Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2018 - 2019 - Đề số 2

Câu 14: Thực đơn là gì? Nguyên tắc xây dựng thực đơn? Câu 1. Nêu vai trò của các chất dinh dưỡng đối với cơ thể? Câu 2. Tại sao cần quan tâm bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn? Câu 3. Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm, an toàn thực phẩm? Câu 1: Thu nhập của gia đình là gì? Câu 4:  Thế nào là  cân đối thu chi trong gia đình? Câu 5:  Thế nào là chi tiêu theo kế hoạch? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
8 trang 6 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2018 - 2019 - Đề số 2

Câu 14: Thực đơn là gì? Nguyên tắc xây dựng thực đơn? Câu 1. Nêu vai trò của các chất dinh dưỡng đối với cơ thể? Câu 2. Tại sao cần quan tâm bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn? Câu 3. Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm, an toàn thực phẩm? Câu 1: Thu nhập của gia đình là gì? Câu 4:  Thế nào là  cân đối thu chi trong gia đình? Câu 5:  Thế nào là chi tiêu theo kế hoạch? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Đề cƣơng ôn tập hc kì 2 môn Công ngh lp 6
A. LÝ THUYT
CHƢƠNG 3: NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH
Câu 1. Nêu vai trò ca các chất dinh dƣỡng đối với cơ thể
Các chất dinh dưỡng vai trò hết sc quan trọng đối vi s phát trin
toàn din của thể. Ăn no đủ chất để thể khe mnh. Thiếu hoc
tha chất dinh dưỡng đều có hại cho cơ thể.
Câu 2. Ti sao cn quan tâm bo qun chất dinh dƣỡng trong chế biến
món ăn?
Bo qun chất dinh ỡng để chất dinh ng ko b mất đi nhiều trong
quá trình chế biến thc phm (lúc chun b cũng như khi chế biến).
Câu 3. Thế nào nhim trùng nhim đc thc phm, an toàn thc
phm?
S xâm nhp ca vi khun hi vào thc phm gi s nhim trùng
thc phm.
S xâm nhp ca cht độc vào thc phm gi s nhiễm độc thc
phm.
An toàn thc phm gi cho thc phm khi b nhim trùng, nhim
độc và biến cht.
Câu 4. Nêu 2 nhóm nhit đ nh hƣng ln đến vi khun?
100
o
C: đây là nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khun b tiêu dit.
T 0
o
C 37
o
C đây là nhiệt độ nguy him, vi khun có th sinh n nhanh
chóng.
Câu 5: Cho biết các nguyên nhân gây ng đc thức ăn?
Ng độc do thc ăn b nhim vi sinh vật và độc t ca vi sinh vt.
Ng độc do thc ăn b biến cht.
Ng độc do bn thân thức ăn sn chất độc (mm khoai tây, nóc,
nấm độc,…).
Ng độc do thức ăn bị ô nhim các chất độc hóa hc, hóa cht bo v
thc vt, hóa cht ph gia thc phm.
Câu 6: K tên các bin pháp phòng tránh nhim trùng thc phm ti gia
đình?
Ra tay sch trước khi ăn
V sinh nhà bếp
Ra k thc phm
Nu chín thc phm
Đậy thc ăn cn thn
Bo qun thc ăn chu đáo
Câu 7: Cho biết các bin pháp phòng tránh nhiễm độc?
Không ng các thc phm chất độc: nóc, khoi tây mc mm,
nm lạ,…
Không dùng các thức ăn bị biến cht hoc b nhim các chất độc hóa
hc.
Không dùng những đ hộp đã quá hạn s dng, nhng hp b phng.
Câu 8: Nêu các phƣơng pháp chế biến thc phm
Phương pháp chế biến thc phm s dng nhiêt: Luộc, nướng, rán,
xào, ...
Phương pháp chế biến thc phm ko s dng nhit; trn, nm, mui
dưa, ...
Câu 9: Thế nào là ba ăn hợp lý?
Bữa ăn s phi hp các loi thc phm với đầy đủ các chất dinh dưỡng cn
thiết theo t l thích hợp để cung cp cho nhu cu của thể v năng lượng
v các chất dinh dưỡng.
Câu 10: Nêu cách phân chia và đặc đim các bữa ăn chính trong ngày?
