ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC PHẦN TOÁN RỜI RẠC | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Đề cương ôn tập này cung cấp cái nhìn tổng quát về các khái niệm và chủ đề cơ bản trong toán rời rạc. Học sinh cần nắm vững lý thuyết và thực hành nhiều để có thể giải quyết các bài toán phức tạp và áp dụng kiến thức vào thực tiễn.

lOMoARcPSD| 40190299
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC PHẦN TOÁN RỜI RẠC
1. Phần 1 (2 điểm)
1.1. Bài toán đếm
- Hoán v, Hoán v lp
- Chnh hp không lp, Chnh hp lp
- T hp, T hp lp
- Nguyên lý cng
- Nguyên lý nhân
- Nguyên lý bù tr
- Công thc truy hi
1.2. Bài toán tn ti
- Phương pháp chứng minh phn chng
- Nguyên lý Dirichlet
1.3. Bài toán lit kê
- Phương pháp sinh
- Phương pháp quay lui
2. Phần 2 (3 điểm)
2.1. Thut toán nhánh cn giải bài toán người du lch
2.2. Thut toán nhánh cn gii bài toán cái túi
2.3. Bài toán lp lch gia công chi tiết máy
3. Phần 3 (2 điểm)
3.1. Khái niệm đồ thị, đồ thị đẳng cu, các loại đồ thđặc bit, cách biu diễn
đồ th.
3.2. Đồ th Euler
3.3. Đồ th Hamilton.
4. Phần 4 (3 điểm)
4.1. Thut toán tìm kiếm sâu (DFS), rng (BFS)
4.2. Thut toán Prim tìm cây khung cc tiu
4.3. Thut toán Dijkstra tìm đường đi ngắn nht
lOMoARcPSD| 40190299
BÀI TẬP
1. Phần 1
1.1. Bài toán đếm
1. Trong các s nguyên từ 1 đến 1000 có bao nhiêu s không chia hết cho bt c
s nào trong các s 4 và 7?
2. Có bao nhiêu dãy nhị phân độ dài 8 được bắt đầu bi 01 hoc kết thúc bi 11?
3. Có 6 người xếp thành mt hàng dc. Hi có bao nhiêu cách xếp mà A luôn
đứng phía trước B?
4. Có 6 người xếp thành mt hàng ngang. Hi có bao nhiêu cách xếp mà A không
đứng cnh B?
5. Mt t học sinh 8 em trong đó 4 em nam, 4 em nữ. Hi bao nhiêu
cách xếp t đứng thành mt hàng ngang sao cho các em nam các em n
đứng xen k nhau.
6. Mt cuc họp có 8 người d. Trong bui hp mỗi người d phát biu 1 ln.
Hi có bao nhiêu cách b trí th t phát biu sao cho A phát biu sau B.
7. Cho các ch s: 1, 2, 3, 4, 5. Hi có th lập được bao nhiêu s có 3 ch s t các
ch số đã cho với điều kin: trong mi s này các ch số không được lp li.
8. Có 7 người xếp thành mt hàng dc. Hi có bao nhiêu cách xếp mà A luôn
đứng phía sau B?
9. Một người khoá xe đạp bng khs gm 5 ch s. Anh ta quên mt sđã
khoá ch còn nh trong sđã khoá s 15 60. Hỏi để mđược khoá
anh ta phi th nhiu nht bao nhiêu s?
10. Trên mt phẳng cho n điểm (n>3) trong đó có k điểm thng hàng (3<=k<=n).
Hi có th tạo được bao nhiêu tam giác có các đỉnh thuộc n điểm đã cho?
11. Trong phát hành s s mi s mt s gm 2 phn: phần đầu gm 2
ch cái ly tA đến Z (26 ch cái), phn sau gm 4 ch s ly t0 đến 9 (10
ch s). Hi có thphát hành được nhiu nht bao nhiêu vé s?
12. Một đội gồm 8 em đi thi học sinh giỏi. Đề thi gm 3 bài. Biết 5 em làm được bài
1, 4 em làm được bài 2, 6 em làm được bài 3. Ngoài ra biết rằng em nào cũng
làm được ít nht mt bài. Hi nhiu nhất có bao nhiêu em làm được c 3 bài.
13. Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 10 được bắt đầu bng 11 hoặc được kết
thúc bng 00?
14. Trong các s từ 1 đến 500 có bao nhiêu s không chia hết cho bt c s nào
trong các s 3, 4 và 5?
15. Có 7 người xếp thành mt hàng ngang. Hi có bao nhiêu cách xếp mà A luôn
đứng phía bên trái B?
lOMoARcPSD| 40190299
16. Tìm số giao điểm tối đa của:
a) 10 đường thng phân bit
b) 10 đường tròn phân bit
17. Có bao nhiêu cách may mt lá c gm 13 di ni tiếp nhau, mi di có mt
trong 3 màu: xanh, đỏ hoc vàng sao cho hai di cnh nhau có màu khác nhau.
18. Trong mt lp học 50 sinh viên trong đó 26 sinh viên đạt yêu cu môn thi
th nhất, 21 sinh viên đạt yêu cu môn thi thhai và 17 sinh viên không đạt yêu
cu c hai môn thi. Hỏi có bao nhiêu sinh viên đạt yêu cu c hai môn thi?
19. Mt t học sinh có 9 em trong đó có 5 nam và 4 nữ. Cn thành lp mt nhóm
gm 5 em ca ttrong đó 3 nam 2 n. Hi bao nhiêu cách thành lp
nhóm sao cho không đồng thi có em nam A và em n B?
