Đề cương ôn tập - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Đề cương ôn tập - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
16 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Đề cương ôn tập - Kinh tế chính trị Mác - Lênin | Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

52 26 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN
Câu 1. Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên
vào năm nào?
a. 1610
b. 1612
c. 1615.
d. 1618
Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế chính trị"?
a. Antoine Montchretiên.
b. Francois Quesney
c. Tomas Mun
d. William Petty
Câu 3. Ai người được C. Mác coi sáng lập ra kinh tế chính trị
tư sản cổ điển?
a. A. Smith
b. D. Ricardo
c. W.Petty.
d. R.T.Mathus
Câu 4. Ai người được coi nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ
công?
a. W. Petty
b. A. Smith.
c. D.Ricardo
d. R.T.Mathus
Câu 5. D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?
a. Thời kỳ tích luỹ nguyên
thuTBCN
b. Thời kỳ hiệp tác giản đơn
c. Thời kỳ công trường thủ
công
d. Thời kỳ đại công nghiệp
cơ khí.
Câu 6. Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa phát triển trực
tiếp những thành tựu của:
a. Chủ nghĩa trọng thương
b. Chủ nghĩa trọng nông
c. Kinh tế chính trị cổ điển
Anh.
d. Kinh tế chính trị tầm
thường
.Câu 7. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với
lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu d_ng
Câu 8. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh
tế:
a. Mang tính khách quan
b. Mang tính chủ quan
c. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con
người
d. Cả a và c.
1
Câu 9. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế chính sách
kinh tế:
a. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
b. Chính sách kinh tế hoạt động chủ quan của nhà nước
trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan.
c. Quy luật kinh tế chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào
các điều kiện khách quan.
d. Cả a, b, c.
Câu 10. Để nghiên cứu Kinh tế chính trị Mác - Lênin thể sử
dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?
a. Trừu tượng hoá khoa
học.
b. Phân tích và tổng hợp
c. Mô hình hoá
d. Điều tra thống kê
Câu 11. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt
đầu từ:
a. Sản xuất của cải vật
chất
b. Lưu thông hàng hoá
c. Sản xuất giá trị thặng dư
d. Sản xuất hàng hoá giản đơn
và hàng hoá.
Câu 12. Trừu tượng hoá khoa học là:
a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu.
b. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại
những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất.
c. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại.
d. Cả b và c.
Câu 13. Chức năng nhận thức của kinh tế chính trị là nhằm:
a. Phát hiện bản chất của các hiện tượng quá trình kinh
tế.
b. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất
và kiến trúc thượng tầng.
c. Tìm ra các quy luật kinh tế
d. Cả a, b, c.
Câu 14. Chức năng phương pháp luận của kinh tế chính trị Mác -
Lênin thể hiện ở:
a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
b. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
c. sở luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các
tri thức các ngành khác nhau.
d. Cả b và c.
Câu 15. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Đối tượng nghiên
cứu của Kinh tế chính trị Mác- lênin là… của , trong sự liên hệ biện
chứng với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất kiến trúc
thượng tầng”.
2
a. Các quan hệ xã hội/ sản xuất và trao đổi.
b. Các quan hệ kinh tế / sản xuất và tiêu d_ng.
c. Các mối liên hệ / sản xuất và tái sản xuất.
d. Các quá trình/ sản xuất và phân phối sản phẩm xã hội.
Câu 16. Các chức năng của kinh tế chính trị Mác – Lênin bao gồm:
a. Nhận thức, thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận.
b. Nhận thức, phương pháp luận, thực tiễn, cơ sở lý luận.
c. Nhận thức, nghiên cứu, phương pháp luận, thực tiễn.
d. Nhận thức, thực tiễn, tư duy, tư tưởng.
Câu 17: Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:
A.Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình
thức sở hữu khác nhau về TLSX
C.Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
D. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người
sản xuất
Câu 18: Hàng hoá là:
A. Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của
con người thông qua mua bán
B. Sản phẩm ở trên thị trường
C. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán
D. Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con người
Câu 19: Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Công dụng của hàng hoá
B. Sự khan hiếm của hàng hoá
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng
hoá
D. Sự hao phí sức lao động của con người
Câu 20: Quy luật giá trị có tác dụng
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
B. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những
người sản xuất
C. Điều tiết sản xuất, phân hoá giàu nghèo
D. Cả a và b
Câu 21: Quy luật giá trị là:
A. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá
B. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
C. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH
D. Quy luật riêng của CNTB
Câu 22: Lao động cụ thể là
A. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng h
B. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
3
C. Là phạm tr_ lịch sử
D. Lao động tạo ra giá trị của hàng hoá
Câu 23: Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá
A. Không phụ thuộc vào cường độ lao động
B. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động
C. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
D. Cả a, b và c
Câu 24: Giá trị sử dụng là gì?
A. Là công dụng của vật có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con
người
B. Là tính hữu ích của vật
C. Là thuộc tính tự nhiên của vật
D. Cả a, b và c
Câu 25: Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
A. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
B. Lao động quá khứ và lao động sống
C. Lao động tư nhân và lao động xã hội
D. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
Câu 26: Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động
sản xuất hàng hoá?
A. C. Mác
B. Ph. Ăng ghen
C. A. Smith
D. D.Ricardo
Câu 27: Lao động cụ thể là:
A. Là những việc làm cụ thể
B. Là lao động có mục đích cụ thể
C. Là lao động ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng,
công cụ lao động riêng và kết quả riêng
D. Là lao động ở các ngành nghề cụ thể
Câu 28: Lao động trừu tượng là gì?
A. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói
chung không tính đến những hình thức cụ thể.
B. Là lao động không cụ thể
C. Là lao động phức tạp
D. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
Câu 29: Thế nào là lao động giản đơn?
A. Là lao động làm công việc đơn giản
B. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
C. Là lao động làm ra các hàng hoá chất lượng không cao
D. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng
hoá
4
Câu 30: Thế nào là lao động phức tạp?
A. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
B. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lưng cao, tinh vi
C. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
D. Cả a, b, c
Câu 31: Chọn các ý đúng trong các ý sau đây:
A. Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ
thể và lao động trừu tượng
B. Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần tuý là lao động
trừu tượng
C. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 32: Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Giá trị của hàng hoá
B. Cung cầu và cạnh tranh
C. Giá trị của tiền tệ trong lưu thông
D. Cả a, b, c
Câu 33: Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là:
A. Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
B. Giữa giá trị với giá trị sử dụng
C. Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp
D. Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng
Câu 34: Giá cả hàng hoá là:
A. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
B. Giá trị của hàng hoá
C. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
D. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
Câu 35: Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là
không đúng trong các ý sau:
A. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m)
B. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sản
phẩm
C. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v+m)
D. Cả a, b và c
Câu 36: Quy luật nào được coi là quy luật kinh tế cơ bản của sản
xuất hàng hóa
a. Quy luật giá trị
b. Quy luật cung cầu
c. Quy luật lưu thông tiền tệ
d. Quy luật cạnh tranh
Câu 37: Căn cứ nào để phân chia thị trường trong nước và thị
trường quốc tế
5
a. Đối tượng trao đổi, mua bán
b. Phạm vi các quan hệ
c. Tính chất và cơ chế vận hành
d. Vài trò các yếu tố sản xuất
Câu 38: Điều kiện sức lao động là hàng hoá.
a) Có quyền sở hữu năng lực lao động của mình.
b) Tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất.
c) Muốn lao động để có thu nhập
d) Có quyền bán sức lao động của mình cho ngưi khác.
Câu 39: Điều kiện quyết định nhất để tiền tệ biến thành tư bản
là gì?
a) Sức lao động biến thành hàng
hóa
b) Sức lao động biến thành tư bản
c) Tiền tệ vận động theo công thức H - T - H’
d) Tiền thực hiện chức năng lưu thông
Câu 40: Giá trị sử dụng hàng hoá sức lao động:
a) Là nguồn gốc của giá trị thặng dư.
b) Là quá trình lao động.
c) Thoả mãn nhu cầu của người mua nó.
d) Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
Câu 41: Giá trị hàng hoá sức lao động:
a) Lao động hội cần thiết để sản xuất tái sản xuất sức
lao động.
b) Giá trị tư liệu sinh hoạt đủ nuôi sống công nhân
c) Giá trị tư liệu sinh hoạt đủ nuôi sống gia đình công nhân
d) Giá trị tư liệu sinh hoạt b_ đắp chi phí đào tạo công nhân
Câu 45: Dưới CNTB, giá cả của hàng hóa sức lao động khác với
hàng hóa thông thường:
a) Nó lên xuống xoay quanh giá trị
b) Nó cao hơn giá trị
c) Có xu hướng ngày càng hạ thấp hơn giá trị
d) Nó bằng với giá trị
Câu 46: Để tái sản xuất sức lao động, cần phải những vật
phẩm tiêu d_ng sau:
a. Sản phẩm ăn uống: 5 USD / ngày
b. Đồ d_ng gia đình: 730 USD/ năm
c. Quần áo giày dép d_ng cá nhân: 182,5 USD/ năm
d. Những đồ d_ng lâu bền: 14.600 USD/ 20 năm
e. Thỏa mãn nhu cầu văn hóa 15 USD/ tháng Hãy xác định
giá trị sức lao động trong 1 ngày?
a) 10 USD
6
b) 5 USD
c) 20 USD
d) 15 USD
Câu 47 : Tiền công trong CNTB là:
a) Giá cả của hàng hóa sức lao động
b) Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
c) Giá trị của lao động
d) Giá cả của sức lao động
Câu 48: Giá trị thặng dư là:
a) Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người
công nhân làm thuê tạo ra
b) Giá trị của tư bản tự tăng lên
c) Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
d) Hiệu số giữa giá tr hàng hóa với chi phí sản xuất bản
chủ nghĩa
Câu 49: Hình thức nào không phải biểu hiện của giá trị thặng
dư?
a) Tiền lương
b) Lợi tức
c) Địa tô
d) Lợi nhuận
Câu 50: Phân chia bản thành bản bất biến bản khả
biến nhằm:
a) Xác định vai trò bộ phận bản nào sáng tạo ra giá trị
thặng dư.
b) Xác định thời gian chu chuyển của từng loại tư bản.
c) Thu hồi giá trị của từng bộ phận tư bản.
d) Xác định chi phí sản xuất tư bản
Câu 51: Tuần hoàn của bản công nghiệp sự thống nhất
của các hình thái tuần hoàn:
a) Tư bản tiền tệ và tư bản sản xuất
b) Tư bản sản xuất và bản hàng hóa
c) Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
d) Cả 3 câu trên đều sai
Câu 52: Thời gian chu chuyển của bản gồm thời gian sản
xuất và thời gian lưu thông. Thời gian sản xuất không gồm:
a) Thời gian lao động
b) Thời gian gián đoạn lao động
c) Thời gian tiêu thụ hàng hóa
d) Thời gian dự trữ sản xuất
Câu 53: Tư bản cố định
a) Hình thức tồn tại là máy móc, thiết bị, nhà xưởng
7
b) Khấu hao hết giá trị vẫn còn sử dụng được.
c) Vận động liên tục thì có hiệu quả
d) a, b, c đúng
Câu 54 : Tư bản lưu động là:
a) Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu
b) Tham gia từng phần vào sản xuất
c) Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm
d) a, b, c đúng
Câu 55: Tỷ suất giá trị thặng dư là:
a) Tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến
b) Tỷ lệ thời gian lao động cần thiết thời gian lao động
thặng dư
c) m’.
d) Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 56: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối:
a) Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản
b) o dài thời gian lao động tất yếu
c) Tiết kiệm chi phí sản xuất
d) Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao
động tất yếu không thay đổi
Câu 57: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối:
a) Kéo dài thời gian lao động tất yếu
b) Độ dài của ngày lao động thay đổi
c) Hạ thấp giá trị sức lao động
d) Kéo dài thời gian lao động tất yếu
Câu 58: Giá trị thặng dư siêu ngạch:
a) Do tăng năng suất lao động cá biệt
b) Do tăng năng suất lao động của từng người
c) Do tăng năng suất lao động ngành
d) Do tăng năng suất lao động xã hội
Câu 59: Ngày làm việc 8 giờ thì m’=300%. Sau đó, nhà bản
kéo dài ngày làm việc đến 10 giờ. Nếu giá trị sức lao động
không thay đổi, m’ trong nghiệp thay đối như thế nào? Nhà
bản tăng thêm giá trị thăng dư bằng phương pháp nào?
a) m’ = 375% ; phương pháp sản xuất giá trị thặng tương
đối
b) m’ = 400% ; phương pháp sản xuất giá trị thặng tuyệt
đối
c) m’ = 375% ; phương pháp sản xuất giá trị thặng tuyệt
đối
d) m’ = 375% ; phương pháp sản xuất giá trị thặng siêu
ngạch
8
Câu 60: Quy luật giá trị thặng dư là?
a) Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
b) Quy luật của toàn bộ sự vận động của CNTB
c) Quy luật làm tăng mâu thuẫn bản của các nhà bản
và tăng giá trị cá biệt của hàng hóa
d) Cả 3 câu trên đều sai
Câu 60: Các khâu của quá trình tái sản xuất:
a) Tái sản xuất ra của cải, vật chất
b) Tái sản xuất ra QHSX, sức lao động
c) Tái sản xuất ra điều kiện tự nhiên và môi trường
d) Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 61: Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu tăng sản phẩm
đầu ra nhờ: a) Tăng hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào
b) Tăng số lượng các yếu tố đầu vào
c) Tăng số lượng máy móc, thiết bị
d) Tất cả các yếu tố trên đều sai.
Câu 62: Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản
xuất:
a) Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu d_ng
b) Sản xuất trao đổi phân phối – tiêu d_ng
c) Trao đổi – tiêu d_ng – phân phối – sản xuất
d) Phân phối – trao đổi – sản xuất – tiêu dung
Câu 62: Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất
biệt và tái sản xuất xã hội?
a) Căn cứ vào phạm vi sản xuất
b) Căn cứ vào nội dung sản xuất
c) Căn cứ vào tính chất sản xuất
d) Căn cứ vào tốc độ sản xuất
Câu 63: Tích luỹ tư bản:
a) Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm
b) Tích luỹ tiền cho nhà tư bản
c) Qui mô tư bản càng lớn
d) Tất cả đều sai
Câu 64: Nguồn gốc tích luỹ tư bản:
a) m
b) Thừa kế
c) Của cải sẵn có của tư bản
d) Tài kinh doanh
Câu 65: Tập trung tư bản:
a) Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt và tư bản xã hội
b) Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt, tư bản xã hội giảm
c) Sự hợp nhất một số bản nhỏ thành một bản biệt
9
lớn
d) Cả a, b, c đều sai
Câu 66: Tích tụ tư bản:
a) Sự hợp nhất một số bản nhỏ thành một bản biệt
lớn
b) Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt, tư bản xã hội giảm
c) Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt và tư bản xã hội
d) Sự tăng thêm quy của bản biệt, bản hội
như cũ
Câu 67: Chọn đáp án đúng về định nghĩa cấu tạo hữu cơ của tư
bản:
a) Biểu hiện tỷ lệ giữa giá trị tư liệu sản xuất và giá trị sức lao
động
b) Cấu tạo giá trị do cấu tạo kỹ thuật quyết định và phản ánh
những biến đổi của cấu tạo kỹ thuật
c) Biểu hiện tỷ lệ giữa số lượng liệu sản xuất số lượng
lao động.
d) Mối quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến.
Câu 68: Lợi nhuận là?
a) Hình thái chuyển hoá của giá trị thặng dư.
b) Chênh lệch giữa giá trị hàng hoá chi phí bản khả
biến
c) Tiền công kinh doanh của các nhà tư bản.
d) Do việc mua bán, lưu thông tạo ra.
Câu 69: Chọn đáp án đúng trong các công thức tính giá cả dưới
đây:
a) Giá cả hàng hóa = c + v + m
b) Giá cả thị trường = c + v + p
c) Giá cả sản xuất = c + v+ p
d) Cả 3 câu trên
Câu 70: Lợi nhuận
a) Chênh lệch giữa giá trị hàng hoá và chi phí sản xuất.
b) Số tiền lãi của tư bản do mua rẻ bán đắt.
c) Tiền công kinh doanh của nhà tư bản.
d) Cả a và b đều đúng
Câu 71: Chọn phương án đúng để điền vào dấu …. cho thích hợp:
“Độc quyền sự liên minh giữa các doanh nghiệp lớn, ……………
việc sản xuất tiêu thụ một số loại hàng hóa, khả năng định
ra ……….., nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao.
a. Có khả năng thâu tóm/giá cả độc quyền.
b. Nắm trong tay phần lớn/giá cả
c. Đủ sức mạnh/giá cả độc quyền
10
d. Liên minh, liên kết/giá cả độc quyền
Câu 72: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất thúc đẩy các tổ chức
độc quyền.
b. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật c_ng với sự tác động
của các quy luật kinh tế thị trường đã làm biến đổi cơ cấu kinh tế
của xã hội theo hướng tập trung sản xuất quy mô lớn.
c. Cạnh tranh gay gắt làm cho các xí nghiệp vừa và nhỏ bị phá
sản hàng loạt.
d. Khủng hoảng kinh tế đã mở đường cho các doanh nghiệp
liên kết chặt chẽ với nhau.
Câu 73: Sự phát triển của hệ thống tín dụng đã:
a. Đẩy nhanh quá trình tích lũy tư bản
b. Đẩy nhanh quá trình tích tụ tư bản
c. Trở thành đòn bẩy mạnh mẽ thúc đẩy tập trung sản xuất,
dẫn đến độc quyền
d. Tạo điều kiện để các nghiệp huy động vốn, mở rộng sản
xuất, hình thành độc quyền
Câu 74: Giá cả độc quyền giá cả do các tổ chức độc quyền
áp đặt trong:
a. Bán hàng hóa ra thị trường
b. Mua các yếu tố đầu vào
c. Mua và bán hàng hóa
d. Bán hàng hóa độc quyền
Câu 75: Trong nền kinh tế thị trường TBCN, độc quyền n
nước được hình thành do:
a. Sự kết hợp giữa độc quyềnnhân nhà nước sản dưới
nhiều hình thức nhằm để đảm bảo lợi ích cho giai cấp tư sản.
b. Trên sở cộng sinh giữa độc quyền nhân, độc quyền
nhóm và sức mạnh kinh tế của nhà nước
c. Do sự thống trị chi phối của bản tài chính tài phiệt
tài chính.
d. Sự thống trị của các tập đoàn kinh tế xuyên quốc gia, đa
quốc gia.
Câu 76: cấu của độc quyền nhà nước trong của CNTB, nhà
nước đã trở thành:
a. Một chủ thể kinh tế có tiềm lực mạnh
b. Một ông chủ vừa nắm trong tay quyền lực cả về kinh tế lẫn
chính trị
c. Một tập thể tư bản khổng lồ
d. Một bộ máy quyền lực nằm trong tay các tài phiệt tài chính
Câu 77: Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây:
11
a. Độc quyền tạo khả năng to lớn thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
b. Độc quyền có thể làm tăng năng suất lao động.
c. Độc quyền có thể kìm hãm sự tiến bộ kỹ thuật.
d. Độc quyền tạo ra sự lựa chọn tự nhiên phân hóa giàu
nghèo trong xã hội.
Câu 78: Độc quyền xuất hiện đã làm cho cạnh tranh:
a. Bị thủ tiêu
b. Gay gắt hơn
c. Giảm đi
d. Các phương án trên đều sai
Câu 79: Giá cả độc quyền bao gồm các yếu tố
a. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa và lợi nhuận độc quyền
b. Chi phí sản xuất độc quyền và lợi nhuận độc quyền
c. Chi phí sản xuất và lợi nhuận bình quân
d. Chi phí sản xuất độc quyền sự thỏa hiệp trong nội bộ tổ
chức độc quyền.
Câu 80: Sự thống trị của độc quyền đã làm cho:
a. Các tập đoàn kinh tế phát triển mạnh, là sở để phát triển
kinh tế - xã hội và hội nhập kinh tế quốc tế
b. Các tập đoàn kinh tế xuyên quốc gia, đa quốc gia hình
thành và phát triển mạnh mẽ.
c. Quá trình cạnh tranh và thu hút đầu tư nước ngoài tăng lên
d. Người tiêu d_ng và xã hội bị thiệt hại.
Câu 81: Liên kết ngang giữa các tổ chức độc quyền là:
a. Liên kết mở rộng ra nhiều ngành khác nhau
b. Liên kết giữa những doanh nghiệp trong c_ng một ngành
c. Liên kết trong phạm vi quốc gia
d. Liên kết trên phạm vi quốc tế thông qua bàn tay của nhà
nước tư sản.
Câu 82: Liên kết dọc giữa các tổ chức độc quyền là:
a. Liên kết mở rộng ra nhiều ngành khác nhau
b. Liên kết giữa những doanh nghiệp trong c_ng một ngành
c. Liên kết trong phạm vi quốc gia
d. Liên kết trên phạm vi quốc tế.
Câu 83: Mục đích của hình thức độc quyền Syndicate là:
a. Để các nghiệp bản lớn thỏa thuận với nhau về giá cả,
sản lượng, thị trường.
b. Để các xí nghiệp lớn thống nhất quy trình sản xuất
c. Để các nghiệp lớn thống nhất đầu mối mua bán theo
giá cả độc quyền.
d. Để các xí nghiệp lớn mở rộng thị trường ra toàn thế giới.
Câu 84: Các xí nghiệp tư bản tham gia vào Trust trở thành:
12
a. Những chi nhánh trong tổng công ty
b. Những công ty độc lập trong hệ thống quản trị chung của
quốc tế
c. Những tập đoàn kinh tế h_ng mạnh
d. Những cổ đông để thu lợi nhuận theo số lượng cổ phần.
Câu 85: Consortium là hình thức độc quyền theo kiểu:
a. Liên kết chiều ngang
b. Liên kết chiều dọc.
c. Liên kết phân tầng
d. Liên kết công – tư.
Câu 86: Cách mạng công nghiệp lần I khởi phát từ nước nào
trong khoảng thời gian nào?
a. Nước Anh, từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
b. Nước Pháp, từ giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII
c. Nước Đức, từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
d. Nước Mỹ, từ giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII
Câu 87: Nội dung bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần
thứ nhất là:
a. Thực hiện cơ khí hóa sản xuất thay thế cho lao động thủ công
b. Chuyển từ lao động thủ công thành lao động áp dụng trình
độ cơ khí hóa sản xuất.
c. Chuyển từ lao động thủ công thành lao động sử dụng máy
móc, thực hiện cơ giới hóa sản xuất bằng việc sử dụng năng lượng
nước và hơi nước.
d. Thực hiện khí hóa từng phần, kết hợp với lao động thủ
công.
Câu 88: Cách mạng công nghiệp lần II diễn ra vào khoảng thời
gian nào?
a. Cuối thế kỷ XVIII đến đầu thế kỷ XIX
b. Cuối thế kỷ IX đến đầu thế kỷ XX
c. Giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
d. Cuối thế kỷ XVIII đến cuối thế kỷ XIX
Câu 89: Nghiên cứu cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ I, Mác
đã khái quát tính quy luật của cách mạng công nghiệp qua 3 giai
đoạn phát triển là:
a. Hợp tác hóa sản xuất, điện khí hóa và đại công nghiệp cơ khí
b. Hợp tác hóa sản xuất, cơ khí hóa và điện khí hóa
c. Hiệp tác giản đơn, công trường thủ công và đại công nghiệp
d. Hiệp tác hóa sản xuất, cơ giới hóa và t động hóa
Câu 90: Nội dung của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ II là:
a. Chuyển từ cơ khí hóa sang điện khí hóa và tự động hóa
13
b. Chuyển nền sản xuất khí sang nền sản xuất điện khí
và sang giai đoạn tự động hóa cục bộ của sản xuất.
c. Chuyển từ nền sản xuấtkhí sang nền sản xuất điện khí
sang giai đoạn tự động hóa sản xuất.
d. Chuyển nền sản xuất khí sang nền sản xuất khí hóa
tự động hóa sản xuất.
Câu 91: Đặc trưng bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần
thứ III là:
a. Sự xuất hiện công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
b. Sự xuất hiện của Internet và công nghệ thông tin
c. Sự xuất hiện của công nghệ thông tin, internet tự động
hóa
d. Sự xuất hiện của nền kinh tế tri thức.
Câu 92: Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 được đề cập vào
khoảng thời gian nào?
a. Tại Hội nghị khoa học công nghệ Tokyo - Nhật Bản, năm 2009
b. Tại Hội nghị khoa học công nghệ Newyork - Mỹ, năm 2010
c. Tại Hội chợ triển lãm công nghệ Hannover - Đức, năm 2011
d. Tại Hội chợ triển lãm công nghệ London – Anh, năm 2012.
Câu 93: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ I là:
a. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
b. Sử dụng động cơ hơi nước để tự động hóa sản xuất
c. Sử dụng động cơ đốt trong để cơ giới hóa sản xuất
d. Sử dụng năng lượng hơi nước để tự động hóa từng phần
trong sản xuất.
Câu 94: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ II
là:
a. Sử dụng năng lượng nước hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
và tự động hóa từng phần trong sản xuất.
b. Sử dụng động cơ đốt trong để cơ giới hóa sản xuất
c. Sử dụng năng lượng hơi nước để tự động hóa từng phần trong
sản xuất.
d. Sử dụng năng lượng điện động điện để tạo ra dây
chuyền sản xuất hàng hoạt.
Câu 95: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ III
là:
a. Sử dụng năng lượng điện động điện để tạo ra dây
chuyền sản xuất hàng loạt.
b. Sử dụng công nghệ thông tin để tự động hóa sản xuất
c. Sử dụng robot công nghệ thông tin để tự động hóa sản
xuất
14
d. Sử dụng công nghệ thôn tin máy tính để tự động hóa sản
xuất
Câu 96: Chọn từ đúng để điền vào dấu (……..). Hội nhập kinh tế
quốc tế của một quốc gia quá trình quốc gia đó thực hiện
………………..nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế giới dựa
trên sự ……………….lợi ích đồng thời tuân thủ các chuẩn mực quốc
tế chung.
a. Gắn kết/chia sẻ
b. Liên kết/chia sẻ
c. Gắn kết/thống nhất
d. Hợp tác/chia sẻ
Câu 97: Điền từ thích hợp vào chổ trống (………….). Toàn cầu
hóa …………..là xu thế nổi trội nhất, nó vừa là trung tâm, vừa là cơ
sở cũng là động lực thúc đẩy toàn cầu hóa các lĩnh vực khác.
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Văn hóa – xã hội
d. Quốc phòng an ninh
Câu 98: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về toàn
cầu hóa:
a. Toàn cầu hóa tạo ra liên kết sự phụ thuộc lẫn nhau ngày
càng tăng giữa các quốc gia trên quy mô toàn cầu.
b. Toàn cầu hóa diễn ra trên nhiều phương diện: kinh tế, chính
trị, văn hóa, xã hội…
c. Toàn cầu hoá kinh tế chính sự gia tăng nhanh chóng các
hoạt động kinh tế vượt qua mọi biên giới quốc gia, khu vực.
d. Toàn cầu hóa phải dựa trên nội lực kinh tế quốc phòng an
ninh đủ mạnh để bảo vệ quốc gia, dân tộc.
