ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4
1. Các phép tính với phân số:
a. Phép cộng:
3
4
+
5
4
;
3
8
+
7
3
;
2
3
+
3
4
;
9
4
+
3
5
;
4
24
+
1
4
;
+
b. Phép trừ:
8
3
-
5
3
;
16
5
-
9
5
;
3
15
-
5
35
;
18
27
-
2
6
;
37
12
- 3 5 -
14
3
c. Phép nhân:
4
5
x
6
7
;
2
4
x
7
5
;
11
9
x
5
10
;
7
13
x
13
7
; 4 x
6
7
; 3 x
4
11
;
3
9
x
6
8
d. Phép chia:
10
21
:
2
3
;
3
5
:
3
4
;
2
5
:
3
10
;
3
8
:
9
4
;
8
21
:
4
7
;
5
8
:
15
8
2. Tìm X:
3
5
x X =
4
7
1
8
x X =
1
5
2
7
x X =
2
3
3
5
: X =
1
3
X :
7
11
= 22 X -
3
2
=
11
4
X +
5
4
=
3
2
3, Tinh giá trị biểu thức:
9900 : 36 15 x 11 9700 : 100 + 36 x 12
(15792 : 336) x 5 + 27 x 11 (160 x 5 25 x 4) : 4
1036 + 64 x 52 1827 215 x 86 + 215 x 14
12 054 : (15 + 67) 53 x 128 - 43 x 128
29 150 - 136 x 201
(
6
11
+
5
11
) x
3
7
3
5
x
7
9
-
3
5
x
2
9
(
6
7
-
4
7
) :
2
5
8
15
:
2
11
+
7
15
:
2
11
2
3
+
5
2
-
3
4
4
5
-
1
2
+
1
3
2
5
x
1
2
:
1
3
1
2
x
1
3
+
1
4
2
9
:
2
9
x
1
2
7
9
x
3
14
:
5
8
2
7
:
2
3
-
1
7
5
12
-
7
32
:
21
16
4. Tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số đó:
Bài 1: Tổng của hai số là 333. Tỉ của hai số đó là
2
7
. Tìm hai số đó.
Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là
3
8
.
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng
3
4
chiều dài. Tìm chiều
dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Bài 4: Một hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng
2
3
chiều dài. Tìm
chiều dài, chiều rộng của hình đó.
Bài 5: Hiệu của hai số là 85, tỉ của hai số đó là
3
8
, Tìm hai số đó.
Bài 6: Số thứ hai hơn số thứ nhất 60. Nếu số thứ nhất lên gấp 5 lần thì được số thứ hai.
Tìm hai số đó.
Bài 7: Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m gồm hai đoạn. Đoạn đường từ
nhà An đến hiệu sách bằng
3
5
đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài mỗi
đoạn đường đó.
Bài 8:Tính diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng
5
9
độ dài
đáy
Bài 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m.
Tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m chiều rộng bằng
2
3
chiều dài.
người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m
2
thu hoạch được 50 kg tóc. Hỏi đã thu ở thửa
ruộng đó bao nhiêu tạ thóc ?
Bài 11: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng
1
6
tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.
Bài 12: Diện tích thửa ruộng hình vuông bằng diện tích thửa ruộng hình chữ nhật. Biết
rằng thửa ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng
2
3
chiều dài, Tính
diện tích thửa ruộng hình vuông đó.
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
530 dm
2
= …………cm
2
1
10
phút = …………..giây
9 000 000m
2
= …… km
2
4 tấn 90 kg = …………….kg
2110dm
2
= …………cm
2
12000 kg = ……………..tấn
500cm
2
= …………….dm
2
6000kg = …………….tạ
2 yến = ……….kg
3
4
tấn = ……….kg 3 giờ 15 phút =…………phút
5 tạ = ………kg
2
5
tạ = …………kg
1
2
giờ =…………….phút
1 tấn = ……….kg
1
10
m
2
= ……….dm
2
1
12
phút = …………giây
2 yến 6 kg =……kg
1
10
m
2
= ………cm
2
420 giây = ………phút
5 tạ 75 kg =………kg 2 tấn 800 kg =………kg 5 giờ =…………..phút
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Phân số
5
9
bằng phân số nào dưới đây.
A.
25
18
B.
20
36
C.
45
63
D.
35
45
b/ Trong các phân số sau:
Phân số nào bé hơn 1: A.
1
2
B.
7
3
C.
6
5
D.
12
7
Phân số nào lớn hơn 1: A.
12
7
B.
1
2
C.
7
8
D.
4
5
C/ Giá trị của chữ số 3 trong số 683 941 là.
A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30 000
d/ Số thích hợp để viết vào ô trống của
9
=
4
36
là:
A. 1 B. 50 C. 9 D. 36
e/ Nếu quả táo nặng 50 g thì cần bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4 kg ?
