Đề cương ôn tập lý thuyết kèm câu hỏi trắc nghiệm môn Tâm lí học

Đề cương ôn tập lý thuyết kèm câu hỏi trắc nghiệm môn Tâm lí học giúp sinh viên ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học để đạt kết quả cao sau khi kết thúc học phần

Thông tin:
63 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập lý thuyết kèm câu hỏi trắc nghiệm môn Tâm lí học

Đề cương ôn tập lý thuyết kèm câu hỏi trắc nghiệm môn Tâm lí học giúp sinh viên ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học để đạt kết quả cao sau khi kết thúc học phần

123 62 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36625228
Chương I – Khái quát chung về tâm lý học
I. TÂM LÝ HỌC LÀ MỘT KHOA HỌC
1.1. Tâm lý và tâm lý học
+ Hiện tượng tâm lý là tất cả các hiện tượng tinh thần nảy sinh trong ầu óc của
con người, do thế giới khách quan tác ộng vào não sinh ra, gọi chung là hoạt
ộng tâm
+ Tâm lý học là một ngành khoa học nghiên cứu về tất cả các hiện tượng tinh
thần xảy ra trong ầu óc của con người, gắn liền iều hành mọi hoạt ộng
của con người. Nó nghiên cứu sự nảy sinh, quá trình hình thành và phát triển
cũng như cơ chế hình thành các hiện tượng tâm lý.
+ Tâm lý và sinh lý không tách rời, nhưng cũng không ồng nhất. Chúng gắn
chặt chẽ với nhau.
1.2. Vài nét về sự hình thành và phát triển tâm lý học
+ Những tư tưởng tâm lý học thời cổ ại và trung ại
+ Những tư tưởng tâm lý học thời cận ại
+ Tâm lý học trở thành một khoa học ộc lập
+ Các trường phái cơ bản trong tâm lý học hiện ại: Tâm lý học hành vi; Tâm
học cấu trúc (tâm lý học Genstalt); Phân tâm học (Tâm lý học Phrơt); Tâm
học nhân văn; Tâm lý học nhận thức; Tâm lý học hoạt ộng
2. BẢN CHẤT, CHỨC NĂNG, PHÂN LOẠI CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM
2.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người
+ Tâm lý người là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người thông qua
hoạt ộng của chủ thể
+ Tâm lý người là sự lĩnh hội kinh nghiệm lịch sử xã hội loài người biến thành
kinh nghiệm riêng của mỗi người thông qua hoạt ộng của họ
+ Tâm lý là chức năng của não
lOMoARcPSD|36625228
2.2. Đặc iểm và chức năng của hiện tượng tâm lý
+ Đặc iểm của hiện tượng tâm lý: Các hiện tượng tâm lý của con người
cùng a dạng, phức tạp, phong phú; Các hiện tượng tâlm ý của con người là
những hiện tượng tinh thần, tồn tại một cách chủ quan trong ầu óc con người;
Các hiện tượng tâm lý trong cùng một chủ thể luôn luôn có sự tác ộng qua lại
lẫn nhau; Các hiện tượng tâm lý của con người có sức mạnh vô cùng to lớn chi
phối hoạt ộng của con người
+ Chức năng của các hiện tượng tâm lý: Định hướng khi bắt ầu hoạt ộng;
Giúp cho con người nhận biết ược hiện thực khách quan; Động lực thúc ẩy
hành ộng, hoạt ộng của con người; Điều khiển và kiểm soát quá trình hoạt
ộng của con người; Giúp con người iều chỉnh quá trình hoạt ộng của mình
2.3. Phân loại các hiện tượng tâm
+ Dựa và thời gian tồn tại và vị trí tương ối trong nhân cách (Quá trình tâm lý,
Trạng thái tâm lý, Thuộc tính tâm lý)
+ Dựa vào chủ thể mang hiện tượng tâm lý (Hiện tượng tâmcá nhân, Hiện
tượng tâm lý xã hội)
+ Dựa vào mức ộ tham gia của ý thức (Hiện tượng tâm lý vô thức, Tiềm thức,
Hiện tượng tâm lý có ý thức, Siêu thức)
+ Dựa vào sự biểu hiện của các hiện tượng tâm lý (Các hiện tượng tâm lý sống
ộng, Các hiện tượng tâm lý tiềm tàng)
III. ĐỐI TƯỢNG, NHIỆM VỤ VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
TRONG TÂM LÝ HỌC
3.1. Đối tượng của tâm lý học
Đối tượng của tâm lý học là các hiện tượng tâm lý với tư cách là các hiện tượng
tinh thần do thế giới khách quan tác ộng vào não con người sinh ra gọi chung
là các hoạt ộng tâm lý. Tâm lý học nghiên cứu sự hình thành, vận hành và phát
lOMoARcPSD|36625228
triển của hoạt ộng tâm lý
3.2. Nhiệm vụ của tâm lý học:
Nhiệm vụ cơ bản: Mô tả và nhận diện các hiện tượng tâm lý; Nghiên cứu bản
chất của hoạt ộng tâm lý, những yếu tố khách quan và chủ quan ảnh hưởng ến
hoạt ng tâm lý; Nghiên cứu chế hình thành, hình thức biểu hiện, quy luật hoạt
ộng phát triển của tâm lý; Nghiên cứu chức năng, vai trò của tâm ối với hoạt
ộng của con người; Ứng dụng các kết quả nghiên cứu o trong hoạt ng thực
tiễn của con người.
3.3. Các phương pháp nghiên cứu trong tâm lý học
+ Các nguyên tắc phương pháp luận của tâm học (Nguyên tắc khách quan;
Nguyên tắc quyết ịnh lun duy vật biện chứng; Nguyên tắc thống nhất tâm lý, ý
thức, nhân cách với hoạt ộng; Nguyên tắc về mối liên hệ phổ biến; Nguyên tắc về
sự phát triển; Nguyên tắc cụ thể)
+ Các phương pháp nghiên cứu (Phương pháp quan t; Phương pháp thực
nghiệm; Phương pháp nghiên cứu “tiểu sử” nhân; Phương pháp nghiên cứu
sản phẩm của hoạt ộng; Phương pháp trắc nghiệm; Phương pháp àm thoại;)
IV. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA TÂM LÝ HỌC TRONG CUỘC SỐNG VÀ
TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI
4.1. Vị trí của tâm lý học trong hệ thống các khoa học
Tâm lý học vừa có tính chất của một khoa học tnhiên, vừa có tính chất của một
khoa học xã hội. Nằmvị trí trung gian, tâm lý học có quan hệ mật thiết với tất
cả các ngành khoa học tự nhiên và các ngành khoa học xã hội. Nó sử dụng thành
quả của các ngành khoa học khác nghien cứu, giải thích ời sống tâm con
người ng thời thành quả nghiên cứu của lại ược ứng dụng trong các ngành
khoa học khác
4.2. Vai trò của tâm lý học ối với hoạt ộng và cuộc sống của con người
+ Đối với hoạt ộng của cá nhân, chính các hiện tượng tâm giúp cho nhân ịnh
hướng, iều khiển và iều chỉnh hoạt ộng
+ Đối với các hoạt ộng xã hội của con người, tâm lý học cũng óng vai trò rất quan
trọng….
lOMoARcPSD|36625228
1. Hiện tượng sinh lý và hiện tượng tâm lý thường:
a. Diễn ra song song trong não
b. Đồng nhất với nhau
c. Có quan hệ chặt chẽ với nhau
d. Có quan hệ chặt chẽ với nhau, tâm lý có cơ sở vật chất là não
(Trang 14, giáo trình => kiểm tra lại với áp án d???)
2. Hiện tượng sinh lý và hiện tượng tâm lý thường:
a. Diễn ra song song trong não
b. Có quan hệ chặt chẽ với nhau
c. Đồng nhất với nhau
d. Không ảnh hưởng lẫn nhau
(Trang 14, giáo trình)
3. Điều kiện cần và ể có hiện tượng tâm lý người là:
a. Có thế giới khách quan và não
b. Thế giới khách quan tác ộng vào não
c. Não hoạt ộng bình thường
d. Thế giới khách quan tác ộng vào não và não hoạt ộng bình
thường
(Trang 29, giáo trình)
4. Tâm lý người có nguồn gốc từ a. Hoạt ộng của cá nhân
b. Não người
c. Thế giới khách quan
d. Giao tiếp của cá nhân
(Trang 29, giáo trình)
5. Phản ánh tâm lý là một loại phản ánh ặc biệt vì:
a. Là sự tác ộng của thế giới khách quan vào não người
b. Tạo ra hình ảnh tâm lý mang tính sống ộng và sáng tạo
c. Tạo ra một hình ảnh mang ậm màu sắc cá nhân
d. Cả a, b và c
lOMoARcPSD|36625228
(Trang 30, giáo trình)
6. Tâm lý người mang bản chất xã hội và có tính lịch sử thể hiện ở
a. Tâm lý người có nguồn gốc là thế giới khách quan, trong ó
nguồn gốc xã hội là yếu tố quyết ịnh
b. Tâm lý người là sản phẩm của hoạt ộng và giao tiếp của
cá nhân
c. Tâm lý người chịu sự chế ước của lịch sử cá nhân và của cộng
ồng
d. Cả a, b, c
(Trang 33, giáo trình)
7. Tâm lý người khác xa so với tâm lý của ộng vật ở chỗ
a. Là kết quả của quá trình phản ánh hiện thực khách quan
b. Có tính chủ thể
c. Có bản chất xã hội và mang tính lịch sử
d. Cả a, b, c ều úng
(Trang 33, giáo trình)
8. Chức năng của tâm lý người là:
a. Giúp ịnh hướng hành ộng của cá nhân
b. Động lực thúc ẩy hành ộng của cá nhân
c. Điều khiển và iều chỉnh hành ộng của cá nhân
d. Cả a, b và c
(Trang 36, giáo trình)
9. Nhân tố tâm lí giữ vai trò bản, có tính quy ịnh trong hoạt ộng của
con người
a. Tâm lí có chức năng ịnh hướng cho hoạt ộng của con người
b. Tâm lí iều khiển, kiểm tra và iều chỉnh hoạt ộng của
con người
c. Tâm lí là ộng lực thúc ẩy con người hoạt ộng
d. Cả a, b và c
(Trang 36, giáo trình)
lOMoARcPSD|36625228
10. Hãy chỉ ra câu nào là thuộc tính tâm lý?
a. Cô là người a cảm và hay suy nghĩ
b. Đã hàng tháng cô luôn hồi hộp mong chờ kết quả thi tốt nghiệp
c. Hà là một cô gái nhỏ nhắn, xinh ẹp
d. Cô hình dung cảnh mình ược bước lên nhận bằng tốt nghiệp
Đại học
(Trang 37, giáo trình)
11. Câu nào dưới ây thể hiện là mt thuộc tính tâm lý
a. Hà là một cô gái nhỏ nhắn, xinh ẹp
b. Cô là người thật thà, chịu khó
c. Đã hàng tháng cô luôn hồi hộp mong chờ kết quả thi tốt nghiệp
d. Cô hình dung cảnh mình ược bước vào cồng trường ại học
trong tương lai
(Trang 37, giáo trình)
12. Nhiệm vụ của tâm lý học là:
a. Nghiên cứu bản chất của hoạt ộng tâm lý
b. Tìm ra quy luật hoạt ộng và phát triển của các hoạt ộng tâm
c. Tìm ra cơ chế hình thành và phát triển của các hoạt ộng tâm
d. Cả a, b v à c
(Trang 41, giáo trình)
13. Một phép thử dùng o lường các yếu tố tâm lí, trước ó ã ược chuẩn
hóa trên một số lượng người ủ tiêu biểu là thuộc về phương pháp
a. Thực nghiệm
b. Trắc nghiệm
c. Quan sát
d. Phân tích sản phẩm hoạt ộng
(Trang 48, giáo trình)
14. Do quan hệ tình cảm với bị can mà người làm chứng ã có hành vi bao
che, cung cấp thông tin không úng sự thật. Phương pháp tâm nào
giúp cho iều tra viên nhận rõ thái ộ nói trên của người làm chứng
lOMoARcPSD|36625228
a. Quan sát
b. Đàm thoại
c. Nghiên cứu sản phẩm hoạt ộng
d. Cả a, b và c
Em nghĩ phải phối hợp cả 3 phương pháp.
15. Khi bào chữa cho một bị cáo, luật sư ã phân tích iều kiện gia ình không
thuận lợi của anh ta như: mâu thuẫn gay gắt giữa bố mẹ bị cáo, cách
xử bạo lực của người chồng với vcon… làm sáng tỏ thêm về
hoàn cảnh phạm tội. Luật sư ã sử dụng phương pháp nghiên cứu tâm
lý nào ể phân tích iều kiện gia ình của bị cáo
a. Quan sát
b. Đàm thoại
c. Nghiên cứu sản phẩm hoạt ộng
d. Cả a, b và c
(????)
16. Tại phiên tòa, bị cáo phản cung, phủ nhận toàn bộ những ã khai báo
tại cơ quan iều tr Anh ta cho rằng, quan iều tra ã bức cung anh ta luôn
kêu oan. Phương pháp tâm nào cho phép hội ồng xét xử thể hiu ược
diễn biến tâm lí của bị cáo tại phiên tòa
a. Quan sát
b. Đàm thoại
c. Nghiên cứu sản phẩm hoạt ộng
d. Cả a, b và c
(????)
17. m lý là gì
a. Lý lẽ của cái tâm
b. Nhìn là hiểu mà không cần nói
c. Những hiện tượng tinh thần nảy sinh và diễn biến ở trong não
d. Lý lẽ của trái tim
(Trang 13, giáo trình)
lOMoARcPSD|36625228
18. Theo tiếng Latinh, “Psyche” có nghĩa là
a. Linh hồn, tinh thần
b. Học thuyết
c. Tâm lý
d. Khoa học về tâm
(Trang 13, giáo trình)
19. Từ nào trong các từ sau có nghĩa là Tâm lý học
a. Psychology
b. Socialogy
c. Biology
d. History
(Trang 13, giáo trình)
20. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào úng nhất?
a. Con vật không có tâm lý
b. Con vật có tâm
c. Con vật và con người ều có tâm lý
d. Tâm lý con vật phát triển thấp hơn so với tâm lý con người
(???)
21. m lý học có nguồn gốc từ âu?
a. Sinh lý học
b. Nhân học
c. Triết học
d. Xã hội học
(Trang 13, giáo trình)
22. m lý học chính thức có tên gọi từ khi nào?
a. Thế kỷ 15
b. Thế kỷ 16
c. Thế kỷ 17
d. Thế kỷ 18
lOMoARcPSD|36625228
(Trang 18, giáo trình)
23. m học tách khỏi sự phụ thuộc vào Triết học trở thành một
khoahọc ộc lập khi nào?
a. Thế kỷ 17
b. Thế kỷ 18
c. Thế kỷ 19
d. Thế kỷ 20
(Trang 20, giáo trình)
24. Phòng thực nghiệm tâm lý ầu tiên ược thành lập khi nào,
ược thành lập tại âu và do ai thành lập?
a. Năm 1789, Leipzig (Đức), Wiheml Wundt
b. Năm 1789, Áo, Wiheml Wundt
c. Năm 1879, Leipzig (Đức), Wiheml Wundt
d. Năm 1897, Mỹ, Carl Roger
(Trang 20, giáo trình)
25. Viện Tâm lý học ầu tiên ược thành lập vào năm nào, tại
âu?
a. 1780, Mỹ
b. 1870, Đức
c. 1880, Đức
d. 1880, Mỹ
(???)
26. Theo quan iểm của Sigmund Freud, những hiện tượng tâm lý có thể xếp
thành:
a. Ý thức, tiền ý thức và vô thức
b. Ý thức, chưa ý thức và vô thức
c. Ý thức và tiềm thức
d. A & B ều úng
(Trang 24, giáo trình)
lOMoARcPSD|36625228
27. Theo Sigmund Freud, những hiện tượng m thực, ang xảy ra
trong ta mà ta không biết gì về nó, không biết vì sao nó như thế ược gọi
là?
a. Ý thức
b. Tiền ý thức
c. Vô thức
d. Những hiện tượng bí ẩn
(Trang 24, giáo trình)
28. Những hiện tượng tâm diễn ra trong một khoảng thời gian ngắn, cómở
ầu diễn biến kết thúc rõ ràng ó là:
a. Thuộc tính tâm
b. Trạng thái tâm
c. Quá trình tâm
d. Phẩm chất tâm
(Trang 37, giáo trình)
29. Những hiện tượng tâm diễn ra trong khoảng thời gian dài, có mở ầu,
diễn biến, kết thúc không rõ ràng, ó là:
a. Thuộc tính tâm
b. Trạng thái tâm
c. Quá trình tâm
d. Phẩm chất tâm
(Trang 37, giáo trình)
30. Những ặc iểm m mang tính n ịnh, trở thành nét riêng của nhân
cách, khó nh thành nhưng cũng khó mất i, muốn mất i cần phải thời
gian dài, ó là:
a. Thuộc tính tâm
b. Trạng thái tâm
c. Quá trình tâm
d. Phẩm chất tâm
(Trang 37, giáo trình)
lOMoARcPSD|36625228
31. Quá trình tri giác chủ ịnh, nhằm c ịnh ặc iểm của i tượng qua
những biểu hiện của hành ộng, cử chỉ,… ó là:
a. Phương pháp thực nghiệm
b. Phương pháp quan sát
c. Phương pháp Test (Trắc nghiệm)
d. Phương pháp iều tr
(Trang 43, giáo trình)
32. Quá trình “ o lường” tâm lý ã ược chuẩn hoá trên một số lượng người
tiêu tiểu ó là:
a. Phương pháp iều tra
b. Phương pháp quan sát
c. Phương pháp Test (Trắc nghiệm)
d. Phương pháp thực nghiệm
(Trang 48, giáo trình)
33. Quá trình tác ộng vào ối tượng một cách chủ ộng trong những iều kiện ã
ược khống chế ể gây ra ối tượng những biểu hiện về quan hệ nhân quả,
tính quy luật, cơ cấu, cơ chế của chúng ó là:
a. Phương pháp iều tr
b. Phương àm thoại
c. Phương pháp Test (Trắc nghiệm)
d. Phương pháp thực nghiệm
(Trang 45, giáo trình)
34. Quá trình ặt các câu hỏi cho ối tượng dựa vào câu trả lời của ối tượng
ể trao ổi và hỏi thêm ó là:
a. Phương àm thoại
b. Phương pháp iều tra
c. Phương pháp Test (Trắc nghiệm)
d. Phương pháp thực nghiệm
(Trang 49, giáo trình)
lOMoARcPSD|36625228
35. Quá trình dùng một số câu hỏi nhất loạt ặt ra cho một số ối tượng nghiên
cứu nhằm thu thập ý kiến chủ quan của họ về vấn cần nghiên cứu ó là:
a. Phương àm thoại
b. Phương pháp iều tra
c. Phương pháp Test (Trắc nghiệm)
d. Phương pháp thực nghiệm
(???)
36. Thông qua các sản phẩm, người nghiên cứu thể phân tích, khám
pháặc iểm tâm của ối tượng tạo ra sản phẩm, ó phương
pháp…
a. Phương pháp nghiên cứu tiểu sử cá nhân
b. Phương pháp iều tra
c. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm lao ộng
d. Phương pháp àm thoại
(Trang 47, giáo trình)
Chương II – Cơ sở tự nhiên và xã hội của sự hình thành tâm lý, ý
thức
I. CƠ SỞ TỰ NHIÊN CỦA TÂM LÝ
1.1. Hệ nội tiếp và tâm
Hệ nội tiết bao gồm các tuyết tiết ra các chất hóa học i vào trong máu giúp
kiểm tra các hoạt ộng chức năng của cơ thể. Các chất ó gọi là hoócmôn,
chúng tham gia vào sự iều chỉnh có tính chất dài hạn các quá trình sống của cơ
thể. Hoócmôn có vai trò quan trọng trong việc ịnh hình và phát triển sinh lý
của con người, do vậy chúng cũng có sự ảnh hưởng nhất ịnh ến sự biến ổi
tâm lý của con người
1.2. Di truyền và tâm
Các ặc iểm giải phẫu sinh lý, di truyền vàt ư chất có liên quan áng kể ến
tâm lý con người. Chúng có vai trò nhất ịnh trong sự hình thành và phát triển
tâm lý con người.
1.3. Hệ thần kinh và tâm
lOMoARcPSD|36625228
+ Não và tâm lý: Tâm lý là kết quả của hệ thống chức năng những hoạt ộng
phản xạ của não.
+ Vấn ề ịnh khu tâm lý trong não:
+ Phản xạ có iều kiện và tâm
+ Các quy luật hoạt ng thần kinh cấp cao: Quy luật hoạt ộng theo hệ thống;
Quy luật lan tỏa và tập trung; Quy luật cảm ứng qua lại; Quy luật phụ thuộc vào
cường ộ kích thích;
+ Hệ thống tín hiệu thứ nhất và thứ hai: Hệ thống tín hiệu thứ nhất (những tín
hiệu do các sự vật, hiện tượng khách quan và các thuộc tính của chúng tạo ra);
Hệ thống tín hiệu thứ hai (Hệ thống tín hiệu của tín hiệu thứ nhất – tín hiệu của
tín hiệu. Đó là các tín hiệu ngôn ngữ (tiếng nói, chữ viết)).
II. CƠ SỞ XÃ HỘI CỦA TÂM LÝ
2.1. Hoạt ộng
+ Khái niệm
+ Quá trình: Quá trình ối tượng hóa (“xuất tâm”); Quá trình chủ thể hóa (“nhập
tâm”)
+ Đặc iểm: Hoạt ộng bao giờ cũng là hoạt ộng có ối tượng; Hoạt ộng bao
giờ cũng có chủ thể; Hoạt ộng bao giờ cũng có tính mục ích; Hoạt ộng vận
hành theo nguyên tắc gián tiếp
+ Phân loại hoạt ộng: cách chia khái quát nhất (lao ộng, giao tiếp); cách chia
theo sự phát triển của cá thể hoạt ộng (vui chơi, học tập, lao ộng)
+ Cấu trúc của hoạt ộng
2.2. Giao tiếp
+ Khái niệm
+ Đặc iểm: Đối tượng của giao tiếp là những người khác; Trong quá trình giao
tiếp không có ai là khách thể giữa vai trò thụ ộng tuyệt ối, mà ều là chủ thể
lOMoARcPSD|36625228
giữ vai trò tích cực ở mức ộ cao thấp khác nhau
+ Phân loại: Dựa vào phương tiện ể giao tiếp (ngôn ngữ và phi ngôn ngữ); Dựa
vào tính chất tiếp xúc (giao tiếp trực tiếp, giao tiếp gián tiếp); Dựa theo quy
cách (giao tiếp chính thức, giao tiếp không chính thức); Giao lưu xã hội
+ Chức năng: Chức năng thuần túy xã hội (chức năng thông tin, tổ chức; chức
năng iều khiển; chức năng phối hợp hành ộng; chức năng ộng viên, kích
thích); Chức năng tâm xã hội (tạo mối quan hệ; cân bằng cảm xúc; phát triển
nhân cách)
III. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN TÂM
3.1. Tiêu chuẩn xác ịnh sự nảy sinh tâm lý:
3.2. Các thời k phát triển tâm lý
+ Thời kỳ phát triển cảm giác, tri giác, tư duy
+ Thời kỳ bản năng, kỹ xảo, trí tuệ
3.3. Các giai oạn phát triển tâm lý về phương diện cá thể
1. Cơ chế chủ yếu của sự hình thành và phát triển tâm lý người là
a. Di truyền
b. Tự nhận thức, tự giáo dục
c. Sự chín muồi của những tiềm năng sinh vật dưới tác ộng của môi
trường
d. Sự lĩnh hội nền văn hóa xã hội
(???)
2. Theo tâm lý học hoạt ộng là
a. Phương thức tồn tại của con người trong thế giới
b. Sự tiêu hao năng lượng của con người tác ộng vào hiện thực
khách quan ể thỏa mãn các nhu cầu của cá nhân
c. Mối quan hệ tác ộng qua lại giữa con người và thế giới ể tạo ra
sản phẩm cả về phía bên ngoài, cả về phía con người d. Điều
kiện tất yếu ảm bảo sự tồn tại của cá nhân
(Trang 75, giáo trình)
lOMoARcPSD|36625228
3. Đối tượng của hoạt ộng
a. Có trước khi chủ thể tiến hành hoạt ộng
b. Có sau khi chủ thể tiến hành hoạt ộng
c. Được hình thành và bộc lộ dần trong quá trình hoạt ộng
d. Là mô hình tâm lý ịnh hướng hoạt ộng của cá nhân
(???)
