Đề cương ôn tập môn học Luật Thương Mại | Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội
Đề cương ôn tập môn học Luật Thương Mại | Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Luật Thương mại (LTM2016)
Trường: Đại Học Kiểm sát Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIỂM SÁT HÀ NỘI
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ HÀ NỘI - 2020
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIỂM SÁT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT QUỐC TẾ
BỘ MÔN LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ Hệ đào tạo: Cử nhân luật Tên môn học:
Luật Thương mại quốc tế Số tín chỉ: 02 Loại môn học: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1.1. ThS. Phạm Thị Trang – Giảng viên chính, Trưởng Khoa
Email: phamthutrang9@gmail.com
1.2. ThS. Nguyễn Thị Khánh – Giảng viên Email: khanhnt@tks.edu.vn
1.3. Đinh Thị Huyền Trang – Giảng viên Email: trang1981991@gmail.com
Lưu ý: Sinh viên có thể đề nghị giảng viên tư vấn thông qua e-mail cá nhân hoặc bộ môn
hoặc liên hệ với giảng viên trong giờ làm việc tại văn phòng Khoa theo địa chỉ dưới đây:
Khoa Pháp luật Quốc tế
Phòng 603, tầng 6, nhà Hành chính – Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội – Phường
Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội Điện thoại: 0433.580.595
Email: luatthuongmaiquocte.tks@gmail.com
Giờ tư vấn học tập: thứ 2 hàng tuần từ 8:00 – 16:30.
2. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Luật thương mại quốc tế là môn khoa học pháp lí chuyên ngành, cung cấp những kiến
thức lí luận cơ bản về thương mại quốc tế nói chung và hệ thống pháp luật thương mại quốc tế
nói riêng, cũng như cung cấp thông tin và hiểu biết về một số vấn đề pháp lí cơ bản điều chỉnh
một số hành vi thương mại quốc tế cụ thể.
Luật thương mại quốc tế bao gồm 2 phần chính: Luật thương mại quốc tế giữa các
quốc gia và luật thương mại quốc tế giữa các thương nhân.
3. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Vấn đề 1. Tổng quan về luật thương mại quốc tế 2 1.1.
Khái niệm giao dịch thương mại quốc tế và luật thương mại quốc tế
1.1.1. Khái niệm giao dịch thương mại quốc tế
1.1.2. Khái niệm luật thương mại quốc tế 1.2.
Chủ thể trong các giao dịch thương mại quốc tế 1.2.1. Quốc gia 1.2.2. Tổ chức quốc tế 1.2.3. Thương nhân 1.2.4. Các chủ thể khác 1.3.
Nguồn luật thương mại quốc tế 1.3.1. Pháp luật quốc gia
1.3.2. Điều ước quốc tế 1.3.3. Tập quán quốc tế 1.3.4. Án lệ quốc tế
1.3.5. Các nguồn luật khác 1.4.
Các thiết chế cơ bản điều chỉnh thương mại quốc tế
1.4.1. Khái quát chung về các thiết chế cơ bản điều chỉnh thương mại quốc tế
1.4.2. Các thiết chế thương mại toàn cầu
1.4.3. Các thiết chế thương mại khu vực
Vấn đề 2: Pháp luật điều chỉnh một số lĩnh vực của thương mại quốc tế 2.1.
Các nguyên tắc cơ bản củaWTO
2.1.1. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc (MFN)
