



















Preview text:
Tài liệu ôn tốt nghiệp THPT 2024 
CHƯƠNG 01: ESTE – CHẤT BÉO 
PHẦN 1: KIẾN THỨC TRỌNG TÂM ESTE  STT  CÂU HỎI  TRẢ LỜI  1  Định nghĩa este? 
Khi thay nhóm –OH ở nhóm cacboxyl của axit  Ví d ?  ụ
cacboxylic bằng nhóm –OR thì được este  VD: HCOOCH3, CH3COOC2H5,  CH2=CH-COOCH3, CH3COO-CH =CH2  2  Lý tính este 
1. Nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol. 
2. Nhẹ hơn nước, ít tan trong nước do không 
tạo liên kết hidro với nước. 
3. Hòa tan được nhiều hợp chất hữu cơ. 
4. Thường có mùi thơm dễ chịu.  3 
So sánh nhiệt độ sôi axit, ancol, este nhi
 sôi: axit > ancol > este (có cùng s ệt độ   ố cùng s cacbon  ố o t :CH3COOH > C2H5 3 OH > HCOOCH  s 4 
CTTQ của este no, đơn chức, mạch hở CnH2nO2 (n 2, M = 14n +32)  5 
Số đồng phân este đơn no, hở  n = 2: C2H4O2 (M=60)  1  n = 3: C3H6O2 (M=74)  2  n = 4: C4H8O2 (M=88)  4  n = 5: C5H1 O 0 2 (M=102)    9  6 
CTCT và tên este đơn no hở thông dụng  1. H-COO-CH3  1. metyl fomat  2. H-COO-C2H5  2. etyl fomat  3. CH3-COO-CH3  3. metyl axetat  4. H-COO-CH2CH2CH3  4. propyl fomat  5. H-COO-CH(CH3)2  5. isopropyl fomat  6. CH3-COO-CH2CH2CH(CH3)2  6. isoamyl axetat  7 
CTCT và tên este đơn không no hở thông dụng  1. C3H4O2(M=72):  1. vinyl fomat  H-COO-CH=CH2  2. C4H6O2(M=86):  2. vinyl axetat  CH3-COO-CH=CH2  3. C5H8O2(M=100):  3. metyl metacrylat  CH2=C(CH3)-COO-CH3    CH3-COO-C6H5  4. phenyl axetat  8  Este mùi chuối chín:  1. Tên: isoamyl axetat 
CTCT: CH3-COO-CH2CH2CH(CH3)2 2. CTPT: C7H1 O 4 2  1   
Tài liệu ôn tốt nghiệp THPT 2024  9  Este mùi hoa lài  1. Tên: benzyl axetat  2. CTPT: C9H1 O 0 2  3. CTCT: CH3-COO-CH2C6H5  10 
Tính chất hóa học đặc trưng của este  phản ng th ứ y phân  ủ 11 
Phản ứng thủy phân este đơn no hở o RCOOR’ + H H SO loaõ ng, t 2 4 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ 2O ⎯⎯⎯⎯⎯⎯  môi trường axit 
 RCOOH (axit) + R’OH (ancol)  12 
Phản ứng thủy phân este đơn no hở RCOOR’ + NaOH ot ⎯⎯→ RCOONa (muối)  môi trường bazơ? 
+ R’OH (ancol) (tỉ lệ mol este: NaOH = 1:1)  13 
Phản ứng thủy phân este đơn no hở phản ng 2 chi ứ
ều (phản ứng thuận nghịch) 
môi trường AXIT là phản ứng mấy chiều?  14 
Phản ứng thủy phân este đơn no hở phản ng 1 chi ứ
ều (phản ứng bất thuận nghịch
môi trường BAZO là phản ứng mấy chiều?  15 
Este thủy phân tạo andehit 
R-COO-CH=CH2 (este có g c vinyl)  ố 16 
Este đơn chức thủy phân tạo hai muối R-COO-C6H5 (este có g c phe ố nyl) 
(tỉ lệ mol este: NaOH = 1:2) 
Hoặc R – COO – C6H4 – R’  17 
Este làm mất màu dung dịch brom 
este không no (este có gốc vinyl, anlyl, acry metacrylat...)  18  Este tráng gương 
H-COO-R’ (este có gốc fomat)  19 
Este khi thủy phân cho 2 sản phẩm đều  HCOOCH=CH-R’  tráng  gương  với  dung 
dịch VD: HCOOCH=CH2, HCOOCH=CH-CH3 ...  AgNO3/NH3  20 
Este để sản xuất thủy tinh hữu cơ 1. Tên: metyl metacrylat  (polime hữu cơ, plexiglat)  2. CTCT: CH2=C(CH3)-COO-CH3  3. CTPT: C5H8O2 (M=100)  21 
Điều chế este đơn no hở bằng phản ứng 1. Phản ứng este hóa  nào? 
