Đề cương ôn tập học phần Kinh tế vi mô ( có đáp án) | Đại học Thăng Long

Đề cương ôn tập học phần Kinh tế vi mô ( có đáp án) | Đại học Thăng Long được chia sẻ dưới dạng file PDF sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng cố kiến thức ,ôn tập và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|40615597
AChương 3(n5+6)
Câu 1:Nhu cầu tàu được xác định trên cơ sở của:
A. Nhu cầu vận chuyển và Hệ số chất xếp riêng của hàng hóa
B. Quy mô đội tàu và Hệ số chất xếp riêng của hàng hóa
C. Nhu cầu vận chuyển và Quy mô đội tàu
D. Nhu cầu vận chuyển và Hệ số chất xếp riêng của tàu
Câu 2 : Nếu hàng hóa có hệ số chất xếp riêng lớn(hàng nhẹ) thì:
A. Đòi hỏi số tấn tàu không cần phải tăng lên nhiều hơn so với vận chuyển các loại hàng nặng
B. Đòi hỏi số tấn tàu phải tăng lên nhiều hơn so với vận chuyển các loại hàng nặng
C. Đòi hỏi số tấn tàu phải bằng với vận chuyển các loại hàng nặng
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 3: Các chỉ tiêu nào không dùng để đánh giá mức cung trong vận tải biển:
A. Tổng DWT
B. Tổng số lượng tàu
C. Năng suất đội tàu
D. Cự ly vận chuyển bình quân
Câu 4: Loại tàu nào không thuộc nhóm tàu chở hàng lỏng:
A. Tàu chở dầu thô
B. Tàu chở sản phẩm dầu
C. Tàu chở khí thiên nhiên lỏng
D. Tàu chở hàng rời đổ đống
Câu 5: Loại tàu nào có cỡ lớn nhất trong nhóm tàu chở hàng lỏng:
A. Tàu chở dầu thô
B. Tàu chở sản phẩm dầu
C. Tàu chở khí thiên nhiên lỏng
D. Tàu chở ga hóa lỏng
Câu 6: Loại tàu nào không thuộc nhóm tàu chở hàng khô:
A. Oil product tanker
B. Dry bulk carrier
C. Container vessel
D. General cargo ship
Câu 7: Loại tàu nào có cỡ lớn nhất trong nhóm tàu chở hàng khô:
A. Tàu hàng bách hóa
B. Tàu hàng khô tổng hợp
C. Tàu hàng rời đổ đống (Dry Bukl Carrier)
D. Tàu container
Câu 8: Loại tàu nào có năng suất… trong nhóm tàu chở hàng khô:
A. Tàu hàng bách hóa
B. Tàu hàng khô tổng hợp
C. Tàu chở hàng đông lạnh
D. Tàu container
Câu 9: Loại tàu nào cho phép làm hàng phương ngang trong nhóm tàu chở hàng khô:
lOMoARcPSD|40615597
A. Tàu hàng bách hóa
B. Tàu hàng khô tổng hợp
C. Tàu hàng rời đổ đống
D. Tàu chở hàng trên các thiết bị có bánh lăn
Câu 10: Vận tải định tuyến là hình thức cung cấp dịch vụ vận chuyển:
A. Có tính chất thường xuyên trên các tuyến cố định
B. Tàu chạy giữa các cảng cố định theo một lịch trình chạy tàu đã được lập và công bố trướcC.
Cả A và B
D. Không phải các đáp án trên
Câu 11: Đặc điểm nào không phải là của vận tải định tuyến
A. Hàng tìm tàu
B. Một tàu chở nhiều hàng
C. Dịch vụ liên tục,thương xuyên
D. Gía cước theo thỏa thuận giữa chủ tàu với từng khách hàng
Câu 12: Những loại tàu không sử dụng trong vận tải tàu định tuyến:
A. Tàu container
B. Tàu hàng tổng hợp (MPP)
C. Tàu hàng bách hóa
D. Tàu hàng rời
Câu 13: Loại tàu nào chiếm tỷ trọng lớn hiện nay trong vận tải tàu định tuyến:
A. Tàu container(container ship): Phổ biến nhất
B. Tàu hàng tổng hợp(MPP)
C. Tàu hàng bách hóa (General cargo ship)
D. Tàu RO-RO(Ro-Ro ship)
Câu 14: Vận tải tàu chuyến là hình thức cung cấp dịch vụ vận chuyển:
A. Không thường xuyên,không theo tuyến cố định, không có lịch trình công bố từ trước
B. Theo yêu cầu của người thuê tàu trên cơ sở của các hợp đồng thuê tàu chuyến
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Đặc điểm nào không phải là của vận tải tàu chuyến:
A. Tàu tìm hàng
B. Một tàu chở một hàng
C. Dịch vụ không thường xuyên theo nhu cầu đột xuất của khách hàng
D. Gía cước đồng hạng cho chủ tàu tự xây dựng
Câu 16: Loại tàu nào hầu như không sử dụng trong vận tải tàu chuyến:
A. Tàu chở hàng rời khô khối lượng lớn
B. Tàu hàng bách hóa
C. Tàu chở dầu
D. Tàu chở container
Câu 17: Vận tải tàu chuyến là kiểu cung cấp dịch vụ mà theo đó:
A. Người vận tải phải đưa tàu đến những nơi hàng hóa cần đến trong hợp đồng vận chuyển
B. Người giao hàng phải đưa hàng đến những nơi mà tàu đến và đi
lOMoARcPSD|40615597
C. Một tàu thường chở nhiều loại hàng
D. Trong một chuyến đi tàu thường phục vụ cho nhiều chủ hàng theo một hợp đồng vận
chuyển
Câu 18: Yếu tố nào không ảnh hưởng đến cung vận tải biển:
A. Gía cước vận tải
B. Năng suất hoạt động của đội tàu
C. Thị trường tàu mới
D. Kinh tế thế giới
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về giá cước vận chuyển là đúng:
A. Gía cả đối tượng vận chuyển
B. Gía cả dịch vụ vận chuyển
C. Gía thành vận chuyểnD. Gía trị của vận tải
Câu 20:Trong thị trường vận tải tàu chuyến thì giá cước có thể nhỏ hơn giá thành ở thời kỳ nào
của thị trường:
A. Thời kỳ hưng thịnh
B. Thời kỳ suy thoái
C. Thời kỳ phục hồi
D. Cả A và C
Câu 21: Trong thị trường vận tải của tàu chuyến thì giá cước có thể lớn hơn giá thành ở thời kỳ
nào của thị tường
A. Thời kỳ hưng thịnh
B. Thời kỳ suy thoái
C. Thời kỳ đáyD. Cả B và C
Câu 22: Trong hình thức vận chuyển container đường biển,đơn vị tiêu chuẩn tính cước thường
dùng là:
A. Tấn
B. Teu
C. Chiếc
D. M
3
Câu 23: Giới hạn trên của giá cước vận chuyển là:
A. Khả năng thanh toán của chủ hàng trong từng giai đoạn nhất định
B. Khả năng thanh toán các khoản chi phí của chủ tàu trong từng giai đoạn nhất định
C. Tổng số tiền doanh thu lớn nhất mà chủ tàu thu được từ dịch vụ vận chuyển
D. Mọi mức giá dịch vụ theo yêu cầu của người vận tải
Câu 24: Các chủ hàng chấp nhận mức cước ở giới hạn trên trong trường hợp:
A. Khan hiếm tàu mà mong muốn giành được thị trường độc quyền bán
B. Dư cung về tàu và mong muốn giành được thị trường độc quyền bán
C. Khan hiếm tàu và khan hiếm hàng
D. Cả B và C
Câu 25: Giới hạn dưới của giá cước là:
A. Chi phí cố định mà người vận chuyển bỏ ra
B. Chi phí khai thác người vận chuyển
lOMoARcPSD|40615597
C. Điểm hòa vốn của người vận chuyển
D. Điểm ngừng hoạt động kinh doanh của tàu
Câu 26: Mức cước trong vận tải biển được coi là hợp lý khi
A. Tổng lượng cung lớn hơn nhiều so với tổng lượng cầu
B. Tổng lượng cung nhỏ hơn nhiều so với tổng lượng cầu
C. Tổng lượng cung cân bằng với tổng lượng cầu
D. Tất cả các đáp án đều sai
N7+8
Câu 1: Kinh tế vận tải biển không tập trung giải quyết các vấn đề sau đây:
A. Cần bao nhiêu hàng để đảm bảo cân bằng giữa cung và cầu cho một thị trường vận tải
biển nhất định?
B. Vì sao giá cả thị trường vận tải biển có sự tăng hoặc giảm trong các giai đoạn khác nhau?
C. Những nhân tố nào tạo nên thị trường vận tải biển và có bao nhiêu loại thị trường này?
D. Các yếu tố nào sẽ ảnh hưởng đến nguồn cung về tàu trên một thị trường trong một thời
đoạn nhất định?
Câu 2: Với loại hàng hóa ưu tiên giá thành vận chuyển,phương thức vận chuyển nào sau đây
chiếm ưu thế lớn nhất :
A. Vận tải đường hàng không
B.
Vận tải đường
biển
C. Vận tải đường ống
D. Vận tải đường sắt
Câu 3: Với loại hàng hóa ưu tiên tốc độ vận chuyển,phương thức vận chuyển nào sau đây
chiếm ưu thế lớn nhất:
A.
Vận tải đường ng không
B. Vận tải đường biển
C. Vận tải đường ống D. Vận tải đường b
Câu 4: Vận tải biển từ Hải Phòng sang HongKong được xếp vào loại vận tải nào?
A. Vận tải liên vùng
B.
Vận tải biển
gần
C. Vận tải ven biển
D. Vận tải lục địa
Câu 5: Đâu không phải là đặc điểm của vận tải biển?
A. Nhu cầu vận tải biển là nhu cầu phát sinh từ nhu cầu mua bán hàng hóa
B. Vận tải biển có tính hội nhập cao
C.
Thích hợp với chuyên chở những hàng hóa đòi hỏi thời gian giao hàng nhanh
D. Thích hợp với chuyên chở trên cự ly dài,khối lượng lớn
Câu 6: Đâu là đặc điểm khác biệt của vận tải biển so với các phương thức vận tải khác ?
A. Vận tải biển có tính hội nhập cao
B. Môi trường sản xuất rộng lớn và tiềm ẩn nhiều rủi ro
C.
Vận tải biển có thể chuyên chở mọi loại hàng trong buôn bán quốc tế
lOMoARcPSD|40615597
D. Vận tải biển thích hợp với chuyên chở trên cự ly dài
Câu 7: Đâu là đặc điểm khiến vận tải biển có ưu thế hơn các phương thức vận tải khác?
A. Vận chuyển với cự ly dài
B.
Vận chuyển với năng lực vận chuyển lớn
C. Vận chuyển trong không gian rộng lớn
D. Vận chuyển có tính hội nhập cao
Câu 8: Đâu là đặc điểm khiến các phương thức vận tải khác có ưu thế hơn phương thức vận
tải biển?
A. Vận chuyển với cự ly dài
B. Vận chuyển với năng lực vận chuyển lớn
C. Vận chuyển với giá thành thấp
D.
Câu 9: Vận tải đơn phương thức và đa phương thức thuộc phân loại vận tải đường
biển nào? Theo tổ chức quá trình vận tải
B. Theo khu vực vận hành
C. Theo tính chất vận tải
D. Theo hình thức tổ chức chạy tàu
Câu 10: Vận tải tàu chuyến và vận tải định tuyến thuộc phân loại vận tải đường biển nào?
A. Theo tổ chức quá trình vận tải
B. Theo khu vực vận hành
C. Theo tính chất vận tải
D.
Theo hình thức tổ chức chạy tàu
Câu 11: Vận tải biển ven biển và viễn dương thuộc phân loại vận tải đường biển nào?
A. Theo tổ chức quá trình vận tải
B.
Theo khu vực vận hành
C. Theo giới hạn thương mại
D. Theo hình thức tổ chức chạy tàu
Câu 12: Vận chuyển container đường biển Bắc-Nam,Việt Nam,vận chuyển than đường biển
Indonesia-Việt Nam là ví dụ của vận tải biển theo phân loại nào?
A. Theo tổ chức quá trình vận tải
B.
Theo khu vực vận hành
C. Theo giới hạn thương mại
D. Theo đối tượng phục vụ
Câu 13: Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng vận
chuyển hàng hóa trên thế giới?
A. 70% B.
80%
C.
90%
D. 95%
Câu 14: Sự ra đời của vận tải container đường biển khiến giá cước trung bình trong vận tải
quốc tế giảm xuống,điều này thể hiện vận tải biển đóng góp vai trò gì đối với nền kinh tế thế giới?
