Đề cương ôn tập học phần Kinh tế học đại cương (có đáp án)| Đại học Thăng Long

Đề cương ôn tập học phần Kinh tế học đại cương (có đáp án) | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|40615597
CHƯƠNG 4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
C
C
C
B
A
A
B
E
C
E
A
D
C
D
B
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
E
D
B
C
D
B
E
B
A
A
B
C
B
C
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
D
A
A
A
B
E
E. Tất cả
các
phương
án trên
ều úng
E
E
A
B
B
B
D
E
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
E
C
B
B
B
B
B
D
A
B
D
B
C
C
C
D
C
B
Hướng dẫn các câu khó:
Câu 6. Hàng hóa o sau ây co giãn của cầu theo giá nhỏ nhất: a.
Gạo
b. Máy tính
c. Bia Hà Nội
d. Máy tính Dell
e. (a) và (b)
Cách Làm: Muốn làm ược dạng câu này cần phải nhớ các yếu tố tác ộng ến E
DP
- Gạo là hàng thiết yếu nên có E
DP
rất ít co giãn
- Máy tính là hàng hóa có ít hàng hóa thay thế hay là hàng hóa có phạm vi thị trường rộng
nên có E
DP
ít co giãn
- Bia Hà Nội là hàng hóa có nhiều hàng hóa thay thế hay hàng hóa có phạm vi thị trường
hẹp nên có E
DP
co giãn nhiều
- Máy tính Dell là hàng hóa có nhiều hàng hóa thay thế hay hàng hóa có phạm vi thị trường
hẹp nên có E
DP
co giãn nhiều
Trong các hàng hóa trên thì gạo sẽ có E
DP
co giãn nhỏ nhất
Câu 7: Cách làm tương tự câu 6
lOMoARcPSD|40615597
Trắc nghiệm chương 4 có hai chú ý với những câu khó ó là:
Một là, liên quan ến mối quan hệ giữa E
DP
, P và doanh thu TR Để làm các
câu này cô dạy cách nhớ nhanh như sau:
Nếu E
DP
<1 tức cầu ít (không) co giãn thì P và TR cùng chiều
Nếu E
DP
>1 tức cầu co giãn thì ngược lại tức P và TR ngược chiều
Nếu E
DP
=1 tức cầu co giãn ơn vị thì dù P tăng hay giảm TR luôn không ổi
Từ câu 16 ến câu 29 áp dụng phần này
Hai là, Chương 4 này thường hay kết hợp với cách phân tích ở chương 3.
Vì vậy, phải nhớ cách phân tích thị trường ở chương 3 các ường dịch chuyển
như nào, P và Q cân bằng thay ổi như nào (như phân tích thị trường thịt lợn
cô dạy trong lý thuyết)
Câu 17. Cải tiến ng nghệ m giảm chi phí sản xuất máy photocopy. Nếu cầu ối với
máy photocopy là ít co giãn theo giá, chúng ta dự oán:
a. Lượng bán giảm và tổng doanh thu tăng
b. Lượng bán giảm và tổng doanh thu giảm
c. Lượng bán tăng và tổng doanh thu tăng
d. Lượng bán tăng và tổng doanh thu giảm
Cách làm: Theo bài chi phí sản xuất máy photocopy giảm nên Cung về máy photo tăng
do ó ường cung dịch chuyển sang phải. vì ề bài cho cầu ối với máy photocopy ít co giãn
theo giá nên ường cầu rất dốc Cho lên hình:
Hoặc nếu không nhớ ược cầu ối với y photocopy ít co giãn theo giá nên ường cầu
rất dốc thì cứ vẽ hình như chương 3 không cần biết rất dốc hay rất thoải, chỉ cần ra ược kết
quả của P và Q tăng hay giảm thôi.
Sau khi vẽ hình xong vẫn ược kết quả là P giảm còn Q tăng, Nhưng vì ề bài cho E
DP
ít co
giãn nên P và TR cùng chiều vậy suy ra TR giảm
Câu 19. Cầu về một hàng hóa là co giãn hoàn toàn theo giá, khi ường cung về hàng hóa
ó dịch chuyển sang phải sẽ làm cho:
P
Q
D
S
0
S
1
P
0
P
1
Q
0
Q
1
Khi v
hình ph
i v
đư
ng c
u r
t d
c.