2. Đun hồi lưu axit đơn no (RCOOH) và ancol 
đơn no (R’OH), H2SO4 đặc xúc tác  3.  - RCOOH + R’ OH 2 4 , o H SO dac t ⎯⎯⎯⎯⎯ → ⎯⎯⎯⎯ ⎯  RCOOR’ + H2O  22 
Este không thể điều chế từ axit và 1. R-COO-CH=CH2 (este có g c vinyl)  ố ancol 
2. R-COO-C6H5 (este có g c phe ố nyl)  23 
CTTQ của este đốt cháy hoàn toàn th
Este đơn no hở: CnH2nO2 (n 2)  được n = n   O C 2 H2O       2   
Tài liệu ôn tốt nghiệp THPT 2024  24  Ứng dụng este 
1. Tạo hương vị, mùi hương cho bánh kẹo, nước hoa,  xà phòng… 
2. Làm dung môi hòa tan chất hữu cơ.  3.   
Làm nguyên liệu để sản xuất polime. 4. Làm dược phẩm.    25 
Thí nghiệm phản ứng điều chế este? 
Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm 
điều chế chất hữu cơ nào?      CH H SO ,t 3COOH + C2H5OH  o 2 4 ⎯⎯⎯⎯→
⎯⎯⎯⎯ CH3COOC2H5 + H2O  26 
Tiến hành thí nghiệm điều chế   
etyl axetat theo các bước sau đây:   
 Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 m
CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO đặc vào ống nghiệm. 
 Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun
cách thủy (trong nồi nước nóng) khoản 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.   
 Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml 
dung dịch NaCl bão hòa vào ốn A. Đúng, H2SO4 đặc vừa là chất xúc tác, vừa có tác dụ nghiệm. 
hút nước nên làm tăng hiệu suất của phản ứng tạo este
Phát biểu nào sau đây sai? 
B. Sai, Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaC
 A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chấ bão hòa làm tăng khối lượng riêng của dung dịch và là
xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản giảm độ tan của etyl axetat sinh ra  chất lỏng phân tá phẩm. 
thành 2 lớp, lớp ở trên là etyl axetat còn lớp ở dưới 
 B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hoà và H
dung dịch NaCl bão hòa là để tránh 2O. 
C. Đúng, Phản ứng este hoá là phản ứng thuận ngh phân hủy sản phẩm. 
nên sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH v
 C. Sau bước 2, trong ống nghiệm CH vẫn còn C 3COOH.  2H5OH và CH3COOH. 
 D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống D. Đúng, Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tác
nghiệm tách thành hai lớp. 
thành hai lớp (giải thích giống câu B). 
 E. Có thể thay thế axit H
E. Sai, Không thể thay dung dịch H2SO4 đặc bằ 2SO4 đặ bằng axit HCl đặc. 
dung dịch HCl đặc vì HCl đặc bay hơi trong khi   
H2SO4 đặc không bị bay hơi.             
