Đề cương ôn tập học kỳ 1 Lịch Sử 6 năm 2022-2023

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Lịch Sử 6 năm 2022-2023. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Lịch Sử 6 năm 2022-2023

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Lịch Sử 6 năm 2022-2023. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 5 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

71 36 lượt tải Tải xuống
Trang 1
Đ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA CUI KÌ I
MÔN LCH S 6 Năm học 2022- 2023
A. KIN THC TRNG M :
Chương III: Xã hội c đại
1. Ai Cp:
Quá trình thành lập nhà nưc Ai Cp c đại
+ Cư dân Ai Cập c đại cư trú ở vùng lưu vực sông Nin.
+ H sng theo tng công xã, gi Nôm. T thiên niên k IV, c Nôm min Bc hp
thành H Ai Cp, các Nôm min Nam hợp thành Thượng Ai Cp.
+ Khong năm 3000 TCN, vua Namer, hay đã thng nhất Thượng và H Ai Cp. Nhà
c Ai Cập ra đi
Nhng thành tu n hóa tu biểu:
Ch viết, Toán hc, Kiến trúc , đu khắc y hc
2. Lưng Hà:
Quá trình thành lập nhà nưc ng Hà c đi
Khoảng 3500TCN, ngưi Xu-me y dựng những quc gia thành thị, nnước đầu
tiên của người Lưỡng Hà
Sau ngưi Xu-me, những tộc ngưi khác thay nhau làm chủ vùng đất này và lập nên
c vương quc khác nhau
-m 539 TCN người Baxâm lược Lưỡng Hà
Nhng tnh tu văn a tiêu biểu:
Ch viết, văn học , lut pháp, toán hc, kiến trúc và đu khắc
3. Ấn Độ
hi Ấn độ c đại:
Khoảng 2500 năm TCN, ngưi bản địa Đra-vi-đa, đã xây dựng nhng thành thị dọc
hai bên bờ sông Ấn
Năm 1500 năm TCN, ngưi A-ri-a, di cư vào Bắc n, thiết lập chế độ đẳng cấp, với
nhng luật lệ khắc khe
Nhng thành tu n hóa tu biểu:
n giáo, ch viếtn học, khoa hc t nhiên, kiến trúc đu khc
Trang 2
4 Trung Quc:
Quá trình thng nht và xác lp chế độ phong kiến dưi thi Tn Thy Hoàng
+ Trên lưu vực Hng Hà, Trường Giang khi đó tồn ti hàng trăm tiểu quc. Gia c
ớc thường xuyên xy ra chiến tranh nhm thôn tính ln nhau.
+ Đến cui thi nhà Chu, Tần Doanh Chính đã lần ợt đánh chiếm c nước, thng
nht Trung Quc.
+ Năm 21 TCN Doanh Chính n ngôi Hoàng Đế ly hiu là Tn Thy Hoàng, ông đã
thc hin nhiều chính ch đặt nn móng cho s thng nht và phát trin u dài ca
Trung quc v sau
+ Nhng giai cp cp mi : hi c đi Trung Quc gm nhng giai cp: Quý tc,
quan li; nông dân công xã.
T nhà Hán. Nam - Bc Triều đến nTùy: T sau thi nhà Tn, xã hi Trung
Quc thi kì này gn lin vi nhng triều đi: n, Tam quc, Tn, Nam - bc triu,
Tùy.
+ Triều đại kéo dài nhiu nht: nhà Hán.
+ Triều đại tn ti ngn nht: nhà Tùy
Thành tu tu biu ca nền văn minh Trung Quốc
Nho giáo, ch viết, văn học, y học, kĩ thut, kiến trúc
5. Hy Lp:
T chức nhà nước thành bang
Hy lp c đại bao gm nhiều thành Bang đc lp
Cơ cấu t chc của nhà nưc A-ten: gồm 4 cơ quan chính: Đại hi nhân dân, Hi đng
10ớng lĩnh, Hi đng 500 và Toà án 6.000 ngưi.
