2H O g 2 S s+ +
theo nhit tạo thành của các chất là
A.
( )
( )
( )
( )
oo
f 298 2 f 298 2
Δ H H O g Δ H H S g
. B.
( )
( )
( )
( )
oo
f 298 2 f 298 2
2Δ H H S g H H O g
.
C.
( )
( )
( )
( )
oo
f 298 2 f 298 2
2Δ H H O g H H S g
. D.
( )
( )
( )
( )
oo
f 298 2 f 298 2
Δ H H O g H H S g
.
Câu 21: Cho các biện pháp sau:
(a) Bo qun thc phm trong t lnh.
(b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sn xuất vôi sống.
(c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sn xut clinker.
(d) Cho bt sắt làm xúc tác trong quá trình sản xut
3
NH
t
2
N
2
H
.
S biện pháp được s dụng để tăng tốc độ phn ứng là
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhiên liệu cháy ở tng cao chậm hơn khi cháy ở tng thp.
B. Dùng cát để dp tt nhanh đám cháy xăng dầu.
C. Để làm sữa chua nhanh, cần ngâm hỗn hp sữa trong nước lnh.
D. Cho nước chua vào khi muối dưa sẽ nhanh chua hơn.
Câu 23: Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta s dng biện pháp nào sau đây?
A. Đốt trong lò kín. B. Xếp ci chặt khít.
C. Thổi hơi nước. D. Thổi không khí khô.
Câu 24: Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine tính phi kim giảm dn do
A. s lp electron gim dn. B. độ âm điện gim dn
C. nguyên tử khối tăng dần. D. bán kính nguyên tử gim dn.
Câu 25: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A.
0
xt,t
22
I H 2HI+
. B.
0
23
3Cl 2Fe 2FeCl
t
⎯⎯+
.
C.
22
Br 2KCl 2KCl Cl+ +
. D.
2 2 2
2 F 2H O 4HF O+ +
.
Câu 26: Hydrochloric acid th hiện tính khử trong phn ng vi chất nào sau đây?
A.
3
AgNO
. B.
2
Ba(OH)
. C. Fe. D.
4
KMnO
.
Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu làm cho hydrogen fluoride có nhiệt độ sôi lớn nhất trong dãy hydrogen
halide là
A. tạo được liên kết hydrogen với nước.
B. có tính khử yếu nht.
C. tạo được liên kết hydrogen liên phân tử.
D. có phân tử khi nh nht.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch HF có tính acid yếu.
B. Có thể nhn biết ion
Cl
bng dung dch
3
AgNO
.
C. Dung dịch HF không thể chứa trong bình thủy tinh.
D. Tính khử ca ion
Br
mạnh hơn ion
I
.
II. PHN T LUN
Câu 29 (1,0 đim): Cho sơ đồ phn ng:
( )
4 4 2 4 2 4 4 2 4 2
3
FeSO KMnO H SO Fe SO MnSO K SO H O+ + + + +
. Cân bằng phn ứng trên theo
phương pháp thăng bằng electron, xác định cht oxi hóa, cht kh.
Câu 30 (1,0 đim): Cho phn ng:
( ) ( ) ( )
22
F g H g 2HF g+→
.
a) Biết năng lượng liên kết
( )
1
kJ mol
25 C
ca
F F,H H−−
HF
lần lượt là 159,436
569. Tính biến thiên enthalpy chuẩn ca phn ng.
b) Khi tạo thành 16 gam HF từ phn ứng trên thì lượng nhit tỏa ra hay thu vào là bao nhiêu?
Câu 31 (0,5 đim): Phn ứng phân hy mt loi hot cht kháng sinh tiến hành
27 C
, sau 10
gi thì lưng hot cht gim đi mt nửa. Khi đưa vào cơ thể người
( )
37 C
thì sau 5 gi ng
hot cht gim đi mt na.
a) Tính h s nhiệt độ ca phn ng.
b) Phn ng tiến hành nhit đ nào thì sau 75 phút lượng hot cht gim đi mt na? Gi thiết
h s nhiệt độ ca phn ứng không thay đổi trong khong nhit đ trên.
Câu
32(0,5
điểm): Đốt cháy hoàn toàn 0,48 gam kim loại
M
có hóa tr không đổi bằng khí
chlorine, thu đưc 1,332 gam mui chloride. Xác đnh
M
.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
D
D
C
B
B
B
B
C
B
A
B
C
A
B
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
D
D
A
D
C
C
C
C
D
B
C
D
C
D
ĐỀ S 5
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1: S oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là ...(1)... của nguyên tử nguyên tố đó nếu gi định
cp electron chung thuc hn v nguyên tử của nguyên tố có ...(2)... lớn hơn. Cụm t thích hợp điễn vào
ch trống là:
A. (1) điện tích, (2) độ âm điện. B. (1) độ âm điện, (2) điện tích.
C. (1) electron, (2) độ âm điện. D. (1) độ âm điện, (2) electron.
Câu 2: Chất oxi hóa là chất
A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ng.
B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phn ng.
C. nhn electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ng.
D. nhn electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phn ng.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây không đúng về phn ứng oxi hóa - kh?
A. Luôn xảy ra đồng thi s oxi hóa và sự kh.
B. Luôn có sự thay đổi s oxi hóa của tt c các nguyên tố hóa học.
C. Trong phn ứng có xảy ra s trao đổi electron giữa các chất.
D. Có sự tăng và giảm s oxi hóa của mt hay mt s nguyên tố hóa học.
Câu 4: Phn ng ta nhiệt là phản ng
A. giải phóng năng lượng dưới dng nhit.
B. hp th năng lượng dưới dng nhit.
C. hp th ion dưới dng nhit.
D. giải phóng ion dưới dng nhit.
Câu 5: Phương trình nhiệt hóa học là phương trình hóa học được b sung thêm
A. trạng thái tồn ti của các chất.
B. trạng thái tồn ti của các chất và giá trị biến thiên enthalpy của phn ng.
C. giá trị biến thiên enthalpy của phn ng.
D. trạng thái tồn ti của các chất và điều kin phn ng.
Câu 6: Chất nào dưới đây có
0
f 298
Δ H 0
?
A.
( )
2
Cl g
. B.
( )
Ss
. C.
( )
3
NH g
. D.
( )
2
O g
.
Câu 7: Trong quá trình xảy ra phn ứng hóa học, tốc độ phn ng
A. không đổi cho đến khi kết thúc. B. gim dần cho đến khi kết thúc.
C. tăng dần cho đến khi kết thúc. D. gim dần sau đó tăng dần.
Câu 8: Cho phn ng tổng quát:
aA bB cC dD+ +
. Biu thc tốc độ trung bình của phn ng trong
trường hợp nào sau đây đúng?
A.
A
tb
ΔC
1
V
a Δt
=
B.
B
tb
ΔC
1
V
b Δt
=
. C.
C
tb
ΔC
1
V
C Δt
=
. D.
D
tb
ΔC
1
V
d Δt
=
.
Câu 9: Yếu t nào dưới đây đã được s dụng để làm tăng tốc độ phn ứng khi cho men rượu vào tinh
bột đã được nấu chín để u?
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất.
Câu 10: Trong nhóm halogen, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là
A.
Cl
. B. F. C.
Br
. D. I.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Có tính oxi hóa mạnh.
B. điều kiện thường đều là chất khí.
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
D. Có tính khử mnh.
Câu 12: Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tp trung tuyến nào sau đây?
A. Tuyến thượng thn. B. Tuyến ty.
C. Tuyến yên. D. Tuyến giáp.
Câu 13: Trong s các hydrogen halide, chất tan tốt trong nước nhất là
A.
HBr
. B.
HCl
. C. HF. D. HI.
Câu 14: Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid yếu?
A. HF. B.
HBr
. C. HCl. D.
HI
.
Câu 15: Dãy ion halide được sp xếp theo chiều tăng dần tính khử là:
A.
F ,Cl ,Br ,I
. B.
I ,Br ,Cl ,F
. C.
F ,Br ,Cl ,I
. D.
I ,Br ,F ,Cl
.
Câu 16: Acid nào được dùng để khc ch lên thủy tinh?
A.
24
H SO
. B.
3
HNO
. C. HF. D.
HCl
.
Câu 17: Phn ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa - kh?
A.
22
Cl 2NaOH NaCl NaClO H O+ + +
. B.
2 4 4 2
Fe H SO FeSO H+ +
.
C.
2 2 3
Cl 2FeCl 2FeCl+→
. D.
( )
3 3 3 2
3
Fe(OH) 3HNO Fe NO 3H O+ +
.
Câu 18: Cho phn ứng hóa học:
0
2 2 2 2
4HCl MnO MnCl Cl 2H O
t
++⎯→+
. Trong phn ứng này
A.
HCl
b kh. B.
2
MnO
b oxi hóa.
C.
2
MnO
là chất kh. D.
HCl
b oxi hóa.
Câu 19: Cho phương trình nhiệt hóa học sau:
( ) ( ) ( )
o
2 2 r 298
N O 2NO Δ H 180kJg g g+ = +
. Phát biểu
nào sau đây không đúng?