20. Mt t học sinh có 9 em trong đó có 6 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách xếp t
đứng thành mt hàng ngang sao cho không có 2 em nữ nào đứng cnh nhau?
21. Mt t học sinh 10 em trong đó 6 nam 4 nữ. Cn thành lp mt
nhóm gm 5 em ca t. Hi bao nhiêu cách thành lp nhóm sao cho trong
nhóm có ít nht 3 nam?
22. Phương trình x1+ x2 + x3 = 15 có bao nhiêu nghim nguyên không âm?
23. Phương trình x1 + x2 + x3 + x4 + x5 = 21 có bao nhiêu nghim nguyên không
âm?
24. Tìm s nghim nguyên của phương trình: x1+ x2 + x3 + x4 = 20 vi x1>=6,
x2>=3, x3>=9, x4>=-2
25. Tìm s nghim nguyên của phương trình: x+y+z=10 với 0<=x<=2, 0<=y<=4,
0<=z<=6.
26. Có th nhận được bao nhiêu xâu khác nhau bng cách sp xếp li các ch cái
ca t SUCCESS?
27. Có bao nhiêu cách chia nhng xp bài 5 quân cho mi một trong 4 người chơi
từ mt c bài chun 52 quân?
28. Tìm nghim ca các h thc truy hi:
a) A = 5A
6A
(n 2) có A = 0, A = 1
N
N
1
N 2
0
1
b) A
= 7A
12A
(n
2) có
A
=
1,
A
=
5
N
N
1
N 2
1
2
c) A = 2A
+ 5A
6A
(n
3) có
A
=
0,
A
= −
4,
A
2
=
8
N
N
1
N
2
N 3
0
1
d) A = 6A
9A
(n 2) có A = 1, A = 6
N
N
1
N 2
0
1
e) an = 6an-1- 11an-2 + 6an-3 (n>=3) vi a0 = 2, a1 = 5, a2 = 15.
f) fn = fn-1 + fn-2, n 2 và f0 = f1 = 1
g) an = an-1 + 6an-2 vi n 2, a0 = 3, a1 = 6
lOMoARcPSD| 40190299
h) an =7an-1- 10an-2 vi n 2, a0 = 2, a1 = 1
i) an =2an-1+ an-2- 2 an-3 vi n 3, a0 = 3, a1 = 6, a2 = 0
j) an =7an-2+ 6 an-3 vi n 3, a0 = 9, a1 = 10, a2 = 32
29. Trong lp 10C 45 hc sinh trong đó 25 em thích môn văn, 20 em thích
môn toán, 18 em thích môn s, 6 em ko thích môn nào, 5 em thích c 3 môn.
Hi có bao nhiêu em ch thích hai môn trong ba môn trên.
1.2. Bài toán tồn tại
1. Một đề thi gm 8 câu hi, vi mi câu hỏi người d thi ch cn tr lời đúng
hoặc sai. Hi phi ít nhất bao nhiêu người dthi để chc chắn 2 người
làm bài ging nhau.
2. Mt nhóm gm 9 hc sinh. Chng t rng trong nhóm có ít nht 5 nam hoc ít
nht 5 n.
3. Mt cuc họp có n người d. Chng t rằng luôn tìm được hai người trong
h có số người quen bng nhau (trong những người đến d hp)
4. Chng t rng trong 5 s bt kỳ được ly ra t 8 số nguyên dương đầu tiên
luôn tìm được hai s có tng bng 9
5. Gi sđiểm thi môn Toán ri rc mt s nguyên t0 đến 10. Hi phi ít nht
bao nhiêu sinh viên dự thi để chc chắn có 5 sinh viên được điểm bng nhau.
6. Trên mt phẳng cho n điểm. Mỗi điểm th ni với k điểm khác (0<=k<=n-1)
bằng các đoạn thng. Chng t rằng luôn tìm được 2 điểm có cùng số điểm ni.
7. Chng t rng trong 7 s bt kỳ được ly ra t 10 số nguyên dương đầu tiên
luôn tìm được hai cp s mi cp có tng bng 11.
8. Chng minh rng trong n+1 số nguyên dương khác nhau luôn tìm được hai
s có cùng số dư khi chia cho n.
9. Mt t gm 10 sinh viên quê các tnh Thái Bình, Hà Nam và Thanh Hoá.
Chng t rng có ít nht 4 sinh viên ca t cùng tnh.
10. Một đề thi gm 6 câu hi, vi mi câu hỏi có 3 phương án lựa chn A, B, C.
Hi phi ít nhất bao nhiêu người dthi để chc chắn 3 người làm bài
ging nhau.
11. 16 cu th, s áo ca mỗi người được đánh từ 1 đến 16 đứng thành mt
vòng tròn theo th t bt k. Chng minh rng luôn tìm được 3 cu thđứng
lin nhau có tng các s áo ít nht là 25.
12. 20 thành ph, gia các thành ph thcác đường giao thông ni trc
tiếp vi nhau hoc không. Chng t rng ít nht hai thành ph s thành
ph khác ni trc tiếp với chúng là như nhau.
lOMoARcPSD| 40190299
13. Mt bảng 8 đội bóng thi đấu theo th thc vòng tròn một lượt (hai đội bt kthi
đấu vi nhau mt trn). Chng t rng ti bt c thời điểm nào cũng tìm được
2 đội có s trận đã đấu bng nhau.
