-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương ôn tập kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Thành Công – Hà Nội
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.
Tài liệu chung Toán 7 233 tài liệu
Toán 7 2.1 K tài liệu
Đề cương ôn tập kì 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường THCS Thành Công – Hà Nội
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kì 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường THCS Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.
Chủ đề: Tài liệu chung Toán 7 233 tài liệu
Môn: Toán 7 2.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Toán 7
Preview text:
TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG NĂM HỌC 2022 – 2023
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
PHẦN 1: SỐ HỮU TỶ VÀ SỐ THỰC:
Bài 1: Tính hợp lý nếu có thể: 5 14 4 11 3 5 10 6 a) b) 15 15 25 3 25 13 11 13 11 1 2 18 2 3 5 3 5 c) 2 15 d) 25 : 35 : 9 3 19 3 19 4 19 4 3 2 1 1 2 5 4 16 e) 0 12 8 (2023) : f) 0 0,16 : (2018) 2 2 4 81 9 2 4 4 9 1 g) 10 10 2 2 (0, 25) 4 5 3 h) 0,75 25 5 5 3 1 2 7 5 6 20 1 12 13 79 28 i) k) 17 13 17 13 5 3 67 41 67 41 2 2 2 6 3.6 3 6 5 9 4 9 6 120 l) m) 13 4 12 11 8 3 6
n) [(-24, 2) + 4,525] - (-11, 2 + 3,525)
o) (-12, 45) + 23, 4 +12, 45 + (-23, 4) p) 4, 2.-5,
1 - 5,1.-5,8 + -0,16
q) -0, 4 : 0,04 +10.1,2.20 +12.8 Bài 2: Tìm x 1 5 3 1 1 a) x b) x 6 12 4 4 2 8 3 c) : x 0, 4 d) 2 | 2 2x | 3 ,75 (0,5) 5 5 2 1 3 1 e) x 2 f) x 2 5 9x 4 0 3 2 4 2 g) 2x 2 x3 7 7 344 h) x 1 1 3
Bài 3: Làm tròn các số sau :
a) 275 461 với độ chính xác là 50.
c) 17,2023 với độ chính xác là 0,05.
b) 1991,6 với độ chính xác là 0,5.
d) 0,(371) với độ chính xác là 0,005. 2022
Bài 4: a) Tìm GTLN của biểu thức A = ; | x | +2023
b) Tìm GTNN của biểu thức x 99 B = +1 + 2022 với x 0 2 5 x
c) Tìm GTLN của biểu thức C 2 x 3
d) Tìm GTLN của biểu thức sau D x 2022 x 1 Bài 5: a) Cho 2 3 4 5 6 23 24
C 3 3 3 3 3 3 3 3 . Chứng minh C chia hết cho 420 b) Tìm x và y biết x y 2023 2022 ( 1) 1 0 n - 6 Bài 6: Cho A = với n là số nguyên. n - 2
a) Tìm điều kiện của n để A là phân số.
b) Tìm n để A nhận giá trị là số nguyên âm lớn nhất.
c) Tìm n để A nhận giá trị là số tự nhiên.
d) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của A.
PHẦN 2: THU THẬP VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU:
Bài 7: Biểu đồ doanh thu một số dòng sản phẩm của một cửa hàng điện tử trong một tháng được cho bởi
bảng dưới đây. Em hãy vẽ biểu đồ hình quạt tròn thể hiện bảng số liệu trên. Các loại sản phẩm Máy tính Điện thoại Bàn phím Chuột không giây Doanh số 1000 8000 2000 4000
Bài 8: Cho bảng thống kê sau. Hãy vẽ biểu đồ hình quạt tròn thể diện dữ liệu trên.
Lợi nhuận sản phẩm trên mỗi mặt hàng Các loại sản phẩm Xe đạp Xe máy điện Pin Phụ kiện đi kèm Doanh số 20% 60% 15% 5% Bài 9: Cho biểu đồ sau:
a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7
loại phim đươc được thống kê.
b) Loại phim nào được các bạn 14%
học sinh khối lớp 7 yêu thích Phim hài nhất? 36% Phim phiêu lưu
c) Phim hoạt hình cóbao nhiêu 25% Phim hình sự bạn yêu thích? Phim hoạt hình 25%
Bài 10: Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biều diễn dữ liệu của bảng thống kê sau:
Thời gian giải một bài toán của 10 em học sinh tổ 1 lớp 7A Thời gian ( Phút) 5 7 12 14 Số học sinh 1 2 5 2
Bài 11: Quan sát biểu đồ dưới đây rồi trả lời một số câu hỏi sau:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 - 2003
Sản lượng ( triệu tấn) 2500 2060 2021 1950 2000 1561 1500 1213 1000 676 500 0 1950 1970 1980 1990 2000 2003 Năm
a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về vấn đề gì?
b) Đơn vị thời gian là gì?
c) Năm bao nhiêu thì sản lượng lương thực thế giới đạt trên 2000 triệu tấn.
Bài 12: Quan sát biểu đồ đoạn thẳng sau: Nhiệt độ 0C
Nhiệt độ trung bình tháng ở Hà Nội. 29 30 28 28 27 27 25 24 25 21 20 20 18 17 17 15 10 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng
a) Lập bảng thống kê thể hiện biểu đồ trên.
b) Tháng nào trong năm có nhiệt độ trung bình cao nhất? thấp nhất? là bao nhiêu độ? PHẦN 3: HÌNH HỌC:
Bài 13: Tính số đo x, y trong các hình sau. D A N x x H x 1340 y x x x 600 B C M Q P F E
Bài 14: Cho hình vẽ dưới đây. Biết AC // DE. Tính các góc của ABC . A A B 450 D 280 300 700 C C H D B Bài 15: Cho ABC có 0 0
B 70 ,C 30 như hình trên. Tia phân giác
A cắt BC tại D. Kẻ AH BC . a) Tính BAC. b) Tính ADH . c) Tính HAD .
Bài 16: Cho ABC vuông tại A có AB AC . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BA BM . Gọi E là trung điểm của AM. a) Chứng minh A BE M BE . A
b) Gọi K là giao điểm của BE và AC. Chứng minh KM BC . K E B M C
Bài 17: Cho ABC vuông tại A. Vẽ BD là tia phân giác ABC. F
Trên BC lấy điểm E sao cho BE BA . a) Chứng minh A BD E BD.
b) Chứng minh DE AD và DE BC . A
c) Chứng minh BD là đường trung trực của AE.
d) Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF CE . D
Chứng minh ba điểm F, D, E thẳng hàng. B E C
Bài 18: Cho ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho K
AB BE . Tia phân giác của B cắt cạnh AC ở D. a) Chứng minh A BD E BD.
b) Chứng minh BD là đường trung trực của AE. A M
c) Kẻ AH BC,H BC. Chứng minh AH // DE. D d) So sánh ABC EDC .
e) Gọi K là giao điểm của ED và BA, M là trung điểm KC. B H E C
Chứng minh B, D, M thẳng hàng.
Bài 19: Cho AOB nhọn. Trên tia đối của tia OA lấy điểm C D N C
sao cho OC OA . Trên tia đối của tia OB lấy điểm D sao cho OD OB .
a) Chứng minh OAB OCD . K
b) Từ B kẻ BH AC , Từ D kẻ DK vuông góc với AC. Chứng minh BH DK . O
c) Trên tia AB lấy điểm M, trên tia DC lấy điểm N sao H cho BM DN .
Chứng minh rằng 3 điểm M, O, N thẳng hàng. A M B
Bài 20: Cho ABC có AB AC . M là trung điểm của BC. A
a) Chứng minh AMB AMC .
b) Từ M kẻ ME AB và MF AC . Chứng minh AE AF . c) Chứng minh EF // BC.
d) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB. Từ C kẻ đường E F thẳng vuông góc với AC.
Hai đường thẳng này cắt nhau tại N. Chứng minh A, M, N B M C thẳng hàng. N
--------------- Chúc các con ôn tập và thi tốt ---------------