A. Nhit tạo thành chuẩn ca
NO
90 kJ / mol
.
B. Biến thiên enthapy chuẩn ca phn ng tạo thành 3 mol
NO
270 kJ
.
C. Phn ng xy ra thun li điều kiện thường.
D. Phn ứng có sự hp th nhiệt năng từ môi trường.
Câu 20: Cho phương trình nhiệt hóa học sau:
( ) ( ) ( )
o
2 2 r 298
CO g 1/ 2O g CO g Δ H 283, 0+ =
kJ. Biết
nhit tạo thành chuẩn ca
( )
2
CO g
393,5 kJ / mol
. Nhit tạo thành chuẩn ca
( )
CO g
A.
221,0 kJ / mol
. B.
110,5 kJ / mol+
. C.
141,5 kJ / mol
. D.
110,5 kJ / mol
.
Câu 21: Cho các phản ng sau:
(1)
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 2 3
2Al s Fe O s Al O s 2Fe s+ +
(2)
( ) ( ) ( )
2 2 2
2H g O g 2H O l+→
(3)
( )
2
C s O+
(g)
( )
2
CO g
(4)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 2 2 2
CaCO s 2HCl aq CaCl aq H O l CO g+ + +
Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ ca phn ứng nào sau đây?
A. Ch (3). B. Ch (2). C. (2) và (3). D. (2) và (4).
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các chất đốt rắn như than, củi có kích thước nh s nhanh cháy hơn.
B. Nhiệt độ ca ngn lửa acetylen cháy trong oxygen thấp hơn cháy trong không khí.
C. Áp dụng yếu t tăng diện tích tiếp xúc trong sản xut than t ong.
D. Dùng men làm chất xúc tác để làm sữa chua, yaourt.
Câu 23: Tốc độ phn ng b giảm đi trong quá trình nào sau đây?
A. Quạt gió vào bếp than đang cháy. B. Bo qun thc phm trong t lnh.
C. Dùng men trong nấu rượu. D. Hầm xương trong nồi áp suất.
Câu 24: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phn ng?
A.
22
H O F+
. B.
2
KBr Cl+
. C.
2
KBr I+
. D.
2
NaI Br+
.
Câu 25:
2
Cl
đóng vai trò vừa là chất oxi hóa, vừa là chất kh khi tác dụng vi
A. dung dch
NaOH
loãng. B. dung dch
2
FeCl
.
C. Fe, đun nóng. D. dung dch KI.
Câu 26: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng vi hydrochloric acid?
A.
2 3 4 3
Fe O ,KMnO ,Cu,Fe,AgNO
. B.
2 4 2
Fe,CuO,H SO ,Ag,Mg(OH)
.
C.
4 2 4 2
KMnO ,Cu,Fe,H SO ,Mg(OH)
. D.
2 3 4 3
Fe O ,KMnO ,Fe,CuO,AgNO
.
Câu 27: Cho các phản ng sau:
(a)
0
2 2 2 2
4HCl MnO MnCl Cl 2H O
t
++⎯→+
(b)
0
2 2 7 3 2 2
14HCl K Cr O 2KCl 2CrCl 3Cl 7H O
t
+ + ++
(c)
0
4 2 2 2
16HCl 2KMnO 2KCl 2MnCl 5Cl 8H O
t
+ + + +⎯⎯
(d)
22
2HCl Fe FeCl H+ +
(e)
32
6HCl 2Al 2AlCl 3H+ +
S phn ứng trong đó
HCl
th hiện tính khử
A. 3 . B. 4 . C. 2. D. 1 .
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm giữa các chất hoc dung dch sau: (a)
2
Cl NaI+
, (b)
3
NaBr AgNO+
, (c)
2
Cl +
NaOH
, (d)
3
HF AgNO+
, (e)
3
HCl CaCO+
, (g)
24
HI H SO+
đặc. S thí nghiệm có phản ng
xảy ra là
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
II. PHN T LUN:
Câu 29 (1,0 đim): Đốt cháy khí methane
4
CH
bằng khí oxygen thu được khí carbon dioxide và
hơi nước. Biết nhit tạo thành chun
( )
f 298 298
Δ H kJ / mol
ca
( ) ( )
42
CH g ,CO g
( )
HO g
ln
t là:
74,9, 393,5−−
, 285,8. Viết phương trình nhiệt hóa học ca phn ứng đốt cháy trên và cho
biết phn ng ta nhit hay thu nhit.
Câu 30 (1,0 đim): Lp phương trình phn ứng oxi hóa - kh xảy ra theo phương pháp thăng
bng electron khi thc hiện thí nghiệm cho
2
MnO
tác dng vi dung dch axit
HCl
đặc, thu
được
22
MnCl ,Cl
2
HO
. Xác định vai trò các cht tham gia phn ng.
Câu 31 (0,5 đim): NOCl là chất khí độc, sinh ra do s phân hủy nưc cưng toan (hn hp
3
HNO
HCl
có t l 1:3) NOCl có tính oxi hóa mnh, nhit đ cao b phân hủy theo phn
ứng hóa học sau:
2NOCl
2
2NO Cl+
. Tc đ phn ng
70 C
( )
7
2 10 mol/ l.s
và ở
80 C
( )
7
4,5 10 mol / l.s
.
a) Tính h s nhiệt độ
ca phn ng.
b) D đoán tốc độ phn ng
60 C
.
Câu 32 (0,5 đim): Hn hp
A
gm
Mg
Zn
. B là dung dịch
HCl
nồng độ
x
mol/lít. Thực
hiện hai thí nghiệm sau:
Thí nghim 1: Cho
m
gam hn hp
A
vào
200mlB
thu đưc
0,04 mol
khí
2
H
.
Thí nghim 2: Cho
m
gam hn hp
A
vào
300mlB
thu đưc
0,05 mol
khí
2
H
.
Tính nồng độ mol ca dung dch
HCl
.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
A
D
B
A
B
C
C
B
C
B
A
D
C
A
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
A
C
D
D
C
D
C
B
B
C
A
D
A
C
ĐỀ S 6
I. PHN TRC NGHIM:
Câu 1: Trong phân tử
2
CO
, s oxi hóa của nguyên tố
O
bng
A. +1 . B. -1 . C. +2 . D. -2 .
Câu 2: Cht kh là chất
A. nhn electron. B. tham gia quá trình khử.
C. có số oxi hóa giảm sau phn ng. D. nhường electron.
Câu 3: Quá trình
20
S S 2
→+
e là quá trình
A. oxi hóa. B. nhn proton. C. cho proton. D. kh.
Câu 4: Nhit tạo thành chuẩn của các chất được xác định trong điều kin nhiệt độ
A.
( )
25 C 298 K−−
. B.
( )
0 C 273 K
. C.
( )
25 C 298 K
. D.
( )
35 C 283 K
.
Câu 5: Chất nào sau đây có nhiệt tạo thành chuẩn bằng không?
A.
3
CaCO
(s). B.
( )
2
O g
. C.
( )
2
SO g
D.
( )
4
CH g
.
Câu 6: Phn ứng nào dưới đây là phản ng thu nhit?
A.
( ) ( ) ( )
o
2 2 r 298
2CO g O g 2CO g Δ H 566kJ+ =
.
B.
( ) ( ) ( )
o
2 r 298
2HgO s 2Hg g O g Δ H 90kJ + = +
C.
( ) ( ) ( )
o
2 2 r 298
H g F g 2HF g Δ H 546kJ+ =
.
D.
( ) ( ) ( )
0
0
2 4 2 2 6 r 298
C H g H g C H g Δ H 134kJ
t
=−⎯⎯+
.
Câu 7: Tốc độ phn ứng hóa học là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi
A. s oxi hóa của cht phn ng hoc sn phm trong một đơn vị thi gian.
B. ng cht phn ng hoc sn phm trong một đơn vị thi gian.
C. năng lượng giải phóng ra của phn ng trong một đơn vị thi gian.
D. năng lượng liên kết của các chất phn ng trong một đơn vị thi gian.
Câu 8: Tốc độ phn ng
A. t l thun với tích nồng độ các chất tham gia phn ng vi s mũ thích hợp.
B. t l nghch với tích nồng độ các chất tham gia phn ng vi s mũ thích hợp.
C. t l thun với tích nồng độ các chất sn phm vi s mũ thích hợp.
D. t l nghch với tích nồng độ các chất sn phm vi s mũ thích hợp.
Câu 9: Cho các yếu t sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mt, thi gian. Trong nhng yếu t
trên, số yếu t ảnh hưởng đến tốc độ phn ứng là
A. 2. B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 10: Khi đun nóng, chất thăng hoa chuyển t th rn sang th hơi màu tím là
A.
2
F
. B.
2
Cl
C.
2
Br
. D.
2
I
.
Câu 11: Halogen phn ứng mãnh liệt vi hydrogen ngay c trong bóng tối là
A.
2
F
. B.
2
Cl
C.
2
Br
. D.
2
I
.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về các đơn chất halogen?
