ĐỀ CƯƠNG KINH TẾ CẢNG
Câu 1: hình khai thác cảng nào, chính quyền thực hiện chính sách kinh tế dài hạn
A Cảng dịch vụ công
B Cảng công cụ
C Cảng chủ
D Cả ABC đều đúng
Câu 2: hình khai thác cảng nào, nguồn vốn đầu được thực hiện đồng thời giữa nhà ngân sách nhà
nước nguồn tiền từ nhân
A. Cảng dịch vụ công
B. Cảng công cụ
C. Cảng chủ
D. Cả ABC đều đúng
A. Cảng dịch vụ công
B. Cảng công cụ
C. Cảng nhân
D. Cả ABC đều đúng
Câu 4: Cảng biển được phân loại theo quan điểm khai thác gồm
A Cảng dịch vụ công, cảng công cụ
B Cảng tổng hợp cảng chuyên dụng
C Cảng tự nhiên, cảng nhân tạo
D Cả ABC đều đúng
Câu 5: Đâu không phải cách phân loại tàu chở hàng lỏng
A. Crude Oil tanker
B. Liquefied gas carrier
C. Capesize
D. Cả ABC đều không phải cách phân loại
Câu 6: Tàu chở hàng rời DWT trong khoảng từ 35.000-50.000 được phân thành:
A. Handymax B. Handysize C. Superpost-Panamax D. Panamax
Câu 7: Cho các thông số dưới đây của tàu container
Trọng tải toàn bộ: 6.000 9.000 TEU; Chiều rộng tối đa 45,6m; Chiều dài tối đa 339 m; Mớn nước tối đa 14,4
m;
Tàu container được phân vào nhóm nào
A. Superpost Panamax
B. Post Suez-Max
C. Post Panamax
D. Cả ABC đều SAI
Câu 8: Tàu container cỡ Feeder thường năng lực chuyên chở bao nhiêu TEU:
A. 1000-3000 TEU B. 5000-10000 TEU C. 100-500 TEU D. 400-800 TEU
Câu 9: Cho hình ảnh dưới đây, hãy cho biết các loại công cụ mang hàng này KHÔNG thể sử dụng để xếp
dỡ loại hàng nào
A.
Hàng bao kiện, hàng hòm
B. Hàng lỏng, hàng khí hóa lỏng
C. Hàng
container, hàng sắt thép
D. Cả ABC đều KHÔNG ĐÚNG
Câu 10: Công cụ mang hàng trong hình ảnh dưới đây dùng để xếp dỡ loại ng hóa nào
A. Container
B. Hàng bao kiện
C. Hàng rời than đá, quặng
D. Hàng sắt thép các loại
Câu 11: Công cụ mang hàng trong hình ảnh dưới đây dùng để xếp dỡ loại ng hóa nào
A. Container
B. Hàng thùng kiện
C. Hàng lỏng
D. Hàng rời than, quặng, ngũ cốc
Câu 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; Viết tên Tiếng Anh của các loại container trong hình
Hình
minh họa
Tên Tây
Hình
minh họa
Tên Tây
Opentop
Reefer
Platform
Tank
Ventilated
Open side
Bulk container
Half Height
Câu 20: Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO đã đưa ra kích thước tiêu chuẩn quốc tế, còn gọi cao bản
Châu Âu “Europallet” bao nhiêu:
A. 1200mm*400mm
B. 1000mm*1200mm
C. 2000mm*2000mm
D. 1000mm*1000mm
Câu 21: Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Anh quốc đưa ra kích thước cao bản tiêu chuẩn bao nhiêu
A. 1200mm*400mm
B. 1100*900mm
C. 2000mm*2000mm
D. 1000mm*1000mm
Câu 22: Hậu phương cảng được phân loại thành mấy loại
A. 2 loại (hậu phương chính hậu phương tranh chấp)
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 23: Thị trường dịch vụ cảng được hiểu
A. khu vực được tổ chức phát triển về mặt kinh tế liên quan với cảng nhờ các tuyến vận tải lấy hoặc
cấp hàng qua cảng đó
B. khu vực đất liền cảng bán các dịch vụ của mình nơi cảng tương tác với khách hàng
C. Thị trường dịch vụ của cảng tập hợp các mối quan hệ giữa người cung cấp dịch vụ của cảng (bên
cung) người yêu cầu dịch vụ (bên cầu).
D. Cả ABC đều ĐÚNG
Câu 24: Đại tàu được hiểu
A. Đơn vị phụ trách Kiểm định tàu cũng thể được thực hiện khi tàu trong cảng nhằm bảo đảm rằng tàu
đang trong trạng thái bảo dưỡng tốt nhất đạt các tiêu chuẩn về duy tu bảo dưỡng nhằm mục đích để
tàu đủ điều kiện bảo hiểm.
B. Đơn vị phụ trách lập kế hoạch xếp dỡ, phối hợp các bộ phận tham gia vào hoạt động khai thác cảng để
tiến hành xếp dỡ hàng hóa cho tàu tại cảng
C. Đơn vị phụ trách làm việc với hãng tàu biển để thuê chỗ làm thủ tục hải quan cho hàng hóa lên tàu
được xuất khẩu đi
D. dịch vụ người đại tàu biển nhân danh chủ tàu hoặc người khai thác tàu tiến hành các dịch vụ
liên quan đến tàu biển hoạt động tại cảng
Câu 25: Xem hình dưới đây trả lời câu hỏi sau
Đây kiểu cầu tàu gì:
A. Cầu tàu hàng rời
B. Cầu tàu RO RO
C. Cầu tàu container
D. Cầu tàu hàng lỏng
Câu 26: Xem hình dưới đây trả lời các câu hỏi
Đây kiểu cầu tàu gì:
A. Cầu tàu hàng rời
B. Cầu tàu RO RO
C. Cầu tàu container
D. Cầu tàu hàng lỏng
Câu 27, 28, 29: Trong các nguyên nhân dẫn đến việc phải tiến hành cải tổ quản cảng
Các nguyên nhân liên quan đến quản hành chính bao gồm:
A. Phi chính trị hóa khu vực hành chính của cảng công
B. Giảm chi phí giảm giá thành
C. Tăng chất lượng dịch vụ
D. Tiếp cận phương pháp quản dựa trên kết quả đạt được
E. Tăng cường sự tham gia của kinh tế nhân vào kinh tế địa phương quốc gia
F. Tránh tình trạng độc quyền của chính phủ
G. Giảm thiểu bộ máy quản hành chính
Câu 30: Xem clip dưới link sau cho biêt đây nhóm dịch vụ số mấy trong 3 nhóm dịch vụ cảng biển
https://www.youtube.com/watch?v=R2FpGL2QHh0
A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3
Câu 31: Xem clip dưới link sau cho biêt đây nhóm dịch vụ số mấy trong 3 nhóm dịch cảng biển
https://www.youtube.com/watch?v=8fMrXz1IS5E
A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3
Câu 32: Xem clip dưới link sau cho biêt đây nhóm dịch vụ số mấy trong 3 nhóm dịch cảng biển
https://www.youtube.com/watch?v=fj8cVte0akM&t=602s
A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3
Câu 33: Xem clip dưới link sau cho biêt đây nhóm dịch vụ số mấy trong 3 nhóm dịch cảng biển
https://www.youtube.com/watch?v=HDJEJnc_gog
A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3
Câu 34: Xem clip dưới link sau cho biêt đây nhóm dịch vụ số mấy trong 3 nhóm dịch cảng biển
https://www.youtube.com/watch?v=iy6g6dYAEI4
A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3
Câu 35: Xem clip dưới link sau cho biêt đây nhóm dịch vụ số mấy trong 3 nhóm dịch cảng biển
https://www.youtube.com/watch?v=ZrKeG2E8g8I
A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3
Câu 36: Xem clip dưới link sau cho biêt đây nhóm dịch vụ số mấy trong 3 nhóm dịch cảng biển
https://www.youtube.com/watch?v=2QHNzgX7QRQ
A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3
Câu 37: Giá lai dắt được hiểu
A. Giá dịch vụ phải trả khi đặt một hoa tiêu bằng cấp chuyên môn hướng dẫn tàu ra vào cảng hoặc
hướng dẫn mực nước của luồng
B. Giá buộc cởi dây khi tàu cập/rời cầu bến
C. Giá của dịch vụ sử dụng tàu lai để kéo, đẩy hoặc hỗ trợ tàu cập cầu
D. Cả ABC đều SAI
Câu 38: Giá cầu bến được hiểu
A. Giá cho thời gian làm hàng ngoài thời gian làm việc tiêu chuẩn của công nhân.
B. Giá do tàu phải trả để cập cầu neo buộc tại đó
C. Giá buộc cởi dây khi tàu cập/rời cầu bến
D. Cả ABC đều ĐÚNG
Câu 39: Đâu KHÔNG phải nhân tố tác động đến giá dịch vụ cảng
A. Bằng cấp của người lao động tại cảng
B. Vấn đề môi trường
C. Vấn đề ách tắc cảng
D. Cả ABC đều KHÔNG
Câu 40: Cạnh tranh hoàn hảo được hiểu
A. Nhiều nhà cung cấp; Sản phẩm/dịch vụ giống nhau
B. Nhiều nhà cung cấp; Sản phẩm khác nhau
C. Một vài nhà cung cấp; Sản phẩm khác nhau
D. Cả ABC đều ĐÚNG
Câu 41: Khi 2 quốc gia đạt được thỏa thuận FTA với nhau. FTA đó thường KHÔNG đề cập đến nội
dung nào.
A. Đưa ra các quy định về việc cắt giảm các hàng rào thuế quan phi thuế quan khi thỏa thuận đạt được
B. Cắt giảm tiền thuê đất một số loại thuế hay chi phí khác khi các doanh nghiệp sở sản xuất kinh
doanh đặt trên lãnh thổ của nhau
C. Đưa ra các quy định liên quan đến quy tắc xuất xứ, nhằm xác định nguồn gốc loại hàng hóa đó đến từ
các quốc gia FTA với nhau
D. Đưa ra các quy định về lộ trình cắt giảm thuế quan, khoảng thời gian cắt giảm thuế thường được kéo dài
không quá 10 năm.
Câu 42: hình quản cảng biển nào khi áp dụng sẽ sự quan tâm đến đổi mới trong công nghệ
A. Cảng chủ Cảng Công cụ
B. Chủ Cảng Cảng nhân
C. Cảng nhân Cảng công cụ
D. Chủ Cảng, Cảng công cụ Cảng nhân
Câu 43: Nhận đinh nào KHÔNG đúng khi nói về cảng cạn ICD
A. Cảng ICD cùng chức năng với cảng container ngoại trừ việc không dịch vụ bốc xếp hàng hóa từ
tàu lên bờ (ship to shore) thêm các thiết bị làm bao bì, đóng gói chân không vẽ hiệu
hàng hóa, sửa chữa vệ sinh container.
B. cảng được xây dựng với quy lớn, được trang bị nhiều cầu cảng, cần cẩu hàng diện tích kho bãi
rộng lớn đóng vai trò như trung tâm trung chuyển hàng hóa quốc tế
C. nơi tập kết hàng hóa xuất từ các chủ hàng, đóng thành container sau đó chuyển ra cảng biển theo
chiều ngược lại, nhận hàng nhập từ cảng biển để dỡ hàng khỏi container, vận chuyển đến người nhận.
D. Cảng cạn còn thể những chức năng phụ như đóng rút hàng tại bãi, lắp đặt trang thiết bị, kho đóng
hàng lẻ, làm bao bì, đóng gói chân không vẽ hiệu hàng hóa, sửa chữa vệ sinh container, vận
chuyển hàng nội địa
Câu 44: Lợi ích được của cảng biển nếu hệ thống đường sắt vào cảng
A. Cảng biển nơi tập kết, phân phối hàng hóa (đi đến), hệ tống giao thông đường sắt sẽ giúp giải
phóng hàng nhanh hơn, tiết kiệm chi phí hàng nằm chờ tại kho bãi cảng.
B. Đỡ được chi phí vận chuyển đường ngắn, bớt được tác nghiệp xếp dỡ hai đầu, hạ giá thành vận tải, hấp
dẫn chủ hàng
C. Kết nối được nhiều mặt hàng hơn, tăng hội vận chuyển, gia tăng sản lượng
D. Hệ thống đường sắt đòi hỏi diện tích sử dụng lớn, nếu đơn vị cảng biển xin được đầu vào hệ thống
đường sắt cảng, quan nhà nước sẽ cấp thêm quỹ đất cho đơn vị đó, giúp mở rộng được cảng, kho
bãi, cầu cảng gia tăng cạnh tranh.
Câu 45, 46, 47, 48, 49, 50 Các hệ thống trang thiết bị sau dùng cho những cảng nào (cảng container, cảng
hàng rời, cảng hàng lỏng, khí hơi) ghi tên vào dưới hình ảnh
Cảng container
Cảng hàng
rời
Cảng hàng
lỏng khí hơi
Cảng
container
Cảng hàng rời
Cảng hàng
rời
Câu 51: hình quản cảng biển nào thực hiện chính sách kinh tế dài hạn bởi chính quyền quản
A. Cảng Công cụ, Cảng dịch vụ công, Cảng nhân
B. Cảng chủ, Cảng Công Cụ, Cảng dịch vụ công
C. Cảng Chủ, Cảng Công cụ, Cảng tự trị
D. Cảng chủ, Cảng dịch vụ công, Cảng tự trị
Câu 52, 53, 54, 55 Khoanh tròn vào các dịch vụ hỗ trợ tàu vào cảng
A. Dịch vụ thiết bị VTS
B. Dịch vụ dẫn tàu vào cảng
C. Dịch vụ cân hàng
D. Dịch vụ nhân công cảng
E. Dịch vụ kho bãi
F. Dịch vụ đại tàu
G. Dịch vụ kiểm đếm hàng
H. Dịch vụ buộc cởi dây
I. Dịch vụ môi giới tàu
Câu 56, 57, 58, 59: Khoanh tròn vào các dịch vụ liên quan đến hệ thống liên kết vận tải nội địa
A. Dịch vụ cân hàng
B. Dịch vụ kho bãi
C. Dịch vụ vận tải ven biển
D. Dịch vụ freight Forwarder
E. Dịch vụ giao nhận
F. Dịch vụ của công ty vận tải đường sắt, hàng không
G. Dịch vụ lai dắt
H. Dịch vụ an ninh tàu
I. Dịch vụ đại tàu
J. Dịch vụ kiểm định hàng
Câu 60: Đối với một cảng thông thường, các vùng khai thác KHÔNG bao gồm:
A. Các cổng ra/vào cảng cho hệ thống vận tải đường bộ đường sắt, nơi hàng hóa đến đi khỏi cảng
B. Các khu vực bãi tạm nơi hàng hóa được xếp đống trước khi chuyển lên tàu hoặc chuyển từ tàu lên
C. Khu vực xếp dỡ dành cho tàu, xe tải, toa xe nơi hàng hóa được xếp lên/dỡ xuống
D. Khu vực hậu phương tiếp nối sau cảng, kết nối với cảng bằng các hệ thống giao thông vận tải
Câu 61: Chi phí sản xuất kinh doanh của cảng biển
A. các khoản chi phí do các nhà khai thác cảng phải chịu trong quá trình cung ứng dịch vụ của cảng
nhằm phục vụ lượng tàu hàng hóa qua cảng
B. chi phí phát sinh cho môi trường bên ngoài cảng khi các nhà khai thác cảng cung ứng dịch vụ của
mình
C. chi phí được yêu cầu xác định nhằm tính toán tình trạng tài chính của cảng, đó liệu cảng đang
lợi nhuận, hay thua lỗ, hoặc thậm chí sắp phá sản khi so sánh với lượng doanh thu đạt được
D. Cả ABC đều đúng
Câu 62: Chi phí môi trường cảng biển
A. chi phí được yêu cầu xác định nhằm tính toán tình trạng tài chính của cảng, đó liệu cảng đang
lợi nhuận, hay thua lỗ, hoặc thậm chí sắp phá sản khi so sánh với lượng doanh thu đạt được
B. chi phí phát sinh cho môi trường bên ngoài cảng khi các nhà khai thác cảng cung ứng dịch vụ của
mình
C. chi phí được sử dụng vào việc đánh giá sự hợp giữa các mức giá của cảng trong mối tương quan
với lợi nhuận đạt được hay mức lỗ của cảng
D. Cả ABC đều đúng
Câu 63: Đâu KHÔNG phải đặc điểm của hình cảng công cụ
A. Nhà nước sở hữu toàn bộ vùng đất, vùng nước cảng biển Nhà nước xây dựng toàn bộ kết cấu hạ tầng,
đầu nhà xưởng kho bãi, trang thiết bị, quản nguồn nhân lực thực hiện các dịch vụ.
B. hình này đòi hỏi đầu nguồn vốn lớn nên hạn chế đổi mới, hiện đại hóa trang thiết bị, công nghệ
tiên tiến trong quản khai thác cảng
C. Nhà nước sở hữu toàn bộ vùng đất, vùng nước cảng biển Nhà nước xây dựng toàn bộ kết cấu hạ tầng,
đầu nhà xưởng kho bãi, trang thiết bị. nhân thuê kết cấu hạ tầng, bến cung cấp dịch vụ bốc dỡ
hàng hóa, lưu kho bãi.
D. Cả ABC đều không phải
Câu 64: Đâu KHÔNG phải đặc điểm của hình cảng chủ
A. Nhà nước sở hữu toàn bộ vùng đất, vùng nước cảng biển Nhà nước xây dựng toàn bộ kết cấu hạ tầng,
đầu nhà xưởng kho bãi, trang thiết bị.
B. Nhà nước sở hữu toàn bộ vùng đất, vùng nước cảng biển Nhà nước xây dựng toàn bộ kết cấu hạ tầng.
nhân thuê cầu bến để khai thác, thuê đất để xây dựng kho bãi, đầu toàn bộ trang thiết bị để thực
hiện bốc xếp, vận chuyển, lưu kho bãi.
C. nhân sở hữu toàn bộ vùng đất, vùng nước cảng biển xây dựng toàn bộ kết cấu hạ tầng, đầu nhà
xưởng kho bãi, trang thiết bị, quản nguồn nhân lực thực hiện các dịch vụ.
D. A C đều không phải
Câu 65: “Kết hợp hài hòa lợi ích, phát huy tối đa lợi thế của Nhà nước, nhân” đặc điểm chính
của hình nào
A. Công cụ
B. Chủ cảng
C. Dịch vụ công
D. nhân hóa hoàn toàn
Câu 66: Cảng biển Việt Nam hiện nay phân ra làm mấy nhóm, theo các khu vực Bắc, Trung, Nam.
A. 3 B. 4 D. 2C. 6
Câu 67: Điều nào sau đây KHÔNG chính xác khi nói về do dẫn đến hình cảng biển Việt Nam
chưa ưu việt
A. Tình trạng mệnh ai nấy làm, thiếu đồng bộ trong quản
B. Cảng nằm quá xa so với khu vực đô thị, dẫn đến việc không tiếp cận được với nguồn hàng, khu vực tiêu
thụ
C. Thiếu quy hoạch lãng phí, nhiều cảng nhỏ công suất thấp, ít cảng to công suất cao
D. Cả ABC đều đúng
Câu 68: Chỉ số Liner Connectivity đo lường khả năng kết nối với mạng lưới vận chuyển quốc tế của một
quốc gia, cấu thành bởi các yếu tố:
A. Số lượng tàu, trọng tải tàu, cỡ tàu tối đa, chính sách pháp luật các quốc gia
B. Số lượng doanh nghiệp khai thác tàu cont tại cảng, cỡ tàu tối đa, các hiệp định thương mại tự do
C. Số lượng tàu, trọng tải tàu, cỡ tàu tối đa, số lượng doanh nghiệp khai thác tàu cont tại cảng, số lượng
dịch vụ cung cấp.
D. Cả ABC đều đúng
Câu 69: Điều nào KHÔNG đúng khi sử dụng các dịch vụ vận chuyển hàng hóa trong một mạng lưới liên
minh.
A. Cần liên lạc tất cả liên minh, chứ không phải các hãng tàu, để quản rủi ro. Bởi các hãng tàu chia sẽ
chỗ với nhau trong cùng một liên minh
B. Thông qua các liên minh, bạn thể phạm vi phủ sóng địa lơn hơn bạn mong đợi so với mội hãng
vận tải nhất định.
C. thể nhiều lựa chọn về lịch tàu từ hãng tàu của bạn bởi bạn thể tiếp cận các tàu khác trong
liên minh của hãng tàu đó.
D. Hàng tới từ khách hàng của hãng tàu nào sẽ vận chuyển hàng riêng trên tàu của hãng tàu ấy.
Câu 70: hình cảng nào trong các hình sau áp dụng chiến lược kinh doanh theo định hướng thị
trường
A. Cảng công cụ, Cảng chủ
B. Cảng dịch vụ công, Cảng nhân
C. Cảng chủ, Cảng nhân
D. Cảng nhân, Cảng tự trị
Câu 71: Công thức nào đúng khi miêu tả hàm chi phí kinh tế của cảng
A. Chi phí tối thiểu=F*( số lượng trang thiết bị hoạt động cảng)
B. Chi phí tối thiểu=F*( Diện tích khai thác của cảng)
C. Chi phí tối thiểu=F*( khả năng thông qua của cảng)
D. Chi phí tối thiểu=F*( Số lượng tàu đến cảng trong 1 năm)
Câu 72: Điều nào sau đây SAI khi nói về cảng biển Giai đoạn 1900-1960
A. Hoạt động của các nhà khai thác cảng chỉ đơn giản bốc dỡ thu xếp hàng hóa cho chủ tàu
B. Nhu cầu hàng rời bùng nổ cùng với đó các tàu cũng gia tăng kích thước công nghệ xử hàng hóa
tại cảng ngày một phát triển.
C. Quy cảng biển được mở rộng, các dịch vụ cảng biển ngày càng đa dạng, các công ty cung cấp dịch
vụ bảo dưỡng tàu, hàng hóa cũng xây dựng văn phòng đại diện gần các cảng biển hơn
D. Giai đoạn này được xem như giai đoạn biến đổi của cả hệ thống cảng biển ngành vận tải biển
Câu 73: Trong 7 cách thức điển hình nhân tham gia vào quản khai thác cảng, hợp đồng quản
được hiểu như nào Bảo đảm an toàn hàng hải, BOT được hiểu như nào
A. hình thức nhà nước nhân cùng nhau góp vốn cùng nhau khai thác quản cầu cảng trong
một thời gian nhất định
B. hình thức nhà nước chuyển quyền nghĩa vụ xây dựng , quản lý, khai thác bảo dưỡng cầu cảng
của mình cho nhân trong một thời gian nhất định.
C. hình thức nhà nước cấp phép cho nhân trong việc phát triển quản cảng nhân đầu
quản trong một thời gian nhất định, kết thúc hợp đồng, tất cả tài sản chuyển lại cho nhà nước
D. Cả ABC đều đúng
Câu 74: Điều nào sau đây SAI khi nói về vai trò hiệp định thương mại tự do FTA
A. FTA một thỏa thuận giữa hai hay nhiều quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nhằm mục đích tự do hóa thương
mại về tất cả các nhóm mặt hàng
B. FTA còn cả các nội dung mới xúc tiến tự do hóa đầu tư, chuyển giao công nghệ, lao động, môi
trường…
C. Cắt giảm thuế quan, các quy định tạo thuận lợi cho trao đổi hàng hóa, dịch vụ đầu giữa các thành
viên.
D. Cả ABC đều SAI khi nói về FTA
Câu 75: Đâu KHÔNG phải đặc điểm trong hoạt động của Liên Minh Hãng tàu
A. Tái cấu lại mạng lưới cảng biển hãng tàu sẽ ghé trong mạng lưới vận chuyển của mình
B. Liên kết với nhau để hình thành các liên minh một mục đích đơn giản đó cắt giảm chi phí để
chống lại tình trạng thừa công suất trong ngành công nghiệp vận tải container.
C. Tận dụng được những điểm mạnh yếu khác nhau về các lựa chọn dịch vụ các hãng tàu đang cung
cấp cho thị trường vận tải container
D. Mua thêm nhiều tàu hơn, gia tăng kích thước tàu được đóng, giảm thiểu số cảng ghé trên mạng lưới vận
chuyển, tiết kiệm chi phí hoạt động
Câu 76, 77, 78, 79: Chi phí sản xuất kinh doanh cảng biển bao gồm
A. Chi phí dầu nhớt, dầu ben, dầu hỏa
B. Chi phí quản
C. Chi phí tiền lương, phụ cấp
D. Chi phí quảng cáo, quảng sản phẩm
E. Chi phí bán hàng, chi phí marketing
F. Chi phí khấu hao tài sản cần trục, xe nâng
G. Chi phí bảo hiểm, chi phí thuê tài sản
H. Chi phí bảo trì, chi phí khuyến mãi
I. Các khoản thuế, lệ phí chưa tính vào tài sản
Câu 80: Mục tiêu của nhà khai thác không phải là?
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Tối đa hóa số lượng hàng hóa thông qua
C. Tối đa hóa giá trị gia tăng
D. Gia tăng lợi ích cộng đồng
Câu 81: Cảng biển ý nghĩa kinh tế nào sau đây:
A. Đem lại nguồn ngoại tệ cho quốc gia, cải thiện cán cân thanh toán
B. Cải tiên cấu kinh tế của miền hậu phương
C. Ý nghĩa quan trọng đối với việc xây dựng thành phố cảng
D. Tất cả đều đúng
Câu 82: Hãng tàu hoặc chủ tàu cần trả lệ phí cảng, phí tàu biển, phí hoa tiêu, phí lai dắt tại cảng cho
cảng?
A. Đúng B. Sai (tàu trả) C. Chưa đủ dữ kiện
Câu 83: Kiểu cầu tàu nào cấu trúc đơn giản nhất?
A. Cầu tàu hành khách
B. Cầu tàu hàng rời
C. Cầu tàu hàng lỏng
D. Cầu tàu ro ro
Câu 84: Cầu tàu nào sau đây hệ thống đường bộ để gửi/ rút hàng trực tiếp từ tàu
A. Câu tàu dầu
B. Cầu tàu hàng container
C. Cầu tàu RORO
D. Không đáp án đúng
Câu 85: Cạnh tranh giữa cảng Hải Phòng cảng Quảng Ninh cạnh tranh đối với cảng Hải Phòng?
A. Cạnh tranh nội bộ
B. Cạnh tranh liên cảng
C. Cạnh tranh liên vùng
D. Cạnh tranh quốc tế
Câu 86: Trong các chiến lược sau đây, chiến lược cạnh tranh phù hợp những loại cảng vị trí tự nhiên
đặc biệt phục vụ loại hàng hóa đặc biệt?
A. Chiến lược chi phí tối ưu tổng thể
B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược trọng tâm hóa
D. Không đáp án đúng
Câu 87: Trong các chiến lược nào sau đây, chiến lược cạnh tranh trong đó cảng không động lực về
chi phí để áp dụng công nghệ thông tin hiện đại trong khai thác cảng?
A. Chiến lược chi phí tối ưu tổng thể
B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược trọng tâm hóa
D. Không đáp án đúng
Câu 88: Cảng 1 loại hàng hóa thông qua, cảng lợi thế nhờ quy khi?
A. Chi phí bình quân dài hạn lớn hơn chi phí cận biên dài hạn
B. Chi phí bình quân dài hạn nhỏ hơn chi phí cận biên dài hạn
C. Chi phí bình quân dài hạn bằng chi phí cận biên dài hạn
D. Không đáp án đúng
Câu 89: Giá dịch vụ hoa tiêu do ai quy định
A. Chủ tàu
B. Công ty lai dắt
C. Nhà nước
D. Nhà khai thác cảng
Câu 90: Mục tiêu ưu tiên của yếu tố nhân trong hình quản trị cảng gì?
A. Tối ưu hóa giá trị gia tăng của dịch vụ
B. Tối đa hóa lợi nhuận
C. đắp chi phí tối thiểu
D. Đảm bảo lợi ích cộng đồng
Câu 91: Nhận định nào sau đây không đúng về miền hậu phương của cảng?
A. khu vực thị trường từ đó hàng hóa xuất phát, cũng như nơi hàng hóa chuyển qua cảng tới điểm đích
B. địa phận bên ngoài cảng từ đó khối lượng hàng hóa được thu hút tới cảng trong một thời gian nhất
định thông qua vận tải đường biển.
C. khu vực thị trường cảng phục vụ, nơi cảng tạo ra nguồn hàng
Câu 92: Giả sử tại Hải Phòng, sản xuất tăng, thuế lệ phí tại cảng tăng, cầu dịch vụ tại cảng Hải Phòng
ảnh hưởng như thế nào, với điều kiện các yếu tố khác không đổi?
A. Chưa đủ dữ liệu đánh giá
B. Tăng
C. Không đổi
D. Giảm
Câu 93: Trong hình cảng công cụ, ai người sở hữu đầu trang thiết bị tại cảng?
A. Nhà nước
B. nhân
C. Cả 2
D. Không đáp án đúng
Câu 94: Khi áp dụng công nghệ để cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng cho các khách hàng lớn, cảng đang
tiến hành áp dụng chiến lược cạnh tranh nào sau đây
A. Chiến lược trọng tâm hóa
B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược chi phí tối ưu tổng thể
D. Không đáp án đúng
Câu 95: Chi phí khai thác cảng không bao gồm
A. Chi phí bảo dưỡng máy móc
B. Chi phí nhiên liệu
C. Chi phí đầu trang thiết bị
D. Chi phí nhân công
Câu 96: Thiết bị nào sau đây xếp dỡ được nhiều loại hàng khác nhau nhưng ng suất thấp
A. Xe nâng
B. Cẩu trục chân đế
C. Cần trục giàn
D. Cẩu giàn bánh ray
Câu 97: hình nào sau đây, người sở hữu vùng đất cảng nhà nước
A Cảng nhân cảng công cụ
B Cảng chủ cảng dịch vụ công
C Cảng dịch vụ công cảng nhân
D Không đáp án đúng
Câu 98: Phân loại theo quy mô, cảng Hải Phòng thuộc loại nhóm cảng:
A. Loại II
B. Loại I
C. Loại III
D. Loại IV
Câu 99: Cảng nào sau đây không cùng nhóm phân loại với các cảng còn lại?
A. Cảng nội địa
B. Cảng công nghiệp
C. Cảng thương mại
D. Cảng
Câu 100: D "Cảng biển khu vực bao gồm vùng đất cảng vùng nước cảng, được xây dựng kết cấu hạ
tầng lắp đặt trang thiết bị cho tàu biển đến, rời để bốc dỡ hàng hóa, đón trả hành khách thực hiện
các dịch vụ khác. Cảng biển một hoặc nhiều bến cảng. Bến cảng một hoặc nhiều cầu cảng" là?
A. Đúng B. Sai C. Chưa chính xác
Câu 101: Giả scảng A cảng gom hàng khối lượng hàng hóa lớn nhất đi qua cảng trung chuyển B,
khi giá dịch vụ của cảng A giảm thì cầu dịch vụ cảng B ảnh hưởng như thế nào, với điều kiện các yếu tố
khác không đổi?
A. Không đổi
B. Chưa đủ dữ liệu đánh giá
C. Giảm
D. Tăng
Câu 102: Phương pháp xác định giá dịch vụ nào sau đây theo đuổi mục tiêu marketing của cảng?
A. Theo chi phí B. Theo hiệu suất C. Không đáp án đúng
Câu 103: Cảng gom hàng (Spoke) thường được đặt vị trí trong hậu phương của cảng trung chuyển
(Hub)?
A. Sai B. Đúng C. Chưa đủ dữ kiện
Câu 104: Theo Luật Hàng hải năm 2015 "Vùng đất cảng vùng đất được giới hạn để xây dựng...
A. bến cảng, cầu cảng, kho, bãi, nhà xưởng, trụ sở, sở dịch vụ, hệ thống giao thông, thông tin liên lạc,
điện, nước, các công trình phụ trợ khác.
B. cầu cảng, kho, bãi, nhà xưởng, trụ sở, sở dịch vụ, hệ thống giao thông, thông tin liên lạc, điện, nước,
các công trình phụ trợ khác lắp đặt trang thiết bị
C. bến cảng, cầu cảng, kho bãi, nhà xưởng, trụ sở, sở dịch vụ, hệ thống giao thông, thông tin liên lạc,
điện, nước, các công trình phụ trợ khác lắp đặt trang thiết bị.
D. Không đáp án đúng.
Câu 105: Cảng Cát Lái - Thành Phố Hồ Chí Minh cảng cây dựng tại vị trí nào sau đây?
A. Trên sông B. Cửa biển C. Vịnh D. Đảo
Câu 106: Thiết bị không sử dụng để nâng hạ container tại bãi?
A. Cần cẩu khung (RTG) B. Xe nâng trước C. Khung nâng
Câu 107: Khi xét cảng Singapore hệ số co giãn bằng 2.5, giá dịch vụ cảng giảm thì ảnh hưởng thế nào
tới doanh thu của cảng, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi?
A. Chưa đủ dữ liệu để đánh giá
B. Chắc chắn giảm
C. Không đổi
D. Vẫn tăng
Câu 108: Ai không phải người sử dụng dịch vụ tại cảng biển?
A. Chính quyền cảng B. Các hãng tàu
C. Người gửi hàng D. Các công ty cung cấp dịch vụ Logistics
Câu 109: hình cảng nào sau đây không được khuyến khích sử dụng trên thế giới do rủi ro lớn?
A. Cảng chủ
B. Cảng dịch vụ công
C. Cảng nhân
D. Cảng công cụ
Câu 110: Nhà khai thác cảng không phải ai sau đây?
A. Chính quyền cảng
B. Nhà khai thác bãi nhân
C. Các hãng tàu hoạt động như nhà khai thác cảng
D. Người gửi hàng
Câu 111: Trong hình quản trị cảng nào, nhà khai thác cảng nhân thuê đất từ nhà nước để hoạt
động
A. Cảng công cụ
B. Cảng dịch vụ công cảng công cụ
C. Cảng chủ
D. Cảng dịch vụ công
Câu 112: hình cảng nào sau đây hài hòa nhất về mặt lợi ích giữa yếu tố nhân yếu tố nhà nước?
A. Cảng công cụ
B. Cảng nhân
C. Cảng dịch vụ công
D. Cảng chủ
Câu 113: Khu bãi phải được bố trí xa khu dân khu vực bãi hàng nào?
A. Hàng container
B. Hàng RORO
C. Hàng khí hóa lỏng
D. Hàng sắt thép
Câu 114: Dịch vụ nào sau đây dịch vụ bản được cung cấp tại cảng?
A. Dịch vụ đóng gói hàng
B. Dịch vụ sửa chữa tàu
C. Dịch vụ lai dắt tàu
D. Dịch vụ phân phối hàng hóa
Câu 115: Chi phí nhiên liệu tại cảng chi phí gì?
A. Chi phí cố định ngắn hạn
B. Chi phí biến đổi dài hạn
C. Chi phí cố định dài hạn
D. Chi phí biến đổi ngắn hạn
Câu 116: Đơn giá dịch vụ cầu bến tại cảng A như sau "Đỗ tại cầu tàu 0,0031 USD/GT - giờ". Giả sử tàu
B trọng tại 5000 DWT đỗ làm hàng tại cầu tàu trong 2 ngày. Giá dịch vụ cầu tàu cho tàu B được tính
là?
A. 744 USD
B. 7440 USD
C. 74.4 USD
D. Không đủ dữ kiện
Câu 117: Khu… vùng nước được thiết lập công bố để tàu thuyền neo đậu thực hiện chuyền tải hàng
hóa, hành khách hoặc thực hiện các dịch vụ khác, khu vực nào tại cảng?
A. Khu neo đậu
B. Vùng quay trở
C. Khu chuyển tải
D. Khu tránh bão
Câu 118: Thiết bị xếp dỡ nào sau đây thiết bị xếp dỡ tuyến cầu tàu?
A. Xe nâng trước
B. Cần cẩu giàn QC
C. Cần cẩu khung RTG
D. Khung nâng
Câu 119: Trong thời kỳ dài hạn, tất cả các chi phí của nhà khai thác cảng đều biến động?
A. Đúng B. Sai C. Chưa đủ dữ liệu
Câu 120: hình cảng nào sau đây, người sở hữu vùng đất cảng nhân
A. Cảng chủ cảng dịch vụ công
B. Cảng dịch vụ công cảng nhân
C. Cảng công cụ cảng nhân
D. Không đáp án đúng
Câu 121: Tân Cảng Sài Gòn áp dụng công nghệ để cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng cho các khách hàng
lớn, cảng đang tiến hành áp dụng chiến lược cạnh tranh nào sau đây
A. Chiến lược chi phí tối ưu tổng thể
B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược trọng tâm hóa
D. Không đáp án đúng
Câu 122: Trong các chiến lược sau đây, cảng Quảng Ninh lựa chọn cung cấp dịch vụ hàng than do vị
trí tự nhiên đặc biệt phù hợp, cảng đang lựa chọn chiến lược cạnh tranh nào sau đây
A. Chiến lược chi phí tối ưu tổng thể
B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược trọng tâm hóa
D. Không đáp án đúng
Câu 123: Giá dịch vụ xếp dỡ do ai trả
A. Chủ hàng
B. Chủ tàu
C. Người khai thác cảng
D. Tùy thuộc vào quy định hợp đồng vận chuyển
Câu 124: Phương pháp xác định giá dịch vụ nào sau đây theo đuổi mục tiêu khai thác của cảng?
A. Theo chi phí cố định
B.Theo hiệu suất
C. Theo giá trị dịch vụ
D. Không đáp án đúng
Câu 125: Cảng còn nơi trung chuyển giữa phương thức vận tải này với phương thức vận tải khác
các mạng lưới tương ứng miêu tả hình thái cảng loại
A. Cảng trung chuyển (Hub)
B. Cảng cửa ngõ (Gateway)
C. Cảng gom hàng (Spoke)
D. Cảng thương mại
Câu 126: Một cảng nhiều cầu cảng, một cầu cảng nhiều bến cảng
A. Đúng C. Chưa chính xácB. Sai
Câu 127: Theo hình Anyport, giai đoạn nào giai đoạn cảng dịch chuyển ra xa khu vực trung tâm
TP
A. Giai đoạn hình thành
B. Giai đoạn mở rộng
C. Giai đoạn chuyên môn hóa
D. Giai doạn sát nhập
Câu 128: Cảng Vân Phong cảng nằm vị trí nào sau đây
A. Vịnh B. Trên sông C. Cửa sông D. Đảo
Câu 129:
Tính toán các nhóm chi phi dịch vụ cảng cho tàu biết:
Tàu Pinky 96, Panama Flag, Blt 2000, DWT/GT/NT: 21800/12300/3800; LOA/BEAM/Draft: 155/16/7.5m; tàu
tiến hành xếp 400 container hàng loại 40 feet trong đó 10 container 40 feet chứa hàng nguy hiểm; 300 container
hàng loại 20 feet ; 100 container vỏ :
(DWT/GRT/NET : trọng tải toàn bộ/dung tích đăng kí/dung tích chứa hàng
LOA/BEAM/ARRIVAL DRAFT : Chiều dài toàn bộ/chiều rộng/mớn nước tàu (khi tàu đến cảng))
1.Căn cứ vào Biểu Mức phí, lệ phí hàng hải theo thông Số: 261/2016/TT-BTC :
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Thue-Phi-Le-Phi/Thong-tu-261-2016-TT-BTC-quy-dinh-ve-phi-le-phi-
hang-hai-bieu-muc-thu-phi-le-phi-hang-hai-319384.aspx#:~:text=%2B%20L%E1%BB%87%20ph%C3%AD
%20ra%2C%20v%C3%A0o%20c%E1%BA%A3ng,GT%20l%C3%A0%2025.000%20%C4%91%E1%BB
%93ng%2Fl%C6%B0%E1%BB%A3t.
=>Tính các phí Cảng biển sau :
Phí trọng tải tàu, thuyền ; Phí bảo đảm hàng hải ; Lệ phí ra vào cảng biển ;
Dựa vào link sau để biết được cảng Đình thuộc khu vực cảng loại I ; II ; III
https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/giao-thong--van-tai/khu-vuc-cang-bien-duoc-phan-
chia-nhu-the-nao-272950
2.Căn cứ vào Biểu giá dịch vụ Hoa tiêu Hàng hải ; tính gia dịch vụ hoa tiêu (áp dụng điều 9)
http://pilotco2.com/wp-content/uploads/2018/12/Q%C4%90-637-ban-hanh-bieu-gia-HTHH.pdf
Chi phí hoa tiêu của tàu bao nhiêu, biết tàu di chuyển đoạn luồng dài 45 Hải
3.Tính các giá dịch vụ sau tại cảng Đình biết phương án xếp dỡ TÀU (SÀ LAN)-BÃI
https://www.dinhvuport.com.vn/vn/serviceprice.html (xem biểu giá dịch vụ cảng)
Chi phí tàu lai ; buộc cởi dây ; mở+đóng nắp hầm biết tổng số lần đóng mở 18 lần ; phí sử dụng cầu bến đối
với tàu hàng hóa khi tàu nằm tại cầu tàu tổng cộng 16h ;
4.Tính toán các nhóm chi phí khác (không trong biểu giá dịch vụ cảng Đình Vũ)
Cung cấp nước ngọt ; tàu nhận 100 m3 nước với đơn giá 10USD/m3
Đổ rác thông thường ; tàu đổ 3 lần rác thông thường gồm rác thải sinh hoạt của thuyền viên trên tàu với đơn giá
150USD/lần
Cung ứng nhiên liệu : tàu nhận 1000 tấn dầu FO ; đơn giá 400USD/TẤN
Đại phí : 500 USD
Câu 130: Một bến cảng container gồm mấy khu vực khai thác chính?
A.4 B.3 C.5 D.6
Câu 131: Khi tăng giá dịch vụ cảng biển dẫn đến lượng cầu giảm?
A. Người cung sẽ cung cấp số lượng ít hơn
B. Một số khách hàng sẽ không sử dụng dịch vụ cảng
C. Một số khách hàng sẽ sử dụng dịch vụ cảng ít đi
D. B C
Câu 132: Phân loại cảng đóng hay cảng mở theo:
A. Tính chất kỹ thuật của việc xây dựng cảng
B. Quan điểm khai thác
C. Theo quy
D. Chức năng bản của cảng
Câu 133: Công cụ cải tổ nào theo đuổi mục tiêu tạo ra môi trường đó chính quyền cảng vận hành
quản khai thác, vận hành khai thác theo định hướng thị trường
A. Tự do hóa
B. Thương mại hóa
C. Hợp tác hóa
D. Hiện đại hóa
Câu 134: Hệ số co giãn cảng HP 0,7 điều đó nghĩa là?
A. Hãng tàu sự tương tác mật thiết đối với cảng
B. Hãng tàu không sự phản ứng đối với sự thay đổi về giá của cảng
C. Sự thay đổi về giá sẽ dẫn đến sự thay đổi về cầu theo tỷ lệ
D. Không câu nào đúng
Câu 135: Kiểu cầu tàu nào cấu trúc đơn giản nhất?
A. Cầu tàu hàng rời
B. Cầu tàu hành khách
C. Cầu tàu RO RO
D. Cầu tàu hàng lỏng
Câu 136 : Theo luật hàng hải việt nam 2015, cảng biển :
A. Khu vực bao gồm vùng đất cảng vùng nước cảng được xây dựng kết cấu hạ tầng lắp đặt trang thiết bị
cho tàu biển ra, vào hoạt động để bốc dỡ hàng hóa, đón trả hàng khách thực hiện các dịch vụ khác.
B. Điểm luân chuyển hàng hóa hành khách từ phương tiện vận tải đường biển sang các phương tiện vận tải
khác ngược lại, không phải điểm bắt đầu hoặc kết thúc của quá trình vận tải
C. Nơi ra vào neo đậu của tàu biển, phục vụ tàu hàng hóa chuyên chở trên tàu,là đầu mối giao thông quan
trọng trong hệ thống vận tải logistics
D. Cả 3 phương án trên
Câu 137 : Dịch vụ cảng nào dưới đây không phục vụ hàng ?
A. San hàng
B. Vệ sinh hầm hàng
C. Kiểm đếm
D. Xếp dỡ
Câu 138: Tổng chi phí ngắn hạn của cảng biển STC được tính như thế nào?
A. AFC+AVC trong đó: AFC chi phí cố định bình quân, AVC chi phí biến đổi bình quân
B. VC/Q trong đó: VC chi phí biến đổi, Q sản lượng thông qua cảng
C. FC/Q trong đó: FC chi phí cố định, Q sản lượng thông qua cảng
D. FC+VC trong đó FC chi phí cố định, VC chi phí biến đổi
Câu 139; Thiết bị xếp dỡ nào không phải thiết bị xếp dỡ hàng rời?
A. Cần cẩu chân đế
B. Gầu ngoạm
C. Cần cẩu bánh ray
D. Băng truyền
Câu 140: Đặc điểm nào không thuộc thế hệ cảng thứ 3?
A. Cảng hoạt động với tiêu chí bảo vệ môi trường
B. Cảng được xem như một khu trung chuyển( Hub)
C. Cảng được sát nhập hình thành nên cảng đa quốc gia
D. Không đáp án nào đúng
Câu 141: Cảng Singapore hệ số co dãn bằng 2.5, khi đó doanh thu của cảng sẽ?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Chưa đủ dữ liệu đánh giá
Câu 142: Ai người nhu cầu sử dụng dịch vụ cảng biển?
A. Người gửi hàng
B. Chính quyền cảng
C. Cả A B D
D. Hãng tàu hoạt động như nhà khai thác cảng
Câu 143: Cảng biển loại 2 là?
A. Cả B C D
B. Cảng biển quy nhỏ phục vụ cho hoạt động của doanh nghiệp
C. Cảng biển quan trọng, quy vừa phục vụ cho việc phát triển kinh tế - hội của vùng, địa phương
D. Cảng biển đặc biệt quan trọng, quy lớn phục vụ cho việc phát triển kinh tế - hội của cả nước hoặc
liên vùng
Câu 144: Phát biểu nào sau đây đúng về hình cảng công cụ ( Tool port)
A. Trong hình này, nhà nước sở hữu sở hạ tầng, sở thượng tầng của cảng
B. Trong hình này, nhà nước đã phải chịu chi phi khai thác cảng
C. Trong hình này, nhà nước phải đảm nhiệm thực hiện nhiệm vụ xếp dỡ hàng hóa
D. Trong hình này, nhà nước trực tiếp tuyển dụng lao động trong cảng
Câu 145: Hoạt động nào không thuộc dịch vụ khu nước của cảng?
A. Xếp dỡ hàng hóa
B. Lưu kho hàng hóa
C.Kiểm soát hàng hải
D. Tất cả
Câu 146: Ý nghĩa của cảng biển?
A, Ý nghĩa quan trọng đối với việc xây dựng thành phố cảng
B. Cải tiến cấu kinh tế của miền hậu phương
C. Đem lại nguồn ngoại tệ cho quốc gia, cải thiện cán cân thanh toán
D. Tất cả
Câu 147: Khu bãi nào thường bố trí xa khu dân cư?
A. Khu bãi roro
B. Khu bãi hàng bách hóa
C. Khu bãi hàng container
D. Khu bãi xăng dầu
Câu 148: Hệ thống cảng biển Việt Nam chia làm?
A. 4 nhóm B. 5 nhóm C. 6 nhóm D. 7 nhóm
Câu 149: bao nhiêu phương pháp xác định chi phí cảng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 150: Loại hàng nào thường được đóng trên cao?
A. Hàng thép
B. Hàng container
C. Hàng gạo rời
D. Hàng gạo bao
Câu 151: Chi phí khấu hao tài sản chi phí?
A. Chi phí môi trường
B. Chi phí kinh tế
C. Chi phí cố định ngắn hạn
D. Chi phí biến đổi ngắn hạn
Câu 152: Chính quyền cảng Busan hoạt động dưới hình thái tổ chức nhân, trong đó tổng giám đốc vẫn
được coi một nhân viên của chính phủ. Cảng Busan đã thực hiện chiến lược cải tổ cảng nào?
A. Tự do hóa
B. Hợp tác hóa
C. Hiện đại hóa
D. Thương mại hóa
Câu 153: Thiết bị xếp dỡ nào sau đây không phải thiết bị xếp dỡ tuyến cầu tàu?
A. Cần cẩu bánh lốp RTG
B. Cần cẩu di động
C.Cần cẩu giàn QC
D. Cần cẩu chân đế
Câu 154: Cảng sau đây cảng chuyên dụng?
A. Cảng quốc tế Nghỉ sơn
B. Công ty TNHH MTV Sài Gòn
C. Cảng MTV Hoàng Diệu
D. Cảng Nam Hải Đình
Câu 155: Mục tiêu đặt ra của nghiên cứu kinh tế cảng là?
A. Nghiên cứu các quyết định kinh tế của người sử dụng dịch vụ cảng bên cung cấp dịch vụ cảng
B. Nghiên cứu cách quản của doanh nghiệp cảng
C. Nghiên cứu quy hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp cảng
D. Tất cả
Câu 156: Một trong những ưu điểm của hệ thống bốc dỡ dùng RTG là?
A. Chi phí đầu thấp
B. Tất cả đều sai
C. Linh hoạt ( thể chuyển block)
D. Không thể xếp chồng các container
Câu 157: hình nào nhà nước sở hữu sở thượng tầng, nhân sở hữu sở hạ tầng, trực tiếp khai
thác sử dụng nhân lực?
A. hình cảng công cụ
B. hình cảng công
C. hình cảng chủ
D. hình cảng nhân hóa hoàn toàn
Câu 158: Dịch vụ cảng dưới đây phục vụ tàu?
A, Hoa tiêu
B. Lai dắt
C. Cầu bến
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 159: Ai không phải nhà cung cấp dịch vụ cảng biển?
A. Chính quyền cảng
B. Người gửi hàng
C. Các nhà khai thác bãi nhân
D. Các hãng tàu hoạt động như khai thác cảng
Câu 160: Kết cấu hạ tầng công cộng của cảng bao gồm?
A. Tất cả B,C,D
B. Luồng cảng
C. Kho bãi, nhà xưởng
D. Hệ thống thông tin liên lạc
Câu 161: Cần cẩu chân đế xếp dỡ hàng hóa với:
A. Năng suất xếp dỡ cao
B. Năng suất xếp dỡ thấp
C. Làm hàng an toàn
D. Tất cả đều sai
Câu 162: Cảng nào dưới đây kết nối giao thông đường sắt trong cảng?
A. Cảng Lạch Huyện
B. Cảng Đình
C. Cảng Tân
D. Cảng Hoàng Diệu
Câu 163: Yếu tố nào quyết định đến sự lựa chọn hình quản cảng?
A. Cấu trúc kinh tế hội của một quốc gia
B. Lịch sử phát triển của quốc gia đó
C. Vị trí cảng
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 164: Cảng Quảng Bình thuộc nhóm cảng?
A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 4 D. Loại 3
Câu 165: Thiết bị nào chỉ đảo chuyển, nâng hạ container khu vực bãi?
A. Cẩu trục giàn QC
B. Cần cẩu khung RTG
C. Xe khung nâng ( Reach Stacker)
D. Cần trục chân đế
Câu 166: Hệ thống xếp dỡ nào sử dụng mặt bằng bãi tốt?
A. Xe mooc
B. Cẩu giàn bãi
C. Xe nâng thường
D. Khung nâng
Câu 167: Trong thiết bị xếp dỡ container trên bãi thiết bị nào chi phí bảo dưỡng cao nhất?
A. Xe mooc
B. Cần cẩu giàn
C. Xe nâng thường
D. Khung nâng
Câu 168: Công cụ mang hàng của hàng bao là?
A. Dây sling hình sao
B. Dây sling thừng
C. Dây treo ni lông
D. Dây siling đôi
Câu 169 : mấy kiểu đống hàng thuộc bãi hàng rời ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 170 : Theo luật hàng hải năm 2015 Cảng khu vực bao gồm vùng đất cảng vùng nước cảng,
được xây dựng kết cấu hạ tầng lắp đặt thiết bị cho tàu biển đến, rời để bốc dỡ hàng hóa, đón trả hành
khách thực hiện các dịch vụ khác. Cảng biển một hoặc nhiều bến cảng. Bến cảng một hoặc
nhiều cầu cảng ?
A. Đúng B. Sai C. Chưa chính xác
Câu 171 : Giả sử cảng A B hai cảng cạnh nhau trong dịch vụ cung cấp container, khi giá dịch vụ
của cảng A giảm thì cầu dịch vụ cảng B ảnh hưởng như thế nào với điều kiện các yếu tố khác không đổi ?
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi
Câu 172 : Ai không người sử dụng dịch vụ tại cảng biển
A. Chính quyền cảng
B. Các hãng tàu đóng vai trò như người khai thác bãi
C. Người nhập khẩu hàng hóa
D. Các công ty cung cấp dịch vụ kho bãi
Câu 173 : Giả sử cảng Hải Phòng áp dụng tự động hóa một phần khu vực bãi container cung cấp dịch
vụ tại cảng ảnh hưởng như thế nào
A. Tăng B. Giảm
C. Không đổi D. Không đủ dữ liệu đánh giá
Câu 174 : Cảng còn nơi trung chuyển các mạng lưới vận tải ( link) miêu tả hình thái cảng loại ?
A. Cảng trung chuyển( Hub)
B. Cảng cửa ngõ( Gateway)
C. Cảng gom hàng ( Spoke)
D. Cảng thương mại
Câu 175 : Cảng nào sau đây không cùng nhóm phân loại với những cảng còn lại ?
A. Cảng tổng hợp
B. Cảng chuyên dụng
C. Cảng thương mại
D. Cảng dầu
Câu 176 : Cảng Cát Lái TP HCM cảng nằm vị trí nào sau đây ?
A. Vịnh
B. Trên sông
C. Cửa sông
D. Đảo
Câu 177 :Theo hình Anyport giai đoạn nào giai đoạn cảng được xây dựng gần khu vực trung tâm
thành phố
A. Giai đoạn hình thành
B. Giai đoạn mở rộng
C. Giai đoạn chuyên môn hóa
D. Giai đoạn sát nhập
Câu 178 : Thúc đẩy phát triển tiêu dùng hàng hóa của thành phố cảng tác động kinh tế nào của cảng
biển
A. Tác động trực tiếp
B. Tác động gián tiếp
C. Tác động tiềm ẩn
D. Tác động sản xuất
Câu 179 : Thiết bị nào sau đây phù hợp với làm nhiều loại hàng khác nhau ?
A. Cần trục chân đế
B. Cần truc giàn
C. Cần trục giàn RMG
D. Khung nâng
Câu 180 :Thiết bị xếp dỡ nào thiết bị xếp dỡ tuyến cầu tàu ?
A. Cần cẩu khung RTG
B. Cần trục giàn
C. Xe mooc
D. Khung nâng
Câu 181 : Khu vưc bao gồm vùng đất vùng nước thuộc một cảng biển được xây dựng cầu cảng, kho,
bãi, nhà xưởng , sở dịch vụ, hệ thống gioa thông, thông tin liên lạc, điện, nước, vùng nước trước cầu
cảng, luồng hàng hải các công trình phụ kiện khác ?
A. Vùng đất cảng
B. Luồng vào cảng
C. Vùng nước cảng

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG KINH TẾ CẢNG
Câu 1: Mô hình khai thác cảng nào, chính quyền thực hiện chính sách kinh tế dài hạn A Cảng dịch vụ công C Cảng chủ B Cảng công cụ D Cả ABC đều đúng
Câu 2: Mô hình khai thác cảng nào, nguồn vốn đầu tư được thực hiện đồng thời giữa nhà ngân sách nhà
nước và nguồn tiền từ tư nhân
A. Cảng dịch vụ công C. Cảng chủ B. Cảng công cụ D. Cả ABC đều đúng
Câu 3: Mô hình khai thác cảng nào xuất hiện sự độc quyền trong kinh doanh A. Cảng dịch vụ công C. Cảng tư nhân B. Cảng công cụ D. Cả ABC đều đúng
Câu 4: Cảng biển được phân loại theo quan điểm khai thác gồm
A Cảng dịch vụ công, cảng công cụ
C Cảng tự nhiên, cảng nhân tạo
B Cảng tổng hợp và cảng chuyên dụng D Cả ABC đều đúng
Câu 5: Đâu không phải cách phân loại tàu chở hàng lỏng A. Crude Oil tanker C. Capesize B. Liquefied gas carrier
D. Cả ABC đều không phải cách phân loại
Câu 6: Tàu chở hàng rời có DWT trong khoảng từ 35.000-50.000 được phân thành: A. Handymax B. Handysize C. Superpost-Panamax D. Panamax
Câu 7: Cho các thông số dưới đây của tàu container
Trọng tải toàn bộ: 6.000 – 9.000 TEU; Chiều rộng tối đa 45,6m; Chiều dài tối đa 339 m; Mớn nước tối đa 14,4 m;
Tàu container được phân vào nhóm nào A. Superpost Panamax C. Post Panamax B. Post Suez-Max D. Cả ABC đều SAI
Câu 8: Tàu container cỡ Feeder thường có năng lực chuyên chở là bao nhiêu TEU: A. 1000-3000 TEU B. 5000-10000 TEU C. 100-500 TEU D. 400-800 TEU
Câu 9: Cho hình ảnh dưới đây, hãy cho biết các loại công cụ mang hàng này KHÔNG thể sử dụng để xếp dỡ loại hàng nào A. C. Hàng Hàng bao kiện, hàng hòm container, hàng sắt thép
B. Hàng lỏng, hàng khí hóa lỏng
D. Cả ABC đều KHÔNG ĐÚNG
Câu 10: Công cụ mang hàng trong hình ảnh dưới đây dùng để xếp dỡ loại hàng hóa nào A. Container B. Hàng bao kiện
C. Hàng rời than đá, quặng
D. Hàng sắt thép các loại
Câu 11: Công cụ mang hàng trong hình ảnh dưới đây dùng để xếp dỡ loại hàng hóa nào A. Container C. Hàng lỏng B. Hàng thùng kiện
D. Hàng rời than, quặng, ngũ cốc
Câu 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; Viết tên Tiếng Anh của các loại container trong hình Hình Hình Tên Tây Tên Tây minh họa minh họa Opentop Reefer Platform Tank Ventilated Open side Bulk container Half Height
Câu 20: Tổ chức Tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO đã đưa ra kích thước tiêu chuẩn quốc tế, còn gọi là cao bản
Châu Âu “Europallet” là bao nhiêu:
A. 1200mm*400mm C. 2000mm*2000mm B. 1000mm*1200mm D. 1000mm*1000mm
Câu 21: Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Anh quốc đưa ra kích thước cao bản tiêu chuẩn là bao nhiêu A. 1200mm*400mm C. 2000mm*2000mm B. 1100*900mm D. 1000mm*1000mm
Câu 22: Hậu phương cảng được phân loại thành mấy loại
A. 2 loại (hậu phương chính và hậu phương tranh chấp) B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại
Câu 23: Thị trường dịch vụ cảng được hiểu là
A. Là khu vực được tổ chức và phát triển về mặt kinh tế liên quan với cảng nhờ các tuyến vận tải lấy hoặc cấp hàng qua cảng đó
B. Là khu vực đất liền mà cảng bán các dịch vụ của mình và là nơi cảng tương tác với khách hàng
C. Thị trường dịch vụ của cảng là tập hợp các mối quan hệ giữa người cung cấp dịch vụ của cảng (bên
cung) và người yêu cầu dịch vụ (bên cầu). D. Cả ABC đều ĐÚNG
Câu 24: Đại lí tàu được hiểu là
A. Đơn vị phụ trách Kiểm định tàu cũng có thể được thực hiện khi tàu trong cảng nhằm bảo đảm rằng tàu
đang trong trạng thái bảo dưỡng tốt nhất và đạt các tiêu chuẩn về duy tu bảo dưỡng nhằm mục đích để
tàu đủ điều kiện bảo hiểm.
B. Đơn vị phụ trách lập kế hoạch xếp dỡ, phối hợp các bộ phận tham gia vào hoạt động khai thác cảng để
tiến hành xếp dỡ hàng hóa cho tàu tại cảng
C. Đơn vị phụ trách làm việc với hãng tàu biển để thuê chỗ và làm thủ tục hải quan cho hàng hóa lên tàu và được xuất khẩu đi
D. Là dịch vụ mà người đại lý tàu biển nhân danh chủ tàu hoặc người khai thác tàu tiến hành các dịch vụ
liên quan đến tàu biển hoạt động tại cảng
Câu 25: Xem hình dưới đây và trả lời câu hỏi sau
Đây là kiểu cầu tàu gì: A. Cầu tàu hàng rời C. Cầu tàu container B. Cầu tàu RO RO D. Cầu tàu hàng lỏng
Câu 26: Xem hình dưới đây và trả lời các câu hỏi
Đây là kiểu cầu tàu gì: A. Cầu tàu hàng rời C. Cầu tàu container B. Cầu tàu RO RO D. Cầu tàu hàng lỏng
Câu 27, 28, 29: Trong các nguyên nhân dẫn đến việc phải tiến hành cải tổ quản lý cảng
Các nguyên nhân liên quan đến quản lý hành chính bao gồm:
A. Phi chính trị hóa khu vực hành chính của cảng công
B. Giảm chi phí và giảm giá thành
C. Tăng chất lượng dịch vụ
D. Tiếp cận phương pháp quản lý dựa trên kết quả đạt được
E. Tăng cường sự tham gia của kinh tế tư nhân vào kinh tế địa phương và quốc gia
F. Tránh tình trạng độc quyền của chính phủ
G. Giảm thiểu bộ máy quản lý hành chính
Câu 30: Xem clip dưới link sau và cho biêt đây là nhóm dịch vụ số mấy trong 3 nhóm dịch vụ cảng biển
https://www.youtube.com/watch?v=R2FpGL2QHh0 A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3
Câu 31: Xem clip dưới link sau và cho biêt đây là nhóm dịch vụ số mấy trong 3 nhóm dịch cảng biển
https://www.youtube.com/watch?v=8fMrXz1IS5E A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3
Câu 32: Xem clip dưới link sau và cho biêt đây là nhóm dịch vụ số mấy trong 3 nhóm dịch cảng biển
https://www.youtube.com/watch?v=fj8cVte0akM&t=602s A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3
Câu 33: Xem clip dưới link sau và cho biêt đây là nhóm dịch vụ số mấy trong 3 nhóm dịch cảng biển
https://www.youtube.com/watch?v=HDJEJnc_gog A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3
Câu 34: Xem clip dưới link sau và cho biêt đây là nhóm dịch vụ số mấy trong 3 nhóm dịch cảng biển
https://www.youtube.com/watch?v=iy6g6dYAEI4 A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3
Câu 35: Xem clip dưới link sau và cho biêt đây là nhóm dịch vụ số mấy trong 3 nhóm dịch cảng biển
https://www.youtube.com/watch?v=ZrKeG2E8g8I A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3
Câu 36: Xem clip dưới link sau và cho biêt đây là nhóm dịch vụ số mấy trong 3 nhóm dịch cảng biển
https://www.youtube.com/watch?v=2QHNzgX7QRQ A. Nhóm 1 B. Nhóm 2 C. Nhóm 3
Câu 37: Giá lai dắt được hiểu là
A. Giá dịch vụ phải trả khi đặt một hoa tiêu có bằng cấp chuyên môn hướng dẫn tàu ra vào cảng hoặc
hướng dẫn mực nước của luồng
B. Giá buộc cởi dây khi tàu cập/rời cầu bến
C. Giá của dịch vụ sử dụng tàu lai để kéo, đẩy hoặc hỗ trợ tàu cập cầu D. Cả ABC đều SAI
Câu 38: Giá cầu bến được hiểu là
A. Giá cho thời gian làm hàng ngoài thời gian làm việc tiêu chuẩn của công nhân.
B. Giá do tàu phải trả để cập cầu và neo buộc tại đó
C. Giá buộc cởi dây khi tàu cập/rời cầu bến D. Cả ABC đều ĐÚNG
Câu 39: Đâu KHÔNG phải nhân tố tác động đến giá dịch vụ cảng
A. Bằng cấp của người lao động tại cảng B. Vấn đề môi trường
C. Vấn đề ách tắc cảng D. Cả ABC đều KHÔNG
Câu 40: Cạnh tranh hoàn hảo được hiểu là
A. Nhiều nhà cung cấp; Sản phẩm/dịch vụ giống nhau
B. Nhiều nhà cung cấp; Sản phẩm khác nhau
C. Một vài nhà cung cấp; Sản phẩm khác nhau D. Cả ABC đều ĐÚNG
Câu 41: Khi 2 quốc gia đạt được thỏa thuận FTA với nhau. FTA đó thường KHÔNG đề cập đến nội dung nào.
A. Đưa ra các quy định về việc cắt giảm các hàng rào thuế quan và phi thuế quan khi thỏa thuận đạt được
B. Cắt giảm tiền thuê đất và một số loại thuế hay chi phí khác khi các doanh nghiệp có cơ sở sản xuất kinh
doanh đặt trên lãnh thổ của nhau
C. Đưa ra các quy định liên quan đến quy tắc xuất xứ, nhằm xác định nguồn gốc loại hàng hóa đó có đến từ
các quốc gia có FTA với nhau
D. Đưa ra các quy định về lộ trình cắt giảm thuế quan, khoảng thời gian cắt giảm thuế thường được kéo dài không quá 10 năm.
Câu 42: Mô hình quản lí cảng biển nào khi áp dụng sẽ có sự quan tâm đến đổi mới trong công nghệ
A. Cảng chủ và Cảng Công cụ
C. Cảng tư nhân và Cảng công cụ
B. Chủ Cảng và Cảng tư nhân
D. Chủ Cảng, Cảng công cụ Cảng tư nhân
Câu 43: Nhận đinh nào KHÔNG đúng khi nói về cảng cạn ICD
A. Cảng ICD có cùng chức năng với cảng container ngoại trừ việc không có dịch vụ bốc xếp hàng hóa từ
tàu lên bờ (ship – to – shore) và có thêm các thiết bị làm bao bì, đóng gói chân không và vẽ mã hiệu
hàng hóa, sửa chữa và vệ sinh container.
B. Là cảng được xây dựng với quy mô lớn, được trang bị nhiều cầu cảng, cần cẩu hàng và diện tích kho bãi
rộng lớn đóng vai trò như là trung tâm trung chuyển hàng hóa quốc tế
C. Là nơi tập kết hàng hóa xuất từ các chủ hàng, đóng thành container sau đó chuyển ra cảng biển và theo
chiều ngược lại, nhận hàng nhập từ cảng biển để dỡ hàng khỏi container, vận chuyển đến người nhận.
D. Cảng cạn còn có thể có những chức năng phụ như đóng rút hàng tại bãi, lắp đặt trang thiết bị, kho đóng
hàng lẻ, làm bao bì, đóng gói chân không và vẽ mã hiệu hàng hóa, sửa chữa và vệ sinh container, vận chuyển hàng nội địa
Câu 44: Lợi ích có được của cảng biển nếu có hệ thống đường sắt vào cảng là
A. Cảng biển là nơi tập kết, phân phối hàng hóa (đi và đến), hệ tống giao thông đường sắt sẽ giúp giải
phóng hàng nhanh hơn, tiết kiệm chi phí hàng nằm chờ tại kho bãi cảng.
B. Đỡ được chi phí vận chuyển đường ngắn, bớt được tác nghiệp xếp dỡ hai đầu, hạ giá thành vận tải, hấp dẫn chủ hàng
C. Kết nối được nhiều mặt hàng hơn, tăng cơ hội vận chuyển, gia tăng sản lượng
D. Hệ thống đường sắt đòi hỏi diện tích sử dụng lớn, nếu đơn vị cảng biển xin được đầu tư vào hệ thống
đường sắt ở cảng, cơ quan nhà nước sẽ cấp thêm quỹ đất cho đơn vị đó, giúp mở rộng được cảng, kho
bãi, cầu cảng gia tăng cạnh tranh.
Câu 45, 46, 47, 48, 49, 50 Các hệ thống trang thiết bị sau dùng cho những cảng nào (cảng container, cảng
hàng rời, cảng hàng lỏng, khí hơi) ghi tên vào dưới hình ảnh
Cảng hàng Cảng container rời Cảng hàng Cảng lỏng khí hơi container Cảng hàng Cảng hàng rời rời
Câu 51: Mô hình quản lí cảng biển nào mà có thực hiện chính sách kinh tế dài hạn bởi chính quyền quản lí
A. Cảng Công cụ, Cảng dịch vụ công, Cảng tư nhân
B. Cảng chủ, Cảng Công Cụ, Cảng dịch vụ công
C. Cảng Chủ, Cảng Công cụ, Cảng tự trị
D. Cảng chủ, Cảng dịch vụ công, Cảng tự trị
Câu 52, 53, 54, 55 Khoanh tròn vào các dịch vụ hỗ trợ tàu vào cảng
A. Dịch vụ thiết bị VTS F. Dịch vụ đại lí tàu
B. Dịch vụ dẫn tàu vào cảng
G. Dịch vụ kiểm đếm hàng C. Dịch vụ cân hàng
H. Dịch vụ buộc cởi dây
D. Dịch vụ nhân công cảng
I. Dịch vụ môi giới tàu E. Dịch vụ kho bãi
Câu 56, 57, 58, 59: Khoanh tròn vào các dịch vụ liên quan đến hệ thống liên kết vận tải nội địa A. Dịch vụ cân hàng
D. Dịch vụ freight Forwarder B. Dịch vụ kho bãi E. Dịch vụ giao nhận
C. Dịch vụ vận tải ven biển
F. Dịch vụ của công ty vận tải đường sắt, hàng không G. Dịch vụ lai dắt I. Dịch vụ đại lí tàu H. Dịch vụ an ninh tàu
J. Dịch vụ kiểm định hàng
Câu 60: Đối với một cảng thông thường, các vùng khai thác KHÔNG bao gồm:
A. Các cổng ra/vào cảng cho hệ thống vận tải đường bộ và đường sắt, nơi hàng hóa đến và đi khỏi cảng
B. Các khu vực bãi tạm nơi hàng hóa được xếp đống trước khi chuyển lên tàu hoặc chuyển từ tàu lên
C. Khu vực xếp dỡ dành cho tàu, xe tải, toa xe nơi hàng hóa được xếp lên/dỡ xuống
D. Khu vực hậu phương tiếp nối sau cảng, kết nối với cảng bằng các hệ thống giao thông vận tải
Câu 61: Chi phí sản xuất kinh doanh của cảng biển là gì
A. Là các khoản chi phí do các nhà khai thác cảng phải chịu trong quá trình cung ứng dịch vụ của cảng
nhằm phục vụ lượng tàu và hàng hóa qua cảng
B. Là chi phí phát sinh cho môi trường bên ngoài cảng khi các nhà khai thác cảng cung ứng dịch vụ của mình
C. Là chi phí được yêu cầu xác định nhằm tính toán tình trạng tài chính của cảng, đó là liệu cảng đang có
lợi nhuận, hay thua lỗ, hoặc thậm chí sắp phá sản khi so sánh với lượng doanh thu đạt được D. Cả ABC đều đúng
Câu 62: Chi phí môi trường cảng biển là gì
A. Là chi phí được yêu cầu xác định nhằm tính toán tình trạng tài chính của cảng, đó là liệu cảng đang có
lợi nhuận, hay thua lỗ, hoặc thậm chí sắp phá sản khi so sánh với lượng doanh thu đạt được
B. Là chi phí phát sinh cho môi trường bên ngoài cảng khi các nhà khai thác cảng cung ứng dịch vụ của mình
C. Là chi phí được sử dụng vào việc đánh giá sự hợp lý giữa các mức giá của cảng trong mối tương quan
với lợi nhuận đạt được hay mức lỗ của cảng D. Cả ABC đều đúng
Câu 63: Đâu KHÔNG phải là đặc điểm của mô hình cảng công cụ
A. Nhà nước sở hữu toàn bộ vùng đất, vùng nước cảng biển và Nhà nước xây dựng toàn bộ kết cấu hạ tầng,
đầu tư nhà xưởng kho bãi, trang thiết bị, quản lý nguồn nhân lực thực hiện các dịch vụ.
B. Mô hình này đòi hỏi đầu tư nguồn vốn lớn nên hạn chế đổi mới, hiện đại hóa trang thiết bị, công nghệ
tiên tiến trong quản lý khai thác cảng
C. Nhà nước sở hữu toàn bộ vùng đất, vùng nước cảng biển và Nhà nước xây dựng toàn bộ kết cấu hạ tầng,
đầu tư nhà xưởng kho bãi, trang thiết bị. Tư nhân thuê kết cấu hạ tầng, bến và cung cấp dịch vụ bốc dỡ hàng hóa, lưu kho bãi.
D. Cả ABC đều không phải
Câu 64: Đâu KHÔNG phải đặc điểm của mô hình cảng chủ
A. Nhà nước sở hữu toàn bộ vùng đất, vùng nước cảng biển và Nhà nước xây dựng toàn bộ kết cấu hạ tầng,
đầu tư nhà xưởng kho bãi, trang thiết bị.
B. Nhà nước sở hữu toàn bộ vùng đất, vùng nước cảng biển và Nhà nước xây dựng toàn bộ kết cấu hạ tầng.
Tư nhân thuê cầu bến để khai thác, thuê đất để xây dựng kho bãi, đầu tư toàn bộ trang thiết bị để thực
hiện bốc xếp, vận chuyển, lưu kho bãi.
C. Tư nhân sở hữu toàn bộ vùng đất, vùng nước cảng biển và xây dựng toàn bộ kết cấu hạ tầng, đầu tư nhà
xưởng kho bãi, trang thiết bị, quản lý nguồn nhân lực thực hiện các dịch vụ.
D. A và C đều không phải
Câu 65: “Kết hợp hài hòa lợi ích, phát huy tối đa lợi thế của Nhà nước, tư nhân” là đặc điểm chính của mô hình nào A. Công cụ C. Dịch vụ công B. Chủ cảng D. Tư nhân hóa hoàn toàn
Câu 66: Cảng biển ở Việt Nam hiện nay phân ra làm mấy nhóm, theo các khu vực Bắc, Trung, Nam. A. 3 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 67: Điều nào sau đây KHÔNG chính xác khi nói về lí do dẫn đến mô hình cảng biển ở Việt Nam chưa ưu việt
A. Tình trạng mệnh ai nấy làm, thiếu đồng bộ trong quản lí
B. Cảng nằm quá xa so với khu vực đô thị, dẫn đến việc không tiếp cận được với nguồn hàng, khu vực tiêu thụ
C. Thiếu quy hoạch lãng phí, nhiều cảng nhỏ công suất thấp, ít cảng to công suất cao D. Cả ABC đều đúng
Câu 68: Chỉ số Liner Connectivity đo lường khả năng kết nối với mạng lưới vận chuyển quốc tế của một
quốc gia, cấu thành bởi các yếu tố:
A.
Số lượng tàu, trọng tải tàu, cỡ tàu tối đa, chính sách pháp luật các quốc gia B.
Số lượng doanh nghiệp khai thác tàu cont tại cảng, cỡ tàu tối đa, các hiệp định thương mại tự do C.
Số lượng tàu, trọng tải tàu, cỡ tàu tối đa, số lượng doanh nghiệp khai thác tàu cont tại cảng, số lượng dịch vụ cung cấp. D. Cả ABC đều đúng
Câu 69: Điều nào KHÔNG đúng khi sử dụng các dịch vụ vận chuyển hàng hóa trong một mạng lưới liên minh.
A. Cần liên lạc tất cả liên minh, chứ không phải các hãng tàu, để quản lý rủi ro. Bởi vì các hãng tàu chia sẽ
chỗ với nhau trong cùng một liên minh
B. Thông qua các liên minh, bạn có thể có phạm vi phủ sóng địa lý lơn hơn bạn mong đợi so với mội hãng vận tải nhất định.
C. Có thể có nhiều lựa chọn về lịch tàu từ hãng tàu của bạn bởi vì bạn có thể tiếp cận các tàu khác trong
liên minh của hãng tàu đó.
D. Hàng tới từ khách hàng của hãng tàu nào sẽ vận chuyển hàng riêng trên tàu của hãng tàu ấy.
Câu 70: Mô hình cảng nào trong các mô hình sau có áp dụng chiến lược kinh doanh theo định hướng thị trường
A. Cảng công cụ, Cảng chủ
C. Cảng chủ, Cảng tư nhân
B. Cảng dịch vụ công, Cảng tư nhân
D. Cảng tư nhân, Cảng tự trị
Câu 71: Công thức nào đúng khi miêu tả hàm chi phí kinh tế của cảng
A. Chi phí tối thiểu=F*( số lượng trang thiết bị hoạt động ở cảng)
B. Chi phí tối thiểu=F*( Diện tích khai thác của cảng)
C. Chi phí tối thiểu=F*( khả năng thông qua của cảng)
D. Chi phí tối thiểu=F*( Số lượng tàu đến cảng trong 1 năm)
Câu 72: Điều nào sau đây SAI khi nói về cảng biển Giai đoạn 1900-1960
A. Hoạt động của các nhà khai thác cảng chỉ đơn giản là bốc dỡ và thu xếp hàng hóa cho chủ tàu
B. Nhu cầu hàng rời bùng nổ cùng với đó là các tàu cũng gia tăng kích thước và công nghệ xử lý hàng hóa
tại cảng ngày một phát triển.
C. Quy mô cảng biển được mở rộng, các dịch vụ cảng biển ngày càng đa dạng, các công ty cung cấp dịch
vụ bảo dưỡng tàu, hàng hóa cũng xây dựng văn phòng đại diện gần các cảng biển hơn
D. Giai đoạn này được xem như là giai đoạn biến đổi của cả hệ thống cảng biển và ngành vận tải biển
Câu 73: Trong 7 cách thức điển hình mà tư nhân tham gia vào quản lí và khai thác cảng, hợp đồng quản
lí được hiểu như nào Bảo đảm an toàn hàng hải, BOT được hiểu như nào

A. Là hình thức nhà nước và tư nhân cùng nhau góp vốn và cùng nhau khai thác và quản lý cầu cảng trong
một thời gian nhất định
B. Là hình thức nhà nước chuyển quyền và nghĩa vụ xây dựng , quản lý, khai thác và bảo dưỡng cầu cảng
của mình cho tư nhân trong một thời gian nhất định.
C. Là hình thức nhà nước cấp phép cho tư nhân trong việc phát triển và quản lí cảng và tư nhân đầu tư
quản lý trong một thời gian nhất định, kết thúc hợp đồng, tất cả tài sản chuyển lại cho nhà nước D. Cả ABC đều đúng
Câu 74: Điều nào sau đây SAI khi nói về vai trò hiệp định thương mại tự do FTA
A. FTA là một thỏa thuận giữa hai hay nhiều quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nhằm mục đích tự do hóa thương
mại về tất cả các nhóm mặt hàng
B. FTA còn có cả các nội dung mới xúc tiến và tự do hóa đầu tư, chuyển giao công nghệ, lao động, môi trường…
C. Cắt giảm thuế quan, có các quy định tạo thuận lợi cho trao đổi hàng hóa, dịch vụ và đầu tư giữa các thành viên.
D. Cả ABC đều SAI khi nói về FTA
Câu 75: Đâu KHÔNG phải đặc điểm trong hoạt động của Liên Minh Hãng tàu
A. Tái cơ cấu lại mạng lưới cảng biển mà hãng tàu sẽ ghé trong mạng lưới vận chuyển của mình
B. Liên kết với nhau để hình thành các liên minh có một mục đích đơn giản – đó là cắt giảm chi phí để
chống lại tình trạng thừa công suất trong ngành công nghiệp vận tải container.
C. Tận dụng được những điểm mạnh và yếu khác nhau về các lựa chọn dịch vụ mà các hãng tàu đang cung
cấp cho thị trường vận tải container
D. Mua thêm nhiều tàu hơn, gia tăng kích thước tàu được đóng, giảm thiểu số cảng ghé trên mạng lưới vận
chuyển, tiết kiệm chi phí hoạt động
Câu 76, 77, 78, 79: Chi phí sản xuất kinh doanh cảng biển bao gồm
A. Chi phí dầu nhớt, dầu ben, dầu hỏa
F. Chi phí khấu hao tài sản cần trục, xe nâng B. Chi phí quản lý
G. Chi phí bảo hiểm, chi phí thuê tài sản
C. Chi phí tiền lương, phụ cấp
H. Chi phí bảo trì, chi phí khuyến mãi
D. Chi phí quảng cáo, quảng bá sản phẩm
I. Các khoản thuế, lệ phí chưa tính vào tài sản
E. Chi phí bán hàng, chi phí marketing
Câu 80: Mục tiêu của nhà khai thác không phải là?
A. Tối đa hóa lợi nhuận
C. Tối đa hóa giá trị gia tăng
B. Tối đa hóa số lượng hàng hóa thông qua
D. Gia tăng lợi ích cộng đồng
Câu 81: Cảng biển có ý nghĩa kinh tế nào sau đây:
A. Đem lại nguồn ngoại tệ cho quốc gia, cải thiện cán cân thanh toán
B. Cải tiên cơ cấu kinh tế của miền hậu phương
C. Ý nghĩa quan trọng đối với việc xây dựng thành phố cảng D. Tất cả đều đúng
Câu 82: Hãng tàu hoặc chủ tàu cần trả lệ phí cảng, phí tàu biển, phí hoa tiêu, phí lai dắt tại cảng cho cảng? A. Đúng B. Sai (tàu trả) C. Chưa đủ dữ kiện
Câu 83: Kiểu cầu tàu nào có cấu trúc đơn giản nhất? A. Cầu tàu hành khách C. Cầu tàu hàng lỏng B. Cầu tàu hàng rời D. Cầu tàu ro ro
Câu 84: Cầu tàu nào sau đây có hệ thống đường bộ để gửi/ rút hàng trực tiếp từ tàu A. Câu tàu dầu C. Cầu tàu RORO B. Cầu tàu hàng container D. Không có đáp án đúng
Câu 85: Cạnh tranh giữa cảng Hải Phòng và cảng Quảng Ninh là cạnh tranh gì đối với cảng Hải Phòng? A. Cạnh tranh nội bộ C. Cạnh tranh liên vùng B. Cạnh tranh liên cảng D. Cạnh tranh quốc tế
Câu 86: Trong các chiến lược sau đây, chiến lược cạnh tranh phù hợp những loại cảng có vị trí tự nhiên đặc biệt A.
phục vụ loại hàng hóa đặc biệt?
Chiến lược chi phí tối ưu tổng thể
C. Chiến lược trọng tâm hóa
B. Chiến lược khác biệt hóa D. Không có đáp án đúng
Câu 87: Trong các chiến lược nào sau đây, chiến lược cạnh tranh mà trong đó cảng không có động lực về
chi phí để áp dụng công nghệ thông tin hiện đại trong khai thác cảng?
A. Chiến lược chi phí tối ưu tổng thể
C. Chiến lược trọng tâm hóa
B. Chiến lược khác biệt hóa D. Không có đáp án đúng
Câu 88: Cảng có 1 loại hàng hóa thông qua, cảng có lợi thế nhờ quy mô khi?
A. Chi phí bình quân dài hạn lớn hơn chi phí cận biên dài hạn
B. Chi phí bình quân dài hạn nhỏ hơn chi phí cận biên dài hạn
C. Chi phí bình quân dài hạn bằng chi phí cận biên dài hạn D. Không có đáp án đúng
Câu 89: Giá dịch vụ hoa tiêu là do ai quy định A. Chủ tàu C. Nhà nước B. Công ty lai dắt D. Nhà khai thác cảng
Câu 90: Mục tiêu ưu tiên của yếu tố tư nhân trong mô hình quản trị cảng là gì?
A. Tối ưu hóa giá trị gia tăng của dịch vụ
C. Bù đắp chi phí tối thiểu
B. Tối đa hóa lợi nhuận
D. Đảm bảo lợi ích cộng đồng
Câu 91: Nhận định nào sau đây là không đúng về miền hậu phương của cảng?
A. là khu vực thị trường từ đó hàng hóa xuất phát, cũng như là nơi hàng hóa chuyển qua cảng tới điểm đích
B. là địa phận bên ngoài cảng mà từ đó khối lượng hàng hóa được thu hút tới cảng trong một thời gian nhất
định thông qua vận tải đường biển.
C. là khu vực thị trường mà cảng phục vụ, là nơi cảng tạo ra nguồn hàng
Câu 92: Giả sử tại Hải Phòng, sản xuất tăng, thuế và lệ phí tại cảng tăng, cầu dịch vụ tại cảng Hải Phòng
ảnh hưởng như thế nào, với điều kiện các yếu tố khác không đổi?

A. Chưa đủ dữ liệu đánh giá C. Không đổi B. Tăng D. Giảm
Câu 93: Trong mô hình cảng công cụ, ai là người sở hữu và đầu tư trang thiết bị tại cảng? A. Nhà nước C. Cả 2 B. Tư nhân D. Không có đáp án đúng
Câu 94: Khi áp dụng công nghệ để cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng cho các khách hàng lớn, cảng đang
tiến hành áp dụng chiến lược cạnh tranh nào sau đây

A. Chiến lược trọng tâm hóa
C. Chiến lược chi phí tối ưu tổng thể
B. Chiến lược khác biệt hóa D. Không có đáp án đúng
Câu 95: Chi phí khai thác cảng không bao gồm
A. Chi phí bảo dưỡng máy móc
C. Chi phí đầu tư trang thiết bị B. Chi phí nhiên liệu D. Chi phí nhân công
Câu 96: Thiết bị nào sau đây xếp dỡ được nhiều loại hàng khác nhau nhưng năng suất thấp A. Xe nâng C. Cần trục giàn B. Cẩu trục chân đế D. Cẩu giàn bánh ray
Câu 97: Mô hình nào sau đây, người sở hữu vùng đất cảng là nhà nước
A Cảng tư nhân và cảng công cụ
C Cảng dịch vụ công và cảng tư nhân
B Cảng chủ và cảng dịch vụ công D Không có đáp án đúng
Câu 98: Phân loại theo quy mô, cảng Hải Phòng thuộc loại nhóm cảng: A. Loại II C. Loại III B. Loại I D. Loại IV
Câu 99: Cảng nào sau đây không cùng nhóm phân loại với các cảng còn lại? A. Cảng nội địa C. Cảng thương mại B. Cảng công nghiệp D. Cảng cá
Câu 100: D "Cảng biển là khu vực bao gồm vùng đất cảng và vùng nước cảng, được xây dựng kết cấu hạ
tầng và lắp đặt trang thiết bị cho tàu biển đến, rời để bốc dỡ hàng hóa, đón trả hành khách và thực hiện
các dịch vụ khác. Cảng biển có một hoặc nhiều bến cảng. Bến cảng có một hoặc nhiều cầu cảng" là?
A. Đúng B. Sai C. Chưa chính xác
Câu 101: Giả sử cảng A là cảng gom hàng có khối lượng hàng hóa lớn nhất đi qua cảng trung chuyển B,
khi giá dịch vụ của cảng A giảm thì cầu dịch vụ cảng B ảnh hưởng như thế nào, với điều kiện các yếu tố khác không đổi?
A. Không đổi C. Giảm
B. Chưa đủ dữ liệu đánh giá D. Tăng
Câu 102: Phương pháp xác định giá dịch vụ nào sau đây theo đuổi mục tiêu marketing của cảng? A. Theo chi phí B. Theo hiệu suất C. Không có đáp án đúng
Câu 103: Cảng gom hàng (Spoke) thường được đặt ở vị trí trong hậu phương của cảng trung chuyển (Hub)? A. Sai B. Đúng C. Chưa đủ dữ kiện
Câu 104: Theo Luật Hàng hải năm 2015 "Vùng đất cảng là vùng đất được giới hạn để xây dựng...
A. bến cảng, cầu cảng, kho, bãi, nhà xưởng, trụ sở, cơ sở dịch vụ, hệ thống giao thông, thông tin liên lạc,
điện, nước, các công trình phụ trợ khác.
B. cầu cảng, kho, bãi, nhà xưởng, trụ sở, cơ sở dịch vụ, hệ thống giao thông, thông tin liên lạc, điện, nước,
các công trình phụ trợ khác và lắp đặt trang thiết bị
C. bến cảng, cầu cảng, kho bãi, nhà xưởng, trụ sở, cơ sở dịch vụ, hệ thống giao thông, thông tin liên lạc,
điện, nước, các công trình phụ trợ khác và lắp đặt trang thiết bị.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 105: Cảng Cát Lái - Thành Phố Hồ Chí Minh là cảng cây dựng tại vị trí nào sau đây? A. Trên sông B. Cửa biển C. Vịnh D. Đảo
Câu 106: Thiết bị không sử dụng để nâng hạ container tại bãi? A. Cần cẩu khung (RTG) B. Xe nâng trước C. Khung nâng
Câu 107: Khi xét cảng Singapore có hệ số co giãn bằng 2.5, giá dịch vụ cảng giảm thì ảnh hưởng thế nào
tới doanh thu của cảng, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi?

A. Chưa đủ dữ liệu để đánh giá C. Không đổi B. Chắc chắn giảm D. Vẫn tăng
Câu 108: Ai không phải là người sử dụng dịch vụ tại cảng biển? A. Chính quyền cảng B. Các hãng tàu C. Người gửi hàng
D. Các công ty cung cấp dịch vụ Logistics
Câu 109: Mô hình cảng nào sau đây không được khuyến khích sử dụng trên thế giới do rủi ro lớn? A. Cảng chủ C. Cảng tư nhân B. Cảng dịch vụ công D. Cảng công cụ
Câu 110: Nhà khai thác cảng không phải là ai sau đây? A. Chính quyền cảng
B. Nhà khai thác bãi tư nhân
C. Các hãng tàu có hoạt động như nhà khai thác cảng D. Người gửi hàng
Câu 111: Trong mô hình quản trị cảng nào, nhà khai thác cảng tư nhân thuê đất từ nhà nước để hoạt động A. Cảng công cụ C. Cảng chủ
B. Cảng dịch vụ công và cảng công cụ D. Cảng dịch vụ công
Câu 112: Mô hình cảng nào sau đây hài hòa nhất về mặt lợi ích giữa yếu tố tư nhân và yếu tố nhà nước? A. Cảng công cụ C. Cảng dịch vụ công B. Cảng tư nhân D. Cảng chủ
Câu 113: Khu bãi phải được bố trí xa khu dân cư là khu vực bãi hàng nào? A. Hàng container C. Hàng khí hóa lỏng B. Hàng RORO D. Hàng sắt thép
Câu 114: Dịch vụ nào sau đây là dịch vụ cơ bản được cung cấp tại cảng?
A. Dịch vụ đóng gói hàng C. Dịch vụ lai dắt tàu
B. Dịch vụ sửa chữa tàu
D. Dịch vụ phân phối hàng hóa
Câu 115: Chi phí nhiên liệu tại cảng là chi phí gì?
A. Chi phí cố định ngắn hạn
C. Chi phí cố định dài hạn
B. Chi phí biến đổi dài hạn
D. Chi phí biến đổi ngắn hạn
Câu 116: Đơn giá dịch vụ cầu bến tại cảng A như sau "Đỗ tại cầu tàu 0,0031 USD/GT - giờ". Giả sử tàu
B có trọng tại 5000 DWT đỗ làm hàng tại cầu tàu trong 2 ngày. Giá dịch vụ cầu tàu cho tàu B được tính là?
A. 744 USD C. 74.4 USD B. 7440 USD D. Không đủ dữ kiện
Câu 117: Khu… là vùng nước được thiết lập và công bố để tàu thuyền neo đậu thực hiện chuyền tải hàng
hóa, hành khách hoặc thực hiện các dịch vụ khác, là khu vực nào tại cảng?
A. Khu neo đậu C. Khu chuyển tải B. Vùng quay trở D. Khu tránh bão
Câu 118: Thiết bị xếp dỡ nào sau đây là thiết bị xếp dỡ tuyến cầu tàu? A. Xe nâng trước C. Cần cẩu khung RTG B. Cần cẩu giàn QC D. Khung nâng
Câu 119: Trong thời kỳ dài hạn, tất cả các chi phí của nhà khai thác cảng đều biến động? A. Đúng B. Sai C. Chưa đủ dữ liệu
Câu 120: Mô hình cảng nào sau đây, người sở hữu vùng đất cảng là tư nhân
A. Cảng chủ và cảng dịch vụ công
C. Cảng công cụ và cảng tư nhân
B. Cảng dịch vụ công và cảng tư nhân D. Không có đáp án đúng
Câu 121: Tân Cảng Sài Gòn áp dụng công nghệ để cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng cho các khách hàng
lớn, cảng đang tiến hành áp dụng chiến lược cạnh tranh nào sau đây

A. Chiến lược chi phí tối ưu tổng thể
C. Chiến lược trọng tâm hóa
B. Chiến lược khác biệt hóa D. Không có đáp án đúng
Câu 122: Trong các chiến lược sau đây, cảng Quảng Ninh lựa chọn cung cấp dịch vụ hàng than do có vị
trí tự nhiên đặc biệt phù hợp, cảng đang lựa chọn chiến lược cạnh tranh nào sau đây

A. Chiến lược chi phí tối ưu tổng thể
C. Chiến lược trọng tâm hóa
B. Chiến lược khác biệt hóa D. Không có đáp án đúng
Câu 123: Giá dịch vụ xếp dỡ do ai trả A. Chủ hàng C. Người khai thác cảng B. Chủ tàu
D. Tùy thuộc vào quy định hợp đồng vận chuyển
Câu 124: Phương pháp xác định giá dịch vụ nào sau đây theo đuổi mục tiêu khai thác của cảng? A. Theo chi phí cố định C. Theo giá trị dịch vụ B.Theo hiệu suất D. Không có đáp án đúng
Câu 125: Cảng còn là nơi trung chuyển giữa phương thức vận tải này với phương thức vận tải khác và
các mạng lưới tương ứng miêu tả hình thái cảng loại gì
A. Cảng trung chuyển (Hub) C. Cảng gom hàng (Spoke) B. Cảng cửa ngõ (Gateway) D. Cảng thương mại
Câu 126: Một cảng có nhiều cầu cảng, một cầu cảng có nhiều bến cảng A. Đúng B. Sai C. Chưa chính xác
Câu 127: Theo mô hình Anyport, giai đoạn nào là giai đoạn cảng dịch chuyển ra xa khu vực trung tâm TP A. Giai đoạn hình thành
C. Giai đoạn chuyên môn hóa B. Giai đoạn mở rộng D. Giai doạn sát nhập
Câu 128: Cảng Vân Phong là cảng nằm ở vị trí nào sau đây A. Vịnh B. Trên sông C. Cửa sông D. Đảo Câu 129:
Tính toán các nhóm chi phi dịch vụ cảng cho tàu biết:
Tàu Pinky 96, Panama Flag, Blt 2000, DWT/GT/NT: 21800/12300/3800; LOA/BEAM/Draft: 155/16/7.5m; tàu
tiến hành xếp 400 container hàng loại 40 feet trong đó 10 container 40 feet chứa hàng nguy hiểm; 300 container
hàng loại 20 feet ; 100 container vỏ :
(DWT/GRT/NET : trọng tải toàn bộ/dung tích đăng kí/dung tích chứa hàng
LOA/BEAM/ARRIVAL DRAFT : Chiều dài toàn bộ/chiều rộng/mớn nước tàu (khi tàu đến cảng))
1.Căn cứ vào Biểu Mức phí, lệ phí hàng hải theo thông tư Số: 261/2016/TT-BTC :
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Thue-Phi-Le-Phi/Thong-tu-261-2016-TT-BTC-quy-dinh-ve-phi-le-phi-
hang-hai-bieu-muc-thu-phi-le-phi-hang-hai-319384.aspx#:~:text=%2B%20L%E1%BB%87%20ph%C3%AD
%20ra%2C%20v%C3%A0o%20c%E1%BA%A3ng,GT%20l%C3%A0%2025.000%20%C4%91%E1%BB %93ng%2Fl%C6%B0%E1%BB%A3t.
=>Tính các phí Cảng biển sau :
Phí trọng tải tàu, thuyền ; Phí bảo đảm hàng hải ; Lệ phí ra vào cảng biển ;
Dựa vào link sau để biết được cảng Đình Vũ thuộc khu vực cảng loại I ; II ; III
https://nganhangphapluat.thukyluat.vn/tu-van-phap-luat/giao-thong--van-tai/khu-vuc-cang-bien-duoc-phan- chia-nhu-the-nao-272950
2.Căn cứ vào Biểu giá dịch vụ Hoa tiêu Hàng hải ; tính gia dịch vụ hoa tiêu (áp dụng điều 9)
http://pilotco2.com/wp-content/uploads/2018/12/Q%C4%90-637-ban-hanh-bieu-gia-HTHH.pdf
Chi phí hoa tiêu của tàu là bao nhiêu, biết tàu di chuyển đoạn luồng dài 45 Hải Lí
3.Tính các giá dịch vụ sau tại cảng Đình Vũ biết phương án xếp dỡ là TÀU (SÀ LAN)-BÃI
https://www.dinhvuport.com.vn/vn/serviceprice.html (xem biểu giá dịch vụ cảng)
Chi phí tàu lai ; buộc cởi dây ; mở+đóng nắp hầm biết tổng số lần đóng mở là 18 lần ; phí sử dụng cầu bến đối
với tàu và hàng hóa khi tàu nằm tại cầu tàu tổng cộng 16h ;
4.Tính toán các nhóm chi phí khác (không có trong biểu giá dịch vụ cảng Đình Vũ)
Cung cấp nước ngọt ; tàu nhận 100 m3 nước với đơn giá 10USD/m3
Đổ rác thông thường ; tàu đổ 3 lần rác thông thường gồm rác thải sinh hoạt của thuyền viên trên tàu với đơn giá 150USD/lần
Cung ứng nhiên liệu : tàu nhận 1000 tấn dầu FO ; đơn giá 400USD/TẤN Đại lí phí : 500 USD
Câu 130: Một bến cảng container gồm mấy khu vực khai thác chính? A.4 B.3 C.5 D.6
Câu 131: Khi tăng giá dịch vụ cảng biển dẫn đến lượng cầu giảm?
A. Người cung sẽ cung cấp số lượng ít hơn
B. Một số khách hàng sẽ không sử dụng dịch vụ cảng
C. Một số khách hàng sẽ sử dụng dịch vụ cảng ít đi D. B và C
Câu 132: Phân loại cảng đóng hay cảng mở là theo:
A. Tính chất kỹ thuật của việc xây dựng cảng C. Theo quy mô B. Quan điểm khai thác
D. Chức năng cơ bản của cảng
Câu 133: Công cụ cải tổ nào theo đuổi mục tiêu tạo ra môi trường mà ở đó chính quyền cảng vận hành
quản lý và khai thác, vận hành khai thác theo định hướng thị trường
A. Tự do hóa C. Hợp tác hóa B. Thương mại hóa D. Hiện đại hóa
Câu 134: Hệ số co giãn cảng HP là 0,7 điều đó có nghĩa là?
A. Hãng tàu có sự tương tác mật thiết đối với cảng
B. Hãng tàu không có sự phản ứng đối với sự thay đổi về giá của cảng
C. Sự thay đổi về giá sẽ dẫn đến sự thay đổi về cầu theo tỷ lệ D. Không có câu nào đúng
Câu 135: Kiểu cầu tàu nào có cấu trúc đơn giản nhất? A. Cầu tàu hàng rời C. Cầu tàu RO RO B. Cầu tàu hành khách D. Cầu tàu hàng lỏng
Câu 136 : Theo luật hàng hải việt nam 2015, cảng biển là :
A. Khu vực bao gồm vùng đất cảng và vùng nước cảng được xây dựng kết cấu hạ tầng và lắp đặt trang thiết bị
cho tàu biển ra, vào hoạt động để bốc dỡ hàng hóa, đón trả hàng khách và thực hiện các dịch vụ khác.
B. Điểm luân chuyển hàng hóa và hành khách từ phương tiện vận tải đường biển sang các phương tiện vận tải
khác và ngược lại, không phải là điểm bắt đầu hoặc kết thúc của quá trình vận tải
C. Nơi ra vào neo đậu của tàu biển, phục vụ tàu và hàng hóa chuyên chở trên tàu,là đầu mối giao thông quan
trọng trong hệ thống vận tải và logistics D. Cả 3 phương án trên
Câu 137 : Dịch vụ cảng nào dưới đây không phục vụ hàng ? A. San hàng C. Kiểm đếm B. Vệ sinh hầm hàng D. Xếp dỡ
Câu 138: Tổng chi phí ngắn hạn của cảng biển STC được tính như thế nào?
A. AFC+AVC trong đó: AFC là chi phí cố định bình quân, AVC là chi phí biến đổi bình quân
B. VC/Q trong đó: VC là chi phí biến đổi, Q là sản lượng thông qua cảng
C. FC/Q trong đó: FC là chi phí cố định, Q là sản lượng thông qua cảng
D. FC+VC trong đó FC là chi phí cố định, VC là chi phí biến đổi
Câu 139; Thiết bị xếp dỡ nào không phải là thiết bị xếp dỡ hàng rời? A. Cần cẩu chân đế C. Cần cẩu bánh ray B. Gầu ngoạm D. Băng truyền
Câu 140: Đặc điểm nào không thuộc thế hệ cảng thứ 3?
A. Cảng hoạt động với tiêu chí bảo vệ môi trường
B. Cảng được xem như một khu trung chuyển( Hub)
C. Cảng được sát nhập và hình thành nên cảng đa quốc gia
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 141: Cảng Singapore có hệ số co dãn bằng 2.5, khi đó doanh thu của cảng sẽ? A. Tăng C. Không đổi B. Giảm
D. Chưa đủ dữ liệu đánh giá
Câu 142: Ai là người có nhu cầu sử dụng dịch vụ cảng biển? A. Người gửi hàng C. Cả A B D B. Chính quyền cảng
D. Hãng tàu hoạt động như nhà khai thác cảng
Câu 143: Cảng biển loại 2 là? A. Cả B C D
B. Cảng biển có quy mô nhỏ phục vụ cho hoạt động của doanh nghiệp
C. Cảng biển quan trọng, có quy mô vừa phục vụ cho việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng, địa phương
D. Cảng biển đặc biệt quan trọng, có quy mô lớn phục vụ cho việc phát triển kinh tế - xã hội của cả nước hoặc liên vùng
Câu 144: Phát biểu nào sau đây đúng về mô hình cảng công cụ ( Tool port)
A. Trong mô hình này, nhà nước sở hữu cơ sở hạ tầng, cơ sở thượng tầng của cảng
B. Trong mô hình này, nhà nước đã phải chịu chi phi khai thác cảng
C. Trong mô hình này, nhà nước phải đảm nhiệm thực hiện nhiệm vụ xếp dỡ hàng hóa
D. Trong mô hình này, nhà nước trực tiếp tuyển dụng lao động trong cảng
Câu 145: Hoạt động nào không thuộc dịch vụ ở khu nước của cảng? A. Xếp dỡ hàng hóa C.Kiểm soát hàng hải B. Lưu kho hàng hóa D. Tất cả
Câu 146: Ý nghĩa của cảng biển?
A, Ý nghĩa quan trọng đối với việc xây dựng thành phố cảng
B. Cải tiến cơ cấu kinh tế của miền hậu phương
C. Đem lại nguồn ngoại tệ cho quốc gia, cải thiện cán cân thanh toán D. Tất cả
Câu 147: Khu bãi nào thường bố trí xa khu dân cư? A. Khu bãi roro C. Khu bãi hàng container B. Khu bãi hàng bách hóa D. Khu bãi xăng dầu
Câu 148: Hệ thống cảng biển Việt Nam chia làm? A. 4 nhóm B. 5 nhóm C. 6 nhóm D. 7 nhóm
Câu 149: Có bao nhiêu phương pháp xác định chi phí cảng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 150: Loại hàng nào thường được đóng trên cao? A. Hàng thép C. Hàng gạo rời B. Hàng container D. Hàng gạo bao
Câu 151: Chi phí khấu hao tài sản là chi phí? A. Chi phí môi trường
C. Chi phí cố định ngắn hạn B. Chi phí kinh tế
D. Chi phí biến đổi ngắn hạn
Câu 152: Chính quyền cảng Busan hoạt động dưới hình thái tổ chức tư nhân, trong đó tổng giám đốc vẫn
được coi là một nhân viên của chính phủ. Cảng Busan đã thực hiện chiến lược cải tổ cảng nào?
A. Tự do hóa C. Hiện đại hóa B. Hợp tác hóa D. Thương mại hóa
Câu 153: Thiết bị xếp dỡ nào sau đây không phải thiết bị xếp dỡ tuyến cầu tàu? A. Cần cẩu bánh lốp RTG C.Cần cẩu giàn QC B. Cần cẩu di động D. Cần cẩu chân đế
Câu 154: Cảng sau đây là cảng chuyên dụng?
A. Cảng quốc tế Nghỉ sơn C. Cảng MTV Hoàng Diệu B. Công ty TNHH MTV Sài Gòn D. Cảng Nam Hải Đình Vũ
Câu 155: Mục tiêu đặt ra của nghiên cứu kinh tế cảng là?
A. Nghiên cứu các quyết định kinh tế của người sử dụng dịch vụ cảng và bên cung cấp dịch vụ cảng
B. Nghiên cứu cách quản lý của doanh nghiệp cảng
C. Nghiên cứu quy mô hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp cảng D. Tất cả
Câu 156: Một trong những ưu điểm của hệ thống bốc dỡ dùng RTG là? A. Chi phí đầu tư thấp
C. Linh hoạt ( có thể chuyển block) B. Tất cả đều sai
D. Không thể xếp chồng các container
Câu 157: Mô hình nào nhà nước sở hữu cơ sở thượng tầng, tư nhân sở hữu cơ sở hạ tầng, trực tiếp khai
thác và sử dụng nhân lực?
A. Mô hình cảng công cụ C. Mô hình cảng chủ B. Mô hình cảng công
D. Mô hình cảng tư nhân hóa hoàn toàn
Câu 158: Dịch vụ cảng dưới đây phục vụ tàu? A, Hoa tiêu C. Cầu bến B. Lai dắt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 159: Ai không phải là nhà cung cấp dịch vụ cảng biển? A. Chính quyền cảng
C. Các nhà khai thác bãi tư nhân B. Người gửi hàng
D. Các hãng tàu có hoạt động như khai thác cảng
Câu 160: Kết cấu hạ tầng công cộng của cảng bao gồm? A. Tất cả B,C,D C. Kho bãi, nhà xưởng B. Luồng cảng
D. Hệ thống thông tin liên lạc
Câu 161: Cần cẩu chân đế xếp dỡ hàng hóa với: A. Năng suất xếp dỡ cao C. Làm hàng an toàn
B. Năng suất xếp dỡ thấp D. Tất cả đều sai
Câu 162: Cảng nào dưới đây có kết nối giao thông đường sắt trong cảng? A. Cảng Lạch Huyện C. Cảng Tân Vũ B. Cảng Đình Vũ D. Cảng Hoàng Diệu
Câu 163: Yếu tố nào quyết định đến sự lựa chọn mô hình quản lý cảng?
A. Cấu trúc kinh tế xã hội của một quốc gia C. Vị trí cảng
B. Lịch sử phát triển của quốc gia đó
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 164: Cảng Quảng Bình thuộc nhóm cảng? A. Loại 1 B. Loại 2 C. Loại 4 D. Loại 3
Câu 165: Thiết bị nào chỉ đảo chuyển, nâng hạ container ở khu vực bãi? A. Cẩu trục giàn QC
C. Xe khung nâng ( Reach Stacker) B. Cần cẩu khung RTG D. Cần trục chân đế
Câu 166: Hệ thống xếp dỡ nào sử dụng mặt bằng bãi tốt? A. Xe mooc C. Xe nâng thường B. Cẩu giàn bãi D. Khung nâng
Câu 167: Trong thiết bị xếp dỡ container trên bãi thiết bị nào chi phí bảo dưỡng là cao nhất? A. Xe mooc C. Xe nâng thường B. Cần cẩu giàn D. Khung nâng
Câu 168: Công cụ mang hàng của hàng bao là? A. Dây sling hình sao C. Dây treo ni lông B. Dây sling thừng D. Dây siling đôi
Câu 169 : Có mấy kiểu đống hàng thuộc bãi hàng rời ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 170 : Theo luật hàng hải năm 2015 ‘ Cảng là khu vực bao gồm vùng đất cảng và vùng nước cảng,
được xây dựng kết cấu hạ tầng và lắp đặt thiết bị cho tàu biển đến, rời để bốc dỡ hàng hóa, đón trả hành
khách và thực hiện các dịch vụ khác. Cảng biển có một hoặc nhiều bến cảng. Bến cảng có một hoặc
nhiều cầu cảng là ?
A. Đúng B. Sai C. Chưa chính xác
Câu 171 : Giả sử cảng A và B là hai cảng cạnh nhau trong dịch vụ cung cấp container, khi giá dịch vụ
của cảng A giảm thì cầu dịch vụ cảng B ảnh hưởng như thế nào với điều kiện các yếu tố khác không đổi ?
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi
Câu 172 : Ai không là người sử dụng dịch vụ tại cảng biển A. Chính quyền cảng
B. Các hãng tàu đóng vai trò như là người khai thác bãi
C. Người nhập khẩu hàng hóa
D. Các công ty cung cấp dịch vụ kho bãi
Câu 173 : Giả sử cảng Hải Phòng áp dụng tự động hóa một phần ở khu vực bãi container cung cấp dịch
vụ tại cảng ảnh hưởng như thế nào
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi
D. Không đủ dữ liệu đánh giá
Câu 174 : Cảng còn là nơi trung chuyển các mạng lưới vận tải ( link) miêu tả hình thái cảng loại gì ? A. Cảng trung chuyển( Hub) B. Cảng cửa ngõ( Gateway) C. Cảng gom hàng ( Spoke) D. Cảng thương mại
Câu 175 : Cảng nào sau đây không cùng nhóm phân loại với những cảng còn lại ? A. Cảng tổng hợp B. Cảng chuyên dụng C. Cảng thương mại D. Cảng dầu
Câu 176 : Cảng Cát Lái TP HCM là cảng nằm ở vị trí nào sau đây ? A. Vịnh B. Trên sông C. Cửa sông D. Đảo
Câu 177 :Theo mô hình Anyport giai đoạn nào là giai đoạn cảng được xây dựng gần khu vực trung tâm thành phố A. Giai đoạn hình thành B. Giai đoạn mở rộng
C. Giai đoạn chuyên môn hóa D. Giai đoạn sát nhập
Câu 178 : Thúc đẩy phát triển tiêu dùng hàng hóa của thành phố cảng là tác động kinh tế nào của cảng biển A. Tác động trực tiếp B. Tác động gián tiếp C. Tác động tiềm ẩn D. Tác động sản xuất
Câu 179 : Thiết bị nào sau đây phù hợp với làm nhiều loại hàng khác nhau ? A. Cần trục chân đế B. Cần truc giàn C. Cần trục giàn RMG D. Khung nâng
Câu 180 :Thiết bị xếp dỡ nào là thiết bị xếp dỡ tuyến cầu tàu ? A. Cần cẩu khung RTG B. Cần trục giàn C. Xe rơ mooc D. Khung nâng
Câu 181 : Khu vưc bao gồm vùng đất và vùng nước thuộc một cảng biển được xây dựng cầu cảng, kho,
bãi, nhà xưởng , cơ sở dịch vụ, hệ thống gioa thông, thông tin liên lạc, điện, nước, vùng nước trước cầu
cảng, luồng hàng hải và các công trình phụ kiện khác là ?
A. Vùng đất cảng B. Luồng vào cảng C. Vùng nước cảng