Đề cương ôn tập học kỳ 2 Toán 10 Kết nối tri thức (có đáp án )

Đề cương ôn tập học kỳ 2 Toán 10 Kết nối tri thức theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 6 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA CUI HC K II
Môn: TOÁN 10 KT NI TRI THC
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: Cho hàm s
2
21f x x
. Giá tr
2f
bng
A. -3 . B. 3 . C. 4 . D. Không xác
định.
Câu 2: Trong mt phng
Oxy
, đỉnh ca parabol
2
21y x x
có ta đ
A.
1; 2
. B.
1;2
. C.
2; 1
. D.
1;2
.
Câu 3: Cho tam thc
. Ta có
0fx
vi
x
khi và
chi khi:
A.
0
Δ0
a
. B.
0
Δ0
a
. C.
0
Δ0
a
D.
0
Δ0
a
.
Câu 4: Tp nghim của phương trình
2
2 3 5 1 0x x x
A.
1; 6
. B.
1
. C.
. D.
Câu 5: Phương trình tng quát của đường thẳng đi qua điểm
2;1A
và có vectơ pháp tuyến
2;3n
A.
2 3 5 0xy
. B.
3 2 1 0xy
. C.
2 3 1 0xy
. D.
3 2 8 0xy
Câu 6: Trong mt phng ta đ
Oxy
, phương trình tng quát ca đưng thẳng đi qua hai điểm
2;1A
2;4B
A.
3 4 10 0xy
. B.
3 4 10 0xy
. C.
4 3 5 0xy
. D.
4 3 5 0xy
.
Câu 7: Tính góc gia hai đưng thng
: 3 7 0a x y
: 3 1 0b x y
A.
30
, B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Câu 8: Khong cách t điểm
3; 1M
đến đường thng
2
Δ:
12
xt
yt

nm trong khong nào
sau đây?
A.
1;3
. B.
3;5
. C.
7;9
. D.
5;7
.
Câu 9: Trong mt phng vi h trc
Oxy
cho đưng tròn
22
:( 2) ( 4) 16C x y
. Đường tròn
C
có to độ tâm
I
và bán kính
R
bng
A.
2; 4 ; 4IR
. B.
2; 4 ; 16IR
. C.
2;4 ; 4IR
. D.
2;4 ; 16IR
.
Câu 10: Trong mt phng vi h to độ
Oxy
, phương trình đường tròn có tâm
3;1I
và đi qua
điểm
2; 1M
A.
22
( 3) ( 1) 5xy
. B.
22
( 3) ( 1) 5xy
.
C.
22
( 3) ( 1) 5xy
. D.
22
( 3) ( 1) 5xy
.
Câu 11: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc ca đường
parabol?
A.
2
6yx
. B.
2
6yx
. C.
2
6xy
. D.
2
6xy
.
Câu 12: Trường THPT
A
, khi 12 có 11 lp, khi 11 có 10 lp và khi 10 có 12 lp. Thy T
trưng t Toán mun chn mt lớp để d gi. Hi có tt c bao nhiêu cách chn?
A. 3 . B. 33 . C. 11 D. 10 .
Câu 13: Trong t qun áo ca bn Ngọc có 10 cái áo sơ mi đôi một khác nhau và 5 cái chân váy
vi hoa văn khác nhau. Bn Ngc mun chn ra mt b quần áo để đi dự tic sinh nht. Hi bn
Ngc có bao nhiêu cách chn?
A. 10 . B. 50 . C. 5 . D. 15 .
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp ch ngi cho 4 bn hc sinh vào dãy có 4 ghê?
A. 4 cách. B. 8 cách. C. 12 cách. D. 24 cách.
Câu 15: Trong mt lp hc có 20 hc sinh n và 15 hc sinh nam. Hi giáo viên ch nhim có
bao nhiêu cách chn: ba hc sinh làm ba nhim v lớp trưởng, lớp phó và bí thư?
A.
3
35
C
. B. 35 !. C.
35
3
A
. D.
3
35
A
.
Câu 16: Cho tp hp
0;1;2;3;4A
. S tp con gm 2 phn t ca
A
A. 10 . B. 8 . C. 16 . D. 20 .
Câu 17: Trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
(2 3)x
có bao nhiêu s hng?
A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 18: Có 2020 tm th được đánh số t 1 đến 2020. Xét phép th: ly ngu nhiên 5 tm th
trong s 2020 tm th đã cho. Tính số phn t ca không gian mu.
A.
5
2020
ΩnC
. B.
5
2020
ΩnA
. C.
1
2020
ΩnC
. D.
1
2020
ΩnA
.
Câu 19: Mt t hc sinh gm có 5 hc sinh n và 7 hc sinh nam, chn ngu nhiên 2 hc sinh.
Tính xác sut đ 2 hc
sinh
được chn có c hc sinh nam và hc sinh n?
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
35
66
. D.
3
55
Câu 20: T mt hp cha 10 qu cầu màu đỏ và 5 qu cu màu xanh, ly ngẫu nhiên đồng thi
3 qu cu. Xác suất để ly được 3 qu cu màu xanh bng
A.
24
91
. B.
12
91
. C.
2
91
. D.
1
12
.
Câu 21: Tập xác định ca hàm s
3
2 1 4
x
y
xx