Nhà nước thành Bang c đại Hy Lp mang tính dân ch khá cao
Nhng thành tựu văn hóa tiêu biểu
Ch viết, văn học , khoa hc, kiến trúc và điêu khc
6. La Mã:
Tổ chức nhà nước La Mã cổ đại
Khi mi thành lập thế kỉ V TCN La mã chỉ là một thành bang nh
Đến thế kỉ II lãnh thổ được mở rộng, hình thành Đế chế La
Tổ chức nhà nước:
Trang 3
+ Thời Cộng Hòa, Viện Nguyên Lão có quyn lực cao nhất
+ Thời Đế chế, Hng Đế có quyền lực cao nhất
Nhng thành tựu văn hóa tiêu biểu:
Những thành tựu văn hóa tiêu biểu
Chviết, chữ số, hệ thống luật, kĩ thuật xây dng và kiến trúc
Chương IV: Đông Nam Á
1.S xut hin ca các vương quc c t đầu Công nguyên đến thế k VII
- Điu kin t nhn thun li cho s ra đời của các vương quốc c:
+ Có nhng dòng sông lớn đổ ra bin, thun li cho phát trin nông nghip và giao lưu
vi thế gii n ngoài.
+ S phát trin kinh tế, kĩ thut ca c tộc người Đông Nam Á vào nhng thế k
trước Công nguyên đến đầu Công nguyên, đc bit là ngh nông trồng lúa nước và kĩ
thut luyn kim càng ngày càng tiến b. Mt khác, s giao lưu kinh tế, văn hoá với n
Độ, Trung Quốc cũng là nn tng quan trọng đưa đến s ra đời các quốc gia kì
Đông Nam Á.
- V trí các vương quốc c Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế k VII: xut hin
c lc địa và hải đo.
+ Các nhà nước đu tiên ca khu vực như: PNam, Cm-pa, Đốn Tn, Xích Th,
muộn hơn Chân Lp, Thaton, Pegu. Các tiu quc nh vùng hải đảo như Cantoli,
Melayu, Taruma cũng lần lưt ra đời.
- c vương quốc đó thuộc quốc gia Đông Nam Á ngày nay:
+ Pe-gu, Tha-ton —› My-an-ma.
+ Chăm-pa, Phù Nam —› Việt Nam.
+ Đốn Tn, Xích Th —› Miền Nam Thái Lan và Ma-lai-xi-a.
+ Malayu, Taruma —› In-đô--xi-a.
2. S hình thành và phát trin của các vương quốc phong kiến t đu thế k VII
đến thế k X
- Nhng vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ thế k VII đến thế k X.
+ Pagan, Pequ, Thaton (thuc Mi-an-ma ny nay)
+ Ha-ri-pun-giay-a, Đva-ra-va-ti (thuc Thái Lan ngày nay).
+ Cam-pu-chia vn (thuc Cam-pu-chia ngày nay).
Trang 4
+ Đại C Vit, Chăm-pa (thuc Vit Nam ngày nay).
+ Tu-ma-sic (thuc Xin-ga-po ngày nay).
+ Sri-vi-giay-a và Ka-lin-ga (thuc In-đô--xi-a ngày nay).
B.H THÔNG CÂU HI:
PHN CÂU HI T LUN:
1. Q trình tnh lp nc Ai Cp . Q trình thng nht nhàc Ai Cp bng chiến
tranh đưc th hin như thế o tn phiến đá Na-.
2. Quá trình tnh lp nhà ớc ng Hà c đại. K n nhng thành th gn lin vi
nhng n c ra đời sau giai đoạn Xu-me.
3. Chế độ đằng cp trong hi n độ c đi đưc pn chia da trên cơ s o. c đnh
đẳng cp có v trí cao , thp trong hi Ấn độ
4. Nhng nét cnh v quá trình thng nht Trung Quc ca Tn Thy Hng.
5. K tên các giai cp mi xut hin Trung Quc mi quan h gia các giai cp đó.
6. K tên các triu đại phong kiến Trung Quc t Hán đến Tùy
7. Nhng thành tu văn hóa tiêu biểu ca Ai Cp, Lưỡng Hà, Ấn Đ, Trung Quc, Hy Lp
La .