2.1.2. Nguyên tắc đối xử quốc gia (NT)
2.1.3. Nguyên tắc mở cửa thị trường (MA)
2.1.4. Nguyên tắc thương mại công bằng (FT)
2.1.5. Nguyên tắc minh bạch 2.2.
Thương mại hàng hóa và các hiệp định củaWTO 2.2.1. Thuế quan
2.2.2. Thương mại hàng nông nghiệp
2.2.3. Thương mại hàng dệt may
2.2.4. Tiêu chuẩn sản phẩm
2.2.5. Chống bán phá giá, trợ cấp và tự vệ thương mại
2.2.6. Các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại
2.2.7. Các rào cản phi thuế quan khác
2.2.8. Mua bán máy bay dân dụng và mua sắm chính phủ trong các hiệp định thương mại nhiều bên 2.3.
Thương mại dịch vụ và GATS
2.3.1. Khái niệm dịch vụ và các phương thức cung ứng dịch vụ
2.3.2. Cấu trúc và các quy định chung của GATS
2.3.3. Quy định về các cam kết cụ thể trong khuôn khổ GATS 2.4.
Quyền sở hữu trí tuệ và Hiệp định TRIPs 3
2.4.1. Tổng quan về Hiệp định TRIPs
2.4.2. Nội dung chính của Hiệp định TRIPs
Vấn đề 3: Pháp luật điều chỉnh hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
3.1.Khái quát về hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế và pháp luật điều chỉnh hợp đồng
mua bán hàng hoá quốc tế
3.2.Các điều kiện cơ sở giao hàng trong mua bán hàng hoá quốc tế - INCOTERMS 2010
3.3.Công ước Viên 1980 của Liên hợp quốc về hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
3.4.Bộ nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng thương mại quốc tế của UNIDROIT - PICC 2010
3.5.Pháp luật của Việt Nam điều chỉnh hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế
Vấn đề 4: Pháp luật về thanh toán quốc tế
4.1. Các phương tiện thanh toán quốc tế cơ bản 4.1.1. Séc 4.1.2. Hối phiếu 4.1.3. Kì phiếu
4.2. Các phương thức thanh toán quốc tế cơ bản
4.2.1. Phương thức chuyển tiền
4.2.2. Phương thức nhờ thu
4.2.3. Phương thức tín dụng chứng từ
4.3. Những văn bản pháp lí làm cơ sở cho thanh toán quốc tế
4.3.1. Bản quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ
4.3.2. Một số văn bản pháp lí quan trọng khác
4.4. Pháp luật Việt Nam điều chỉnh hoạt động thanh toán quốc tế
Vấn đề 5: Pháp luật về vận tải quốc tế và bảo hiểm hàng hóa bằng vận tải đường biển quốc tế
5.1. Pháp luật về vận tải quốc tế
5.1.1. Hợp đồng vận tải bằng đường biển quốc tế
5.1.2. Hợp đồng vận tải bằng đường hàng không quốc tế
5.1.3. Hợp đồng vận tải bằng đường bộ quốc tế
5.1.4. Hợp đồng vận tải bằng đường sắt quốc tế
5.1.5. Hợp đồng vận tải đa phương thức quốc tế
5.2. Pháp luật về bảo hiểm hàng hóa bằng vận tải đường biển quốc tế 4
5.2.1. Khái niệm và một số nguyên tắc cơ bản
5.2.2. Bảo hiểm hàng hóa trong vận tải đường biển quốc tế
5.2.3. Hợp đồng bảo hiểm hàng hóa trong vận tải bằng đường biển và nghĩa vụ các bên
trong hợp đồng bảo hiểm
5.2.4. Khiếu nại đòi bồi thường trong bảo hiểm hàng hóa vận tải bằng đường biển
Vấn đề 6: Cơ chế giải quyết tranh chấp quốc tế
6.1. Cơ chế giải quyết tranh chấp trong khuôn khổWTO
6.1.1. Khái quát về cơ chế giải quyết tranh chấp trong khuôn khổWTO
6.1.2. Các văn bản điều chỉnh hoạt động giải quyết tranh chấp
6.1.3. Cơ quan giải quyết tranh chấp - DSB
6.1.4. Thủ tục giải quyết tranh chấp theo cơ chế của WTO 6.1.5. Trọng tài
6.1.6. Việt Nam và các thành viên đang phát triển với cơ chế giải quyết tranh chấp của WTO
6.2. Các phương thức giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế giữa các thương nhân 6.2.1. Thương lượng 6.2.2. Trung gian, hòa giải
6.2.3. Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế bằng tòa án
6.2.4. Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế bằng trọng tài
4. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
4.1. Mục tiêu nhận thức * Về kiến thức
Sau khi học xong môn học, người học sẽ nắm vững, hiểu rõ các quy định của luật thương mại
quốc tế, bao gồm các quy định điều chỉnh quan hệ giữa các quốc gia và các quan hệ diễn ra
chủ yếu giữa các thương nhân. * Về kĩ năng
- Nhận diện nguồn luật thương mại quốc tế và điều kiện áp dụng;
- Vận dụng kiến thức đã học, như: MFN, NT, bán phá giá, trợ cấp, biện pháp tự vệ,
thương mại hàng hoá liên quan đến đầu tư, thương mại quốc tế liên quan đến quyền sở hữu trí
tuệ, dịch vụ… để xử lí tình huống cụ thể trong thương mại quốc tế;
- Soạn thảo, tư vấn đơn giản về hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế;
- Lựa chọn phương thức giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế. 5 * Về thái độ
- Hình thành tính chủ động, tự học, tự nghiên cứu; bổ sung và nâng cao trình độ nhận
thức về các vấn đề pháp lý cơ bản trong bối cảnh quốc tế và khu vực;
- Vận dụng các kiến thức đã được lĩnh hội trong phân tích và giải quyết các vấn đề hội
nhập của Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, từ đó có thể vận dụng vào việc thực hành nghề
nghiệp về thương mại quốc tế;
- Tích cực, chủ động tìm hiểu vấn đề pháp lí về thương mại quốc tế và tranh chấp
thương mại liên quan đến Việt Nam;
- Có tinh thần trách nhiệm đối với việc học tập.
4.2. Các mục tiêu khác
- Phát triển kĩ năng làm việc nhóm
- Phát triển kĩ năng tư duy sáng tạo, khám phá tìm tòi;
- Trau dồi, phát triển năng lực đánh giá và tự đánh giá;
- Phát triển kĩ năng phân tích, bình luận, diễn đạt, thuyết trình ;
- Phát triển kĩ năng lập và thực hiện kế hoạch;
- Phát triển kĩ năng tổ chức, quản lí, điều khiển, lập mục tiêu, chương trình.
- Phát triển kĩ năng tự học, tự nghiên cứu.
5. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Vấn đề
Vấn đề 1A1. Nêu được quá trình hình 1B1. Phân tích được 1C1. Đánh giá sự 1
thành và phát triển của khái niệm nguyên nhân thúc đẩy sự tác động của luật
giao dịch thương mại quốc tế.
phát triển của khái niệm thương mại quốc tế
1A2. Nêu khái niệm luật thương giao dịch thương mại quốc đối với sự phát mại quốc tế. tế trong từng thời kì. triển của thương mại quốc tế.