A.
1
4;
2
D



. B.
4;D
. C.
1
2



. D.
1
4;
2
D



.
Câu 22: Cho parabol
2
: 2 1P y x ax b
. Tính
ab
, biết
P
có đnh
2;3I
.
A.
4ab
. B.
2ab
. C.
6ab
. D.
0ab
.
Câu 23: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
21
2 2 1 4
x
y
m x m x
xác định vi mi
x
.
A. 7 . B. 8 C. 9 D. 10
Câu 24: Tng tt c các nghim của phương trình và
2
3 2 2x x x
A. 3 . B. 4 . C. -1 . D. -3 .
Câu 25: Trong mt phng
Oxy
, phương trình tổng quát ca đưng thng
Δ
đi qua điểm
1; 2A
và song song đường thng
d
có phương trình:
2 3 7 0xy
A.
2 3 8 0xy
. B.
2 3 8 0xy
. C.
2 8 0xy
D.
2 8 0xy
.
Câu 26: Vi giá tr nào ca
m
thì hai đưng thng
1
:3 4 10 0d x y
2
2
: 2 1 10 0d m x m y
trùng nhau?
A.
2m
. B.
1m 
. C.
2m
. D.
2m 
.
Câu 27: Trong mt phng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
11;8 , 13;8 , 14;7A B C
có phương
trình là.
A.
22
24 12 175 0x y x y
. B.
22
24 12 175 0x y x y
.
C.
22
24 12 175 0x y x y
. D.
22
24 12 175 0x y x y
Câu 28: Cho đưng tròn
22
: 2 4 4 0C x y x y
và điểm
1;5A
. Đường thng nào trong
các đưng thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đưng tròn
C
ti đim
A
.
A.
50y 
. B.
50y 
. C.
50xy
D.
50xy
.
Câu 29: Cho ca hypebol
22
:1
16 5
xy
H 
. Hiu các khong cách t mi đim nm trên
H
đến hai tiêu điểm có giá tr tuyt đi bng bao nhiêu?
A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 5 .
Câu 30: T 1 ca lp 10A có 6 hc sinh nam và 5 hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn ra
mt cp nam n t t 1 ?
A. 11 . B. 30 . C. 6 . D. 5 .
Câu 31: Có 4 hc sinh nam, 3 hc sinh n và 2 thy giáo xếp thành mt hàng dc tham gia mt
cuc thi. Hi có bao nhiêu cách xếp hàng sao cho nhóm 3 hc sinh n luôn đng cnh nhau và
nhóm hai thy giáo cũng đứng cnh nhau?
A. 362880 . B. 14400 . C. 8640 . D. 288 .
Câu 32: T các ch s
0,1,2,3,4,5,6,7
có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s đôi
mt khác nhau và nh hơn 2021 ?
A. 214 . B. 215 . C. 216 . D. 217 .
Câu 33: Gieo ngu nhiên 2 con xúc sắc cân đi đng cht. Tìm xác sut ca biến c: " Hiu s
chm xut hin trên 2 con xúc sc bng
1"
".
A.
2
9
. B.
1
9
. C.
5
18
. D.
5
6
.
Câu 34: T mt đội văn nghệ có 5 nam và 8 n, cn lp một nhóm 4 ngưi hát tp ca mt cách
ngu nhiên. Xác sut đ trong 4 ni đưc chn có ít nht 3 nam bng
A.
70
143
. B.
73
143
. C.
16
143
. D.
17
143
.
Câu 35: T mt hp cha 7 qu cu xanh, 5 qu cầu vàng, người ta ly ngẫu nhiên đồng thi 3
qu cu. Tính xác suất để trong 3 qu cầu đưc ly có ít nht 2 qu xanh.
A.
7
44
. B.
7
11
. C.
4
11
. D.
21
220
.
II. T LUN:
Câu 36: Cho đa giác đu
H
có 48 đnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có đỉnh là đỉnh ca