14. Chng t rng trong n+1 số nguyên dương không vượt quá 2n luôn tn ti 2
s mà s này là bi ca s kia.
15. Trong mt tháng 30 ngày mt công nhân làm vic liên tc mi ngày làm
được ít nht 1 sn phm, nhưng cả tháng m được nhiu nht 45 sn phm.
Chng t rằng luôn tìm được mt s ngày liên tc trong tháng mà trong nhng
ngày này người công nhân làm được đúng 14 sản phm.
16. Trong không gian tọa độ Đề các cho 9 điểm tođộ nguyên. Chng t rng luôn
tìm được 2 điểm trong 9 điểm này mà toạ độ trung điểm của đoạn thng ni
2 điểm đó cũng là nguyên.
17. Một đề thi gm 5 câu hi, vi mi câu hỏi có 4 phương án lựa chn A, B, C,
D. Hi phi ít nhất bao nhiêu người dthi để chc chắn 2 người m
bài ging nhau.
1.3. Bài toán liệt kê
Lit kê cu hình t hp tiếp theo bng phương pháp sinh
1. Sinh dãy nh phân
a) 10100111111
b) 11001111111
2. Sinh hoán v ca các s 1,2,3,4,5,6
a) 146325
b) 341256
3. Sinh tp con 4 phn t ca tp 6 phn t {1,2,3,4,5,6}
a) 1256
b) 1652
lOMoARcPSD| 40190299
2. Phần 2
2.1. Áp dng thut toán nhánh cn giải bài toán người du lch vi ma trn
chi phí sau:
50
20
27
9
12
30
34
12
22
34
18
45
23
17
50
40
22
17
27
24
25
31
28
14
15
23
10
19
37
38
45
19
27
9
35
27
(a)
(b)
(c)
10
15
22
17
23
26
13
15
15
29
14
12
9
35
27
16
23
16
18
19
(d)
27
9
13
14
12
15
28
16
17
12
24
22
12
15
30
26
22
28
16
17
(e)
2.2. Áp dng thut toán nhánh cn gii bài toán cái túi sau, ch rõ kết qu mỗi bước:
a)
5
X
1
+
3
X
2
+
8
X
3
+
6
X
4
max
vi x
1
,x
2
,x
3
,x
4
nhn các giá tr
0,1
4X
1
+5X
2
+ 6X
3
+3X
4
7
b)
2
X
1
+
7
X
2
+
5
X
3
+
6
X
4
max
vi x1,x2,x3,x4 nhn các giá trs t nhiên
3X
1
+ 6X
2
+ 3X
3
+ 5X
4
8
c)
4
X
1
+
7
X
2
+
3
X
3
+
5
X
4
max
vi x
1
,x
2
,x
3
,x
4
nhn các giá tr
0,1
4X
1
+8X
2
+ 2X
3
+ 4X
4
8
d)
2
X
1
+
7
X
2
+
5
X
3
+
6
X
4
+
4
X
5
max
v
i x1,x2,x3,x4,x5
nh
n các giá tr
là s
0,1
3X
1
+ 6X
2
+ 3X
3
+ 5X
4
+ 3X
5
8
e)
4
X
1
+
7
X
2
+
5
X
3
+
6
X
4
+
4
X
5
max
vi x
1
,x
2
,x
3
,x
4
,x
5
nhn các giá tr
là s
t
3X
1
+ 6X
2
+ 3X
3
+ 5X
4
+ 3X
5
8
nhiên
2.3.
1) Cho thi gian gia công các chi tiết trên 2 máy A B trong bng sau. Hãy
lp lch gia công cho các chi ti ết này sao cho thi gian gia công ít nht. V
sơ đồ Gantt cho lch gia công tối ưu:
a)
Máy
Chi tiết
D1
D2
D3
D4
D5
A
5
3
7
6
2
B
4
6
3
2
5
b)
Máy
Chi tiết
D1
D2
D3
D4
D5
A
4
6
7
3
2
B
8
2
4
7
5
lOMoARcPSD| 40190299
c)
Máy
Chi tiết
D1
D2
D3
D4
D5
A
4
6
7
3
2
B
8
2
4
5
3
d)
Máy
Chi tiết
D1
D2
D3
D4
D5
D6
A
4
8
5
3
2
7
B
4
3
7
5
5
4
e)
Máy
Chi tiết
D1
D2
D3
D4
D5
D6
A
3
8
5
3
2
7
B
4
5
6
3
5
4
lOMoARcPSD| 40190299
Phần 3
3.1. Cho đồ th sau:
1. Lp ma trn k, danh sách cnh, danh sách k biu diễn đồ th trên
2. Đồ th trên có chu trình Euler không? Nếu có hãy tìm chu trình Euler (nếu có).
3.2. Cho đồ th:
1. Lp ma trn k, danh sách cnh, danh sách k biu diễn đồ th trên
2. Đồ th trên có chu trình Euler không? Nếu có hãy tìm chu trình Euler (nếu có).
3. Đồ th trên có chu trình Hamilton không? Nếu có hãy tìm chu trình Hamilton (nếu
có).
