ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ
MÔN KINH TẾ VI MÔ
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC
I. Khái niệm cơ bản
Kinh tế học: Môn khoa học xã hội nghiên cứu cách con người lựa chọn sử
dụng nguồn lực khan hiếm để thỏa mãn nhu cầu vô hạn.
Kinh tế vi mô: Tập trung vào hành vi cá nhân như hộ gia đình, doanh
nghiệp và thị trường cthể.
Kinh tế vĩ mô: Nghiên cứu tổng thể nền kinh tế như GDP, lạm phát, tht
nghiệp.
II. c vấn đề cơ bản của nền kinh tế
1. Sản xuất cái gì?
2. Sản xuất như thế nào?
3. Sản xuất cho ai?
III. Khái niệm chi phí cơ hội
Khi chọn A, thì chi phí cơ hội là giá trị cao nhất của phương án bị bỏ qua.
IV. Phân ch cận biên (marginal analysis)
Ra quyết định khi lợi ích cận biên ≥ chi phí cận biên.
V. Mô hình đường giới hạn khả năng sản xuất (PPC)
Thhiện các tổ hợp tối đa có thể sản xuất khi sử dụng hết nguồn lực.
Đặc điểm: o PPC cong lồi về gốc: Chi phí cơ hội tăng dần. o Điểm trong
PPC: sử dụng chưa hiệu quả. o Điểm ngoài PPC: không khả thi (trừ khi có
ến bộ công nghệ hoc tăng nguồn lực).
CHƯƠNG 2: CUNG, CẦU VÀ GIÁ CẢ THTRƯNG
I. Cầu
Định nghĩa: Lượng hàng hóa người êu dùng sẵn sàng và có khả năng mua
tại các mức giá khác nhau.
Lut cầu: Giá tăng → lượng cầu giảm (ceteris paribus).
Đường cầu: dốc xuống từ trái sang phải.
Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu:
o Thu nhập
o Giá hàng hóa liên quan (thay thế/bổ sung)
o Thhiếu
o Dân số
o Dự đoán giá tương lai
II. Cung
Định nghĩa: Lượng hàng hóa người bán sẵn sàng cung cấp tại các mức giá
khác nhau.
Luật cung: Giá tăng → lượng cung tăng.
Đường cung: dốc lên từ trái sang phải.
Yếu tố ảnh hưởng đến cung:
o Giá yếu tố sản xuất o Công nghệ o Thuế và trợ cp o Giá kỳ vọng o
Số ợng người bán
III. Cân bằng thị trưng
Điểm cân bằng: nơi cung = cầu
Nếu giá > cân bằng → dư thừa → giá giảm
Nếu giá < cân bằng → thiếu hụt → giá tăng
IV. Dịch chuyển vs Di chuyển
Dịch chuyển đường cung/cầu: do các yếu tố ngoài giá.
Di chuyển trên đường: do thay đổi giá của chính hàng hóa đó.
CHƯƠNG 3: ĐỘ CO GIÃN
I. Độ co giãn cầu theo giá (Ed)
Công thức:
Các mức độ:
o Ed>1E_d > 1: cầu co giãn o Ed<1E_d < 1: cầu kém co giãn o
Ed=1E_d = 1: co giãn đơn vị o Ed=0E_d = 0: hoàn toàn không co
giãn o Ed=∞E_d = ∞: hoàn toàn co giãn
II. c yếu tố ảnh hưởng đến độ co giãn của cầu
Số ợng hàng thay thế
Tính cần thiết hay xa xỉ
Thời gian
Ttrọng chi êu trong thu nhập
III. Độ co giãn chéo của cầu
Đo sự thay đổi cầu của hàng A khi giá hàng B thay đổi:
o 0: hàng thay thế
o < 0: hàng bổ sung
IV. Độ co giãn cầu theo thu nhập
Đo sự thay đổi cầu khi thu nhập thay đổi:
o 0: hàng thông thưng
o < 0: hàng cấp thấp
V. Độ co giãn cung
Tương tự công thức co giãn cầu theo giá.
Phụ thuộc vào:
o Khả năng linh hoạt của sản xuất
o Thời gian phản ứng của nhà sản xuất
PHẦN BÀI TẬP: HƯỚNG DẪN GIẢI
A. Bài tập Cầu – Cung – Cân bằng
1. Viết phương trình cung và cầu từ bảng/đồ thị.
2. Tìm điểm cân bằng: giải hệ PT cung = cầu.
3. Phân ch thay đổi khi dịch chuyển đường cung/cầu.
4. Vẽ đồ thị minh họa: nhớ đánh giá giá trị cân bằng mới.
B. Bài tập Độ co giãn
1. Áp dụng công thức nh co giãn (phải đổi về %).
2. Sử dụng công thức đường trung bình:
3. Giải thích kết quả: liên hệ đến loại hàng hóa, tác động đến doanh thu.
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN KINH TẾ HỌC (Kinh tế vi mô)
1. Khái niệm cơ bản
Kinh tế học: Môn khoa học xã hội nghiên cứu cách con người lựa chọn sử
dụng nguồn lực khan hiếm để thỏa mãn nhu cầu vô hạn.
Kinh tế vi mô: Tập trung vào hành vi cá nhân như hộ gia đình, doanh
nghiệp và thị trường cthể.
Kinh tế vĩ mô: Nghiên cứu tổng thể nền kinh tế như GDP, lạm phát, tht
nghiệp.
2. Các vấn đề cơ bản của nền kinh tế
Mọi nền kinh tế đều đối mặt với 3 câu hỏi:
1. Sản xuất cái gì?
2. Sản xuất như thế nào?
3. Sản xuất cho ai?
→ Hệ thống kinh tế (thị trường, kế hoạch hóa…) sẽ quyết định.
🔹 3. Chi phí cơ hội là gì?
Khi chọn một phương án, mày bỏ qua các lựa chọn khác. Chi phí cơ
hội = giá trị cao nhất của lựa chọn bị bỏ qua.
Ví dụ: Nếu học thêm 1 giờ thay vì đi làm được 50k → chi phí cơ hội là 50k.
🔹 4. Phân ch cận biên (Marginal Analysis)
Cận biên = thay đổi nhỏ.
Quyết định hợp lý khi lợi ích cận biên (MB) ≥ chi phí cận biên (MC).
Ví dụ: Nếu uống thêm 1 ly trà sữa khiến mày sướng (MB) = 30k, giá ly đó là 25k
(MC) → mày nên uống.
🔹 5. PPC (Đường giới hạn khả năng sản xuất)
Thhin tập hợp các kết hợp sản lượng tối đa có thể sản xuất khi dùng
hết nguồn lực.
Cong lồi về gốc tọa độ: thể hin chi phí cơ hội tăng dần.
CHƯƠNG 2 – CUNG CẦU VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
I. Cầu
Định nghĩa: Lượng hàng hóa người êu dùng sẵn sàng và có khả năng mua
tại các mức giá khác nhau.