A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
B. Đều là chất khí ở điều kiện thường.
C. Ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
D. Tính oxi hóa tăng dần t fluorine đến iodine.
Câu 13: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ t gim dần tính acid?
A.
HCl,HBr,HI,HF
. B. HCl, HBr, HF, HI. C. HF, HCl, HBr, HI. D.
HI,HBr,HCl,HF
.
Câu 14: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt các ion
F ,Cl ,Br
trong dung dch mui?
A.
NaOH
. B.
3
AgNO
. C. HCl. D.
3
KNO
.
Câu 15: Cho qu tím ẩm vào bình đựng khí
HCl
, hiện tượng quan sát được là
A. qu tím chuyển sang màu xanh. B. qu tím chuyển sang màu đỏ.
C. qu tím không chuyển màu. D. qu tím mất màu.
Câu 16: Trong các ion halide, ion có tính khử mnh nhất là
A.
F
. B.
Br
. C. I
I
D.
Cl
.
Câu 17: S oxi hóa của
S
trong
2
H S
S
lần lượt là
A. +2 và 0 . B. -2 và 0 . C. +4 và -2 . D. -2 và +4 .
Câu 18: Cho các phản ng:
(a)
23
2Fe 3Cl 2FeCl+→
(b)
2 2 2
2H S SO 3 S 2H O+ +
(c)
33
HCl AgNO AgCl NaNO+ +
(d)
32
2FeCl Fe 3FeCl+→
S phn ứng oxi hóa - kh
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 19: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
(1)
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
CS l 3O g CO g 2SO g+ +
0
r 298
Δ H 1110, 21kJ / mol=−
(2)
( ) ( ) ( )
22
1
CO g CO g O g
2
→+
0
r 298
Δ H 280kJ / mol=+
(3)
( ) ( ) ( ) ( )
22
Na s 2H O l NaOH aq H g+ +
0
r 298
Δ H 367,5kJ / mol=−
(
4
40ZnSO
(s)
( )
2
ZnO s SO→+
(g)
0
r 298
Δ H 235, 21kJ / mol=+
Cp phn ng thu nhiệt là
A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (2) và (4).
Câu 20: Cho phn ng sau:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 F g 2H O g 4HF g O g+ +
. Biết năng lượng liên kết:
( )
b F F
E 159
=
( ) ( ) ( )
b O H b H F b O O
kJ / mol,E 459 kJ / mol,E 569 kJ / mol,E 494 kJ / mol
=
= = =
. Biến thiên
enthapy ca phn ứng trên là
A.
616 kJ
. B.
616 kJ
. C.
445 kJ
. D.
445 kJ
.
Câu 21: Hiện tượng nào dưới đây thể hin ảnh hưởng ca nhiệt độ đến tốc độ phn ng?
A. Thanh củi được ch nh s cháy nhanh hơn.
B. Quạt gió vào bếp than để than cháy nhanh hơn.
C. Enzyme thúc đẩy phn ứng sinh hóa trong cơ thể.
D. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong t lnh.
Câu 22: Có hai cốc cha dung dch
2 2 3
Na S O
vi nồng độ mol trong cc (1) lớn hơn cốc (2). Thêm
dung dch
24
H SO 1M
lần lượt vào hai cốc. Hiện tượng quan sát được là
A. cc (1) xut hin kết tủa vàng nhạt, cốc (2) không thấy kết ta.
B. cc (1) xut hin kết tủa nhanh hơn cốc (2).
C. cc (1) xut hin kết ta chậm hơn cốc (2).
D. cốc (1) và cốc (2) xut hin kết ta vi tốc độ như nhau.
Câu 23: Đối vi phn ứng phân hủy
22
HO
trong nước, tác động nào sau đây không làm thay đổi tốc độ
phn ng?
A. Thêm xúc tác
2
MnO
. B. Tăng nồng độ
22
HO
.
C. Đun nóng. D. Tăng áp suất.
Câu 24: Sục khí chlorine vào dung dịch sodium bromide, hiện tượng xảy ra là
A. dung dịch màu vàng bị mất màu.
B. có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. dung dịch không màu chuyển sang màu vàng.
D. dung dịch không màu chuyển sang màu xanh.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các đơn chất halogen đều th hiện tính khử và tính oxi hóa.
B. Tính oxi hóa tăng dần t
2
F
đến
2
I
.
C. Kh năng phản ng vi
22
H ,H O
tăng dần t
2
F
đến
2
I
.
D.
2
F
không có tính khử.
Câu 26: Trong các hydrogen halide, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A.
HCl
. B.
HBr
. C. HI. D.
HF
.
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Tt c các muối halide đều tan trong nước.
(b) Nước Javel có tính oxi hóa mạnh nên có ứng dng ty trng.
(c) Tt c hydrogen halide khi tan trong nước cho dung dịch có tính acid mạnh.
(d)
2
Cl
kh được ion
I
trong dung dch
NaI
thành
2
I
.
Phát biểu đúng
A. là (a), (b) và (c). B. là (b) và (c).
C. là (b) và (d). D. ch có (b).
Câu 28: Cho các chất sau:
3 2 4 3
CaCO ,CaO,Ca(OH) ,KMnO ,Ag,Mg,AgNO
. S cht phn ng vi dung
dch
HCl
điều kiện thích hợp to ra chất khí là
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
II. PHN T LUN
Câu 29 (1,0 đim): Lp phương trình hóa hc ca phn ứng oxi hóa - kh sau theo phương
pháp thăng bằng electron:
a)
2 3 2
Cl KOH KCl KClO H O+ + +
b)
( ) ( )
4 2 2 7 2 4 2 4 2 4 2 4 2
33
FeSO K Cr O H SO Fe SO K SO Cr SO H O+ + + + +
Câu 30 (1,0 đim): Cho phn ứng đốt cháy bezene
( )
66
CH
và propane
( )
38
CH
như sau:
( ) ( ) ( ) ( )
0
226 26
15
C H l O g 6CO g 3H O l
2
t
+ ⎯⎯ +
(1)
( ) ( ) ( ) ( )
0
3 8 2 2 2
C H g 5O g 3CO g 4H O l
t
+ +
(2)
a) Tính biến thiên enthalpy của phn ng (1) và (2) ở điều kin chun.
b) So sánh lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 1,0 gam
( )
38
C H g
vi đt cháy hoàn toàn
1,0 gam
( )
66
C H l
.
Cho biết nhit tạo thành chuẩn
0
f 298
ΔH
ca
( ) ( )
6 6 2
C H l ,H O l
( ) ( )
2 3 8
CO g ,C H g
lần lượt là
49 kJ / mol
,
285,84 kJ / mol
393,5 kJ / mol, 105 kJ / mol−−
.
Câu 31 (0,5 đim): Mt phn ứng có hệ s nhit đ Van't Hoff bng 2,5.
15 C
. , tc đ ca
mt phn ứng là
( )
0,2 mol/ L.s
. Tính tốc đ ca phn ng
40 C
45 C
.
Câu
32(0,5
điểm): Cho m gam mui carbonate phn ứng hoàn toàn với dung dch
HCl
dư thu
được 7,437 lít khí
2
CO
(đkc) và 32,3 gam muối chloride. Tính m.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
D
D
A
C
B
B
B
A
C
D
A
C
D
B
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
B
C
B
C
D
A
D
B
D
C
D
D
D
C
| 1/19

Preview text:

ĐỀ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Tốc độ phản ứng là
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu2. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau: (1). Nhiệt độ.
(2). Nồng độ, áp suất. (3). Chất xúc tác.
(4). Diện tích bề mặt. A.(1),(3) B.(2),(4) C.(1),(2),(4)
D.(1),(2),(3),(4)
Câu 3. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ có ý nghĩa gì?
A. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng nhỏ;
B. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng nhỏ;
C. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh.
D. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng mạnh.
Câu 4. Cho phản ứng hóa học.A(k) + 2B(k) + nhiệt → AB2(k). Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu A.Tăng áp suất
B.Tăng thể tích của bình phản ứng. C.Giảm áp suất.
D.Giảm nồng độ của A
Câu 5: Cho phản ứng. Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2
Lúc đầu nồng độ Br2 là 0,045 mol/L, sau 90 giây phản ứng nồng độ Br2 là 0,036 mol/L. Tốc độ trung
bình của phản ứng trong khoảng thời gian 90 giây tính theo Br2 là? A.10-2. B.10-3. C.10-4;. D.10-5.
Câu 6: Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt độ tăng từ 20oC lên 80oC
thì tốc độ phản ứng tăng lên: A.18 lần. B.27 lần. C.243 lần. D.729 lần.
Câu 7. Đặc điểm chung của các đơn chất halogen là:
A. Ở điều kiện thường là chất khí
B. có tính oxi hóa mạnh
C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
D. tác dụng mạnh với nước
Câu 8. Nguyên tử 35Cl có số nơtron là: 17 A. 18 B. 17 C. 20 D. 35
Câu 9. Số oxi hóa của nguyên tố clo trong KClO3 là A. +1 B. +3. C. +7. D. +5.
