Đề cương ôn tập Luật Hiến Pháp | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội

Đề cương ôn tập Luật Hiến Pháp | Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
---------------------
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC:
LUẬT HIẾN PHÁP
(Chương trình đào tạo cử nhân luật học,
hệ đào tạo chất lượng cao)
Người biên soạn:
GS.TS. Nguyễn Đăng Dung
Hà Nội, tháng 8 năm 2016
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
BỘ MÔN HIẾN PHÁP – HÀNH CHÍNH
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
Khoá đào tạo: Cử nhân luật học, hệ đào tạo chất lượng cao
Tên môn học: Luật hiến pháp
Số tín chỉ: 5
Môn học: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1.1. Giảng viên 1
Họ và tên : Nguyễn Đăng Dung
Chức danh, học vị : Giảng viên chính, Giáo sư Tiến sĩ
Thời gian làm việc : Giờ hành chính của các ngày làm việc trong tuần (từ thứ 2
đến thứ 6)
Địa điểm làm việc : P206, P210 Nhà E1, 144 Xuân Thủy, Nội - Khoa Luật -
Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ liên hệ: Như trên
Điện thoại: 04.7547913
Email : nguyendangdung52@yahoo.com.vn
Các hướng nghiên cứu chính :
- Các thể chế của nhà nước trong nhà nước pháp quyền
- Sự giới hạn quyền lực nhà nước
- Hình thức của các nhà nước đương đại
2
- Nhân quyền
-Xây dựng văn bản pháp luật
-Lịch sử các học thuyết chính trị -pháp luật
1.2. Giảng viên 2
Họ và tên: Vũ Công Giao
Chức danh, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ
Là giảng viên của Khoa Luật – ĐHQGHN.
Thời gian, địa điểm làm việc: Giờ hành chính của các ngày làm việc trong tuần
(từ thứ 2 đến thứ 6) tại Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà nội
Điện thoại: 043547913
Email:
Các hướng nghiên cứu chính :
- Các thể chế của nhà nước trong nhà nước pháp quyền
- Chống tham nhũng và tiếp cận thông tin
- Hình thức của các nhà nước đương đại
- Nhân quyền
1.3. Giảng viên 3
Họ và tên: Đặng Minh Tuấn
Chức danh, học vị: Tiến sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Giờ hành chính của các ngày làm việc trong tuần
(từ thứ 2 đến thứ 6) tại Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà nội.
Đại chỉ: P 206 E1 144 Xuân Thủy Hà nội
Điện thoại: 0437547913
Các hướng nghiên cứu chính :
- Các thể chế của nhà nước trong nhà nước pháp quyền
3
- Bảo hiến
- Hình thức của các nhà nước đương đại
- Nhân quyền
1.4. Giảng viên thứ tư
Lã Khánh Tùng, Tiến sỹ Luật, giảng viên Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian làm việc các buổi sáng trong tuần
Các hướng nghiên cứu chính:
- Các thể chế của nhà nước trong nhà nước pháp quyền
- Sự giới hạn quyền lực nhà nước
- Hình thức của các nhà nước đương đại
- Nhân quyền
- Lịch sử nhân quyền.
2. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
- Tên môn học: Luật hiến pháp
- Mã môn học:
- Số tín chỉ: 05
- Môn học: Bắt buộc
- Các môn học tiên quyết: Lý luận về nhà nước và pháp luật
- Các môn học kế tiếp: Luật hành chính, Luật dân sự 1, Luật hình sự 1, Công
pháp quốc tế, Luật hiến pháp nước ngoài, Sự phát triển của luật hiến pháp, Chính thể,
Sự giới hạn quyền lực nhà nước, Chính trị học, Chính quyền địa phương.
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Lý thuyết: 45
+ Làm bài tập trên lớp: 0
+ Thảo luận: 15
+ Thực hành: 0
4
+ Tự học xác định: 15
- Địa chỉ Bộ môn phụ trách môn học:
Bộ môn Hiến pháp - Hành chính của Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội;
P206, E1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
ĐT: 04.7547913
3. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC
Môn học nhằm trang bị cho học viên những kiến thức cơ bản về luật hiến pháp
và những nội dung các quy định cơ bản của ngành luật hiến pháp.
Môn học giúp người học hiểu được bản chất nhà nước Cộng hòa hội chủ
nghĩa Việt Nam, và cách thức tổ chức và vận hành của Nhà nước này.
Sau khi hoàn thành môn học này, sinh viên cần đạt được các mục tiêu sau đây:
3.1. Kiến thức
Cần nắm vững và có hệ thống các vấn đề:
- Khái niệm: hiến pháp, ngành luật hiến pháp, khoa học luật hiến pháp
- Sự phát triển của hiến pháp.
- Lịch sử lập hiến Việt Nam.
- Sơ lược về hình thức nhà nước trên thế giới.
- Hình thức nhà nước Việt Nam
- Quyền con người và quyền công dân.
- Chế độ bầu cử.
- Nắm được bản chất, cách thức tổ chức hoạt động của bộ máy nhà nước
Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ, Viện
Kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân. Ở trình độ
nâng cao của lớp chất lượng cao các học viên càn có sự so sánh đối chiếu với các thức
mô hình tổ chức hoạt đọng của bộ máy nhà nước phát triển: Anh, Mỹ, Pháp và Đức.
- Từ các kiến thức của môn Luật hiến pháp, sinh viên thể đào sâu thêm kiến
thức của lý luận nhà nước và pháp luật cũng như làm cơ sở cho các môn học sau.
3.2. Kỹ năng
5
- Nhận diện, phân loại và phân biệt được các loại hình tổ chức nhà nước của các
nước trên thế giới (cơ bản).
- Xác định nhà nước Việt Nam có những cơ cấu, tổ chức, đặc điểm nào giống
khác với các nước trên thế giới.
- duy hệ thống về bộ máy nhà nước Việt Nam mối quan hệ giữa các
quan nhà nước.
- Dự báo xu hướng thay đổi của tổ chức nhà nước.
3.3. Thái độ
- Thấy được giá trị của môn học yêu quý môn học. Từ đó sinh viên hứng thú,
say mê môn học.
- Hình thành phương pháp học tập bậc đại học theo phong cách của người
nghiên cứu khoa học.
- Hình thành thái độ khách quan, khoa học trong học tập và nghiên cứu khoa học
từ đó hình thành đạo đức nghiên cứu khoa học.
3.4. Mục tiêu chi tiết của môn học
Mục tiêu
Nội dung
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
Nội dung 1
Nhập môn,
giới thiệu đề
cương môn
học
I.A.1. Nêu được các
mục quan trọng nhất
trong đề cương môn
học
I.A.2. Viết lại được
tổng quan môn học
trong khoảng 1 trang
A4
I.B.1. Xác định
được kế hoạch học
tập môn học theo đề
cương
Nội dung 2
Sự xuất hiện
phát triển
của hiến pháp
trên thế giới
II.A.1. Hiểu biết được
tiến trình phát triển
bản của hiến pháp
II.A.2 Nắm được các
loại hình hiến pháp
đặc điểm của nó
II.B.1. Tự phân loại
các hiến pháp
6
Mục tiêu
Nội dung
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
Nội dung 3.
Hiến pháp
ngành luật
đạo luật trong
hệ thống pháp
luật Việt nam
III.A.1. Nêu được khái
niệm ngành luật Hiến
pháp
III.A.2. Hệ thống
ngành luật Hiến pháp
III.B.1. Đối tượng
điều chỉnh của
ngành Luật hiến
pháp
III.B 2. Các loại
hình hiến pháp
III.C. Phân tích
mối quan hệ giữa
Luật Hiến pháp với
các ngành luật
khác
Nội dung 4.
Lịch sử lập
hiến Việt
Nam
IV.A.1. Phân kỳ sự
phát triển của tiến trình
lập hiến Việt Nam
IV.A.2. Lịch sử lập
hiến trước Cách mạng
tháng Tám
IV.A.3. Hiến pháp năm
1946 (Hoàn cảnh ra
đời, nội dung ý
nghĩa)
IV.A.4. Hiến pháp năm
1959 (Hoàn cảnh ra
đời, nội dung ý
nghĩa)
IV. A5 Hiến pháp năm
1980 (Hoàn cảnh ra
đời, nội dung ý
nghĩa)
IV.A6 Hiến pháp năm
1992 (Hoàn cảnh ra
đời, nội dung ý
nghĩa)
IV.A7 Hiến pháp năm
1992 sửa đổi (Hoàn
cảnh ra đời, nội dung
và ý nghĩa)
IV.A 8Hiến pháp 2013:
Hoàn cảnh ra đời
nội dung cơ bản
IV.B.1. Phân tích
được những quy
phạm bản thể
hiện sự đặc thù của
từng Hiến pháp và ý
nghĩa của các quy
phạm này
IV.C.1. Những giá
trị của các Hiến
pháp đối với ngày
nay
Nội dung 5.
Hình thức nhà
nước Việt
Nam
V.A.1 Các loại hình
thức nhà nước trên thế
giới
VI.A.1. Hình thức nhà
VI.B.1. Những đặc
điểm của từng
hình tổ chức nhà
nước
V.C.1. So sánh các
hình thức nhà nước
VI.C.1. Ứng dụng
cho việc phân tích
7
Mục tiêu
Nội dung
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
nước một trong
những nội dung bản
nhất của Hiến pháp
VI.A.2. Các loại hình
nhà nước
VI.B.2. Xác định
hình tổ chức
nhà nước Việt Nam
qua các bản Hiến
pháp
đặc điểm hình
của từng loại hình
nhà nước
VI.C.2. Tìm ra sự
giống khác
nhau giữa hình
tổ chức nhà nước
Việt Nam với các
hình phổ biến
trên thế giới
Nội dung 6.
Quyền con
người
quyền công
dân - một nội
dung điều
chỉnh của
Hiến pháp
Việt Nam
VII.A.1 Khái niệm
quyền con người
quyền công dân
VII.A.2. Mối quan hệ
giữa quyền con người
và quyền công dân
VII.A.3. Quyền công
dân Việt nam phân
loại
VII.B.1. Phân biệt
quyền con người
quyền công dân
VII.B.2. do phỉa
quy định quyền con
người quyền
công dân trong
Hiến pháp
VII.C.1. Sự khác
nhau giống
nhau giữa quyền
con người
quyền công dân
VII.C.2. So sánh
sự quy định quyền
con người
quyền công dân
của Việt Nam
Nội dung 7.
Chế độ bầu cử
VIII.A.1. Khái niệm
vị trí vai trò của bầu cử
VIII.A.2. tả quy
trình bầu cử của Việt
Nam
VIII.A.3. Các nguyên
tắc bầu cử
VIII.B.1. Các loại
hình bầu cử
VIII.B.2. Quy trình
ứng cử giới thiệu
ứng cử viên
VIII.C.1. Phân tích
được sự khác nhau
giống nhau của
chế độ bầu cử Việt
nam hiện hành với
chế độ bầu của các
nước trên thế giới
Nội dung 8.
Quốc hội
IX.A.1. Địa vị pháp
chức năng của Quốc
hội Việt Nam
IX.A.2. Nắm được
cấu, thẩm quyền của
Quốc hội
IX.A.3. Các hình thức
hoạt động của Quốc
hội
IX.A.4. Liệt được
văn bản Quốc hội ban
hành
IX.B.1. Phân tích vị
trí vai trò các
chức năng của Quốc
hội
IX.B.2. Phân tích
thẩm quyền của
Quốc Hội
IX.C.1. Phân tích
được sự khác nhau
giống nhau của
Quốc hội Việt
Nam với Quốc hội
các nước điển hình
8
Mục tiêu
Nội dung
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
Nội dung 9.
Chủ tịch nước
X.A.1. Địa vị pháp
chức năng của Chủ
tịch nước Việt Nam
X.A.2. Nắm được thẩm
quyền của Chủ tịch
nước
X.A.3. Liệt được
văn bản Chủ tịch nước
ban hành
X.B.1. Phân tích vị
trí vai trò các
chức năng của Chủ
tịch nước
X.B.2. Phân tích
thẩm quyền của
Chủ tịch nước
X.C.1. Phân tích
được sự khác nhau
giống nhau của
Chủ tịch nước
Việt Nam với
Nguyên thủ Quốc
gia của các nước
điển hình
Nội dung 10.
Chính phủ
XI.A.1. Địa vị pháp
chức năng của
Chính phủ Việt Nam
XI.A.2. Nắm được
cấu, thẩm quyền của
Chính phủ
XI.A.3. Các hình thức
hoạt động của Chính
phủ
XI.A.4. Liệt được
văn bản Chính phủ ban
hành
XI.B.1. Phân tích vị
trí vai trò các
chức năng của
Chính phủ
XI.B.2. Phân tích
cấu thẩm quyền
của Chính phủ
XI.B3. Phân tính
được mối quan hệ
giữa Chính phủ
Quốc hội
XI.C.1. Phân tích
được sự khác nhau
giống nhau của
Chính phủ Việt
Nam với Chính
phủ các nước điển
hình
Nội dung 11.