4. Động cơ của hoạt ộng là
a. Đối tượng của hoạt ộng
b. Khách thể của hoạt ộng
c. Bản thân quá trình hoạt ộng
d. Cấu trúc tâm lý bên trong của chủ thể
(???)
5. Giao tiếp là:
a. Sự tiếp xúc tâm lý giữa con người – con người
b. Con người tri giác và ảnh hưởng, tác ộng qua lại lẫn nhau
c. Quá trình trao ổi thông tin, cảm xúc của con người
d. Cả a, b và c
(???)
6. Yếu tố tham gia hình thành những ặc iểm về giải phẫu sinh lý cơ thể
và sinh lý của hệ thần kinh, ược thừa hưởng từ thế hệ trước, làm tiền
ề vật chất cho sự phát triển của cá nhân là…
a. Não
b. Di truyền
c. Bẩm sinh
d. A & B ều úng
(Trang 60, giáo trình)
7. sở vật chất, nơi tồn tại của cảm giác, tri giác, duy,
tưởngtượng, trí nhớ, chú ý, ý thức, vô thức… ó là…
a. Di truyền
b. Bẩm sinh
lOMoARcPSD|36625228
c. Não
d. A & B ều úng
(Trang 61, giáo trình)
8. Bán cầu não phi ảm trách những chức năng gì?
a. Nhịp iệu, màu sắc, hình dạng
b. Bản ồ, tưởng tượng, mơ mộng
c. Từ ngữ, con số, ường kẻ
d. A & B ều úng
(???)
9. Bán cầu não trái ảm trách những chức năng gì?
a. Từ ngữ, con số, ường kẻ
b. Bản ồ, tưởng tượng, mơ mộng
c. A & D ều úng
d. Danh sách, lý luận, phân tích
(???)
10. Phát biểu nào sau ây là úng nhất?
a. Bán cầu não trái iều khiển nửa cơ thể trái
b. Bán cầu não phải iều khiển nửa cơ thể phải
c. Bán cầu não trái, phải phối hợp iều khiển cả hai bên cơ thể
d. Bán cầu não trái iều khiển nửa cơ thể phải và ngược lại
(???)
11. Làm nhiệm vụ iều hòa và phối hợp hoạt ộng các phần của cơ thể, ảm
bảo ời sống sinh vật diễn ra bình thường, do thế hệ trước truyền lại,
ít khi thay ổi hoặc không thay ổi, có cơ sở là phản xạ vô iều kiện là…
a. Hoạt ộng của hệ thần kinh
b. Hoạt ộng của hệ thần kinh cấp thấp
c. Hoạt ộng của hệ thần kinh cấp cao
d. Hoạt ộng của hệ thần kinh trung ương
(Trang 69, 70)
lOMoARcPSD|36625228
12. Hoạt ộng của não ể thành lập các phản xạ có iều kiện, là cơ sở sinh lý
của các hiện tượng tâm lý phức tạp như: ý thức, tư duy, ngôn ngữ…,
là hoạt ộng tự tạo của cơ thể trong quá trình sống ó là…
a. Hoạt ộng của hệ thần kinh
b. Hoạt ộng của hệ thần kinh cấp thấp
c. Hoạt ộng của hệ thần kinh cấp cao
d. Hoạt ộng của hệ thần kinh trung ương
(Trang 69, 70)
13. Hoạt ộng của thần kinh trung ương dựa vào…
a. Hoạt ộng của não và tủy sống
b. Quá trình hưng phấn và ức chế
c. Các tuyến nội tiết
d. Các hóc-môn trong cơ thể
(???)
14. Quá trình thần kinh giúp hệ thần kinh thực hiện hoặc tăng mạnh
của phản xạ ó là…
a. Quá trình hưng phấn
b. Quá trình ức chế
c. Quá trình vừa hưng phấn vừa ức chế
d. Quá trình liên hợp
(???)
15. Quá trình hoạt ộng thần kinh nhằmm yếu hoặc mất i tính
hưng phấn của tế bào thần kinh ó là…
a. Quá trình hưng phấn
b. Quá trình ức chế
c. Quá trình vừa hưng phấn vừa ức chế
d. Quá trình liên hợp
(???)
16. Tất cả các sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan ược phản ánh
trực tiếp vào não lại dấu vết trong não, sở sinh lý của các
lOMoARcPSD|36625228
hoạt ng tâm như: nhận thức cảm tính, trực quan, duy cụ thể,
cảm xúc của người và ộng vật ó là…
a. Hệ thống tín hiệu của não
b. Hệ thống tín hiệu thứ I
c. Hệ thống tín hiệu thứ II
d. Hệ thống tín hiệu ặc trưng
(Trang 74, giáo trình)
17. Toàn bộ những hiệu tượng trưng như: tiếng nói, chữ viết, biểu
tượng…về sự vật hiện tượng trong hiện thực khách quan phản ánh
vào não người là…
a. Hệ thống tín hiệu của não
b. Hệ thống tín hiệu thứ I
c. Hệ thống tín hiệu thứ II
d. Hệ thống tín hiệu ặc trưng
(Trang 74, giáo trình)
18. Phản xạ tự tạo trong ời sống thích ứng với môi trường luôn
biến ổi. Loại phản xạ này thường không bền vững, bản chất hình
thành ường mòn liên hệ thần kinh tạm thời giữa c trung khu thần
kinh ó là…
a. Phản xạ có iều kiện
b. Phản xạ vô iều kiện
c. Phản xạ của ầu gối
d. Phản xạ của tủy sống
(Trang 69, giáo trình)
19. Con người luôn chịu sự tác ộng của các mối quan hệ xã hội nhất ịnh.
Trong quá trình sống, hoạt ộng giao tiếp, con người lĩnh hội các
yếu tố này một cách ý thức hay vô thức, giúp con người hình thành
những chức năng tâm lý mới, những năng lực mới ó là…
a. Hoạt ộng
b. Giao tiếp
c. Quan hệ xã hội và nền văn hóa xã hội
lOMoARcPSD|36625228
d. Ý thức
20. Loại hoạt ộng tạo ra những biến ổi lớn quá trình phát triển tâm lý
ặc iểm tâm nhân cách của chủ thể trong những giai
oạn nhất nh, ó là…
a. Hoạt ộng
b. Hoạt ộng của chủ thể
c. Hoạt ộng chủ ạo
d. Hoạt ộng vui chơi, giải trí
21. Quá trình xác lập và vận hành các quan hệ giữa chủ thể và kháchthể
nhằm thỏa mãn nhu cầu của chủ thể hoặc khách thể và thực hiện các
chức năng: chức năng thông tin, chức năng cảm xúc, chức năng nhận
thức ánh giá lẫn nhau, chức năng iều chỉnh hành vi, chức năng phối
hợp hoạt ộng ó là…
a. Hoạt ộng
b. Hoạt ộng giao tiếp
c. Giao tiếp
d. Giao tế
22. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào úng nhất?
1. Tâm lý người do Thượng ế sinh ra
2. Tâm lý người mangnh bẩm sinh
3. Tâm lý người do con người tạo ra
4. Tâm lý người là sự phản ánh hiện thực khách quan thông qua
não
23. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không úng?
a. Tâm lý người là sự phản ánh hiện thực khách quan thông qua
não
b. Tâm lý người có bản chất xã hội và mang tính lịch sử
c. Tâm lý người là sản phẩm của hoạt ộng và giao tiếp
d. Tâm lý người là sản phẩm của thói quen
Chương III – Ý thức và chú ý
I. Ý THỨC
lOMoARcPSD|36625228
1.1. Khái niệm ý thức
1.2. Cấu trúc của ý thức
+ Mặt nhận thức (cảm giác, tri giác, trí nhớ, tưởng tượng và tư duy)
+ Mặt thái ộ của ý thức
+ Mặt năng ộng của ý thức
1.3. Cấp ộ của ý thức:
+ Cấp ộ chưa ý thức
+ Cấp ộ ý thức và tự ý thức
+ Cấp ộ ý thức nhóm và ý thức tập thể
1.4. Chức năng của ý thức
+ Hình thành các mục ích của hoạt ộng, vạch ra phương án hoạt ng, ộng
viên ý chí, vượt khó khăn trong quá trình hoạt ộng, iều chỉnh các khâu hành
ộng của hoạt ộng..
+ Tách bạch rõ ràng chủ thể và khách thể, tách những gì thuộc về “cái tôi” ra
khỏi những gì thuộc về “cái không tôi”
1.5. Sự hình thành và phát triển ý thức
+ Sự hình thành ý thức của con người (về phương diện loài): lao ộng và ngôn
ngữ là hai yếu tố tạo nên sự hình thành ý thức của loài người
+ Sự hình thành ý thức cá nhân: Ý thức cá nhân ược hình thành trong hoạt
ộng và thể hiện trong sản phẩm hoạt ộng của cá nhân; Ý thức cá nhân ược
hình thành trong sự giao tiếp với cá nhân khác, với xã hội; Ý thức cá nhân ược
hình thành bằng con ường tiếp thu nền văn hóa xã hội, ý thức xã hội; Ý thức cá
nhân ược hình thành bằng con ường tự nhận thức, tự ánh giá, tự phân tích
hành vi của bản thân
II. CHÚ Ý ĐIỀU KIỆN TÂM LÝ CỦA HOẠT ĐỘNG CÓ Ý THỨC
2.1. Khái niệm chú ý
lOMoARcPSD|36625228
2.2. Các loại chú ý
+ Chú ý không chủ ịnh
+ Chú ý có chủ ịnh
+ Chú ý sau chủ ịnh
2.3. Các thuộc tính cơ bản của chú ý
+ Sức tập trung chú ý+ Sự bền vững của chú ý
+ Sự phân phối chú ý
+ Sự di chuyển chú ý
1. Về phương diện loài, ý thức con người ược hình thành nh
a. Lao ộng, ngôn ngữ
b. Tiếp thu nền văn hóa xã hội
c. Tự nhận thức, tự ánh giá, tự giáo dục
d. Cả a, b v à c
(Trang 102, giáo trình)
2. Tự ý thức ược hiểu là:
a. Khả năng tự giáo dục theo một hình thức lý tưởng
b. Tự nhận thức, tự tỏ thái ộ và iều khiển hành vi, hoàn thiện bản
thân
c. Tự nhận xét, ánh giá người khác theo quan iểm của bản thân
d. Cả a, b và c
(Trang 101, giáo trình)
3. Nội dung o dưới ây không thể hiện con ường hình thành ý thức
cá nhân
a. Ý thức ược hình thành và biểu hiện trong hoạt ộng và giao tiếp
với người khác
b. Ý thức ược hình thành bằng con ường tiếp thu nền văn hóa xã
hội, ý thức xã hội
c. Tác ộng của môi trường sống ến nhận thức của cá nhân
d. Tự nhận thức, tự phân tích, ánh giá hành vi của bản thân
lOMoARcPSD|36625228
(Trang 104, giáo trình)
4. Sự tập trung của ý thức vào sự vật, hiện tượng ịnh hướng hoạt ng
bảo ảm cho hoạt ộng tiến hành hiệu quả ược gọi là?
1. Năng lực
2. Sự tập trung
3. Khả năng
4. Chú ý
(Trang 105, giáo trình)
5. Loại chú ý không có mục ích tự giác, không cần ến sự nỗ lực
của bản thân ược gọi là gì?
a. Chú ý có chủ ịnh
b. Chú ý sau chủ ịnh
c. Chú ý tập trung
d. Chú ý không chủ ịnh
(Trang 105, giáo trình)
6. Loại chú ý mục ích từ trước cần sự nỗ lực của bản thân ược gọi
là gì?
a. Chú ý có chủ ịnh
b. Chú ý sau chủ ịnh
c. Chú ý tập trung
d. Chú ý không chủ ịnh
(Trang 106, giáo trình)
7. Chú ý này vốn là chú ý chủ ịnh nhưng không òi hỏi sự căng thẳng
của ý chí, lôi cuốn con người vào nội dung hoạt ộng tới mức khoái cảm,
em lại hiệu quả cao của ý chí. Nói cách khác, ó là sự lưu tâm của ối
tượng sau khi chủ thể có một liên hệ tích cực nào ó
ối với ối tượng ựơc gọi là gì?
a. Chú ý có chủ ịnh
b. Chú ý sau chủ ịnh
c. Chú ý tập trung
d. Chú ý không chủ ịnh
lOMoARcPSD|36625228
(Trang 106, giáo trình)
Chương IV – Hoạt ộng nhận thức
I. NHẬN THỨC CẢM TÍNH
1.1. Cảm giác
+ Khái niệm
+ Đặc iểm: là một quá trình tâm lý; phản ánh riêng rẽ từng sự vật, hiện tượng
thông qua từng cơ quan cảm giác riêng rẽ; phản ánh sự vật, hiện tượng một cách
trực tiếp; phản ánh sự vật hiện tượng một cách cụ thể
+ Phân loại: cảm giác bên ngoài (cảm giác nhìn, cảm giác nghe, cảm giác ngửi,
cảm giác nếm, cảm giác da); cảm giác bên trong (cảm giác cơ thể, cảm giác
thăng bằng, cảm giác vn ộng)
+ Vai trò: là hình thức ịnh hướng ầu tiên của con người trong hiện thực khách
quan, tạo mối liên hệ trực tiếp giữa cơ thể và môi trường xung quanh; là nguồn
cung cấp nguyên liệu cho các quá trình nhận thức cao hơn; là iều kiện quan
trọng ảm bảo trạng thái hoạt ộng của võ não, nhờ ó ảm bảo hoạt ộng
thần kinh của con người ược bình thường; là con ường nhận thức hiện thực
khách quan ặc biệt quan trọng ối với những người khuyết tật
+ Các quy luật cơ bản của cảm giác: Quy luật về ngưỡng cảm giác; Quy luật về
sự thích ứng của cảm giác; Quy luật về sự tác ộng qua lại giữa các cảm giác;
Quy luật bù trừ; Quy luật sức ỳ và quán tính của cảm giác
1.2. Tri giác
+ Khái niệm
+ Đặc iểm: là một quá trình tâm; phản ánh một cách trọn vẹn các thuộc tính
bề ngoài của sự vật, hiện tượng; thể hiện tính trực quan trong sự phản ánh của
nhận thức cảm tính; hình ảnh của tri giác bao giờ cũng thuộc về một sự vật,
hiện tượng nhất ịnh
+ Phân loại: Dựa theo cơ quan phân tích có vai trò chủ yếu nhất khi tri giác (tri
giác nhìn, tri giác nghe, tri giác ngửi, tri giác nếm, tri giác sờ mò); Dựa vào mục
ích khi tri giác (tri giác không chủ ịnh, tri giác có chủ ịnh); Dựa vào ặc
iểm của ối tượng tri giác (tri giác những thuộc tính không gian, tri giác những
lOMoARcPSD|36625228
thuộc tính thời gian, tri giác những thuộc tính vận ộng, tri giác xã hội)
+ Vai trò: mang lại hình ảnh rõ ràng hơn về ối tượng so với hình ảnh mà cảm
giác em lại về ối tượng; là iều kiện quan trọng cho sự ịnh hướng hành vi và
họat ộng của con người trong môi trường xung quanh;thông qua quá trình quan
sát (hình thức tri giác cao nhất, tích cực nhất, ch ộng và có mục ích) trong
hoạt ộng và nhờ rèn luyện, năng lực quan sát của con người ược hình thành.
+ Các quy luật cơ bản của tri giác: Quy luật về tính ối tượng của tri giác; Quy
luật về tính trọn vẹn của tri giác; Quy luật về tính chọn lọc của tri giác; Quy luật
về tính ý nghĩa của tri giác; Quy luật về tính ổn ịnh của tri giác; Tổng giác; Ảo
ảnh của tri giác;
II. NHẬN THỨC LÝ TÍNH
2.1. Tư duy
+ Khái niệm
+ Đặc iểm: Tính “có vấn ề” của tư duy; Tính trừu tượng và khái quát của tư
duy; Tính gián tiếp của tư duy; Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ; Tư duy
gắn liền với nhận thức cảm tính
+ Các loại tư duy: Dựa theo lịch sử hình thành và phát triển của tư duy (tư duy
trực quan hành ộng, tư duy trực quan hình ảnh, tư duy trừu tượng; Dựa vào
hình thức biểu hiện nhiệm vụ và phương pháp giải quyết vấn ề (tư duy thực
hành, tư duy hình ảnh cụ thể, tư duy lý luận); Dựa vào mức ộ sáng tạo (tư duy
Angorit, tư duy Oritxtic)
+ Các thao tác của quá trình tư duy: Phân tích và tổng hợp; So sánh; Trừu tượng
hóa và khái quát hóa; Cụ thể hó Các thao tác tư duy ều có quan hệ mật thiết
với nhau, thống nhất theo một hướng nhất ịnh, do nhiệm vụ của tư duy quy
ịnh. Trong thực tế tư duy, các thao tác ó an xen vào nhau, chứ không theo
trình tự máy móc như trên. Tùy theo nhiệm vụ, iều kiện tư duy, không nhất
thiết trong hành ộng, tư duy nào cũng phải thực hiện tất cả các thao tác trên.
+ Các giai oạn của quá trình tư duy: Giai on nhận thức vấn ề; Giai oạn
xuất hiện các liên tưởng; Giai oạn sàng lọc các liên tưởng và hình thành giả
thuyết; Giai oạn kiểm tra giả thuyết; Giai oạn giải quyết nhiệm vụ
+ Sản phẩm của tư duy: Khái niệm; Phán oán; Suy lý…
lOMoARcPSD|36625228
+ Các phẩm chất cá nhân của tư duy: những phẩm chất tư duy tích cực (tính
khái quát và sâu sắc của tư duy, tính linh hoạt của tư duy, tính ộc lập của
duy, tính nhanh chóng của tư duy, tính phê phán của tư duy); những phẩm chất
tiê ucực của tư duy (tính hẹp hòi, tính hời hợt của tư duy, tính ỷ lại của tư duy,
tính chậm chạp của tư duy…)
2.2. Tưởng tượng
+ Khái niệm
+ Vai trò: là cơ sở ể tiếp thu tri thức, là cơ sở của sự sáng tạo; Tạo ra sản phẩm
trung gian của lao ộng, làm cho lao ộng của con người khác hẳn những hành
vi của ộng vật; Có vai trò lớn trong ời sống tinh thần của con người
+ Các loại tưởng tượng: Dựa vào sự chủ ộng của tưởng tượng (tưởng tượng
không chủ ịnh, tưởng tượng có ch ịnh, tưởng tượng tái tạo, tưởng tượng
sáng tạo); Dựa vào tính tích cực của tưởng tượng (tưởng tượng tiêu cực, tưởng
tượng tích cực); Ước mơ và lý tưởng
+ Các cách tạo ra biểu tượng của tưởng tượng (chắp ghép, liên hợp, thay ổi
kích thước, số lượng, nhấn mạnh, iển hình hóa, loại suy)
1. Sự phân chia cảm giác bên ngoài hay cảm giác bên trong dựa trên
cơsở nào:
a. Nơi nảy sinh cảm giác
b. Tính chất và cường ộ kích thích
c. Vị trí nguồn gốc kích thích bên ngoài hay bên trong cơ thể
d. Cả a, b và c
(Trang 115, giáo trình)
2. Trường hợp nào ã dùng từ “cảm giác” úng với khái niệm cảm giác
trong tâm lý học
a. Cảm giác lạnh buốt khi ta chạm lưỡi vào que kem
b. Tôi cảm giác việc ấy ã xảy ra lâu lắm rồi
c. Cảm giác cứ theo uổi cô mãi khi cô ể Lan ở lại một mình trong
lúc tinh thần suy sụp
d. Khi “người ấy” xuất hiện, cảm giác vừa giận vừa thương lại
trào lên trong tôi.
lOMoARcPSD|36625228
(Trang 116, giáo trình)
3. Điều nào dưới ây là sự tương phản?
a. Khi dùng khăn lạnh lau mặt thì người lái xe sẽ tinh mắt hơn
b. Ăn chè nguội có cảm giác ngọt hơn ăn chè nóng
c. Uống nước ường nếu cho một chút muối vào sẽ có cảm giác
ngọt hơn
d. Cả a, b, c
(Trang 123, giáo trình)
4. Sự thay ổi ộ nhạy cảm của cơ quan phân tích nào ó là do
a. Trạng thái tâm sinh lý của cơ thể
b. Sự tác ộng của cơ quan phân tích khác
c. Cường ộ kích thích thay ổi
d. Cả a, b, c ều úng
(Trang 119, giáo trình => kiểm tra lại???)
5. Ý nào dưới ây không úng với tri giác:
a. Phản ánh những thuộc tích chung bên ngoài của một loạt sự
vật, hiện tượng cùng loại
b. Có thể ạt tới trình ộ cao không có ở ộng vật
c. Là phương thức phản ánh thế giới trực tiếp
d. Luôn phản ánh một cách trọn vẹn theo mt cấu trúc nhất ịnh
của sự vật, hiện tượng.
(Trang 126, giáo trình => kiểm tra lại =>một loạt sự vật, hiện tượng?)
6. Thuộc tính nào của sự vật không ược phản ánh trong tri giác không
gian:
a. Hình dáng, ộ lớn của sự vật
b. Chiều sâu, ộ xa của sự vật
c. Vị trí tương ối của sự vật
d. Sự biến ổi vị trí của sự vật trong không gian
(Trang 129, giáo trình)
lOMoARcPSD|36625228
7. Hãy chỉ ra yếu tố chi phối ít nhất ến tính ý nghĩa của tri giác
a. Đặc iểm của giác quan
b. Tính trọn vẹn của tri giác
c. Kinh nghiệm, vốn hiểu biết của chủ thể
d. Khả năng tư duy
(Trang 135, giáo trình)
8. Quy luật tổng giác thể hiện ở nội dung nào
a. Sự phụ thuộc của tri giác vào ặc iểm ối tượng tri giác
b. Sự ổn ịnh của hình ảnh tri giác
c. Sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung ời sống tâm lý của
thể
d. Cả a, b và c
(Trang 136, giáo trình)
9. Quá trình chủ thể dùng trí tuệ phân biệt sự giống nhau khác nhau
giữa các sự vật và hiện tượng ó là thao tác
a. So sánh
b. Phân tích
c. Tổng hợp
d. Cụ thể hóa
(Trang 146, giáo trình)
10. Có thể thay thế khái niệm duy” và “tưởng tượng” bằng kháiniệm
nào sau ây?
a. Quá trình nhận thức
b. Nhận thức lý tính
c. Hoạt ộng nhận thức
d. Các quá trình tâm
(Trang 110, giáo trình)
11. Tìm dấu hiệu không phù hợp với quá trình tư duy
a. Phản ánh hiện thực bằng con ường gián tiếp
b. Kết quả nhận thức mang tính khái quát
lOMoARcPSD|36625228
c. Diễn ra theo một quá trình
d. Phản ánh những trải nghiệm của cuộc sống
(????)
12. Ý nào không phản ánh úng vai trò của tư duy ối với con người
a. Giúp con người vượt khỏi sự thích nghi thụ ộng với môi trường
b. Mở rộng vô hạn phạm vi nhận thức của con người
c. Không bao giờ sai lầm trong nhận thức
d. Giúp con người hành ộng có ý thức
(???)
13. Đặc iểm nào của tư duy thể hiện rõ nhất trong tình huống sau: “Một
c có kinh nghiệm chỉ cần nhìn vào vẻ bề ngoài của bệnh nhân
có thể oán biết ược họ bị bệnh gì”
a. Tính có vấn ề của tư duy
b. Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ
c. Tính trừu tượng và khái quát của tư duy
d. Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính
(Trang 142, giáo trình)
14. Nội dung bên trong của mỗi giai oạn trong quá trình tư duy ược thực
hiện bởi yếu tố nào
a. Phân tích, tổng hợp
b. Thao tác tư duy
c. Hành ộng tư duy
d. Khái quát hóa
(???)