1A3. Nêu được năm nhóm chủ thể 1B2. Phân tích được khái
của các giao dịch thương mại quốc niệm luật thương mại quốc 1C2. Đánh giá giá tế. tế. trị hiệu lực của các loại nguồn luật
1A4. Nêu được năm loại nguồn 1B3. Phân tích được điều thương mại quốc
luật thương mại quốc tế và các kiện để trở thành chủ thể tế.
trường hợp áp dụng đối với từng của các giao dịch thương loại nguồn. mại quốc tế. 1C3. Đánh giá được hiê |u quả của 6
1A5. Nêu được các thiết chế cơ 1B4. Phân tích được sự các thiết chế cơ bản
bản điều chỉnh thương mại quốc ảnh hưởng của các thiết điều chỉnh thương tế.
chế cơ bản đối với thương mại quốc tế. mại quốc tế.
Vấn đề 2A1. Nêu được quá trình hình 2B1. Phân tích được tác 1C1. Bình luận 2
thành, nô |i dung và ngoại lê | động của nguyên tắc MFN được về bản chất nguyên tắc MFN.
và NT đối với tự do hoá không phân biệt
2A2. Nêu được quá trình hình thương mại. đối xử của nguyên
thành, nô |i dung và ngoại lê | của 2B2. Giải thích được điều tắc MFN và NT. nguyên tắc NT.
kiện áp dụng các ngoại lệ 1C2. Đưa ra được
2A3. Nêu được nội dung các cam của MFN và vận dụng các nhận xét cá nhân về
kết mở cửa thị trường trong ngoại lệ để giải quyết bài vai trò của nguyên
thương mại hàng hoá quốc tế; và tập tình huống cụ thể. tắc MFN và NT
trong thương mại dịch vụ quốc tế.
2B3. So sánh được nguyên trong thương mại quốc tế.
2A4. Nêu được quy định liên quan tắc NT với nguyên tắc
đến nguyên tắc FT trong Hiệp MFN. 1C3. Bình luận
định ADA, Hiệp định SCM và 2B4. Vận dụng các ngoại được về tác động Hiệp định SA.
lệ của nguyên tắc NT để của nguyên tắc MA đối với tự do hoá
2A5. Nêu được nội dung của giải quyết bài tập tình thương mại.
nguyên tắc minh bạch theo quy huống do giảng viên đưa định của WTO. ra. 1C4. Bình luận được về vai trò của
2A6. Nêu được nội dung của 2B5. Phân tích vị trí, vai nguyên tắc FT đối
nguyên tắc ưu đãi hơn cho các trò của nguyên tắc MA với tự do hoá
nước đang phát triển theo quy trong thương mại quốc tế. thương mại. định của WTO.
2B6. Phân tích được quy 1C5. Bình luận
2A7. Phát biểu được khái niệm và định liên quan đến nguyên được về vai trò của
đặc điểm của “thuế quan”, “danh tắc FT trong Hiệp định nguyên tắc minh
mục thuế quan” và “mức thuế ADA, Hiệp định SCM và bạch đối với trần”. Hiệp định SA. thương mại quốc
2A8. Phát biểu được phạm vi áp 2B7. Phân tích được nội tế.
dụng, mục đích và nội dung cơ dung nguyên tắc minh 1C6. Bình luận
bản của Hiệp định về nông bạch. được về vai trò của nghiệp.
2B8. Phân tích được nội nguyên tắc ưu đãi
2A9. Phát biểu được mục đích và dung nguyên tắc ưu đãi hơn cho các nước
nội dung cơ bản của Hiệp định về hơn cho các nước đang đang phát triển đối
các biện pháp kiểm dịch động phát triển. với thương mại thực vật.
2B9. Phân tích được nghĩa 7
2A10. Phát biểu được mục đích và vụ của thành viên WTO quốc tế.
nội dung cơ bản của Hiệp định về trong lĩnh vực thuế quan. 2C7. Bình luận
các hàng rào kĩ thuật trong thương 2B10. Giải thích được mục được về thực tiễn mại.
đích của ADA; phân tích áp dụng quy định
2A11. Phát biểu được khái niệm được các điều kiện để áp về ADA trên thế
“sản phẩm bị coi là bán phá giá” dụng thuế AD, thủ tục áp giới hiện nay.
theo Hiệp định về chống bán phá dụng thuế AD theo quy 2C8. Bình luận giá (ADA).
định của ADA; Vận dụng được thực tiễn áp
2A12. Liệt kê được các phương để giải quyết 1 vụ việc cụ dụng biện pháp
pháp xác định giá trị thông thường thể. chống trợ cấp trên (NV) theo ADA.
2B11. Giải thích được mục thế giới hiện nay.
2A13. Phát biểu được khái niệm đích của Hiệp định SCM; 2C9. Bình luận
“trợ cấp” và “thuế đối kháng” theo Phân tích được 2 loại trợ được thực tiễn áp
Hiệp định về trợ cấp và các biện cấp là trợ cấp bị cấm và trợ dụng biện pháp tự
pháp đối kháng (Hiệp định SCM).
cấp không bị cấm nhưng vệ trên thế giới
2A14. Phát biểu được khái niệm có thể bị kiện; hiện nay.