A.
lOMoARcPSD|40615597
A.
Vận tải đường biển thúc đẩy thương mại quốc tế phát triển
B. Vận tải đường biển góp phần làm thay đổi cơ cấu hàng hóa và cơ cấu thị trường trong
buôn bán quốc tế
C. Vận tải đường biển là yếu tố không tách rời thương mại quốc tế
D. Vận tải đường biển có giá thành thấp hơn các phương thức vận tải khác
Câu 15: Sự ra đời của vận chuyển container đường biển giúp Hàn Quốc dễ dàng xây dựng
các nhà máy chế tạo linh kiện điện tử ở Việt Nam hơn. Điều này thể hiện vận tải biển đóng góp vai
trò gì đối với nền kinh tế thế giới?
A. Vận tải đường biển thúc đẩy thương mại quốc tế phát triền
B. Vận tải đường biển góp phần làm thay đổi cơ cấu hàng hóa và cơ cấu thị trường trong
buôn bán quốc tế
C. Vận tải đường biển là yếu tố không tách rời thương mại quốc tế D. Vận tải đường
biển có giá thành thấp hơn các phương thức vận tải khác Câu 16: 1 hải lý bằng?
A. 1,851m
B. 1,815m
C.
1,853m
D. 1,835m
Câu 17: Các yếu tố nào sau đây không phải yếu tố hình thành tính kinh tế trong vận chuyển
hàng hóa bằng đường biển?
A. Vận tải biển có chi phí cho một đơn vị vận chuyển thấp
B. Lợi thế nhờ quy mô vận chuyển lớn
C. Bốc xếp hàng hóa hiệu quả
D.
Vận chuyển đa phương thức
Câu 18: Vận tải biển có lợi thế kinh tế nhờ quy mô vì:
A. Chi phí vận chuyển thấp hơn khi vận chuyển nhiều hơn
B. Giảm chi phí biến đổi trên mt đơn vị vận chuyển khi vận chuyển nhiều hơn
C.
Tiết kiệm chi phí cố định trên một đơn vị vận chuyển khi vận chuyển với quy mô lớn
hơn
D. Giảm chi phí tồn kho cho chủ hàng khi vận chuyển nhiều hơn
Câu 19: Sự ra đời của công nghệ container giúp vận tải biển?
A.
Tăng năng suất làm hàng cho tàu tại cảng
B. Tăng lợi thế nhờ quy mô
C. Giúp tăng chi phí tồn kho
D. Cả 3 phương án trên
Câu 20: Sự ra đời của công nghệ container giúp hình thành hệ thống vận tải biển tích hợp,vì
sao?
A. Vì giảm chi phí đơn vị vận chuyển
B. Vì quốc tế hóa quá trình vận chuyển
C.
tiêu chuẩn hóa đơn vị vận chuyển
D. Cả 3 phương án trên
lOMoARcPSD|40615597
Câu 21: Theo phương thức khai thác tàu,thị trường nào không phải là thị trường cước thuê
tàu trên thế giới hiện này:
A. Thị trường cước tàu chuyến
B. Thị trường cước tàu định tuyến
C. Thị trường thuê tàu định hạn và thị trường thuê tàu trần
D.
Thị trường cước tương lai
Câu 22: Cước vận tải tàu chuyến là khoản tiền mà các chủ tàu thu được từ việc:
A.
Cung cấp dịch vụ vận tải không thường xuyên
B. Cung cấp dịch vụ vận tải thường xuyên
C. Cho thuê tàu định hạn D. Tất cả các đáp án trên
Câu 23: Cước tàu chuyến được áp dụng trên thị trường tự do với mức cước do:
A.
Người vận chuyển và người thuê vận chuyển thỏa thuận theo từng thời điểm
B. Người vận chuyển tự xây dựng theo điều kiện cụ thể trên từng chuyến
C. Người thuê vận chuyển tự xây dựng theo điều kiện cụ thể của từng loại hàng
D. Không phụ thuộc quan hệ cung cầu về vận tải
Câu 24: Cước theo điều kiện FIOS Terms là cách định cước mà theo đó:
A.
Trong kết cấu tiền cước không bao gồm các chi phí liên quan đến làm hàng tại các
cảng
B. Trong kết cấu tiền cước bao gồm các chi phí liên quan đến làm hàng tại các cảng
C. Trong kết cấu tiền cước,người vận chuyển chịu chi phí bốc hàng lên tàu tại cảng gửi
hàng
D. Trong kết cấu tiền cước,người vận chuyển chịu chi phí dỡ hàng ra khỏi tàu tại cảng
trả hàng
Câu 25: Theo điều kiện FIOS TERMS, người vận chuyển sẽ:
A. Được miễn trách nhiệm về chi phí bốc hàng lên tàu,sắp xếp trong hầm tàu,dỡ hàng ra
khỏi tàu
B. Phải chịu trách nhiệm trả các chi phí đối với việc bốc hàng,sắp xếp và dỡ hàng ra
khỏi tàu
C. Phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng lên tàu,miễn chi phí dỡ hàng ra khỏi tàu
D. Không phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng nhưng phải chịu chi phí dỡ hàng ra
khỏi tàu
Câu 26: Theo điều kiện FIOS Terms,trong kết cấu tiền cước mà người vận chuyển thu về:
A.
Không bao gồm các chi phí liên quan đến việc làm hàng tại cảng
B. Bao gồm các chi phí liên quan đến việc làm hàng tại các cảng
C. Bao gồm chi phí bốc và sắp xếp hàng trong hầm tàu
D. Không bao gồm hàng lên tàu nhưng có chi phí dỡ hàng Câu 27: Cước theo điều kiện
LINER là cách định cước mà theo đó:
A. Trong kết cấu tiền cước không bao gồm các chi phí liên quan đến làm hàng tại các cảng
B.
Trong kết cấu tiền cước bao gồm cả chi phí liên quan đến làm hàng tại các cảng
C. Trong kết cấu tiền cước chủ tàu chịu chi phí bốc hàng lên tàu tại cảng gửi hàng
D. Trong kết cấu tiền cước chủ tàu chịu chi phí dỡ hàng khỏi tàu tại cảng trả hàng
Câu 28: Theo điều kiện Liner Terms,người vận chuyển sẽ:
lOMoARcPSD|40615597
A. Được miễn trách nhiệm về chi phí bốc hàng lên tàu,sắp xếp trong hầm tàu,dỡ hàng ra
khỏi tàu
B. Phải chịu trách nhiệm trả các chi phí đối với việc bốc hàng,sắp xếp và dỡ hàng ra
khỏi tàu
C. Phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng lên tàu,miễn chi phí dỡ hàng ra khỏi tàu
D. Không phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng nhưng phải chịu chi phí dỡ hàng ra
khỏi tàu
Câu 29: Đâu không phải là một trong các nguyên tắc trong việc định giá cước cho tàu định
tuyến:
A. Gía cước phải thu đủ để bù đắp các chi phí
B. Gía cước phải đảm bảo yếu tố cạnh tranh giữa các hãng trên tuyến khi hoạt động độc
lập
C. Gía cước phải phù hợp tình hình cung-cầu của thị trường vận tải trong từng thời đoạn
nhất định
D.
Gía cước phải phù hợp với giá cả vận tải trong từng thời đoạn nhất định
Câu 30: Nhân tố nào không ảnh hưởng đến giá cước trong vận tải đường biển:
A. Cung về tàu và cầu về hàng hóa
B. Điều kiện tuyến vận chuyển
C. Gía thành vận chuyển của chủ tàu
D.
Năng lực của công nghiệp đóng tàu
Câu 1. Nhân tố nào không ảnh hưởng đến giá cước trong vận tải đường biển?
A. Năng lực của công nghiệp đóng tàu
B. Cung về tàu và cầu về hàng hóa
C. Điều kiện tuyến vận chuyển
D. Giá thành vận chuyển của chủ tàu
Câu 2. Đâu không phải đặc điểm của vận tải biển?
A. Thích hợp với chuyên chở những hàng hóa đòi hỏi thời gian giao hàng nhanh
B. Nhu cầu vận tải biển là nhu cầu phát sinh từ nhu cầu mua bán hàng hóa
C. Vận tải biển có tính hội nhập cao
D. Thích hợp với chuyên chở trên cự ly rất dài, khối lượng lớnCâu 3. Chi phí bến cảng không phụ
thuộc vào yếu tố nào?
A. Loại tàu và cỡ tàu
B. Thời gian tàu đỗ tại cảng
C. Giá trị tàu
D. Giá dịch vụ tàu tại cảng, số lần vào cảng
Câu 4. Cung trong vận chuyển đường biển là
A. Tổng số DWT của đội tàu biển tại một thời điểm nhất định trên một thị trường nhất định
B. Tổng số GT của đội tàu biển tại một thời điểm nhất định trên một thị trường nhất định
C. Tổng số DWT*L của đội tàu biển trên một khu vực địa lý hay trên một thị trường nhất địnhD.
Tổng số lượng của đội tàu biển tại một thời điểm nhất định trên một thị trường nhất định Câu 5.
Vận tải đơn phương thức và đa phương thức thuộc phân loại vận tải đường biển nào?
A. Theo tính chất vận tải
lOMoARcPSD|40615597
B. Theo cách thức tổ chức quá trình vận tải
C. Theo khu vực vận hành
D. Theo hình thức tổ chức chạy tàu
Câu 6. Giới hạn dưới của giá cước là
A. Điểm ngừng hoạt động kinh doanh của tàu
B. Chi phí khai thác người vận chuyển
C. Điểm hòa vốn của người vận chuyển
D. Chi phí cố điịnh mà người vận chuyển bỏ ra
Câu 7. Theo điều kiện LINER Terms, trong kết cấu tiền cước mà người vận chuyển thu về
A. Bao gồm các chi phí liên quan đến việc làm hàng tại cảng
B. Không bao gồm các chi phí liên quan đến việc làm hàng tại cảng
C. Bao gồm chi phí bốc và sắp xếp hàng trong hầm tàu
D. Không bao gồm chi phí bốc hàng lên tàu nhưng có chi phí dỡ hàng
Câu 8. Cấu trúc thị trường mậu dịch có thể có những thay đổi không do nguyên nhân sau đây
A. Những thay đổi trong các chính sách vận tải của chủ tàu
B. Những thay đổi về nguồn cung cấp hàng hóa
C. Những thay đổi do tài bố trí các nhà máy dẫn đến làm thay đổi các phương thức thương mại
D. Những thay đổi về cầu của loại hàng cụ thể (hoặc những sản phẩm được sản xuất)
Câu 9. Trong hình thức vận chuyển container đường biển, đơn vị tiêu chuẩn tính cước
thường dùng là A. Chiếc
B. Tấn
C. TEU
D. Mét khối
Câu 10. Đặc điểm nào không phải là của vận tải định tuyến
A. Giá cước theo thỏa thuận giữa chủ tàu với từng khách hàng
B. Hàng tìm tàu
C. Dịch vụ liên tục, thường xuyên
D. Một tàu chở nhiều loại hàng của nhiều chủ hàng
Câu 11. Thành phần nào không thuộc Cơ sở vật cht kỹ thuật của hệ thống vận tải đường biển?
A. Đội tàu biển
B. Hệ thống kho bãi và trang thiết bị của cảng
C. Các đại dương, các biển, kênh biển
D. Cảng biển
Câu 12. Vận tải biển từ Hải Phòng sang Hongkong được xếp vào loại vận tải gì?
A. Vận tải liên vùng
B. Vận tải lục địa
C. Vận tải liên lục địaD. Vận tải biển gần
Câu 13. Trong số các nhóm hàng chủ yếu được vận chuyển bằng đường biển theo hoạt động kinh
tế, nhóm có tỷ trọng nhỏ nhất những chiếm giá trị nhiều nhất là
A. Thương mại công nghiệp kim loại
B. Thương mại hàng nông nghiệp
C. Những ngành công nghiệp khác
lOMoARcPSD|40615597
D. Thương mại năng lượng
Câu 14. Nhu cầu vận chuyển được hình thành không do sự phân bổ của yếu tố nào sau đây?
A. Sự phân bổ của các cảng biển
B. Sự phân công chuyên môn hóa
C. Sự phân bổ của các trung tâm kinh tế
D. Sự phân bổ tài nguyên thiên nhiên
Câu 15. Vận tải tàu chuyến và vận tải tàu định tuyến thuộc phân loại vận tải đường biển nào?
A. Theo khu vực vận hành
B. Theo hình thức tổ chức chạy tàu
C. Theo tính chất vận tải
D. Theo cách thức tổ chức quá trình vận tải
Câu 16. Đặc điểm nào không phải là của vận tải tàu chuyến?