Mối quan hệ
giữa Quốc hội
và Chính phủ
- Hiểu được sự cần
thiết nội dung của
MQH qua lại giữa
Quốc hội va Chính phủ
- Phân tích các quy
định của Hiến pháp
pháp luật của
mối quan hệ này
Phân tích MQH
giữa Quốc hội
CP hiện nay các
quan điểm lệch
chuẩn vê MQH đó
Nội dung 12.
Viện Kiểm sát
nhân dân
XIII.A.1. Địa vị pháp
chức năng của
Viện kiểm sát nhân dân
Việt Nam
XIII.A.2. Nắm được
cấu, thẩm quyền của
VKSND
XIII.A.3. Hệ thống các
cơ quan VKS
XIII.A.4. Liệt được
văn bản VKS ban hành
XIII.B.1. Phân tích
vị trí vai trò các
chức năng của VKS
XIII.B.2. Phân tích
thẩm quyền của
VKS
XIII.B 3. Phân tích
cấu thành phần
của từng VKS
XIII.C.1. Phân tích
được sự khác nhau
giống nhau của
VKS Việt Nam với
Viện công tố hoặc
thiết chế tương
đương của các
nước điển hình
Nội dung 13. XIV.A.1. Địa vị pháp XIV.B.1. Phân tích XIV.C.1. Phân tích
9
Mục tiêu
Nội dung
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
Tòa án nhân
dân
của chức năng
TAND Việt Nam
XIV.A.2. Nắm được cơ
cấu, thẩm quyền của
TAND
XIV.A.3. Liệt hệ
thống tòa án
vị trí vai trò các
chức năng của
TAND
XIV.B.2. Phân tích
thẩm quyền của
TAND
XIV.B.3. Phân tích
cấu thành
phần của các loại
tòa án
được sự khác nhau
giống nhau của
TAND Việt Nam
với TAND các
nước điển hình
Nội dung 14.
Chính quyền
địa phương
XV.A.1. Nắm được
khái niệm các loại
hình tổ chức chính
quyền địa phương
XV.A.2. Nắm được
cấu tổ chức của CQĐP
XV.A.3. Nắm được
Nhiệm vụ quyền hạn
của CQĐP
XV.B.1. Các hình
thức kỹ năng
hoạt động của Hội
đồng nhân dân
Ủy ban nhân dân
Nội dung 15.
Ôn tập Giải
đáp thắc mắc
XVI.A.1. Ôn tập hệ
thống lại toàn bộ kiến
thức của môn học
XVI.A.2. Giải đáp thắc
mắc về môn học
XVI.B.1. Hiểu
vận dụng được nội
dung môn học trong
hoạt động nhận thức
hoạt động thực
tiễn
Chú giải:
- Bậc 1: Nhớ (A)
- Bậc 2: Hiểu, áp dụng (B)
- Bậc 3: Phân tích, tổng hợp, đánh giá (C)
- Số La Mã (I,II,III,IV...): Nội dung
- Số Ả rập (1,2,3,4...): thứ tự mục tiêu
3.5. Bảng tổng hợp mục tiêu môn học
10
Mục tiêu
Nội dung
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Nội dung 1 32 1 0
Nội dung 2 32 1 0
Nội dung 3 52 2 1
Nội dung 4 97 1 1
Nội dung 5 83 2 3
Nội dung 6 74 2 1
Nội dung 7 63 2 1
Nội dung 8 74 2 1
Nội dung 9 63 2 1
Nội dung 10 84 3 1
Nội dung 11 31 1 1
Nội dung 12 84 3 1
Nội dung 13 73 3 1
Nội dung 14 43 1 0
Nội dung 15 32 1 0
Tổng 8747 27 13
4. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Môn học Luật hiến pháp trang bị cho người học những kiến thức bản về luật
hiến pháp - luật quy định về chế độ chính trị dân chủ Viêt Nam hiện nay; các cách
thức tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam
theo quy định của Hiến pháp đang hiện hành, đối chiếu với các cách thức tổ chức
hoạt động của các nước trên thế giới. Đó một nhà nước pháp quyền của dân, do
dân dân, quyền lực nhà nước thống nhất, nhưng sự phân công phối kết
hợp giữa 3 quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp.
5. NỘI DUNG CHI TIẾT MÔN HỌC
I. NHẬP MÔN - LUẬT HIẾN PHÁP VÀ KHOA HỌC LUẬT HIẾN PHÁP
11
1.1. Luật Hiến pháp và Khoa học luật Hiến pháp
1.1.1. Khái niệm khoa học
1.1.2. Phân loại khoa học
1.1.3. Khoa học luật hiến pháp là một trong những khoa học pháp lý
1.1.4. Vai trò khoa học luật hiến pháp
1.2. Mối quan hệ của khoa học Luật Hiến pháp với các khoa học có liên quan
1.2.1 Khoa học luật Hiến pháp với Triết học
1.2.2. Khoa học luật Hiến pháp với Chính trị học
1.2.3. Khoa học luật Hiến pháp với các khoa học luật khác
1.3. Hệ thống khoa học luật Hiến pháp
II. HIẾN PHÁP NGÀNH LUẬT ĐẠO LUẬT TRONG HỆ THỐNG
PHÁP LUẬT VIỆT NAM
2.1. Luật Hiến pháp với tư cách là một ngành luật
2.1.1. Khái nỉệm
2.1.2. Nguồn của ngành luật
2.1.3. Hệ thống ngành luật Hiến pháp
2.2. Luật Hiến pháp với tư cách là đạo luật cơ bản của quốc gia
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Vai trò của Hiến pháp
2.2.3. Các loại hình Hiến pháp và sự phát triển của hiến pháp
2.2.3. Quốc hội lập hiến và sự bảo hiến
III. LỊCH SỬ LẬP HIẾN VIỆT NAM
3.1. Hiến pháp và vai trò của Hiến pháp trong lịch sử phát triển của Việt Nam
3.2. Hiến pháp năm 1946
3.2.1. Hoàn cảnh ra đời
3.2.2. Nội dung
12
3.2.3. Ý nghĩa
3.3. Hiến pháp năm 1959
3.2.1. Hoàn cảnh ra đời
3.2.2. Nội dung
3.2.3. Ý nghĩa
3.4. Hiến pháp năm 1980
3.2.1. Hoàn cảnh ra đời
3.2.2. Nội dung
3.2.3. Ý nghĩa
3.5. Hiến pháp năm 1992
3.2.1. Hoàn cảnh ra đời
3.2.2. Nội dung
3.2.3. Ý nghĩa
3.6. Hiến pháp năm 1992 sửa đổi
3.2.1. Hoàn cảnh ra đời
3.2.2. Nội dung
3.2.3. Ý nghĩa
3.6. Hiến pháp năm 2013
3.2.1. Hoàn cảnh ra đời
3.2.2. Nội dung
3.2.3. Ý nghĩa
IV. HÌNH THỨC NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
4.1. Khái niệm và các loại hình thức nhà nước
13
4.1.1. Khái niệm
4.1.2. Các loại: Hình thức cấu trúc, chính thể và chế độ chính trị
4.2. Hình thức nhà nước như là một đối tượng điều chỉnh quan trọng của Hiến
pháp
4.2.1. Hiến pháp quy định nhà nước Việt Nam là đơn nhất
4.2.2. Hiến pháp quy định nhà nước Việt Nam là CHXHCN
4.2.3. Nhà nước CHXHCN Việt Nam là nhà nước pháp quyền
4.3. So sánh nhà nước CHXHCN Việt Nam với các nhà nước điển hình
4.3.1. So với nhà nước đại nghị
4.3.2. So với nhà nước tổng thống cộng hòa
4.3.3. So với nhà nước lưỡng tính cộng hòa
V. QUYỀN CON NGƯỜI VÀ QUYỀN CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM
5.1. Khái niệm quyền con người
5.2. Nội dung cơ bản của quyền con người
5.3. Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân Việt Nam
5.3.1. Khái niệm chung
5.3.2. Mối quan hệ giữa quyền con người và quyền nghĩa vụ cơ bản của công dân
5.3.3. Phân loại các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân Việt Nam
VI. CHẾ ĐỘ BẦU CỬ
6.1. Khái niệm và vị trí vai trò của bầu cử
6.1.1. Khái niệm
6.1.2. Vai trò của bầu cử là khẳng định nguồn gốc, bản chất của quyền lực nhà
nước – nhà nước hợp pháp
6.2. Các loại hình bầu cử của các nước trên thế giới
6.3. Các nguyên tác và các loại hình bầu cử ở Việt Nam
6.3.1. Nguyên tắc của bầu cử Việt nam
14
6.3.2. Các loại hình bầu cử ở Việt Nam
6.4. Bầu cử đại biểu Quốc hội
6.4.1. Quyền bầu cử/bỏ phiếu
6.4.2. Quyền ứng cử
6.5. Các quy trình hiệp thương và xác định kết quả bầu cử
6.5.1. Hiệp thương
6.5.2. xác định trúng cử
VII. QUỐC HỘI
7.1. Địa vị pháp lý và chức năng của Quốc hội
7.1.1. Địa vị pháp lý
7.1.2. Chức năng
7.2. Thẩm quyền của Quốc hội
7.3. Thành phần và cơ cấu của Quốc hội
7.3.1. Thành phần
7.3.2. Cơ cấu
7.4. Các hình thức hoạt động của Quốc hội
7.4.1. Kỳ họp Quốc hội
7.4.2. Quy trình lập pháp
7.5. Đại biểu Quốc hội
7.5.1. Quyền hạn của đại biểu Quốc hội
7.5.2. Trách nhiệm của đại biểu
VIII. CHỦ TỊCH NƯỚC
8.1. Địa vị pháp lý và chức năng của Chủ tịch nước
8.1.1. Địa vị pháp lý
8.1.2. Chức năng
8.2. Thẩm quyền của Chủ tịch nước
8.3. Phó Chủ tịch nước
8.3.1. Địa vị pháp lý
8.3.2. Chức năng
IX. CHÍNH PHỦ
15
9.1. Địa vị pháp lý và chức năng của Chính phủ
9.1.1. Địa vị pháp lý
9.1.2. Chức năng
9.2. Thẩm quyền của Chính phủ
9.3. Thành phần và cơ cấu của Chính phủ
9.3.1. Thành phần
9.3.2. Cơ cấu
9.4. Các hình thức hoạt động Chính phủ
9.4.1. Phiên họp của Chính phủ
9.4.2. Chế độ chịu trách nhiệm của cá nhân thủ tướng và các bộ trưởng
9.5. Bộ trưởng
9.5.1. Trách nhiệm của các bộ trưởng
9.5.2. Cơ cấu của bộ
X. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
10.1. Địa vị pháp lý, và chức năng của Viện Kiểm sát
10.1.1. Địa vị pháp lý
10.1.2. Chức năng
10.1.3. Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động
10.2. Thẩm quyền của Viện kiểm sát
10.3. Thành phần và cơ cấu của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
10.3.1. Thành phần
10.3.2. Cơ cấu
10.4. Thành phần cơ cấu của các Viện Kiểm sát nhân dân cấp dưới
10.4.1. VKSND tỉnh
10.4.2. VKSND huyện
10.5. Viện kiểm sát Quân sự
XI. TÒA ÁN NHÂN DÂN
11.1. Địa vị pháp lý, và chức năng của TAND
11.1.1. Địa vị pháp lý
11.1.2. Chức năng
11.2. Thẩm quyền của TAND
11.3. Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của TAND
16
11.3.1. Thành phần
11.3.2. Cơ cấu
XII. CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
12.1. Địa vị pháp lý và chức năng của Chính quyền địa phương
12.1.1. Địa vị pháp lý
12.1.2. Chức năng
12.2. Thẩm quyền của Chính quyền địa phương
12.3. Cơ cấu của chính quyền địa phương
12.3.1. Hội đồng nhân dân
12.3.2. Ủy ban nhân dân
6. HỌC LIỆU
6.1. Học liệu bắt buộc
1. Giáo trình Luật Hiến pháp Việt Nam, Nguyễn Đăng Dung và Đặng Minh
Tuấn (Chủ biên), Đại họa Quốc gia Hà Nội, 2014 .
2. Hiến pháp Việt Nam 1946
3. Hiến pháp Việt Nam 1959
4. Hiến pháp Việt Nam 1980
5. Hiến pháp Việt Nam 1992
6. Hiến pháp Việt Nam 1992 sửa đổi
7. Nguyễn Đăng Dung. . NXB Đại họcHình thức các nhà nước đương đại
Quốc gia Hà nội, 2004.
8. Nguyễn Đăng Dung. NXB Đại họcSự giới hạn quyền lực nhà nước.
Quốc gia Hà nội, 2005.
9. Nguyễn Đăng Dung (Chủ biên). .Thể chế chính trị các nước trên thế giới
NXB Lý luận chính trị, 2003.
6.2. Học liệu tham khảo
1. Nguyễn Đăng Dung. NXB Đại họcQuốc hội trong nhà nước pháp quyền.
Quốc gia Hà nội, 2007.
17
2. Khoa luật- Đại học quốc gia Nội. TSKH. Cảm TS. Nguyễn Ngọc
Chí chủ biên. Cải cách pháp Việt Nam trong giai đoạn xây dựng Nhà
nước pháp quyền. NXB Đại học quốc gia Hà Nội, H, 2004.
