Những Lưu ý khi sử dụng Incoterm | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh

Những Lưu ý khi sử dụng Incoterm | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

Incoterm:
Lưu ý khi sử dụng Incoterm:
- Đi kèm với Incoterm, luôn có 1 địa điểm, địa điểm đó là nơi
chuyển giao về chi phí giữa người bán và người mua (không
phải là nơi chuyển giao rủi ro)
Vd: CFR China, FOB Jakata
- Incoterm là nội dung của điều khoản giá cả, chỉ liên quan đến
chi phí (không liên quan đến rủi ro)
- Trong Incoterm có 4 nhóm E,F,C,D
.) rủi ro chuyển giao cùng với chi phíE,F,D
.) Điểm chuyển giao rủi ro ở nước Xuất KhẩuC:
Điểm chuyển giao chi phí ở nước Nhập Khẩu
EXW (HUFLIT, 10C,Quốc lộ 22)
FCA Vietnam/ FCA Taiwan
- Trách nhiệm trong Incoterm là liên tục, không gián đoạn (2 bên
không chen vào trách nhiệm của nhau, người có trách nhiệm
phải chịu cho đến nơi chuyển giao)
- Trách nhiệm trong Incoterm luôn có tính thống nhất (nếu 1 điều
kiện giao hàng có nhiều hơn 1 điểm giao hàng)
- EXW, làm hết thủ tục người mua XNK
- DDP, làm hết thủ tục người bán XNK
Chỉ có 2 điều kiện đặc biệt này mà 1 người làm hết thủ tục
- Các điều kiện khác, nước nào người nấy làm (người bán làm hết
thủ tục XK, người mua làm thủ tục NK)
- Trách nhiệm người bán tăng dần chi phí tăng dần E,F,C,D,
- Trong Incoterm, người nào chịu rủi ro người đó chịu BH (trừ
CIP, CIF: rủi ro chịu bởi người bán)
- Trong Incoterm, chỉ có 2 điều kiện người bán phải dở hàng tại
điểm đó làgiao hàng
.) tại nước người bán, nước xuất khẩuFAS
.) tại nước người mua, nước xuất khẩuDPU
- Trong Incoterm, ở 1 điểm giao hàng luôn có ít nhất 2 điều kiện
giao hàng, sự khác biệt giữa 2 địa điểm
.) bốc_dở hàng
.) chuyển giao rủi ro
.) chi phí
EXW=Production cost
FCA= EXW + Stuff + Inland transport + custom clearance EXW + rr
FAS= FCA (cầu cảng) + unstuff + rủi ro
FOB= FAS +load + rủi ro
CFR= FOB +Freight
CIF= CFR + Insurance
CPT= FCA + Freight + THC EX + THC IM
DAP= CIF + rủi ro + inland transport
DDP= DAP + rủi ro + C.C import
DPU= DAP + unload + rủi ro
- Tại sao FCA lại giao hàng ở C hoặc F chứ không phải B?