A. Một tàu thường chở một loại hàng
B. Giá cước đồng hạng do chủ tàu tự xây dựng
C. Tuyến vận chuyển không cố định
D. Tàu tìm hàng
Câu 17. Theo điều kiện FIOS Terms, người vận chuyển sẽ
A. Phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng lên tàu, miễn chi phí dỡ hàng ra khỏi tàu
B. Được miễn trách nhiệm về chi phí bốc hàng lên tàu, sắp xếp trong hầm tàu, dỡ hàng khỏi tàu
C. Không phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng nhưng phải chịu chi phí dỡ hàng ra khỏi tàu
D. Phải chịu trách nhiệm trả các chi phí đối với việc bốc hàng, sắp xếp và dỡ hàng ra khỏi tàu
Câu 18. Kinh tế vận tải biển không tập trung giải quyết các vấn đề sau đây
A. Những nhân tố nào tạo nên thị trường vận tải biển và có bao nhiêu loại thị trường này?
B. Vì sao giá cả thị trường vận tải biển có sự tăng hoặc giảm trong các giai đoạn khác nhau?
C. Cần bao nhiêu hàng để đảm bảo cân bằng giữa cung và cầu cho một thị trường vận tải biển nhất
định?
D. Các yếu tố nào sẽ ảnh hưởng đến nguồn cung về tàu trên một thị trường trong mt thời đoạn
nahát định?
Câu 19. Khoản mục chi phí nào không thuộc nhóm Chi phí biến đổi của tàu?
A. Chi phí nhiên liệu
B. Chi phí cảng biển
C. Chi phí khấu hao tàu
D. Chi phí hoa hồng, đại lý
Câu 20. Các yếu tố nào sau đây không phải yếu tố hình thành trong vận chuyển hàng hóa bằng
đường biển?
A. Bốc và dỡ hàng hiệu quả
B. Lợi thế nhờ quy mô vận chuyển lớn
C. Vận tải đa phương thức
D. Cả 3 đáp án đưa ra
Câu 21. Khoản mục chi phí nào không thuộc nhóm Chi phí cố định của tàu?
A. Chi phí khấu hao tàu
B. Chi phí thuyền viên
lOMoARcPSD|40615597
C. Chi phí quản lý văn phòng
D. Chi phí nhiên liệu
Câu 22. Đâu không phải là hàng rời chủ yếu?
A. Than đá
B. Quặng sắt
C. Lương thựcD. Sắt
Câu 23. Trong số các nhóm hàng chủ yếu được vận chuyển bằng đường biển theo hoạt động kinh
tế, nhóm có tỷ trọng lớn nhất là?
A. Những ngành công nghiệp khác
B. Thương mại năng lượng
C. Thương mại công nghiệp kim loại
D. Thương mại hàng nông nghiệp
Câu 24. Với loại hàng hóa ưu tiên tốc độ vận chuyển, phương thức vận chuyển nào sau đây chiếm
ưu thế lớn nhất?
A. Vận tải đường hàng không
B. Vận tải đường sắt
C. Vận tải đường ống
D. Vận tải đường biển
Câu 25. Mức cung trong vận chuyển đường biển là khả năng có thể thực hiện công tác vận tải của
đội tàu biển tính theo
A. Tổng số lượng của đội tàu biển tại một thời điểm nhất định trên một thị trường nhất định
B. Tổng số DWT*L của đội tàu biển trên một khu vực địa lý hay một thị trường nhất định
C. Tổng số GT của đội tàu biển tại một thời điểm nhất định trên một thị trường nhất định
D. Tổng số DWT của đội tàu biển tại một thời điểm nhất định trên một thị trường nhất địnhCâu
26. Yếu tố không được khách hàng xem xét khi lựa chọn người vận tải
A. Giá cước vận chuyển
B. Sự tin cậy
C. Tốc độ
D. Hiệu quả của người vận tải
Câu 27. 1 hải lý bằng
A. 1825 m
B. 1582 m
C. 1285 m
D. 1852 m
Câu 28. Các quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc có xu hướng nhập khẩu nguyên liệu công
nghiệp bằng đường biển nhiều hơn so với các quốc gia Australia, Brazil, nguyên nhân chính là
A. Do sự phân bố tài nguyên trên phạm vi quốc tế
B. Do lịch sử văn hóa
C. Do sự phân bố lực lượng lao độngD. Cả 3 phương án trên
Câu 29. Chi phí vận chuyển đường biển mà doanh nghiệp vận tải biển bỏ ra để thực hiện nhiệm vụ
sản xuất kinh doanh vận tải trong một điều kiện nhất định và một thời kỳ nhất định là
A. Hao phí về lao động sống
lOMoARcPSD|40615597
B. Toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hóa
C. Hao phí về lao động vật hóaD. Toàn bộ chi phí cố định
Câu 30. Đâu là đặc điểm khác biệt của vận tải biển so với các phương thức vận tải khác đang tồn
tại hiện nay?
A. Vận tải biển thích hợp với chuyên chở cự ly dài
B. Môi trường sản xuất rng lớn và tiềm ẩn nhiều rủi ro
C. Vận tải biển có tính hội nhập cao
D. Vận tải biển có thể chuyên chở mọi loại hàng trong buôn bán quốc tế
Câu 31. Nhu cầu vận chuyển trong vận tải biển là
A. Mọi yêu cầu từ khách hàng
B. Những yêu cầu hợp lý của khách hàng
C. Những yêu cầu hợp lý của khách hàng phù hợp với quyền lợi và khả năng đáp ứng của người
vận tải
D. Những yêu cầu hợp lý của khách hàng, không quan tâm tới các điều kiện của người vận tải Câu
32. Khoản mục chi phí nào không thuộc nhóm chi phí hoạt động của tàu
A. Chi phí trùng tu
B. Chi phí cảng biển
C. Chi phí bảo hiểm tàuD. Chi phí nhiên liệu
Câu 33. ULCC và VLCC là gì?
A. Tàu chở dầu thô cỡ siêu lớn
B. Tàu chở hàng container
C. Tàu chở hàng rời khối lượng lớn
D. Tàu chở hàng RORO
Câu 34. Việt Nam có ngành dệt may phát triển, thực hiện gia công và xuất khẩu sản phẩm đến các
nước khác trong khu vực Châu Âu, nguyên nhân chính là do
A. Do sự phân bố tài nguyên trên phạm vi quốc tế
B. Do sự phân bố lực lượng lao động
C. Do lịch sử văn hóa
D. Cả 3 phương án trên
Câu 35. Phát biểu nào sau đây về giá cước vận chuyển là đúng?
A. Giá thành vận chuyển
B. Giá trị của vận tải
C. Giá cả dịch vụ vận chuyển
D. Giá cả đối tượng vận chuyển
Câu 36. Đặc điểm nào sau đây không phải của vận tải hàng hóa?
A. Tạo ra sản phẩm mới
B. Sản phẩm không tồn tại dưới hình thức vật chất có thể nhìn thấy được
C. Môi trường sản xuất là không gian rộng lớn, luôn di động
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 37. Theo quan điểm kinh tế, vận tải là một ngành sản xuất đặc biệt, thực hiện quá trình
A. Dịch chuyển hàng hóa và hành khách trong không gian
B. Lưu thông hàng hóa và dịch chuyển hành khách trong không gian
lOMoARcPSD|40615597
C. Bốc dỡ hàng hóa và đưa đón hành khách trong không gian
D. Bốc dỡ hàng hóa và dịch chuyển hành khách trong không gian
Câu 38. Cước tàu chuyến được áp dụng trên thị trường tự do với mức cước do
A. Người thuê vận chuyển tự xây dựng theo điều kiện cụ thể của từng loại hàng
B. Không phụ thuộc quan hệ cung cầu về vận tải
C. Người vận chuyển tự xây dựng theo điều kiện cụ thể trên từng tuyến
D. Người vận chuyển và người thuê vận chuyển thỏa thuận theo từng thời điểm
Câu 39. Đâu không phải là nguyên nhân của biến động nhu cầu vận chuyển theo thời gian
A. Có những thay đổi bất thường của chính trị thế giới và khu vực
B. Có nhiều ngành sản xuất diễn ra theo mùa vụ và có tính chu kỳ
C. Có nhiều hoạt động xã hội thường diễn ra theo mùa vụ và có tính chu kỳ
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 40. Hệ thống vận tải hàng hóa là toàn bộ quá trình vận chuyển hàng hóa được thiết kế để cho
các thành phần của hệ thống có thể
A. Liên kết với nhau mt cách có thu nhập đến mức cao nhất
B. Liên két với nhau một cách có hiệu quả đến mức cao nhất
C. Hoàn toàn thích hợp cho mọi trường hợp
D. Liên kết với nhau mt cách an toàn đến mức cao nhất
Câu 41. Nhu cầu tàu được xác định trên cơ sở của
A. Nhu cầu vận chuyển và quy mô đội tàu
B. Nhu cầu vận chuyển và hệ số chất xếp riêng của hàng hóa
C. Quy mô đội tàu và hệ số chất xếp riêng của hàng hóa
D. Nhu cầu vận chuyển và hệ số chất xếp riêng của tàu
Câu 42. Người vận tải cung cấp dịch vụ liên tục sẽ không giúp cho các ngành sản xuất vật chất
khác ở khâu nào sau đây
A. Hoạt động sản xuất kinh doanh được tiến hành liên tục, không bị gián đoạn
B. Không phải dự trữ khối lượng lớn nguyên vật liệu
C. Giảm được chi phí tồn kho nguyên vật liệu
D. Giảm được rủi ro trong sản xuất kinh doanh
Câu 43. Thành phần nào không thuộc cơ sở vật chất kỹ thuật của hệ thống vận tải đường biển
A. Các chủ tàu biển
B. Đường biển
C. hệ thống kho bãi và trang thiết bị của cảng
D. Cảng biển
Câu 44. Theo quan điểm sản xuất kinh doanh, vận tải là
A. Một nghề dịch vụ công ích
B. Một ngành kinh tế dịch vụ
C. Một ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa
D. Một ngành sản xuất vật chất hữu hình
Câu 45. Với loại hàng hóa ưu tiên tốc độ vận chuyển, phương thức vận chuyển nào sau đây
chiếm ưu thế lớn nhất? A. Vận tải đường ống
B. Vận tải đường biển
lOMoARcPSD|40615597
C. Vận tải đường hàng khôngD. Vận tải đường b
Câu 46. Đâu không phải là nhân tố ảnh hưởng đến mức cầu trong vận tải hàng hóa bằng đường
biển?
A. Những thay đổi của cấu trúc thị trường mu dịch
B. Quy mô đội tàu vận tải biển
C. Thời vụ vận chuyển
D. Khoảng cách vận chuyển bình quân của hàng hóa
Câu 47. Với loại hàng hóa ưu tiên giá thành vận chuyển, phương thức vận chuyển nào sau
đây chiếm ưu thế lớn nhất? A. Vận tải đường ống
B. Vận tải đường biển
C. Vận tải đường hàng không
D. Vận tải đường sắt
Câu 48. Giới hạn trên của giá cước vận chuyển là
A. Khả năng thanh toán của chủ hàng trong từng giai đoạn nhất định
B. Tổng số tiền doanh thu lớn nhất mà chủ tàu thu được từ dịch vụ vận chuyển
C. Mọi mức giá dịch vụ theo yêu cầu cảu người vận tải
D. Khả năng thành toán các khaonr chi phí của chủ tàu trong từng giai đoạn nhất địnhPhần I –
Trắc nghiệm:
Câu 1: Đâu không phải vai trò
của
hệ thống kho bãi sau cảng
A. Là cửa ngõ quốc tế xuất khẩu hàng hóa
B. Giảm thiểu ùn tắc tại cảng
C. Cung cấp các dịch vụ GTGT cho hàng hóa
Câu 2: Thời gian hoạt động thương mại của tàu biển không bao gồm thời gian nào sau đây
A. Thời gian tàu sửa chữa bảo dưỡng
B. Thời gian tàu chạy có hàng
C. Thời gian tàu chạy không hàng
D. Thời gian tàu làm hàng tại cảng
Câu 3: Vấn đề nào không được giải quyết trong kinh tế vận tải biển
A. Cần đầu tư loại tàu nào trên từng tuyến đường
B. Nhà nước cần làm gì để hỗ trợ đội tàu quốc gia
C. Chi phí tổ chức 1 chuyến đi
D. Xác định giá cước trên thị trường tàu chuyến
Câu 4: Mặt hàng nào sau đây b ảnh hưởng bởi tính thời vụ
A. Quặng sắt
B. Than Ngũ cốc
C. Gỗ dăm
D. Không đáp án nào đúng
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây kng phải là của vận tải biển
A. Năng lực thông qua 1 số tuyến đường biển bị hạn chế
B. Vận tải biển
chỉ
chở những mặt hàng có khối lượng lớn
lOMoARcPSD|40615597
C. Vận tải biển có tính hội nhập cao
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Nhiệm vụ của đại lý tàu biển trong vận tải tàu chuyến
A. Thu xếp thủ tục tàu biển ra vào cảng và hoạt động tại cảng
B. Là trung gian giúp người khai thác tàu tìm hàng cho tàu
C. Quản lý vỏ container giúp các hãng tàuD. Tất cả các phương án trên
Câu 7: Vận tải tích hợp được thể hiện rõ nét trong hình thức khai thác nào sau đây