3. Nguyễn Cảnh Bình. NXB ThếHiến pháp Mỹ được làm ra như thế nào ?
giới, H, 2003.
4. Phạm Khiêm ích, Hoàng Văn Hảo (chủ biên). Quyền con người trong thế
giới hiện đại. Viện Thông tin khoa học xã hội xuất bản., H, 1995.
5. Richard C. Schroeder. . NXB Chính trị quốcKhái quát về chính quyền Mỹ
gia, H, 2002.
6. Viện thông tin khoa học hội. Thuyết " Tam quyền phân lập" và bộ máy
nhà nước tư sản hiện đại, H, 1992.
7. Roger H. Davidson Walter J.Oleszek. Quốc hội các thành viên
(Congress and its Members). NXB Chính trị quốc gia, H, 2002
8. Alvin Toffler. NXB Thanh niên, 2002. Thăng trầm quyền lực ( 2 tập ).
9. Hồng Anh. Tổ chức hoạt động của Nghị viện một số nước trên thế
giới, NXB Chính trị quốc gia, H, 2001.
10.Hồng Anh. Tổ chức hoạt động của Chính phủ ở một số nước trên thế
giới, NXB Chính trị quốc gia, H, 2001.
11.Vũ Dương Huân ( chủ biên ). NXB ChínhHệ thống chính trị liên bang Nga.
trị quốc gia, H, 2002.
12. Đình Hoè. . NXB Văn hoá thôngPháp quyền nhân nghĩa Hồ Chí Minh
tin, H, 2001.
13. Nhà nước pháp quyền. NXB Chính trị quốc gia, H, 2002.
14.Đào Trí úc Khánh Vinh chủ biên. Giám sát cơ chế giám sát việc
thực hiện quyền lực nhà nước nước ta hiện nay. NXB Công an nhân dân,
H, 2003.
15.Nguyễn Dũng chủ biên. Giám sát của Quốc hội- nội dung, thực tiễn từ
góc nhìn tham chiếu. NXB Tư pháp, 2004.
16.Lê Minh Thông chủ biên. Một số vấn đề về hoàn thiện tổ chức và hoạt động
của bộ máy nhà nước Nước cộng hoà hội chủ nghĩa Việt Nam. NXB
Khoa học xã hội, H, 2001.
18
17.Phạm Văn Lợi (chủ biên). Chế định thẩm phán- một số vấn đề luận
thực tiễn. NXB Tư pháp, 2004.
18.Đinh Văn Mậu. NXB pháp,Quyền lực nhà nước quyền công dân.
2003.
19.Nguyễn Đăng Dung (chủ biên). Tổ chức bộ máy N nước Việt Nam theo
các Hiến pháp 1946, 1959, 1980, 1992 và 1992 sửa đổi, bổ sung năm 2001.
NXB Chính trị quốc gia, H, 2006.
20.Phan Đăng Thanh. . NXB tưởng lập hiến Việt Nam nửa đầu thế kỷ XX
pháp, 2006.
21.Tạp chí Nhà nước và pháp luật của Viện Nhà nước và pháp luật.
22.Tạp chí Nghiên cứu lập pháp, chuyên đề Hiến kế lập pháp của Văn phòng
Quốc hội.
23.Tạp chí Khoa học pháp lý của Đại học luật Thành phố Hồ Chí Minh
24.Tạp chí Luật học của Đại học luật Hà Nội.
25.Chuyên san Kinh tế- Luật của Đại học quốc gia.
26.Tạp chí Toà án nhân dân của Toà án nhân dân tối cao.
27.Tạp chí Dân chủ và pháp luật của Bộ tư pháp.
28.Tạp chí Kiểm sát của Viện kiểm sát nhân dân tối cao
7. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
7.1. Lịch trình chung: (Ghi tổng số giờ cho mỗi cột)
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy môn học
Tổng
số
Lên lớp
Thực
hành
Tự học
xác định
thuyết
Bài tập Thảo
luận
Tuần 1 (Nội dung 1+2) 3 0 1 1 5
Tuần 2 (Nội dung 3) 3 0 1 1 5
Tuần 3 (Nội dung 4) 3 0 1 1 5
Tuần 4 (Nội dung 5) 3 0 1 1 5
Tuần 5 (Nội dung 6) 3 0 1 1 5
Tuần 6 (Nội dung 7) 3 0 1 1 5
Tuần 7 (Nội dung 8) 3 0 1 1 5
19
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy môn học
Tổng
số
Lên lớp
Thực
hành
Tự học
xác định
thuyết
Bài tập Thảo
luận
Tuần 8 (Nội dung 9) 3 0 1 1 5
Tuần 9 (Nội dung 10) 3 0 1 1 5
Tuần 10 (Nội dung 11) 3 0 1 1 5
Tuần 11 (Nội dung 12) 3 0 1 1 5
Tuần 12 (Nội dung 13) 3 0 1 1 5
Tuần 13 (Nội dung 14) 3 0 1 1 5
Tuần 14 (Khái quát
môn học, Trả bài và
chữa bài kiểm tra)
3 0 1 1 5
Tuần 15 (Nội dung 15) 3 0 1 1 5
Tổng 45 0 15 0 15 75
7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần 1:
(Nội dung 1: Nhập môn, giới thiệu đề cương môn học
Nội dung 2: )Sự xuất hiện và phát triển của hiến pháp trên thế giới
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi chú
Lí thuyết
3 giờ tín chỉ
Giảng đường 1. Giới thiệu tổng quan
môn học
2. Giới thiệu đề cương
môn học
3. Giới thiệu quy trình
kiểm tra - đánh giá kết
quả học tập môn học.
4. Nhập môn luật hiến
pháp
1. Đọc đề cương
môn học
2. Chuẩn bị làm
kế hoạch học tập
môn học
3. Chuẩn bị học
liệu
4. Đọc Giáo trình
LHPVN,
tr.13 - 25
5. Chuẩn bị các
câu hỏi giảng viên
20
6. Ghi chép nhiệm
vụ tuần sau
Thảo luận
1 giờ tín chỉ
Sự phát triển của hiến
pháp trên thế giới
Tự học, tự
nghiên cứu
1 giờ tín chỉ
- Nghiên cứu đề cương
môn học
- Chuẩn bị học liệu
KT-ĐG Cho sinh viªn ®¨ng
ký bµi tËp lín c¸
nh©n/HK
Tuần 2 (Nội dung 3): Hiến pháp là ngành luật và đạo luật trong hệ thống pháp luật
Việt Nam
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu SV
Chuẩn bị
Ghi chú
Lí thuyết
3 giờ tín chỉ
Giảng đường 1. Luật Hiến pháp với
tư cách là một ngành
luật
2. Luật Hiến pháp với
tư cách là đạo luật cơ
bản của quốc gia
1. Đọc Giáo trình
LHPVN, tr. 26 -
98.
Thảo luận
1 giờ tín chỉ
So sánh: môn học LHP,
khoa học LHP, ngành
LHP.
So sánh Hiến pháp và
ngành Luật Hiến pháp
Tự học, tự
nghiên cứu
1 giờ tín chỉ
Đối tượng nghiên cứu
của khoa học LHP.
Những thành quả chủ
yếu.
KT-ĐG Giao bµi tËp c¸
nh©n/ TuÇn
Tuần 3 (Nội dung 4): Lịch sử lập hiến Việt Nam
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu SV
Chuẩn bị
Ghi chú
Lí thuyết
3 giờ tín chỉ
Trên lớp 1. Vai trò của hiến
pháp trong lịch sử phát
triển của Việt Nam
2. Hoàn cảnh ra đời,
1. Đọc Giáo trình
LHPVN, tr. 99 -
122.
2. chuẩn bị các
21
nội dung, ý nghĩa của
các bản Hiến pháp
câu hỏi cho thảo
luận nhóm.
Thảo luận
1 giờ tín chỉ
Vai trò và giá trị đương
đại của Hiến pháp đầu
tiên - 1946
Tự học, tự
nghiên cứu
1 giờ tín chỉ
Đọc : Phan Đăng
Thanh. Tư tưởng lập
hiến Việt Nam nửa đầu
thế kỷ XX. NXB tư
pháp, 2006.
KT-ĐG Thu bµi tËp c¸
nh©n/ tuÇn
Giao bµi tËp c¸
nh©n/ tuÇn cho
tuÇn sau
Nộp bài tập cá
nhân/ tuần
Tuần 4 (Nội dung 5): Hình thức nhà nước Việt Nam
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu SV
Chuẩn bị
Ghi chú
Lí thuyết
3 giờ tín chỉ
Giảng đường 1. Khái niệm và các
loại hình thức nhà nước
2. Hình thức nhà nước
như là một đối tượng
điều chỉnh quan trọng
của Hiến pháp
3. So sánh nhà nước
CHXHCN Việt Nam
với các nhà nước điển
hình
1. Đọc Giáo trình
LHPVN, tr. 130 -
193.
2. Chuẩn bị các
câu hỏi cho thảo
luận.
Thảo luận
1 giờ tín chỉ
Hình thức nhà nước
Mỹ, Anh, Đức, Nga,
Pháp, Trung Quốc,
Việt Nam
Tự học, tự
nghiên cứu
1 giờ tín
chỉ
Đọc: Nguyễn Đăng
Dung. Hình thức các
nhà nước đương đại.
NXB Đại học Quốc gia
Hà nội, 2004.
22
KT-ĐG Thu bµi tËp c¸
nh©n/ tuÇn
Cho sinh viªn
®¨ng ký bµi tËp
nhãm/ th¸ng
Nộp bài tập cá
nhân/ tuần
Tuần 5 (Nội dung 6): Quyền con người và quyền công dân - một nội dung điều
chỉnh của Hiến pháp Việt Nam
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu SV
Chuẩn bị
Ghi chú
Lí thuyết
3 giờ tín chỉ
Giảng đường 1. Khái niệm quyền
con người
2. Nội dung cơ bản của
quyền con người
3. Quyền và nghĩa vụ
cơ bản của công dân
Việt Nam
1. Đọc Giáo trình
LHPVN, tr. 249 -
298.
2. Chuẩn bị những
câu hỏi cho thảo
luận
Thảo luận
1 giờ tín chỉ
Giảng đường Đặc điểm của quyền
con người ở Việt Nam
và việc thực hiện quyền
con người ở Việt Nam
Đọc tài liệu tham
khảo
Thảo luận nhóm
và phân công phát
biểu tại buổi thảo
luận.
Tự học, tự
nghiên cứu
1 giờ tín chỉ
Đọc: Phạm Khiêm ích,
Hoàng Văn Hảo (chủ
biên). Quyền con người
trong thế giới hiện đại.
Viện Thông tin khoa
học xã hội xuất bản., H,
1995.
KT-ĐG Cho sinh viªn ®¨ng
ký bµi tËp c¸
nh©n/ tuÇn
Tuần 6 (Nội dung 7): Chế độ bầu cử
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu SV
Chuẩn bị
Ghi chú
23
Lí thuyết
3 giờ tín chỉ
Giảng đường 1. Khái niệm và vị trí
vai trò của bầu cử
2. Các loại hình bầu cử
của các nước trên thế
giới
3. Các nguyên tác và
các loại hình bầu cử ở
Việt Nam
1. Đọc giáo trình
LHPVN, tr. 299-
338.
Thảo luận
1 giờ tín chỉ
Giảng đường Thực tiễn bầu cử ở Việt
Nam
Đọc tài liệu thao
khảo
Thảo luận nhóm
và phân công phát
biểu tại buổi thảo
luận
Tự học, tự
nghiên cứu
1 giờ tín chỉ
Chế độ bầu cử một số
nước trên thế giới (Mỹ,
Anh…)
KT-ĐG Thu bµi tËp c¸
nh©n/tuÇn
Cho sinh viªn ®¨ng
ký bµi tËp c¸
nh©n/ tuÇn
KiÓm tra gi÷a kú
Nép bµi tËp c¸
nh©n/ tuÇn
Tuần 7 (Nội dung 8): Quốc hội
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu SV
Chuẩn bị
Ghi chú
Lí thuyết
3 giờ tín chỉ
Giảng đường 1. Địa vị pháp lý và
chức năng của Quốc
hội
2. Thẩm quyền của
Quốc hội
3. Thành phần và cơ
cấu của Quốc hội
4. Các hình thức hoạt
động của Quốc hội
5. Đại biểu Quốc hội
1. Đọc giáo trình
LHPVN, tr. 339-
422.
Thảo luận Giảng đường Thực tiễn lập pháp ở
Việt Nam
Đọc tài liệu tham
khảo
24
1 giờ tín chỉ Thảo luận nhóm
và phân công phát
biểu tại buổi thảo
luận.
Tự học, tự
nghiên cứu
1 giờ tín chỉ
Đọc: Nguyễn Đăng
Dung, Quốc hội trong
nhà nước pháp quyền,
NXB Đại học Quốc gia
Hà nội, 2007
KT-ĐG Thu bµi tËp c¸
nh©n/tuÇn
Cho sinh viªn ®¨ng
ký bµi tËp c¸
nh©n/ tuÇn
Tr¶ bµi kiÓm tra
gi÷a kú
Nộp bài tập lớn cá
nhân/ tuần
Tuần 8 (Nội dung 9): Chủ tịch nước
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu SV
Chuẩn bị
Ghi chú
Lí thuyết
3 giờ tín chỉ
Giảng đường 1. Địa vị pháp lý và
chức năng của Chủ tịch
nước
2. Thẩm quyền của
Chủ tịch nước
3. Phó Chủ tịch nước
1. Đọc giáo trình
LHPVN, tr. 423-
438.