Lut cầu: Giá tăng → lượng cầu giảm (ceteris paribus). (do hiệu ứng thu nhập
& thay thế).
Giá không làm dịch chuyển đường cầu, chỉ làm di chuyển dọc đường cầu.
Đường cầu: dốc xuống từ trái sang phải.
Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu:
o Thu nhập
o Giá hàng hóa liên quan (thay thế/bổ sung)
o Thhiếu
o Dân số
o Dự đoán giá tương lai
II. Cung
Định nghĩa: Lượng hàng hóa người bán sẵn sàng cung cấp tại các mức giá
khác nhau.
Luật Cung: Giá tăng → lượng cung tăng. (do lợi nhuận tăng).
Đường cung: dốc lên từ trái sang phải.
Yếu tố ảnh hưởng đến cung:
o Giá yếu tố sản xuất o Công nghệ o Thuế và trợ cp o Giá kỳ vọng o
Số ợng người bán
III. Cân bằng thị trường
Là điểm giao nhau giữa cung và cầu.
Giá cân bằng (P*)sản lượng cân bằng (Q*).
Nếu P > P*: dư thừa → giá giảm
Nếu P < P*: thiếu hụt → giá tăng
IV. Dịch chuyển vs Di chuyển
Dịch chuyển đường cung/cầu: do các yếu tố ngoài giá.
Di chuyển trên đường: do thay đổi giá của chính hàng hóa đó.
*THAM KHẢO THÊM
Cung – Cầu trong Kinh tế vi mô
1. Khái niệm cơ bản:
o Cung (Supply): Là mối quan hgiữa giá cả và lượng hàng hóa, dịch
vụ mà người sản xuất sẵn sàng bán trên thị trường tại mỗi mức giá
cụ thể.
o Cầu (Demand): Là mối quan hgiữa giá cả và lượng hàng hóa, dịch
vụ mà người êu dùng sẵn sàng mua tại mỗi mức giá cụ th.
2. Định lý cơ bản:
o Luật cung: Khi giá của hàng hóa tăng, lượng cung cũng sẽ tăng,
nhà sản xuất muốn bán nhiều hơn khi có lợi nhuận cao hơn.
o Lut cu: Khi giá của hàng hóa tăng, lượng cầu sẽ giảm, vì người
êu dùng sẽ có xu hướng mua ít hơn khi giá cao hơn.
Đồ thị cung cầu:
Trục hoành (x) là lượng hàng hóa, trục tung (y) là giá.
Đường cầu (Demand curve): Dốc xuống (giá cao, cầu ít).
Đường cung (Supply curve): Dốc lên (giá cao, cung nhiều).
Điểm giao của đường cung và cầu là điểm cân bằng, nơi mà lượng cầu bằng với
ợng cung.
Công thức cơ bản trong Cung – Cầu:
Giá cân bằng (Pₑ): Là mức giá tại đó lượng cầu và lượng cung bằng nhau.
Vi:
o Qd: Lượng cầu o Qs: Lượng cung
Công thức này được sử dụng để m giá cân bằng khi biết các hàm cầu và cung.
Hàm cầu (Demand funcon): Thhiện mối quan hệ giữa giá và lượng cầu:
Vi:
o aa: Lượng cầu khi giá bằng 0. o bb: Hệ số thhiện đnhạy cảm của
cầu với thay đổi giá.
o PP: Giá hàng hóa.
Hàm cung (Supply funcon): Thhiện mối quan hệ giữa giá và lượng cung:
Vi:
o cc: Lượng cung khi giá bằng 0. o dd: Hệ số thhiện độ nhạy cm
của cung với thay đổi giá.
Sự thay đổi của cung cầu:
Di chuyển trên đường cầu/supply curve: Thay đổi do biến động giá, còn
các yếu tố khác (thu nhập, sở thích...) không đi.
Dịch chuyển toàn bộ đường cầu/supply curve: Do các yếu tố khác ngoài
giá (thu nhập, giá các yếu tố đầu vào...) thay đổi.
ng dụng của Cung – Cầu:
Thị trường hoàn hảo: Cung cầu quyết định giá cả và lượng giao dịch trên
thị trường. Mọi yếu tố ảnh hưởng đến một trong hai yếu tố này đều có thể
thay đổi điểm cân bằng.
CHƯƠNG 3 – ĐỘ CO GIÃN
1. Co giãn cầu theo giá
Đo độ nhạy của lượng cầu với thay đổi giá:
Kết quả:
o Ed>1E_d > 1: co giãn → giá ↑ thì doanh thuo
Ed<1E_d < 1: kém co giãn → giá ↑ thì doanh thu ↑
Mẹo: Cầu co giãn → giá và doanh thu biến đổi ngược chiều.
🔹 2. Co giãn chéo
Khi giá hàng B thay đổi, cầu hàng A thay đổi:
E>0E > 0: hàng thay thế
E<0E < 0: hàng bổ sung
🔹 3. Co giãn theo thu nhập
Khi thu nhập thay đổi, cầu thay đổi:
E>0E > 0: hàng thông thường
E<0E < 0: hàng cấp thấp
4. Co giãn cung
Tương tự cầu theo giá:
BẢNG TNG HỢP CÔNG THỨC & CÁCH GIẢI
Chủ đề
Công thức
Lưu ý áp dụng
Co giãn cầu
theo giá
Dấu luôn âm → b
dấu
Co giãn
cung
Tương tự cầu
Co giãn
chéo
Dấu (+): hàng thay
thế, Dấu (–): hàng bổ
sung
Co giãn
theo thu
nhập
t phân loại hàng
hóa
Tính % thay
đổi
Luôn dùng trung bình
để tránh sai lệch
Tìm điểm
cân bằng
Cần biến đổi về dạng
hàm số
I. Lý thuyết trọng tâm
1. Các giả định về hành vi người êu dùng o Người êu dùng hành
động hợp lý, m kiếm lợi ích tối đa. o Sở thích có thể biểu diễn
bằng đường bàng quan. o Tính đầy đủ (completeness): Người êu
dùng biết so sánh mọi lựa chọn.
o Tính bắc cầu (transivity): Nếu A > B và B > C thì A > C.
o Tính thích nhiều hơn ít (more is beer).
2. Đường bàng quan (Indierence Curve) o Biểu diễn các kết hợp
hàng hóa đem lại mức thỏa mãn như nhau. o Dốc xuống, lồi về
gốc tọa độ, không cắt nhau.
o Mỗi mức độ thỏa mãn có một đường bàng quan.
3. Tỷ lệ thay thế cận biên (MRS - Marginal Rate of Substuon) o
MRS = MUx / MUy = Δy / Δx (tại một điểm trên đường bàng quan).
o Chính là độ dốc của đường bàng quan.
4. Đường ngân sách (Budget Line) o Phương trình: Px·X + Py·Y = I o
Dốc = -Px/Py (độ dốc ngân sách).
o Biểu diễn giới hạn êu dùng khi thu nhập cố định.
5. Điểm tối ưu êu dùng o Tọa độ ếp xúc giữa đường bàng quan và
đường ngân sách.
o Điều kiện tối ưu: MRS = Px / Py → MUx / Px = MUy /
Py
6. Ảnh hưởng của thay đổi thu nhập và giá o Tăng thu nhập
đường ngân sách dịch song song ra ngoài.
o Giá giảm (hàng X) đường ngân sách quay, thay đổi
dốc.
7. Đường Engel o Biểu diễn mối quan hệ giữa thu nhập và lượng
cầu. o Hàng thiết yếu → Engel dốc lên chậm; Hàng cao cấp → dốc
lên nhanh.
8. Hàng bình thường & hàng thứ cấp o Hàng bình thường: êu
dùng tăng khi thu nhập tăng.
o Hàng thứ cấp: êu dùng giảm khi thu nhập tăng (VD:
mì gói).
9. Hàng thay thế & hàng bổ sung o Thay thế: tăng giá hàng A → cầu
hàng B tăng.
o Bổ sung: tăng giá hàng A → cầu hàng B giảm. II. Bài
tập mẫu chương 3 Ví d1:
Cho hàm ngân sách: 10X + 5Y = 100
→ Xét các tổ hợp (X,Y) người êu dùng có thể mua?
Gii:
Chia hai vế cho 5: 2X + Y = 20
→ Dựng đường ngân sách với intercept X = 10, Y = 20
→ Dốc = -2 Ví dụ 2:
Biết MUx = 20, Px = 5; MUy = 40, Py = 10
→ Người êu dùng đang tối ưu chưa?
Kiểm tra:
MUx/Px = 20/5 = 4
MUy/Py = 40/10 = 4
→ Đã tối ưu vì MUx/Px = MUy/Py
Ví dụ 3:
Nếu Px = 2, Py = 1, I = 10
→ Viết phương trình ngân sách và m điểm chặn.
Phương trình: 2X + Y = 10
→ Chặn X: X = 5 (Y = 0), chặn Y: Y = 10 (X = 0)
Chương 4: Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp
4.1. Lý thuyết sản xuất
Khái ni m hàm s n xu t: mô t m i quan h gi a các y u t đ u vào và ệ ả ấ ả ố ệ ữ
ế ố ầ đ u ra.ầ
Phân bi t ng n h n và dài h n trong s n xu t.ệ
Các ch êu: S n ph m trung bình (AP), S n ph m c n biên (MP), Quy ỉ ả ẩ ả ẩ ậ
lu t s n ph m c n biên gi m d n.ậ ả ẩ ậ ả ầ
Đường đ ng l ượng và MRTS – t l thay th kỹ thu t c n biên. ế
Hi u su t theo quy mô: tăng, gi m, không đ i.
4.2. Lý thuy t chi phí s n xu tế
Chi phí ng n h n: TC = FC + VC; AC = AFC + AVC; MC.
Chi phí dài h n: LAC là đ ường bao các ATC; chi phí t i u theo quy mô.ố
ư
M i quan h gi a MC, AC, AVC trong ng n h n.ố
Đường đ ng phí: C = wL + rK, đ d c là w/r. ộ ố
4.3. Lựa chọn đ u vào tầ ưi u
T i thi u hóa chi phí: MRTS = w/r.ố
T i đa hóa s n lố ượng:  p tuy n gi a đế ế ường đ ng
phí và đ ng lồ ượng.
4.4. Lý thuy t v lế ề ợi nhu nậ
L i nhu n = TR – TC = (P – ATC) × Q.
Đi u ki n t i đa hóa l i nhu n: MR = MC.
Chương 5: C u trúc th trấ ị ường
5.1. Th trị ường c nh tranh hoàn h o (CTHH)ạ
Đ c tr ng: nhi u hãng, s n ph m đ ng nh t, không có rào c n.ặ ư
Hãng là người ch p nh n giá: P = MR = AR.
Ng n h n: t i đa hóa l i nhu n khi P = MC.
Dài h n: P = LACmin → l i nhu n kinh t = 0.ạ ế
5.2. Th trị ường độc quy n thu n túyề
Đ c tr ng: 1 hãng, s n ph m không thay th , có rào c n gia nh p. ư
ế
Hãng đ t giá: MR < P.ặ
Đi u ki n t i đa hóa l i nhu n: MR = MC.
Đo lường s c m nh đ c quy n: h s Lerner L = (P - MC)/P.ứ
ệ ố
5.3. Th trị ường c nh tranh đạ ộc quy nề
Đ c đi m: nhi u hãng, s n ph m khác bi t, t do gia nh p.
T i đa hóa l i nhu n: MR = MC.ố
Dài h n: l i nhu n = 0, t n t i công su t d th a.
ư Ưu đi m: đa d ng hóa s n ph m.ể
5.4. Th trị ường độc quy n nhóm (Oligopoly)ề
Đ c tr ng: ít hãng, ph thu c l n nhau.ặ ư ộ ẫ
Mô hình Cournot: các hãng ch n s n lọ ượng đ ng th i.ồ
Mô hình Bertrand: c nh tranh v giá.
Mô hình Stackelberg: m t hãng đi trộ ước, hãng kia ph n ng.ả ứ
Khái ni m cân b ng Nash và mô hình đệ ường c u gãy.ầ
Chương 6: Th trị ường các y u tế ố ả s n xu tấ
6.1. Đ c đi m chung c ủa th trị ường y u tế
ả s n xu tấ Hãng là người mua; h gia đình là ngộ ười
cung c p.ấ
C u y u t là c u d n xu t t s n lầ ế ấ ừ ả ượng đ u
ra.ầ
6.2. Th trị ường lao đng
C u lao đ ng: MRPL = MR × MPL.ầ
Cung lao đ ng cá nhân: quy t đ nh d a vào l i ích và chi phí c h i. ế
ơ
Cân b ng: giao đi m cung – c u lao đ ng.ằ
Lương t i thi u > cân b ng → gây th t nghi p.
6.3. Th trị ường vốn
Khái ni m v n: v n tài chính và hi n v t.ệ
Lãi su t = chi phí s d ng v n, là giá c a v n. ử ụ
Giá tr hi n t i NPV = NFV / (1 + i)^n.
C u v n t i u: MRPK = r.ầ ố ư
6.4. Th trị ường đ t đaiấ
Cung đ t c đ nh – đấ ố ị ường cung th ng đ ng.ẳ
Ti n thuê đ t là đ a tô.ề
Giá đ t = giá tr hi n t i c a dòng đ a tô trong tấ ạ ủ
ương lai.
CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP VÀ CÁCH GIẢI MÔN KINH TẾ VI MÔ
CHƯƠNG 1: CUNG – CẦU VÀ CÂN BẰNG TH TRỊ ƯNG
📌 D ng 1: Vi t phạ ế ương trình cung/c uầ
Đ : Cho b ng giá và lề ượng, hãy vi t phế ương trình cung/c u tuy
n nhầ ế
Cách gi i:ả
- Hàm d ng: Q = a + bP ho c Q = a - bP
- L y 2 đi m (P1, Q1) và (P2, Q 2)
- Tính b = (Q2 - Q1)/(P2 - P1)
- Thay 1 đi m vào m a
📌 D ng 2: Tìm giá và s n lạ ượng cân b ngằ
Đ : Cho hàm c u và hàm cung, m P* và Q*ề
Cách gi i:ả
- Cho Qd = a - bP, Qs = c + dP
- Gi i Qd = Qs đ m P*
- Thay P* vào 1 trong 2 hàm đ m Q*ể
📌 D ng 3: Tính đ co giãn
Đ : Tính đ co giãn c a c u theo giá t i P = 20, Q = 100
Công th c: E = (ứ ΔQ/ΔP) × (P/Q)
- |E| > 1: co giãn nhi u
- |E| < 1: co giãn ít
- |E| = 1: đ n vơ
CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
📌 D ng 1: L p ph ương trình đường ngân sách
Đ : Thu nh p I = 100, Px = 10, Py = 20. Vi t đề ế ường ngân sách.
Cách gi i:ả
- D ng: Px·X + Py·Y = I → 10X + 20Y = 100
- Rút Y = (100 - 10X)/20
📌 D ng 2: Cân b ng êu dùng (Lagrange)ạ
Đ : U = X·Y, I = 100, Px = 10, Py = 20. Tìm X, Y t i u. ố ư
Cách gi i:ả
- Tính MUx = ∂U/∂X = Y, MUy = ∂U/∂Y = X
- Áp d ng: MUx/Px = MUy/Py → Y/10 = X/20 → Y = 0.5Xụ
- Thay vào ngân sách: 10X + 20Y = 100 → X = 5, Y = 2.5
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT HÀNH VI SẢ ẤN XU T
📌 D ng 1: Hàm s n xu t ng n h nạ
Đ : Q = -L² + 10L. Tính Q, APL, MPL t i L = 2
Cách gi i:ả
- Q = -L² + 10L → Q = 16
- APL = Q/L = 8
- MPL = dQ/dL = -2L + 10 → MPL = 6
📌 D ng 2: Tìm s n lạ ảượng c c đ iự
Đ : Q = -L² + 10L. Tìm Qmax
Cách gi i:ả
- dQ/dL = -2L + 10 = 0 → L = 5
- Thay vào Q → Qmax = 25
📌 D ng 3: Hàm s n xu t Cobb-Douglasạ
Đ : Q = L^0.5 · K^0.5. Tính MPL t i L = 4, K = 9
Cách gi i:ả
- MPL = ∂Q/∂L = 0.5·L^(-0.5)·K^0.5
- Thay vào: MPL = 0.75
Chương 4 – Hành vi doanh nghi pệ
1. Hàm s n xu t ng n h n
Đ : Cho hàm Q = –L³ + 6L². Tính AP, MP và đi m c c
đ i.ạ Tính AP = Q/L = –L² + 6L.
Tính MP = dQ/dL = –3L² + 12L.
Tìm c c đ i: AP' = –2L + 6 = 0 ự L = 3.
Ki m tra: MP = AP t i đi m c c đ i.ể
2. Chi phí s n xu tả
Đ : TC = Q³ – 6Q² + 15Q + 50. Tính AVC, AFC, MC t i Q = 5.ề
1. Xác đ nh VC = TC – FC = Q³ – 6Q² + 15Q (FC = 50).
2. Tính AVC = VC/Q; AFC = FC/Q.
3. MC = dTC/dQ = 3Q² – 12Q + 15.
4. T i Q = 5: AVC = 10, AFC = 10, MC = 30.ạ
3. Tối thi u hóa chi phí
Đ : Q = K^0.5 × L^0.5; w = 4, r = 1, Q = 100.
1. Đi u ki n t i u: MRTS = w/r ề ố ư L/K = 4 L = 4K.
2. Thay vào Q: Q = √K × √(4K) = 2K K = 50, L = 200.
3. Chi phí: C = wL + rK = 4×200 + 1×50 = 850.
Chương 5 – C u trúc th trấ ị ường
1. Hãng c nh tranh hoàn h oạ
Đ : ATC = Q – 2 + 10/Q; MC = 2Q – 2; P = 10.ề
1. Gi i: P = MC ả 10 = 2Q – 2 Q = 6.
2. ATC t i Q=6: ≈ 5.67.
3. L i nhu n: (10 – 5.67) × 6 ≈ 25.98.
2. Hãng độc quy n
Đ : P = 100 – 2Q; TC = 20Q.
1. TR = 100Q – 2Q²; MR = 100 – 4Q.
2. MC = 20 MR = MC Q = 20, P = 60.
3. L i nhu n = 60×20 – 20×20 = 800.ợ
3. C nh tranh đạ ộc quy n dài h nề
4. Ng n h n: Hãng có l i nhu n.
5. Dài h n: Hãng m i gia nh p → l i nhu n = 0.ạ
6. Cân b ng khi: P = ATC > MC, có công su t d th a. ư
Chương 6 – Th trị ường y u tế ả s n xu tấ
1. C u lao đầ ng
Đ : P = 10, Q = √L, w = 4.
7. Q = √L MPL = 1/(2√L); MRPL = 10 × 1/(2√L).
8. MRPL = w 5/√L = 4 L = 1.56.
2. Giá tr hi n t iị ệ
Đ : Nh n 100 tri u mề ỗi năm trong 5 năm, i =
10%.
NPV = 100 × [1 – (1 + i)^–n]/i = 100 × 3.7908 ≈ 379.08 tri u.ệ
3. Giá đ tấ
Đ : Ti n thuê = 10 tri u/năm, lãi su t 5%.
Giá đ t = 10 / 0.05 = 200 tri u.ấ

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ MÔN KINH TẾ VI MÔ
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC
I. Khái niệm cơ bản
Kinh tế học: Môn khoa học xã hội nghiên cứu cách con người lựa chọn sử
dụng nguồn lực khan hiếm để thỏa mãn nhu cầu vô hạn. •
Kinh tế vi mô: Tập trung vào hành vi cá nhân như hộ gia đình, doanh
nghiệp và thị trường cụ thể. •
Kinh tế vĩ mô: Nghiên cứu tổng thể nền kinh tế như GDP, lạm phát, thất nghiệp.
II. Các vấn đề cơ bản của nền kinh tế
1. Sản xuất cái gì?
2. Sản xuất như thế nào?
3. Sản xuất cho ai?
III. Khái niệm chi phí cơ hội
Khi chọn A, thì chi phí cơ hội là giá trị cao nhất của phương án bị bỏ qua.