A. Thuê tàu định hạn
B. Thuê tàu trần
C. Thuê tàu định tuyến
D. Thuê tàu chuyến
Câu 8: Hình thức tổ chức vận tải tàu chuyến thích hợp với các mặt hàng
A. Không yêu cầu về khối lượng và tần suất
B. Khối lượng lớn, tần suất đều đặn
C. Tần suất đều đặn và không yêu cầu về khối lượngD.
Tần suất không đều đặn, khối lượng lớn
Câu 9: Cỡ tàu Handysize
A. 60000 DWT 80000 DWT
B. 10000 DWT 20000 DWT
C. 20000 DWT 40000 DWT
D. 40000 DWT 60000 DWT
Câu 10: Đặc điểm nào kng phải đặc điểm chính của hàng rời k
A. Thường vận chuyển nguyên hầm, nguyên tàu
B. Đòi hỏi thời gian giao hàng nhanh
C. Có tính đồng nhất cao
D. Nhu cầu vận chuyển lớn
Câu 11: Trọng tải toàn bộ DWT bao gồm những thành phần trọng lượng nào
A. Khối lượng hàng hóa, nhiên liệu, vỏ tàu, máy móc trên tàu
B. Khối lượng vỏ tàu, máy móc
C. Khối lượng hàng hóa, nhiên liệu, thuyền viên, hành lý, cung ứng
D. Khối lượng hàng hóa
Câu 12: Những mt hàng nào không thuộc nhóm hàng rời khô chính
A. Than
B. Quặng sắt
C. Ngũ cốc
D. Quặng niken
Câu 13: Cỡ tàu Capesize thích hợp với loại hàng nào
A. Cà phê
B. Đá phốt phát
C. Ngũ cốc
D. Quặng sắt-Than đá
Câu 14: Kinh tế vận tải biển thuộc lĩnh vực
lOMoARcPSD|40615597
A. Kinh tế vi mô
B. Kinh tế ngoại thương
C. Kinh tế vĩ mô
D. Không đáp án nào đúng
Câu 15: Đặc điểm của môi trường sản xuất vận tải biển
A. Không giới hạn
B. Thay đổi
C. Tiềm ẩn nhiều rủi ro
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17: Mặt hàng nào thuộc nhóm hàng rời khô thứ cấp
A. Gỗ dăm
B. Quặng phi kim
C. Quặng bôxit
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Tính kinh tế trong vận chuyển ng hóa bằng đường biển được thể hiện ở đặc điểm
nào
A. Vận chuyển được tất cả các mặt hàng
B. Vận chuyển khoảng cách xa
C. Chi phí đơn vị vận chuyển rẻ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Tên gọi của cỡ tàu hàng k bé nhất
A. Feeder
B. Handysize
C. Supramax
D. Aframax
Câu 1: Nhân tố nào kng ảnh hưởng đến giá cước trong vận tải biển
A. Năng lực của công nghiệp đóng tàu
B. Cung về tàu và cầu về hàng hóa
C. Điều kiện tuyến vận chuyển
D. Giá thành vận chuyển của chủ tàu
Câu 2: Đâu không phải là đặc điểm của vận tải biển
A. Thích hợp với chuyên chở những hàng hóa đòi hỏi thời gian giao hàng nhanh
B. Nhu cầu vận tải biển là nhu cầu phát sinh từ nhu cầu mua bán hàng hóa
C. Vận tải biển có tính hộ pháp cao
D. Thích hợp với chuyên chở trên cự li rất dài, khối lương lớn
Câu 3: Khoản mục chi phí nào không thuộc nhóm chi phí cố định của tàu
A. Chi phí khấu hao tàu B. Chi phí thuyền viên
C. Chi phí quản lý văn phòng
Câu 4: Đâu không phải là hàng rời chủ yếu
A. Than đá B. Quặng sắt
D. Chi phí nhiên liệu
lOMoARcPSD|40615597
C. Lương thực
Câu 5: Trong hình thức vận chuyển container đường biển, đơn vị tiêu chuẩn tính
cước thường dùng là
A. Chiếc B. Tấn C. TEU D. Mét khối
Câu 6: Đặc điểm nào không phải là của vận tải định tuyến
A. Giá cước theo thỏa thuận giữa chủ tàu với từng khách
B. Hàng tìm tàu
C. Dịch vụ liên tục, thường xuyên
D. Một tàu chở nhiều loại hàng của nhiều chủ hàng
Câu 7: Mức cung trong vận chuyển đường biển là khả năng có thể thực hiện công
tác vận tải của đội tàu biển tinh theo:
A. Tổng số lượng của đội tàu biển tại 1 thời điểm nhất định trên 1 thị trường nhất định
B. Tổng số DWT*L của đội tàu biển trên 1 khu vực địa lý hay 1 thị trường nhất định
C. Tổng số GT của đội tùa biển tại 1 thời điểm nhất định trên 1 thị trường nhất định
D. Tổng số DWT của đội tàu biển tại 1 thời điểm nhất định trên 1 thị trường nhất định Câu 8:
Yếu tố không được khách hàng xem xét khi lựa chon người vận tải:
A. Giá cước vận chuyển B. Sự tin cậy
C. Tốc độ
Câu 9: Khỏan mục chi phí a không thuộc nhóm Chi phí biến đổi của tàu
A. Chi phí nhiên liệu B. Chi phí cảng biển
D. Chi phí hoa hồng, đại lý
Câu 10: Các yếu tố nào sau đây không phải yếu tố hình thành kinh tế trong vận
chuyển hàng hóa đường biển
A. Bốc và đỡ hàng hiệu quả B. Lợi thế nhờ quy mô vận chuyển lớn
D. Tất cả đáp án
Câu 11: Theo điều kiện LINER Terms, trong kết cấu tiền cước mà người vận
chuyển thu về
A. Bao gồm các chi phí liên quan đến việc làm hàng tại các cảng
B. Không bao gồm các chi phí liên quan đến việc làm hàng tại các cảng
C. Bao gồm chi phí bốc va sắp xếp hàng trong hầm tàu
D. Không bao gồm chi phí bốc hàng lên tàu nhưng có chi phí dỡ hàng
Câu 12: Cấu trúc thị trường mậu dịch có thể có những thay đổi kng do nguyên
nhân sau đây
A. Những thay đổi trong các chính sách vận tải của chủ tàu
B. Những tha đổi về nguồn cung hàng hóa
C.
Những thay đổi do tái bố trí các nhà máy dẫn điện làm thay đổi các phương thức thương mại
D. Những thay đổi về cầu của loại hàng hóa cụ thể hoặc những sản phẩm được sản xuất Câu
13: Vận tải tàu chuyến và vận tải tàu định tuyến thuộc phân loại vận tải
đường biển nào?
A. Theo hình thức tổ chức chạy tàu B. Theo cách thức tổ chức quá trình vận tải
C. Theo khu vực vận hành D. Theo tính chất vận tải Câu 14:
1 hải lý bằng ?
D. Sắt
D. Hiệu quả của người vận tải
C. Chi phí khấu hao tàu
C. Vận tải tât đa phương thức
lOMoARcPSD|40615597
A. 1825m B. 1582m C. 1285m
D. 1852m
lOMoARcPSD|40615597
Câu 15: Trong số các nhóm hàng chủ yếu được vận chuyển bằng đường biển theo
hoạt động kinh tế, nhóm có tỉ trọng lớn nhất là
A. Những ngành công nghiệp khác B. Thương mại năng lượng
C. Thương mại công nghiệp kim loại D. Thương mại hàng nông nghiệp
Câu 16: Với loại hàng hóa ưu tiên tốc độ vận chuyển phương thức vận chuyển nào
sau đây chiếm ưu thế lớn nhất:
A.B. Vận tải đường sắt
C. Vận tải đường ống D. Vận tải đường biển
Câu 17: Vận tải đơn phương thức và đa phương thức thuộc phân loại vận tải
đường biển nào?
A. Theo tính chất vận tải
C. Theo khu vực vận hành D. Theo hình thức tổ chức chạy tàu Câu 18:
Giới hạn dưới của giá cước là
A. Điểm ngừng hoạt động kinh doanh của tàu
B. Chi phí khai thác của người vận chuyển
C. Điểm hòa vốn của người vận chuyển
D. Chi phí cố định mà người vận chuyển đã bỏ ra
Câu 19: Thành phần nào không thuộc Cơ sở vật chất kĩ thuật của hộ thống vận tải
đường biển
A. Đội tàu biển B. Hệ thống kho bãi và trang thiết bị của cảng
D. Cảng biển
Câu 20: Vận tỉa biển từ Hải Phòng sang HongKong được xếp vào loại vận tải gì
A. Vận tỉa liên vùng B. Vận tải lục địa
C. Vận tải liên lục địa
Câu 21: Chi phí bến cảng không ảnh phụ thuộc vào yếu tố nào
A. Loại tùa và cỡ tàu B. Thời gian tàu đỗ tại cảng
D. Giá dịch vụ tàu tại cảng, số lần vào cảng
Câu 22: Cung trong vận tải đường biển là:
A. Tổng số DWT của đội tàu biển tại 1 thời điểm nhất định trên 1 thị trường nhất định
B. Tổng số GT của đội tàu biển tại 1 thời điểm nhất định trên 1 thị trường nhất định
C. Tổng số DWT*L của đội tàu biển trên 1 khu vực địa lí hay 1 thị trường nhất định
D. Tổng số lượng của đội tàu biển tại 1 thời điểm nhất định trên 1 thị trường nhất định Câu 23:
Vận tải tàu chuyển và vận tải tàu định tuyến thuc phân loại vận tải đường biển nào
A. Theo khu vực vận hành
C. Theo tính chất vận tải D. Theo cách thức tổ chức quá trình vận tải Câu 24:
Đặc điểm nào kng phải là của vận tải tàu chuyến
A. Một tàu thường chở 1 loại hàng xây dựng
C. Tuyến vận chuyển không cố định D. Tàu tìm hàng
Câu 25: Theo điều kiện FIOS Terms, người vận chuyển sẽ
A. Phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng lên tàu, miễn chi phí đỡ hàng ra khỏi tàu
B.
Được miễn trách nhiệm về chi phí bốc hàng lên tàu, sắp xếp trong hãm tàu, dỡ hàng ra khỏi
tàu
Vận tải đường hàng không
B. Theo cách thức tổ chức quá trình vận tải
C. Các đại dương, các biển, kênh biển
D. Vận tải biển gần
C. Giá trị tàu
B. Theo hình thức tổ chức chạy tàu
B. Giá cước đồng hạng do chủ đầu tư
lOMoARcPSD|40615597
C. Không phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng nhưng phỉa chịu chi phí dỡ hàng ra khỏi
tàu
D. Phải chịu trách nhiệm trả các chi phí đối với việc bốc hàng, sắp xếp và dỡ hàng ra khỏi tàu
Câu 26: Kinh tế vận tải biển không tập trung giải quyết các vấn đề sau đây: A. Những
nhân tố nào tạo nên thị trường vận tải biển và có bao nhiêu loại thị trường này ?
B. Vì sao giá cả thị trường vận tải biển có sự tăng hoặc giảm trong các giai đoạn khác nhau ?
C. Cần bao nhiêu hàng để đảm bảo cân bằng giữa cung và cầu cho 1 thị trường vận tải biển
nhất định ?
D. Các yếu tố nào sẽ ảnh hưởng đến nguồn cung về tàu trên 1 thị trường trong 1 thời điểm
nhất định
Câu 27: Trong số các nhóm hàng chủ yếu được vận chuyển bằng đường biển
theo hoạt động kinh tế, nhóm có tỉ trọng nhỏ nhất nhưng chiếm giá trị nhiều nhất là A.
Thương mại công nghiệp kim loại B. Thương mại hàng nông nghiệp
D. Thương mại năng lượng
Câu 28: Nhu cầu vận chuyển được hình thành không do sự phân bố của yêu tố nào
sau đây ?