Câu 10. Ở điều kiện thường halogen nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn? A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
Câu 11. Khí Cl2 không tác dụng với A. khí O2 B. H2O
C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch NaOH
Câu 12. Cho phản ứng sau: Cl2 + NaOH X + Y + H2O. Clo đóng vai trò gì trong phản ứng trên?
A. Chỉ là chất khử
B. Chỉ là chất oxi hoá
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
D. Không phải là chất oxi hoá , không phải là chất khử II. Phần tự luận
Câu 13: Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau:
a. Đốt nóng sợi dây Iron rồi cho vào bình khí chứa khí chlorine.
b. Sục khí Chlorine vào dung dịch Sodium Bromine
c. Sục khí Chlorine vào dung dịch Sodium Hydroxide
d. Sục khi Fluorine vào nước nóng.
Câu 14: Phản ứng tạo NO từ NH3 là một giai đoạn trung gian trong quá trình sản xuất nitric acid:
4NH3(g) +5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(g)
Hãy nêu một số cách để tăng tốc độ phản ứng này.
Câu 15: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư và đun nóng. Viết phương trình phản
ứng xảy ra và tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn? (Cho Mn= 55, Cl = 35,5, O = 16).
Câu 16: Để hoà tan hết một mẫu Mg trong dung dịch axít HCl ở 20oC cần 27 phút. Cũng mẫu Mg đó
tan hết trong dung dịch axít nói trên ở 40oC trong 3 phút. Vậy để hoà tan hết mẫu Mg đó trong dung dịch
nói trên ở toC thì cần thời gian là 60s. Tính giá trị của toC. ĐỀ SỐ 2 MÔN: HÓA HỌC 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:
Trong phân tử oxygen, số oxi hóa của nguyên tố oxygen là A. +2 . B. -2 C. 0 . D. 2 + .
Câu 2: Phản ứng hóa học xảy ra đồng thời quá trình nhường và nhận electron được gọi là phản ứng A. hóa hợp. B. phân hủy. C. trao đổi. D. oxi hóa - khử.
Câu 3: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất bị khử là chất
A. nhường electron.
B. nhận electron.
C. nhận proton. D. nhường proton.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Nhiệt phân muối KNO . B. Tôi vôi. 3
C. Oxi hóa glucose trong cơ thể. D. Đốt cháy cồn.
Câu 5: Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì
A. nhiệt tỏa ra càng ít và nhiệt thu vào càng nhiều.
B. nhiệt tỏa ra càng nhiều và nhiệt thu vào càng ít.
C. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít.
D. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng nhiều.
Câu 6: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) đối với chất tan trong dung dịch được xác định
trong điều kiện nồng độ là
A. 0, 01 mol / l .
B. 0, 5 mol / l .
C. 0,1 mol / l . D. 1, 0 mol / l .
Câu 7: Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng trong một khoảng thời gian được gọi là
A. cân bằng hóa học.
B. tốc độ tức thời của phản ứng.
C. tốc độ trung bình của phản ứng.
D. quá trình hóa học.
Câu 8: Tốc độ phản ứng tăng lên khi
A. giảm nhiệt độ bình phản ứng.
B. tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. tăng lượng chất xúc tác.
D. giảm nồng độ chất tham gia phản ứng.
Câu 9: Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi lượng chất đầu hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị A. thời gian. B. thể tích.
C. khối lượng. D. áp suất.
Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử halogen có dạng A. 2 5 ns np . B. 2 4 ns np . C. 2 3 ns p n . D. 2 6 ns np .
Câu 11: Trong phòng thí nghiệm, Cl được điều chế bằng cách cho HCl đặc tác dụng với 2 A. CaCO . B. KMnO . C. NaOH . D. KCl. 3 4
Câu 12: Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch bão hòa
chất X trong thùng điện phân không có màng ngăn. X là A. NaCl . B. KOH . C. NaOH . D. KNO . 3
Câu 13: Hydrochloric acid phản ứng được với chất nào sau đây? A. NaOH . B. Ag. C. Cu. D. CO . 2
Câu 14: Trong dãy các hydrogen halide, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. hydrogen chloride. B. hydrogen bromide.
C. hydrogen iodide. D. hydrogen fluoride.
Câu 15: Nước muối sinh lý có tác dụng diệt khuẩn, sát trùng trong y học là dung dịch có nồng độ 0,9% của muối nào sau đây? A. NaNO . B. Na CO . C. NaCl . D. Na SO . 3 2 3 2 4
Câu 16: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO tạo kết tủa màu vàng nhạt? 3 A. NaBr . B. NaNO . C. NaF. D. NaCl . 3
Câu 17: Số oxi hóa của + Mn trong K MnO , Al trong 3 Al , O trong Cl O, P trong 2 HPO − lần lượt là: 2 4 2 4 A. 7 + ,0, 2 + , 5 + . B. 6 + , 3 + , 2 − , 5 + . C. 6 + , 3 + , 2 − , 6 + . D. 6 + , 3 + , 2 + , 5 + .
Câu 18: Carbon đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? 0 0 A. C O t + ⎯⎯→CO . B. C + CO t ⎯⎯→2CO . 2 2 2 0 0 C. C + H O t ⎯ → ⎯ CO + H . D. C 2H t + ⎯⎯→CH . 2 2 2 4 Câu 19: 0 Phản ứng KNO s t
⎯⎯→KNO s +1/ 2O g xảy ra ở 550 C . Đây là phản ứng 3 ( ) 2 ( ) 2 ( )
A. tỏa nhiệt, Δ H  0 .
B. thu nhiệt, Δ H  0 . r r
C. tỏa nhiệt, Δ H  0 .
D. thu nhiệt, Δ H  0 . r r
Câu 20: Cho phản ứng sau: Fe O s + 3H g → 2Fe s + 3H O l . Biết nhiệt tạo thành chuẩn của 2 3 ( ) 2 ( ) ( ) 2 ( ) Fe O , H O lần lượt là 8 − 24,2 kJ / mol, 2
− 85,8 kJ / mol . Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là 2 3 2 A. 5 − 38,4 kJ / mol . B. 3 − 3, 2 kJ / mol . C. 3 + 3, 2 kJ / mol . D. 5 + 38,4 kJ / mol .
Câu 21: Để cắt sắt, thép người ta thường dùng đèn xì oxygen-acetylene. Khi đốt cháy acetylene, nhiệt
lượng giải phóng lớn nhất khi acetylene cháy trong A. không khí.
B. khí oxygen nguyên chất.
C. hỗn hợp khí oxygen và khí nitrogen.
D. hỗn hợp khí oxygen và khí carbonic. Câu 22: 0
Cho phản ứng: 2KClO s t
⎯⎯⎯→2KCl s + 3O (g). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng 3 ( ) MnO ( ) 2 2
đến tốc độ của phản ứng?
A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Áp suất.
D. Kích thước tinh thể KClO . 3
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Thực phẩm bảo quản trong tủ lạnh sẽ giữ được lâu hơn.
(b) Hầm xương bằng nồi áp suất sẽ nhanh nhừ hơn.
(c) Bệnh nhân dễ hô hấp hơn khi dùng oxygen từ bình chứa khí oxygen so với từ không khí.
Các yếu tố chính ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong các quá trình trên lần lượt là
A. nhiệt độ, áp suất, nồng độ.
B. nhiệt độ, nhiệt độ, nồng độ.
C. áp suất, nhiệt độ, nồng độ.
D. nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
Câu 24: Đốt 11,2 gam iron trong khí chlorine dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 32,5 . B. 24,5 . C. 162,5 . D. 25,4 .
Câu 25: Nước chlorine có tính tẩy màu là do trong thành phần chứa
A. HClO có tính oxi hóa mạnh.
B. Cl có tính oxi hóa mạnh. 2
C. HCl là acid mạnh.
D. HCl có tính khử mạnh.
Câu 26: Trong dãy các hydrohalic acid, hydrofluoric acid (HF) có nhiệt độ sôi cao nhất vì
A. khối lượng phân tử của HF nhỏ nhất.
B. năng lượng liên kết H − F lớn nhất.
C. giữa các phân tử HF có liên kết hydrogen.
D. HF ít phân cực nhất.
Câu 27: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion halide?
A. BaCl + H SO → BaSO + 2HCl .
B. 2HCl + Fe → FeCl + H . 2 2 4 4 2 2
C. 2HBr + H SO → Br + SO + 2H O .
D. HI + NaOH → NaI + H O . 2 4 2 2 2 2
Câu 28: Cho một mẫu magnesium có khối lượng 4,8 gam vào dung dịch hydrochloric acid dư. Sau khi
phản ứng kết thúc, thu được m gam muối chloride. Giá trị của m là A. 9,5. B. 2,975 . C. 19, 0 . D. 4,75 . II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 29 (1,0 điể 0
m): Cho sơ đồ phản ứng sau: Cl + KOH t
⎯⎯→KCl + KClO + H O . Cân bằng 2 3 2
phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất oxi hóa, chất khử.