8. S xut hin các vương quốc c t đầu Công ngun đến thế VII và s nh tnh các
quc gia phong kiến t thế k VII đến thế k X
PHN CÂU HI TRC NGHIM:
Câu 1. Địa danh nào là mt trung tâm kinh tế, văn hoá ca khu vực Đông Nam
Á giai đoạn thế k I thế k VII?
A. Th cng Óc-Eo (Phù Nam). B. Pa-lem-bang (Sri Vi-giay-a)
C. Đại Chiêm (Chăm-pa) D. Ta--la (Đốn Tn)
Câu 2. ơng quốc c -gu và Tha Tơn thuc lãnh th quc gia nào hin nay?
A. Mianma B. In đô nê xi a
B. Vit Nam D. Thái Lan
Câu 3. Quc gia không thuc khu vực Đông Nam Á lục địa là
A. Ta-ru-ma B. Chăm-pa
B. Tha -Tơn D. Chân Lp
Câu 4. Khu vực Đông Nam Á hiện nay gm bao nhiêu quc gia?
A. 11 B. 10
C. 9 D. 12
Câu 5. Trong by thế k đầu Công nguyên, vương quốc phát trin rc r nht là
A. Phù Nam B. Chân Lp
C. Tha-Tơn D. Đốn Tn
Câu 6. Tơng cảng Óc-Eo ngày nay thuc địa phn tnh nào ca Vit Nam?
A. An Giang B. Kiên Giang
Trang 5
C. Hu Giang D. Tin Giang
Câu 7. Các Vương quốc c Đông Nam Á ra đi phát trin dựa trên sở
nào?
A. Nông nghip trng lúa và các hoạt động giao thương với bên ngoài.
B. Hoạt động giao thương với bên ngoài.
C. Ngh nông trồng lúa nước kết hp vi th công nghip.
D. Kinh tế nông nghip trng lúa kết hp các loại cây ăn qu.
Câu 8. Ý nào sau đây không phi là đặc điểm ni bt ca các quc gia c đại Đông
Nam Á?
A. Sm phải đương đu vi n sóng thiên di của người Thái t phía Bc
xung.
B. Các quốc gia đều nh bé, phân tán trên các đa bàn nh hp.
C. Sng riêng r, nhiu khi tranh chp ln nhau.
D. Hình thànhơng đối sm trong nhng thế k trước và sau Công nguyên.
Câu 9. Quá trình ra đời phát trin của các vương quốc Đông Nam Á trước
thế k X gn vi s phát trin ca nn kinh tế nào?
A. Nông nghip (cung cp lương thực, thc phm).
B. Thng nghiệp và đánh bt.
C. Thương mại đưng bin.
D. Lâm nghiệp và khai thácơng liệu.
Câu 10. Vì sao khu vực Đông Nam Á có v trí địa lí rt quan trng?
A. Là cu ni gia các khu vc, các bin.
B. Tiếp gp vi Ấn Đ.
C. Tiếp gp khu vc cu Á gió mùa.
D. Tiếp gp vi Trung Quc.
Câu 11. Quê hương củayac
A. Đông Nam Á. B. Ấn Độ.
B. Trung Quc. D. Vit Nam.
Câu 12. Nhng quc gia c nào Vit Nam lch s phát trin gn lin vi dòng
sông Mê Công?
A. Chăm-pa và Phù Nam.
B. Chăm pa và Văn Lang - Âu Lc.
C. Phù Nam và Văn Lang - Âu Lc.
D. Văn Lang - Âu Lạc; Chăm-pa và Phù Nam.
….. HẾT ..
| 1/5

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN LỊCH SỬ 6 – Năm học 2022- 2023
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM :
Chương III: Xã hội cổ đại 1. Ai Cập:
Quá trình thành lập nhà nước Ai Cập cổ đại
+ Cư dân Ai Cập cổ đại cư trú ở vùng lưu vực sông Nin.
