Đề cương ôn tập - Lịch sử đảng | Trường Đại học Hùng Vương
Đề cương ôn tập - Lịch sử đảng | Trường Đại học Hùng Vương được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG ÔN MÔN TẬP LUẬT HỢP ĐỒNG STT Nội dung 1
Hợp đồng được hiểu là:
A. Sự thoả thuận giữa hai bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự
B. Sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự C. Sự ràng
buộc giữa các bên về việc xác lập hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự
D. Sự ràng buộc giữa hai bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt các nghĩa vụ dân sự 2
Nội dung nào dưới đây không phải là một vai trò của hợp đồng: A các tranh
. Là cơ sở để giải quyết chấp xảy ra.
B. Đảm bảo sự ổn định các quan hệ sở hữu tài sản.
C. Tạo hành lang pháp lý an toàn cho các chủ thể tham gia hợp đồng.
D. Đảm bảo an ninh chính trị, trật tự xã hội 3
Hợp đồng không có đặc điểm dưới đây nào :
A. Là sự bày tỏ và thống nhất ý chí
của các bên chủ thể về những vấn đề nhất định.
B. Được hình thành từ hành vi bên của nhiều chủ thể
C. Các bên trong hợp đồng cùng hướng tới một lợi ích giống nhau
D. Nội dung của hợp đồng được thể hiện thông qua một hình thức nhất định. 4
Nguyên tắc trung thực, thiện chí được thể hiện thông qua việc:
A. Các bên tham gia hợp đồng phải tôn trọng, quan tâm đến lợi ích của nhau, tạo điều kiệ
cho nhau thực hiện quyền và nghĩa vụ, không bên nào được lừa dối bên nào.
B. Các bên tham gia hợp đồng có quyền tự do thoả thuận các nội dung hợp đồng mà không b bên nào ép buộc.
C. Các bên tham gia hợp đồng không được lấy bất kì lí do nào để phân biệt đối xử.
D. Các bên tham gia hợp đồng h
phải chịu trách nhiệm về việc không thực hiện hoặc thực iệ
không đúng nghĩa vụ dân sự. 5
Đâu là một trong những điều kiện để hợp đồng có hiệu lực:
A. Điều kiện về chủ thể
B. Điều kiện về thời gian giao k ết C. giá Điều kiện về cả
D. Điều kiện về phương thức giải quyết tranh chấp 6 Theo Bộ Dân luật dung sự 2015, nội nguyên của do giao tắc tự kết là:
A. Mọi cá nhân, pháp nhân đều bình đẳng, không được lấy bất kỳ lý do nào để phân biệt đối
xử; được pháp luật bảo hộ như nhau về các quyền nhân thân và tài sản.
B. Cá nhân, pháp nhân xác lập, thự
c hiện, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự của mình trên
sở tự do, tự nguyện cam kết, thỏa thuận. Mọi cam kết, thỏa thuận không vi phạm điều cấm
của luật, không trái đạo đức xã hội có hiệu lực thực hiện đối với các bên và phải được chủ thể khác tôn trọng.
C. Cá nhân, pháp nhân phải xác lập, thực hiện, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự của mình
một cách thiện chí, trung thực.
D. Cá nhân, pháp nhân phải tự chịu trách nhiệm về việc không thực hiện hoặc thực hiện
không đúng nghĩa vụ dân sự. 7
Theo Bộ luật Dân sự 2015, năng lực hành vi dân cá nhân sự của được hiểu là:
A. Khả năng của cá nhân có quyền dân sự và nghĩa vụ dân sự.
B. Có từ khi người đó sinh ra và chấm dứt khi người đó chết. C. K t
hả năng của cá nhân bằng hành vi của mình xác lập, hực hiện quyền, nghĩa vụ dân sự.
D. Khả năng có quyền sở hữu, quyền thừa kế và quyền khác đối với tài sản. 8
Pháp nhân xác lập, thực hiện hợp đồng thông qua: A. kì thành viên nào Bất B. Chủ sở hữu C. Giám giám đốc (Tổng đốc)
D. Người đại diện hợp pháp 9
Bộ luật Dân sự 2015 quy định điều kiện về chủ thể để hợp đồng có hiệu lực là:
A. Chủ thể có năng lực hành vi dân sự phù hợp với giao p
dịch dân sự được xác lậ
B. Chủ thể có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự phù hợp với giao dịch dân sự được xác lập
C. Cá nhân, pháp nhân có năng lực pháp luật dân sự phù hợp với giao dịch dân sự được xác lập
D. Cá nhân, pháp nhân có đầy đủ năng lực hành vi dân sự phù hợp với giao dân dịch sự được xác lập
10 Theo Bộ luật Dân
sự 2015, hợp đồng song vụ là: A. Hợp đồng
mà chỉ một bên có nghĩa vụ.
B. Hợp đồng mà việc thực hiện phụ thuộc vào việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt một sự kiện nhất định.
C. Hợp đồng mà mỗi bên đều có nghĩa vụ đối với nhau.
D. Hợp đồng gồm những điều khoản do một bên đưa ra theo mẫu để bên kia trả lời trong một thời gian hợp lý 11
Hợp đồng nào sau đây là hợp đồng đơn vụ
A. Hợp đồng tặng, cho tài sản không có điều kiện
B. Hợp đồng cho thuê nhà C. Hợp đồng lao động
D. Hợp đồng mua bán ô tô
12 Có những loại hợp đồng nào nếu phân loại dựa trên sự trao đổi ngang giá:
A. Hợp đồng chính, hợp đồng phụ
B. Hợp đồng có đền bù, hợp đồng không có đền bù
C. Hợp đồng ưng thuận, hợp đồng thực tế
D. Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất, hợp đồng song vụ
13 Hợp đồng nào là không phải hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản:
A. Hợp đồng tặng cho tài sản
B. Hợp đồng mua bán tài sản
C. Hợp đồng trao đổi tài sản
D. Hợp đồng thuê tài sản
14 Hợp đồng ưng thuận là:
A. Là hợp đồng có hiệu lực sau khi các bên đã chuyển giao đối tượng của hợp đồng cho nhau
B. Là hợp đồng có hiệu lực trước khi các bên kí kết hợp đồng
C. Là hợp đồng có hiệu lực trước thời điểm các bên chuyển giao đối tượng của hợp đồng cho nhau.
D. Là hợp đồng mà một bên nhận được lợi ích do bên kia chuyển giao.
15 Hợp đồng nào dưới đây là loại hợp đồng không có đền bù:
A. Hợp đồng cho vay không có lãi
B. Hợp đồng mua bán tài sản
C. Hợp đồng vận chuyển hàng hoá
D. Hợp đồng dịch vụ du lịch
16 Dựa vào quyền và nghĩa vụ giữa các bên theo hợp đồng, có thể phân loại hợp đồng thành:
A. Hợp đồng song vụ, hợp đồng đơn vụ
B. Hợp đồng có đền bù, hợp đồng không có đền bù
C. Hợp đồng ưng thuận, hợp đồng thực tế D. cho, Hợp đồng tặng hợp đồng mua bán
17 Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba là:
A. Là hợp đồng mà bắt buộc phải có ít ba c nhất . hủ thể giao kết
B. Là hợp đồng mà các bên đều phải được sự đồng ý của một bên thứ ba thì hợp đồng mới được phép giao kết. C. L à hợp đồng mà có ít ba nhất
bên giao kết và đều phải thực hiện nghĩa vụ vì trong b một chủ thể.
D. Là hợp đồng mà các bên giao kết hợp đồng đều phải thực hiện nghĩa vụ và người thứ ba
được hưởng lợi ích từ việc thực hiện nghĩa vụ đó.
18 Hợp đồng có điều kiện là:
A. Hợp đồng luôn đi kèm với một điều kiện được ghi lại trong hợp đồng. B. Hợp đồng mà vi không ệc thực hiện
phụ thuộc vào việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứ
một sự kiện nhất định. C. Hợp đồng mà vi vào
ệc thực hiện phụ thuộc
việc phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt một s kiện nhất định.
D. Hợp đồng mà mỗi bên đều có nghĩa vụ đối với nhau. 19 Trình t giao ự
kết hợp đồng gồm mấy bước: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
20 Đề nghị giao kết hợp đồng là: A.
Việc bên được đề nghị chấp nhận toàn bộ nội dung của đề nghị
B. Việc bên đề nghị chào hàng, quảng cáo để bên được đề nghị đồng ý mua sản phẩm, dịch vụ của mình C.
Việc bên được đề nghị chấp nhận một phần hoặc toàn bộ nội dung của đề nghị.
D. Việc thể hiện rõ ý định giao kết hợp đồng và chịu sự ràng buộc về đề nghị này của bên đề
nghị đối với bên được đề nghị
21 Có những nhóm hình thức đề nghị giao kết hợp đồng nào:
A. Hình thức đề nghị giao kết trực tiếp và hình thức đề nghị giao kết gián tiếp
B. Hình thức miệng và hình thức văn bản
C. Hình thức đề nghị giao kết trực tiếp và hình thức đề nghị qua thư tín
D. Hình thức bằng hành vi và hình thức bằng văn bản 22 Theo Bộ lu Dân s ật
ự 2015, đề nghị giao kết hợp đồng chấm dứt trong trường hợp nào A. Bê
n được đề nghị nhận được lời đề nghị giao kết
B. Bên được đề nghị chấp nhận giao kết hợp đồng
C. Khi có yêu cầu về việc huỷ bỏ đề nghị
D. Khi đối tượng của hợp đồng được chuyển giao
23 Thời điểm có hiệu lực của đề nghị giao kết hợp đồng được quy định tại Điều nào của Bộ
luật Dân sự 2015: A. Điều 388 B. Điều 389 C. Điều 390 D. Điều 391
24 Theo Bộ luật Dân sự 2015, chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng là:
A. Là sự trả lời của bên v được đề nghị ề
việc chấp nhận ít nhất 2/3 nội dung . của đề nghị
B. Là sự trả lời của bên được đề nghị về việc chấp nhận một phần nội dung của đề nghị.
C. Là sự trả lời của bên được đề nghị về việc chấp nhận một phần hoặc toàn bộ nội dung của đề nghị.
D. Là sự trả lời của bên được đề nghị về việc chấp nh
ận toàn bộ nội dung của đề nghị.