Câu 30 (1,0 điểm): Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử O , N , và NO lần lượt là 2 2
498 kJ / mol , 945 kJ / mol và 607 kJ / mol .
a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N g + O g → 2NO g . 2 ( ) 2 ( ) ( )
b) Giải thích vì sao nitrogen chỉ phản ứng với oxygen ở nhiệt độ cao hoặc khi có tia lửa điện.
Câu 31 (0,5 điểm): Khi nhiệt độ tăng thêm 10 C , tốc độ một phả̉ ứng tăng lên 3 lần. Để tốc độ
phản ứng đó (đang tiến hành ở 30 C ) tăng lên 81 lần thì cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ bao nhiêu?
Câu 32 (0,5 điểm): Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm Mg,Cu, Al phản ứng hoàn toàn với lượng dư
O thu được 3,33 gam hỗn hợp Y gồm các oxide. Tính thể tích dung dịch HCl2M tối thiểu cần 2
dùng để hòa tan hoàn toàn Y . ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D B A D D C B A A B A A D Câu
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C A B D B B B C B A A C C C ĐỀ SỐ 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:
Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất nhường electron được gọi là
A. chất oxi hóa.
B. chất khử. C. acid. D. base.
Câu 2: Trong hợp chất SO , số oxi hóa của sulfur là 3 A. +6 B. +3 . C. +4 . D. +2 . Câu 3: Quá trình 3 Al Al + → + 3e là quá trình
A. oxi hóa - khử. B. oxi hóa.
C. nhận proton. D. khử.
Câu 4: Biến thiên enthalpy của phản ứng là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện
A. áp suất không đổi.
B. số mol không đổi.
C. khối lượng không đổi.
D. thể tích không đổi.
Câu 5: Phương trình phản ứng nào sau đây là phương trình nhiệt hóa học? 0 Δ H = 1 + 78,29 kJ r 298 o Δ H = 3 − 93,5 kJ r 298 A. CaCO s → CaO s + CO B. C(s) + O g → CO g 2 ( ) 2 ( ) 3 ( ) ( ) 2 C. o N + O → 2NO Δ H = 1 + 80 kJ D. CuSO (aq) 2 2 r 298 4 +Zn (s) → ZnSO aq + Cu s 4 ( ) ( )
Câu 6: Nhiệt tạo thành chuẩn đối với chất khí được xác định trong điều kiện áp suất là A. 1 pa. B. 1 atm . C. 1 bar. D. 760mmHg .
Câu 7: Tốc độ phản ứng cho biết
A. phản ứng hóa học tỏa hay thu nhiệt.
B. ảnh hưởng của nhiệt độ, áp suất đến phản ứng hóa học.
C. mức độ xảy ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học.
D. biến thiên enthapy của phản ứng.
Câu 8: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ.
B. Nồng độ.
C. Chất xúc tác. D. Thể tích.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về chất xúc tác không đúng?
A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
B. Có khối lượng không đổi sau phản ứng.
C. Làm tăng tốc độ phản ứng.
D. Có bản chất hóa học thay đổi sau phản ứng.
Câu 10: Nguyên tố halogen nào sau đây có bán kính nguyên tử nhỏ nhất? A. Cl . B. F . C. I. D. Br.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của đơn chất halogen?
A. Iodine dễ bị thăng hoa.
B. Florine là chất khí màu lục nhạt.
C. Bromine là chất lỏng không màu.
D. Chlorine là chất khí màu vàng lục.
Câu 12: Từ fluorine đến iodine, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. I . B. F C. Br . D. Cl 2 2 2 2
Câu 13: Cho các hydrohalic acid: HF, HCl, HBr, HI. Acid mạnh nhất là A. HI B. HF. C. HBr . D. HCl .
Câu 14: Acid nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh? A. HNO . B. HF. C. H SO . D. HCl . 3 2 4
Câu 15: Dung dịch HCl làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ do có tính A. tẩy màu. B. acid. C. base. D. khử.
Câu 16: Ỏ̉ điều kiện thường, tính chất vật lý nào sau đây không phải của hydro chloride?
A. Nặng hơn không khí. B. Mùi xốc
C. Chất khí, màu vàng lục.
D. Tan nhiều trong nước.
Câu 17: Cho nước Cl vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hóa học: Cl + 2NaBr ⎯⎯ →2NaCl + Br . 2 2 2
Trong phản ứng hóa học trên, xảy ra quá trình oxi hóa A. NaBr . B. Cl . C. NaCl . D. Br . 2 2
Câu 18: Trong phản ứng: Mg + FeCl → MgCl + Fe, 2 mol Fe 2 + 2 2
A. nhận 4 mol electron.
B. nhường 2 mol electron.
C. nhường 4 mol electron.
D. nhận 2 mol electron.
Câu 19: Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2H g + O g → 2H O g theo 2 ( ) 2 ( ) 2 ( )
năng lượng liên kết là A. o Δ H
= E H − H + E O = O − 2E O − H . r 298 b ( ) b ( ) b ( ) B. 0 Δ H
= E H − H + E O = O − E O − H . r 298 b ( ) b ( ) b ( ) C. o Δ H
= 2E H − H + E O = O − 2E O − H . r 298 b ( ) b ( ) b ( ) D. o Δ H
= 2E H − H + E O = O − 4E O − H . r 298 b ( ) b ( ) b ( )
Câu 20: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt? 0 A. Cu(OH) ( s) t ⎯⎯→CuO(s) + H O(l) o Δ H = 9 + ,0 kJ 2 2 r 298 0 B. CaCO ( s) t ⎯⎯→CaO(s) + CO ( g) o Δ H = 176 + ,0 kJ . 3 2 r 298
C. 2C H ( g) +13O ( g) → 8CO ( g) +10H O(g) o Δ H = 5 − 316,0 kJ . 4 10 2 2 2 r 298 0 D. 2HgO (s) t ⎯⎯→2Hg (g) + O ( g) o Δ H = 90 + kJ . 2 r 298
Câu 21: Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây? 0 A. 2Al (s) + Fe O s t ⎯⎯→Al O s + Fe s . 2 3 ( ) 2 3 ( ) ( ) 0 B. CaCO s t ⎯⎯→CaO s + CO g . 3 ( ) ( ) 2 ( ) 0 C. 4NH g + 5O g t ⎯ → ⎯ 4NO g + 6H O l . 3 ( ) 2 ( ) ( ) 2 ( ) D. Ba(OH) aq + H SO aq → BaSO s + 2H O l . 2 ( ) 2 4 ( ) 4 ( ) 2 ( )
Câu 22: Cho các biện pháp sau:
(a) Dùng khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).
(b) Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ thực phẩm tươi lâu.
(c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clanhke.
(d) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH từ N và H . 3 2 2
Số biện pháp được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng là A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 23: Ở 25 C , phản ứng giữa Fe và dung dịch HCl có nồng độ nào dưới đây xảy ra nhanh nhất? A. 0,1M . B. 0, 2M . C. 1M . D. 2M .
Câu 24: Khí X được dùng để khử trùng nước sinh hoạt. X là A. Cl . B. O . C. CO . D. F . 2 2 2 2
Câu 25: Br vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? 2 0 A. H + Br t ⎯⎯→2HBr .
B. 2Al + 3Br → 2AlBr . 2 2 2 3 C. Br + H O HBr + HBrO .
D. Br + 2H O + SO → 2HBr + H SO . 2 2 2 2 2 2 4
Câu 26: Thêm từ từ nước Cl vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát 2 được là
A. dung dịch xuất hiện màu xanh tím.
B. xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. dung dịch chuyển sang màu vàng lục.
D. xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt.
Câu 27: Kim loại nào sau đây tác dụng với chlorine và hydrochloric acid đều cho cùng một loại muối? A. Zn. B. Fe. C. Cu . D. Ag.
Câu 28: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO ? 3 A. NaCl . B. NaBr . C. NaI. D. NaF . II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29 (1,0 điểm): Cho sơ đồ phản ứng:
KMnO + KNO + H SO → MnSO + KNO + K SO + H O . Cân bằng phản ứng trên theo phương 4 2 2 4 4 3 2 4 2
pháp thăng bằng electron, xác định chất oxi hóa, chất khử.
Câu 30 (1,0 điểm): Cho phản ứng đốt cháy ethane: ( ) 7 C H g + O ( g) 0 t
⎯ →2CO g + 3H O l . Biết nhiệt tạo thành chuẩn của 2 6 2 2 ( ) 2 ( ) 2 C H , CO , H O lần lượt là 8 − 4,7 kJ / mol, 3 − 93,5 kJ / mol, 2 − 85,8 kJ / mol . 2 6( g) 2( g) 2 (l)
a) Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên.
b) Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 18 gam ethane.
Câu 31 (0,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch
HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Tính khối lượng
của từng kim loại trong X .
Câu 32 (0,5 điểm): Phản ứng 2CO(g) + O g → 2CO g có hệ số nhiệt độ Van't Hoff  = 2 . 2 ( ) 2 ( )
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 40 C lên 70 C ? ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A B A B C C D D B C A A B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B C A A D C C C D A C A A D ĐỀ SỐ 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tố hydrogen trong hydrogen chloride bằng A. 0 . B. +2 . C. -2 . D. +1 .