A. Sự phân bố của các cảng biển B. Sự phân công chuyên môn hóa
C. Sự phân bố của các trung tâm kinh tế D. Sự phân bố tài nguyên thiên nhiên
C. Những nghành công nghiệp khác
| 1/20

Preview text:

lOMoARcPSD| 40615597 AChương 3(n5+6)
Câu 1:Nhu cầu tàu được xác định trên cơ sở của:
A. Nhu cầu vận chuyển và Hệ số chất xếp riêng của hàng hóa
B. Quy mô đội tàu và Hệ số chất xếp riêng của hàng hóa
C. Nhu cầu vận chuyển và Quy mô đội tàu
D. Nhu cầu vận chuyển và Hệ số chất xếp riêng của tàu
Câu 2 : Nếu hàng hóa có hệ số chất xếp riêng lớn(hàng nhẹ) thì:
A. Đòi hỏi số tấn tàu không cần phải tăng lên nhiều hơn so với vận chuyển các loại hàng nặng
B. Đòi hỏi số tấn tàu phải tăng lên nhiều hơn so với vận chuyển các loại hàng nặng
C. Đòi hỏi số tấn tàu phải bằng với vận chuyển các loại hàng nặng
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 3: Các chỉ tiêu nào không dùng để đánh giá mức cung trong vận tải biển: A. Tổng DWT B. Tổng số lượng tàu C. Năng suất đội tàu
D. Cự ly vận chuyển bình quân
Câu 4: Loại tàu nào không thuộc nhóm tàu chở hàng lỏng: A. Tàu chở dầu thô
B. Tàu chở sản phẩm dầu
C. Tàu chở khí thiên nhiên lỏng
D. Tàu chở hàng rời đổ đống
Câu 5: Loại tàu nào có cỡ lớn nhất trong nhóm tàu chở hàng lỏng: A. Tàu chở dầu thô
B. Tàu chở sản phẩm dầu
C. Tàu chở khí thiên nhiên lỏng D. Tàu chở ga hóa lỏng
Câu 6: Loại tàu nào không thuộc nhóm tàu chở hàng khô: A. Oil product tanker B. Dry bulk carrier C. Container vessel D. General cargo ship
Câu 7: Loại tàu nào có cỡ lớn nhất trong nhóm tàu chở hàng khô: A. Tàu hàng bách hóa
B. Tàu hàng khô tổng hợp
C. Tàu hàng rời đổ đống (Dry Bukl Carrier) D. Tàu container
Câu 8: Loại tàu nào có năng suất… trong nhóm tàu chở hàng khô: A. Tàu hàng bách hóa
B. Tàu hàng khô tổng hợp
C. Tàu chở hàng đông lạnh D. Tàu container
Câu 9: Loại tàu nào cho phép làm hàng phương ngang trong nhóm tàu chở hàng khô: lOMoARcPSD| 40615597 A. Tàu hàng bách hóa
B. Tàu hàng khô tổng hợp
C. Tàu hàng rời đổ đống
D. Tàu chở hàng trên các thiết bị có bánh lăn
Câu 10: Vận tải định tuyến là hình thức cung cấp dịch vụ vận chuyển:
A. Có tính chất thường xuyên trên các tuyến cố định
B. Tàu chạy giữa các cảng cố định theo một lịch trình chạy tàu đã được lập và công bố trướcC. Cả A và B
D. Không phải các đáp án trên
Câu 11: Đặc điểm nào không phải là của vận tải định tuyến A. Hàng tìm tàu
B. Một tàu chở nhiều hàng
C. Dịch vụ liên tục,thương xuyên
D. Gía cước theo thỏa thuận giữa chủ tàu với từng khách hàng
Câu 12: Những loại tàu không sử dụng trong vận tải tàu định tuyến: A. Tàu container
B. Tàu hàng tổng hợp (MPP) C. Tàu hàng bách hóa D. Tàu hàng rời
Câu 13: Loại tàu nào chiếm tỷ trọng lớn hiện nay trong vận tải tàu định tuyến:
A. Tàu container(container ship): Phổ biến nhất
B. Tàu hàng tổng hợp(MPP)
C. Tàu hàng bách hóa (General cargo ship) D. Tàu RO-RO(Ro-Ro ship)
Câu 14: Vận tải tàu chuyến là hình thức cung cấp dịch vụ vận chuyển:
A. Không thường xuyên,không theo tuyến cố định, không có lịch trình công bố từ trước
B. Theo yêu cầu của người thuê tàu trên cơ sở của các hợp đồng thuê tàu chuyến C. Cả A và B D. Tất cả đều sai
Câu 15: Đặc điểm nào không phải là của vận tải tàu chuyến: A. Tàu tìm hàng
B. Một tàu chở một hàng
C. Dịch vụ không thường xuyên theo nhu cầu đột xuất của khách hàng
D. Gía cước đồng hạng cho chủ tàu tự xây dựng
Câu 16: Loại tàu nào hầu như không sử dụng trong vận tải tàu chuyến:
A. Tàu chở hàng rời khô khối lượng lớn B. Tàu hàng bách hóa C. Tàu chở dầu D. Tàu chở container
Câu 17: Vận tải tàu chuyến là kiểu cung cấp dịch vụ mà theo đó:
A. Người vận tải phải đưa tàu đến những nơi hàng hóa cần đến trong hợp đồng vận chuyển
B. Người giao hàng phải đưa hàng đến những nơi mà tàu đến và đi lOMoARcPSD| 40615597
C. Một tàu thường chở nhiều loại hàng
D. Trong một chuyến đi tàu thường phục vụ cho nhiều chủ hàng theo một hợp đồng vận chuyển
Câu 18: Yếu tố nào không ảnh hưởng đến cung vận tải biển: A. Gía cước vận tải
B. Năng suất hoạt động của đội tàu C. Thị trường tàu mới D. Kinh tế thế giới
Câu 19: Phát biểu nào sau đây về giá cước vận chuyển là đúng:
A. Gía cả đối tượng vận chuyển
B. Gía cả dịch vụ vận chuyển
C. Gía thành vận chuyểnD. Gía trị của vận tải
Câu 20:Trong thị trường vận tải tàu chuyến thì giá cước có thể nhỏ hơn giá thành ở thời kỳ nào của thị trường: A. Thời kỳ hưng thịnh B. Thời kỳ suy thoái C. Thời kỳ phục hồi D. Cả A và C
Câu 21: Trong thị trường vận tải của tàu chuyến thì giá cước có thể lớn hơn giá thành ở thời kỳ nào của thị tường A. Thời kỳ hưng thịnh B. Thời kỳ suy thoái
C. Thời kỳ đáyD. Cả B và C
Câu 22: Trong hình thức vận chuyển container đường biển,đơn vị tiêu chuẩn tính cước thường dùng là: A. Tấn B. Teu C. Chiếc D. M3
Câu 23: Giới hạn trên của giá cước vận chuyển là:
A. Khả năng thanh toán của chủ hàng trong từng giai đoạn nhất định
B. Khả năng thanh toán các khoản chi phí của chủ tàu trong từng giai đoạn nhất định
C. Tổng số tiền doanh thu lớn nhất mà chủ tàu thu được từ dịch vụ vận chuyển
D. Mọi mức giá dịch vụ theo yêu cầu của người vận tải
Câu 24: Các chủ hàng chấp nhận mức cước ở giới hạn trên trong trường hợp:
A. Khan hiếm tàu mà mong muốn giành được thị trường độc quyền bán
B. Dư cung về tàu và mong muốn giành được thị trường độc quyền bán
C. Khan hiếm tàu và khan hiếm hàng D. Cả B và C
Câu 25: Giới hạn dưới của giá cước là:
A. Chi phí cố định mà người vận chuyển bỏ ra
B. Chi phí khai thác người vận chuyển lOMoARcPSD| 40615597
C. Điểm hòa vốn của người vận chuyển
D. Điểm ngừng hoạt động kinh doanh của tàu
Câu 26: Mức cước trong vận tải biển được coi là hợp lý khi
A. Tổng lượng cung lớn hơn nhiều so với tổng lượng cầu
B. Tổng lượng cung nhỏ hơn nhiều so với tổng lượng cầu
C. Tổng lượng cung cân bằng với tổng lượng cầu
D. Tất cả các đáp án đều sai N7+8
Câu 1: Kinh tế vận tải biển không tập trung giải quyết các vấn đề sau đây:
A. Cần bao nhiêu hàng để đảm bảo cân bằng giữa cung và cầu cho một thị trường vận tải biển nhất định?
B. Vì sao giá cả thị trường vận tải biển có sự tăng hoặc giảm trong các giai đoạn khác nhau?
C. Những nhân tố nào tạo nên thị trường vận tải biển và có bao nhiêu loại thị trường này?
D. Các yếu tố nào sẽ ảnh hưởng đến nguồn cung về tàu trên một thị trường trong một thời đoạn nhất định?
Câu 2: Với loại hàng hóa ưu tiên giá thành vận chuyển,phương thức vận chuyển nào sau đây
chiếm ưu thế lớn nhất : A.
Vận tải đường hàng không B. Vận tải đường biển C. Vận tải đường ống D. Vận tải đường sắt
Câu 3: Với loại hàng hóa ưu tiên tốc độ vận chuyển,phương thức vận chuyển nào sau đây
chiếm ưu thế lớn nhất: A.
Vận tải đường hàng không B. Vận tải đường biển C.
Vận tải đường ống D. Vận tải đường bộ
Câu 4: Vận tải biển từ Hải Phòng sang HongKong được xếp vào loại vận tải nào? A. Vận tải liên vùng B. Vận tải biển gần C. Vận tải ven biển D. Vận tải lục địa
Câu 5: Đâu không phải là đặc điểm của vận tải biển? A.
Nhu cầu vận tải biển là nhu cầu phát sinh từ nhu cầu mua bán hàng hóa B.
Vận tải biển có tính hội nhập cao C.
Thích hợp với chuyên chở những hàng hóa đòi hỏi thời gian giao hàng nhanh D.
Thích hợp với chuyên chở trên cự ly dài,khối lượng lớn
Câu 6: Đâu là đặc điểm khác biệt của vận tải biển so với các phương thức vận tải khác ? A.
Vận tải biển có tính hội nhập cao B.
Môi trường sản xuất rộng lớn và tiềm ẩn nhiều rủi ro C.
Vận tải biển có thể chuyên chở mọi loại hàng trong buôn bán quốc tế lOMoARcPSD| 40615597 D.
Vận tải biển thích hợp với chuyên chở trên cự ly dài
Câu 7: Đâu là đặc điểm khiến vận tải biển có ưu thế hơn các phương thức vận tải khác? A.
Vận chuyển với cự ly dài B.
Vận chuyển với năng lực vận chuyển lớn C.
Vận chuyển trong không gian rộng lớn D.
Vận chuyển có tính hội nhập cao
Câu 8: Đâu là đặc điểm khiến các phương thức vận tải khác có ưu thế hơn phương thức vận tải biển? A.
Vận chuyển với cự ly dài B.
Vận chuyển với năng lực vận chuyển lớn C.
Vận chuyển với giá thành thấp D.
Vận chuyển với tốc độ nhanh
Câu 9: Vận tải đơn phương thức và đa phương thức thuộc phân loại vận tải đường A.
biển nào? Theo tổ chức quá trình vận tải B. Theo khu vực vận hành C. Theo tính chất vận tải D.
Theo hình thức tổ chức chạy tàu
Câu 10: Vận tải tàu chuyến và vận tải định tuyến thuộc phân loại vận tải đường biển nào? A.
Theo tổ chức quá trình vận tải B. Theo khu vực vận hành C. Theo tính chất vận tải D.
Theo hình thức tổ chức chạy tàu
Câu 11: Vận tải biển ven biển và viễn dương thuộc phân loại vận tải đường biển nào? A.
Theo tổ chức quá trình vận tải B. Theo khu vực vận hành C.
Theo giới hạn thương mại D.
Theo hình thức tổ chức chạy tàu
Câu 12: Vận chuyển container đường biển Bắc-Nam,Việt Nam,vận chuyển than đường biển
Indonesia-Việt Nam là ví dụ của vận tải biển theo phân loại nào? A.
Theo tổ chức quá trình vận tải B. Theo khu vực vận hành C.
Theo giới hạn thương mại D.
Theo đối tượng phục vụ
Câu 13: Vận chuyển hàng hóa bằng đường biển chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng vận
chuyển hàng hóa trên thế giới? A. 70% B. 80% C. 90% D. 95%
Câu 14: Sự ra đời của vận tải container đường biển khiến giá cước trung bình trong vận tải
quốc tế giảm xuống,điều này thể hiện vận tải biển đóng góp vai trò gì đối với nền kinh tế thế giới? lOMoARcPSD| 40615597 A.
