Mục Lục
1. Khái niệm chu kinh doanh:...................................................................................................3
2. Mục tiêu của kinh tế ....................................................................................................... 3
2.1
Mục tiêu định tính:................................................................................................................. 3
2.2
Mục tiêu định lượng:..............................................................................................................3
Câu hỏi: Để đạt được mục tiêu tăng trưởng kinh tế phải thực nhiện chính sách tài khóa
(CSTK) chính sách tiền tự (CSTT) như thế nào?.................................................................3
Câu hỏi Để đạt được mục tiêu kiềm chế lạm phát kinh tế phải thực nhiện chính sách tài
khóa (CSTK) chính sách tiền tự (CSTT) như thế o?........................................................ 4
3. Phân biệt Chi chính phỉ (CP):...................................................................................................4
4. Cách tính chỉ tiêu GDP thực tế GDP danh nghĩa.................................................................4
5. Các yếu tố dịch chuyển đường AS, AD....................................................................................4
- Các nhân tố làm cho tổng cầu (AD) dịch chuyển................................................................ 4
- Các nhân tố làm đường tổng cung (AS) dịch chuyển.......................................................... 5
6. Phương pháp tính tổng sản phẩm quốc nội (2 phương pháp) -> chú ý phương pháp luồng sản
phm.................................................................................................................................................6
7. Phân biệt hai tổng ch tiêu: Tổng sán phẩm quốc dân tổng sản phẩm quốc nội...................6
Câu hỏi..................................................................................................................................... 7
1. Lợi nhuận của hang HONDA tạo ra tại VN được tính cho chỉ tiêu nào GNP hay GDP?7
2. Nếu một công dân Việt Nam làm cho một công ty của Việt Nam tại Mỹ thì thu nhập của
anh ta nh ntn?.........................................................................................................................7
8. Cách tính một số chỉ tiêu liên quan đến GDP...........................................................................8
9. Các công cụ điều tiết cung tiền Ngân hàng trung ương (NHTW)............................................ 8
10. Thị trường hối đoái tỷ giá hối đoái...................................................................................9
10.1
Tỷ giá hối đoái......................................................................................................................9
* Phương pháp biểu thị........................................................................................................... 9
10.2
: Thị trường hối đoái..............................................................................................................9
- Khái niệm: thị trường quốc tế trong đó đồng tiền của quốc gia này có thể trao đổi
với đồng tiền của quốc gia khác ( thị trường mua bán ngoại tệ) ( Tỷ giá hối đoái danh nghĩa)
9
- Cầu về tiền của một nước trên TTNH........................................................................... 9
- Cung ngoại t................................................................................................................. 10
1
10.3
Yếu tố quyết định TGNH thực tế....................................................................................... 10
+ Cán cân thương mại.......................................................................................................... 10
+ Cán cân thương mại phải cân bằng với đầu nước ngoài ròng:.................................10
2
1. Khái niệm chu kinh doanh:
Chu kinh doanh sự dao động của sản lượng thực tế (Y) xung quanh xu hướng
tăng lên của sản lượng tiềm năng (Y*)
(Y*: sản lượng tiềm năng mức sản lượng tối đa một nền kinh tế thể sản xuất ra trong
điều kiện sử dựng đầy đủ các nguồn nhân lực ứng với tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên (u*) không
gây ra lạm phát.)
2. Mục tiêu của kinh tế mô
2.1
Mục tiêu định tính:
- Ổn định: kết quả của việc giải quyết tốt những vấn đề kinh tế cấp bách làm hạn chế bớt
chu dao động của chu kinh doanh tránh lạm phát cao thất nghiệp nhiều.
-Tăng trưởng: Phấn đấu làm cho tốc độ tăng của sản lượng đạt mức cao nhất nền kinh tế
thể thực hiện được.
2.2
Mục tiêu định lượng:
-Sản lượng Y=Y*
-Việc làm : u=u*
-Giá cả : Bình ổn giá ( kiểm soát được lạm phát)
Lạm phát: Sự tăng lên liên tục của mức giá trung bình theo thời gian
Câu hỏi: Để đạt được mục tiêu tăng trưởng kinh tế phải thực nhiện chính sách tài khóa (CSTK)
chính sách tiền tự (CSTT) như thế nào?
Trả lời:
+Thực hiện CSTK mở rộng : Y<Y*
G tăng -> AD tăng -> Y tăng, P tăng, u giảm
T giảm-> Yd tăng ( Yd=Y-T) -> tiêu dung tăng (C) -> AD tăng - Y tăng, P tăng, u giảm
+CSTT nới lỏng:
3
MS tăng -> i giảm -> I tăng -> AD tăng -> Y tăng, P tăng, u giảm
Câu hỏi Để đạt được mục tiêu kiềm chế lạm phát kinh tế phải thực nhiện chính sách tài khóa
(CSTK) chính sách tiền tự (CSTT) như thế nào?
Trả lời:
+ Thực hiện CSTK thu hẹp : Y>Y*
G giảm -> AD giảm -> Y giảm, P giảm, u ng
T tăng-> Yd giảm ( Yd=Y-T) -> tiêu dung giảm (C) -> AD giảm -> Y giảm, P giảm, u tăng.
+ Thực hiện CSTT thắt chặt:
MS giảm-> i tăng-> I giảm-> AD giảm -> Y giảm, P giảm, u tăng.
3. Phân biệt Chi chính phỉ (CP):
- Chi tiêu CP về hàng hóa dịch vụ(HHDV) :(G) Trả lương, chi đầu xây dựng HTCS,
quốc phòng, phòng chống thiên tai.
- Chi chuyển nhượng (TR): Bảo hiểm hội, trợ cấp thất nghiệp, chi trả lãi vay, chi hỗ trợ
thiên tai -> chính phủ thanh toán cho các nhân nhưng không cần đổi lấy hàng hóa
dịch vụ do các nhận cung cấp.
4. Cách tính ch tiêu GDP thực tế GDP danh nghĩa:
-
GDP thực tế : tính theo giá gốc
-
GDP danh nghĩa : tính theo giá thị trường
-
5. Các yếu tố dịch chuyển đường AS, AD
(Nguồn khác thay đổi-> AD,AS dịch chuyển)
(P thay đổi -> AD,AS di chuyển)
-
Các nhân tố làm cho tổng cầu (AD) dịch chuyển
4
STT
Nhân t
Sự biến
động
Dịch chuyển AD
1
Cung tiền tệ (MS)
2
Chi tiêu của Chính phủ (G)
3
Thuế (T)
4
Xuất khẩu ròng (NX)
5
Tiêu dùng (C)
6
Đầu tư (I)
(Ảnh hưởng của những nhân tố giảm ( ) sẽ tác động ngược lại)
- Các nhân tố làm đường tổng cung (AS) dịch chuyển
5
ℑ=MPM Y
STT
Nhân tố (trường hợp)
1
Y > Y*
2
Y < Y*
3
Lạm phát dự kiến ng
4
Tăng lương
5
sốc cung ứng tích
cực
6
sốc cung ứng tiêu
cực
6. Phương pháp tính tổng sản phẩm quốc nội (2 phương pháp) -> chú ý
phương pháp luồng sản phẩm
GDP= C+I+G+NX
Trong đó:
C: chi tiêu nhân hàng hóa dịch vụ
I: tổng đầu tư nhân trong nước.
G: Chi tiêu của chính phủ cho hàng hóa dịch vụ
NX: Xuất khẩu ng
NX = X-IM
{
X=X
7. Phân biệt hai tổng chỉ tiêu: Tổng sán phẩm quốc dân tổng sản phẩm
quốc nội:
Tổng sản phẩm quốc nội
( GDP)
Tổng sản phẩm quốc dân(GNP)
Giống
Tổng giá trị thi trường
(1)
Tổng giá trị thi trường
Hàng hóa dịch vụ
cuối cùng
(2)
Hàng hóa dịch vụ cuối ng
Một thời nhất định (1
(3)
Một thời nhất định (1 năm)
6
m)
Khác
Phạm vi lãnh thổ quốc
gia
Xản xuất bằng yếu tố của quốc gia
Giống:
(1) Đây 2 chỉ tiêu sản lượng tính bằng tiền đo lường tổng giá trị thị trường của các hàng hóa
dịch vụ
(2) Đây hai chỉ tiêu tính cho các hàng hóa cuối cùng không tính cho các hàng hóa trung
gian.
+ Hàng hóa cuối cùng: những hàng hóa người sử dụng cuối cùng mua, hàng tiêu
dung các gia đình mua : máy móc, liệu sản xuất các doanh nghiệp mua.