IV. Phân tích cận biên (marginal analysis)
Ra quyết định khi lợi ích cận biên ≥ chi phí cận biên.
V. Mô hình đường giới hạn khả năng sản xuất (PPC)
Thể hiện các tổ hợp tối đa có thể sản xuất khi sử dụng hết nguồn lực. •
Đặc điểm: o PPC cong lồi về gốc: Chi phí cơ hội tăng dần. o Điểm trong
PPC: sử dụng chưa hiệu quả. o Điểm ngoài PPC: không khả thi (trừ khi có
tiến bộ công nghệ hoặc tăng nguồn lực).
CHƯƠNG 2: CUNG, CẦU VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG I. Cầu
Định nghĩa: Lượng hàng hóa người tiêu dùng sẵn sàng và có khả năng mua
tại các mức giá khác nhau. •
Luật cầu: Giá tăng → lượng cầu giảm (ceteris paribus). •
Đường cầu: dốc xuống từ trái sang phải. •
Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu: o Thu nhập
o Giá hàng hóa liên quan (thay thế/bổ sung) o Thị hiếu o Dân số
o Dự đoán giá tương lai II. Cung
Định nghĩa: Lượng hàng hóa người bán sẵn sàng cung cấp tại các mức giá khác nhau. •
Luật cung: Giá tăng → lượng cung tăng. •
Đường cung: dốc lên từ trái sang phải. •
Yếu tố ảnh hưởng đến cung:
o Giá yếu tố sản xuất o Công nghệ o Thuế và trợ cấp o Giá kỳ vọng o Số lượng người bán
III. Cân bằng thị trường
Điểm cân bằng: nơi cung = cầu •
Nếu giá > cân bằng → dư thừa → giá giảm •
Nếu giá < cân bằng → thiếu hụt → giá tăng
IV. Dịch chuyển vs Di chuyển
Dịch chuyển đường cung/cầu: do các yếu tố ngoài giá. •
Di chuyển trên đường: do thay đổi giá của chính hàng hóa đó.
CHƯƠNG 3: ĐỘ CO GIÃN
I. Độ co giãn cầu theo giá (Ed)Công thức: • Các mức độ:
o Ed>1E_d > 1: cầu co giãn o Ed<1E_d < 1: cầu kém co giãn o
Ed=1E_d = 1: co giãn đơn vị o Ed=0E_d = 0: hoàn toàn không co
giãn o Ed=∞E_d = ∞: hoàn toàn co giãn
II. Các yếu tố ảnh hưởng đến độ co giãn của cầu
Số lượng hàng thay thế •
Tính cần thiết hay xa xỉ • Thời gian •
Tỷ trọng chi tiêu trong thu nhập
III. Độ co giãn chéo của cầu
Đo sự thay đổi cầu của hàng A khi giá hàng B thay đổi: o 0: hàng thay thế o < 0: hàng bổ sung
IV. Độ co giãn cầu theo thu nhập
Đo sự thay đổi cầu khi thu nhập thay đổi: o 0: hàng thông thường o < 0: hàng cấp thấp V. Độ co giãn cung
Tương tự công thức co giãn cầu theo giá. • Phụ thuộc vào:
o Khả năng linh hoạt của sản xuất
o Thời gian phản ứng của nhà sản xuất
PHẦN BÀI TẬP: HƯỚNG DẪN GIẢI
A. Bài tập Cầu – Cung – Cân bằng
1. Viết phương trình cung và cầu từ bảng/đồ thị.
2. Tìm điểm cân bằng: giải hệ PT cung = cầu.
3. Phân tích thay đổi khi dịch chuyển đường cung/cầu.
4. Vẽ đồ thị minh họa: nhớ đánh giá giá trị cân bằng mới.
B. Bài tập Độ co giãn
1. Áp dụng công thức tính co giãn (phải đổi về %).
2. Sử dụng công thức đường trung bình:
3. Giải thích kết quả: liên hệ đến loại hàng hóa, tác động đến doanh thu.
CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN KINH TẾ HỌC (Kinh tế vi mô)
1. Khái niệm cơ bản
Kinh tế học: Môn khoa học xã hội nghiên cứu cách con người lựa chọn sử
dụng nguồn lực khan hiếm để thỏa mãn nhu cầu vô hạn. •
Kinh tế vi mô: Tập trung vào hành vi cá nhân như hộ gia đình, doanh
nghiệp và thị trường cụ thể. •
Kinh tế vĩ mô: Nghiên cứu tổng thể nền kinh tế như GDP, lạm phát, thất nghiệp.
2. Các vấn đề cơ bản của nền kinh tế
Mọi nền kinh tế đều đối mặt với 3 câu hỏi: 1. Sản xuất cái gì?
2. Sản xuất như thế nào? 3. Sản xuất cho ai?
→ Hệ thống kinh tế (thị trường, kế hoạch hóa…) sẽ quyết định.
🔹 3. Chi phí cơ hội là gì?
Khi chọn một phương án, mày bỏ qua các lựa chọn khác. Chi phí cơ
hội = giá trị cao nhất của lựa chọn bị bỏ qua.
Ví dụ: Nếu học thêm 1 giờ thay vì đi làm được 50k → chi phí cơ hội là 50k.
🔹 4. Phân tích cận biên (Marginal Analysis)
Cận biên = thay đổi nhỏ. •
Quyết định hợp lý khi lợi ích cận biên (MB) ≥ chi phí cận biên (MC).
Ví dụ: Nếu uống thêm 1 ly trà sữa khiến mày sướng (MB) = 30k, giá ly đó là 25k (MC) → mày nên uống.
🔹 5. PPC (Đường giới hạn khả năng sản xuất)
Thể hiện tập hợp các kết hợp sản lượng tối đa có thể sản xuất khi dùng hết nguồn lực. •
Cong lồi về gốc tọa độ: thể hiện chi phí cơ hội tăng dần.
CHƯƠNG 2 – CUNG CẦU VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG I. Cầu
Định nghĩa: Lượng hàng hóa người tiêu dùng sẵn sàng và có khả năng mua
tại các mức giá khác nhau. •
Luật cầu: Giá tăng → lượng cầu giảm (ceteris paribus). (do hiệu ứng thu nhập & thay thế). •
Giá không làm dịch chuyển đường cầu, chỉ làm di chuyển dọc đường cầu. •
Đường cầu: dốc xuống từ trái sang phải. •
Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu: o Thu nhập
o Giá hàng hóa liên quan (thay thế/bổ sung) o Thị hiếu o Dân số
o Dự đoán giá tương lai II. Cung
Định nghĩa: Lượng hàng hóa người bán sẵn sàng cung cấp tại các mức giá khác nhau. •
Luật Cung: Giá tăng → lượng cung tăng. (do lợi nhuận tăng). •
Đường cung: dốc lên từ trái sang phải. •
Yếu tố ảnh hưởng đến cung:
o Giá yếu tố sản xuất o Công nghệ o Thuế và trợ cấp o Giá kỳ vọng o Số lượng người bán
III. Cân bằng thị trường
Là điểm giao nhau giữa cung và cầu. •
Giá cân bằng (P*)sản lượng cân bằng (Q*). •
Nếu P > P*: dư thừa → giá giảm •
Nếu P < P*: thiếu hụt → giá tăng
IV. Dịch chuyển vs Di chuyển
Dịch chuyển đường cung/cầu: do các yếu tố ngoài giá. •
Di chuyển trên đường: do thay đổi giá của chính hàng hóa đó. *THAM KHẢO THÊM
Cung – Cầu trong Kinh tế vi mô
1. Khái niệm cơ bản:
o Cung (Supply): Là mối quan hệ giữa giá cả và lượng hàng hóa, dịch
vụ mà người sản xuất sẵn sàng bán trên thị trường tại mỗi mức giá cụ thể.
o Cầu (Demand): Là mối quan hệ giữa giá cả và lượng hàng hóa, dịch
vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua tại mỗi mức giá cụ thể.
2. Định lý cơ bản:
o Luật cung: Khi giá của hàng hóa tăng, lượng cung cũng sẽ tăng, vì
nhà sản xuất muốn bán nhiều hơn khi có lợi nhuận cao hơn.
o Luật cầu: Khi giá của hàng hóa tăng, lượng cầu sẽ giảm, vì người
tiêu dùng sẽ có xu hướng mua ít hơn khi giá cao hơn.
Đồ thị cung cầu:
Trục hoành (x) là lượng hàng hóa, trục tung (y) là giá. •
Đường cầu (Demand curve): Dốc xuống (giá cao, cầu ít). •
Đường cung (Supply curve): Dốc lên (giá cao, cung nhiều).
Điểm giao của đường cung và cầu là điểm cân bằng, nơi mà lượng cầu bằng với lượng cung.
Công thức cơ bản trong Cung – Cầu:
Giá cân bằng (Pₑ): Là mức giá tại đó lượng cầu và lượng cung bằng nhau. Với:
o Qd: Lượng cầu o Qs: Lượng cung
Công thức này được sử dụng để tìm giá cân bằng khi biết các hàm cầu và cung. •
Hàm cầu (Demand function): Thể hiện mối quan hệ giữa giá và lượng cầu: Với:
o aa: Lượng cầu khi giá bằng 0. o bb: Hệ số thể hiện độ nhạy cảm của cầu với thay đổi giá. o PP: Giá hàng hóa. •
Hàm cung (Supply function): Thể hiện mối quan hệ giữa giá và lượng cung: Với:
o cc: Lượng cung khi giá bằng 0. o dd: Hệ số thể hiện độ nhạy cảm
của cung với thay đổi giá.
Sự thay đổi của cung cầu:
Di chuyển trên đường cầu/supply curve: Thay đổi do biến động giá, còn
các yếu tố khác (thu nhập, sở thích...) không đổi. •
Dịch chuyển toàn bộ đường cầu/supply curve: Do các yếu tố khác ngoài
giá (thu nhập, giá các yếu tố đầu vào...) thay đổi.
Ứng dụng của Cung – Cầu:
Thị trường hoàn hảo: Cung cầu quyết định giá cả và lượng giao dịch trên
thị trường. Mọi yếu tố ảnh hưởng đến một trong hai yếu tố này đều có thể
thay đổi điểm cân bằng.
CHƯƠNG 3 – ĐỘ CO GIÃN
1. Co giãn cầu theo giá
Đo độ nhạy của lượng cầu với thay đổi giá: • Kết quả:
o Ed>1E_d > 1: co giãn → giá ↑ thì doanh thu ↓ o
Ed<1E_d < 1: kém co giãn → giá ↑ thì doanh thu ↑
Mẹo: Cầu co giãn → giá và doanh thu biến đổi ngược chiều. 🔹 2. Co giãn chéo
Khi giá hàng B thay đổi, cầu hàng A thay đổi: •
E>0E > 0: hàng thay thế •
E<0E < 0: hàng bổ sung
🔹 3. Co giãn theo thu nhập
Khi thu nhập thay đổi, cầu thay đổi: •
E>0E > 0: hàng thông thường •
E<0E < 0: hàng cấp thấp 4. Co giãn cung Tương tự cầu theo giá:
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG THỨC & CÁCH GIẢI Chủ đề Công thức Lưu ý áp dụng Co giãn cầu Dấu luôn âm → bỏ theo giá dấu Co giãn Tương tự cầu cung Dấu (+): hàng thay Co giãn
thế, Dấu (–): hàng bổ chéo sung Co giãn Xét phân loại hàng theo thu hóa nhập Tính % thay
Luôn dùng trung bình đổi để tránh sai lệch Tìm điểm
Cần biến đổi về dạng cân bằng hàm số
I. Lý thuyết trọng tâm
1. Các giả định về hành vi người tiêu dùng o Người tiêu dùng hành
động hợp lý, tìm kiếm lợi ích tối đa. o Sở thích có thể biểu diễn
bằng đường bàng quan. o Tính đầy đủ (completeness): Người tiêu
dùng biết so sánh mọi lựa chọn. o
Tính bắc cầu (transitivity): Nếu A > B và B > C thì A > C. o
Tính thích nhiều hơn ít (more is better).
2. Đường bàng quan (Indifference Curve) o Biểu diễn các kết hợp
hàng hóa đem lại mức thỏa mãn như nhau. o Dốc xuống, lồi về
gốc tọa độ, không cắt nhau. o
Mỗi mức độ thỏa mãn có một đường bàng quan.
3. Tỷ lệ thay thế cận biên (MRS - Marginal Rate of Substitution) o
MRS = MUx / MUy = Δy / Δx (tại một điểm trên đường bàng quan). o
Chính là độ dốc của đường bàng quan.
4. Đường ngân sách (Budget Line) o Phương trình: Px·X + Py·Y = I o
Dốc = -Px/Py (độ dốc ngân sách). o
Biểu diễn giới hạn tiêu dùng khi thu nhập cố định.
5. Điểm tối ưu tiêu dùng o Tọa độ tiếp xúc giữa đường bàng quan và đường ngân sách. o
Điều kiện tối ưu: MRS = Px / Py → MUx / Px = MUy / Py
6. Ảnh hưởng của thay đổi thu nhập và giá o Tăng thu nhập
đường ngân sách dịch song song ra ngoài. o
Giá giảm (hàng X) → đường ngân sách quay, thay đổi dốc.
7. Đường Engel o Biểu diễn mối quan hệ giữa thu nhập và lượng
cầu. o Hàng thiết yếu → Engel dốc lên chậm; Hàng cao cấp → dốc lên nhanh.
8. Hàng bình thường & hàng thứ cấp o Hàng bình thường: tiêu
dùng tăng khi thu nhập tăng. o
Hàng thứ cấp: tiêu dùng giảm khi thu nhập tăng (VD: mì gói).