“biện pháp tự vệ” theo quy định Phân tích được các điều 2C10. Dự báo được
của Hiệp định về các biện pháp tự kiện để áp dụng thuế đối xu hướng phát triển vệ (Hiệp định SA).
kháng. Vận dụng để giải của luật thương
2A15. Phát biểu được khái niệm quyết 1 vụ việc cụ thể. mại quốc tế về
“hàng rào phi thuế quan” trong 2B12. Giải thích được mục thương mại dịch vụ
thương mại quốc tế. Lấy được 03 đích của Hiệp định SA; trong thời gian tới.
ví dụ về 3 loại hàng rào phi thuế Phân tích được các điều 2C11. Bình luận quan khác nhau.
kiện để áp dụng biện pháp được thực tiễn áp
2A16. Mô tả được và nêu được ví tự vệ. dụng quy định của
dụ về 4 phương thức cung cấp Hiệp định TRIPs
2B13. So sánh được sự
dịch vụ trong thương mại quốc tế trên thế giới hiện khác nhau giữa các theo quy định của GATS. nay.
phương thức cung cấp dịch
2A17. Liệt kê được đối tượng của vụ trong thương mại quốc
quyền sở hữu trí tuệ thuộc phạm tế.
vi điều chỉnh của Hiệp định 2B14. Phân tích được nội TRIPs. dung cơ bản của GATS.
2A18. Nêu được các nguyên tắc Vận dụng để giải quyết 1
cơ bản của Hiệp định TRIPs. vụ việc cụ thể.
2B15. Giải thích được mục đích và phân tích những
yêu cầu cơ bản đối với 8
việc bảo hộ quyền sở hữu
trí tuệ của Hiệp định TRIPs.
Vấn đề 3A1. Nêu được khái niệm hợp 3B1. Phân tích được nội 3C1. Bình luận 3
đồng mua bán hàng hoá quốc tế dung cơ bản của nguyên được về vai trò và (HĐMBHHQT).
tắc chung trong PICC ý nghĩa của 3 điều
3A2. Nêu được các đặc điểm của 2010. khoản thường gặp
hợp đồng mua bán hàng hoá quốc 3B2. Giải thích ý nghĩa trong các hợp đồng tế.
việc quy định phạm vi áp mua bán hàng hoá quốc tế.
3A3. Nêu được ít nhất 3 điều dụng và không áp dụng
khoản thường gặp trong các hợp của CISG. 3C2. Đánh giá
đồng mua bán hàng hoá quốc tế.
3B3. Phân tích được tính được ý nghĩa pháp lí của nguyên tắc
3A4. Nêu được hệ thống nguyên hợp pháp của chung của PICC
tắc trong Bộ nguyên tắc năm 2010 HĐMBHHQT theo quy 2010.
về hợp đồng mua bán hàng hoá định của CISG.
quốc tế của UNIDROIT (PICC 3B4. Phân tích được nội 3C3. Bình luận 2010).
dung pháp lí đối với chào được về vai trò của CISG trong việc
3A5. Nêu được phạm vi áp dụng hàng, chấp nhận chào điều chỉnh các hợp
và phạm vi không áp dụng của hàng, hoàn giá chào theo đồng mua bán hàng
CISG của Liên hợp quốc về quy định của CISG. hoá quốc tế. HĐMBHHQT (CISG).
3B5. Phân tích được nghĩa 3C4. Bình luận
3A6. Nêu được tính hợp pháp của vụ và trách nhiệm của bên được về giá trị
HĐMBHHQT theo quy định của bán và bên mua theo quy pháp lí của CISG. định của CISG. INCOTERMS
3A7. Nêu được khái niệm chào 3B6. Phân tích đ 2010.
hàng, chấp nhận chào hàng, và ược nội dung 11 điều kiện
hoàn giá chào theo quy định của giao hàng của CISG. INCOTERMS 2010.
3A8. Nêu được nghĩa vụ và trách 3B7. Phân tích được
nhiệm của bên bán và bên mua những điểm mới của theo quy định của CISG. INCOTERMS 2010 so với
3A9. Trình bày được mục đích và INCOTERMS 2000.
cấu tạo của INCOTERMS 2010.
Vấn đề 4A1. Liệt kê được các phương 4B1. Phân tích được ưu 4C1. Bình luận 4
điểm và tính hợp pháp của được tính hợp pháp 9
tiện thanh toán quốc tế cơ bản.
các phương tiện thanh toán của các phương
4A2. Nêu được khái niệm và đặc quốc tế cơ bản. tiện thanh toán điểm của séc.
4B2. So sánh được séc và quốc tế theo điều ước quốc tế liên
4A3. Nêu được khái niệm và đặc hối phiếu. quan. điểm của hối phiếu.
4B3. So sánh được phương 4C2. Đánh giá
4A4. Liệt kê được ba loại phương thức nhờ thu phiếu trơn và được ưu điểm,
thức thanh toán quốc tế cơ bản. phương thức nhờ thu kèm chứng từ. nhược điểm của
4A5. Nêu được khái niệm và đặc các phương thức
điểm của phương thức chuyển tiền 4B4. Phân tích được ưu thanh toán quốc tế trong thanh toán quốc tế.
điểm của phương thức nhờ cơ bản. thu kèm chứng từ trong
4A6. Nêu được khái niệm và đặc thanh toán quốc tế. 4C3. Đánh giá
điểm của phương thức nhờ thu được về sự phù hợp trong thanh toán quốc tế.
