Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Tin học lớp 6 năm học 2018 - 2019 - Đề số 1

Hình ảnh minh hoạ thường được dùng trong văn bản và làm cho nội dung của văn bản trực quan, sinh động hơn,dễ hiểu hơn, văn bản đẹp hơn. Hình ảnh thường được vẽ hay tạo ra từ trước bằng phần mềm đồ họa (paint) hay ảnh được chụp, ảnh được tải từ Internet… Hình ảnh được lưu dưới dạng các tệp hình ảnh (tệp đồ họa). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 6 314 tài liệu

Thông tin:
14 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Tin học lớp 6 năm học 2018 - 2019 - Đề số 1

Hình ảnh minh hoạ thường được dùng trong văn bản và làm cho nội dung của văn bản trực quan, sinh động hơn,dễ hiểu hơn, văn bản đẹp hơn. Hình ảnh thường được vẽ hay tạo ra từ trước bằng phần mềm đồ họa (paint) hay ảnh được chụp, ảnh được tải từ Internet… Hình ảnh được lưu dưới dạng các tệp hình ảnh (tệp đồ họa). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

16 8 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HK 2 - TIN HC 6
Năm học: 2018-2019
Bài 13: LÀM QUEN VI SON THẢO VĂN BẢN
1. Văn bản và phn mm son thảo văn bản
- Microsoft Word phn mm son thảo văn bản rt thông dng do hãng Microsoft phát hành chy trong môi
trường h điều hành Windows.
- Microsoft Word có rt nhiu phiên bản như :
Microsoft Word 95, Microsoft Word 2000,
Microsoft Word 2003, Microsoft Word 2007, Microsoft Word 2010
2. Khởi động word:
Cách 1: Nhấp đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình.
Cách2: Nhp chut vào trên màn hình Windows
+Chn (hoc Program)
+ Chn
+ Chn
3. Có gì trên ca s ca Word?
a)Thanh bng chn (Thanh Menu): Gm nhiu bng chn cho phép chúng ta la chn các chức năng làm
vic.
b) Các thanh công c: Cha các nút lnh cho phép làm vic trc tiếp t các công c này.
- Khu vc son tho : cho phép son tho nội dung văn bản.
Ngoài ra còn có con tr văn bản, thanh cun ngang, cun dc, thanh trng thái
4. M và lưu văn bản:
* M văn bản:
- Chn vào File
- Chn Open ( )
- Xut hin hp thoi open.
- Chn tên tệp tin văn bản chn open
* Lưu văn bản:
- Chn FileSave.
(Chn nút Trên thanh công c)
- Xut hin hp thoi save as:
+ Look in: Chn đĩa (đường dn)
+ File name: Đặt tên cho văn bản
+ Chn save.
* Kết thúc:
- Chn vào File->Close
- Nháy chn nút X trên góc phi ca màn hình.
Bài 14: SON THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
1. Các thành phn của văn bản
- Kí t: là con ch, s, kí hiu.
- Dòng: Tp hp các kí t nm trên cùng một đường ngang t l trái sang l phi.
- Đon: Nhiu câu liên tiếp, liên quan vi nhau hoàn chnh v ng nghĩa nào đó to thành một đoạn văn
bn. Nhn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản.
- Trang: Phần văn bản trên một trang in được gọi là trang văn bản.
2. Con tr son tho
- Con tr son tho: là mt vạch đứng nhp nháy trên màn hình. cho biết v trí xut hin ca t được gõ
vào.
3. Quy tắc gõ văn bản trong Word ?
+ Các dấu câu như: ?,!,; … phải được đặt sát vào t đứng trước nó.
+ Các du ngoc phải được đặt sát vào bên phi ký t cui cùng ca t ngay trước đó.
+ Gia các t ch dùng mt ký t trống để phân cách.
+ Ấn phím Enter để kết thúc đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mi.
Ví d:
c Vit Nam ( th đô là Hà Nội).
c Vit Nam (th đô là Hà Nội).
4. Gõ văn bản ch Vit
- Để gõ được ch Vit bng bàn phím ta phải dùng chương trình hỗ tr. (VietKey hoc Unikey)
Bài 15 : CHNH SỬA VĂN BẢN
1. Xóa và chèn thêm văn bản:
* Xóa văn bản
- Backspace: xóa ký t trước con tr son tho.
- Delete: xóa ký t sau con tr son tho.
* Chú ý: Kim tra k nội dung trước khi xoá.
* Chèn thêm văn bản
- Di chuyn con tr son son vào v trí cn chèn và gõ thêm ni dung vào
2. Chn phần văn bản:
- Đưa con trỏ chut vào v trí đầu ri thc hin kéo chuột đến cuối đoạn văn bản cn chn và th chut.
- Lưu ý: Nếu quá trình thc hin b sai hoặc không như ý muốn ta th khôi phc li trạng thái ban đầu bng
cách nháy lnh Undo trên thanh công c.
3. Sao chép
- Chọn đoạn văn bản cn sao chép:
- Nháy chut vào nút lnh sao chép Copy
- Đưa con trỏ son tho ti v trí cn sao chép.
- Nháy chut vào nút lnh dán Paste
4. Di chuyn
- Chọn đoạn văn bản cn di chuyn:
- Nháy chut vào nút lnh sao chép Cut
- Đưa con trỏ son tho ti v trí cn di chuyển đến.
- Nháy chut vào nút lnh dán Paste
Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
1. Định dạng văn bản
Định dạng văn bản là thay đổi kiu dáng, v trí ca các t (con ch, s, hiệu), các đoạn văn bản các đối
ng khác trên trang.