+ Họ sống theo từng công xã, gọi là Nôm. Từ thiên niên kỉ IV, các Nôm miền Bắc hợp
thành Hạ Ai Cập, các Nôm miền Nam hợp thành Thượng Ai Cập.
+ Khoảng năm 3000 TCN, vua Namer, hay đã thống nhất Thượng và Hạ Ai Cập. Nhà nước Ai Cập ra đời
Những thành tựu văn hóa tiêu biểu:
Chữ viết, Toán học, Kiến trúc , điêu khắc và y học 2. Lưỡng Hà:
Quá trình thành lập nhà nước Lưỡng Hà cổ đại
Khoảng 3500TCN, người Xu-me xây dựng những quốc gia thành thị, nhà nước đầu
tiên của người Lưỡng Hà
Sau người Xu-me, những tộc người khác thay nhau làm chủ vùng đất này và lập nên
các vương quốc khác nhau
- Năm 539 TCN người Ba Tư xâm lược Lưỡng Hà
Những thành tựu văn hóa tiêu biểu:
Chữ viết, văn học , luật pháp, toán học, kiến trúc và điêu khắc 3. Ấn Độ
Xã hội Ấn độ cổ đại:
Khoảng 2500 năm TCN, người bản địa Đra-vi-đa, đã xây dựng những thành thị dọc hai bên bờ sông Ấn
Năm 1500 năm TCN, người A-ri-a, di cư vào Bắc Ấn, thiết lập chế độ đẳng cấp, với
những luật lệ khắc khe
Những thành tựu văn hóa tiêu biểu:
Tôn giáo, chữ viết văn học, khoa học tự nhiên, kiến trúc và điêu khắc Trang 1 4 Trung Quốc:
Quá trình thống nhất và xác lập chế độ phong kiến dưới thời Tần Thủy Hoàng
+ Trên lưu vực Hoàng Hà, Trường Giang khi đó tồn tại hàng trăm tiểu quốc. Giữa các
nước thường xuyên xảy ra chiến tranh nhằm thôn tính lẫn nhau.
+ Đến cuối thời nhà Chu, Tần Doanh Chính đã lần lượt đánh chiếm các nước, thống nhất Trung Quốc.
+ Năm 21 TCN Doanh Chính lên ngôi Hoàng Đế lấy hiệu là Tần Thủy Hoàng, ông đã
thực hiện nhiều chính sách đặt nền móng cho sự thống nhất và phát triển lâu dài của Trung quốc về sau
+ Những giai cấp cấp mới : Xã hội cổ đại Trung Quốc gồm những giai cấp: Quý tộc,
quan lại; nông dân công xã.
Từ nhà Hán. Nam - Bắc Triều đến nhà Tùy: Từ sau thời nhà Tần, xã hội Trung
Quốc thời kì này gắn liền với những triều đại: Hán, Tam quốc, Tần, Nam - bắc triều, Tùy.
+ Triều đại kéo dài nhiều nhất: nhà Hán.
+ Triều đại tồn tại ngắn nhất: nhà Tùy
Thành tựu tiêu biểu của nền văn minh Trung Quốc
Nho giáo, chữ viết, văn học, y học, kĩ thuật, kiến trúc 5. Hy Lạp:
Tổ chức nhà nước thành bang
Hy lạp cổ đại bao gồm nhiều thành Bang độc lập
Cơ cấu tổ chức của nhà nước A-ten: gồm 4 cơ quan chính: Đại hội nhân dân, Hội đồng
10 tướng lĩnh, Hội đồng 500 và Toà án 6.000 người.
