ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP - lý thuyết | Đại học xây Dựng Hà Nội

1.1. Phân tích các thuộc tính cơ học và thành phần hóa học của các loại thép kết cấu?1.2.Thiết lập công thức tính toán liên kết bu lông chịu tác dụng của mô men?1.3.Khi liên kết bu lông vừa chịu mô men và lực dọc, bu lông vị trí nào chịu lực lớn nhất, vì sao? Tài liệu giúp bạn tham khảo, học tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|45222017
lOMoARcPSD| 45222
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
1. LÝ THUYT
Phn KCT:
1.1. Phân tích các thuộc tính cơ học và thành phn hóa hc ca các loi thép kết cu?
1.2. Thiết lp công thc tính toán liên kết bu lông chu tác dng ca mô men?
1.3. Khi liên kết bu lông va chu men lc dc, bu lông v trí nào chu lc ln
nht, vì sao?
1.4. Thép kết cấu được phân loại như thế nào? Theo tiêu chun ASTM nhng cp
thép nào?
1.5. Nêu cu to của bu lông thường và bu lông cường độ cao?
1.6. Các trường hp phá hoi trong liên kết bu lông chu ct?
1.7. Thiết lp công thc tính toán liên kết bu lông chu tác dng ca mô men?
1.8. Khi liên kết bu lông va chu men lc dc, bu lông v trí nào chu lc ln
nht, vì sao?
1.9. Phân biệt đường hàn rãnh và đường hàn góc? Những ưu, khuyết điểm ca đưng
hàn rãnh và đường hàn góc?
1.10. Các hình thc liên kết hàn?
1.11. Các yếu t ảnh hưởng đến tính chất học ca thép? Hãy ly d v s nh
ng ca hiện tưng cng ngui ca thép?
Phn KC BTCT:
1.12. Trình bày nguyên lý chung v cu to các loi ct thép trong kết cu BTCT thường?
1.13. Ly ví d b trí sơ bộ ct thép cho dầm BTCT thường?
1.14. Phân tích ưu điểm, nhược điểm ca Kết cu BTCT?
1.15. Bê tông d ng lực có ưu điểm gì so với BTCT thường?
1.16. Trình bày cu to dầm BTCT thường?
1.17. Trong dm BTCT d ng lc, cốt thép cường độ cao đóng vai trò gì?
1.18. Hãy trình bày các giai đoạn chu lc (k t khi bắt đầu chu lc cho ti khi phá hoi)
ca dầm BTCT thường mt ct ch nht chu tác dng 2 ti trng P tp trung đối
xng?
1.19. Khi tính toán dm BTCT thường v ờng đ trên tiết din thẳngc, căn cứ vào
giai đoạn nào trong “Các giai đoạn ca TTUS và biến dạng? Vì sao?
1.20. Trình bày sơ đồ ng suất và các phương trình cơ bản khi tính toán chng un dm
BTCT thường tiết din ch nht có b trí ct thép đơn?
lOMoARcPSD|45222017
1.21. Chiu cao hu hiu ca dm là như thế nào? Chiu cao hu hiu ảnh hưởng đến
sc kháng uốn như thế nào?
2. BÀI TP
Phn KCT:
2.1. Cho liên kết bu lông như hình vẽ. Biết đường kính danh định ca bu lông
d=22mm. Bu lông loại A307. cường độ o đứt Fub=420 MPa. Thép cơ bn có
Fu=
400MPa. Mô men tính toán ti liên kết M= 180kN.m a,
Kim tra sc kháng ca bu lông theo ct và ép mt?
b, Nếu khong cách giữa tim hai bu lông theo phương ngang gim còn 80 mm kích
thước bản táp(bxL) là bao nhiêu?(hãy xác định li kích thước ca bn táp?)
2.2. Cho liên kết bu lông chu lực như hình vẽ. Biết đường kính danh đnh ca bu lông
là d=22mm. Bu lông loại A307. Có cường đ kéo đứt Fub = 420 MPa. Thép cơ bn
có Fu= 400MPa. Lc dc tính toán ti liên kết N=100T a, Kim tra s chu lc ca
bu lông? b, Nếu s bn táp 1 bn thì sc kháng mi ni có ảnh ởng như thế
nào? Vì sao?
lOMoARcPSD|45222017
2.3. Cho liên kết bu lông như hình vẽ. Biết đường kính danh định ca bu lông
d=20mm. Bu lông loại A307 có cường độ kéo đứt Fub = 420 MPa. Thép cơ bn có
Fu=
400MPa. Mô men tính toán ti liên kết M= 180kN.m a, Kim tra s chu lc ca
bu lông? b, Nếu bớt đi một bn táp sc kháng ct và ép mt của bu lông thay đổi
thế nào?