* Định dạng văn bản gm 2 loi:
- Định dng kí t.
- Định dạng đoạn văn bản.
2. Định dng kí t.
- Định dng kí t là thay đổi dáng v ca mt hay mt nhóm kí t.
- Các tính cht ph biến bao gm:
- Phông ch:Th đô,TH ĐÔ , Th đô
- C ch: Th đô, Thủ đô Th đô
- Kiu ch: Th đô ,Th đô Th đô,Th đô Th đô
-Màu sc: Th đô, Th đô
2. Định dng kí t (tt)
* Chn phần văn bn
a) S dng các nút lnh:
- Thay đổi phông ch: nháy chut ti hp Font (tam giác hướng xung).
- Thay đổi kích c ch: nháy chut ti hp Size (tam giác hướng xung)
- To ch đậm: nháy chut vào nút lnh Bold
- To ch nghiêng: nháy vào nút lnh Italic
- To ch có gch chân: nháy chut vào nút lnh Underline
- Màu ch: Nháy chut vào nút lnh Font Color và chn màu thích hp.
b) S dng hp thoi Font:
FormatFont.. để m hp thoi Font.
- Font: Hin th các phông ch có sn trong máy. Chn phông ch.
- Font Style: Chn kiu ch.
+ Regular: ch thường.
+ Italic: ch nghiêng.
+ Bold: ch đậm.
+ Bold Italic: va nghiêng vừa đậm
- Size: kích thước to, nh ca ch.
- Font color: Chn màu sc.
Bài 17: ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BN
1. Định dạng văn bản
Khái nim: Là thay đổi các tính cht của đoạn văn bản.
Các tính cht:
- Kiểu căn lề.
- V trí l ca c đoạn văn bản so vi toàn trang.
- Khong cách l của dòng đầu tiên.
- Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.
- Khong cách giữa các dòng trong đoạn văn
. 2. S dng nút lệnh định dạng đoạn văn bn.
- Đặt con tr son thảo vào đoạn văn cần định dng.
- Căn lề: Nháy các nút sau:
+ : Căn lề trái.
+ : Căn giữa.
+ : Căn lề phi.
+ : Căn thẳng hai l.
- Thay đổi l c đoạn văn:
+ : Gim mc tht l trái ca c đoạn.
+ :Tang mc tht l trái ca c đoạn.
+ : Khong cách giữa các đoạn
3. S dng hp thoại Paragraph định dng
- Đặt con tr son thảo vào đoạn văn cần định dng.
- Nháy vào bng chn FormatParagraph...
* Mc Spacing:
- Ô Before: Chn khong cách so với đoạn văn trước.
- Ô After: Chn khong cách so với đoạn văn sau.
- Ô Line spacing: Chn khong cách gia các dòng trong một đoạn.
Bài 18: TRÌNH BÀY VĂN BẢN VÀ IN
1. Trình bày trang văn bản
- Trình bày trang văn bản xác định các tham s liên quan đến trang văn bản: Kích thước trang , đặt l trang,
chọn hướng trang…
- Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản:
* Chọn hướng trang
* Đặt l trang
2. Chọn hướng trang và đặt l trang
- Vào File/Page Setup
* Vào th Margins
- Orientation: Định hướng trang
+ Đứng:
+ Ngang:
- Căn lề trái, phải, trên, dưới ti Margins (Left, Right, Top, Bottom).
* Vào th Paper
- Định kh giy in Paper size(A
4
, A
5
…)
- Nháy OK kết thúc
* Chú ý: Văn bản có nhiu trang , vic tình bày trang có tác dụng đến mọi trang văn bản.
3. In văn bản
* Xem trước khi in:
Cách 1: Kích vào biểu tượng
trên thanh công c.
Cách 2: Vào File\ Print Preview.
* In văn bản
- Nháy nút Print in toàn b văn bản.
- In có la chn:
Vào File Print
Hp thoi Print xut hin:
+ All : In tt c
+ Current page : In trang hin ti
+ Pages : In trang qui định.
+ Number of copies: S bn s in
- Nháy OK để in
Bài 19: TÌM KIM VÀ THAY TH
1.Tìm phần văn bản
Dùng bng chn:
Edit\Find (Tìm kiếm) xut hin hp thoi Find and Replace (tìm kiếm và thay thế).
Find what: Gõ ni dung cn tìm.
Find Next: Để tìm.
Cancel: Thoát khi hp thoi Find and Replace.
2. Thay thế
- Để thay thế thì: Vào bng chn Edit Replace Hp thoi Find and Replace xut hin
+ Find what: nhp ni dung cn thay thế.
+ Replace with: Nhp ni dung thay thế.
+ Nháy Find next để tìm.
+ Nháy Replace để thay thế nội dung tìm được
+ Nếu không mun thay thế thì nháy Find next để tìm tiếp hoc nháy Cancel dng.