Câu 2: Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng
A. không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
B. có xuất hiện sản phẩm là chất khí.
C. có sự xuất hiện sản phẩm là chất kết tủa.
D. có sự thay đổi số oxi hóa của một hoặc một số nguyên tố.
Câu 3: Quá trình nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa - khử?
A. Đốt cháy cồn trong không khí.
B. Vật dụng kim loại bị han gỉ.
C. Hòa tan muối ăn vào nước.
D. Các vụ nổ pháo hoa.
Câu 4: Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học
A. có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. không có sự trao đổi nhiệt với môi trường.
D. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
Câu 5: Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành
A. một mol chất đó từ các đơn chất bền ở điều kiện tiêu chuẩn.
B. một mol chất đó từ các đơn chất bền ở điều kiện chuẩn.
C. hai mol chất đó từ các đơn chất bền ở điều kiện chuẩn.
D. một mol chất đó từ các hợp chất bền ở điều kiện chuẩn.
Câu 6: Biến thiên enthalpy của một phản ứng có giá trị càng âm thì phản ứng
A. tỏa nhiệt càng ít.
B. tỏa nhiệt càng nhiều.
C. thu nhiệt càng nhiều.
D. thu nhiệt càng ít.
Câu 7: Khái niệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học?
A. Thời gian phản ứng.
B. Tốc độ phản ứng.
C. Gia tốc phản ứng.
D. Hiệu suất phản ứng.
Câu 8: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ chất phản ứng. B. Chất xúc tác.
C. Nồng độ sản phẩm. D. Nhiệt độ.
Câu 9: Chẻ củi nhỏ khi đốt để nhanh cháy hơn là vận dụng yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng nào sau đây?
A. nhiệt độ.
B. diện tích bề mặt.
C. chất xúc tác. D. nồng độ.
Câu 10: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, halogen thuộc nhóm A. VIIA. B. VIA. C. IVA. D. VA.
Câu 11: Đơn chất halogen nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường? A. Bromine. B. Iodine. C. Chlorine. D. Fluorine.
Câu 12: Trong nước biển, ion halide nào có nồng độ lớn nhất? A. Bromide. B. Iodide. C. Chloride. D. Fluoride.
Câu 13: Ỏ̉ điều kiện thường, hydrogen chloride có tính chất vật lý nào sau đây?
A. Tan nhiều trong nước. B. Là chất rắn. B. Là chất lỏng.
C. Nhẹ hơn không khí.
Câu 14: Hydrochloric acid không phản ứng với chất nào sau đây? A. CaCO . B. Au. C. Fe. D. Mg(OH) . 3 2
Câu 15: Thuốc thử nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch sodium bromide? A. Iodine.
B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím. D. Silver nitrate.
Câu 16: Trong các chất sau, chất có tính khử mạnh nhất là
A. hydrofluoric acid. B. hydrochloric acid.
C. hydrobromic acid. D. hydroiodic acid.
Câu 17: Trong phản ứng: K Cr O +14HCl → 2CrCl + 2KCl + 3Cl + 7H O , vai trò của HCl 2 2 7 3 2 2
A. vừa là chất khử vừa là môi trường. B. là chất khử.
C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.
D. là chất oxi hóa.
Câu 18: Cho phản ứng: Al + HNO → Al NO
+ N O + H O . Hệ số của chất khử (số nguyên, tối 3 ( 3) 2 2 3 giản) là A. 3 . B. 30 . C. 15 . D. 8.
Câu 19: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: (a) C (s) + O (g) → CO (g) 2 2 o Δ H = 3 − 93,5 kJ r 298
(b) 2HgO(s) → 2Hg (g) + O ( g) o Δ H = 9 + 0 kJ 2 r 298
(c) 2H ( g) + O ( g) → 2H O(g) o Δ H = 5 − 71,5 kJ 2 2 2 r 298
(d) CaCO ( s) → CaO(s) + CO ( g) o Δ H = 1 + 76,0 kJ 3 2 r 298
Dãy gồm các phản ứng tỏa nhiệt là:
A. (a), (b) và (c). B. (b) và (d). C. (a) và (c). D. (b) và (c).
Câu 20: Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng 2H S g + O
g → 2H O g + 2 S s theo nhiệt tạo thành của các chất là 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) ( ) A. o Δ H (H O(g)) o − Δ H H S g . B. o 2Δ H (H S( g)) o − 2Δ H H O g . f 298 2 f 298 ( 2 ( )) f 298 2 f 298 ( 2 ( )) C. o 2Δ H (H O(g)) o − 2Δ H H S g . D. o Δ H (H O(g)) o − 2Δ H H S g . f 298 2 f 298 ( 2 ( )) f 298 2 f 298 ( 2 ( ))
Câu 21: Cho các biện pháp sau:
(a) Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh.
(b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống.
(c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clinker.
(d) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH từ N và H . 3 2 2
Số biện pháp được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng là A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhiên liệu cháy ở tầng cao chậm hơn khi cháy ở tầng thấp.
B. Dùng cát để dập tắt nhanh đám cháy xăng dầu.
C. Để làm sữa chua nhanh, cần ngâm hỗn hợp sữa trong nước lạnh.
D. Cho nước chua vào khi muối dưa sẽ nhanh chua hơn.
Câu 23: Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Đốt trong lò kín.
B. Xếp củi chặt khít.
C. Thổi hơi nước.
D. Thổi không khí khô.
Câu 24: Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine tính phi kim giảm dần do
A. số lớp electron giảm dần.
B. độ âm điện giảm dần
C. nguyên tử khối tăng dần.
D. bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 25: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? 0 xt ,t 0 A. I + H 2HI . B. 3Cl + 2Fe t ⎯⎯→2FeCl . 2 2 2 3
C. Br + 2KCl → 2KCl + Cl .
D. 2 F + 2H O → 4HF + O . 2 2 2 2 2
Câu 26: Hydrochloric acid thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây? A. AgNO . B. Ba(OH) . C. Fe. D. KMnO . 3 2 4
Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu làm cho hydrogen fluoride có nhiệt độ sôi lớn nhất trong dãy hydrogen halide là
A. tạo được liên kết hydrogen với nước.
B. có tính khử yếu nhất.
C. tạo được liên kết hydrogen liên phân tử.
D. có phân tử khối nhỏ nhất.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch HF có tính acid yếu.
B. Có thể nhận biết ion Cl− bằng dung dịch AgNO . 3
C. Dung dịch HF không thể chứa trong bình thủy tinh.
D. Tính khử của ion Br− mạnh hơn ion I− . II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29 (1,0 điểm): Cho sơ đồ phản ứng: FeSO + KMnO + H SO → Fe SO
+ MnSO + K SO + H O . Cân bằng phản ứng trên theo 4 4 2 4 2 ( 4 ) 4 2 4 2 3
phương pháp thăng bằng electron, xác định chất oxi hóa, chất khử.
Câu 30 (1,0 điểm): Cho phản ứng: F g + H g → 2HF g . 2 ( ) 2 ( ) ( )
a) Biết năng lượng liên kết ( 1 kJ mol− 
) ở 25 C của F−F,H−H và H−F lần lượt là 159,436 và
569. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng.
b) Khi tạo thành 16 gam HF từ phản ứng trên thì lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào là bao nhiêu?
Câu 31 (0,5 điểm): Phản ứng phân hủy một loại hoạt chất kháng sinh tiến hành ở 27 C , sau 10
giờ thì lượng hoạt chất giảm đi một nửa. Khi đưa vào cơ thể người (37 C) thì sau 5 giờ lượng
hoạt chất giảm đi một nửa.
a) Tính hệ số nhiệt độ của phản ứng.
b) Phản ứng tiến hành ở nhiệt độ nào thì sau 75 phút lượng hoạt chất giảm đi một nửa? Giả thiết
hệ số nhiệt độ của phản ứng không thay đổi trong khoảng nhiệt độ trên.
Câu 32(0,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 0,48 gam kim loại M có hóa trị không đổi bằng khí
chlorine, thu được 1,332 gam muối chloride. Xác định M . ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D D C B B B B C B A B C A B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D D A D C C C C D B C D C D ĐỀ SỐ 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là ...(1)... của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định
cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có ...(2)... lớn hơn. Cụm từ thích hợp điễn vào chỗ trống là:
A. (1) điện tích, (2) độ âm điện.
B. (1) độ âm điện, (2) điện tích.
C. (1) electron, (2) độ âm điện.
D. (1) độ âm điện, (2) electron.
Câu 2: Chất oxi hóa là chất
A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây không đúng về phản ứng oxi hóa - khử?
A. Luôn xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
B. Luôn có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các nguyên tố hóa học.
C. Trong phản ứng có xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Có sự tăng và giảm số oxi hóa của một hay một số nguyên tố hóa học.