Sau khi v
xong k
ế
t qu
cho th
y P gi
ảm còn Q tăng
nhưng tăng ít hơn nên cuố
i cùng TR v
n gi
m
lOMoARcPSD|40615597
a. Giá và lượng cân bằng tăng
b. Giá và lượng cân bằng giảm
c. Giá giữ nguyên nhưng lượng cân bằng tăng
d. Giá giữ nguyên nhưng lượng cân bằng giảm
e. Giá tăng nhưng lượng cân bằng giữ nguyên
Cách làm: Vì ề bài cho Cầu hàng hóa là co giãn hoàn toàn theo giá nên ường cầu là ường
nằm ngang. Cho lên hình như chương 3
Câu 22. Sự dịch chuyển sang trái của ường cung làm giảm doanh thu trên thị trường
nếu:
a. Cung và cầu co giãn ơn vị theo giá.
b. Cung co giãn theo giá.
c. Cung không co giãn theo giá.
d. Cầu không co giãn theo giá.
e. Cầu co giãn theo giá.
Cách làm: giống câu 17, nhưng ường cung dịch chuyển sang trái.
Câu 24. Hàng hóa X E
DP
= -0,5, giá hàng X tăng lên 10%, vậy doanh thu của hàng
hóa X sẽ:
a. Tăng lên 5%
b. Tăng lên 20%
c. Tăng lên 4,5%
d. Tất cả ều sai
Cách làm: ề bài cho E
DP
= -0,5, mà E
DP
= %∆Q/%∆P -0,5= %∆Q/(+10)
%∆Q = -5%
TR = P x Q , trong ó P tăng 10% nhưng lại làm lượng cầu giảm 5% nên cuối cùng doanh thu
vẫn tăng 5%
Câu 27. Với hàm cầu cầu 25, Tại mức giá 40 tăng doanh thu doanh nghiệp nên: a.
Giảm giá, giảm lượng
b. Tăng giá, giảm lượng
c. Giảm giá, tăng lượng
d. Tăng giá, tăng lượng
S
0
S
1
P
0
P
=
1
D
Q
0
Q
1
Đư
ng c
u n
m ngang
nên m
c giá luôn c
đị
nh.
lOMoARcPSD|40615597
Cách làm: phải tính E
DP
tại mức giá 40. Áp dụng công thức các em tự tính nhé.
Kết quả ược E
DP
= -4 E
DP
=4 > 1 thì P và TR ngược chiều thế nên ể tăng doanh thu
doanh nghiệp nên giảm P, mà giảm P thì lượng tăng
Câu 28. Hàm cầu của hàng X có dạng Q
D
= 100 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp ạt
cực ại thì mức giá phải bằng:
a. 20 b. 25 c. 30 d. 50
Cách làm: TR
max
khi E
DP
=1 Áp dụng công thức tính E
DP
có ạo hàm
-2 x P/(100-2P)=1 P = 25
Câu 47. Nếu cung hàng hóa A tăng làm cho cầu về hàng hóa B giảm thì:
a. Co giãn chéo giữa A và B bằng 0
b. Co giãn của cung theo giá về A lớn hơn 1
c. Co giãn chéo giữa A và B là dương
d. Co giãn chéo giữa A và B là âm
e. Không có áp án nào úng
Cách làm: Đề bài cho cung hàng A tăng ường cung hàng A dịch chuyển sang phải
Cho lên hình:
Sau khi v hình thy P hàng A gim, mà đề bài li cho cu hàng
B gim P hàng này và cu hàng kia vận động cùng chiu
nên đây là 2 hàng hóa thay thế do đó có h s co giãn giá
chéo là dương
Câu 52. Co giãn chéo giữa hai hàng hóa A B âm thì:
a. Giá của A tăng sẽ làm cho giá cân bằng của B tăng
b. Giá của A tăng sẽ làm cho giá cân bằng của B giảm
c. Giá của A tăng sẽ không ảnh hưởng ến giá cân bằng của B.
d. Giá của A giảm sẽ làm cho giá cân bằng của B giảm
Cách làm: Đề bài cho co giãn chéo là âm nên ây là 2 hàng hóa bổ sung nhau.
Mà các áp án ang có giá hàng A tăng thì cầu hàng B giảm (2 hàng hóa bổ sung thì P hàng
này và cầu hàng kia vận ộng ngược chiều) nên ường cầu hàng B dịch chuyển sang trái. Sau
ó cho lên hình:
S
0
S
1
P
0
P
1
Q
0
Q
1
D
lOMoARcPSD|40615597
Sau khi v hình thy P hàng B gim
Câu 61. Người tiêu dùng trở nên thích tiêu dùng hàng hóa A. Giá của hàng hóa A sẽ
không thay ổi nếu :
a. E
DP
= 0 b. E
DP
= 1
c.E
SP
= 1 d. E
SP
= ∞
e. a và c
Cách làm: Đề bào cho Giá hàng A sẽ không thay ổi như vậy phải có ường cung hoặc
ường cầu là ường nằm ngang. Mà ường nằm ngang thì có hệ số co giãn bằng ∞
Câu 63. Cung về PEPSI hoàn toàn không co giãn theo giá, khi người tiêu dùng thích
uống pepsi hơn thì:
a. Giá và lượng cân bằng tăng
b. Giá cân bằng tăng nhưng lượng cân bằng giữ nguyên
c. Giá và lượng cân bằng giảm
d. Giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng giữ nguyên
e. Giá giữ nguyên nhưng lượng cân bằng tăng
Cách làm: Đề bài cho Cung hoàn toàn không co giãn nên ường cung là ường thẳng ứng. Và
ề bài cho người tiêu dùng thích uống pepsi hơn sẽ làm cầu tăng nên ường cầu dịch
chuyển sang phải. Cho lên hình:
*******************************
CHƯƠNG 5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
S
D
1
P
0
D
0
Q
0
=
Q
1
P
1
S
0
D
0
P
0
P
1
Q
0
Q
1
D
1
lOMoARcPSD|40615597
D
C
B
A
A
B
D
E
E
B
E
A
C
B
E
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
C
D
A
B
B
C
B
D
C
B
A
B
B
E
CHƯƠNG 6.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
B
E
D
E
D
E
D
C
C
E
C
E
C
B
F
F
E
A
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
E
E
G. Cả a,b,c,e
và f ều úng
A
A
D
C
D
A
A
C
E
F
B
A
D
A
Cách làm câu 22,23,24. Áp dng các kết lun cô ã tng
kết cho các em
Ảnh hưởng của thuế (Xác ịnh Ai là người chịu thuế nhiều hơn)
- Ảnh hưởng của thuế không phụ thuộc vào việc thuế ược ánh vào bên mua hay bên bán mà
phụ thuộc vào hệ số co giãn của cung và cầu theo giá.
- Quy tắc Bên nào có h s co giãn hơn sẽ chu gánh nng thuế lớn hơn”
Câu 22. Một hàng o A hệ số co giãn của cầu theo giá E
DP
= 4 hệ số co
giãn của cung theo giá là E
SP
= 5,2. Khi chính phủ ánh một mức thuế vào từng ơn vị sản
phẩm bán ra thì iều nào sau ây úng:
a. Người mua chịu nhiều thuế hơn.
b. Người bán chịu nhiều thuế hơn.
c. Người mua chịu toàn bộ thuế.
d. Người bán chịu toàn bộ thuế
e. Không thể kết luận ược
E
DP
= 4 < E
SP
= 5,2 Người mua hệ số co giãn bé hơn nên Người mua chịu nhiều
thuế hơn
- Xác ịnh gánh nặng thuế trong các trường hợp ặc biệt:
lOMoARcPSD|40615597
Để xác ịnh vẫn áp dụng quy tắc trên, nhưng trong các trường hợp ặc biệt “Bên nào
có hệ số co giãn bé hơn sẽ chịu toàn bộ thuế”.
TH1: Cầu hoàn toàn không co giãn theo giá (hay ường cầu là ường thẳng ứng): tức là
E
DP
= 0
Vì E
DP
= 0 < E
SP
vậy người mua có E
DP
bé hơn nên người mua chịu toàn bộ thuế
TH2: Cầu hoàn toàn co giãn theo giá (hay ường cầu là ường nằm ngang) tức là E
DP
= ∞
Vì E
DP
= ∞ > E
SP
Người bán có E
SP
bé hơn nên người bán chịu toàn bộ thuế.
TH3: Cung hoàn toàn không co giãn theo giá (hay ường cung là ường thẳng ứng):
tức là E
SP
= 0
Vì E
SP
= 0 < E
DP
Người bán có E
SP
bé hơn nên người bán chịu toàn bộ thuế.
TH4: Cung hoàn toàn co giãn theo giá (hay ường cung là ường nằm ngang): tức là
E
SP
= ∞
Vì E
SP
= ∞ > E
DP
người mua có E
DP
bé hơn nên người mua chịu toàn bộ thuế.
Câu 23 và câu 24 ể làm ược các câu dạng này phải áp dụng các trường hợp ặc biệt ở
trên ể xem ai chịu toàn bộ thuế.
Cách làm câu 28 và 29
Câu 28. ể làm ược câu này phải vận dụng kết luận « Các yếu tố khác không ổi, Hệ số co
giãn của cung hoặc cầu càng lớn thì phần mất không DWL càng lớn, còn doanh thu từ
thuế thì càng ít.”
Theo ề bài : Người A và Người B có cùng Cùng E
DP
, cùng mức thuế t.
Đề bài cho Người A có khả năng thay ổi các yếu tố ầu vào của quá trình sản xuất nhanh hơn
người B suy ra người A có E
SP
lớn hơn, người B có E
SP
nhỏ hơn
Từ ó áp dụng kết luận 1 ở trên ra ược: Vì ã xác ịnh người A có E
SP
lớn hơn nên DWL của A
lớn hơn nhưng Doanh thu thuế nhỏ hơn. Còn người B có E
SP
nhỏ hơn nên DWL của người
B nhỏ hơn nhưng doanh thu thuế lại lớn hơn
Đáp án úng là A
Câu 29. tương tự như câu 28. Nhưng câu 29 còn dễ hơn vì ã cho Hàng X có E
DP
= 4 >
E
DP
=2,5 của hàng Y nên Hàng X có DWL lớn hơn nhưng doanh thu từ thuế ít hơn
lOMoARcPSD|40615597
Cách làm câu 34 và 35
Câu 34: Muốn tìm ược mức thuế suất chỉnh phủ áp ặt, thay sản lượng cân bằng khi có thuế
là 120 vào phương trình ường cầu ta ược P
M
= 20 120/60 = 18, và thay vào phương trình
ường cung ược P
B
= 10 + 120/20=16 mức thuế suất của chính phủ là t = P
M
P
B
= 2
Câu 35: tính phần mất không DWL bằng công thức DWL = 1/2 x (Q
E
Q
t
E
) x t
Đầu tiên tìm Q
E
ban ầu ra ược Q
E
= 150, sau ó dùng công thức tính DWL
DWL = 1/2 x (Q
E
Q
t
E
) x t = 1/2 x(120-100)x2 = 30
CHƯƠNG 7
Chương 7 này trắc nghiệm cũng không khó nhưng sẽ phải ứng dụng lý thuyết nhiều ể suy
luận. Trong video ến phần nào giảng cô cũng lấy ví dụ rồi, các câu này cũng tương tự như
vậy thôi, cô chỉ cho tình huống khác i thôi. Các em cứ nghe kỹ video là làm ược.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
E
B
E
C
C
D
C
D
C
B
A
E
D
A
E
A
D
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
C
A
B
A
E
B
D
E
D
B
B
E
D
B
B
E
C
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
A
B
D
E
D
D
C
D
D
A
F
A
C
D
B
B
E
52
53
54
55
56
57
A
C
B
A
C
A
***********************
CHƯƠNG 8
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
D
D
D
C
A
F
B
E
E
A
A
C
E
D
B
lOMoARcPSD|40615597
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
D
A
B
D
A
D
A
D
B
A
B
A
C
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
B
D
A
A
A
C
E
A
D
C
C
A
A
B
A
46
47
48
49
50
51
E
B
B
C
A
C
CHƯƠNG 9.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
A
A
A
B
E
D
C
C
B
E
B
E
B
F
D
E
A
A
B
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
C
B
A
B
G
B
F
C
B
B
C
A
D
A
C
D
A
C
D
| 1/9

Preview text:

lOMoARcPSD| 40615597 CHƯƠNG 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C C C B A A B E C E A D C D B 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 E D B C D B E B A A B C B C D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 D A A A B E E. Tất cả E E A B B B D E các phương án trên ều úng
46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 E C B B B B B D A B D B C C C D C B
Hướng dẫn các câu khó:
Câu 6. Hàng hóa nào sau ây có ộ co giãn của cầu theo giá là nhỏ nhất: a. Gạo b. Máy tính c. Bia Hà Nội d. Máy tính Dell e. (a) và (b)
Cách Làm: Muốn làm ược dạng câu này cần phải nhớ các yếu tố tác ộng ến EDP
- Gạo là hàng thiết yếu nên có EDP rất ít co giãn
- Máy tính là hàng hóa có ít hàng hóa thay thế hay là hàng hóa có phạm vi thị trường rộng nên có EDP ít co giãn
- Bia Hà Nội là hàng hóa có nhiều hàng hóa thay thế hay hàng hóa có phạm vi thị trường
hẹp nên có EDP co giãn nhiều
- Máy tính Dell là hàng hóa có nhiều hàng hóa thay thế hay hàng hóa có phạm vi thị trường
hẹp nên có EDP co giãn nhiều
 Trong các hàng hóa trên thì gạo sẽ có EDP co giãn nhỏ nhất
Câu 7: Cách làm tương tự câu 6 lOMoARcPSD| 40615597
Trắc nghiệm chương 4 có hai chú ý với những câu khó ó là:
Một là, liên quan ến mối quan hệ giữa EDP, P và doanh thu TR Để làm các
câu này cô dạy cách nhớ nhanh như sau:
Nếu ⃒EDP⃒<1 tức cầu ít (không) co giãn thì P và TR cùng chiều
Nếu ⃒EDP⃒>1 tức cầu co giãn thì ngược lại tức P và TR ngược chiều
Nếu ⃒EDP⃒=1 tức cầu co giãn ơn vị thì dù P tăng hay giảm TR luôn không ổi 
Từ câu 16 ến câu 29 áp dụng phần này
Hai là, Chương 4 này thường hay kết hợp với cách phân tích ở chương 3.
Vì vậy, phải nhớ cách phân tích thị trường ở chương 3 các ường dịch chuyển
như nào, P và Q cân bằng thay ổi như nào (như phân tích thị trường thịt lợn cô dạy trong lý thuyết)
Câu 17. Cải tiến công nghệ làm giảm chi phí sản xuất máy photocopy. Nếu cầu ối với
máy photocopy là ít co giãn theo giá, chúng ta dự oán:
a. Lượng bán giảm và tổng doanh thu tăng
b. Lượng bán giảm và tổng doanh thu giảm
c. Lượng bán tăng và tổng doanh thu tăng
d. Lượng bán tăng và tổng doanh thu giảm
Cách làm: Theo ề bài chi phí sản xuất máy photocopy giảm nên Cung về máy photo tăng
do ó ường cung dịch chuyển sang phải. Và vì ề bài cho cầu ối với máy photocopy là ít co giãn
theo giá nên ường cầu rất dốc  Cho lên hình: P S 0 S 1
Khi v ẽ hình ph ả i v ẽ đườ ng c ầ u r ấ t d ố c. P
Sau khi v ẽ xong k ế t qu ả cho th ấ y P gi ảm còn Q tăng 0 P 1
nhưng tăng ít hơn nên cuố i cùng TR v ẫ n gi ả m D Q Q 0 1 Q
Hoặc nếu không nhớ ược vì cầu ối với máy photocopy là ít co giãn theo giá nên ường cầu
rất dốc thì cứ vẽ hình như chương 3 không cần biết rất dốc hay rất thoải, chỉ cần ra ược kết
quả của P và Q tăng hay giảm thôi.