H
?
Câu 37: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho điểm
8;2M
. Viết phương trình đường thng
d
qua
M
d
ct tia
,Ox Oy
lần lượt ti
;0 , 0;A a B b
sao cho tam giác
ABO
có din tích nh nht.
Câu 38: Mt khu m điện thoi ca bác Bình là mt s t nhiên l gm 6 ch s khác nhau và
nh hơn 600.000. Bạn An được bác Bình cho biết thông tin y nhưng không cho biết mt khu
chính xác là s nào nên quyết đnh th bm ngu nhiên mt s t nhiên l gm 6 ch s khác
nhau và nh hơn 600.000. Tính xác sut đ bn An nhp mt ln duy nhất mà đúng mật khẩu đ
m được đin thoi ca bác Bình.
Câu 39: Hai thiết b
A
B
dùng để ghi âm mt v n đặt cách nhau 1 dm, thiết b
A
ghi
được âm thanh trước thiết b
B
là 2 giây, biết vn tc âm thanh là 1100 feet
/s
. Tìm các v trí
mà v n có th xy ra.
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
B
A
A
B
C
B
A
D
A
C
B
B
B
D
D
A
C
A
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
C
C
A
A
A
B
A
C
C
A
A
B
C
B
C
D
B
LI GII:
Câu 34: T mt đội văn nghệ có 5 nam và 8 n, cn lp một nhóm 4 ngưi hát tp ca mt cách
ngu nhiên. Xác sut đ trong 4 ni đưc chn có ít nht 3 nam bng
A.
70
143
B.
73
143
C.
16
143
D.
17
143
Li gii
S cách chọn ra 4 ngưi t đội văn ngh sao cho có ít nht 3 nam là
3 1 4
5 8 5
C C C
Xác sut đ trong 4 ngưi đưc chn có ít nht 3 nam bng
3 1 4
5 8 5
4
13
17
143
C C C
C

Câu 35: T mt hp cha 7 qu cu xanh, 5 qu cầu vàng, người ta ly ngẫu nhiên đồng thi 3
qu cu. Tính xác suất để trong 3 qu cầu đưc ly có ít nht 2 qu xanh.
A.
7
44
B.
7
11
C.
4
11
D.
21
220
Li gii
S phn t ca không gian mu là
3
12
Ω 220nC
.
Gi
A
là biến c: " 3 qu cầu được ly có ít nht 2 qu xanh".
Xét 2 trưng hp sau:
Trưng hp 1 : Chn 2 qu cu xanh, 1 qu cu vàng có
21
75
105CC
cách.
Trưng hp 2: Chn 3 qu cu xanh có
3
7
35C
cách.
Suy ra
105 35 140nA
Vy xác sut cn tìm là
140 7
Ω 220 11
nA
pA
n
.
II. T LUN
Câu 36: Cho đa giác đu
H
có 48 đnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có đỉnh là đỉnh ca
H
?
Li gii
Đa giác đu
H
có 48 đỉnh nên có 24 đường chéo đi qua tâm đường tròn ngoi tiếp đa giác đều
H
.
Một tam giác vuông có đỉnh là đỉnh ca
H
thì phi có cnh huyền là đường chéo đi qua tâm
đường tròn ngoi tiếp đa giác đều
H
.
Vi một đường chéo như vậy của đa giác đều
H
s to ra 46 tam giác vuông.
Vy s tam giác vuông có đỉnh là đỉnh ca
H
24.46 1104
tam giác vuông.
Câu 37: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho điểm
8;2M
. Viết phương trình đường thng
d
qua
M
d
ct tia
,Ox Oy
lần lượt ti
;0 , 0;A a B b
sao cho tam giác
ABO
có din tích nh nht.
Li gii
Ta có phương trình đưng thng có dng:
1
xy
ab

