Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC KÌ 2
MÔN : TOÁN 7
A. GII HN KIN THC:
I. Đại s: Hết bài: Phép chia đa thức mt biến
II. Hình hc: Hết bài: S đồng quy ca ba đường trung trực, ba đưng cao ca tam giác.
B. BÀI TP:
I- Trc nghim
Câu 1: Giá tr ca biu thc
2
1Ax
ti
1x 
:
A. 0 B. 2 C. 1 D. -1
Câu 2: Đa thức
2
4Ax
nhiu nht bao nhiêu nghim:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3: Giá tr nào sau đây là nghiệm của đa thức
2
4Ax
A. 2 B. -2 C. 0 D. C A B
Câu 4: Biu thức đại s
2
18 3Nx
có giá tr ln nht bng:
A. 15 B. 18 C. 0 D. 9
Câu 5: Bc của đa thức là:
3 2 3
( ) 3 2 3 2023P x x x x x
A. 3 B. 2 C. 1 D. 2023
Câu 6: H s cao nht của đa thức
22
12
( ) 2,5 1
23
P x x x x x
B.
B.
1
3
C.
1
3
D.
2
Câu 7: Đa thức sau
2
21
( ) 2
52
Q x x x x x
h s t do là bao nhiêu?
A.
B.
3
5
C.
1
D.
0
Câu 8: Cho
2
1
( ) 5
2
A x x x
32
1
( ) 3 1
3
B x x x x
, biết A(x) +C(x) = B(x). Tìm đa thức C(x).
A.
32
13
( ) 4 6
32
C x x x x
B.
32
13
( ) 2 4
32
C x x x x
C.
32
13
( ) 4 6
32
C x x x x
32
11
( ) 2 4
32
C x x x x
Câu 9: Cho hai đa thức sau
2
1
()
2
A x x x
3
11
( ) 1
32
B x x x
. Phát biểu nào đúng?
A. Tng các h s ca A(x)
3
2
.
B. Tng các h s ca A(x) lớn hơn tổng các h s ca B(x)
C. Bc của đa thức B(x) là 3
D. Tng của hai đa thức là
2
2
( ) ( ) 1
3
A x B x x
Câu 10: Cho tam giác ABC cân ti A có
0
40BAC
,tia phân giác ca
ACB
ct cnh AB ti D. S đo
ADC
:
A.
B.
0
70
C.
0
105
D.
0
75
Câu 11: Cho tam giác MNP cân ti N, biết
0
2 20MN
. S đo củac N là:
A.
0
68
B.
0
40
C.
0
100
D.
0
80
Câu 12: Nếu
ABC
0
; A 60AB AC
t
ABC
là:
A. Tam giác vuông B. Tam giác đều C. Tam giác cân D. Tam giác tù
Câu 13 : Giao đim của ba đường phân giác trong của mt tam gc
A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam gc đó.
Trang 2
C.cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó.
Câu 14: Cho tam giác ABC đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó t số
GM
GA
A.
1
3
B.
2
3
C.
1
2
D.
2
Câu 15: Độ dài hai cạnh của mt tam giác là 1cm 9cm và cạnh AC là 1 số nguyên.Chu vi tam giác ABC
:
A. 17 cm. B. 18 cm. C. 19 cm. D.16 cm.
Câu 16: Cho
ABC
với hai đường trung tuyến BM,CN, trng tâm G. Phát biểu sau đây đúng?
A.
GM GN
B.
1
3
GM GB
C.
1
2
GN GC
D.
GB GC
Câu 17: Cho
ABC
0
A 80
; tia phân giác ca các góc B và C ct nhau I. S đo của
BIC
là:
A.
0
100
B.
0
150
C.
0
120
D.
0
130
Câu 18: Biết điểm M nằm trên đường trung trc của đoạn thng AB, AB = 6cm, MA = 5cm, I là trung
đim ca AB. Kết qu nào sau đây là sai?
A. MI vng góc vi AB ti I B. 2cm < MI < 8cm
C. MI là phân giác ca góc AMB D. MI = MA = MB
Câu 19: Cho
ABC
0
A 50
. Hai đường cao AAvà BB’ cắt nhau H. Trong các khẳng định sau,
khẳng đnh o đúng ?
A. H là trc tâm ca
HBC
B. Điểm H là trc tâm ca
HAC
C.
0
25HBC HCA
D.