Nhà nước thành Bang cổ đại Hy Lạp mang tính dân chủ khá cao
Những thành tựu văn hóa tiêu biểu
Chữ viết, văn học , khoa học, kiến trúc và điêu khắc 6. La Mã:
Tổ chức nhà nước La Mã cổ đại
Khi mới thành lập thế kỉ V TCN La mã chỉ là một thành bang nhỏ
Đến thế kỉ II lãnh thổ được mở rộng, hình thành Đế chế La Mã Tổ chức nhà nước: Trang 2
+ Thời Cộng Hòa, Viện Nguyên Lão có quyền lực cao nhất
+ Thời Đế chế, Hoàng Đế có quyền lực cao nhất
Những thành tựu văn hóa tiêu biểu:
Những thành tựu văn hóa tiêu biểu
Chữ viết, chữ số, hệ thống luật, kĩ thuật xây dựng và kiến trúc
Chương IV: Đông Nam Á
1.Sự xuất hiện của các vương quốc cổ từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII
- Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sự ra đời của các vương quốc cổ:
+ Có những dòng sông lớn đổ ra biển, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và giao lưu
với thế giới bên ngoài.
+ Sự phát triển kinh tế, kĩ thuật của các tộc người ở Đông Nam Á vào những thế kỉ
trước Công nguyên đến đầu Công nguyên, đặc biệt là nghề nông trồng lúa nước và kĩ
thuật luyện kim càng ngày càng tiến bộ. Mặt khác, sự giao lưu kinh tế, văn hoá với Ấn
Độ, Trung Quốc cũng là nền tảng quan trọng đưa đến sự ra đời các quốc gia sơ kì Đông Nam Á.
- Vị trí các vương quốc cổ Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII: xuất hiện
ở cả lục địa và hải đảo.
+ Các nhà nước đầu tiên của khu vực như: Phù Nam, Chăm-pa, Đốn Tốn, Xích Thổ,
muộn hơn là Chân Lạp, Thaton, Pegu. Các tiểu quốc nhỏ vùng hải đảo như Cantoli,
Melayu, Taruma cũng lần lượt ra đời.
- Các vương quốc đó thuộc quốc gia Đông Nam Á ngày nay:
+ Pe-gu, Tha-ton —› My-an-ma.
+ Chăm-pa, Phù Nam —› Việt Nam.
+ Đốn Tốn, Xích Thố —› Miền Nam Thái Lan và Ma-lai-xi-a.
+ Malayu, Taruma —› In-đô-nê-xi-a.
2. Sự hình thành và phát triển của các vương quốc phong kiến từ đầu thế kỉ VII đến thế kỉ X
- Những vương quốc phong kiến ở Đông Nam Á từ thế kỉ VII đến thế kỉ X.
+ Pagan, Pequ, Thaton (thuộc Mi-an-ma ngày nay)
+ Ha-ri-pun-giay-a, Đva-ra-va-ti (thuộc Thái Lan ngày nay).
+ Cam-pu-chia vẫn (thuộc Cam-pu-chia ngày nay). Trang 3
+ Đại Cổ Việt, Chăm-pa (thuộc Việt Nam ngày nay).
+ Tu-ma-sic (thuộc Xin-ga-po ngày nay).
+ Sri-vi-giay-a và Ka-lin-ga (thuộc In-đô-nê-xi-a ngày nay).
B.HỆ THÔNG CÂU HỎI:
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN:
1. Quá trình thành lập nhà nước Ai Cập . Quá trình thống nhất nhà nước Ai Cập bằng chiến
tranh được thể hiện như thế nào trên phiến đá Na-mơ.
2. Quá trình thành lập nhà nước Lưỡng Hà cổ đại. Kể tên những thành thị gắn liền với
những nhà nước ra đời sau giai đoạn Xu-me.