Bài 20: THÊM HÌNH NH MINH HA
1.Chèn hình ảnh vào văn bản:
-
-
H
H
ì
ì
n
n
h
h
n
n
h
h
m
m
i
i
n
n
h
h
h
h
o
o
t
t
h
h
ư
ư
n
n
g
g
đ
đ
ư
ư
c
c
d
d
ù
ù
n
n
g
g
t
t
r
r
o
o
n
n
g
g
v
v
ă
ă
n
n
b
b
n
n
v
v
à
à
l
l
à
à
m
m
c
c
h
h
o
o
n
n
i
i
d
d
u
u
n
n
g
g
c
c
a
a
v
v
ă
ă
n
n
b
b
n
n
t
t
r
r
c
c
q
q
u
u
a
a
n
n
,
,
s
s
i
i
n
n
h
h
đ
đ
n
n
g
g
h
h
ơ
ơ
n
n
,
,
d
d
h
h
i
i
u
u
h
h
ơ
ơ
n
n
,
,
v
v
ă
ă
n
n
b
b
n
n
đ
đ
p
p
h
h
ơ
ơ
n
n
-
-
H
H
ì
ì
n
n
h
h
n
n
h
h
t
t
h
h
ư
ư
n
n
g
g
đ
đ
ư
ư
c
c
v
v
h
h
a
a
y
y
t
t
o
o
r
r
a
a
t
t
t
t
r
r
ư
ư
c
c
b
b
n
n
g
g
p
p
h
h
n
n
m
m
m
m
đ
đ
h
h
a
a
(
(
p
p
a
a
i
i
n
n
t
t
)
)
h
h
a
a
y
y
n
n
h
h
đ
đ
ư
ư
c
c
c
c
h
h
p
p
,
,
n
n
h
h
đ
đ
ư
ư
c
c
t
t
i
i
t
t
I
I
n
n
t
t
e
e
r
r
n
n
e
e
t
t
-
-
H
H
ì
ì
n
n
h
h
n
n
h
h
đ
đ
ư
ư
c
c
l
l
ư
ư
u
u
d
d
ư
ư
i
i
d
d
n
n
g
g
c
c
á
á
c
c
t
t
p
p
h
h
ì
ì
n
n
h
h
n
n
h
h
(
(
t
t
p
p
đ
đ
h
h
a
a
)
)
- Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thc hiện các bước sau đây:
2.Thay đổi b trí hình ảnh trên văn bản:
- Thông thường hình ảnh được chèn vào văn bản theo mt trong hai cách:
a)Trên dòng văn bản.
b)Trên nền văn bản.
- Để thay đổi cách b trí hình nh, ta thc hiện các bước sau:
1. Nháy chut chn hình nh.
2. vào format -> picture (hoc format -> autoshape,.. tu theo đối tượng hình nh hay hình v), xut hin
hp thoi format picture (hoc formatoutoshape) chn trang layout
3. Chn Inline with text (nằm trên dòng văn bản) hoc square (nm trên nền văn bản) và nháy OK
Bài 21: TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BNG BNG
1. To bng:
* Cu to bng
- Bng gm có các hàng và các ct. Giao ca hàng và ct gi là ô.
* To bng:
- Đặt con tr ti v trí cn chèn
Cách1: Dùng biểu tượng trên thanh công c
B1: Chn nút trên thanh công c.
B2: Nhn gi phím trái chut di chuyển để chn s hàng và s ct ri th chut.
Cách 2: Dùng Menu lnh
- Đặt du nháy ti v trí cn to bng.
B1: Chon Table Insert TableXut hin hp thoi Insert Table
B2: Number of columns: Chn s ct.
+ Number of rows: Chn s dòng.
B3: Chn OK đồng ý và kết thúc.
2. Thay đổi kích thước ca ct và hàng
VD
- B1: Đưa con trỏ chuột vào biên phải của cột cần thay đổi độ
rộng.
a) Thay đổi kích thước ca cột:
- B2: Kéo thả chuột sang phải để mở rộng hay sang trái để thu hẹp
độ rộng của cột
b) Thay đổi kích thước của hàng:
- B1: Đưa con trỏ chuột vào biên dưới của hàng cần thay đổi độ
cao.
- B2: Kéo thả chuột lên trên để mở rộng hay xuống dưới để thu
hẹp độ cao của hàng.
Thực hành
3.Chèn thêm ct hoc dòng
- Đặt con tr ti v trí cn chèn ct hay dòng.
- Vào Table -> Insert.
+ Columns to the left: Chèn ct bên trái.
+ Columns to the right: Chèn ct bên phi.
+ Rows Above: Chèn hàng phía trên.
+ Rows Below: Chèn hàng phía dưới.
* Chú ý Để chèn thêm dòng vào cui bng mt cách nhanh chóng thì ta thc hin:Đặt con tr vào ô góc
dưới bên phi và nhn Tab trên bàn phím.
4. Xoá hàng, ct hoc bng.
* Để xoá hàng, ct hoc bng ta s dng lnh sau:
- Chn khối văn bản cn xoá.
- Vào Table -> Delete.
+ Table: Xoá bng.
+ Columns: Xoá ct.
+ Rows: xoá hàng.
Đề ôn tp hc kì 2 môn Tin hc lp 6
I/ PHN TRC NGHIM
Khoanh tròn phương án đúng (A, B, C hoặc D)
Câu 1: Khi khởi động chương trình Word em có th:
A. Chọn Start→Run→Microsoft Word;
B. Kích hot biểu tượng trên màn hình nn;
C. Chọn Start→Programs→Microsoft Excel;
D. Kích hot biểu tượng trên màn hình nn.
Câu 2: Khi son thảo văn bản, các du ngắt câu như: dấu phy, du chm, du chm phy, du hai chm phải đặt:
A. Sát vào t đứng trước nó, tiếp theo là du cách nếu sau đó vẫn còn ni dung;
B. Sau t mt du cách;
C. Sau t hai du cách;
D. Không bt buc.
Câu 3: Để khôi phúc thao tác va hy b em thc hin :
A. Nháy nút lênhj ; B. Nháy nút lnh ;
C. Nhn t hp phím Ctrl+B; D. Không khôi phục được.
Câu 4: Để căn thẳng hai l cho đoạn văn bản, em thc hin:
A. La chọn đoạn văn bản, nhn t hp phím Ctrl+J;
B. La chọn đoạn văn bản, nhn nút lnh ;
C. La chọn đoạn văn bản, nhn nút lnh ;
D. La chọn đoạn văn bản, nhn t hp phím Ctrl+H.
Câu 5: Muốn tăng khoảng cách tht l cho đoạn văn bản, dung nút lnh:
A. B. ;
C. ; D. .
Câu 6: Các nút lnh lần lượt có chức năng:
A. In nghiêng, gch chân và căn thẳng l trái;
B. In đậm, gạch chân và căn thẳng l trái;
C. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng l phi;
D. In đậm, gạch chân và căn thẳng hai l .
Câu 7: Khi in văn bản thì:
A. Phi in nhiu trang; B. Ch in được mt trang;
C. Phi in ra nhiu bn; D. Có th in riêng trang trang chn hoc trang l.
Câu 8: Để tìm phần văn bản, ta thc hin lnh:
A. Edit→Find…; B. Format→Find…;
C. View→Find…; D. C A, B, C đều đúng.
Câu 9: Để to bng trong Word, ta dùng nút lệnh nào sau đây?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 10: Đối vi ct ca bng em có th:
A. Xóa bt mt ct; B. Chèn thêm mt ct;
C. C A và B đúng; D. Không th chèn thêm hoc xóa ct ca bng.
Câu 11. Các tp tin son thảo văn bản trong Word có đuôi là:
A. DOC B. XLS C. TXT D. BMP
Câu 12. Chức năng chính của Mcrosoft Word là gì?
A. Tính toán và lp bng biu. B. Son thảo văn bản.
C. To các tệp tin đồ ho. D. To các tp tin thc thi.
Câu 13. Khi in văn bản thì:
A. Phi in nhiu trang. B. Ch in được mt trang.
C. Phi in ra nhiu bn. D. Có th in riêng trang, trang chn hoc trang l.
Câu 14. Để chọn hướng giy in nm ngang ta chn vào ô:
A. Landscape B. Left
C. Portrait D. Right
Câu 15. Mun tìm nhanh mt t (hoc dãy kí t) em thc hin:
A. Vào Edit -> Find… B. Vào Edit -> Copy…
C. Vào Edit -> Paste… D. Vào Edit -> Replace…
Câu 16. Để in văn bản, em có th thc hin:
A. Vào File -> Print Preview B. Vào File -> Save As
C. Vào File -> Print D. Vào File -> Page Setup
Câu 17. Thao tác chèn thêm ct vào bên trái là:
A. Table -> Insert -> Rows Below
B. Table -> Insert -> Rows Above
C. Table -> Insert -> Columns to the Right
D. Table -> Insert -> Columns to the Left
Câu 18. Để xoá thc s các hàng, em s dng các lnh sau:
A. Table -> Delete -> Table B.Table -> Delete -> Columns
C. Table -> Delete -> Rows D. Table -> Delete -> Borders
Câu 19. Để chèn hình nh minh ho vào văn bản, ta thc hin:
A. File -> Picture B. Insert -> Picture C. View -
> Picture D Edit -> Picture.
Câu 20. Muoán löu vaên baûn vaøo ñóa, ta nhaùy nuùt leänh naøo sau ñaây treân thanh coâng cuï chuaån?
a. b. c. d.
Câu 21. To bng ta thc hin:
a. Insert\Table b. Table \Insert\ Table c. Edit\ Insert\ Table d. C 3 đều đúng
Câu 22. Tác dng lần lượt ca các nút lnh là:
a. Ch nghiêng, ch đậm, ch gch chân. b. Ch đậm, ch gch chân, ch nghiêng.
c. Ch gch chân, ch nghiêng, ch đậm. d. Ch đậm, ch nghiêng, ch gch chân.
Câu 23. Coâng vieäc naøo döôùi ñaây lieân quan ñeán ñònh daïng vaên baûn?
a. Thay đổi phông ch. b. Thay ñoåi khoaûng caùch giöõa doøng.
c. Thay đổi kiu ch. d. C 3 câu trên.
Câu 24 : Trong Microsoft Word, chức năng của nút lnh trên thanh công c định dng là:
A. Dùng để thay đổi t l hin th văn bản B. Dùng để thay đổi màu ch
C. Dùng để thay đổi c ch D. Dùng để thay đổi kiu ch
Câu 25 : Mun chèn hình ảnh vào văn bn phi thc hin lnh:
A.Picture Insert From File . B. Insert From File Picture.
C.Insert Picture From File. D. Tt c đúng.
Câu 26 : Để m tp văn bản có sn trong máy, em s dng lnh nào?
A. File/Copy. B. File/New. C. File/Save. D. File/Open
Câu 27 Nút lnh dùng để:
A. Căn thẳng l trái
B. Căn thẳng l phi
C. Căn giữa
D. Căn thẳng hai l
Câu 28 : Sau khi khởi động, Word m một văn bản tm thi có tên là?
A. Tm thi B. .Doc C. Document1 - Microsoft Word D. Word.doc
Câu 29: Khi son thảo văn bản trong các cách sp xếp dưới đây, trình tự nào là hp lí nht?
A. Trình bày chnh sa gõ văn bản in n.
B. Gõ văn bản chnh sa Trình bày in n.
C. Gõ văn bản trình bày chnh sa in n.
D. Gõ văn bản trình bày in n chnh sa.
Câu 30 : Em s dng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản?
A. B. C. D.
II/ PHN T LUN
Câu 1: Nêu các bước cơ bản để chèn hình nh t mt tệp đồ họa vào văn bản.