Sau khi vẽ hình xong vẫn ược kết quả là P giảm còn Q tăng, Nhưng vì ề bài cho EDP ít co
giãn nên P và TR cùng chiều  vậy suy ra TR giảm
Câu 19. Cầu về một hàng hóa là co giãn hoàn toàn theo giá, khi ường cung về hàng hóa
ó dịch chuyển sang phải sẽ làm cho: lOMoARcPSD| 40615597
a. Giá và lượng cân bằng tăng
b. Giá và lượng cân bằng giảm
c. Giá giữ nguyên nhưng lượng cân bằng tăng
d. Giá giữ nguyên nhưng lượng cân bằng giảm
e. Giá tăng nhưng lượng cân bằng giữ nguyên
Cách làm: Vì ề bài cho Cầu hàng hóa là co giãn hoàn toàn theo giá nên ường cầu là ường
nằm ngang. Cho lên hình như chương 3 S 0 S 1 P 0 =
Đườ ng c ầ u n ằ m ngang P 1 D nên m ứ c giá luôn c ố đị nh. Q 0 Q 1
Câu 22. Sự dịch chuyển sang trái của ường cung làm giảm doanh thu trên thị trường nếu:
a. Cung và cầu co giãn ơn vị theo giá. b. Cung co giãn theo giá.
c. Cung không co giãn theo giá.
d. Cầu không co giãn theo giá. e. Cầu co giãn theo giá.
Cách làm: giống câu 17, nhưng ường cung dịch chuyển sang trái.
Câu 24. Hàng hóa X có EDP = -0,5, giá hàng X tăng lên 10%, vậy doanh thu của hàng hóa X sẽ: a. Tăng lên 5% b. Tăng lên 20% c. Tăng lên 4,5% d. Tất cả ều sai
Cách làm: ề bài cho EDP = -0,5, mà EDP = %∆Q/%∆P  -0,5= %∆Q/(+10)  %∆Q = -5%
TR = P x Q , trong ó P tăng 10% nhưng lại làm lượng cầu giảm 5% nên cuối cùng doanh thu vẫn tăng 5%
Câu 27. Với hàm cầu ở cầu 25, Tại mức giá 40 ể tăng doanh thu doanh nghiệp nên: a. Giảm giá, giảm lượng
b. Tăng giá, giảm lượng
c. Giảm giá, tăng lượng d. Tăng giá, tăng lượng lOMoARcPSD| 40615597
Cách làm: phải tính EDP tại mức giá 40. Áp dụng công thức các em tự tính nhé.
Kết quả ược EDP = -4  ⃒EDP⃒=4 > 1 thì P và TR ngược chiều thế nên ể tăng doanh thu
doanh nghiệp nên giảm P, mà giảm P thì lượng tăng
Câu 28. Hàm cầu của hàng X có dạng QD = 100 – 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp ạt
cực ại thì mức giá phải bằng: a. 20 b. 25 c. 30 d. 50
Cách làm: TRmax khi ⃒EDP⃒=1 Áp dụng công thức tính EDP có ạo hàm
 ⃒-2 x P/(100-2P)⃒=1 P = 25
Câu 47. Nếu cung hàng hóa A tăng làm cho cầu về hàng hóa B giảm thì:
a. Co giãn chéo giữa A và B bằng 0
b. Co giãn của cung theo giá về A lớn hơn 1
c. Co giãn chéo giữa A và B là dương
d. Co giãn chéo giữa A và B là âm
e. Không có áp án nào úng
Cách làm: Đề bài cho cung hàng A tăng  ường cung hàng A dịch chuyển sang phải Cho lên hình: Sau khi vẽ hình S 0
thấy P hàng A giảm, mà đề bài lại cho cầu hàng S 1 B giảm  P hàng
này và cầu hàng kia vận động cùng chiều P 0 nên đây là 2
hàng hóa thay thế  do đó có hệ số co giãn giá P 1 chéo là dương D Q 0 Q 1 Câu 52. Co
giãn chéo giữa hai hàng hóa A và B là âm thì:
a. Giá của A tăng sẽ làm cho giá cân bằng của B tăng
b. Giá của A tăng sẽ làm cho giá cân bằng của B giảm
c. Giá của A tăng sẽ không ảnh hưởng ến giá cân bằng của B.
d. Giá của A giảm sẽ làm cho giá cân bằng của B giảm
Cách làm: Đề bài cho co giãn chéo là âm nên ây là 2 hàng hóa bổ sung nhau.