Câu 99: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về hội
nhập kinh tế quốc tế:
a. Hội nhập kinh tế quốc tế hội để các nước đang kém
phát triển tiếp cận sử dụng được các nguồn lực bên ngoài như
tài chính, khoa học công nghệ….
b. Hội nhập kinh tế quốc tế con đường thể giúp cho các
nước đang kém phát triển thể tận dụng thời phát triển
rút ngắn, thu hẹp khoảng cách………….
c. Hội nhập kinh tế quốc tế động lực mạnh mẽ cho sự phát
triển kinh tế - hội của mọi quốc gia, đặc biệt các quốc gia
đang và kém phát triển……
d. Hội nhập kinh tế quốc tế giúp mở cửa thị trường, thu hút vốn,
thực hiện công nghiệp hóa, tăng tích lũy, tạo nhiều hội việc
làm…………
15
Câu 100: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống: Đặc trưng của hội
nhập kinh tế quốc tế sự hình thành các …........quốc tế khu
vực để tạo ra sân chơi chung cho các nước
a. Liên kết chính trị
b. Liên kết kinh tế
c. Liên kết văn hóa – xã hội
d. Liên kết quốc phòng an ninh
HẾT
16
| 1/16

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN
Câu 1. Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào? a. 1610 c. 1615. b. 1612 d. 1618
Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế chính trị"?
a. Antoine Montchretiên. c. Tomas Mun b. Francois Quesney d. William Petty
Câu 3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển? a. A. Smith c. W.Petty. b. D. Ricardo d. R.T.Mathus
Câu 4. Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?a. W. Petty c. D.Ricardo b. A. Smith. d. R.T.Mathus
Câu 5. D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?
a. Thời kỳ tích luỹ nguyên c. Thời kỳ công trường thủ thuỷ TBCN công
b. Thời kỳ hiệp tác giản đơn d. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí.
Câu 6. Kinh tế chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực
tiếp những thành tựu của:
a. Chủ nghĩa trọng thương
c. Kinh tế chính trị cổ điển b. Chủ nghĩa trọng nông Anh.
d. Kinh tế chính trị tầm thường
.Câu 7. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Quan hệ xã hội giữa người với người
c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với
lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu d_ng
Câu 8. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh
tế: a. Mang tính khách quan b. Mang tính chủ quan
c. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người d. Cả a và c. 1
Câu 9. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:
a. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
b. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước
trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan.
c. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào
các điều kiện khách quan. d. Cả a, b, c.
Câu 10. Để nghiên cứu Kinh tế chính trị Mác - Lênin có thể sử
dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?
a. Trừu tượng hoá khoa c. Mô hình hoá học. d. Điều tra thống kê
b. Phân tích và tổng hợp
Câu 11. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
a. Sản xuất của cải vật c. Sản xuất giá trị thặng dư chất
d. Sản xuất hàng hoá giản đơn b. Lưu thông hàng hoá và hàng hoá.
Câu 12. Trừu tượng hoá khoa học là:
a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu.
b. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại
những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất.
c. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại. d. Cả b và c.
Câu 13. Chức năng nhận thức của kinh tế chính trị là nhằm:
a. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh
tế. b. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất
và kiến trúc thượng tầng.
c. Tìm ra các quy luật kinh tế d. Cả a, b, c.
Câu 14. Chức năng phương pháp luận của kinh tế chính trị Mác - Lênin thể hiện ở:
a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
b. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
c. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các
tri thức các ngành khác nhau. d. Cả b và c.
Câu 15. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: “Đối tượng nghiên
cứu của Kinh tế chính trị Mác- lênin là… của … , trong sự liên hệ biện
chứng với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng”. 2
a. Các quan hệ xã hội/ sản xuất và trao đổi.
b. Các quan hệ kinh tế / sản xuất và tiêu d_ng.
c. Các mối liên hệ / sản xuất và tái sản xuất.
d. Các quá trình/ sản xuất và phân phối sản phẩm xã hội.
Câu 16. Các chức năng của kinh tế chính trị Mác – Lênin bao gồm:
a. Nhận thức, thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận.
b. Nhận thức, phương pháp luận, thực tiễn, cơ sở lý luận.
c. Nhận thức, nghiên cứu, phương pháp luận, thực tiễn.
d. Nhận thức, thực tiễn, tư duy, tư tưởng.
Câu 17: Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên:
A.Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình
thức sở hữu khác nhau về TLSX
C.Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về TLSX
D. Phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất Câu 18: Hàng hoá là:
A. Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của
con người thông qua mua bán
B. Sản phẩm ở trên thị trường
C. Sản phẩm được sản xuất ra để đem bán
D. Sản phẩm của lao động để thoả mãn nhu cầu của con người
Câu 19: Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Công dụng của hàng hoá
B. Sự khan hiếm của hàng hoá
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
D. Sự hao phí sức lao động của con người
Câu 20: Quy luật giá trị có tác dụng
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
B. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động và phân hoá những người sản xuất
C. Điều tiết sản xuất, phân hoá giàu nghèo D. Cả a và b
Câu 21: Quy luật giá trị là:
A. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá
B. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
C. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên CNXH
D. Quy luật riêng của CNTB
Câu 22: Lao động cụ thể là
A. Biểu hiện tính chất xã hội của người sản xuất hàng hoá
B. Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá 3 C. Là phạm tr_ lịch sử
D. Lao động tạo ra giá trị của hàng hoá
Câu 23: Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá
A. Không phụ thuộc vào cường độ lao động
B. Tỷ lệ thuận với cường độ lao động
C. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động D. Cả a, b và c
Câu 24: Giá trị sử dụng là gì?
A. Là công dụng của vật có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Là tính hữu ích của vật
C. Là thuộc tính tự nhiên của vật D. Cả a, b và c
Câu 25: Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
A. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
B. Lao động quá khứ và lao động sống
C. Lao động tư nhân và lao động xã hội
D. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
Câu 26: Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá? A. C. Mác B. Ph. Ăng ghen C. A. Smith D. D.Ricardo
Câu 27: Lao động cụ thể là:
A. Là những việc làm cụ thể
B. Là lao động có mục đích cụ thể
C. Là lao động ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng,
công cụ lao động riêng và kết quả riêng
D. Là lao động ở các ngành nghề cụ thể
Câu 28: Lao động trừu tượng là gì?
A. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói
chung không tính đến những hình thức cụ thể.
B. Là lao động không cụ thể
C. Là lao động phức tạp
D. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
Câu 29: Thế nào là lao động giản đơn?
A. Là lao động làm công việc đơn giản
B. Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
C. Là lao động làm ra các hàng hoá chất lượng không cao
D. Là lao động chỉ làm một công đoạn của quá trình tạo ra hàng hoá 4
Câu 30: Thế nào là lao động phức tạp?
A. Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
B. Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
C. Là lao động có nhiều thao tác phức tạp D. Cả a, b, c
Câu 31: Chọn các ý đúng trong các ý sau đây:
A. Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ
thể và lao động trừu tượng
B. Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần tuý là lao động trừu tượng
C. Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 32: Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi: A. Giá trị của hàng hoá B. Cung cầu và cạnh tranh
C. Giá trị của tiền tệ trong lưu thông D. Cả a, b, c
Câu 33: Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là:
A. Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
B. Giữa giá trị với giá trị sử dụng
C. Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp
D. Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng
Câu 34: Giá cả hàng hoá là:
A. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá B. Giá trị của hàng hoá
C. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
D. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
Câu 35: Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là
không đúng trong các ý sau:
A. Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m)
B. Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sản phẩm
C. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v+m) D. Cả a, b và c
Câu 36: Quy luật nào được coi là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hóa a. Quy luật giá trị b. Quy luật cung cầu
c. Quy luật lưu thông tiền tệ d. Quy luật cạnh tranh
Câu 37: Căn cứ nào để phân chia thị trường trong nước và thị trường quốc tế 5
a. Đối tượng trao đổi, mua bán b. Phạm vi các quan hệ
c. Tính chất và cơ chế vận hành
d. Vài trò các yếu tố sản xuất
Câu 38: Điều kiện sức lao động là hàng hoá.
a) Có quyền sở hữu năng lực lao động của mình.
b) Tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất.
c) Muốn lao động để có thu nhập
d) Có quyền bán sức lao động của mình cho người khác.
Câu 39: Điều kiện quyết định nhất để tiền tệ biến thành tư bản là gì?
a) Sức lao động biến thành hàng hóa b)
Sức lao động biến thành tư bản c)
Tiền tệ vận động theo công thức H - T - H’ d)
Tiền thực hiện chức năng lưu thông
Câu 40: Giá trị sử dụng hàng hoá sức lao động:
a) Là nguồn gốc của giá trị thặng dư.
b) Là quá trình lao động.
c) Thoả mãn nhu cầu của người mua nó.
d) Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.
Câu 41: Giá trị hàng hoá sức lao động:
a) Lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất sức lao động.
b) Giá trị tư liệu sinh hoạt đủ nuôi sống công nhân c)
Giá trị tư liệu sinh hoạt đủ nuôi sống gia đình công nhân
d) Giá trị tư liệu sinh hoạt b_ đắp chi phí đào tạo công nhân
Câu 45: Dưới CNTB, giá cả của hàng hóa sức lao động khác với hàng hóa thông thường:
a) Nó lên xuống xoay quanh giá trị b) Nó cao hơn giá trị
c) Có xu hướng ngày càng hạ thấp hơn giá trị d) Nó bằng với giá trị
Câu 46: Để tái sản xuất sức lao động, cần phải có những vật phẩm tiêu d_ng sau: a.
Sản phẩm ăn uống: 5 USD / ngày b.
Đồ d_ng gia đình: 730 USD/ năm c.
Quần áo giày dép d_ng cá nhân: 182,5 USD/ năm d.
Những đồ d_ng lâu bền: 14.600 USD/ 20 năm e.
Thỏa mãn nhu cầu văn hóa 15 USD/ tháng Hãy xác định
giá trị sức lao động trong 1 ngày? a) 10 USD 6 b) 5 USD c) 20 USD d) 15 USD
Câu 47 : Tiền công trong CNTB là:
a) Giá cả của hàng hóa sức lao động
b) Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
c) Giá trị của lao động
d) Giá cả của sức lao động
Câu 48: Giá trị thặng dư là:
a) Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người
công nhân làm thuê tạo ra
b) Giá trị của tư bản tự tăng lên c)
Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh
d) Hiệu số giữa giá trị hàng hóa với chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 49: Hình thức nào không phải biểu hiện của giá trị thặng dư? a) Tiền lương b) Lợi tức c) Địa tô d) Lợi nhuận
Câu 50: Phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến nhằm:
a) Xác định vai trò bộ phận tư bản nào sáng tạo ra giá trị thặng dư.
b) Xác định thời gian chu chuyển của từng loại tư bản.
c) Thu hồi giá trị của từng bộ phận tư bản.
d) Xác định chi phí sản xuất tư bản
Câu 51: Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất
của các hình thái tuần hoàn:
a) Tư bản tiền tệ và tư bản sản xuất b)
Tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
c) Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa
d) Cả 3 câu trên đều sai
Câu 52: Thời gian chu chuyển của tư bản gồm thời gian sản
xuất và thời gian lưu thông. Thời gian sản xuất không gồm: a) Thời gian lao động
b) Thời gian gián đoạn lao động
c) Thời gian tiêu thụ hàng hóa
d) Thời gian dự trữ sản xuất
Câu 53: Tư bản cố định
a) Hình thức tồn tại là máy móc, thiết bị, nhà xưởng 7
b) Khấu hao hết giá trị vẫn còn sử dụng được.
c) Vận động liên tục thì có hiệu quả d) a, b, c đúng
Câu 54 : Tư bản lưu động là:
a) Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu
b) Tham gia từng phần vào sản xuất
c) Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm d) a, b, c đúng
Câu 55: Tỷ suất giá trị thặng dư là:
a) Tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến
b) Tỷ lệ thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư c) m’.
d) Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 56: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối: a)
Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
b) Kéo dài thời gian lao động tất yếu
c) Tiết kiệm chi phí sản xuất
d) Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao
động tất yếu không thay đổi
Câu 57: Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối:
a) Kéo dài thời gian lao động tất yếu
b) Độ dài của ngày lao động thay đổi
c) Hạ thấp giá trị sức lao động
d) Kéo dài thời gian lao động tất yếu
Câu 58: Giá trị thặng dư siêu ngạch:
a) Do tăng năng suất lao động cá biệt
b) Do tăng năng suất lao động của từng người
c) Do tăng năng suất lao động ngành
d) Do tăng năng suất lao động xã hội
Câu 59: Ngày làm việc 8 giờ thì m’=300%. Sau đó, nhà tư bản
kéo dài ngày làm việc đến 10 giờ. Nếu giá trị sức lao động
không thay đổi, m’ trong xí nghiệp thay đối như thế nào? Nhà tư
bản tăng thêm giá trị thăng dư bằng phương pháp nào?
a) m’ = 375% ; phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
b) m’ = 400% ; phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
c) m’ = 375% ; phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
d) m’ = 375% ; phương pháp sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch 8
Câu 60: Quy luật giá trị thặng dư là?
a) Quy luật kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản
b) Quy luật của toàn bộ sự vận động của CNTB
c) Quy luật làm tăng mâu thuẫn cơ bản của các nhà tư bản
và tăng giá trị cá biệt của hàng hóa
d) Cả 3 câu trên đều sai
Câu 60: Các khâu của quá trình tái sản xuất:
a) Tái sản xuất ra của cải, vật chất
b) Tái sản xuất ra QHSX, sức lao động
c) Tái sản xuất ra điều kiện tự nhiên và môi trường
d) Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 61: Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu tăng sản phẩm đầu ra nhờ: a)
Tăng hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào b)
Tăng số lượng các yếu tố đầu vào c)
Tăng số lượng máy móc, thiết bị d)
Tất cả các yếu tố trên đều sai.
Câu 62: Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất:
a) Sản xuất – phân phối – trao đổi – tiêu d_ng b)
Sản xuất – trao đổi – phân phối – tiêu d_ng c)
Trao đổi – tiêu d_ng – phân phối – sản xuất d)
Phân phối – trao đổi – sản xuất – tiêu dung
Câu 62: Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá
biệt và tái sản xuất xã hội?
a) Căn cứ vào phạm vi sản xuất b)
Căn cứ vào nội dung sản xuất c)
Căn cứ vào tính chất sản xuất d)
Căn cứ vào tốc độ sản xuất
Câu 63: Tích luỹ tư bản:
a) Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm
b) Tích luỹ tiền cho nhà tư bản
c) Qui mô tư bản càng lớn d) Tất cả đều sai
Câu 64: Nguồn gốc tích luỹ tư bản: a) m b) Thừa kế
c) Của cải sẵn có của tư bản d) Tài kinh doanh
Câu 65: Tập trung tư bản:
a) Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt và tư bản xã hội
b) Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt, tư bản xã hội giảm
c) Sự hợp nhất một số tư bản nhỏ thành một tư bản cá biệt 9 lớn d) Cả a, b, c đều sai Câu 66: Tích tụ tư bản:
a) Sự hợp nhất một số tư bản nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
b) Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt, tư bản xã hội giảm
c) Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt và tư bản xã hội
d) Sự tăng thêm quy mô của tư bản cá biệt, tư bản xã hội như cũ
Câu 67: Chọn đáp án đúng về định nghĩa cấu tạo hữu cơ của tư bản:
a) Biểu hiện tỷ lệ giữa giá trị tư liệu sản xuất và giá trị sức lao động
b) Cấu tạo giá trị do cấu tạo kỹ thuật quyết định và phản ánh
những biến đổi của cấu tạo kỹ thuật
c) Biểu hiện tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng lao động.
d) Mối quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến. Câu 68: Lợi nhuận là?
a) Hình thái chuyển hoá của giá trị thặng dư.
b) Chênh lệch giữa giá trị hàng hoá và chi phí tư bản khả biến
c) Tiền công kinh doanh của các nhà tư bản.
d) Do việc mua bán, lưu thông tạo ra.
Câu 69: Chọn đáp án đúng trong các công thức tính giá cả dưới đây:
a) Giá cả hàng hóa = c + v + m b)
Giá cả thị trường = c + v + p c)
Giá cả sản xuất = c + v+ p d) Cả 3 câu trên Câu 70: Lợi nhuận
a) Chênh lệch giữa giá trị hàng hoá và chi phí sản xuất.
b) Số tiền lãi của tư bản do mua rẻ bán đắt.
c) Tiền công kinh doanh của nhà tư bản. d) Cả a và b đều đúng
Câu 71: Chọn phương án đúng để điền vào dấu …. cho thích hợp:
“Độc quyền là sự liên minh giữa các doanh nghiệp lớn, ……………
việc sản xuất và tiêu thụ một số loại hàng hóa, có khả năng định
ra ……….., nhằm thu lợi nhuận độc quyền cao.
a. Có khả năng thâu tóm/giá cả độc quyền.
b. Nắm trong tay phần lớn/giá cả
c. Đủ sức mạnh/giá cả độc quyền 10
d. Liên minh, liên kết/giá cả độc quyền
Câu 72: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất thúc đẩy các tổ chức độc quyền.
b. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật c_ng với sự tác động
của các quy luật kinh tế thị trường đã làm biến đổi cơ cấu kinh tế
của xã hội theo hướng tập trung sản xuất quy mô lớn.
c. Cạnh tranh gay gắt làm cho các xí nghiệp vừa và nhỏ bị phá sản hàng loạt.
d. Khủng hoảng kinh tế đã mở đường cho các doanh nghiệp
liên kết chặt chẽ với nhau.
Câu 73: Sự phát triển của hệ thống tín dụng đã:
a. Đẩy nhanh quá trình tích lũy tư bản
b. Đẩy nhanh quá trình tích tụ tư bản
c. Trở thành đòn bẩy mạnh mẽ thúc đẩy tập trung sản xuất, dẫn đến độc quyền
d. Tạo điều kiện để các xí nghiệp huy động vốn, mở rộng sản
xuất, hình thành độc quyền
Câu 74: Giá cả độc quyền là giá cả do các tổ chức độc quyền áp đặt trong:
a. Bán hàng hóa ra thị trường
b. Mua các yếu tố đầu vào c. Mua và bán hàng hóa
d. Bán hàng hóa độc quyền
Câu 75: Trong nền kinh tế thị trường TBCN, độc quyền nhà
nước được hình thành do:
a. Sự kết hợp giữa độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản dưới
nhiều hình thức nhằm để đảm bảo lợi ích cho giai cấp tư sản.
b. Trên cơ sở cộng sinh giữa độc quyền tư nhân, độc quyền
nhóm và sức mạnh kinh tế của nhà nước
c. Do sự thống trị và chi phối của tư bản tài chính và tài phiệt tài chính.
d. Sự thống trị của các tập đoàn kinh tế xuyên quốc gia, đa quốc gia.
Câu 76: Cơ cấu của độc quyền nhà nước trong của CNTB, nhà nước đã trở thành:
a. Một chủ thể kinh tế có tiềm lực mạnh
b. Một ông chủ vừa nắm trong tay quyền lực cả về kinh tế lẫn chính trị
c. Một tập thể tư bản khổng lồ
d. Một bộ máy quyền lực nằm trong tay các tài phiệt tài chính
Câu 77: Chọn phương án sai cho các phát biểu sau đây: 11
a. Độc quyền tạo khả năng to lớn thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
b. Độc quyền có thể làm tăng năng suất lao động.
c. Độc quyền có thể kìm hãm sự tiến bộ kỹ thuật.
d. Độc quyền tạo ra sự lựa chọn tự nhiên và phân hóa giàu nghèo trong xã hội.
Câu 78: Độc quyền xuất hiện đã làm cho cạnh tranh: a. Bị thủ tiêu b. Gay gắt hơn c. Giảm đi
d. Các phương án trên đều sai
Câu 79: Giá cả độc quyền bao gồm các yếu tố
a. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa và lợi nhuận độc quyền
b. Chi phí sản xuất độc quyền và lợi nhuận độc quyền
c. Chi phí sản xuất và lợi nhuận bình quân
d. Chi phí sản xuất độc quyền và sự thỏa hiệp trong nội bộ tổ chức độc quyền.
Câu 80: Sự thống trị của độc quyền đã làm cho:
a. Các tập đoàn kinh tế phát triển mạnh, là cơ sở để phát triển
kinh tế - xã hội và hội nhập kinh tế quốc tế
b. Các tập đoàn kinh tế xuyên quốc gia, đa quốc gia hình
thành và phát triển mạnh mẽ.
c. Quá trình cạnh tranh và thu hút đầu tư nước ngoài tăng lên
d. Người tiêu d_ng và xã hội bị thiệt hại.
Câu 81: Liên kết ngang giữa các tổ chức độc quyền là:
a. Liên kết mở rộng ra nhiều ngành khác nhau
b. Liên kết giữa những doanh nghiệp trong c_ng một ngành
c. Liên kết trong phạm vi quốc gia
d. Liên kết trên phạm vi quốc tế thông qua bàn tay của nhà nước tư sản.
Câu 82: Liên kết dọc giữa các tổ chức độc quyền là:
a. Liên kết mở rộng ra nhiều ngành khác nhau
b. Liên kết giữa những doanh nghiệp trong c_ng một ngành
c. Liên kết trong phạm vi quốc gia
d. Liên kết trên phạm vi quốc tế.
Câu 83: Mục đích của hình thức độc quyền Syndicate là:
a. Để các xí nghiệp tư bản lớn thỏa thuận với nhau về giá cả,
sản lượng, thị trường.
b. Để các xí nghiệp lớn thống nhất quy trình sản xuất
c. Để các xí nghiệp lớn thống nhất đầu mối mua và bán theo giá cả độc quyền.
d. Để các xí nghiệp lớn mở rộng thị trường ra toàn thế giới.
Câu 84: Các xí nghiệp tư bản tham gia vào Trust trở thành: 12
a. Những chi nhánh trong tổng công ty
b. Những công ty độc lập trong hệ thống quản trị chung của quốc tế
c. Những tập đoàn kinh tế h_ng mạnh
d. Những cổ đông để thu lợi nhuận theo số lượng cổ phần.
Câu 85: Consortium là hình thức độc quyền theo kiểu: a. Liên kết chiều ngang b. Liên kết chiều dọc. c. Liên kết phân tầng d. Liên kết công – tư.
Câu 86: Cách mạng công nghiệp lần I khởi phát từ nước nào và
trong khoảng thời gian nào?
a. Nước Anh, từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
b. Nước Pháp, từ giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII
c. Nước Đức, từ giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
d. Nước Mỹ, từ giữa thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XVIII
Câu 87: Nội dung cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là:
a. Thực hiện cơ khí hóa sản xuất thay thế cho lao động thủ công
b. Chuyển từ lao động thủ công thành lao động áp dụng trình
độ cơ khí hóa sản xuất.
c. Chuyển từ lao động thủ công thành lao động sử dụng máy
móc, thực hiện cơ giới hóa sản xuất bằng việc sử dụng năng lượng nước và hơi nước.
d. Thực hiện cơ khí hóa từng phần, kết hợp với lao động thủ công.
Câu 88: Cách mạng công nghiệp lần II diễn ra vào khoảng thời gian nào?
a. Cuối thế kỷ XVIII đến đầu thế kỷ XIX
b. Cuối thế kỷ IX đến đầu thế kỷ XX
c. Giữa thế kỷ XVIII đến giữa thế kỷ XIX
d. Cuối thế kỷ XVIII đến cuối thế kỷ XIX
Câu 89: Nghiên cứu cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ I, Mác
đã khái quát tính quy luật của cách mạng công nghiệp qua 3 giai đoạn phát triển là:
a. Hợp tác hóa sản xuất, điện khí hóa và đại công nghiệp cơ khí
b. Hợp tác hóa sản xuất, cơ khí hóa và điện khí hóa
c. Hiệp tác giản đơn, công trường thủ công và đại công nghiệp
d. Hiệp tác hóa sản xuất, cơ giới hóa và tự động hóa
Câu 90: Nội dung của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ II là:
a. Chuyển từ cơ khí hóa sang điện khí hóa và tự động hóa 13
b. Chuyển nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất điện – cơ khí
và sang giai đoạn tự động hóa cục bộ của sản xuất.
c. Chuyển từ nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất điện khí và
sang giai đoạn tự động hóa sản xuất.
d. Chuyển nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất cơ khí hóa và
tự động hóa sản xuất.
Câu 91: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ III là:
a. Sự xuất hiện công nghệ thông tin, tự động hóa sản xuất
b. Sự xuất hiện của Internet và công nghệ thông tin
c. Sự xuất hiện của công nghệ thông tin, internet và tự động hóa
d. Sự xuất hiện của nền kinh tế tri thức.
Câu 92: Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 được đề cập vào khoảng thời gian nào?
a. Tại Hội nghị khoa học công nghệ Tokyo - Nhật Bản, năm 2009
b. Tại Hội nghị khoa học công nghệ Newyork - Mỹ, năm 2010
c. Tại Hội chợ triển lãm công nghệ Hannover - Đức, năm 2011
d. Tại Hội chợ triển lãm công nghệ London – Anh, năm 2012.
Câu 93: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ I là:
a. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
b. Sử dụng động cơ hơi nước để tự động hóa sản xuất
c. Sử dụng động cơ đốt trong để cơ giới hóa sản xuất
d. Sử dụng năng lượng hơi nước để tự động hóa từng phần trong sản xuất.
Câu 94: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ II
là:a. Sử dụng năng lượng nước và hơi nước để cơ khí hóa sản xuất
và tự động hóa từng phần trong sản xuất.
b. Sử dụng động cơ đốt trong để cơ giới hóa sản xuất
c. Sử dụng năng lượng hơi nước để tự động hóa từng phần trong sản xuất.
d. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây
chuyền sản xuất hàng hoạt.
Câu 95: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ III
là:a. Sử dụng năng lượng điện và động cơ điện để tạo ra dây
chuyền sản xuất hàng loạt.
b. Sử dụng công nghệ thông tin để tự động hóa sản xuất
c. Sử dụng robot và công nghệ thông tin để tự động hóa sản xuất 14
d. Sử dụng công nghệ thôn tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
Câu 96: Chọn từ đúng để điền vào dấu (……..). Hội nhập kinh tế
quốc tế của một quốc gia là quá trình quốc gia đó thực hiện
………………..nền kinh tế của mình với nền kinh tế thế giới dựa
trên sự ……………….lợi ích đồng thời tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung. a. Gắn kết/chia sẻ b. Liên kết/chia sẻ c. Gắn kết/thống nhất d. Hợp tác/chia sẻ
Câu 97: Điền từ thích hợp vào chổ trống (………….). Toàn cầu
hóa …………..là xu thế nổi trội nhất, nó vừa là trung tâm, vừa là cơ
sở cũng là động lực thúc đẩy toàn cầu hóa các lĩnh vực khác. a. Chính trị b. Kinh tế c. Văn hóa – xã hội d. Quốc phòng an ninh
Câu 98: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về toàn cầu hóa:
a. Toàn cầu hóa tạo ra liên kết và sự phụ thuộc lẫn nhau ngày
càng tăng giữa các quốc gia trên quy mô toàn cầu.
b. Toàn cầu hóa diễn ra trên nhiều phương diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội…
c. Toàn cầu hoá kinh tế chính là sự gia tăng nhanh chóng các
hoạt động kinh tế vượt qua mọi biên giới quốc gia, khu vực.
d. Toàn cầu hóa phải dựa trên nội lực kinh tế và quốc phòng an
ninh đủ mạnh để bảo vệ quốc gia, dân tộc.
Câu 99: Chọn phương án sai cho các phát biểu dưới đây về hội nhập kinh tế quốc tế:
a. Hội nhập kinh tế quốc tế là cơ hội để các nước đang và kém
phát triển tiếp cận và sử dụng được các nguồn lực bên ngoài như
tài chính, khoa học công nghệ….
b. Hội nhập kinh tế quốc tế là con đường có thể giúp cho các
nước đang và kém phát triển có thể tận dụng thời cơ phát triển
rút ngắn, thu hẹp khoảng cách………….
c. Hội nhập kinh tế quốc tế là động lực mạnh mẽ cho sự phát
triển kinh tế - xã hội của mọi quốc gia, đặc biệt là các quốc gia
đang và kém phát triển……
d. Hội nhập kinh tế quốc tế giúp mở cửa thị trường, thu hút vốn,
thực hiện công nghiệp hóa, tăng tích lũy, tạo nhiều cơ hội việc làm………… 15
Câu 100: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống: Đặc trưng của hội
nhập kinh tế quốc tế là sự hình thành các …........quốc tế và khu
vực để tạo ra sân chơi chung cho các nước a. Liên kết chính trị b. Liên kết kinh tế
c. Liên kết văn hóa – xã hội
d. Liên kết quốc phòng an ninh HẾT 16