15. Đặc iểm thể hiện s khác biệt bản giữa duy nhận thức cảm
tính là
a. Phản ánh bản thân sự vật, hiện tượng
b. Một quá trình tâm
c. Phản ánh bản chất, những mối liên hệ mang tính quy luật của
sự vật, hiện tượng
lOMoARcPSD|36625228
d. Mang bản chất xã hội, gắn liền với ngôn ng
(Trang 110, giáo trình)
16. Đặc iểm thể hiện s khác biệt bản giữa duy nhận thức cảm
tính là
a. Phản ánh bản thân sự vật, hiện tượng
b. Mang bản chất xã hội, gắn liền với ngôn ng
c. Một quá trình tâm
d. Phản ánh bản chất, những mi liên hệ
(Trang 110, giáo trình)
17. Trong hành ộng duy, việc thực hiện các thao tác thường diễn ra
như thế nào:
a. Mỗi thao tác tiến hành ộc lập
b. Thực hiện các thao tác theo úng một trình tự nhất ịnh
c. Thực hiện ầy ủ các thao tác
d. Linh hoạt tùy theo nhiệm vụ tư duy
(Trang 147, giáo trình)
18. Tưởng tượng sáng tạo có c iểm
a. Luôn tạo ra cái mới cho cá nhân và xã hội
b. Luôn ược thực hiện có ý thức
c. Luôn có giá trị với xã hội
d. Cả a, b và c
(Trang 154, giáo trình => kiểm tra lại???)
19. Tri giác và tưởng tượng giống nhau là
a. Đều phản ánh thể giới bằng hình ảnh
b. Đều mang tính trực quan
c. Mang bản chất xã hội
d. Cả a, b và c
(???)
20. Điều nào không úng với tưởng tượng
lOMoARcPSD|36625228
a. Nảy sinh trước tình huống có vấn ề
b. Luôn phản ánh cái mới với cá nhân (hoặc xã hội)
c. Luôn giải quyết vấn ề một cách cụ thể
d. Kết quả là hình ảnh mang tính khái quát
(Trang 153, giáo trình => kiểm tra lại)
21. Quá trình nhận thức phản ánh những thuộc tính bề ngoài của sự
vậthiện tượng, khi sự vật hiện tượng ó ang tác ộng vào
các giác quan của con người, ó là cấp ộ:
a. Nhận thức cảm tính
b. Nhận thức lý tính
c. Nhận thức toàn diện
d. A & B ều úng
(Trang 110, giáo trình)
22. Quá trình tâm ơn giản nhất phản ánh những thuộc tính riêng lẽ của
sự vật, hiện tượng, những trạng thái bên trong cơ thể ược nảy sinh do
sự tác ộng trực tiếp của các kích thích lên các giác quan của con người
ó là:
a. Tri giác
b. Cảm giác
c. Tư duy
d. Tưởng tượng
(Trang 112, giáo trình)
23. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào úng nhất?
a. Cảm giác phản ánh bản chất bên trong có tính quy luật của sự
vật, hiện tượng
b. Tri giác phản ánh từng thuộc tính riêng lẻ, bề ngoài của sự vật,
hiện tượng
c. Cảm giác phản ánh trọn vẹn những thuộc tính bề ngoài của sự
vật, hiện tượng
d. Tri giác phản ánh một cách trọn vẹn những thuộc tính bề ngoài
của sự vật, hiện tượng
lOMoARcPSD|36625228
(Trang 125, giáo trình)
24. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không úng?
a. Ở cấp ộ cảm giác chúng ta không thể gọi ược tên, hiểu ược ý
nghĩa của sự vật, hiện tượng
b. cấp ộ tri giác chúng ta không thể gọi ược tên, hiểu ược ý
nghĩa của sự vật, hiện tượng
c. Ở cấp ộ nhận thức cảm tính chỉ phản ánh những thuộc tính bề
ngoài của sự vật, hiện tượng
d. cấp ộ tri giác chúng ta có thể gọi ược tên, hiểu ược ý nghĩa
của sự vật, hiện tượng
(Trang 125, giáo trình)
25. Giới hạn của cường mà ở ó kích thích gây ra ược cảm giác ược gọi
là:
a. Ngưỡng tuyệt ối
b. Ngưỡng sai biệt
c. Ngưỡng cảm giác
d. B & C ều úng
(Trang 119, giáo trình)
26. Cường kích thích yếu nhất mạnh nhất thể ược cảm giác
gọi là:
a. Ngưỡng tuyệt ối
b. Ngưỡng sai biệt
c. Ngưỡng cảm giác
d. A & C ều úng
(Trang 119, giáo trình)
27. Mức chênh lệch tối thiểu về cường hoặc tính chất của hai kích
thích ủ ể phân biệt sự khác nhau giữa chúng gọi là:
a. Ngưỡng tuyệt ối
b. Ngưỡng sai biệt
c. Ngưỡng cảm giác
d. B & C ều úng
lOMoARcPSD|36625228
(Trang 120, giáo trình)
28. Khả năng thay ổi nhạy cảm của cảm giác cho phù hợp với sthay
ổi của cường ộ kích thích ó là:
a. Quy luật tác ộng qua lại
b. Quy luật thích ứng
c. Quy luật pha trộn
d. Quy luật tổng giác
(Trang 120, giáo trình)
29. “Đang i ngoài nắng, chúng ta vào trong phòng thy tối sầm nhưng lát
sau thấy sáng trở lại” ó là quy luật nào?
a. Quy luật tác ộng qua lại
b. Quy luật thích ứng
c. Quy luật pha trộn
d. Quy luật tổng giác
(Trang 120, giáo trình)
30. Sự kích thích yếu lên giác quan này sẽ làm tăng nhạy cảm của các
giác quan kc và ngược lại ó là:
a. Quy luật thích ứng
b. Quy luật pha trộn
c. Quy luật tác ộng qua lại
d. Quy luật tổng giác
(Trang 122,giáo trình)
31. Quá trình tâm lý phản ánh một cách trọn vẹn những thuộc nh bề
ngoài của sự vật, hiện tượng khi chúng ang trực tiếp tác ộng vào các
giác quan.
a. Tri giác
b. Cảm giác
c. Tư duy
d. Tưởng tượng
(Trang 125, giáo trình)
lOMoARcPSD|36625228
32. Bao gồm sự tri giác hình dáng, ộ lớn, chiều sâu, ộ xa, phương hướng
của sự vật ó là:
a. Tri giác thời gian
b. Tri giác không gian
c. Tri giác vận ộng
d. Tri giác con người
(Trang 128, giáo trình)
33. Phản ánh ộ lâu, ộ nhanh, nhịp iệu, tính liên tục hoặc gián oạn của sự
vật ó là:
a. Tri giác thời gian
b. Tri giác không gian
c. Tri giác vận ộng
d. Tri giác con người
(Trang 128, giáo trình)
34. Sự phản ảnh những biến ổi vvị trí của các sự vật trong không gian ó
là:
a. Tri giác con người
b. Tri giác không gian
c. Tri giác vận ộng
d. Tri giác thời gian
(Trang 129, giáo trình)
35. Quá trình nhận thức lẫn nhau của con người trong những iều kiện
giao lưu trực tiếp ó là:
a. Tri giác thời gian
b. Tri giác không gian
c. Tri giác vận ộng
d. Tri giác con người
(Trang 129, giáo trình)
36. Quá trình tri giác của con người chịu ảnh hưởng bởi những yếu
tốnào?
a. Nhu cầu hiện tại
lOMoARcPSD|36625228
b. Tình cảm hiện tại
c. Kinh nghiệm trong quá khứ
d. A, B & C ều úng
37. “Hình ảnh trực quan mà tri giác em lại bao giờ cũng thuộc về một sự
vật, hiện tượng nhất ịnh của thế giới xung quanh”. Đây nội dung
của quy luật:
a. Quy luật về tính lựa chọn ca tri giác
b. Quy luật tổng giác
c. Quy luật tính ối tượng của tri giác
d. Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác
(Trang 131, giáo trình)
38. “Con người không thể ồng thời tri giác tất cả các sự vật, hiện tượng
ang tác ộng mà chỉ tách ối tượng ra khỏi hoàn cảnh”. Đây là nội
dung của quy luật:
a. Quy luật về tính lựa chọn ca tri giác
b. Quy luật tổng giác
c. Quy luật tính ối tượng của tri giác
d. Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác
(Trang 132, giáo trình)
39. Tri giác con người diễn ra ý thức bao giờ con người cũng gọi
ược tên của sự vật, hiện tượng một cách cụ thể hoặc ki quát”.
Đây là nội dung của quy luật:
a. Quy luật về tính lựa chọn ca tri giác
b. Quy luật tổng giác
c. Quy luật tính ối tượng của tri giác
d. Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác
(Trang 135, giáo trình)
40. “Ngoài các yếu t kích thích bên ngoài, tri giác còn b quy ịnh bởi một
loạt các nhân tố nằm bên trong chủ thể tri giác như: thái ộ,
ộng cơ, mục ích, sở thích… Đây là nội dung của quy luật:
a. Quy luật về tính lựa chọn ca tri giác
lOMoARcPSD|36625228
b. Quy luật tổng giác
c. Quy luật tính ối tượng của tri giác
d. Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác
(Trang 136, giáo trình)
41. Quá trình chủ thể tri giác không chính xác về một sự vật, hiện tượngcó
thật gọi là gì?
a. Ảo giác
b. Sự sai lầm của tri giác
c. Hoang tưởng
d. o thanh
42. Quá trình chủ thể tri giác về một sự vật, hiện tượng không có thật gọi
là gì?
a. Ảo giác
b. Sự sai lầm của tri giác
c. Hoang tưởng
d. o thanh
43. Quá trình con người i tìm câu trả lời cho những nan hiện thực
cuộc sống ã ặt ra mà trước ó con người chưa biết, ó là…
a. Cảm giác
b. Tri giác
c. Tư duy
d. Tưởng tượng
44. duy chỉ nảy sinh khi gặp những hoàn cảnh, những tình huống
màbằng vốn hiểu biết cũ, bằng phương pháp hành ộng cũ, con người
không thể giải quyết ượ Điều này thể hiện ặc iểm của tư duy?
a. Tính gián tiếp
b. Tính có vấn ề
c. Tính trừu tượng và khái quát
d. Là một quá trình tâm lý
(Trang 141, giáo trình)
lOMoARcPSD|36625228
45. duy phát hiện ra bản chất của sự vật, hiện tượng quy luật
giữachúng nhờ sử dụng các công cụ, phương tiện… Điều này thể hiện
ặc iểm gì của tư duy?
a. Tính có vấn ề
b. Tính gián tiếp
c. Quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính
d. Quan hệ mật thiết với cảm xúc
(Trang 143, giáo trình)
46. Con ường nhận thức hiện thực bắt ầu từ những iều tai nghe mt thấy
rồi mới ến tích cực suy nghĩ và giải quyết vấn ề. Điều này thể hiện ặc
iểm nào của tư duy?
a. Quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính
b. Quan hệ mật thiết với cảm xúc
c. Quan hệ mật thiết với ngôn ngữ
d. Là một quá trình tâm lý
(Trang 144, giáo trình)
47. Quá trình tư duy có những giai oạn nào?
a. Xác ịnh, xuất hiện các liên tưởng, sàng lọc, kiểm tra, giải quyết
b. Xác ịnh, kiểm tra, giải quyết
c. Sàng lọc, kiểm tra và giải quyết
d. B & C ều úng
(Trang 150, giáo trình)
48. Quá trình tách toàn thể thành các yếu tố, các thành phần cấu tạo nên
nó thể hiện thao tác nào của tư duy?
a. Tổng hợp
b. So sánh
c. Phân tích
d. Cụ thể hoá
(Trang 146, giáo trình)
lOMoARcPSD|36625228
49. Chủ thể ưa ra những thuộc tính, những thành phần ã ược phân tích
thành một chỉnh thể, một toàn thể thể hiện thao tác nào của tư duy?
a. Cụ thể hoá
b. Tổng hợp
c. Trừu tượng h
d. Khái quát hoá
(Trang 146, giáo trình)
50. Dùng trí tuệ phân biệt sgiống khác nhau giữa các sự vật
hiện tượng ó là thao tác…
a. Phân tích
b. Tổng hợp
c. So sánh
d. Cụ thể hoá
(Trang 146, giáo trình)
51. Quá trình gạt bỏ những thuộc tính, những bộ phận những quan hệ
không cần thiết, chỉ giữ lại những yếu tố cần thiết duy. Đây
thao tác nào của tư duy?
a. Trừu tượng h
b. Cụ thể hoá
c. Khái quát hoá
d. Phân tích
(Trang 146, giáo trình)
52. Quá trình chủ thể tìm ra một thuộc tính chung cho số hiện
tượnghay sự vật thể hiện thao tác nào của tư duy?
a. Phân tích
b. Tổng hợp
c. Trừu tượng h
d. Khái quát hoá
(Trang 147, giáo trình)
lOMoARcPSD|36625228
53. Trẻ em làm toán bằng cách dùng tay di chuyển các vật cụ thể
tươngứng với các dữ kiện của bài toán. Đây là loại tư duy nào?
a. Tư duy trực quan hình ảnh
b. Tư duy trực quan hành ộng
c. Tư duy trừu tượng
d. Tư duy sáng tạo
54. Trẻ làm toán bằng cách dùng mắt quan sát các vật thật hay các vật
thay thế tương ứng với các dữ kiện của bài toán. Đây loại duy
nào?
a. Tư duy trực quan hình ảnh
b. Tư duy trực quan hành ộng
c. Tư duy trừu tượng
d. Tư duy sáng tạo
55. Loại tư duy mà việc giải quyết vấn ược dựa trên việc sử dụng
các khái niệm, các kết cấu logíc, ược tồn tại và vận hành nhờ ngôn
ngữ, ó là…
a. Tư duy trực quan hình ảnh
b. Tư duy trực quan hành ộng
c. Tư duy trừu tượng
d. Tư duy sáng tạo
56. Loại tư duy theo kiểu cứ làm rồi sẽ rõ, ó là…
a. Tư duy sáng tạo
b. Tư duy trực quan hình ảnh
c. Tư duy trực quan hành ộng
d. Tư duy thực hành.
57. Quá trình tâm phản ánh những cái chưa từng trong kinhnghiệm
của nhân bằng cách xây dựng những hình ảnh mới trên sở
những biểu tượng ã có (những hình ảnh cũ trong trí nhớ)
a. Cảm giác
b. Tri giác
c. Tư duy
d. Tưởng tượng
lOMoARcPSD|36625228
(Trang 152, giáo trình)
58. Loại tưởng tượng tạo ra những hình ảnh nhằm áp ứng những nhu
cầu, kích thích tính tích cực thực tế của con người, ó là…
a. Tưởng tượng lành mnh
b. Tưởng tượng không lành mạnh
c. Tưởng tượng tái tạo
d. Tưởng tượng sáng tạo
(Trang 154, giáo trình)
59. Quá trình tạo ra những hình ảnh mới ối vi nhân người tưởng
tượng và dựa trên sự mô tả của người khác, tài liệu, ó là…
a. Tưởng tượng lành mnh
b. Tưởng tượng không lành mạnh
c. Tưởng tượng tái tạo
d. Tưởng tượng sáng tạo
(Trang 154, giáo trình)
60. Quá trình xây dựng nên những hình ảnh mới chưa từng có trongkinh
nghiệm của nhân cũng như chưa từng trong hội ược hiện thực
hoá trong các sản phẩm vật chất ộc áo và có giá trị, ó là…
a. Tưởng tượng lành mnh
b. Tưởng tượng không lành mạnh
c. Tưởng tượng sáng tạo
d. Tưởng tượng tái tạo
(Trang 154, giáo trình => kiểm tra lại)
61. Quá trình tạo ra những hình ảnh không ược thể hiện trong cuộc sống,
vạch ra những chương trình hành vi không ược thực hiện, tưởng
tượng chỉ ể mà tưởng tượng, ó là…
a. Tưởng tượng lành mnh
b. Tưởng tượng không lành mạnh
c. Tưởng tượng tái tạo
d. Tưởng tượng sáng tạo
lOMoARcPSD|36625228
(Trang 154, giáo trình)
62. Mình người, ầu cách sáng tạo hình ảnh nào của tưởng
tượng?
a. Thay ổi kích thước, số lượng
b. Nhấn mạnh
c. Chắp ghép
d. Điển hình hoá
(Trang 155, giáo trình)
63. Cậu bé ầu to là cách sáng tạo hình ảnh nào của tưởng tượng?
a. Thay ổi kích thước, số lượng
b. Nhấn mạnh
c. Chắp ghép
d. Điển hình hoá
(Trang 156, giáo trình)
64. Nhà văn Nam Cao ã sử dụng cách sáng tạo hình ảnh nào của
tưởng tượng ể xây dựng nên hình tượng nhân vật Chí Phèo?
a. Thay ổi kích thước, số lượng
b. Nhấn mạnh
c. Chắp ghép
d. Điển hình hoá
(Trang 156, giáo trình)
Chương V – Ngôn ngữ và trí nhớ
I. NGÔN NGỮ
1.1. Khái quát chung về ngôn ngữ
+ Các khái niệm: ng ngôn, ngôn ngữ
+ Chức năng của ngôn ngữ: chức năng tư duy (chỉ nghĩa, khái quát, lập kế
hoạch); chức năng giao tiếp (thông tin, biểu cảm, iều chỉnh hành ộng)
+ Các loại ngôn ngữ: ngôn ngữ bên ngoài ( ối thoại, ộc thoại); ngôn ngữ bên
lOMoARcPSD|36625228
trong (ngôn ngữ thầm, ngôn ngữ thuần túy bên trong)
+ Vai trò của ngôn ngữ
1.2. Hoạt ộng ngôn ngữ
+ Biểu ạt và hiểu biểu ạt trong hoạt ộng ngôn ngữ
+ Ngôn ngữ cá nhân và vấn ề trau dồi ngôn ngữ
II. TRÍ NHỚ
2.1. Khái niệm trí nhớ
2.2. Vai trò của trí nhớ
2.3. Các loại trí nhớ
+ Dựa theo nội dung ược phản ánh, trí nhớ ược chia thành: trí nhớ hình ảnh
,trí nhớ xúc cảm, trí nhớ vận ộng, trí nhớ từ ngữ – logic
+ Dựa theo tính mục ích của hoạt ộng, trí nhớ ược phân thành: trí nhớ không
chủ ịnh, trí nhớ có chủ ịnh
+ Dựa theo thời gian củng cố và lưu giữ tài liệu /v hoạt ộng: trí nhớ ngắn hạn,
trí nhớ dài hạn
+ Dựa vào tính chủ ạo, ưu thế của cơ quan cảm giác nào ó trong trí nhớ: trí
nhớ bằng mắt, trí nhớ bằng tai, trí nhớ bằng tay, trí nhớ bằng mũi
2.4. Các giai oạn của quá trình trí nhớ
2.4.1. Quá trình ghi nhớ
2.4.2. Quá trình giữ gìn
2.4.3. Quá trình tái hiện
2.5. Sự quên
1. Cơ sở ể phân loại trí nhớ thành trí nhớ cm xúc, trí nhớ hình ảnh, trí
nhớ từ ngữ, logic là
a. Tính mục ích của trí nhớ
b. Thời gian củng cố và giữ gìn tài liệu
lOMoARcPSD|36625228
c. Giác quan óng vai trò chủ ạo
d. Nội dung ược phản ánh trong trí nhớ
(Trang 173, giáo trình)
2. Hệ thống ký hiệu, từ ngdùng làm phương tiện giao tiếp và làm công
cụ ể tư duy gọi là gì?
a. Từ ngữ và ký hiệu
b. Ngôn ngữ
c. Ngôn từ
d. B & C ều úng
3. Ngôn ngữ có thể ược phân thành những loại nào?
a. Ngôn ngữ bên trong và ngôn ngữ bên ngoài
b. Ngôn ngữ ối thoại và ngôn ngữ ộc thoại
c. Ngôn ngữ bằng lời và ngôn ngữ không lời
d. Ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
(Trang 167, giáo trình)
4. Mục ích ghi nhớ rõ ràng, ồng thời chủ thể tìm kiếm những biện pháp
kỹ thuật ể ạt ược mục ích ghi nhớ, ó là…
a. Trí nhớ ngắn hạn
b. Trí nhớ dài hạn
c. Ghi nhớ có chủ ịnh
d. Ghi nhớ không chủ ịnh
(Trang 176, giáo trình)
5. Loại ghi nhớ không cần phải ặt ra mục ích từ trước cũng không
òi hỏi sự nỗ lực ý chí nào của chủ thể, ó là…
a. Trí nhớ ngắn hạn
b. Ghi nhớ không chủ ịnh
c. Ghi nhớ có chủ ịnh
d. Trí nhớ dài hạn
(Trang 176, giáo trình)
lOMoARcPSD|36625228
6. Loại trí nhớ phản ánh những cử ng hệ thống cử ng, ý nghĩa
quan trọng trong việc nh thành những kỹ xảo thực hành lao ộng,
ó là…
a. Trí nhớ ngắn hạn
b. Trí nhớ không chủ ịnh
c. Trí nhớ vận ộng
d. Trí nhớ dài hạn
(Trang 174,giáo trình)
7. Trí nhớ phản ánh những rung cảm, tình cảm ã diễn ra trong hoạt ộng
trước ây, giúp chủ thể cảm nhận ược giá trị thẩm mỹ trong
hành vi, cử chỉ, lời nói và trong nghệ thuật, ó là…
a. Trí nhớ thẩm mỹ
b. Trí nhớ hình ảnh
c. Trí nhớ hành ộng
d. Trí nhớ xúc cảm
(Trang 174, giáo trình)
8. Loại trí nhớ ược hình thành kèm theo quá trình cảm giác, tồn tại với
mục ích lưu giữ những cảm giác khi kích thích từ môi trường tác ộng
vào các giác quan, ó là…
a. Trí nhớ ngắn hạn
b. Trí nhớ dài hạn
c. Trí nhớ cảm giác
d. Trí nhớ hình ảnh
(Trang 173, giáo trình)
9. Loại trí nhớ tồn tại ngay sau giai oạn vừa ghi nhớ, tồn tại với mục ích
lưu giữ những iều mà chúng ta tri giác ược, ó là…
a. Trí nhớ ngắn hạn
b. Trí nhớ dài hạn
c. Trí nhớ cảm giác
d. Trí nhớ hình ảnh
(Trang 175, giáo trình)
lOMoARcPSD|36625228
10. Loại trí nhớ chứa ựng mối liên hệ gia các thành phần của nội dung
ghi nhớ, là sản phẩm của quá trình củng cố, lặp i lặp lại nhiều lần và
sự tập trung chú ý, ó là…
a. Trí nhớ ngắn hạn
b. Trí nhớ dài hạn
c. Trí nhớ cảm giác
d. Trí nhớ hình ảnh
(Trang 175, giáo trình)
11. Trí nhớ phản ánh những tư tưởng, ý nghĩ của con người?
a. Trí nhớ thẩm mỹ
b. Trí nhớ hình ảnh
c. Trí nhớ hành ộng
d. Trí nhớ từ ngữ-logíc
(Trang 174, giáo trình)
12. Quá trình hình thành trí nhớ mấy giai oạn, ó những giai oạn nào?
a. 3 giai oạn: ghi nhớ, lưu trữ và tái hiện
b. 2 giai oạn: ghi nhớ và tái hiện
c. 4 giai oạn: ghi nhớ, giữ gìn, tái hiện và quên
d. 1 giai oạn: ghi nhớ
(Trang 176, giáo trình)
13. Quá trình không tái hiện ược nội dung ã ghi nhớ trước ó vào những
thời iểm cần thiết gọi là gì?