Ba sáng:
o Nên ăn đ năng lượng cho lao động, hc tp c bui sáng.
o Ba sáng nên ăn va phi.
o Không ăn sáng hi cho sc khe h tiêu hóa phi m vic
không điều độ.
Bữa trưa:
o Cần ăn bổ sung đ cht.
o Nên ăn nhanh đthi gian ngh ngơi và tiếp tc làm vic.
Ba ti:
o Cần ăn tăng khối ng với đủ các món ăn nóng, ngon lành,
các loi rau, c, qu đ đắp cho ng ng b tiêu hao trong
ngày.
o Ba tối cũng là c c gia đình sum họp, ăn ung, chuyn trò vui
v.
Câu 11: Nêu các nguyên tc t chc bữa ăn hợp lý trong gia đình
Tìm hiu nhu cu của các thành viên trong gia đình;
Xem xét điều kin tài chính của gia đình;
S cân bng các chất dinh dưỡng;
Thay đổi các món ăn.
Câu 12: Cho biết cách thay đổi món ăn
Thay đổi món ăn mỗi ngày để tránh nhàm chán;
Thay đổi các phương pháp chế biến để có món ăn ngon miệng;
Thay đi nh thc trình y màu sc của món ăn để bữa ăn thêm
phn hp dn;
Không nên thêm món ăn cùng loi thc phm hoặc cùng phương
pháp chế biến với món chính đã có sn.
Câu 13: Nêu qui trình t chc bữa ăn?
Xây dng thực đơn;
La chn thc phm cho thực đơn;
Chế biến món ăn;
Bày bàn và thu dn sau khi ăn.
Câu 14: Thực đơn là gì? Nguyên tắc xây dng thực đơn?
Thực đơn bng ghi li tt c nhng món ăn dự định s phc v trong
ba tic, c, liên hoan hay ba ăn hng ngày
Nguyên tc xây dng thực đơn:
o Thực đơn số ng chất lượng món ăn phù hợp vi tính
cht ca ba ăn;
o Thực đơn phải có đủ loại món ăn chính theo cơ cấu ca bữa ăn;
o Thực đơn phải đm bo yêu cu v mặt dinh dưỡng ca bữa ăn và
hiu qu kinh tế.
CHƢƠNG 4: THU CHI TRONG GIA ĐÌNH
Câu 1: Thu nhp của gia đình là gì?
Thu nhp ca gia đình tổng các khon thu bng tin hoc hin vt do
lao đng ca các thành viên trong gia đình to ra.
Câu 2: Nêu các ngun thu nhp ca gia đình.
Thu nhp bng tin :
o Thu nhp bng tin ca mỗi gia đình đưc hình thành t các
ngun khác nhau.
Thu nhp bng hin vt :
o Tùy theo địa phương các h gia đình thu nhập bng hin vt
do mình m ra như thy sn, gia cm, gia súc,... các loi nông
sn, rau c, qu các ngành ngh th công, m ngh như may
mặc, mây tre đan, thêu ren,…
Câu 3: Chi tiêu của gia đình là gì?
Chi tiêu trong gia đình là các chi phí để đáp ứng nhu cu vt chất văn
hóa tinh thn của các thành viên trong gia đình từ ngun thu nhp ca
h.
Câu 4: Thế nào là cân đối thu chi trong gia đình?
Cân đối thu, chi là đm bo sao cho tng thu nhp của gia đình phải ln
hơn tổng chi tiêu, đ có th dành được mt phần tích lũy cho gia đình.
Câu 5: Thế nào là chi tiêu theo kế hoch?
Chi tiêu theo kế hoch là việc xác định trước nhu cu cn chi tiêu cân
đối vi kh năng thu nhập nhm đáp ng các nhu cu cn thiết, không
lãng phí theo 3 trưng hp sau :
o Rt cn: bnh nng, nhà ở, ăn, mặc, hc tập …
o Cần: như trên
o Chưa cần hoc không cn: máy lnh, t lnh, máy git, laptop,
giường nm, qun áo mi hoc r tin, h giá,…
B. BÀI TP VN DNG
I. TRC NGHIM
Phn 1: Chn câu tr li đúng
Câu 1: Thành phần dinh dưỡng chính trong tht, cá là:
A. Cht đm. C. Cht béo.
B. Cht đưng bt. D. Cht khoáng
Đáp án:
Câu tr lời đúng là: A
Câu 2: Nhit đ an toàn trong nấu nưng là:
A. 50
o
C đến 80
o
C.