3. Chế độ đằng cấp trong xã hội Ấn độ cổ đại được phân chia dựa trên cơ sở nào. Xác định
đẳng cấp có vị trí cao , thấp… trong xã hội Ấn độ
4. Những nét chính về quá trình thống nhất Trung Quốc của Tần Thủy Hoàng.
5. Kể tên các giai cấp mới xuất hiện ở Trung Quốc và mối quan hệ giữa các giai cấp đó.
6. Kể tên các triều đại phong kiến Trung Quốc từ Hán đến Tùy
7. Những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp và La Mã.
8. Sự xuất hiện các vương quốc cổ từ đầu Công nguyên đến thế VII và sự hình thành các
quốc gia phong kiến từ thế kỉ VII đến thế kỉ X
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Địa danh nào là một trung tâm kinh tế, văn hoá của khu vực Đông Nam
Á giai đoạn thế kỷ I – thế kỷ VII?

A. Thị cảng Óc-Eo (Phù Nam).
B. Pa-lem-bang (Sri Vi-giay-a) C. Đại Chiêm (Chăm-pa) D. Ta-cô-la (Đốn Tốn)
Câu 2. Vương quốc cổ Pê-gu và Tha Tơn thuộc lãnh thổ quốc gia nào hiện nay? A. Mianma B. In đô nê xi a B. Việt Nam D. Thái Lan
Câu 3. Quốc gia không thuộc khu vực Đông Nam Á lục địa là A. Ta-ru-ma B. Chăm-pa B. Tha -Tơn D. Chân Lạp
Câu 4. Khu vực Đông Nam Á hiện nay gồm bao nhiêu quốc gia? A. 11 B. 10 C. 9 D. 12
Câu 5. Trong bảy thế kỉ đầu Công nguyên, vương quốc phát triển rực rỡ nhất là A. Phù Nam B. Chân Lạp C. Tha-Tơn D. Đốn Tốn
Câu 6. Thương cảng Óc-Eo ngày nay thuộc địa phận tỉnh nào của Việt Nam? A. An Giang B. Kiên Giang Trang 4 C. Hậu Giang D. Tiền Giang
Câu 7. Các Vương quốc cổ ở Đông Nam Á ra đời và phát triển dựa trên cơ sở nào?
A. Nông nghiệp trồng lúa và các hoạt động giao thương với bên ngoài.
B. Hoạt động giao thương với bên ngoài.
C. Nghề nông trồng lúa nước kết hợp với thủ công nghiệp.
D. Kinh tế nông nghiệp trồng lúa kết hợp các loại cây ăn quả.
Câu 8. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm nổi bật của các quốc gia cổ đại Đông Nam Á?
A. Sớm phải đương đầu với làn sóng thiên di của người Thái từ phía Bắc xuống.
B. Các quốc gia đều nhỏ bé, phân tán trên các địa bàn nhỏ hẹp.
C. Sống riêng rẽ, nhiều khi tranh chấp lẫn nhau.
D. Hình thành tương đối sớm trong những thế kỉ trước và sau Công nguyên.
Câu 9. Quá trình ra đời và phát triển của các vương quốc ở Đông Nam Á trước
thế kỉ X gắn với sự phát triển của nền kinh tế nào?

A. Nông nghiệp (cung cấp lương thực, thực phẩm).
B. Thủ công nghiệp và đánh bắt cá.
C. Thương mại đường biển.
D. Lâm nghiệp và khai thác hương liệu.
Câu 10. Vì sao khu vực Đông Nam Á có vị trí địa lí rất quan trọng?
A. Là cầu nối giữa các khu vực, các biển.
B. Tiếp giáp với Ấn Độ.
C. Tiếp giáp khu vực châu Á gió mùa.
D. Tiếp giáp với Trung Quốc.
Câu 11. Quê hương của cây lúa nước ở A. Đông Nam Á. B. Ấn Độ. B. Trung Quốc. D. Việt Nam.
Câu 12. Những quốc gia cổ nào ở Việt Nam lịch sử phát triển gắn liền với dòng sông Mê Công? A. Chăm-pa và Phù Nam.
B. Chăm pa và Văn Lang - Âu Lạc.
C. Phù Nam và Văn Lang - Âu Lạc.
D. Văn Lang - Âu Lạc; Chăm-pa và Phù Nam. ….. HẾT …. Trang 5