0
50HBC HCB
Câu 20: Một tam giác cân có s đo góc ở đỉnh bằng 70
0
t số đo góc ở đáy
A.
0
110
B.
0
55
C.
0
60
D.
0
70
II- T lun
Bài 1: Cho đa thức:
3 4 2 2 3 4 3
( ) 7 3 5 2010 6 2 2023P x x x x x x x x
a) Thu gn và sp xếp các hng t của đa thức trp9ên theo lũy thừa gim dn ca biến.
b) Nêu rõ h s cao nht, h s t do và bc ca P(x).
c) Tính
(1); 2PP
.
d) Chng t đa thức P(x) không có nghim.
Bài 2: Cho hai đa thức
2
( ) 2 5P x x x
2
( ) 9 5Q x x x
a) Tính
( ) ( ) ( ); ( ) ( )- ( )M x P x Q x N x P x Q x
.
b) Tìm nghim ca
( ); ( )M x N x
.
Bài 3: Cho các đa thức :
32
( ) 7 2 15A x x x x
;
23
( ) 5 4 7B x x x x
;
32
( ) 3 7 4C x x x
.Tính
) ( ) ( ), b) ( ) ( ) ) ( ) ( )
d) ( ) ( ) ) ( ) ( ) ( ) f) ( ) ( ) ( )
a A x B x A x C x c A x B x
B x C x e B x A x C x C x B x A x
Bài 4: Cho các đa thức :
4 2 4 3
( ) 3 3 12 3 2 3 15f x x x x x x x
3 4 2 4 2
( ) 5 2 3 2 5 12 3g x x x x x x x x
a) Thu gn và sp xếp các hng t của hai đa thức trên theo th t gim dn ca biến.
b) Cho biết h s cao nht và h s t do ca mỗi đa thc.
c) Tính :
( ) ( ) ( ); ( ) ( ) ( )M x f x g x N x g x f x
.
d) Tính:
(1); ( 1)MN
Bài 5: Tìm nghim ca mi đa thức sau:
a)
4 12x
b)
1
5
6
x
c)
62x
d)
2
4xx
e)
3
4xx
f)
52
27xx
g)
2023 2020
8xx
Trang 3
Bài 6: Cho đa thức
2
()A x ax bx c
(a,b,c là các h s, x là biến).
a) Hãy tính
( 1)A
biết
8a c b
b) Tính
,,abc
, biết
(0) 4; (1) 9; (2) 14A A A
c) Biết
5 2 0a b c
. Chng t rng:
(2). ( 1) 0AA
Bài 7: Tính
a)
23
1
3 . 3
4
x x x



b)
1 2 2
0,2. 5 3 . 6 (3 )
2 3 3
x x x



b)
2
4 3 2 5 6x x x
d)
7 2 2 5xx
c)
2
(3 4) 2 7 4x x x
f)
22
4 2 1 2 5 3x x x x
Bài 8: Tính
a)
2 4 5
64 16 8 : 4y y y y
e)
2
5 8 3 : 1t t t
b)
4 2 2
6 8 : 2x x x
f)
3 2 2
3 2 3 2 : 1x x x x
c)
2
2 7 4 : 2x x x
g)
3 2 2
2 3 3 4 : 2x x x x
Bài 9: Tìm x biết
a)
5 (12 7) 3 (20 5) 100x x x x
d)
(2 1)(3 1) (3 4)(3 2 ) 5x x x x
b)
5 (2 7) 2 (8 5 ) 5x x x x
e)
0,6 ( 0,5) 0,3 (2 1,3) 0,38x x x x
c)
2
6 (2 5)(3 2) 7x x x
f)
22
( 3 )( 6) (3 17 ) 24x x x x x x
Bài 10: Tìm x, biết:
a)
22
( 1) (3 ) 0x x x x
c)
3 (12 4) 9 (4 3) 30x x x x
b)
2
( 1)( 1) 9 0x x x
d)
(12 5) 4 1 (3 7) 1 16 81x x x x
Bài 10: Tìm s nguyên x để giá tr ca f(x) chia hết cho giá tr ca g(x) biết
a)
2
( ) 2 2; ( ) 1f x x x g x x
b)
2
( ) 3 4 6; ( ) 3 1f x x x g x x
c)
32
( ) 2 7 5 5; ( ) 2f x x x x g x x
Bài 11: Tìm giá tr nh nht hoc giá tr ln nht ca các biu thc sau:
2
( 4) 1Ax
4
5 2 1Bx
22
3 3 1 2021C x y
Bài 12: Chng minh rng biu thc sau không ph thuc vào giá tr ca x
3 3 3
( 1) 2 2007
n n n n
A x x x x x

Bài 13: Cho
2a b c p
. Chng minh rng:
2 2 2
2 4 ( )bc b c a p p a
Bài 14:
a) Tìm hệ số a của đa thức P(
x
) = ax
3
+ 4
x
2
1, biết rằng đa thức này có mt nghim là 2.
b) Cho f(x) = x
8
101x
7
+ 101x
6
101x
5
+…..+ 101x
2
101x + 25.nh f(100)?