Câu 4: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng
A. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
D. giải phóng ion dưới dạng nhiệt.
Câu 5: Phương trình nhiệt hóa học là phương trình hóa học được bổ sung thêm
A. trạng thái tồn tại của các chất.
B. trạng thái tồn tại của các chất và giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng.
C. giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng.
D. trạng thái tồn tại của các chất và điều kiện phản ứng.
Câu 6: Chất nào dưới đây có 0 Δ H  0 ? f 298 A. Cl g . B. S(s) . C. NH g . D. O g . 2 ( ) 3 ( ) 2 ( )
Câu 7: Trong quá trình xảy ra phản ứng hóa học, tốc độ phản ứng
A. không đổi cho đến khi kết thúc.
B. giảm dần cho đến khi kết thúc.
C. tăng dần cho đến khi kết thúc.
D. giảm dần sau đó tăng dần.
Câu 8: Cho phản ứng tổng quát: aA + bB → cC + dD . Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng trong
trường hợp nào sau đây đúng? 1 ΔC 1 ΔC 1 ΔC A. A V =  B. B V = −  . C. C V = −  . D. tb a Δt tb b Δt tb C Δt 1 ΔCD V = −  . tb d Δt
Câu 9: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi cho men rượu vào tinh
bột đã được nấu chín để ủ rượu?
A. Nhiệt độ.
B. Nồng độ.
C. Chất xúc tác. D. Áp suất.
Câu 10: Trong nhóm halogen, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là A. Cl . B. F. C. Br . D. I.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Có tính oxi hóa mạnh.
B. Ở điều kiện thường đều là chất khí.
C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
D. Có tính khử mạnh.
Câu 12: Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào sau đây?
A. Tuyến thượng thận. B. Tuyến tụy.
C. Tuyến yên. D. Tuyến giáp.
Câu 13: Trong số các hydrogen halide, chất tan tốt trong nước nhất là A. HBr . B. HCl . C. HF. D. HI.
Câu 14: Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid yếu? A. HF. B. HBr . C. HCl. D. HI .
Câu 15: Dãy ion halide được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là:
A. F−, Cl−, Br−, I− .
B. I−, Br−, Cl−, F− .
C. F−, Br−, Cl−, I− .
D. I−, Br−, F−, Cl− .
Câu 16: Acid nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh? A. H SO . B. HNO . C. HF. D. HCl . 2 4 3
Câu 17: Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Cl + 2NaOH → NaCl + NaClO + H O .
B. Fe + H SO → FeSO + H . 2 2 2 4 4 2
C. Cl + 2FeCl → 2FeCl .
D. Fe(OH) + 3HNO → Fe NO + 3H O . 3 3 ( 3) 2 2 3 2 3 Câu 18: 0
Cho phản ứng hóa học: 4HCl + MnO t ⎯ →
⎯ MnCl + Cl + 2H O . Trong phản ứng này 2 2 2 2
A. HCl bị khử. B. MnO bị oxi hóa. 2
C. MnO là chất khử. D. HCl bị oxi hóa. 2
Câu 19: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: N (g) + O (g) → 2NO(g) o Δ H = 1 + 80 kJ . Phát biểu 2 2 r 298 nào sau đây không đúng?
A. Nhiệt tạo thành chuẩn của NO là 90 kJ / mol .
B. Biến thiên enthapy chuẩn của phản ứng tạo thành 3 mol NO là 270 kJ .
C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.
D. Phản ứng có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
Câu 20: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: CO(g) +1/ 2O ( g) → CO ( g) o Δ H = 2 − 83,0 kJ. Biết 2 2 r 298
nhiệt tạo thành chuẩn của CO g là 3
− 93,5 kJ / mol . Nhiệt tạo thành chuẩn của CO(g) là 2 ( ) A. 2 − 21,0 kJ / mol . B. 1 + 10,5 kJ / mol . C. 1 − 41,5 kJ / mol . D. 1 − 10,5 kJ / mol .
Câu 21: Cho các phản ứng sau:
(1) 2Al(s) + Fe O s → Al O s + 2Fe s 2 3 ( ) 2 3 ( ) ( ) (2) 2H g + O g → 2H O l 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) (3) C (s) + O (g) → CO g 2 ( ) 2 (4) CaCO
s + 2HCl aq → CaCl aq + H O l + CO g 3 ( ) ( ) 2 ( ) 2 ( ) 2 ( )
Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng nào sau đây? A. Chỉ (3). B. Chỉ (2). C. (2) và (3). D. (2) và (4).
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các chất đốt rắn như than, củi có kích thước nhỏ sẽ nhanh cháy hơn.
B. Nhiệt độ của ngọn lửa acetylen cháy trong oxygen thấp hơn cháy trong không khí.
C. Áp dụng yếu tồ tăng diện tích tiếp xúc trong sản xuất than tổ ong.
D. Dùng men làm chất xúc tác để làm sữa chua, yaourt.
Câu 23: Tốc độ phản ứng bị giảm đi trong quá trình nào sau đây?
A. Quạt gió vào bếp than đang cháy.
B. Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh.
C. Dùng men trong nấu rượu.
D. Hầm xương trong nồi áp suất.
Câu 24: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. H O + F . B. KBr + Cl . C. KBr + I . D. NaI + Br . 2 2 2 2 2
Câu 25: Cl đóng vai trò vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử khi tác dụng với 2
A. dung dịch NaOH loãng. B. dung dịch FeCl . 2
C. Fe, đun nóng. D. dung dịch KI.
Câu 26: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với hydrochloric acid?
A. Fe O , KMnO , Cu, Fe, AgNO .
B. Fe, CuO, H SO , Ag, Mg(OH) . 2 3 4 3 2 4 2
C. KMnO , Cu, Fe, H SO , Mg(OH) .
D. Fe O , KMnO , Fe, CuO, AgNO . 4 2 4 2 2 3 4 3
Câu 27: Cho các phản ứng sau: 0 (a) 4HCl + MnO t ⎯ → ⎯ MnCl + Cl + 2H O 2 2 2 2 0 (b) 14HCl + K Cr O t ⎯ → ⎯ 2KCl + 2CrCl + 3Cl + 7H O 2 2 7 3 2 2 0 (c) 16HCl 2KMnO t +
⎯⎯→2KCl + 2MnCl + 5Cl +8H O 4 2 2 2 (d) 2HCl + Fe → FeCl + H 2 2 (e) 6HCl + 2Al → 2AlCl + 3H 3 2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 3 . B. 4 . C. 2. D. 1 .
Câu 28: Tiến hành thí nghiệm giữa các chất hoặc dung dịch sau: (a) Cl + NaI , (b) NaBr + AgNO , (c) 2 3
Cl + NaOH , (d) HF + AgNO , (e) HCl + CaCO , (g) HI + H SO đặc. Số thí nghiệm có phản ứng 2 3 3 2 4 xảy ra là A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 . II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 29 (1,0 điểm): Đốt cháy khí methane CH bằng khí oxygen thu được khí carbon dioxide và 4
hơi nước. Biết nhiệt tạo thành chuẩn (Δ H kJ / mol của CH g ,CO g và HO(g) lần 4 ( ) 2 ( ) f 298 298 ) lượt là: 7 − 4,9, 3
− 93,5, 285,8. Viết phương trình nhiệt hóa học của phản ứng đốt cháy trên và cho
biết phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt.
Câu 30 (1,0 điểm): Lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử xảy ra theo phương pháp thăng
bằng electron khi thực hiện thí nghiệm cho MnO tác dụng với dung dịch axit HCl đặc, thu 2
được MnCl ,Cl và H O . Xác định vai trò các chất tham gia phản ứng. 2 2 2
Câu 31 (0,5 điểm): NOCl là chất khí độc, sinh ra do sự phân hủy nước cường toan (hỗn hợp
HNO và HCl có tỉ lệ 1:3) NOCl có tính oxi hóa mạnh, ở nhiệt độ cao bị phân hủy theo phản 3
ứng hóa học sau: 2NOCl → −
2NO + Cl . Tốc độ phản ứng ở 70 C là 7
2 10 mol / (l.s) và ở 80 C 2 là 7 4,5 10−  mol / (l.s) .
a) Tính hệ số nhiệt độ  của phản ứng.
b) Dự đoán tốc độ phản ứng ở 60 C .
Câu 32 (0,5 điểm): Hỗn hợp A gồm Mg và Zn . B là dung dịch HCl nồng độ x mol/lít. Thực hiện hai thí nghiệm sau:
• Thí nghiệm 1: Cho m gam hỗn hợp A vào 200mlB thu được 0,04 mol khí H . 2
• Thí nghiệm 2: Cho m gam hỗn hợp A vào 300mlB thu được 0,05 mol khí H . 2
Tính nồng độ mol của dung dịch HCl . ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D B A B C C B C B A D C A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A C D D C D C B B C A D A C ĐỀ SỐ 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:
Trong phân tử CO , số oxi hóa của nguyên tố O bằng 2 A. +1 . B. -1 . C. +2 . D. -2 .