4B5. Phân tích được ưu của các quy định
điểm phương thức tín dụng
4A7. Liệt kê được 2 loại cách thức pháp luật Việt Nam chứng từ trong thanh toán
thanh toán của phương thức nhờ điều chỉnh hoạt quốc tế. thu. động thanh toán
4B6. Phân tích được nội quốc tế với các
4A8. Nêu được khái niệm và đặc dung pháp lí cơ bản của điều ước quốc tế và
điểm của phương thức tín dụng Bản quy tắc thực hành thông lệ quốc tế có
chứng từ trong thanh toán quốc tế. thống nhất về tín dụng liên quan trong lĩnh
4A9. Liệt kê được ít nhất ba loại chứng từ. vực này. thư tín dụng.
4A10. Nêu được các bước trong
trình tự thanh toán của phương
thức tín dụng chứng từ.
Vấn đề 5A1.Nhâ |n biết, nắm được nô |i 5B1. Phân tích được các 5C1. Soạn thảo 5
dung cơ bản của hợp đồng vận tải quyền và nghĩa vụ cơ bản được hợp đồng vâ |n
bằng đường biển quốc tế
của các bên trong các hợp tải cơ bản
5A2. Nhâ |n biết, nắm được nô |i đồng vâ |n tải bằng đường 5C2. Phát hiê |n
dung cơ bản của hợp đồng vận tải biển những điểm bất
bằng đường hàng không quốc tế
5B2.Phân tích được các hợp lý trong các
5A3. Nhâ |n biết, nắm được nô |i quyền và nghĩa vụ cơ bản hợp đồng vâ |n tải
dung cơ bản của hợp đồng vận tải của các bên trong hợp hàng hóa
bằng đường bộ quốc tế
đồng vâ |n tải đường hàng
5A4.Nêu được nô |i dung cơ bản không quốc tế
của hợp đồng vận tải bằng đường sắt quốc tế
5B3. Phân tích được các
quyền và nghĩa vụ cơ bản 10
5A5. Nhâ |n biết, nắm được nô |i của các bên trong hợp
dung cơ bản của hợp đồng vận tải đồng vâ |n tải bằng đường
đa phương thức quốc tế bô | quốc tế
5A6.Nêu được khái niệm và một 5B4. Phân tích các nô|i
số nguyên tắc cơ bản của bảo dung cơ bản của hợp đồng
hiểm hàng hóa trong vận tải vận tải bằng đường sắt đường biển quốc tế quốc tế
5A7.Nêu được nô |i dung cơ bản
của hợp đồng bảo hiểm hàng hóa 5B5.Phân tích các nô |i
trong vận tải bằng đường biển và dung cơ bản của hợp đồng
nghĩa vụ các bên trong hợp đồng vận tảiđa phương thức bảo hiểm quốc tế
5A8.Nêu được quyền và phương 5B6. Phân tích các nguyên
thức khiếu nại đòi bồi thường tắc cơ bản của bảo hiểm
trong bảo hiểm hàng hóa vận tải hàng hóa bằng đường biển
5B7. Tiến hành khiếu kiê |n khi có vi phạm trong các tình huống cụ thể
Vấn đề 6A1. Liệt kê được các cơ quan 6B1. Phân tích được thẩm 6C1. Bình luận 6
của WTO tham gia vào quá trình quyền, chức năng của được tác động của giải quyết tranh chấp. DSB. phán quyết của
6A2. Nêu được thẩm quyền, chức 6B2. Phân tích được bốn DSB đối với
năng của cơ quan giải quyết tranh giai đoạn của quá trình giải quyền, nghĩa vụ chấp của WTO (DSB).
quyết tranh chấp theo cơ của thành viên WTO và việc thực
6A3. Nêu được các nguyên tắc chế giải quyết tranh chấp hiện mục tiêu của
giải quyết tranh chấp của WTO. của WTO. WTO.
6A4. Nêu được vị trí và vai trò 6B3. Phân tích được nội 6C2. Đánh giá
của các bên tham gia vào cơ chế dung, tác động của các được ưu, nhược
giải quyết tranh chấp của WTO.
biện pháp trả đũa với việc
thực thi phán quyết của điểm của cơ chế
6A5. Nêu được ba căn cứ khiếu DSB. giải quyết tranh kiện. chấp của WTO.
6B4. So sánh được ban hội
6A6. Nêu được bốn giai đoạn của thẩm và cơ quan phúc 6C3. Đánh giá
quá trình giải quyết tranh chấp thẩm. được về sự tham
theo cơ chế giải quyết tranh chấp gia của các nước của WTO.
6B5. So sánh được thủ tục đang phát triển vào
trọng tài theo Điều 22 và
6A7. Liệt kê được các biện pháp cơ chế giải quyết
thủ tục trọng tài theo Điều
trả đũa theo quy định của DSU. tranh chấp của 25 của DSU. 11
6A8. Trình bày được thủ tục trọng 6B1. So sánh được bốn WTO.
tài trong cơ chế giải quyết tranh phương thức giải quyết 6C1. Bình luận chấp của WTO.
tranh chấp thương mại được về những ưu
6A1. Liệt kê được bốn phương quốc tế giữa các thương điểm và nhược
thức giải quyết tranh chấp thương nhân. điểm các phương
mại quốc tế giữa các thương nhân. 6B2. Phân tích được sự thức giải quyết
6A2. Nêu được khái niệm và khác nhau giữa phương tranh chấp thương
những đặc điểm pháp lí cơ bản thức hoà giải và phương mại quốc tế giữa
của phương thức thương lượng. thức trung gian. các thương nhân.