MM
2.4. Cho liên kết bu lông chu lực như hình vẽ. Biết đường kính danh đnh ca bu lông
d=22mm. Bu lông loại A307. ờng độ kéo đứt Fub=420 MPa. Thép bn
có Fu= 400MPa. Lc dc tính toán ti liên kết N=125T a, Kim tra s chu lc ca
bu lông? b, Nếu đường kính bu lông 24 cm sc kháng ct của bu lông thay đổi
thế nào, s bu lông cn thiết chu ct là bao nhiêu?
N
Phn KC BTCT:
2.5. Mt dm tông ct thép nhp giản đơn, tiết din ch nhật kích thước như
hình v (tính bng cm) biết: + Khẩu độ dm l=12,5m
+ Bê tông dm cấp A có cường độ chịu nén 28 ngày: f’c=28MPa; β
1
=0,85.
+ Ct thép chu kéo cp 280 có fy= 280MPa.
+ Ti trng phân b đều (trên sut chiu dài dm):
-Hot ti: q
LL
=6kN/m; ɤ
LL
= 1,75.
-Tĩnh tải: q
DC
=8kN/m; ɤ
DC
=1,25.
lOMoARcPSD|45222017
a. Hãy kim tra dm v ờng độ trên mt ct thng góc?
b. Gim chiu cao dm thì sc kháng uốn thay đi thế nào? Gii thích vì sao?
2.6. Mt dm tông ct thép nhp giản đơn, tiết din ch nhật kích thước như
hình v (tính bng cm) biết:
+ Khẩu độ dm l=11,5m.
+ Bê tông dm cấp A có cường độ chịu nén 28 ngày: f’c=28MPa; β
1
=0,85.
+ Ct thép chu kéo cp 280 có fy=280MPa.
+ Ti trng phân b đều:
-Hot ti: q
LL
=6kN/m; ɤ
LL
= 1,75.
-Tĩnh tải: q
DC
=10kN/m; ɤ
DC
=1,25.
a. Hãy kim tra dm v ờng độ trên mt ct thng góc?
b. Khong cách t trng tâm cốt thép đến mép dưới ca tiết din ln ảnh ng
đến sc kháng? Trong bài tp này gii pháp gim khong cách nói trên là gì?
lOMoARcPSD|45222017
2.7. Mt ct ngn bng BTCT chịu nén đúng tâm, tiết din vuông cnh 40cm. Chiu cao
ct L=3,0m, một đu liên kết ngàm, một đầu liên kết khp. tông cp A ng
độ chu nén 28 ngày: f’c=28MPa. Cốt thép chu nén cấp 280 có f’y=280MPa.
Lc nén tác dng gm:
+ Lc nén tác dụng do tĩnh tải: N
DC
=20T; ɤ
DC
=1,25
+ Lc nén tác dng do hot ti: N
LL
=18T; ɤ
LL
=1,75 a.
Hãy kim tra sc kháng nén ca ct?
b. Nếu thay liên kết hai đu ct bng liên kết ngàm thì sc kháng nén ảnh hưởng
không? Yếu t nào b ảnh hưởng?
2.8. Mt ct ngn bng BTCT chịu nén đúng tâm, tiết din vuông cnh 40 cm. Chiu
cao ct L=3,2m, một đầu liên kết ngàm, một đu liên kết khp. tông cp A
ng độ chịu nén 28 ngày: f’c=28MPa. Cốt thép chu nén cp 280 có fy=280MPa.
Lc nén tác dng gm:
+ Lc nén tác dụng do tĩnh tải: N
DC
=50T;
DC
=1,25
+ Lc nén tác dng do hot ti: N
LL
=35T;
LL
=1,75
a. Kim tra ct v ờng độ?
b. Nếu thay liên kết hai đầu ct bng liên kết ngàm thì phân loi cột thay đi
không? Sc kháng nén ca ct có ảnh hưởng không? Yếu t nào b ảnh hưởng?