Do đi qua
8;2M
nên ta có
82
1
ab

.
Mt khác din tích ca tam giác vuông
1
2
ABO
ABO S a b
.
Áp dụng BĐT Cô si ta có :
8 2 8 2 16 4
1 2 1 2 1 2 8
1
32
2
ab
a b a b ab
ab
ab

Ta có din tích ca tam giác vuông
ABO
nh nht bng 32 khi
,ab
tha mãn h phương trình:
82
44
4 16
8 2 8 2
8 2 4 4
11
1
4
a b a b
a b a
ab
bb
a b b b
ab






Vy
20ab
.
Câu 38: Mt khu m điện thoi ca bác Bình là mt s t nhiên l gm 6 ch s khác nhau và
nh hơn 600.000. Bạn An được bác Bình cho biết thông tin y nhưng không cho biết mt khu
chính xác là s nào nên quyết đnh th bm ngu nhiên mt s t nhiên l gm 6 ch s khác
nhau và nh hơn 600.000. Tính xác sut đ bn An nhp mt ln duy nhất mà đúng mật khẩu đ
m được đin thoi ca bác Bình.
Li gii
Đặt
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9A
Gi s t nhin l có 6 cha s
x abcdef
vi
, , , , ,a b c d e f
thuc
,0Aa
1,3,5,7,9fB
600.000x
nên
1,2,3,4,5a
.
* Trường hp 1:
1,3,5aa
có 3 cách chn.
fa
f B f
có 4 cách chn.
Mi b
bcde
là mt chnh hp chp 4 ca 8 phn t còn li thuc tp
A
4
8
A
cách chn.
Trưng hp này có
4
8
3 4 20160A
s.
* Trường hp 2 :
2,4aa
có 2 cách chn.
f B f
có 5 cách chn.
Mi b
bcde
là mt chnh hp chp 4 ca 8 phn t còn li ca tp
A
4
8
A
cách chn.
Trưng hp này có
4
8
2.5 16800A
s.
Vy có tt c
20160 16800 36960
s t nhiên l có 6 ch s.
Gi
C
là biến c bn
An
nhp mt ln theo gi ý của bác Bình mà đúng mật khu m điện
thoi.
Ta có
( ) 36960; ( ) 1n n C
Vy
( ) 1
()
( ) 36960
nC
PC
nC