a. Mất trí nhớ
b. Đãng trí
c. Lơ ãng
d. Quên
(Trang 179, giáo trình)
Chương VI – Xúc cảm – tình cảm
I. KHÁI QUÁT CHUNG
lOMoARcPSD|36625228
1.1 Xúc cảm, tình cảm là gì
1.2. Vai trò của xúc cảm, tình cảm
1.3. Những biểu hiện của xúc cảm, tình cảm
+ Động tác biểu hiện ra bên ngoài (lời nói, nét mặt, iệu bộ)
+ Thể hiện da dạng của thân thể
II. CÁC MỨC ĐỘ CỦA XÚC CẢM – TÌNH CẢM
2.1. Màu sắc xúc cảm của cảm giác
2.2. Xúc cảm
+ Xúc ộng: là mt dạng của xúc cảm có cường rất mạnh, xảy ra trong một
thời gian ngắn, và khi xảy ra, con người thường không làm chủ ược bản thân,
không ý thức ược hậu quả hành ộng của mình
+ Tâm trạng: là một dạng khác của xúc cảm có cường ộ vừa phải hoặc tương
ối yếu, tồn tại trong khoảng thời gian tương ối dài, ôi khi con người không ý
thức ược nguyên nhân gây ra nó
2.3. Tình cảm
+ là thái ộ ổn ịnh của con người ối với hiện thực xung quanh và ối với bản
thân. Nó mang tính ổn ịnh và là thuộc tính tâm lý của nhân cách
+Đặc iểm ặc trưng của tình cảm: tính nhận thức, tính xã hội, tính ổn ịnh,
tính chân thực, tính ối cực
+ Phân loại tình cảm: tình cảm cấp thấp và tình cảm cấp cao
III. QUY LUẬT CỦA XÚC CẢM – TÌNH CẢM
3.1. Quy luật về sự hình thành tình cảm
3.2. Quy luật lây lan
3.3. Quy luật thích ứng
3.4. Quy luật tương phản
lOMoARcPSD|36625228
3.5. Quy luật di chuyển
3.6. Quy luật pha trộn
1. Câu tục ngữ “Điếc không sợ súng” phản ánh ặc iểm nào của tình cảm
a. Tính xã hội
b. Tính chân thực
c. Tính nhận thức
d. Tính ối cực
(Trang 193, giáo trình)
2. Đặc iểm nào không ặc trưng cho tình cảm
a. Là một thuộc tính tâm
b. Ở dạng tiềm năng
c. Có tính nhất thời, a dạng
d. Chỉ có ở người
(Trang 194, giáo trình)
3. Nguyên tắc sống “Mình mọi người, mọi người mình” sự thểhiện
a. Tình cảm trí tuệ
b. Tình cảm ạo ức
c. Tình cảm thẩm mỹ
d. Tình cảm mang tính chất thế giới quan
(Trang 197, giáo trình)
4. “Nắng mưa thì giếng năng dầy, anh năng i lại mẹ thầy năng thương
thể hiện quy luật nào của tình cảm
a. Quy luật di chuyển
b. Quy luật lây lan
c. Quy luật thích ứng
d. Quy luật hình thành tình cảm
(Trang 198, giáo trình)
5. Câu ca dao sau thể hiện quy luật nào trong ời sống tình cảm :
“Ngọt bùi nhớ lúc ắng cay, qua sông nhớ núi, có ngày nhớ êm”
lOMoARcPSD|36625228
a. Quy luật pha trộn
b. Di chuyển
c. Quy luật lây lan
d. Quy luật tương phản
(Trang 199, giáo trình ??? => chưa rõ lắm)
6. Câu ca dao “Yêu nhau mấy núi cũng trèo, mấy sông cũng lội, mấyèo
cũng qua” nói lên vai trò của tình cảm với
a. Nhận thức
b. Năng lực
c. Hành ộng
d. Cả a, b và c
(Trang 188, giáo trình => ??? chưa rõ lắm)
7. Câu tục ngữ “Vơ ũa cả nắm” thể hiện quy luật nào trong ời sống tình
cảm?
a. Quy luật tương phản
b. Quy luật di chuyển
c. Quy luật pha trộn
d. Quy luật lây lan
(Trang 200, giáo trình)
8. “Giận cá chém thớt” nói lên quy luật
a. Lây lan XC
b. Tương phản XC
c. Di chuyển XC
d. Thích ứng XC
(Trang 200, giáo trình)
8. Sự rung ộng của con người ối với hiện thực cũng như sự rung ộng của
trạng thái chủ quan nảy sinh trong quá trình tác ộng tương hỗ với môi
trường xung quanh và trong quá trình thoả mãn nhu cầu của mình, ó
là…
a. Xúc cảm
lOMoARcPSD|36625228
b. Tình cảm
c. Cảm xúc
d. Xúc ộng
(Trang 186, 187, giáo trình)
9. Có mấy loại cảm xúc cơ bản? Đó là những loại nào?
a. 3; vui, buồn, giận dữ
b. 4; vui, buồn, sợ hãi, giận dữ
c. 6; vui, buồn, sợ hãi, giận dữ, ngạc nhiên, ghê tởm
d. 5; vui, buồn, sợ hãi, giận dữ, ghét
10. Thái ộ cảm xúc ổn ịnh thể hiện sự rung cảm của con người ối
với những sự vật, hiện tượng có liên quan ến nhu cầu và ộng
của họ, ó là…
a. Xúc cảm
b. Xúc ộng
c. Cảm xúc
d. Tình cảm
(Trang 193, giáo trình)
11.Cảm xúc cường rất mạnh, xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn
khi xảy ra chủ thể không làm chủ ược bản thân, kng ý thức ược
hậu quả hành ộng của mình, ó là…
a. Xúc cảm
b. Xúc ộng
c. Tâm trạng
d. Tình cảm
(Trang 191, giáo trình)
12. Một trong những dạng phổ biến nhất của các trạng thái cảm xúc
củacon người có cường ộ yếu nhưng thời gian lại kéo dài áng k
duy trì trong một khoảng thời gian nhất ịnh thường không
ràng, ó là…
a. Xúc cảm
b. Xúc ộng
lOMoARcPSD|36625228
c. Tâm trạng
d. Tình cảm
(Trang 192, giáo trình)
13. “Yêu nhau yêu cả ường i, ghét nhau ghét cả tông ti họ hàng”?
a. Quy luật di chuyển
b. Quy luật lây lan
c. Quy luật tương phản
d. Quy luật hình thành tình cảm
(Trang 200, giáo trình)
14. “Giận cá chém thớt”?
a. Quy luật di chuyển
b. Quy luật lây lan
c. Quy luật tương phản
d. Quy luật hình thành tình cảm
(Trang 200, giáo trình)
15. “Giận thì giận mà thương thì thương”?
a. Quy luật về sự hình thành tình cảm
b. Quy luật lây lan
c. Quy luật tương phản
d. Quy luật pha trộn
(Trang 200, giáo trình => kiểm tra lại với quy luật tương phản)
16. “Xa thương, gần thường”?
a. Quy luật di chuyển
b. Quy luật thích ứng
c. Quy luật tương phản
d. Quy luật hình thành tình cảm
(Trang 199, giáo trình)
17. Tình cảm ược hình thành từ các cảm xúc, do các cảm xúc cùng loại
ược ộng hình hoá ó là nội dung của qui luật tình cảm nào?
lOMoARcPSD|36625228
a. Quy luật di chuyển
b. Quy luật thích ứng
c. Quy luật tương phản
d. Quy luật hình thành tình cảm
(Trang 198, giáo trình)
18. “Năng mưa thì giếng năng ầy, anh năng i lại mẹ thầy năng thương”
thể hiện quy luật nào của tình cảm?
a. Quy luật di chuyển
b. Quy luật thích ứng
c. Quy luật tương phản
d. Quy luật hình thành tình cảm
(Trang 198, giáo trình)
Chương VII – Ý chí và hành ộng ý chí
I. Ý CHÍ
1.1. Khái niệm ý chí
1.2. Vai trò của ý chí
1.3. Các phẩm chất của ý chí
+ Tính mục ích
+ Tính ộc lập
+ Tính quyết oán
+ Tính kiên trì
II. HÀNH ĐỘNG Ý CHÍ
2.1. Khái niệm hành ộng ý chí
2.2. Phân loại hành ộng ý chí
+ Hành ộng ý chí ơn giản
lOMoARcPSD|36625228
+ Hành ộng ý chí cấp bách
+ Hành ộng ý chí phức tạp
2.3. Cấu trúc của một hành ộng ý chí
+ Giai oạn chuẩn bị
+ Giai oạn thực hiện
+ Giai oạn ánh giá kết quả của hành ộng
2.4. Hành ộng tự
ộng hóa
+ Kỹ xảo:
+ Thói quen:
1. Là một hiện tượng tâm lí, ý chí phản ánh:
a. Bản thân hành ộng
b. Phương thức hành ộng
c. Mục ích hành ộng
d. Năng lực thực hiện
(Trang 204, giáo trình ??? => kiểm tra lại)
2. Giá trị chân chính của ý chí thể hiện ở:
a. Tính tự giác
b. Cường ộ ý chí
c. Tính ý thức
d. Nội dung ạo ức
(Trang 205, giáo trình)
3. Mặt thể hiện tập trung nhất, ậm nét nhất của nhân cách con người là
a. Nhận thức
b. Ý chí
c. Hành ộng
d. Tình cảm
(Trang 205 giáo trình)
lOMoARcPSD|36625228
4. Phẩm chất ý chí cho phép con người quyết ịnh và thực hiện hành ộng
theo quan iểm và niềm tin của mình là
a. Tính kiên trì
b. Tính mục ích
c. Tính ộc lập
d. Tính quyết oán
(Trang 207, giáo trình)
5. Đặc iểm nào sau ây thuộc về hành ộng tự ộng hóa
a. Do luyện tập
b. Được lặp i lặp lại nhiều lần
c. Không cần sự kiểm soát của ý thức
d. Cả a, b và c
(Trang 213, Giáo trình)
6. Đặc iểm nào dưới ây không thuộc về thói quen
a. Bền vững, ăn sâu vào nếp sống
b. Ít gắn với tình huống
c. Mang tính nhu cầu, nếp sống
d. Được ánh giá về mặt ạo ức
(Trang 214, giáo trình)
7. Khả năng giúp con người hoàn thành những hành vi ã ịnh nhằm ạt
ược mục ích ã ược ặt ra, khả năng iều hoà và iều khiển
có ý thức hành vi của bản thân ược gọi là?
a. Kiên trì
b. Chí khí
c. Ý chí
d. Hành vi ý c
(Trang 203, giáo trình)
8. Khả năng phấn ấu, nỗ lc khắc phục mọi khó khăn trong quá trình
hoàn thành những nhiệm vụ nhất ịnh nhằm ạt ược mục ích ã
ề ra, ó là…
a. Kiên trì
lOMoARcPSD|36625228
b. Chí khí
c. Ý chí
d. Hành vi ý c
(Trang 204, giáo trình)
9. Những hành vi có ý thức, suy nghĩ hướng về một mục ích ã ược xác
ịnh.
a. Hành vi sai lạc
b. Hành vi lệch chuẩn
c. Hành vi có ý thức
d. Hành vi ý c
(Trang 209 giáo trình => hành ộng ý chí)
10. Hành ng lúc ầu vốn hành vi, hành ộng ý chí nhưng do ược lặp i lặp
lại nhiều lần hay do luyện tập trở nên thành thạo không cần có sự
kiểm soát trực tiếp của ý thức gọi là gì?
a. Kỹ xảo
b. Thói quen
c. Hành ộng tự ộng hoá
d. Tự ộng hoá
(Trang 213 giáo trình)
11. hành ộng tự ộng hoá một cách ý thức, ược hình thành nhờ luyện
tập, không sự kiểm soát thường xuyên của ý chí, không cần sự kiểm
tra của thị giác, ộng tác mang tính chất khái quát, không ộng tác
thừa, kết quả cao ít tốn ng lượng thần kinh bắp ược
hình thành trên những kỹ năng sơ ẳng gọi là?
a. Kỹ xảo
b. Thói quen
c. Hành ộng tự ộng hoá
d. Tự ộng hoá
(Trang 214, giáo trình)
lOMoARcPSD|36625228
12. hành ộng tự ộng hoá, mang tính chất nhu cầu, nếp sống của con
người, ược hình thành từ nhiều con ường khác nhau, tính bền vững
cao, khó thay ổi, sữa chữa, ược ánh giá về mặt ạo ức ược gọi là gì?
a. Kỹ xảo
b. Thói quen
c. Hành ộng tự ộng hoá
d. Tự ộng hoá
(Trang 214, giáo trình)
Chương VIII – Nhân cách
I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NHÂN CÁCH
1.1. Khái niệm nhân cách
1.2. Đặc iểm của nhân cách:
+ Tính thống nhất của nhân cách
+ Tính ổn ịnh của nhân cách
+ Tính tích cực của nhân cách
+ Tính giao tiếp của nhân cách
1.3. Cấu trúc của nhân cách
Phẩm chất ( ức) + năng lực (tài)
1.4. Các yếu tố ảnh hưởng ến sự hình thành và phát triển nhân cách
+ Bẩm sinh di truyền: óng vai trò tiền ề thể chất, không có tính quyết ịnh
+ Hoàn cảnh sống: óng vai trò quan trọng, nhưng không có tính quyết ịnh
+ Giáo dục: óng vai trò chủ ạo nhưng không phải là vạn năng
+ Hoạt ộng: là yếu tố quyết ịnh trực tiếp ối với sự hình thành và phát triển
nhân cách
+ Giao tiếp: là yếu tố quyết ịnh thứ hai trong sự hình thành và phát triển nhân
cách
lOMoARcPSD|36625228
II. CÁC THUỘC TÍNH CỦA NHÂN CÁCH
2.1. Xu hướng
+ Động cơ – nhu câu
+ Hứng thú
+ Lý tưởng
+ Thế giới quan
+ Niềm tin
2.2. Năng lực
2.3. Tính cách
2.4. Khí chất
1. Nhân cách là:
a. Một con người với những thuộc tính tâm lý tạo nên hoạt ộng
và hành vi có ý nghĩa xã hội của cá nhân
b. Tổ hợp những thuộc tính tâm lý của cá nhân, biểu hiện bản
sắc và giá trị xã hội của cá nhân ấy
c. Một cá nhân có ý thức ang thực hiện một vai trò xã hội
nhất ịnh
d. Một con người, với ầy ủ các thuộc tính tâm lý do các mối
quan hệ xã hội quy ịnh
(Trang 223, giáo trình)
2. Yếu tố giữ vai trò chạo trong shình thành, phát triển nhân cách
a. Hoạt ộng và giao tiếp của cá nhân
b. Bẩm sinh, di truyền
c. Giáo dục
d. Môi trường sống
(Trang 235, giáo trình)
3. Yếu tố giữ vai trò quyết nh trực tiếp ối với sự hình thành phát triển
tâm lý, ý thức, nhân cách con người
lOMoARcPSD|36625228
a. Hoàn cảnh sống
b. Bẩm sinh di truyền
c. Hoạt ộng và giao tiếp
d. Giáo dục
(Trang 235, giáo trình)
4. Yếu tố tâm lý nào dưới ây không thuộc xu hướng của nhân cách
a. Động cơ
b. Hứng thú
c. Hiểu biết
d. Thế giới quan, lý tưởng
(Trang 238, giáo trình)
5. Sự sai lệch hành vi trong sự phát triển nn cách là do
a. Cá nhân nhận thức sai hoặc không ầy ủ, hoặc do sự biến dạng
của các chuẩn mực xã hội
b. Quan iểm riêng của cá nhân khác với chuẩn mực chung
c. Cá nhân cố tình vi phạm các chuẩn mực
d. Cả a, b và c
6. Yếu tố tâm lí nào dưới ây không thuộc xu hướng của nhân cách
a. Nhu cầu
b. Hứng thú, niềm tin
c. Hiểu biết
d. Thế giới quan, lý tương
7. Yếu tố nào dưới ây không phải là ặc iểm của nhu cầu
a. Nhu cầu bao giờ cũng có ối tượng
b. Nội dung của nhu cầu do những iều kiện và phương thức thỏa
mãn nó quy ịnh
c. Nhu cầu bao giờ cũng gắn liền với sự tồn tại của cơ thể
d. Nhu cầu của con người mang bản chất xã hội
(Trang 240, giáo trình)
lOMoARcPSD|36625228
8. Thái ặc biệt của nhân ối với một ối tượng nào ó, vừa ý nghĩa
trong cuộc sống, vừa có khả năng em lại khoái cảm cho cá nn trong
quá trình hoạt ộng, ược gọi
a. Thích thú
b. Quan tâm
c. Hứng thú
d. Yêu thích
(Trang 251, giáo trình)
9. Yếu tố nào dưới ây không thuộc về lí tưởng
a. Một hình ảnh tương ối mẫu mực, có tác dụng hấp dẫn, lôi cuốn
con người vươn tới
b. Phản ánh ời sống hiện tại của cá nhân và xã hội
c. Hình ảnh tâm vừa có tính hiện thực vừa có tính lãng mạn
d. Có chức năng xác ịnh mục tiêu, chiều hướng và ộng lực phát
triển của nhân cách
(Trang 261, giáo trình)
10. Tính cách là
a. Sự phản ánh các quan hệ xã hội, mang tính ộc áo cá biệt của
cá nhân
b. Một thuộc tính tâm lý phù hợp là hệ thống thái ộ của cá nhân
/v hiện thức, biểu hiện qua hành vi, cử chỉ, cách nói năng tương ứng
c. Một thuộc tính tâmmang tính ổn nh và bền vững, tính
thốngnhất
d. Một thuộc tính tâm lý mang tính ộc áo, riêng biệt
của mỗi cá nhân
(???)
11. Hệ thống các ặc iểm tâm lý của một các nn quy ịnh giá trị xa hội
những hành vi xã hội của cá nhân ấy?
A. Tính cách
B. Cá nhân
C. Cá tính
lOMoARcPSD|36625228
D. Nhân cách
12. Theo A.G.Covaliov cấu trúc tâm lí của nhân cách bao gồm?
A. Cái Ấy, Cái Tôi và Cái Siêu Tôi
B. Đức và Tài
C. Quá trình, trạng thái, thuộc tính tâm
D. Nhận thức, tình cảm, ý chí
13. Theo Sigmund Freud, cấu trúc tâm của nhân cách bao gồm?
A. Ý thức, tiền ý thức và vô thức
B. Đức và Tài
C. Nhận thức, tình cảm và ý chí
D. Cái ấy, Cái Tôi và Cái Siêu Tôi
14. Hệ thống các ộng lực quy ịnh tích cực sự lựa chọn các thái của
con ngời trong quá trình hoạt ộng và tồn tại của mình ược gọi là?
A. Nhu cầu
B. Động cơ
C. Xu hướng
D. Hứng thú
15. Sự òi hỏi tất yếu con người cần ược thỏa mãn tồn tại phát
triển gọi là?
A. Lòng tham
B. Động lực
C. Nhu cầu
D. Động cơ
16. Sau khi ược áp ứng nhu cầu này thì như cầu khác xuất hiện với
mức ộ kc thể hiện ặc iểm gì của nhu cầu
A. Tính chu kì
B. Tính ối tượng
C. ờng ộ tăng dần
D. A&C ều úng
lOMoARcPSD|36625228
17. Nhu cầu gặp úng óio tượng sẽ nảy sinh cái thúc ẩy con người hành
ộng?
A. Động cơ
B. cảm xúc
C. Ý tưởng
D. Động lực
18. Theo A.BRamham Masslow, nhu cầu chia thành mấy bậc, ó nững
bậc nào?
A. 2, vật chất và tinh thần
B. 3, cấp thấp, cấp trung và cấp cao
C. 5, sinh lý, an toàn, ược thừa nhận
D. Tồn tại, quan hệ thân thiết, phát trển tôn trọng, khẳng ịnh
19. Theo Alderfer, nhu cầu ược chia làm mấy loại ó là những loại nào?
A. 2, vật chất và tinh thần
B. 3, cấp thấp, cấp trung và cấp cao
C. 5, sinh lý, an toàn, ược thừa nhận
D. Tồn tại, quan hệ thân thiết, phát trển tôn trọng, khẳng ịnh
20. Thái ặc biệt của nhân ới với một ối tượng nào ó, vừa ý nghĩa trong
cuộc sống, vừa mang lại rung cảm tích cực trong quá trình hoạt ộng gọi
là?
A. Thích thú
B. Quan tâmC. Yêu thích
D. Hứng thú
21. Hệ thống các quan iểm của cá nhân về tnhiên, hội về chính bản thân
mình trong thế giới ấy ược gọi là?
A. Nhân sinh quan
B. Thế giới quan
C. Vũ trụ quan
D. Nhãn quan
22. Mục tiêu cao ẹp, một hình hoàn chỉnh, một hình ảnh mẫu mực và
trọn vẹn sức lôi cuốn con người vươn tới một cách mạnh mẽ ược gọi
là?
lOMoARcPSD|36625228
A. Niềm tin
B. Lý tưởng
C. Ý chí
D. Hành vi ý chí
23. Hệ thống các ặc iểm tâm sinh phù hợp với những yêu cầu của một hoạt
ộng nhất ịnh, ảm bảo cho hoạt ộng có kết quả
A. Khả năng
B. Khí chất
C. Năng lực
D. Tính cách
24. Thuộc tính tâm lý của cá nhân bao gồm một hệ thống thái ộ của cá nhân
với hiện thực xung quanh thể hiện trong hệ thống hành vi, cử chỉ, phong
cách giao tiếp … ược gọi là?
A. Tính khí
B. Cá tính
C. Nhân cách
D. Tính cách
25. B. Pavlov ã chứng minh rằng sự kết hợp giữa 3 thuộc tính của hai quá
trình thần kinh cơ bn là hưng phn ức chế tạo ra 4 kiểu thần kinh
bản, ó là những thuộc tính nào?
A. Tính cân bằng
B. Tính linh hoạt
C. Cường ộ, tính cân bằng và tính linh hoạt
D. Cường ộ và tính cân bằng
26. Kiểu thần kinh mnh mẽ, n bằng, linh hoạt tương ứng với loại khíchất
nào?
A. Linh hoạt
B. Ưu tư
C. Điềm ạm
D. Nóng nảy
27. Kiểu thần kinh yếu tương ứng với loại khí chất nào?
lOMoARcPSD|36625228
A. Linh hoạt
B. Ưu tư
C. Điềm ạm
D. Nóng nảy
28. Kiểu thần kinh mạnh mẽ, cân bằng, không linh hoạt tương ứng với loại
khí chất nào?
A. Linh hoạt
B. Ưu tư
C. Điềm ạm
D. Nóng nảy
29. Kiểu thần kinh mạnh mẽ không cân bằng (hưng phấn mạnh hơn ứcchế)
tương ứng với loại khí chất nào?
A. Linh hoạt
B. Ưu tư
C. Điềm ạm
D. Nóng nảy
30. Yếu tố óng vai trò làm tiền vật chất cho sự hình thành phát
triển nhân cách ó là yếu tố?
A. Hoạt ộng của cá nhân
B. Giáo dục
C. Giao tiếp
D. Bẩm sinh, di truyền
31. Yếu tố óng vai trò chủ ạo cho sự hình thành và phát triển nhân cách ó
yếu tố nào?
A. Hoạt ộng của cá nhân
B. Giáo dục
C. Giao tiếp
D. Bẩm sinh, di truyền
32. Yếu tố óng vai trò chủ ạo quyết nh cho sự hình thành và phát triển nhân
cách ó là yếu tố nào?
A. Hoạt ộng các nhân
B. Giáo dục
lOMoARcPSD|36625228
C. Giao tiếp
D. Bẩm sinh, di truyền
33. Yếu tố m iều kiện tồn tại của các nhân hội loài người, giúp con
người trao ổi cùng nhau, hội nhập vào c quan hệ hội, lĩnh hội các
giá trị trị xã hội, chuẩn mực xã hội,... và ảnh ởng ến sự hình thành và
phát triển nhân cách, ó là yếu tố nào?
A. Hoạt ộng của cá nhân
B. Giáo dục
C. Giao tiếp
D. Bẩm sinh, di truyền
34. Nhân cách của một người tùy thuộc vào tính khí (khí chất) nào chiếmưu
thế, có nghĩa là tùy thuộc vào lượng thể dịch nào trong cơ thể chiếm tỷ lệ
nhiều nhất. Đây là quan iểm của …
A. H.J.Eysenck
B. Hippocrate
C. Sigmund Freud
D. C.G.Jung và E.Kretschmer
35. Nhân ch của mọt người tùy thuộc vào yếu tố nào thắng thế trong
cuộcấu tranh giữa 3 yếu tố: Cái Ấy (Id), i Tôi (Ego) cái Siêu Tôi
(Super Ego) là quan iểm của …
A. H.J.Eysenck
B. Hippocrate
C. Sigmund Freud
D. C.G.Jung và E.Kretschmer
36. Nhân cách con người mối liên hệ mật thiết vi các ặc iểm sinh hoạt,
thể tạng và ặc iểm của hệ thần kinh là quan iểm của …
A. H.J.Eysenck
B. Hippocrate
C. Sigmund Freud
D. C.G.Jung và E.Kretschmer
lOMoARcPSD|36625228
37. Nhân cách bao gồm 4 thành phần: quá trình m lí, trạng thái tâm lý,
thuộc tính tâm shình ộng (bao gồm nhu cầu tâm thế) quan
iểm của…
A. K.K Platonov
B. A.G. Covaliov
C. B.G. Ananhiev
D. A.N. Leonchiev
38. Nhân cách bao gồm 4 thuộc tỉnh: Xu hướng, năng lực, tính cách
khíchất là quan iểm của …
A. K.K Platonov
B. A.G. Covaliov
C. B.G.Anannhiev
D. A.N.Leonchiev
| 1/63

Preview text:

lOMoARcPSD| 36625228
Chương I – Khái quát chung về tâm lý học
I. TÂM LÝ HỌC LÀ MỘT KHOA HỌC
1.1. Tâm lý và tâm lý học
+ Hiện tượng tâm lý là tất cả các hiện tượng tinh thần nảy sinh trong ầu óc của
con người, do thế giới khách quan tác
ộng vào não sinh ra, gọi chung là hoạt ộng tâm lý
+ Tâm lý học là một ngành khoa học nghiên cứu về tất cả các hiện tượng tinh thần xảy ra trong
ầu óc của con người, gắn liền và iều hành mọi hoạt ộng
của con người. Nó nghiên cứu sự nảy sinh, quá trình hình thành và phát triển
cũng như cơ chế hình thành các hiện tượng tâm lý.