2.9. Mt dm tông ct thép nhp giản đơn, tiết din ch nhật kích thước như
hình v (tính bng cm) biết: + Khẩu độ dm l=9,5m
lOMoARcPSD|45222017
+ Bê tông dm cấp A có cường độ chịu nén 28 ngày: f’c=28MPa;
1
=0,85.
+ Ct thép chu kéo cp 420 có fy=420MPa.
+ Ti trng phân b đều:
-Hoạt tải: q
LL
=5kN/m;
LL
= 1,75.
-Tĩnh tải: q
DC
= 8kN/m;
DC
=1,25.
a. Hãy kim tra dm v ờng độ trên mt ct thng góc?
b. Khi tăng chiều cao hoc chiu rng dm sc kháng un ảnh hưởng thế nào? Tăng
kích thước nào hiu qu hơn?
2.10. Mt ct bng BTCT chịu nén đúng tâm ct thép dc mm cốt đai thường.
Tiết diện tròn kích thước như nh vẽ, đơn v cm. Chiu cao ct L=3,6m, một đầu
ct liên kết ngàm, một đầu liên kết khp (kết cu làm việc độc lp và không liên
kết chng li chuyn v ngang).
+ Ct thép dc gm 8No.25 có fy=280MPa.
+ Bê tông cấp A có cường độ chịu nén quy định: f’c = 28MPa.
+ Lc nén tác dụng do tĩnh tải là: P
D
= 800kN; H s ti trng
D
= 1,25. + Lc nén tác
dng do hot ti là: P
L
= 500kN; H s ti trng
L
= 1,75 a, Hãy kim tra s chu lc
ca ct. Biết các h s điu chnh ti trọng ŋi=1. b, Nếu thay đổi ct thép dc thành
12No.32 thì hàm lượng thép có đảm bo không? Các yếu t nào trong các yếu t sau
s thay đổi khi ct dọc thay đổi: T s độ mnh; Loi cột (trung gian, dài…); Sức
kháng nén tính toán?
lOMoARcPSD|45222017
| 1/7

Preview text:

lOMoARcPSD| 45222017 lOMoAR cPSD| 45222
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP 1. LÝ THUYẾT Phần KCT: 1.1.
Phân tích các thuộc tính cơ học và thành phần hóa học của các loại thép kết cấu? 1.2.
Thiết lập công thức tính toán liên kết bu lông chịu tác dụng của mô men? 1.3.
Khi liên kết bu lông vừa chịu mô men và lực dọc, bu lông vị trí nào chịu lực lớn nhất, vì sao? 1.4.
Thép kết cấu được phân loại như thế nào? Theo tiêu chuẩn ASTM có những cấp thép nào? 1.5.
Nêu cấu tạo của bu lông thường và bu lông cường độ cao? 1.6.
Các trường hợp phá hoại trong liên kết bu lông chịu cắt? 1.7.
Thiết lập công thức tính toán liên kết bu lông chịu tác dụng của mô men? 1.8.
Khi liên kết bu lông vừa chịu mô men và lực dọc, bu lông vị trí nào chịu lực lớn nhất, vì sao? 1.9.
Phân biệt đường hàn rãnh và đường hàn góc? Những ưu, khuyết điểm của đường
hàn rãnh và đường hàn góc?
1.10. Các hình thức liên kết hàn?
1.11. Các yếu tố ảnh hưởng đến tính chất cơ học của thép? Hãy lấy ví dụ về sự ảnh
hưởng của hiện tượng cứng nguội của thép? Phần KC BTCT:
1.12. Trình bày nguyên lý chung về cấu tạo các loại cốt thép trong kết cấu BTCT thường?
1.13. Lấy ví dụ bố trí sơ bộ cốt thép cho dầm BTCT thường?
1.14. Phân tích ưu điểm, nhược điểm của Kết cấu BTCT?
1.15. Bê tông dự ứng lực có ưu điểm gì so với BTCT thường?
1.16. Trình bày cấu tạo dầm BTCT thường?
1.17. Trong dầm BTCT dự ứng lực, cốt thép cường độ cao đóng vai trò gì?
1.18. Hãy trình bày các giai đoạn chịu lực (kể từ khi bắt đầu chịu lực cho tới khi phá hoại)
của dầm BTCT thường mặt cắt chữ nhật chịu tác dụng 2 tải trọng P tập trung đối xứng?