25 Bộ luật Dân sự 2015 quy định sự im lặng được xem là đồng ý giao kết hợp đồng trong trường hợp:
A. Hết thời hạn trả lời giao đề nghị
kết hợp đồng mà bên được đề nghị vẫn im lặng. B. Giữa các bên không có thoả thuận nào. C. Giữa các bên có
thoả thuận hoặc theo thói quen đã được xác các bên. lập giữa
D. Pháp luật liên quan có quy định.
26 Căn cứ Bộ luật Dân sự 2015, khi bên đề nghị có ấn định thời hạn trả lời thì việc trả lời
chấp nhận chỉ có hiệu lực:
A. Khi được thực hiện trong vòng 7 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị B. Khi trong vòng 10 ngày được thực hiện kể từ ngà y nh ận được đề nghị
C. Khi được thực hiện trong thời hạn đã ấn định
D. Khi được thực hiện trước thời hạn đã ấn định
27 Theo Bộ luật Dân sự 2015, bên được đề nghị giao kết hợp đồng có thể rút lại thông báo
chấp nhận giao kết hợp đồng trong trường hợp:
A. Thông báo về việc rút lại này đến trước hoặc cùng với thời điểm bên đề nghị nhận được trả lời chấp nhận.
B. Thông báo về việc rút lại này đến sau thời điểm bên đề nghị nhận được trả lời chấp nhận.
C. Thông báo về việc rút lại này được gửi qua hình gián thức tiếp.
D. Thông báo về việc rút lại này được gửi qua hình thức trực tiếp.
28 Theo Bộ luật Dân sự 2015, trường hợp nào dưới đây được coi là đã nhận được đề nghị
giao kết hợp đồng:
A. Đề nghị được chuyển đến nơi cư trú, nếu bên được đề nghị là cá nhân; được chuyển đến
trụ sở, nếu bên được đề nghị là pháp nhân.
B. Đề nghị được đưa vào hệ thống thông tin chính thức của bên được đề nghị.
C. Khi bên được đề nghị biết được đề nghị giao kết hợp đồng thông qua các phương thức khác. D. Tất cả các ph ương án trên
29 Hợp đồng được giao kết hợp pháp có hiệu lực từ: A. Thời điểm bên cùng kí vào cuối . văn bản
B. Thời điểm giao kết, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc luật liên quan có quy định khác. C. Thời điểm các bên
đã thoả thuận về nội dung của hợp đồng.
D. Thời điểm bên đề nghị nhận được chấp nhận giao kết.
30 Hợp đồng có hiệu lực khi mục đích và nội dung của hợp đồng: A. Không vi không trái
phạm điều cấm của luật, xã đạo đức hội. B. Không vi pháp và
phạm điều cấm của Hiến Bộ luật Dân sự. C. Vi
phạm đạo đức xã hội, trái thuần phong mỹ tục. D. Phù hợp với các b thoả thuận của ê trong n hợp đồng.
31 Theo Bộ luật Dân ,
sự 2015 trường hợp nào hợp đồng có hiệu lực: A. Có c
sự lừa dối, đe doạ, ưỡng ép.
B. Được xác lập với người bị mất năng lực hành vi dân sự.
C. Đáp ứng đầy đủ các theo điều kiện dân Điều 117 Bộ luật sự 2015. D. Không tuân thủ quy hình định về . thức
32 Thời hiệu yêu cầu Toà án tuyên bố hợp đồng dân sự vô hiệu do bị n ầm lẫn h là bao
nhiêu năm kể từ ngày người bị n n
hầm lẫ biết hoặc phải biết hợp đồng xác lập do bị nhầm lẫn: A. 01 năm B. 02 năm C. 03 năm D. 04 năm
33 Thời điểm giao kết hợp đồng bằng lời nói là:
A. Trước khi bên được đề nghị nhận được đề nghị giao kết hợp đồng.
B. Khi bên được đề nghị nhận được đề nghị g ao i kết hợp đồng.
C. Trước thời điểm các bên
thoả thuận về nội dung của hợp đồng.
D. Thời điểm các bên đã thỏa thuận về nội dung của hợp đồng.
34 Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là:
A. Thời điểm bên sau cùng ký vào văn bản hay bằng hình thức chấp nhận khác được thể hiện trên văn bản.
B. Thời điểm bên thứ hai
ký vào văn bản hay bằng hình thức chấp nhận khác được thể hiện trên văn bản.
C. Thời điểm bên đầu tiên ký vào văn bản hay bằng hình thức chấp nhận khác được thể hiện trên văn bản.
D. Thời điểm bên thứ ba ký vào văn bản hay bằng hình thức chấp nhận khác được thể hiện trên văn bản.
35 Theo Bộ luật Dân sự 2015, sự phụ thuộc về hiệu lực giữa hợp đồng chính và hợp đồng phụ là:
A. Sự vô hiệu của hợp đồng chính làm chấm dứt hợp đồng phụ trong mọi trường hợp. B. Sự vô hiệu của hợp g chính làm ch đồn
ấm dứt hợp đồng phụ, trừ trường hợp các bên có
thỏa thuận hợp đồng phụ được thay thế hợp đồng chính.
C. Sự vô hiệu của hợp đồng phụ làm chấm dứt hợp đồng chính.
D. Hiệu lực của hợp đồng phụ không vào phụ thuộc
hợp đồng chính trong mọi trường hợp.
36 Theo Bộ luật Dân p ngay t
sự 2015, trường hợ
ừ khi giao kết, hợp đồng có đối tượng
không thể thực hiện được th ì:
A. Hợp đồng này bị vô hiệu.
B. Hợp đồng này luôn phát sinh hiệu lự . c
C. Các bên tự nguyện thoả thuận về hiệu lực của hợp đồng.
D. Hợp đồng vẫn phát sinh hiệu lực nếu đáp ứng về mặt chủ thể.
37 Theo Điều 3 Bộ luật Dân có sự 2015,
mấy nguyên tắc thực hiện hợp đồng: A. 03 nguyên tắc B. 04 nguyên tắc C. 05 nguyên tắc D. 06 nguyên tắc 38 Khi thực hi
ện hợp đồng song vụ, các bên hoãn được
thực hiện nghĩa vụ khi đến hạn
trong trường hợp:
A. Pháp luật quy định được hoãn thực hiện hoặc nghĩa vụ không thực hiện được do lỗi của một bên.
B. Pháp luật quy định được hoãn thực hiện và nghĩa vụ không thực hiện được do lỗi của mộ bên.
C. Hợp đồng liên quan đến chuyển quyền sử dụng đất D. Hợp đồng liên quan
đến dịch vụ thương mại
39 Khi thực hiện hợp đồng vì lợi ích ba, của người thứ
nếu các bên trong hợp đồng có tranh chấp thì:
A. Người thứ ba có quyền yêu cầu thực hiện nghĩa vụ trong khi tranh chấp đang diễn ra
B. Người thứ ba không có quyền yêu cầu
thực hiện nghĩa vụ kể cả khi tranh chấp đã được giải quyết
C. Người thứ ba có quyền yêu cầu thực hiện nghĩa vụ bất kì thời điểm nào
D. Người thứ ba không có quyền yêu cầu thực hiện nghĩa vụ cho đến khi tranh chấp được giải quyết.
40 Trong trường hợp người thứ ba từ chối lợi ích sau khi bên có nghĩa vụ đã thực hiện
nghĩa vụ thì lợi ích phát sinh từ hợp đồng thuộc về: A. kì ai do Bất
người thứ ba chỉ định B. trong các bên tham gia Một hợp đồng
C. Bên mà nếu hợp đồng không vì lợi ích của người thứ ba thì họ là người thụ hưởng
D. Do Toà án xem xét quyết định
41 Khi thực hiện hợp đồng có thoả thuận phạt hợp đồng, mức phạt vi phạm được xác định:
A. Các bên không được tự do
thoả thuận mà phải tuân thủ pháp luật liên quan. B. Do các bên tự do n thoả thuận ng không quá hư 10 .
% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng C. Do các bên tự do , pháp thoả thuận luật không . điều chỉnh
D. Do các bên thoả thuận nhưng không được vượt quá mức phạt do luật quy định.
42 Theo Điều 420 Bộ luật Dân 2015, sự coi là t để được
hực hiện hợp đồng khi hoàn cảnh thay đổi c
ơ bản phải đáp ứng ít nhất mấy điều kiện: A. 03 điều kiện B. 04 điều kiện C. 05 điều kiện D. 06 điều kiện
43 Phạt phạm được vi hiểu là:
A. Hình thức buộc bên có hành vi gây thiệt hại phải khắc phục hậu quả bằng cách đền bù
một khoản tiền cho bên bị thiệt hại.
B. Sự thỏa thuận giữa các bên trong hợp đồng, theo đó bên vi phạm nghĩa vụ phải nộp một
khoản tiền cho bên bị vi phạm.