Mà các áp án ang có giá hàng A tăng  thì cầu hàng B giảm (2 hàng hóa bổ sung thì P hàng
này và cầu hàng kia vận ộng ngược chiều) nên ường cầu hàng B dịch chuyển sang trái. Sau ó cho lên hình: lOMoARcPSD| 40615597 S 0 Sau khi vẽ hình
thấy P hàng B giảm P 0 P 1 D 0 D 1 Q 1 Q 0
Câu 61. Người tiêu dùng trở nên thích tiêu dùng hàng hóa A. Giá của hàng hóa A sẽ
không thay ổi nếu : a. EDP = 0 b. EDP = 1 c.ESP = 1 d. ESP = ∞ e. a và c
Cách làm: Đề bào cho Giá hàng A sẽ không thay ổi  như vậy phải có ường cung hoặc
ường cầu là ường nằm ngang. Mà ường nằm ngang thì có hệ số co giãn bằng ∞
Câu 63. Cung về PEPSI hoàn toàn không co giãn theo giá, khi người tiêu dùng thích
uống pepsi hơn thì:
a. Giá và lượng cân bằng tăng
b. Giá cân bằng tăng nhưng lượng cân bằng giữ nguyên
c. Giá và lượng cân bằng giảm
d. Giá cân bằng giảm nhưng lượng cân bằng giữ nguyên
e. Giá giữ nguyên nhưng lượng cân bằng tăng
Cách làm: Đề bài cho Cung hoàn toàn không co giãn nên ường cung là ường thẳng ứng. Và
ề bài cho người tiêu dùng thích uống pepsi hơn  sẽ làm cầu tăng nên ường cầu dịch
chuyển sang phải. Cho lên hình: S P 1 P 0 D 1 D 0 Q 0 = Q 1
******************************* CHƯƠNG 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 lOMoARcPSD| 40615597 D C B A A B D E E B E A C B E 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 C D A B B C B D C B A B B E CHƯƠNG 6. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 B E D E D E D C C E C E C B F F E A 19 20 21
22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 E E A A D C D A A C E F B A D A G. Cả a,b,c,e và f ều úng
Cách làm câu 22,23,24. Áp dụng các kết luận cô ã tổng kết cho các em
Ảnh hưởng của thuế (Xác ịnh Ai là người chịu thuế nhiều hơn)
- Ảnh hưởng của thuế không phụ thuộc vào việc thuế ược ánh vào bên mua hay bên bán mà
phụ thuộc vào hệ số co giãn của cung và cầu theo giá.
- Quy tắcBên nào có hệ số co giãn bé hơn sẽ chịu gánh nặng thuế lớn hơn”
Câu 22. Một hàng háo A có hệ số co giãn của cầu theo giá là EDP = 4 và có hệ số co
giãn của cung theo giá là ESP = 5,2. Khi chính phủ ánh một mức thuế vào từng ơn vị sản
phẩm bán ra thì iều nào sau ây úng:

a. Người mua chịu nhiều thuế hơn.
b. Người bán chịu nhiều thuế hơn.
c. Người mua chịu toàn bộ thuế.
d. Người bán chịu toàn bộ thuế
e. Không thể kết luận ược
EDP = 4 < ESP = 5,2 Người mua có hệ số co giãn bé hơn nên Người mua chịu nhiều thuế hơn
- Xác ịnh gánh nặng thuế trong các trường hợp ặc biệt: lOMoARcPSD| 40615597
Để xác ịnh vẫn áp dụng quy tắc trên, nhưng trong các trường hợp ặc biệt “Bên nào
có hệ số co giãn bé hơn sẽ chịu toàn bộ thuế”.