Bài 15: Tìm hệ số a của đa thức M(
x
) = a
2
x
+ 5
x
3, biết rằng đa thức này một nghim
1
2
.
Bài 16.
* Cho đa thức P(x) = mx
2
+ 2mx 3 có nghim x = - 1. Tìm m.
* Cho đa thức P(x) = ax
2
+ bx + c. Chứng tỏ rằng P(-1).P(-2) ≤ 0 biết rằng 5a - 3b + 2c = 0
Bài 17:
Chng minh đa thức Q(x) = x
4
+3x
2
+1 không có nghim với mọi giá tr của x .
Bài 18: Cho
ABC
vuông ti A (AB < AC). Gi M là trung điểm của AC. Trên tia đối ca tia MB lấy điểm
D sao cho
MD MB
.
a) Chng minh
AB CD
CD AC
b) Chng minh
2AB BC BM
c) Chng minh
ABM CBM
Trang 4
Bài 19: Cho
ABC
00
80 ; 60AB
a) So sánh các cng ca
ABC
b) Trên cnh BC lấy điểm D sao cho
BD BA
. Tia phân giác ca
ABC
ct AC ti E. Chng minh
ABE DBE
c) Chng minh
BE AD
d) Gi H là giao đim ca BE và AD. Chứng minh H là trung điểm ca AD.
Bài 20: Cho
ABC
cân ti A
0
90A
. V
BE AC
ti E và
CD AB
ti D.
a) Chng minh
BE CD
ADE
cân ti A.
b) Gọi H là giao đim ca BE và CD. Chng minh AH là tia phân giác ca
BAC
c) Chng minh DE // BC.
d) Gi M là trung đim cnh BC. Chứng minh ba điểm A,H,M thng hàng.
Bài 21: Cho
ABC
vuông ti B. AD là tia phân giác ca
BAC
D BC
. K
DI AC I AC
.
a) Chng minh
ABD AID
b) So sánh DB và DC.
c) T C k đường thng vuông góc vi AD, ct AD ti K. Hai đường thng CK AB ct nhau ti E.
Chứng minh K là trung đim ca CE và
AEC
cân.
d) Chng minh
//BI EC
.
e) Chng minh ba đim E, D, I thng hàng.
Bài 21. Cho
ABC
vuông ti C có
0
60A
. Trên cnh AB lấy điểm K sao cho AK =AC. T K k đường
thng vuông góc vi AB, ct BC ti E.
a) Chng minh : AE là tia phân giác ca
CAB
EC EB
b) Chng minh : K là trung điểm ca AB
2AB AC
c) Chng minh
EB AC
d) K
BD AE
ti D. Gọi G là giao điểm ca AC và BD. Chng minh
AGB
đều.
e) Chứng minh ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một đim.
Bài 22. Cho
MNP
vuông ti M có
6MN cm
;
4,5MP cm
.
a) So sánh các góc ca
MNP
b) Trên tia đối ca tia PM ly điểm A sao cho P là trung điểm của đoạn thng AM. Qua P dựng đường
thng vuông góc vi AM và ct AN ti C. Chng minh:
CPM CPA
.
c) Chng minh :
CM CN
d) Chng minh :
1
2
CM NA
e*) T A v đường thng vuông góc với đưng thng NP ti D. V tia Nx là tia phân giác ca
MNP
. V
Ay tia phân giác ca
PAD
. Tia Ay ct các tia NP, tia Nx, tia NM lần lượt ti E, H, K. Chng minh
NEK
cân.
Bài 23 Cho
ABC cân ti A. Gi M là trung điểm của AC. Trên tia đối ca tia MB lấy điểm D sao cho
DM = BM
a. Chng minh
BMC =
DMA. Suy ra AD // BC.
b. Chng minh
ACD là tam giác cân.
c. Trên tia đối ca tia CA lấy đim E sao cho CA = CE. Chứng minh DC đi qua trung điểm I ca BE.