9. Hàng thay thế & hàng bổ sung o Thay thế: tăng giá hàng A → cầu hàng B tăng. o
Bổ sung: tăng giá hàng A → cầu hàng B giảm. II. Bài
tập mẫu chương 3 Ví dụ 1:
Cho hàm ngân sách: 10X + 5Y = 100
→ Xét các tổ hợp (X,Y) người tiêu dùng có thể mua? Giải:
Chia hai vế cho 5: 2X + Y = 20
→ Dựng đường ngân sách với intercept X = 10, Y = 20
→ Dốc = -2 Ví dụ 2:
Biết MUx = 20, Px = 5; MUy = 40, Py = 10
→ Người tiêu dùng đang tối ưu chưa? Kiểm tra: MUx/Px = 20/5 = 4 MUy/Py = 40/10 = 4
→ Đã tối ưu vì MUx/Px = MUy/Py Ví dụ 3: Nếu Px = 2, Py = 1, I = 10
→ Viết phương trình ngân sách và tìm điểm chặn. Phương trình: 2X + Y = 10
→ Chặn X: X = 5 (Y = 0), chặn Y: Y = 10 (X = 0)
Chương 4: Lý thuyết về hành vi của doanh nghiệp
4.1. Lý thuyết sản xuất
• Khái ni m hàm s n xu t: mô t m i quan h gi a các y u t đ u vào và ệ ả ấ ả ố ệ ữ ế ố ầ đ u ra.ầ
• Phân bi t ng n h n và dài h n trong s n xu t.ệ ắ ạ ạ ả ấ
• Các ch tiêu: S n ph m trung bình (AP), S n ph m c n biên (MP), Quy ỉ ả ẩ ả ẩ ậ
lu t s n ph m c n biên gi m d n.ậ ả ẩ ậ ả ầ
• Đường đ ng lồ ượng và MRTS – t l thay th kỹ thu t c n biên.ỷ ệ ế ậ ậ
• Hi u su t theo quy mô: tăng, gi m, không đ i.ệ ấ ả ổ
4.2. Lý thuy t chi phí s n xu tế ả ấ
• Chi phí ng n h n: TC = FC + VC; AC = AFC + AVC; MC.ắ ạ
• Chi phí dài h n: LAC là đạ
ường bao các ATC; chi phí t i u theo quy mô.ố ư
• M i quan h gi a MC, AC, AVC trong ng n h n.ố ệ ữ ắ ạ
• Đường đ ng phí: C = wL + rK, đ d c là w/r.ồ ộ ố
4.3. Lựa chọn đ u vào tầ ố ưi u
• T i thi u hóa chi phí: MRTS = w/r.ố ể • T i đa hóa s n lố ả
ượng: ti p tuy n gi a đế ế ữ ường đ ng phí và đ ng lồ ồ ượng.
4.4. Lý thuy t v lế ề ợi nhu nậ
• L i nhu n = TR – TC = (P – ATC) × Q.ợ ậ
• Đi u ki n t i đa hóa l i nhu n: MR = MC.ề ệ ố ợ ậ
Chương 5: C u trúc th trấ ị ường
5.1. Th trị ường c nh tranh hoàn h o (CTHH)ạ ả
• Đ c tr ng: nhi u hãng, s n ph m đ ng nh t, không có rào c n.ặ ư ề ả ẩ ồ ấ ả
• Hãng là người ch p nh n giá: P = MR = AR.ấ ậ
• Ng n h n: t i đa hóa l i nhu n khi P = MC.ắ ạ ố ợ ậ
• Dài h n: P = LACmin → l i nhu n kinh t = 0.ạ ợ ậ ế
5.2. Th trị ường độc quy n thu n túyề
• Đ c tr ng: 1 hãng, s n ph m không thay th , có rào c n gia nh p.ặ ư ả ẩ ế ả ậ
• Hãng đ t giá: MR < P.ặ
• Đi u ki n t i đa hóa l i nhu n: MR = MC.ề ệ ố ợ ậ
• Đo lường s c m nh đ c quy n: h s Lerner L = (P - MC)/P.ứ ạ ộ ề ệ ố
5.3. Th trị ường c nh tranh đạ ộc quy nề
• Đ c đi m: nhi u hãng, s n ph m khác bi t, t do gia nh p.ặ ể ề ả ẩ ệ ự ậ
• T i đa hóa l i nhu n: MR = MC.ố ợ ậ
• Dài h n: l i nhu n = 0, t n t i công su t d th a.ạ ợ ậ ồ ạ ấ ư
ừ Ưu đi m: đa d ng hóa s n ph m.ể ạ ả ẩ
5.4. Th trị ường độc quy n nhóm (Oligopoly)ề
• Đ c tr ng: ít hãng, ph thu c l n nhau.ặ ư ụ ộ ẫ
• Mô hình Cournot: các hãng ch n s n lọ ả ượng đ ng th i.ồ ờ
• Mô hình Bertrand: c nh tranh v giá.ạ ề
• Mô hình Stackelberg: m t hãng đi trộ ước, hãng kia ph n ng.ả ứ
• Khái ni m cân b ng Nash và mô hình đệ ằ ường c u gãy.ầ
Chương 6: Th trị ường các y u tế ố ả s n xu tấ
6.1. Đ c đi m chung cặ
ủa th trị ường y u tế
ố ả s n xu tấ Hãng là người mua; h gia đình là ngộ ười cung c p.ấ
• C u y u t là c u d n xu t t s n lầ ế ố ầ ẫ ấ ừ ả ượng đ u ra.ầ
6.2. Th trị ường lao động
• C u lao đ ng: MRPL = MR × MPL.ầ ộ
• Cung lao đ ng cá nhân: quy t đ nh d a vào l i ích và chi phí c h i.ộ ế ị ự ợ ơ ộ
• Cân b ng: giao đi m cung – c u lao đ ng.ằ ể ầ ộ
• Lương t i thi u > cân b ng → gây th t nghi p.ố ể ằ ấ ệ
6.3. Th trị ường vốn
• Khái ni m v n: v n tài chính và hi n v t.ệ ố ố ệ ậ
• Lãi su t = chi phí s d ng v n, là giá c a v n.ấ ử ụ ố ủ ố
• Giá tr hi n t i NPV = NFV / (1 + i)^n.ị ệ ạ
• C u v n t i u: MRPK = r.ầ ố ố ư
6.4. Th trị ường đ t đaiấ
• Cung đ t c đ nh – đấ ố ị ường cung th ng đ ng.ẳ ứ
• Ti n thuê đ t là đ a tô.ề ấ ị
• Giá đ t = giá tr hi n t i c a dòng đ a tô trong tấ ị ệ ạ ủ ị ương lai.