Vận tải đường biển thúc đẩy thương mại quốc tế phát triển
B. Vận tải đường biển góp phần làm thay đổi cơ cấu hàng hóa và cơ cấu thị trường trong buôn bán quốc tế
C. Vận tải đường biển là yếu tố không tách rời thương mại quốc tế
D. Vận tải đường biển có giá thành thấp hơn các phương thức vận tải khác
Câu 15: Sự ra đời của vận chuyển container đường biển giúp Hàn Quốc dễ dàng xây dựng
các nhà máy chế tạo linh kiện điện tử ở Việt Nam hơn. Điều này thể hiện vận tải biển đóng góp vai
trò gì đối với nền kinh tế thế giới? A.
Vận tải đường biển thúc đẩy thương mại quốc tế phát triền B.
Vận tải đường biển góp phần làm thay đổi cơ cấu hàng hóa và cơ cấu thị trường trong buôn bán quốc tế C.
Vận tải đường biển là yếu tố không tách rời thương mại quốc tế D. Vận tải đường
biển có giá thành thấp hơn các phương thức vận tải khác Câu 16: 1 hải lý bằng? A. 1,851m B. 1,815m C. 1,853m D. 1,835m
Câu 17: Các yếu tố nào sau đây không phải yếu tố hình thành tính kinh tế trong vận chuyển
hàng hóa bằng đường biển? A.
Vận tải biển có chi phí cho một đơn vị vận chuyển thấp B.
Lợi thế nhờ quy mô vận chuyển lớn C.
Bốc xếp hàng hóa hiệu quả D.
Vận chuyển đa phương thức
Câu 18: Vận tải biển có lợi thế kinh tế nhờ quy mô vì: A.
Chi phí vận chuyển thấp hơn khi vận chuyển nhiều hơn B.
Giảm chi phí biến đổi trên một đơn vị vận chuyển khi vận chuyển nhiều hơn C.
Tiết kiệm chi phí cố định trên một đơn vị vận chuyển khi vận chuyển với quy mô lớn hơn D.
Giảm chi phí tồn kho cho chủ hàng khi vận chuyển nhiều hơn
Câu 19: Sự ra đời của công nghệ container giúp vận tải biển? A.
Tăng năng suất làm hàng cho tàu tại cảng B.
Tăng lợi thế nhờ quy mô C.
Giúp tăng chi phí tồn kho D. Cả 3 phương án trên
Câu 20: Sự ra đời của công nghệ container giúp hình thành hệ thống vận tải biển tích hợp,vì sao? A.
Vì giảm chi phí đơn vị vận chuyển B.
Vì quốc tế hóa quá trình vận chuyển C.
Vì tiêu chuẩn hóa đơn vị vận chuyển D. Cả 3 phương án trên lOMoARcPSD| 40615597
Câu 21: Theo phương thức khai thác tàu,thị trường nào không phải là thị trường cước thuê
tàu trên thế giới hiện này: A.
Thị trường cước tàu chuyến B.
Thị trường cước tàu định tuyến C.
Thị trường thuê tàu định hạn và thị trường thuê tàu trần D.
Thị trường cước tương lai
Câu 22: Cước vận tải tàu chuyến là khoản tiền mà các chủ tàu thu được từ việc: A.
Cung cấp dịch vụ vận tải không thường xuyên B.
Cung cấp dịch vụ vận tải thường xuyên C.
Cho thuê tàu định hạn D. Tất cả các đáp án trên
Câu 23: Cước tàu chuyến được áp dụng trên thị trường tự do với mức cước do: A.
Người vận chuyển và người thuê vận chuyển thỏa thuận theo từng thời điểm B.
Người vận chuyển tự xây dựng theo điều kiện cụ thể trên từng chuyến C.
Người thuê vận chuyển tự xây dựng theo điều kiện cụ thể của từng loại hàng D.
Không phụ thuộc quan hệ cung cầu về vận tải
Câu 24: Cước theo điều kiện FIOS Terms là cách định cước mà theo đó: A.
Trong kết cấu tiền cước không bao gồm các chi phí liên quan đến làm hàng tại các cảng B.
Trong kết cấu tiền cước bao gồm các chi phí liên quan đến làm hàng tại các cảng C.
Trong kết cấu tiền cước,người vận chuyển chịu chi phí bốc hàng lên tàu tại cảng gửi hàng D.
Trong kết cấu tiền cước,người vận chuyển chịu chi phí dỡ hàng ra khỏi tàu tại cảng trả hàng
Câu 25: Theo điều kiện FIOS TERMS, người vận chuyển sẽ: A.
Được miễn trách nhiệm về chi phí bốc hàng lên tàu,sắp xếp trong hầm tàu,dỡ hàng ra khỏi tàu B.
Phải chịu trách nhiệm trả các chi phí đối với việc bốc hàng,sắp xếp và dỡ hàng ra khỏi tàu C.
Phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng lên tàu,miễn chi phí dỡ hàng ra khỏi tàu D.
Không phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng nhưng phải chịu chi phí dỡ hàng ra khỏi tàu
Câu 26: Theo điều kiện FIOS Terms,trong kết cấu tiền cước mà người vận chuyển thu về: A.
Không bao gồm các chi phí liên quan đến việc làm hàng tại cảng B.
Bao gồm các chi phí liên quan đến việc làm hàng tại các cảng C.
Bao gồm chi phí bốc và sắp xếp hàng trong hầm tàu D.
Không bao gồm hàng lên tàu nhưng có chi phí dỡ hàng Câu 27: Cước theo điều kiện
LINER là cách định cước mà theo đó:
A. Trong kết cấu tiền cước không bao gồm các chi phí liên quan đến làm hàng tại các cảng B.
Trong kết cấu tiền cước bao gồm cả chi phí liên quan đến làm hàng tại các cảng C.
Trong kết cấu tiền cước chủ tàu chịu chi phí bốc hàng lên tàu tại cảng gửi hàng D.
Trong kết cấu tiền cước chủ tàu chịu chi phí dỡ hàng khỏi tàu tại cảng trả hàng
Câu 28: Theo điều kiện Liner Terms,người vận chuyển sẽ: lOMoARcPSD| 40615597 A.
Được miễn trách nhiệm về chi phí bốc hàng lên tàu,sắp xếp trong hầm tàu,dỡ hàng ra khỏi tàu B.
Phải chịu trách nhiệm trả các chi phí đối với việc bốc hàng,sắp xếp và dỡ hàng ra khỏi tàu C.
Phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng lên tàu,miễn chi phí dỡ hàng ra khỏi tàu D.
Không phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng nhưng phải chịu chi phí dỡ hàng ra khỏi tàu
Câu 29: Đâu không phải là một trong các nguyên tắc trong việc định giá cước cho tàu định tuyến: A.
Gía cước phải thu đủ để bù đắp các chi phí B.
Gía cước phải đảm bảo yếu tố cạnh tranh giữa các hãng trên tuyến khi hoạt động độc lập C.
Gía cước phải phù hợp tình hình cung-cầu của thị trường vận tải trong từng thời đoạn nhất định D.
Gía cước phải phù hợp với giá cả vận tải trong từng thời đoạn nhất định
Câu 30: Nhân tố nào không ảnh hưởng đến giá cước trong vận tải đường biển: A.
Cung về tàu và cầu về hàng hóa B.
Điều kiện tuyến vận chuyển C.
Gía thành vận chuyển của chủ tàu D.
Năng lực của công nghiệp đóng tàu
Câu 1. Nhân tố nào không ảnh hưởng đến giá cước trong vận tải đường biển?
A. Năng lực của công nghiệp đóng tàu
B. Cung về tàu và cầu về hàng hóa
C. Điều kiện tuyến vận chuyển
D. Giá thành vận chuyển của chủ tàu
Câu 2. Đâu không phải đặc điểm của vận tải biển?
A. Thích hợp với chuyên chở những hàng hóa đòi hỏi thời gian giao hàng nhanh
B. Nhu cầu vận tải biển là nhu cầu phát sinh từ nhu cầu mua bán hàng hóa
C. Vận tải biển có tính hội nhập cao
D. Thích hợp với chuyên chở trên cự ly rất dài, khối lượng lớnCâu 3. Chi phí bến cảng không phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Loại tàu và cỡ tàu
B. Thời gian tàu đỗ tại cảng C. Giá trị tàu
D. Giá dịch vụ tàu tại cảng, số lần vào cảng
Câu 4. Cung trong vận chuyển đường biển là
A. Tổng số DWT của đội tàu biển tại một thời điểm nhất định trên một thị trường nhất định
B. Tổng số GT của đội tàu biển tại một thời điểm nhất định trên một thị trường nhất định
C. Tổng số DWT*L của đội tàu biển trên một khu vực địa lý hay trên một thị trường nhất địnhD.
Tổng số lượng của đội tàu biển tại một thời điểm nhất định trên một thị trường nhất định Câu 5.
Vận tải đơn phương thức và đa phương thức thuộc phân loại vận tải đường biển nào?
A. Theo tính chất vận tải lOMoARcPSD| 40615597
B. Theo cách thức tổ chức quá trình vận tải C. Theo khu vực vận hành
D. Theo hình thức tổ chức chạy tàu
Câu 6. Giới hạn dưới của giá cước là
A. Điểm ngừng hoạt động kinh doanh của tàu
B. Chi phí khai thác người vận chuyển
C. Điểm hòa vốn của người vận chuyển
D. Chi phí cố điịnh mà người vận chuyển bỏ ra
Câu 7. Theo điều kiện LINER Terms, trong kết cấu tiền cước mà người vận chuyển thu về
A. Bao gồm các chi phí liên quan đến việc làm hàng tại cảng
B. Không bao gồm các chi phí liên quan đến việc làm hàng tại cảng
C. Bao gồm chi phí bốc và sắp xếp hàng trong hầm tàu
D. Không bao gồm chi phí bốc hàng lên tàu nhưng có chi phí dỡ hàng
Câu 8. Cấu trúc thị trường mậu dịch có thể có những thay đổi không do nguyên nhân sau đây
A. Những thay đổi trong các chính sách vận tải của chủ tàu
B. Những thay đổi về nguồn cung cấp hàng hóa
C. Những thay đổi do tài bố trí các nhà máy dẫn đến làm thay đổi các phương thức thương mại
D. Những thay đổi về cầu của loại hàng cụ thể (hoặc những sản phẩm được sản xuất)
Câu 9. Trong hình thức vận chuyển container đường biển, đơn vị tiêu chuẩn tính cước
thường dùng là A. Chiếc B. Tấn C. TEU D. Mét khối
Câu 10. Đặc điểm nào không phải là của vận tải định tuyến
A. Giá cước theo thỏa thuận giữa chủ tàu với từng khách hàng B. Hàng tìm tàu
C. Dịch vụ liên tục, thường xuyên
D. Một tàu chở nhiều loại hàng của nhiều chủ hàng
Câu 11. Thành phần nào không thuộc Cơ sở vật chất kỹ thuật của hệ thống vận tải đường biển? A. Đội tàu biển
B. Hệ thống kho bãi và trang thiết bị của cảng
C. Các đại dương, các biển, kênh biển D. Cảng biển
Câu 12. Vận tải biển từ Hải Phòng sang Hongkong được xếp vào loại vận tải gì? A. Vận tải liên vùng B. Vận tải lục địa
C. Vận tải liên lục địaD. Vận tải biển gần
Câu 13. Trong số các nhóm hàng chủ yếu được vận chuyển bằng đường biển theo hoạt động kinh
tế, nhóm có tỷ trọng nhỏ nhất những chiếm giá trị nhiều nhất là
A. Thương mại công nghiệp kim loại
B. Thương mại hàng nông nghiệp
C. Những ngành công nghiệp khác lOMoARcPSD| 40615597
D. Thương mại năng lượng
Câu 14. Nhu cầu vận chuyển được hình thành không do sự phân bổ của yếu tố nào sau đây?
A. Sự phân bổ của các cảng biển
B. Sự phân công chuyên môn hóa
C. Sự phân bổ của các trung tâm kinh tế
D. Sự phân bổ tài nguyên thiên nhiên
Câu 15. Vận tải tàu chuyến và vận tải tàu định tuyến thuộc phân loại vận tải đường biển nào? A. Theo khu vực vận hành
B. Theo hình thức tổ chức chạy tàu
C. Theo tính chất vận tải
D. Theo cách thức tổ chức quá trình vận tải
Câu 16. Đặc điểm nào không phải là của vận tải tàu chuyến?