C. Hình thức buộc bên có hành vi gây thiệt hại phải khắc phục hậu quả bằng cách đền bù
các tổn thất về vật chất và tổn thất về tinh thần cho bên bị thiệt hại.
D. Sự thỏa thuận giữa hai bên trong hợp đồng, theo đó bên vi phạm nghĩa vụ phải đền bù
một hiện vật cho bên bị vi phạm.
44 Trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện đúng nghĩa vụ của mình trong hợp đồng
thì bên có quyền có thể:
A. Xác lập quyền cầm giữ tài sản đối với tài sản của . bên có nghĩa vụ
B. Xác lập quyền cầm cố tài sản đối với tài sản của bên có nghĩa vụ.
C. Xác lập quyền sở hữu tài sản đối với tài sản của bên có nghĩa vụ. D. Xác lập
quyền định đoạt tài sản đối với tài sản của bên có nghĩa vụ.
45 Cơ quan nào có quyền sửa đổi hợp đồng để cân bằng quyền và lợi ích hợp pháp của
các bên do hoàn cảnh thay đổi cơ bản: A. Quốc hội B. Viện kiểm sá t C. Bộ Tư pháp D. Toà án nhân dân
46 Tòa án chỉ được quyết định việc sửa đổi hợp đồng trong trường hợp:
A. Việc chấm dứt hợp đồng sẽ gây thiệt hại nhỏ hơn hoặc bằng với các chi phí để thực hiện
hợp đồng nếu được sửa đổi.
B. Việc chấm dứt hợp đồng sẽ gây thiệt hại tương đương
với các chi phí để thực hiện hợp
đồng nếu được sửa đổi.
C. Việc chấm dứt hợp đồng sẽ gâ
y thiệt hại lớn hơn so với các chi phí để thực hiện hợp
đồng nếu được sửa đổi.
D. Việc chấm dứt hợp đồng sẽ gây thiệt hại nhỏ hơn so với các chi phí để thực hiện hợp
đồng nếu được sửa đổi.
47 Quy định về hình thức đối với hợp đồng sửa đổi là: A. Tuân theo bất kì hình nào mà không thức vào phụ thuộc hợp đồng ban đầu. B. Tuân theo hình . thức văn bản
C. Tuân theo hình thức của hợp đồng ban đầu.
D. Tuân theo hình thức lời nói.
48 Hợp đồng chấm dứt trong trường hợp nào sau đây: A. H hoàn thành. ợp đồng đã được B. Hợp đồng không do thể thực hiện được
đối tượng của hợp đồng không còn.
C. Theo thoả thuận của các bên.
D. Tất cả các phươn án trên. g
49 Thời điểm sửa đổi hợp đồng là:
A. Trước khi hợp đồng được giao ho kết sau ặc .
thời điểm hết hạn thực hiện hợp đồng
B. Sau khi hợp đồng được giao kết và trước thời điểm hết hạn thực hiện hợp đồng. C. Trước khi hợp đồng được giao . kết
D. Sau thời điểm hết hạn thực hiện hợp đồng.
50 Một bên có quyền đơn phương chấm d
ứt thực hiện hợp đồng và không phải bồi
thường thiệt hại khi: A. Bên kia vi
phạm nghiêm trọng nghĩa vụ trong hợp đồng. B. Các bên có . thoả thuận
C. Pháp luật có quy định. D. Tất cả cá c phương án trên.
51 Trong trường hợp đơn phương chấm dứt hợp đồng thì hợp đồng chấm dứt kể từ thời điểm:
A.Bên kia nhận được thông báo chấm dứt. B. Do các bên thoả thuận. C. Các bên
đồng ý chấm dứt hợp đồng. D. bên Một
đã gửi đi thông báo chấm dứt.
52 Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng là:
A. Trường hợp một bên yêu
cầu kết thúc các quyền và nghĩa vụ theo hợp đồng, làm chấm d
hợp đồng khi hợp đồng đang được thực hiện và chưa hoàn thành.
B. Trường hợp một bên yêu cầu chấm dứt hợp đồng khi . chưa thực hiện
C. Trường hợp các bên trong hợp ng đồ yêu cầu kết thúc một số ,
nghĩa vụ làm chấm dứt h
đồng khi hợp đồng sắp được thực hiện.
D. Trường hợp các bên kết thúc các quyền và nghĩa vụ theo hợp khi đồng hợp đồng đã đư hoàn thành.
53 Theo Bộ luật Dân vi
sự 2015, phạm nghiêm trọng được hiểu là:
A. Việc không thực hiện đúng nghĩa vụ của một bên gây c thiệt hại ho bên kia
B. Việc không thực hiện đúng nghĩa vụ của một bên đến mức làm cho bên kia không đạt
được mục đích của việc giao kết hợp đồng.
C. Việc không thực hiện đúng nghĩa vụ của một bên l
đến mức phải bị xử ý hình sự.
D. Việc không thực hiện đúng nghĩa vụ của một bên bên kia khiến
bị thiệt hại nặng nề về kinh tế
54 Hậu quả của việc huỷ bỏ hợp đồng là:
A. Bên bị thiệt hại do hành vi vi phạm nghĩa vụ của bên kia không được nhận bồi thường.
B. Hợp đồng bị huỷ bỏ vẫn có hiệu lực
C. Các bên vẫn phải thực hiện các nghĩa vụ, trừ nghĩa vụ bồi thường thiệt hại.
D. Các bên phải hoàn trả cho nhau những gì đã nhận sau khi trừ chi phí hợp lý trong thực
hiện hợp đồng và chi phí bảo quản, phát triển tài sản.
55 Điền vào chỗ trống trong khẳng định sau: “Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ được hiểu là….do
luật quy định về…..của các bên trong các biện pháp đó nhằm tạo ra cơ sở pháp lý để các
chủ thể sử dụng khi xác lập và thực hiện nghĩa vụ dân sự nhằm đảm bảo cho…..được thực hiện”.
A. các cách thức/nghĩa vụ/hợp đồng. B.
các cách thức/ quyền và nghĩa vụ/các cam kết.
C. các biện pháp/quyền/hợp đồng. D. .
các biện pháp/quyền và nghĩa vụ/nghĩa vụ chính
56 Đâu không phải là đặc điểm của các biện pháp đảm bảo thực hiện hợp đồng:
A.Ngăn ngừa và khắc phục những hậu quả xấu do việc không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ gây ra.
B. Đảm bảo cho nghĩa vụ chính được thực hiện. C.
Để dễ dàng trong việc đơn phương chấm dứt hoặc huỷ hợp đồng. D. .
Đảm bảo cho việc thực hiện nghĩa vụ với tính chất tác động, dự phòng
57 Tài sản bảo đảm có thể là: A. Tiền B. Quyền tài sản C. Giấy tờ có giá
D. Tất cả các phương án trên
58 Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ bằng việc thực hiện công việc được thể hiện quan biện pháp bảo đảm nào: A. Kí cược B. Bảo lãnh C. Thế chấp D. Cầm cố tài sản
59 Theo Bộ luật Dân sự 2015, cơ quan, tổ chức nào có thể bảo đảm bằng tín chấp cho cá
nhân, hộ gia đình nghèo vay tiền tại các ngân hàng. A. Công ty cố phần B. Hợp tác xã
C. Tổ chức chính trị - xã hội ở cơ sở
D. Công an phường nơi cư của cá nhân, hộ gia đình
60 Giao dịch bảo đảm nào bắt buộc phải đăng ký: A.
Cầm cố tài sản gắn liền với đất B. Thế chấp tàu biển
C. Bảo lưu quyền sở hữu tài sản D. Bảo lãnh
61 Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ thông qua hành vi của bên có quyền được thể hiện qua biện pháp nào: A. Thế chấp B. Kí cược C. Cầm giữ tài sản D. Tín chấp
62 Cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm là:
A. Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên môi trường
B. Cục sở hữu trí tuệ
C. Cơ quan đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch đầu tư
D. Uỷ ban nhân dân quận.
63 Bộ luật Dân sự 2015 quy định có bao nhiêu biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng: A. 08 pháp biện B. 09 pháp biện C. 10 biện pháp D. 11 biện pháp
64 Thế chấp tài sản được hiểu là:
A.Việc một bên giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên kia để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ.
B.Việc một bên dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ và không giao tài sản cho bên kia.
C. Việc một bên giao cho bên kia một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý hoặc vật có giá tr
khác trong một thời hạn.
D. Việc người thứ ba cam kết với bên có quyền sẽ thực hiện nghĩa vụ thay cho bên có nghĩa vụ.
65 Bộ luật Dân sự 2015 quy định nếu bên đặt cọc từ chối việc giao kết, t ực hiện hợp đồng h
và các bên không có thoả thuận k ác thì tài h
sản đặt cọc thuộc về ai: A. Bên nhận đặt cọc. B. Bên . đặt cọc C. Nhà nước.
D. Cơ quan có thẩm quyền.
66 Tài sản ký cược theo Bộ luật Dân sự 2015 có thể là: A. t Quyền sử dụng đấ B. C ổ phiếu C. tác Quyền giả D. Kim khí quý
67 Ký quỹ được hiểu là:
A.Việc bên có nghĩa vụ gửi một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý hoặc giấy tờ có giá vào
tài khoản phong tỏa tại một tổ chức tín dụng để bảo đảm việc thực hiện nghĩa vụ.
B. Việc bên thuê tài sản là động sản giao cho bên cho thuê một khoản tiền hoặc kim khí quý,
đá quý hoặc vật có giá trị khác trong một thời hạn để bảo đảm việc trả lại tài sản thuê.
C. Việc một bên dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ và không giao tài sản cho bên kia.
D. Việc một bên giao tài sản thuộc quyền sở hữu của mình cho bên kia để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ.