3.3. Các cặp đồ thị sau có đẳng cu vi nhau không? ti sao?
G1 G2
3.4. Các đồ thị trong hình dưới đây, đồ thị nào là đồ thị phân đôi? Nếu là đồ th
phân đôi hãy phân hoch tập đỉnh thành 2 tp thuc 2 phía và v lại đồ thị đó?
lOMoARcPSD| 40190299
Phần 4
4.1. Cho đồ th
1. Duyt chiều sâu (DFS) theo đồ
th bắt đầu từ đỉnh 3
2. Duyt chiều sâu (DFS) theo đồ
th bắt đầu từ đỉnh 8
3. Duyt chiu rộng (BFS) theo đồ
th bắt đầu từ đỉnh 5
4. Duyt chiu rộng (DFS) theo
đồ th bắt đầu tđỉnh 2
5. Tìm cây khung cc tiu bắt đầu từ đỉnh 3
6. Tìm đường đi ngắn nht từ đỉnh 7 đến tt cả các đỉnh khác của đồ th
4.2. Cho đồ th
1. Duyt chiều sâu (DFS) theo đồ
th bắt đầu từ đỉnh 2
2. Duyt chiều sâu (DFS) theo đồ
th bắt đầu từ đỉnh 8
3. Duyt chiu rng (BFS) theo đồ
th bắt đầu từ đỉnh 7
4. Duyt chiu rộng (DFS) theo
đồ th bắt đầu tđỉnh 5
5. Tìm cây khung cc tiu bắt đầu từ đỉnh 6
6. Tìm đường đi ngắn nht từ đỉnh 4 đến tt cả các đỉnh khác của đồ th
4.3. Cho đồ th
1. Duyt chiều sâu (DFS) theo đồ th
bt đầu từ đỉnh 6
2. Duyt chiều sâu (DFS) theo đồ th bt
đầu từ đỉnh 7
3. Duyt chiu rng (BFS) theo đồ th bt
đầu từ đỉnh 4
4. Duyt chiu rộng (DFS) theo đồ th
bt đầu từ đỉnh 3
5. Tìm cây khung cc tiu bắt đầu từ đỉnh 8
6. Tìm đường đi ngắn nht từ đỉnh 2 đến tt cả các đỉnh khác của đồ th
4.4. Cho đồ th
lOMoARcPSD| 40190299
1. Duyt chiều sâu (DFS) theo đồ th bắt
đầu từ đỉnh 1
2. Duyt chiu rộng (DFS) theo đ th bắt
đầu từ đỉnh 3
3. Tìm đường đi ngắn nht từ đỉnh 2 đến tt
cả các đỉnh khác của đồ th
4.5. Cho đồ th
1. Duyt chiu sâu (DFS) theo đồ th bắt
đầu từ đỉnh 5
2. Duyt chiu rộng (DFS) theo đ th bắt
đầu từ đỉnh 10
3. Tìm đường đi ngắn nht từ đỉnh 6 đến tt
cả các đỉnh khác của đồ th
lOMoARcPSD| 40190299
BÀI TẬP TỔNG HỢP
BÀI 1
Câu 1 (2 điểm) Gii các h thc truy hi với các điều kin đầu sau:
A
N
= A
N
1
+11A
N
2
vi n≥2 và điều kiện đầu a0=2, a1=3
Câu 2 (3 điểm)
Cho thi gian gia công các chi ti ết trên 2 máy A B trong b ng sau. Hãy lp
lch gia công cho các chi ti ết này sao cho thi gian gia công là ít nht. Vẽ sơ đồ
Gantt cho lch gia công tối ưu:
Máy
Chi tiết
D1
D2
D3
D4
D5
A
6
3
7
5
2
B
4
5
3
2
4
Câu 3: (2 điểm) Cho đ th sau:
1. Lp ma trn k biu diễn đồ th trên?
2. Định nghĩa đồ th Euler, đồ th na
Euler?
3. Đồ th trên có chu trình Euler không?
Vì sao? Nếu có hãy tìm chu
trình Euler đó?
Câu 4: (3 điểm) Cho đ th sau
1. Duyệt đồ thị trên theo phương pháp Duyệt theo chiu rng BFS
(Đỉnh bắt đầu là đỉnh 4)
2. Dùng thuật toán Dijkstra tìm đường đi ngắn nht từ đỉnh 7 đến tt
cả các đỉnh còn li của đồ th.
lOMoARcPSD| 40190299
BÀI 2
Câu 1 (2 điểm) Trong tng s 2504 sinh viên ca mt khoa công ngh thông tin,
1876 theo hc môn ngôn ng lp trình Pascal, 999 hc môn ngôn ng Fortran
và 345 hc ngôn ng C. Ngoài ra còn biết 876 sinh viên hc c Pascal và Fortran,
232 hc c Fortran C, 290 hc c Pascal C. Nếu 189 sinh viên hc c 3
môn Pascal, Fortran C thì trong trường hợp đó bao nhiêu sinh viên
không hc môn nào trong 3 môn ngôn ng lp trình k trên.
Câu 2 (3 điểm) Áp dng thut toán nhánh cn giải bài toán người du lch
vi ma trận chi phí như sau:
20 16
12
5
7
21
14 19
10
6 1721
Câu 3: (2 điểm) Cho đ th sau:
1. Lp ma trn k biu diễn đồ th trên?
2. Định nghĩa đồ th Hamilton, đ th na Hamilton?
3. Đồ th trên có chu trình Hamilton không? Vì sao? Nếu có hãy tìm chu
trình Hamilton đó?
Câu 4: (3 điểm) Cho đ th sau
1. Duyệt đồ thị trên theo phương pháp Duyệt theo chiu sâu DFS
(Đỉnh bắt đầu là đỉnh e)
2. Tìm cây khung cc tiu của đồ th từ đỉnh d.
| 1/12

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40190299
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC PHẦN TOÁN RỜI RẠC
1. Phần 1 (2 điểm) 1.1. Bài toán đếm
- Hoán v, Hoán v lp
- Chnh hp không lp, Chnh hp lp
- T hp, T hp lp - Nguyên lý cng - Nguyên lý nhân
- Nguyên lý bù tr
- Công thc truy hi 1.2.
Bài toán tn ti
- Phương pháp chứng minh phn chng - Nguyên lý Dirichlet 1.3. Bài toán lit kê - Phương pháp sinh
- Phương pháp quay lui
2. Phần 2 (3 điểm)
2.1. Thut toán nhánh cn giải bài toán người du lch
2.2. Thut toán nhánh cn gii bài toán cái túi
2.3. Bài toán lp lch gia công chi tiết máy
3. Phần 3 (2 điểm)
3.1. Khái niệm đồ thị, đồ thị đẳng cu, các loại đồ thị đặc bit, cách biu diễn đồ th.
3.2. Đồ th Euler
3.3. Đồ th Hamilton.
4. Phần 4 (3 điểm)
4.1. Thut toán tìm kiếm sâu (DFS), rng (BFS)
4.2. Thut toán Prim tìm cây khung cc tiu
4.3. Thut toán Dijkstra tìm đường đi ngắn nht lOMoAR cPSD| 40190299 BÀI TẬP 1. Phần 1 1.1. Bài toán đếm
1. Trong các s nguyên từ 1 đến 1000 có bao nhiêu s không chia hết cho bt c
s nào trong các s 4 và 7?
2. Có bao nhiêu dãy nhị phân độ dài 8 được bắt đầu bi 01 hoc kết thúc bi 11?
3. Có 6 người xếp thành mt hàng dc. Hi có bao nhiêu cách xếp mà A luôn
đứng phía trước B?
4. Có 6 người xếp thành mt hàng ngang. Hi có bao nhiêu cách xếp mà A không
đứng cnh B?
5. Mt t học sinh có 8 em trong đó có 4 em nam, 4 em nữ. Hi có bao nhiêu
cách xếp tổ đứng thành mt hàng ngang sao cho các em nam và các em n
đứ
ng xen k nhau.
6. Mt cuc họp có 8 người d. Trong bui hp mỗi người d phát biu 1 ln.
Hi có bao nhiêu cách b trí th t phát biu sao cho A phát biu sau B.
7. Cho các ch s: 1, 2, 3, 4, 5. Hi có th lập được bao nhiêu s có 3 ch s t các
ch số đã cho với điều kin: trong mi s này các ch số không được lp li.
8. Có 7 người xếp thành mt hàng dc. Hi có bao nhiêu cách xếp mà A luôn
đứng phía sau B?
9. Một người khoá xe đạp bng khoá s gm 5 ch s. Anh ta quên mt số đã
khoá mà ch còn nh trong số đã khoá có số 15 và 60. Hỏi để mở được khoá
anh ta phi th nhiu nht bao nhiêu s?
10. Trên mt phẳng cho n điểm (n>3) trong đó có k điểm thng hàng (3<=k<=n).
Hi có th tạo được bao nhiêu tam giác có các đỉnh thuộc n điểm đã cho?
11. Trong phát hành s s mi vé s có mt mã s gm 2 phn: phần đầu gm 2
ch cái ly từ A đến Z (26 ch cái), phn sau gm 4 ch s ly từ 0 đến 9 (10
ch s). Hi có thể phát hành được nhiu nht bao nhiêu vé s?
12. Một đội gồm 8 em đi thi học sinh giỏi. Đề thi gm 3 bài. Biết 5 em làm được bài
1, 4 em làm được bài 2, 6 em làm được bài 3. Ngoài ra biết rằng em nào cũng
làm đượ
c ít nht mt bài. Hi nhiu nhất có bao nhiêu em làm được c 3 bài.
13. Có bao nhiêu xâu nhị phân độ dài 10 được bắt đầu bng 11 hoặc được kết
thúc bng 00?
14. Trong các s từ 1 đến 500 có bao nhiêu s không chia hết cho bt c s nào
trong các s 3, 4 và 5?
15. Có 7 người xếp thành mt hàng ngang. Hi có bao nhiêu cách xếp mà A luôn
đứng phía bên trái B? lOMoAR cPSD| 40190299
16. Tìm số giao điểm tối đa của:
a) 10 đường thng phân bit
b) 10 đường tròn phân bit
17. Có bao nhiêu cách may mt lá c gm 13 di ni tiếp nhau, mi di có mt
trong 3 màu: xanh, đỏ hoc vàng sao cho hai di cnh nhau có màu khác nhau.
18. Trong mt lp học có 50 sinh viên trong đó có 26 sinh viên đạt yêu cu môn thi
th nhất, 21 sinh viên đạt yêu cu môn thi thứ hai và 17 sinh viên không đạt yêu
cu c hai môn thi. Hỏi có bao nhiêu sinh viên đạt yêu cu c hai môn thi?
19. Mt t học sinh có 9 em trong đó có 5 nam và 4 nữ. Cn thành lp mt nhóm
gm 5 em ca tổ trong đó có 3 nam và 2 n. Hi có bao nhiêu cách thành lp
nhóm sao cho không đồng thi có em nam A và em n B?
20. Mt t học sinh có 9 em trong đó có 6 nam và 3 nữ. Có bao nhiêu cách xếp t
đứng thành mt hàng ngang sao cho không có 2 em nữ nào đứng cnh nhau?
21. Mt t học sinh có 10 em trong đó có 6 nam và 4 nữ. Cn thành lp mt
nhóm gm 5 em ca t. Hi có bao nhiêu cách thành lp nhóm sao cho trong
nhóm có ít nht 3 nam?
22. Phương trình x1+ x2 + x3 = 15 có bao nhiêu nghim nguyên không âm?
23. Phương trình x1 + x2 + x3 + x4 + x5 = 21 có bao nhiêu nghim nguyên không âm?
24. Tìm s nghim nguyên của phương trình: x1+ x2 + x3 + x4 = 20 vi x1>=6,
x2>=3, x3>=9, x4>=-2
25. Tìm s nghim nguyên của phương trình: x+y+z=10 với 0<=x<=2, 0<=y<=4, 0<=z<=6.
26. Có th nhận được bao nhiêu xâu khác nhau bng cách sp xếp li các ch cái
ca t SUCCESS?
27. Có bao nhiêu cách chia nhng xp bài 5 quân cho mi một trong 4 người chơi
từ mt c bài chun 52 quân?
28. Tìm nghim ca các h thc truy hi:
a) A = 5A − 6A
(n  2) có A = 0, A = 1 N N −1 N −2 0 1 b) A
= 7A −12A (n  2) có A = 1, A = 5 N N −1 N −2 1 2 c) A = 2A
+ 5A − 6A (n  3) có A = 0, A = −4, A = 8 N N −1 N − 2 N −3 0 1 2 d) A = 6A
− 9A (n  2) có A = 1, A = 6 N N −1 N −2 0 1
e) an = 6an-1- 11an-2 + 6an-3 (n>=3) vi a0 = 2, a1 = 5, a2 = 15.
f) fn = fn-1 + fn-2, n  2 và f0 = f1 = 1
g) an = an-1 + 6an-2 vi n  2, a0 = 3, a1 = 6 lOMoAR cPSD| 40190299
h) an =7an-1- 10an-2 vi n  2, a0 = 2, a1 = 1
i) an =2an-1+ an-2- 2 an-3 vi n  3, a0 = 3, a1 = 6, a2 = 0
j) an =7an-2+ 6 an-3 vi n  3, a0 = 9, a1 = 10, a2 = 32
29. Trong lp 10C có 45 hc sinh trong đó có 25 em thích môn văn, 20 em thích
môn toán, 18 em thích môn s, 6 em ko thích môn nào, 5 em thích c 3 môn.
Hi có bao nhiêu em ch thích hai môn trong ba môn trên.
1.2. Bài toán tồn tại
1. Một đề thi gm 8 câu hi, vi mi câu hỏi người d thi ch cn tr lời đúng
hoặc sai. Hi phi có ít nhất bao nhiêu người dự thi để chc chắn có 2 người
làm bài ging nhau.
2. Mt nhóm gm 9 hc sinh. Chng t rng trong nhóm có ít nht 5 nam hoc ít
nht 5 n.
3. Mt cuc họp có n người d. Chng t rằng luôn tìm được hai người trong
h có số người quen bng nhau (trong những người đến d hp)
4. Chng t rng trong 5 s bt kỳ được ly ra t 8 số nguyên dương đầu tiên
luôn tìm được hai s có tng bng 9
5. Gi sử điểm thi môn Toán ri rc là mt s nguyên từ 0 đến 10. Hi phi có ít nht
bao nhiêu sinh viên dự thi để chc chắn có 5 sinh viên được điểm bng nhau.
6. Trên mt phẳng cho n điểm. Mỗi điểm có th ni với k điểm khác (0<=k<=n-1)
bằng các đoạn thng. Chng t rằng luôn tìm được 2 điểm có cùng số điểm ni.
7. Chng t rng trong 7 s bt kỳ được ly ra t 10 số nguyên dương đầu tiên
luôn tìm được hai cp s mi cp có tng bng 11.
8. Chng minh rng trong n+1 số nguyên dương khác nhau luôn tìm được hai
s có cùng số dư khi chia cho n.
9. Mt t gm 10 sinh viên quê các tnh Thái Bình, Hà Nam và Thanh Hoá.
Chng t rng có ít nht 4 sinh viên ca t cùng tnh.
10. Một đề thi gm 6 câu hi, vi mi câu hỏi có 3 phương án lựa chn A, B, C.
Hi phi có ít nhất bao nhiêu người dự thi để chc chắn có 3 người làm bài ging nhau.
11. Có 16 cu th, s áo ca mỗi người được đánh từ 1 đến 16 đứng thành mt
vòng tròn theo th t bt k. Chng minh rằng luôn tìm được 3 cu thủ đứng
lin nhau có tng các s áo ít nht là 25.
12. Có 20 thành ph, gia các thành ph có thể có các đường giao thông ni trc
tiếp vi nhau hoc không. Chng t rng có ít nht hai thành ph có s thành
ph khác ni trc tiếp với chúng là như nhau. lOMoAR cPSD| 40190299
13. Mt bảng có 8 đội bóng thi đấu theo th thc vòng tròn một lượt (hai đội bt kỳ thi
đấu vi nhau mt trn). Chng t rng ti bt c thời điểm nào cũng tìm được
2 độ
i có s trận đã đấu bng nhau.
14. Chng t rng trong n+1 số nguyên dương không vượt quá 2n luôn tn ti 2
s mà s này là bi ca s kia.
15. Trong mt tháng 30 ngày mt công nhân làm vic liên tc và mi ngày làm
được ít nht 1 sn phẩm, nhưng cả tháng làm được nhiu nht 45 sn phm.
Chng t rằng luôn tìm được mt s ngày liên tc trong tháng mà trong nhng
ngày này người công nhân làm được đúng 14 sản phm.
16. Trong không gian tọa độ Đề các cho 9 điểm có toạ độ nguyên. Chng t rng luôn
tìm được 2 điểm trong 9 điểm này mà toạ độ trung điểm của đoạn thng ni
2 điểm đó cũng là nguyên.

17. Một đề thi gm 5 câu hi, vi mi câu hỏi có 4 phương án lựa chn A, B, C,
D. Hi phi có ít nhất bao nhiêu người dự thi để chc chắn có 2 người làm
bài ging nhau.
1.3. Bài toán liệt kê
Lit kê cu hình t hp tiếp theo bng phương pháp sinh
1. Sinh dãy nh phân a) 10100111111 b) 11001111111
2. Sinh hoán v ca các s 1,2,3,4,5,6 a) 146325 b) 341256
3. Sinh tp con 4 phn t ca tp 6 phn t {1,2,3,4,5,6} a) 1256 b) 1652 lOMoAR cPSD| 40190299 2. Phần 2
2.1. Áp dng thut toán nhánh cn giải bài toán người du lch vi ma trn chi phí sau:  9 12 30  34 12 22  50 20 27 40  22 17 23  17 50 34  18 45 15 23  10 31 28  14 27 24  25 9 35 27  45 19 27  19 37 38  (a) (b) (c)  10 15 22 17  27 9 13 14 23  26 13 15 12  15 28 16 15 29  14 12 17 12  24 22 9 35 27  16 12 15 30  26 23 16 18 19  22 28 16 17  (d) (e)
2.2. Áp dng thut toán nhánh cn gii bài toán cái túi sau, ch rõ kết qu mỗi bước:
a) 5 X + 3 + 8 + 6 → max 1 X2 X3 X4
vi x1,x2,x3,x4 nhn các giá tr 0,1 4X + + +  1
5X2 6X3 3X4 7 2 + + + → b) X 7 5 6 max 1 X2 X3 X4
vi x1,x2,x3,x4 nhn các giá tr là s t nhiên 3X + + +  1
6X2 3X3 5X4 8
c) 4 X + 7 + 3 + 5 → max 1 X2 X3 X4
vi x1,x2,x3,x4 nhn các giá tr 0,1 4X + + +  1
8X2 2X3 4X4 8 + + + + → d) 2 X 7 5 6 4 max 1 X2 X3 X4 X5
vi x1,x2,x3,x4,x5 nhn các giá tr là s 0,1 3X + + + +  1
6X2 3X3 5X4 3X5 8 e) 4 X + + + + → 1
7 X2 5 X3 6 X4 4 X5 max vi x1,x2,x3,x4,x5 nhn các giá tr là s t 3X + + + +  1
6X2 3X3 5X4 3X5 8 nhiên 2.3.
1) Cho thi gian gia công các chi tiết trên 2 máy A và B trong bng sau. Hãy
lp lch gia công cho các chi ti ết này sao cho thi gian gia công là ít nht. V
sơ đồ
Gantt cho lch gia công tối ưu: a) Chi tiết D1 D2 D3 D4 D5 Máy A 5 3 7 6 2 B 4 6 3 2 5 b) Chi tiết D1 D2 D3 D4 D5 Máy A 4 6 7 3 2 B 8 2 4 7 5 lOMoAR cPSD| 40190299 c) Chi tiết D1 D2 D3 D4 D5 Máy A 4 6 7 3 2 B 8 2 4 5 3 d) Chi tiết D1 D2 D3 D4 D5 D6 Máy A 4 8 5 3 2 7 B 4 3 7 5 5 4 e) Chi tiết D1 D2 D3 D4 D5 D6 Máy A 3 8 5 3 2 7 B 4 5 6 3 5 4 lOMoAR cPSD| 40190299 Phần 3
3.1. Cho đồ th sau:
1. Lp ma trn k, danh sách cnh, danh sách k biu diễn đồ th trên
2. Đồ th trên có chu trình Euler không? Nếu có hãy tìm chu trình Euler (nếu có).
3.2. Cho đồ th:
1. Lp ma trn k, danh sách cnh, danh sách k biu diễn đồ th trên
2. Đồ th trên có chu trình Euler không? Nếu có hãy tìm chu trình Euler (nếu có).
3. Đồ th trên có chu trình Hamilton không? Nếu có hãy tìm chu trình Hamilton (nếu có).
3.3. Các cặp đồ thị sau có đẳng cu vi nhau không? ti sao? G1 G2
3.4. Các đồ thị trong hình dưới đây, đồ thị nào là đồ thị phân đôi? Nếu là đồ th
phân đôi hãy phân hoch tập đỉnh thành 2 tp thuc 2 phía và v lại đồ thị đó? lOMoAR cPSD| 40190299 Phần 4
4.1. Cho đồ th
1. Duyt chiều sâu (DFS) theo đồ
th bắt đầu từ đỉnh 3
2. Duyt chiều sâu (DFS) theo đồ
th bắt đầu từ đỉnh 8
3. Duyt chiu rộng (BFS) theo đồ
th bắt đầu từ đỉnh 5
4. Duyt chiu rộng (DFS) theo
đồ
th bắt đầu từ đỉnh 2
5. Tìm cây khung cc tiu bắt đầu từ đỉnh 3
6. Tìm đường đi ngắn nht từ đỉnh 7 đến tt cả các đỉnh khác của đồ th
4.2. Cho đồ th
1. Duyt chiều sâu (DFS) theo đồ
th bắt đầu từ đỉnh 2
2. Duyt chiều sâu (DFS) theo đồ
th bắt đầu từ đỉnh 8
3. Duyt chiu rng (BFS) theo đồ
th bắt đầu từ đỉnh 7
4. Duyt chiu rộng (DFS) theo
đồ
th bắt đầu từ đỉnh 5
5. Tìm cây khung cc tiu bắt đầu từ đỉnh 6
6. Tìm đường đi ngắn nht từ đỉnh 4 đến tt cả các đỉnh khác của đồ th
4.3. Cho đồ th
1. Duyt chiều sâu (DFS) theo đồ th
bt đầu từ đỉnh 6
2. Duyt chiều sâu (DFS) theo đồ th bt
đầu từ đỉnh 7
3. Duyt chiu rng (BFS) theo đồ th bt
đầu từ đỉnh 4
4. Duyt chiu rộng (DFS) theo đồ th
bt đầu từ đỉnh 3
5. Tìm cây khung cc tiu bắt đầu từ đỉnh 8
6. Tìm đường đi ngắn nht từ đỉnh 2 đến tt cả các đỉnh khác của đồ th
4.4. Cho đồ th lOMoAR cPSD| 40190299
1. Duyt chiều sâu (DFS) theo đồ th bắt
đầ
u từ đỉnh 1
2. Duyt chiu rộng (DFS) theo đồ th bắt
đầ
u từ đỉnh 3
3. Tìm đường đi ngắn nht từ đỉnh 2 đến tt
cả các đỉnh khác của đồ th
4.5. Cho đồ th
1. Duyt chiều sâu (DFS) theo đồ th bắt
đầ
u từ đỉnh 5
2. Duyt chiu rộng (DFS) theo đồ th bắt
đầ
u từ đỉnh 10
3. Tìm đường đi ngắn nht từ đỉnh 6 đến tt
cả các đỉnh khác của đồ th lOMoAR cPSD| 40190299
BÀI TẬP TỔNG HỢP BÀI 1
Câu 1 (2 điểm) Gii các h thc truy hi với các điều kiện đầu sau: A
N = AN −1 +11AN −2 vi n≥2 và điều kiện đầu a0=2, a1=3
Câu 2 (3 điểm)
Cho thi gian gia công các chi ti ết trên 2 máy A và B trong b ng sau. Hãy lp
lch gia công cho các chi ti ết này sao cho thi gian gia công là ít nht. Vẽ sơ đồ
Gantt cho lch gia công tối ưu: Chi tiết D1 D2 D3 D4 D5 Máy A 6 3 7 5 2 B 4 5 3 2 4
Câu 3: (2 điểm) Cho đồ th sau:
1. Lp ma trn k biu diễn đồ th trên?
2. Định nghĩa đồ th Euler, đồ th na Euler?
3. Đồ th trên có chu trình Euler không?
Vì sao? Nếu có hãy tìm chu trình Euler đó?
Câu 4: (3 điểm) Cho đồ th sau
1. Duyệt đồ thị trên theo phương pháp Duyệt theo chiu rng – BFS
(Đỉ
nh bắt đầu là đỉnh 4)
2. Dùng thuật toán Dijkstra tìm đường đi ngắn nht từ đỉnh 7 đến tt
cả các đỉnh còn li của đồ th. lOMoAR cPSD| 40190299 BÀI 2
Câu 1 (2 điểm) Trong tng s 2504 sinh viên ca mt khoa công ngh thông tin,
có 1876 theo hc môn ngôn ng lp trình Pascal, 999 hc môn ngôn ng Fortran
và 345 hc ngôn ng C. Ngoài ra còn biết 876 sinh viên hc c Pascal và Fortran,
232 hc c Fortran và C, 290 hc c Pascal và C. Nếu 189 sinh viên hc c 3
môn Pascal, Fortran và C thì trong trường hợp đó có bao nhiêu sinh viên
không
hc môn nào trong 3 môn ngôn ng lp trình k trên.
Câu 2 (3 điểm) Áp dng thut toán nhánh cn giải bài toán người du lch
vi ma trận chi phí như sau:  20 16 12 5  7 21 14 19  10 6 1721
Câu 3: (2 điểm) Cho đồ th sau:
1. Lp ma trn k biu diễn đồ th trên?
2. Định nghĩa đồ th Hamilton, đồ th na Hamilton?
3. Đồ th trên có chu trình Hamilton không? Vì sao? Nếu có hãy tìm chu
trình Hamilton đó?
Câu 4: (3 điểm) Cho đồ th sau
1. Duyệt đồ thị trên theo phương pháp Duyệt theo chiu sâu DFS
(Đỉ
nh bắt đầu là đỉnh e)
2. Tìm cây khung cc tiu của đồ th từ đỉnh d.