A. Một tàu thường chở một loại hàng
B. Giá cước đồng hạng do chủ tàu tự xây dựng
C. Tuyến vận chuyển không cố định D. Tàu tìm hàng
Câu 17. Theo điều kiện FIOS Terms, người vận chuyển sẽ
A. Phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng lên tàu, miễn chi phí dỡ hàng ra khỏi tàu
B. Được miễn trách nhiệm về chi phí bốc hàng lên tàu, sắp xếp trong hầm tàu, dỡ hàng khỏi tàu
C. Không phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng nhưng phải chịu chi phí dỡ hàng ra khỏi tàu
D. Phải chịu trách nhiệm trả các chi phí đối với việc bốc hàng, sắp xếp và dỡ hàng ra khỏi tàu
Câu 18. Kinh tế vận tải biển không tập trung giải quyết các vấn đề sau đây
A. Những nhân tố nào tạo nên thị trường vận tải biển và có bao nhiêu loại thị trường này?
B. Vì sao giá cả thị trường vận tải biển có sự tăng hoặc giảm trong các giai đoạn khác nhau?
C. Cần bao nhiêu hàng để đảm bảo cân bằng giữa cung và cầu cho một thị trường vận tải biển nhất định?
D. Các yếu tố nào sẽ ảnh hưởng đến nguồn cung về tàu trên một thị trường trong một thời đoạn nahát định?
Câu 19. Khoản mục chi phí nào không thuộc nhóm Chi phí biến đổi của tàu? A. Chi phí nhiên liệu B. Chi phí cảng biển C. Chi phí khấu hao tàu
D. Chi phí hoa hồng, đại lý
Câu 20. Các yếu tố nào sau đây không phải yếu tố hình thành trong vận chuyển hàng hóa bằng đường biển?
A. Bốc và dỡ hàng hiệu quả
B. Lợi thế nhờ quy mô vận chuyển lớn
C. Vận tải đa phương thức D. Cả 3 đáp án đưa ra
Câu 21. Khoản mục chi phí nào không thuộc nhóm Chi phí cố định của tàu? A. Chi phí khấu hao tàu B. Chi phí thuyền viên lOMoARcPSD| 40615597
C. Chi phí quản lý văn phòng D. Chi phí nhiên liệu
Câu 22. Đâu không phải là hàng rời chủ yếu? A. Than đá B. Quặng sắt C. Lương thựcD. Sắt
Câu 23. Trong số các nhóm hàng chủ yếu được vận chuyển bằng đường biển theo hoạt động kinh
tế, nhóm có tỷ trọng lớn nhất là?
A. Những ngành công nghiệp khác
B. Thương mại năng lượng
C. Thương mại công nghiệp kim loại
D. Thương mại hàng nông nghiệp
Câu 24. Với loại hàng hóa ưu tiên tốc độ vận chuyển, phương thức vận chuyển nào sau đây chiếm ưu thế lớn nhất?
A. Vận tải đường hàng không
B. Vận tải đường sắt
C. Vận tải đường ống
D. Vận tải đường biển
Câu 25. Mức cung trong vận chuyển đường biển là khả năng có thể thực hiện công tác vận tải của đội tàu biển tính theo
A. Tổng số lượng của đội tàu biển tại một thời điểm nhất định trên một thị trường nhất định
B. Tổng số DWT*L của đội tàu biển trên một khu vực địa lý hay một thị trường nhất định
C. Tổng số GT của đội tàu biển tại một thời điểm nhất định trên một thị trường nhất định
D. Tổng số DWT của đội tàu biển tại một thời điểm nhất định trên một thị trường nhất địnhCâu
26. Yếu tố không được khách hàng xem xét khi lựa chọn người vận tải
A. Giá cước vận chuyển B. Sự tin cậy C. Tốc độ
D. Hiệu quả của người vận tải Câu 27. 1 hải lý bằng A. 1825 m B. 1582 m C. 1285 m D. 1852 m
Câu 28. Các quốc gia như Nhật Bản, Hàn Quốc có xu hướng nhập khẩu nguyên liệu công
nghiệp bằng đường biển nhiều hơn so với các quốc gia Australia, Brazil, nguyên nhân chính là
A. Do sự phân bố tài nguyên trên phạm vi quốc tế B. Do lịch sử văn hóa
C. Do sự phân bố lực lượng lao độngD. Cả 3 phương án trên
Câu 29. Chi phí vận chuyển đường biển mà doanh nghiệp vận tải biển bỏ ra để thực hiện nhiệm vụ
sản xuất kinh doanh vận tải trong một điều kiện nhất định và một thời kỳ nhất định là
A. Hao phí về lao động sống lOMoARcPSD| 40615597
B. Toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hóa
C. Hao phí về lao động vật hóaD. Toàn bộ chi phí cố định
Câu 30. Đâu là đặc điểm khác biệt của vận tải biển so với các phương thức vận tải khác đang tồn tại hiện nay?
A. Vận tải biển thích hợp với chuyên chở cự ly dài
B. Môi trường sản xuất rộng lớn và tiềm ẩn nhiều rủi ro
C. Vận tải biển có tính hội nhập cao
D. Vận tải biển có thể chuyên chở mọi loại hàng trong buôn bán quốc tế
Câu 31. Nhu cầu vận chuyển trong vận tải biển là
A. Mọi yêu cầu từ khách hàng
B. Những yêu cầu hợp lý của khách hàng
C. Những yêu cầu hợp lý của khách hàng phù hợp với quyền lợi và khả năng đáp ứng của người vận tải
D. Những yêu cầu hợp lý của khách hàng, không quan tâm tới các điều kiện của người vận tải Câu
32. Khoản mục chi phí nào không thuộc nhóm chi phí hoạt động của tàu A. Chi phí trùng tu B. Chi phí cảng biển
C. Chi phí bảo hiểm tàuD. Chi phí nhiên liệu
Câu 33. ULCC và VLCC là gì?
A. Tàu chở dầu thô cỡ siêu lớn B. Tàu chở hàng container
C. Tàu chở hàng rời khối lượng lớn D. Tàu chở hàng RORO
Câu 34. Việt Nam có ngành dệt may phát triển, thực hiện gia công và xuất khẩu sản phẩm đến các
nước khác trong khu vực Châu Âu, nguyên nhân chính là do
A. Do sự phân bố tài nguyên trên phạm vi quốc tế
B. Do sự phân bố lực lượng lao động C. Do lịch sử văn hóa D. Cả 3 phương án trên
Câu 35. Phát biểu nào sau đây về giá cước vận chuyển là đúng? A. Giá thành vận chuyển
B. Giá trị của vận tải
C. Giá cả dịch vụ vận chuyển
D. Giá cả đối tượng vận chuyển
Câu 36. Đặc điểm nào sau đây không phải của vận tải hàng hóa?
A. Tạo ra sản phẩm mới
B. Sản phẩm không tồn tại dưới hình thức vật chất có thể nhìn thấy được
C. Môi trường sản xuất là không gian rộng lớn, luôn di động
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 37. Theo quan điểm kinh tế, vận tải là một ngành sản xuất đặc biệt, thực hiện quá trình
A. Dịch chuyển hàng hóa và hành khách trong không gian
B. Lưu thông hàng hóa và dịch chuyển hành khách trong không gian lOMoARcPSD| 40615597
C. Bốc dỡ hàng hóa và đưa đón hành khách trong không gian
D. Bốc dỡ hàng hóa và dịch chuyển hành khách trong không gian
Câu 38. Cước tàu chuyến được áp dụng trên thị trường tự do với mức cước do
A. Người thuê vận chuyển tự xây dựng theo điều kiện cụ thể của từng loại hàng
B. Không phụ thuộc quan hệ cung cầu về vận tải
C. Người vận chuyển tự xây dựng theo điều kiện cụ thể trên từng tuyến
D. Người vận chuyển và người thuê vận chuyển thỏa thuận theo từng thời điểm
Câu 39. Đâu không phải là nguyên nhân của biến động nhu cầu vận chuyển theo thời gian
A. Có những thay đổi bất thường của chính trị thế giới và khu vực
B. Có nhiều ngành sản xuất diễn ra theo mùa vụ và có tính chu kỳ
C. Có nhiều hoạt động xã hội thường diễn ra theo mùa vụ và có tính chu kỳ
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 40. Hệ thống vận tải hàng hóa là toàn bộ quá trình vận chuyển hàng hóa được thiết kế để cho
các thành phần của hệ thống có thể
A. Liên kết với nhau một cách có thu nhập đến mức cao nhất
B. Liên két với nhau một cách có hiệu quả đến mức cao nhất
C. Hoàn toàn thích hợp cho mọi trường hợp
D. Liên kết với nhau một cách an toàn đến mức cao nhất
Câu 41. Nhu cầu tàu được xác định trên cơ sở của
A. Nhu cầu vận chuyển và quy mô đội tàu
B. Nhu cầu vận chuyển và hệ số chất xếp riêng của hàng hóa
C. Quy mô đội tàu và hệ số chất xếp riêng của hàng hóa
D. Nhu cầu vận chuyển và hệ số chất xếp riêng của tàu
Câu 42. Người vận tải cung cấp dịch vụ liên tục sẽ không giúp cho các ngành sản xuất vật chất
khác ở khâu nào sau đây
A. Hoạt động sản xuất kinh doanh được tiến hành liên tục, không bị gián đoạn
B. Không phải dự trữ khối lượng lớn nguyên vật liệu
C. Giảm được chi phí tồn kho nguyên vật liệu
D. Giảm được rủi ro trong sản xuất kinh doanh
Câu 43. Thành phần nào không thuộc cơ sở vật chất kỹ thuật của hệ thống vận tải đường biển A. Các chủ tàu biển B. Đường biển
C. hệ thống kho bãi và trang thiết bị của cảng D. Cảng biển
Câu 44. Theo quan điểm sản xuất kinh doanh, vận tải là
A. Một nghề dịch vụ công ích
B. Một ngành kinh tế dịch vụ
C. Một ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa
D. Một ngành sản xuất vật chất hữu hình
Câu 45. Với loại hàng hóa ưu tiên tốc độ vận chuyển, phương thức vận chuyển nào sau đây
chiếm ưu thế lớn nhất? A. Vận tải đường ống
B. Vận tải đường biển lOMoARcPSD| 40615597
C. Vận tải đường hàng khôngD. Vận tải đường bộ
Câu 46. Đâu không phải là nhân tố ảnh hưởng đến mức cầu trong vận tải hàng hóa bằng đường biển?
A. Những thay đổi của cấu trúc thị trường mậu dịch
B. Quy mô đội tàu vận tải biển C. Thời vụ vận chuyển
D. Khoảng cách vận chuyển bình quân của hàng hóa
Câu 47. Với loại hàng hóa ưu tiên giá thành vận chuyển, phương thức vận chuyển nào sau
đây chiếm ưu thế lớn nhất? A. Vận tải đường ống
B. Vận tải đường biển
C. Vận tải đường hàng không
D. Vận tải đường sắt
Câu 48. Giới hạn trên của giá cước vận chuyển là
A. Khả năng thanh toán của chủ hàng trong từng giai đoạn nhất định
B. Tổng số tiền doanh thu lớn nhất mà chủ tàu thu được từ dịch vụ vận chuyển
C. Mọi mức giá dịch vụ theo yêu cầu cảu người vận tải
D. Khả năng thành toán các khaonr chi phí của chủ tàu trong từng giai đoạn nhất địnhPhần I – Trắc nghiệm:
Câu 1: Đâu không phải vai trò hệ thống kho bãi sau cảng của
A. Là cửa ngõ quốc tế xuất khẩu hàng hóa
B. Giảm thiểu ùn tắc tại cảng
C. Cung cấp các dịch vụ GTGT cho hàng hóa
Câu 2: Thời gian hoạt động thương mại của tàu biển không bao gồm thời gian nào sau đây
A. Thời gian tàu sửa chữa bảo dưỡng
B. Thời gian tàu chạy có hàng
C. Thời gian tàu chạy không hàng
D. Thời gian tàu làm hàng tại cảng
Câu 3: Vấn đề nào không được giải quyết trong kinh tế vận tải biển
A. Cần đầu tư loại tàu nào trên từng tuyến đường
B. Nhà nước cần làm gì để hỗ trợ đội tàu quốc gia
C. Chi phí tổ chức 1 chuyến đi
D. Xác định giá cước trên thị trường tàu chuyến
Câu 4: Mặt hàng nào sau đây bị ảnh hưởng bởi tính thời vụ A. Quặng sắt B. Than – Ngũ cốc C. Gỗ dăm
D. Không đáp án nào đúng
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là của vận tải biển
A. Năng lực thông qua 1 số tuyến đường biển bị hạn chế
B. Vận tải biển chỉ chở những mặt hàng có khối lượng lớn lOMoARcPSD| 40615597
C. Vận tải biển có tính hội nhập cao
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Nhiệm vụ của đại lý tàu biển trong vận tải tàu chuyến
A. Thu xếp thủ tục tàu biển ra vào cảng và hoạt động tại cảng
B. Là trung gian giúp người khai thác tàu tìm hàng cho tàu
C. Quản lý vỏ container giúp các hãng tàuD. Tất cả các phương án trên
Câu 7: Vận tải tích hợp được thể hiện rõ nét trong hình thức khai thác nào sau đây A. Thuê tàu định hạn B. Thuê tàu trần