1.19. Khi tính toán dầm BTCT thường về cường độ trên tiết diện thẳng góc, căn cứ vào
giai đoạn nào trong “Các giai đoạn của TTUS và biến dạng”? Vì sao?
1.20. Trình bày sơ đồ ứng suất và các phương trình cơ bản khi tính toán chống uốn dầm
BTCT thường tiết diện chữ nhật có bố trí cốt thép đơn? lOMoARcPSD| 45222017
1.21. Chiều cao hữu hiệu của dầm là như thế nào? Chiều cao hữu hiệu ảnh hưởng đến
sức kháng uốn như thế nào? 2. BÀI TẬP Phần KCT: 2.1.
Cho liên kết bu lông như hình vẽ. Biết đường kính danh định của bu lông là
d=22mm. Bu lông loại A307. Có cường độ kéo đứt Fub=420 MPa. Thép cơ bản có Fu=
400MPa. Mô men tính toán tại liên kết M= 180kN.m a,
Kiểm tra sức kháng của bu lông theo cắt và ép mặt?
b, Nếu khoảng cách giữa tim hai bu lông theo phương ngang giảm còn 80 mm kích
thước bản táp(bxL) là bao nhiêu?(hãy xác định lại kích thước của bản táp?) 2.2.
Cho liên kết bu lông chịu lực như hình vẽ. Biết đường kính danh định của bu lông
là d=22mm. Bu lông loại A307. Có cường độ kéo đứt Fub = 420 MPa. Thép cơ bản
có Fu= 400MPa. Lực dọc tính toán tại liên kết N=100T a, Kiểm tra sự chịu lực của
bu lông? b, Nếu số bản táp là 1 bản thì sức kháng mối nối có ảnh hưởng như thế nào? Vì sao? lOMoARcPSD| 45222017 2.3.
Cho liên kết bu lông như hình vẽ. Biết đường kính danh định của bu lông là
d=20mm. Bu lông loại A307 có cường độ kéo đứt Fub = 420 MPa. Thép cơ bản có Fu=
400MPa. Mô men tính toán tại liên kết M= 180kN.m a, Kiểm tra sự chịu lực của
bu lông? b, Nếu bớt đi một bản táp sức kháng cắt và ép mặt của bu lông thay đổi thế nào? MM 2.4.
Cho liên kết bu lông chịu lực như hình vẽ. Biết đường kính danh định của bu lông
là d=22mm. Bu lông loại A307. Có cường độ kéo đứt Fub=420 MPa. Thép cơ bản
có Fu= 400MPa. Lực dọc tính toán tại liên kết N=125T a, Kiểm tra sự chịu lực của
bu lông? b, Nếu đường kính bu lông là 24 cm sức kháng cắt của bu lông thay đổi
thế nào, số bu lông cần thiết chịu cắt là bao nhiêu? N Phần KC BTCT: 2.5.
Một dầm bê tông cốt thép nhịp giản đơn, tiết diện chữ nhật có kích thước như
hình vẽ (tính bằng cm) biết: + Khẩu độ dầm l=12,5m
+ Bê tông dầm cấp A có cường độ chịu nén 28 ngày: f’c=28MPa; β1=0,85.
+ Cốt thép chịu kéo cấp 280 có fy= 280MPa.
+ Tải trọng phân bố đều (trên suốt chiều dài dầm):
-Hoạt tải: qLL=6kN/m; ɤLL= 1,75.
-Tĩnh tải: qDC=8kN/m; ɤDC=1,25. lOMoARcPSD| 45222017
a. Hãy kiểm tra dầm về cường độ trên mặt cắt thẳng góc?
b. Giảm chiều cao dầm thì sức kháng uốn thay đổi thế nào? Giải thích vì sao? 2.6.
Một dầm bê tông cốt thép nhịp giản đơn, tiết diện chữ nhật có kích thước như
hình vẽ (tính bằng cm) biết: + Khẩu độ dầm l=11,5m.
+ Bê tông dầm cấp A có cường độ chịu nén 28 ngày: f’c=28MPa; β1=0,85.
+ Cốt thép chịu kéo cấp 280 có fy=280MPa.
+ Tải trọng phân bố đều:
-Hoạt tải: qLL=6kN/m; ɤLL= 1,75.