68 Theo Bộ luật Dân sự 2015, bảo lưu quyền sở hữu phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba khi nào: A. Do các bên tự thoả thuận.
B. Kể từ thời điểm giao . kết
C. Kể từ thời điểm người thứ ba ký vào văn bản.
D. Kể từ thời điểm đăng ký.
69 Trong trường hợp bên được bảo lãnh không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ thì:
A. Bên nhận bảo lãnh phải thực hiện nghĩa vụ đó B. B .
ên bảo lãnh phải thực hiện nghĩa vụ đó
C. Bên bảo lãnh thực hiện bồi thường thiệt hại. D. Bên bảo lãnh không nào.
cần thực hiện bất kỳ nghĩa vụ
70 Theo Bộ luật Dân sự 2015, việc cho vay bằng tín chấp phải được thể hiện dưới hình thức nào:
A. Phải được lập thành văn bản có xác nhận của tổ chức chính trị - xã hội bảo đảm bằng tín chấp.
B. Phải được lập thành có xác văn bản nhận của tổ chức tín dụng.
C. Phải được lập thành có xác văn bản nhận của bên vay . vốn
D. Phải được lập thành h văn bản thông qua hình oặc
thức lời nói và có người làm chứng.
71 Quyền của bên cầm giữ là: A. Được yêu bên có ng cầu công
hĩa vụ phải thực hiện mọi việc.
B. Được xác lập quyền sở hữu đối với tài sản cầm giữ
C. Được khai thác tài sản cầm giữ để thu hoa lợi, lợi tức nếu được bên có nghĩa vụ đồng ý.
D. Được chuyển quyền sở hữu của tài cho bên sản cầm giữ thứ ba.
72 Hợp đồng cầm cố tài sản có hiệu lực từ khi nào:
A. Từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp có thoả thuận hoặc luật có quy định khác.
B. Từ thời điểm tài sản cầm cố được chuyển giao. C. Từ thời điểm hợp chính có đồng . hiệu lực
D. Từ thời điểm các bên
có thoả thuận về các nội dung giao kết.
73 Một trong những điều kiện phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại là:
A. Có thoả thuận trong hợp đồng.
B. Có thiệt hại thực tế xảy ra. C. Có yêu bên cầu của bị thiệt hại.
D. Có dấu hiệu tội phạm.
74 Chủ thể nào có trách nhiệm bồi thường khi người chưa đủ 15 tuổi gây thiệt hại (trong
trường hợp cha mẹ còn sống). A. Bản thân người đó.
B. Do Viện kiểm sát nhân dân chỉ định. C. Cha mẹ hoặc tr ường học.
D. Cha mẹ hoặc anh chị ruột đã thành niên.
75 Đâu không phải là một nguyên tắc bồi
thường thiệt hại theo Bộ luật sự Dân 2015:
A. Giảm mức bồi thường. B. Trách phân chia
nhiệm bồi thường thiệt hại được tương ứng bên
với mức độ lỗi của mỗi
C. Phân hoá trách nhiệm hình sự.
D. Thiệt hại phải được bồi thường toàn b và ộ kịp thời.
76 Theo Bộ luật Dân sự 2015, nếu các bên không có thoả thuận gì khác thì người bị thiệ
hại mất hoàn toàn khả năng lao động được bồi thường từ thời điểm nào:
A. Từ thời điểm có xác nhận bên bị thiệt hại không còn người thân chăm sóc.
B. Từ thời điểm bên bị thiệt hại đồng ý với mức bồi thường.
C. Từ thời điểm mất hoàn toàn lao khả năng cho động đến 20 năm sau.
D. Từ thời điểm mất hoàn toàn lao khả năng động đến lúc chết.
77 Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại là bao nhiêu năm kể từ ngày người có
quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền, lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm: A. 06 năm B. 05 năm C. 04 năm D. 03 năm
78 Cơ quan nào dưới đây có thẩm quyền quyết định mức bồi thường thiệt hại: A. Toà án nhân dân B. sát nhân dân Viện kiểm C. Bộ Tư pháp
D. Cục thi hành án dân sự
79 Quy tắc bồi thường thiệt hại do nhiều người cùng gây ra là:
A. Phải liên đới bồi thường cho người bị thiệt hại.
B. Người nào gây thiệt hại nhiều nhất thì toàn phải chịu trách bộ . nhiệm bồi thường
C. Do người bị thiệt hại chỉ định người bồi thường.
D. Không ai có trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho bên bị thiệt hại.
80 Trường hợp người bị thiệt hại chết, thì tiền cấp dưỡng đối với con đã thành thai của
người chết được tính từ thời điểm:
A. Thời điểm con của người bị thiệt hại có yêu cầu bồi thường.
B. Thời điểm con của người bị thiệt 6 hại đủ tuổi.
C. Thời điểm người bị th iệt hại chết.
D. Thời điểm con của người bị thiệt hại sinh ra và còn sống.
81 Chủ thể nào có trách nhiệm bồi thường thiệt hại do người thi hành công vụ gây ra:
A. Chính người thi hành công vụ có hành vi gây thi ệt hại. B. Người giám hộ gây của người thiệt hại. C. Nhà n ước
D. Thủ trưởng cơ quan nơi người gây thiệt hại đang công tác.
82 Trường hợp nào đưới đây không phải bồi thường thiệt hại:
A. Hành vi phòng vệ chính đáng gây ra thiệt hại.
B. Người thi hành công v gây ra ụ thiệt hại.
C. Người dùng chất kích thích gây ra thiệt hại. D. Súc vậ gây ra t . thiệt hại
83 Theo Bộ luật Dân sự 2015, thiệt hại do xâm phạm thi
thể bao gồm:
A. Tổn thất vật chất, tinh thần. B. . Tổn thất về sức khoẻ
C. Chi phí hợp lý để hạn chế, i. khắc phục thiệt hạ
D. Chi phí bù đắp cho người thân thích của người chết.
84 Trường học phải bồi thường thiệt hại trong trường hợp nào nếu không chứng minh được
nhà trường không có trong lỗi quản lý: A. Người ở mọi lứa gây tuổi trong thiệt hại
thời gian trường học trực tiếp quản lý. B. Người chưa 6
đủ 1 tuổi gây thiệt hại trong thời gian trường học trực tiếp quản lý.
C. Người chưa đủ 18 tuổi gây thiệt hại trong thời gian trường học trực tiếp quản lý. D. Ng
ười chưa đủ 15 tuổi gây thiệt hại trong thời gian trường học trực tiếp quản lý.
85 Chủ thể nào phải bồi thường thiệt hại do người của pháp nhân gây ra khi thực hiện
nhiệm vụ được pháp nhân giao: A. Chính gây ra người thiệt hại.
B. Người đại diện theo pháp luật của pháp nhân đó.
C. Tổ chức pháp nhân có người gây ra . thiệt hại D. Cơ quan ng. giải quyết bồi thườ
86 Chủ sở hữu nguồn nguy hiểm cao độ không phải bồi thường thiệt hại trong trường hợp: A. Thiệt hại xảy ra do vô lỗi
ý của chủ sở hữu nguồn nguy hiểm cao độ.
B. Thiệt hại xảy ra do người bị thiệt hại không biết về sự tồn tại của nguồn nguy hiểm đó.
C. Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố ý của người bị thi . ệt hại
D. Thiệt hại xảy ra ngoài ý m uốn của chủ sở ngu hữu ngu ồn y hiểm cao độ.
87 Bộ luật Dân sự quy định trong trường hợp thiệt hại do nhiều người cùng gây ra nhưng
không xác định được mức độ thì nguyên t lỗi
ắc bồi thường là: A. gây Mỗi người
thiệt hại bồi thường một phần bằng nh au. B. Một cá nh
ân chịu trách nhiệm bồi thường thay cho mọi người. C. Căn cứ vào hoàn tài chính cảnh, khả năng ng của mỗi ười.
D. Do bên bị thiệt hại quyết định chủ thể có trách nhiệm bồi thường.
88 Trường hợp nào dưới đây phải bồi t ường h thiệt hại:
A. Bệnh viện chứng minh được mình không có lỗi khi người mất năng lực hành vi dân sự g thiệt hại hời trong t
gian bệnh viện trực tiếp quản lý. B. gây ra Thiệt hại bởi cây cối. C. Ngu ngu ồn
y hiểm cao độ gây ra thiệt hại trong kháng. trường hợp bất khả D. Người gây do phòng thiệt hại vệ c ính h đáng.
89 Trong trường hợp thiệt hại do xâm phạm mồ mả mà các bên không có thoả thuận về
mức bồi thường thì mức bồi thường tối đa đối với mỗi mồ mả bị xâm phạm được quy định:
A. Không quá 10 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.
B. Không quá 05 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.
C. Không quá 02 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.
D. Không quá 1,5 lần mức lương cơ sở do Nhà quy nước định.
90 Trách nhiệm bồi thường thiệt hại của người gây thiệt hại trong trường hợp phòng vệ chính đáng là:
A. Bồi thường thiệt hại theo mức độ lỗi gây ra. B. gây ra.
Bồi thường một nửa thiệt hại C. Theo yêu c
ầu của người bị thiệt hại.
D. Không có trách nhiệm bồi thường cho người bị thiệt hại.
91 Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Phải có sự kết hợp giữa hành vi của nhiều bên chủ thể thì hợp đồng mới được hình thành. B. Pháp nhân xác lập hợp đồng .
thông qua người đại diện hợp pháp C. Hợp đồng vai trò là đóng cơ sở qu
để giải yết các tranh chấp xảy r . a D. Hợp đồng chỉ c duy ó hình nhất một thức bằng văn bản.