Bài 24 Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, BC = 12cm.
a) Chng minh tam giác ABH bng tam giác ACH.
b) Gi G là trng tâm ca tam giác ABC. Chng minh ba điểm A, G, H thng hàng.
- Chúc các con ôn tp tt !

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN : TOÁN 7
A. GIỚI HẠN KIẾN THỨC:
I. Đại số: Hết bài: Phép chia đa thức một biến
II. Hình học:
Hết bài: Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao của tam giác. B. BÀI TẬP: I- Trắc nghiệm
Câu 1
: Giá trị của biểu thức 2
A  x 1tại x  1  là: A. 0 B. 2 C. 1 D. -1 Câu 2: Đa thức 2
A  4  x có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3: Giá trị nào sau đây là nghiệm của đa thức 2 A  4  x A. 2 B. -2 C. 0 D. Cả A và B
Câu 4: Biểu thức đại số N     x2 18 3
có giá trị lớn nhất bằng: A. 15 B. 18 C. 0 D. 9
Câu 5: Bậc của đa thức là: 3 2 3
P(x)  3x  2x  3x x  2023 A. 3 B. 2 C. 1 D. 2023 1 2
Câu 6: Hệ số cao nhất của đa thức 2 2
P(x)  x x  2, 5x x 1 2 3 1 1 1 B.  B.  C. D. 2 2 3 3 2 1 Câu 7: Đa thức sau 2 Q(x)  x
x x  2x có hệ số tự do là bao nhiêu? 5 2 1 3 A.  B.  C. 1 D. 0 2 5 1 1 Câu 8: Cho 2 ( A x)  x x  5 và 3 2 B(x) 
x  3x x 1, biết A(x) +C(x) = B(x). Tìm đa thức C(x). 2 3 1 3 1 3 A. 3 2 C(x)  x  4x x  6 B. 3 2 C(x)  x  2x x  4 3 2 3 2 1 3 1 1 C. 3 2 C(x)   x  4x x  6 3 2 C(x)  x  2x x  4 3 2 3 2 1 1 1
Câu 9: Cho hai đa thức sau 2 (
A x)  x x và 3 B(x)  x
x 1. Phát biểu nào đúng? 2 3 2 3
A. Tổng các hệ số của A(x) là . 2
B. Tổng các hệ số của A(x) lớn hơn tổng các hệ số của B(x)
C. Bậc của đa thức B(x) là 3 2
D. Tổng của hai đa thức là 2 (
A x)  B(x)   x 1 3
Câu 10: Cho tam giác ABC cân tại A có 0
BAC  40 ,tia phân giác của ACB cắt cạnh AB tại D. Số đo ADC là: A. 0 40 B. 0 70 C. 0 105 D. 0 75
Câu 11: Cho tam giác MNP cân tại N, biết 0
2M N  20 . Số đo của góc N là: A. 0 68 B. 0 40 C. 0 100 D. 0 80
Câu 12: Nếu ABC  có 0 AB A ;
C A  60 thì ABC  là: A. Tam giác vuông B. Tam giác đều C. Tam giác cân D. Tam giác tù
Câu 13 : Giao điểm của ba đường phân giác trong của một tam giác
A. cách đều 3 cạnh của tam giác đó. B. là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó. Trang 1
C.cách đều 3 đỉnh của tam giác đó. D. là trọng tâm của tam giác đó.
Câu 14: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số GM GA 1 2 1 A. B. C. D. 2 3 3 2
Câu 15: Độ dài hai cạnh của một tam giác là 1cm và 9cm và cạnh AC là 1 số nguyên.Chu vi tam giác ABC là: A. 17 cm. B. 18 cm. C. 19 cm. D.16 cm. Câu 16: Cho ABC
với hai đường trung tuyến BM,CN, trọng tâm G. Phát biểu sau đây là đúng? 1 1 A. GM GN B. GM GB C. GN GC D. GB GC 3 2 Câu 17: Cho ABC  có 0
A  80 ; tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở I. Số đo của BIC là: A. 0 100 B. 0 150 C. 0 120 D. 0 130
Câu 18: Biết điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB, AB = 6cm, MA = 5cm, I là trung
điểm của AB. Kết quả nào sau đây là sai?
