Đề cương ôn tập môn Kinh tế học

Đề cương ôn tập môn Kinh tế học giúp sinh viên ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học để đạt kết quả cao sau khi kết thúc học phần

lOMoARcPSD|36625228
ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG BÀI
ÔN 1.
1.Kinh t hc vi m nghin cu điều gì?
A. Hnh vi ng x ca cc t bo kinh t trong cc loi th ng.
B. Cc hong din ra trong ton b nn kinh t.
C. Cch ng x ci tiu d ta tha mn.
D. Mc gi chung ca mt quc gia.
2.Cu no sau đy thuc kinh t vi m?
A. Li nhun kinh t l ng lc thu ht cc doanh nghip mi gia nhp vo ngnh sn xut.
B. Chnh sch ti kha, chnh sch tin t l cng c u tit ca chnh ph trong nn kinh t.
C. Cch ng x ci tiu d ta tha mn.
D. T l lm pht Vit Nam nm 2015 l 0,63%
3.Mt nền kinh t t chc sn xut c hiu qu vi ngun ti nguyn khan him khi: A.
Gia tng sng ca mt hng ny buc phi gim sng ca mt hng kia.
B. C th gia tng sng ca mt hng ny m khng ct gim sng ca mt hng khc.
C. Khng nm trng gii hn kh nng sn xut.
D. Gim sng ca mt hng ny buc phi tng sng ca mt hng kia.
4.Chn cu đng trong nhng cu di đy:
A. Phn ng ci tiu dng d dng v nhanh chng hn nh sn xuc s bing
ca gi c trn th ng.
B. Gi ca cc yu t u vo tng s lng cung dch sang phi.
C. H s co gin ca cung lun lun nh hn 0.
D. Thu nhp ci tiu dng tng s lng cung dch chuyn sang phi.
5.Gi sử thu nhập tăng, kh năng thanh toán tăng, cầu tăng thì đờng cầu dịch chuyển nh th no?
…………………….
Cho biểu cung sau:
Da vo biu cung trng cung l: Cho
biểu cầu sau:
Da vo biu cu trng cu l: 
6.Hm cung v cầu về cam trn thị trờng l Ps = 50 + 5Q; Pd = 100 - 5Q khi đ lợng cn bằng trn
thị trờng sẽ l:………………….
7.Thị trờng sn phẩm X c hm số cầu Q = 50 - P/10; hm số cung Q = P/5 – 10. Vậy, Giá
v sn lợng cn bằng sẽ l:……………….
8.Thị trờng sn phẩm X c hm số cầu Q = 50 - P/10; hm số cung Q = P/5 - 10
H s co gin ca cu (Ed) v h s co gin ca cung (Es) theo gi v sng cân bng l:
9.Thị trờng sn phẩm X c hm số cầu Q = 50 - P/10; hm số cung Q = P/5 - 10
Gi s i tiu dng tng lng cu tn v sng mi mc gi  gi v
sng l:
10.Thị trờng sn phẩm X c hm số cầu Q = 50 - P/10; hm số cung Q = P/5 - 10
Tm cân bu, gi s mt nh cung cp c hm cung Q = 0.1P - 6 rt khi th 
gi v sng tm cân bng mi s l:
11.Sự tho mãn m mt ngời cm nhận đợc từ tiu dùng hng hoá v dịch vụ gi l:
Gi
55
65
75
85
95
S ng
1
3
5
7
9
Gi
90
85
80
75
70
S ng
2
3
4
5
6
lOMoARcPSD|36625228
……………………..
12.Thặng d của ngời tiu dùng trn thị trờng l:
A. Din tch phn nng cu th ng v pha trn gi th ng ca hng ho
B. Phn chnh l th ng v chi ph bin ca cc x nghip
C. Tch s  c v s ng hng ho cân bng trn th ng
D. Phn chnh l  sn xut
13.Để tối đa ha hu dụng vi thu nhập cho trc. Ngời tiu dùng phn phối các sn phẩm theo
nguyn tc:
A. ng bin trn mn v tin t ca cc sn phm bng nhau: MUx /Px = MUy /Py =
MUz /Pz =...
B. ng bin cc sn phm phi bng nhau: MUx = MUy =...
C. u tin mua cc sn phm c mc gi i r.
D. Phn chi tiu cho mi sn phm l bng nhau
14.Thu nhập tăng, giá khng thay đi, khi đ: A.
ng ngân sch dch chuyn song song sang phi
B. ng ngân sch dch chuyn song song sang tri
C. ng ngân sch tr n dng ngân sch thay

15.Mt ngời tiu dùng mua 2 sn phẩm X v Y vi Px =10đ/sp; Py=20đ/sp. Mc thỏa mãn đợc thể
hin qua hm số TU=XY, bit rằng ngời ny c thu nhập I=1000đ khi đ sự phối hợp tối u X, Y
ny đt tng hu dụng cao nht:………………
16.Hm sn xut l gì?
A. L mi quan h ng cu vc s d sn xut ra hng ho v khi
ng hng ho c sn xut ra.
B. Chnh l quy lut v t l bi
C. L mi quan h u vo v chi ph cu vo
D. L mi quan h x h hi v mng m qu trình sn xut gây tng
17.Mt hm số thể hin số sn phẩm tối đa m doanh nghip sn xut ra trong mi đn vị thời gian,
tng ng vi mi cách kt hợp các yu tố sn xut đợc gi l:……………………….
18.Đ dốc h gc của đờng đẳng phí:
A. T l u t sn xut trn th ng
B. T s nng sut bin ca 2 yu t sn xut
C. ng cong bng quan.
D. ch
19.Khi giá c các yu tố sn xut (YTSX) đng lot tăng ln, sẽ lm: A.
Dch chuyng chi ph trung bình AC ln trn.
B. Dch chuyn cng AC xui.
C. Cng AC vn v tr c. D. Cng AVC dch chuyn
sang phi.
20.Doanh nghip c hm sn xut Q= L
0.6
.K
0.8
, chi cho yu tố sn xut L l P
L
= 2, chi cho yu tố sn
xuát K l P
K
=3, TC = 2000. Sự kt hợp tối u gia 2 yu tố K v L sẽ to ra sn lợng cực đi (Qmax)
l:……
21.Điều no trong các điều sau đy khng phi l điều kin của mt thị trờng cnh tranh hon ho?
A. Cc cng ty bn hng ta doanh thu
lOMoARcPSD|36625228
B. Khng c ro cn ra nhp ngnh
C. i mua v bn l i chp nhn gi
D. C thng tin hon ho
22.Khi P < AVCmin, doanh nghip nn quyt định:……………………..
23. mc sn lợng c MC = MR, doanh nghip:…………………………
24.Mục tiu kinh t vĩ m ở các nc hin nay dẫn đn hin tợng gì?
A. Tht nghip c mc cao nht trong 20 nm tr l
B. Gi du th tng tr li trong thi gian g
C. S tho mn ca khn gi i vng trình ca nhc ca HTV gim
D. Xut khu go ca Ving th nht trn th gii
25.Phát biểu no bn di đợc coi l chuẩn tc? A.
Chnh ph nn gim thu  gim suy thoi kinh t
B. Lm pht v tht nghip c quan h nghch bin
C. Li sut tm
D. Ting ti thiu lm bin dng th ng
26.Tình trng kh khăn hin nay trong vic thõa mãn nhu cầu của ci vật cht cho hi, chng tỏ
rằng:
A. i nguyn khan him khng th tha mn ton b nhu cu ca x hi.
B. C s gii hn ca c c mch l tha mu c gii hn ca x hi.
C. C s la chn khng quan trng trong kinh t hc
D. B gii hc sn xut to ra ca ci
27.Tình trng kh khăn hin nay trong vic thõa mãn nhu cầu của ci vật cht cho hi, chng tỏ
rằng:
A. i nguyn khan him khng th tha mn ton b nhu cu ca x hi.
B. C s gii hn ca c c mch l tha mng nhu cu c gii hn ca x hi.
C. C s la chn khng quan trng trong kinh t hc
D. B gii hc sn xut to ra ca ci
28.GDP c thể l chỉ số tốt để đo lờng hnh phc của quốc gia khi m:
A. Hng ho v dch v trn th i hnh phc
B. GDP khng tnh hng ho v dch v 
C. GDP khng b st cc hong phi th ng
D. GDP cng l thu nhp kh dng
29.Chỉ tiu đo lờng tốt nht sự gia tăng trong của ci vật cht của mt nền kinh t l gì?

30.“Giỏ hng ha” đợc sử dụng để tính CPI bao gm:
A. Cc sn phc mua bi tiu dn hình
B. Nguyn vt liu th c mua bi cc doanh nghip
C. Tt c cc sn phm hin hnh
D. Cc sn phc bn bi tiu dn hình
BÀI ÔN 2.
1.Kinh t hc l mn khoa hc xã hi nghin cu cách thc:
A. c khan him cho nhiu kh nng s dng khc nhau.
B. To ra vn may cho c nhân trn th ng chng khon.
C. To ra vn may cho c nhân trn th ng chng khon.
D. Qun l doanh nghip sao cho c li.
2.Các vn đề c bn của h thống kinh t cần gii quyt l:
A. Sn xut sn phm gì, S ng bao nhing php no, sn xut cho ai.
lOMoARcPSD|36625228
B. Sn xut sn phm phi tt, S  cung ng ra th ng.
C. S  cung ng ra th t tha mi tiu dng
D. Sn xut sn phm tht tt cho mc tiu dng.
3.Trong m hình nền kinh t thị trờng tự do, các vn đc bn của h thống kinh t đợc gii quyt:
A. Thng qua th ng.
B. Thng qua cc k hoch ca chnh ph.
C. Thng qua th ng v cc k hoch ca chnh ph.
D. Thi tiu dng.
4.Kh năng hởng thụ của các h gia đình từ các hng ha trong nền kinh t đợc quyt định bởi:
……………………….
5.Đờng cầu sn phẩm X dịch chuyển khi: A.
Thu nhp ci tiu th 
B. Chi ph sn xut sn ph
C. Gi sn ph
D. Gi c hng ha tng cao.
6.Nu thu nhp ci tiu dng tng m ng cu cng tng thì hng ho  l:

7.Nu gi ca ca hng ho ny tng lng cu ca hng ho kia gim thì chng l:
8.Gi xe bus ta cng ty xe bus kh ng cu ca xe
bus l:
9.Cung hng ha thay đi khi: A.
Cng ngh sn xu
B. Nhu cu hng h
C. Th hiu ci tiu d xut hin ci tiu
dng mi
10.Cho biểu cung sau:
Da vo biu cung trng cung l: 
11.Cho biểu cầu sau:
Da vo biu cu trng cu l: 
12.Hm cung v cu v cam trn th ng l Ps = 50+5Q; Pd= 100- gi cân bng trn th ng
s l:
13.Th ng sn phm X c hm s cu P = 500 - 10Q; hm s cung: P = 50 + 5Q Gi
v sng cân bng s l:
14.Th ng sn phm X c hm s cu P = 500 - 10Q; hm s cung: P = 50 + 5Q
H s co gin ca cu (Ed) v h s co gin ca cung (Es) theo gi v sng cân bng l:
15.Th ng sn phm X c hm s cu P = 500 - 10Q; hm s cung: P = 50 + 5Q
Gi
60
65
75
80
90
S ng
2
3
5
6
8
Gi
100
85
75
70
60
S ng
1
3
5
6
8
lOMoARcPSD|36625228
16.Gi s i tiu dng tng lng cu tn v sng mi mc gi  gi
v sng l:
17.Th ng sn phm X c hm s cu P = 500 - 10Q; hm s cung:P = 50 + 5Q
Tm cân bu, gi s mt nh cung cp c hm cung Q = 0.1P 6 rt khi th 
gi v sng tm cân bng mi s l:
18.Đờng tiu dùng theo giá l
A. Tp hp cc phi hp tn phm khi gi c cc sn php kh
B. Tp hch v ng ngân sch, khi gi sn phm v thu nhp