Người bán sẽ chọn địa điểm giao hàng gần người mua nhất vì thêm 1
quảng đường sẽ thêm rủi ro và chi phí nhưng giá bán lại giống nhau
nên người bán sẽ chọn
: khác nhau về trách nhiệm rủi roDAP CIF
DAP = CIF + rủi ro (về tinh thần)
DAP = CIF + rủi ro + Unload + inland transport ware house
- PLVN chỉ có phạm vi điều chỉnh ở Vietnam
- Luật chung: công ước viên
CISG 1980 United Nations Convention on Contracts for the
International Sale of Goods 1980
- Điều khoản HH đi kèm với chất lượng_giá cả
- Sluong
- Giá cả
- Giao hàng
- Payment
1. The term CIP should be followed by
a. Named port of shipment
b. Named places of destination
c. Named ship’s rail
d. Named port of destination
2. The incoterms 2020 requires the buyer to handle the import
customs clearance except under
a. EXW
b. FCA
c. DDP
d. DPU
3. According to the Incoterm 2020 under CIF if the goods get
loose from the hook and fall into the sea during the loading
stage
a. The buyer
b. The seller
c. The carrier
d. Both the seller and buyer
4. Who is responsible for insuring the goods under the CFR
rule, incoterms 2020
a. Buyer
b. Seller
c. Carrier
d. Insurance company
5. Where the goods will be delivered under CPT rule,
Incoterms 2020
a. Handing the goods over the carrier contracted
b. Placing them at the disposal of the buyer on the arriving means
of transport ready for unloading at the agreed point,, if any
c. Unloading them from the arrivving means of transport and
deliver them by placing them at the disposal of the buyer at the
named terminal in port of destination
d. None of them
6. Under ____ term it is especially important for the buyer to
load the goods onto the vessel
a. FOB
b. CIF
c. CFR
d. None of them
7. When the incoterm is EXW,, the buyer’s nominated freight
forwarder must arrange for the loading of the goods into the
truck at the factory. In practice, the seller assists in this task.
True or False
a. True
b. False
8. DPU, Incoterms 2020 replaces which of following rules of
incoterms 2010
a. DAP
b. DAT
c. DDP
d. All of them
9. The seller must conduct customs clearance for exporting
goods when trading under
a. CIP, Incoterms 2020
b. DDP, Incoterms 2020
c. DAP, Incoterms 2020
d. All of them
10. Incoterms rules give you a complete contract of sale
a. True
b. False
11. Who shall be responsible for taking out insurance for
the goods (if any) during international carriage, when
trading in DDP Incoterms 2020
a. Buyer
b. Seller
c. Both of them
d. Neither buyer nor seller
12. Under FOB Incoterms 2020, who shall be liable for
chartering a vessel to carry goods to importing country?
a. Buyer
b. Seller
c. Both of them
d. None of them
13. Which of the following issues is not adjusted by
Incoterms
a. Transferring ownership of goods
b. Force majeure
c. Termination of sale contract
d. All of them
14. Who does not arrange the loading of the goods onto
picking vehicles
a. Seller under EXW rule, Incoterm 2020
b. Buyer under DDP rule, Incoterm 2020
c. Buyer under FCA rule, Incoterm 2020
d. All of them
15. Under DAP Incoterms 2020, who shall be liable for
chartering a vessel to carry goods to importing country
a. Buyer
b. Seller
c. Both of them
d. None of them
16. Which of following terms is(are) not suitable for
transporting containers?
a. CPT
b. CFR
c. CPI, CFR
d. Neither CPT nor CFR
17. “seller shall be responsible for loss of or damage to the
goods when vessel leaves the port of shipment” this term is
under
a. FOB
b. FCA
c. DAP
d. Neither of a,b nor c
Phân biệt FCA và FOB
FCA: free carier, giao hàng cho người vận tải, người bán giao hàng
cho người vận chuyển hoặc bên thứ 3 nào đó mà bên người mua chỉ
định. Sau khi làm xong thủ tục hải quan
Người bán TTHQ xuất khẩu và chịu trách nhiệm giao hàng đến điểm
M do thoả thuận 2 bên hoặc giao hàng đến cảng xuất hàng
Người mua chịu mọi chi phí đem hàng về kho nhập khẩu
Điểm chuyển giao rủi ro các điểm chỉ định
FCA TẠI CẢNG:
+ Người bán:
.) TTHQ xuất khẩu
.) Trucking
+ Người mua:
.) Chi phí tại cảng xuất
.) OF: Ocean freight
.) TTHQ nhập khẩu
.) Trucking
.) Chi phí tại cảng nhập
FOB: free on board, là miễn trách nhiệm trên boong tàu nơi đi người
bán hoàn thành trách nhiệm khi hàng đã được xuất lên boong tàu ở
cảng xuất hàng
Người bán làm TTHQ xuất khẩu, vận chuyển hàng đến cảng đi và
đưa hàng lên boong tàu
Người mua chịu trách nhiệm từ lúc hàng trên boong tàu đến lúc
Điểm chuyển giao rủi ro là lan can tàu
- Người bán:
+Làm thủ tục hải quan xuất khẩu
+Trucking
+Chi phí tại cảng xuất
- Người mua:
+OF: Ocean freight
+TTHQ nhập khẩu
+Trucking
+Chi phí tại cảng nhập
OF: ocean freight
Trucking: vận chuyển nội địa
TTHQ: thủ tục hải quan
Phân biệt CIF và CIP
- CIF: Cost, Insurance and Freight giá thành bảo hiểm và cước
phí vận chuyển. Điểm chuyển giao rủi ro là lan can tàu ở cảng
xuất hàng. Người mua Chịu trách nhiệm từ khi tàu cập bến
người mua cho đến khi đến kho của họ.
- Người bán:
o Làm thủ tục xuất khẩu
o Vận chuyển
o Mua bảo hiểm hàng hoá
o Chịu cước biển từ cảng đi tới cảng đến
o local charge xuất
o OF
- Người mua
o TTHQ nhập khẩu
o Trucking nhập
o local charge nhập
CIP: Carriage and Insurance Paid to cước phí và bảo hiểm trả đến
điểm đến. Điểm chuyển giao rủi ro khi người bán hoàn thành việc chở
hàng vs phướng thức vận chuyển nội địa. Người bán không chịu trách
nhiệm trả phí cho việc dở hàng khỏi xe tải nếu xảy ra tình trạng mất
hàng hay các rủi ro thì nguời mua phải chịu
- Người bán:
o làm thủ tục xuất khẩu
o cước biển
o giao hàng đến điểm M ở bên nước người mua do hai bên thoả
thuận
o trucking
o Vận chuyển hàng
o Mua bảo hiểm hàng hoá
- Notes:
OF: ocean freight
Trucking: vận chuyển nội địa
Local charges: các chi phí tại cảng
TTHQ: thủ tục hải quan
Local charges: các chi phí tại cảng
- CPT: carriage paid to
Người bán có trách nhiệm làm TTHQ xk vận chuỷen hảng chịu cước
biển và phải giao hàng đến địa điểm M do 2 bên thoả thuận. điểm
chuyển giao rủi ro khi người bán hàon thành việc chở ahnfg vs
phương tiện vận tải nội địa và người bán k chịu trách nhiệm cho việc
trả chi phí dở hàng từ xe tải và không chịu trả phí cho những rủi ro
nào
- Người mua
o TTHQ xuất khẩu
o Trucking xuất
o Local charge xuất
o Cước phí vận chuyển quốc tế
o Trucking nhập
- Người bán
o TTHQ nhập khẩu
o Local charge nhập
o Dở hàng
o Trucking về kho
- Trách nhiệm: CIF>CIP, CIF>CPT
- Chi phí: CIF<CIP/ CPT<CIP
- CFR: cost and freight
CFR người bán có trách nhiệm làm TTHQXK, vận chuyển hàng đến
cảng đi, đưa hàng lên boong tàu và chịu cước vận chuyển từu cảng đi
đến cảng đến
Điểm chuyển giao rủi ro là lan can tàu, khi hàng được đưa lên an toàn
trên boong tàu tại cảng đi
- Người bán:
o TTHQ XK
o Trucking XK
o Local charge XK
o Cước phí vận chuyển quốc tế
- Người mua:
o TTHQ NK
o Local charge NK
o Trucking NK
Exw: giao hàng tại xưởng, người mua sẽ làm tất cả (vận chuyển,
TTHQ, thuê tàu…). Người bán không chịu trách nhiệm gì ngoài việc
sản xuất hàng hoá
FCA, FAS, FOB: người bán có trách nhiệm với lô hàng trong nội địa
như TTHQ xuất khẩu, vận chuyển hàng đến cảng đi. Người bán không
có trách nhiệm vận chuyển hàng quốc tế từ cảng xuất đến cảng nhập
Trách nhiệm của người bán tăng dần: FCA<FAS<FOB
FCA giao hàng cho người chuyên chở
FAS giao hàng dọc mạn tàu
FOB giao hàng lên tàu
- NHÓM C
CIF, CIP: người bán bắt buộc mua bảo hiểm
CPT,CIP : paid to, người bán vận chuyển hàng đến địa điểm chỉ định
tại nước nhập khẩu
- NHÓM D
DDP: người bán làm tất cả
DPU: người bán dở hàng xuống tại địa điểm giao hàng
Trách nhiệm người bán DAP<DPU<DDP
- DAP: delivered at place (giao hàng tại nơi đến)
Người bán có trách nhiệm làm TTHQ xuất khẩu, vận chuyển
hàng, cước vận chuyển quốc tế và giao hàng đến điểm M mà hai
bên thoả thuận
Điểm chuyển giao rủi ro khi người bán giao hàng cho người mua
tại địa điểm thoả thuận và hàng hoá sẵn sàng dở
Chi phí:
- Người bán: TTHQ XK, trucking XK, local charge XK, cước phí
vận chuyển quốc tế, local charger NK, trucking NK
- Người mua: TTHQ NK, dở hàng, trucking về kho
- DPU: delivered at place unloaded (giao hàng tại nơi đến và đã
dỡ hàng xuống)
Người bán có trách nhiệm làm TTHQ xuất khẩu, vận chuyển
hàng, cước vận chuyển quốc tế, giao hàng đến điểm M mà hai bên
thoả thuận và dở hàng xuống tại điểm M
Điểm chuyển giao rủi ro khi hàng hoá được dở xuống từ phương
tiện vận chuyển tại địa điểm thoả thuận
Chi phí
- Người bán: TTHQ XK, trucking XK, local charge XK, cước phí
vận chuyển quốc tế, local charger NK, trucking NK, dở hàng
- Người mua: TTHQ NK, trucking về kho
| 1/10

Preview text:

Incoterm:
Lưu ý khi sử dụng Incoterm:
- Đi kèm với Incoterm, luôn có 1 địa điểm, địa điểm đó là nơi
chuyển giao về chi phí giữa người bán và người mua (không
phải là nơi chuyển giao rủi ro) Vd: CFR China, FOB Jakata
- Incoterm là nội dung của điều khoản giá cả, chỉ liên quan đến
chi phí (không liên quan đến rủi ro)
- Trong Incoterm có 4 nhóm E,F,C,D
.) E,F,D rủi ro chuyển giao cùng với chi phí
.) C: Điểm chuyển giao rủi ro ở nước Xuất Khẩu
Điểm chuyển giao chi phí ở nước Nhập Khẩu
EXW (HUFLIT, 10C,Quốc lộ 22) FCA Vietnam/ FCA Taiwan
- Trách nhiệm trong Incoterm là liên tục, không gián đoạn (2 bên
không chen vào trách nhiệm của nhau, người có trách nhiệm
phải chịu cho đến nơi chuyển giao)
- Trách nhiệm trong Incoterm luôn có tính thống nhất (nếu 1 điều
kiện giao hàng có nhiều hơn 1 điểm giao hàng)
- EXW, người mua làm hết thủ tục XNK
- DDP, người bán làm hết thủ tục XNK
 Chỉ có 2 điều kiện đặc biệt này mà 1 người làm hết thủ tục
- Các điều kiện khác, nước nào người nấy làm (người bán làm hết
thủ tục XK, người mua làm thủ tục NK)
- Trách nhiệm người bán tăng dần E,F,C,D chi phí tăng dần ,
- Trong Incoterm, người nào chịu rủi ro người đó chịu BH (trừ
CIP, CIF: rủi ro chịu bởi người bán)
- Trong Incoterm, chỉ có 2 điều kiện người bán phải dở hàng tại
điểm giao hàng đó là
.) FAS tại nước người bán, nước xuất khẩu .)
tại nước người mua, nước xuất khẩu DPU
- Trong Incoterm, ở 1 điểm giao hàng luôn có ít nhất 2 điều kiện
giao hàng, sự khác biệt giữa 2 địa điểm .) bốc_dở hàng .) chuyển giao rủi ro .) chi phí EXW=Production cost
FCA= EXW + Stuff + Inland transport + custom clearance EXW + rr
FAS= FCA (cầu cảng) + unstuff + rủi ro
FOB= FAS +load + rủi ro CFR= FOB +Freight CIF= CFR + Insurance
CPT= FCA + Freight + THC EX + THC IM
DAP= CIF + rủi ro + inland transport
DDP= DAP + rủi ro + C.C import
DPU= DAP + unload + rủi ro
- Tại sao FCA lại giao hàng ở C hoặc F chứ không phải B?
Người bán sẽ chọn địa điểm giao hàng gần người mua nhất vì thêm 1
quảng đường sẽ thêm rủi ro và chi phí nhưng giá bán lại giống nhau
nên người bán sẽ chọn và DAP
: khác nhau về trách nhiệm rủi ro CIF
DAP = CIF + rủi ro (về tinh thần)
DAP = CIF + rủi ro + Unload + inland transport ware house
- PLVN chỉ có phạm vi điều chỉnh ở Vietnam
- Luật chung: công ước viên
CISG 1980 United Nations Convention on Contracts for the
International Sale of Goods 1980
- Điều khoản HH đi kèm với chất lượng_giá cả - Sluong - Giá cả - Giao hàng - Payment
1. The term CIP should be followed by a. Named port of shipment b. Named places of destination c. Named ship’s rail d. Named port of destination
2. The incoterms 2020 requires the buyer to handle the import
customs clearance except under a. EXW b. FCA c. DDP d. DPU
3. According to the Incoterm 2020 under CIF if the goods get
loose from the hook and fall into the sea during the loading stage a. The buyer b. The seller c. The carrier
d. Both the seller and buyer
4. Who is responsible for insuring the goods under the CFR rule, incoterms 2020 a. Buyer b. Seller c. Carrier d. Insurance company
5. Where the goods will be delivered under CPT rule, Incoterms 2020
a. Handing the goods over the carrier contracted
b. Placing them at the disposal of the buyer on the arriving means
of transport ready for unloading at the agreed point,, if any
c. Unloading them from the arrivving means of transport and
deliver them by placing them at the disposal of the buyer at the
named terminal in port of destination d. None of them
6. Under ____ term it is especially important for the buyer to
load the goods onto the vessel a. FOB b. CIF c. CFR d. None of them
7. When the incoterm is EXW,, the buyer’s nominated freight
forwarder must arrange for the loading of the goods into the
truck at the factory. In practice, the seller assists in this task. True or False
a. True b. False
8. DPU, Incoterms 2020 replaces which of following rules of incoterms 2010 a. DAP b. DAT c. DDP d. All of them
9. The seller must conduct customs clearance for exporting
goods when trading under a. CIP, Incoterms 2020 b. DDP, Incoterms 2020 c. DAP, Incoterms 2020 d. All of them 10.
Incoterms rules give you a complete contract of sale a. True b. False 11.
Who shall be responsible for taking out insurance for
the goods (if any) during international carriage, when
trading in DDP Incoterms 2020
a. Buyer b. Seller c. Both of them d. Neither buyer nor seller 12.
Under FOB Incoterms 2020, who shall be liable for
chartering a vessel to carry goods to importing country? a. Buyer b. Seller c. Both of them d. None of them 13.
Which of the following issues is not adjusted by Incoterms
a. Transferring ownership of goods b. Force majeure
c. Termination of sale contract d. All of them 14.
Who does not arrange the loading of the goods onto picking vehicles
a. Seller under EXW rule, Incoterm 2020
b. Buyer under DDP rule, Incoterm 2020
c. Buyer under FCA rule, Incoterm 2020 d. All of them 15.
Under DAP Incoterms 2020, who shall be liable for
chartering a vessel to carry goods to importing country a. Buyer b. Seller c. Both of them d. None of them 16.
Which of following terms is(are) not suitable for
transporting containers? a. CPT b. CFR c. CPI, CFR d. Neither CPT nor CFR 17.
“seller shall be responsible for loss of or damage to the
goods when vessel leaves the port of shipment” this term is under a. FOB b. FCA c. DAP d. Neither of a,b nor c
Phân biệt FCA và FOB
FCA: free carier, giao hàng cho người vận tải, người bán giao hàng
cho người vận chuyển hoặc bên thứ 3 nào đó mà bên người mua chỉ
định. Sau khi làm xong thủ tục hải quan
Người bán TTHQ xuất khẩu và chịu trách nhiệm giao hàng đến điểm
M do thoả thuận 2 bên hoặc giao hàng đến cảng xuất hàng
Người mua chịu mọi chi phí đem hàng về kho nhập khẩu
Điểm chuyển giao rủi ro các điểm chỉ định FCA TẠI CẢNG: + Người bán: .) TTHQ xuất khẩu .) Trucking + Người mua:
.) Chi phí tại cảng xuất .) OF: Ocean freight .) TTHQ nhập khẩu .) Trucking
.) Chi phí tại cảng nhập
FOB: free on board, là miễn trách nhiệm trên boong tàu nơi đi người
bán hoàn thành trách nhiệm khi hàng đã được xuất lên boong tàu ở cảng xuất hàng
Người bán làm TTHQ xuất khẩu, vận chuyển hàng đến cảng đi và đưa hàng lên boong tàu
Người mua chịu trách nhiệm từ lúc hàng trên boong tàu đến lúc
Điểm chuyển giao rủi ro là lan can tàu - Người bán:
+Làm thủ tục hải quan xuất khẩu +Trucking +Chi phí tại cảng xuất - Người mua: +OF: Ocean freight +TTHQ nhập khẩu +Trucking +Chi phí tại cảng nhập OF: ocean freight
Trucking: vận chuyển nội địa TTHQ: thủ tục hải quan
Phân biệt CIF và CIP
- CIF: Cost, Insurance and Freight giá thành bảo hiểm và cước
phí vận chuyển. Điểm chuyển giao rủi ro là lan can tàu ở cảng
xuất hàng. Người mua Chịu trách nhiệm từ khi tàu cập bến
người mua cho đến khi đến kho của họ. - Người bán:
o Làm thủ tục xuất khẩu o Vận chuyển o Mua bảo hiểm hàng hoá
o Chịu cước biển từ cảng đi tới cảng đến o local charge xuất o OF - Người mua o TTHQ nhập khẩu o Trucking nhập o local charge nhập
CIP: Carriage and Insurance Paid to cước phí và bảo hiểm trả đến
điểm đến. Điểm chuyển giao rủi ro khi người bán hoàn thành việc chở
hàng vs phướng thức vận chuyển nội địa. Người bán không chịu trách
nhiệm trả phí cho việc dở hàng khỏi xe tải nếu xảy ra tình trạng mất
hàng hay các rủi ro thì nguời mua phải chịu - Người bán:
o làm thủ tục xuất khẩu o cước biển
o giao hàng đến điểm M ở bên nước người mua do hai bên thoả thuận o trucking o Vận chuyển hàng o Mua bảo hiểm hàng hoá - Notes: OF: ocean freight
Trucking: vận chuyển nội địa
Local charges: các chi phí tại cảng
TTHQ: thủ tục hải quan
Local charges: các chi phí tại cảng
- CPT: carriage paid to
Người bán có trách nhiệm làm TTHQ xk vận chuỷen hảng chịu cước
biển và phải giao hàng đến địa điểm M do 2 bên thoả thuận. điểm
chuyển giao rủi ro khi người bán hàon thành việc chở ahnfg vs
phương tiện vận tải nội địa và người bán k chịu trách nhiệm cho việc
trả chi phí dở hàng từ xe tải và không chịu trả phí cho những rủi ro nào - Người mua o TTHQ xuất khẩu o Trucking xuất o Local charge xuất
o Cước phí vận chuyển quốc tế o Trucking nhập - Người bán o TTHQ nhập khẩu o Local charge nhập o Dở hàng o Trucking về kho
- Trách nhiệm: CIF>CIP, CIF>CPT
- Chi phí: CIF- CFR: cost and freight
CFR người bán có trách nhiệm làm TTHQXK, vận chuyển hàng đến
cảng đi, đưa hàng lên boong tàu và chịu cước vận chuyển từu cảng đi đến cảng đến
Điểm chuyển giao rủi ro là lan can tàu, khi hàng được đưa lên an toàn
trên boong tàu tại cảng đi - Người bán: o TTHQ XK o Trucking XK o Local charge XK
o Cước phí vận chuyển quốc tế - Người mua: o TTHQ NK o Local charge NK o Trucking NK
Exw: giao hàng tại xưởng, người mua sẽ làm tất cả (vận chuyển,
TTHQ, thuê tàu…). Người bán không chịu trách nhiệm gì ngoài việc sản xuất hàng hoá
FCA, FAS, FOB: người bán có trách nhiệm với lô hàng trong nội địa
như TTHQ xuất khẩu, vận chuyển hàng đến cảng đi. Người bán không
có trách nhiệm vận chuyển hàng quốc tế từ cảng xuất đến cảng nhập
 Trách nhiệm của người bán tăng dần: FCAFCA giao hàng cho người chuyên chở
FAS giao hàng dọc mạn tàu FOB giao hàng lên tàu - NHÓM C
CIF, CIP: người bán bắt buộc mua bảo hiểm
CPT,CIP : paid to, người bán vận chuyển hàng đến địa điểm chỉ định tại nước nhập khẩu - NHÓM D
DDP: người bán làm tất cả
DPU: người bán dở hàng xuống tại địa điểm giao hàng
Trách nhiệm người bán DAP
- DAP: delivered at place (giao hàng tại nơi đến)
Người bán có trách nhiệm làm TTHQ xuất khẩu, vận chuyển
hàng, cước vận chuyển quốc tế và giao hàng đến điểm M mà hai bên thoả thuận

Điểm chuyển giao rủi ro khi người bán giao hàng cho người mua
tại địa điểm thoả thuận và hàng hoá sẵn sàng dở
Chi phí:
- Người bán: TTHQ XK, trucking XK, local charge XK, cước phí
vận chuyển quốc tế, local charger NK, trucking NK
- Người mua: TTHQ NK, dở hàng, trucking về kho
- DPU: delivered at place unloaded (giao hàng tại nơi đến và đã dỡ hàng xuống)
Người bán có trách nhiệm làm TTHQ xuất khẩu, vận chuyển
hàng, cước vận chuyển quốc tế, giao hàng đến điểm M mà hai bên
thoả thuận và dở hàng xuống tại điểm M

Điểm chuyển giao rủi ro khi hàng hoá được dở xuống từ phương
tiện vận chuyển tại địa điểm thoả thuận
Chi phí
- Người bán: TTHQ XK, trucking XK, local charge XK, cước phí
vận chuyển quốc tế, local charger NK, trucking NK, dở hàng
- Người mua: TTHQ NK, trucking về kho