+ Tâm lý và sinh lý không tách rời, nhưng cũng không ồng nhất. Chúng gắn bó chặt chẽ với nhau.
1.2. Vài nét về sự hình thành và phát triển tâm lý học
+ Những tư tưởng tâm lý học thời cổ ại và trung ại
+ Những tư tưởng tâm lý học thời cận ại
+ Tâm lý học trở thành một khoa học ộc lập
+ Các trường phái cơ bản trong tâm lý học hiện ại: Tâm lý học hành vi; Tâm lý
học cấu trúc (tâm lý học Genstalt); Phân tâm học (Tâm lý học Phrơt); Tâm lý
học nhân văn; Tâm lý học nhận thức; Tâm lý học hoạt ộng
2. BẢN CHẤT, CHỨC NĂNG, PHÂN LOẠI CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM
2.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người
+ Tâm lý người là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người thông qua
hoạt ộng của chủ thể
+ Tâm lý người là sự lĩnh hội kinh nghiệm lịch sử xã hội loài người biến thành
kinh nghiệm riêng của mỗi người thông qua hoạt ộng của họ
+ Tâm lý là chức năng của não lOMoARcPSD| 36625228
2.2. Đặc iểm và chức năng của hiện tượng tâm lý + Đặc
iểm của hiện tượng tâm lý: Các hiện tượng tâm lý của con người vô cùng
a dạng, phức tạp, phong phú; Các hiện tượng tâlm ý của con người là
những hiện tượng tinh thần, tồn tại một cách chủ quan trong ầu óc con người;
Các hiện tượng tâm lý trong cùng một chủ thể luôn luôn có sự tác ộng qua lại
lẫn nhau; Các hiện tượng tâm lý của con người có sức mạnh vô cùng to lớn chi
phối hoạt ộng của con người
+ Chức năng của các hiện tượng tâm lý: Định hướng khi bắt ầu hoạt ộng;
Giúp cho con người nhận biết
ược hiện thực khách quan; Động lực thúc ẩy hành ộng, hoạt
ộng của con người; Điều khiển và kiểm soát quá trình hoạt
ộng của con người; Giúp con người iều chỉnh quá trình hoạt ộng của mình
2.3. Phân loại các hiện tượng tâm lý
+ Dựa và thời gian tồn tại và vị trí tương ối trong nhân cách (Quá trình tâm lý,
Trạng thái tâm lý, Thuộc tính tâm lý)
+ Dựa vào chủ thể mang hiện tượng tâm lý (Hiện tượng tâm lý cá nhân, Hiện tượng tâm lý xã hội) + Dựa vào mức
ộ tham gia của ý thức (Hiện tượng tâm lý vô thức, Tiềm thức,
Hiện tượng tâm lý có ý thức, Siêu thức)
+ Dựa vào sự biểu hiện của các hiện tượng tâm lý (Các hiện tượng tâm lý sống
ộng, Các hiện tượng tâm lý tiềm tàng)
III. ĐỐI TƯỢNG, NHIỆM VỤ VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU TRONG TÂM LÝ HỌC
3.1. Đối tượng của tâm lý học
Đối tượng của tâm lý học là các hiện tượng tâm lý với tư cách là các hiện tượng
tinh thần do thế giới khách quan tác
ộng vào não con người sinh ra gọi chung
là các hoạt ộng tâm lý. Tâm lý học nghiên cứu sự hình thành, vận hành và phát lOMoARcPSD| 36625228
triển của hoạt ộng tâm lý
3.2. Nhiệm vụ của tâm lý học:
Nhiệm vụ cơ bản: Mô tả và nhận diện các hiện tượng tâm lý; Nghiên cứu bản
chất của hoạt ộng tâm lý, những yếu tố khách quan và chủ quan ảnh hưởng ến
hoạt ộng tâm lý; Nghiên cứu cơ chế hình thành, hình thức biểu hiện, quy luật hoạt
ộng và phát triển của tâm lý; Nghiên cứu chức năng, vai trò của tâm lý ối với hoạt
ộng của con người; Ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào trong hoạt ộng thực tiễn của con người.
3.3. Các phương pháp nghiên cứu trong tâm lý học
+ Các nguyên tắc phương pháp luận của tâm lý học (Nguyên tắc khách quan;
Nguyên tắc quyết ịnh luận duy vật biện chứng; Nguyên tắc thống nhất tâm lý, ý
thức, nhân cách với hoạt ộng; Nguyên tắc về mối liên hệ phổ biến; Nguyên tắc về
sự phát triển; Nguyên tắc cụ thể)
+ Các phương pháp nghiên cứu (Phương pháp quan sát; Phương pháp thực
nghiệm; Phương pháp nghiên cứu “tiểu sử” cá nhân; Phương pháp nghiên cứu
sản phẩm của hoạt ộng; Phương pháp trắc nghiệm; Phương pháp àm thoại;)
IV. VỊ TRÍ, VAI TRÒ CỦA TÂM LÝ HỌC TRONG CUỘC SỐNG VÀ
TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI
4.1. Vị trí của tâm lý học trong hệ thống các khoa học
Tâm lý học vừa có tính chất của một khoa học tự nhiên, vừa có tính chất của một
khoa học xã hội. Nằm ở vị trí trung gian, tâm lý học có quan hệ mật thiết với tất
cả các ngành khoa học tự nhiên và các ngành khoa học xã hội. Nó sử dụng thành
quả của các ngành khoa học khác ể nghien cứu, giải thích ời sống tâm lý con
người ồng thời thành quả nghiên cứu của nó lại ược ứng dụng trong các ngành khoa học khác
4.2. Vai trò của tâm lý học ối với hoạt ộng và cuộc sống của con người
+ Đối với hoạt ộng của cá nhân, chính các hiện tượng tâm lý giúp cho cá nhân ịnh
hướng, iều khiển và iều chỉnh hoạt ộng
+ Đối với các hoạt ộng xã hội của con người, tâm lý học cũng óng vai trò rất quan trọng…. lOMoARcPSD| 36625228 1.
Hiện tượng sinh lý và hiện tượng tâm lý thường: a.
Diễn ra song song trong não b. Đồng nhất với nhau c.
Có quan hệ chặt chẽ với nhau
d. Có quan hệ chặt chẽ với nhau, tâm lý có cơ sở vật chất là não
(Trang 14, giáo trình => kiểm tra lại với áp án d???) 2.
Hiện tượng sinh lý và hiện tượng tâm lý thường: a.
Diễn ra song song trong não
b. Có quan hệ chặt chẽ với nhau c. Đồng nhất với nhau
d. Không ảnh hưởng lẫn nhau (Trang 14, giáo trình) 3.
Điều kiện cần và ủ
ể có hiện tượng tâm lý người là: a.
Có thế giới khách quan và não
b. Thế giới khách quan tác ộng vào não c.
Não hoạt ộng bình thường
d. Thế giới khách quan tác
ộng vào não và não hoạt ộng bình thường (Trang 29, giáo trình) 4.
Tâm lý người có nguồn gốc từ a. Hoạt ộng của cá nhân b. Não người c. Thế giới khách quan
d. Giao tiếp của cá nhân (Trang 29, giáo trình) 5.
Phản ánh tâm lý là một loại phản ánh ặc biệt vì: a.
Là sự tác ộng của thế giới khách quan vào não người
b. Tạo ra hình ảnh tâm lý mang tính sống ộng và sáng tạo c.
Tạo ra một hình ảnh mang ậm màu sắc cá nhân d. Cả a, b và c lOMoARcPSD| 36625228 (Trang 30, giáo trình) 6.
Tâm lý người mang bản chất xã hội và có tính lịch sử thể hiện ở a.
Tâm lý người có nguồn gốc là thế giới khách quan, trong ó
nguồn gốc xã hội là yếu tố quyết ịnh
b. Tâm lý người là sản phẩm của hoạt ộng và giao tiếp của cá nhân c.
Tâm lý người chịu sự chế ước của lịch sử cá nhân và của cộng ồng d. Cả a, b, c (Trang 33, giáo trình) 7.
Tâm lý người khác xa so với tâm lý của ộng vật ở chỗ a.
Là kết quả của quá trình phản ánh hiện thực khách quan b. Có tính chủ thể c.
Có bản chất xã hội và mang tính lịch sử d. Cả a, b, c ều úng (Trang 33, giáo trình) 8.
Chức năng của tâm lý người là: a.
Giúp ịnh hướng hành ộng của cá nhân
b. Động lực thúc ẩy hành ộng của cá nhân c.
Điều khiển và iều chỉnh hành ộng của cá nhân d. Cả a, b và c (Trang 36, giáo trình) 9.
Nhân tố tâm lí giữ vai trò cơ bản, có tính quy ịnh trong hoạt ộng của con người a.
Tâm lí có chức năng ịnh hướng cho hoạt ộng của con người
b. Tâm lí iều khiển, kiểm tra và iều chỉnh hoạt ộng của con người c.
Tâm lí là ộng lực thúc ẩy con người hoạt ộng d. Cả a, b và c (Trang 36, giáo trình) lOMoARcPSD| 36625228 10.
Hãy chỉ ra câu nào là thuộc tính tâm lý? a.
Cô là người a cảm và hay suy nghĩ
b. Đã hàng tháng cô luôn hồi hộp mong chờ kết quả thi tốt nghiệp c.
Hà là một cô gái nhỏ nhắn, xinh ẹp
d. Cô hình dung cảnh mình ược bước lên nhận bằng tốt nghiệp Đại học (Trang 37, giáo trình) 11. Câu nào dưới
ây thể hiện là một thuộc tính tâm lý a.
Hà là một cô gái nhỏ nhắn, xinh ẹp
b. Cô là người thật thà, chịu khó c.
Đã hàng tháng cô luôn hồi hộp mong chờ kết quả thi tốt nghiệp
d. Cô hình dung cảnh mình ược bước vào cồng trường ại học trong tương lai (Trang 37, giáo trình) 12.
Nhiệm vụ của tâm lý học là: a.
Nghiên cứu bản chất của hoạt ộng tâm lý
b. Tìm ra quy luật hoạt ộng và phát triển của các hoạt ộng tâm lý c.
Tìm ra cơ chế hình thành và phát triển của các hoạt ộng tâm lý d. Cả a, b v à c (Trang 41, giáo trình) 13.
Một phép thử dùng ể o lường các yếu tố tâm lí, mà trước ó ã ược chuẩn
hóa trên một số lượng người ủ tiêu biểu là thuộc về phương pháp
a. Thực nghiệm b. Trắc nghiệm c. Quan sát
d. Phân tích sản phẩm hoạt ộng (Trang 48, giáo trình) 14.
Do quan hệ tình cảm với bị can mà người làm chứng ã có hành vi bao
che, cung cấp thông tin không úng sự thật. Phương pháp tâm lý nào
giúp cho iều tra viên nhận rõ thái ộ nói trên của người làm chứng
lOMoARcPSD| 36625228 a. Quan sát b. Đàm thoại c.
Nghiên cứu sản phẩm hoạt ộng d. Cả a, b và c
Em nghĩ phải phối hợp cả 3 phương pháp. 15.
Khi bào chữa cho một bị cáo, luật sư ã phân tích iều kiện gia ình không
thuận lợi của anh ta như: mâu thuẫn gay gắt giữa bố mẹ bị cáo, cách
cư xử bạo lực của người chồng với vợ con… ể làm sáng tỏ thêm về
hoàn cảnh phạm tội. Luật sư ã sử dụng phương pháp nghiên cứu tâm
lý nào ể phân tích iều kiện gia ình của bị cáo
a. Quan sát b. Đàm thoại c.
Nghiên cứu sản phẩm hoạt ộng d. Cả a, b và c (????)
16. Tại phiên tòa, bị cáo phản cung, phủ nhận toàn bộ những gì ã khai báo
tại cơ quan iều tr Anh ta cho rằng, cơ quan iều tra ã bức cung anh ta và luôn
kêu oan. Phương pháp tâm lý nào cho phép hội ồng xét xử có thể hiểu ược
diễn biến tâm lí của bị cáo tại phiên tòa
a. Quan sát b. Đàm thoại
c. Nghiên cứu sản phẩm hoạt ộng d. Cả a, b và c (????) 17. Tâm lý là gì a. Lý lẽ của cái tâm
b. Nhìn là hiểu mà không cần nói
c. Những hiện tượng tinh thần nảy sinh và diễn biến ở trong não d. Lý lẽ của trái tim (Trang 13, giáo trình) lOMoARcPSD| 36625228
18. Theo tiếng Latinh, “Psyche” có nghĩa là gì a. Linh hồn, tinh thần b. Học thuyết c. Tâm lý d. Khoa học về tâm lý (Trang 13, giáo trình)
19. Từ nào trong các từ sau có nghĩa là Tâm lý học a. Psychology b. Socialogy c. Biology d. History (Trang 13, giáo trình)
20. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào úng nhất?
a. Con vật không có tâm lý b. Con vật có tâm lý
c. Con vật và con người ều có tâm lý
d. Tâm lý con vật phát triển thấp hơn so với tâm lý con người (???)
21. Tâm lý học có nguồn gốc từ âu? a. Sinh lý học b. Nhân học c. Triết học d. Xã hội học (Trang 13, giáo trình)
22. Tâm lý học chính thức có tên gọi từ khi nào? a. Thế kỷ 15 b. Thế kỷ 16 c. Thế kỷ 17 d. Thế kỷ 18 lOMoARcPSD| 36625228 (Trang 18, giáo trình)
23. Tâm lý học tách khỏi sự phụ thuộc vào Triết học và trở thành một khoahọc ộc lập khi nào? a. Thế kỷ 17 b. Thế kỷ 18 c. Thế kỷ 19 d. Thế kỷ 20 (Trang 20, giáo trình)
24. Phòng thực nghiệm tâm lý ầu tiên
ược thành lập khi nào,
ược thành lập tại âu và do ai thành lập?
a. Năm 1789, Leipzig (Đức), Wiheml Wundt
b. Năm 1789, Áo, Wiheml Wundt
c. Năm 1879, Leipzig (Đức), Wiheml Wundt
d. Năm 1897, Mỹ, Carl Roger (Trang 20, giáo trình)
25. Viện Tâm lý học ầu tiên
ược thành lập vào năm nào, tại âu? a. 1780, Mỹ b. 1870, Đức c. 1880, Đức d. 1880, Mỹ (???)
26. Theo quan iểm của Sigmund Freud, những hiện tượng tâm lý có thể xếp thành:
a. Ý thức, tiền ý thức và vô thức
b. Ý thức, chưa ý thức và vô thức
c. Ý thức và tiềm thức d. A & B ều úng (Trang 24, giáo trình) lOMoARcPSD| 36625228
27. Theo Sigmund Freud, những hiện tượng tâm lý có thực, và ang xảy ra
trong ta mà ta không biết gì về nó, không biết vì sao nó như thế ược gọi là? a. Ý thức b. Tiền ý thức c. Vô thức
d. Những hiện tượng bí ẩn (Trang 24, giáo trình)
28. Những hiện tượng tâm lý diễn ra trong một khoảng thời gian ngắn, cómở
ầu diễn biến kết thúc rõ ràng ó là: a. Thuộc tính tâm lý b. Trạng thái tâm lý c. Quá trình tâm lý d. Phẩm chất tâm lý (Trang 37, giáo trình)
29. Những hiện tượng tâm lý diễn ra trong khoảng thời gian dài, có mở ầu,
diễn biến, kết thúc không rõ ràng, ó là: a. Thuộc tính tâm lý b. Trạng thái tâm lý c. Quá trình tâm lý d. Phẩm chất tâm lý (Trang 37, giáo trình)
30. Những ặc iểm tâm lý mang tính ổn ịnh, trở thành nét riêng của nhân
cách, khó hình thành nhưng cũng khó mất i, muốn mất i cần phải có thời gian dài, ó là: a. Thuộc tính tâm lý b. Trạng thái tâm lý c. Quá trình tâm lý d. Phẩm chất tâm lý (Trang 37, giáo trình) lOMoARcPSD| 36625228
31. Quá trình tri giác có chủ ịnh, nhằm xác ịnh ặc iểm của ối tượng qua
những biểu hiện của hành ộng, cử chỉ,… ó là:
a. Phương pháp thực nghiệm b. Phương pháp quan sát
c. Phương pháp Test (Trắc nghiệm) d. Phương pháp iều tr (Trang 43, giáo trình)
32. Quá trình “ o lường” tâm lý ã ược chuẩn hoá trên một số lượng người ủ tiêu tiểu ó là: a. Phương pháp iều tra b. Phương pháp quan sát
c. Phương pháp Test (Trắc nghiệm)
d. Phương pháp thực nghiệm (Trang 48, giáo trình)
33. Quá trình tác ộng vào ối tượng một cách chủ ộng trong những iều kiện ã
ược khống chế ể gây ra ở ối tượng những biểu hiện về quan hệ nhân quả,
tính quy luật, cơ cấu, cơ chế của chúng ó là:
a. Phương pháp iều tr b. Phương àm thoại
c. Phương pháp Test (Trắc nghiệm)
d. Phương pháp thực nghiệm (Trang 45, giáo trình)
34. Quá trình ặt các câu hỏi cho ối tượng và dựa vào câu trả lời của ối tượng
ể trao ổi và hỏi thêm ó là: a. Phương àm thoại b. Phương pháp iều tra
c. Phương pháp Test (Trắc nghiệm)
d. Phương pháp thực nghiệm (Trang 49, giáo trình) lOMoARcPSD| 36625228
35. Quá trình dùng một số câu hỏi nhất loạt ặt ra cho một số ối tượng nghiên
cứu nhằm thu thập ý kiến chủ quan của họ về vấn ề cần nghiên cứu ó là: a. Phương àm thoại b. Phương pháp iều tra
c. Phương pháp Test (Trắc nghiệm)
d. Phương pháp thực nghiệm (???)
36. Thông qua các sản phẩm, người nghiên cứu có thể phân tích, khám
pháặc iểm tâm lý của
ối tượng tạo ra sản phẩm, ó là phương pháp…
a. Phương pháp nghiên cứu tiểu sử cá nhân b. Phương pháp iều tra
c. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm lao ộng d. Phương pháp àm thoại (Trang 47, giáo trình)
Chương II – Cơ sở tự nhiên và xã hội của sự hình thành tâm lý, ý thức
I. CƠ SỞ TỰ NHIÊN CỦA TÂM LÝ
1.1. Hệ nội tiếp và tâm lý
Hệ nội tiết bao gồm các tuyết tiết ra các chất hóa học i vào trong máu giúp kiểm tra các hoạt
ộng chức năng của cơ thể. Các chất ó gọi là hoócmôn,
chúng tham gia vào sự iều chỉnh có tính chất dài hạn các quá trình sống của cơ
thể. Hoócmôn có vai trò quan trọng trong việc
ịnh hình và phát triển sinh lý
của con người, do vậy chúng cũng có sự ảnh hưởng nhất ịnh ến sự biến ổi tâm lý của con người
1.2. Di truyền và tâm lý Các ặc
iểm giải phẫu sinh lý, di truyền vàt ư chất có liên quan áng kể ến
tâm lý con người. Chúng có vai trò nhất
ịnh trong sự hình thành và phát triển tâm lý con người.
1.3. Hệ thần kinh và tâm lý lOMoARcPSD| 36625228
+ Não và tâm lý: Tâm lý là kết quả của hệ thống chức năng những hoạt ộng phản xạ của não.
+ Vấn ề ịnh khu tâm lý trong não:
+ Phản xạ có iều kiện và tâm lý + Các quy luật hoạt
ộng thần kinh cấp cao: Quy luật hoạt ộng theo hệ thống;
Quy luật lan tỏa và tập trung; Quy luật cảm ứng qua lại; Quy luật phụ thuộc vào cường ộ kích thích;
+ Hệ thống tín hiệu thứ nhất và thứ hai: Hệ thống tín hiệu thứ nhất (những tín
hiệu do các sự vật, hiện tượng khách quan và các thuộc tính của chúng tạo ra);
Hệ thống tín hiệu thứ hai (Hệ thống tín hiệu của tín hiệu thứ nhất – tín hiệu của
tín hiệu. Đó là các tín hiệu ngôn ngữ (tiếng nói, chữ viết)).
II. CƠ SỞ XÃ HỘI CỦA TÂM LÝ 2.1. Hoạt ộng + Khái niệm
+ Quá trình: Quá trình ối tượng hóa (“xuất tâm”); Quá trình chủ thể hóa (“nhập tâm”) + Đặc iểm: Hoạt
ộng bao giờ cũng là hoạt ộng có ối tượng; Hoạt ộng bao
giờ cũng có chủ thể; Hoạt
ộng bao giờ cũng có tính mục ích; Hoạt ộng vận
hành theo nguyên tắc gián tiếp
+ Phân loại hoạt ộng: cách chia khái quát nhất (lao ộng, giao tiếp); cách chia
theo sự phát triển của cá thể hoạt ộng (vui chơi, học tập, lao ộng)
+ Cấu trúc của hoạt ộng 2.2. Giao tiếp + Khái niệm
+ Đặc iểm: Đối tượng của giao tiếp là những người khác; Trong quá trình giao
tiếp không có ai là khách thể giữa vai trò thụ
ộng tuyệt ối, mà ều là chủ thể lOMoARcPSD| 36625228
giữ vai trò tích cực ở mức ộ cao thấp khác nhau
+ Phân loại: Dựa vào phương tiện ể giao tiếp (ngôn ngữ và phi ngôn ngữ); Dựa
vào tính chất tiếp xúc (giao tiếp trực tiếp, giao tiếp gián tiếp); Dựa theo quy
cách (giao tiếp chính thức, giao tiếp không chính thức); Giao lưu xã hội
+ Chức năng: Chức năng thuần túy xã hội (chức năng thông tin, tổ chức; chức năng
iều khiển; chức năng phối hợp hành
ộng; chức năng ộng viên, kích
thích); Chức năng tâm lý xã hội (tạo mối quan hệ; cân bằng cảm xúc; phát triển nhân cách)
III. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN TÂM LÝ
3.1. Tiêu chuẩn xác ịnh sự nảy sinh tâm lý:
3.2. Các thời kỳ phát triển tâm lý
+ Thời kỳ phát triển cảm giác, tri giác, tư duy
+ Thời kỳ bản năng, kỹ xảo, trí tuệ
3.3. Các giai oạn phát triển tâm lý về phương diện cá thể
1. Cơ chế chủ yếu của sự hình thành và phát triển tâm lý người là a. Di truyền
b. Tự nhận thức, tự giáo dục
c. Sự chín muồi của những tiềm năng sinh vật dưới tác ộng của môi trường
d. Sự lĩnh hội nền văn hóa xã hội (???)
2. Theo tâm lý học hoạt ộng là
a. Phương thức tồn tại của con người trong thế giới
b. Sự tiêu hao năng lượng của con người tác ộng vào hiện thực
khách quan ể thỏa mãn các nhu cầu của cá nhân
c. Mối quan hệ tác ộng qua lại giữa con người và thế giới ể tạo ra
sản phẩm cả về phía bên ngoài, cả về phía con người d. Điều
kiện tất yếu ảm bảo sự tồn tại của cá nhân (Trang 75, giáo trình) lOMoARcPSD| 36625228
3. Đối tượng của hoạt ộng
a. Có trước khi chủ thể tiến hành hoạt ộng
b. Có sau khi chủ thể tiến hành hoạt ộng
c. Được hình thành và bộc lộ dần trong quá trình hoạt ộng
d. Là mô hình tâm lý ịnh hướng hoạt ộng của cá nhân (???)
4. Động cơ của hoạt ộng là
a. Đối tượng của hoạt ộng
b. Khách thể của hoạt ộng
c. Bản thân quá trình hoạt ộng
d. Cấu trúc tâm lý bên trong của chủ thể (???) 5. Giao tiếp là:
a. Sự tiếp xúc tâm lý giữa con người – con người
b. Con người tri giác và ảnh hưởng, tác ộng qua lại lẫn nhau
c. Quá trình trao ổi thông tin, cảm xúc của con người d. Cả a, b và c (???)
6. Yếu tố tham gia hình thành những ặc iểm về giải phẫu sinh lý cơ thể
và sinh lý của hệ thần kinh, ược thừa hưởng từ thế hệ trước, làm tiền
ề vật chất cho sự phát triển của cá nhân là…
a. Não b. Di truyền c. Bẩm sinh d. A & B ều úng (Trang 60, giáo trình)
7. Là cơ sở vật chất, nơi tồn tại của cảm giác, tri giác, tư duy,
tưởngtượng, trí nhớ, chú ý, ý thức, vô thức… ó là… a. Di truyền b. Bẩm sinh lOMoARcPSD| 36625228 c. Não d. A & B ều úng (Trang 61, giáo trình)
8. Bán cầu não phải ảm trách những chức năng gì?
a. Nhịp iệu, màu sắc, hình dạng
b. Bản ồ, tưởng tượng, mơ mộng
c. Từ ngữ, con số, ường kẻ d. A & B ều úng (???)
9. Bán cầu não trái ảm trách những chức năng gì?
a. Từ ngữ, con số, ường kẻ
b. Bản ồ, tưởng tượng, mơ mộng c. A & D ều úng
d. Danh sách, lý luận, phân tích (???)
10. Phát biểu nào sau ây là úng nhất?
a. Bán cầu não trái iều khiển nửa cơ thể trái
b. Bán cầu não phải iều khiển nửa cơ thể phải
c. Bán cầu não trái, phải phối hợp iều khiển cả hai bên cơ thể
d. Bán cầu não trái iều khiển nửa cơ thể phải và ngược lại (???)
11. Làm nhiệm vụ iều hòa và phối hợp hoạt ộng các phần của cơ thể, ảm
bảo ời sống sinh vật diễn ra bình thường, do thế hệ trước truyền lại,
ít khi thay ổi hoặc không thay ổi, có cơ sở là phản xạ vô iều kiện là…

a. Hoạt ộng của hệ thần kinh
b. Hoạt ộng của hệ thần kinh cấp thấp
c. Hoạt ộng của hệ thần kinh cấp cao
d. Hoạt ộng của hệ thần kinh trung ương (Trang 69, 70) lOMoARcPSD| 36625228
12. Hoạt ộng của não ể thành lập các phản xạ có iều kiện, là cơ sở sinh lý
của các hiện tượng tâm lý phức tạp như: ý thức, tư duy, ngôn ngữ…,
là hoạt ộng tự tạo của cơ thể trong quá trình sống ó là…

a. Hoạt ộng của hệ thần kinh
b. Hoạt ộng của hệ thần kinh cấp thấp
c. Hoạt ộng của hệ thần kinh cấp cao
d. Hoạt ộng của hệ thần kinh trung ương (Trang 69, 70)
13. Hoạt ộng của thần kinh trung ương dựa vào…
a. Hoạt ộng của não và tủy sống
b. Quá trình hưng phấn và ức chế c. Các tuyến nội tiết
d. Các hóc-môn trong cơ thể (???)
14. Quá trình thần kinh giúp hệ thần kinh thực hiện hoặc tăng ộ mạnh
của phản xạ ó là… a. Quá trình hưng phấn b. Quá trình ức chế
c. Quá trình vừa hưng phấn vừa ức chế d. Quá trình liên hợp (???)
15. Quá trình hoạt ộng thần kinh nhằm làm yếu hoặc mất i tính
hưng phấn của tế bào thần kinh ó là… a. Quá trình hưng phấn b. Quá trình ức chế
c. Quá trình vừa hưng phấn vừa ức chế d. Quá trình liên hợp (???)
16. Tất cả các sự vật hiện tượng trong thế giới khách quan ược phản ánh
trực tiếp vào não và ể lại dấu vết trong não, là cơ sở sinh lý của các lOMoARcPSD| 36625228
hoạt ộng tâm lý như: nhận thức cảm tính, trực quan, tư duy cụ thể,
cảm xúc của người và ộng vật ó là…

a. Hệ thống tín hiệu của não
b. Hệ thống tín hiệu thứ I
c. Hệ thống tín hiệu thứ II
d. Hệ thống tín hiệu ặc trưng (Trang 74, giáo trình)
17. Toàn bộ những ký hiệu tượng trưng như: tiếng nói, chữ viết, biểu
tượng…về sự vật hiện tượng trong hiện thực khách quan phản ánh vào não người là…
a. Hệ thống tín hiệu của não
b. Hệ thống tín hiệu thứ I
c. Hệ thống tín hiệu thứ II
d. Hệ thống tín hiệu ặc trưng (Trang 74, giáo trình)
18. Phản xạ tự tạo trong ời sống
ể thích ứng với môi trường luôn
biến ổi. Loại phản xạ này thường không bền vững, bản chất là hình
thành ường mòn liên hệ thần kinh tạm thời giữa các trung khu thần kinh ó là…

a. Phản xạ có iều kiện
b. Phản xạ vô iều kiện
c. Phản xạ của ầu gối
d. Phản xạ của tủy sống
(Trang 69, giáo trình)
19. Con người luôn chịu sự tác ộng của các mối quan hệ xã hội nhất ịnh.
Trong quá trình sống, hoạt ộng và giao tiếp, con người lĩnh hội các
yếu tố này một cách có ý thức hay vô thức, giúp con người hình thành
những chức năng tâm lý mới, những năng lực mới ó là…
a. Hoạt ộng b. Giao tiếp
c. Quan hệ xã hội và nền văn hóa xã hội lOMoARcPSD| 36625228 d. Ý thức
20. Loại hoạt ộng tạo ra những biến ổi lớn quá trình phát triển tâm lý ặc
iểm tâm lý nhân cách của chủ thể trong những giai oạn nhất ịnh, ó là… a. Hoạt ộng
b. Hoạt ộng của chủ thể c. Hoạt ộng chủ ạo
d. Hoạt ộng vui chơi, giải trí
21. Quá trình xác lập và vận hành các quan hệ giữa chủ thể và kháchthể
nhằm thỏa mãn nhu cầu của chủ thể hoặc khách thể và thực hiện các
chức năng: chức năng thông tin, chức năng cảm xúc, chức năng nhận
thức và ánh giá lẫn nhau, chức năng iều chỉnh hành vi, chức năng phối
hợp hoạt ộng ó là…
a. Hoạt ộng b. Hoạt ộng giao tiếp c. Giao tiếp d. Giao tế
22. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào úng nhất?
1. Tâm lý người do Thượng ế sinh ra
2. Tâm lý người mang tính bẩm sinh
3. Tâm lý người do con người tạo ra
4. Tâm lý người là sự phản ánh hiện thực khách quan thông qua não
23. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không úng?
a. Tâm lý người là sự phản ánh hiện thực khách quan thông qua não
b. Tâm lý người có bản chất xã hội và mang tính lịch sử
c. Tâm lý người là sản phẩm của hoạt ộng và giao tiếp
d. Tâm lý người là sản phẩm của thói quen
Chương III – Ý thức và chú ý I. Ý THỨC lOMoARcPSD| 36625228
1.1. Khái niệm ý thức
1.2. Cấu trúc của ý thức
+ Mặt nhận thức (cảm giác, tri giác, trí nhớ, tưởng tượng và tư duy)
+ Mặt thái ộ của ý thức
+ Mặt năng ộng của ý thức
1.3. Cấp ộ của ý thức: + Cấp ộ chưa ý thức
+ Cấp ộ ý thức và tự ý thức
+ Cấp ộ ý thức nhóm và ý thức tập thể
1.4. Chức năng của ý thức
+ Hình thành các mục ích của hoạt ộng, vạch ra phương án hoạt ộng, ộng
viên ý chí, vượt khó khăn trong quá trình hoạt
ộng, iều chỉnh các khâu hành ộng của hoạt ộng..
+ Tách bạch rõ ràng chủ thể và khách thể, tách những gì thuộc về “cái tôi” ra
khỏi những gì thuộc về “cái không tôi”
1.5. Sự hình thành và phát triển ý thức
+ Sự hình thành ý thức của con người (về phương diện loài): lao ộng và ngôn
ngữ là hai yếu tố tạo nên sự hình thành ý thức của loài người
+ Sự hình thành ý thức cá nhân: Ý thức cá nhân
ược hình thành trong hoạt
ộng và thể hiện trong sản phẩm hoạt
ộng của cá nhân; Ý thức cá nhân ược
hình thành trong sự giao tiếp với cá nhân khác, với xã hội; Ý thức cá nhân ược
hình thành bằng con ường tiếp thu nền văn hóa xã hội, ý thức xã hội; Ý thức cá
nhân ược hình thành bằng con
ường tự nhận thức, tự ánh giá, tự phân tích hành vi của bản thân
II. CHÚ Ý – ĐIỀU KIỆN TÂM LÝ CỦA HOẠT ĐỘNG CÓ Ý THỨC
2.1. Khái niệm chú ý lOMoARcPSD| 36625228
2.2. Các loại chú ý + Chú ý không chủ ịnh + Chú ý có chủ ịnh + Chú ý sau chủ ịnh
2.3. Các thuộc tính cơ bản của chú ý
+ Sức tập trung chú ý+ Sự bền vững của chú ý + Sự phân phối chú ý + Sự di chuyển chú ý
1. Về phương diện loài, ý thức con người
ược hình thành nhờ a. Lao ộng, ngôn ngữ
b. Tiếp thu nền văn hóa xã hội
c. Tự nhận thức, tự ánh giá, tự giáo dục d. Cả a, b v à c (Trang 102, giáo trình)
2. Tự ý thức ược hiểu là:
a. Khả năng tự giáo dục theo một hình thức lý tưởng
b. Tự nhận thức, tự tỏ thái ộ và iều khiển hành vi, hoàn thiện bản thân
c. Tự nhận xét, ánh giá người khác theo quan iểm của bản thân d. Cả a, b và c (Trang 101, giáo trình)
3. Nội dung nào dưới ây không thể hiện rõ con ường hình thành ý thức cá nhân
a. Ý thức ược hình thành và biểu hiện trong hoạt ộng và giao tiếp với người khác b. Ý thức
ược hình thành bằng con ường tiếp thu nền văn hóa xã hội, ý thức xã hội
c. Tác ộng của môi trường sống ến nhận thức của cá nhân
d. Tự nhận thức, tự phân tích, ánh giá hành vi của bản thân lOMoARcPSD| 36625228 (Trang 104, giáo trình)
4. Sự tập trung của ý thức vào sự vật, hiện tượng ể ịnh hướng hoạt ộng
bảo ảm cho hoạt ộng tiến hành hiệu quả ược gọi là? 1. Năng lực 2. Sự tập trung 3. Khả năng 4. Chú ý (Trang 105, giáo trình)
5. Loại chú ý không có mục ích tự giác, không cần ến sự nỗ lực
của bản thân ược gọi là gì? a. Chú ý có chủ ịnh b. Chú ý sau chủ ịnh c. Chú ý tập trung d. Chú ý không chủ ịnh (Trang 105, giáo trình)
6. Loại chú ý có mục ích từ trước và cần sự nỗ lực của bản thân ược gọi là gì? a. Chú ý có chủ ịnh b. Chú ý sau chủ ịnh c. Chú ý tập trung d. Chú ý không chủ ịnh (Trang 106, giáo trình)
7. Chú ý này vốn là chú ý có chủ ịnh nhưng không òi hỏi sự căng thẳng
của ý chí, lôi cuốn con người vào nội dung hoạt ộng tới mức khoái cảm,
em lại hiệu quả cao của ý chí. Nói cách khác, ó là sự lưu tâm của ối
tượng sau khi chủ thể có một liên hệ tích cực nào ó

ối với ối tượng ựơc gọi là gì? a. Chú ý có chủ ịnh b. Chú ý sau chủ ịnh c. Chú ý tập trung d. Chú ý không chủ ịnh lOMoARcPSD| 36625228 (Trang 106, giáo trình)
Chương IV – Hoạt ộng nhận thức
I. NHẬN THỨC CẢM TÍNH 1.1. Cảm giác + Khái niệm + Đặc
iểm: là một quá trình tâm lý; phản ánh riêng rẽ từng sự vật, hiện tượng
thông qua từng cơ quan cảm giác riêng rẽ; phản ánh sự vật, hiện tượng một cách
trực tiếp; phản ánh sự vật hiện tượng một cách cụ thể
+ Phân loại: cảm giác bên ngoài (cảm giác nhìn, cảm giác nghe, cảm giác ngửi,
cảm giác nếm, cảm giác da); cảm giác bên trong (cảm giác cơ thể, cảm giác
thăng bằng, cảm giác vận ộng)
+ Vai trò: là hình thức ịnh hướng ầu tiên của con người trong hiện thực khách
quan, tạo mối liên hệ trực tiếp giữa cơ thể và môi trường xung quanh; là nguồn
cung cấp nguyên liệu cho các quá trình nhận thức cao hơn; là iều kiện quan
trọng ể ảm bảo trạng thái hoạt ộng của võ não, nhờ ó ảm bảo hoạt ộng
thần kinh của con người
ược bình thường; là con ường nhận thức hiện thực
khách quan ặc biệt quan trọng ối với những người khuyết tật
+ Các quy luật cơ bản của cảm giác: Quy luật về ngưỡng cảm giác; Quy luật về
sự thích ứng của cảm giác; Quy luật về sự tác
ộng qua lại giữa các cảm giác;
Quy luật bù trừ; Quy luật sức ỳ và quán tính của cảm giác 1.2. Tri giác + Khái niệm
+ Đặc iểm: là một quá trình tâm lý; phản ánh một cách trọn vẹn các thuộc tính
bề ngoài của sự vật, hiện tượng; thể hiện tính trực quan trong sự phản ánh của
nhận thức cảm tính; hình ảnh của tri giác bao giờ cũng thuộc về một sự vật, hiện tượng nhất ịnh
+ Phân loại: Dựa theo cơ quan phân tích có vai trò chủ yếu nhất khi tri giác (tri
giác nhìn, tri giác nghe, tri giác ngửi, tri giác nếm, tri giác sờ mò); Dựa vào mục
ích khi tri giác (tri giác không chủ
ịnh, tri giác có chủ ịnh); Dựa vào ặc
iểm của ối tượng tri giác (tri giác những thuộc tính không gian, tri giác những lOMoARcPSD| 36625228
thuộc tính thời gian, tri giác những thuộc tính vận ộng, tri giác xã hội)
+ Vai trò: mang lại hình ảnh rõ ràng hơn về
ối tượng so với hình ảnh mà cảm giác
em lại về ối tượng; là iều kiện quan trọng cho sự ịnh hướng hành vi và
họat ộng của con người trong môi trường xung quanh;thông qua quá trình quan
sát (hình thức tri giác cao nhất, tích cực nhất, chủ
ộng và có mục ích) trong
hoạt ộng và nhờ rèn luyện, năng lực quan sát của con người ược hình thành.
+ Các quy luật cơ bản của tri giác: Quy luật về tính
ối tượng của tri giác; Quy
luật về tính trọn vẹn của tri giác; Quy luật về tính chọn lọc của tri giác; Quy luật
về tính ý nghĩa của tri giác; Quy luật về tính ổn ịnh của tri giác; Tổng giác; Ảo ảnh của tri giác;
II. NHẬN THỨC LÝ TÍNH 2.1. Tư duy + Khái niệm
+ Đặc iểm: Tính “có vấn
ề” của tư duy; Tính trừu tượng và khái quát của tư
duy; Tính gián tiếp của tư duy; Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ; Tư duy
gắn liền với nhận thức cảm tính
+ Các loại tư duy: Dựa theo lịch sử hình thành và phát triển của tư duy (tư duy trực quan hành
ộng, tư duy trực quan hình ảnh, tư duy trừu tượng; Dựa vào
hình thức biểu hiện nhiệm vụ và phương pháp giải quyết vấn ề (tư duy thực
hành, tư duy hình ảnh cụ thể, tư duy lý luận); Dựa vào mức ộ sáng tạo (tư duy Angorit, tư duy Oritxtic)
+ Các thao tác của quá trình tư duy: Phân tích và tổng hợp; So sánh; Trừu tượng
hóa và khái quát hóa; Cụ thể hó Các thao tác tư duy
ều có quan hệ mật thiết
với nhau, thống nhất theo một hướng nhất
ịnh, do nhiệm vụ của tư duy quy
ịnh. Trong thực tế tư duy, các thao tác
ó an xen vào nhau, chứ không theo
trình tự máy móc như trên. Tùy theo nhiệm vụ,
iều kiện tư duy, không nhất
thiết trong hành ộng, tư duy nào cũng phải thực hiện tất cả các thao tác trên. + Các giai
oạn của quá trình tư duy: Giai oạn nhận thức vấn ề; Giai oạn
xuất hiện các liên tưởng; Giai
oạn sàng lọc các liên tưởng và hình thành giả
thuyết; Giai oạn kiểm tra giả thuyết; Giai oạn giải quyết nhiệm vụ
+ Sản phẩm của tư duy: Khái niệm; Phán oán; Suy lý… lOMoARcPSD| 36625228
+ Các phẩm chất cá nhân của tư duy: những phẩm chất tư duy tích cực (tính
khái quát và sâu sắc của tư duy, tính linh hoạt của tư duy, tính ộc lập của tư
duy, tính nhanh chóng của tư duy, tính phê phán của tư duy); những phẩm chất
tiê ucực của tư duy (tính hẹp hòi, tính hời hợt của tư duy, tính ỷ lại của tư duy,
tính chậm chạp của tư duy…) 2.2. Tưởng tượng + Khái niệm
+ Vai trò: là cơ sở ể tiếp thu tri thức, là cơ sở của sự sáng tạo; Tạo ra sản phẩm
trung gian của lao ộng, làm cho lao ộng của con người khác hẳn những hành
vi của ộng vật; Có vai trò lớn trong ời sống tinh thần của con người
+ Các loại tưởng tượng: Dựa vào sự chủ
ộng của tưởng tượng (tưởng tượng không chủ
ịnh, tưởng tượng có chủ
ịnh, tưởng tượng tái tạo, tưởng tượng
sáng tạo); Dựa vào tính tích cực của tưởng tượng (tưởng tượng tiêu cực, tưởng
tượng tích cực); Ước mơ và lý tưởng
+ Các cách tạo ra biểu tượng của tưởng tượng (chắp ghép, liên hợp, thay ổi
kích thước, số lượng, nhấn mạnh, iển hình hóa, loại suy)
1. Sự phân chia cảm giác bên ngoài hay cảm giác bên trong dựa trên cơsở nào: a. Nơi nảy sinh cảm giác b.
Tính chất và cường ộ kích thích c.
Vị trí nguồn gốc kích thích bên ngoài hay bên trong cơ thể d. Cả a, b và c (Trang 115, giáo trình)
2. Trường hợp nào ã dùng từ “cảm giác” úng với khái niệm cảm giác trong tâm lý học a.
Cảm giác lạnh buốt khi ta chạm lưỡi vào que kem b.
Tôi cảm giác việc ấy ã xảy ra lâu lắm rồi c.
Cảm giác cứ theo uổi cô mãi khi cô ể Lan ở lại một mình trong lúc tinh thần suy sụp d.
Khi “người ấy” xuất hiện, cảm giác vừa giận vừa thương lại trào lên trong tôi. lOMoARcPSD| 36625228 (Trang 116, giáo trình)
3. Điều nào dưới
ây là sự tương phản? a.
Khi dùng khăn lạnh lau mặt thì người lái xe sẽ tinh mắt hơn b.
Ăn chè nguội có cảm giác ngọt hơn ăn chè nóng c.
Uống nước ường nếu cho một chút muối vào sẽ có cảm giác ngọt hơn d. Cả a, b, c (Trang 123, giáo trình) 4. Sự thay ổi
ộ nhạy cảm của cơ quan phân tích nào ó là do a.
Trạng thái tâm sinh lý của cơ thể b.
Sự tác ộng của cơ quan phân tích khác c.
Cường ộ kích thích thay ổi d. Cả a, b, c ều úng
(Trang 119, giáo trình => kiểm tra lại???)
5. Ý nào dưới ây không úng với tri giác: a.
Phản ánh những thuộc tích chung bên ngoài của một loạt sự
vật, hiện tượng cùng loại b.
Có thể ạt tới trình ộ cao không có ở ộng vật c.
Là phương thức phản ánh thế giới trực tiếp d.
Luôn phản ánh một cách trọn vẹn theo một cấu trúc nhất ịnh
của sự vật, hiện tượng.
(Trang 126, giáo trình => kiểm tra lại =>một loạt sự vật, hiện tượng?)
6. Thuộc tính nào của sự vật không ược phản ánh trong tri giác không gian: a.
Hình dáng, ộ lớn của sự vật b.
Chiều sâu, ộ xa của sự vật c.
Vị trí tương ối của sự vật d.
Sự biến ổi vị trí của sự vật trong không gian (Trang 129, giáo trình) lOMoARcPSD| 36625228
7. Hãy chỉ ra yếu tố chi phối ít nhất ến tính ý nghĩa của tri giác a. Đặc iểm của giác quan b.
Tính trọn vẹn của tri giác c.
Kinh nghiệm, vốn hiểu biết của chủ thể d. Khả năng tư duy (Trang 135, giáo trình)
8. Quy luật tổng giác thể hiện ở nội dung nào a.
Sự phụ thuộc của tri giác vào ặc iểm ối tượng tri giác b.
Sự ổn ịnh của hình ảnh tri giác c.
Sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung ời sống tâm lý của cá thể d. Cả a, b và c (Trang 136, giáo trình)
9. Quá trình chủ thể dùng trí tuệ ể phân biệt sự giống nhau và khác nhau
giữa các sự vật và hiện tượng ó là thao tác a. So sánh b. Phân tích c. Tổng hợp d. Cụ thể hóa (Trang 146, giáo trình)
10. Có thể thay thế khái niệm “tư duy” và “tưởng tượng” bằng kháiniệm nào sau ây? a. Quá trình nhận thức b. Nhận thức lý tính c. Hoạt ộng nhận thức d. Các quá trình tâm lý (Trang 110, giáo trình)
11. Tìm dấu hiệu không phù hợp với quá trình tư duy a.
Phản ánh hiện thực bằng con ường gián tiếp b.
Kết quả nhận thức mang tính khái quát lOMoARcPSD| 36625228 c.
Diễn ra theo một quá trình d.
Phản ánh những trải nghiệm của cuộc sống (????)
12. Ý nào không phản ánh úng vai trò của tư duy ối với con người a.
Giúp con người vượt khỏi sự thích nghi thụ ộng với môi trường b.
Mở rộng vô hạn phạm vi nhận thức của con người c.
Không bao giờ sai lầm trong nhận thức d.
Giúp con người hành ộng có ý thức (???)
13. Đặc iểm nào của tư duy thể hiện rõ nhất trong tình huống sau: “Một
bác sĩ có kinh nghiệm chỉ cần nhìn vào vẻ bề ngoài của bệnh nhân là
có thể oán biết ược họ bị bệnh gì”
a.
Tính có vấn ề của tư duy b.
Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ c.
Tính trừu tượng và khái quát của tư duy d.
Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính (Trang 142, giáo trình)
14. Nội dung bên trong của mỗi giai oạn trong quá trình tư duy ược thực
hiện bởi yếu tố nào a. Phân tích, tổng hợp b. Thao tác tư duy c. Hành ộng tư duy d. Khái quát hóa (???)
15. Đặc iểm thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tư duy và nhận thức cảm tính là a.
Phản ánh bản thân sự vật, hiện tượng b. Một quá trình tâm lý c.
Phản ánh bản chất, những mối liên hệ mang tính quy luật của sự vật, hiện tượng lOMoARcPSD| 36625228 d.
Mang bản chất xã hội, gắn liền với ngôn ngữ (Trang 110, giáo trình)
16. Đặc iểm thể hiện sự khác biệt cơ bản giữa tư duy và nhận thức cảm tính là a.
Phản ánh bản thân sự vật, hiện tượng b.
Mang bản chất xã hội, gắn liền với ngôn ngữ c. Một quá trình tâm lý d.
Phản ánh bản chất, những mối liên hệ (Trang 110, giáo trình)
17. Trong hành ộng tư duy, việc thực hiện các thao tác thường diễn ra như thế nào: a.
Mỗi thao tác tiến hành ộc lập b.
Thực hiện các thao tác theo úng một trình tự nhất ịnh c.
Thực hiện ầy ủ các thao tác d.
Linh hoạt tùy theo nhiệm vụ tư duy (Trang 147, giáo trình)
18. Tưởng tượng sáng tạo có ặc iểm a.
Luôn tạo ra cái mới cho cá nhân và xã hội b.
Luôn ược thực hiện có ý thức c.
Luôn có giá trị với xã hội d. Cả a, b và c
(Trang 154, giáo trình => kiểm tra lại???)
19. Tri giác và tưởng tượng giống nhau là a.
Đều phản ánh thể giới bằng hình ảnh b. Đều mang tính trực quan c. Mang bản chất xã hội d. Cả a, b và c (???)
20. Điều nào không úng với tưởng tượng lOMoARcPSD| 36625228 a.
Nảy sinh trước tình huống có vấn ề b.
Luôn phản ánh cái mới với cá nhân (hoặc xã hội) c.
Luôn giải quyết vấn ề một cách cụ thể d.
Kết quả là hình ảnh mang tính khái quát
(Trang 153, giáo trình => kiểm tra lại)
21. Quá trình nhận thức phản ánh những thuộc tính bề ngoài của sự
vậthiện tượng, khi sự vật hiện tượng ó ang tác ộng vào
các giác quan của con người, ó là cấp ộ: a. Nhận thức cảm tính b. Nhận thức lý tính c. Nhận thức toàn diện d. A & B ều úng (Trang 110, giáo trình)
22. Quá trình tâm lý ơn giản nhất phản ánh những thuộc tính riêng lẽ của
sự vật, hiện tượng, những trạng thái bên trong cơ thể ược nảy sinh do
sự tác ộng trực tiếp của các kích thích lên các giác quan của con người ó là:
a. Tri giác b. Cảm giác c. Tư duy d. Tưởng tượng (Trang 112, giáo trình)
23. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào úng nhất? a.
Cảm giác phản ánh bản chất bên trong có tính quy luật của sự vật, hiện tượng b.
Tri giác phản ánh từng thuộc tính riêng lẻ, bề ngoài của sự vật, hiện tượng c.
Cảm giác phản ánh trọn vẹn những thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng d.
Tri giác phản ánh một cách trọn vẹn những thuộc tính bề ngoài
của sự vật, hiện tượng lOMoARcPSD| 36625228 (Trang 125, giáo trình)
24. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không úng? a.
Ở cấp ộ cảm giác chúng ta không thể gọi ược tên, hiểu ược ý
nghĩa của sự vật, hiện tượng b.
Ở cấp ộ tri giác chúng ta không thể gọi ược tên, hiểu ược ý
nghĩa của sự vật, hiện tượng c.
Ở cấp ộ nhận thức cảm tính chỉ phản ánh những thuộc tính bề
ngoài của sự vật, hiện tượng d.
Ở cấp ộ tri giác chúng ta có thể gọi ược tên, hiểu ược ý nghĩa
của sự vật, hiện tượng (Trang 125, giáo trình)
25. Giới hạn của cường ộ mà ở ó kích thích gây ra ược cảm giác ược gọi là: a. Ngưỡng tuyệt ối b. Ngưỡng sai biệt c. Ngưỡng cảm giác d. B & C ều úng (Trang 119, giáo trình)
26. Cường ộ kích thích yếu nhất và mạnh nhất ể có thể có ược cảm giác gọi là: a. Ngưỡng tuyệt ối b. Ngưỡng sai biệt c. Ngưỡng cảm giác d. A & C ều úng (Trang 119, giáo trình)
27. Mức ộ chênh lệch tối thiểu về cường ộ hoặc tính chất của hai kích
thích ủ ể phân biệt sự khác nhau giữa chúng gọi là: a. Ngưỡng tuyệt ối b. Ngưỡng sai biệt c. Ngưỡng cảm giác d. B & C ều úng lOMoARcPSD| 36625228 (Trang 120, giáo trình)
28. Khả năng thay ổi ộ nhạy cảm của cảm giác cho phù hợp với sự thay
ổi của cường ộ kích thích ó là: a.
Quy luật tác ộng qua lại b. Quy luật thích ứng c. Quy luật pha trộn d. Quy luật tổng giác (Trang 120, giáo trình)
29. “Đang i ngoài nắng, chúng ta vào trong phòng thấy tối sầm nhưng lát
sau thấy sáng trở lại” ó là quy luật nào? a.
Quy luật tác ộng qua lại b. Quy luật thích ứng c. Quy luật pha trộn d. Quy luật tổng giác (Trang 120, giáo trình)
30. Sự kích thích yếu lên giác quan này sẽ làm tăng ộ nhạy cảm của các
giác quan khác và ngược lại ó là: a. Quy luật thích ứng b. Quy luật pha trộn c.
Quy luật tác ộng qua lại d. Quy luật tổng giác (Trang 122,giáo trình)
31. Quá trình tâm lý phản ánh một cách trọn vẹn những thuộc tính bề
ngoài của sự vật, hiện tượng khi chúng ang trực tiếp tác ộng vào các giác quan. a. Tri giác b. Cảm giác c. Tư duy d. Tưởng tượng (Trang 125, giáo trình) lOMoARcPSD| 36625228
32. Bao gồm sự tri giác hình dáng, ộ lớn, chiều sâu, ộ xa, phương hướng
của sự vật ó là: a. Tri giác thời gian b. Tri giác không gian c. Tri giác vận ộng d. Tri giác con người (Trang 128, giáo trình)
33. Phản ánh ộ lâu, ộ nhanh, nhịp iệu, tính liên tục hoặc gián oạn của sự vật ó là: a. Tri giác thời gian b. Tri giác không gian c. Tri giác vận ộng d. Tri giác con người (Trang 128, giáo trình)
34. Sự phản ảnh những biến ổi về vị trí của các sự vật trong không gian ó là: a. Tri giác con người b. Tri giác không gian c. Tri giác vận ộng d. Tri giác thời gian (Trang 129, giáo trình)
35. Quá trình nhận thức lẫn nhau của con người trong những iều kiện
giao lưu trực tiếp ó là: a. Tri giác thời gian b. Tri giác không gian c. Tri giác vận ộng d. Tri giác con người (Trang 129, giáo trình)
36. Quá trình tri giác của con người chịu ảnh hưởng bởi những yếu tốnào? a. Nhu cầu hiện tại lOMoARcPSD| 36625228 b. Tình cảm hiện tại c.
Kinh nghiệm trong quá khứ d. A, B & C ều úng
37. “Hình ảnh trực quan mà tri giác em lại bao giờ cũng thuộc về một sự
vật, hiện tượng nhất ịnh của thế giới xung quanh”. Đây là nội dung của quy luật: a.
Quy luật về tính lựa chọn của tri giác b. Quy luật tổng giác c.
Quy luật tính ối tượng của tri giác d.
Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác (Trang 131, giáo trình)
38. “Con người không thể ồng thời tri giác tất cả các sự vật, hiện tượng
ang tác ộng mà chỉ tách ối tượng ra khỏi hoàn cảnh”. Đây là nội dung của quy luật: a.
Quy luật về tính lựa chọn của tri giác b. Quy luật tổng giác c.
Quy luật tính ối tượng của tri giác d.
Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác (Trang 132, giáo trình)
39. Tri giác con người diễn ra có ý thức và bao giờ con người cũng gọi
ược tên của sự vật, hiện tượng một cách cụ thể hoặc khái quát”.
Đây là nội dung của quy luật: a.
Quy luật về tính lựa chọn của tri giác b. Quy luật tổng giác c.
Quy luật tính ối tượng của tri giác d.
Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác (Trang 135, giáo trình)
40. “Ngoài các yếu tố kích thích bên ngoài, tri giác còn bị quy ịnh bởi một
loạt các nhân tố nằm bên trong chủ thể tri giác như: thái ộ,
ộng cơ, mục ích, sở thích…” Đây là nội dung của quy luật: a.
Quy luật về tính lựa chọn của tri giác lOMoARcPSD| 36625228 b. Quy luật tổng giác c.
Quy luật tính ối tượng của tri giác d.
Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác (Trang 136, giáo trình)
41. Quá trình chủ thể tri giác không chính xác về một sự vật, hiện tượngcó thật gọi là gì? a. Ảo giác b.
Sự sai lầm của tri giác c. Hoang tưởng d. Ảo thanh
42. Quá trình chủ thể tri giác về một sự vật, hiện tượng không có thật gọi là gì? a. Ảo giác b.
Sự sai lầm của tri giác c. Hoang tưởng d. Ảo thanh
43. Quá trình con người i tìm câu trả lời cho những nan ề mà hiện thực
cuộc sống ã ặt ra mà trước ó con người chưa biết, ó là… a. Cảm giác b. Tri giác c. Tư duy d. Tưởng tượng
44. Tư duy chỉ nảy sinh khi gặp những hoàn cảnh, những tình huống
màbằng vốn hiểu biết cũ, bằng phương pháp hành ộng cũ, con người
không thể giải quyết ượ Điều này thể hiện ặc iểm gì của tư duy?
a. Tính gián tiếp b. Tính có vấn ề c.
Tính trừu tượng và khái quát d.
Là một quá trình tâm lý (Trang 141, giáo trình) lOMoARcPSD| 36625228
45. Tư duy phát hiện ra bản chất của sự vật, hiện tượng và quy luật
giữachúng nhờ sử dụng các công cụ, phương tiện… Điều này thể hiện
ặc iểm gì của tư duy? a. Tính có vấn ề b. Tính gián tiếp c.
Quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính d.
Quan hệ mật thiết với cảm xúc (Trang 143, giáo trình)
46. Con ường nhận thức hiện thực bắt ầu từ những iều tai nghe mắt thấy
rồi mới ến tích cực suy nghĩ và giải quyết vấn ề. Điều này thể hiện ặc iểm nào của tư duy? a.
Quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính b.
Quan hệ mật thiết với cảm xúc c.
Quan hệ mật thiết với ngôn ngữ d.
Là một quá trình tâm lý (Trang 144, giáo trình)
47. Quá trình tư duy có những giai oạn nào? a.
Xác ịnh, xuất hiện các liên tưởng, sàng lọc, kiểm tra, giải quyết b.
Xác ịnh, kiểm tra, giải quyết c.
Sàng lọc, kiểm tra và giải quyết d. B & C ều úng (Trang 150, giáo trình)
48. Quá trình tách toàn thể thành các yếu tố, các thành phần cấu tạo nên
nó thể hiện thao tác nào của tư duy? a. Tổng hợp b. So sánh c. Phân tích d. Cụ thể hoá (Trang 146, giáo trình) lOMoARcPSD| 36625228
49. Chủ thể ưa ra những thuộc tính, những thành phần ã ược phân tích
thành một chỉnh thể, một toàn thể thể hiện thao tác nào của tư duy? a. Cụ thể hoá b. Tổng hợp c. Trừu tượng hoá d. Khái quát hoá (Trang 146, giáo trình) 50. Dùng trí tuệ
ể phân biệt sự giống và khác nhau giữa các sự vật
hiện tượng ó là thao tác… a. Phân tích b. Tổng hợp c. So sánh d. Cụ thể hoá (Trang 146, giáo trình)
51. Quá trình gạt bỏ những thuộc tính, những bộ phận những quan hệ
không cần thiết, chỉ giữ lại những yếu tố cần thiết ể tư duy. Đây là
thao tác nào của tư duy?
a. Trừu tượng hoá b. Cụ thể hoá c. Khái quát hoá d. Phân tích (Trang 146, giáo trình)
52. Quá trình chủ thể tìm ra một thuộc tính chung cho vô số hiện
tượnghay sự vật thể hiện thao tác nào của tư duy? a. Phân tích b. Tổng hợp c. Trừu tượng hoá d. Khái quát hoá (Trang 147, giáo trình) lOMoARcPSD| 36625228
53. Trẻ em làm toán bằng cách dùng tay di chuyển các vật cụ thể
tươngứng với các dữ kiện của bài toán. Đây là loại tư duy nào? a.
Tư duy trực quan hình ảnh b.
Tư duy trực quan hành ộng c. Tư duy trừu tượng d. Tư duy sáng tạo
54. Trẻ làm toán bằng cách dùng mắt quan sát các vật thật hay các vật
thay thế tương ứng với các dữ kiện của bài toán. Đây là loại tư duy nào? a.
Tư duy trực quan hình ảnh b.
Tư duy trực quan hành ộng c. Tư duy trừu tượng d. Tư duy sáng tạo
55. Loại tư duy mà việc giải quyết vấn ề
ược dựa trên việc sử dụng
các khái niệm, các kết cấu logíc,
ược tồn tại và vận hành nhờ ngôn ngữ, ó là… a.
Tư duy trực quan hình ảnh b.
Tư duy trực quan hành ộng c. Tư duy trừu tượng d. Tư duy sáng tạo
56. Loại tư duy theo kiểu cứ làm rồi sẽ rõ, ó là… a. Tư duy sáng tạo b.
Tư duy trực quan hình ảnh c.
Tư duy trực quan hành ộng d. Tư duy thực hành.
57. Quá trình tâm lý phản ánh những cái chưa từng có trong kinhnghiệm
của cá nhân bằng cách xây dựng những hình ảnh mới trên cơ sở
những biểu tượng ã có (những hình ảnh cũ trong trí nhớ)
a. Cảm giác b. Tri giác c. Tư duy d. Tưởng tượng lOMoARcPSD| 36625228 (Trang 152, giáo trình)
58. Loại tưởng tượng tạo ra những hình ảnh nhằm áp ứng những nhu
cầu, kích thích tính tích cực thực tế của con người, ó là… a.
Tưởng tượng lành mạnh b.
Tưởng tượng không lành mạnh c. Tưởng tượng tái tạo d. Tưởng tượng sáng tạo (Trang 154, giáo trình)
59. Quá trình tạo ra những hình ảnh mới ối với cá nhân người tưởng
tượng và dựa trên sự mô tả của người khác, tài liệu, ó là… a.
Tưởng tượng lành mạnh b.
Tưởng tượng không lành mạnh c. Tưởng tượng tái tạo d. Tưởng tượng sáng tạo (Trang 154, giáo trình)
60. Quá trình xây dựng nên những hình ảnh mới chưa từng có trongkinh
nghiệm của cá nhân cũng như chưa từng có trong xã hội ược hiện thực
hoá trong các sản phẩm vật chất ộc

áo và có giá trị, ó là… a.
Tưởng tượng lành mạnh b.
Tưởng tượng không lành mạnh c. Tưởng tượng sáng tạo d. Tưởng tượng tái tạo
(Trang 154, giáo trình => kiểm tra lại)
61. Quá trình tạo ra những hình ảnh không ược thể hiện trong cuộc sống,
vạch ra những chương trình và hành vi không ược thực hiện, tưởng
tượng chỉ ể mà tưởng tượng, ó là…
a.
Tưởng tượng lành mạnh b.
Tưởng tượng không lành mạnh c. Tưởng tượng tái tạo d. Tưởng tượng sáng tạo lOMoARcPSD| 36625228 (Trang 154, giáo trình) 62. Mình người,
ầu dê là cách sáng tạo hình ảnh nào của tưởng tượng? a.
Thay ổi kích thước, số lượng b. Nhấn mạnh c. Chắp ghép d. Điển hình hoá (Trang 155, giáo trình) 63. Cậu bé
ầu to là cách sáng tạo hình ảnh nào của tưởng tượng? a.
Thay ổi kích thước, số lượng b. Nhấn mạnh c. Chắp ghép d. Điển hình hoá (Trang 156, giáo trình) 64. Nhà văn Nam Cao
ã sử dụng cách sáng tạo hình ảnh nào của tưởng tượng
ể xây dựng nên hình tượng nhân vật Chí Phèo? a.
Thay ổi kích thước, số lượng b. Nhấn mạnh c. Chắp ghép d. Điển hình hoá (Trang 156, giáo trình)
Chương V – Ngôn ngữ và trí nhớ I. NGÔN NGỮ
1.1. Khái quát chung về ngôn ngữ
+ Các khái niệm: ngữ ngôn, ngôn ngữ
+ Chức năng của ngôn ngữ: chức năng tư duy (chỉ nghĩa, khái quát, lập kế
hoạch); chức năng giao tiếp (thông tin, biểu cảm, iều chỉnh hành ộng)
+ Các loại ngôn ngữ: ngôn ngữ bên ngoài ( ối thoại,
ộc thoại); ngôn ngữ bên lOMoARcPSD| 36625228
trong (ngôn ngữ thầm, ngôn ngữ thuần túy bên trong) + Vai trò của ngôn ngữ
1.2. Hoạt ộng ngôn ngữ
+ Biểu ạt và hiểu biểu ạt trong hoạt ộng ngôn ngữ
+ Ngôn ngữ cá nhân và vấn ề trau dồi ngôn ngữ II. TRÍ NHỚ
2.1. Khái niệm trí nhớ
2.2. Vai trò của trí nhớ
2.3. Các loại trí nhớ
+ Dựa theo nội dung ược phản ánh, trí nhớ ược chia thành: trí nhớ hình ảnh
,trí nhớ xúc cảm, trí nhớ vận ộng, trí nhớ từ ngữ – logic
+ Dựa theo tính mục ích của hoạt ộng, trí nhớ ược phân thành: trí nhớ không
chủ ịnh, trí nhớ có chủ ịnh
+ Dựa theo thời gian củng cố và lưu giữ tài liệu /v hoạt ộng: trí nhớ ngắn hạn, trí nhớ dài hạn + Dựa vào tính chủ
ạo, ưu thế của cơ quan cảm giác nào ó trong trí nhớ: trí
nhớ bằng mắt, trí nhớ bằng tai, trí nhớ bằng tay, trí nhớ bằng mũi
2.4. Các giai oạn của quá trình trí nhớ
2.4.1. Quá trình ghi nhớ
2.4.2. Quá trình giữ gìn
2.4.3. Quá trình tái hiện 2.5. Sự quên
1. Cơ sở ể phân loại trí nhớ thành trí nhớ cảm xúc, trí nhớ hình ảnh, trí
nhớ từ ngữ, logic là
a. Tính mục ích của trí nhớ
b. Thời gian củng cố và giữ gìn tài liệu lOMoARcPSD| 36625228
c. Giác quan óng vai trò chủ ạo
d. Nội dung ược phản ánh trong trí nhớ (Trang 173, giáo trình)
2. Hệ thống ký hiệu, từ ngữ dùng làm phương tiện giao tiếp và làm công cụ
ể tư duy gọi là gì? a. Từ ngữ và ký hiệu b. Ngôn ngữ c. Ngôn từ d. B & C ều úng
3. Ngôn ngữ có thể ược phân thành những loại nào?
a. Ngôn ngữ bên trong và ngôn ngữ bên ngoài
b. Ngôn ngữ ối thoại và ngôn ngữ ộc thoại
c. Ngôn ngữ bằng lời và ngôn ngữ không lời
d. Ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết (Trang 167, giáo trình)
4. Mục ích ghi nhớ rõ ràng, ồng thời chủ thể tìm kiếm những biện pháp
kỹ thuật ể ạt ược mục ích ghi nhớ, ó là… a. Trí nhớ ngắn hạn b. Trí nhớ dài hạn c. Ghi nhớ có chủ ịnh
d. Ghi nhớ không chủ ịnh (Trang 176, giáo trình)
5. Loại ghi nhớ mà không cần phải ặt ra mục ích từ trước và cũng không
òi hỏi sự nỗ lực ý chí nào của chủ thể, ó là… a. Trí nhớ ngắn hạn
b. Ghi nhớ không chủ ịnh c. Ghi nhớ có chủ ịnh d. Trí nhớ dài hạn (Trang 176, giáo trình) lOMoARcPSD| 36625228
6. Loại trí nhớ phản ánh những cử ộng và hệ thống cử ộng, có ý nghĩa
quan trọng trong việc hình thành những kỹ xảo thực hành và lao ộng, ó là… a. Trí nhớ ngắn hạn
b. Trí nhớ không chủ ịnh c. Trí nhớ vận ộng d. Trí nhớ dài hạn (Trang 174,giáo trình)
7. Trí nhớ phản ánh những rung cảm, tình cảm ã diễn ra trong hoạt ộng
trước ây, giúp chủ thể cảm nhận ược giá trị thẩm mỹ trong
hành vi, cử chỉ, lời nói và trong nghệ thuật, ó là… a. Trí nhớ thẩm mỹ b. Trí nhớ hình ảnh c. Trí nhớ hành ộng d. Trí nhớ xúc cảm (Trang 174, giáo trình)
8. Loại trí nhớ ược hình thành kèm theo quá trình cảm giác, tồn tại với
mục ích lưu giữ những cảm giác khi kích thích từ môi trường tác ộng
vào các giác quan, ó là…
a. Trí nhớ ngắn hạn b. Trí nhớ dài hạn c. Trí nhớ cảm giác d. Trí nhớ hình ảnh (Trang 173, giáo trình)
9. Loại trí nhớ tồn tại ngay sau giai oạn vừa ghi nhớ, tồn tại với mục ích
lưu giữ những iều mà chúng ta tri giác ược, ó là… a. Trí nhớ ngắn hạn b. Trí nhớ dài hạn c. Trí nhớ cảm giác d. Trí nhớ hình ảnh (Trang 175, giáo trình) lOMoARcPSD| 36625228
10. Loại trí nhớ chứa ựng mối liên hệ giữa các thành phần của nội dung
ghi nhớ, là sản phẩm của quá trình củng cố, lặp i lặp lại nhiều lần và
sự tập trung chú ý, ó là…
a. Trí nhớ ngắn hạn b. Trí nhớ dài hạn c. Trí nhớ cảm giác d. Trí nhớ hình ảnh (Trang 175, giáo trình)
11. Trí nhớ phản ánh những tư tưởng, ý nghĩ của con người? a. Trí nhớ thẩm mỹ b. Trí nhớ hình ảnh c. Trí nhớ hành ộng
d. Trí nhớ từ ngữ-logíc (Trang 174, giáo trình)