Thảo luận
1 giờ tín chỉ
Bình luận các quy định
của Hiến pháp hiện
hành về chủ tịch nước
và so sánh với các quy
định của Hiến pháp
năm 1946
Đọc tài liệu tham
khảo
Thảo luận nhóm
và phân công phát
biểu tại buổi thảo
luận.
Tự học, tự
nghiên cứu
1 giờ tín chỉ
Vị trí, vai trò của
Nguyên thủ quốc gia
trên thế giới
KT-ĐG Thu bµi tËp c¸
nh©n/tuÇn
Tr¶ bµi tËp nhãm/
Nép bµi tËp c¸
nh©n/ tuÇn
25
th¸ng
Cho sinh viªn
®¨ng ký bµi tËp
nhãm/ th¸ng
Nép bµi tËp
nhãm/ th¸ng
Tuần 9: (Nội dung 10): Chính phủ
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu SV
Chuẩn bị
Ghi chú
Lí thuyết
3 giờ tín chỉ
Giảng đường 1. Địa vị pháp lý và
chức năng của Chính
phủ
2. Thẩm quyền của
Chính phủ
3. Thành phần và cơ
cấu của Chính phủ
4. Các hình thức hoạt
động Chính phủ
5. Bộ trưởng
1. Đọc giáo trình
LHPVN tr. 439-
505.
Thảo luận
1 giờ tín chỉ
Những yêu cầu đặt ra
đối với Chính phủ
trong Nhà nước pháp
quyền
Đọc tài liệu tham
khảo
Thảo luận nhóm
và phân công phát
biểu tại buổi thảo
luận.
Tự học, tự
nghiên cứu
1 giờ tín chỉ
Nhu cầu lập pháp của
hành pháp
KT-ĐG Cho sinh viªn ®¨ng
ký bµi tËp c¸
nh©n/ tuÇn
Tuần 10 (Nội dung 11): Mối quan hệ giữa Quốc hội và Chính phủ
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu SV
Chuẩn bị
Ghi chú
Lí thuyết
3 giờ tín chỉ
Giảng đường - Mối quan hệ giữa
Quốc hội và Chính
phủ- mối quan hệ cơ
Đọc giáo trình
Luật hiến pháp
Việt Nam trang
339-422; trang
26
bản tạo nên chính thể
- Nôi dung của mối
quan hệ trên các
phương diện: tổ chức,
thẩm quyền, hoạt động,
cơ chế chịu trách
nhiệm.
439-505
Thảo luận
1 giờ tín chỉ
Trách nhiệm của Chính
phủ trước Quốc hội.
Đọc tài liệu tham
khảo
Thảo luận nhóm
và phân công phát
biểu tại buổi thảo
luận.
Tự học, tự
nghiên cứu
1 giờ tín chỉ
Ở nhà, thư
viện
Mối quan hệ giữa Quốc
hội và Chính phủ trong
một số chính thể điển
hình trên thế giới và so
sánh với Việt Nam.
KT-ĐG Thu bµi tËp c¸
nh©n/tuÇn
Cho sinh viªn ®¨ng
ký bµi tËp c¸
nh©n/ tuÇn
Nép bµi tËp c¸
nh©n/ tuÇn
Tuần 11 (Nội dung 12): Viện Kiểm sát nhân dân
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu SV
Chuẩn bị
Ghi chú
Lí thuyết
3 giờ tín chỉ
Giảng đường 1. Địa vị pháp lý, và
chức năng của Viện
Kiểm sát
2. Thẩm quyền của
Viện kiểm sát
3. Thành phần và cơ
cấu của Viện Kiểm sát
nhân dân tối cao
4. Thành phần cơ cấu
của các Viện Kiểm sát
nhân dân cấp dưới
5. Viện kiểm sát Quân
sự
1. Đọc giáo trình
LHPVN, tr. 506-
537.
27
Thảo luận
1 giờ tín chỉ
Viện kiểm sát trong bối
cảnh cải cách tư pháp ở
Việt Nam.
Đọc tài liệu tham
khảo
Thảo luận nhóm
và phân công phát
biểu tại buổi thảo
luận.
Tự học, tự
nghiên cứu
1 giờ tín chỉ
Ở nhà/ thư
viện
Mô hình tổ chức cơ
quan công tố ở một số
nước và so sánh với
Việt Nam.
KT-ĐG Thu bµi tËp c¸
nh©n/tuÇn
Cho sinh viªn ®¨ng
ký bµi tËp c¸
nh©n/ tuÇn
Nép bµi tËp c¸
nh©n/ tuÇn
Tuần 12 (Nội dung 13): Tòa án nhân dân
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu SV
Chuẩn bị
Ghi chú
Lí thuyết
3 giờ tín chỉ
Giảng đường 1. Địa vị pháp lý, và
chức năng của TAND
2. Thẩm quyền của
TAND
3. Các nguyên tắc tổ
chức và hoạt động của
TAND
1. Đọc giáo trình
LHPVN, tr. 538-
586.
Thảo luận
1 giờ tín chỉ
Giảng đường Sự độc lập của Toà án
ở Việt Nam trong bối
cảnh xây dựng Nhà
nước pháp quyền
Đọc tài liệu tham
khảo
Thảo luận nhóm
và phân công phát
biểu tại buổi thảo
luận.
Tự học, tự
nghiên cứu
1 giờ tín chỉ
Ở nhà, thư
viện
Lịch sử tổ chức Toà án
ở Việt Nam.
KT-ĐG Thu bµi tËp c¸
nh©n/tuÇn
Cho sinh viªn ®¨ng
Nép bµi tËp c¸
nh©n/ tuÇn
28
ký bµi tËp c¸
nh©n/ tuÇn
Thu bµi tËp nhãm/
th¸ng
Nép bµi tËp
nhãm/ th¸ng
Tuần 13 (Nội dung 14): Chính quyền địa phương
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu SV
Chuẩn bị
Ghi chú
Lí thuyết
3 giờ tín chỉ
Giảng đường 1. Địa vị pháp lý và
chức năng của Chính
quyền địa phương
2. Thẩm quyền của
Chính quyền địa
phương
3. Cơ cấu của chính
quyền địa phương
1. Đọc giáo trình
LHPVN, tr. 587-
632.
Thảo luận
1 giờ tín chỉ
Cải cách chính quyền
địa phương ở Việt Nam
hiện nay.
Đọc tài liệu tham
khảo
Thảo luận nhóm
và phân công phát
biểu tại buổi thảo
luận
Tự học, tự
nghiên cứu
1 giờ tín chỉ
Ở nhà, thư
viện
Lịch sử tổ chức chính
quyền địa phương ở
Việt Nam.
Đọc tài liệu tham
khảo
KT-ĐG Cho sinh viªn ®¨ng
ký bµi tËp c¸
nh©n/ tuÇn
Tuần 14 : Khái quát môn học. Trả bài và chữa bài kiểm tra
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu SV
Chuẩn bị
Ghi chú
Lí thuyết
3 giờ tín chỉ
Giảng đường Hệ thống hoá những
kiến thức về luật hiến
pháp Việt Nam
Thảo luận Tinh thần xuyên suốt
trong hiến pháp Việt
Đọc lại giáo trình
Đọc tài liệu tham
29
1 giờ tín chỉ Nam khảo
Chuẩn bị các câu
hỏi và thảo luận
Tự học, tự
nghiên cứu
1 giờ tín chỉ
Hệ thống kiến thức về
Luật hiến pháp Việt
Nam
Đọc giáo trình
Đọc tài liệu tham
khảo
KT-ĐG Thu bµi tËp c¸
nh©n/tuÇn
Thu bµi tËp lín c¸
nh©n/ häc kú
Nộp bài tập lớn cá
nhân/ tuần
Nép bµi tËp lín
c¸ nh©n/ häc
Tuần 15 (Nội dung 15): Ôn tập – Giải đáp thắc mắc
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian,
địa điểm
Nội dung chính Yêu cầu SV
Chuẩn bị
Ghi chú
Lí thuyết
3 giờ tín chỉ
Giảng đường Giải đáp những thắc
mắc của sinh viên về
những vấn đề liên quan
đến môn học
Chuẩn bị trước
những câu hỏi,
những vấn đề còn
thắc mắc
Thảo luận
1 giờ tín chỉ
Thảo luận những vấn
đề sinh viên thắc mắc
Tự học, tự
nghiên cứu
1 giờ tín chỉ
Hệ thống kiến thức của
môn học
Đọc giáo trình, tài
liệu tham khảo,
trao đổi những
vấn đề còn thắc
mắc với các sinh
viên khác
KT-ĐG Hoµn thiÖn bµi tËp
lín c¸ nh©n/ häc
8. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC
o Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của môn học được ghi trong đề cương môn học.
o Thiếu một điểm thành phần không có điểm hết môn
o Các bài tập phải nộp đúng hạn, có thể làm lại nếu muốn điểm cao hơn
o Đi học đầy đủ (nghỉ không quá 20% tổng số giờ)
o Chuẩn bị bài trước khi đến lớp theo hướng dẫn trong đề cương môn học.
30
9. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC
TẬP MÔN HỌC.
9.1. Mục đích và trọng số kiểm tra
Hình thức
Tính chất của nội
dung kiểm tra
Mục đích kiểm tra
Trọng
số
Đánh giá
thường xuyên
Các vấn đề lí thuyết Đánh giá khả năng nhớ
phản xạ trí tuệ
5%
Bài tập cá nhân Một số vấn đề
thuyết, vận dụng
thuyết vào thực tiễn
NCKH
Đánh giá ý thức học tập
thường xuyên năng làm
việc độc lập.
10%
Bài tập nhóm Chủ yếu về thực
hành ứng dụng
thực tiễn
Đánh giá năng hợp tác
trong công việc, tinh thần
trách nhiệm chung với nhóm.
10%
Bài tập lớn Kết hợp luận
ứng dụng thực tiễn
Đánh giá năng nghiên cứu
độc lập và kĩ năng trình bày
10%
Bài kiểm tra
Giữa kỳ
Kết hợp luận
ứng dụng thực tiễn
Đánh giá khả năng nhớ
hiểu vấn đề
15%
Bài thi hết môn Kết hợp luận
khả năng ứng dụng
Đánh giá năng ứng dụng
vào thực tế NCKH của SV
50%
9.2. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập và kiểm tra đánh giá
o Bài tập viết cá nhân/tuần
Loại bài tập này thường dùng để kiểm tra sự chuẩn bị, tự nghiên cứu của sinh
viên về một vấn đề không lớn nhưng trọn vẹn. Các tiêu chí đánh giá các loại bài tập
này có thể bao gồm:
-Nội dung:
1) Xác định vấn đề nghiên cứu, nhiệm vụ nghiên cứu rõ ràng, hợp lí.
2) Thể hiện năng phân tích, tổng hợp trong việc giải quyết các nhiệm vụ
nghiên cứu.
3) Có bằng chứng về việc sử dụng các tài liệu do giảng viên hướng dẫn.
31
-Hình thức:
4) Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn hợp lệ, không dài quá so với qui định của
giảng viên (Ví dụ: không dài quá 1 trang A4).
Ngoài ra, tuỳ loại vấn đề mà giảng viên có thể có các tiêu chí đánh giá riêng.
o Loại bài tập nhóm/tháng
Do yêu cầu đặc thù của loại bài tập này nên tiêu chí đánh giá bài tập nhóm
tháng có thể được thể hiện qua báo cáo mà nhóm phải thực hiện theo mẫu sau:
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THEO NHÓM
Vấn đề nghiên cứu:
1) Danh sách nhóm và các nhiệm vụ được phân công.
STT Họ và tên Nhiệm vụ được phân
công
Ghi chú
1. Nguyễn Văn A Nhóm trưởng
2. ... ...
2) Quá trình làm việc của nhóm (miêu tả các buổi họp, thể biên bản kèm
theo).
3) Tổng hợp kết quả làm việc nhóm.
4) Kiến nghị, đề xuất (nếu có).
Nhóm trưởng ( ký tªn)
o Loại bài tập lớn
Các tiêu chí chung
Nội dung:
1) Đặt vấn đề, xác định đối tượng nghiên cứu, nhiệm vụ nghiên cứu, phương pháp
nghiên cứu hợp lí và lôgíc.
2) bằng chứng rệt về năng lực duy phê phán, kỹ năng phân tích, tổng hợp,
đánh giá trong việc giải quyết các nhiệm vụ nghiên cứu.
3) Có bằng chứng về việc sử dụng các tài liệu, các công nghệ, phương pháp, giải pháp
do giảng viên hướng dẫn.
Hình thức:
4) Bố cục hợp lí, ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn hợp lệ, trình bày đẹp đúng qui cách.