.
| 1/6

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỀM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN 10 – KẾT NỐI TRI THỨC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số f x 2
 2x 1 . Giá trị f 2 bằng A. -3 . B. 3 . C. 4 . D. Không xác định.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy , đỉnh của parabol 2
y x  2x 1 có tọa độ là A. 1; 2  . B. 1; 2 . C. 2;   1 . D. 1; 2 .
Câu 3: Cho tam thức f x 2
ax bx c a   2
0 , Δ  b  4ac . Ta có f x  0 với x   khi và chi khi: a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C. D.  . Δ  0 Δ  0 Δ  0 Δ  0
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình 2
2x  3x  5  x 1  0 là A. 1;   6 . B.   1 . C.  . D.
Câu 5: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm A 2  
;1 và có vectơ pháp tuyến n  2;3 là
A. 2x  3y  5  0 .
B. 3x  2y 1  0 .
C. 2x  3y 1  0 .
D. 3x  2 y  8  0
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A 2  
;1 và B 2; 4 là
A. 3x  4y 10  0 .
B. 3x  4y 10  0 .
C. 4x  3y  5  0 .
D. 4x  3y  5  0 .
Câu 7: Tính góc giữa hai đường thẳng a : 3x y  7  0 và b : x  3y 1  0 A. 30 , B. 90 . C. 60 . D. 45 . x  2   t
Câu 8: Khoảng cách từ điểm M 3;  
1 đến đường thẳng Δ :  nằm trong khoảng nào y 1 2t sau đây? A. 1;3 . B. 3;5 . C. 7;9 . D. 5;7 .
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường tròn C  2 2
: (x  2)  ( y  4)  16 . Đường tròn
C có toạ độ tâm I và bán kính R bằng A. I 2; 4
 ; R  4 . B. I 2; 4
 ; R 16. C. I  2
 ;4; R  4 . D. I  2  ;4; R 16 .
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , phương trình đường tròn có tâm I 3  ;1 và đi qua điểm M 2;  1 là A. 2 2
(x  3)  ( y 1)  5 . B. 2 2
(x  3)  ( y 1)  5 . C. 2 2
(x  3)  ( y 1)  5 . D. 2 2
(x  3)  ( y 1)  5 .
Câu 11: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol? A. 2 y  6  x . B. 2
y  6x . C. 2 x  6  y . D. 2 x  6 y .
Câu 12: Trường THPT A , khối 12 có 11 lớp, khối 11 có 10 lớp và khối 10 có 12 lớp. Thầy Tổ
trưởng tổ Toán muốn chọn một lớp để dự giờ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn? A. 3 . B. 33 . C. 11 D. 10 .
Câu 13: Trong tủ quần áo của bạn Ngọc có 10 cái áo sơ mi đôi một khác nhau và 5 cái chân váy
với hoa văn khác nhau. Bạn Ngọc muốn chọn ra một bộ quần áo để đi dự tiệc sinh nhật. Hỏi bạn
Ngọc có bao nhiêu cách chọn? A. 10 . B. 50 . C. 5 . D. 15 .
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 4 bạn học sinh vào dãy có 4 ghê? A. 4 cách. B. 8 cách. C. 12 cách. D. 24 cách.
Câu 15: Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có
bao nhiêu cách chọn: ba học sinh làm ba nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư? A. 3 C . B. 35 !. C. 35 A . D. 3 A . 35 3 35
Câu 16: Cho tập hợp A  0;1; 2;3; 
4 . Số tập con gồm 2 phần tử của A A. 10 . B. 8 . C. 16 . D. 20 .
Câu 17: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 4
(2x  3) có bao nhiêu số hạng? A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 18: Có 2020 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 2020. Xét phép thử: lấy ngẫu nhiên 5 tấm thẻ
trong số 2020 tấm thẻ đã cho. Tính số phấn tử của không gian mẫu. A. n Ω 5  C . B. n Ω 5  A . C. n Ω 1  C . D. n Ω 1  A . 2020 2020 2020 2020
Câu 19: Một tổ học sinh gồm có 5 học sinh nữ và 7 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 2 học sinh.
Tính xác suất để 2 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ? 1 1 35 3 A. . B. . C. . D. 3 6 66 55
Câu 20: Từ một hộp chứa 10 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 24 12 2 1 A. . B. . C. . D. . 91 91 91 12 x  3
Câu 21: Tập xác định của hàm số y   là 2x   1 x  4   1  A. D      1 4;
  . B. D   4;    . C.   . D. 2 2    D      1 4;   . 2