+ Hàng hóa trung gian : những hàng hóa đã chế giữ vai trò đầu vào của c hang
khác, được sử dụng hết một lần, biến đổi hoàn toàn hình thái vật chất chuyển toàn bộ
giá trị vào sản phẩm.
(3) Đây 2 chỉ tiêu nh trong một thời kỳ ( 1 năm tài khóa) 1/1/N->31/12/N
Khác nhau:
-
GDP chỉ tiêu tính theo phạm vi lãnh thổ quốc gia, được hiểu lãnh thổ kinh tế bao gồm
các đơn vị thường trú. -> GDP chỉ quan tấm đén điều kiện về lãnh thổ ko chú ý đến điều
kiện về quốc tịch, sở hữu
-
GNP chỉ tiêu tính theo yếu tố sản xuất của quốc gia -> GNP chỉ quan tâm đến điều kiện
về quốc tịch, sở hữu không chú ý đến điểu kiện lãnh thổ.
Câu hỏi:
1. Lợi nhuận của hang HONDA tạo ra tại VN được tính cho chỉ tiêu nào GNP hay
GDP?
2. Nếu một công dân Việt Nam làm cho một công ty của Việt Nam tại Mỹ thì thu nhập
của anh ta tính ntn?
7
Trả lời
1. GDP Việt Nam GNP tại Nhật
2. GNP Việt Nam GDP tại Mỹ.
8. Cách tính một số ch tiêu liên quan đến GDP:
NDP = GDP-De (Sản phẩm quốc n ng)
NNP = GNP- De (Sản phẩm quốc nội ròng)
Y = NNP Ti
PI = Y Pr
(nộp, không chia)
+ TR
Yd = PI T
d
Các khoản phí khác
9. Các công cụ điều tiết cung tiền Ngân ng trung ương (NHTW)
- Hoạt động thi trường mở: hoạt động của NHTW trong việc mua bán các giấy tờ giá
( trái phiếu chính phủ)
+ NHTW bán trái phiếu chính phủ trong thị mở -> tiền dự trữ giảm -> MB giảm -> MS
giảm
MS=m
m
MB
MB : tiền sở
MB= C+R (C tiền mặt)
+ NHTW mua trái phiếu trên thị trường mở -> R tăng -> MB tăng -> MS ng
- Dự trữ bắt buộc
rd giảm ->
m
m
tăng -> MS tăng
rd tăng ->
m
m
giảm -> MS giảm
- Chính sách triết khấu:
+ Lãi suất triết khấu (it) mức lãi suất NHTW tính cho ngân hàng thương mai (NHTM)
khi vay tiền để đảm bảo đầy đủ hoặc tăng thêm dự trữ của các NH.
+ Việc vay tiền của NHTM từ NHTW được gọi vay triết khấu (DL)
it giảm -> DL tăng -> R tăng -> MB tăng -> MS ng
it tăng -> DL giảm -> R giảm -> MB giảm -> MS giảm
8
10. Thị trường hối đoái tỷ giá hối đoái.
10.1
Tỷ g hối đoái
-Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (e) giá tương đối của đồng tiền giữa hai nước hay tỷ lệ
được dung để đổi đồng tiền của nước này với tiền nước khác.
- Tỷ giá hối đoái thực tế (
ε
): giá tương đối của hàng háo giữa hai nước hay là lệ được
dung để đổi hàng hóa dịch vụ nước này lấy hàng hóa dịch vụ nước khác.
ε
=
P
P
¿
* Phương pháp biểu th
+ Phương pháp biểu thi trực tiếp:
cách thông báo tỷ giá hối đoái trong đó giá cả đồng ngoại tệ tính bằng đồng nội tệ.
(đồng tiền yết giá) ( định giá)
+ Phương pháp gián tiếp :
cách thông báo TGHĐ trong đó đồng nội tệ tính theo đồng ngoại tệ.
( đồng tiền yết giá) ( định giá)
10.2
: Thị trường hối đi
- Khái niệm: là thị trường quốc tế trong đó đồng tiền của quốc gia này thể trao đổi
với đồng tiền của quốc gia khác ( thị trường mua bán ngoại tệ) ( Tỷ giá hối đoái danh nghĩa)
- Cầu về tiền của một nước trên TTNH
+Cầu về tiền của một nước phát sinh trên THNH khi dân từ nước khác mua hàng hóa
dịch vụ được sản xuất tại nước đó.
+ Một nước xuất khẩu càng nhiều thì cầu đối với đồng tiền càng lớn trên TTNH
+ Hàm cầu ngoại tệ (Dd)
Dd = f(e)
e giảm ( nội tệ - ngoại tệ) -> giá HHXK giảm -> X tăng -> Dd tăng (ngược lại)
e Dd là mối quan hệ tỉ lệ nghịch.
9
-
Cung ngoại tệ
+ Tiền của một nước được ứng ra thị trường ngoại hối khi nhân dân nước mua hàng hóa
dịch vụ được sản xuất ra các nước khác.
+ Một nước nhập khẩu càng nhiều thì đồng tiền của nước ấy sẽ được đưa vào thị trường
quốc tế càng nhiều.
Sd= f(e)
e giảm (nội tệ- ngoại tệ) -> P nhập khẩu ( nội tệ ) tăng -> IM giảm -> Sd giảm ( ngược lại)
10.3
Yếu tố quyết định TGNH thực tế
+ Cán cân thương mại
ε
=
P
P
¿
Giả sử :
ε giảm
-> P giảm -> P rẻ tương đối so với P* -> dân xu hướng tiêu dung hàng nội
địa -> IM giảm -> NX tăng (ngược lại).
ε NX :tỉlệ nghịch
+ Cán cân thương mại phải cân bằng với đầu nước ngoài ròng:
NX= S-I
10

Preview text:

Mục Lục
1. Khái niệm chu kì kinh doanh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3
2. Mục tiêu của kinh tế vĩ mô. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
2.1 Mục tiêu định tính:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
2.2 Mục tiêu định lượng:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
Câu hỏi: Để đạt được mục tiêu tăng trưởng kinh tế phải thực nhiện chính sách tài khóa
(CSTK) và chính sách tiền tự (CSTT) như thế nào?. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3
Câu hỏi Để đạt được mục tiêu kiềm chế lạm phát kinh tế phải thực nhiện chính sách tài
khóa (CSTK) và chính sách tiền tự (CSTT) như thế nào?. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
3. Phân biệt Chi chính phỉ (CP):. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .4
4. Cách tính chỉ tiêu GDP thực tế và GDP danh nghĩa. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .4
5. Các yếu tố dịch chuyển đường AS, AD. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 -
Các nhân tố làm cho tổng cầu (AD) dịch chuyển. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 -
Các nhân tố làm đường tổng cung (AS) dịch chuyển. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
6. Phương pháp tính tổng sản phẩm quốc nội (2 phương pháp) -> chú ý phương pháp luồng sản
phẩm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .6
7. Phân biệt hai tổng chỉ tiêu: Tổng sán phẩm quốc dân và tổng sản phẩm quốc nội. . . . . . . . . .6
Câu hỏi. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1. Lợi nhuận của hang HONDA tạo ra tại VN được tính cho chỉ tiêu nào GNP hay GDP?7
2. Nếu một công dân Việt Nam làm cho một công ty của Việt Nam tại Mỹ thì thu nhập của
anh ta tính ntn?. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7
8. Cách tính một số chỉ tiêu liên quan đến GDP. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .8
9. Các công cụ điều tiết cung tiền Ngân hàng trung ương (NHTW). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 10.
Thị trường hối đoái và tỷ giá hối đoái. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9
10.1 Tỷ giá hối đoái. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
* Phương pháp biểu thị. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
10.2: Thị trường hối đoái. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
- Khái niệm: là thị trường quốc tế mà trong đó đồng tiền của quốc gia này có thể trao đổi
với đồng tiền của quốc gia khác ( thị trường mua bán ngoại tệ) ( Tỷ giá hối đoái danh nghĩa) 9 -
Cầu về tiền của một nước trên TTNH. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9 -
Cung ngoại tệ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10 1
10.3 Yếu tố quyết định TGNH thực tế. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
+ Cán cân thương mại. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
+ Cán cân thương mại phải cân bằng với đầu tư nước ngoài ròng:. . . . . . . . . . . . . . . . .10 2
1. Khái niệm chu kì kinh doanh:
Chu kì kinh doanh là sự dao động của sản lượng thực tế (Y) xung quanh xu hướng
tăng lên của sản lượng tiềm năng (Y*)
(Y*: sản lượng tiềm năng là mức sản lượng tối đa mà một nền kinh tế có thể sản xuất ra trong
điều kiện sử dựng đầy đủ các nguồn nhân lực ứng với tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên (u*) mà không gây ra lạm phát.)
2. Mục tiêu của kinh tế vĩ mô 2.1 Mục tiêu định tính:
- Ổn định: là kết quả của việc giải quyết tốt những vấn đề kinh tế cấp bách làm hạn chế bớt
chu kì dao động của chu kì kinh doanh tránh lạm phát cao và thất nghiệp nhiều.
-Tăng trưởng: Phấn đấu làm cho tốc độ tăng của sản lượng đạt mức cao nhất mà nền kinh tế
có thể thực hiện được.
2.2 Mục tiêu định lượng: -Sản lượng Y=Y* -Việc làm : u=u* -Giá cả :
Bình ổn giá ( kiểm soát được lạm phát)
Lạm phát: Sự tăng lên liên tục của mức giá trung bình theo thời gian
Câu hỏi: Để đạt được mục tiêu tăng trưởng kinh tế phải thực nhiện chính sách tài khóa (CSTK)
và chính sách tiền tự (CSTT) như thế nào? Trả lời:
+Thực hiện CSTK mở rộng : YG tăng -> AD tăng -> Y tăng, P tăng, u giảm
T giảm-> Yd tăng ( Yd=Y-T) -> tiêu dung tăng (C) -> AD tăng - Y tăng, P tăng, u giảm +CSTT nới lỏng: 3
MS tăng -> i giảm -> I tăng -> AD tăng -> Y tăng, P tăng, u giảm
Câu hỏi Để đạt được mục tiêu kiềm chế lạm phát kinh tế phải thực nhiện chính sách tài khóa
(CSTK) và chính sách tiền tự (CSTT) như thế nào? Trả lời:
+ Thực hiện CSTK thu hẹp : Y>Y*
G giảm -> AD giảm -> Y giảm, P giảm, u tăng
T tăng-> Yd giảm ( Yd=Y-T) -> tiêu dung giảm (C) -> AD giảm -> Y giảm, P giảm, u tăng.
+ Thực hiện CSTT thắt chặt:
MS giảm-> i tăng-> I giảm-> AD giảm -> Y giảm, P giảm, u tăng. 3.
Phân biệt Chi chính phỉ (CP):
- Chi tiêu CP về hàng hóa dịch vụ(HHDV) :(G) Trả lương, chi đầu tư xây dựng HTCS,
quốc phòng, phòng chống thiên tai.
- Chi chuyển nhượng (TR): Bảo hiểm xã hội, trợ cấp thất nghiệp, chi trả lãi vay, chi hỗ trợ
thiên tai -> mà chính phủ thanh toán cho các cá nhân nhưng không cần đổi lấy hàng hóa
dịch vụ do các cá nhận cung cấp.
4. Cách tính chỉ tiêu GDP thực tế và GDP danh nghĩa:
- GDP thực tế : tính theo giá gốc
- GDP danh nghĩa : tính theo giá thị trường -​
5. Các yếu tố dịch chuyển đường AS, AD
(Nguồn khác thay đổi-> AD,AS dịch chuyển)
(P thay đổi -> AD,AS di chuyển)

- Các nhân tố làm cho tổng cầu (AD) dịch chuyển 4 Sự biến STT Nhân tố Dịch chuyển AD động 1 Cung tiền tệ (MS) 2
Chi tiêu của Chính phủ (G) 3 Thuế (T) 4 Xuất khẩu ròng (NX) 5 Tiêu dùng (C) 6 Đầu tư (I)
(Ảnh hưởng của những nhân tố giảm ( ) sẽ tác động ngược lại)
- Các nhân tố làm đường tổng cung (AS) dịch chuyển 5 STT
Nhân tố (trường hợp)
Dịch chuyển đường AS 1 Y > Y* 2 Y < Y* 3 Lạm phát dự kiến tăng 4 Tăng lương 5 Cú sốc cung ứng tích cực 6 Cú sốc cung ứng tiêu cực
6. Phương pháp tính tổng sản phẩm quốc nội (2 phương pháp) -> chú ý
phương pháp luồng sản phẩm GDP= C+I+G+NX Trong đó:
C: là chi tiêu cá nhân và hàng hóa dịch vụ •
I: tổng đầu tư tư nhân trong nước. •
G: Chi tiêu của chính phủ cho hàng hóa dịch vụ • NX: Xuất khẩu ròng NX = X-IM ℑ { X=X =MPM Y
7. Phân biệt hai tổng chỉ tiêu: Tổng sán phẩm quốc dân và tổng sản phẩm quốc nội:
Tổng sản phẩm quốc nội
Tổng sản phẩm quốc dân(GNP) ( GDP) Giống
Tổng giá trị thi trường (1)
Tổng giá trị thi trường Hàng hóa và dịch vụ (2)
Hàng hóa và dịch vụ cuối cùng cuối cùng
Một thời kì nhất định (1 (3)
Một thời kì nhất định (1 năm) 6 năm) Phạm vi lãnh thổ quốc
Xản xuất bằng yếu tố của quốc gia gia Khác Giống:
(1) Đây là 2 chỉ tiêu sản lượng tính bằng tiền đo lường tổng giá trị thị trường của các hàng hóa dịch vụ
(2) Đây là hai chỉ tiêu tính cho các hàng hóa cuối cùng không tính cho các hàng hóa trung gian.
+ Hàng hóa cuối cùng: là những hàng hóa và người sử dụng cuối cùng mua, hàng tiêu
dung mà các gia đình mua : máy móc, tư liệu sản xuất mà các doanh nghiệp mua.
+ Hàng hóa trung gian : là những hàng hóa đã sơ chế giữ vai trò đầu vào của các hang
khác, được sử dụng hết một lần, biến đổi hoàn toàn hình thái vật chất và chuyển toàn bộ giá trị vào sản phẩm.
(3) Đây là 2 chỉ tiêu tính trong một thời kỳ ( 1 năm tài khóa) 1/1/N->31/12/N Khác nhau:
- GDP là chỉ tiêu tính theo phạm vi lãnh thổ quốc gia, được hiểu lãnh thổ kinh tế bao gồm
các đơn vị thường trú. -> GDP chỉ quan tấm đén điều kiện về lãnh thổ ko chú ý đến điều
kiện về quốc tịch, sở hữu
- GNP là chỉ tiêu tính theo yếu tố sản xuất của quốc gia -> GNP chỉ quan tâm đến điều kiện
về quốc tịch, sở hữu không chú ý đến điểu kiện lãnh thổ. Câu hỏi:
1. Lợi nhuận của hang HONDA tạo ra tại VN được tính cho chỉ tiêu nào GNP hay GDP?
2. Nếu một công dân Việt Nam làm cho một công ty của Việt Nam tại Mỹ thì thu nhập của anh ta tính ntn? 7 Trả lời
1. GDP Việt Nam và GNP tại Nhật
2. GNP Việt Nam và GDP tại Mỹ.
8. Cách tính một số chỉ tiêu liên quan đến GDP:
NDP = GDP-De (Sản phẩm quốc dân ròng)
NNP = GNP- De (Sản phẩm quốc nội ròng) Y = NNP – Ti
PI = Y – Pr(nộp, không chia) + TR
Yd = PI – Td – Các khoản phí khác
9.
Các công cụ điều tiết cung tiền Ngân hàng trung ương (NHTW)
- Hoạt động thi trường mở: là hoạt động của NHTW trong việc mua bán các giấy tờ có giá ( trái phiếu chính phủ)
+ NHTW bán trái phiếu chính phủ trong thị mở -> tiền dự trữ giảm -> MB giảm -> MS giảm
MS=mm MB MB : tiền cơ sở
MB= C+R (C là tiền mặt)
+ NHTW mua trái phiếu trên thị trường mở -> R tăng -> MB tăng -> MS tăng - Dự trữ bắt buộc
rd giảm -> mm tăng -> MS tăng
rd tăng -> mm giảm -> MS giảm - Chính sách triết khấu:
+ Lãi suất triết khấu (it) là mức lãi suất mà NHTW tính cho ngân hàng thương mai (NHTM)
khi vay tiền để đảm bảo có đầy đủ hoặc tăng thêm dự trữ của các NH.
+ Việc vay tiền của NHTM từ NHTW được gọi là vay triết khấu (DL)
it giảm -> DL tăng -> R tăng -> MB tăng -> MS tăng
it tăng -> DL giảm -> R giảm -> MB giảm -> MS giảm 8 10.
Thị trường hối đoái và tỷ giá hối đoái. 10.1 Tỷ giá hối đoái
-Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (e) là giá tương đối của đồng tiền giữa hai nước hay là tỷ lệ
được dung để đổi đồng tiền của nước này với tiền nước khác.
- Tỷ giá hối đoái thực tế (ε): Là giá tương đối của hàng háo giữa hai nước hay là ỉ lệ được
dung để đổi hàng hóa dịch vụ nước này lấy hàng hóa dịch vụ nước khác. ε =ⅇ⋅ P P¿
* Phương pháp biểu thị
+ Phương pháp biểu thi trực tiếp:
Là cách thông báo tỷ giá hối đoái trong đó giá cả đồng ngoại tệ tính bằng đồng nội tệ. (đồng tiền yết giá) ( định giá)
+ Phương pháp gián tiếp :
Là cách thông báo TGHĐ trong đó đồng nội tệ tính theo đồng ngoại tệ. ( đồng tiền yết giá) ( định giá)
10.2 : Thị trường hối đoái
- Khái niệm: là thị trường quốc tế mà trong đó đồng tiền của quốc gia này có thể trao đổi
với đồng tiền của quốc gia khác ( thị trường mua bán ngoại tệ) ( Tỷ giá hối đoái danh nghĩa)
- Cầu về tiền của một nước trên TTNH
+Cầu về tiền của một nước phát sinh trên THNH khi dân cư từ nước khác mua hàng hóa
và dịch vụ được sản xuất tại nước đó.
+ Một nước xuất khẩu càng nhiều thì cầu đối với đồng tiền càng lớn trên TTNH + Hàm cầu ngoại tệ (Dd) Dd = f(e)
e giảm ( nội tệ - ngoại tệ) -> giá HHXK giảm -> X tăng -> Dd tăng (ngược lại)
⇨ e và Dd là mối quan hệ tỉ lệ nghịch. 9 - Cung ngoại tệ
+ Tiền của một nước được ứng ra thị trường ngoại hối khi nhân dân nước mua hàng hóa
và dịch vụ được sản xuất ra ở các nước khác.
+ Một nước nhập khẩu càng nhiều thì đồng tiền của nước ấy sẽ được đưa vào thị trường quốc tế càng nhiều. Sd= f(e)
e giảm (nội tệ- ngoại tệ) -> P nhập khẩu ( nội tệ ) tăng -> IM giảm -> Sd giảm ( ngược lại)
10.3 Yếu tố quyết định TGNH thực tế
+ Cán cân thương mại ε =ⅇ⋅ P P¿
Giả sử : ε giảm -> P giảm -> P rẻ tương đối so với P* -> dân cư có xu hướng tiêu dung hàng nội địa
-> IM giảm -> NX tăng (ngược lại).
ε vàNX :tỉlệ nghịch
+ Cán cân thương mại phải cân bằng với đầu tư nước ngoài ròng: NX= S-I 10
Document Outline

  • 1.Khái niệm chu kì kinh doanh:
  • 2.Mục tiêu của kinh tế vĩ mô
  • 3.Phân biệt Chi chính phỉ (CP):
  • 4.Cách tính chỉ tiêu GDP thực tế và GDP danh nghĩa:
  • 5.Các yếu tố dịch chuyển đường AS, AD
    • -Các nhân tố làm cho tổng cầu (AD) dịch chuyển
    • -Các nhân tố làm đường tổng cung (AS) dịch chuyển
  • 6.Phương pháp tính tổng sản phẩm quốc nội (2 phương
    • GDP= C+I+G+NX
      • Trong đó:
  • 7.Phân biệt hai tổng chỉ tiêu: Tổng sán phẩm quốc dâ
  • 8.Cách tính một số chỉ tiêu liên quan đến GDP:
  • 9.Các công cụ điều tiết cung tiền Ngân hàng trung ươ
    • MB : tiền cơ sở MB= C+R (C là tiền mặt)
  • 10.Thị trường hối đoái và tỷ giá hối đoái.
    • 10.1Tỷ giá hối đoái
      • * Phương pháp biểu thị
        • + Phương pháp biểu thi trực tiếp:
        • + Phương pháp gián tiếp :
    • 10.2: Thị trường hối đoái
      • -Cầu về tiền của một nước trên TTNH
    • Dd = f(e)
      • -Cung ngoại tệ
    • Sd= f(e)
      • 10.3Yếu tố quyết định TGNH thực tế
        • + Cán cân thương mại
    • NX= S-I