PHẦN 2: KIẾN THỨC HỌC THUỘC LÒNG CHẤT BÉO  STT  CÂU HỎI  TRẢ LỜI  1 Định nghĩa chất béo 
Chất béo là trieste của glixerol với các axit 
béo, gọi chung là triglixerit hay  triaxylglixerol.  2 CTCT glixerol  C3H5(OH)3 (M=92)  3   
Tài liệu ôn tốt nghiệp THPT 2024 
3 Tính chất hóa học đặc trưng của glixerol Tác d ng  ụ
Cu(OH)2 tạo phức xanh lam vì c 3 nhóm OH liên ti – ếp nhau.  4 Lý tính chất béo 
1. Ở thể rắn khi gốc axit béo no (mỡ) 
2. Ở thể lỏng khi gốc axit béo không no  (dầu) 
3. Nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan 
trong các dung môi hữu cơ.  5 
(C15H31COO)3C3H5 (tripanmitin, M=806) 
Tên và công thức chất béo rắn (no) 
(C17H35COO)3C3H5 (tristearin, M=890) 
6 Tên và công thức chất béo l ng  ỏ
(không n (C17H33COO)3C3H5 (triolein, M=884) 
7 Thủy phân chất béo môi trường axit thuAxit béo và Glixerol  được  8 Thủy phân ch c
ất béo môi trường bazo đượ Xà phòng (R-COONa) và Glixerol  (  (RCOO)  ) o t C H +  + 3NaOH ⎯⎯→  →3 RCOONa + C H   3 3 5 3 (5  (OH)3 xµ phßng ChÊt bÐo
9 Biến chất béo lỏng thành chất béo rắn  Triolein + 3H o Ni,t 2 ⎯⎯⎯ → tristearin 
10 Chất béo làm mất màu dung dịch Br2  Triolein 
11 Thí nghiệm xà phòng hóa tristearin   
 Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 ga A. Đúng, Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn
tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồnmàu trắng nhẹ nổi lên trên bề mặt của ch độ 40%. 
lỏng đó là xà phòng và phần chất lỏng ở dướ
 Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 là NaCl và glixerol. 
phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh B. Đúng, Sau bước 2, các chất được tạo
thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữthành sau phản ứng xà phòng hoá hoà tan
cho thể tích của hỗn hợp không đổi. 
 Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 mnhau nên lúc này trong bát sứ thu được ch
dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ lỏng đồng nhất.  để nguội. 
C. Sai, Mục đích chính của việc thêm dung
Phát biểu nào sau đây sai? 
dịch NaCl bão hoà là để kết tinh xà phòng lên
 A. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hatrên bề mặt chất lỏng. 
lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dướ D. Đúng, Sau bước 3, chất lỏng trong ống là chất lỏng. 
nghiệm có chứa glixerol hoà tan được
 B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng Cu(OH)2 thành dung dịch có màu xanh la nhất.   
 C. Mục đích chính của việc thêm dung 
dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa. 
 D. Phần chất lỏng sau khi tách hết x
phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch m xanh lam. 
12 Nguyên nhân của hiện tượng dầu mỡ để lâu C=C ở gốc axit không no bị oxi hóa chậm  bị ôi. 
bởi oxi không khí tạo peoxit 
13 Vai trò của chất béo trong cơ thể 
1. Là thức ăn quan trọng của con người. Bị 
oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung
cấp năng lượng cho cơ thể.  4   
Tài liệu ôn tốt nghiệp THPT 2024 
2. Là nguyên liệu để tổng hợp một số chất 
khác cần thiết cho cơ thể. 
3. Bảo đảm sự vận chuyển và hấp thụ các 
chất hòa tan được trong chất béo.  14 Ứng dụng chất béo 
1. Điều chế xà phòng, glixerol và chế biến  thực phẩm. 
2. Sử dụng một số dầu thực vật làm nhiên 
liệu cho động cơ điezen. 
3. Glixerol dùng trong sản suất chất dẻo, mĩ  phẩm, thuốc nổ,…  4.   
Sản xuất thực phẩm: mì sợi, đồ hộp... 15 
Công thức đốt cháy chất béo?  nCO2 – nH2 
O = ( số lk pi – 1). nbéo   
(số lk pi = 3 lkpi (nhóm COO) + lkpi (C=C))       
Trong chất béo luôn có 6 nguyên tử O   
→ 6.nbéo + 2.nO2 (đốt) = 2nCO2 + nH2O       
2.nbéo + nBr2 = nCO2 – nH2O 
Công thức tính nhanh khi cho chất béo  (+ Br2 hoặc H2) ? 
16 Xà phòng hóa chất béo? 
Béo + 3Kiềm → Muối + C3H5(OH)3 
nkiềm = 3. nC3H5(OH)3 = 3. nbéo 
BTKL: mbéo + m kiềm = mmuối + mC3H5(OH)3    Ghi nhớ:  Axit béo  Công thức  M  Chất béo  Công thức  M  Axit panmitic C   15H31COOH  M=256  Tripanmitin  (C15H31COO)3C3H5 806  (no)  Axit stearic  C   17H35COOH  M=284  Tristearin  (C17H35COO)3C3H5 890  (no)  Axit oleic  C   17H33COOH  M=282  Triolein  (C17H33COO)3C3H5 884  (không no,  1 lkpi C=C))  Axit linoleic  C   17H31COOH  M=280  Trilinolein  (C17H31COO)3C3H5 878  (không no,  2 lk pi C=C)   
CHƯƠNG 02: CACBOHYDRAT 
PHẦN 1: KIẾN THỨC TRỌNG TÂM  STT  CÂU HỎI  TRẢ LỜI 
1 Định nghĩa cacbohyrat (gluxit, saccarit) Hợp chất hữu cơ TẠP CHỨC thường có công  thức chung là Cn(H2O)m  5   
Tài liệu ôn tốt nghiệp THPT 2024 
2 Cacbohydrat có nhóm chức gì 
Nhiều nhóm hyđroxyl (–OH) và nhóm  cacbonyl (–CO–) 
3 Monosaccarit: KHÔNG THỦY PHÂN 
C6H12O6 (M=180): glucozo, fructozo  4 Đisaccarit : THỦY PHÂN 
C12H22O11 (M=342): saccarozo, mantozo  5 Polisaccarit : THỦY PHÂN  (C6H1 O 0
5)n(M=162n): tinh bột, xenlulozo 
6 Lý tính của 4 đường: glucozo, fructozơ, là chất rắn kết tinh, không màu, dễ tan trong  saccarozo, mantozo  nước, có vị ngọt.  7 Lý tính c a tinh b ủ t  ộ
1. chất rắn vô định hình, màu trắng không tan  trong nước nguội. 
2. 65oC trở lên, tinh bột chuyển thành dung 
dịch keo nhớt, gọi là hồ tinh bột  8 Lý tính của xenlulozo   
1. chất rắn hình sợi, màu trắng, không mùi,  không vị 
2. Chỉ tan trong Svayde Cu(OH)2/NH3) 
9 Phản ứng thủy phân thu được glucozo mantozo, tinh bột, xenlulozo 
10 Phản ứng thủy phân được glucozo saccarozo  fructozo 
11 Phản ứng tráng gương (với AgNO3/NH3) glucozo, fructozo, mantozo: tạo 2Ag 
12 Không tráng gương, thủy phân, lấy sản + H glucozo 2O AgN 3 O / 3 NH saccarozo⎯⎯⎯⎯ →  ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ 4A  phẩm đem tráng gương  + o H fuctozo t 
13 Phân biệt glucozo, fructozo  Dùng dung dịch Br2 
14 Phân biệt glucozo, saccarozo  Dùng dung dịch AgNO3/NH3  15 Phản ứng tạo sobitol  glucozo + H2  fructozo + H2 
16 Phản ứng lên men rượu  C 0 3 , 0 35 6H12O6 ⎯ ⎯enz⎯ im − ⎯ ⎯ C→ 2C2H5OH+ 2CO2  17 CTCT c a sobitol  ủ CH2OH[CHOH]4CH2OH 
(CTPT: C6H14O6 ; có 6 nhóm-O )  H
18 Phản ứng Cu(OH)2/NaOH tạo phức xan glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo,  lam  sobitol 
19 Phản ứng chứng minh glucozo có tín với AgNO3/NH3  khử 
20 P/ứng chứng minh glucozo có tính o với H2  hóa      21 Thu c súng không khói  ố 1. Phản ng:  ứ (C6H1 O 0 5 )  n + 3HNO3  2. Tên: xenlulozơ trinitrat 
3. CTPT: [C6H7O2(ONO2)3]n (M=297n)  22 Cấu tạo glucozo  1. CTPT: C6H1 O 2 6 (M=180) 
2. Mạch hở: CH2OH[CHOH]4CHO  6   
Tài liệu ôn tốt nghiệp THPT 2024  3. Mạch vòng: chủ yếu  23 Cấu tạo fructozo  1. CTPT: C6H1 O 2 6 (M=180) 
2. Mạch hở: CH2OH[CHOH]3-C - O CH2O  H 3. Mạch vòng: chủ yếu  24 Cấu tạo saccarozo  CTPT: C12H22O11 (M=342) 
-glucozơ và gốc -fructozơ  25 Cấu tạo tinh bột  (C6H1 O 0 5 )  n (M=162n)  Do các gốc  glucozơ  - kết hợp nhau gồm 2  dạng mạch:  1. amilozơ (  phân nhánh):  KHÔNG  liên kết -1,4    glicozit  – 2. Amilopectin (phân nhánh)   -1,4  – 
glicozit và liên kết -1,6 glicozit  – 26 Cấu tạo xenlulozo 
Do các gốc -glucozơ kết hợp với nhau bởi các 
liên kết -1,4–glicozit 
CTCT: [C6H7O2(OH)3]n (có 3 nhóm OH) 
27 Hàm lượng glucozơ trong máu người  0,1% 
28 Hàm lượng glucozo trong mật ong  30% 
29 Hàm lượng fructozơ trong mật ong  40% 
30 Dùng làm thuốc tăng lực cho người bệnh Glucozo 
Tráng gương, tráng ruột phích. 
31 Hợp chất sản xuất bánh kẹo, nước giải  Saccarozo  khát... Pha chế thuốc… 
32 Hợp chất làm vật liệu xây dựng, đồ dùng Xenlulozo 
gia đình, kéo sợi dệt vải, chế biến thành  giấy... 
33 Sản xuất tơ nhân tạo như tơ visco, tơ Xenlulozo 
axetat, thuốc súng không khói và chế tạo  phim ảnh... 
34 Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tin hợp chất màu xanh tím ot ⎯⎯→ mất màu xanh 
bột, đun nóng rồi để ngu i  ộ tím ñeånguoäi ⎯⎯⎯⎯ → xuất hiện xanh tím 
35 Cacbohydrat nào tồn tại dạng mạch hở Glucozo, fructozo. 
36 Các hợp chất cacbohidrat nào là đồng Glucozo và Fructozo  phân c a nhau?  ủ Saccarozo và Mantozo 
37 Tuy có cùng CTPT (C6H10O5)n nhưng 
tinh b t và xenlulzo không ph ộ ng  ải đồ Đúng  phân ? 
38 Cacbohidrat nào bị th y phân?  ủ
Saccarozo, Mantozo, Tinh b t, Xenlulozo  ộ 7   
Tài liệu ôn tốt nghiệp THPT 2024 
39 Cacbohidrat nào làm mất màu dung Glucozo 
dịch brom ở điều kiện thường? 
40 Cacbohidrat nào hòa tan Cu(OH)2 tạo Glucozo, Fructozo, Saccarozo.  dd màu xanh lam ở  u ki điề ện thường? 
41 Cacbohidrat nào tham gia phản ứng Glucozo, Fructozo  tráng gương? 
42 Cacbohidrat khi th y phân t ủ ạo ra sản Saccarozo 
phẩm tráng gương hoặc tạo sản phẩm 
làm mất màu dung dịch brom?                  8   
Tài liệu ôn tốt nghiệp THPT 2024 
CHƯƠNG 3- AMIN – AMINO AXIT - PROTEIN 
PHẦN 1: KIẾN THỨC TRỌNG TÂM  STT  CÂU HỎI  TRẢ LỜI  1  Định nghĩa amin? 
Khi thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử 
ammoniac (NH3) bằng một hoặc nhiều gốc hiđrocacbon, được amin  2 
CTTQ của amin no, đơn, mạch hở CnH2n+3N (n 1, M = 14n +17)  3 
Số đồng phân amin đơn no, hở  n = 2: C2H7N (M=45) 
2 (bậc 1 là 1; bậc 2 là 1)  n = 3: C3H9N (M=59) 
4 (bậc 1 là 2; bậc 2 là 1; bậc 3 là 1)  n = 4: C4H11N (M=73) 
8 (bậc 1 là 4; bậc 2 là 3; bậc 3 là 1)  4  Các amin ở thể khí? 
Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin  5 
Tính chất vật lý amin ở thể khí? Có mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước  6 
Amin nào là chất l ng, ít  ỏ
tan tron Anilin (phenyl amin) : C6H5NH2 (M=93)  nước?  7 
Hợp chất để lâu trong không khí b Anilin: C6H5NH2 (M=93)  oxi hóa thành màu đen?  8  Bậc c a amin khác b ủ ậc c a anc ủ
o 1. Bậc amin: S nhóm R n ố i vào NH ố 3 
Bậc 1: R-NH2 (có 01 g c R và nhóm  ố NH2) 
Bậc 2: R1-NH-R2 (có 02 g c R và nhóm  ố NH) 
Bậc 3: R1-N(R3)-R2 (có 03 g c R và nhóm  ố N) 
2. Bậc ancol: Bậc c a C n ủ ối nhóm -O  H
Bậc 1: R-CH2OH(có nhóm CH2OH)  Bậc 2: R1- -R CH(OH) 2 (có nhóm CH(OH)) 
Bậc 3: R1-C(OH) (R3)-R2 (có nhóm C(OH))  9 
Tính chất hóa học đặc trưng của TÍNH BAZƠ (do nguyên tử nitơ của nhóm –NH2 còn  amin? 
đôi electron chưa liên kết)  10 So sánh l c bazo c ự ủa amin?  C6H5NHC6H5 < C   6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 
< C2H5NH2 < C2H5NHC2H5 < NaOH  11 
Amin nào làm quỳ tím ẩm hóaAmin khí: Metylamin, đimetylamin, trimetylamin  xanh?  và etylamin  12 Amin không làm qu 
ỳ tím hóaAnilin: C6H5NH2 (M=93)  xanh? 
13 Amin phản ứng với dung dịch- Amin( khí) + HCl (đặc) → khói trắng 
HCl(đặc) có hiện tượng gì?  - NH3 gi ng amin (NH ố
3 khí + HCl khí → khói trắng) 
14 Chất nào có phản ứng tạo ế
k t tủ- Anilin: C6H5NH2 (M=93) 
trắng với dung dịch brom?  C 3Br 6H5NH2 2
⎯⎯⎯→C6H2Br3NH2 trắng(M =330)  - Phenol: C6H5OH (M=94)    C 3Br 6H5OH 2
⎯⎯⎯→ C6H2Br3OH  trắng (M = 331)  9   
Tài liệu ôn tốt nghiệp THPT 2024 
15 Ảnh hưởng của nhóm NH2 đến Tác dụng dung dịch brom:  nhân thơm của anilin  C 3Br 6H5NH2 2
⎯⎯⎯→C6H2Br3NH2  trắng(M=330) 
16 Ảnh hưởng của gốc phenyl đến 
Có tính bazơ, nhưng tính bazơ yếu nên không làm nhóm NH2  xanh giấy qu  ỳ tím  17 Định nghĩa aminoaxit? 
- Hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời 
nhóm amino (-NH2) và nhóm cacboxyl (-COOH
- Công thức chung: (H2N)x R(COOH)y  18 Dạng t n t ồ ại ch y
ủ ếu amino axit? Dạng ion lưỡng cực  19 Tính chất vật lý ch  ủ yếu c a 
ủ aminoChất rắn kết tinh không màu, vị hơi ngọt, dễ tan trong  axit? 
nước, nhiệt độ nóng chảy cao (do dạng ion lưỡng cực) 
20 Khi nóng chảy, aminno axit b Đúng  phân hủy đúng hay sai?  21 Amino axit làm qu 
ỳ tím thành mà Lysin: M = 146  xanh?  H N [CH 2 2]4 CH COOH NH2   22 Amino axit làm qu  ỳ ?  tím hóa đỏ Axit glutamic: M = 147  HOOC CH CH 2 2 CH COOH NH2   23 Amino axit KHÔNG làm qu 
ỳ tím Glyxin (M = 75): NH2CH2COOH  đổi màu 
Alanin (M = 89): NH2CH(CH3)COOH  Valin(M = 117): CH3CH(CH3 2 )CH(NH )COOH 
24 Phát biểu: Các hợp chất amino ax Đúng 
đều có tính lưỡng tính? 
25 Phương trình chứng minh amino H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
axit có tính lưỡng tính? 
H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH 
26 Sản phẩm của phản ng  ứ
este hó- Tạo este của aminoaxit: H2N-R-COOR’  aminoaxit? 
- Vì xúc tác là HCl, nên sản phẩm dạng mu i: H ố 2N HCl R-COOR’⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯ Cl-H + 3N -R-COOR’ 
27 Sản phẩm của phản ứng trùn Tạo polime thu c lo ộ
ại polimamit (nilon-6, nilon-7  ) aminoaxit? 
28 Hợp chất dùng chế tạo b t ng ộ ọt? Axit glutamic  29 Hợp chất b t ng ộ t là gì?  ọ
Muối mononatri c a axit glutamic  ủ (mononatri glutamat) 
30 Hợp chất làm thuốc b gan?  ổ Methionin  31 Hợp chất là thuốc h 
ỗ trợ thần kinh Axit glutamic 
32 Cây thuốc lá chứa amin rất độc Nicotin 
33 Amino axit thiên nhiên hầu hết là Đúng   - amino axit  10   
Tài liệu ôn tốt nghiệp THPT 2024 
34 Amino axit thiên nhiên là cơ sở để Đúng 
kiến tạo nên các loại protein của cơ  thể sống 
35 Định nghĩa liên kết peptit? 
Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị  α-  
amino axit được loại là liên kết peptit 
36 Hợp chất có n g c peptit thì có  ố Đúng  (n-1) liên kết peptit? 
ví d : tripeptit thì có 2 liên k ụ ết peptit.  37 Định nghĩa peptit? 
Peptit là những hợp chất chứa t  ừ 2 đến 50 gốc α-am
axit liên kết với nhau bằng các liên kết petit 
Quy ước: viết từ đầu N sang đầu C từ trái sang phải.   
38 Tính chất chung của peptit? 
Các peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao  và dễ tan trong nước.  39 Peptit nào có phản ng  ứ
màu tí Các tripeptit trở lên tác dụng với Cu(OH)2 tạo phức  biure với Cu(OH)2?  chất màu tím biure. 
40 Điều kiện thủy phân peptit là gì? Xúc tác axit hoặc kiềm và đun nóng 
41 Sản phẩm của phản ứng th y phâ ủ 1.  -amino axit 
Thủy phân hoàn toàn: thành các α peptit? 
2. Thủy phân KHÔNG hoàn toàn: thành các pept ngắn hơn. 
42 Để phân biệt đipeptit và tripeptit? Dùng Cu(OH)2 tạo màu tím biure  43 Định nghĩa protein? 
Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối 
từ vài chục nghìn đến vài triệu.  44 Phân loại protein? 
Protein được phân thành 2 loại: 
- Protein đơn giản: tạo thành chỉ từ α-amino axit 
- Protein phức tạp: từ các protein đơn giản kết hợp 
với các phân tử không phải protein (phi protein) 
như axit nucleic, lipit, cacbohiđrat… 
45 Protein nào tan trong nước? 
Dạng cầu: albumin lòng trắng trứng, hemoglobin trong  máu. 
46 Protein không tan trong nước  ?
Dạng sợi: Tóc, lông, sừng, móng. 
47 Khi nấu bún riêu cua, gạch cua n Là sự đông lại của protein và tách ra khỏi dung dịch 
lên trên là hiện tượng gì? 
khi đun nóng hoặc thêm axit, bazơ, muối  48 Khi nh dung  ỏ
dịch HNO3 vào lòngXuất hiện màu vàng  trắng trứng thì?  49 Khi nh 
ỏ dung dịch Cu(OH)2 vàoXuất hiện màu tím đặc trưng (phản ứng màu biure)  lòng trắng trứng thì?        11