A. 80 B. 50 C. 40 D. 20
g/ Diện tích hình bình hành theo số đo hình vẽ là:
A, 20 cm
2
B. 40 cm
2
C. 26 cm
2
D. 13 cm
2
8cm
5cm

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4
1. Các phép tính với phân số: a. Phép cộng: 3 5 3 7 2 3 9 3 4 1 26 4 + ; + ; + ; + ; + ; + 4 4 8 3 3 4 4 5 24 4 81 27 b. Phép trừ: 8 5 16 9 3 5 18 2 37 14 - ; - ; - ; - ; - 3 5 - 3 3 5 5 15 35 27 6 12 3 c. Phép nhân: 4 6 2 7 11 5 7 13 6 4 6 x ; x ; x ; x ; 4 x ; 3 x ; 3 x 5 7 4 5 9 10 13 7 7 11 9 8 d. Phép chia: 10 2 3 3 2 3 3 9 8 4 5 15 : ; : ; : ; : ; : ; : 21 3 5 4 5 10 8 4 21 7 8 8 2. Tìm X: 3 4 1 1 2 2 x X = x X = x X = 5 7 8 5 7 3 3 1 7 3 11 5 3 : X = X : = 22 X - = X + = 5 3 11 2 4 4 2
3, Tinh giá trị biểu thức:
9900 : 36 – 15 x 11 9700 : 100 + 36 x 12
(15792 : 336) x 5 + 27 x 11 (160 x 5 – 25 x 4) : 4
1036 + 64 x 52 – 1827 215 x 86 + 215 x 14
12 054 : (15 + 67) 53 x 128 - 43 x 128 29 150 - 136 x 201 6 5 3 3 7 3 2 6 4 2 ( + ) x x - x ( - ) : 11 11 7 5 9 5 9 7 7 5 8 2 7 2 2 5 3 4 1 1 : + : + - - + 15 11 15 11 3 2 4 5 2 3 2 1 1 1 1 1 2 2 1 x : x + : x 5 2 3 2 3 4 9 9 2 7 3 5 2 2 1 5 7 21 x : : - - : 9 14 8 7 3 7 12 32 16
4. Tìm hai số khi biết tổng, hiệu và tỉ số của hai số đó:
Bài 1: Tổng của hai số là 333. Tỉ của hai số đó là 2 . Tìm hai số đó. 7
Bài 2: Tìm hai số, biết tổng của chúng bằng 198 và tỉ số của hai số đó là 3 . 8
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tìm chiều 4
dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó.
Bài 4: Một hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. Tìm 3
chiều dài, chiều rộng của hình đó.
Bài 5: Hiệu của hai số là 85, tỉ của hai số đó là 3 , Tìm hai số đó. 8
Bài 6: Số thứ hai hơn số thứ nhất 60. Nếu số thứ nhất lên gấp 5 lần thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.
Bài 7: Quãng đường từ nhà An đến trường học dài 840m gồm hai đoạn. Đoạn đường từ
nhà An đến hiệu sách bằng 3 đoạn đường từ hiệu sách đến trường học. Tính độ dài mỗi 5 đoạn đường đó.
Bài 8:Tính diện tích của hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng 5 độ dài 9 đáy
Bài 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m.
Tính diện tích thửa ruộng đó.
Bài 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m chiều rộng bằng 2 chiều dài. 3
người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg tóc. Hỏi đã thu ở thửa
ruộng đó bao nhiêu tạ thóc ?
Bài 11: Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng 1 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người. 6
Bài 12: Diện tích thửa ruộng hình vuông bằng diện tích thửa ruộng hình chữ nhật. Biết
rằng thửa ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi là 125m, chiều rộng bằng 2 chiều dài, Tính 3
diện tích thửa ruộng hình vuông đó.
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
530 dm2 = …………cm2 1 phút = …………..giây 10
9 000 000m2 = …… km2 4 tấn 90 kg = …………….kg
2110dm2 = …………cm2 12000 kg = ……………..tấn
500cm2 = …………….dm2 6000kg = …………….tạ
2 yến = ……….kg 3 tấn = ……….kg 3 giờ 15 phút =…………phút 4
5 tạ = ………kg 2 tạ = …………kg 1 giờ =…………….phút 5 2
1 tấn = ……….kg 1 m2 = ……….dm2 1 phút = …………giây 10 12
2 yến 6 kg =……kg 1 m2 = ………cm2 420 giây = ………phút 10
5 tạ 75 kg =………kg 2 tấn 800 kg =………kg 5 giờ =…………..phút
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Phân số 5 bằng phân số nào dưới đây. 9 A. 25 B. 20 C. 45 D. 35 18 36 63 45
b/ Trong các phân số sau: 12
Phân số nào bé hơn 1: A. 1 B. 7 C. 6 D. 2 3 5 7
Phân số nào lớn hơn 1: A. 12 B. 1 C. 7 D. 4 7 2 8 5
C/ Giá trị của chữ số 3 trong số 683 941 là.
A. 3 B. 300 C. 3000 D. 30 000
d/ Số thích hợp để viết vào ô trống của = 4 là: 9 36 A. 1 B. 50 C. 9 D. 36
e/ Nếu quả táo nặng 50 g thì cần bao nhiêu quả táo như thế để cân được 4 kg ? A. 80 B. 50 C. 40 D. 20
g/ Diện tích hình bình hành theo số đo hình vẽ là: A, 20 cm2 B. 40 cm2 C. 26 cm2 5 cm D. 13 cm2 8cm