CÁC DẠNG BÀI TẬP THƯỜNG GẶP VÀ CÁCH GIẢI MÔN KINH TẾ VI MÔ
CHƯƠNG 1: CUNG – CẦU VÀ CÂN BẰNG TH TRỊ ƯỜNG 📌 D ng 1: Vi t phạ ế ương trình cung/c uầ
• Đ : Cho b ng giá và lề ả
ượng, hãy vi t phế ương trình cung/c u tuy n tínhầ ế • Cách gi i:ả
• - Hàm d ng: Q = a + bP ho c Q = a - bPạ ặ
• - L y 2 đi m (P1, Q1) và (P2, Qấ ể 2)
• - Tính b = (Q2 - Q1)/(P2 - P1)
• - Thay 1 đi m vào tìm aể
📌 D ng 2: Tìm giá và s n lạ ả ượng cân b ngằ
• Đ : Cho hàm c u và hàm cung, tìm P* và Q*ề ầ • Cách gi i:ả
• - Cho Qd = a - bP, Qs = c + dP
• - Gi i Qd = Qs đ tìm P*ả ể
• - Thay P* vào 1 trong 2 hàm đ tìm Q*ể
📌 D ng 3: Tính đ co giãnạ ộ
• Đ : Tính đ co giãn c a c u theo giá t i P = 20, Q = 100ề ộ ủ ầ ạ
• Công th c: E = (ứ ΔQ/ΔP) × (P/Q)
• - |E| > 1: co giãn nhi uề
• - |E| < 1: co giãn ít • - |E| = 1: đ n vơ ị
CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG 📌 D ng 1: L p phạ
ậ ương trình đường ngân sách
• Đ : Thu nh p I = 100, Px = 10, Py = 20. Vi t đề ậ ế ường ngân sách. • Cách gi i:ả
• - D ng: Px·X + Py·Y = I → 10X + 20Y ạ = 100 • - Rút Y = (100 - 10X)/20
📌 D ng 2: Cân b ng tiêu dùng (Lagrange)ạ ằ
• Đ : U = X·Y, I = 100, Px = 10, Py = 20. Tìm X, Y t i u.ề ố ư • Cách gi i:ả
• - Tính MUx = ∂U/∂X = Y, MUy = ∂U/∂Y = X
• - Áp d ng: MUx/Px = MUy/Py → Y/10 = X/20 → Y = 0.5Xụ
• - Thay vào ngân sách: 10X + 20Y = 100 → X = 5, Y = 2.5
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT HÀNH VI SẢ ẤN XU T
📌 D ng 1: Hàm s n xu t ng n h nạ ả ấ ắ ạ
• Đ : Q = -L² + 10L. Tính Q, APL, MPL t i L = 2ề ạ • Cách gi i:ả
• - Q = -L² + 10L → Q = 16 • - APL = Q/L = 8
• - MPL = dQ/dL = -2L + 10 → MPL = 6 📌 D ng 2: Tìm s n lạ ảượng c c đ iự ạ
• Đ : Q = -L² + 10L. Tìm Qmaxề • Cách gi i:ả
• - dQ/dL = -2L + 10 = 0 → L = 5
• - Thay vào Q → Qmax = 25
📌 D ng 3: Hàm s n xu t Cobb-Douglasạ ả ấ
• Đ : Q = L^0.5 · K^0.5. Tính MPL t i L = 4, K = 9ề ạ • Cách gi i:ả
• - MPL = ∂Q/∂L = 0.5·L^(-0.5)·K^0.5 - Thay vào: MPL = 0.75
Chương 4 – Hành vi doanh nghi pệ
1. Hàm s n xu t ng n h nả ấ
Đ : Cho hàm Q = –L³ + 6L². Tính AP, MP và đi m cề ực
đ i.ạ Tính AP = Q/L = –L² + 6L.
• Tính MP = dQ/dL = –3L² + 12L.
• Tìm c c đ i: AP' = –2L + 6 = 0 ự ạ ⇒ L = 3.
• Ki m tra: MP = AP t i đi m c c đ i.ể ạ ể ự ạ
2. Chi phí s n xu tả ấ
Đ : TC = Q³ – 6Q² + 15Q + 50. Tính AVC, AFC, MC t i Q = 5.ề ạ

1. Xác đ nh VC = TC – FC = Q³ – 6Q² + 15Q (FC = 50).ị
2. Tính AVC = VC/Q; AFC = FC/Q.
3. MC = dTC/dQ = 3Q² – 12Q + 15.
4. T i Q = 5: AVC = 10, AFC = 10, MC = 30.ạ
3. Tối thi u hóa chi phíể
Đ : Q = K^0.5 × L^0.5; w = 4, r = 1, Q = 100.ề

1. Đi u ki n t i u: MRTS = w/r ề ệ ố ư ⇒ L/K = 4 ⇒ L = 4K.
2. Thay vào Q: Q = √K × √(4K) = 2K ⇒ K = 50, L = 200.
3. Chi phí: C = wL + rK = 4×200 + 1×50 = 850.
Chương 5 – C u trúc th trấ ị ường
1. Hãng c nh tranh hoàn h oạ ả
Đ : ATC = Q – 2 + 10/Q; MC = 2Q – 2; P = 10.ề

1. Gi i: P = MC ả ⇒ 10 = 2Q – 2 ⇒ Q = 6. 2. ATC t i Q=6: ≈ 5.67.ạ
3. L i nhu n: (10 – 5.67) × 6 ≈ 25.98.ợ ậ 2. Hãng độc quy nề
Đ : P = 100 – 2Q; TC = 20Q.ề

1. TR = 100Q – 2Q²; MR = 100 – 4Q.
2. MC = 20 ⇒ MR = MC ⇒ Q = 20, P = 60.
3. L i nhu n = 60×20 – 20×20 = 800.ợ ậ
3. C nh tranh đạ ộc quy n dài h nề
4. Ng n h n: Hãng có l i nhu n.ắ ạ ợ ậ
5. Dài h n: Hãng m i gia nh p → l i nhu n = 0.ạ ớ ậ ợ ậ
6. Cân b ng khi: P = ATC > MC, có công su t d th a.ằ ấ ư ừ
Chương 6 – Th trị ường y u tế ố ả s n xu tấ 1. C u lao đầ ộng
Đ : P = 10, Q = √L, w = 4.ề

7. Q = √L ⇒ MPL = 1/(2√L); MRPL = 10 × 1/(2√L).
8. MRPL = w ⇒ 5/√L = 4 ⇒ L = 1.56.
2. Giá tr hi n t iị ệạ Đ : Nh n 100 tri u mề
ỗi năm trong 5 năm, i = 10%.
NPV = 100 × [1 – (1 + i)^–n]/i = 100 × 3.7908 ≈ 379.08 tri u.ệ 3. Giá đ tấ
Đ : Ti n thuê = 10 tri u/năm, lãi su t 5%.ề ề

Giá đ t = 10 / 0.05 = 200 tri u.ấ ệ