12. Quá trình hình thành trí nhớ có mấy giai oạn, ó là những giai oạn nào?
a. 3 giai oạn: ghi nhớ, lưu trữ và tái hiện
b. 2 giai oạn: ghi nhớ và tái hiện
c. 4 giai oạn: ghi nhớ, giữ gìn, tái hiện và quên d. 1 giai oạn: ghi nhớ (Trang 176, giáo trình)
13. Quá trình không tái hiện ược nội dung ã ghi nhớ trước ó vào những
thời iểm cần thiết gọi là gì? a. Mất trí nhớ b. Đãng trí c. Lơ ãng d. Quên (Trang 179, giáo trình)
Chương VI – Xúc cảm – tình cảm I. KHÁI QUÁT CHUNG lOMoARcPSD| 36625228
1.1 Xúc cảm, tình cảm là gì
1.2. Vai trò của xúc cảm, tình cảm
1.3. Những biểu hiện của xúc cảm, tình cảm
+ Động tác biểu hiện ra bên ngoài (lời nói, nét mặt, iệu bộ)
+ Thể hiện da dạng của thân thể
II. CÁC MỨC ĐỘ CỦA XÚC CẢM – TÌNH CẢM
2.1. Màu sắc xúc cảm của cảm giác 2.2. Xúc cảm
+ Xúc ộng: là một dạng của xúc cảm có cường
ộ rất mạnh, xảy ra trong một
thời gian ngắn, và khi xảy ra, con người thường không làm chủ ược bản thân,
không ý thức ược hậu quả hành ộng của mình
+ Tâm trạng: là một dạng khác của xúc cảm có cường
ộ vừa phải hoặc tương
ối yếu, tồn tại trong khoảng thời gian tương ối dài, ôi khi con người không ý
thức ược nguyên nhân gây ra nó 2.3. Tình cảm
+ là thái ộ ổn ịnh của con người
ối với hiện thực xung quanh và ối với bản
thân. Nó mang tính ổn ịnh và là thuộc tính tâm lý của nhân cách +Đặc iểm
ặc trưng của tình cảm: tính nhận thức, tính xã hội, tính ổn ịnh,
tính chân thực, tính ối cực
+ Phân loại tình cảm: tình cảm cấp thấp và tình cảm cấp cao
III. QUY LUẬT CỦA XÚC CẢM – TÌNH CẢM
3.1. Quy luật về sự hình thành tình cảm
3.2. Quy luật lây lan
3.3. Quy luật thích ứng
3.4. Quy luật tương phản lOMoARcPSD| 36625228
3.5. Quy luật di chuyển
3.6. Quy luật pha trộn
1. Câu tục ngữ “Điếc không sợ súng” phản ánh ặc iểm nào của tình cảm a. Tính xã hội b. Tính chân thực c. Tính nhận thức d. Tính ối cực (Trang 193, giáo trình)
2. Đặc iểm nào không
ặc trưng cho tình cảm
a. Là một thuộc tính tâm lý b. Ở dạng tiềm năng
c. Có tính nhất thời, a dạng d. Chỉ có ở người (Trang 194, giáo trình)
3. Nguyên tắc sống “Mình vì mọi người, mọi người vì mình” là sự thểhiện a. Tình cảm trí tuệ b. Tình cảm ạo ức c. Tình cảm thẩm mỹ
d. Tình cảm mang tính chất thế giới quan (Trang 197, giáo trình)
4. “Nắng mưa thì giếng năng dầy, anh năng i lại mẹ thầy năng thương”
thể hiện quy luật nào của tình cảm a. Quy luật di chuyển b. Quy luật lây lan c. Quy luật thích ứng
d. Quy luật hình thành tình cảm (Trang 198, giáo trình)
5. Câu ca dao sau thể hiện quy luật nào trong
ời sống tình cảm :
“Ngọt bùi nhớ lúc ắng cay, qua sông nhớ núi, có ngày nhớ êm” lOMoARcPSD| 36625228 a. Quy luật pha trộn b. Di chuyển c. Quy luật lây lan d. Quy luật tương phản
(Trang 199, giáo trình ??? => chưa rõ lắm)
6. Câu ca dao “Yêu nhau mấy núi cũng trèo, mấy sông cũng lội, mấyèo
cũng qua” nói lên vai trò của tình cảm với a. Nhận thức b. Năng lực c. Hành ộng d. Cả a, b và c
(Trang 188, giáo trình => ??? chưa rõ lắm)
7. Câu tục ngữ “Vơ ũa cả nắm” thể hiện quy luật nào trong ời sống tình cảm? a. Quy luật tương phản b. Quy luật di chuyển c. Quy luật pha trộn d. Quy luật lây lan (Trang 200, giáo trình)
8. “Giận cá chém thớt” nói lên quy luật a. Lây lan XC b. Tương phản XC c. Di chuyển XC d. Thích ứng XC (Trang 200, giáo trình)
8. Sự rung ộng của con người ối với hiện thực cũng như sự rung ộng của
trạng thái chủ quan nảy sinh trong quá trình tác ộng tương hỗ với môi
trường xung quanh và trong quá trình thoả mãn nhu cầu của mình, ó là…
a. Xúc cảm lOMoARcPSD| 36625228 b. Tình cảm c. Cảm xúc d. Xúc ộng
(Trang 186, 187, giáo trình)
9. Có mấy loại cảm xúc cơ bản? Đó là những loại nào?
a. 3; vui, buồn, giận dữ
b. 4; vui, buồn, sợ hãi, giận dữ
c. 6; vui, buồn, sợ hãi, giận dữ, ngạc nhiên, ghê tởm
d. 5; vui, buồn, sợ hãi, giận dữ, ghét
10. Thái ộ cảm xúc ổn
ịnh thể hiện sự rung cảm của con người ối
với những sự vật, hiện tượng có liên quan ến nhu cầu và ộng của họ, ó là… a. Xúc cảm b. Xúc ộng c. Cảm xúc d. Tình cảm (Trang 193, giáo trình)
11.Cảm xúc có cường ộ rất mạnh, xảy ra trong một khoảng thời gian ngắn
và khi xảy ra chủ thể không làm chủ ược bản thân, không ý thức ược
hậu quả hành ộng của mình, ó là…
a. Xúc cảm b. Xúc ộng c. Tâm trạng d. Tình cảm (Trang 191, giáo trình)
12. Một trong những dạng phổ biến nhất của các trạng thái cảm xúc
củacon người có cường ộ yếu nhưng thời gian lại kéo dài áng kể và
duy trì trong một khoảng thời gian nhất ịnh và thường không rõ ràng, ó là… a. Xúc cảm b. Xúc ộng lOMoARcPSD| 36625228 c. Tâm trạng d. Tình cảm (Trang 192, giáo trình)
13. “Yêu nhau yêu cả
ường i, ghét nhau ghét cả tông ti họ hàng”? a. Quy luật di chuyển b. Quy luật lây lan c. Quy luật tương phản
d. Quy luật hình thành tình cảm (Trang 200, giáo trình)
14. “Giận cá chém thớt”? a. Quy luật di chuyển b. Quy luật lây lan c. Quy luật tương phản
d. Quy luật hình thành tình cảm (Trang 200, giáo trình)
15. “Giận thì giận mà thương thì thương”?
a. Quy luật về sự hình thành tình cảm b. Quy luật lây lan c. Quy luật tương phản d. Quy luật pha trộn
(Trang 200, giáo trình => kiểm tra lại với quy luật tương phản)
16. “Xa thương, gần thường”? a. Quy luật di chuyển b. Quy luật thích ứng c. Quy luật tương phản
d. Quy luật hình thành tình cảm (Trang 199, giáo trình)
17. Tình cảm ược hình thành từ các cảm xúc, do các cảm xúc cùng loại
ược ộng hình hoá
ó là nội dung của qui luật tình cảm nào? lOMoARcPSD| 36625228 a. Quy luật di chuyển b. Quy luật thích ứng c. Quy luật tương phản
d. Quy luật hình thành tình cảm (Trang 198, giáo trình)
18. “Năng mưa thì giếng năng ầy, anh năng i lại mẹ thầy năng thương”
thể hiện quy luật nào của tình cảm? a. Quy luật di chuyển b. Quy luật thích ứng c. Quy luật tương phản
d. Quy luật hình thành tình cảm (Trang 198, giáo trình)
Chương VII – Ý chí và hành ộng ý chí I. Ý CHÍ
1.1. Khái niệm ý chí
1.2. Vai trò của ý chí
1.3. Các phẩm chất của ý chí + Tính mục ích + Tính ộc lập + Tính quyết oán + Tính kiên trì
II. HÀNH ĐỘNG Ý CHÍ
2.1. Khái niệm hành ộng ý chí
2.2. Phân loại hành ộng ý chí
+ Hành ộng ý chí ơn giản lOMoARcPSD| 36625228
+ Hành ộng ý chí cấp bách
+ Hành ộng ý chí phức tạp
2.3. Cấu trúc của một hành ộng ý chí + Giai oạn chuẩn bị + Giai oạn thực hiện
+ Giai oạn ánh giá kết quả của hành ộng 2.4. Hành
ộng tự ộng hóa + Kỹ xảo: + Thói quen:
1. Là một hiện tượng tâm lí, ý chí phản ánh: a. Bản thân hành ộng
b. Phương thức hành ộng c. Mục ích hành ộng d. Năng lực thực hiện
(Trang 204, giáo trình ??? => kiểm tra lại)
2. Giá trị chân chính của ý chí thể hiện ở: a. Tính tự giác b. Cường ộ ý chí c. Tính ý thức d. Nội dung ạo ức (Trang 205, giáo trình)
3. Mặt thể hiện tập trung nhất, ậm nét nhất của nhân cách con người là a. Nhận thức b. Ý chí c. Hành ộng d. Tình cảm (Trang 205 giáo trình) lOMoARcPSD| 36625228
4. Phẩm chất ý chí cho phép con người quyết ịnh và thực hiện hành ộng
theo quan iểm và niềm tin của mình là a. Tính kiên trì b. Tính mục ích c. Tính ộc lập d. Tính quyết oán (Trang 207, giáo trình)
5. Đặc iểm nào sau ây thuộc về hành ộng tự ộng hóa a. Do luyện tập
b. Được lặp i lặp lại nhiều lần
c. Không cần sự kiểm soát của ý thức d. Cả a, b và c (Trang 213, Giáo trình)
6. Đặc iểm nào dưới
ây không thuộc về thói quen
a. Bền vững, ăn sâu vào nếp sống
b. Ít gắn với tình huống
c. Mang tính nhu cầu, nếp sống
d. Được ánh giá về mặt ạo ức (Trang 214, giáo trình)
7. Khả năng giúp con người hoàn thành những hành vi ã ịnh nhằm ạt
ược mục ích ã ược ặt ra, khả năng iều hoà và iều khiển
có ý thức hành vi của bản thân ược gọi là? a. Kiên trì b. Chí khí c. Ý chí d. Hành vi ý chí (Trang 203, giáo trình)
8. Khả năng phấn ấu, nỗ lực khắc phục mọi khó khăn trong quá trình
hoàn thành những nhiệm vụ nhất ịnh nhằm ạt ược mục ích ã ề ra, ó là… a. Kiên trì lOMoARcPSD| 36625228 b. Chí khí c. Ý chí d. Hành vi ý chí (Trang 204, giáo trình)
9. Những hành vi có ý thức, có suy nghĩ hướng về một mục ích ã ược xác ịnh. a. Hành vi sai lạc b. Hành vi lệch chuẩn c. Hành vi có ý thức d. Hành vi ý chí
(Trang 209 giáo trình => hành ộng ý chí)
10. Hành ộng lúc ầu vốn là hành vi, hành ộng ý chí nhưng do ược lặp i lặp
lại nhiều lần hay do luyện tập mà trở nên thành thạo không cần có sự
kiểm soát trực tiếp của ý thức gọi là gì?
a. Kỹ xảo b. Thói quen
c. Hành ộng tự ộng hoá d. Tự ộng hoá (Trang 213 giáo trình)
11. Là hành ộng tự ộng hoá một cách có ý thức, ược hình thành nhờ luyện
tập, không có sự kiểm soát thường xuyên của ý chí, không cần sự kiểm
tra của thị giác, ộng tác mang tính chất khái quát, không có ộng tác
thừa, kết quả cao mà ít tốn năng lượng thần kinh và cơ bắp và ược
hình thành trên những kỹ năng sơ ẳng gọi là?
a. Kỹ xảo b. Thói quen
c. Hành ộng tự ộng hoá d. Tự ộng hoá (Trang 214, giáo trình) lOMoARcPSD| 36625228
12. Là hành ộng tự ộng hoá, mang tính chất nhu cầu, nếp sống của con
người, ược hình thành từ nhiều con ường khác nhau, có tính bền vững
cao, khó thay ổi, sữa chữa, ược ánh giá về mặt ạo ức ược gọi là gì?
a. Kỹ xảo b. Thói quen
c. Hành ộng tự ộng hoá d. Tự ộng hoá (Trang 214, giáo trình)
Chương VIII – Nhân cách
I. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NHÂN CÁCH
1.1. Khái niệm nhân cách
1.2. Đặc iểm của nhân cách:
+ Tính thống nhất của nhân cách
+ Tính ổn ịnh của nhân cách
+ Tính tích cực của nhân cách
+ Tính giao tiếp của nhân cách
1.3. Cấu trúc của nhân cách
Phẩm chất ( ức) + năng lực (tài)
1.4. Các yếu tố ảnh hưởng ến sự hình thành và phát triển nhân cách
+ Bẩm sinh di truyền: óng vai trò tiền ề thể chất, không có tính quyết ịnh
+ Hoàn cảnh sống: óng vai trò quan trọng, nhưng không có tính quyết ịnh
+ Giáo dục: óng vai trò chủ ạo nhưng không phải là vạn năng
+ Hoạt ộng: là yếu tố quyết ịnh trực tiếp ối với sự hình thành và phát triển nhân cách
+ Giao tiếp: là yếu tố quyết
ịnh thứ hai trong sự hình thành và phát triển nhân cách lOMoARcPSD| 36625228
II. CÁC THUỘC TÍNH CỦA NHÂN CÁCH 2.1. Xu hướng + Động cơ – nhu câu + Hứng thú + Lý tưởng + Thế giới quan + Niềm tin 2.2. Năng lực 2.3. Tính cách 2.4. Khí chất 1. Nhân cách là: a.
Một con người với những thuộc tính tâm lý tạo nên hoạt ộng
và hành vi có ý nghĩa xã hội của cá nhân b.
Tổ hợp những thuộc tính tâm lý của cá nhân, biểu hiện bản
sắc và giá trị xã hội của cá nhân ấy c.
Một cá nhân có ý thức ang thực hiện một vai trò xã hội nhất ịnh d.
Một con người, với ầy ủ các thuộc tính tâm lý do các mối quan hệ xã hội quy ịnh (Trang 223, giáo trình)
2. Yếu tố giữ vai trò chủ ạo trong sự hình thành, phát triển nhân cách là
a. Hoạt ộng và giao tiếp của cá nhân b. Bẩm sinh, di truyền c. Giáo dục d. Môi trường sống (Trang 235, giáo trình)
3. Yếu tố giữ vai trò quyết ịnh trực tiếp ối với sự hình thành và phát triển
tâm lý, ý thức, nhân cách con người là lOMoARcPSD| 36625228 a. Hoàn cảnh sống b. Bẩm sinh di truyền
c. Hoạt ộng và giao tiếp d. Giáo dục (Trang 235, giáo trình)
4. Yếu tố tâm lý nào dưới ây không thuộc xu hướng của nhân cách a. Động cơ b. Hứng thú c. Hiểu biết
d. Thế giới quan, lý tưởng (Trang 238, giáo trình)
5. Sự sai lệch hành vi trong sự phát triển nhân cách là do
a. Cá nhân nhận thức sai hoặc không ầy ủ, hoặc do sự biến dạng
của các chuẩn mực xã hội
b. Quan iểm riêng của cá nhân khác với chuẩn mực chung
c. Cá nhân cố tình vi phạm các chuẩn mực d. Cả a, b và c
6. Yếu tố tâm lí nào dưới ây không thuộc xu hướng của nhân cách a. Nhu cầu b. Hứng thú, niềm tin c. Hiểu biết
d. Thế giới quan, lý tương
7. Yếu tố nào dưới ây không phải là ặc iểm của nhu cầu
a. Nhu cầu bao giờ cũng có ối tượng
b. Nội dung của nhu cầu do những iều kiện và phương thức thỏa mãn nó quy ịnh
c. Nhu cầu bao giờ cũng gắn liền với sự tồn tại của cơ thể
d. Nhu cầu của con người mang bản chất xã hội (Trang 240, giáo trình) lOMoARcPSD| 36625228
8. Thái ộ ặc biệt của cá nhân ối với một ối tượng nào ó, vừa có ý nghĩa
trong cuộc sống, vừa có khả năng em lại khoái cảm cho cá nhân trong
quá trình hoạt ộng, ược gọi là
a. Thích thú b. Quan tâm c. Hứng thú d. Yêu thích (Trang 251, giáo trình)
9. Yếu tố nào dưới ây không thuộc về lí tưởng
a. Một hình ảnh tương ối mẫu mực, có tác dụng hấp dẫn, lôi cuốn con người vươn tới
b. Phản ánh ời sống hiện tại của cá nhân và xã hội
c. Hình ảnh tâm lý vừa có tính hiện thực vừa có tính lãng mạn
d. Có chức năng xác ịnh mục tiêu, chiều hướng và ộng lực phát triển của nhân cách (Trang 261, giáo trình) 10. Tính cách là a.
Sự phản ánh các quan hệ xã hội, mang tính ộc áo cá biệt của cá nhân b.
Một thuộc tính tâm lý phù hợp là hệ thống thái ộ của cá nhân
/v hiện thức, biểu hiện qua hành vi, cử chỉ, cách nói năng tương ứng c.
Một thuộc tính tâm lý mang tính ổn ịnh và bền vững, tính thốngnhất d.
Một thuộc tính tâm lý mang tính ộc áo, riêng biệt của mỗi cá nhân (???)
11. Hệ thống các ặc iểm tâm lý của một các nhân quy ịnh giá trị xa hội và
những hành vi xã hội của cá nhân ấy? A. Tính cách B. Cá nhân C. Cá tính lOMoARcPSD| 36625228 D. Nhân cách
12. Theo A.G.Covaliov cấu trúc tâm lí của nhân cách bao gồm?
A. Cái Ấy, Cái Tôi và Cái Siêu Tôi B. Đức và Tài
C. Quá trình, trạng thái, thuộc tính tâm lí
D. Nhận thức, tình cảm, ý chí
13. Theo Sigmund Freud, cấu trúc tâm lý của nhân cách bao gồm?
A. Ý thức, tiền ý thức và vô thức B. Đức và Tài
C. Nhận thức, tình cảm và ý chí
D. Cái ấy, Cái Tôi và Cái Siêu Tôi
14. Hệ thống các ộng lực quy ịnh tích cực và sự lựa chọn các thái ộ của
con ngời trong quá trình hoạt ộng và tồn tại của mình ược gọi là? A. Nhu cầu B. Động cơ C. Xu hướng D. Hứng thú
15. Sự òi hỏi tất yếu mà con người cần ược thỏa mãn ể tồn tại và phát triển gọi là? A. Lòng tham B. Động lực C. Nhu cầu D. Động cơ 16. Sau khi
ược áp ứng nhu cầu này thì như cầu khác xuất hiện với
mức ộ khác thể hiện ặc
iểm gì của nhu cầu A. Tính chu kì B. Tính ối tượng C. Cường ộ tăng dần D. A&C ều úng lOMoARcPSD| 36625228
17. Nhu cầu gặp úng óio tượng sẽ nảy sinh cái gì ể thúc ẩy con người hành ộng? A. Động cơ B. cảm xúc C. Ý tưởng D. Động lực
18. Theo A.BRamham Masslow, nhu cầu chia thành mấy bậc, ó là nững bậc nào?
A. 2, vật chất và tinh thần
B. 3, cấp thấp, cấp trung và cấp cao
C. 5, sinh lý, an toàn, ược thừa nhận
D. Tồn tại, quan hệ thân thiết, phát trển tôn trọng, khẳng ịnh
19. Theo Alderfer, nhu cầu
ược chia làm mấy loại ó là những loại nào?
A. 2, vật chất và tinh thần
B. 3, cấp thấp, cấp trung và cấp cao
C. 5, sinh lý, an toàn, ược thừa nhận
D. Tồn tại, quan hệ thân thiết, phát trển tôn trọng, khẳng ịnh
20. Thái ộ ặc biệt của cá nhân ới với một ối tượng nào ó, vừa có ý nghĩa trong
cuộc sống, vừa mang lại rung cảm tích cực trong quá trình hoạt ộng gọi là? A. Thích thú B. Quan tâmC. Yêu thích D. Hứng thú
21. Hệ thống các quan iểm của cá nhân về tự nhiên, xã hội về chính bản thân
mình trong thế giới ấy ược gọi là? A. Nhân sinh quan B. Thế giới quan C. Vũ trụ quan D. Nhãn quan
22. Mục tiêu cao ẹp, một mô hình hoàn chỉnh, một hình ảnh mẫu mực và
trọn vẹn có sức lôi cuốn con người vươn tới một cách mạnh mẽ ược gọi là? lOMoARcPSD| 36625228 A. Niềm tin B. Lý tưởng C. Ý chí D. Hành vi ý chí
23. Hệ thống các ặc iểm tâm sinh lý phù hợp với những yêu cầu của một hoạt
ộng nhất ịnh, ảm bảo cho hoạt ộng có kết quả A. Khả năng B. Khí chất C. Năng lực D. Tính cách
24. Thuộc tính tâm lý của cá nhân bao gồm một hệ thống thái ộ của cá nhân
với hiện thực xung quanh thể hiện trong hệ thống hành vi, cử chỉ, phong
cách giao tiếp … ược gọi là?
A. Tính khí B. Cá tính C. Nhân cách D. Tính cách
25. B. Pavlov ã chứng minh rằng sự kết hợp giữa 3 thuộc tính của hai quá
trình thần kinh cơ bản là hưng phấn và ức chế tạo ra 4 kiểu thần kinh cơ
bản, ó là những thuộc tính nào?
A. Tính cân bằng B. Tính linh hoạt
C. Cường ộ, tính cân bằng và tính linh hoạt
D. Cường ộ và tính cân bằng
26. Kiểu thần kinh mạnh mẽ, cân bằng, linh hoạt tương ứng với loại khíchất nào? A. Linh hoạt B. Ưu tư C. Điềm ạm D. Nóng nảy
27. Kiểu thần kinh yếu tương ứng với loại khí chất nào? lOMoARcPSD| 36625228 A. Linh hoạt B. Ưu tư C. Điềm ạm D. Nóng nảy
28. Kiểu thần kinh mạnh mẽ, cân bằng, không linh hoạt tương ứng với loại khí chất nào? A. Linh hoạt B. Ưu tư C. Điềm ạm D. Nóng nảy
29. Kiểu thần kinh mạnh mẽ không cân bằng (hưng phấn mạnh hơn ứcchế)
tương ứng với loại khí chất nào? A. Linh hoạt B. Ưu tư C. Điềm ạm D. Nóng nảy
30. Yếu tố óng vai trò làm tiền
ề vật chất cho sự hình thành và phát triển nhân cách ó là yếu tố?
A. Hoạt ộng của cá nhân B. Giáo dục C. Giao tiếp D. Bẩm sinh, di truyền
31. Yếu tố óng vai trò chủ ạo cho sự hình thành và phát triển nhân cách ó là yếu tố nào?
A. Hoạt ộng của cá nhân B. Giáo dục C. Giao tiếp D. Bẩm sinh, di truyền
32. Yếu tố óng vai trò chủ ạo quyết ịnh cho sự hình thành và phát triển nhân
cách ó là yếu tố nào? A. Hoạt ộng các nhân B. Giáo dục lOMoARcPSD| 36625228 C. Giao tiếp D. Bẩm sinh, di truyền
33. Yếu tố làm iều kiện tồn tại của các nhân và xã hội loài người, giúp con
người trao ổi cùng nhau, hội nhập vào các quan hệ xã hội, lĩnh hội các
giá trị trị xã hội, chuẩn mực xã hội,... và ảnh hưởng ến sự hình thành và
phát triển nhân cách, ó là yếu tố nào?

A. Hoạt ộng của cá nhân B. Giáo dục C. Giao tiếp D. Bẩm sinh, di truyền
34. Nhân cách của một người tùy thuộc vào tính khí (khí chất) nào chiếmưu
thế, có nghĩa là tùy thuộc vào lượng thể dịch nào trong cơ thể chiếm tỷ lệ
nhiều nhất. Đây là quan iểm của …
A. H.J.Eysenck B. Hippocrate C. Sigmund Freud D. C.G.Jung và E.Kretschmer
35. Nhân cách của mọt người tùy thuộc vào yếu tố nào thắng thế trong
cuộcấu tranh giữa 3 yếu tố: Cái Ấy (Id), cái Tôi (Ego) và cái Siêu Tôi
(Super Ego) là quan iểm của …
A. H.J.Eysenck B. Hippocrate C. Sigmund Freud D. C.G.Jung và E.Kretschmer
36. Nhân cách con người có mối liên hệ mật thiết với các ặc iểm sinh hoạt,
thể tạng và ặc iểm của hệ thần kinh là quan iểm của … A. H.J.Eysenck B. Hippocrate C. Sigmund Freud D. C.G.Jung và E.Kretschmer lOMoARcPSD| 36625228
37. Nhân cách bao gồm 4 thành phần: quá trình tâm lí, trạng thái tâm lý,
thuộc tính tâm lý và sự hình ộng cơ (bao gồm nhu cầu và tâm thế) là quan iểm của… A. K.K Platonov B. A.G. Covaliov C. B.G. Ananhiev D. A.N. Leonchiev
38. Nhân cách bao gồm 4 thuộc tỉnh: Xu hướng, năng lực, tính cách và
khíchất là quan iểm của … A. K.K Platonov B. A.G. Covaliov C. B.G.Anannhiev D. A.N.Leonchiev