Câu 2: Chất khử là chất
A. nhận electron.
B. tham gia quá trình khử.
C. có số oxi hóa giảm sau phản ứng. D. nhường electron.
Câu 3: Quá trình 2− 0 S → S + 2 e là quá trình A. oxi hóa.
B. nhận proton. C. cho proton. D. khử.
Câu 4: Nhiệt tạo thành chuẩn của các chất được xác định trong điều kiện nhiệt độ là A. 2 − 5 C( 2 − 98 K) . B. 0 C(273 K) .
C. 25 C(298 K) . D. 35 C(283 K) .
Câu 5: Chất nào sau đây có nhiệt tạo thành chuẩn bằng không? A. CaCO (s). B. O g . C. SO g D. CH g . 4 ( ) 2 ( ) 2 ( ) 3
Câu 6: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thu nhiệt?
A. 2CO(g) + O ( g) → 2CO ( g) o Δ H = 5 − 66 kJ . 2 2 r 298
B. 2HgO(s) → 2Hg (g) + O ( g) o Δ H = 9 + 0 kJ 2 r 298
C. H ( g) + F ( g) → 2HF(g) o Δ H = 5 − 46 kJ . 2 2 r 298 0 D. C H ( g) + H ( g) t ⎯⎯→C H ( g) 0 Δ H = 13 − 4 kJ . 2 4 2 2 6 r 298
Câu 7: Tốc độ phản ứng hóa học là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi
A. số oxi hóa của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
B. lượng chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
C. năng lượng giải phóng ra của phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. năng lượng liên kết của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 8: Tốc độ phản ứng
A. tỉ lệ thuận với tích nồng độ các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp.
B. tỉ lệ nghịch với tích nồng độ các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp.
C. tỉ lệ thuận với tích nồng độ các chất sản phẩm với số mũ thích hợp.
D. tỉ lệ nghịch với tích nồng độ các chất sản phẩm với số mũ thích hợp.
Câu 9: Cho các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, thời gian. Trong những yếu tố
trên, số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là A. 2. B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 10: Khi đun nóng, chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là A. F . B. Cl C. Br . D. I . 2 2 2 2
Câu 11: Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là A. F . B. Cl C. Br . D. I . 2 2 2 2
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về các đơn chất halogen?
A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
B. Đều là chất khí ở điều kiện thường.
C. Ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
D. Tính oxi hóa tăng dần từ fluorine đến iodine.
Câu 13: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid?
A. HCl, HBr, HI, HF .
B. HCl, HBr, HF, HI.
C. HF, HCl, HBr, HI. D. HI, HBr, HCl, HF .
Câu 14: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt các ion F−,Cl−, Br− trong dung dịch muối? A. NaOH . B. AgNO . C. HCl. D. KNO . 3 3
Câu 15: Cho quỳ tím ẩm vào bình đựng khí HCl , hiện tượng quan sát được là
A. quỳ tím chuyển sang màu xanh.
B. quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
C. quỳ tím không chuyển màu.
D. quỳ tím mất màu.
Câu 16: Trong các ion halide, ion có tính khử mạnh nhất là A. F− . B. Br− . C. I I− D. Cl− .
Câu 17: Số oxi hóa của S trong H S và S lần lượt là 2 A. +2 và 0 . B. -2 và 0 . C. +4 và -2 . D. -2 và +4 .
Câu 18: Cho các phản ứng: (a) 2Fe + 3Cl → 2FeCl 2 3 (b) 2H S + SO → 3 S + 2H O 2 2 2
(c) HCl + AgNO → AgCl + NaNO 3 3 (d) 2FeCl + Fe → 3FeCl 3 2
Số phản ứng oxi hóa - khử là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 19: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: (1) CS l + 3O g → CO g + 2SO g 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) 2 ( ) 0 Δ H = 1 − 110,21 kJ / mol r 298 1 (2) CO g → CO g + O g 2 ( ) ( ) 2 ( ) 2 0 Δ H = 2 + 80 kJ / mol r 298
(3) Na (s) + 2H O l → NaOH aq + H g 2 ( ) ( ) 2 ( ) 0 Δ H = 3 − 67,5 kJ / mol r 298 (40ZnSO (s) → ZnO(s)+SO (g) 4 2 0 Δ H = 2 + 35,21 kJ / mol r 298
Cặp phản ứng thu nhiệt là A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (2) và (4).
Câu 20: Cho phản ứng sau: 2 F g + 2H O g → 4HF g + O g . Biết năng lượng liên kết: 2 ( ) 2 ( ) ( ) 2 ( ) E =159 kJ / mol,E = 459 kJ / mol,E = 569 kJ / mol,E
= 494 kJ / mol . Biến thiên b(F−F) b(O−H) b(H−F) b(O=O)
enthapy của phản ứng trên là A. 6 − 16 kJ . B. 616 kJ . C. 4 − 45 kJ . D. 445 kJ .
Câu 21: Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?
A. Thanh củi được chẻ nhỏ sẽ cháy nhanh hơn.
B. Quạt gió vào bếp than để than cháy nhanh hơn.
C. Enzyme thúc đẩy phản ứng sinh hóa trong cơ thể.
D. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh.
Câu 22: Có hai cốc chứa dung dịch Na S O với nồng độ mol trong cốc (1) lớn hơn cốc (2). Thêm 2 2 3
dung dịch H SO 1M lần lượt vào hai cốc. Hiện tượng quan sát được là 2 4
A. cốc (1) xuất hiện kết tủa vàng nhạt, cốc (2) không thấy kết tủa.
B. cốc (1) xuất hiện kết tủa nhanh hơn cốc (2).
C. cốc (1) xuất hiện kết tủa chậm hơn cốc (2).
D. cốc (1) và cốc (2) xuất hiện kết tủa với tốc độ như nhau.
Câu 23: Đối với phản ứng phân hủy H O trong nước, tác động nào sau đây không làm thay đổi tốc độ 2 2 phản ứng?
A. Thêm xúc tác MnO .
B. Tăng nồng độ H O . 2 2 2 C. Đun nóng. D. Tăng áp suất.
Câu 24: Sục khí chlorine vào dung dịch sodium bromide, hiện tượng xảy ra là
A. dung dịch màu vàng bị mất màu.
B. có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. dung dịch không màu chuyển sang màu vàng.
D. dung dịch không màu chuyển sang màu xanh.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các đơn chất halogen đều thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
B. Tính oxi hóa tăng dần từ F đến I . 2 2
C. Khả năng phản ứng với H , H O tăng dần từ F đến I . 2 2 2 2
D. F không có tính khử. 2
Câu 26: Trong các hydrogen halide, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. HCl . B. HBr . C. HI. D. HF .
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các muối halide đều tan trong nước.
(b) Nước Javel có tính oxi hóa mạnh nên có ứng dụng tẩy trắng.
(c) Tất cả hydrogen halide khi tan trong nước cho dung dịch có tính acid mạnh.
(d) Cl khử được ion I− trong dung dịch NaI thành I . 2 2 Phát biểu đúng
A. là (a), (b) và (c). B. là (b) và (c).
C. là (b) và (d). D. chỉ có (b).
Câu 28: Cho các chất sau: CaCO ,CaO,Ca(OH) , KMnO , Ag, Mg, AgNO . Số chất phản ứng với dung 3 2 4 3
dịch HCl ở điều kiện thích hợp tạo ra chất khí là A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 29 (1,0 điểm): Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
a) Cl + KOH → KCl + KClO + H O 2 3 2
b) FeSO + K Cr O + H SO → Fe SO + K SO + Cr SO + H O 4 2 2 7 2 4 2 ( 4 ) 2 4 2 ( 4 ) 2 3 3
Câu 30 (1,0 điểm): Cho phản ứng đốt cháy bezene (C H và propane (C H như sau: 3 8 ) 6 6 ) 15 C H l O g t + ⎯⎯→6CO g + 3H O l (1) 6 6 ( ) ( ) 0 2 2 ( ) 2 ( ) 2 C H ( g) 5O ( g) 0 t + ⎯⎯→3CO g + 4H O l (2) 3 8 2 2 ( ) 2 ( )
a) Tính biến thiên enthalpy của phản ứng (1) và (2) ở điều kiện chuẩn.
b) So sánh lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 1,0 gam C H g với đốt cháy hoàn toàn 3 8 ( ) 1,0 gam C H l . 6 6 ( )
Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn 0 Δ H
của C H l , H O l và CO g , C H g lần lượt là 2 ( ) 3 8 ( ) 6 6 ( ) 2 ( ) f 298
49 kJ / mol , 285,84 kJ / mol và 3 − 93,5 kJ / mol, 1 − 05 kJ / mol .
Câu 31 (0,5 điểm): Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van't Hoff bằng 2,5. Ở 15 C . , tốc độ của
một phản ứng là 0, 2( mol / L.s) . Tính tốc độ của phản ứng ở 40 C và 45 C .
Câu 32(0,5 điểm): Cho m gam muối carbonate phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu
được 7,437 lít khí CO (đkc) và 32,3 gam muối chloride. Tính m. 2 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D D A C B B B A C D A C D B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B C B C D A D B D C D D D C