Biểu điểm trên cơ sở mức độ đạt 4 tiêu chí
32
Điểm Tiêu chí
9 - 10 - Đạt cả 4 tiêu chí
7 – 8
- Đạt 2 tiêu chí đầu.
- Tiêu chí 3: sử dụng các tài liệu, song chưa đầy đủ, sâu sắc, chưa
bình luận.
- Tiêu chí 4: còn mắc vài lỗi nhỏ.
5 – 6
- Đạt tiêu chí 1.
- Tiêu c2: chưa thể hiện duy phê phán, các năng phân tích, tổng
hợp, đánh giá còn kém.
- Tiêu chí 3, 4: còn mắc một vài lỗi nhỏ
Dưới 5
- Không đạt cả 4 tiêu chí.
Duyệt Chủ nhiệm bộ môn Giảng viên
(Thủ trưởng đơn vị đào tạo) (Ký tên) (Ký tên)
33
| 1/33

Preview text:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA LUẬT ---------------------
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC: LUẬT HIẾN PHÁP
(Chương trình đào tạo cử nhân luật học,
hệ đào tạo chất lượng cao) Người biên soạn:
GS.TS. Nguyễn Đăng Dung
Hà Nội, tháng 8 năm 2016
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA LUẬT
BỘ MÔN HIẾN PHÁP – HÀNH CHÍNH
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
Khoá đào tạo: Cử nhân luật học, hệ đào tạo chất lượng cao
Tên môn học: Luật hiến pháp Số tín chỉ: 5 Môn học: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN 1.1. Giảng viên 1
Họ và tên : Nguyễn Đăng Dung
Chức danh, học vị : Giảng viên chính, Giáo sư Tiến sĩ
Thời gian làm việc : Giờ hành chính của các ngày làm việc trong tuần (từ thứ 2 đến thứ 6)
Địa điểm làm việc : P206, P210 Nhà E1, 144 Xuân Thủy, Hà Nội - Khoa Luật -
Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ liên hệ: Như trên Điện thoại: 04.7547913
Email : nguyendangdung52@yahoo.com.vn
Các hướng nghiên cứu chính :
- Các thể chế của nhà nước trong nhà nước pháp quyền
- Sự giới hạn quyền lực nhà nước
- Hình thức của các nhà nước đương đại 2 - Nhân quyền
-Xây dựng văn bản pháp luật
-Lịch sử các học thuyết chính trị -pháp luật 1.2. Giảng viên 2 Họ và tên: Vũ Công Giao
Chức danh, học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ
Là giảng viên của Khoa Luật – ĐHQGHN.
Thời gian, địa điểm làm việc: Giờ hành chính của các ngày làm việc trong tuần
(từ thứ 2 đến thứ 6) tại Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà nội Điện thoại: 043547913 Email:
Các hướng nghiên cứu chính :
- Các thể chế của nhà nước trong nhà nước pháp quyền
- Chống tham nhũng và tiếp cận thông tin
- Hình thức của các nhà nước đương đại - Nhân quyền 1.3. Giảng viên 3
Họ và tên: Đặng Minh Tuấn
Chức danh, học vị: Tiến sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Giờ hành chính của các ngày làm việc trong tuần
(từ thứ 2 đến thứ 6) tại Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà nội.
Đại chỉ: P 206 E1 144 Xuân Thủy Hà nội Điện thoại: 0437547913
Các hướng nghiên cứu chính :
- Các thể chế của nhà nước trong nhà nước pháp quyền 3 - Bảo hiến
- Hình thức của các nhà nước đương đại - Nhân quyền 1.4. Giảng viên thứ tư
Lã Khánh Tùng, Tiến sỹ Luật, giảng viên Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian làm việc các buổi sáng trong tuần
Các hướng nghiên cứu chính:
- Các thể chế của nhà nước trong nhà nước pháp quyền
- Sự giới hạn quyền lực nhà nước
- Hình thức của các nhà nước đương đại - Nhân quyền - Lịch sử nhân quyền.
2. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC - Tên môn học: Luật hiến pháp - Mã môn học: - Số tín chỉ: 05 - Môn học: Bắt buộc
- Các môn học tiên quyết: Lý luận về nhà nước và pháp luật
- Các môn học kế tiếp: Luật hành chính, Luật dân sự 1, Luật hình sự 1, Công
pháp quốc tế, Luật hiến pháp nước ngoài, Sự phát triển của luật hiến pháp, Chính thể,
Sự giới hạn quyền lực nhà nước, Chính trị học, Chính quyền địa phương.
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: + Lý thuyết: 45
+ Làm bài tập trên lớp: 0 + Thảo luận: 15 + Thực hành: 0 4 + Tự học xác định: 15
- Địa chỉ Bộ môn phụ trách môn học:
Bộ môn Hiến pháp - Hành chính của Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội;
P206, E1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội. ĐT: 04.7547913
3. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC
Môn học nhằm trang bị cho học viên những kiến thức cơ bản về luật hiến pháp
và những nội dung các quy định cơ bản của ngành luật hiến pháp.
Môn học giúp người học hiểu được bản chất nhà nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam, và cách thức tổ chức và vận hành của Nhà nước này.
Sau khi hoàn thành môn học này, sinh viên cần đạt được các mục tiêu sau đây: 3.1. Kiến thức
Cần nắm vững và có hệ thống các vấn đề:
- Khái niệm: hiến pháp, ngành luật hiến pháp, khoa học luật hiến pháp
- Sự phát triển của hiến pháp.
- Lịch sử lập hiến Việt Nam.
- Sơ lược về hình thức nhà nước trên thế giới.
- Hình thức nhà nước Việt Nam
- Quyền con người và quyền công dân. - Chế độ bầu cử.
- Nắm được bản chất, và cách thức tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ, Viện
Kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân. Ở trình độ
nâng cao của lớp chất lượng cao các học viên càn có sự so sánh đối chiếu với các thức
mô hình tổ chức hoạt đọng của bộ máy nhà nước phát triển: Anh, Mỹ, Pháp và Đức.
- Từ các kiến thức của môn Luật hiến pháp, sinh viên có thể đào sâu thêm kiến
thức của lý luận nhà nước và pháp luật cũng như làm cơ sở cho các môn học sau. 3.2. Kỹ năng 5
- Nhận diện, phân loại và phân biệt được các loại hình tổ chức nhà nước của các
nước trên thế giới (cơ bản).
- Xác định nhà nước Việt Nam có những cơ cấu, tổ chức, đặc điểm nào giống và
khác với các nước trên thế giới.
- Tư duy hệ thống về bộ máy nhà nước Việt Nam và mối quan hệ giữa các cơ quan nhà nước.
- Dự báo xu hướng thay đổi của tổ chức nhà nước. 3.3. Thái độ
- Thấy được giá trị của môn học và yêu quý môn học. Từ đó sinh viên hứng thú, say mê môn học.
- Hình thành phương pháp học tập ở bậc đại học theo phong cách của người nghiên cứu khoa học.
- Hình thành thái độ khách quan, khoa học trong học tập và nghiên cứu khoa học
từ đó hình thành đạo đức nghiên cứu khoa học.
3.4. Mục tiêu chi tiết của môn học Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Nội dung Nội dung 1
I.A.1. Nêu được các I.B.1. Xác định
Nhập môn, mục quan trọng nhất được kế hoạch học
giới thiệu đề trong đề cương môn tập môn học theo đề cương môn học cương học I.A.2. Viết lại được tổng quan môn học trong khoảng 1 trang A4 Nội dung 2
II.A.1. Hiểu biết được II.B.1. Tự phân loại
Sự xuất hiện tiến trình phát triển cơ các hiến pháp
và phát triển bản của hiến pháp
của hiến pháp II.A.2 Nắm được các trên thế giới loại hình hiến pháp và đặc điểm của nó 6 Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Nội dung
Nội dung 3
. III.A.1. Nêu được khái III.B.1. Đối tượng III.C. Phân tích
Hiến pháp là niệm ngành luật Hiến điều chỉnh của mối quan hệ giữa ngành luật và pháp
ngành Luật hiến Luật Hiến pháp với
đạo luật trong III.A.2. Hệ thống pháp các ngành luật
hệ thống pháp ngành luật Hiến pháp III.B 2. Các loại khác luật Việt nam hình hiến pháp Nội dung 4.
IV.A.1. Phân kỳ sự IV.B.1. Phân tích IV.C.1. Những giá
Lịch sử lập phát triển của tiến trình được những quy trị của các Hiến
hiến Việt lập hiến Việt Nam
phạm cơ bản thể pháp đối với ngày Nam
IV.A.2. Lịch sử lập hiện sự đặc thù của nay
hiến trước Cách mạng từng Hiến pháp và ý tháng Tám nghĩa của các quy phạm này IV.A.3. Hiến pháp năm 1946 (Hoàn cảnh ra đời, nội dung và ý nghĩa) IV.A.4. Hiến pháp năm 1959 (Hoàn cảnh ra đời, nội dung và ý nghĩa) IV. A5 Hiến pháp năm 1980 (Hoàn cảnh ra đời, nội dung và ý nghĩa) IV.A6 Hiến pháp năm 1992 (Hoàn cảnh ra đời, nội dung và ý nghĩa) IV.A7 Hiến pháp năm 1992 sửa đổi (Hoàn cảnh ra đời, nội dung và ý nghĩa) IV.A 8Hiến pháp 2013: Hoàn cảnh ra đời và nội dung cơ bản
Nội dung 5. V.A.1 Các loại hình VI.B.1. Những đặc V.C.1. So sánh các
Hình thức nhà thức nhà nước trên thế điểm của từng mô hình thức nhà nước nước Việt giới
hình tổ chức nhà VI.C.1. Ứng dụng Nam
VI.A.1. Hình thức nhà nước cho việc phân tích 7 Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Nội dung
nước là một trong VI.B.2. Xác định đặc điểm mô hình
những nội dung cơ bản mô hình tổ chức của từng loại hình nhất của Hiến pháp
nhà nước Việt Nam nhà nước
VI.A.2. Các loại hình qua các bản Hiến VI.C.2. Tìm ra sự nhà nước pháp giống và khác nhau giữa mô hình tổ chức nhà nước Việt Nam với các mô hình phổ biến trên thế giới Nội dung 6.
VII.A.1 Khái niệm VII.B.1. Phân biệt VII.C.1. Sự khác
Quyền con quyền con người và quyền con người và nhau và giống người và quyền công dân quyền công dân nhau giữa quyền
quyền công VII.A.2. Mối quan hệ VII.B.2. Lý do phỉa con người và
dân - một nội giữa quyền con người quy định quyền con quyền công dân
dung điều và quyền công dân
người và quyền VII.C.2. So sánh
chỉnh của VII.A.3. Quyền công công dân trong sự quy định quyền
Hiến pháp dân Việt nam và phân Hiến pháp con người và Việt Nam loại quyền công dân của Việt Nam
Nội dung 7. VIII.A.1. Khái niệm và VIII.B.1. Các loại VIII.C.1. Phân tích
Chế độ bầu cử vị trí vai trò của bầu cử hình bầu cử được sự khác nhau
VIII.A.2. Mô tả quy VIII.B.2. Quy trình và giống nhau của
trình bầu cử của Việt ứng cử và giới thiệu chế độ bầu cử Việt Nam ứng cử viên nam hiện hành với chế độ bầu của các VIII.A.3. Các nguyên nước trên thế giới tắc bầu cử Nội dung 8.
IX.A.1. Địa vị pháp lý IX.B.1. Phân tích vị IX.C.1. Phân tích Quốc hội
và chức năng của Quốc trí vai trò và các được sự khác nhau hội Việt Nam
chức năng của Quốc và giống nhau của
IX.A.2. Nắm được cơ hội Quốc hội Việt
cấu, thẩm quyền của IX.B.2. Phân tích Nam với Quốc hội Quốc hội
thẩm quyền của các nước điển hình
IX.A.3. Các hình thức Quốc Hội hoạt động của Quốc hội IX.A.4. Liệt kê được văn bản Quốc hội ban hành 8 Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Nội dung Nội dung 9.
X.A.1. Địa vị pháp lý X.B.1. Phân tích vị X.C.1. Phân tích
Chủ tịch nước và chức năng của Chủ trí vai trò và các được sự khác nhau tịch nước Việt Nam
chức năng của Chủ và giống nhau của
X.A.2. Nắm được thẩm tịch nước Chủ tịch nước
quyền của Chủ tịch X.B.2. Phân tích Việt Nam với nước
thẩm quyền của Nguyên thủ Quốc gia của các nước
X.A.3. Liệt kê được Chủ tịch nước điển hình
văn bản Chủ tịch nước ban hành
Nội dung 10. XI.A.1. Địa vị pháp lý XI.B.1. Phân tích vị XI.C.1. Phân tích Chính phủ
và chức năng của trí vai trò và các được sự khác nhau Chính phủ Việt Nam
chức năng của và giống nhau của
XI.A.2. Nắm được cơ Chính phủ Chính phủ Việt
cấu, thẩm quyền của XI.B.2. Phân tích Nam với Chính Chính phủ
cơ cấu thẩm quyền phủ các nước điển hình
XI.A.3. Các hình thức của Chính phủ
hoạt động của Chính XI.B3. Phân tính phủ được mối quan hệ
XI.A.4. Liệt kê được giữa Chính phủ và
văn bản Chính phủ ban Quốc hội hành Nội dung 11.