B. 100
o
C đến 115
o
C.
C. 0
o
C đến 37
o
C.
D. 80
o
C đến 90
o
C.
Đáp án:
Câu tr lời đúng là: D
Câu 3: An toàn thc phm là gi cho thc phm:
A. Tươi ngon không bị héo.
B. Khi b nhim trùng, nhiễm độc .
C. Khi b biến cht, ôi thiu.
D. Khi b nhim trùng, nhiễm độc và biến cht.
Đáp án:
Câu tr lời đúng là: B
Câu 4: Sinh t có th tan trong cht béo là:
A. Sinh t A,D,E,K. C. Sinh t A, B,C,K.
B. Sinh t A,C,D,K . D. Sinh t A,B,D,
Đáp án:
Câu tr lời đúng là: D
Câu 5: Ba ăn hp lý là ba ăn:
A. Đt tin.
B. Cung cấp đủ ng lượng cho cơ thể hoạt đng.
C. Có nhiu loi thức ăn .
D. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cu của cơ thể.
Đáp án:
Câu tr lời đúng là: D
Câu 6: Ăn khoai tây mầm, cá nóc… là ng độc thc ăn do:
A. Do thức ăn nhiễm độc t vi sinh vt.
B. Do thức ăn có sẵn cht đc.
C. Do thức ăn bị biến cht.
D. Do thức ăn bị nhim cht đc hóa hc.
Đáp án:
Câu tr lời đúng: A
Phần 2: Đánh dấu X vào câu tr lời đúng:
Câu 1:
a. Ngâm ra tht cá sau khi ct thái thì cht khoáng và sinh t d mt đi
b. Gi tht cá nhiệt độ cao đ s dng lâu dài
c. Ct thái sau khi ra sch thc phm
d. Cho thc phm vào luc hay nấu khi nước sôi
e. Khi nu tránh khuy nhiu
f. Nên dùng go xát qúa trắng và vo kĩ khi nấu cơm
Đáp án:
Câu tr lời đúng là: a; c; d; c
Câu 2:
Các thực đơn cho một bữa ăn sau đây mà em cho là hp lí:
a. Cơm – canh rau ngót cá kho cá rán đậu ph xt cà chua
b. Cơm – canh ci chua tht sưn rang mn rau bí xào
c. Cơm canh khoai ht kho tôm rang
d. Cơm - canh khoai tôm rang ci xào
Đáp án:
Câu tr lời đúng: b, c, d
Câu 3:
a. Thiếu chất đạm trm trng d b mc bnh nhim khun trí tu kém phát
trin
b. Tha cht đạm cơ th yếu t, bng phình to
c. Thiếu chất đường bột cơ thểo phì
d. Tha chất béo cơ thể béo ph
e. Mi s tha thiếu cht dinh dưỡng đều có li cho sc khe
Đáp án:
Câu tr lời đúng: a, d
Tham kho chi tiết đ thi hc kì 2 lp 6:
| 1/8

Preview text:

Đề cƣơng ôn tập học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 A. LÝ THUYẾT
CHƢƠNG 3: NẤU ĂN TRONG GIA ĐÌNH
Câu 1. Nêu vai trò của các chất dinh dƣỡng đối với cơ thể
 Các chất dinh dưỡng có vai trò hết sức quan trọng đối với sự phát triển
toàn diện của cơ thể. Ăn no đủ chất để cơ thể khỏe mạnh. Thiếu hoặc
thừa chất dinh dưỡng đều có hại cho cơ thể.
Câu 2. Tại sao cần quan tâm bảo quản chất dinh dƣỡng trong chế biến món ăn?
 Bảo quản chất dinh dưỡng để chất dinh dưỡng ko bị mất đi nhiều trong
quá trình chế biến thực phẩm (lúc chuẩn bị cũng như khi chế biến).
Câu 3. Thế nào là nhiễm trùng và nhiễm độc thực phẩm, an toàn thực phẩm?
 Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm gọi là sự nhiễm trùng thực phẩm.
 Sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm gọi là sự nhiễm độc thực phẩm.
An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.
Câu 4. Nêu 2 nhóm nhiệt độ có ảnh hƣởng lớn đến vi khuẩn?
 Ở 100 oC: đây là nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt.
 Từ 0oC – 37oC đây là nhiệt độ nguy hiểm, vi khuẩn có thể sinh nở nhanh chóng.