C. Tp hp cc tich v ng ngân sch khi thu nhc yu t
khc kh
D. Tp hp cc phi hp tn phm khi gi c 1 sn phc yu t khc khng

19.Phối hợp tối u của ngời tiu dùng l phối hợp thỏa điều kin:
A. ng ngân sch tip xc vng bng quan)
B. T l thay th bia cc hng ha bng t l gi ca chng.
C.  dc cng ngân sch b dc cch.
D. ng ngân sch cng bng quan)
20.Khi giá c của hng ha bình thờng gim, ngời tiu dùng mua hng ha ny nhiều hn, đ l
h qu của:…………..
ng c t c  tin m mình d mua hai hng ho no
 sao cho hng bin trn mn v tin ca mi sn phm: 
22.Mi tiu dng mua 2 sn phm X v Y vc tha mc th hin
qua hm s TU=(X-2)Y, bit ri ny c thu nh s phi hp tt
ng cao nht:
23. Nng sut trung bình (AP) ca mn v yu t sn xut bi l: A. S ng sn phm nh
c to ra bn v yu t .
B. S ng sn phm tng thm khi b ra th sn xut bi
C. S ng sn phm tng thm khi s dng thn v yu t sn xut bi
D. S ng sn phc to ra bi nhin v .
24. Nng ng l m
A. T l thay th t bin kh
B. Chi ph s dng cc yu t u vo c nh cc mc s dng khc nhau
C. Xut hin doanh li tng dn theo quy m
D.  mt cch kt hp cc yu t u vo trong qu trình sn xut.
25. ng chi ph bin cng chi ph bình quân tm c:
A. Chi ph bình quân cc tiu
B. Chi ph bin cc tiu
C. Chi ph bình quân tip tc tng.
D. Chi ph bin ci
Cu 25.  dch chuyn song song sang phu ny c :
A.  ti sn xuc s u vo tng khi gi cc yu t u vo kh
B. Gi mt yu t sn xut giu vo tng.
C.  ti sn xuc s u vo tng
D.  gii sn xuc s u vo tng
Cu 26. Doanh nghip c hm sn xut P = 200 2Q. S kt hp t Q s to ra Doanh thu
ci (TRmax) l:
lOMoARcPSD|36625228
Cu 27. u n khng vi th c quyn?
A. i mt sn phm thay th gn cho sn phm ca nh c quyn ny
B. c quyn ny c s kim sot vi gi sn phm ca mình
C. o cn nhp ngnh ngn cn cc hng mi nhp ngnh
D. C mt hng trong ngnh ny.
Cu 28. Trong th ng cnh tranh hon ton: A.
Khng c ai quynh gi.
B. i mua quynh gi.
C. i bn quynh gi.
D. Doanh nghip ln nht nh gi.
Cu 29. i vi mt hng cnh tranh hon ton, doanh thu s: A.
Bng gi bn v bng doanh thu trung bình.
B. Bng gi bn n hn doanh thu trung bình..
C. Nh hn gi bn v doanh thu trung bình.
D. B hn gi bn. Cu 30. Pht biu nc kinh
t ? A. Cn tng thu nhiu h tng thu ngân sch
B. ng ti thiu doanh nghip lin doanh vc ngoi v doanh nghic chnh lch
nhau 3 ln.
C. Nm 2019 kim ngch xut khu go ca Vit Nam tng
D. Xut khu nng, lâm, thy st 82.67 t USD trong nm 2021.
Cu 31. GDP thc bng vi GDP tim nng khi: A.
Tt c cc sn xuc ton dng
B. Tht nghip l rt thp
C. Kinh t  
D. Nn kinh t c mc tng ln hng
Cu 32. Mc gi t trong nn kinh t l
A. CPI
B. T tng
C. S 
D. T l lm pht
Cu 33. Chnh sch ti kho kh
Cu 34. Nu GDP ln hn GNP ca Vit Nam thì:
A. c ngon xut Vit Nam nhiu hn so vi Vin xut
c ngoi.
B. c ngon xut Vit Nam t hn so vi Vin xut c
ngoi.
C. GDP thc t ln hn GDP danh ng
D. Gi tr hng ha trung gian ln hn gi tr hng ha cui cng
Cu 35.  tnh t tng kinh t c thi ta s dng: 
Cu 36. ng gi tr bng tin ca ton b hng ha v dch v cui cng do cng dân mt
c sn xut ra trong mt thnh l:
Cu 37. p l i vi mc sng ca mc l:
Cu 38. T l tht nghip bng:
A. S i tht nghip chia cho s i trong lng
B. S i tht nghip chia cho s ng thnh
C. S i tht nghip chia cho s dân s
D. S i tht nghip chia cho s i c vic
Cu 39. Mc tht nghip m nn kinh t thng phi chc gi l:
Cu 40. i ta cn c v phân loi lm pht?
BÀI ÔN 3.
Cu 1. Kinh t hc thc chng nhm:
lOMoARcPSD|36625228
A. M t v gii thch cc s kin, cc v kinh t mt cch khch quan c c s khoa hc.
B. n hom ch quan ca cc c nhân.
C. Gii thch cc hnh vi ng x ca cc t bo kinh t trong cc loi th ng.
D. Gii thch cc hnh vi ng x ca cc nhân t trn th ng.
Cu 2. Khc nhau cn b hình kinh t th ng t do v nn kinh t hn hp l: A.
Nh c tham gia qun l nn kinh t.
B. Nh c qun l cc li x hi.
C. Nh c qun l ngân sch.
D. Nh c qun l nhm bm cng bng trong kinh doanh.
D. Vi cc nh kinh t hc, tt nht nn xem h l nh c vn chnh sch.
Cu 3. Nu gi sn phm X tng ln, cu kin khc kh
Khng tiu th sn phm X gim xung
B. Khng tiu th sn phm X tng ln.
C. Sn phm tng ln.
D. Phn chi tiu sn phm X tng ln.
Cu 4. Hn hn c th s:
A. Li vi la go dch chuyn ln trn sang bn tri
B. Lm cho ci vi la go gim xung
C. Lm cho ci vi la go tng ln
D. Gây ra s vng dng cung la go ti mc gi cao hn
Cu 5. Can thip no bi ca chnh ph l can thip kinh t Cu
6. Cho biu cung sau:
Gi 75 100 125 150 155
S ng 5 10 15 20 21
Da vo biu cung trng cung l: Cu
7. Cho biu cu sau:
Gi 25 45 60 75 95
S ng 15 11 8 5 1
Da vo biu cu trng cu l: 
Cu 8. Hm cung v cu v cam trn th ng l Qs = -10 + P/5; Qd = 20 -  gi cân bng trn
th ng s l:
Cu 9. Th ng sn phm X c hm s cu Q = -0.1P + 50; hm s cung Q = 0.2P 10 Gi
v sng cân bng l:
Cu 10. Th ng sn phm X c hm s cu Q = -0.1P + 50; hm s cung Q = 0.2P 10
H s co gin ca cu (Ed) v h s co gin ca cung (Es) theo gi v sng cân bng l:
Cu 11. Th ng sn phm X c hm s cu Q = -0.1P + 50; hm s cung Q = 0.2P 10
Gi s i tiu dng tng lng cu tn v sng mi mc gi  gi v
sng l:
Cu 12. Th ng sn phm X c hm s cu Q = -0.1P + 50; hm s cung Q = 0.2P 10
Tm cân bu, gi s mt nh cung cp c hm cung Q = 0.1P 6 rt khi th 
gi v sng tm cân bng mi s l:
Cu 13. ng tiu dng theo thu nhp l:
A. Tp hp cc phi hp tn phm khi thu nhc yu t cn li kh
B. Tp hp cc phi hp tn phm khi gi c 1 sn phc yu t cn li khng

C. Tp hp cc phi hp tn phm khi gi c cc sn php kh
D. Tp hp cc phi hp tn phm khi thu nhp v gi c cc sn ph
Cu 14. Mi tiu dng c thu nhn phm X v Y v
Mc tha mc th hin qua hm s TU=XY- s phi hp t
dng cao nht:
lOMoARcPSD|36625228
Cu 15. Nng sut bin (MP) ca mt yu t sn xut bi:
A. Sn phm tng thn phm khi s dng thn v yu t sn xut bic yu
t sn xut cn ln.
B. Sn phm tng thn phm ca cc yu t sn xut.
C. Sn phm tng thn phm khi s dng th ca cc yu t sn xut
bi
D. Sn phm trung bình tnh cho mn v yu t sn xut bi
Cu 16. Khi ta c nh sng ca mt hm sn xut, cho s ng vn v ng
cong biu din s c gi l:
Cu 17. H s gc cng cong bng quan ca hng ho X v c gi l: A.
T l thay th bin ci vi Y.
B. Li ch bin ca X v Y.
C. Sn phm bin ca X v Y.
D. T l chuyn.
Cu 18. ng nng sut bin cng (MPL) nm cao hng nng sut trung bình ca lao
ng (APL) thì:
A. ng nng sut trung bình dc ln.
B. ng nng sut bin dc ln.
C. C u dc ln.
D. ng nng sut trung bình nghin xung.
Cu 19. Doanh nghip c hm sn xut Q = 100 P/2. S kt hp t Q s to ra Doanh thu
ci (TRmax) l:
Cu 20. Trong mt th ng c nhiu hng bn phm phân bit, th ng ny l: A.
Th ng cc quyn
B. Th ng cnh tranh
C. Th c quyn nhm
D. Th c quyn thun ty
Cu 21. i vi 1 doanh nghip trong mt ngnh cnh tranh hon ton thì v nng th
quyc?
A. Bn sn phm vi gi bao nhiu?
B. Sn xut bao nhiu sn phm?
C. S ng cc yu t sn xut s dng l bao nhiu?
D. Sn xu no?
Cu 22. Biu thc n hin nguyn tc ta li nhun ca doanh nghip , bt k doanh
nghip hong th ng no?........................
Cu 23. Mc gi t trong nn kinh t l:
Cu 24. Nu ngân hng d n lm pht tng v h tng li su l mt v d ca:

Cu 25. Sng tim nng trong kinh t  l: A.
L sng  ton dng cc yu t sn xut
B. L sng  khng c tht nghip
C. L sng d bng lai
D. Sng cao nht ca nn kinh t c th lc
Cu 26. Mt quc gia s ri vo tình trng suy thoi kinh t khi sng quc gia: A.
Gim lin tc trong 2 qu
B. Gim trong 1 qu
C. Gim lin tc trong 1 nmD. Kh
Cu 27. Nc cng khu vi m mc tng
ng vi t 2%/nm, cn mc tng 4%/n:
A. Mc sng cc c t tng 4% s tng dn khong cch vi mc sng ca
c tng chm hn do tng kép.
B. GDP bình quân ca mc s lun ln hn GDP bình quân cc cn li 2%
lOMoARcPSD|36625228
C. Mc sng cc s gp nhau do quy lut li sut gim di vn
D. Nm sau, kinh t cc tng 4% s ln gp hai lc tng 2% Cu 28.
Yu t nng phi l tnh cht c
A. Tnh theo gi tr c nh
B. ng sn phm cui cng.
C. Tnh cho mt thnh
D. Khng cho phép tnh gi tr hng ha trung gianCu 29. Thu nhp kh dng l:
A. Thu nhc quyn dng t do theo mun dân chng
B. Thu nhp ca cng ch thu thu nhp c nhân
C. Tit kim cn l tiu dng
D. Th nhp ti sn rc ngoi
Cu 30.  GDP thc ca mt nm bng nhau nu:
A.  gi ca n b gi ca nm gc
B. T l lm pht ca n bng l lm ph ca nm gc
C. T l lm pht ca n bng l lm ph ca nc
D.  gi ca n b gi ca ncCu 31. Tht nghip theo l thuy
n xut hin khi:
A. Cc cng vi hn
B. Ting hon ton linh hot
C. Cu v t qu cung v ng ti mng hin hnhD. Th ng l cnh
tranh hon ho
BÀI ÔN 4.
Cu 1. Kinh t hc c th  mt mn khoa hc nhm gii thch: A.
S la chn trong bi cnh c s khan hic.
B. S la chn b quynh bi cc chnh tr gia.
C. Tt c cc hnh vi ci.
D. Cc quynh ca h 
Cu 2. Yu t nc coi l yu t quynh cu hng ha? A.
Gi cc yu t u v sn xut hng ha.
B. Th hiu, s thch C. Gi
hng ha lin quan.
D. Thu nhp.
Cu 3. Gi s chi ph sn xut gim, cung tng cung s dch chuy no?

Cu 4. Nu gi xe my tng mng cu v xng s:Cu
5. ng cung v La s dch chuyn sang tri khi:
A. L lt nn mt ma
B. Gi la trn th ng tng
C. Thu nhp ci tiu dng gim
D. Ging la mi cho nng sut cao
Cu 6. Bit rng cung dc ln, cu no trong cc câu sau l SAI?
A. Nng cung dch chuyn sang phng cu dch chuyn sang tri thì gi cân bng s
tng
B. Nng cung dch chuyn sang phng cn thì gi cân bng s tng
C. Nng cung dch chuyn sang phng cu dch chuyn sang trng cân bng s gim
D. Nng cung dch chuyn sang phng cn thì gi cân bng s gim Cu
7. Cho biu cung sau:
Gi 75 150 155 S ng 5 20 21
lOMoARcPSD|36625228
Da vo biu cung trng cung l: Cu
8. Cho biu cu sau:
Gi 25 75 95
S ng 15 5 1
Da vo biu cu trng cu l: 
Cu 9. Hm cung v cu v cam trn th ng l Qs = -10+P/5; Qd= 20- ng cân bng trn
th ng s l:
Cu 10. Th ng sn phm X c hm s cu Q = -2P + 40; hm s cung Q = P + 10 Gi
v sng cân bng l:
Cu 11. Th ng sn phm X c hm s cu Q = -2P + 40; hm s cung Q = P + 10
H s co gin ca cu (Ed) v h s co gin ca cung (Es) theo gi v sng cân bng l:
Cu 12. Th ng sn phm X c hm s cu Q = -2P + 40; hm s cung Q = P + 10
Gi s chnh ph nh thu l  c v sng mi ca th ng l:
Cu 13. Th ng sn phm X c hm s cu Q = -2P + 40; hm s cung Q = P + 10
Gi s chnh ph nh thu l n thu i tiu dng phi chu trn mi sn phm l:
Cu 14.  dc cch phn nh: A. T l thay th ng ha.
B. S thch l ho
C. S thch c tnh bc cu.
D. S thch l ho c tnh bc cu
Cu 15. ng ging bin s:
A. Âm v gim dn
B. ng v tng dn
C. ng v gim dn D. Âm v tng dn
Cu 16. Mi tiu dng c thu nhn phm X vi gi n
phm Y vi gi c tha mc th hin qua hm s TU=(X- s phi hp
tng cao nht:
Cu 17. Theo kinh t hc vi m, mc tiu ca cng ty l:
Cu 18. Khi nng sut trung bình gim, nng sut bin s: A.
Nh hn nng sut trung bình.
B. Tng dn.
C. t qu nng sut trung bình.
D. Bng nng sut trung bình.
Cu 29. Trong th ng cnh tranh hon to li nhun tp cung ng ti mc sn
ng c:
A. P = MC
B. MR = P
C. Chi ph thp nht.
D. Chi ph bình quân thp nht.
Cu 20. Doanh nghip c hm sn xut Q= L
0.3
.K
0.7
, chi cho yu t sn xut L l P
L
= 2, chi cho yu t sn
xut K l P
K
=3, TC = 3000. S kt hp tu t K v L s to ra sng ci (Qmax) l:

Cu 21. Mt s hng trong th ng,  chng phi tn s phn ng ca cc hng
ng ca h. Th ng ny l:
A. Th c quyn nhm
B. Th ng cnh tranh
C. Th ng cc quynD. Th c quyn thun ty
Cu 22. Mt doanh nghip cnh tranh hon ton xut ti mc s
chi ph bi. Theo anh/ch thì doanh nghip ny nn:
A. Duy trì sn xut trong ngn h ti thiu ha thua ln xut trong di hn.
B. n xut ngay vì thua l.
lOMoARcPSD|36625228
C. Sn xut mc sng ta li nhun.
D. Tng gi bn khi ha vn.
Cu 23. Trong 2 qu lin, du hiu no bc xem l nn kinh t bu suy thoi? A.
Khng c tng kinh t
B. Khng c xut khu
C. Khng c lm pht
D. Khng c tht nghip
Cu 24.  gi tiu dng Vit Nam tng khong 4% mi nn 2015-câu ni
ny thuc:
Cu 25. Khu hao trong nn kinh t bng vi:
A. ng
B. p
C. ng vng
D. ng vn
Cu 26. Yu t nng phi l mt yu t chi ph?
A. Tr cp trong kinh doanh
B. Thu nhp ca ch s p
C. Ting
D. Tin thu t
Cu 27. 
A. Bc mua bi mt b ni tr B.
Tim mua si ca mt nh my dt vi
C. Tin mua bt mì ca mt l bnh mì
D. Ting ma ca nh my sn xut b
Cu 28. CPI s b ng nhiu nht bi s gia tng 10% gi c ca mt hng tiu dng n
A. c li v  thit
B.  c li v i cho vay b thit
C. C  i u khc li li suc c nh theo hp

D. Khng ng t
Cu 29. Gi tr gia tng ca mt doanh nghip l:
A. Phn cn li ca gi tr sn ph vt cht mua ngo sn xut
sn phm
B. Phn cn li ca gi tr sn ph nguyn li sn xut sn phm
C. Phn cn li ca gi tr sn phn b chi ph vt ch sn xut sn phm
D. Phn cn li ca gi tr sn ph ti sn xut sn phm Cu
30. Chnh sch na chnh ph s lm tng tht nghip tm thi?
A. Tng tr cp tht ngip
B. Gim ting ti thiu
C. M rng co to
D. n thng tin v cc cng vic cn tuyn
BÀI ÔN 5
Cu 1. Kinh t vi m l mn khoa hc nghin cu v:
A. Cch thc la chn cc v kinh t c th ca cc thnh vin trong nn kinh t.
B. Cch thc la chn cc v kinh t  ca cc thnh vin trong nn kinh t.
C. Cch thc tiu dng cc v kinh t c th ca cc thnh vin trong nn kinh t.
D. Hnh vi ci tiu dng.
Cu 2. Nhim v ca khoa hc kinh t l:
A. Gip chng ta hiu nn kinh t vn h no.
B. Gip th gii trnh khi s dng qu mc khan him.
C. Cho chng ta biu gì thì tt cho chng ta.
lOMoARcPSD|36625228
D. La chn c c v cc v , cht kch thch
Cu 3. Chi ph c hi l:
A. Tr gi hong thay th tt nht khi mt s la chn kinh t c thc hin.
B. Gi tr ca hong thay th tt nht b b qua khi mt s la chn kinh t.
C. Gi tr ca hong c th thay th tt nht b b qua khi mt s la chn kinh t.
D. Tr gi hong tt nht khi mt s la chn kinh t c thc hin.
Cu 4. Chnh ph cc nc hin nay c cc gii php kinh t khc tình hình suy thoi kinh t
hin nay, v ny thuc v:
A. Kinh t vi m, chun tc.
B. Kinh t vi m, thc chng.
C. Kinh t , chun tc.
D. Kinh t , thc chng
Cu 5. ng cung v La s dch chuyn sang phi khi:
A. Ging la mi cho nng sut cao
B. Gi la trn th ng tng
C. Thu nhp ci tiu dng gim
D. L lt nn mt ma
Cu 6. Nu chnh ph tng thu hng ha s lm cho:
A. Gi cân bng tng cân bng gim
B. Gi cân bng ging cân bng tng
C. ng cung dch chuyn sang phi
D. ng cung dch chuyn sang tri Cu 7. Cho biu cung sau:
Gi 10 15 17
S ng 20 25 27
Da vo biu cung trng cung l: Cu
8. Cho biu cu sau:
Gi 15 14 10
S ng 25 26 30
Da vo biu cu trng cu l: 
Cu 9. Hm cung v cu v Cam trn th ng l Ps = Q - 10; Pd= - gi cân bng trn th
ng s l:
Cu 10. Th ng sn phm X c hm s cu P = 20 Q/2; hm s cung P = Q-10
Gi s chnh ph nh thu l n thu i tiu dng phi chu trn mi sn phm l:
Cu 11. ng cong Engel l ng biu th mi quan h 
A. Thu nhp v khng sn phc mua ci tiu dng.
B. Gi sn phm v thu nhp ci tiu th.
C. Gi sn phm v khng sn phc mua.
D. Gi sn phm ny vi khng tiu th sn phm kia.
Cu 12. Khi gi c ca hng hng gii tiu dng mua hng ha ny nhiu h l h
qu ca:
A. Tng thay th v tng thu nhp
B. Tng thay th hoc tng thu nhp
C. Tng thay th
D. Tng thu nhp
Cu 13. Gi s i tiu dng lun chi tiu ht thu nhp v n phm X v Y. Bit X l hng
ha thit yu. Vy khi gi sn phm X gim v cc yu t khc khng hng hi ny
mua s:
Cu 14. T l thay th bin phm X v Y (MRSXY) th hin:
lOMoARcPSD|36625228
A. T l n phm trong tiu dc tha mn kh
B. T gi n phm
C. T l n phm trn th ng.
D. T l nng sut bin phm.
Cu 15. Mi tiu dng c thu nhn phm X vi gi n
phm Y vi gi c tha mc th hin qua hm s TU=XY- s phi hp
tng cao nht:Cu 16. ng chi ph trung bình di hn
LAC l:
A. ng c chi ph trung bình thp nht c th c mi xung khi doanh nghi
quy m sn xut theo mun.
B. Tp hp cc phn rt bé cng SAC .
C. Tp hm ci ca cng chi ph trung bình ngn hn SAC.
D. Tp hm cc tiu ca cng chi ph trung bình ngn hn SAC.
Cu 17. Tt c cc quynh ca doanh nghiu muc mt mc tiu quan trng nht l:

Cu 18.  ti thiu ha chi ph sn xut, cc doanh nghip s thc hin phi hp cc yu t sn xut theo
nguyn tc:
A. MPa/Pa = MPb/Pb = MPc/Pc = ...
B. MPa = MPb = MPc = ...
C. MC = MR
D. MCa = MCb = MCc
Cu 19. ng chi ph trung bình ngn hn SAC c d
A. ng ca quy lut nng sut bin gim dn
B. Nng sut trung bình tng dn
C. Hiu sut tng dn theo quy m gim theo quy m
D. Li th kinh t ca sn xut quy m ln
Cu 20. Doanh nghip c hm sn xut P = 300 4Q. S kt hp t Q s to ra Doanh thu
ci (TRmax) l:
Cu 21. Loi hình th ng no c qung co trn phm vi ton quc nhiu nht?
c quyn nhm B.
Cnh tranh hon ho
C. Cc quyn D.
c quyn
Cu 22. Khi mt doanh nghip cnh tranh hon tot cân bng trong ngn hn, thì biu thc ni
ng cn c?
A. P = AC
B. P = AR
C. P = MC
D. P = MR
Cu 23. Cc doanh nghip cnh tranh hon ton v ngnh s trong tình trng cân bng di hn khi:
A. SMC = LMC = MR
B. P > LACmin
C. P= LACmin
D. P = LAC = MR
Cu 24. Trong l thuyt kim quc gia trong nn kinh t ngl:
A. Tit kim ca h  tit kim ca chnh ph
B. Tit kim ca h  tit kim ca doanh nghip
C. Tit kim ca chnh ph v ca doanh nghip
D. Tit kim ca chnh ph, h  doanh nghip
Cu 25. Trong nn kinh t ng, nu chnh ph tng chi tiu ca mình thì:
A. Lm gim tit kim ca chnh ph
B. Lm gim tit ki
lOMoARcPSD|36625228
C. Lm tng tit kim ca chnh ph
D. Lm tng tit ki
Cu 26. Chnh sch no ca chnh ph s lm kinh t tng nhiu nht?
A. Tng thu thu nht kim, cung cp tn dng thu  tng thâm ht B.
Gim thu thu nht kim, cung cp tn dng thu  tng thâm ht
C. Gim thu thu nht kim, cung cp tn dng thu  gim thâm ht
D. Tng thu thu nht kim, cung cp tn dng thu  gim thâm ht Cu
27. u no nh nhng sng quc gia?
A. Thu nhp kh dng
B. Thu nhp c nhân
C. Sn phm quc dân rng
D. n phm quc dân
Cu 28. Yu t nng phi l tnh cht ca GDP thc?
A. Tnh theo gi hin hnh
B. ng cho ton b sn phm cui cng
C. Khng tnh gi trca cc sn phm trung gian
D. ng tnh cho mt nm
Cu 29. GNP l u sng quc tnh theo:
A. m s 
B. Sn phc to ra trong nm
C. m c nhân
D. Cc sn phc to ra trong nm Cu 30. Lm pht l:
A S gia tng ca mc gi chung trong nn kinh t
B. S tng ln trong sng ca c nn kinh t
C. S hao mn ca c s h tng trong qu trình sn xut ca mt ngnhD. S st gim
ca mc gi chung trong nn kinh t
BÀI ÔN 6
Cu 1.  gi tiu dng Vit Nam tng khong 4% mi nn 2015-câu ni
ny thuc:
A. Kinh t h v thc chng
B. Kinh t hc vi m v thc chng
C. Kinh t hc vi m v chun tc
D. Kinh t h v chun tcCu 2. Biu cu cho thy:
A. ng cu v mt loi hng ha c th ti cc mc gi khc nhau.
B. ng cu v mt loi hng ha c th s 
C. ng hng c th s c cung ng cho th ng ti cc mc gi khc nhau.
D. ng cu v mt hng ha c th s  cc hng ha li
Cu 3.  mt hng h cho c th do:
A. ng ngh l sn xut
B. u v hng ha
C.  thch ci tiu dng
D. C i tiu dng mi gia nhp th ng
Cu 4. Khi gi tng cu gim dc trn mng cu c nhân vì:
A. Mt s c nhân gia nhp th ng
B. Mt s c nhân khng gia nhp th ng
C. Mt s cc nhân di b th ng
D. C c nhân ri b th ng cng c c nhân gia nhp th ng. Cu 5. Cho biu cung sau:
Gi 5 15 20
S ng 15 25 30
lOMoARcPSD|36625228
Da vo biu cung trng cung l: 
Cu 6. Th ng sn phm X c hm s cu P = 0.5Q + 20; hm s cung Q = P + 10 Gi
v sng cân bng l:
Cu 7. Th ng sn phm X c hm s cu P = 0.5Q + 20; hm s cung Q = P + 10 H
s co gin ca cu (Ed) v h s co gin ca cung (Es) theo gi v sng cân bng l:

Cu 8. Th ng sn phm X c hm s cu P = 0.5Q + 20; hm s cung Q = P + 10 Gi
s chnh ph nh thu l  c v sng mi ca th ng l:

Cu 9. Th ng sn phm X c hm s cu P = 0.5Q + 20; hm s cung Q = P + 10
Gi s chnh ph nh thu l n thu i tiu dng phi chu trn mi sn phm l:

Cu 10. ng ngân sch l:
A. Tp hp cc phi hp c th n phm m i tiu th c th mua vi gi sn phm
c v thu nhp kh
B. Tp hp cc phi hp c th c n phm m i tiu th c th mua khi thu nh
C. Tp hp cc phi hp c th c n phm m i tiu th c th mua khi gi sn phm thay

D. Tp hp cc phi hp c th c n phm m i tiu th c th mua khi thu nhp khng

Cu 11. Gi s i tiu dng dnh ht ti mua hai hng ho X v Y. Nu gi hng ho X v
u tng ln gi ting ci tiu dng cng tng ln gp ng ngân sch
ci tiu dng s: A. Kh
B. m ct vi trc tung sang phi.
C. Dch chuyn song song sang phi.
D. Dch chuyn song song sang tri.
Cu 12. Nng sut bin (Sn phm bin, MP) l:
A. Sn phn v yu t sn xut bi
B. Nng sun v yu t sn xut c nh.
C. Sn phn v yu t sn xut bi
D. Nng sun v yu t sn xut biCu 13. M
ph cho thy:
A. i hc yu t sn xut m doanh nghip c th thc hic vi cng
mt mc chi ph sn xut.
B. i hp tu t sn xut.
C. i hc yu t to ra mc sng t
D. Phi hu t sn xut cng to ra mt mc s
Cu 14. Mt trong cng chi ph khng c dU (ho l:
A. ng chi ph bi
B. ng chi ph bin (MC)
C. ng chi ph trung bình (AC)
D. ng chi ph c nh trung bình (AFC)
Cu 15. ng bin MU c qui lung v gim dn, khi sng tng thì: A.
ng s tng chm dt cm dn.
B. ng s dc ln v c t.
C. ng s tng nhanh dn, chm dt cm dn
D. ng s ng v c t.
Cu 16. Doanh nghip c hm sn xut Q = 75 P/4. S kt hp t Q s to ra Doanh thu
ci (TRmax) l:
Cu 17. Trong ngn hn, mt hng cc quyn s: A.
t doanh thu bin bng chi ph bin.
B. t chi ph bin bng chi ph trung bình
lOMoARcPSD|36625228
C. t doanh thu bin bng gi bn
D. t chi ph bin bng gi bn
Cu 18. ng cu nm ngang ca 1 doanh nghip cnh tranh hon ton c : A.
DN c th bn ht sng ca mình theo gi th ng.
B. DN c th bn mng kh ln sn phm ca mình vi gi kh
C. DN c th tng sng bn ra bng cch hn gi bn.
D. DN c th nh gi bn sn phm ca mình mt mc kh
Cu 19. Cc doanh nghip cnh tranh hon ton v ngnh s trong tình trng cân bng di hn khi:
A. SMC = LMC = LACmin = SACmin = MR = P
B. P > LACmin
C. P = LAC = MR
D. SMC = LMC = MR
Cu 20. Trong nn kinh t m, nn ht kic thì: A.
C thâm hng m ginh mt t l rt ln ca GDP cho tit kim v 
C thng mi
C. C vay n
D. C vc ngoi
Cu 21. u n khin cho CPI tng nhiu hn so v 
Tng gi xe mc sn xut Nht v bn Vit Nam
B. Tng gi p Thng Nht
C. Tng gi xe tng do B Quc Ph
D. Tng gi my bay chiu sn xuc v c bn cho Lo
Cu 22. n phm quc gia l u:
A. Phn nh gi tr ca ton b sn phm cui cng v dch v do cng dân mc sn xut
ra trong mt nm.
B. Phn nh gi tr ca ton b sn phm cui cng v dch v c to ra trn lc.
C. Phn nh ton b thu nhc quyn s dng theo mun ca cng chng trong mt nm
D. Phn nh phn thu nhp m cc kic c ngoi Cu 23. n
phm quc gia l u:
A. Phn nh gi tr ca ton b sn phm cui cng v dch v do cng dân mc sn xut
ra trong mt nm
B. Phn nh gi tr ca ton b sn phm cui cng v dch v c to ra trn lc
C. Phn nh ton b thu nhc quyn s dng theo mun ca cng chng trong mt nm
D. Phn nh phn thu nhp m cc kic c ngoi Cu 24. 
t buc cho ngân hng mi nhm: A. Gip ngân hng kim tra cung tin trong
nn kinh t
B. Tn cho ngân hng
C. p ng nhu cu thanh khon ca ngân hng mi
D. Bo v 
Cu 25. Chn câu SAI trong c
A. Tht nghin s ng ca tht nghip hng nm xung quanh t l
tht nghip t nhin.
B. T l tht nghip t nhin l t l tht nghip hin hnh
C. T l tht nghip t nhin c nh theo thi gian
D. T l tht nghip khng bao gi bng 0
BÀI ÔN 7
Cu 1. Gi trn l:
A. Gi thp hn gi cân bi tiu dng c li.
B. Gi cao hn gi cân bi tiu dng c li.
C. Gi thp hn gi cân bi tiu dng khng c li.
D. Gi cao hn gi cân bi tiu dng khng c li.
lOMoARcPSD|36625228
Cu 2. ng cu ca bt git OMO chuyn dch sang phi l do: A.
Gi cc loi bt git khc tng.
B. Ha cht nguyn liu gim.
C. Gi ca cc loi bt git khc gim.
D. Gi bt git OMO gim.
Cu 3. ng cu c nhân v mt hng ha hoc dch v s:
A. Cho bit s ng hng ha hoc dch v m mt c nhân v c s mua mi mc gi B.
Cho bit gi cân bng th ng
C. Biu th hng ha hoc dch v no s c thay th theo nguyn l thay th
D. Cho bit gi cân bng v ng cân bng ca th ng Cu 4. Cho biu cung
sau:
Gi 30 20 15
S ng 40 30 25
Da vo biu cung trn thì ng cung l: 
Cu 5. Th ng sn phm X c hm s cu P = 240 Q/6; hm s cung P = Q + 30
H s co gin ca cu (Ed) v h s co gin ca cung (Es) theo gi v sng cân bng l:
Cu 6. Th ng sn phm X c hm s cu P = 240 Q/6; hm s cung P = Q + 30
Gi s chnh ph nh thu l  c v sng mi ca th c lm trn) l:
Cu 7. Th ng sn phm X c hm s cu P = 240 Q/6; hm s cung P = Q + 30. Gi s chnh ph
nh thu l  c v sng mi ca th c lm tr gi i sn xut
thc nhn s l:
Cu 8. ng bing:
A. Mc tha mn tng thm khi s dng thn v sn phm, trong khi cc yu t khc kh
B.  dc cch.
C.  dc cng ngân sch.
D. T l thay th bin.
Cu 9. Câu no KHÔNG ĐÚNG 
A. ng ch lun c  dc bng t s gi c ca 2 loi hng ha.
B. T l thay th bin th hin s i hng hc tha mn kh
C. Cch khng ct nhau
D. ch th hin tt c cc phi hp v 2 loi hng hi tiu dng c cng mt mc
tha mn.
Cu 10. S ng cu ca mt hng ho do gi c hng ho li vn
mc tho mc gi l tng:
A. Thay th
B. Thu nhp
C. Gi c
D. Th hiu
Cu 11. T l thay th bin (MRS) bng vi: A.
 dc cch
B.  dc cng ngân sch
C. Gi i D. Chi ph bin
Cu 12. Mi tiu dng c thu nhn phm X vi gi n
phm Y vi gi c tha mc th hin qua hm s TU=(X- s phi hp
tng cao nht:
Cu 13. Chi ph bin (MC) l:
A. Bin ph n v sng sn xut.
B. nh ph n v sng sn xut.
C. Bin ph n v sng sn xut..
D. Chi ph n v sng sn xut.
lOMoARcPSD|36625228
Cu 14 ng m rng sn xut l:
A. Tp hp cm phi hp tc yu t sn xut khi chi ph sn xu cc yu
t sn xut kh
B. Tp hp cc tim cch v .
C. Tp hp cc tim cng v  khi gi ca 1 yu t sn xut thay

D. Tp hp cc tim cch v ng ngân sch.
Cu 15. Chi ph c hi cng n X l:
A. Li ch b mng n X m khng chng n c li nht khc
B. Li ch b mng n X m khng chn mng n khc.
C. Li ch b mng chng n X m chn mng n khc.
D. Li ch b mng chng n khc.
Cu 16.  dch chuyn song song sang phiu ny c :
A.  ti sn xuc s u vo tng, khi gi cc yu t u vo
kh
B. Gi mt yu t sn xut giu vo tng.
C.  ti sn xuc s u vo tng.
D.  gii sn xuc s u vo tng.
Cu 17. Doanh nghip c hm s cu v chi ph: P = 3000-Q v TC = 2
3
- 1498Q
2
+
 s phi hp P, Q t c li nhuân cao nht l: Cu 18.
Th ng hng hng tt nht khi:
A. L th ng cnh tranh
B. L th ng ca mt nh c quyn
C. i mt c quan ca chnh ph
D. ng ha cc yu cu
Cu 19. Trong di hn, li nhun kinh t ca cc doanh nghip cnh tranh hon ton c ng gim
dn vì:
A. Li nhun kinh t tng c cho cc doanh nghip mi gia nhp vo ngnh
B. Hiu sut gim theo quy m
C. Chnh ph u tit cht ch hn
D. Cu gii tiu dng thay th bng hng ha khc
Cu 20. Trong th ng cnh tranh hon ton, cc doanh nghip trong trng thi cân bng di hn khi:
A. SMC = LMC = MR = P.
B. MC = MR = P
C. P = SAC = LAC
D. P >= LAC
Cu 21. Thnh phn nc lng?
A. B i xut ng
B. i ni tr
C. Sinh vin nm cui
D. Hng trung hc chuyn nghip
Cu 22. Mc tiu kinh t  cc hin nay:
A. c sn xut sao cho c hiu qu, hn ch s ng c, tng kinh t.
B. c sn xut sao cho c hiu qu, tng s ng c, tng kinh t.
C. c sn xut sao cho c hiu qu, hn ch lm pht, tht nghip
D. c sn xut sao cho c hiu qu, tch cc ngoi giao xut khu hc.
Cu 23. Chnh snh ha kinh t nhm:
Cu 24. n phc GDP ca Vi ng thu nhp ca:
A. n phc to ra trn lnh th Vit Nam khng k l i Vii
c ngoi
B. Khu vc dch v c.
C. Khu vc sn xut vt chc
lOMoARcPSD|36625228
D. i Vit Nam to ra c c v c ngoi
Cu 25. n phm quc dân (GNP) ca Ving thu nhp:
A. M i Vit Nam to ra c trong v ngoc
B. To ra trn lnh th Vit Nam
C. Ca khu vc dch v c
D. Ca khu vc sn xut vt chc
Cu 26. Li nhun do mt cng ty Vit Nam to ra ti Nga s c tnh vo:
A. GNP ca Vit Nam v GDP ca Nga
B. GNP ca Nga v GDP ca Vit Nam
C. GNP ca Nga
D. GDP ca Vit Nam
Cu 27. Khi nn kinh t  lm pht cao thì nn:
A. Ging cung tin, tng li sut
B. Ph gi, tng thu & ct gim chi tiu ca Chnh ph
C. Tng thu thu nhp & tng chi tiu ca Chnh ph
D. Ph gi, gim thu & gim chi tiu ca Chnh ph Cu 28. ng tht vng
l:
A. Nm ngoi lng v khc phn nh trong con s thng k tht nghip
B. c tnh vo lng v gp phn lm tng t l tht nghip t nhin
C. c tnh vo lng v gp phn lm tng t l tht nghip khng t nguyn
D. Nm ngoi lng v c tnh vo t l tht nghip t nguyn Cu 29. Lm
pht c th ng bng tt c c 
A.  gi hng ha thnh phm
B.  gi sn xut
C.  gi tiu dng
D.  gi 
| 1/19

Preview text:

lOMoARcPSD| 36625228
ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP MÔN KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG BÀI ÔN 1.
1.Kinh tế học vi mô nghiên cứu điều gì?
A. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
B. Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế.
C. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn.
D. Mức giá chung của một quốc gia.
2.Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô?
A. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành sản xuất.
B. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ là công cụ điều tiết của chính phủ trong nền kinh tế.
C. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn.
D. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2015 là 0,63%
3.Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khan hiếm khi: A.
Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt hàng kia.
B. Có thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà không cắt giảm sản lượng của mặt hàng khác.
C. Không nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
D. Giảm sản lượng của mặt hàng này buộc phải tăng sản lượng của mặt hàng kia.
4.Chọn câu đúng trong những câu dưới đây: A.
Phản ứng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà sản xuất trước sự biến động
của giá cả trên thị trường. B.
Giá của các yếu tố đầu vào tăng sẽ làm đường cung dịch sang phải. C.
Hệ số co giãn của cung luôn luôn nhỏ hơn 0. D.
Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm đường cung dịch chuyển sang phải.
5.Giả sử thu nhập tăng, khả năng thanh toán tăng, cầu tăng thì đường cầu dịch chuyển như thế nào?
……………………. Cho biểu cung sau: Giá 55 65 75 85 95 Số lượng 1 3 5 7 9
Dựa vào biểu cung trên thì phương trình đường cung là: …… Cho biểu cầu sau: Giá 90 85 80 75 70 Số lượng 2 3 4 5 6
Dựa vào biểu cầu trên thì phương trình đường cầu là: ……
6.Hàm cung và cầu về cam trên thị trường là Ps = 50 + 5Q; Pd = 100 - 5Q khi đó lượng cân bằng trên
thị trường sẽ là:………………….
7.Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = 50 - P/10; hàm số cung Q = P/5 – 10. Vậy, Giá
và sản lượng cân bằng sẽ là:……………….
8.Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = 50 - P/10; hàm số cung Q = P/5 - 10
Hệ số co giãn của cầu (Ed) và hệ số co giãn của cung (Es) theo giá và sản lượng cân bằng là:…
9.Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = 50 - P/10; hàm số cung Q = P/5 - 10
Giả sử thu nhâp người tiêu dùng tăng làm lượng cầu tăng 6 đơn vị sản lượng ở mọi mức giá khi đó giá va ̣̀
sản lượng là:……………
10.Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = 50 - P/10; hàm số cung Q = P/5 - 10
Tại điểm cân bằng ban đầu, giả sử một nhà cung cấp có hàm cung Q = 0.1P - 6 rút khỏi thị trường khi đó
giá và sản lượng tại điểm cân bằng mới sẽ là:…………………
11.Sự thoả mãn mà một người cảm nhận được từ tiêu dùng hàng hoá và dịch vụ gọi là: lOMoARcPSD| 36625228
……………………..
12.Thặng dư của người tiêu dùng trên thị trường là:
A. Diện tích phần nằm dưới đường cầu thị trường và phía trên giá thị trường của hàng hoá
B. Phần chênh lệch giữa giá thị trường và chi phí biên của các xí nghiệp
C. Tích số giữa giá cả và số lượng hàng hoá cân bằng trên thị trường
D. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí sản xuất
13.Để tối đa hóa hữu dụng với thu nhập cho trước. Người tiêu dùng phân phối các sản phẩm theo nguyên tắc: A.
Hữu dụng biên trên một đơn vị tiền tệ của các sản phẩm bằng nhau: MUx /Px = MUy /Py = MUz /Pz =... B.
Hữu dụng biên các sản phẩm phải bằng nhau: MUx = MUy =... C.
Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá tương đối rẻ. D.
Phần chi tiêu cho mỗi sản phẩm là bằng nhau
14.Thu nhập tăng, giá không thay đổi, khi đó: A.
Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải
B. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái
C. Đường ngân sách trở nên phẳng hơnD. Độ dốc đường ngân sách thay đổi
15.Một người tiêu dùng mua 2 sản phẩm X và Y với Px =10đ/sp; Py=20đ/sp. Mức thỏa mãn được thể
hiện qua hàm số TU=XY, biết rằng người này có thu nhập I=1000đ khi đó sự phối hợp tối ưu X, Y
này đạt tổng hữu dụng cao nhất:………………

16.Hàm sản xuất là gì? A.
Là mối quan hệ giữa khối lượng của đầu vào được sử dụng để sản xuất ra hàng hoá và khối
lượng hàng hoá được sản xuất ra. B.
Chính là quy luật về tỷ lệ biến đổi C.
Là mối quan hệ giữa các đầu vào và chi phí của đầu vào D.
Là mối quan hệ xã hội giữa xã hội và môi trường mà quá trình sản xuất gây tác động
17.Một hàm số thể hiện số sản phẩm tối đa mà doanh nghiệp sản xuất ra trong mỗi đơn vị thời gian,
tương ứng với mỗi cách kết hợp các yếu tố sản xuất được gọi là:……………………….
18.Độ dốc hệ góc của đường đẳng phí:
A. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 yếu tố sản xuất trên thị trường
B. Tỷ số năng suất biên của 2 yếu tố sản xuất
C. Đường cong bàng quan. D. Đường đẳng ích
19.Khi giá cả các yếu tố sản xuất (YTSX) đồng loạt tăng lên, sẽ làm: A.
Dịch chuyển đường chi phí trung bình AC lên trên.
B. Dịch chuyển các đường AC xuống dưới.
C. Các đường AC vẫn giữ nguyên vị trí cũ. D. Các đường AVC dịch chuyển sang phải.
20.Doanh nghiệp có hàm sản xuất Q= L0.6.K0.8, chi cho yếu tố sản xuất L là PL= 2, chi cho yếu tố sản
xuát K là P =3, TC = 2000. Sự kết hợp tối ư K
u giữa 2 yếu tố K và L sẽ tạo ra sản lượng cực đại (Qmax) là:……
21.Điều nào trong các điều sau đây không phải là điều kiện của một thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
A. Các công ty bán hàng tối đa hóa doanh thu lOMoARcPSD| 36625228
B. Không có rào cản ra nhập ngành
C. Những người mua và bán là những người chấp nhận giá
D. Có thông tin hoàn hảo
22.Khi P < AVCmin, doanh nghiệp nên quyết định:……………………..
23.Ở mức sản lượng có MC = MR, doanh nghiệp:…………………………
24.Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay dẫn đến hiện tượng gì?
A. Thất nghiệp ở các nước OECD đang ở mức cao nhất trong 20 năm trở lại đây
B. Giá dầu thô tăng trở lại trong thời gian gần đây
C. Sự thoả mãn của khán giả đối với chương trình ca nhạc của HTV giảm
D. Xuất khẩu gạo của Việt Nam đứng thứ nhất trên thế giới
25.Phát biểu nào bên dưới được coi là chuẩn tắc? A.
Chính phủ nên giảm thuế để giảm suy thoái kinh tế
B. Lạm phát và thất nghiệp có quan hệ nghịch biến
C. Lãi suất tăng thì đầu tư giảm
D. Tiền lương tối thiểu làm biến dạng thị trường lao động
26.Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thõa mãn nhu cầu của cải vật chất cho xã hội, chứng tỏ rằng:
A. Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cầu của xã hội.
B. Có sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa mãn những nhu cầu có giới hạn của xã hội.
C. Có sự lựa chọn không quan trọng trong kinh tế học
D. Bị giới hạn nguồn lực sản xuất tạo ra của cải cho con người
27.Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thõa mãn nhu cầu của cải vật chất cho xã hội, chứng tỏ rằng:
A. Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cầu của xã hội.
B. Có sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa mãn những nhu cầu có giới hạn của xã hội.
C. Có sự lựa chọn không quan trọng trong kinh tế học
D. Bị giới hạn nguồn lực sản xuất tạo ra của cải cho con người
28.GDP có thể là chỉ số tốt để đo lường hạnh phúc của quốc gia khi mà:
A. Hàng hoá và dịch vụ trên thị trường đem lại cho con người hạnh phúc
B. GDP không tính hàng hoá và dịch vụ tồ
C. GDP không bỏ sót các hoạt động phi thị trường
D. GDP cũng là thu nhập khả dụng
29.Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng trong của cải vật chất của một nền kinh tế là gì?
……………………………..
30.“Giỏ hàng hóa” được sử dụng để tính CPI bao gồm:
A. Các sản phẩm được mua bởi người tiêu dùng điển hình
B. Nguyên vật liệu thô được mua bởi các doanh nghiệp
C. Tất cả các sản phẩm hiện hành
D. Các sản phẩm được bán bởi người tiêu dùng điển hình BÀI ÔN 2.
1.Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
A. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau.
B. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán.
C. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán.
D. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi.
2.Các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết là:
A. Sản xuất sản phẩm gì, Số lượng bao nhiêu, phương pháp nào, sản xuất cho ai. lOMoARcPSD| 36625228
B. Sản xuất sản phẩm phải tốt, Số lượng đủ cung ứng ra thị trường.
C. Số lượng đủ cung ứng ra thị trường đạt thỏa mãn cho người tiêu dùng
D. Sản xuất sản phẩm thật tốt cho mọi người đều được tiêu dùng.
3.Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế được giải quyết:
A. Thông qua thị trường.
B. Thông qua các kế hoạch của chính phủ.
C. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ.
D. Thông qua người tiêu dùng.
4.Khả năng hưởng thụ của các hộ gia đình từ các hàng hóa trong nền kinh tế được quyết định bởi:
……………………….
5.Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi: A.
Thu nhập của người tiêu thụ thay đổi.
B. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi.
C. Giá sản phẩm X thay đổi.
D. Giá cả hàng hóa tăng cao.
6.Nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng mà lượng cầu cũng tăng thì hàng hoá đó là: ……………………..
7.Nếu giá của của hàng hoá này tăng làm lượng cầu của hàng hoá kia giảm thì chúng là:…………
8.Giá vé xe bus tăng, nhưng tổng doanh thu của công ty xe bus không thay đổi. Khi đó đường cầu của xe
bus là:…………………………..
9.Cung hàng hóa thay đổi khi: A.
Công nghệ sản xuất thay đổi
B. Nhu cầu hàng hóa thay đổi
C. Thị hiếu của người tiêu dùng thay đổi D. Sự xuất hiện của người tiêu dùng mới
10.Cho biểu cung sau: Giá 60 65 75 80 90 Số lượng 2 3 5 6 8
Dựa vào biểu cung trên thì phương trình đường cung là: …………
11.Cho biểu cầu sau: Giá 100 85 75 70 60 Số lượng 1 3 5 6 8
Dựa vào biểu cầu trên thì phương trình đường cầu là: ……………………..
12.Hàm cung và cầu về cam trên thị trường là Ps = 50+5Q; Pd= 100-5Q khi đó giá cân bằng trên thị trường
sẽ là:……………………
13.Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = 500 - 10Q; hàm số cung: P = 50 + 5Q Giá
và sản lượng cân bằng sẽ là:………………….
14.Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = 500 - 10Q; hàm số cung: P = 50 + 5Q
Hệ số co giãn của cầu (Ed) và hệ số co giãn của cung (Es) theo giá và sản lượng cân bằng là:…………
15.Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = 500 - 10Q; hàm số cung: P = 50 + 5Q lOMoARcPSD| 36625228
16.Giả sử thu nhâp người tiêu dùng tăng làm lượng cầu tăng 6 đơn vị sản lượng ở mọi mức giá khi đó gia ̣̀
và sản lượng là:………………
17.Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = 500 - 10Q; hàm số cung:P = 50 + 5Q
Tại điểm cân bằng ban đầu, giả sử một nhà cung cấp có hàm cung Q = 0.1P – 6 rút khỏi thị trường khi đó
giá và sản lượng tại điểm cân bằng mới sẽ là:…………..
18.Đường tiêu dùng theo giá là
A. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả các sản phẩm thay đổi, thu nhập không đổi.
B. Tập hợp những tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường ngân sách, khi giá sản phẩm và thu nhập đều thay đổI
C. Tập hợp các tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường ngân sách khi thu nhập thay đổi, các yếu tố khác không đổi
D. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả 1 sản phẩm thay đổi, các yếu tố khác không đổi.
19.Phối hợp tối ưu của người tiêu dùng là phối hợp thỏa điều kiện:
A. Đường ngân sách tiếp xúc với đường đẳng ích (đường bàng quan)
B. Tỷ lệ thay thế biên giữa các hàng hóa bằng tỷ lệ giá của chúng.
C. Độ dốc của đường ngân sách bằng độ dốc của đường đẳng ích.
D. Đường ngân sách cắt đường đẳng ích (đường bàng quan)
20.Khi giá cả của hàng hóa bình thường giảm, người tiêu dùng mua hàng hóa này nhiều hơn, đó là
hệ quả của:…………..
21.Hữu dụng của Mỹ Linh sẽ tối đa khi mà cô ấy phân bổ số tiền mà mình dùng để mua hai hàng hoá nào
đó sao cho hữu dụng biên trên mỗi đơn vị tiền của mỗi sản phẩm: ……………………
22.Một người tiêu dùng mua 2 sản phẩm X và Y với Px =10đ/sp; Py=40đ/sp. Mức thỏa mãn được thể hiện
qua hàm số TU=(X-2)Y, biết rằng người này có thu nhập I=900đ khi đó sự phối hợp tối ưu X, Y này đạt
tổng hữu dụng cao nhất:…………………..
23. Năng suất trung bình (AP) của một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi đó là: A. Số lượng sản phẩm bình
quân được tạo ra bởi 1 đơn vị yếu tố đó.
B. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi bỏ ra thêm 1 đồng chi phí sản xuất biến đổi.
C. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi.
D. Số lượng sản phẩm bình quân được tạo ra bởi nhiều đơn vị .
24. Nếu đường đẳng lượng là một đường thẳng thì:
A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên không đổi
B. Chi phí sử dụng các yếu tố đầu vào cố định ở các mức sử dụng khác nhau
C. Xuất hiện doanh lợi tăng dần theo quy mô
D. Chỉ có một cách kết hợp các yếu tố đầu vào trong quá trình sản xuất.
25. Đường chi phí biên cắt đường chi phí bình quân tại điểm có:
A. Chi phí bình quân cực tiểu
B. Chi phí biên cực tiểu
C. Chi phí bình quân tiếp tục tăng.
D. Chi phí biên cực đại
Câu 25. Khi đường đẳng phí dịch chuyển song song sang phải, điều này có nghĩa là:
A. Tổng phí tăng, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng khi giá các yếu tố đầu vào không đổi..
B. Giá một yếu tố sản xuất giảm, lượng đầu vào tăng.
C. Tổng phí tăng, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng
D. Tổng phí giảm, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng
Câu 26. Doanh nghiệp có hàm sản xuất P = 200 – 2Q. Sự kết hợp tối ưu giữa P và Q sẽ tạo ra Doanh thu
cực đại (TRmax) là:…………………………… lOMoARcPSD| 36625228
Câu 27. Điều nào dưới đây là không đúng với thị trường độc quyền?
A. Chỉ tồn tại một sản phẩm thay thế gần cho sản phẩm của nhà độc quyền này
B. Độc quyền này có sự kiểm soát với giá sản phẩm của mình
C. Tồn tại những rào cản nhập ngành ngăn cản các hảng mới nhập ngành
D. Có một hãng trong ngành này.
Câu 28. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn: A.
Không có ai quyết định giá.
B. Người mua quyết định giá.
C. Người bán quyết định giá.
D. Doanh nghiệp lớn nhất ấn định giá.
Câu 29. Đối với một hãng cạnh tranh hoàn toàn, doanh thu sẽ: A.
Bằng giá bán và bằng doanh thu trung bình. B.
Bằng giá bán nhưng lớn hơn doanh thu trung bình.. C.
Nhỏ hơn giá bán và doanh thu trung bình. D.
Bằng doanh thu trung bình nhưng nhỏ hơn giá bán. Câu 30. Phát biểu nào sau đây thuộc kinh
tế vĩ mô? A. Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách
B. Lương tối thiếu ở doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài và doanh nghiệp trong nước chênh lệch nhau 3 lần.
C. Năm 2019 kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt Nam tăng
D. Xuất khẩu nông, lâm, thủy sản đạt 82.67 tỷ USD trong năm 2021.
Câu 31. GDP thực bằng với GDP tiềm năng khi: A.
Tất cả các nguồn lực sản xuất được toàn dụng
B. Thất nghiệp là rất thấp
C. Kinh tế đang ở đỉnh của chu kỳ
D. Nền kinh tế có mức tăng trưởng lớn hơn bình thường
Câu 32. Một trong những thước đo mức giá tổng quát trong nền kinh tế là A. CPI
B. Tốc độ tăng trưởng
C. Sự thay đổi trung bình trong CPI D. Tỷ lệ lạm phát
Câu 33. Chính sách tài khoá không bao gồm:…………………….
Câu 34. Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì: A.
Người nước ngoài đang sản xuất ở Việt Nam nhiều hơn so với người Việt Nam đang sản xuất ở nước ngoài.
B. Người nước ngoài đang sản xuất ở Việt Nam ít hơn so với người Việt Nam đang sản xuất ở nước ngoài.
C. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa D.
Giá trị hàng hóa trung gian lớn hơn giá trị hàng hóa cuối cùng
Câu 35. Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng: ……………..
Câu 36. Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một
nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là:………………….
Câu 37. Thước đo hợp lý đới với mức sống của một nước là:…………..
Câu 38. Tỷ lệ thất nghiệp bằng:
A. Số người thất nghiệp chia cho số người trong lực lượng lao đông
B. Số người thất nghiệp chia cho số người trưởng thành
C. Số người thất nghiệp chia cho số dân số
D. Số người thất nghiệp chia cho số người có việc
Câu 39. Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu được gọi là:……………..
Câu 40. Người ta căn cứ vào đâu để phân loại lạm phát? BÀI ÔN 3.
Câu 1. Kinh tế học thực chứng nhằm: lOMoARcPSD| 36625228
A. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan có cơ sở khoa học.
B. Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm chủ quan của các cá nhân.
C. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
D. Giải thích các hành vi ứng xử của các nhân tố trên thị trường.
Câu 2. Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự do và nền kinh tế hỗn hợp là: A.
Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế.
B. Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi xã hội.
C. Nhà nước quản lý ngân sách.
D. Nhà nước quản lý nhằm bảo đảm công bằng trong kinh doanh.
D. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà cố vấn chính sách.
Câu 3. Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác không thay đổi thì: A.
Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống
B. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên.
C. Sản phẩm tăng lên.
D. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên.
Câu 4. Hạn hán có thể sẽ:
A. Làm cho đường cung đối với lúa gạo dịch chuyển lên trên sang bên trái
B. Làm cho cầu đối với lúa gạo giảm xuống
C. Làm cho cầu đối với lúa gạo tăng lên
D. Gây ra sự vận động dọc theo đường cung lúa gạo tới mức giá cao hơn
Câu 5. Can thiệp nào bên dưới của chính phủ là can thiệp kinh tế ……………………… Câu
6. Cho biểu cung sau: Giá 75 100 125 150 155 Số lượng 5 10 15 20 21
Dựa vào biểu cung trên thì phương trình đường cung là: ………………… Câu
7. Cho biểu cầu sau: Giá 25 45 60 75 95 Số lượng 15 11 8 5 1
Dựa vào biểu cầu trên thì phương trình đường cầu là: ………………….
Câu 8. Hàm cung và cầu về cam trên thị trường là Qs = -10 + P/5; Qd = 20 - P/5 khi đó giá cân bằng trên
thị trường sẽ là:………………….
Câu 9. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = -0.1P + 50; hàm số cung Q = 0.2P – 10 Giá
và sản lượng cân bằng là:……………………..
Câu 10. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = -0.1P + 50; hàm số cung Q = 0.2P – 10
Hệ số co giãn của cầu (Ed) và hệ số co giãn của cung (Es) theo giá và sản lượng cân bằng là:………
Câu 11. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = -0.1P + 50; hàm số cung Q = 0.2P – 10
Giả sử thu nhâp người tiêu dùng tăng làm lượng cầu tăng 6 đơn vị sản lượng ở mọi mức giá khi đó giá va ̣̀
sản lượng là:……………………….
Câu 12. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = -0.1P + 50; hàm số cung Q = 0.2P – 10
Tại điểm cân bằng ban đầu, giả sử một nhà cung cấp có hàm cung Q = 0.1P – 6 rút khỏi thị trường khi đó
giá và sản lượng tại điểm cân bằng mới sẽ là:……………………..
Câu 13. Đường tiêu dùng theo thu nhập là:
A. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập thay đổi, các yếu tố còn lại không đổi.
B. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả 1 sản phẩm thay đổi, các yếu tố còn lại không đổi.
C. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả các sản phẩm thay đổi, thu nhập không đổi.
D. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập và giá cả các sản phẩm đều thay đổi.
Câu 14. Một người tiêu dùng có thu nhập I=900đ mua 2 sản phẩm X và Y với Px =10đ/sp; Py=40đ/sp.
Mức thỏa mãn được thể hiện qua hàm số TU=XY-2Y, khi đó sự phối hợp tối ưu X, Y này đạt tổng hữu
dụng cao nhất:………………….. lOMoARcPSD| 36625228
Câu 15. Năng suất biên (MP) của một yếu tố sản xuất biến đổi là:
A. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi, các yếu
tố sản xuất còn lại giữ nguyên.
B. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các yếu tố sản xuất.
C. Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 đồng chi phí của các yếu tố sản xuất biến đổi.
D. Sản phẩm trung bình tính cho mỗi đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi.
Câu 16. Khi ta cố định sản lượng của một hàm sản xuất, cho số lượng vốn và lao động thay đổi thì đường
cong biểu diễn sẽ được gọi là:………………..
Câu 17. Hệ số góc của đường cong bàng quan của hàng hoá X và Y được gọi là: A.
Tỷ lệ thay thế biên của X đối với Y.
B. Lợi ích biên của X và Y.
C. Sản phẩm biên của X và Y.
D. Tỷ lệ chuyển đổi biên.
Câu 18. Khi đường năng suất biên của lao động (MPL) nằm cao hơn đường năng suất trung bình của lao động (APL) thì:
A. Đường năng suất trung bình dốc lên.
B. Đường năng suất biên dốc lên.
C. Cả 2 đường đều dốc lên.
D. Đường năng suất trung bình nghiên xuống.
Câu 19. Doanh nghiệp có hàm sản xuất Q = 100 – P/2. Sự kết hợp tối ưu giữa P và Q sẽ tạo ra Doanh thu
cực đại (TRmax) là:…………………..
Câu 20. Trong một thị trường có nhiều hãng bán những sản phẩm phân biệt, thị trường này là: A.
Thị trường cạnh tranh độc quyền
B. Thị trường cạnh tranh
C. Thị trường độc quyền nhóm
D. Thị trường độc quyền thuần túy
Câu 21. Đối với 1 doanh nghiệp trong một ngành cạnh tranh hoàn toàn thì vấn đề nào dưới đây không thể quyết định được?
A. Bán sản phẩm với giá bao nhiêu?
B. Sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
C. Số lượng các yếu tố sản xuất sử dụng là bao nhiêu?
D. Sản xuất như thế nào?
Câu 22. Biểu thức nào dưới đây thể hiện nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp , bất kể doanh
nghiệp hoạt động ở thị trường nào?........................
Câu 23. Một trong những thước đo mức giá tổng quát trong nền kinh tế là:…………………..
Câu 24. Nếu ngân hàng trung ương dự đoán lạm phát tăng và họ tăng lãi suất thì đó là một ví dụ của: ………..
Câu 25. Sản lượng tiềm năng trong kinh tế vĩ mô là: A.
Là sản lượng ở đó toàn dụng các yếu tố sản xuất
B. Là sản lượng ở đó không có thất nghiệp
C. Là sản lượng dự báo trong tương lai
D. Sản lượng cao nhất của nền kinh tế có thể làm ra được
Câu 26. Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản lượng quốc gia: A.
Giảm liên tục trong 2 quý B. Giảm trong 1 quý
C. Giảm liên tục trong 1 nămD. Không thay đổi
Câu 27. Nếu hai nước cùng khởi đầu với mức GDP bình quân đầu người như nhau, và một nước tăng
trưởng với tốc độ 2%/năm, còn một nước tăng trưởng 4%/năm, khi đó: A.
Mức sống của nước có tốc độ tăng trưởng 4% sẽ tăng dần khoảng cách với mức sống của
nước tăngtrưởng chậm hơn do tăng trưởng kép.
B. GDP bình quân của một nước sẽ luôn lớn hơn GDP bình quân của nước còn lại 2% lOMoARcPSD| 36625228
C. Mức sống của hai nước sẽ gặp nhau do quy luật lợi suất giảm dần đối với tư bản D.
Năm sau, kinh tế của nước tăng trưởng 4% sẽ lớn gấp hai lần nước tăng trưởng 2% Câu 28.
Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GNP danh nghĩa? A.
Tính theo giá trị cố định B.
Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng. C.
Tính cho một thời kỳ nhất định D.
Không cho phép tính giá trị hàng hóa trung gianCâu 29. Thu nhập khả dụng là:
A. Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn dân chúng
B. Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân
C. Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng
D. Thù nhập tài sản ròng từ nước ngoài
Câu 30. GDP danh nghĩa và GDP thực của một năm bằng nhau nếu: A.
Chỉ số giá của năm đó bằng chỉ số giá của năm gốc B.
Tỷ lệ lạm phát của năm đó bằng lệ lạm phá của năm gốc C.
Tỷ lệ lạm phát của năm đó bằng lệ lạm phá của năm trước D.
Chỉ số giá của năm đó bằng chỉ số giá của năm trướcCâu 31. Thất nghiệp theo lý thuyết cổ
điển xuất hiện khi:
A. Các công việc chỉ có hạn
B. Tiền lương hoàn toàn linh hoạt
C. Cầu về lao động vượt quá cung về lao động tại mức lương hiện hànhD. Thị trường lao động là cạnh tranh hoàn hảo BÀI ÔN 4.
Câu 1. Kinh tế học có thể định nghĩa là một môn khoa học nhằm giải thích: A.
Sự lựa chọn trong bối cảnh có sự khan hiếm nguồn lực.
B. Sự lựa chọn bị quyết định bởi các chính trị gia.
C. Tất cả các hành vi của con người.
D. Các quyết định của hộ gia đình.
Câu 2. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa? A.
Giá các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa.
B. Thị hiếu, sở thích C. Giá hàng hóa liên quan. D. Thu nhập.
Câu 3. Giả sử chi phí sản xuất giảm, cung tăng thì đường cung sẽ dịch chuyển như thế nào? ……………..
Câu 4. Nếu giá xe máy tăng mạnh, đường cầu về xăng sẽ:…………………….. Câu
5. Đường cung về Lúa sẽ dịch chuyển sang trái khi:
A. Lũ lụt nên mất mùa
B. Giá lúa trên thị trường tăng
C. Thu nhập của người tiêu dùng giảm
D. Giống lúa mới cho năng suất cao
Câu 6. Biết rằng đường cung dốc lên, cầu nào trong các câu sau là SAI? A.
Nếu đường cung dịch chuyển sang phải, đường cầu dịch chuyển sang trái thì giá cân bằng sẽ tăng
B. Nếu đường cung dịch chuyển sang phải, đường cầu giữ nguyên thì giá cân bằng sẽ tăng
C. Nếu đường cung dịch chuyển sang phải, đường cầu dịch chuyển sang trái thì lượng cân bằng sẽ giảm D.
Nếu đường cung dịch chuyển sang phải, đường cầu giữ nguyên thì giá cân bằng sẽ giảm Câu
7. Cho biểu cung sau:
Giá 75 150 155 Số lượng 5 20 21 lOMoARcPSD| 36625228
Dựa vào biểu cung trên thì phương trình đường cung là: ……………. Câu
8. Cho biểu cầu sau: Giá 25 75 95 Số lượng 15 5 1
Dựa vào biểu cầu trên thì phương trình đường cầu là: ……………………
Câu 9. Hàm cung và cầu về cam trên thị trường là Qs = -10+P/5; Qd= 20-P/5 khi đó lượng cân bằng trên
thị trường sẽ là:………………….
Câu 10. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = -2P + 40; hàm số cung Q = P + 10 Giá
và sản lượng cân bằng là:…………………….
Câu 11. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = -2P + 40; hàm số cung Q = P + 10
Hệ số co giãn của cầu (Ed) và hệ số co giãn của cung (Es) theo giá và sản lượng cân bằng là:…..
Câu 12. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = -2P + 40; hàm số cung Q = P + 10
Giả sử chính phủ đánh thuế là 3 đvt/đvsp. Giá cả và sản lượng mới của thị trường là:………….
Câu 13. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu Q = -2P + 40; hàm số cung Q = P + 10
Giả sử chính phủ đánh thuế là 3 đvt/đvsp. Phần thuế người tiêu dùng phải chịu trên mỗi sản phẩm là:…
Câu 14. Độ dốc của đường đẳng ích phản ánh: A. Tỷ lệ thay thế giữa 2 hàng hóa.
B. Sở thích là hoàn chỉnh.
C. Sở thích có tính bắc cầu.
D. Sở thích là hoàn chỉnh và có tính bắc cầu
Câu 15. Khi tổng hữu dụng giảm, hữu dụng biên sẽ: A. Âm và giảm dần
B. Dương và tăng dần
C. Dương và giảm dần D. Âm và tăng dần
Câu 16. Một người tiêu dùng có thu nhập I=1.000.000đ mua 2 sản phẩm X với giá Px =20.000đ/sp; sản
phẩm Y với giá Py=5.000đ/sp. Mức thỏa mãn được thể hiện qua hàm số TU=(X-2)Y, khi đó sự phối hợp
tối ưu X, Y này đạt tổng hữu dụng cao nhất:……………..
Câu 17. Theo kinh tế học vi mô, mục tiêu của công ty là:……………..
Câu 18. Khi năng suất trung bình giảm, năng suất biên sẽ: A.
Nhỏ hơn năng suất trung bình. B. Tăng dần.
C. Vượt quá năng suất trung bình.
D. Bằng năng suất trung bình.
Câu 29. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, để lợi nhuận tối đa doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lượng có: A. P = MC B. MR = P C. Chi phí thấp nhất.
D. Chi phí bình quân thấp nhất.
Câu 20. Doanh nghiệp có hàm sản xuất Q= L0.3.K0.7, chi cho yếu tố sản xuất L là PL= 2, chi cho yếu tố sản
xuát K là PK=3, TC = 3000. Sự kết hợp tối ưu giữa 2 yếu tố K và L sẽ tạo ra sản lượng cực đại (Qmax) là: …..
Câu 21. Một số hãng đang hoạt động trong thị trường, ở đó chúng phải tính đến sự phản ứng của các hãng
trước những hành động của họ. Thị trường này là:
A. Thị trường độc quyền nhóm
B. Thị trường cạnh tranh
C. Thị trường cạnh tranh độc quyềnD. Thị trường độc quyền thuần túy
Câu 22. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đang sản xuất tại mức sản lượng MC = MR, nhưng tổng
chi phí biến đổi < tổng doanh thu < tổng chi phí. Theo anh/chị thì doanh nghiệp này nên:
A. Duy trì sản xuất trong ngắn hạn để tối thiểu hóa thua lỗ, nhưng ngừng sản xuất trong dài hạn.
B. Ngừng sản xuất ngay vì thua lỗ. lOMoARcPSD| 36625228
C. Sản xuất ở mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận.
D. Tăng giá bán cho đến khi hòa vốn.
Câu 23. Trong 2 quí liền, dấu hiệu nào bên dưới được xem là nền kinh tế bắt đầu suy thoái? A.
Không có tăng trưởng kinh tế
B. Không có xuất khẩu C. Không có lạm phát
D. Không có thất nghiệp
Câu 24. “Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai đoạn 2015-2017”, câu nói
này thuộc:……………….
Câu 25. Khấu hao trong nền kinh tế bằng với:
A. Đầu tư gộp trừ với đầu tư ròng
B. Đầu tư ròng trừ với đầu tư gộp
C. Tổng trữ lượng vốn trừ với tổng đầu tư ròng
D. Tổng đầu tư ròng trừ với tổng trữ lượng vốn
Câu 26. Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố chi phí?
A. Trợ cấp trong kinh doanh
B. Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp
C. Tiền lương người lao động D. Tiền thuê đất
Câu 27. GNP danh nghĩa bao gồm:
A. Bột mì được mua bởi một bà nội trợ B.
Tiềm mua sợi của một nhà máy dệt vải
C. Tiền mua bột mì của một lò bánh mì
D. Tiềm mua đường mía của nhà máy sản xuất bánh kẹo
Câu 28. CPI sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá cả của mặt hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Người cho vay được lợi và người đi vay bị thiệt
B. Người đi vay sẽ được lợi và người cho vay bị thiệt
C. Cả người đi vay và người cho vay đều không được lợi vì lãi suất danh nghĩa được cố định theo hợp đồng
D. Không ảnh hưởng tới người đi vay
Câu 29. Giá trị gia tăng của một doanh nghiệp là: A.
Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí vật chất mua ngoài để sản xuất sản phẩm
B. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí nguyên liệu để sản xuất sản phẩm
C. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi toàn bộ chi phí vật chất để sản xuất sản phẩm D.
Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi chi phí tiền lương để sản xuất sản phẩm Câu
30. Chính sách nào sau đây của chính phủ sẽ làm tăng thất nghiệp tạm thời?
A. Tăng trợ cấp thất ngiệp
B. Giảm tiền lương tối thiểu
C. Mở rộng các chương trình đào tạo
D. Phổ biến thông tin về các công việc cần tuyển BÀI ÔN 5
Câu 1. Kinh tế vi mô là môn khoa học nghiên cứu về:
A. Cách thức lựa chọn các vấn đề kinh tế cụ thể của các thành viên trong nền kinh tế.
B. Cách thức lựa chọn các vấn đề kinh tế tổng thể của các thành viên trong nền kinh tế.
C. Cách thức tiêu dùng các vấn đề kinh tế cụ thể của các thành viên trong nền kinh tế.
D. Hành vi của người tiêu dùng.
Câu 2. Nhiệm vụ của khoa học kinh tế là:
A. Giúp chúng ta hiểu nền kinh tế vận hành như thế nào.
B. Giúp thế giới tránh khỏi sử dụng quá mức nguồn lực khan hiếm.
C. Cho chúng ta biết điều gì thì tốt cho chúng ta. lOMoARcPSD| 36625228
D. Lựa chọn có đạo đức về các vấn đề như ma tuý, chất kích thích….
Câu 3. Chi phí cơ hội là:
A. Trị giá hoạt động thay thế tốt nhất khi một sự lựa chọn kinh tế được thực hiện.
B. Giá trị của hoạt động thay thế tốt nhất bị bỏ qua khi một sự lựa chọn kinh tế.
C. Giá trị của hoạt động có thể thay thế tốt nhất bị bỏ qua khi một sự lựa chọn kinh tế.
D. Trị giá hoạt động tốt nhất khi một sự lựa chọn kinh tế được thực hiện.
Câu 4. Chính phủ các nước hiện nay có các giải pháp kinh tế khác nhau trước tình hình suy thoái kinh tế
hiện nay, vấn đề này thuộc về:
A. Kinh tế vi mô, chuẩn tắc.
B. Kinh tế vi mô, thực chứng.
C. Kinh tế vĩ mô, chuẩn tắc.
D. Kinh tế vĩ mô, thực chứng
Câu 5. Đường cung về Lúa sẽ dịch chuyển sang phải khi:
A. Giống lúa mới cho năng suất cao
B. Giá lúa trên thị trường tăng
C. Thu nhập của người tiêu dùng giảm
D. Lũ lụt nên mất mùa
Câu 6. Nếu chính phủ tăng thuế hàng hóa sẽ làm cho: A.
Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm B.
Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng C.
Đường cung dịch chuyển sang phải D.
Đường cung dịch chuyển sang trái Câu 7. Cho biểu cung sau: Giá 10 15 17 Số lượng 20 25 27
Dựa vào biểu cung trên thì phương trình đường cung là: …. Câu
8. Cho biểu cầu sau: Giá 15 14 10 Số lượng 25 26 30
Dựa vào biểu cầu trên thì phương trình đường cầu là: ……………….
Câu 9. Hàm cung và cầu về Cam trên thị trường là Ps = Q - 10; Pd= -Q + 40 khi đó giá cân bằng trên thị
trường sẽ là:……………………..
Câu 10. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = 20 – Q/2; hàm số cung P = Q-10
Giả sử chính phủ đánh thuế là 3 đvt/đvsp. Phần thuế người tiêu dùng phải chịu trên mỗi sản phẩm là:…
Câu 11. Đường cong Engel là đường biểu thị mối quan hệ giữa:
A. Thu nhập và khối lượng sản phẩm được mua của người tiêu dùng.
B. Giá sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ.
C. Giá sản phẩm và khối lượng sản phẩm được mua.
D. Giá sản phẩm này với khối lượng tiêu thụ sản phẩm kia.
Câu 12. Khi giá cả của hàng hóa bình thường giảm, người tiêu dùng mua hàng hóa này nhiều hơn, đó là hệ quả của:
A. Tác động thay thế và tác động thu nhập
B. Tác động thay thế hoặc tác động thu nhập
C. Tác động thay thế
D. Tác động thu nhập
Câu 13. Giả sử người tiêu dùng luôn chi tiêu hết thu nhập và chỉ mua 2 sản phẩm X và Y. Biết X là hàng
hóa thiết yếu. Vậy khi giá sản phẩm X giảm và các yếu tố khác không đổi thì lượng hàng hóa Y người này
mua sẽ:……………………..
Câu 14. Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSXY) thể hiện: lOMoARcPSD| 36625228
A. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng mức thỏa mãn không đổi.
B. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm
C. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường.
D. Tỷ lệ năng suất biên giữa 2 sản phẩm.
Câu 15. Một người tiêu dùng có thu nhập I=1.000.000đ mua 2 sản phẩm X với giá Px =20.000đ/sp; sản
phẩm Y với giá Py=5.000đ/sp. Mức thỏa mãn được thể hiện qua hàm số TU=XY-2Y, khi đó sự phối hợp
tối ưu X, Y này đạt tổng hữu dụng cao nhất:………………… Câu 16. Đường chi phí trung bình dài hạn LAC là: A.
Đường có chi phí trung bình thấp nhất có thể có ở mỗi xuất lượng khi doanh nghiệp thay đổi
quy mô sản xuất theo ý muốn. B.
Tập hợp các phần rất bé của đường SAC . C.
Tập hợp những điểm cực đại của các đường chi phí trung bình ngắn hạn SAC. D.
Tập hợp những điểm cực tiểu của các đường chi phí trung bình ngắn hạn SAC.
Câu 17. Tất cả các quyết định của doanh nghiệp đều muốn đạt được một mục tiêu quan trọng nhất là: ……………….
Câu 18. Để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, các doanh nghiệp sẽ thực hiện phối hợp các yếu tố sản xuất theo nguyên tắc:
A. MPa/Pa = MPb/Pb = MPc/Pc = ... B. MPa = MPb = MPc = ... C. MC = MR D. MCa = MCb = MCc
Câu 19. Đường chi phí trung bình ngắn hạn SAC có dạng chữ U do:
A. Ảnh hưởng của quy luật năng suất biên giảm dần
B. Năng suất trung bình tăng dần
C. Hiệu suất tăng dần theo quy mô, sau đó giảm theo quy mô
D. Lợi thế kinh tế của sản xuất quy mô lớn
Câu 20. Doanh nghiệp có hàm sản xuất P = 300 – 4Q. Sự kết hợp tối ưu giữa P và Q sẽ tạo ra Doanh thu
cực đại (TRmax) là:…………………
Câu 21. Loại hình thị trường nào có quảng cáo trên phạm vi toàn quốc nhiều nhất?
A. Độc quyền nhóm B. Cạnh tranh hoàn hảo
C. Cạnh tranh độc quyền D. Độc quyền
Câu 22. Khi một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đạt cân bằng trong ngắn hạn, thì biểu thức nào dưới đây không cần có? A. P = AC B. P = AR C. P = MC D. P = MR
Câu 23. Các doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn và ngành sẽ ở trong tình trạng cân bằng dài hạn khi: A. SMC = LMC = MR B. P > LACmin C. P= LACmin D. P = LAC = MR
Câu 24. Trong lý thuyết vĩ mô, tổng tiết kiệm quốc gia trong nền kinh tế “đóng” là:
A. Tiết kiệm của hộ gia đình và tiết kiệm của chính phủ
B. Tiết kiệm của hộ gia đình và tiết kiệm của doanh nghiệp
C. Tiết kiệm của chính phủ và của doanh nghiệp
D. Tiết kiệm của chính phủ, hộ gia đình và doanh nghiệp
Câu 25. Trong nền kinh tế đóng, nếu chính phủ tăng chi tiêu của mình thì:
A. Làm giảm tiết kiệm của chính phủ
B. Làm giảm tiết kiệm tư nhân lOMoARcPSD| 36625228
C. Làm tăng tiết kiệm của chính phủ
D. Làm tăng tiết kiệm tư nhân
Câu 26. Chính sách nào của chính phủ sẽ làm kinh tế tăng trưởng nhiều nhất?
A. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và tăng thâm hụt B.
Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và tăng thâm hụt
C. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và giảm thâm hụt D.
Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, cung cấp tín dụng thuế đầu tư, và giảm thâm hụt Câu
27. Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia? A. Thu nhập khả dụng B. Thu nhập cá nhân
C. Sản phẩm quốc dân ròng
D. Tổng sản phẩm quốc dân
Câu 28. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực?
A. Tính theo giá hiện hành
B. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
C. Không tính giá trịcủa các sản phẩm trung gian
D. Thường tính cho một năm
Câu 29. GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo: A. Quan điểm sở hữu B.
Sản phẩm trung gian được tạo ra trong năm C. Quan điểm cá nhân D.
Các sản phẩm được tạo ra trong năm Câu 30. Lạm phát là:
A Sự gia tăng của mức giá chung trong nền kinh tế
B. Sự tăng lên trong sản lượng của cả nền kinh tế
C. Sự hao mòn của cơ sở hạ tầng trong quá trình sản xuất của một ngànhD. Sự sụt giảm
của mức giá chung trong nền kinh tế BÀI ÔN 6
Câu 1. “Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai đoạn 2015-2020” câu nói này thuộc: A.
Kinh tế học vĩ mô và thực chứng B.
Kinh tế học vi mô và thực chứng C.
Kinh tế học vi mô và chuẩn tắc D.
Kinh tế học vĩ mô và chuẩn tắcCâu 2. Biểu cầu cho thấy:
A. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau.
B. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi thu nhập thay đổi.
C. Lượng hàng cụ thể sẽ được cung ứng cho thị trường tại các mức giá khác nhau.
D. Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi giá các hàng hóa liên quan thay đổi.
Câu 3. Thay đổi trong cung về một hàng hóa đã cho có thể do:
A. Thay đổi trong công nghệ làm thay đổi chi phí sản xuất
B. Thay đổi trong cầu về hàng hóa
C. Thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng
D. Có những người tiêu dùng mới gia nhập thị trường
Câu 4. Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc trên một đường cầu cá nhân vì: A.
Một số cá nhân gia nhập thị trường B.
Một số cá nhân không gia nhập thị trường C.
Một số các nhân dời bỏ thị trường D.
Có cá nhân rời bỏ thị trường củng có cá nhân gia nhập thị trường. Câu 5. Cho biểu cung sau: Giá 5 15 20 Số lượng 15 25 30 lOMoARcPSD| 36625228
Dựa vào biểu cung trên thì phương trình đường cung là: ……..
Câu 6. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = – 0.5Q + 20; hàm số cung Q = P + 10 Giá
và sản lượng cân bằng là:………………..
Câu 7. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = – 0.5Q + 20; hàm số cung Q = P + 10 Hệ
số co giãn của cầu (Ed) và hệ số co giãn của cung (Es) theo giá và sản lượng cân bằng là: ………………………..
Câu 8. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = – 0.5Q + 20; hàm số cung Q = P + 10 Giả
sử chính phủ đánh thuế là 3 đvt/đvsp. Giá cả và sản lượng mới của thị trường là: ……………………..
Câu 9. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = – 0.5Q + 20; hàm số cung Q = P + 10
Giả sử chính phủ đánh thuế là 3 đvt/đvsp. Phần thuế người tiêu dùng phải chịu trên mỗi sản phẩm là: …………………..
Câu 10. Đường ngân sách là:
A. Tập hợp các phối hợp có thể mua giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua với giá sản phẩm
cho trước và thu nhập không thay đổi.
B. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi thu nhập thay đổi.
C. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi giá sản phẩm thay đổi.
D. Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi thu nhập không đổi.
Câu 11. Giả sử người tiêu dùng dành hết tiền lương để mua hai hàng hoá X và Y. Nếu giá hàng hoá X và
Y đều tăng lên gấp 2, đồng thời tiền lương của người tiêu dùng cũng tăng lên gấp 2, thì đường ngân sách
của người tiêu dùng sẽ: A. Không thay đổi.
B. Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang phải.
C. Dịch chuyển song song sang phải.
D. Dịch chuyển song song sang trái.
Câu 12. Năng suất biên (Sản phẩm biên, MP) là: A.
Sản phẩm thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi. B.
Năng suất thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất cố định. C.
Sản phẩm trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi. D.
Năng suất thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổiCâu 13. Một đường đẳng phí cho thấy: A.
Những phối hợp giữa các yếu tố sản xuất mà doanh nghiệp có thể thực hiện được với cùng
một mức chi phí sản xuất. B.
Những phối hợp tối ưu giữa 2 yếu tố sản xuất. C.
Những phối hợp giữa các yếu tố tạo ra mức sản lượng tối đa. D.
Phối hợp giữa 2 yếu tố sản xuất cùng tạo ra một mức sản lượng như nhau.
Câu 14. Một trong các đường chi phí không có dạng chữ U (hoặc chữ V), đó là:
A. Đường chi phí biến đổi trung bình (AVC)
B. Đường chi phí biên (MC)
C. Đường chi phí trung bình (AC)
D. Đường chi phí cố định trung bình (AFC)
Câu 15. Hữu dụng biên MU có qui luật dương và giảm dần, khi sản lượng tăng thì: A.
Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần.
B. Đường tổng hữu dụng sẽ dốc lên và đi qua gốc tọa độ.
C. Tổng hữu dụng sẽ tăng nhanh dần, chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần
D. Đường tổng hữu dụng sẽ đi xuống và đi qua gốc tọa độ.
Câu 16. Doanh nghiệp có hàm sản xuất Q = 75 – P/4. Sự kết hợp tối ưu giữa P và Q sẽ tạo ra Doanh thu
cực đại (TRmax) là:………………………….
Câu 17. Trong ngắn hạn, một hãng cạnh tranh độc quyền sẽ: A.
Đạt doanh thu biên bằng chi phí biên.
B. Đạt chi phí biên bằng chi phí trung bình lOMoARcPSD| 36625228
C. Đạt doanh thu biên bằng giá bán
D. Đạt chi phí biên bằng giá bán
Câu 18. Đường cầu nằm ngang của 1 doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có nghĩa là: A.
DN có thể bán hết sản lượng của mình theo giá thị trường.
B. DN có thể bán một lượng khá lớn sản phẩm của mình với giá không đổi
C. DN có thể tăng sản lượng bán ra bằng cách hạn giá bán.
D. DN có thể định giá bán sản phẩm của mình một mức không đổi.
Câu 19. Các doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn và ngành sẽ ở trong tình trạng cân bằng dài hạn khi:
A. SMC = LMC = LACmin = SACmin = MR = P B. P > LACmin C. P = LAC = MR D. SMC = LMC = MR
Câu 20. Trong nền kinh tế mở, nếu tổng đầu tư lớn hơn tổng tiết kiệm trong nước thì: A.
Có thâm hụt thương mại đã giành một tỷ lệ rất lớn của GDP cho tiết kiệm và đầu tư B.
Có thặng dư thương mại C. Có vay nợ
D. Có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 21. Điều nào sau đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so với chỉ số điều chỉnh GDP? A.
Tăng giá xe máy Spacy được sản xuất ở Nhật và bán ở Việt Nam
B. Tăng giá xe đạp Thống Nhất
C. Tăng giá xe tăng do Bộ Quốc Phòng mua như nhau
D. Tăng giá máy bay chiến đấu sản xuất trong nước và được bán cho Lào
Câu 22. Tổng sản phẩm quốc gia là chỉ tiêu: A.
Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân một nước sản xuất ra trong một năm.
B. Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tạo ra trên lãnh thổ một nước.
C. Phản ánh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công chúng trong một năm D.
Phản ánh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở nước ngoài Câu 23. Tổng sản
phẩm quốc gia là chỉ tiêu: A.
Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân một nước sản xuất ra trong một năm
B. Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tạo ra trên lãnh thổ một nước
C. Phản ánh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công chúng trong một năm D.
Phản ánh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở nước ngoài Câu 24. Quỹ dự
trữ bắt buộc cho ngân hàng thương mại nhằm: A. Giúp ngân hàng Trung ương kiểm tra cung tiền trong nền kinh tế
B. Tạo nguồn vốn cho ngân hàng Trung ương
C. Đáp ứng nhu cầu thanh khoản của ngân hàng thương mại
D. Bảo vệ người đi vay
Câu 25. Chọn câu SAI trong các câu sau đây: A.
Thất nghiệp chu kỳ liên quan đến sự dao động của thất nghiệp hằng năm xung quanh tỷ lệ
thất nghiệp tự nhiên. B.
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là tỷ lệ thất nghiệp hiện hành C.
Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên cố định theo thời gian D.
Tỷ lệ thất nghiệp không bao giờ bằng 0 BÀI ÔN 7
Câu 1. Giá trần là:
A. Giá thấp hơn giá cân bằng, người tiêu dùng có lợi.
B. Giá cao hơn giá cân bằng, người tiêu dùng có lợi.
C. Giá thấp hơn giá cân bằng, người tiêu dùng không có lợi.
D. Giá cao hơn giá cân bằng, người tiêu dùng không có lợi. lOMoARcPSD| 36625228
Câu 2. Đường cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do: A.
Giá các loại bột giặt khác tăng.
B. Hóa chất nguyên liệu giảm.
C. Giá của các loại bột giặt khác giảm.
D. Giá bột giặt OMO giảm.
Câu 3. Đường cầu cá nhân về một hàng hóa hoặc dịch vụ sẽ:
A. Cho biết số lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà một cá nhân và tổ chức sẽ mua ở mỗi mức giá B.
Cho biết giá cân bằng thị trường
C. Biểu thị hàng hóa hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo nguyên lý thay thế
D. Cho biết giá cân bằng và lượng cân bằng của thị trường Câu 4. Cho biểu cung sau: Giá 30 20 15 Số lượng 40 30 25
Dựa vào biểu cung trên thì phương trình đường cung là: ………………..
Câu 5. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = 240 – Q/6; hàm số cung P = Q + 30
Hệ số co giãn của cầu (Ed) và hệ số co giãn của cung (Es) theo giá và sản lượng cân bằng là:….
Câu 6. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = 240 – Q/6; hàm số cung P = Q + 30
Giả sử chính phủ đánh thuế là 3 đvt/đvsp. Giá cả và sản lượng mới của thị trường (được làm tròn) là:…
Câu 7. Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu P = 240 – Q/6; hàm số cung P = Q + 30. Giả sử chính phủ
đánh thuế là 3 đvt/đvsp (giá cả và sản lượng mới của thị trường được làm tròn) khi đó giá người sản xuất
thực nhận sẽ là:……
Câu 8. Hữu dụng biên (MU) đo lường:
A. Mức thỏa mãn tăng thêm khi sử dụng thêm 1 đơn vị sản phẩm, trong khi các yếu tố khác không đổi.
B. Độ dốc của đường đẳng ích.
C. Độ dốc của đường ngân sách.
D. Tỷ lệ thay thế biên.
Câu 9. Câu nào KHÔNG ĐÚNG trong những câu dưới đây?
A. Đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ số giá cả của 2 loại hàng hóa.
B. Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đánh đổi giữa 2 loại hàng hóa sao cho tổng mức thỏa mãn không đổi.
C. Các đường đẳng ích không cắt nhau
D. Đường đẳng ích thể hiện tất cả các phối hợp về 2 loại hàng hóa cho người tiêu dùng có cùng một mức thỏa mãn.
Câu 10. Sự thay đổi lượng cầu của một hàng hoá do giá cả hàng hoá liên quan thay đổi mà vẫn giữ nguyên
mức thoả mãn được gọi là tác động: A. Thay thế B. Thu nhập C. Giá cá D. Thị hiếu
Câu 11. Tỷ lệ thay thế biên (MRS) bằng với: A.
Độ dốc của đường đẳng ích
B. Độ dốc của đường ngân sách
C. Giá tương đối D. Chi phí biên
Câu 12. Một người tiêu dùng có thu nhập I=1.000.000đ mua 2 sản phẩm X với giá Px =20.000đ/sp; sản
phẩm Y với giá Py=10.000đ/sp. Mức thỏa mãn được thể hiện qua hàm số TU=(X-2)Y, khi đó sự phối hợp
tối ưu X, Y này đạt tổng hữu dụng cao nhất:…..
Câu 13. Chi phí biên (MC) là:
A. Biến phí thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất.
B. Định phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất.
C. Biến phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất..
D. Chi phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất. lOMoARcPSD| 36625228
Câu 14 Đường mở rộng sản xuất là:
A. Tập hợp các điểm phối hợp tối ưu giữa các yếu tố sản xuất khi chi phí sản xuất thay đổi, giá các yếu
tố sản xuất không đổi.
B. Tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng phí.
C. Tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường đẳng phí khi giá của 1 yếu tố sản xuất thay đổi.
D. Tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách.
Câu 15. Chi phí cơ hội của phương án X là:
A. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án X mà không chọn phương án có lợi nhất khác
B. Lợi ích bị mất đi do chọn phương án X mà không chọn một phương án khác.
C. Lợi ích bị mất đi do không chọn phương án X mà chọn một phương án khác.
D. Lợi ích bị mất đi do không chọn phương án khác.
Câu 16. Khi đường đẳng phí dịch chuyển song song sang phải, điều này có nghĩa là: A.
Tổng phí tăng, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng, khi giá các yếu tố đầu vào không đổi. B.
Giá một yếu tố sản xuất giảm, lượng đầu vào tăng. C.
Tổng phí tăng, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng. D.
Tổng phí giảm, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng.
Câu 17. Doanh nghiêp có hàm số cầu và chi phí: P = 3000-Q và TC = 2Q̣̀ 3 - 1498Q2 +
121669600 Khi đó sự phối hợp P, Q tối ưu để đạt được lợi nhuân cao nhất là:…………̣̀ Câu 18.
Thị trường hàng hóa tư nhân hoạt động tốt nhất khi:
A. Là thị trường cạnh tranh
B. Là thị trường của một nhà độc quyền
C. Được điều chỉnh bởi một cơ quan của chính phủ
D. Những hàng hóa công được yêu cầu
Câu 19. Trong dài hạn, lợi nhuận kinh tế của các doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có xu hướng giảm dần vì:
A. Lợi nhuận kinh tế tạo động cơ cho các doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành
B. Hiệu suất giảm theo quy mô
C. Chính phủ điều tiết chặt chẻ hơn
D. Cầu giảm do người tiêu dùng thay thế bằng hàng hóa khác
Câu 20. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, các doanh nghiệp trong trạng thái cân bằng dài hạn khi: A. SMC = LMC = MR = P. B. MC = MR = P C. P = SAC = LAC D. P >= LAC
Câu 21. Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động?
A. Bộ đội xuất ngũ B. Người nội trợ C. Sinh viên năm cuối
D. Học sinh trường trung học chuyên nghiệp
Câu 22. Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay:
A. Tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả, hạn chế sự dao động của chu kỳ kinh tế, tăng trưởng kinh tế.
B. Tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả, tăng sự dao động của chu kỳ kinh tế, tăng trưởng kinh tế.
C. Tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả, hạn chế lạm phát, thất nghiệp
D. Tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả, tích cực ngoại giao xuất khẩu hàng trong nước.
Câu 23. Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:
Câu 24. Tổng sản phẩm trong nước GDP của Việt Nam đo lường thu nhập của: A.
Tổng sản phẩm được tạo ra trên lãnh thỗ Việt Nam không kể là người Việt Nam hay người nước ngoài B.
Khu vực dịch vụ trong nước. C.
Khu vực sản xuất vật chất trong nước lOMoARcPSD| 36625228 D.
Người Việt Nam tạo ra cả ở trong nước và nước ngoài
Câu 25. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam đo lường thu nhập:
A. Mà người Việt Nam tạo ra cả ở trong và ngoài nước
B. Tạo ra trên lãnh thỗ Việt Nam
C. Của khu vực dịch vụ trong nước
D. Của khu vực sản xuất vật chất trong nước
Câu 26. Lợi nhuận do một công ty Việt Nam tạo ra tại Nga sẽ được tính vào:
A. GNP của Việt Nam và GDP của Nga
B. GNP của Nga và GDP của Việt Nam C. GNP của Nga D. GDP của Việt Nam
Câu 27. Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao thì nên: A.
Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất B.
Phá giá, tăng thuế & cắt giảm chi tiêu của Chính phủ C.
Tăng thuế thu nhập & tăng chi tiêu của Chính phủ D.
Phá giá, giảm thuế & giảm chi tiêu của Chính phủ Câu 28. Những người lao động thất vọng là: A.
Nằm ngoài lực lượng lao động và không được phản ánh trong con số thống kê thất nghiệp B.
Được tính vào lực lượng lao động và góp phần làm tăng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên C.
Được tính vào lực lượng lao động và góp phần làm tăng tỷ lệ thất nghiệp không tự nguyện D.
Nằm ngoài lực lượng lao động và được tính vào tỷ lệ thất nghiệp tự nguyện Câu 29. Lạm
phát có thể được đo lường bằng tất cả các chỉ số sau đây trừ:
A. Chỉ số giá hàng hóa thành phẩm
B. Chỉ số giá sản xuất
C. Chỉ số giá tiêu dùng
D. Chỉ số giá điều chỉnh