Đề cương ôn tập - Kinh tế chính trị | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Đề cương ôn tập - Kinh tế chính trị | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 1
1. Thuật ngữ “Kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào thời gian nào?
A. 1511
B. 1713
C. 1615
D. 1617
2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “Kinh tế chính trị”?
A. Tomas Mun
B.A.Montchretieen
C. William Petty
D. Francois Quesney
3. Thuật ngữ khoa học “Kinh tế chính trị” lần đầu tiên được nhà kinh tế A.Montchretien đưa ra
trong tác phẩm nào?
A. Bộ “Tư bản
B. Nguồn gốc của cải và sự giàu có
C. Bản về thuế lương thực
D. Chuyên luận về kinh tế chính trị
4. Quá trình ra đời, tồn tại và phát triển của chủ nghĩa trọng thương:
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV
B. Từ thế kỷ XV đến cuối thế kỷ XV
C. Từ giữa thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
D. Từ giữa thế kỷ XVIII đến cuối thế kỷ XIX
5. Nội dung cơ bản của chủ nghĩa trọng thương:
A. Khẳng định vai trò của thương mại đối với sự giàu có của xã hội
B. Nhấn mạnh vai trò của sản xuất nông nghiệp đối với sự phát triển xã hội
C. Nhấn mạnh vai trò của sản xuất công nghiệp đối với sự phát triển của xã hội
D. Khẳng định vai trò của sản xuất đối với sự phát triển của xã hội
6. Quá trình ra đời và phát triển của chủ nghĩa trọng nông?
A. Từ cổ đại đến thế kỷ XV
B. Từ thế kỷ XV đến cuối thế kỷ XVII
C. Từ giữa thế kỷ XVI đến nửa đầu thế kỷ XVIII
D. Từ sau thế kỷ XVIII đến nay
7. Nội dung cơ bản của chủ nghĩa trong nông:
A. Nhấn mạnh vai trò của thương mại đối với sự giàu có của xã hội
B. Nhấn mạnh vai trò của sản xuất nông nghiệp đối với sự giàu có của xã hội
C. Nhấn mạnh vai trò của lưu thông đối với sự giàu có của xã hội
D. Nhấn mạnh vai trò của sản xuất công nghiệp đối với xã hội
8. Tìm nội dung sai của chủ nghĩa trong nông:
A. Nhấn mạnh vai trò của sản xuất nông nghiệp
B. Coi trọng sử hữu tư nhân
C. Coi trọng tự do kinh tế
D. Coi trong sở hữu công cộng
9. Quá trình ra đời và phát triển của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh:
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XV
B. Từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVI
C. Từ giữa thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
D. Từ giữa thế kỷ XVII đến cuối thế kỷ XVIII
10. Kinh tế chính trị cổ điển Anh là hệ thống lý luận kinh tế của:
A. Các nhà kinh tế tư sản nghiên cứu các phạm trù kinh tế thị trường để rút ra những quy luật vận động
của nền kinh tế thị trường
B. Các nhà kinh tế vô sản nghiên cứu các phạm trù kinh tế thị trường
C. Các nhà kinh tế tư sản nghiên cứu các phạm trù kinh tế trong nền sản xuất tự cung tự cấp
D. Tất cả các đáp án
11. Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp từ:
A. Kinh tế chính tri cổ điển Anh
B. Chủ nghĩa trọng thương
C. Chủ nghĩa trọng nông
D. Không có đáp án đúng
12. Lý luận Kinh tế chính trị của C.Mác và Ph.Ăngghen được thể hiện tập trung và cô đọng
nhất trong tác phẩm:
A. Tư bản
B. Bản thảo kinh tế- triết học năm 1844
C. Hệ tư tưởng Đức
D. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
13. Vai trò của V.I.Lênin trong việc kế thừa, bổ sung, phát triển lý luận kinh tế chính trị theo
phương pháp luận của C.Mác:
A. Nghiên cứu, chỉ ra đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa tư bản giai đoạn cuối thế kỷ XIX
B. Nghiên cứu, chỉ ra đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa tư bản giai đoạn đầu thế kỷ XX
C. Nghiên cứu, chỉ ra những vấn đề kinh tế chính trị cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
D. Tất cả các đáp án
14. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương:
A. Lưu thông (chủ yếu là ngoại thương)
B. Sản xuất
C. Lưu thông và sản xuất
D. Lưu thông (chủ yếu là nội thương)
15. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng nông?
A. Lưu thông (chủ yếu là ngoại thương)
B. Sản xuất trong nông nghiệp
C. Sản xuất trong công nghiệp
D. Lưu thông (chủ yếu là nội thương)
16. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh?
A. Lưu thông
B. Nông nghiệp
C. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc
D. Công nghiệp
17. Đối tượng nghiên cứu chính của kinh tế chính trị Mác - Lênin?
A. Chỉ là vấn đề lưu thông hàng hóa
B. Chỉ là vấn đề sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp
C. Chỉ là vấn đề lưu thông hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp
D. Các quan hệ của sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ đó hình thành, phát
triển
18. Điền từ vào chỗ trống, Ph.Ăngghen cho rằng: “Kinh tế chính trị, theo nghĩa rộng nhất, là
khoa học về những quy luật chi phối sự … vật chất và sự … những tư liệu sinh hoạt vật chất
trong xã hội loài người”
A. Sản xuất - trao đổi
B. Trao đổi - sản xuất
C. Sản xuất - sản xuất
D. Trao đổi - trao đổi
19. Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin:
A. Nhằm phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người trong sản xuất và
trao đổi
B. Góp phần thúc đẩy trình độ văn minh và phát triển toàn diện của xã hội
C. Giúp cho các chủ thể trong xã hội giải quyết hài hòa các quan hệ lợi ích
D. Tất cả các đáp án
20. So sánh giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:
A. Quy luật kinh tế tồn tại khách quan còn chính sách kinh tế là tôi phẩm chủ quan của con người
B. Quy luật kinh tế tồn tại chủ quan còn chính sách kinh tế là sản phẩm khách quan của con người
C. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều mang tính khách quan tuyệt đối
D. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều mang tính chủ quan tuyệt đối
21. Đặc điểm của kinh tế chính trị Mác - Lênin?
A. Phát hiện ra những nguyên lý và quy luật chi phối các quan hệ lợi ích giữa người với người trong
sản xuất và trao đổi
B. Là những quy luật kinh tế có tác động tổng thể, bản chất, toàn diện và lâu dài
C. Là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác
D. Tất cả các đáp án
22. Khi nghiên cứu, chúng ta phải:
A. Đối lập cực đoan kinh tế chính trị Mác - Lênin với các khoa học kinh tế khác
B. Phủ nhận giá trị của kinh tế chính trị Mác - Lênin đối với sự phát triển và tôn sùng vai trò của
các kinh tế khác
C. Nhận thức rõ đặc điểm, vai trò cùng mối quan hệ biện chứng giữa kinh tế chính trị Mác- Lênin và
các khoa học kinh tế khác
D. Tất cả các đáp án
23. Chức năng nào của kinh tế chính trị Mác - Lênin cung cấp hệ thống tri thức lý luận về
những quy luật chi phối sự phát triển của sản xuất và trao đổi gắn với phương thức sản
xuất?
A. Chức năng phương pháp luận
B. Chức năng nhận thức
C. Chức năng thực tiễn
D. Chức năng tư tưởng
24. Chức năng nào của kinh tế chính trị Mác - Lênin có vai trò cải tạo thực tiễn, thúc đẩy văn
minh của xã hội?
A. Chức năng phương pháp luận
B. Chức năng nhận thức
C. Chức năng thực tiễn
D. Chức năng tư tưởng
25. Chức năng nào của kinh tế chính trị Mác - Lênin góp phần tạo lập nền tăng tư tưởng cộng
sản cho những người lao động tiến bộ và yêu chuộng tự do, hòa bình, củng cố niềm tin?
A. Chúc năng phương pháp luận
B. Chức năng nhận thức
C. Chúc năng thực tiễn
D. Chức năng tư tưởng
CHƯƠNG 2
1. Điều kiện ra đời của nền sản xuất hàng hóa?
A. Xã hội có sự phân công lao động xã hội
B. Xã hội có sự tách biệt về mặt kinh tế các chủ thể sản xuất
C. Tư liệu sản xuất là của chung
D. Xã hội có sự phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
2. Giá cả hàng hóa là:
A. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
B. Giá trị của hàng hóa
C. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
D. Giá trị tự nhiên của hàng hóa
3. Hàng hóa là:
A. Sản phẩm của lao động
B. Thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi
C. Là sản phẩm của tự nhiên
D. Sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán
4. Hai thuộc tính của hàng hóa?
A. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
B. Giá trị và giá trị sử dụng
C. Lao động tư nhân và lao động xã hội
D. Giá trị và giá trị trao đổi
5. Giá trị sử dụng của hàng hóa?
A. Là phạm trù vĩnh viễn
B. Là phạm trù lịch sử
C. Chỉ có trong sản xuất hàng hóa
D. Chỉ có trong sản xuất tự nhiên
6. Giá trị sử dụng của hàng hóa:
A. Là sự kết tinh sức lao động của người sản xuất trong hàng hóa
B. Là một phạm trù lịch sử
C. Là công dụng của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
D. Tất cả các đáp án
7. Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
A. Chúng cùng là sản phẩm của lao động
B. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau
C. Tất cả các đáp án
D. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng khác nhau
8. Giá trị của hàng hóa:
A. Là phạm trù vĩnh viễn
B. Là phạm trù lịch sử
C. Là giá trị của hàng hóa sức lao động
D. Chỉ có trong nền sản xuất tự nhiên
9. Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
A. Sự khan hiếm của hàng hóa
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
D. Công dụng của hàng hóa
10. Lượng giá trị của hàng hóa được đo bằng:
A. Thời gian lao động của từng ngành để sản xuất ra hàng hóa trên thị trường
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ
D. Thời gian hao phí lao động cá biệt
11. Lao động cụ thể là:
A. Là phạm trù lịch sử
B. Lao động tạo ra giá trị của hàng hóa
C. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Sự hao phí sức lực thần kinh để tạo ra hàng hóa
12. Lao động cụ thể là:
A. Phạm trù vĩnh viễn
B. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Là lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định
D. Tất cả các đáp án
13. Lao động trừu tượng là:
A. Là hao phí sức lực nói chung của những người sản xuất hàng hoá khi gạt bỏ đi những hình thức cụ
thể nhất định
B. Là lao động có ích dưới những hình thức cụ thể nhất định
C. Biểu hiện tính chất cá nhân của người sản xuất hàng hóa
D. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
14. Lao động trừu tượng là:
A. Là lao động có ích dưới những hình thức cụ thể
B. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Là sự hao phí sức lực nói chung của những người sản xuất hàng hóa khi gạt bỏ đi những hình
thức cụ thể nhất định
D. Tất cả các đáp án
15. Khi năng suất lao động xã hội tăng lên, giá trị của 1 đơn vị hàng hóa sẽ:
A. ng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không đổi nhưng số lượng hàng hóa sản xuất ra tăng
16. Trong hình thái giản đơn hay ngẫu nhiên của giá trị thì:
A. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác
B. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa khác
C. Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác
D. Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa khác
17. Trong hình thái mở rộng của giá trị thì:
A. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác
B. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa khác
C. Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác
D. Tất cả các đáp án
18. Trong hình thái chung của giá trị thì:
A. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác
B. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa khác
C. Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác
D. Tất cả các đáp án
19. Quy luật giá trị yêu cầu:
A. Việc sản xuất phải dựa trên cơ sở hao phí lao động cá biệt
B. Việc sản xuất và trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động cá biệt
C. Việc sản xuất và trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Việc trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động cá biệt
20. Quy luật giá trị là:
A. Quy luật riêng của chủ nghĩa tư bản
B. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa
C. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D. Quy luật riêng của xã hội phong kiến
21. Giá trị hàng hóa là:
A. Lao động xã hội của người sản xuất ra hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Do lao động cụ thể tạo ra
C. Một quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau
D. Là công dụng của nó nhằm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
22. Đặc điểm của lao động trừu tượng:
A. Là phạm trù vĩnh viễn
B. Là lao động tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Là phạm trù riêng chỉ có ở chủ nghĩa tư bản
D. Là lao động tạo ra giá trị của hàng hóa
23. Yếu tố căn bản nhất quyết định đến giá cả hàng hóa là?
A. Quan hệ cung cầu
B. Thị hiếu, mốt thời trang và tâm lý xã hội của mỗi thời kỳ
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Giá trị của hàng hóa
24. Tìm đáp án đúng nhất, thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian sản xuất ra hàng hóa?
A. Với trình độ khoa học kỹ thuật trung bình
B. Với cường độ lao động trung bình
C. Với trình độ thành thạo trung bình, cường độ lao động trung bình của xã hội
D. Trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm vi quốc tế
25. Yếu tố nào quan trọng nhất làm giảm lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa?
A. Giảm chi phí tiền lương trên một đơn vị sản phẩm
B. Tăng năng suất lao động xã hội
C. Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên một đơn vị sản phẩm
D. Tăng thêm những trang thiết bị vật chất và kỹ thuật cho lao động
26. Lượng giá trị của hàng hóa:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động trung bình của xã hội
B. Tỷ lệ nghịch với mức độ bao phủ vật tư kỹ thuật của xã hội
C. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động xã hội
27. Tiền tệ là hàng hóa nhưng khác với hàng hóa thông thường khác vì?
A. Có giá trị và giá trị sử dụng
B. Là thước đo giá trị của các loại hàng hóa khác
C. Có thể mua bán được
D. Tất cả các đáp án
28. Quy luật giá trị là quy luật của?
A. Mọi nền sản xuất
B. Kinh tế hàng hóa
C. Sản xuất hàng hóa giản đơn
B. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa
C. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
D. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
50. Thế nào là lao động phức tạp?
A. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
B. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
C. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
D. Là lao động không trải qua đào tạo cũng có thể làm được
51. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động:
A. Cường độ lao động
B. Độ dài ngày lao động lao động
C. Trình độ kỹ thuật, công nghệ sản xuất và trình độ tay nghề người lao động
D. Kinh nghiệm của người lao động
52. Nhân tố nào là cơ bản và lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội:
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng số người lao động
C. Kéo dài thời gian lao động
D. Tăng cường độ lao động
53. Bản chất tiền tệ là gì:
A. Là hàng hóa đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho các hàng hóa khác
B. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa
C. Tiền đẻ ra tiền
D. Biểu hiện quan hệ giữa con người với tự nhiên
54. Giá trị của hàng hóa gồm:
A. Giá trị hàng hóa = c + v + m
B. Giá trị hàng hóa = c + v
C. Giá trị hàng hóa = k + m
D. Giá trị hàng hóa = k + P
55. Theo nghĩa hẹp, thị trường là gì?
A. Là nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán giữa các chủ thể kinh tế với nhau
B. Là hành vi trao đổi giữa các chủ thể kinh tế với nhau
C. Là nơi để những người mua thống nhất về mức giá
D. Là nơi để những người bán thống nhất về mức giá
56. Theo nghĩa hẹp, các hình thái của thị trường là:
A. Cửa hàng
B. Cửa hàng, ch
C. Tất cả các đáp án
D. Cửa hàng lưu động
57. Theo nghĩa rộng, thị trường là gì?
A. Là những thoả thuận của các nhà sản xuất
B. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hóa trong xã hội, được hình
thành trong những điều kiện lịch sử, kinh tế, xã hội nhất định
C. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến sản xuất hàng hóa trong xã hội
D. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến hàng hóa trong xã hội
58. Theo nghĩa rộng, thị trường là tổng thể các mối quan hệ kinh tế nào?
A. Quan hệ cung - cầu - giá cả
B. Quan hệ hàng - tiền
C. Quan hệ hợp tác - cạnh tranh
D. Tất cả các đáp án
59. Tất cả các quan hệ và yếu tố kinh tế trong thị trường đều vận động theo quy luật nào?
A. Quy luật tự nhiên
B. Quy luật giá trị thặng dư
C. Quy luật tích luỹ tư bản
D. Quy luật thị trường
60. Căn cứ vào đâu để phân biệt được thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng?
A. Căn cứ vào mục đích sử dụng hàng hóa
B. Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành của thị trường
C. Căn cứ vào phạm vi hoạt động
D. Căn cứ vào đầu vào và đầu ra của sản xuất
61. Căn cứ vào đâu để phân biệt thị trường trong nước và thị trường quốc tế?
A. Căn cứ vào mục đích sử dụng hàng hóa
B. Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành của thị trường
C. Căn cứ vào phạm vi hoạt động
D. Căn cứ vào đầu vào và đầu ra của sản xuất
62. Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành của thị trường, có các loại thị trường nào?
A. Thị trường tự do, thị trường có điều tiết, thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường cạnh tranh
không hoàn hảo, thị trường độc quyền
B. Thị trường trong nước và thị trường quốc tế
C. Thị trường gắn với các lĩnh vực khác nhau
D. Thị trường hàng hóa đầu vào và thị trường hàng hóa đầu ra
63. Căn cứ vào đâu để có thể chia thị trường gắn với các lĩnh vực khác nhau?
A. Căn cứ vào mục đích sử dụng hàng hóa
B. Căn cứ vào tính chuyên biệt của thị trường
C. Căn cứ vào phạm vi hoạt động
D. Căn cứ vào đầu vào và đầu ra của sản xuất
64. Thị trường có vai trò gì?
A. Là điều kiện, môi trường cho sản xuất phát triển
B. Thị trường kích thích sự sáng tạo của mọi thành viên trong xã hội, tạo ra cách thức phân bổ nguồn
lực hiệu quả trong nền kinh tế
C. Thị trường gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể, gắn kết nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế thế
giới
D. Tất cả các đáp án
65. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Hàng hóa được sản xuất ra không phải đưa ra thị trường, sản xuất ngày càng phát triển, càng
đòi hỏi thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. Hàng hóa được sản xuất ra phải đưa ra thị trường, sản xuất ngày càng phát triển, càng có nhiều
loại và số lượng lớn hàng hóa và dịch vụ càng đòi hỏi thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. Hàng hóa được sản xuất ra phải đưa ra thị trường, sản xuất ngày càng phát triển, càng có ít loại và
số lượng lớn hàng hóa và dịch vụ càng đòi hỏi thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. Hàng hóa được sản xuất ra phải đưa ra thị trường, sản xuất ngày càng phát triển, càng không có
nhiều loại và số lượng lớn hàng hóa và dịch vụ càng đòi hỏi thị trường tiêu thụ rộng lớn
66. Cơ chế thị trường là gì?
A. Là tổng thể qua lại giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị trường hình thành những quy luật
kinh tế điều tiết sự vận động, phát triển nền kinh tế một cách chủ quan
B. Là tổng thể những tác động qua lại giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị trường hình thành
những quy luật kinh tế
C. Là tổng thể những tác động qua lại giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị trường hình thành
những quy luật kinh tế điều tiết sự vận động, phát triển nền kinh tế một cách khách quan
D. Là tổng thể những tác động giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị trường đòi hỏi phải có sự can
thiệp của nhà nước
67. Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là:
A. Hình thành người mua và người bán
B. Có tính cạnh tranh
C. Hình thành tiền tệ
D. Cơ chế hình thành giá cả một cách tự do
68. Trong cơ chế thị trường, giá cả được hình thành như thế nào?
A. Phụ thuộc vào nhà sản xuất
B. Phụ thuộc vào người tiêu dùng
C. Tự phát
D. Tự giác
69. Điền từ còn thiếu vào cho sau: “… là động lực trong cơ chế thị trường, nó chi phối hoạt động
của người kinh doanh, là mục tiêu kinh tế cao nhất, là điều kiện tồn tại và phát triển của doanh
nghiệp, là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh toàn bộ kết quả và hiệu quả cả về mặt lượng và
mặt chất của quá trình kinh doanh”
A. Giá cả
B. Lợi nhuận
C. Cung cầu
D. Tiền t
70. Điều kiện nào để các doanh nghiệp có thể tồn tại?
A. Lợi nhuận
B. Thị trường ổn định
C. Giám đốc giỏi
D. Nhân viên giỏi chuyên môn
71. Nền kinh tế thị trường là gì?
A. Là nền kinh tế hàng hóa tồn tại ở giai đoạn thấp và vận hành theo cơ chế thị trường
B. Là nền kinh tế hàng hóa không chịu sự tác động của cơ chế thị trường
C. Là nền kinh tế tự nhiên vận hành theo cơ chế thị trường
D. Là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở giai đoạn cao, vận hành theo cơ chế thị trường
72. Câu nào sau đây là đúng?
A. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, nó có quá trình phát triển với các trình độ từ
thấp lên cao, từ kinh tế thị trường sơ khai, đến kinh tế thị trường tự do và ngày nay là kinh tế thị
trường hiện đại
B. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, là trình độ cao của kinh tế tự nhiên
C. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của mô hình sản xuất tự túc tự cấp
D. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, từ kinh tế tự nhiên đến kinh tế thị trưởng
tự do và ngày nay là kinh tế thị trường hiện đại
73. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Kinh tế thị trường là nền kinh tế …, thị trường trong nước
gắn liền với thị trường quốc tế”
A. Khép kín
B. Mở
C. Nhỏ
D. Tất cả các đáp án
74. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “… vừa thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với các
chủ thể kinh tế, vừa khắc phục những khuyết tật của thị trường”
A. Pháp luật
B. Đảng
C. Nhà nước
D. Doanh nghiệp
75. Những khuyết tật của nền kinh tế thị trường là gì?
A. Khủng hoảng
B. Cạn kiệt tài nguyên, suy thoái môi trường tự nhiên, một trường xã hội
C. Phân hóa xã hội
D. Tất cả các đáp án
76. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “… khắc phục những khuyết tật của nền kinh tế thị trường
A. Nhà nước
B. Đảng
C. Doanh nghiệp
D. Người sản xuất
77. Khủng hoảng kinh tế trong nền kinh tế thị trường là khủng hoảng sản xuất:
A. Thiếu hàng hóa
B. Thừa hàng hóa
C. Vừa thừa hàng hóa, vừa thiếu hàng hóa
D. Không đủ hàng hóa
78. Đâu không phải là đặc trưng chung của nền kinh tế thị trường?
A. Quyền không được tự do kinh doanh
B. Lấy thị trường để phân bổ nguồn lực sản xuất
C. Kết hợp phát triển kinh tế thị trường và giải quyết các vấn đề xã hội
D. Các quy luật kinh tế thị trường có tác dụng điều tiết hoạt động của các chủ thể kinh tế
79. Mục tiêu hàng đầu của phát triển nền kinh tế thị trường ở Việt Nam?
A. Đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, sớm rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế so với các
nước phát triển
B. Giải phóng sức sản xuất, động viên mọi nguồn lực để thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước, nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội
C. Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo hướng hợp lý, hiện đại và hiệu quả cao
D. Tất cả các đáp án
80. Theo quy luật lưu thông tiền tệ:
A. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với tổng số giá cả của hàng hóa lưu thông trên thị
trường và tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thông của tiền tệ
B. Lượng tiền cần thiết trong lưu thông bằng tổng giá cả hàng hoá được đưa ra thị trường
C. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ nghịch với tổng số giá cả của hàng hóa lưu thông trên thị
trường
D. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với tốc độ lưu thông của tiền tệ
81. Lạm phát xảy ra khi nào?
A. Khi phát hành tiền giấy phù hợp với lượng tiền cần thiết cho lưu thông
B. Khi phát hành tiền giấy vượt quá lượng tiền cần thiết cho lưu thông
C. Khi phát hành tiền giấy bằng lượng tiền cần thiết cho lưu thông
D. Khi phát hành tiền giấy thấp hơn lượng tiền cần thiết cho lưu thông
82. Lạm phát ảnh hưởng tới nền kinh tế như thế nào?
A. Tích cực
B. Tiêu cực
C. Không ảnh hưởng
D. Tích cực lớn hơn tiêu cực
83. Trong nền sản xuất hàng hóa, mục tiêu lớn nhất của người sản xuất là:
A. Để trao đổi
B. Để thỏa mãn nhu cầu cá nhân
C. Đạt lợi nhuận tối đa
D. Để tạo ra sản phẩm cho xã hội
84. Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất
định tương ứng với:
A. Giá cả, sự cung ứng hàng hóa trên thị trường
B. Mức tăng trưởng kinh tế của đất nước
C. Chính sách tiền tệ, mức lãi suất của ngân hàng
D. Giá cả, thu nhập xác định
85. Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa những chủ thể nào?
A. Người mua và người bán
B. Giữa những người bán với nhau
C. Giữa những người mua với nhau
D. Không có đáp án đúng
86. Trên thị trường đòi hỏi mua bán trả tiền ngay, khái niệm cầu được hiểu là tên gọi tắt của:
A. Nhu cầu có khả năng thanh toán hàng hoá mà người tiêu dùng cần
B. Nhu cầu có thể mua mà không đủ khả năng thanh toán
C. Nhu cầu nói chung
D. Nhu cầu về hàng hoá đó
87. Trên thị trường mối quan hệ cung - cầu là:
A. Mối quan hệ hữu cơ với nhau
B. Thường xuyên tác động lẫn nhau
C. Ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả
D. Tất cả các đáp án
88. Thông thường trên thị trường, khi cầu tăng lên, sản xuất, kinh doanh mở rộng, lượng cung
hàng hoá sẽ:
A. Giảm
B. Không tăng
C. Ổn định
D. Tăng lên
89. Thông thường, trên thị trường, khi cung giảm còn cầu không đổi sẽ làm cho giá cả:
A. ng
B. Ổn định
C. Giảm
D. Đứng im
90. Khi cung lớn hơn cầu, các yếu tố khác không đổi thì:
A. Giá cả hàng hoá sẽ tăng
B. Người tiêu dùng bị thiệt hơn
C. Giá cả hàng hoá không đổi
D. Giá cả hàng hóa sẽ giảm
91. Người tiên đang vận dụng quan hệ cung - cầu nhằm mục đích chính gì?
A. Lựa chọn mua hàng hóa để thỏa mãn nhu cầu cá nhân
B. Phát triển kinh tế cho đất nước
C. Phù hợp nhu cầu và mang lại hiệu quả kinh tế
D. Lựa chọn thời điểm để đưa ra quyết định kinh doanh phù hợp
92. Tác động tiêu cực của cạnh tranh không lành mạnh?
A. Gây tổn hại môi trường kinh doanh
B. Gây lãng phí nguồn lực xã hội
C. Tổn hại phúc lợi của xã hội
D. Tất cả các đáp án
93. Cạnh tranh trong nội bộ ngành:
A. Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành với nhau
B. Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất một loại hàng
a
C. Cạnh tranh giữa chủ thể tiêu dùng trong cùng một ngành
D. Tất cả các đáp án
94. Cạnh tranh trong nội bộ ngành:
A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất một loại hàng hóa
B. Làm cho các doanh nghiệp ra sức cải tiến kỹ thuật, đổi mới công nghệ để tăng năng suất lao động
C. Có kết quả sau khi cạnh tranh là hình thành giá trị thị trường của từng loại hàng hóa
D. Tất cả các đáp án
95. Giá cả thị trường:
A. Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị thị trường
B. Do giá trị thị trường quyết định
C. Bị tác động bởi các quy luật kinh tế trong nền kinh tế thị trường
D. Tất cả các đáp án
96. Cạnh tranh giữa các ngành:
A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau
B. Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất ra một
loại hàng hóa
C. Tất cả các đáp án
D. Có kết quả là hình thành giá trị xã hội của từng loại hàng hóa
97. Cạnh tranh giữa các ngành:
A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau
B. Là phương thức để các chủ thể sản xuất kinh doanh ở các ngành sản xuất khác nhau tìm kiếm
lợi ích của mình
C. Tất cả các đáp án
D. Có biện pháp cạnh tranh là các doanh nghiệp tự do di chuyển nguồn lực của mình từ ngành này
sang ngành khác
98. Tìm đáp án sai, cạnh tranh giữa các ngành:
A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể kinh doanh giữa các ngành khác nhau
B. Là phương thức để các chủ thể sản xuất kinh doanh ở các ngành sản xuất khác nhau để tìm kiếm
lợi ích của mình
C. Có biện pháp cạnh tranh là các doanh nghiệp tự do di chuyển nguồn lực của mình từ ngành này
sang ngành khác
D. Có kết quả cạnh tranh là sự hình thành giá trị thị trường
99. Tìm đáp án sai, cạnh tranh trong nội bộ ngành:
A. Doanh nghiệp nâng cao năng suất lao động để làm cho giá trị cá biệt thấp hơn giá trị xã hội của hàng
hóa đó
B. Doanh nghiệp nâng cao năng suất lao động để để làm giá trị cá biệt của hàng hóa cao hơn giá trị
xã hội của hàng hóa đó
C. Kết quả của cạnh tranh là hình thành giá trị thị trường
D. Tất cả các đáp án
100. Trong thị trường, người sản xuất là ai?
A. Là những người có nhiệm vụ môi giới trung gian hàng hóa
B. Là những người có nhu cầu về hàng hóa
C. Là những người mua dịch vụ trên thị trường
D. Là những người cung ứng hàng hóa, dịch vụ ra thị trường nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội
101. Người sản xuất bao gồm:
A. Các nhà sản xuất hàng hóa, dịch vụ
B. Các nhà đầu tư hàng hóa, dịch vụ
C. Tất cả các đáp án
D. Nhà kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
102. Người tiêu dùng là:
A. Người cung ứng hàng hóa, dịch vụ trên thị trường
B. Người mua hàng hóa, dịch vụ trên thị trường để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng
C. Người trao đổi hàng hóa trên thị trường
D. Người trao đổi dịch vụ trên thị trường
103. Yếu tố nào của người tiêu dùng là yếu tố quyết định sự thành bại của nhà sản xuất:
A. Trao đổi
B. n
C. Mua
D. Thích
104. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Sự phát triển da dạng về nhu cầu của người tiêu dùng là
… quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của sản xuất”
A. Mục đích
B. Động lực
C. Quyết định
D. Mục tiêu
105. Các chủ thể trung gian trong thị trường hoạt động ở đâu:
A. Ở các địa phương
B. Ở trong nước
C. Tất cả các đáp án
D. Ở quốc tế
106. Trong nền kinh tế thị trường, nhà nước thực hiện chức năng:
A. Quản lý nhà nước về kinh tế
B. Khắc phục những khuyết tật của thị trường
C. Tạo ra môi trường kinh tế tốt nhất cho các chủ thể kinh tế
D. Tất cả các đáp án
107. Mạng di động A khuyến mãi 50% giá trị nạp thẻ, một tuần sau mạng B và C cũng đưa ra
chương trình khuyến mãi tương tự. Hiện tượng này phản ánh quy luật nào dưới đây của thị
trường?
A. Quy luật cung cầu
B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật lưu thông tiền tệ
D. Quy luật giá trị
108. Tác động tích cực của cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường:
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
B. Thúc đẩy nền kinh tế thị trường phát triển
C. Là cơ chế điều chỉnh linh hoạt việc phân bổ các nguồn lực và thúc đẩy năng lực thỏa mãn nhu cầu xã
hội
D. Tất cả các đáp án
109. Giá trị thị trường được xác định như thế nào?
A. Là giá trị trung bình của những hàng hóa được sản xuất ra trong một khu vực sản xuất nào đó
B. Là giá trị của một số hàng hóa đặc biệt
C. Là giá trị cá biệt của những hàng hóa được sản xuất trong điều kiện tốt nhất của xã hội
D. Là giá trị cá biệt của những hàng hóa được sản xuất trong điều kiện xấu nhất của xã hội
110. Chọn đáp án SAI:
A. Dịch vụ là hàng hóa vô hình
B. Dịch vụ là hàng hóa hữu hình
C. Dịch vụ là hàng hóa không thể cất tr
D. Việc sản xuất và tiêu dùng dịch vụ diễn ra đồng thời
CHƯƠNG 3
1. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?
A. Tư bản tiền tệ
B. Tư bản sản xuất
C. Tư bản hàng hoá
D. Tư bản lưu thông
2. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
A. Tư bản sản xuất
B. Tư bản tiền tệ
C. Tư bản bất biến
D. Tư bản ứng trước
3. Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:
A. Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn gốc của giá trị thặng dư
B. Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động để biết phương thức chuyển giá trị của chúng
vào sản phẩm
C. Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản cố lưu động là tư bản khả biến
D. Tất cả các đáp án
4. Chọn các ý đúng về hàng hoá sức lao động:
A. Nó tồn tại trong con người
B. Có thể mua bán nhiều lần
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động có khả năng tạo ra giá trị mới
D. Tất cả các đáp án
5. Chọn đáp án không đúng về mua bán sức lao động:
A. Bán chịu
B. Giá cả < giá trị do sức lao động tạo ra
C. Mua, bán có thời hạn
D. Giá cả > giá trị do sức lao động tạo ra
6. Chọn ý SAI:
A. Người bán và người mua sức lao động đều bình đẳng về mặt pháp lý
B. Sức lao động được mua và bán theo quy luật giá tr
C. Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển từ phương thức sản xuất TBCN
D. Sức lao động được mua bán không tuân theo quy luật giá tr
7. Chọn ý đúng trong các nhận định sau:
A. Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản
B. Bản thân tiền là tư bản
C. Tư bản luôn tồn tại dưới hình thái tiền tệ
D. Công thức chung của tư bản là H-T-H
8. Mục đích trực tiếp nhất của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?
A. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất
B. Mở rộng phạm vi thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư bằng cách bóc lột sức lao động của công nhân
D. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản
9. Chọn đáp án SAI:
A. Giá trị mới của sản phẩm = v + m
B. Giá trị của sản phẩm mới hàng hóa = v + m
C. Giá trị của tư liệu sản xuất = c
D. Giá trị của sức lao động = v
10. Chọn đáp áp đúng?
A. Giá trị hàng hoá = c+v
B. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới
C. Giá trị hàng hóa = m+v
D.Giá trị hàng hoá = giá trị
mới
11. Chọn đáp án đúng?
A. Giá trị thặng dư cũng là giá trị hàng hóa
B. Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng trong 1 hàng hoá
C. Giá trị thặng dư là lao động cụ thể kết tinh
D. Xét về lượng, giá trị thặng dư lớn hơn giá trị hàng hóa
12. Chọn đáp án SAI: Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị tư liệu sản xuất đã tiêu
dùng sẽ như thế nào?
A. Được lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị của sản phẩm
mới
B. Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị của sản phẩm mới
C. Được bảo toàn về mặt giá tr
D. Được chuyển vào giá trị của sản phẩm mới
13. Sự giống nhau giữa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản
xuất giá trị thặng dư tương đối?
A. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
B. Đều tạo ra giá trị thặng dư
C. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
D. Đều tăng năng suất lao động xã hội
14. Chọn đáp án SAI: Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối thì:
A. Giá trị sức lao động không đổi
B. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
C. Ngày lao động thay đổi
D. Năng suất lao động xã hội không đổi
15. Đặc điểm của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối?
A. Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của chủ nghĩa tư bản
B. Giá trị sức lao động không thay đổi
C. Ngày lao động không thay đổi
D. Năng suất lao động xã hội không thay đổi
16. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch giống nhau ở những điểm nào?
A. Đều dựa trên tiền để tăng năng suất lao động
B. Đều kéo dài ngày lao động
C. Năng suất lao động không đổi
D. Giá trị sức lao động không đổi
17. Chọn các ý kiến ĐÚNG khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch:
A. Giá trị thặng dư tương đối do toàn bộ giai cấp tư sản thu được
B. Giá trị thặng dư siêu ngạch chỉ một số nhà tư bản đi đầu trong ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, giảm giá trị
cá biệt
C. Giá trị thặng dư tương đối phản ánh trực tiếp quan hệ giai cấp tư sản và giai cấp công nhân, còn giá
trị thặng dư siêu ngạch là động lực trực tiếp của các nhà tư bản
D. Tất cả các đáp án
18. Tìm đáp án SAI:
A. Giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối biểu hiện mối quan hệ giữa nhà tư bản và
người lao động
B. Giá trị tăng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối phản ánh mối quan hệ giữa nhà các nhà tư bản
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch phản ánh mối quan hệ giữa các nhà tư bản
D. Giá trị thặng dư siêu ngạch là biến tướng của giá trị thặng dư tương đối
19. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý ĐÚNG:
A. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thăng dư
C. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
D. Máy móc là yếu tố quyết định nhất để tạo ra giá trị thặng dư
20. Chọn các ý ĐÚNG về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu động:
A. Tư bản bất biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
B. Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản bất biến
C. Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản lưu động
D. Tất cả các đáp án
21. Người lao động nhận khoán công việc, khi hoàn thành nhận được một số lượng tiền thì đó là?
A. Tiền công tính theo thời gian
B. Tiền công thực tế
C. Tiền công danh nghĩa
D. Tất cả các đáp án
22. Tiền công trong chủ nghĩa tư bản là:
A. Là giá cả của hàng hóa sức lao động
B. Là số tiền của người công nhân nhận được từ nhà tư bản và do nhà tư bản tạo ra
C. Tất cả các đáp án
D. Có nguồn gốc do hao phí của nhà tư bản tạo ra
13. Tìm đáp án SAI, tiền công trong chủ nghĩa tư bản:
A. Là giá cả của hàng hóa sức lao động
B. Cả nguồn gốc do chính sức lao động của người lao động làm thuê tạo ra
C. Có nguồn gốc từ hao phí sức lao động của nhà tư bản
D. Có giá cả lên xuống tùy thuộc vào thị trường nguồn lao động
24. Tái sản xuất giản đơn:
A. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại với quy mô như cũ
B. Là quá trình sản xuất được lặp lại với quy mô và trình độ ngày càng tăng lên
C. Là sự tái chế, sản xuất lại những sản phẩm đã qua sử dụng để tiết kiệm tài nguyên
D. Là sự tái chế, sản xuất lại những sản phẩm đã qua sử dụng với quy mô ngày càng lớn hơn
25. Tái sản xuất mở rộng:
A. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại với quy mô như cũ
B. Là sự lặp lại quá trình sản xuất với quy mô và trình độ ngày càng tăng lên
C. Là sự tái chế, sản xuất lại những sản phẩm đã qua sử dụng để tiết kiệm tài nguyên
D. Tất cả các đáp án
26. Bản chất của tích lũy tư bản:
A. Là tư bản hóa giá trị thặng dư
B. Nhà tư bản sử dụng hết giá trị thặng dư thu được cho tiêu dùng cá nhân
C. Là quá trình thực hiện tái sản xuất giản đơn
D. Tất cả các đáp án
27. Nguồn gốc của tích lũy tư bản là:
A. Giá trị thặng dư
B. Tư bản bất biến
C. Tư bản cố định
D. Tư bản bất biến và tư bản cố định
28. Để tăng quy mô tích lũy tư bản, các nhà tư bản sử dụng biện pháp nào?
A. Tăng tỷ suất giá trị thặng dư
B. Giảm năng suất lao động
C. Giảm đại lượng tư bản ứng trước
D. Tăng cường độ lao động
29. Để tăng quy mô tích lũy tư bản, các nhà tư bản sử dụng biện pháp nào?
A. Tăng năng suất lao động
B. Giảm tỷ suất giá trị thăng dư
C. Giảm đại lượng tư bản ứng trước
D. Tăng cường độ lao động
30. Nếu thị trường thuận lợi, để tăng quy mô tích lũy tư bản, các nhà tư bản sử dụng biện pháp
o?
A. Giảm năng suất lao động
B. Giảm tỷ suất giá trị thặng dư
C. Giảm đại lượng tư bản ứng trước
D. Tăng đại lượng tư bản ứng trước
31. Tìm đáp án SAI, hệ quả kinh tế mang tính quy luật của quá trình tích lũy trong nền
kinh tế thị trường:
A. Tăng tư bản bất biến
B. Tích lũy tư bản làm tăng cấu tạo hữu cơ tư bản
C. Tích lũy tư bản làm tăng tích tụ và tập trung tư bản
D. Làm giảm cấu tạo hữu cơ của tư bản
32. Cấu tạo hữu cơ của tư bản:
A. Qua hình thái hiện vật, là mối quan hệ tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng sức lao động
B. Qua hình thái giá trị, là mối quan hệ tỷ lệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
C. Phản ánh sự thay đổi của cấu tạo kỹ thuật
D. Tất cả các đáp án
33. Ký hiệu của cấu tạo hữu cơ:
A. c/m
B. c/v
C. m/v
D. v/c
34. Quan hệ nào thuộc phạm trù cấu tạo kỹ thuật của tư bản?
A. Phản ánh mặt hiện vật của tư bản
B. Phản ánh mặt giá trị của tư bản
C. Phản ánh mối quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
D. Không có đáp án đúng
35. Quan hệ nào không thuộc phạm trù của cấu tạo giá trị của tư bản?
A. Quan hệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng sức lao động
B. Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
C. Phản ánh mặt giá trị của tư bản
D. Tỷ lệ về số lượng giá trị tư bản bất biến và tư bản khả biến để tiến hành sản xuất
36. Quá trình tích lũy tư bản:
A. Không ngừng làm tăng cấu tạo hữu cơ tư bản
B. Làm giảm cấu tạo hữu cơ tư bản
C. Không có mối quan hệ với cấu tạo hữu cơ tư bản
D. Tất cả các đáp án
37. Tích tụ tư bản là:
A. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
B. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
C. Không làm tăng quy mô tư bản xã hội
D. Làm giảm quy mô tư bản xã hội
38. Tìm đáp án sai, tích tụ tư bản là:
A. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
B. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
C. Làm tăng quy mô tư bản xã hội
D. Là kết quả của quá trình tích lũy tư bản
39. Tập trung tư bản:
A. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
B. Làm tăng quy mô tư bản xã hội
C. Là kết quả của quá trình tích lũy tư bản
D. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
40. Tìm đáp án SAI, tập trung tư bản:
A. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
B. Không làm tăng quy mô tư bản xã hội
C. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
D. Không phải là kết quả của quá trình tích lũy tư bản
41. Sự giống nhau của tích tụ và tập trung tư bản:
A. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau
B. Không có đáp án đúng
C. Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt
D. Đều tăng quy mô tư bản xã hội
42. Sự khác nhau của tích tụ và tập trung tư bản:
A. Về nguồn gốc trực tiếp của tích tụ và tập trung tư bản
B. Tích tụ tư bản làm tăng quy mô của tư bản xã hội còn tập trung tư bản không làm tăng quy mô tư bản
xã hội
C. Tích tụ tư bản là kết quả của quá trình tích luỹ tư bản còn tập trung tư bản thì không
D. Tất cả các đáp án
43. Quan hệ giữa tích tụ và tập trung tư bản:
A. Tích tụ và tập trung tư bản đều góp phần tạo tiền đề để có thể có nhiều giá trị thặng dư hơn
B. Tích tụ tư bản làm cho cạnh tranh gay gắt hơn dẫn đến tập trung tư bản nhanh hơn
C. Tập trung tư bản tạo điều kiện tăng cường bóc lột giá trị thặng dư nên đẩy nhanh tích tụ tư bản
D. Tất cả các đáp án
44. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
A. Phần giá trị của hàng hóa, bù lại giá cả của những tư liệu sản xuất
B. Giá cả của sức lao động đã được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa đó
C. Giá cả của tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng
D. Phần giá trị của hàng hóa, bù lại giá cả của những tư liệu sản xuất đã tiêu dùng và giá cả của sức lao
động đã được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa đó
45. Khi xuất hiện phạm trù chi phí sản xuất thì giá trị hàng hóa sẽ biểu hiện thành:
A. G = c+m
B. G = k + m
C. G = c + v
D. G = k + v
46. Nguồn gốc của lợi nhuận:
A. Do tư bản ứng trước sinh ra
B. Do tư bản bất biến sinh ra
C. Do tư bản cố định sinh ra
D. Do tư bản lưu động sinh ra
47. Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của:
A. Giá cả sức lao động
B. Giá trị thặng dư
C. Giả cả tư liệu sản xuất
D. Tất cả đáp án trên
48. Lợi nhuận có nguồn gốc từ:
A. Lao động cụ th
B. Lao động giản đơn
C. Lao động không được trả công
D. Lao động phức tạp
49. Lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận là những phạm trù thể hiện:
A. Lợi ích kinh tế - xã hội của nhà tư bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
B. Lợi ích chính trị của nhà tư bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
C. Lợi ích kinh tế của nhà tư bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
D. Lợi ích xã hội của nhà tư bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
50. Có mấy nhân tố ảnh hưởng tới tỷ suất lợi nhuận:
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
51. Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành hình thành:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Lợi nhuận bình quân
C. Lợi nhuận
D. Tỷ suất lợi nhuận
52. Lợi nhuận bình quân được hình thành do:
A. Cạnh tranh giữa các ngành
B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
C. Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
D. Cạnh tranh giữa cung và cầu
53. Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG về lợi tức:
A. Lợi tức là một phần của lợi nhuận bình quân mà người đi vay phải trả cho người cho vay
B. Lợi tức là một phần của giá trị thặng dư mà người đi vay đã thu được thông qua sử dụng tiền vay đó
C. Lợi tức là một phần của lợi nhuận mà người đi vay phải trả cho người cho vay
D. Lợi tức là một phần của giá trị thặng dư mà người đi vay trả cho người cho vay
54. Tư bản cho vay vận động theo công thức:
A. H – T
B. T – T
C. H – T’
D. T – T
55. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới tỷ suất lợi tức?
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Quan hệ cung - cầu
C. Quy luật cạnh tranh
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân và tình hình cung cầu về tư bản cho vay
56. Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoán là:
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Bất động sản
D. Tất cả đáp án trên
57. Chọn phương án SAI: Địa tô chênh lệch 1 thu được trên:
A. Ruộng đất tốt
B. Ruộng đất đã thâm canh
C. Ruộng đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi
D. Ruộng đất có độ màu mỡ cao
58. Chọn ý đúng: Địa tô chênh lệch 1 thu được trên:
A. Ruộng đất đã thâm canh
B. Ruộng đất tốt, độ màu mỡ cao
C. Ruộng đất do đầu tư thêm mà có
D. Ruộng đất xấu
59. Chọn ý đúng: Địa tô chênh lệch 2 thu được trên:
A. Ruộng đất có độ màu mỡ tự nhiên cao
B. Ruộng đất đã được đầu tư thâm canh làm tăng độ màu mỡ của đất
C. Ruộng đất xấu
D. Ruộng đất trung bình
60. Công thức chung của tư bản là:
A. T – H – T
B. H – T – H
C. T – T – H
D. H – H – T
61. Tư bản là:
A. Giá trị mang lại giá trị sử dụng do công nhân tạo ra
B. Giá trị mang lại giá trị thặng dư
C. Bao gồm tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng
D. Tất cả mọi đồng tiền
62. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động là:
A. Tìm ra giải pháp làm tăng năng suất lao động
B. Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản
C. Để khẳng định đó là một hàng hóa đặc biệt
D. Để phân biệt lao động với sức lao động
63. Giá trị thặng dư là:
A. Một bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người làm thuê tạo ra và thuộc về nhà tư
bản
B. Một phần của lợi nhuận siêu ngạch
C. Một phần của lợi nhuận bình quân do công nhân làm thuê tạo ra
D. Là giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra
64. Nguồn gốc của giá trị thặng dư là do:
A. Tư bản bất biến
B. Tư bản cố định
C. Tư bản khả biến
D. Tư bản lưu động
65. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh?
A. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
B. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
C. Trình độ doanh lợi của việc đầu tư tư bản
D. Phản ánh mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản
66. Trong điều kiện ngày lao động không đổi, muốn sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối cần
phải:
A. Tăng năng suất lao động xã hội
B. Tăng năng suất lao động cá biệt
C. Tăng cường độ lao động
D. Kéo dài ngày lao động
67. Nguồn gốc của giá trị thặng dư siêu ngạch?
A. Do tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội
B. Do năng suất lao động cả biệt thấp hơn năng suất lao động xã hội
C. Tất cả các đáp án
D. Do tăng năng suất lao động xã hội
68. Lượng giá trị của hàng hoá bao gồm:
A. c + v
B. c + v + m
C. v + m
D. c + m
69. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá:
A. Người lao động có đầy đủ các tư liệu sản xuất
B. Người có sức lao động bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất
C. Người có sức lao động phải được tự do về thân thể
D. Người có sức lao động phải được tự do về thân thể và không đủ các tư liệu sản xuất cần thiết để
tự kết hợp với sức lao động của mình tạo ra hàng hóa để bán
70. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
B. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
C. Mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản
D. Trình độ và quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
71. Trong chủ nghĩa tư bản cạnh tranh, kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là hình thành:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Tỷ suất giá trị thặng dư
C. Tỷ suất lợi tức
D. Tỷ suất lợi nhuận
72. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm:
A. c + v
B. c + m
C. c + v + m
D. v + m
73. Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì:
A. p = m
B. p lớn hơn m
C. p nhỏ hơn m
D. p = 0
74. So sánh về lượng giữa tỷ suất giá trị thặng dư và tỷ suất lợi nhuận
A. Tỷ suất giá trị thặng dư luôn bằng tỷ suất lợi nhuận
B. Tỷ suất giá trị thặng dư nhỏ hơn tỷ suất lợi nhuận
C. Tỷ suất giá trị thặng dư lớn hơn tỷ suất lợi nhuận
D. Tỷ suất giá trị thặng dư luôn nhỏ hơn hoặc bằng tỷ suất lợi nhuận
75. Cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản là :
A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Chế độ chiếm hữu tư nhân về sức lao động
D. Tất cả các đáp án
76. Điều kiện để sức lao động là hàng hóa?
A. Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lột
B. Người có sức lao động phải được tự do về thân thể và không đủ các t liệu sản xuất cần thiết để tự
kết hợp với sức lao động của mình tạo ra hàng hóa để bán
C. Sản xuất hàng hóa phát triển
D. Phân công lao động xã hội phát triển
77. Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến giá trị của hàng hóa sức lao động?
A. Năng suất lao động xã hội, nhất là trong những ngành sản xuất tư liệu sinh hoạt
B. Năng suất lao động nhất là trong ngành sản xuất tư liệu sản xuất
C. Năng suất lao động của ngành hay của xí nghiệp
D. Phong tục tập quán và mức sống của vùng hay của nước sử dụng lao động
78. Giá trị thặng dư là
A. Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho chủ tư bản
B. Toàn bộ giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hóa
C. Là giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động
D. Tất cả các đáp án
79. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh?
A. Quy mô bóc lột của tư bản đối với người lao động
B. Trình độ bóc lột của tư bản với người lao động
C. Tính chất bóc lột của tư bản với lao động
D. Phạm vi bóc lột của tư bản với lao động
80. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là:
A. Kéo dài ngày lao động trong khi thời gian lao động tất yếu không đổi
B. Tăng cường độ lao động
C. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động
D. Tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao động
81. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư
A. Lợi nhuận và giá trị thặng dư khác nhau về nguồn gốc
B. Cùng một nguồn gốc, củng phản ánh bản chất bóc lột
C. Cùng bản chất nhưng khác nhau về nguồn gốc.
D. Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
82. Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hóa tỷ suất lợi nhuận?
A. Cạnh tranh giữa các nước và các khu vực
B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
C. Cạnh tranh giữa các ngành
D. Do mọi nhà tư bản đều có xu hướng cải tiến kỹ thuật nhằm chiếm lợi nhuận siêu ngạch
83. Tư bản bất biến (c) là:
A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
B. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
C. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm
D. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
84. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò như thế nào trong quá trình sản
xuất giá trị thặng dư?
A. Tư bản bắt biển (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư
B. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
C. Các vây có vai trò như nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
D. Tư bản bất biến (c) là điều kiện còn tư bản khả biến là nguồn gốc của giá tri thặng dư
85. Nguồn gốc của tích lũy tư bản?
A. Giá trị thặng dư.
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ cung - cầu
D. Do nhà tư bản von vay ngân hàng
86. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra và
thuộc về nhà tư bản gọi là gì?
A. Giá trị hàng hoá
B. Giá trị hàng hoá sức lao động
C. Giá trị thăng dư
D. Giá trị sử dụng
87. Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến C và tư bản khi biến V là để biết
A. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm
B. Vai trò của lao động quả khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử dung
C. Nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư
D. Tốc độ chu chuyển tư bản
88. Chọn đáp án sai về lợi nhuận:
A. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
B. Là con đẻ của tư bản khả biến
C. Là hiệu số giữ tổng doanh thu trừ đi tổng chi phi
D. Là con đẻ của của tư bản ứng trước
89. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tiền công trong chủ nghĩa từ bản?
A. Tiền công là giá trị của lao động
B. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhận làm thuê
C. Là giá cả của hàng hoá sức lao động
D. Là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá sức lao động
90. Trong điều kiện năng suất lao động xã hội và thời gian lao động tất yếu không đổi, sản xuất
ra giá trị thặng dư tuyệt đối bằng cách:
A. Kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu
B. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
C. Tăng năng suất lao động cá biệt
D. Tăng năng suất lao động trong những ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt
91. Ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng?
A. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị sử dụng của
hàng hoá
B. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị hàng hóa
C. Tất cả các đáp án
D. Là phạm trù vĩnh viễn
92. Lợi nhuận là gì?
A. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản
B. Là tiền công mà nhà tư bản trả cho công nhân
C. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
D. Là giá trị thặng dư
93. Chọn đáp án đúng về mối quan hệ giữa giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu
ngạch?
A. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội
B. Giá trị thặng dư trong đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn giá trị thăng dư siêu
ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển thành giá trị thặng dư
D. Đều thể hiện mối quan hệ giữa nhà tư bản với người lao động
94. Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công tính theo thời gian
A. Dựa vào thời gian công nhân làm việc cho nhà tư bản
B. Mức độ vất vả của công nhân
C. Số lượng tiền công
D. Giá trị tiền công
95. Tư bản cố định là:
A. Bộ phận từ bản tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, nhưng giá trị chuyển từng phần vào sản
phẩm
B. Nguyên vật liệu
C. Công cụ lao động
D. Vật liệu ph
96. Tư bản lưu động là:
A. Là bộ phận tư bản tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, và giá trị chuyển hết vào sân phẩm sau
mỗi quá trình sản xuất.
B. Máy móc
C. Nhà xưởng
D. Tham gia từng phần vào sản xuất
97. Sức lao động là:
A. Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần tồn tại trong một con người đang sống và được
người đó đem ra vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó.
B. Khả năng lao động của con người
C. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải.
D. Trí lực của người lao động
98. Điều kiện quyết định nhất để tiền tệ biến thành tư bản là gì?
A. Sức lao động trở thành hàng hóa
B. Sức lao động biển thành tư bản
C. Tiền tệ vận động theo công thức H-T- H
D. Tiền tệ vận động theo công thức H-H
99. Tính đặc biệt của giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động?
A. Do thời gian lao động xã hội cần thiết để tạo ra
B. Là quá trình lao động
C. Thỏa mãn nhu cầu của người mua nó
D. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
100. Giá trị hàng hóa sức lao động là gì?
A. Lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất sức lao động
B. Giá trị tư liệu sinh hoạt đủ nuôi sống gia đình công nhân
C. Phí tổn đào tạo lao động.
D. Giá trị tư liệu sinh hoạt đủ nuôi sống gia đình công nhân; phí tổn đào tạo
101. Tiền công trong CNTB là
A. Giá cả của hàng hóa sức lao động
B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
C. Giá trị của lao động
D. Tất cả các đáp án
102. Nhưng hình thức nào là hiểu hiện của giá trị thặng dư?
A. Tiền lương, lợi tức, địa tô
B. Lợi nhuận, lợi tức, địa tô
C. Tiền lương, lợi nhuận, địa tô
D. Lợi tức, lợi nhuận, tiền lương
103. Hình thức nào không phải biểu hiện của giá trị thặng dư
A. Tiền lương
B. Lợi tức
C. Địa tô
D. Lợi nhuận
104. Tư bản bất biến?
A. Dùng để mua sức lao động
B. Là bộ phận tư bản mà giá trị của nó tăng lên trong quá trình sản xuất
C. Chuyển hết giá trị vào sản phẩm sau mỗi quá trình sản xuất
D. Là bộ phận tư bản tồn tại định dạng tư liệu sản xuất
105. Phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khi biến là đ
A. Xác định vai trò bộ phận tư bản nào sáng tạo ra có trị tháng đư
B. Xác định thời gian chu chuyển của từng loại tư bàn
C. Thu hồi giá trị của từng bộ phận tư bản
D. Xác định tốc độ chu chuyển của từng loại tư bản
106.
Lợi nhuận bình quân được hình thành do: Tư bản cố định là bộ phận tư bản?
A. Tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất nhưng giá trị chuyển từng phần vào sản phẩm.
B. Khấu hao hết giá trị sau mỗi chu kỳ sản xuất
C. Vận động liên tục thì có hiệu qu
D. Tồn tại dưới dạng toàn bộ tư liệu sản xuất
107. Tư bản lưu động là bộ phận tư bản:
A. Chuyển hết giá trị vào sản phẩm sau mỗi chu kỳ sản xuất
B. Tồn tại dưới dạng tư liệu sản xuất
C. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm
D. Tồn tại dưới dạng sức lao động
108. Tỷ suất giá trị thặng dư là
A. Tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến
B. Tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư với tư bản ứng trước
C. Tỷ lệ % giữa tư bản khả biến với giá trị thặng dư.
D. Tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
109. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
A. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
B. Kéo dài thời gian lao động tất yếu
C. Tiết kiệm chi phí sản xuất
D. Kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu với điều kiện năng suất lao động xã
hội không đổi.
110. Tích lũy tư bản là
A. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm
B. Tích lũy tiền cho nhà tư bản
C. Mở rộng quy mô sản xuất
D. Do yêu cầu của tái sản xuất giản đơn
111. Những ý kiến nào sau đây là sai?
A. Nguồn gốc của tích lũy tư bản là giá trị thặng dư
B. Tích lũy tư bản là sự tiết kiệm tư bản
C. Động cơ của tích lũy tư bản là thu được nhiều giá trị thặng dư
D. Tích lũy tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản
112. Tập trung tư bản là?
A. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt và tư bản xã hội
B. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt, còn tư bản xã hội giảm
C. Sự hợp nhất một số tư bản nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
D. Làm tăng quy mô của tư bản xã hội
113. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
A. Biểu hiện tỷ lệ giữa giá trị tư liệu sản xuất và giá trị sức lao động
B. Là cấu tạo giá trị do cấu tạo kỹ thuật quyết định và phản ánh những biến đổi của cấu tạo kỹ thuật
C. Biểu hiện tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng lao động
D. Mối quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
114. Lợi nhuận có nguồn gốc từ?
A. Lao động phức tạp
B. Lao động quá khứ
C. Lao động không được trả công
D. Lao động cụ thể
115. Chọn ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư
A. p’ < m’
B. p’ = m’
C. m’ và p’ đều phản ánh bản chất bóc lột
D. m' < p'
116. Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành từ đâu?
A. Do cạnh tranh trong nội bộ ngành
B. Do cạnh tranh giữa các ngành sản xuất
C. Do cơ chế thị trường mà có
D. Do tác động của quy luật kinh tế
117. Học thuyết kinh tế nào của Mác được coi là hòn đá tảng?
A. Học thuyết giá trị lao động
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết tích lũy tư bản
D. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
118. Nhận xét nào đúng về giá trị thặng dư siêu ngạch?
A. Giá trị thặng dư siêu ngạch biểu hiện mối quan hệ giữa nhà tư bản với người lao động
B. Trong phạm vi xí nghiệp, giá trị thặng dư siêu ngạch là một hiện tượng tạm thời
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển thành giá trị thặng dư tuyệt
D. Trong phạm vi xí nghiệp, giá trị thặng dư siêu ngạch luôn tồn tại
119. Tỷ suất lợi tức đối.
A. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng số lợi tức và tổng số tư bản tiền tệ cho vay
B. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng lợi nhuận và tổng tư bản tiền tệ cho vay
C. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư và tổng tư bản tiền tệ cho vay
D. Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư với tư bản khả biến
120. Nguồn gốc của địa tô tư bản?
A. Là phần giá trị thăng dư siêu ngạch nằm ngoài lợi nhuận bình quân
B. Là một phần của lợi nhuận bình quân
C. Là tiền đi thuê đất
D. Do độ màu mỡ của ruộng đất đem lại cho chủ đặt
121. Địa tô chênh lệch I là địa tô thủ được:
A. Là địa tô có được trên những loại đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Trên những ruộng đất kém thuận lợi nhất
C. Do thâm canh đem lại
D. Do cấu tạo hữu cơ trong nông nghiệp thấp hơn trong công nghiệp
122. Địa tô chênh lệch II là
A. Là địa tô thu được trên những loại đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. Là địa tô thu được trên những loại ruộng đất chứa các kim loại q
C. Là địa tô thu được nhờ đầu tư, thâm canh
D. Do cấu tạo hữu cơ trong nông nghiệp thấp hơn trong công nghiệp
123. Quy luật giá trị thặng dư biểu hiện trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh là gì?
A. Quy luật lợi nhuận
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền
C. Quy luật lợi nhuận bình quân
D. Quy luật giả cả độc quyền
124. Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành?
A. Hình thành lợi nhuận bình quân và tỷ suất lợi nhuận bình quân giữa các ngành
B. Hình thành giá trị xã hội
C. Hình thành giá cả hàng hóa
D. Hình thành lợi nhuận siêu ngạch
125. Kết quả của cạnh tranh trong nội bộ ngành?
A. Hình thành giá trị thị trường
B. Hình thành lợi nhuận bình quân
C. Hình thành giá cả sản xuất
D. Hình thành giá cả độc quyền
126. So sánh giữa giá trị thặng dư và lợi nhuận?
A. Giá trị thặng dư do tư bản khả biến tạo ra còn lợi nhuận là con đẻ của tư bản ứng trước
B. Giá trị thặng dư và lợi nhuận cùng phản ánh bản chất bóc lột
C. Giá trị thặng dư là hình thức biến tướng của lợi nhuận
D. Giá trị thặng dư và lợi nhuận cùng phản ánh hiệu quả kinh doanh của nhà tư bản.
128. Sự giống nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản?
A. Làm tăng tổng tư bản xã hội
B. Không làm thay đổi tổng tư bản xã hội
C. Làm giảm quy mô của tư bản cá biệt
D. Làm tặng qui mô của tư bản cá biệt
129. Đây là câu nói của ai: “ Sức lao động hay năng lực lao động là toàn bộ những năng lực thể
chất tinh thần tồn tại trong thể, trong một con người đang sống, được người đó đem
ra vận dụng mỗi khi sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó”
A. C.Mác
B. Ph. Ănghen
C. Lênin
D. C.Mác - Ph Ănghen
130. Tuần hoàn tư bản lần lượt trải qua ba giai đoạn:
A. Tư bản tiền tệ - tự bản sản xuất - tư bản hàng hóa
B. Tư bản tiền tệ - tư bản hàng hóa - tư bản sản xuất
C. Tư bản hàng hóa - tư bản tiền tệ - tư bản sản xuất
D. Tư bản sản xuất - tư bản tiền tệ - tư bản hàng hóa
| 1/80

Preview text:

CHƯƠNG 1
1. Thuật ngữ “Kinh tế chính trị” được sử dụng lần đầu tiên vào thời gian nào? A. 1511 B. 1713 C. 1615 D. 1617
2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm “Kinh tế chính trị”? A. Tomas Mun B.A.Montchretieen C. William Petty D. Francois Quesney
3. Thuật ngữ khoa học “Kinh tế chính trị” lần đầu tiên được nhà kinh tế A.Montchretien đưa ra trong tác phẩm nào? A. Bộ “Tư bản”
B. Nguồn gốc của cải và sự giàu có
C. Bản về thuế lương thực
D. Chuyên luận về kinh tế chính trị
4. Quá trình ra đời, tồn tại và phát triển của chủ nghĩa trọng thương:
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ thứ XV
B. Từ thế kỷ XV đến cuối thế kỷ XV
C. Từ giữa thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
D. Từ giữa thế kỷ XVIII đến cuối thế kỷ XIX
5. Nội dung cơ bản của chủ nghĩa trọng thương:
A. Khẳng định vai trò của thương mại đối với sự giàu có của xã hội
B. Nhấn mạnh vai trò của sản xuất nông nghiệp đối với sự phát triển xã hội
C. Nhấn mạnh vai trò của sản xuất công nghiệp đối với sự phát triển của xã hội
D. Khẳng định vai trò của sản xuất đối với sự phát triển của xã hội
6. Quá trình ra đời và phát triển của chủ nghĩa trọng nông?
A. Từ cổ đại đến thế kỷ XV
B. Từ thế kỷ XV đến cuối thế kỷ XVII
C. Từ giữa thế kỷ XVI đến nửa đầu thế kỷ XVIII
D. Từ sau thế kỷ XVIII đến nay
7. Nội dung cơ bản của chủ nghĩa trong nông:
A. Nhấn mạnh vai trò của thương mại đối với sự giàu có của xã hội
B. Nhấn mạnh vai trò của sản xuất nông nghiệp đối với sự giàu có của xã hội
C. Nhấn mạnh vai trò của lưu thông đối với sự giàu có của xã hội
D. Nhấn mạnh vai trò của sản xuất công nghiệp đối với xã hội
8. Tìm nội dung sai của chủ nghĩa trong nông:
A. Nhấn mạnh vai trò của sản xuất nông nghiệp
B. Coi trọng sử hữu tư nhân
C. Coi trọng tự do kinh tế
D. Coi trong sở hữu công cộng
9. Quá trình ra đời và phát triển của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh:
A. Từ thời cổ đại đến thế kỷ XV
B. Từ thế kỷ thứ XV đến cuối thế kỷ XVI
C. Từ giữa thế kỷ XVII đến nửa đầu thế kỷ XVIII
D. Từ giữa thế kỷ XVII đến cuối thế kỷ XVIII
10. Kinh tế chính trị cổ điển Anh là hệ thống lý luận kinh tế của:
A. Các nhà kinh tế tư sản nghiên cứu các phạm trù kinh tế thị trường để rút ra những quy luật vận động
của nền kinh tế thị trường
B. Các nhà kinh tế vô sản nghiên cứu các phạm trù kinh tế thị trường
C. Các nhà kinh tế tư sản nghiên cứu các phạm trù kinh tế trong nền sản xuất tự cung tự cấp D. Tất cả các đáp án
11. Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp từ:
A. Kinh tế chính tri cổ điển Anh
B. Chủ nghĩa trọng thương C. Chủ nghĩa trọng nông D. Không có đáp án đúng
12. Lý luận Kinh tế chính trị của C.Mác và Ph.Ăngghen được thể hiện tập trung và cô đọng
nhất trong tác phẩm: A. Tư bản
B. Bản thảo kinh tế- triết học năm 1844 C. Hệ tư tưởng Đức
D. Tuyên ngôn Đảng cộng sản
13. Vai trò của V.I.Lênin trong việc kế thừa, bổ sung, phát triển lý luận kinh tế chính trị theo
phương pháp luận của C.Mác:
A. Nghiên cứu, chỉ ra đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa tư bản giai đoạn cuối thế kỷ XIX
B. Nghiên cứu, chỉ ra đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa tư bản giai đoạn đầu thế kỷ XX
C. Nghiên cứu, chỉ ra những vấn đề kinh tế chính trị cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. D. Tất cả các đáp án
14. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương:
A. Lưu thông (chủ yếu là ngoại thương) B. Sản xuất
C. Lưu thông và sản xuất
D. Lưu thông (chủ yếu là nội thương)
15. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng nông?
A. Lưu thông (chủ yếu là ngoại thương)
B. Sản xuất trong nông nghiệp
C. Sản xuất trong công nghiệp
D. Lưu thông (chủ yếu là nội thương)
16. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh? A. Lưu thông B. Nông nghiệp
C. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc D. Công nghiệp
17. Đối tượng nghiên cứu chính của kinh tế chính trị Mác - Lênin?
A. Chỉ là vấn đề lưu thông hàng hóa
B. Chỉ là vấn đề sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp
C. Chỉ là vấn đề lưu thông hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp
D. Các quan hệ của sản xuất và trao đổi trong phương thức sản xuất mà các quan hệ đó hình thành, phát triển
18. Điền từ vào chỗ trống, Ph.Ăngghen cho rằng: “Kinh tế chính trị, theo nghĩa rộng nhất, là
khoa học về những quy luật chi phối sự … vật chất và sự … những tư liệu sinh hoạt vật chất
trong xã hội loài người” A. Sản xuất - trao đổi B. Trao đổi - sản xuất C. Sản xuất - sản xuất D. Trao đổi - trao đổi
19. Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin:
A. Nhằm phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi
B. Góp phần thúc đẩy trình độ văn minh và phát triển toàn diện của xã hội
C. Giúp cho các chủ thể trong xã hội giải quyết hài hòa các quan hệ lợi ích D. Tất cả các đáp án
20. So sánh giữa quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:
A. Quy luật kinh tế tồn tại khách quan còn chính sách kinh tế là tôi phẩm chủ quan của con người
B. Quy luật kinh tế tồn tại chủ quan còn chính sách kinh tế là sản phẩm khách quan của con người
C. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều mang tính khách quan tuyệt đối
D. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều mang tính chủ quan tuyệt đối
21. Đặc điểm của kinh tế chính trị Mác - Lênin?
A. Phát hiện ra những nguyên lý và quy luật chi phối các quan hệ lợi ích giữa người với người trong sản xuất và trao đổi
B. Là những quy luật kinh tế có tác động tổng thể, bản chất, toàn diện và lâu dài
C. Là nền tảng lý luận khoa học cho việc tiếp cận các khoa học kinh tế khác D. Tất cả các đáp án
22. Khi nghiên cứu, chúng ta phải:
A. Đối lập cực đoan kinh tế chính trị Mác - Lênin với các khoa học kinh tế khác
B. Phủ nhận giá trị của kinh tế chính trị Mác - Lênin đối với sự phát triển và tôn sùng vai trò của các kinh tế khác
C. Nhận thức rõ đặc điểm, vai trò cùng mối quan hệ biện chứng giữa kinh tế chính trị Mác- Lênin và
các khoa học kinh tế khác D. Tất cả các đáp án
23. Chức năng nào của kinh tế chính trị Mác - Lênin cung cấp hệ thống tri thức lý luận về
những quy luật chi phối sự phát triển của sản xuất và trao đổi gắn với phương thức sản xuất?
A. Chức năng phương pháp luận B. Chức năng nhận thức C. Chức năng thực tiễn D. Chức năng tư tưởng
24. Chức năng nào của kinh tế chính trị Mác - Lênin có vai trò cải tạo thực tiễn, thúc đẩy văn minh của xã hội?
A. Chức năng phương pháp luận B. Chức năng nhận thức C. Chức năng thực tiễn D. Chức năng tư tưởng
25. Chức năng nào của kinh tế chính trị Mác - Lênin góp phần tạo lập nền tăng tư tưởng cộng
sản cho những người lao động tiến bộ và yêu chuộng tự do, hòa bình, củng cố niềm tin?
A. Chúc năng phương pháp luận B. Chức năng nhận thức C. Chúc năng thực tiễn D. Chức năng tư tưởng CHƯƠNG 2
1. Điều kiện ra đời của nền sản xuất hàng hóa?
A. Xã hội có sự phân công lao động xã hội
B. Xã hội có sự tách biệt về mặt kinh tế các chủ thể sản xuất
C. Tư liệu sản xuất là của chung
D. Xã hội có sự phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
2. Giá cả hàng hóa là:
A. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa B. Giá trị của hàng hóa
C. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
D. Giá trị tự nhiên của hàng hóa 3. Hàng hóa là:
A. Sản phẩm của lao động
B. Thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi
C. Là sản phẩm của tự nhiên
D. Sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán
4. Hai thuộc tính của hàng hóa?
A. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
B. Giá trị và giá trị sử dụng
C. Lao động tư nhân và lao động xã hội
D. Giá trị và giá trị trao đổi
5. Giá trị sử dụng của hàng hóa?
A. Là phạm trù vĩnh viễn B. Là phạm trù lịch sử
C. Chỉ có trong sản xuất hàng hóa
D. Chỉ có trong sản xuất tự nhiên
6. Giá trị sử dụng của hàng hóa:
A. Là sự kết tinh sức lao động của người sản xuất trong hàng hóa
B. Là một phạm trù lịch sử
C. Là công dụng của vật có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người D. Tất cả các đáp án
7. Hai hàng hóa trao đổi được với nhau vì:
A. Chúng cùng là sản phẩm của lao động
B. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng bằng nhau C. Tất cả các đáp án
D. Có lượng thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra chúng khác nhau
8. Giá trị của hàng hóa:
A. Là phạm trù vĩnh viễn B. Là phạm trù lịch sử
C. Là giá trị của hàng hóa sức lao động
D. Chỉ có trong nền sản xuất tự nhiên
9. Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
A. Sự khan hiếm của hàng hóa
B. Sự hao phí sức lao động của con người
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
D. Công dụng của hàng hóa
10. Lượng giá trị của hàng hóa được đo bằng:
A. Thời gian lao động của từng ngành để sản xuất ra hàng hóa trên thị trường
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian lao động của từng người để làm ra hàng hóa của họ
D. Thời gian hao phí lao động cá biệt
11. Lao động cụ thể là: A. Là phạm trù lịch sử
B. Lao động tạo ra giá trị của hàng hóa
C. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Sự hao phí sức lực thần kinh để tạo ra hàng hóa
12. Lao động cụ thể là: A. Phạm trù vĩnh viễn
B. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Là lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định D. Tất cả các đáp án
13. Lao động trừu tượng là:
A. Là hao phí sức lực nói chung của những người sản xuất hàng hoá khi gạt bỏ đi những hình thức cụ thể nhất định
B. Là lao động có ích dưới những hình thức cụ thể nhất định
C. Biểu hiện tính chất cá nhân của người sản xuất hàng hóa
D. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
14. Lao động trừu tượng là:
A. Là lao động có ích dưới những hình thức cụ thể
B. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Là sự hao phí sức lực nói chung của những người sản xuất hàng hóa khi gạt bỏ đi những hình
thức cụ thể nhất định D. Tất cả các đáp án
15. Khi năng suất lao động xã hội tăng lên, giá trị của 1 đơn vị hàng hóa sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không đổi
D. Không đổi nhưng số lượng hàng hóa sản xuất ra tăng
16. Trong hình thái giản đơn hay ngẫu nhiên của giá trị thì:
A. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác
B. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa khác
C. Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác
D. Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa khác
17. Trong hình thái mở rộng của giá trị thì:
A. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác
B. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa khác
C. Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác D. Tất cả các đáp án
18. Trong hình thái chung của giá trị thì:
A. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác
B. Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của nhiều hàng hóa khác
C. Giá trị của nhiều hàng hóa được biểu hiện ở giá trị sử dụng của một hàng hóa khác D. Tất cả các đáp án
19. Quy luật giá trị yêu cầu:
A. Việc sản xuất phải dựa trên cơ sở hao phí lao động cá biệt
B. Việc sản xuất và trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động cá biệt
C. Việc sản xuất và trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
D. Việc trao đổi phải dựa trên cơ sở hao phí lao động cá biệt
20. Quy luật giá trị là:
A. Quy luật riêng của chủ nghĩa tư bản
B. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa
C. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D. Quy luật riêng của xã hội phong kiến
21. Giá trị hàng hóa là:
A. Lao động xã hội của người sản xuất ra hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Do lao động cụ thể tạo ra
C. Một quan hệ về lượng giữa những giá trị sử dụng khác nhau
D. Là công dụng của nó nhằm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
22. Đặc điểm của lao động trừu tượng:
A. Là phạm trù vĩnh viễn
B. Là lao động tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Là phạm trù riêng chỉ có ở chủ nghĩa tư bản
D. Là lao động tạo ra giá trị của hàng hóa
23. Yếu tố căn bản nhất quyết định đến giá cả hàng hóa là? A. Quan hệ cung cầu
B. Thị hiếu, mốt thời trang và tâm lý xã hội của mỗi thời kỳ
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa D. Giá trị của hàng hóa
24. Tìm đáp án đúng nhất, thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian sản xuất ra hàng hóa?
A. Với trình độ khoa học kỹ thuật trung bình
B. Với cường độ lao động trung bình
C. Với trình độ thành thạo trung bình, cường độ lao động trung bình của xã hội
D. Trong điều kiện sản xuất bình thường xét trên phạm vi quốc tế
25. Yếu tố nào quan trọng nhất làm giảm lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa?
A. Giảm chi phí tiền lương trên một đơn vị sản phẩm
B. Tăng năng suất lao động xã hội
C. Tăng thời gian lao động để giảm chi phí tiền lương trên một đơn vị sản phẩm
D. Tăng thêm những trang thiết bị vật chất và kỹ thuật cho lao động
26. Lượng giá trị của hàng hóa:
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động trung bình của xã hội
B. Tỷ lệ nghịch với mức độ bao phủ vật tư kỹ thuật của xã hội
C. Tỷ lệ thuận với thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động xã hội
27. Tiền tệ là hàng hóa nhưng khác với hàng hóa thông thường khác vì?
A. Có giá trị và giá trị sử dụng
B. Là thước đo giá trị của các loại hàng hóa khác C. Có thể mua bán được D. Tất cả các đáp án
28. Quy luật giá trị là quy luật của? A. Mọi nền sản xuất B. Kinh tế hàng hóa
C. Sản xuất hàng hóa giản đơn
B. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hóa
C. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
D. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
50. Thế nào là lao động phức tạp?
A. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
B. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
C. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
D. Là lao động không trải qua đào tạo cũng có thể làm được
51. Các nhân tố ảnh hưởng tới năng suất lao động: A. Cường độ lao động
B. Độ dài ngày lao động lao động
C. Trình độ kỹ thuật, công nghệ sản xuất và trình độ tay nghề người lao động
D. Kinh nghiệm của người lao động
52. Nhân tố nào là cơ bản và lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội:
A. Tăng năng suất lao động
B. Tăng số người lao động
C. Kéo dài thời gian lao động
D. Tăng cường độ lao động
53. Bản chất tiền tệ là gì:
A. Là hàng hóa đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho các hàng hóa khác
B. Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa C. Tiền đẻ ra tiền
D. Biểu hiện quan hệ giữa con người với tự nhiên
54. Giá trị của hàng hóa gồm:
A. Giá trị hàng hóa = c + v + m
B. Giá trị hàng hóa = c + v
C. Giá trị hàng hóa = k + m
D. Giá trị hàng hóa = k + P
55. Theo nghĩa hẹp, thị trường là gì?
A. Là nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán giữa các chủ thể kinh tế với nhau
B. Là hành vi trao đổi giữa các chủ thể kinh tế với nhau
C. Là nơi để những người mua thống nhất về mức giá
D. Là nơi để những người bán thống nhất về mức giá
56. Theo nghĩa hẹp, các hình thái của thị trường là: A. Cửa hàng B. Cửa hàng, chợ C. Tất cả các đáp án D. Cửa hàng lưu động
57. Theo nghĩa rộng, thị trường là gì?
A. Là những thoả thuận của các nhà sản xuất
B. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hóa trong xã hội, được hình
thành trong những điều kiện lịch sử, kinh tế, xã hội nhất định
C. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến sản xuất hàng hóa trong xã hội
D. Là tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến hàng hóa trong xã hội
58. Theo nghĩa rộng, thị trường là tổng thể các mối quan hệ kinh tế nào?
A. Quan hệ cung - cầu - giá cả B. Quan hệ hàng - tiền
C. Quan hệ hợp tác - cạnh tranh D. Tất cả các đáp án
59. Tất cả các quan hệ và yếu tố kinh tế trong thị trường đều vận động theo quy luật nào? A. Quy luật tự nhiên
B. Quy luật giá trị thặng dư
C. Quy luật tích luỹ tư bản D. Quy luật thị trường
60. Căn cứ vào đâu để phân biệt được thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng?
A. Căn cứ vào mục đích sử dụng hàng hóa
B. Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành của thị trường
C. Căn cứ vào phạm vi hoạt động
D. Căn cứ vào đầu vào và đầu ra của sản xuất
61. Căn cứ vào đâu để phân biệt thị trường trong nước và thị trường quốc tế?
A. Căn cứ vào mục đích sử dụng hàng hóa
B. Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành của thị trường
C. Căn cứ vào phạm vi hoạt động
D. Căn cứ vào đầu vào và đầu ra của sản xuất
62. Căn cứ vào tính chất và cơ chế vận hành của thị trường, có các loại thị trường nào?
A. Thị trường tự do, thị trường có điều tiết, thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường cạnh tranh
không hoàn hảo, thị trường độc quyền
B. Thị trường trong nước và thị trường quốc tế
C. Thị trường gắn với các lĩnh vực khác nhau
D. Thị trường hàng hóa đầu vào và thị trường hàng hóa đầu ra
63. Căn cứ vào đâu để có thể chia thị trường gắn với các lĩnh vực khác nhau?
A. Căn cứ vào mục đích sử dụng hàng hóa
B. Căn cứ vào tính chuyên biệt của thị trường
C. Căn cứ vào phạm vi hoạt động
D. Căn cứ vào đầu vào và đầu ra của sản xuất
64. Thị trường có vai trò gì?
A. Là điều kiện, môi trường cho sản xuất phát triển
B. Thị trường kích thích sự sáng tạo của mọi thành viên trong xã hội, tạo ra cách thức phân bổ nguồn
lực hiệu quả trong nền kinh tế
C. Thị trường gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể, gắn kết nền kinh tế quốc gia với nền kinh tế thế giới D. Tất cả các đáp án
65. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Hàng hóa được sản xuất ra không phải đưa ra thị trường, sản xuất ngày càng phát triển, càng
đòi hỏi thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. Hàng hóa được sản xuất ra phải đưa ra thị trường, sản xuất ngày càng phát triển, càng có nhiều
loại và số lượng lớn hàng hóa và dịch vụ càng đòi hỏi thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. Hàng hóa được sản xuất ra phải đưa ra thị trường, sản xuất ngày càng phát triển, càng có ít loại và
số lượng lớn hàng hóa và dịch vụ càng đòi hỏi thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. Hàng hóa được sản xuất ra phải đưa ra thị trường, sản xuất ngày càng phát triển, càng không có
nhiều loại và số lượng lớn hàng hóa và dịch vụ càng đòi hỏi thị trường tiêu thụ rộng lớn
66. Cơ chế thị trường là gì?
A. Là tổng thể qua lại giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị trường hình thành những quy luật
kinh tế điều tiết sự vận động, phát triển nền kinh tế một cách chủ quan
B. Là tổng thể những tác động qua lại giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị trường hình thành những quy luật kinh tế
C. Là tổng thể những tác động qua lại giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị trường hình thành
những quy luật kinh tế điều tiết sự vận động, phát triển nền kinh tế một cách khách quan
D. Là tổng thể những tác động giữa các yếu tố cấu thành nền kinh tế thị trường đòi hỏi phải có sự can thiệp của nhà nước
67. Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là:
A. Hình thành người mua và người bán B. Có tính cạnh tranh C. Hình thành tiền tệ
D. Cơ chế hình thành giá cả một cách tự do
68. Trong cơ chế thị trường, giá cả được hình thành như thế nào?
A. Phụ thuộc vào nhà sản xuất
B. Phụ thuộc vào người tiêu dùng C. Tự phát D. Tự giác
69. Điền từ còn thiếu vào cho sau: “… là động lực trong cơ chế thị trường, nó chi phối hoạt động
của người kinh doanh, là mục tiêu kinh tế cao nhất, là điều kiện tồn tại và phát triển của doanh
nghiệp, là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, phản ánh toàn bộ kết quả và hiệu quả cả về mặt lượng và
mặt chất của quá trình kinh doanh” A. Giá cả B. Lợi nhuận C. Cung cầu D. Tiền tệ
70. Điều kiện nào để các doanh nghiệp có thể tồn tại? A. Lợi nhuận
B. Thị trường ổn định C. Giám đốc giỏi
D. Nhân viên giỏi chuyên môn
71. Nền kinh tế thị trường là gì?
A. Là nền kinh tế hàng hóa tồn tại ở giai đoạn thấp và vận hành theo cơ chế thị trường
B. Là nền kinh tế hàng hóa không chịu sự tác động của cơ chế thị trường
C. Là nền kinh tế tự nhiên vận hành theo cơ chế thị trường
D. Là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở giai đoạn cao, vận hành theo cơ chế thị trường
72. Câu nào sau đây là đúng?
A. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, nó có quá trình phát triển với các trình độ từ
thấp lên cao, từ kinh tế thị trường sơ khai, đến kinh tế thị trường tự do và ngày nay là kinh tế thị trường hiện đại
B. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, là trình độ cao của kinh tế tự nhiên
C. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của mô hình sản xuất tự túc tự cấp
D. Kinh tế thị trường là sản phẩm văn minh của nhân loại, từ kinh tế tự nhiên đến kinh tế thị trưởng
tự do và ngày nay là kinh tế thị trường hiện đại
73. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Kinh tế thị trường là nền kinh tế …, thị trường trong nước
gắn liền với thị trường quốc tế” A. Khép kín B. Mở C. Nhỏ D. Tất cả các đáp án
74. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “… vừa thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với các
chủ thể kinh tế, vừa khắc phục những khuyết tật của thị trường” A. Pháp luật B. Đảng C. Nhà nước D. Doanh nghiệp
75. Những khuyết tật của nền kinh tế thị trường là gì? A. Khủng hoảng
B. Cạn kiệt tài nguyên, suy thoái môi trường tự nhiên, một trường xã hội C. Phân hóa xã hội D. Tất cả các đáp án
76. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “… khắc phục những khuyết tật của nền kinh tế thị trường” A. Nhà nước B. Đảng C. Doanh nghiệp D. Người sản xuất
77. Khủng hoảng kinh tế trong nền kinh tế thị trường là khủng hoảng sản xuất: A. Thiếu hàng hóa B. Thừa hàng hóa
C. Vừa thừa hàng hóa, vừa thiếu hàng hóa D. Không đủ hàng hóa
78. Đâu không phải là đặc trưng chung của nền kinh tế thị trường?
A. Quyền không được tự do kinh doanh
B. Lấy thị trường để phân bổ nguồn lực sản xuất
C. Kết hợp phát triển kinh tế thị trường và giải quyết các vấn đề xã hội
D. Các quy luật kinh tế thị trường có tác dụng điều tiết hoạt động của các chủ thể kinh tế
79. Mục tiêu hàng đầu của phát triển nền kinh tế thị trường ở Việt Nam?
A. Đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, sớm rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế so với các nước phát triển
B. Giải phóng sức sản xuất, động viên mọi nguồn lực để thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước, nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội
C. Chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế theo hướng hợp lý, hiện đại và hiệu quả cao D. Tất cả các đáp án
80. Theo quy luật lưu thông tiền tệ:
A. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với tổng số giá cả của hàng hóa lưu thông trên thị
trường và tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thông của tiền tệ
B. Lượng tiền cần thiết trong lưu thông bằng tổng giá cả hàng hoá được đưa ra thị trường
C. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ nghịch với tổng số giá cả của hàng hóa lưu thông trên thị trường
D. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông tỷ lệ thuận với tốc độ lưu thông của tiền tệ
81. Lạm phát xảy ra khi nào?
A. Khi phát hành tiền giấy phù hợp với lượng tiền cần thiết cho lưu thông
B. Khi phát hành tiền giấy vượt quá lượng tiền cần thiết cho lưu thông
C. Khi phát hành tiền giấy bằng lượng tiền cần thiết cho lưu thông
D. Khi phát hành tiền giấy thấp hơn lượng tiền cần thiết cho lưu thông
82. Lạm phát ảnh hưởng tới nền kinh tế như thế nào? A. Tích cực B. Tiêu cực C. Không ảnh hưởng
D. Tích cực lớn hơn tiêu cực
83. Trong nền sản xuất hàng hóa, mục tiêu lớn nhất của người sản xuất là: A. Để trao đổi
B. Để thỏa mãn nhu cầu cá nhân
C. Đạt lợi nhuận tối đa
D. Để tạo ra sản phẩm cho xã hội
84. Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất
định tương ứng với:
A. Giá cả, sự cung ứng hàng hóa trên thị trường
B. Mức tăng trưởng kinh tế của đất nước
C. Chính sách tiền tệ, mức lãi suất của ngân hàng
D. Giá cả, thu nhập xác định
85. Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa những chủ thể nào?
A. Người mua và người bán
B. Giữa những người bán với nhau
C. Giữa những người mua với nhau D. Không có đáp án đúng
86. Trên thị trường đòi hỏi mua bán trả tiền ngay, khái niệm cầu được hiểu là tên gọi tắt của:
A. Nhu cầu có khả năng thanh toán hàng hoá mà người tiêu dùng cần
B. Nhu cầu có thể mua mà không đủ khả năng thanh toán C. Nhu cầu nói chung
D. Nhu cầu về hàng hoá đó
87. Trên thị trường mối quan hệ cung - cầu là:
A. Mối quan hệ hữu cơ với nhau
B. Thường xuyên tác động lẫn nhau
C. Ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả D. Tất cả các đáp án
88. Thông thường trên thị trường, khi cầu tăng lên, sản xuất, kinh doanh mở rộng, lượng cung hàng hoá sẽ: A. Giảm B. Không tăng C. Ổn định D. Tăng lên
89. Thông thường, trên thị trường, khi cung giảm còn cầu không đổi sẽ làm cho giá cả: A. Tăng B. Ổn định C. Giảm D. Đứng im
90. Khi cung lớn hơn cầu, các yếu tố khác không đổi thì:
A. Giá cả hàng hoá sẽ tăng
B. Người tiêu dùng bị thiệt hơn
C. Giá cả hàng hoá không đổi
D. Giá cả hàng hóa sẽ giảm
91. Người tiên đang vận dụng quan hệ cung - cầu nhằm mục đích chính gì?
A. Lựa chọn mua hàng hóa để thỏa mãn nhu cầu cá nhân
B. Phát triển kinh tế cho đất nước
C. Phù hợp nhu cầu và mang lại hiệu quả kinh tế
D. Lựa chọn thời điểm để đưa ra quyết định kinh doanh phù hợp
92. Tác động tiêu cực của cạnh tranh không lành mạnh?
A. Gây tổn hại môi trường kinh doanh
B. Gây lãng phí nguồn lực xã hội
C. Tổn hại phúc lợi của xã hội D. Tất cả các đáp án
93. Cạnh tranh trong nội bộ ngành:
A. Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành với nhau
B. Cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất một loại hàng hóa
C. Cạnh tranh giữa chủ thể tiêu dùng trong cùng một ngành D. Tất cả các đáp án
94. Cạnh tranh trong nội bộ ngành:
A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất một loại hàng hóa
B. Làm cho các doanh nghiệp ra sức cải tiến kỹ thuật, đổi mới công nghệ để tăng năng suất lao động
C. Có kết quả sau khi cạnh tranh là hình thành giá trị thị trường của từng loại hàng hóa D. Tất cả các đáp án
95. Giá cả thị trường:
A. Là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị thị trường
B. Do giá trị thị trường quyết định
C. Bị tác động bởi các quy luật kinh tế trong nền kinh tế thị trường D. Tất cả các đáp án
96. Cạnh tranh giữa các ngành:
A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau
B. Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh trong cùng một ngành, cùng sản xuất ra một loại hàng hóa C. Tất cả các đáp án
D. Có kết quả là hình thành giá trị xã hội của từng loại hàng hóa
97. Cạnh tranh giữa các ngành:
A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất kinh doanh giữa các ngành khác nhau
B. Là phương thức để các chủ thể sản xuất kinh doanh ở các ngành sản xuất khác nhau tìm kiếm lợi ích của mình C. Tất cả các đáp án
D. Có biện pháp cạnh tranh là các doanh nghiệp tự do di chuyển nguồn lực của mình từ ngành này sang ngành khác
98. Tìm đáp án sai, cạnh tranh giữa các ngành:
A. Là cạnh tranh giữa các chủ thể kinh doanh giữa các ngành khác nhau
B. Là phương thức để các chủ thể sản xuất kinh doanh ở các ngành sản xuất khác nhau để tìm kiếm lợi ích của mình
C. Có biện pháp cạnh tranh là các doanh nghiệp tự do di chuyển nguồn lực của mình từ ngành này sang ngành khác
D. Có kết quả cạnh tranh là sự hình thành giá trị thị trường
99. Tìm đáp án sai, cạnh tranh trong nội bộ ngành:
A. Doanh nghiệp nâng cao năng suất lao động để làm cho giá trị cá biệt thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa đó
B. Doanh nghiệp nâng cao năng suất lao động để để làm giá trị cá biệt của hàng hóa cao hơn giá trị
xã hội của hàng hóa đó
C. Kết quả của cạnh tranh là hình thành giá trị thị trường D. Tất cả các đáp án
100. Trong thị trường, người sản xuất là ai?
A. Là những người có nhiệm vụ môi giới trung gian hàng hóa
B. Là những người có nhu cầu về hàng hóa
C. Là những người mua dịch vụ trên thị trường
D. Là những người cung ứng hàng hóa, dịch vụ ra thị trường nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của xã hội
101. Người sản xuất bao gồm:
A. Các nhà sản xuất hàng hóa, dịch vụ
B. Các nhà đầu tư hàng hóa, dịch vụ C. Tất cả các đáp án
D. Nhà kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
102. Người tiêu dùng là:
A. Người cung ứng hàng hóa, dịch vụ trên thị trường
B. Người mua hàng hóa, dịch vụ trên thị trường để thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng
C. Người trao đổi hàng hóa trên thị trường
D. Người trao đổi dịch vụ trên thị trường
103. Yếu tố nào của người tiêu dùng là yếu tố quyết định sự thành bại của nhà sản xuất: A. Trao đổi B. Bán C. Mua D. Thích
104. Điền từ còn thiếu vào câu sau: “Sự phát triển da dạng về nhu cầu của người tiêu dùng là
… quan trọng ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của sản xuất” A. Mục đích B. Động lực C. Quyết định D. Mục tiêu
105. Các chủ thể trung gian trong thị trường hoạt động ở đâu: A. Ở các địa phương B. Ở trong nước C. Tất cả các đáp án D. Ở quốc tế
106. Trong nền kinh tế thị trường, nhà nước thực hiện chức năng:
A. Quản lý nhà nước về kinh tế
B. Khắc phục những khuyết tật của thị trường
C. Tạo ra môi trường kinh tế tốt nhất cho các chủ thể kinh tế D. Tất cả các đáp án
107. Mạng di động A khuyến mãi 50% giá trị nạp thẻ, một tuần sau mạng B và C cũng đưa ra
chương trình khuyến mãi tương tự. Hiện tượng này phản ánh quy luật nào dưới đây của thị trường? A. Quy luật cung cầu B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật lưu thông tiền tệ D. Quy luật giá trị
108. Tác động tích cực của cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường:
A. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
B. Thúc đẩy nền kinh tế thị trường phát triển
C. Là cơ chế điều chỉnh linh hoạt việc phân bổ các nguồn lực và thúc đẩy năng lực thỏa mãn nhu cầu xã hội D. Tất cả các đáp án
109. Giá trị thị trường được xác định như thế nào?
A. Là giá trị trung bình của những hàng hóa được sản xuất ra trong một khu vực sản xuất nào đó
B. Là giá trị của một số hàng hóa đặc biệt
C. Là giá trị cá biệt của những hàng hóa được sản xuất trong điều kiện tốt nhất của xã hội
D. Là giá trị cá biệt của những hàng hóa được sản xuất trong điều kiện xấu nhất của xã hội
110. Chọn đáp án SAI:
A. Dịch vụ là hàng hóa vô hình
B. Dịch vụ là hàng hóa hữu hình
C. Dịch vụ là hàng hóa không thể cất trữ
D. Việc sản xuất và tiêu dùng dịch vụ diễn ra đồng thời CHƯƠNG 3
1. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào? A. Tư bản tiền tệ B. Tư bản sản xuất C. Tư bản hàng hoá D. Tư bản lưu thông
2. Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào? A. Tư bản sản xuất B. Tư bản tiền tệ C. Tư bản bất biến D. Tư bản ứng trước
3. Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:
A. Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn gốc của giá trị thặng dư
B. Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động để biết phương thức chuyển giá trị của chúng vào sản phẩm
C. Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản cố lưu động là tư bản khả biến D. Tất cả các đáp án
4. Chọn các ý đúng về hàng hoá sức lao động:
A. Nó tồn tại trong con người
B. Có thể mua bán nhiều lần
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động có khả năng tạo ra giá trị mới D. Tất cả các đáp án
5. Chọn đáp án không đúng về mua bán sức lao động: A. Bán chịu
B. Giá cả < giá trị do sức lao động tạo ra C. Mua, bán có thời hạn
D. Giá cả > giá trị do sức lao động tạo ra 6. Chọn ý SAI:
A. Người bán và người mua sức lao động đều bình đẳng về mặt pháp lý
B. Sức lao động được mua và bán theo quy luật giá trị
C. Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển từ phương thức sản xuất TBCN
D. Sức lao động được mua bán không tuân theo quy luật giá trị
7. Chọn ý đúng trong các nhận định sau:
A. Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản
B. Bản thân tiền là tư bản
C. Tư bản luôn tồn tại dưới hình thái tiền tệ
D. Công thức chung của tư bản là H-T-H
8. Mục đích trực tiếp nhất của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?
A. Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất
B. Mở rộng phạm vi thống trị của quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư bằng cách bóc lột sức lao động của công nhân
D. Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản
9. Chọn đáp án SAI:
A. Giá trị mới của sản phẩm = v + m
B. Giá trị của sản phẩm mới hàng hóa = v + m
C. Giá trị của tư liệu sản xuất = c
D. Giá trị của sức lao động = v
10. Chọn đáp áp đúng? A. Giá trị hàng hoá = c+v
B. Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới
C. Giá trị hàng hóa = m+v
D.Giá trị hàng hoá = giá trị mới
11. Chọn đáp án đúng?
A. Giá trị thặng dư cũng là giá trị hàng hóa
B. Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng trong 1 hàng hoá
C. Giá trị thặng dư là lao động cụ thể kết tinh
D. Xét về lượng, giá trị thặng dư lớn hơn giá trị hàng hóa
12. Chọn đáp án SAI: Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị tư liệu sản xuất đã tiêu
dùng sẽ như thế nào?
A. Được lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị của sản phẩm mới
B. Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị của sản phẩm mới
C. Được bảo toàn về mặt giá trị
D. Được chuyển vào giá trị của sản phẩm mới
13. Sự giống nhau giữa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản
xuất giá trị thặng dư tương đối?
A. Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
B. Đều tạo ra giá trị thặng dư
C. Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
D. Đều tăng năng suất lao động xã hội
14. Chọn đáp án SAI: Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối thì:
A. Giá trị sức lao động không đổi
B. Thời gian lao động cần thiết thay đổi
C. Ngày lao động thay đổi
D. Năng suất lao động xã hội không đổi
15. Đặc điểm của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối?
A. Chủ yếu áp dụng ở giai đoạn đầu của chủ nghĩa tư bản
B. Giá trị sức lao động không thay đổi
C. Ngày lao động không thay đổi
D. Năng suất lao động xã hội không thay đổi
16. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch giống nhau ở những điểm nào?
A. Đều dựa trên tiền để tăng năng suất lao động
B. Đều kéo dài ngày lao động
C. Năng suất lao động không đổi
D. Giá trị sức lao động không đổi
17. Chọn các ý kiến ĐÚNG khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch:
A. Giá trị thặng dư tương đối do toàn bộ giai cấp tư sản thu được
B. Giá trị thặng dư siêu ngạch chỉ một số nhà tư bản đi đầu trong ứng dụng tiến bộ kỹ thuật, giảm giá trị cá biệt
C. Giá trị thặng dư tương đối phản ánh trực tiếp quan hệ giai cấp tư sản và giai cấp công nhân, còn giá
trị thặng dư siêu ngạch là động lực trực tiếp của các nhà tư bản D. Tất cả các đáp án 18. Tìm đáp án SAI:
A. Giá trị thặng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối biểu hiện mối quan hệ giữa nhà tư bản và người lao động
B. Giá trị tăng dư tuyệt đối và giá trị thặng dư tương đối phản ánh mối quan hệ giữa nhà các nhà tư bản
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch phản ánh mối quan hệ giữa các nhà tư bản
D. Giá trị thặng dư siêu ngạch là biến tướng của giá trị thặng dư tương đối
19. Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý ĐÚNG:
A. Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thăng dư
C. Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư
D. Máy móc là yếu tố quyết định nhất để tạo ra giá trị thặng dư
20. Chọn các ý ĐÚNG về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu động:
A. Tư bản bất biến không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
B. Tư bản cố định là một bộ phận của tư bản bất biến
C. Tư bản khả biến là một bộ phận của tư bản lưu động D. Tất cả các đáp án
21. Người lao động nhận khoán công việc, khi hoàn thành nhận được một số lượng tiền thì đó là?
A. Tiền công tính theo thời gian B. Tiền công thực tế C. Tiền công danh nghĩa D. Tất cả các đáp án
22. Tiền công trong chủ nghĩa tư bản là:
A. Là giá cả của hàng hóa sức lao động
B. Là số tiền của người công nhân nhận được từ nhà tư bản và do nhà tư bản tạo ra C. Tất cả các đáp án
D. Có nguồn gốc do hao phí của nhà tư bản tạo ra
13. Tìm đáp án SAI, tiền công trong chủ nghĩa tư bản:
A. Là giá cả của hàng hóa sức lao động
B. Cả nguồn gốc do chính sức lao động của người lao động làm thuê tạo ra
C. Có nguồn gốc từ hao phí sức lao động của nhà tư bản
D. Có giá cả lên xuống tùy thuộc vào thị trường nguồn lao động
24. Tái sản xuất giản đơn:
A. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại với quy mô như cũ
B. Là quá trình sản xuất được lặp lại với quy mô và trình độ ngày càng tăng lên
C. Là sự tái chế, sản xuất lại những sản phẩm đã qua sử dụng để tiết kiệm tài nguyên
D. Là sự tái chế, sản xuất lại những sản phẩm đã qua sử dụng với quy mô ngày càng lớn hơn
25. Tái sản xuất mở rộng:
A. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại với quy mô như cũ
B. Là sự lặp lại quá trình sản xuất với quy mô và trình độ ngày càng tăng lên
C. Là sự tái chế, sản xuất lại những sản phẩm đã qua sử dụng để tiết kiệm tài nguyên D. Tất cả các đáp án
26. Bản chất của tích lũy tư bản:
A. Là tư bản hóa giá trị thặng dư
B. Nhà tư bản sử dụng hết giá trị thặng dư thu được cho tiêu dùng cá nhân
C. Là quá trình thực hiện tái sản xuất giản đơn D. Tất cả các đáp án
27. Nguồn gốc của tích lũy tư bản là: A. Giá trị thặng dư B. Tư bản bất biến C. Tư bản cố định
D. Tư bản bất biến và tư bản cố định
28. Để tăng quy mô tích lũy tư bản, các nhà tư bản sử dụng biện pháp nào?
A. Tăng tỷ suất giá trị thặng dư
B. Giảm năng suất lao động
C. Giảm đại lượng tư bản ứng trước
D. Tăng cường độ lao động
29. Để tăng quy mô tích lũy tư bản, các nhà tư bản sử dụng biện pháp nào? A. Tăng năng suất lao động
B. Giảm tỷ suất giá trị thăng dư
C. Giảm đại lượng tư bản ứng trước
D. Tăng cường độ lao động
30. Nếu thị trường thuận lợi, để tăng quy mô tích lũy tư bản, các nhà tư bản sử dụng biện pháp nào?
A. Giảm năng suất lao động
B. Giảm tỷ suất giá trị thặng dư
C. Giảm đại lượng tư bản ứng trước
D. Tăng đại lượng tư bản ứng trước
31. Tìm đáp án SAI, hệ quả kinh tế mang tính quy luật của quá trình tích lũy trong nền
kinh tế thị trường:
A. Tăng tư bản bất biến
B. Tích lũy tư bản làm tăng cấu tạo hữu cơ tư bản
C. Tích lũy tư bản làm tăng tích tụ và tập trung tư bản
D. Làm giảm cấu tạo hữu cơ của tư bản
32. Cấu tạo hữu cơ của tư bản:
A. Qua hình thái hiện vật, là mối quan hệ tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng sức lao động
B. Qua hình thái giá trị, là mối quan hệ tỷ lệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
C. Phản ánh sự thay đổi của cấu tạo kỹ thuật D. Tất cả các đáp án
33. Ký hiệu của cấu tạo hữu cơ: A. c/m B. c/v C. m/v D. v/c
34. Quan hệ nào thuộc phạm trù cấu tạo kỹ thuật của tư bản?
A. Phản ánh mặt hiện vật của tư bản
B. Phản ánh mặt giá trị của tư bản
C. Phản ánh mối quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến D. Không có đáp án đúng
35. Quan hệ nào không thuộc phạm trù của cấu tạo giá trị của tư bản?
A. Quan hệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng sức lao động
B. Quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
C. Phản ánh mặt giá trị của tư bản
D. Tỷ lệ về số lượng giá trị tư bản bất biến và tư bản khả biến để tiến hành sản xuất
36. Quá trình tích lũy tư bản:
A. Không ngừng làm tăng cấu tạo hữu cơ tư bản
B. Làm giảm cấu tạo hữu cơ tư bản
C. Không có mối quan hệ với cấu tạo hữu cơ tư bản D. Tất cả các đáp án
37. Tích tụ tư bản là:
A. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
B. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
C. Không làm tăng quy mô tư bản xã hội
D. Làm giảm quy mô tư bản xã hội
38. Tìm đáp án sai, tích tụ tư bản là:
A. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
B. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
C. Làm tăng quy mô tư bản xã hội
D. Là kết quả của quá trình tích lũy tư bản
39. Tập trung tư bản:
A. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
B. Làm tăng quy mô tư bản xã hội
C. Là kết quả của quá trình tích lũy tư bản
D. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
40. Tìm đáp án SAI, tập trung tư bản:
A. Là sự hợp nhất nhiều tư bản cá biệt nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
B. Không làm tăng quy mô tư bản xã hội
C. Làm tăng quy mô tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư
D. Không phải là kết quả của quá trình tích lũy tư bản
41. Sự giống nhau của tích tụ và tập trung tư bản:
A. Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau B. Không có đáp án đúng
C. Đều là tăng quy mô tư bản cá biệt
D. Đều tăng quy mô tư bản xã hội
42. Sự khác nhau của tích tụ và tập trung tư bản:
A. Về nguồn gốc trực tiếp của tích tụ và tập trung tư bản
B. Tích tụ tư bản làm tăng quy mô của tư bản xã hội còn tập trung tư bản không làm tăng quy mô tư bản xã hội
C. Tích tụ tư bản là kết quả của quá trình tích luỹ tư bản còn tập trung tư bản thì không D. Tất cả các đáp án
43. Quan hệ giữa tích tụ và tập trung tư bản:
A. Tích tụ và tập trung tư bản đều góp phần tạo tiền đề để có thể có nhiều giá trị thặng dư hơn
B. Tích tụ tư bản làm cho cạnh tranh gay gắt hơn dẫn đến tập trung tư bản nhanh hơn
C. Tập trung tư bản tạo điều kiện tăng cường bóc lột giá trị thặng dư nên đẩy nhanh tích tụ tư bản D. Tất cả các đáp án
44. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là:
A. Phần giá trị của hàng hóa, bù lại giá cả của những tư liệu sản xuất
B. Giá cả của sức lao động đã được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa đó
C. Giá cả của tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng
D. Phần giá trị của hàng hóa, bù lại giá cả của những tư liệu sản xuất đã tiêu dùng và giá cả của sức lao
động đã được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa đó
45. Khi xuất hiện phạm trù chi phí sản xuất thì giá trị hàng hóa sẽ biểu hiện thành: A. G = c+m B. G = k + m C. G = c + v D. G = k + v
46. Nguồn gốc của lợi nhuận:
A. Do tư bản ứng trước sinh ra
B. Do tư bản bất biến sinh ra
C. Do tư bản cố định sinh ra
D. Do tư bản lưu động sinh ra
47. Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của: A. Giá cả sức lao động B. Giá trị thặng dư
C. Giả cả tư liệu sản xuất D. Tất cả đáp án trên
48. Lợi nhuận có nguồn gốc từ: A. Lao động cụ thể B. Lao động giản đơn
C. Lao động không được trả công D. Lao động phức tạp
49. Lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận là những phạm trù thể hiện:
A. Lợi ích kinh tế - xã hội của nhà tư bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
B. Lợi ích chính trị của nhà tư bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
C. Lợi ích kinh tế của nhà tư bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
D. Lợi ích xã hội của nhà tư bản trong nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa
50. Có mấy nhân tố ảnh hưởng tới tỷ suất lợi nhuận: A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm
51. Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành hình thành:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân B. Lợi nhuận bình quân C. Lợi nhuận D. Tỷ suất lợi nhuận
52. Lợi nhuận bình quân được hình thành do:
A. Cạnh tranh giữa các ngành
B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
C. Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
D. Cạnh tranh giữa cung và cầu
53. Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG về lợi tức:
A. Lợi tức là một phần của lợi nhuận bình quân mà người đi vay phải trả cho người cho vay
B. Lợi tức là một phần của giá trị thặng dư mà người đi vay đã thu được thông qua sử dụng tiền vay đó
C. Lợi tức là một phần của lợi nhuận mà người đi vay phải trả cho người cho vay
D. Lợi tức là một phần của giá trị thặng dư mà người đi vay trả cho người cho vay
54. Tư bản cho vay vận động theo công thức: A. H – T B. T – T’ C. H – T’ D. T – T
55. Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng tới tỷ suất lợi tức?
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân B. Quan hệ cung - cầu C. Quy luật cạnh tranh
D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân và tình hình cung cầu về tư bản cho vay
56. Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoán là: A. Cổ phiếu B. Trái phiếu C. Bất động sản D. Tất cả đáp án trên
57. Chọn phương án SAI: Địa tô chênh lệch 1 thu được trên: A. Ruộng đất tốt
B. Ruộng đất đã thâm canh
C. Ruộng đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi
D. Ruộng đất có độ màu mỡ cao
58. Chọn ý đúng: Địa tô chênh lệch 1 thu được trên:
A. Ruộng đất đã thâm canh
B. Ruộng đất tốt, độ màu mỡ cao
C. Ruộng đất do đầu tư thêm mà có D. Ruộng đất xấu
59. Chọn ý đúng: Địa tô chênh lệch 2 thu được trên:
A. Ruộng đất có độ màu mỡ tự nhiên cao
B. Ruộng đất đã được đầu tư thâm canh làm tăng độ màu mỡ của đất C. Ruộng đất xấu D. Ruộng đất trung bình
60. Công thức chung của tư bản là: A. T – H – T’ B. H – T – H C. T – T – H D. H – H – T 61. Tư bản là:
A. Giá trị mang lại giá trị sử dụng do công nhân tạo ra
B. Giá trị mang lại giá trị thặng dư
C. Bao gồm tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng
D. Tất cả mọi đồng tiền
62. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động là:
A. Tìm ra giải pháp làm tăng năng suất lao động
B. Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn trong công thức chung của tư bản
C. Để khẳng định đó là một hàng hóa đặc biệt
D. Để phân biệt lao động với sức lao động
63. Giá trị thặng dư là:
A. Một bộ phận giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người làm thuê tạo ra và thuộc về nhà tư bản
B. Một phần của lợi nhuận siêu ngạch
C. Một phần của lợi nhuận bình quân do công nhân làm thuê tạo ra
D. Là giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra
64. Nguồn gốc của giá trị thặng dư là do: A. Tư bản bất biến B. Tư bản cố định C. Tư bản khả biến D. Tư bản lưu động
65. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh?
A. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
B. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
C. Trình độ doanh lợi của việc đầu tư tư bản
D. Phản ánh mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản
66. Trong điều kiện ngày lao động không đổi, muốn sản xuất ra giá trị thặng dư tương đối cần phải:
A. Tăng năng suất lao động xã hội
B. Tăng năng suất lao động cá biệt
C. Tăng cường độ lao động D. Kéo dài ngày lao động
67. Nguồn gốc của giá trị thặng dư siêu ngạch?
A. Do tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội
B. Do năng suất lao động cả biệt thấp hơn năng suất lao động xã hội C. Tất cả các đáp án
D. Do tăng năng suất lao động xã hội
68. Lượng giá trị của hàng hoá bao gồm: A. c + v B. c + v + m C. v + m D. c + m
69. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá:
A. Người lao động có đầy đủ các tư liệu sản xuất
B. Người có sức lao động bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất
C. Người có sức lao động phải được tự do về thân thể
D. Người có sức lao động phải được tự do về thân thể và không đủ các tư liệu sản xuất cần thiết để
tự kết hợp với sức lao động của mình tạo ra hàng hóa để bán
70. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
B. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
C. Mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản
D. Trình độ và quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
71. Trong chủ nghĩa tư bản cạnh tranh, kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là hình thành:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Tỷ suất giá trị thặng dư C. Tỷ suất lợi tức D. Tỷ suất lợi nhuận
72. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm: A. c + v B. c + m C. c + v + m D. v + m
73. Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì: A. p = m B. p lớn hơn m C. p nhỏ hơn m D. p = 0
74. So sánh về lượng giữa tỷ suất giá trị thặng dư và tỷ suất lợi nhuận
A. Tỷ suất giá trị thặng dư luôn bằng tỷ suất lợi nhuận
B. Tỷ suất giá trị thặng dư nhỏ hơn tỷ suất lợi nhuận
C. Tỷ suất giá trị thặng dư lớn hơn tỷ suất lợi nhuận
D. Tỷ suất giá trị thặng dư luôn nhỏ hơn hoặc bằng tỷ suất lợi nhuận
75. Cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản là :
A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Chế độ chiếm hữu tư nhân về sức lao động D. Tất cả các đáp án
76. Điều kiện để sức lao động là hàng hóa?
A. Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lột
B. Người có sức lao động phải được tự do về thân thể và không đủ các t liệu sản xuất cần thiết để tự
kết hợp với sức lao động của mình tạo ra hàng hóa để bán
C. Sản xuất hàng hóa phát triển
D. Phân công lao động xã hội phát triển
77. Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến giá trị của hàng hóa sức lao động?
A. Năng suất lao động xã hội, nhất là trong những ngành sản xuất tư liệu sinh hoạt
B. Năng suất lao động nhất là trong ngành sản xuất tư liệu sản xuất
C. Năng suất lao động của ngành hay của xí nghiệp
D. Phong tục tập quán và mức sống của vùng hay của nước sử dụng lao động
78. Giá trị thặng dư là
A. Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho chủ tư bản
B. Toàn bộ giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hóa
C. Là giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động D. Tất cả các đáp án
79. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh?
A. Quy mô bóc lột của tư bản đối với người lao động
B. Trình độ bóc lột của tư bản với người lao động
C. Tính chất bóc lột của tư bản với lao động
D. Phạm vi bóc lột của tư bản với lao động
80. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là:
A. Kéo dài ngày lao động trong khi thời gian lao động tất yếu không đổi
B. Tăng cường độ lao động
C. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động
D. Tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao động
81. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư
A. Lợi nhuận và giá trị thặng dư khác nhau về nguồn gốc
B. Cùng một nguồn gốc, củng phản ánh bản chất bóc lột
C. Cùng bản chất nhưng khác nhau về nguồn gốc.
D. Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
82. Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hóa tỷ suất lợi nhuận?
A. Cạnh tranh giữa các nước và các khu vực
B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
C. Cạnh tranh giữa các ngành
D. Do mọi nhà tư bản đều có xu hướng cải tiến kỹ thuật nhằm chiếm lợi nhuận siêu ngạch
83. Tư bản bất biến (c) là:
A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
B. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
C. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sản phẩm
D. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
84. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò như thế nào trong quá trình sản
xuất giá trị thặng dư?
A. Tư bản bắt biển (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư
B. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
C. Các vây có vai trò như nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
D. Tư bản bất biến (c) là điều kiện còn tư bản khả biến là nguồn gốc của giá tri thặng dư
85. Nguồn gốc của tích lũy tư bản? A. Giá trị thặng dư. B. Lực lượng sản xuất C. Quan hệ cung - cầu
D. Do nhà tư bản von vay ngân hàng
86. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động do công nhân làm thuê tạo ra và
thuộc về nhà tư bản gọi là gì? A. Giá trị hàng hoá
B. Giá trị hàng hoá sức lao động C. Giá trị thăng dư D. Giá trị sử dụng
87. Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến C và tư bản khi biến V là để biết
A. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm
B. Vai trò của lao động quả khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử dung
C. Nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư
D. Tốc độ chu chuyển tư bản
88. Chọn đáp án sai về lợi nhuận:
A. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
B. Là con đẻ của tư bản khả biến
C. Là hiệu số giữ tổng doanh thu trừ đi tổng chi phi
D. Là con đẻ của của tư bản ứng trước
89. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tiền công trong chủ nghĩa từ bản?
A. Tiền công là giá trị của lao động
B. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhận làm thuê
C. Là giá cả của hàng hoá sức lao động
D. Là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá sức lao động
90. Trong điều kiện năng suất lao động xã hội và thời gian lao động tất yếu không đổi, sản xuất
ra giá trị thặng dư tuyệt đối bằng cách:
A. Kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu
B. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
C. Tăng năng suất lao động cá biệt
D. Tăng năng suất lao động trong những ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt
91. Ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng?
A. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
B. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị hàng hóa C. Tất cả các đáp án
D. Là phạm trù vĩnh viễn
92. Lợi nhuận là gì?
A. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản
B. Là tiền công mà nhà tư bản trả cho công nhân
C. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư D. Là giá trị thặng dư
93. Chọn đáp án đúng về mối quan hệ giữa giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch?
A. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội
B. Giá trị thặng dư trong đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn giá trị thăng dư siêu
ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển thành giá trị thặng dư
D. Đều thể hiện mối quan hệ giữa nhà tư bản với người lao động
94. Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công tính theo thời gian
A. Dựa vào thời gian công nhân làm việc cho nhà tư bản
B. Mức độ vất vả của công nhân C. Số lượng tiền công D. Giá trị tiền công
95. Tư bản cố định là:
A. Bộ phận từ bản tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, nhưng giá trị chuyển từng phần vào sản phẩm B. Nguyên vật liệu C. Công cụ lao động D. Vật liệu phụ
96. Tư bản lưu động là:
A. Là bộ phận tư bản tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, và giá trị chuyển hết vào sân phẩm sau
mỗi quá trình sản xuất. B. Máy móc C. Nhà xưởng
D. Tham gia từng phần vào sản xuất
97. Sức lao động là:
A. Toàn bộ những năng lực thể chất và tinh thần tồn tại trong một con người đang sống và được
người đó đem ra vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó.
B. Khả năng lao động của con người
C. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải.
D. Trí lực của người lao động
98. Điều kiện quyết định nhất để tiền tệ biến thành tư bản là gì?
A. Sức lao động trở thành hàng hóa
B. Sức lao động biển thành tư bản
C. Tiền tệ vận động theo công thức H-T- H
D. Tiền tệ vận động theo công thức H-H
99. Tính đặc biệt của giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động?
A. Do thời gian lao động xã hội cần thiết để tạo ra B. Là quá trình lao động
C. Thỏa mãn nhu cầu của người mua nó
D. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
100. Giá trị hàng hóa sức lao động là gì?
A. Lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất sức lao động
B. Giá trị tư liệu sinh hoạt đủ nuôi sống gia đình công nhân
C. Phí tổn đào tạo lao động.
D. Giá trị tư liệu sinh hoạt đủ nuôi sống gia đình công nhân; phí tổn đào tạo
101. Tiền công trong CNTB là
A. Giá cả của hàng hóa sức lao động
B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
C. Giá trị của lao động D. Tất cả các đáp án
102. Nhưng hình thức nào là hiểu hiện của giá trị thặng dư?
A. Tiền lương, lợi tức, địa tô
B. Lợi nhuận, lợi tức, địa tô
C. Tiền lương, lợi nhuận, địa tô
D. Lợi tức, lợi nhuận, tiền lương
103. Hình thức nào không phải biểu hiện của giá trị thặng dư A. Tiền lương B. Lợi tức C. Địa tô D. Lợi nhuận
104. Tư bản bất biến?
A. Dùng để mua sức lao động
B. Là bộ phận tư bản mà giá trị của nó tăng lên trong quá trình sản xuất
C. Chuyển hết giá trị vào sản phẩm sau mỗi quá trình sản xuất
D. Là bộ phận tư bản tồn tại định dạng tư liệu sản xuất
105. Phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khi biến là đề
A. Xác định vai trò bộ phận tư bản nào sáng tạo ra có trị tháng đư
B. Xác định thời gian chu chuyển của từng loại tư bàn
C. Thu hồi giá trị của từng bộ phận tư bản
D. Xác định tốc độ chu chuyển của từng loại tư bản 106.
Lợi nhuận bình quân được hình thành do:Tư bản cố định là bộ phận tư bản?
A. Tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất nhưng giá trị chuyển từng phần vào sản phẩm.
B. Khấu hao hết giá trị sau mỗi chu kỳ sản xuất
C. Vận động liên tục thì có hiệu quả
D. Tồn tại dưới dạng toàn bộ tư liệu sản xuất
107. Tư bản lưu động là bộ phận tư bản:
A. Chuyển hết giá trị vào sản phẩm sau mỗi chu kỳ sản xuất
B. Tồn tại dưới dạng tư liệu sản xuất
C. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm
D. Tồn tại dưới dạng sức lao động
108. Tỷ suất giá trị thặng dư là
A. Tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến
B. Tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư với tư bản ứng trước
C. Tỷ lệ % giữa tư bản khả biến với giá trị thặng dư.
D. Tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
109. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
A. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
B. Kéo dài thời gian lao động tất yếu
C. Tiết kiệm chi phí sản xuất
D. Kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu với điều kiện năng suất lao động xã hội không đổi.
110. Tích lũy tư bản là
A. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm
B. Tích lũy tiền cho nhà tư bản
C. Mở rộng quy mô sản xuất
D. Do yêu cầu của tái sản xuất giản đơn
111. Những ý kiến nào sau đây là sai?
A. Nguồn gốc của tích lũy tư bản là giá trị thặng dư
B. Tích lũy tư bản là sự tiết kiệm tư bản
C. Động cơ của tích lũy tư bản là thu được nhiều giá trị thặng dư
D. Tích lũy tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản
112. Tập trung tư bản là?
A. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt và tư bản xã hội
B. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt, còn tư bản xã hội giảm
C. Sự hợp nhất một số tư bản nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
D. Làm tăng quy mô của tư bản xã hội
113. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
A. Biểu hiện tỷ lệ giữa giá trị tư liệu sản xuất và giá trị sức lao động
B. Là cấu tạo giá trị do cấu tạo kỹ thuật quyết định và phản ánh những biến đổi của cấu tạo kỹ thuật
C. Biểu hiện tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng lao động
D. Mối quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
114. Lợi nhuận có nguồn gốc từ? A. Lao động phức tạp B. Lao động quá khứ
C. Lao động không được trả công D. Lao động cụ thể
115. Chọn ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư A. p’ < m’ B. p’ = m’
C. m’ và p’ đều phản ánh bản chất bóc lột D. m' < p'
116. Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành từ đâu?
A. Do cạnh tranh trong nội bộ ngành
B. Do cạnh tranh giữa các ngành sản xuất
C. Do cơ chế thị trường mà có
D. Do tác động của quy luật kinh tế
117. Học thuyết kinh tế nào của Mác được coi là hòn đá tảng?
A. Học thuyết giá trị lao động
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết tích lũy tư bản
D. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
118. Nhận xét nào đúng về giá trị thặng dư siêu ngạch?
A. Giá trị thặng dư siêu ngạch biểu hiện mối quan hệ giữa nhà tư bản với người lao động
B. Trong phạm vi xí nghiệp, giá trị thặng dư siêu ngạch là một hiện tượng tạm thời
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển thành giá trị thặng dư tuyệt
D. Trong phạm vi xí nghiệp, giá trị thặng dư siêu ngạch luôn tồn tại
119. Tỷ suất lợi tức đối.
A. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng số lợi tức và tổng số tư bản tiền tệ cho vay
B. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng lợi nhuận và tổng tư bản tiền tệ cho vay
C. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư và tổng tư bản tiền tệ cho vay
D. Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư với tư bản khả biến
120. Nguồn gốc của địa tô tư bản?
A. Là phần giá trị thăng dư siêu ngạch nằm ngoài lợi nhuận bình quân
B. Là một phần của lợi nhuận bình quân C. Là tiền đi thuê đất
D. Do độ màu mỡ của ruộng đất đem lại cho chủ đặt
121. Địa tô chênh lệch I là địa tô thủ được:
A. Là địa tô có được trên những loại đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Trên những ruộng đất kém thuận lợi nhất C. Do thâm canh đem lại
D. Do cấu tạo hữu cơ trong nông nghiệp thấp hơn trong công nghiệp
122. Địa tô chênh lệch II là
A. Là địa tô thu được trên những loại đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. Là địa tô thu được trên những loại ruộng đất chứa các kim loại quý
C. Là địa tô thu được nhờ đầu tư, thâm canh
D. Do cấu tạo hữu cơ trong nông nghiệp thấp hơn trong công nghiệp
123. Quy luật giá trị thặng dư biểu hiện trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh là gì?
A. Quy luật lợi nhuận
B. Quy luật lợi nhuận độc quyền
C. Quy luật lợi nhuận bình quân
D. Quy luật giả cả độc quyền
124. Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành?
A. Hình thành lợi nhuận bình quân và tỷ suất lợi nhuận bình quân giữa các ngành
B. Hình thành giá trị xã hội
C. Hình thành giá cả hàng hóa
D. Hình thành lợi nhuận siêu ngạch
125. Kết quả của cạnh tranh trong nội bộ ngành?
A. Hình thành giá trị thị trường
B. Hình thành lợi nhuận bình quân
C. Hình thành giá cả sản xuất
D. Hình thành giá cả độc quyền
126. So sánh giữa giá trị thặng dư và lợi nhuận?
A. Giá trị thặng dư do tư bản khả biến tạo ra còn lợi nhuận là con đẻ của tư bản ứng trước
B. Giá trị thặng dư và lợi nhuận cùng phản ánh bản chất bóc lột
C. Giá trị thặng dư là hình thức biến tướng của lợi nhuận
D. Giá trị thặng dư và lợi nhuận cùng phản ánh hiệu quả kinh doanh của nhà tư bản.
128. Sự giống nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản?
A. Làm tăng tổng tư bản xã hội
B. Không làm thay đổi tổng tư bản xã hội
C. Làm giảm quy mô của tư bản cá biệt
D. Làm tặng qui mô của tư bản cá biệt
129. Đây là câu nói của ai: “ Sức lao động hay năng lực lao động là toàn bộ những năng lực thể
chất và tinh thần tồn tại trong cơ thể, trong một con người đang sống, và được người đó đem
ra vận dụng mỗi khi sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó” A. C.Mác B. Ph. Ănghen C. Lênin D. C.Mác - Ph Ănghen
130. Tuần hoàn tư bản lần lượt trải qua ba giai đoạn:
A. Tư bản tiền tệ - tự bản sản xuất - tư bản hàng hóa
B. Tư bản tiền tệ - tư bản hàng hóa - tư bản sản xuất
C. Tư bản hàng hóa - tư bản tiền tệ - tư bản sản xuất
D. Tư bản sản xuất - tư bản tiền tệ - tư bản hàng hóa