C. Thuê tàu định tuyến D. Thuê tàu chuyến
Câu 8: Hình thức tổ chức vận tải tàu chuyến thích hợp với các mặt hàng
A. Không yêu cầu về khối lượng và tần suất
B. Khối lượng lớn, tần suất đều đặn
C. Tần suất đều đặn và không yêu cầu về khối lượngD.
Tần suất không đều đặn, khối lượng lớn
Câu 9: Cỡ tàu Handysize A. 60000 DWT – 80000 DWT B. 10000 DWT – 20000 DWT
C. 20000 DWT – 40000 DWT D. 40000 DWT – 60000 DWT
Câu 10: Đặc điểm nào không phải đặc điểm chính của hàng rời khô
A. Thường vận chuyển nguyên hầm, nguyên tàu
B. Đòi hỏi thời gian giao hàng nhanh
C. Có tính đồng nhất cao
D. Nhu cầu vận chuyển lớn
Câu 11: Trọng tải toàn bộ DWT bao gồm những thành phần trọng lượng nào
A. Khối lượng hàng hóa, nhiên liệu, vỏ tàu, máy móc trên tàu
B. Khối lượng vỏ tàu, máy móc
C. Khối lượng hàng hóa, nhiên liệu, thuyền viên, hành lý, cung ứng D. Khối lượng hàng hóa
Câu 12: Những mặt hàng nào không thuộc nhóm hàng rời khô chính A. Than B. Quặng sắt C. Ngũ cốc D. Quặng niken
Câu 13: Cỡ tàu Capesize thích hợp với loại hàng nào A. Cà phê B. Đá phốt phát C. Ngũ cốc
D. Quặng sắt-Than đá
Câu 14: Kinh tế vận tải biển thuộc lĩnh vực lOMoARcPSD| 40615597 A. Kinh tế vi mô
B. Kinh tế ngoại thương C. Kinh tế vĩ mô
D. Không đáp án nào đúng
Câu 15: Đặc điểm của môi trường sản xuất vận tải biển A. Không giới hạn B. Thay đổi
C. Tiềm ẩn nhiều rủi ro
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17: Mặt hàng nào thuộc nhóm hàng rời khô thứ cấp A. Gỗ dăm B. Quặng phi kim C. Quặng bôxit
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Tính kinh tế trong vận chuyển hàng hóa bằng đường biển được thể hiện ở đặc điểm nào
A. Vận chuyển được tất cả các mặt hàng
B. Vận chuyển khoảng cách xa
C. Chi phí đơn vị vận chuyển rẻ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Tên gọi của cỡ tàu hàng khô bé nhất A. Feeder B. Handysize C. Supramax D. Aframax Câu 1:
Nhân tố nào không ảnh hưởng đến giá cước trong vận tải biển
A. Năng lực của công nghiệp đóng tàu
B. Cung về tàu và cầu về hàng hóa
C. Điều kiện tuyến vận chuyển
D. Giá thành vận chuyển của chủ tàu Câu 2:
Đâu không phải là đặc điểm của vận tải biển
A. Thích hợp với chuyên chở những hàng hóa đòi hỏi thời gian giao hàng nhanh
B. Nhu cầu vận tải biển là nhu cầu phát sinh từ nhu cầu mua bán hàng hóa
C. Vận tải biển có tính hộ pháp cao
D. Thích hợp với chuyên chở trên cự li rất dài, khối lương lớn Câu 3:
Khoản mục chi phí nào không thuộc nhóm chi phí cố định của tàu A. Chi phí khấu hao tàu B. Chi phí thuyền viên
C. Chi phí quản lý văn phòng D. Chi phí nhiên liệu Câu 4:
Đâu không phải là hàng rời chủ yếu A. Than đá B. Quặng sắt lOMoARcPSD| 40615597 C. Lương thực D. Sắt Câu 5:
Trong hình thức vận chuyển container đường biển, đơn vị tiêu chuẩn tính
cước thường dùng là A. Chiếc B. Tấn C. TEU D. Mét khối Câu 6:
Đặc điểm nào không phải là của vận tải định tuyến
A. Giá cước theo thỏa thuận giữa chủ tàu với từng khách B. Hàng tìm tàu
C. Dịch vụ liên tục, thường xuyên
D. Một tàu chở nhiều loại hàng của nhiều chủ hàng Câu 7:
Mức cung trong vận chuyển đường biển là khả năng có thể thực hiện công
tác vận tải của đội tàu biển tinh theo:
A. Tổng số lượng của đội tàu biển tại 1 thời điểm nhất định trên 1 thị trường nhất định
B. Tổng số DWT*L của đội tàu biển trên 1 khu vực địa lý hay 1 thị trường nhất định
C. Tổng số GT của đội tùa biển tại 1 thời điểm nhất định trên 1 thị trường nhất định
D. Tổng số DWT của đội tàu biển tại 1 thời điểm nhất định trên 1 thị trường nhất định Câu 8:
Yếu tố không được khách hàng xem xét khi lựa chon người vận tải:
A. Giá cước vận chuyển B. Sự tin cậy C. Tốc độ
D. Hiệu quả của người vận tải Câu 9:
Khỏan mục chi phí nòa không thuộc nhóm Chi phí biến đổi của tàu A. Chi phí nhiên liệu B. Chi phí cảng biển C. Chi phí khấu hao tàu D.
Chi phí hoa hồng, đại lý Câu 10:
Các yếu tố nào sau đây không phải yếu tố hình thành kinh tế trong vận
chuyển hàng hóa đường biển
A. Bốc và đỡ hàng hiệu quả
B. Lợi thế nhờ quy mô vận chuyển lớn
C. Vận tải tât đa phương thức D. Tất cả đáp án Câu 11:
Theo điều kiện LINER Terms, trong kết cấu tiền cước mà người vận chuyển thu về
A. Bao gồm các chi phí liên quan đến việc làm hàng tại các cảng
B. Không bao gồm các chi phí liên quan đến việc làm hàng tại các cảng
C. Bao gồm chi phí bốc va sắp xếp hàng trong hầm tàu
D. Không bao gồm chi phí bốc hàng lên tàu nhưng có chi phí dỡ hàng Câu 12:
Cấu trúc thị trường mậu dịch có thể có những thay đổi không do nguyên nhân sau đây
A. Những thay đổi trong các chính sách vận tải của chủ tàu
B. Những tha đổi về nguồn cung hàng hóa C.
Những thay đổi do tái bố trí các nhà máy dẫn điện làm thay đổi các phương thức thương mại
D. Những thay đổi về cầu của loại hàng hóa cụ thể hoặc những sản phẩm được sản xuất Câu 13:
Vận tải tàu chuyến và vận tải tàu định tuyến thuộc phân loại vận tải đường biển nào?
A. Theo hình thức tổ chức chạy tàu B. Theo cách thức tổ chức quá trình vận tải C. Theo khu vực vận hành
D. Theo tính chất vận tải Câu 14: 1 hải lý bằng ? lOMoARcPSD| 40615597 A. 1825m B. 1582m C. 1285m D. 1852m lOMoARcPSD| 40615597 Câu 15:
Trong số các nhóm hàng chủ yếu được vận chuyển bằng đường biển theo
hoạt động kinh tế, nhóm có tỉ trọng lớn nhất là
A. Những ngành công nghiệp khác
B. Thương mại năng lượng
C. Thương mại công nghiệp kim loại D. Thương mại hàng nông nghiệp Câu 16:
Với loại hàng hóa ưu tiên tốc độ vận chuyển phương thức vận chuyển nào
sau đây chiếm ưu thế lớn nhất:
Vận tải đường hàng khôngA
.B. Vận tải đường sắt
C. Vận tải đường ống
D. Vận tải đường biển Câu 17:
Vận tải đơn phương thức và đa phương thức thuộc phân loại vận tải đường biển nào?
A. Theo tính chất vận tải
B. Theo cách thức tổ chức quá trình vận tải C. Theo khu vực vận hành
D. Theo hình thức tổ chức chạy tàu Câu 18:
Giới hạn dưới của giá cước là
A. Điểm ngừng hoạt động kinh doanh của tàu
B. Chi phí khai thác của người vận chuyển
C. Điểm hòa vốn của người vận chuyển
D. Chi phí cố định mà người vận chuyển đã bỏ ra Câu 19:
Thành phần nào không thuộc Cơ sở vật chất kĩ thuật của hộ thống vận tải đường biển A. Đội tàu biển
B. Hệ thống kho bãi và trang thiết bị của cảng
C. Các đại dương, các biển, kênh biển D. Cảng biển Câu 20:
Vận tỉa biển từ Hải Phòng sang HongKong được xếp vào loại vận tải gì A. Vận tỉa liên vùng B. Vận tải lục địa
C. Vận tải liên lục địa D. Vận tải biển gần Câu 21:
Chi phí bến cảng không ảnh phụ thuộc vào yếu tố nào A. Loại tùa và cỡ tàu
B. Thời gian tàu đỗ tại cảng C. Giá trị tàu
D. Giá dịch vụ tàu tại cảng, số lần vào cảng Câu 22:
Cung trong vận tải đường biển là:
A. Tổng số DWT của đội tàu biển tại 1 thời điểm nhất định trên 1 thị trường nhất định
B. Tổng số GT của đội tàu biển tại 1 thời điểm nhất định trên 1 thị trường nhất định
C. Tổng số DWT*L của đội tàu biển trên 1 khu vực địa lí hay 1 thị trường nhất định
D. Tổng số lượng của đội tàu biển tại 1 thời điểm nhất định trên 1 thị trường nhất định Câu 23:
Vận tải tàu chuyển và vận tải tàu định tuyến thuộc phân loại vận tải đường biển nào A. Theo khu vực vận hành
B. Theo hình thức tổ chức chạy tàu
C. Theo tính chất vận tải D. Theo cách thức tổ chức quá trình vận tải Câu 24:
Đặc điểm nào không phải là của vận tải tàu chuyến
A. Một tàu thường chở 1 loại hàng xây dựng B. Giá cước đồng hạng do chủ đầu tư
C. Tuyến vận chuyển không cố định D. Tàu tìm hàng Câu 25:
Theo điều kiện FIOS Terms, người vận chuyển sẽ
A. Phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng lên tàu, miễn chi phí đỡ hàng ra khỏi tàu B.
Được miễn trách nhiệm về chi phí bốc hàng lên tàu, sắp xếp trong hãm tàu, dỡ hàng ra khỏi tàu lOMoARcPSD| 40615597 C.
Không phải chịu trách nhiệm trả chi phí bốc hàng nhưng phỉa chịu chi phí dỡ hàng ra khỏi tàu D.
Phải chịu trách nhiệm trả các chi phí đối với việc bốc hàng, sắp xếp và dỡ hàng ra khỏi tàu Câu 26:
Kinh tế vận tải biển không tập trung giải quyết các vấn đề sau đây: A. Những
nhân tố nào tạo nên thị trường vận tải biển và có bao nhiêu loại thị trường này ?
B. Vì sao giá cả thị trường vận tải biển có sự tăng hoặc giảm trong các giai đoạn khác nhau ? C.
Cần bao nhiêu hàng để đảm bảo cân bằng giữa cung và cầu cho 1 thị trường vận tải biển nhất định ? D.
Các yếu tố nào sẽ ảnh hưởng đến nguồn cung về tàu trên 1 thị trường trong 1 thời điểm nhất định Câu 27:
Trong số các nhóm hàng chủ yếu được vận chuyển bằng đường biển
theo hoạt động kinh tế, nhóm có tỉ trọng nhỏ nhất nhưng chiếm giá trị nhiều nhất là A.
Thương mại công nghiệp kim loại
B. Thương mại hàng nông nghiệp
C. Những nghành công nghiệp khác
D. Thương mại năng lượng Câu 28:
Nhu cầu vận chuyển được hình thành không do sự phân bố của yêu tố nào sau đây ?
A. Sự phân bố của các cảng biển
B. Sự phân công chuyên môn hóa
C. Sự phân bố của các trung tâm kinh tế
D. Sự phân bố tài nguyên thiên nhiên