Câu 22: Cho parabol  P 2
: y x  2ax b 1. Tính a b , biết  P có đỉnh I  2  ;3 .
A. a b  4 .
B. a b  2  .
C. a b  6.
D. a b  0.
Câu 23: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2x 1 y  
xác định với mọi x  . m  2 2
x  2m   1 x  4 A. 7 . B. 8 C. 9 D. 10
Câu 24: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và 2
x  3x  2  x  2 là A. 3 . B. 4 . C. -1 . D. -3 .
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , phương trình tổng quát của đường thẳng Δ đi qua điểm A1; 2
  và song song đường thẳng d  có phương trình: 2x 3y 7  0 là
A. 2x  3y  8  0 .
B. 2x  3y  8  0 .
C. x  2y  8  0
D. x  2y  8  0 .
Câu 26: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d : 3x  4 y 10  0 và 1
d : 2m   2
1 x m y 10  0 trùng nhau? 2
A. m  2 . B. m  1  .
C. m  2 . D. m  2  .
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm A11;8, B 13;8 , C 14;7  có phương trình là. A. 2 2
x y  24x 12 y 175  0 . B. 2 2
x y  24x 12 y 175  0 . C. 2 2
x y  24x 12 y 175  0 . D. 2 2
x y  24x 12 y 175  0
Câu 28: Cho đường tròn C  2 2
: x y  2x  4 y  4  0 và điểm A1;5 . Đường thẳng nào trong
các đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn C  tại điểm A .
A. y  5  0.
B. y  5  0 .
C. x y  5  0
D. x y  5  0 . x y
Câu 29: Cho của hypebol H  2 2 : 
1. Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên H  16 5
đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu? A. 8 . B. 16 . C. 4 . D. 5 .
Câu 30: Tổ 1 của lớp 10A có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
một cặp nam nữ từ tổ 1 ? A. 11 . B. 30 . C. 6 . D. 5 .
Câu 31: Có 4 học sinh nam, 3 học sinh nữ và 2 thầy giáo xếp thành một hàng dọc tham gia một
cuộc thi. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng sao cho nhóm 3 học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau và
nhóm hai thầy giáo cũng đứng cạnh nhau? A. 362880 . B. 14400 . C. 8640 . D. 288 .
Câu 32: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi
một khác nhau và nhỏ hơn 2021 ? A. 214 . B. 215 . C. 216 . D. 217 .
Câu 33: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: " Hiệu số
chấm xuất hiện trên 2 con xúc sắc bằng 1" ". 2 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 9 9 18 6
Câu 34: Từ một đội văn nghệ có 5 nam và 8 nữ, cần lập một nhóm 4 người hát tốp ca một cách
ngẫu nhiên. Xác suất đề trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nam bằng 70 73 16 17 A. . B. . C. . D. . 143 143 143 143
Câu 35: Từ một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng, người ta lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả cầu. Tính xác suất để trong 3 quả cầu được lấy có ít nhất 2 quả xanh. 7 7 4 21 A. . B. . C. . D. . 44 11 11 220 II. TỰ LUẬN:
Câu 36: Cho đa giác đều H  có 48 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có đỉnh là đỉnh của H  ?
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 8;2 . Viết phương trình đường thẳng d qua
M d cắt tia O ,
x Oy lần lượt tại A ;
a 0, B 0;b sao cho tam giác ABO có diện tích nhỏ nhất.
Câu 38: Mật khẩu mở điện thoại của bác Bình là một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và
nhỏ hơn 600.000. Bạn An được bác Bình cho biết thông tin ấy nhưng không cho biết mật khẩu
chính xác là số nào nên quyết định thử bấm ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác
nhau và nhỏ hơn 600.000. Tính xác suất để bạn An nhập một lần duy nhất mà đúng mật khẩu để
mở được điện thoại của bác Bình.
Câu 39: Hai thiết bị A B dùng để ghi âm một vụ nổ đặt cách nhau 1 dặm, thiết bị A ghi
được âm thanh trước thiết bị B là 2 giây, biết vận tốc âm thanh là 1100 feet /s . Tìm các vị trí