A. MI vuông góc với AB tại I B. 2cm < MI < 8cm
C. MI là phân giác của góc AMB D. MI = MA = MB Câu 19: Cho ABC  có 0
A  50 . Hai đường cao AA’ và BB’ cắt nhau ở H. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. H là trực tâm của HBC
B. Điểm H là trực tâm của HAC C. 0
HBC HCA  25 D. 0
HBC HCB  50
Câu 20: Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 700 thì số đo góc ở đáy là A. 0 110 B. 0 55 C. 0 6 0 D. 0 70 II- Tự luận Bài 1: Cho đa thức: 3 4 2 2 3 4 3
P(x)  7x  3x x  5x  2010  6x  2x  2023  x
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trp9ên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Nêu rõ hệ số cao nhất, hệ số tự do và bậc của P(x).
c) Tính P(1); P  2   .
d) Chứng tỏ đa thức P(x) không có nghiệm.
Bài 2: Cho hai đa thức 2
P(x)  x  2x  5 và 2 (
Q x)  x  9x  5
a) Tính M (x)  P(x)  Q(x); N (x)  P(x) - Q(x) .
b) Tìm nghiệm của M (x); N (x) .
Bài 3: Cho các đa thức : 3 2 (
A x)  x  7x  2x 15 ; 2 3
B(x)  x  5x  4x  7 ; 3 2
C(x)  3x  7x  4 .Tính a) (
A x)  B(x), b) (
A x)  C(x) c) (
A x)  B(x)
d) B(x)  C(x) ) e B(x)  (
A x)  C(x) f) C(x)  B(x)  ( A x)
Bài 4: Cho các đa thức : 4 2 4 3
f (x)  3x  3x 12  3x x  2x  3x 15 3 4 2 4 2
g(x)  x  5x  2x  3x  2  5x 12x  3  x
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của hai đa thức trên theo thứ tự giảm dần của biến.
b) Cho biết hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức.
c) Tính : M (x)  f (x)  g(x); N (x)  g(x)  f (x) .
d) Tính: M (1); N ( 1  )
Bài 5: Tìm nghiễm của mỗi đa thức sau: 1 a) 4x 12 b) 5x  c) 6  2x d) 2 x  4x 6 e) 3 x  4x f) 5 2
x  27x g) 2023 2020 x  8x Trang 2 Bài 6: Cho đa thức 2 (
A x)  ax bx c (a,b,c là các hệ số, x là biến). a) Hãy tính (
A 1) biết a c b 8
b) Tính a, b, c , biết ( A 0)  4; ( A 1)  9; ( A 2)  14
c) Biết 5a b  2c  0. Chứng tỏ rằng: ( A 2). ( A 1  )  0 Bài 7: Tính  1    a) 2 x  3x  .    3 3  x  b)  x   1 2 2 0, 2. 5 3  . x  6  (3  x)    4  2  3  3 b)  x   2 4
3 2x  5x  6 d) 7x  2 2  x 5 c) x   2 (3 4) 2
x  7x  4 f)  2
x x   2 4 2 1 2
x  5x  3 Bài 8: Tính a)  2 4 5
64 y 16 y  8 y  : 4y e)  2
5t  8t  3 : t   1 b)  4 2
x x    2 6 8 : x  2 f)  3 2
x x x    2 3 2 3 2 : x   1 c)  2
2x  7x  4 :  x  2 g)  3 2
x x x    2 2 3 3 4 : x  2 Bài 9: Tìm x biết
a) 5x(12x  7)  3x(20x  5)  1  00
d) (2x 1)(3x 1)  (3x  4)(3  2x)  5
b) 5x(2x  7)  2x(8  5x)  5
e) 0, 6x(x  0, 5)  0, 3x(2x 1, 3)  0, 38 c) 2
6x (2x  5)(3x  2)  7 f) 2 2
(x  3x )(x  6)  x(3x 17x)  24 Bài 10: Tìm x, biết: a) 2 2
x(x 1)  x (3  x)  0
c) 3x(12x  4)  9x(4x  3)  30 b) 2
(x 1)(x x 1)  9  0
d) (12x  5)4x  
1  (3x  7)116x  81
Bài 10: Tìm số nguyên x để giá trị của f(x) chia hết cho giá trị của g(x) biết a) 2
f (x)  2x x  2; g(x)  x 1 b) 2
f (x)  3x  4x  6; g(x)  3 x 1 c) 3 2 f (x)  2
x  7x 5x  5; g(x)  x  2
Bài 11: Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: 2 2 2
A  (x  4) 1
B    x  4 5 2 1 C  3
 x  3   y   1  2021
Bài 12: Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x n A x
nx   n3  x n3 3 ( 1) 2 xx   2007
Bài 13: Cho a b c  2 p . Chứng minh rằng: 2 2 2
2bc b c a  4 p( p a) Bài 14:
a) Tìm hệ số a của đa thức P( x ) = ax3 + 4 x 2 – 1, biết rằng đa thức này có một nghiệm là 2.
b) Cho f(x) = x8 – 101x7 + 101x6 – 101x5 +…..+ 101x2 – 101x + 25. Tính f(100)?