Câu 5: Cho biết các nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn?
 Ngộ độc do thức ăn bị nhiễm vi sinh vật và độc tố của vi sinh vật.
 Ngộ độc do thức ăn bị biến chất.
 Ngộ độc do bản thân thức ăn có sẵn chất độc (mầm khoai tây, cá nóc, nấm độc,…).
 Ngộ độc do thức ăn bị ô nhiễm các chất độc hóa học, hóa chất bảo vệ
thực vật, hóa chất phụ gia thực phẩm.
Câu 6: Kể tên các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm tại gia đình?
 Rửa tay sạch trước khi ăn  Vệ sinh nhà bếp  Rửa kỹ thực phẩm  Nấu chín thực phẩm
 Đậy thức ăn cẩn thận
 Bảo quản thức ăn chu đáo
Câu 7: Cho biết các biện pháp phòng tránh nhiễm độc?
 Không dùng các thực phẩm có chất độc: cá nóc, khoại tây mọc mầm, nấm lạ,…
 Không dùng các thức ăn bị biến chất hoặc bị nhiễm các chất độc hóa học.
 Không dùng những đồ hộp đã quá hạn sử dụng, những hộp bị phồng.
Câu 8: Nêu các phƣơng pháp chế biến thực phẩm
 Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiêt: Luộc, nướng, rán, xào, ...
 Phương pháp chế biến thực phẩm ko sử dụng nhiệt; trộn, nộm, muối dưa, ...
Câu 9: Thế nào là bữa ăn hợp lý?
Bữa ăn có sự phối hợp các loại thực phẩm với đầy đủ các chất dinh dưỡng cần
thiết theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và
về các chất dinh dưỡng.
Câu 10: Nêu cách phân chia và đặc điểm các bữa ăn chính trong ngày?  Bữa sáng:
o Nên ăn đủ năng lượng cho lao động, học tập cả buổi sáng.
o Bữa sáng nên ăn vừa phải.
o Không ăn sáng có hại cho sức khỏe vì hệ tiêu hóa phải làm việc không điều độ.  Bữa trưa:
o Cần ăn bổ sung đủ chất.
o Nên ăn nhanh để có thời gian nghỉ ngơi và tiếp tục làm việc.  Bữa tối:
o Cần ăn tăng khối lượng với đủ các món ăn nóng, ngon lành, và
các loại rau, củ, quả để bù đắp cho năng lượng bị tiêu hao trong ngày.
o Bữa tối cũng là lúc cả gia đình sum họp, ăn uống, chuyện trò vui vẻ.
Câu 11: Nêu các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình
 Tìm hiểu nhu cầu của các thành viên trong gia đình;
 Xem xét điều kiện tài chính của gia đình;
 Sự cân bằng các chất dinh dưỡng;
 Thay đổi các món ăn.
Câu 12: Cho biết cách thay đổi món ăn
 Thay đổi món ăn mỗi ngày để tránh nhàm chán;
 Thay đổi các phương pháp chế biến để có món ăn ngon miệng;
 Thay đổi hình thức trình bày và màu sắc của món ăn để bữa ăn thêm phần hấp dẫn;
 Không nên có thêm món ăn cùng loại thực phẩm hoặc cùng phương
pháp chế biến với món chính đã có sẵn.
Câu 13: Nêu qui trình tổ chức bữa ăn?  Xây dựng thực đơn;
 Lựa chọn thực phẩm cho thực đơn;  Chế biến món ăn;
 Bày bàn và thu dọn sau khi ăn.
Câu 14: Thực đơn là gì? Nguyên tắc xây dựng thực đơn?
 Thực đơn là bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định sẽ phục vụ trong
bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay bữa ăn hằng ngày
 Nguyên tắc xây dựng thực đơn:
o Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn;
o Thực đơn phải có đủ loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn;
o Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế.
CHƢƠNG 4: THU CHI TRONG GIA ĐÌNH
Câu 1: Thu nhập của gia đình là gì?
 Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do
lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra.
Câu 2: Nêu các nguồn thu nhập của gia đình.
 Thu nhập bằng tiền :
o Thu nhập bằng tiền của mỗi gia đình được hình thành từ các nguồn khác nhau.