-Tĩnh tải: qDC=10kN/m; ɤDC=1,25.
a. Hãy kiểm tra dầm về cường độ trên mặt cắt thẳng góc?
b. Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép dưới của tiết diện lớn ảnh hưởng gì
đến sức kháng? Trong bài tập này giải pháp giảm khoảng cách nói trên là gì? lOMoARcPSD| 45222017 2.7.
Một cột ngắn bằng BTCT chịu nén đúng tâm, tiết diện vuông cạnh 40cm. Chiều cao
cột L=3,0m, một đầu liên kết ngàm, một đầu liên kết khớp. Bê tông cấp A có cường
độ chịu nén 28 ngày: f’c=28MPa. Cốt thép chịu nén cấp 280 có f’y=280MPa. Lực nén tác dụng gồm:
+ Lực nén tác dụng do tĩnh tải: NDC=20T; ɤDC=1,25
+ Lực nén tác dụng do hoạt tải: NLL=18T; ɤLL=1,75 a.
Hãy kiểm tra sức kháng nén của cột?
b. Nếu thay liên kết hai đầu cột bằng liên kết ngàm thì sức kháng nén có ảnh hưởng
không? Yếu tố nào bị ảnh hưởng? 2.8.
Một cột ngắn bằng BTCT chịu nén đúng tâm, tiết diện vuông cạnh 40 cm. Chiều
cao cột L=3,2m, một đầu liên kết ngàm, một đầu liên kết khớp. Bê tông cấp A có
cường độ chịu nén 28 ngày: f’c=28MPa. Cốt thép chịu nén cấp 280 có fy=280MPa. Lực nén tác dụng gồm:
+ Lực nén tác dụng do tĩnh tải: NDC=50T; DC =1,25
+ Lực nén tác dụng do hoạt tải: NLL=35T; LL =1,75
a. Kiểm tra cột về cường độ?
b. Nếu thay liên kết hai đầu cột bằng liên kết ngàm thì phân loại cột có thay đổi
không? Sức kháng nén của cột có ảnh hưởng không? Yếu tố nào bị ảnh hưởng? 2.9.
Một dầm bê tông cốt thép nhịp giản đơn, tiết diện chữ nhật có kích thước như
hình vẽ (tính bằng cm) biết: + Khẩu độ dầm l=9,5m lOMoARcPSD| 45222017
+ Bê tông dầm cấp A có cường độ chịu nén 28 ngày: f’c=28MPa; 1=0,85.
+ Cốt thép chịu kéo cấp 420 có fy=420MPa.
+ Tải trọng phân bố đều:
-Hoạt tải: qLL=5kN/m; LL= 1,75.
-Tĩnh tải: qDC= 8kN/m; DC=1,25.
a. Hãy kiểm tra dầm về cường độ trên mặt cắt thẳng góc?
b. Khi tăng chiều cao hoặc chiều rộng dầm sức kháng uốn ảnh hưởng thế nào? Tăng
kích thước nào hiệu quả hơn?
2.10. Một cột bằng BTCT chịu nén đúng tâm có cốt thép dọc mềm và cốt đai thường.
Tiết diện tròn kích thước như hình vẽ, đơn vị cm. Chiều cao cột là L=3,6m, một đầu
cột liên kết ngàm, một đầu liên kết khớp (kết cấu làm việc độc lập và không có liên
kết chống lại chuyển vị ngang).
+ Cốt thép dọc gồm 8No.25 có fy=280MPa.
+ Bê tông cấp A có cường độ chịu nén quy định: f’c = 28MPa.
+ Lực nén tác dụng do tĩnh tải là: PD = 800kN; Hệ số tải trọng D = 1,25. + Lực nén tác
dụng do hoạt tải là: PL = 500kN; Hệ số tải trọng L = 1,75 a, Hãy kiểm tra sự chịu lực
của cột. Biết các hệ số điều chỉnh tải trọng ŋi=1. b, Nếu thay đổi cốt thép dọc thành
12No.32 thì hàm lượng thép có đảm bảo không? Các yếu tố nào trong các yếu tố sau
sẽ thay đổi khi cốt dọc thay đổi: Tỷ số độ mảnh; Loại cột (trung gian, dài…); Sức kháng nén tính toán? lOMoARcPSD| 45222017