mà vụ nổ có thể xảy ra. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 B A A B C B A D A C B B B D D A C A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C C A A A B A C C A A B C B C D B LỜI GIẢI:
Câu 34: Từ một đội văn nghệ có 5 nam và 8 nữ, cần lập một nhóm 4 người hát tốp ca một cách
ngẫu nhiên. Xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nam bằng 70 73 16 17 A. B. C. D. 143 143 143 143 Lời giải
Số cách chọn ra 4 người từ đội văn nghệ sao cho có ít nhất 3 nam là 3 1 4
C C C 5 8 5 3 1 4
C C C 17
Xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nam bằng 5 8 5  4 C 143 13
Câu 35: Từ một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng, người ta lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả cầu. Tính xác suất để trong 3 quả cầu được lấy có ít nhất 2 quả xanh. 7 7 4 21 A. B. C. D. 44 11 11 220 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là n Ω 3  C  220 . 12
Gọi A là biến cố: " 3 quả cầu được lấy có ít nhất 2 quả xanh". Xét 2 trường hợp sau:
 Trường hợp 1 : Chọn 2 quả cầu xanh, 1 quả cầu vàng có 2 1
C C  105 cách. 7 5
 Trường hợp 2: Chọn 3 quả cầu xanh có 3 C  35 cách. 7
Suy ra n A  105  35  140 n A 140 7
Vậy xác suất cần tìm là p A      . n Ω 220 11 II. TỰ LUẬN
Câu 36:
Cho đa giác đều H  có 48 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có đỉnh là đỉnh của H  ? Lời giải
Đa giác đều H  có 48 đỉnh nên có 24 đường chéo đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đều H  .
Một tam giác vuông có đỉnh là đỉnh của H  thì phải có cạnh huyền là đường chéo đi qua tâm
đường tròn ngoại tiếp đa giác đều H  .
Với một đường chéo như vậy của đa giác đều  H  sẽ tạo ra 46 tam giác vuông.
Vậy số tam giác vuông có đỉnh là đỉnh của  H  là 24.46 1104 tam giác vuông.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 8;2 . Viết phương trình đường thẳng d qua
M d cắt tia O ,
x Oy lần lượt tại A ;
a 0, B 0;b sao cho tam giác ABO có diện tích nhỏ nhất. Lời giải Ta có phương trình đườ x y ng thẳng có dạng:  1 a b Do đi qua 8 2
M 8; 2 nên ta có  1. a b 1
Mặt khác diện tích của tam giác vuông ABO Sab . ABO 2
Áp dụng BĐT Cô si ta có : 8 2 8 2 16 4 1    2   1 2  1 2  ab  8 a b a b ab ab 1  ab  32 2
Ta có diện tích của tam giác vuông ABO nhỏ nhất bằng 32 khi a,b thỏa mãn hệ phương trình: 8 2  a  4ba  4b    a  4ba 16 a b   8 2   8 2     8 2  1   1 b  4 b       4  1 a b 4b b a b
Vậy a b  20 .
Câu 38: Mật khẩu mở điện thoại của bác Bình là một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và
nhỏ hơn 600.000. Bạn An được bác Bình cho biết thông tin ấy nhưng không cho biết mật khẩu
chính xác là số nào nên quyết định thử bấm ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác
nhau và nhỏ hơn 600.000. Tính xác suất để bạn An nhập một lần duy nhất mà đúng mật khẩu để
mở được điện thoại của bác Bình. Lời giải
Đặt A  0,1,2,3,4,5,6,7,8,  9
Gọi số tự nhiện lẻ có 6 chữa số là x abcdef với a, , b , c d, , e f thuộc , A a  0 và
f B  1,3,5, 7,  9
x  600.000 nên a 1, 2,3, 4,  5 . * Trường hợp 1: a 1,3, 
5  a có 3 cách chọn.
f a f B f có 4 cách chọn.
Mỗi bộ bcde là một chỉnh hợp chập 4 của 8 phần tử còn lại thuộc tập A  có 4 A cách chọn. 8 Trường hợp này có 4
3 4 A  20160 số. 8 * Trường hợp 2 : a 2, 
4  a có 2 cách chọn.
f B f có 5 cách chọn.
Mỗi bộ bcde là một chỉnh hợp chập 4 của 8 phần tử còn lại của tập A  có 4 A cách chọn. 8 Trường hợp này có 4
2.5 A  16800 số. 8
Vậy có tất cả 20160 16800  36960 số tự nhiên lẻ có 6 chữ số.
Gọi C là biến cố bạn An nhập một lần theo gợi ý của bác Bình mà đúng mật khẩu mở điện thoại. Ta có ( n )   36960; ( n C)  1 ( n C) 1 Vậy P(C)   . ( n C) 36960