6A3. Trình bày được quy trình 6B3. Vận dụng được các 6C2. Bình luận thương lượng.
yêu cầu của thương lượng được tính ưu việt
để đóng vai một luật sư tư của phương thức
6A4. Nêu được khái niệm và những vấn trong ít nhất một vụ trọng tài trong việc
đặc điểm pháp lí cơ bản của tranh chấp thương mại giải quyết tranh phương thức hoà giải.
quốc tế do giảng viên đưa chấp thương mại
6A5. Nêu được vai trò của người ra. quốc tế so với
thứ 3 trong phương thức hoà giải.
6B4. Phân tích được phương thức toà
6A6. Nêu được khái niệm và những ưu điểm và nhược án.
những đặc điểm pháp lí cơ bản điểm của phương thức xét 6C3. Bình luận
của phương thức trung gian. xử tại toà án. được về những
6A7. Trình bày được cách xác 6B5. Phân tích được điều bảo lưu của
định thẩm quyền của toà thương những ưu điểm và nhược Việt Nam khi gia nhập Công ước mại.
điểm của phương thức New York 1958 về
6A8. Trình bày được thủ tục tố trọng tài. công nhận và cho
tụng trong phương thức giải quyết 6B6. Giải quyết được bài thi hành phán quyết tranh chấp tại toà án.
tập xác định thẩm quyền của trọng tài nước
6A9. Nêu được khái niệm giải của toà án thương mại. ngoài.
quyết tranh chấp thương mại quốc 6B7. Đóng vai được một
tế bằng phương thức trọng tài.
luật sư tư vấn từng bước
6A10. Nêu được các cách phân giải quyết tranh chấp
loại trọng tài và các loại trọng tài. thương mại theo phương
Lấy 01 ví dụ minh họa cho từng thức toà án. loại.
6B8. Vận dụng được nội
6A11. Trình bày được vấn đề dung trình tự thủ tục trọng
công nhận và cho thi hành phán tài để đóng vai một trọng
quyết của trọng tài nước ngoài tài viên giải quyết một vụ
theo Công ước New York 1958. việc. 12
6. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng Vấn đề Vấn đề 1 5 4 3 12 Vấn đề 2 18 15 11 44 Vấn đề 3 9 7 4 20 Vấn đề 4 10 6 3 19 Vấn đề 5 8 7 2 17 Vấn đề 6 11 8 3 22 Tổng 61 47 26 134 7. HỌC LIỆU A. GIÁO TRÌNH
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật thương mại quốc tế, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2010;
2. Hanoi Law University, Textbook International Trade and Business Law, People’s Public
Security Publishing House, Hanoi, 2012. (Giáo trình song ngữ Anh-Việt do EU tài trợ trong
khuôn khổ Dự án EU-Việt Nam MUTRAP III, download miễn phí từ các đường link
http://intertradelaw.hlu.edu.vn/files/Giao%20trinh%20Luat%20Thuong%20mai%20quoc %20te.pdf;
http://www.mutrap.org.vn/en/library/Lists/Announcements/DispForm.aspx?
ID=37&Source=http%3A%2F%2Fwww.mutrap.org.vn%2Fen%2Flibrary%2Fdefault.aspx;
http://www.mutrap.org.vn/thu_vien/Lists/Announcements/DispForm.aspx?
ID=31&Source=http%3A%2F%2Fwww.mutrap.org.vn%2Fthu_vien%2Fdefault.aspx;
hoặc nhận bản mềm miễn phí từ Bộ môn luật thương mại quốc tế - liên lạc theo địa chỉ email của Bộ môn).
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC * Sách
1. Dự án hỗ trợ thương mại đa biên giai đoạn II (MUTRAP II), Vị trí, vai trò và cơ chế hoạt
động của Tổ chức thương mại thế giới trong hệ thống thương mại đa phương, Nxb. Lao
động-Xã hội, Hà Nội, 2007 (download miễn phí từ website của MUTRAP - www.mutrap.org.vn);
2. Raj Bhala, Luật thương mại quốc tế - Những vấn đề lí luận và thực tiễn (sách dịch), Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006; 13
3. Uỷ ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế, Tổng quan các vấn đề tự do hoá thương mại
dịch vụ (sách dịch), 2006 (download miễn phí từ website của MUTRAP -
www.mutrap.org.vn và website của Uỷ ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế - www.nciec.gov.vn).
* Văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam
1. Bộ luật dân sự được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24/11/2015;
2. Bộ luật tố tụng dân sự được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 25/11/2015;
3. Luật đầu tư được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2014;
4. Luật đầu tư công được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 18/06/2014;
5. Luật Quản lý ngoại thương được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 12/06/2017;
6. Luật doanh nghiệp được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2014;
7. Luật sở hữu trí tuệ được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua
ngày 29/11/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ được Quốc
hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/06/2009;
8. Luật thương mại được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14/06/2005;
9. Luật trọng tài thương mại được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/06/2010;
10. Nghị định của Chính phủ số 10/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về
biện pháp phòng vệ thương mại;
11. Nghị định của Chính phủ số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/07/2011 quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
12. Pháp lệnh của Ủy ban thường vụ Quốc hội số 41/2002/PL-UBTVQH10 ngày 25/05/2002
về đối xử tối huệ quốc và đối xử quốc gia trong thương mại quốc tế;
* Điều ước quốc tế và các tài liệu khác
1. Hiệp định Marrakesh 1994 về thành lập Tổ chức thương mại thế giới và các phụ lục;
2. Công ước Viên 1980 của Liên hợp quốc về hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế;
3. Công ước Roma 1980 về luật áp dụng đối với quan hệ nghĩa vụ hợp đồng; 14
4. Công ước New York 1958 về công nhận và thi hành quyết định của trọng tài nước ngoài; 5. PICC 2010; 6. INCOTERMS 2010.
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO TỰ CHỌN
1. Ban thư kí WTO, Understanding the World Trade Organization, 2003. (download miễn
phí từ website của WTO - www.wto.org);
2. Đại học kinh tế quốc dân, Giáo trình luật thương mại quốc tế, Nxb. Khoa học - Kĩ thuật, Hà Nội, 1999;
3. John H. Jackson, The World Trading System, Law and Policy of International Economic Relations, 2 edn, 2002; nd
4. Khoa luật, Đại học quốc gia Hà Nội, Giáo trình luật thương mại quốc tế, Hà Nội, 2006;
5. Peter Van den Bossche, The Law and Policy of the World Trade Organization: Text,
Cases and Materials, Cambridge, Cambridge University Press, 2 edn, 2008; nd
6. PGS. TS. Mai Hồng Quỳ, ThS. Trần Việt Dũng, Luật thương mại quốc tế, Nxb. Đại học
quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh, 2005;
7. Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam, , 2005;
Hỏi đáp về chống bán phá giá
8. Trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam (VIAC), Trọng tài và phương thức giải quyết tranh
chấp lựa chọn, 2004;
9. Trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam, 50 phán quyết trọng tài quốc tế chọn lọc, 2004;
10. Uỷ ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế, Các văn kiện cơ bản của Tổ chức thương mại
thế giới, Nxb. Thanh niên, Hà Nội, 2004 (download miễn phí từ website của MUTRAP -
www.mutrap.org.vn và website của Uỷ ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế - www.nciec.gov.vn);
11. Uỷ ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế, Các văn kiện gia nhập Tổ chức thương mại
thế giới (WTO), 2006 (download miễn phí từ website của MUTRAP -
www.mutrap.org.vn và website của Uỷ ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế - www.nciec.gov.vn);
12. Uỷ ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế, Hỏi đáp về Tổ chức thương mại thế giới
(WTO), Nxb. CTQG, Hà Nội, 2004 (download miễn phí từ website của MUTRAP -
www.mutrap.org.vn và website của Uỷ ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế - www.nciec.gov.vn);
13. Uỷ ban quốc gia về hợp tác kinh tế quốc tế, Sổ tay về hệ thống giải quyết tranh chấp của
WTO, Nxb. CTQG, Hà Nội, 2005. * Các website 15 1. http://chongbanphagia.vn 2. http://www.chinhphu.vn
3. http://www.doingbusiness.org
4. http://www.intertradelaw.hlu.edu.vn 5. http://www.mof.gov.vn 6. http://www.mofa.gov.vn 7. http://www.moit.gov.vn 8. http://www.mutrap.org.vn 9. http://www.nciec.gov.vn 10. http://www.uncitral.org 11. http:// www. unidroit .org 12. http://www.unilex.info 13. http://www.wipo.int
14. http://www.worldtradelaw.net 14. http://www.wto.org
8. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC
Hình thức tổ chức dạy-học Tuần Bài Lí Tự Seminar LVN Kiểm tra đánh giá thuyết học Tổng quan 0 1 - Nhận BT nhóm 1
Vấn đề 1. Tổng quan về luật 2 0 (2) (2) thương mại quốc tế
Vấn đề 2: Pháp luật điều
chỉnh một số lĩnh vực của 2
thương mại quốc tế (các 4 0 (2) (1)
nguyên tắc cơ bản của WTO và GATT)
Vấn đề 2 (tiếp) (GATS và 3 4 0 (1) (2) TRIPs) 4 Thảo luận 0 4 - Kiểm tra trên lớp 16
Vấn đề 3: Pháp luật điều chỉnh hợp đồng mua bán 5 hàng hóa quốc tế 4 0 (1) (2)
Vấn đề 4: Pháp luật về thanh toán quốc tế
Vấn đề 5: Pháp luật về vận
tải quốc tế và bảo hiểm hàng
hóa bằng vận tải đường biển 6 quốc tế 4 0 (2) (1)
Vấn đề 6: Cơ chế giải quyết tranh chấp quốc tế 7 Thảo luận 0 4 - Nộp BT nhóm - Thuyết trình BT 8
Thuyết trình bài tập nhóm 0 4 (2) (2) nhóm ; - Nô |p BT lớn học kỳ 18 12 10 10 Tổng giờ giờ giờ giờ TC TC TC TC
9. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC VÀ CÁC YÊU CẦU KHÁC CỦA GIẢNG VIÊN
- Áp dụng phương pháp tự học, tự nghiên cứu;
- Nghiên cứu kỹ bài học trước mỗi buổi lên lớp; Đọc các tài liệu tham khảo có liên quan;
- Cần chuẩn bị đầy đủ các văn bản pháp luật cần thiết có liên quan khi lên lớp;
- Tích cực tham gia vào hoạt động làm việc nhóm;
- Xóa bỏ tâm lý tự ti, e ngại trong giờ thảo luận hoặc khi thuyết trình;
- Chuẩn bị kỹ các câu hỏi trong giờ thảo luận dành cho giáo viên và các bạn. Tránh hỏi
ngẫu nhiên, tùy hứng, không có nội dung, mục đích rõ ràng;
- Hãy từ chối thực hiện hành vi sao chép một phần hoặc toàn bộ nội dung của nhau
hoặc sao chép từ các tài liệu khác không có trích dẫn;
- Những chuẩn bị khác dành cho bạn quyết định.
10. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 17
10.1. Đánh giá thường xuyên Hình thức Tỷ lệ
- Tham gia đầy đủ các buổi học lý thuyết trên giảng đường; 10%
- Tham gia đầy đủ các buổi thảo luận, thuyết trình.
10.2. Đánh giá định kỳ Hình thức Tỷ lệ
- Điểm bài kiểm tra cá nhân 10% - Điểm bài tập nhóm 10%
- Điểm bài tập lớn học kỳ 10% - Thi kết thúc học phần 60%
10.3. Tiêu chí đánh giá
10.3.1. Bài tập cá nhân
- Hình thức: làm bài kiểm tra trên lớp theo Kế hoạch tổ chức dạy – học tại Phần VII
- Nội dung: Kiểm tra kiến thức đã học, thái độ tự học, tự nghiên cứu các nội dung của các tuần đã học.
- Tiêu chí đánh giá: Xác định đúng vấn đề cần phân tích, bình luận, nghiên cứu;
Lưu ý: Bài tập sao chép một phần hoặc toàn bộ nội dung của nhau bị tính 0 điểm;
10.3.2. Bài tập nhóm
- Hình thức: Nhóm trình bày báo cáo dưới dạng tiểu luận, bài viết tối đa 15 trang trên
khổ giấy A4 (không viết tay); cỡ chữ 14; font: Times New Roman; kích thước các lề trên,
dưới, trái, phải theo thứ tự 2 cm, 2 cm, 3.5 cm, 2 cm, dãn dòng 1.5 lines, đóng thành quyển .
Không giới hạn số trang các bản phụ lục kèm theo (nếu có).
- Nội dung: Giải quyết một trong các bài tập nhóm (trong danh mục bài tập của giảng
viên đưa ra); thái độ của các thành viên của nhóm cũng như khả năng phối hợp làm việc
nhóm, khi giải quyết bài tập được giao.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định đúng vấn đề cần phân tích, bình luận, nghiên cứu;
+ Bài viết đảm bảo tính trung thực, có liên hệ thực tiễn;
+ Ngôn ngữ trong sáng, chuẩn theo tiếng Việt; 18
+ Tài liệu tham khảo hợp lệ.
+ Thuyết trình và bảo vệ được các luận điểm mình đưa ra.
- Điểm của bài tập nhóm: là trung bình cộng của ba điểm:
+ Điểm chấm bài của giảng viên; + Điểm thuyết trình;
+ Điểm trả lời những câu hỏi phản biện của giảng viên hoặc các bạn. Lưu ý:
- Bài tập sao chép một phần hoặc toàn bộ nội dung của nhau, hoặc sao chép từ các
tài liệu khác không có trích dẫn bị tính 0 điểm;
- Bài tập có số trang vượt quá yêu cầu bị trừ 25% điểm (không phụ thuộc số trang vượt);
- Bài tập nộp không đúng hạn (Xem Kế hoạch tổ chức dạy – học) bị tính 0 điểm.
10.3.3. Bài tập lớn học kỳ
- Hình thức: Bài luận tối đa 20 trang trên khổ giấy A4 (không viết tay); cỡ chữ 14;
font: Times New Roman; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2 cm, 2 cm, 3cm,
2 cm, dãn dòng 1.5lines, đóng thành quyển. Không giới hạn số trang các bản phụ lục kèm theo (nếu có).
- Nội dung: Mỗi sinh viên lựa chọn một bài tập lớn học kỳ (trong danh mục các đề tài
viết bài tập lớn học kỳ được giảng viên giao ngay buổi đầu giới thiệu tổng quan về môn học).
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lý, khả thi;
+ Phân tích lập luận logic sâu sắc, có liên hệ thực tiễn hoặc nhằm giải quyết một vấn
đề mà thực tế đặt ra;
+ Ngôn ngữ trong sáng, chuẩn theo tiếng Việt;
+ Tài liệu tham khảo hợp lệ. Lưu ý:
- Bài tập sao chép một phần hoặc toàn bộ nội dung của nhau, hoặc sao chép từ các
tài liệu khác không có trích dẫn bị tính 0 điểm;
- Bài tập có số trang vượt quá yêu cầu bị trừ 25% điểm (không phụ thuộc số trang vượt);
- Bài tập nộp không đúng hạn (Xem Kế hoạc tổ chức dạy – học) bị tính 0 điểm.
10.3.4. Thi kết thúc học phần
- Hình thức: Bán trắc nghiệm và tự luận. 19
- Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu và những vấn đề tự nghiên cứu
- Tiêu chí đánh giá:
+ Tổng điểm: 10 điểm + Thời gian: 90 phút BGH Duyệt P. Trưởng Khoa 20