 Thu nhập bằng hiện vật :
o Tùy theo địa phương mà các hộ gia đình thu nhập bằng hiện vật
do mình làm ra như thủy sản, gia cầm, gia súc,... các loại nông
sản, rau củ, quả và các ngành nghề thủ công, mỹ nghệ như may
mặc, mây tre đan, thêu ren,…
Câu 3: Chi tiêu của gia đình là gì?
 Chi tiêu trong gia đình là các chi phí để đáp ứng nhu cầu vật chất và văn
hóa tinh thần của các thành viên trong gia đình từ nguồn thu nhập của họ.
Câu 4: Thế nào là cân đối thu chi trong gia đình?
 Cân đối thu, chi là đảm bảo sao cho tổng thu nhập của gia đình phải lớn
hơn tổng chi tiêu, để có thể dành được một phần tích lũy cho gia đình.
Câu 5: Thế nào là chi tiêu theo kế hoạch?
 Chi tiêu theo kế hoạch là việc xác định trước nhu cầu cần chi tiêu và cân
đối với khả năng thu nhập nhằm đáp ứng các nhu cầu cần thiết, không
lãng phí theo 3 trường hợp sau :
o Rất cần: bệnh nặng, nhà ở, ăn, mặc, học tập … o Cần: như trên
o Chưa cần hoặc không cần: máy lạnh, tủ lạnh, máy giặt, laptop,
giường nệm, quần áo mới hoặc rẻ tiền, hạ giá,…
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG I. TRẮC NGHIỆM
Phần 1: Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là:
A. Chất đạm. C. Chất béo.
B. Chất đường bột. D. Chất khoáng Đáp án:
Câu trả lời đúng là: A
Câu 2: Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng là: A. 50oC đến 80oC. B. 100oC đến 115oC. C. 0oC đến 37oC. D. 80oC đến 90oC. Đáp án:
Câu trả lời đúng là: D
Câu 3: An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:
A. Tươi ngon không bị héo.
B. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc .
C. Khỏi bị biến chất, ôi thiu.
D. Khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất. Đáp án:
Câu trả lời đúng là: B
Câu 4: Sinh tố có thể tan trong chất béo là:
A. Sinh tố A,D,E,K. C. Sinh tố A, B,C,K.
B. Sinh tố A,C,D,K . D. Sinh tố A,B,D, Đáp án:
Câu trả lời đúng là: D
Câu 5: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn: A. Đắt tiền.
B. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động.
C. Có nhiều loại thức ăn .
D. Cung cấp đủ năng lượng và chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể. Đáp án:
Câu trả lời đúng là: D
Câu 6: Ăn khoai tây mầm, cá nóc… là ngộ độc thức ăn do:
A. Do thức ăn nhiễm độc tố vi sinh vật.
B. Do thức ăn có sẵn chất độc.
C. Do thức ăn bị biến chất.
D. Do thức ăn bị nhiễm chất độc hóa học. Đáp án: Câu trả lời đúng: A
Phần 2: Đánh dấu X vào câu trả lời đúng: Câu 1:
a. Ngâm rửa thịt cá sau khi cắt thái thì chất khoáng và sinh tố dễ mất đi
b. Giữ thịt cá ở nhiệt độ cao để sử dụng lâu dài
c. Cắt thái sau khi rửa sạch thực phẩm
d. Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước sôi
e. Khi nấu tránh khuấy nhiều
f. Nên dùng gạo xát qúa trắng và vo kĩ khi nấu cơm Đáp án:
Câu trả lời đúng là: a; c; d; c Câu 2:
Các thực đơn cho một bữa ăn sau đây mà em cho là hợp lí:
a. Cơm – canh rau ngót – cá kho – cá rán – đậu phụ xốt cà chua
b. Cơm – canh cải chua – thịt sườn rang mặn – rau bí xào
c. Cơm – canh khoai – hịt kho – tôm rang
d. Cơm - canh khoai – tôm rang cải xào Đáp án:
Câu trả lời đúng: b, c, d Câu 3:
a. Thiếu chất đạm trầm trọng dễ bị mắc bệnh nhiễm khuẩn và trí tuệ kém phát triển
b. Thừa chất đạm cơ thể yếu ớt, bụng phình to
c. Thiếu chất đường bột cơ thể béo phì
d. Thừa chất béo cơ thể béo phệ
e. Mọi sự thừa thiếu chất dinh dưỡng đều có lợi cho sức khỏe Đáp án: Câu trả lời đúng: a, d
Tham khảo chi tiết đề thi học kì 2 lớp 6: