Đề cương ôn tập hp lý thuyết hạch toán kế toán | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Các nguyên tắc cơ bản trong kế toán, bao gồm: nguyên tắc giá gốc, nguyên tắc phù hợp, nguyên tắc nhất quán, nguyên tắc trọng yếu, và nguyên tắc thận trọng. Cấu trúc tài khoản kế toán: tài khoản loại tài sản, tài khoản loại nợ phải trả và vốn chủ sở hữu, tài khoản loại doanh thu và chi phí. Phương pháp ghi sổ kép và cách áp dụng nguyên tắc ghi nợ, ghi có vào từng loại tài khoản.
Môn: Kế toán (KTKTCN)
Trường: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Đề cương ôn tập Lthtkt 2022
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HP LÝ THUYẾT HẠCH TOÁN KẾ TOÁN ST NỘI DUNG NỘI DUNG TRỌNG TÂM GHI CHÚ T 1 CHƯƠNG 1: BẢN
Đối tượng hạch toán KT
Dạng bài tập liên quan: CHẤT VÀ ĐỐI Loại 1: TSNH
Cho số dư đầu kỳ 1 số TK TƯỢNG CỦA HẠCH Loại 2: TSDH - Tiền mặt: 200 TOÁN KẾ TOÁN Loại 3: Nợ phải trả - Nguyên vật liệu: 150 1. Khái niệm hạch Loại 4: Nguồn vốn CSH
- Tài sản cố định hữu hình 1.200 toán KT
Lưu ý các TK đặc biệt: 131, 331, - Hao mòn TSCĐ: 250 2. Đối tượng hạch 214
- Phải trả người bán: 350 toán KT
- TK 131 là TK lương tính (TK
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 950
hỗn hợp): được chia thành 2 loại Yêu cầu: như sau:
1. Phân loại TS và NV lúc đầu kỳ
+ TK 131 – Phải thu khách
2. Xác định phương trình kế toán
hàng: thuộc loại TK tài sản
tại thời điểm đầu kỳ
+ TK 131 – Phải trả khách Lời giải gợi ý
hàng (Khách hàng ứng trước):
1. Phân loại TS và NV lúc đầu kỳ
Phát sinh khi khách hàng ứng
- TS gồm: Tiền mặt, nguyên vật
trước tiền hàng, đây là TK nguồn
liệu, TSCĐHH, Hao mòn TSCĐ
vốn và xếp vào phần nợ phải trả
- Nguồn vốn: Phải trả người bán,
=> Tuân thủ theo kết cấu của TK
vốn đầu tư của chủ sở hữu
nguồn vốn => SPS tăng bên Có,
2. Xác định phương trình kế toán
SPS giảm bên Nợ, Số dư bên Có
tại thời điểm đầu kỳ
=> sẽ phản ánh ở bên Nguồn vốn Tổng TS = Tổng NV = 1.300
của Bảng cân đối kế toán
- TK 331 là TK lương tính (TK
hỗn hợp): được chia thành 2 loại như sau:
+ TK 331 – Phải trả người
bán: Thuộc loại TK Nguồn vốn
=> SPS tăng bên Có, SPS giảm
bên Nợ, Số dư ở bên Có => Phản
ánh bên nguồn vốn của BCĐKT
+ TK 331 - Ứng trước cho
người bán (Phải thu của người
bán): thuộc loại TK tài sản =>
SPS tăng bên Nợ, SPS giảm bên
có, Số dư ở bên Nợ => Phản ánh ở bên TS của BCĐKT - TK 214 – Hao mòn TSCĐ:
Thuộc loại TK TS và là TK điều
chỉnh giảm TS => Có kết cấu
ngược với kết cấu TKTS (SPS
tăng bên Có, SPS giảm bên Nợ,
Số dư bên có) => Phản ánh ở bên
TS của BCĐKT và ghi dưới hình thức là ghi số âm (*) M CHƯƠNG 2: PHƯƠNG - Khái niệm PP chứng từ
VD1: Chứng từ là gì? Yếu tố “Tên 2
PHÁP CHỨNG TỪ KẾ KT
chứng từ” là yếu nào của chứng từ? TOÁN - Khái niệm chứng từ.
VD2: NV mua NVL nhập kho đã 1. Khái niệm PP -
Phân loại chứng từ theo
trả bằng TM sử dụng các chứng từ chứng từ KT công dụng nào? 2. Hình thức biểu -
Các yếu tố cơ bản của hiện PP chứng từ. chứng từ 3. Phân loại chứng -
Các yếu tổ bổ sung của từ chứng từ 4. Các yếu tố của - Chọn 1 NVKT phát sinh chứng từ KT
đơn giản- Kê chứng từ sử dụng? 3 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG - Hệ thống TKKT
Dạng bài tập liên quan: PHÁP TÀI KHOẢN
- Kết cấu chung TK Tài Sản
Tài liệu tại DN A tính thuế GTGT KẾ TOÁN - Kết cấu chung TK NV
theo phương pháp khấu trừ, hạch 1. Khái niệm PP tài
- Kết cấu chung TK doanh thu
toán hàng tồn kho theo phương khoản KT
- Kết cấu chung TK chi phí
pháp kê khai thường xuyên có các 2. Hình thức biểu
- Kết cấu chung TK xác định kết
nghiệp vụ kinh tế phát sinh như hiện quả KD sau: (ĐVT: triệu đồng) 3. Phân loại tài
- Kết cấu chung TK đặc thù (TK
1. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập khoản
hỗn hợp, TK điều chỉnh, TK phân quĩ tiền mặt: 200 - Theo nội dung
phối theo dự toán…): 131, 331,
2. Khách hàng ứng trước tiền cho kinh tế 214
DN bằng chuyển khoản: 100 - Theo công dụng
- Các mối quan hệ đối ứng giữa Yêu cầu: và kết cấu TS - NV
1. Chỉ ra mối quan hệ đối ứng kế 4. Hệ thống TK kế
1. TS tăng – TS giảm: Không ảnh toán toán
hưởng đến số tiền của phương
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh 5. Nội dung và kết trình kế toán (BCĐKT) tế phát sinh cấu TK kế toán
2. NV tăng – NV giảm: Không Lời giải gợi ý 6. Cách ghi chép
ảnh hưởng đến số tiền của phương 1. Mối quan hệ đối ứng: TS tăng – - Mối quan hệ đối trình kế toán (BCĐKT) TS giảm ứng
3. TS tăng – NV tăng: Ảnh hưởng Nợ TK 111: 200 - Phương pháp ghi
làm cho phương trình kế toán Có TK 112: 200 sổ kép
cùng tăng lên (BCĐKT tăng giá
2. Mqh đối ứng: TS tăng – NV tăng trị) Nợ TK 112: 100
4. TS giảm – NV giảm: Ảnh
Có TK 131 – KH ứng trước:
hưởng làm cho phương trình kế 100
toán cùng giảm xuống (BCĐKT giảm giá trị) 4 CHƯƠNG 4: PHƯƠNG
- Vận dụng tính giá một số đối
Dạng bài tập liên quan: PHÁP TÍNH GIÁ
tượng kế toán (Tính giá NVL, Dạng 1: 1. Khái niệm CCDC, hàng hóa, TSCĐ mua
Tài liệu về quá trình mua TS tại 1 2. Hình thức biểu ngoài, thành phẩm)
Doanh nghiệp như sau: (ĐVT: triệu hiện
- Các phương pháp tính giá xuất, đồng) 3. Nguyên tắc tính
tồn kho: Phương pháp NTXT, PP 1. Mua một ô tô vận tải, giá hóa đơn giá
giá đơn vị bình quân cả kì dự trữ
chưa có thuế GTGT là 500 triệu, thuế 4. Các phương pháp suất thuế GTGT là 10%, tính giá nhập,
2. Chi phí chạy thử ô tô đã chi bằng xuất tồn kho tiền mặt là 5 triệu. Yêu cầu:
1. Tính giá thực tế TS mua vào
trong TH DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
2. Tính giá thực tế TS mua vào
trong TH DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp Lời giải gợi ý:
1. DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
NGTSCĐ = 500 + 5 = 505 triệu đồng
2. DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
NGTSCĐ = 550 + 5 = 555 triệu đồng Dạng 2:
Tài liệu về tình hình sản xuất tại 1
doanh nghiệp như sau: (ĐVT: triệu đồng) - Chi phí NVLTT: 260 tr - Chi phí NCTT: 150 tr
- Chi phí sản xuất chung: 100 tr
- CK hoàn thành nhập kho 100 sản phẩm A. Yêu cầu:
1. Tính giá Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành
2. Tính giá thành đơn vị sản phẩm hoàn thành? Biết:
- Giá trị sản phẩm A dở dang ĐK: 20
- Giá trị sản phẩm A dở dang CK: 30 Lời giải gợi ý:
1. Tổng giá thành sản phẩm A = 20
+ (260 + 150 + 100) – 30 = 500
2. Giá thành đơn vị SPA = 500/100 = 5 5 CHƯƠNG 5: KẾ - Kế toán quá trình mua
Dạng bài tập liên quan: TOÁN CÁC QUÁ hàng
Dạng 1: Quá trình mua hàng TRÌNH CHỦ YẾU + Chứng từ sử dụng
Tài liệu tại 1 DN hạch toán hàng TRONG HOẠT ĐỘNG + TK sử dụng
tồn kho theo phương pháp kê khai SẢN XUẤT KINH + Phương pháp hạch toán
thường xuyên và tính thuế GTGT DOANH
(TH hàng và hóa đơn cùng theo phương pháp khấu trừ như 1. Kế toán quá trình
về, Hàng về trước HĐ về sau: (ĐVT: triệu đồng) mua hàng
sau, HĐ về trước hàng về
1. Mua NVL A nhập kho theo giá - Chứng từ sử dụng
sau) HỌC THUỘC LÒNG mua chưa có thuế là 150, thuế - Tài khoản sử
để ứng dụng định khoản
GTGT 10%, chưa thanh toán tiền dụng các NVKT liên quan
cho người bán (Hàng và hóa đơn - Phương pháp -
Kế toán quá trình sản xuất cùng về) hạch toán + Chứng từ sử dụng
2. Mua hàng hóa B, giá mua ghi 2. Kế toán quá trình + TK sử dụng
trên hóa đơn 200, thuế GTGT 10%, sản xuất + Phương pháp hạch toán
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, - Chứng từ sử dụng
(TK 621, TK 622, TK 627, cuối thàng hàng chưa được kiểm - Tài khoản sử TK 154) HỌC THUỘC nhận nhập kho dụng
LÒNG để ứng dụng định Yêu cầu: - Phương pháp khoản các NVKT liên 1. Định khoản hạch toán quan
2. Nêu kết cấu chung của TK 152, 3. Kế toán quá trình -
Kế toán quá trình bán hàng 156 bán hàng + Chứng từ sử dụng Lời giải gợi ý: - Chứng từ sử dụng + TK sử dụng 1. Định khoản: - Tài khoản sử + Phương pháp hạch toán NV1. Nợ TK 152 (A): 150 dụng bán hàng theo phương Nợ TK 133: 15 - Phương pháp thức trực tiếp. HỌC Có TK 331: 165 hạch toán THUỘC LÒNG để ứng NV2. Nợ TK 151 (B): 200 4. Kế toán xác định dụng định khoản các Nợ TK 133: 20 kết quả kinh NVKT liên quan Có TK 112: 220 doanh - Kế toán xác định KQKD
2. Kết cấu của TK 152, 156: - Kết quả KD + Công thức XĐ kết quả
- Là TKTS, tuân thủ theo kết cấu - Tài khoản + TK sử dụng của TKTS - Phương pháp + Phương pháp hạch toán
- Trình bày chi tiết các nội dung hạch toán HỌC THUỘC LÒNG để SDĐK bên Nợ:
ứng dụng định khoản các SPS Nợ: NVKT liên quan SPS Có: SDCK bên nợ:
Dạng 2: Quá trình sản xuất
Tài liệu tại 1 DN hạch toán hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên và tính thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ như sau: (ĐVT: triệu đồng)
1. Xuất kho nguyên vật liệu để trực
tiếp sản xuất sản phẩm A: 200
2. Trích khấu hao TSCĐ ở phân xưởng sản xuất: 35 Yêu cầu: 1. Định khoản
2. Nêu kết cấu chung của TK 621, 627 Lời giải gợi ý: 1. Định khoản: NV1 Nợ TK 621 (A): 200 Có TK 152: 200 NV2: Nợ TK 627: 35 Có TK 214: 35
2. Nêu kết cấu chung của TK 621, 627
Dạng 3: Quá trình bán hàng
Tài liệu tại 1 DN hạch toán hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên và tính thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ như sau: (ĐVT: triệu đồng)
1. Xuất kho thành phẩm bán trực
tiếp cho khách hàng M với giá vốn
200, giá bán chưa có thuế GTGT là
300, thuế GTGT 10%, khách hàng
M đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
2. Xuất kho thành phẩm gửi bán
cho cơ sở đại lý K với giá vốn xuất
kho: 150, giá bán chưa có thuế
GTGT là 250, thuế GTGT 10%. Yêu cầu: 1. Định khoản
2. Nêu kết cấu chung của TK 155, 511 Lời giải gợi ý: 1. Định khoản NV1: a. Giá vốn Nợ TK 632: 200 Có TK 155: 200 b. Doanh thu Nợ TK 112: 330 Có TK 511: 300 Có TK 3331: 30 NV2: Nợ TK 157: 150 Có TK 155: 150
2. Nêu kết cấu chung của TK 155, 511 - TK 155 là TKTS, SDNợ,….
- TK 511, không có số dư….
Dạng 4: Xác định kết quả kinh doanh
Tài liệu về tổng hợp doanh thu, chi
phí tại 1 doanh nghiệp như sau:
1. Kết chuyển doanh thu thuần: 2.500
2. Kết chuyển giá vốn hàng bán:
1.200, chi phí bán hàng: 350, Chi
phí quản lý doanh nghiệp: 400 Yêu cầu:
1. Xác định kết quả kinh doanh 2. Định khoản Lời giải gợi ý:
1. Kết quả kinh doanh = 2.500 – 1.200 – 350 – 400 = 550 2. Định khoản: NV1: Nợ TK 511: 2.500 Có TK 911: 2.500 NV2: Nợ TK 911: 1.950 Có TK 632: 1.200 Có TK 641: 350 Có TK 642: 400 Lưu ý
Các CH nâng cao có thể liên quan
đến các TH khi mua được giảm giá,
chiết khấu TM, chiết khấu thanh
toán, hàng bán bị trả lại, giảm giá
hàng bán…Các bút toán kết chuyển. 6 CHƯƠNG 6: PHƯƠNG - Khái niệm phương pháp
Dạng bài tập liên quan: PHÁP TỔNG HỢP tổng hợp CĐKT.
Nêu ảnh hưởng của NVKTPS đến CÂN ĐỐI KẾ TOÁN - KN bảng tổng hợp CĐKT
tính cân đối của bảng cân đối kế 1. Khái niệm -
Chứng minh tính cân đối toán phương pháp tổng
của Bảng cân đối kế toán
Tài liệu tại 1 DN như sau: (ĐVT: hợp CĐKT triệu đồng) 2. Bảng cân đối kế
Tại thời điểm đầu kỳ: toán Tổng TS = Tông NV = 2.000 - Khái niệm
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh - Nội dung, kết cấu trong kỳ: BCĐKT
1. Mua hàng hóa về nhập kho theo - Tính cân đối của
giá mua là 200, chưa thanh toán BCĐKT cho người bán - Phương pháp lập
2. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập BCĐKT quĩ tiền mặt: 50 3. Báo cáo kết quả Yêu cầu: hoạt động KD.
1. Chỉ ra mối quan hệ đối ứng kế - Phương pháp lập. toán
2. Nêu sự thay đổi của Tổng TS và
Tổng NV sau mỗi nghiệp vụ kinh tế Lời giải gợi ý:
1. Chỉ ra mối quan hệ đối ứng kế toán NV1: TS tăng – NV tăng NV2: TS tăng – TS giảm
2. Nêu sự thay đổi của Tổng TS
và Tổng NV sau mỗi nghiệp vụ kinh tế
NV1: Làm cho Tổng TS và Tổng
NV của DN tăng lên 200, Cụ thể:
Tổng TS = Tổng NV = 2.000 + 200 = 2.200 NV2: Không làm thay đổi 7 CHƯƠNG 7: SỔ KẾ - Khái niệm sổ kế toán. TOÁN VÀ TỔ CHỨC -
Các kỹ thuật chữa sổ kế CÔNG TÁC KẾ TOÁN
toán( kỹ thuật cải chính, TRONG DN.
Kỹ thuật ghi bổ sung, kỹ 1. Sổ kế toán thuật ghi âm) - Khái niệm
VD: Dùng mực đỏ gạch ngang - Các loại sổ
giữa dòng sai số, ghi theo số đúng
2. Các kỹ thuật chữa bằng mực xanh trên cùng dòng, sổ kế toán
người sửa chữa phải ký tên vào
dòng có sai sót là kỹ thuật chữa sổ nào?