92 Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Pháp luật không ra đặt k
bất ì nguyên tắc nào khi giao kết, thực hiện hợp đồng.
B. Người bị Toà án tuyên hành vi dân mất năng lực sự có thể tự mình g ao i kết hợp đồng.
C. Chủ thể tham gia giao kết hợp đồng phải có năng lực hành vi và năng lực pháp luật phù
hợp với loại hợp đồng được giao kết.
D. Bộ luật Dân sự là văn bản pháp luật duy u
nhất điề chỉnh về luật hợp đồng.
93 Bà Hoa và chị Lan xác lập hợp đồng thuê nhà. Tuy nhiên, vì muốn cho thuê nhà gi với
cao hơn nên bà Hoa đã ghi sai diện t ch í
căn nhà từ 50m2 thành 70m2. Theo anh/chị, b
Hoa đã vi phạm nguyên tắc nào của hợp đồng:
A. Nguyên tắc tự do giao kết
B. Nguyên tắc trung thực, thiện chí
C. Nguyên tắc bình đẳng
D. Nguyên tắc tôn trọng lợi ích Nhà của nước
94 Cơ quan nào có thẩm quyền ra quyết định một người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự: A. Bệnh viện B. Toà án nhân dân
C. Trung tâm cai nghiện ma tuý
D. Công an phường nơi cư trú của người đó
95 Khẳng định nào sau đây là đúng: A. H p ợ cho đồng tặng khôn bất động sản g có là
điều kiện hợp đồng song . vụ
B. Hợp đồng mua bán hàng hoá là hợp đồng song . vụ C. H p ợ đồng vì lợi ích c ba ủa người thứ có cần
ít nhất 03 chủ thể tham gia giao kết.
D. Hợp đồng cho thuê nhà xưởng là hợp đồng chuyển quyền sở tài hữu sản.
96 Ông Minh thỏa thuận với ông Bình
rằng sẽ xác lập hợp đồng mua bán con ngựa của ông
Bình với giá 50 triệu đồng nếu con ngựa đó thắng trong cuộc đua ngày hôm sau. Hỏi đây
là loại hợp đồng gì? A. Hợp đồng có điều kiện B. Hợp đồng không có điều kiện C. Hợp đồng đơn vụ D. Hợp đồng không có đền bù
97 Quy định pháp luật về xác lập, thực hiện hợp đồng đối với người hưa c
thành niên từ đủ
6 tuổi đến dưới 18 tuổi là: A. Chưa thể xác nào.
lập, thực hiện bất cứ hợp đồng
B. Có thể tự mình xác lập, thực hiện mọi loại hợp đồng dân sự.
C. Phải được Toà án đồng ý. D. Phải được
người đại diện theo pháp luật . đồng ý
98 Theo pháp luật hiện hà h, h n ợp đồng nào
dưới đây bắt buộc hình dưới thức văn bản có
công chứng, chứng thực: A. Hợp đồng thuê nhà.
B. Hợp đồng cung ứng dịch vụ du lịch.
C. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
D. Hợp đồng mua bán xe ô tô.
99 Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Nếu hợp đồng chính vô hiệu thì hợp đồng phụ cũng vô hiệu trong mọi trường hợp.
B. Hợp đồng phụ có hiệu lực phụ .
thuộc vào hợp đồng chính C. .
Hợp đồng phụ có chức năng hỗ trợ, đảm bảo cho việc thực hiện hợp đồng chính
D. Sự vô hiệu của hợp đồng phụ không làm chấm dứt hợp đồng chính, trừ trường hợp các bên có thoả khác. thuận 100 Ngày 01/01/2022
, Đại lý gas T gửi đến gia đình ông A một tờ rao vặt với nội dung: “Bạn
mua gas của đại lý T chúng tôi từ ngày 01/01/2022 đến ngày 30/7/2022 thì sẽ được giảm
giá 20% và được tặng quà khuyến mại trị giá 200 ngàn đồng. Nếu có nhu cầu hãy liên
hệ cho chúng tôi theo số điện thoại 000xxx. Hỏi thông tin từ đại lý gas T gửi cho gia đình ông A có coi thể là: A. thông báo Một
đơn phương chấm dứt hợp đồng. B. M giao
ột chấp nhận đề nghị kết hợp đồng.
C. Một đề nghị giao kết hợp đồng.
D. Một hợp đồng mua bán.
101 A gửi email về việc bán căn nhà của mình cho B, trong email ghi về đối tượng, giá cả,
điều kiện…A cũng ghi rõ trong email là sau 7 ngày khi nhận email này nếu B không trả
lời A thì coi như B không đồng ý và sẽ chào hàng cho người khác. Hỏi hình thức của đề
nghị giao kết hợp đồng này là:
A. Hình thức trực tiếp. B. Hình gián thức tiếp. C. Hình
thức văn bản có công chứng, chứng . thực
D. Hình thức bằng lời nói.
102 Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Thời điểm đề nghị giao kết hợp đồng có hiệu lực có do bên thể . đề nghị ấn định
B. Sự im lặng của bên được đề nghị luôn được coi là chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng.
C. Đề nghị giao kết hợp đồng chấm dứt khi hết thời hạn trả lời chấp nhận.
D. Hậu quả của việc đề nghị trực tiếp là bên được đề nghị phải trả lời ngay, trừ trường hợp các bên có thoả thuận.
103 Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Chấp nhận một phần nội dung của đề nghị cũng được coi là chấp nhận giao kết hợp đồng
B. Chỉ khi chấp nhận toàn bộ nội dung của đề nghị mới được coi là chấp nhận giao kết hợp đồng.
C. Pháp luật không c o phép rút h
lại chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng.
D. Hậu quả của việc đề nghị giao kết gián tiếp là bên
được đề nghị phải trả lời ngay.
104 Doanh nghiệp T&T gửi chào hàng bán sản phẩm nông sản cho đại lý B. Nhận được chào
hàng, đại lý B gửi đơn cho doanh nghiệp T&T về việc chấp nhận hầu hết các điều kiện
chào hàng doanh nghiệp T&T đã đưa ra trước đó, nhưng riêng số lượng sản phẩm thì
đại lý B muốn tăng thêm gấp đôi số sản phẩm. Hành vi của đại lý B được coi là:
A. Đưa ra một đề nghị giao kết mới.
B. Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng.
C. Từ chối lời đề nghị giao kết hợp đồng.
D. Chấp nhận một phần đề nghị giao kết hợp đồng.
105 Anh Mạnh bán căn nhà của mình cho chị v
Lan ới giá 3 tỉ đồng. Tuy nhiên để trốn tránh
nghĩa vụ nộp thuế cho Nhà nước, hai anh chị đã thoả thuận làm hợp đồng tặng cho tài
sản. Sau đó có xảy ra tranh chấp về việc thực hiện nghĩa vụ trả tiền và hai bên đã yêu
cầu Toà án giải quyết. Theo đó, hợp đồng này bị tuyên vô hiệu. Hỏi hợp đồng này có thể bị tuyên vô hi theo ệu
trường hợp nào của Bộ luật Dân 2015. sự A.
Hợp đồng dân sự vô hiệu do có đối tượng không thể thực hiện được. B. Hợp đồng .
dân sự vô hiệu do giả tạo
C. Hợp đồng dân sự vô hiệu do bị lừa dối, đe dọa, cưỡng ép. D. xác
Hợp đồng dân sự vô hiệu do
lập với người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.
106 Khẳng định nào sau đây là sai: A. Hợp đồng có
thể bị tuyên vô hiệu nếu có .
sự sự lừa dối, cưỡng ép, đe doạ
B. Hiệu lực của hợp đồng không vào phụ thuộc
điều kiện về chủ thể. C. Hợp đồng
vô hiệu không làm phát sinh quyền và nghĩa vụ của các bên trong hợp đồng. D. Thời điểm có
hiệu lực của hợp đồng có thể do các bên thoả thuận.
107 Tuấn (20 tuổi) và Bình (32 tuổi) đều có đầy đủ năng lực hành vi dân sự, tự nguyện cùng nhau ký
kết hợp đồng mua bán một lô hàng là vũ khí quân dụng dưới hình thức văn bản
với số lượng và giá cả đã thỏa thuận. Hợp đồng này vi phạm điều kiện có hiệu lực về:
A. Điều kiện về chủ thể.
B. Điều kiện về nguyên tắc giao kết.
C. Điều kiện về mục đích, nội dung giao . kết D. hình Điều kiện về . thức
108 Do cần tiền đi chơi điện tử, Phúc (12 tuổi) đã giấu bố mẹ (người đại diện theo pháp luật)
để giao kết hợp đồng bán chiếc xe đạp điện được bố mẹ mua cho để đi học với giá 8 triệu đồng cho ông V của inh là hàng xóm
gia đình. Hỏi hiệu lực của hợp đồng này:
A. Hợp đồng vô hiệu do lừa dối.
B. Hợp đồng vô hiệu từng phần. C. Hợp đồng vô do xác hiệu
lập, thực hiện bởi người thành niên. chưa D. Hợp đồng có do hiệu lực đảm bảo nguyên do giao tắc tự kết.
109 Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Trong một số trường hợp, chủ thể có quyền hoãn . thực hiện nghĩa vụ
B. Bên vi phạm trong hợp đồng có thể phải chịu đồng thời phạt vi phạm và bồi thường thiệ hại.
C. Người thứ ba không có quyền từ chối lợi ích của mình trong hợp đồng vì lợi ích của ngư thứ ba.
D. Bên có nghĩa vụ không thực hiện đúng thì bên có quyền được xác lập quyền cầm giữ tài
sản của bên có nghĩa vụ.
110 Anh Vũ giao dịch với cửa hàng điện hoa X để nhờ họ gửi lẵng hoa trị giá 1 triệu đồng
tặng chị Lan nhưng vì giận dỗi nên chị Lan từ chối nhận hoa. Vậy xử lý như thế nào
theo pháp luật dân sự.
A. Anh Vũ phải không phải a v
thanh toán 1 triệu tiền điện ho à trả lại hoa cho hàng. cửa
B. Anh Vũ phải thanh toán 1 triệu tiền điện hoa và
lẵng hoa do cửa hàng thụ hưởng.
C. Anh Vũ phải thanh toán 1 triệu tiền điện hoa và không ai có quyền thụ hưởng lẵng hoa trong trường hợp này.
D. Anh Vũ phải thanh toán 1 triệu tiền điện hoa và anh Vũ là người thụ hưởng lẵng hoa.
111 Một trong những điều kiện để được coi là hoàn cảnh thay đổi cơ bản là:
A. Sự thay đổi hoàn cảnh do nguyên nhân chủ quan .
xảy ra sau khi giao kết hợp đồng B. Các bên đã áp 01 dụng
biện pháp khắc phục nhưng không thể giảm thiểu thiệt hại.
C. Các bên không thể lường trước được về sự thay đổi hoàn cảnh tại thời điểm giao kết.
D. Các bên chỉ biết về hoàn cảnh thay đổi này trước khi giao kết hợp đồng 10 ngày.
112 Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Khi thực hiện hợp đồng các bên phải tuân thủ nguyên tắc trung th chí. ực, thiện B. c Mọi trong quan hủ thể hệ hợp đồng đều không trách phải chịu nhiệm về việ c thực hiện không đúng nghĩa vụ. C. Th xâm
ực hiện hợp đồng được phạm lợi ích công là có cộng, miễn lợi cho chủ thể hợp đồng.
D. Pháp nhân thương mại không được giao hi
kết, thực ện hợp đồng.
113 Trong hợp đồng vận chuyển, bên thực hiện công việc vận chuyển thực hiện được 1/2
quãng đường thì không thể tiếp tục thực hiện được công việc do mưa bão khiến đoạn
đường bị hỏng toàn bộ. Căn cứ Bộ luật Dân sự 2015, trường hợp này bên vận chuyển có quyền:
A. Yêu cầu thanh toán 2/3 tiền công vận chuyển.
B. Không có quyền yêu cầu thanh toán tiền công vận chuyển do chưa thực hiện xong ng vụ.
C. Yêu cầu thanh toán tiền công vận chuyển tương ứng với quãng đường vận chuyển đã thực hiện.
D. Yêu cầu thanh toán tiền công vận toàn bộ quãng đường được cam kết ban đầu.
114 Trong hợp đồng dịch vụ, các bên thoả thuận A thanh toán tiền cho B trước ngày
18/12/2021 và bên B cung cấp dịch vụ trang trí nhà cho A vào ngày 20/12/2021. Tu
nhiên, đến thời hạn thực hiện nghĩa vụ trả tiền A chưa thực hiện nghĩa vụ thì B có quyền
hoãn thực hiện nghĩa vụ. pháp lý Căn cứ có để B
quyền hoãn thực hiện nghĩa vụ là:
A. Điều 408 Bộ luật Dân sự 2015
B. Điều 409 Bộ luật Dân sự 2015
C. Điều 410 Bộ luật Dân sự 2015
D. Điều 411 Bộ luật Dân sự 2015
115 Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Việc sửa đổi hợp đồng phải được thực hiện sau khi hợp đồng được giao kết và trước thờ
điểm hết hạn thực hiện hợp đồng.
B. Hợp đồng sửa đổi phải tuân theo hình thức của hợp đồng ban đầu. C. Ngoài khôn
chủ thể của hợp đồng, g ai có
quyền sửa đổi hợp đồng trong mọi trường hợp. D. Có
thể yêu cầu Toà án sửa đổi hợp đồng trong trường hợp thực hiện hợp đồng khi hoà cảnh thay đổi cơ bản.
116 Huệ ký hợp đồng vệ sinh công nghiệp công trình cho Thành. Tuy n trước hiên, khi thực
hiện hợp đồng này 01 ngày thì Huệ không may qua đời nên không kịp thực hiện côn
việc cho Thành. Vì vậy hợp đồng giữa hai bên chấm dứt. Theo Điều Bộ luật 422 Dân sự
2015, tình huống trên chấm dứt hợp đồng theo trường hợp nào:
A. Hợp đồng bị đơn phương chấm dứt thực hiện.
B. Hợp đồng không thể thực hiện được do đối tượng của hợp đồng không còn.
C. Cá nhân giao kết hợp đồng chế mà hợp đồng phải t
do chính cá nhân đó thực hiện. D. Do hoàn cảnh thay . đổi cơ bản
117 Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Toà án không có thẩm quyền chấm dứt hợp đồng .
B. Chỉ có thể chấm dứt hợp trong đồng
trường hợp hợp đồng bị huỷ bỏ do tài sản bị mất. C. N u ế các bên có ,
thoả thuận hợp đồng có ngay thể chấm dứt cả khi hoàn thành. chưa
D. Mọi trường hợp đơn phương chấm dứt hợp đồng đều phải bồi thường thiệt h ại.
118 Các giao dịch bảo đảm đều chỉ có hiệu lực đối kháng với người thứ ba kể từ thời điểm
đăng ký, ngoại trừ hai giao dịch:
A. Cầm cố tài sản và thế chấp tài sản B. Cầm giữ tài và sản tài thế chấp sản C. Thế chấp tài và b sản quy ảo lưu ền sở hữu D. Cầm cố tài sản và tài cầm giữ sản
119 Khẳng định nào sau đây sai:
A. Bảo lưu quyền sở hữu và cầm giữ tài sản là 02 biện pháp mới được bổ sung trong Bộ luật Dân sự 2015.
B. Trái phiếu có thể được sử dụng làm tài sản đảm bảo.
C. Bảo lãnh là biện pháp bảo đảm được thể hiện thông quan thực hiện công việc.
D. Đặt cọc không được coi là một biện pháp bảo đảm mà chỉ có thể là một bước trong thực
hiện hợp đồng mua bán.
120 Hoàng vay Yến 100 triệu đồng, do không trả được nợ mà đã quá hạn, Hoàng cầm cố
chiếc xe ô tô của mình cho Yến để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ trả nợ. Hỏi đối tượng
được sử dụng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ ở đây là dạng nào: A. Uy tín B. Tài sản C. Thực hiện công việc D.Thông qua hành vi bên có của quyền
121 Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Quyền tài sản không thể sử dụng làm tài sản đảm bảo.
B. Mọi giao dịch bảo đảm đều bắt buộc phải được đăng kí ở cơ quan có thẩm quyền. C. Tổ chính chức
trị- xã hội ở cở sở có thể dùng uy tín của mình để bảo đảm cho hộ gia đình
nghèo vay tiền từ các ngân hàng.
D. Mọi biện pháp đều được thực hiện thông qua hành vi của bên có quyền.
122 Gia đình anh Quân có hoàn cảnh rất khó khăn, được công nhận là hộ gia đình nghèo.
Anh Quân là thành viên của Hội nông dân Việt Nam. Anh Quân có quyền được vay vốn
ngân hàng để đầu tư sản xuất nhờ vào uy tín của Hội nông dân nơi anh là hội viên. Hãy
cho biết biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ nào được thể hiện trong tình huống trên. A. Bảo lãnh B. Tín chấp C. Ký quỹ D. Bảo lưu quyền sở hữu
123 Biện pháp ký quỹ luôn có sự xuất hiện của bên trung gian đó là: A. Tổ chức tín . dụng
B. Uỷ ban nhân dân cấp quận (huyện) C. ký giao Cục đăng dịch bảo đảm D. Cơ quan thuế
124 An mang ô tô ra cửa hàng nhà Bảo sửa, sau khi sửa xong, An không có đủ tiền thanh
toán nên Bảo đã giữ lại ô tô cho đến khi An thanh toán đủ chi phí sửa chữa. Hãy cho
biết biện pháp bảo đảm t ực hiện nghĩa h
vụ nào được thể hiện trong tình huống trên. A. Cầm cố B. Thế chấp C. Đặt c c ọ D. Cầm giữ
125 Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Bên bảo lãnh có thể chỉ cần bảo một phần lãnh
nghĩa vụ cho bên được bảo lãnh.
B. Tài sản bảo đảm trong biện pháp ký quỹ có thể là trái phiếu.
C. Bảo lưu quyền sở hữu chấm dứt khi nghĩa vụ thanh toán cho bên bán được thực hiện xong. D. Đối với mỗi ng có hĩa vụ chỉ
nhiều nhất một người được bảo lãnh.
126 Điền vào chỗ trống: “Mai
…… cho Hoa ký hợp đồng với Cường, Theo đó Hoa có nghĩa vụ
phải chuyển giao cho Cường 500 triệu đồng, sau khi Cường bàn giao công việc và yêu cầu
Hoa thanh toán khoản tiền trên thì Hoa không có khả năng thanh toán. Lúc này phát sinh
nghĩa vụ của Mai trong việc trả cho Cường 500 triệu đồng”. A. Đặt c c ọ B. Bảo lãnh C. Thế chấp D. Ký cược
127 Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Toà án không có trong thẩm quyền
việc quyết định mức bồi thường. B. Người gây có thiệt hại
thể được giảm mức bồi thường trong một số trường hợp.
C. Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại là 04 năm. D. gây Chủ thể có thiệt hại chỉ là pháp nhân. thể
128 Việc Toà án xem xét những điều kiện thực tế và xác định sự hợp căn cứ phù vào yêu
cầu các bên để điều chỉnh tăng hoặc giảm mức bồi thường là biểu hiện của nguyên tắc nào:
A. Nguyên tắc bồi thường toàn và bộ kịp thời. B. Nguyên tắc thay . đổi mức bồi thường
C. Nguyên tắc phân hoá trách . nhiệm bồi thường
D. Nguyên tắc khắc phục kịp thời hậu quả xảy ra.
129 Tháng 2/2015, một số nhà máy công nghiệp lén lút xả chất thải công nghiệp ra các dòng
sông và gây thiệt hại sức khoẻ cho người nông dân sinh sống bởi nguồn nước ở khu vực
đó. Người dân không thể biết về hành vi xả thải trái phép kia cho đến khi có kết quả
thanh tra của các cơ quan quản lí chuyên ngành và cho đến năm tháng 3/2019 họ mới
có kết quả của bệnh viện về căn bệnh ung thư họ đã mắc phải do sử dụng nguồn nước ô
nhiễm này. Hỏi nếu người dân khởi kiện các nhà máy kia thì t ời
h hiệu khởi kiện sẽ hết
vào thời điểm nào: A. Tháng 2/2018 B. Tháng 3/2019 C. Tháng 3/2022 D. Tháng 2/2015
130 Trong tình thế cấp thiết bác sĩ phải cắt bỏ một phần bộ phận cơ t hể của bệnh nhân để
cứu mạng sống cho bệnh nhân và đã có sự đồng ý của bệnh nhân hoặc người nhà bệnh
nhân thì trách nhiệm bồi thường thiệt hại đối với bác sĩ là:
A. Phải chịu bồi thường thiệt hại vì đã có hành vi gây thiệt hại. B. Do bệnh nhân và nh
người à bệnh nhân quyết định. C. Do các bên thoả thuận. D. Không trách phải chịu
nhiệm bồi thường thiệt hại.
131 Khẳng định nào sau đây là sai: A. hành vi gây Mọi
thiệt hại đều phải bồi thường thiệt hại. B. C gây hủ thể trong thiệt hại
trường hợp phòng vệ chính đáng không phải bồi thường thiệ
hại cho người bị thiệt hại. C. Nhà có trách nước h
nhiệm bồi thường thiệt do hành vi ại
trái pháp luật của người thi hà công vụ gây ra. D. Chủ sở súc hữu
vật, cây cối phải bồi thường thiệt hại do súc vật, cây gây ra cho cối ngư khác.
132 Chất phóng xạ trong nhà máy Hoa Sen bị rò rỉ khiến cho nhiều người dân sống xung
quanh nhà máy bị ung thư do p
nhiễm hóng xạ. Hỏi tình h n
uống ày có thể áp dụng căn
cứ pháp lý nào để xem xét trách
nhiệm bồi thường thiệt hại: A. Điều 602 BLDS năm 2015 B. Điều 595 BLDS 2015 năm C. Điều 605 BLDS 2015 năm D. Điều 601 BLDS năm 2015
133 Trường hợp nào người gây thiệt hại có thể phải hoàn trả một phần tiền cho tổ chức đã thay mặt mình v
thực hiện nghĩa ụ bồi thường: A. n
Người mất ăng lực hành vi dân sự gây thiệt hại trong thời gian n lý. bệnh viện quả
B. Người dưới 15 tuổi gây thiệt hại trong thời gian trường học trực tiếp quản lý.
C. Người của pháp nhân gây khi thiệt hại n
thực hiện hiệm vụ pháp nhân giao. D. Người thi hành công gây ra vụ cho thiệt hại khác. người
134 Điểm tương đồng giữa bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra và do thú dữ gây ra là:
A. Không có quy định về các trường hợp miễn trừ trách nhiệm bồi thường thiệt hại. B. b
Mức ồi thường thiệt hại. C. Là ngu ngu ồn y hiểm cao . độ
D. Chủ thể chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại bao gồm chủ sở hữu, người chiếm hữu, ngườ sử dụng.
135 Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Chỉ có thi công là người
chủ thể phải bồi thường khi nhà gây cửa thiệt . hại
B. Người của pháp nhân phải tự bồi thường thiệt hại do mình gây ra khi thực hiện nhiệm v pháp nhân giao. C. Chủ sở hữu ngu ồn nguy hiểm cao
độ không phải bồi thường thiệt hại khi thiệt hại xảy r hoàn toàn do lỗi cố ý b của người ị thi ệt hại.
D. Bồi thường thiệt hại không phát sinh đối với người thứ ba.
136 Hợp đồng thuê nhà giữa Hoa (bên cho thuê) và Mai (bên thuê) hướng tới hậu qủa phá lý gì:
A. Bên thuê nhận một khoản tiền, bên cho thuê khai thác công dụng của tài thuê. sản
B. Bên thuê khai thác công dụng của tài thuê, bên sản c o thuê h nhận một khoản tiền.
C. Chuyển giao quyền sở hữu tài sản. D. Chuyển giao tài quyền sử dụng . sản
137 Hợp đồng mua bán tài sản chỉ có thể xác lập nếu như bên mua và bên bán đã đạt được
sự thoả thuận về giá bán tài sản và những vấn đề quan trọng khác liên quan đến hợp
đồng. Điều này thể hiện bản chất của hợp đồng nào dân sự: A. bên trong Mỗi
hợp đồng đều hướng tới một lợi ích khác nhau.
B. Hợp đồng là một hành vi pháp lý đơn phương. C. Hợp đồng được thông qua thể hiện
một hình thức nhất định.
D. Hợp đồng là sự bày tỏ và thống nhất ý chí của các bên chủ thể về các . vấn đề
138 Lan mua của Giang 100 chiếc máy tính và thuê Giang bảo dưỡng cho số máy tính đó
trong thời gian sử dụng. Theo đó, họ kí với nhau 02 loại hợp đồng đó là hợp đồng mua
bán và hợp đồng bảo dưỡng máy tính. Cách phân loại hợp đồng nào dưới đây là đúng:
A. Hợp đồng mua bán là hợp đồng song ;
vụ hợp đồng bảo dưỡng máy tính là hợp đồng đ vụ. B. Cả hai là hợp đồng đều hợp đồng đơn vụ.
C. Hợp đồng mua bán là hợp đồng chính; hợp đồng bảo dưỡng máy tính là hợp đồng phụ.
D. Hợp đồng bảo dưỡng máy tính là hợp đồng chính; hợp đồng mua bán là hợp đồng phụ.
139 Công ty cổ phần âm nhạc Sao Mai gửi lời đề nghị mời nhạc sĩ An sáng tác một ca khúc
độc quyền cho Công ty. Trong lời đề nghị, Công ty Sao Mai có ấn định thời hạn cho nhạc
sĩ An trả lời là đến 17h00 ngày 20/3/2016. Ngoài ra, Công ty cũng quy định rằng nếu hế
hạn trả lời mà nhạc sĩ An im lặng thì Công ty có quyền xem sự im lặng đó là câu trả lời
chấp nhận giao kết hợp đồng. Lời đề nghị được gửi qua đường bưu điện vào ngày
10/3/2016. Ngày 12/3/2016, thư đề nghị được giao đến địa chỉ nhà An, nhưng do An đ
công tác vắng nên đến ngày 16/3/2016 An mới đọc được thư. Tuy nhiên, đến hạn trả lời,
An vẫn im lặng. Hãy xác định thời điểm nhận được lời đề nghị của An. A. 20/3/2016 B. 12/3/2016 C. 10/3/2016 D. 16/3/2016
140 Ánh (19 tuổi) là người bị mắc chứng tâm thần phân liệt thường làm nhiều việc không
kiểm soát được. Tuy vậy, những lúc tỉnh táo Ánh vẫn như người bình thường. Một hôm
Ánh mang chiếc xe Vision của mình đi bán cho Khoa với giá 20 triệu đồng lấy tiền đi
chơi và tiêu xài hết. Gia đình tìm kiếm Ánh khắp nơi nhưng không thấy. Vài hôm sau,
Ánh về cả nhà mới biết Ánh đã bán rẻ chiếc xe máy cho Khoa để lấy tiền đi chơi. Hỏi
hiệu lực của giao dịch dân sự trên:
A. Hợp đồng vô hiệu do giao kết với người bị mất năng lực hành vi dân sự .
B. Hợp đồng vẫn có hiệu lực vì Ánh chỉ bị tâm thần phân liệt chứ chưa được Toà án tuyên
mất năng lực hành vi dân sự. C. H p
ợ đồng vô hiệu một phần. D. Hợp đồng vô u do giao hiệ kết với người hành vi dân hạn chế năng lực sự.
141 Loan có một căn hộ gần trung tâm thành phố. Bình là thủ trưởng trực tiếp của Loan và
muốn có được căn hộ nên nhiều lần đề nghị mua của Loan với giá thấp nhưng Loan
không đồng ý. Thấy vậy, Bình đe dọa nếu Loan không bán căn hộ cho Bình thì sẽ thuyên
chuyển Loan sang vị trí công tác bất lợi. Do lo sợ, Loan đã bán căn hộ trên cho Bình.
Sau khi đăng ký quyền sở hữu đối với căn hộ, Bình đã bán lại căn hộ cho Duy. Sau 01
năm bán căn hộ cho Bình, do thấy Bình không còn tại chức, Loan đã gửi đơn yêu cầu
Tòa án tuyên hợp đồng mua bán căn hộ giữa họ vô hiệu và yêu cầu đòi lại căn nhà từ
Duy, nhưng Duy cho rằng mình không biết gì về giao dịch trước đó của Loan và Bình
nên không có nghĩa vụ trả lại ngôi nhà. Hỏi hợp đồng giữa Loan và Bình có vô hiệ
không và Loan có thể đòi lại nhà hay không: A. Hợp đồng Loan và Bình giữa
vẫn có hiệu lực và Loan không thể đòi lại căn nhà.
B. Hợp đồng giữa Loan và Bình vô hiệu do đe doạ, cưỡng ép nên Loan có thể đòi lại căn n
C. Hợp đồng giữa Loan và Bình vô hiệu do đe doạ, cưỡng ép nhưng Loan không thể đòi
căn nhà vì Duy là người thứ ba ngay tình được pháp luật bảo vệ.
D. Hợp đồng giữa Loan và Bình vô
hiệu nên Bình và Duy phải liên đới chịu trách nhiệm lại căn nhà cho Loan. 142 An và B
ảo ký hợp đồng thuê nhà ở và theo thoả thuận An phải thanh toán cho Bảo trước
06 tháng tiền nhà rồi mới làm thủ tục nhận nhà thuê. Tuy nhiên, trước thời điểm An
phải thực hiện nghĩa vụ trả tiền thì không may ngôi nhà của Bảo bị hoả hoạn và bị cháy
một phần. Các bên không có thoả thuận gì thêm .Trong trường hợp này A có n thể: A. Được hoãn hi
thực ện nghĩa vụ trả tiền nếu Bảo đồng ý.
B. Được hoãn thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho đến khi ngôi nhà của Bảo được sửa chữa xong để giao nhà cho A thuê. n
C. Không được hoãn thực hiện nghĩa vụ trả tiền.
D. Phải thực hiện 1/2 nghĩa vụ trả tiền, sau khi nhà của Bảo sửa xong thì thực hiện nốt phầ nghĩa vụ còn lại. 143 Mạnh là bác s giao ỹ Đông y
kết hợp đồng dịch vụ chăm sóc sức khoẻ theo phương pháp
vật lí trị liệu cho Quốc là bệnh nhân. Hợp đồng này đương nhiên chấm dứt hợp pháp trong trường hợp:
A. Mạnh hoặc Quốc chết.
B. Mạnh đi công tác xa và không thể thực hiện nghĩa vụ từ 03 tháng lên. trở C. Quốc lựa chọn thêm bác một khác sĩ
trị liệu dịch vụ tương tự cho mình.
D. Mạnh hoặc Quốc sau khi giao kết hợp đồng thì bị tâm thần hoặc mắc các bệnh khác d
đến không thể điều khiển được hành vi.
144 Tháng 01/2020, Quỳnh ký hợp đồng với Công ty TNHH Thiên Ân. Theo hợp đồng, công
việc của Quỳnh là may các sản phẩm may mặc. Sau khi ký hợp đồng, Quỳnh đã thực
hiện tốt công việc theo phân công. Tuy nhiên, đến tháng 01/2021, công ty này đã chuyển
Quỳnh sang thực hiện công đoạn đóng gói sản phẩm. Đến tháng 6/2021, do thấy công
việc đóng gói không phù hợp, Quỳnh đã nhiều lần đề nghị công ty chuyển mình về thực
hiện công đoạn may nhưng không được đáp ứng. Do vậy, tháng 7/2021 Quỳnh đã đơn
phương chấm dứt hợp đồng lao động với công ty Thiên Ân mà không báo trước. Hỏi
đánh giá nào dưới đây là phù hợp quy định pháp luật:
A. Quỳnh có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng mà không báo trước nhưng phải đền bù mộ
khoản tiền cho công ty Thiên Ân.
B. Quỳnh đơn phương chấm dứt hợp đồng mà không báo trước là úng đ vì phù hợp với q
định tại BLDS và Bộ luật động hiện Lao hành.
C. Quỳnh có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng nhưng phải báo trước ít nhất 60 ngày, nếu không
sẽ phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại.
D. Quỳnh chỉ có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu giữa Quỳnh và công ty Thiên Ân c thoả thuận từ trước.
145 Chị Linh muốn vay 2 tỉ đồng từ ngân hàng Y để phục vụ hoạt động kinh doanh, buôn
bán. Chị thế chấp ngôi nhà của mình cho ngân hàng nhưng không thế chấp quyền sử
dụng đất giấy (
chứng nhận quyền sử dụng đất đứng tên hị c Linh), ngoài r a các bên
không có thoả thuận gì thêm. Tuy nhiên, vì việc làm ăn của chị thua lỗ nên chị Linh
không thể trả nợ gốc và lãi cho ngân hàng Y. Hỏi trong trường hợp này tài sản thế chấp được xử sẽ lý là: A. Chỉ c giá ó trị ngôi nhà. B. Quyền sử . dụng đất
C. Cả ngôi nhà và quyền sử dụng đất. D. D o Linh chị quyết định.
146 Anh Phong và chị Hoa cùng liên đới nhận bảo lãnh cho Vy để thực hiện công việc, sa
đó một thời gian, anh Phong được miễn việc thực hiện phần nghĩa vụ bảo lãnh. Tuy
nhiên, khi Vy không thực hiện được công việc, chị Hoa không chịu trách nhiệm thực
hiện nghĩa vụ thay cho Vy vì chị cho rằng từ lúc anh Phong được miễn nghĩa vụ chị thì
cũng sẽ đương nhiên được miễn nghĩa vụ do hai anh chị có vai trò bảo lãnh như nhau.
Hỏi đánh giá nào dưới đây phù hợp với quy định pháp luật: A. Anh Phong và Hoa liên chị đới trách chịu lãnh và nhiệm bảo Hoa chị là người bảo lãnh chính.
B. Chị Hoa cũng đương nhiên được miễn trách lãnh. nhiệm bảo
C. Pháp luật không quy định hi
về miễn thực ện nghĩa vụ đối với bảo lãnh. D. Chị Hoa lãnh.
vẫn phải thực hiện nghĩa vụ bảo
147 Ông Thanh hiện là chủ một doanh nghiệp. Để có vốn đầu tư vào dây chuyền sản xuất
mới, ông đã đem thế chấp mảnh đất của mình tại Ngân hàng N, có đăng ký giao dịch
bảo đảm theo đúng quy định của pháp luật. Trước đó khoảng một tháng, ông đã thế
chấp mảnh đất này cho anh Tùng, bạn làm ăn cũ để vay tiền. Ông đã đưa cho anh Tùng
giữ giấy tờ chứng minh về quyền sử dụng mảnh đất đó, nhưng không đi đăng ký giao
dịch bảo đảm Hỏi thứ tự ưu .
tiên thanh toán trong trường hợp này: A. Ngân hàng N tiên thanh toán vì được ưu
đã đăng ký giao dịch bảo đảm. B. Anh Tùng tiên thanh toán vì được ưu
mảnh đất được thế chấp cho anh trước. C. Ngân hàng N và anh T ng ù tiên được ưu thanh toán ngang nhau.
D. Do ông Thanh quyết định.
148 Anh Sơn đến cửa hàng tạp hoá của anh Trung để mua bia. Trung bảo Sơn tự lấy bia ở
trong két. Khi Sơn vừa cầm chai bia lên, đột nhiên chai bia nổ, một mảnh vỡ vỏ chai
găm vào mắt Sơn gây rách giác mạc. Hỏi trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong tình
huống này thuộc trường hợp nào theo BLDS 2015: A. Bồi thường thiệt do hại dùng người chất kích thích gây r . a
B. Bồi thường thiệt hại do ngu nguy ồn hiểm cao gây độ r . a
C. Bồi thường thiệt hại do vi phạm ền lợi người quy tiêu dùng.
D. Bồi thường thiệt hại do ng làm công gây ra. ười
149 Kiên là người chuyên buôn trâu. Hôm đó, Kiên giao cho Minh
– người làm thuê đưa 5
con trâu đến lò mổ của Bình ( ình B
mua trâu của Kiên). Đang đi trên đường, do chiếc ô
tô của Tuấn bấm còi để báo hiệu chướng ngại vật gần đó nên một con trâu tự dưng vùng
bỏ chạy. Minh hô hoán mọi người giúp mình đuổi bắt con trâu. Do nhiều người la hét
náo loạn, con trâu hoá điên, liên tiếp đâm, húc, gây thương tích cho 3 người đang đi trên
đường. Hỏi ai phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại do con trâu gây r : a A. Kiên và Minh B. Tuấn C. Minh D. Bình
150 Hoàng là công nhân vừa bị sa thải của công ty cổ phần X, do bất mãn với quyết định nên
anh ta đến công ty đòi gặp giám đốc nhưng thấy Hoàng đang trong tình trạng say rượu
nên An – bảo vệ công ty đã ngăn chặn không cho vào. Hoàng chửi bới, dùng những lờ
lẽ xúc phạm và cố tình xông y. Khôn vào công t
g kiềm chế nổi, An dùng dùi cui đánh túi
bụi vào lưng Hoàng cho đến khi Hoàng ngã quy. Kết quả Hoàng bị trấn thương. Hỏi
trách nhiệm bồi thường trong trường hợp này giải quyết như thế nào theo quy định của BLDS 2015. A. An có trách
nhiệm bồi thường thiệt hại.
B. Công ty cổ phần X có trách nhiệm bồi thường thiệt hại c o Hoàng và sau h công ty c đó
quyền yêu cầu An hoàn trả một khoản tiền.
C. Không ai có trách nhiệm bồi thường vì An chỉ đang phòng vệ chính đáng.
D. Giám đốc công ty cổ phần X có trách nhiệm bồi thường thiệt hại.