- Hiểu được sự cần - Phân tích các quy Phân tích MQH
Mối quan hệ thiết và nội dung của định của Hiến pháp giữa Quốc hội và
giữa Quốc hội MQH qua lại giữa và pháp luật của CP hiện nay và các và Chính phủ
Quốc hội va Chính phủ mối quan hệ này quan điểm lệch chuẩn vê MQH đó
Nội dung 12. XIII.A.1. Địa vị pháp XIII.B.1. Phân tích XIII.C.1. Phân tích
Viện Kiểm sát lý và chức năng của vị trí vai trò và các được sự khác nhau nhân dân
Viện kiểm sát nhân dân chức năng của VKS và giống nhau của Việt Nam
XIII.B.2. Phân tích VKS Việt Nam với
XIII.A.2. Nắm được cơ thẩm quyền của Viện công tố hoặc
cấu, thẩm quyền của VKS thiết chế tương VKSND đương của các
XIII.B 3. Phân tích nước điển hình
XIII.A.3. Hệ thống các cơ cấu thành phần cơ quan VKS của từng VKS XIII.A.4. Liệt kê được văn bản VKS ban hành
Nội dung 13. XIV.A.1. Địa vị pháp XIV.B.1. Phân tích XIV.C.1. Phân tích 9 Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Nội dung
Tòa án nhân lý của và chức năng vị trí vai trò và các được sự khác nhau dân TAND Việt Nam
chức năng của và giống nhau của
XIV.A.2. Nắm được cơ TAND TAND Việt Nam
cấu, thẩm quyền của XIV.B.2. Phân tích với TAND các TAND
thẩm quyền của nước điển hình XIV.A.3. Liệt kê hệ TAND thống tòa án XIV.B.3. Phân tích cơ cấu và thành phần của các loại tòa án
Nội dung 14. XV.A.1. Nắm được XV.B.1. Các hình
Chính quyền khái niệm và các loại thức và kỹ năng địa phương
hình tổ chức chính hoạt động của Hội quyền địa phương đồng nhân dân và
XV.A.2. Nắm được Cơ Ủy ban nhân dân cấu tổ chức của CQĐP XV.A.3. Nắm được Nhiệm vụ quyền hạn của CQĐP
Nội dung 15. XVI.A.1. Ôn tập và hệ XVI.B.1. Hiểu và
Ôn tập – Giải thống lại toàn bộ kiến vận dụng được nội đáp thắc mắc thức của môn học dung môn học trong
XVI.A.2. Giải đáp thắc hoạt động nhận thức mắc về môn học và hoạt động thực tiễn Chú giải: - Bậc 1: Nhớ (A)
- Bậc 2: Hiểu, áp dụng (B)
- Bậc 3: Phân tích, tổng hợp, đánh giá (C)
- Số La Mã (I,II,III,IV...): Nội dung
- Số Ả rập (1,2,3,4...): thứ tự mục tiêu
3.5. Bảng tổng hợp mục tiêu môn học 10 Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng Nội dung Nội dung 1 2 1 0 3 Nội dung 2 2 1 0 3 Nội dung 3 2 2 1 5 Nội dung 4 7 1 1 9 Nội dung 5 3 2 3 8 Nội dung 6 4 2 1 7 Nội dung 7 3 2 1 6 Nội dung 8 4 2 1 7 Nội dung 9 3 2 1 6 Nội dung 10 4 3 1 8 Nội dung 11 1 1 1 3 Nội dung 12 4 3 1 8 Nội dung 13 3 3 1 7 Nội dung 14 3 1 0 4 Nội dung 15 2 1 0 3 Tổng 47 27 13 87
4. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Môn học Luật hiến pháp trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về luật
hiến pháp - luật quy định về chế độ chính trị dân chủ ở Viêt Nam hiện nay; các cách
thức tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
theo quy định của Hiến pháp đang hiện hành, có đối chiếu với các cách thức tổ chức
và hoạt động của các nước trên thế giới. Đó là một nhà nước pháp quyền của dân, do
dân và vì dân, quyền lực nhà nước là thống nhất, nhưng có sự phân công và phối kết
hợp giữa 3 quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp.
5. NỘI DUNG CHI TIẾT MÔN HỌC
I. NHẬP MÔN - LUẬT HIẾN PHÁP VÀ KHOA HỌC LUẬT HIẾN PHÁP 11
1.1. Luật Hiến pháp và Khoa học luật Hiến pháp 1.1.1. Khái niệm khoa học
1.1.2. Phân loại khoa học
1.1.3. Khoa học luật hiến pháp là một trong những khoa học pháp lý
1.1.4. Vai trò khoa học luật hiến pháp
1.2. Mối quan hệ của khoa học Luật Hiến pháp với các khoa học có liên quan
1.2.1 Khoa học luật Hiến pháp với Triết học
1.2.2. Khoa học luật Hiến pháp với Chính trị học
1.2.3. Khoa học luật Hiến pháp với các khoa học luật khác
1.3. Hệ thống khoa học luật Hiến pháp
II. HIẾN PHÁP LÀ NGÀNH LUẬT VÀ ĐẠO LUẬT TRONG HỆ THỐNG PHÁP LUẬT VIỆT NAM
2.1. Luật Hiến pháp với tư cách là một ngành luật 2.1.1. Khái nỉệm
2.1.2. Nguồn của ngành luật
2.1.3. Hệ thống ngành luật Hiến pháp
2.2. Luật Hiến pháp với tư cách là đạo luật cơ bản của quốc gia 2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Vai trò của Hiến pháp
2.2.3. Các loại hình Hiến pháp và sự phát triển của hiến pháp
2.2.3. Quốc hội lập hiến và sự bảo hiến
III. LỊCH SỬ LẬP HIẾN VIỆT NAM
3.1. Hiến pháp và vai trò của Hiến pháp trong lịch sử phát triển của Việt Nam
3.2. Hiến pháp năm 1946 3.2.1. Hoàn cảnh ra đời 3.2.2. Nội dung 12 3.2.3. Ý nghĩa
3.3. Hiến pháp năm 1959 3.2.1. Hoàn cảnh ra đời 3.2.2. Nội dung 3.2.3. Ý nghĩa
3.4. Hiến pháp năm 1980 3.2.1. Hoàn cảnh ra đời 3.2.2. Nội dung 3.2.3. Ý nghĩa
3.5. Hiến pháp năm 1992 3.2.1. Hoàn cảnh ra đời 3.2.2. Nội dung 3.2.3. Ý nghĩa
3.6. Hiến pháp năm 1992 sửa đổi 3.2.1. Hoàn cảnh ra đời 3.2.2. Nội dung 3.2.3. Ý nghĩa
3.6. Hiến pháp năm 2013 3.2.1. Hoàn cảnh ra đời 3.2.2. Nội dung 3.2.3. Ý nghĩa
IV. HÌNH THỨC NHÀ NƯỚC VIỆT NAM 4.1.
Khái niệm và các loại hình thức nhà nước 13 4.1.1. Khái niệm 4.1.2.
Các loại: Hình thức cấu trúc, chính thể và chế độ chính trị 4.2.
Hình thức nhà nước như là một đối tượng điều chỉnh quan trọng của Hiến pháp 4.2.1.
Hiến pháp quy định nhà nước Việt Nam là đơn nhất 4.2.2.
Hiến pháp quy định nhà nước Việt Nam là CHXHCN 4.2.3.
Nhà nước CHXHCN Việt Nam là nhà nước pháp quyền 4.3.
So sánh nhà nước CHXHCN Việt Nam với các nhà nước điển hình 4.3.1.
So với nhà nước đại nghị 4.3.2.
So với nhà nước tổng thống cộng hòa 4.3.3.
So với nhà nước lưỡng tính cộng hòa
V. QUYỀN CON NGƯỜI VÀ QUYỀN CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM
5.1. Khái niệm quyền con người
5.2. Nội dung cơ bản của quyền con người
5.3. Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân Việt Nam 5.3.1. Khái niệm chung
5.3.2. Mối quan hệ giữa quyền con người và quyền nghĩa vụ cơ bản của công dân
5.3.3. Phân loại các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân Việt Nam
VI. CHẾ ĐỘ BẦU CỬ 6.1.
Khái niệm và vị trí vai trò của bầu cử 6.1.1. Khái niệm 6.1.2.
Vai trò của bầu cử là khẳng định nguồn gốc, bản chất của quyền lực nhà
nước – nhà nước hợp pháp 6.2.
Các loại hình bầu cử của các nước trên thế giới 6.3.
Các nguyên tác và các loại hình bầu cử ở Việt Nam 6.3.1.
Nguyên tắc của bầu cử Việt nam 14 6.3.2.
Các loại hình bầu cử ở Việt Nam 6.4.
Bầu cử đại biểu Quốc hội 6.4.1.
Quyền bầu cử/bỏ phiếu 6.4.2. Quyền ứng cử 6.5.
Các quy trình hiệp thương và xác định kết quả bầu cử 6.5.1. Hiệp thương 6.5.2. xác định trúng cử VII. QUỐC HỘI 7.1.
Địa vị pháp lý và chức năng của Quốc hội 7.1.1. Địa vị pháp lý 7.1.2. Chức năng 7.2.
Thẩm quyền của Quốc hội 7.3.
Thành phần và cơ cấu của Quốc hội 7.3.1. Thành phần 7.3.2. Cơ cấu 7.4.
Các hình thức hoạt động của Quốc hội 7.4.1. Kỳ họp Quốc hội 7.4.2. Quy trình lập pháp 7.5.
Đại biểu Quốc hội 7.5.1.
Quyền hạn của đại biểu Quốc hội 7.5.2.
Trách nhiệm của đại biểu
VIII. CHỦ TỊCH NƯỚC 8.1.
Địa vị pháp lý và chức năng của Chủ tịch nước 8.1.1. Địa vị pháp lý 8.1.2. Chức năng 8.2.
Thẩm quyền của Chủ tịch nước 8.3.
Phó Chủ tịch nước 8.3.1. Địa vị pháp lý 8.3.2. Chức năng IX. CHÍNH PHỦ 15 9.1.
Địa vị pháp lý và chức năng của Chính phủ 9.1.1. Địa vị pháp lý 9.1.2. Chức năng 9.2.
Thẩm quyền của Chính phủ 9.3.
Thành phần và cơ cấu của Chính phủ 9.3.1. Thành phần 9.3.2. Cơ cấu 9.4.
Các hình thức hoạt động Chính phủ 9.4.1.
Phiên họp của Chính phủ 9.4.2.
Chế độ chịu trách nhiệm của cá nhân thủ tướng và các bộ trưởng 9.5. Bộ trưởng 9.5.1.
Trách nhiệm của các bộ trưởng 9.5.2. Cơ cấu của bộ
X. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
10.1. Địa vị pháp lý, và chức năng của Viện Kiểm sát 10.1.1. Địa vị pháp lý 10.1.2. Chức năng
10.1.3. Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động
10.2. Thẩm quyền của Viện kiểm sát
10.3. Thành phần và cơ cấu của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao 10.3.1. Thành phần 10.3.2. Cơ cấu
10.4. Thành phần cơ cấu của các Viện Kiểm sát nhân dân cấp dưới 10.4.1. VKSND tỉnh 10.4.2. VKSND huyện
10.5. Viện kiểm sát Quân sự
XI. TÒA ÁN NHÂN DÂN
11.1. Địa vị pháp lý, và chức năng của TAND 11.1.1. Địa vị pháp lý 11.1.2. Chức năng
11.2. Thẩm quyền của TAND
11.3. Các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của TAND 16 11.3.1. Thành phần 11.3.2. Cơ cấu
XII. CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
12.1. Địa vị pháp lý và chức năng của Chính quyền địa phương 12.1.1. Địa vị pháp lý 12.1.2. Chức năng
12.2. Thẩm quyền của Chính quyền địa phương
12.3. Cơ cấu của chính quyền địa phương
12.3.1. Hội đồng nhân dân 12.3.2. Ủy ban nhân dân 6. HỌC LIỆU 6.1. Học liệu bắt buộc 1.
Giáo trình Luật Hiến pháp Việt Nam, Nguyễn Đăng Dung và Đặng Minh
Tuấn (Chủ biên), Đại họa Quốc gia Hà Nội, 2014 . 2. Hiến pháp Việt Nam 1946 3. Hiến pháp Việt Nam 1959 4. Hiến pháp Việt Nam 1980 5. Hiến pháp Việt Nam 1992 6.
Hiến pháp Việt Nam 1992 sửa đổi 7.
Nguyễn Đăng Dung. Hình thức các nhà nước đương đại. NXB Đại học Quốc gia Hà nội, 2004. 8.
Nguyễn Đăng Dung. Sự giới hạn quyền lực nhà nước. NXB Đại học Quốc gia Hà nội, 2005. 9.
Nguyễn Đăng Dung (Chủ biên). Thể chế chính trị các nước trên thế giới.
NXB Lý luận chính trị, 2003. 6.2. Học liệu tham khảo
1. Nguyễn Đăng Dung. Quốc hội trong nhà nước pháp quyền. NXB Đại học Quốc gia Hà nội, 2007. 17
2. Khoa luật- Đại học quốc gia Hà Nội. TSKH. Lê Cảm và TS. Nguyễn Ngọc
Chí chủ biên. Cải cách tư pháp ở Việt Nam trong giai đoạn xây dựng Nhà
nước pháp quyền. NXB Đại học quốc gia Hà Nội, H, 2004.
3. Nguyễn Cảnh Bình. Hiến pháp Mỹ được làm ra như thế nào ? NXB Thế giới, H, 2003.
4. Phạm Khiêm ích, Hoàng Văn Hảo (chủ biên). Quyền con người trong thế
giới hiện đại. Viện Thông tin khoa học xã hội xuất bản., H, 1995.
5. Richard C. Schroeder. Khái quát về chính quyền Mỹ. NXB Chính trị quốc gia, H, 2002.
6. Viện thông tin khoa học xã hội. Thuyết " Tam quyền phân lập" và bộ máy
nhà nước tư sản hiện đại, H, 1992.
7. Roger H. Davidson và Walter J.Oleszek. Quốc hội và các thành viên
(Congress and its Members). NXB Chính trị quốc gia, H, 2002
8. Alvin Toffler. Thăng trầm quyền lực ( 2 tập ). NXB Thanh niên, 2002.
9. Vũ Hồng Anh. Tổ chức và hoạt động của Nghị viện ở một số nước trên thế
giới, NXB Chính trị quốc gia, H, 2001.
10. Vũ Hồng Anh. Tổ chức và hoạt động của Chính phủ ở một số nước trên thế
giới, NXB Chính trị quốc gia, H, 2001.
11. Vũ Dương Huân ( chủ biên ). Hệ thống chính trị liên bang Nga. NXB Chính trị quốc gia, H, 2002.
12. Vũ Đình Hoè. Pháp quyền nhân nghĩa Hồ Chí Minh. NXB Văn hoá thông tin, H, 2001.
13. Nhà nước pháp quyền. NXB Chính trị quốc gia, H, 2002.
14. Đào Trí úc và Võ Khánh Vinh chủ biên. Giám sát và cơ chế giám sát việc
thực hiện quyền lực nhà nước ở nước ta hiện nay. NXB Công an nhân dân, H, 2003.
15. Nguyễn Sĩ Dũng chủ biên. Giám sát của Quốc hội- nội dung, thực tiễn từ
góc nhìn tham chiếu. NXB Tư pháp, 2004.
16. Lê Minh Thông chủ biên. Một số vấn đề về hoàn thiện tổ chức và hoạt động
của bộ máy nhà nước Nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. NXB
Khoa học xã hội, H, 2001. 18
17. Phạm Văn Lợi (chủ biên). Chế định thẩm phán- một số vấn đề lý luận và
thực tiễn. NXB Tư pháp, 2004.
18. Đinh Văn Mậu. Quyền lực nhà nước và quyền công dân. NXB Tư pháp, 2003.
19. Nguyễn Đăng Dung (chủ biên). Tổ chức bộ máy Nhà nước Việt Nam theo
các Hiến pháp 1946, 1959, 1980, 1992 và 1992 sửa đổi, bổ sung năm 2001.
NXB Chính trị quốc gia, H, 2006.
20. Phan Đăng Thanh. Tư tưởng lập hiến Việt Nam nửa đầu thế kỷ XX. NXB tư pháp, 2006.
21. Tạp chí Nhà nước và pháp luật của Viện Nhà nước và pháp luật.
22. Tạp chí Nghiên cứu lập pháp, chuyên đề Hiến kế lập pháp của Văn phòng Quốc hội.
23. Tạp chí Khoa học pháp lý của Đại học luật Thành phố Hồ Chí Minh
24. Tạp chí Luật học của Đại học luật Hà Nội.
25. Chuyên san Kinh tế- Luật của Đại học quốc gia.
26. Tạp chí Toà án nhân dân của Toà án nhân dân tối cao.
27. Tạp chí Dân chủ và pháp luật của Bộ tư pháp.
28. Tạp chí Kiểm sát của Viện kiểm sát nhân dân tối cao
7. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
7.1. Lịch trình chung: (Ghi tổng số giờ cho mỗi cột)
Hình thức tổ chức dạy môn học Lên lớp Tổng Nội dung Thực Tự học Lý Bài tập Thảo số hành xác định thuyết luận
Tuần 1 (Nội dung 1+2) 3 0 1 1 5 Tuần 2 (Nội dung 3) 3 0 1 1 5 Tuần 3 (Nội dung 4) 3 0 1 1 5 Tuần 4 (Nội dung 5) 3 0 1 1 5 Tuần 5 (Nội dung 6) 3 0 1 1 5 Tuần 6 (Nội dung 7) 3 0 1 1 5 Tuần 7 (Nội dung 8) 3 0 1 1 5 19
Hình thức tổ chức dạy môn học Lên lớp Tổng Nội dung Thực Tự học Lý Bài tập Thảo số hành xác định thuyết luận Tuần 8 (Nội dung 9) 3 0 1 1 5
Tuần 9 (Nội dung 10) 3 0 1 1 5
Tuần 10 (Nội dung 11) 3 0 1 1 5
Tuần 11 (Nội dung 12) 3 0 1 1 5
Tuần 12 (Nội dung 13) 3 0 1 1 5
Tuần 13 (Nội dung 14) 3 0 1 1 5 Tuần 14 (Khái quát 3 0 1 1 5
môn học, Trả bài và chữa bài kiểm tra)
Tuần 15 (Nội dung 15) 3 0 1 1 5 Tổng 45 0 15 0 15 75
7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể Tuần 1:
(Nội dung 1:
Nhập môn, giới thiệu đề cương môn học
Nội dung 2: Sự xuất hiện và phát triển của hiến pháp trên thế giới) Hình thức tổ Thời gian, Yêu cầu SV Nội dung chính Ghi chú chức dạy học địa điểm chuẩn bị Lí thuyết
Giảng đường 1. Giới thiệu tổng quan 1. Đọc đề cương 3 giờ tín chỉ môn học môn học
2. Giới thiệu đề cương 2. Chuẩn bị làm môn học kế hoạch học tập 3. Giới thiệu quy trình môn học
kiểm tra - đánh giá kết 3. Chuẩn bị học quả học tập môn học. liệu 4. Nhập môn luật hiến 4. Đọc Giáo trình pháp LHPVN, tr.13 - 25 5. Chuẩn bị các câu hỏi giảng viên 20 6. Ghi chép nhiệm vụ tuần sau Thảo luận
Sự phát triển của hiến 1 giờ tín chỉ pháp trên thế giới Tự học, tự - Nghiên cứu đề cương nghiên cứu môn học 1 giờ tín chỉ - Chuẩn bị học liệu KT-ĐG Cho sinh viªn ®¨ng ký bµi tËp lín c¸ nh©n/HK
Tuần 2 (Nội dung 3): Hiến pháp là ngành luật và đạo luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú chức dạy học địa điểm Chuẩn bị Lí thuyết
Giảng đường 1. Luật Hiến pháp với 1. Đọc Giáo trình 3 giờ tín chỉ tư cách là một ngành LHPVN, tr. 26 - luật 98. 2. Luật Hiến pháp với
tư cách là đạo luật cơ bản của quốc gia Thảo luận So sánh: môn học LHP, 1 giờ tín chỉ khoa học LHP, ngành LHP. So sánh Hiến pháp và ngành Luật Hiến pháp Tự học, tự Đối tượng nghiên cứu nghiên cứu của khoa học LHP. 1 giờ tín chỉ Những thành quả chủ yếu. KT-ĐG Giao bµi tËp c¸ nh©n/ TuÇn
Tuần 3 (Nội dung 4): Lịch sử lập hiến Việt Nam
Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị Lí thuyết Trên lớp 1. Vai trò của hiến 1. Đọc Giáo trình 3 giờ tín chỉ
pháp trong lịch sử phát LHPVN, tr. 99 - triển của Việt Nam 122. 2. Hoàn cảnh ra đời, 2. chuẩn bị các 21 nội dung, ý nghĩa của câu hỏi cho thảo các bản Hiến pháp luận nhóm. Thảo luận
Vai trò và giá trị đương 1 giờ tín chỉ
đại của Hiến pháp đầu tiên - 1946 Tự học, tự Đọc : Phan Đăng nghiên cứu
Thanh. Tư tưởng lập 1 giờ tín chỉ
hiến Việt Nam nửa đầu thế kỷ XX. NXB tư pháp, 2006. KT-ĐG Thu bµi tËp c¸ Nộp bài tập cá nh©n/ tuÇn nhân/ tuần Giao bµi tËp c¸ nh©n/ tuÇn cho tuÇn sau
Tuần 4 (Nội dung 5): Hình thức nhà nước Việt Nam
Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị Lí thuyết
Giảng đường 1. Khái niệm và các 1. Đọc Giáo trình 3 giờ tín chỉ
loại hình thức nhà nước LHPVN, tr. 130 - 193. 2. Hình thức nhà nước
như là một đối tượng 2. Chuẩn bị các câu hỏi cho thảo điều chỉnh quan trọng luận. của Hiến pháp 3. So sánh nhà nước CHXHCN Việt Nam
với các nhà nước điển hình Thảo luận Hình thức nhà nước 1 giờ tín chỉ Mỹ, Anh, Đức, Nga, Pháp, Trung Quốc, Việt Nam Tự học, tự Đọc: Nguyễn Đăng nghiên cứu Dung. Hình thức các 1 giờ tín chỉ
nhà nước đương đại. NXB Đại học Quốc gia Hà nội, 2004. 22 KT-ĐG Thu bµi tËp c¸ Nộp bài tập cá nh©n/ tuÇn nhân/ tuần Cho sinh viªn ®¨ng ký bµi tËp nhãm/ th¸ng
Tuần 5 (Nội dung 6): Quyền con người và quyền công dân - một nội dung điều
chỉnh của Hiến pháp Việt Nam
Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị Lí thuyết
Giảng đường 1. Khái niệm quyền 1. Đọc Giáo trình 3 giờ tín chỉ con người LHPVN, tr. 249 -
2. Nội dung cơ bản của 298. quyền con người 2. Chuẩn bị những 3. Quyền và nghĩa vụ câu hỏi cho thảo cơ bản của công dân luận Việt Nam Thảo luận
Giảng đường Đặc điểm của quyền Đọc tài liệu tham 1 giờ tín chỉ con người ở Việt Nam khảo
và việc thực hiện quyền Thảo luận nhóm con người ở Việt Nam và phân công phát biểu tại buổi thảo luận. Tự học, tự Đọc: Phạm Khiêm ích, nghiên cứu Hoàng Văn Hảo (chủ 1 giờ tín chỉ
biên). Quyền con người
trong thế giới hiện đại
. Viện Thông tin khoa
học xã hội xuất bản., H, 1995. KT-ĐG Cho sinh viªn ®¨ng ký bµi tËp c¸ nh©n/ tuÇn
Tuần 6 (Nội dung 7): Chế độ bầu cử
Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị 23 Lí thuyết
Giảng đường 1. Khái niệm và vị trí 1. Đọc giáo trình 3 giờ tín chỉ vai trò của bầu cử LHPVN, tr. 299-
2. Các loại hình bầu cử 338.
của các nước trên thế giới 3. Các nguyên tác và
các loại hình bầu cử ở Việt Nam Thảo luận
Giảng đường Thực tiễn bầu cử ở Việt Đọc tài liệu thao 1 giờ tín chỉ Nam khảo Thảo luận nhóm và phân công phát biểu tại buổi thảo luận Tự học, tự
Chế độ bầu cử một số nghiên cứu
nước trên thế giới (Mỹ, 1 giờ tín chỉ Anh…) KT-ĐG Thu bµi tËp c¸ Nép bµi tËp c¸ nh©n/tuÇn nh©n/ tuÇn Cho sinh viªn ®¨ng ký bµi tËp c¸ nh©n/ tuÇn KiÓm tra gi÷a kú
Tuần 7 (Nội dung 8): Quốc hội
Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị Lí thuyết
Giảng đường 1. Địa vị pháp lý và 1. Đọc giáo trình 3 giờ tín chỉ chức năng của Quốc LHPVN, tr. 339- hội 422. 2. Thẩm quyền của Quốc hội 3. Thành phần và cơ cấu của Quốc hội 4. Các hình thức hoạt động của Quốc hội 5. Đại biểu Quốc hội Thảo luận
Giảng đường Thực tiễn lập pháp ở Đọc tài liệu tham Việt Nam khảo 24 1 giờ tín chỉ Thảo luận nhóm và phân công phát biểu tại buổi thảo luận. Tự học, tự Đọc: Nguyễn Đăng nghiên cứu
Dung, Quốc hội trong 1 giờ tín chỉ
nhà nước pháp quyền,
NXB Đại học Quốc gia Hà nội, 2007 KT-ĐG Thu bµi tËp c¸ Nộp bài tập lớn cá nh©n/tuÇn nhân/ tuần Cho sinh viªn ®¨ng ký bµi tËp c¸ nh©n/ tuÇn Tr¶ bµi kiÓm tra gi÷a kú
Tuần 8 (Nội dung 9): Chủ tịch nước
Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị Lí thuyết
Giảng đường 1. Địa vị pháp lý và 1. Đọc giáo trình 3 giờ tín chỉ
chức năng của Chủ tịch LHPVN, tr. 423- nước 438. 2. Thẩm quyền của Chủ tịch nước 3. Phó Chủ tịch nước Thảo luận
Bình luận các quy định Đọc tài liệu tham 1 giờ tín chỉ của Hiến pháp hiện khảo
hành về chủ tịch nước Thảo luận nhóm và so sánh với các quy và phân công phát định của Hiến pháp biểu tại buổi thảo năm 1946 luận. Tự học, tự Vị trí, vai trò của nghiên cứu Nguyên thủ quốc gia 1 giờ tín chỉ trên thế giới KT-ĐG Thu bµi tËp c¸ Nép bµi tËp c¸ nh©n/tuÇn nh©n/ tuÇn Tr¶ bµi tËp nhãm/ 25 th¸ng Nép bµi tËp Cho sinh viªn nhãm/ th¸ng ®¨ng ký bµi tËp nhãm/ th¸ng
Tuần 9: (Nội dung 10): Chính phủ
Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị Lí thuyết
Giảng đường 1. Địa vị pháp lý và 1. Đọc giáo trình 3 giờ tín chỉ chức năng của Chính LHPVN tr. 439- phủ 505. 2. Thẩm quyền của Chính phủ 3. Thành phần và cơ cấu của Chính phủ 4. Các hình thức hoạt động Chính phủ 5. Bộ trưởng Thảo luận Những yêu cầu đặt ra Đọc tài liệu tham 1 giờ tín chỉ đối với Chính phủ khảo trong Nhà nước pháp Thảo luận nhóm quyền và phân công phát biểu tại buổi thảo luận. Tự học, tự Nhu cầu lập pháp của nghiên cứu hành pháp 1 giờ tín chỉ KT-ĐG Cho sinh viªn ®¨ng ký bµi tËp c¸ nh©n/ tuÇn
Tuần 10 (Nội dung 11): Mối quan hệ giữa Quốc hội và Chính phủ
Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị Lí thuyết
Giảng đường - Mối quan hệ giữa Đọc giáo trình 3 giờ tín chỉ Quốc hội và Chính Luật hiến pháp phủ- mối quan hệ cơ Việt Nam trang 339-422; trang 26 bản tạo nên chính thể 439-505 - Nôi dung của mối quan hệ trên các phương diện: tổ chức,
thẩm quyền, hoạt động, cơ chế chịu trách nhiệm. Thảo luận
Trách nhiệm của Chính Đọc tài liệu tham 1 giờ tín chỉ phủ trước Quốc hội. khảo Thảo luận nhóm và phân công phát biểu tại buổi thảo luận. Tự học, tự Ở nhà, thư Mối quan hệ giữa Quốc nghiên cứu viện hội và Chính phủ trong 1 giờ tín chỉ
một số chính thể điển
hình trên thế giới và so sánh với Việt Nam. KT-ĐG Thu bµi tËp c¸ Nép bµi tËp c¸ nh©n/tuÇn nh©n/ tuÇn Cho sinh viªn ®¨ng ký bµi tËp c¸ nh©n/ tuÇn
Tuần 11 (Nội dung 12): Viện Kiểm sát nhân dân
Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị Lí thuyết
Giảng đường 1. Địa vị pháp lý, và 1. Đọc giáo trình 3 giờ tín chỉ chức năng của Viện LHPVN, tr. 506- Kiểm sát 537. 2. Thẩm quyền của Viện kiểm sát 3. Thành phần và cơ
cấu của Viện Kiểm sát nhân dân tối cao 4. Thành phần cơ cấu của các Viện Kiểm sát nhân dân cấp dưới 5. Viện kiểm sát Quân sự 27 Thảo luận
Viện kiểm sát trong bối Đọc tài liệu tham 1 giờ tín chỉ
cảnh cải cách tư pháp ở khảo Việt Nam. Thảo luận nhóm và phân công phát biểu tại buổi thảo luận. Tự học, tự Ở nhà/ thư Mô hình tổ chức cơ nghiên cứu viện
quan công tố ở một số 1 giờ tín chỉ nước và so sánh với Việt Nam. KT-ĐG Thu bµi tËp c¸ Nép bµi tËp c¸ nh©n/tuÇn nh©n/ tuÇn Cho sinh viªn ®¨ng ký bµi tËp c¸ nh©n/ tuÇn
Tuần 12 (Nội dung 13): Tòa án nhân dân
Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị Lí thuyết
Giảng đường 1. Địa vị pháp lý, và 1. Đọc giáo trình 3 giờ tín chỉ chức năng của TAND LHPVN, tr. 538- 2. Thẩm quyền của 586. TAND 3. Các nguyên tắc tổ
chức và hoạt động của TAND Thảo luận
Giảng đường Sự độc lập của Toà án Đọc tài liệu tham 1 giờ tín chỉ ở Việt Nam trong bối khảo cảnh xây dựng Nhà Thảo luận nhóm nước pháp quyền và phân công phát biểu tại buổi thảo luận. Tự học, tự Ở nhà, thư
Lịch sử tổ chức Toà án nghiên cứu viện ở Việt Nam. 1 giờ tín chỉ KT-ĐG Thu bµi tËp c¸ Nép bµi tËp c¸ nh©n/tuÇn nh©n/ tuÇn Cho sinh viªn ®¨ng 28 ký bµi tËp c¸ nh©n/ tuÇn Thu bµi tËp nhãm/ Nép bµi tËp th¸ng nhãm/ th¸ng
Tuần 13 (Nội dung 14): Chính quyền địa phương
Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị Lí thuyết
Giảng đường 1. Địa vị pháp lý và 1. Đọc giáo trình 3 giờ tín chỉ chức năng của Chính LHPVN, tr. 587- quyền địa phương 632. 2. Thẩm quyền của Chính quyền địa phương 3. Cơ cấu của chính quyền địa phương Thảo luận Cải cách chính quyền Đọc tài liệu tham 1 giờ tín chỉ
địa phương ở Việt Nam khảo hiện nay. Thảo luận nhóm và phân công phát biểu tại buổi thảo luận Tự học, tự Ở nhà, thư
Lịch sử tổ chức chính Đọc tài liệu tham nghiên cứu viện quyền địa phương ở khảo 1 giờ tín chỉ Việt Nam. KT-ĐG Cho sinh viªn ®¨ng ký bµi tËp c¸ nh©n/ tuÇn
Tuần 14 : Khái quát môn học. Trả bài và chữa bài kiểm tra
Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị Lí thuyết
Giảng đường Hệ thống hoá những 3 giờ tín chỉ
kiến thức về luật hiến pháp Việt Nam Thảo luận Tinh thần xuyên suốt Đọc lại giáo trình trong hiến pháp Việt Đọc tài liệu tham 29 1 giờ tín chỉ Nam khảo Chuẩn bị các câu hỏi và thảo luận Tự học, tự
Hệ thống kiến thức về Đọc giáo trình nghiên cứu Luật hiến pháp Việt Đọc tài liệu tham 1 giờ tín chỉ Nam khảo KT-ĐG Thu bµi tËp c¸ Nộp bài tập lớn cá nh©n/tuÇn nhân/ tuần Thu bµi tËp lín c¸ Nép bµi tËp lín nh©n/ häc kú c¸ nh©n/ häc kú
Tuần 15 (Nội dung 15): Ôn tập – Giải đáp thắc mắc
Hình thức tổ Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu SV Ghi chú
chức dạy học địa điểm Chuẩn bị Lí thuyết
Giảng đường Giải đáp những thắc Chuẩn bị trước 3 giờ tín chỉ mắc của sinh viên về những câu hỏi,
những vấn đề liên quan những vấn đề còn đến môn học thắc mắc Thảo luận Thảo luận những vấn 1 giờ tín chỉ đề sinh viên thắc mắc Tự học, tự
Hệ thống kiến thức của Đọc giáo trình, tài nghiên cứu môn học liệu tham khảo, 1 giờ tín chỉ trao đổi những vấn đề còn thắc mắc với các sinh viên khác KT-ĐG Hoµn thiÖn bµi tËp lín c¸ nh©n/ häc kú
8. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC o
Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của môn học được ghi trong đề cương môn học. o
Thiếu một điểm thành phần không có điểm hết môn o
Các bài tập phải nộp đúng hạn, có thể làm lại nếu muốn điểm cao hơn o
Đi học đầy đủ (nghỉ không quá 20% tổng số giờ) o
Chuẩn bị bài trước khi đến lớp theo hướng dẫn trong đề cương môn học. 30
9. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP MÔN HỌC.
9.1. Mục đích và trọng số kiểm tra
Tính chất của nội Hình thức Trọng Mục đích kiểm tra dung kiểm tra số Đánh giá Các vấn đề lí thuyết
Đánh giá khả năng nhớ và 5% thường xuyên phản xạ trí tuệ Bài tập cá nhân
Một số vấn đề lí Đánh giá ý thức học tập 10%
thuyết, vận dụng lý thường xuyên và kĩ năng làm
thuyết vào thực tiễn việc độc lập. NCKH Bài tập nhóm
Chủ yếu về thực Đánh giá kĩ năng hợp tác 10%
hành và ứng dụng trong công việc, tinh thần thực tiễn
trách nhiệm chung với nhóm. Bài tập lớn
Kết hợp lí luận và Đánh giá kĩ năng nghiên cứu 10% ứng dụng thực tiễn
độc lập và kĩ năng trình bày Bài kiểm tra
Kết hợp lí luận và Đánh giá khả năng nhớ và 15% Giữa kỳ ứng dụng thực tiễn hiểu vấn đề Bài thi hết môn
Kết hợp lí luận và Đánh giá kĩ năng ứng dụng 50% khả năng ứng dụng vào thực tế NCKH của SV
9.2. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập và kiểm tra đánh giá o
Bài tập viết cá nhân/tuần
Loại bài tập này thường dùng để kiểm tra sự chuẩn bị, tự nghiên cứu của sinh
viên về một vấn đề không lớn nhưng trọn vẹn. Các tiêu chí đánh giá các loại bài tập này có thể bao gồm: -Nội dung:
1) Xác định vấn đề nghiên cứu, nhiệm vụ nghiên cứu rõ ràng, hợp lí.
2) Thể hiện kĩ năng phân tích, tổng hợp trong việc giải quyết các nhiệm vụ nghiên cứu.
3) Có bằng chứng về việc sử dụng các tài liệu do giảng viên hướng dẫn. 31 -Hình thức:
4) Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn hợp lệ, không dài quá so với qui định của
giảng viên (Ví dụ: không dài quá 1 trang A4).
Ngoài ra, tuỳ loại vấn đề mà giảng viên có thể có các tiêu chí đánh giá riêng. o
Loại bài tập nhóm/tháng
Do yêu cầu đặc thù của loại bài tập này nên tiêu chí đánh giá bài tập nhóm
tháng có thể được thể hiện qua báo cáo mà nhóm phải thực hiện theo mẫu sau:
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KHOA LUẬT
BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THEO NHÓM
Vấn đề nghiên cứu:
1) Danh sách nhóm và các nhiệm vụ được phân công. STT Họ và tên
Nhiệm vụ được phân Ghi chú công 1. Nguyễn Văn A Nhóm trưởng 2. ... ...
2) Quá trình làm việc của nhóm (miêu tả các buổi họp, có thể có biên bản kèm theo).
3) Tổng hợp kết quả làm việc nhóm.
4) Kiến nghị, đề xuất (nếu có).
Nhóm trưởng ( ký tªn) o Loại bài tập lớn Các tiêu chí chung Nội dung:
1) Đặt vấn đề, xác định đối tượng nghiên cứu, nhiệm vụ nghiên cứu, phương pháp
nghiên cứu hợp lí và lôgíc.
2) Có bằng chứng rõ rệt về năng lực tư duy phê phán, kỹ năng phân tích, tổng hợp,
đánh giá trong việc giải quyết các nhiệm vụ nghiên cứu.
3) Có bằng chứng về việc sử dụng các tài liệu, các công nghệ, phương pháp, giải pháp
do giảng viên hướng dẫn. Hình thức:
4) Bố cục hợp lí, ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn hợp lệ, trình bày đẹp đúng qui cách.
Biểu điểm trên cơ sở mức độ đạt 4 tiêu chí 32 Điểm Tiêu chí 9 - 10 - Đạt cả 4 tiêu chí 7 – 8 - Đạt 2 tiêu chí đầu.
- Tiêu chí 3: có sử dụng các tài liệu, song chưa đầy đủ, sâu sắc, chưa có bình luận.
- Tiêu chí 4: còn mắc vài lỗi nhỏ. 5 – 6 - Đạt tiêu chí 1.
- Tiêu chí 2: chưa thể hiện rõ tư duy phê phán, các kĩ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá còn kém.
- Tiêu chí 3, 4: còn mắc một vài lỗi nhỏ Dưới 5
- Không đạt cả 4 tiêu chí. Duyệt
Chủ nhiệm bộ môn Giảng viên
(Thủ trưởng đơn vị đào tạo) (Ký tên) (Ký tên) 33