Bài 15: Tìm hệ số a của đa thức M( x ) = a 2
x + 5 x – 3, biết rằng đa thức này có một nghiệm là 1 . 2 Bài 16.
* Cho đa thức P(x) = mx2 + 2mx – 3 có nghiệm x = - 1. Tìm m.
* Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c. Chứng tỏ rằng P(-1).P(-2) ≤ 0 biết rằng 5a - 3b + 2c = 0 Bài 17:
Chứng minh đa thức Q(x) = x4 +3x2 +1 không có nghiệm với mọi giá trị của x . Bài 18: Cho ABC
vuông tại A (AB < AC). Gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm
D sao cho MD MB .
a) Chứng minh AB CD CD AC
b) Chứng minh AB BC  2BM
c) Chứng minh ABM CBM Trang 3 Bài 19: Cho ABC  có 0 0
A  80 ; B  60
a) So sánh các cạng của ABC
b) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD BA . Tia phân giác của ABC cắt AC tại E. Chứng minh ABE DBE
c) Chứng minh BE AD
d) Gọi H là giao điểm của BE và AD. Chứng minh H là trung điểm của AD. Bài 20: Cho ABC  cân tại A có 0
A  90 . Vẽ BE AC tại E và CD AB tại D.
a) Chứng minh BE CD và ADE cân tại A.
b) Gọi H là giao điểm của BE và CD. Chứng minh AH là tia phân giác của BAC c) Chứng minh DE // BC.
d) Gọi M là trung điểm cạnh BC. Chứng minh ba điểm A,H,M thẳng hàng. Bài 21: Cho ABC
vuông tại B. AD là tia phân giác của BAC D BC. Kẻ DI AC I AC . a) Chứng minh ABD AID b) So sánh DB và DC.
c) Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với AD, cắt AD tại K. Hai đường thẳng CK và AB cắt nhau tại E.
Chứng minh K là trung điểm của CE và AEC  cân.
d) Chứng minh BI / /EC .
e) Chứng minh ba điểm E, D, I thẳng hàng. Bài 21. Cho ABC  vuông tại C có 0
A  60 . Trên cạnh AB lấy điểm K sao cho AK =AC. Từ K kẻ đường
thẳng vuông góc với AB, cắt BC tại E.
a) Chứng minh : AE là tia phân giác của CAB EC EB
b) Chứng minh : K là trung điểm của AB và AB  2AC
c) Chứng minh EB AC
d) Kẻ BD AE tại D. Gọi G là giao điểm của AC và BD. Chứng minh AGB đều.
e) Chứng minh ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm. Bài 22. Cho M
NP vuông tại M có MN  6cm; MP  4,5cm .
a) So sánh các góc của MNP
b) Trên tia đối của tia PM lấy điểm A sao cho P là trung điểm của đoạn thẳng AM. Qua P dựng đường
thẳng vuông góc với AM và cắt AN tại C. Chứng minh: CPM CPA.
c) Chứng minh : CM CN 1
d) Chứng minh : CM NA 2
e*) Từ A vẽ đường thẳng vuông góc với đường thẳng NP tại D. Vẽ tia Nx là tia phân giác của MNP . Vẽ
Ay là tia phân giác của PAD . Tia Ay cắt các tia NP, tia Nx, tia NM lần lượt tại E, H, K. Chứng minh NEK cân.
Bài 23 Cho  ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho DM = BM
a. Chứng minh  BMC =  DMA. Suy ra AD // BC.
b. Chứng minh  ACD là tam giác cân.
c. Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CA = CE. Chứng minh DC đi qua trung điểm I của BE.
Bài 24 Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 10cm, BC = 12cm.
a) Chứng minh tam giác ABH bằng tam giác ACH.
b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh ba điểm A, G, H thẳng hàng.
- Chúc các con ôn tập tốt ! Trang 4