Câu 2: Để được văn bản ch Vit, ngoài y tính phn mm son tho, ta cn phi thêm công c gì?
Hãy gõ câu dưới đây bằng kiu TELEX.
C©u 3:
Hãy nêu thao tác để to bng biu gm 3 ct, 5 dòng bng menu lệnh table trong chương trình Word ? Xóa bng
biu trên ?
C©u 4 : Trước khi in văn bản ra giy, ta nên làm gì? Nêu thao tác in văn bản ?
C©u 5. Tìm kiếm và thay thế là công c có chức năng gì? Nêu cách mở hp thoi thay thế?
B. PHN THC HÀNH:
Son tho ni dung, chnh sửa, định dạng trang văn bản theo mu, màu ch theo ý thích, sau đó lưu li
trên đĩa D với tên là: Tên em + Lp (Ví d: NgocHa lop6).
LÒNG M
Nhng chiu khi nng tt bên sông
Màu tím hoàng hôn ngập cánh đồng
Tôi đón mẹ v nơi cuối xóm
Ch chiu tan m v bước thong dong.
DANH SÁCH HC SINH
STT
H và tên
Năm sinh
Lp
1
H Th Nhung
18/08/1998
6
2
B. PHN THC HÀNH:
HS ñaùnh ñuùng vaên baûn khoâng sai loãi chính taû ñöôïc
Định dng nội dung văn bản đúng theo mẫu được
Cheøn ñöôïc hình aûnh ñuùng theo maãu ñöôïc
HS taïo ñöôïc baûng bieåu ñöôïc
Vieát và trình bày ni dung đúng theo bng ñöôïc
Löu vaên baûn ñuùng vi tên là: Tên em + Lp (Ví d: NgocHa - lop6)
Tham khảo đề thi hc kì 2 lp 6:
| 1/14

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK 2 - TIN HỌC 6 Năm học: 2018-2019
Bài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN
1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản
- Microsoft Word là phần mềm soạn thảo văn bản rất thông dụng do hãng Microsoft phát hành chạy trong môi
trường hệ điều hành Windows.
- Microsoft Word có rất nhiều phiên bản như :
Microsoft Word 95, Microsoft Word 2000,
Microsoft Word 2003, Microsoft Word 2007, Microsoft Word 2010
2. Khởi động word:
Cách 1: Nhấp đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình.
Cách2: Nhấp chuột vào
trên màn hình Windows +Chọn (hoặc Program) + Chọn + Chọn
3. Có gì trên cửa sổ của Word?
a)Thanh bảng chọn (Thanh Menu): Gồm nhiều bảng chọn cho phép chúng ta lựa chọn các chức năng làm việc.
b) Các thanh công cụ: Chứa các nút lệnh cho phép làm việc trực tiếp từ các công cụ này.
- Khu vực soạn thảo : cho phép soạn thảo nội dung văn bản.
Ngoài ra còn có con trỏ văn bản, thanh cuộn ngang, cuộn dọc, thanh trạng thái
4. Mở và lưu văn bản: * Mở văn bản: - Chọn vào File - Chọn Open ( )
- Xuất hiện hộp thoại open.
- Chọn tên tệp tin văn bản chọn open * Lưu văn bản:
- Chọn FileSave. (Chọn nút Trên thanh công cụ)
- Xuất hiện hộp thoại save as:
+ Look in: Chọn ổ đĩa (đường dẫn)
+ File name: Đặt tên cho văn bản + Chọn save. * Kết thúc:
- Chọn vào File->Close
- Nháy chọn nút X trên góc phải của màn hình.
Bài 14: SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN
1. Các thành phần của văn bản
- Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu.
- Dòng: Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang lề phải.
- Đoạn: Nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa nào đó tạo thành một đoạn văn
bản. Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản.
- Trang: Phần văn bản trên một trang in được gọi là trang văn bản.
2. Con trỏ soạn thảo
- Con trỏ soạn thảo: là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình. Nó cho biết vị trí xuất hiện của kí tự được gõ vào.
3. Quy tắc gõ văn bản trong Word ?
+ Các dấu câu như: ?,!,; … phải được đặt sát vào từ đứng trước nó.
+ Các dấu ngoặc phải được đặt sát vào bên phải ký tự cuối cùng của từ ngay trước đó.
+ Giữa các từ chỉ dùng một ký tự trống để phân cách.
+ Ấn phím Enter để kết thúc đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới. Ví dụ:
Nước Việt Nam ( thủ đô là Hà Nội).
 Nước Việt Nam (thủ đô là Hà Nội).
4. Gõ văn bản chữ Việt
- Để gõ được chữ Việt bằng bàn phím ta phải dùng chương trình hỗ trợ. (VietKey hoặc Unikey)
Bài 15 : CHỈNH SỬA VĂN BẢN
1. Xóa và chèn thêm văn bản: * Xóa văn bản
- Backspace: xóa ký tự trước con trỏ soạn thảo.
- Delete: xóa ký tự sau con trỏ soạn thảo.
* Chú ý: Kiểm tra kỹ nội dung trước khi xoá.
* Chèn thêm văn bản
- Di chuyển con trỏ soạn soạn vào vị trí cần chèn và gõ thêm nội dung vào
2. Chọn phần văn bản:
- Đưa con trỏ chuột vào vị trí đầu rồi thực hiện kéo chuột đến cuối đoạn văn bản cần chọn và thả chuột.
- Lưu ý: Nếu quá trình thực hiện bị sai hoặc không như ý muốn ta có thể khôi phục lại trạng thái ban đầu bằng
cách nháy lệnh Undo trên thanh công cụ. 3. Sao chép
- Chọn đoạn văn bản cần sao chép:
- Nháy chuột vào nút lệnh sao chép Copy
- Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép.
- Nháy chuột vào nút lệnh dán Paste 4. Di chuyển
- Chọn đoạn văn bản cần di chuyển:
- Nháy chuột vào nút lệnh sao chép Cut
- Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần di chuyển đến.
- Nháy chuột vào nút lệnh dán Paste
Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
1. Định dạng văn bản
Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và các đối tượng khác trên trang.
* Định dạng văn bản gồm 2 loại: - Định dạng kí tự.
- Định dạng đoạn văn bản.
2. Định dạng kí tự.
- Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí tự.
- Các tính chất phổ biến bao gồm:
- Phông chữ:Thủ đô,THỦ ĐÔ , Thủ đô
- Cỡ chữ: Thủ đô, Thủ đô Thủ đô
- Kiểu chữ: Thủ đô ,Thủ đô Thủ đô,Thủ đô Thủ đô
-Màu sắc: Thủ đô, Thủ đô
2. Định dạng kí tự (tt)
* Chọn phần văn bản
a) Sử dụng các nút lệnh:
- Thay đổi phông chữ: nháy chuột tại hộp Font
(tam giác hướng xuống).
- Thay đổi kích cỡ chữ: nháy chuột tại hộp Size (tam giác hướng xuống)
- Tạo chữ đậm: nháy chuột vào nút lệnh Bold
- Tạo chữ nghiêng: nháy vào nút lệnh Italic
- Tạo chữ có gạch chân: nháy chuột vào nút lệnh Underline
- Màu chữ: Nháy chuột vào nút lệnh Font Color
và chọn màu thích hợp.
b) Sử dụng hộp thoại Font:
FormatFont.. để mở hộp thoại Font.
- Font: Hiển thị các phông chữ có sẵn trong máy. Chọn phông chữ.
- Font Style: Chọn kiểu chữ. + Regular: chữ thường. + Italic: chữ nghiêng. + Bold: chữ đậm.
+ Bold Italic: vừa nghiêng vừa đậm
- Size: kích thước to, nhỏ của chữ.
- Font color: Chọn màu sắc.
Bài 17: ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN
1. Định dạng văn bản
Khái niệm: Là thay đổi các tính chất của đoạn văn bản. Các tính chất: - Kiểu căn lề.
- Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang.
- Khoảng cách lề của dòng đầu tiên.
- Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới.
- Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
. 2. Sử dụng nút lệnh định dạng đoạn văn bản.
- Đặt con trỏ soạn thảo vào đoạn văn cần định dạng.
- Căn lề: Nháy các nút sau: + : Căn lề trái. + : Căn giữa. + : Căn lề phải. + : Căn thẳng hai lề.
- Thay đổi lề cả đoạn văn: +
: Giảm mức thụt lề trái của cả đoạn. +
:Taờng mức thụt lề trái của cả đoạn. +
: Khoảng cách giữa các đoạn
3. Sử dụng hộp thoại Paragraph định dạng
- Đặt con trỏ soạn thảo vào đoạn văn cần định dạng.
- Nháy vào bảng chọn FormatParagraph... * Mục Spacing:
- Ô Before: Chọn khoảng cách so với đoạn văn trước.
- Ô After: Chọn khoảng cách so với đoạn văn sau.
- Ô Line spacing: Chọn khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn.
Bài 18: TRÌNH BÀY VĂN BẢN VÀ IN
1. Trình bày trang văn bản
- Trình bày trang văn bản là xác định các tham số liên quan đến trang văn bản: Kích thước trang , đặt lề trang, chọn hướng trang…
- Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản: * Chọn hướng trang * Đặt lề trang
2. Chọn hướng trang và đặt lề trang - Vào File/Page Setup * Vào thẻ Margins
- Orientation: Định hướng trang + Đứng: + Ngang:
- Căn lề trái, phải, trên, dưới tại Margins (Left, Right, Top, Bottom). * Vào thẻ Paper
- Định khổ giấy in Paper size(A …) 4, A5 - Nháy OK kết thúc
* Chú ý: Văn bản có nhiều trang , việc tình bày trang có tác dụng đến mọi trang văn bản.
3. In văn bản
* Xem trước khi in:
Cách 1: Kích vào biểu tượng trên thanh công cụ.
Cách 2: Vào File\ Print Preview. * In văn bản - Nháy nút Print
in toàn bộ văn bản. - In có lựa chọn:
Vào File Print
 Hộp thoại Print xuất hiện: + All : In tất cả
+ Current page : In trang hiện tại
+ Pages : In trang qui định.
+ Number of copies: Số bản sẽ in - Nháy OK để in
Bài 19: TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ
1.Tìm phần văn bản Dùng bảng chọn:
Edit\Find (Tìm kiếm) xuất hiện hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế).
Find what: Gõ nội dung cần tìm. Find Next: Để tìm.
Cancel: Thoát khỏi hộp thoại Find and Replace. 2. Thay thế
- Để thay thế thì: Vào bảng chọn Edit Replace Hộp thoại Find and Replace xuất hiện
+ Find what: nhập nội dung cần thay thế.
+ Replace with: Nhập nội dung thay thế.
+ Nháy Find next để tìm.
+ Nháy Replace để thay thế nội dung tìm được
+ Nếu không muốn thay thế thì nháy Find next để tìm tiếp hoặc nháy Cancel dừng.
Bài 20: THÊM HÌNH ẢNH MINH HỌA
1.Chèn hình ảnh vào văn bản:
- Hình ảnh minh hoạ thường được dùng trong văn bản và làm cho nội dung của văn bản trực quan, sinh động
hơn,dễ hiểu hơn, văn bản đẹp hơn
- Hình ảnh thường được vẽ hay tạo ra từ trước bằng phần mềm đồ họa (paint)
hay ảnh được chụp, ảnh được tải từ Internet…
- Hình ảnh được lưu dưới dạng các tệp hình ảnh (tệp đồ họa)
- Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện các bước sau đây:
2.Thay đổi bố trí hình ảnh trên văn bản:
- Thông thường hình ảnh được chèn vào văn bản theo một trong hai cách:
a)Trên dòng văn bản.
b)Trên nền văn bản.
- Để thay đổi cách bố trí hình ảnh, ta thực hiện các bước sau:
1. Nháy chuột chọn hình ảnh.
2. vào format -> picture (hoặc format -> autoshape,.. tuỳ theo đối tượng là hình ảnh hay hình vẽ), xuất hiện
hộp thoại format picture (hoặc formatoutoshape) chọn trang layout
3. Chọn Inline with text (nằm trên dòng văn bản) hoặc square (nằm trên nền văn bản) và nháy OK
Bài 21: TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG
1. Tạo bảng:
* Cấu tạo bảng
- Bảng gồm có các hàng và các cột. Giao của hàng và cột gọi là ô. * Tạo bảng:
- Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn
Cách1: Dùng biểu tượng trên thanh công cụ B1: Chọn nút trên thanh công cụ.
B2: Nhấn giữ phím trái chuột di chuyển để chọn số hàng và số cột rồi thả chuột.
Cách 2: Dùng Menu lệnh
- Đặt dấu nháy tại vị trí cần tạo bảng.
B1: Chon Table Insert TableXuất hiện hộp thoại Insert Table
B2: Number of columns: Chọn số cột.
+ Number of rows: Chọn số dòng.
B3: Chọn OK đồng ý và kết thúc.
2. Thay đổi kích thước của cột và hàng
a) Thay đổi kích thước của cột:
- B1: Đưa con trỏ chuột vào biên phải của cột cần thay đổi độ rộng.
- B2: Kéo thả chuột sang phải để mở rộng hay sang trái để thu hẹp độ rộng của cột
b) Thay đổi kích thước của hàng:
- B1: Đưa con trỏ chuột vào biên dưới của hàng cần thay đổi độ cao.
- B2: Kéo thả chuột lên trên để mở rộng hay xuống dưới để thu
hẹp độ cao của hàng.
VD Thực hành
3.Chèn thêm cột hoặc dòng
- Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn cột hay dòng. - Vào Table -> Insert.
+ Columns to the left: Chèn cột bên trái.
+ Columns to the right: Chèn cột bên phải.
+ Rows Above: Chèn hàng phía trên.
+ Rows Below: Chèn hàng phía dưới.
* Chú ý Để chèn thêm dòng vào cuối bảng một cách nhanh chóng thì ta thực hiện:Đặt con trỏ vào ô góc
dưới bên phải và nhấn Tab trên bàn phím.
4. Xoá hàng, cột hoặc bảng.
* Để xoá hàng, cột hoặc bảng ta sử dụng lệnh sau:
- Chọn khối văn bản cần xoá. - Vào Table -> Delete. + Table: Xoá bảng. + Columns: Xoá cột. + Rows: xoá hàng.
Đề ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 6
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn phương án đúng (A, B, C hoặc D)
Câu 1: Khi khởi động chương trình Word em có thể:
A. Chọn Start→Run→Microsoft Word;
B. Kích hoạt biểu tượng trên màn hình nền;
C. Chọn Start→Programs→Microsoft Excel;
D. Kích hoạt biểu tượng trên màn hình nền.
Câu 2: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
A. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung;
B. Sau từ một dấu cách; C. Sau từ hai dấu cách; D. Không bắt buộc.
Câu 3: Để khôi phúc thao tác vừa hủy bỏ em thực hiện : A. Nháy nút lênhj ; B. Nháy nút lệnh ;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B;
D. Không khôi phục được.
Câu 4: Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn bản, em thực hiện:
A. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+J;
B. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh ;
C. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh ;
D. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H.
Câu 5: Muốn tăng khoảng cách thụt lề cho đoạn văn bản, dung nút lệnh: A. B. ; C. ; D. .
Câu 6: Các nút lệnh
lần lượt có chức năng:
A. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề trái;
B. In đậm, gạch chân và căn thẳng lề trái;
C. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề phải;
D. In đậm, gạch chân và căn thẳng hai lề .
Câu 7: Khi in văn bản thì: A. Phải in nhiều trang;
B. Chỉ in được một trang;
C. Phải in ra nhiều bản;
D. Có thể in riêng trang trang chẵn hoặc trang lẻ.
Câu 8: Để tìm phần văn bản, ta thực hiện lệnh: A. Edit→Find…; B. Format→Find…; C. View→Find…;
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 9: Để tạo bảng trong Word, ta dùng nút lệnh nào sau đây? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 10: Đối với cột của bảng em có thể: A. Xóa bớt một cột; B. Chèn thêm một cột; C. Cả A và B đúng;
D. Không thể chèn thêm hoặc xóa cột của bảng.
Câu 11. Các tập tin soạn thảo văn bản trong Word có đuôi là: A. DOC B. XLS C. TXT D. BMP
Câu 12. Chức năng chính của Mcrosoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bảng biểu. B. Soạn thảo văn bản.
C. Tạo các tệp tin đồ hoạ.
D. Tạo các tập tin thực thi.
Câu 13. Khi in văn bản thì: A. Phải in nhiều trang.
B. Chỉ in được một trang.
C. Phải in ra nhiều bản.
D. Có thể in riêng trang, trang chẵn hoặc trang lẻ.
Câu 14. Để chọn hướng giấy in nằm ngang ta chọn vào ô: A. Landscape B. Left C. Portrait D. Right
Câu 15. Muốn tìm nhanh một từ (hoặc dãy kí tự) em thực hiện: A. Vào Edit -> Find… B. Vào Edit -> Copy… C. Vào Edit -> Paste… D. Vào Edit -> Replace…
Câu 16. Để in văn bản, em có thể thực hiện:
A. Vào File -> Print Preview B. Vào File -> Save As C. Vào File -> Print D. Vào File -> Page Setup
Câu 17. Thao tác chèn thêm cột vào bên trái là:
A. Table -> Insert -> Rows Below
B. Table -> Insert -> Rows Above
C. Table -> Insert -> Columns to the Right
D. Table -> Insert -> Columns to the Left
Câu 18. Để xoá thực sự các hàng, em sử dụng các lệnh sau:
A. Table -> Delete -> Table
B.Table -> Delete -> Columns
C. Table -> Delete -> Rows
D. Table -> Delete -> Borders
Câu 19. Để chèn hình ảnh minh hoạ vào văn bản, ta thực hiện: A. File -> Picture B. Insert -> Picture C. View - > Picture D Edit -> Picture.
Câu 20. Muoán löu vaên baûn vaøo ñóa, ta nhaùy nuùt leänh naøo sau ñaây treân thanh coâng cuï chuaån? a. b. c. d.
Câu 21. Tạo bảng ta thực hiện:
a. Insert\Table b. Table \Insert\ Table c. Edit\ Insert\ Table d. Cả 3 đều đúng
Câu 22. Tác dụng lần lượt của các nút lệnh là:
a. Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân.
b. Chữ đậm, chữ gạch chân, chữ nghiêng.
c. Chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ đậm.
d. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
Câu 23. Coâng vieäc naøo döôùi ñaây lieân quan ñeán ñònh daïng vaên baûn? a. Thay đổi phông chữ.
b. Thay ñoåi khoaûng caùch giöõa doøng. c. Thay đổi kiểu chữ. d. Cả 3 câu trên.
Câu 24 : Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh
trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản
B. Dùng để thay đổi màu chữ
C. Dùng để thay đổi cỡ chữ
D. Dùng để thay đổi kiểu chữ
Câu 25 : Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh:
A.Picture  Insert  From File .
B. Insert  From File  Picture.
C.Insert  Picture  From File. D. Tất cả đúng.
Câu 26 : Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?
A. File/Copy. B. File/New. C. File/Save. D. File/Open Câu 27 Nút lệnh dùng để:
A. Căn thẳng lề trái
B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa
D. Căn thẳng hai lề
Câu 28 : Sau khi khởi động, Word mở một văn bản tạm thời có tên là?
A. Tạm thời B. .Doc C. Document1 - Microsoft Word D. Word.doc
Câu 29: Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
A. Trình bày  chỉnh sửa  gõ văn bản  in ấn.
B. Gõ văn bản  chỉnh sửa  Trình bày  in ấn.
C. Gõ văn bản  trình bày  chỉnh sửa  in ấn.
D. Gõ văn bản  trình bày  in ấn  chỉnh sửa.
Câu 30 : Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản? A.B. C. D. II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa vào văn bản.
Câu 2: Để gõ được văn bản chữ Việt, ngoài máy tính và phần mềm soạn thảo, ta cần phải có thêm công cụ gì?
Hãy gõ câu dưới đây bằng kiểu TELEX. C©u 3:
Hãy nêu thao tác để tạo bảng biểu gồm 3 cột, 5 dòng bằng menu lệnh table trong chương trình Word ? Xóa bảng biểu trên ?
C©u 4 : Trước khi in văn bản ra giấy, ta nên làm gì? Nêu thao tác in văn bản ?
C©u 5. Tìm kiếm và thay thế là công cụ có chức năng gì? Nêu cách mở hộp thoại thay thế?
B. PHẦN THỰC HÀNH:
Soạn thảo nội dung, chỉnh sửa, và định dạng trang văn bản theo mẫu, tô màu chữ theo ý thích, sau đó lưu lại
trên ổ đĩa D với tên là: Tên em + Lớp (Ví dụ: NgocHa – lop6). LÒNG MẸ
Những chiều khi nắng tắt bên sông
Màu tím hoàng hôn ngập cánh đồng
Tôi đón mẹ về nơi cuối xóm
Chợ chiều tan mẹ về bước thong dong. DANH SÁCH HỌC SINH STT Họ và tên Năm sinh Lớp 1 Hồ Thị Nhung 18/08/1998 6 2
B. PHẦN THỰC HÀNH:
HS ñaùnh ñuùng vaên baûn khoâng sai loãi chính taû ñöôïc
Định dạng nội dung văn bản đúng theo mẫu được
Cheøn ñöôïc hình aûnh ñuùng theo maãu ñöôïc
HS taïo ñöôïc baûng bieåu ñöôïc
Vieát và trình bày nội dung đúng theo bảng ñöôïc
Löu vaên baûn ñuùng với tên là: Tên em + Lớp (Ví dụ: NgocHa - lop6)
Tham khảo đề thi học kì 2 lớp 6: