Đề cương ôn tập môn Các vấn đề kinh tế đương đại | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Đặc điểm nào sau đây ko phải là đặc điểm chung của axid acetic vàpropionica. Được công nhận GRASb. Có khả năng kìm hãm sự phát triển của vi khuẩnc. Có khả năng kìm hãm sự phát triển của nấm mốcd. Là chất lỏng, ko màu. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem! 

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu

Thông tin:
13 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập môn Các vấn đề kinh tế đương đại | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Đặc điểm nào sau đây ko phải là đặc điểm chung của axid acetic vàpropionica. Được công nhận GRASb. Có khả năng kìm hãm sự phát triển của vi khuẩnc. Có khả năng kìm hãm sự phát triển của nấm mốcd. Là chất lỏng, ko màu. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem! 

16 8 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48541417
PH GIA
1. Khi đánh giá hiệu qu ca vic s dng hóa cht chng oxy hóa cho các thc
phm cha nhiu chất béo người ta s dng ch tiêu nào a. Mùi
b. Màu
c. V
d. Trng thái
2. Lycopene là mt trong các carotenoid thuộc nhóm nào dưới đây
a. Xanthophyll
b. Carotene
3. Đặc điểm nào sau đây ko phải đặc điểm chung ca axid acetic propionic
a. Đưc công nhn GRAS
b. Có kh năng kìm hãm sự phát trin ca vi khun
c. Có kh năng kìm hãm sự phát trin ca nm mc
d. cht lng, ko màu
4. NH4HCO3 thuc nhóm cht nào trong các nhóm sau
a. Chất tao đục
b. Cht to n
c. Cht to màng tinh bt
5. Các chất nào dưới đây có tác dụng kh trùng chính khi hòa tan các mui
chứa clo như: NaOCl, Ca(Ocl)2 vào trong nước có độ Ph 4-5 a. Clo( Cl2)
b. Axit hypochlorous (HOCL)
c. Hypochlorite (ClO-)
6. Carbonhydrase được s dng nhiu nhất trong lĩnh vực nào
a. Sn xuất đồ ung
b. Chế biến sn phm có ngun gc t thy sn
c. Sn xut phomat
d. Sn xut bánh ko
7. Tính bn nhit ca enzyme thy phân tinh bt ( anpha-amylase.) tăng do
enzyme này
lOMoARcPSD| 48541417
a. Duy trì được cu trúc bc 1 ca phân t protein
b. Bc 1,2
c. Bc 2,3
8. Thời điểm cho cht chng OXH vào thc phm khi chế biến lúc nào tt
nht
a. Trong quá trình chế biến
b. Trước khi bắt đầu chế biến
c. Ngay trước khi quá trình chế biến
9. Khi chế biến gia cm, thy hi sản người ta thường cho polyphosphate vi
mục đích
a. Gi màu cho sn phm
b. Kéo dài thi gian bo qun sn phm
c. Chng hao ht khối lượng do mất nước
10. Trong các loi cht to ngt sau, chất nào độ ngt ( so vi saccharose)
cao nht
a. Saccharin
b. Cyclamate
c. Aspartame
d. Acesulfame kali (AK)
11. Quá trình thu nhn siro maltose t tinh bt s đạt hiu qu cao nht khi s
dng enzyme nào a. A-amylase
b. Bamylase
c. A amylase, B-amylase và gluco-amylsae
d. A-mylale và B- amylase
12. Iso amylase thuc nhóm enzyme nào
a. Enzyme thy phân amylopectin
b. Protein
c. Pectin
d. Tinh bt
13. Tricalci phospate được s dng làm khi chế biến các loi bt gia v, bt
súp, bt gii khát
a. Cht chng oxy hóa
lOMoARcPSD| 48541417
b. Cht chng hút m
c. Cht c chế vsv
d. Cht chống đánh bóng, vón cục
14. Pectin có th tạo đông trong môi trường ko đường
a. Đúng
b. Sai
15. Trong các enzyme sau enzyme nào không làm tăng chất lượng và hiu sut
thu hi dch qu a. Anthocynase
b. Pectinase
c. Cellulase
d. Tannase
16. PH nào ca dung dch thì nizin bắt đầu ngng hoạt động
a. ph axit
b. ph kim
c. ph trung tính
17. Ti cùng mt nhiệt độ và giá tr PH, tác dng kháng khun ca acid acetic so
vi acid hữu cơ khác như acid citric, lactic, maclic
a. Như nhau
b. Cao hơn
c. Thấp hơn
18. Renet nằm trong nhóm enzyme nào dưới đây
a. Protease
b. Carbonhydrase
c. Lypase
d. Amylase
19. Tác dng kháng vsv ca nitrite tt nhất trong điều kiện môi trường
a. Yếm khí không hoàn toàn( thiếu oxy)
b. Yếm khí hoàn toàn( không có oxy)
c. Hảo khí( đầy đủ oxy)
20. Chất ng thi hn bo qun các thc phm giàu cht béo, du thc
vt s tt nht khi s dng các ph gia nào a. Hn hp BTHP và ascobic acid
lOMoARcPSD| 48541417
b. BHT và ascobic acid
c. BHT và BHA
d. BHA và BTHQ
21. Trong các cht kháng sinh sau cht nào gây c chế vsv bằng cách tác đng
lên màng tế bào cht ca vi khuẩn đó
a. Natamycin
b. Nystatin
c. Rimocidin
d. Nisin
22. Cacboxy methyl Cenlulose (CMC) ko s dng cho sn phm có
a. PH = 2.5
b. PH = 6.5 7.0
c. PH = 3.5 5.0
23. ph nào ca dung dịch thì nizin có độ hòa tan cao nht
a. PH acid
b. Ph kim
c. Ph trung tính
24. B- carotene là mt trong các carotenoid thuộc nhóm nào dưới đây
a. Xanthophyll
b. Carotene
25. Để duy trì màu sc t nhiên cho phn cái khi chế biến đồ hộp đậu Hà Lan t
nhiên thì người ta thường cho cht nào vào a. Canxi clorua
b. Acid citric
c. Dinatri glutamate
26. Trong du, m động vt, cht nào có kh năng chống OXH cao nht
a. BHA
b. BHT
c. Propyl galat
d. TBHQ
27. Trong du thc vt, cht nào có kh năng chống OXH thp nht
a. Propygalat
lOMoARcPSD| 48541417
b. BHA
c. TBHQ
d. BHT
28. Trong các cht to ngt sau chất nào được cu to bi các acid amin
a. Saccharin
b. Cyclamate
c. Acesulfame K
d. Thaumatin
29. Tác dng kháng vsv của nitrite tăng khi PH giảm là
a. Sai
b. Đúng
30. Tác dng không mong mun khi s dụng enzyme để làm trong bia trong giai
đon lên men ph có th a. Giảm hương /mùi của bia
b. Giảm/thay đổi màu sc
c. Gim kh năng giữ C02
d. Gim v ngt/đng
31. Trong các yếu t sau yếu t nào nh hưng mnh nht ti s thay đổi màu
ca carotenoid a. Ánh sáng
b. PH
c. Nhiệt độ
d. Không khí
32. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm chung ca acid benzoic
sorbic
a. dng tinh th
b. Làm cho thc phm có mùi la, d phát hin
c. kh năng kìm hãm sự phát trin ca nm men, mc
d. Đưc công nhn GRAS
33. Cochineal Cochineal cammine màu sc b biến đi tùy thuc vào PH
môi trường a. Đúng
b. Sai
lOMoARcPSD| 48541417
34. Trong các loi cht to ngt sau, chất nào độ tao ngt (so vi saccharose)
thp nht a. Saccharin
b. Acesulfame kali
c. Cyclamate
35. Khi đánh giá hiệu qu ca vic s dng cht chng OXH cho các sn phm
chế biến t rau qu người ta dùng ch tiêu nào
a. Màu
b. Mùi
c. V
d. Trng thái
36. Trong môi trường có PH < 7 màu ca anthocyanin là màu
a. Đỏ
b. Xanh
c. Tím
d. Vàng
37. Trong các cht kháng sinh sau cht nào gây c chế vi khun bng cách to
ra các l trên màng tế bào cht ca vi khuẩn đó làm giảm đng lc proton,
gây tht thoát các ion t do, các amino acid, ATP a. Natmycin
b. Nystatin
c. Rimocidin
d. Nisin
38. Trong quá trình chế biến s biến đổi màu ca sc t nào mang tính thun
nghch
a. Xanthophyll
b. Chlorophyll
c. Carotene
d. Anthocyanin
39. Trong các enzyme sau enzyme nào có kh năng kháng khuẩn
a. Cellobiose
b. Naringinase
c. Lysozyme
d. Lyase
lOMoARcPSD| 48541417
40. So vi B- carotene, lutein có đặc điểm nào ưu việt hơn
a. Ít nhy cm với OXH hơn
b. Bn nhit
c. Không b ảnh hưởng bi ánh sáng
d. Tt c
41. Ph gia thc phm là nhng cht
a. Làm tăng số ng thc phm
b. Làm tăng chất lượng TP
c. Làm gim chất lượng tp
d. Không có kh năng gây độc cho người s dng
e. Không có đáp án nào đúng
42. Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào ca aga khác vi pectin
a. Gel to thành không màu, ko v
b. Quá trình to gel là thun nghch
c. kh năng tạo gel không cn phi hp vi cht tr
đông nào khác
43. Trong các cht sau cht nào không to v mn
a. Na2SO4
b. NaCl
c. NaNO3
d. NaBr
44. Các mui nitrite kh năng kháng tất c các loi vsv (nm mc, men, vi
khun)
a. Đúng
b. Sai
45. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm chung ca acid benzoic
este ca p-hydroxy benzoic acid
a. kh năng kìm hãm s phát trin ca nm men, nm
mc
b. dng tinh th
c. Có tác dng tt trong c môi trường kim và acid
lOMoARcPSD| 48541417
d. Đưc công nhn GRAS
46. Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là ca polyphospate
a. Gây n
b. Cht kế bôi trơn, chng kết dính
c. To phc và ion kim loi
d. n định nhũ tương
47. Vai trò chính ca acid ascobic khi b sung vào nước qu
a. To v
b. Chng OXH
c. Tăng cường dinh dưỡng cho người s dng
d. n đnh đ chua
48. Khi mun kéo dài thi gian s dng rau muối chua ( dưa chuột, cà pháo, ci
bắp…) người ta s dụng acid sorbic như là chất a. Cht bo qun
b. Chất điều chnh PH
c. Cht chng OXH
d. Cht chng nâu hóa
49. Trong các nhóm enzyme đưc s dng trên thế gii thì nhóm enzyme nào
đưc s dng nhiu nht a. Cacbonhydrase
b. Protease
c. Amylase
d. Lypase
50. Các “paraben” như methy-; propyl- tác dụng ngăn ngừa kh năng sinh
độc t của Cl.butilinum a. Đúng
b. Sai
51. Lutein thuc nhóm cht màu t nhiên nào
a. Carotene
b. Flavanoid
c. Xanthophyll
d. Cholorophyll
52. Trong các chức năng sau chức năng nào không thuộc v acid thc phm
a. Cht chng OXH
lOMoARcPSD| 48541417
b. Cht bo qun
c. Chất điều chỉnh độ chua
d. Cht ổn định
53. giá tr PH nào của môi trường thì enzyme A-mylase b bt hot
a. Cao hơn khoảng PH ti ưu
b. Thấp hơn khoảng PH tối ưu
54. Gelatin thuc nhóm cht nào
a. Cht tr lc
b. Cht kim soát phn ng hóa nâu
c. Chất điều chỉnh độ m cho sn phm
d. Cht to keo
55. Trong môi trường paraben nào trong các paraben sau có tính tan cao nht
a. Metyl paraben
b. Propyl paraben
c. Etyl paraben
d. Butyl- paraben
56. Trong các cht sau cht nào không phi ca Acesulfame kali
a. Có kh năng cải thin mùi
b. Có hu v ngt như saccharose
c. Bn nhiệt độ cao
d. Dng tinh th
57. Trong các loi thc phm sau thì loi thc phm nào phù hp nht cho vic
s dụng acid benzoat như chất bo qun a. Thc phm có PH t 2.5 - 3.5
b. 4.5 - 5.5
c. 6.5 7.5
d. >_7.5
58. Vai trò chính ca cht h tr cho cht chng OXH cht béo
a. Tăng cường s hòa tan cht chng OXH và cht béo
b. Ngăn chặn nguyên nhân gây ra phn ng OXH cht
béo
c. Ngăn chặn các phn ng lan truyn
lOMoARcPSD| 48541417
59. Polygalacturobnase (PG) thuc nhóm enzyme nào
a. Cellulase
b. Tannase
c. Pectinase
d. Naringinase
60. Khái niệm nào đúng nhất v “renet”
a. Hn hp nhiu enzyme
b. Mt loi enzyme
c. Hn hp nhiu enzyme thu nhn t d dày động vt
có vú hoc ngun khác
d. Mt loi enzyme thu nhn ……………….
61. Cht màu t nhiên anthoxyanin nm trong nhóm cht nào
a. Chlorophyll
b. Carotenoid
c. Flavonoid
62. Trong môi trường có PH >7 màu ca anthocyanin là màu
a. Cam
b. Đỏ
c. Xanh
d. Tím
63. Trong các loại đường sau, đường nào có độ ngt cao nht
a. D- mannitol
b. D fructose
c. D glucose
d. D sorbitol
e. Saccharose
64. S kết hp với ion nào trong các ion dưới đây sẽ làm tăng tính bền nhit
ca enzyme A-amylase a. Canxi
b. Km
c. St
d. Magie
lOMoARcPSD| 48541417
65. Yếu t nào làm mt màu anthocyanin
a. Anhydrid cacbonic (CO2)
b. Anhydrid sunfuro ( SO2)
c. Enzyme glucoxidase
66. Các yếu t nào dưới đây có khả năng bất hoạt các enzyme hóa ( PPO,PO…)
a. Gia nhit
b. Các cht to SO2
c. Các cht làm gim PH
d. Tt c đáp án trên
67. Trong các cht kháng sinh sau, cht nào kh năng kháng vi khuẩn gram
dương
a. Ch
b. Natamycin
c. Nystatin
d. Rimocidin
68. Những đặc tính như đặc hiu vi pectin ch s metoxy thp; ph thuc
vào ion canxi; PH tối ưu 8,0 9,5 ca enzyme nào a.
Pectinmetylesterase
b. Pectate lyase
c. Pectin lyase
69. Để duy trì màu sc t nhiên cho phn cái khi chế biến đ hộp đậu xanh
(dng qu) t nhiên thì người ta phi cho cht nào a. Acid acetic
b. Natri clorua
c. Canci cacbonate
70. Trong các cht to ngt sau, cht nào ch 5 nguyên t cac bon trong phân
t
a. D- mannitol
b. D- sorbitol
c. D-fructose
d. D-glucose
e. Xylitolacis
lOMoARcPSD| 48541417
71. Trong các loi thc phm sau thì thc phm nào thích hp cho vic s dng
acid propionic như là chất bo qun
a. Ngũ cốc các sn phm chế biến t ngũ cốc (bt mì,
bánh mì…)
b. Các loi thy, hi sản tươi
c. Du thc vt
d. Các loại đồ hp rau qu, tht cá, sa
72. Tác dng chính của nước mui NaCl nồng độ thấp, khi dùng đ ngâm ngp
các loi qu đã gọt v, thái miếng a. To v hài hòa
b. Tăng độ giòn
c. Sát trùng
d. Chng biến màu
73. Nhược điểm ln nht ca butylated hydroxy khi s dụng để bo qun thc
phm
a. Sinh ra v l
b. Sinh ra màu vàng
c. Sinh ra mùi khó chu
d. Làm thay đổi trng thái
74. Trong các cht sau cht nào không to kết ta vi anthoxyanin
a. Tanin
b. Glucid
c. Protein
d. Các ion kim loi hóa tr 2 và 3
75. Ti cùng mt nồng độ mol, tác dng kháng khun ca acid acetic so vi các
acid hữu cơ khác như acid citric, malic
a. Như nhau
b. Cao hơn
c. Thấp hơn
76. Trong các yếu t sau yếu t nào nh hưng mnh nht ti s thay đổi màu
ca anthoxyanin a. Nhiệt độ
b. PH
c. Ánh sáng
lOMoARcPSD| 48541417
d. Không khí
77. Trong các tính cht sau tính cht nào không phi ca aspartame
a. Dng tinh th
b. Có kh năng cải thin mùi
c. Có hu v ngt giống như saccharose
d. Bn nhiệt độ cao
78. Renet được s dụng trong lĩnh vực nào nhiu nht
a. Sn xuất đồ ung
b. Sn xut phomat
c. Sn xut bánh ko
d. Chế biến các sn phm có ngun gc t thy, hi sn
79. Người ta chn xylitol làm cht to ngọt cho kem đánh răng, kẹo cao su,
bi vì xilytol:
a. Có độ ngt cao gp nhiu lần đường saccharose
b. Vi khuẩn đường ming không s dng đưc
c. Có độ ngọt, mùi, độ nht phù hp
d. Tt c phương án trên
80. Trong môi trường cn etylic paraben nào trong các paraben sau có tính tan
cao nht
a. Butyl paraben
b. Etyl paraben
c. Metyl paraben
d. Propyl paraben
| 1/13

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48541417 PHỤ GIA
1. Khi đánh giá hiệu quả của việc sử dụng hóa chất chống oxy hóa cho các thực
phẩm chứa nhiều chất béo người ta sử dụng chỉ tiêu nào a. Mùi b. Màu c. Vị d. Trạng thái
2. Lycopene là một trong các carotenoid thuộc nhóm nào dưới đây a. Xanthophyll b. Carotene
3. Đặc điểm nào sau đây ko phải là đặc điểm chung của axid acetic và propionic a. Được công nhận GRAS
b. Có khả năng kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn
c. Có khả năng kìm hãm sự phát triển của nấm mốc d. Là chất lỏng, ko màu
4. NH4HCO3 thuộc nhóm chất nào trong các nhóm sau a. Chất tao đục b. Chất tạo nở
c. Chất tạo màng tinh bột
5. Các chất nào dưới đây có tác dụng khử trùng chính khi hòa tan các muối có
chứa clo như: NaOCl, Ca(Ocl)2 vào trong nước có độ Ph 4-5 a. Clo( Cl2)
b. Axit hypochlorous (HOCL) c. Hypochlorite (ClO-)
6. Carbonhydrase được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực nào
a. Sản xuất đồ uống
b. Chế biến sản phẩm có nguồn gốc từ thủy sản c. Sản xuất phomat d. Sản xuất bánh kẹo
7. Tính bền nhiệt của enzyme thủy phân tinh bột ( anpha-amylase.) tăng do enzyme này lOMoAR cPSD| 48541417 a.
Duy trì được cấu trúc bậc 1 của phân tử protein b. Bậc 1,2 c. Bậc 2,3
8. Thời điểm cho chất chống OXH vào thực phẩm khi chế biến lúc nào là tốt nhất a.
Trong quá trình chế biến b.
Trước khi bắt đầu chế biến c.
Ngay trước khi quá trình chế biến
9. Khi chế biến gia cầm, thủy hải sản người ta thường cho polyphosphate với mục đích gì a. Giữ màu cho sản phẩm b.
Kéo dài thời gian bảo quản sản phẩm c.
Chống hao hụt khối lượng do mất nước
10. Trong các loại chất tạo ngọt sau, chất nào có độ ngọt ( so với saccharose) cao nhất a. Saccharin b. Cyclamate c. Aspartame d. Acesulfame kali (AK)
11. Quá trình thu nhận siro maltose từ tinh bột sẽ đạt hiệu quả cao nhất khi sử
dụng enzyme nào a. A-amylase b. B–amylase
c. A – amylase, B-amylase và gluco-amylsae d. A-mylale và B- amylase
12. Iso –amylase thuộc nhóm enzyme nào a.
Enzyme thủy phân amylopectin b. Protein c. Pectin d. Tinh bột
13. Tricalci phospate được sử dụng làm gì khi chế biến các loại bột gia vị, bột súp, bột giải khát a. Chất chống oxy hóa lOMoAR cPSD| 48541417 b.
Chất chống hút ẩm c. Chất ức chế vsv d.
Chất chống đánh bóng, vón cục
14. Pectin có thể tạo đông trong môi trường ko đường a. Đúng b. Sai
15. Trong các enzyme sau enzyme nào không làm tăng chất lượng và hiệu suất
thu hồi dịch quả a. Anthocynase b. Pectinase c. Cellulase d. Tannase
16. Ở PH nào của dung dịch thì nizin bắt đầu ngừng hoạt động a. ph axit b. ph kiềm c. ph trung tính
17. Tại cùng một nhiệt độ và giá trị PH, tác dụng kháng khuẩn của acid acetic so
với acid hữu cơ khác như acid citric, lactic, maclic là a. Như nhau b. Cao hơn c. Thấp hơn
18. Renet nằm trong nhóm enzyme nào dưới đây a. Protease b. Carbonhydrase c. Lypase d. Amylase
19. Tác dụng kháng vsv của nitrite tốt nhất trong điều kiện môi trường a.
Yếm khí không hoàn toàn( thiếu oxy) b.
Yếm khí hoàn toàn( không có oxy) c. Hảo khí( đầy đủ oxy)
20. Chất lượng và thời hạn bảo quản các thực phẩm giàu chất béo, dầu thực
vật sẽ tốt nhất khi sử dụng các phụ gia nào a. Hỗn hợp BTHP và ascobic acid lOMoAR cPSD| 48541417 b. BHT và ascobic acid c. BHT và BHA d. BHA và BTHQ
21. Trong các chất kháng sinh sau chất nào gây ức chế vsv bằng cách tác động
lên màng tế bào chất của vi khuẩn đó a. Natamycin b. Nystatin c. Rimocidin d. Nisin
22. Cacboxy methyl Cenlulose (CMC) ko sử dụng cho sản phẩm có a. PH = 2.5 b. PH = 6.5 – 7.0 c. PH = 3.5 – 5.0
23. Ở ph nào của dung dịch thì nizin có độ hòa tan cao nhất a. PH acid b. Ph kiềm c. Ph trung tính
24. B- carotene là một trong các carotenoid thuộc nhóm nào dưới đây a. Xanthophyll b. Carotene
25. Để duy trì màu sắc tự nhiên cho phần cái khi chế biến đồ hộp đậu Hà Lan tự
nhiên thì người ta thường cho chất nào vào a. Canxi clorua b. Acid citric c. Dinatri glutamate
26. Trong dầu, mỡ động vật, chất nào có khả năng chống OXH cao nhất a. BHA b. BHT c. Propyl galat d. TBHQ
27. Trong dầu thực vật, chất nào có khả năng chống OXH thấp nhất a. Propygalat lOMoAR cPSD| 48541417 b. BHA c. TBHQ d. BHT
28. Trong các chất tạo ngọt sau chất nào được cấu tạo bởi các acid amin a. Saccharin b. Cyclamate c. Acesulfame K d. Thaumatin
29. Tác dụng kháng vsv của nitrite tăng khi PH giảm là a. Sai b. Đúng
30. Tác dụng không mong muốn khi sử dụng enzyme để làm trong bia trong giai
đoạn lên men phụ có thể a. Giảm hương /mùi của bia
b. Giảm/thay đổi màu sắc
c. Giảm khả năng giữ C02 d. Giảm vị ngọt/đắng
31. Trong các yếu tố sau yếu tố nào ảnh hưởng mạnh nhất tới sự thay đổi màu
của carotenoid a. Ánh sáng b. PH c. Nhiệt độ d. Không khí
32. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của acid benzoic và sorbic a. Ở dạng tinh thể b.
Làm cho thực phẩm có mùi la, dễ phát hiện c.
Có khả năng kìm hãm sự phát triển của nấm men, mốc d. Được công nhận GRAS
33. Cochineal và Cochineal cammine có màu sắc bị biến đổi tùy thuộc vào PH
môi trường a. Đúng b. Sai lOMoAR cPSD| 48541417
34. Trong các loại chất tạo ngọt sau, chất nào có độ tao ngọt (so với saccharose) thấp nhất a. Saccharin b. Acesulfame kali c. Cyclamate
35. Khi đánh giá hiệu quả của việc sử dụng chất chống OXH cho các sản phẩm
chế biến từ rau quả người ta dùng chỉ tiêu nào a. Màu b. Mùi c. Vị d. Trạng thái
36. Trong môi trường có PH < 7 màu của anthocyanin là màu a. Đỏ b. Xanh c. Tím d. Vàng
37. Trong các chất kháng sinh sau chất nào gây ức chế vi khuẩn bằng cách tạo
ra các lỗ trên màng tế bào chất của vi khuẩn đó làm giảm động lực proton,
gây thất thoát các ion tự do, các amino acid, ATP a. Natmycin b. Nystatin c. Rimocidin d. Nisin
38. Trong quá trình chế biến sự biến đổi màu của sắc tố nào mang tính thuận nghịch a. Xanthophyll b. Chlorophyll c. Carotene d. Anthocyanin
39. Trong các enzyme sau enzyme nào có khả năng kháng khuẩn a. Cellobiose b. Naringinase c. Lysozyme d. Lyase lOMoAR cPSD| 48541417
40. So với B- carotene, lutein có đặc điểm nào ưu việt hơn a.
Ít nhạy cảm với OXH hơn b. Bền nhiệt c.
Không bị ảnh hưởng bởi ánh sáng d. Tất cả
41. Phụ gia thực phẩm là những chất a.
Làm tăng số lượng thực phẩm b. Làm tăng chất lượng TP c.
Làm giảm chất lượng tp d.
Không có khả năng gây độc cho người sử dụng e.
Không có đáp án nào đúng
42. Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào của aga khác với pectin a.
Gel tạo thành không màu, ko vị b.
Quá trình tạo gel là thuận nghịch c.
Có khả năng tạo gel không cần phối hợp với chất trợ đông nào khác
43. Trong các chất sau chất nào không tạo vị mặn a. Na2SO4 b. NaCl c. NaNO3 d. NaBr
44. Các muối nitrite có khả năng kháng tất cả các loại vsv (nấm mốc, men, vi khuẩn) a. Đúng b. Sai
45. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của acid benzoic và
este của p-hydroxy benzoic acid a.
Có khả năng kìm hãm sự phát triển của nấm men, nấm mốc b. Ở dạng tinh thể c.
Có tác dụng tốt trong cả môi trường kiềm và acid lOMoAR cPSD| 48541417 d. Được công nhận GRAS
46. Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là của polyphospate a. Gây nở b.
Chất kế bôi trơn, chống kết dính c.
Tạo phức và ion kim loại d. Ổn định nhũ tương
47. Vai trò chính của acid ascobic khi bổ sung vào nước quả a. Tạo vị b. Chống OXH c.
Tăng cường dinh dưỡng cho người sử dụng d. Ổn định độ chua
48. Khi muốn kéo dài thời gian sử dụng rau muối chua ( dưa chuột, cà pháo, cải
bắp…) người ta sử dụng acid sorbic như là chất a. Chất bảo quản b. Chất điều chỉnh PH c. Chất chống OXH d. Chất chống nâu hóa
49. Trong các nhóm enzyme được sử dụng trên thế giới thì nhóm enzyme nào
được sử dụng nhiều nhất a. Cacbonhydrase b. Protease c. Amylase d. Lypase
50. Các “paraben” như methy-; propyl- có tác dụng ngăn ngừa khả năng sinh
độc tố của Cl.butilinum a. Đúng b. Sai
51. Lutein thuộc nhóm chất màu tự nhiên nào a. Carotene b. Flavanoid c. Xanthophyll d. Cholorophyll
52. Trong các chức năng sau chức năng nào không thuộc về acid thực phẩm a. Chất chống OXH lOMoAR cPSD| 48541417 b. Chất bảo quản c.
Chất điều chỉnh độ chua d. Chất ổn định
53. Ở giá trị PH nào của môi trường thì enzyme A-mylase bị bất hoạt a.
Cao hơn khoảng PH tối ưu b.
Thấp hơn khoảng PH tối ưu
54. Gelatin thuộc nhóm chất nào a. Chất trợ lọc b.
Chất kiểm soát phản ứng hóa nâu c.
Chất điều chỉnh độ ẩm cho sản phẩm d. Chất tạo keo
55. Trong môi trường paraben nào trong các paraben sau có tính tan cao nhất a. Metyl – paraben b. Propyl – paraben c. Etyl – paraben d. Butyl- paraben
56. Trong các chất sau chất nào không phải của Acesulfame kali a.
Có khả năng cải thiện mùi b.
Có hậu vị ngọt như saccharose c. Bền ở nhiệt độ cao d. Dạng tinh thể
57. Trong các loại thực phẩm sau thì loại thực phẩm nào phù hợp nhất cho việc
sử dụng acid benzoat như chất bảo quản a. Thực phẩm có PH từ 2.5 - 3.5 b. 4.5 - 5.5 c. 6.5 – 7.5 d. >_7.5
58. Vai trò chính của chất hỗ trợ cho chất chống OXH chất béo là a.
Tăng cường sự hòa tan chất chống OXH và chất béo b.
Ngăn chặn nguyên nhân gây ra phản ứng OXH chất béo c.
Ngăn chặn các phản ứng lan truyền lOMoAR cPSD| 48541417
59. Polygalacturobnase (PG) thuộc nhóm enzyme nào a. Cellulase b. Tannase c. Pectinase d. Naringinase
60. Khái niệm nào đúng nhất về “renet” a. Hỗn hợp nhiều enzyme b. Một loại enzyme c.
Hỗn hợp nhiều enzyme thu nhận từ dạ dày động vật
có vú hoặc nguồn khác
d.
Một loại enzyme thu nhận ……………….
61. Chất màu tự nhiên anthoxyanin nằm trong nhóm chất nào a. Chlorophyll b. Carotenoid c. Flavonoid
62. Trong môi trường có PH >7 màu của anthocyanin là màu a. Cam b. Đỏ c. Xanh d. Tím
63. Trong các loại đường sau, đường nào có độ ngọt cao nhất a. D- mannitol b. D –fructose c. D –glucose d. D –sorbitol e. Saccharose
64. Sự kết hợp với ion nào trong các ion dưới đây sẽ làm tăng tính bền nhiệt
của enzyme A-amylase a. Canxi b. Kẽm c. Sắt d. Magie lOMoAR cPSD| 48541417
65. Yếu tố nào làm mất màu anthocyanin a.
Anhydrid cacbonic (CO2) b. Anhydrid sunfuro ( SO2) c. Enzyme glucoxidase
66. Các yếu tố nào dưới đây có khả năng bất hoạt các enzyme hóa ( PPO,PO…) a. Gia nhiệt b. Các chất tạo SO2 c. Các chất làm giảm PH d. Tất cả đáp án trên
67. Trong các chất kháng sinh sau, chất nào có khả năng kháng vi khuẩn gram dương a. Chấ b. Natamycin c. Nystatin d. Rimocidin
68. Những đặc tính như đặc hiệu với pectin có chỉ số metoxy thấp; phụ thuộc
vào ion canxi; PH tối ưu là 8,0 – 9,5 là của enzyme nào a. Pectinmetylesterase b. Pectate lyase c. Pectin lyase
69. Để duy trì màu sắc tự nhiên cho phần cái khi chế biến đồ hộp đậu xanh
(dạng quả) tự nhiên thì người ta phải cho chất nào a. Acid acetic b. Natri clorua c. Canci cacbonate
70. Trong các chất tạo ngọt sau, chất nào chỉ có 5 nguyên tử cac bon trong phân tử a. D- mannitol b. D- sorbitol c. D-fructose d. D-glucose e. Xylitolacis lOMoAR cPSD| 48541417
71. Trong các loại thực phẩm sau thì thực phẩm nào thích hợp cho việc sử dụng
acid propionic như là chất bảo quản a.
Ngũ cốc và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc (bột mì, bánh mì…) b.
Các loại thủy, hải sản tươi c. Dầu thực vật d.
Các loại đồ hộp rau quả, thịt cá, sữa
72. Tác dụng chính của nước muối NaCl ở nồng độ thấp, khi dùng để ngâm ngập
các loại quả đã gọt vỏ, thái miếng a. Tạo vị hài hòa b. Tăng độ giòn c. Sát trùng d. Chống biến màu
73. Nhược điểm lớn nhất của butylated hydroxy khi sử dụng để bảo quản thực phẩm a. Sinh ra vị lạ b. Sinh ra màu vàng c. Sinh ra mùi khó chịu d.
Làm thay đổi trạng thái
74. Trong các chất sau chất nào không tạo kết tủa với anthoxyanin a. Tanin b. Glucid c. Protein d.
Các ion kim loại hóa trị 2 và 3
75. Tại cùng một nồng độ mol, tác dụng kháng khuẩn của acid acetic so với các
acid hữu cơ khác như acid citric, malic là a. Như nhau b. Cao hơn c. Thấp hơn
76. Trong các yếu tố sau yếu tố nào ảnh hưởng mạnh nhất tới sự thay đổi màu
của anthoxyanin a. Nhiệt độ b. PH c. Ánh sáng lOMoAR cPSD| 48541417 d. Không khí
77. Trong các tính chất sau tính chất nào không phải của aspartame a. Dạng tinh thể b.
Có khả năng cải thiện mùi c.
Có hậu vị ngọt giống như saccharose d.
Bền ở nhiệt độ cao
78. Renet được sử dụng trong lĩnh vực nào nhiều nhất a. Sản xuất đồ uống b. Sản xuất phomat c. Sản xuất bánh kẹo d.
Chế biến các sản phẩm có nguồn gốc từ thủy, hải sản
79. Người ta chọn xylitol làm chất tạo ngọt cho kem đánh răng, kẹo cao su, … bởi vì xilytol: a.
Có độ ngọt cao gấp nhiều lần đường saccharose b.
Vi khuẩn đường miệng không sử dụng được c.
Có độ ngọt, mùi, độ nhớt phù hợp d.
Tất cả phương án trên
80. Trong môi trường cồn etylic paraben nào trong các paraben sau có tính tan cao nhất a. Butyl – paraben b. Etyl – paraben c. Metyl – paraben d. Propyl – paraben