TH1: Cầu hoàn toàn không co giãn theo giá (hay ường cầu là ường thẳng ứng): tức là EDP = 0
Vì EDP = 0 < ESP  vậy người mua có EDP bé hơn nên người mua chịu toàn bộ thuế
TH2: Cầu hoàn toàn co giãn theo giá (hay ường cầu là ường nằm ngang) tức là EDP = ∞
Vì EDP = ∞ > ESP  Người bán có ESP bé hơn nên người bán chịu toàn bộ thuế.
TH3: Cung hoàn toàn không co giãn theo giá (hay ường cung là ường thẳng ứng): tức là ESP = 0
Vì ESP = 0 < EDP  Người bán có ESP bé hơn nên người bán chịu toàn bộ thuế.
TH4: Cung hoàn toàn co giãn theo giá (hay ường cung là ường nằm ngang): tức là ESP = ∞
Vì ESP = ∞ > EDP  người mua có EDP bé hơn nên người mua chịu toàn bộ thuế.
Câu 23 và câu 24 ể làm ược các câu dạng này phải áp dụng các trường hợp ặc biệt ở
trên ể xem ai chịu toàn bộ thuế.
Cách làm câu 28 và 29
Câu 28. ể làm ược câu này phải vận dụng kết luận « Các yếu tố khác không ổi, Hệ số co
giãn của cung hoặc cầu càng lớn thì phần mất không DWL càng lớn, còn doanh thu từ thuế thì càng ít.”
Theo ề bài : Người A và Người B có cùng Cùng EDP, cùng mức thuế t.
Đề bài cho Người A có khả năng thay ổi các yếu tố ầu vào của quá trình sản xuất nhanh hơn
người B  suy ra người A có ESP lớn hơn, người B có ESP nhỏ hơn
Từ ó áp dụng kết luận 1 ở trên ra ược: Vì ã xác ịnh người A có ESP lớn hơn nên DWL của A
lớn hơn nhưng Doanh thu thuế nhỏ hơn. Còn người B có ESP nhỏ hơn nên DWL của người
B nhỏ hơn nhưng doanh thu thuế lại lớn hơn  Đáp án úng là A
Câu 29. tương tự như câu 28. Nhưng câu 29 còn dễ hơn vì ã cho Hàng X có ⃒EDP⃒= 4 > ⃒
EDP⃒=2,5 của hàng Y nên Hàng X có DWL lớn hơn nhưng doanh thu từ thuế ít hơn lOMoARcPSD| 40615597
Cách làm câu 34 và 35
Câu 34: Muốn tìm ược mức thuế suất chỉnh phủ áp ặt, thay sản lượng cân bằng khi có thuế
là 120 vào phương trình ường cầu ta ược PM = 20 – 120/60 = 18, và thay vào phương trình
ường cung ược PB = 10 + 120/20=16  mức thuế suất của chính phủ là t = PM – PB = 2
Câu 35: tính phần mất không DWL bằng công thức DWL = 1/2 x (QE – QtE) x t
Đầu tiên tìm QE ban ầu ra ược QE = 150, sau ó dùng công thức tính DWL
DWL = 1/2 x (QE – QtE) x t = 1/2 x(120-100)x2 = 30 CHƯƠNG 7
Chương 7 này trắc nghiệm cũng không khó nhưng sẽ phải ứng dụng lý thuyết nhiều ể suy
luận. Trong video ến phần nào giảng cô cũng lấy ví dụ rồi, các câu này cũng tương tự như
vậy thôi, cô chỉ cho tình huống khác i thôi. Các em cứ nghe kỹ video là làm ược. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 E B E C C D C D C B A E D A E A D
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 C A B A E B D E D B B E D B B E C
35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 A B D E D D C D D A F A C D B B E 52 53 54 55 56 57 A C B A C A *********************** CHƯƠNG 8 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D D D C A F B E E A A C E D B lOMoARcPSD| 40615597 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D D A B D A D A D B A B A C D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 B D A A A C E A D C C A A B A 46 47 48 49 50 51 E B B C A C CHƯƠNG 9. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 A A A B E D C C B E B E B F D E A A B
20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 C B A B G B F C B B C A D A C D A C D