Đề cương ôn tập môn lịch sử đảng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề cương ôn tập môn lịch sử đảng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Môn:
Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
16 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập môn lịch sử đảng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề cương ôn tập môn lịch sử đảng - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

26 13 lượt tải Tải xuống
NI DUNG ÔN T P MÔN L NG C NG S N VI T NAM (Dành cho: CH SỬ ĐẢ
Đề đóng)
CHƯƠNG 1
Câu 1. Cơ quan tuyên truyền ca H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên là t báo
nào?
A. ng. Báo Lao độ
B. Báo Thanh niên.
C. Báo Công nhân.
D. Báo Người cùng kh.
Câu 2. Chi b c u tiên c a Vi c thành l p ng sản đầ ệt Nam đượ ở đâu? Ai làm bí thư
chi b ?
A. - . Hà Ni Bí thư Trần Văn Cung
B. Sài Gòn - . Bí thư Ngô Gia Tự
C. Sài Gòn - u. Bí thư Trịnh Đình Cử
D. - u. Hà Ni Bí thư Trịnh Đình Cử
Câu 3. Phong trào yêu nước chống Pháp nào sau đây theo hệ tư tưởng phong
kiến? A. Phong trào Đông Du.
B. Phong trào Duy Tân.
C. Khởi nghĩa Yên Bái.
D. Phong trào Cần Vương.
Câu 4. Đâu là tổ chc c i ng sản đầu tiên ra đờ Vit Nam?
A. Đảng Cng sn Vit Nam.
B. An Nam Cng sản Đảng.
C. Đông Dương Cộ ản ng s Đảng.
D. Đông Dương Cộ ản Liên đoàn.ng s
Câu 5. Phong trào yêu nướ ởi xước do vua Hàm Nghi và Tôn Tht Thuyết kh ng
(1885-1896) là:
A. Khởi nghĩa Yên Thế.
B. Phong trào Duy Tân.
C. Phong trào Đông Du.
D. Phong trào Cần Vương.
Câu 6. Khẩu hiệu nào được nêu ra trong cao ? trào Kháng Nhật cứu nước
A. Đánh đuổi Nhật, Pháp.
B. Đánh đuổi phát xít Nhật.
C. Đánh đuổi chính phủ bù nhìn thân Nhật.
D. c Pháp. Đánh đuổi đế qu
Câu 7. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do ai son tho?
A. Nguyn Ái Quc.
B. Trn Phú.
C. Lê Hng Phong.
D. Hà Huy Tp.
Câu 8. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ (4 1945) quyết định thống nhất các lực/
lượng vũ trang và lấy tên là gì?
A. Vit Nam gi i phóng quân.
B. Cu qu c quân.
C. Quân đội nhân dân Vit Nam.
D. V qu c quân.
Câu 9. Khởi nghĩa thắng l u kii ở đâu đã tạo điề n thu n l n cho cu c T ng kh i l i
nghĩa Cách mạng Tháng Tám năm 1945 trên phạm vi c ả nước?
A. Tha Thiên Huế.
B. Hà Ni.
C. Sài Gòn.
D. Thái Nguyên.
Câu 10. Điền từ còn trống trong Tuyên ngôn độc lập của nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa: “Pháp ….., Nhật ….., vua Bảo Đại …... Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích
thực dân gần 100 năm nay để gây nên nước Việt Nam độc lập. Dân ta lại đánh đổ
chế độ quân chủ mấy mươi thế kỷ mà lập nên chế độ Dân chủ Cộng hòa.
A. Hàng/chy/ thoái v.
B. Thua/ đầu hàng/ thoái v.
C. Chy/ hàng/ thoái v.
D. Bại/ đầu hàng/ thoái v.
Câu 11. Tên gọi của các tổ chức quần chúng trong Mặt trận Việt Minh là:
A. Hi Dân ch.
B. Hi Phản đế.
C. Hi Cu quc.
D. Hi Gii phóng.
Câu 12. C u tiên c ng (2/1930) i c p nào là ương lĩnh chính trị đầ ủa Đả đã xác định gia
lực lượng lãnh đạo cách mng?
A. Giai cp vô sn.
B. Giai cấp tư sản.
C. Giai cp nông dân.
D. Giai cấp địa ch.
Câu 13. Trong giai đoạn Đảng lãnh đạo giành chính quyn, Ban Ch huy ngoài
ca c thành l Đảng đượ ập vào năm nào?
A. Năm 1934.
B. Năm 1933.
C. Năm 1932.
D. Năm 1935.
Câu 14. Ch y ban gi i phóng dân t c Vi c thông ủ trương thành lập “Ủ ệt Nam” đượ
qua ti:
A. Hi nghị Ban Thườ ụ Trung ương Đảng v ng (9/3/1945).
B. Hi ngh quân s cách m ng B c K (15/5/1945).
C. Hi ngh toàn qu ng (14-15/8/1945).c của Đả
D. Đại h i qu c dân (16/8/1945).
Câu 15. Li kêu g nh cho v n. Toàn quọi: “Giờ quyết đị n m nh dân t ộc ta đã đế c
đồng bào hãy đứ ậy đem sứ ải phóng cho ta” là củng d c ta mà t gi a ai? A. H Chí
Minh.
B. Trường Chinh
C. Võ Nguyên Giáp.
D. ng. Phạm Văn Đồ
Câu 16. T chức nào đề ra chủ trương “thanh trừ trí, phú, địa, hào, đào tận gc tr c
tn rễ” (1931)?
A. Xứ ủy Bc k.
B. Xứ ủy Trung k.
C. Xứ ủy Nam k.
D. Trung ương Đả ản Đông Dương.ng Cng s
Câu 17. Quc tế C ng s n ra Ngh quy t công nh ng C ng s ế ận Đả ản Đông Dương là
chi b p vào th ộ độc l i gian nào?
A. Ngày 18/2/1930.
B. Ngày 18/11/1930.
C. Ngày 11/4/1931.
D. Ngày 6/6/1931.
Câu 18. Đại hi I c h p i gian ủa Đảng C ng s ản Đông Dương ở đâu và vào thờ
nào? A. H p t ng (Trung Qu c), vào tháng 2/1930. ại Hương Cả
B. Hp t -rát (Liên Xô), vào tháng 6/1931. i Lê-nin-g
C. Hp t i Ma Cao (Trung Qu c), vào tháng 3/1935.
D. H xcơp ti Mát- -va (Liên Xô), vào tháng 7/1935.
Câu 19. Thi kỳ nào dưới đây, Đảng có hình thc t u tranh công khai, chức và đấ
hp pháp?
A. 1931-1935.
B. 1930-1931.
C. 1936-1939.
D. 1940-1941.
Câu 20. S u giai c p công nhân Vikiện nào đánh dấ ệt Nam đã bước đầu đi vào đấu
tranh t giác?
A. Cuc t c Kng bãi công c a công nhân B (1922).
B. Cu Chc bãi công ca công nhân th nhu m Sài Gòn - L n (1922).
C. Cuc bãi công ca th ng Ba Son c ng Sài Gòn (1925).ợ máy xưở
D. Cuc bãi công ca công nhân nhà máy s nh (1925).ợi Nam Đị
Câu 21. Trong lch s n 1932 ử Đảng C ng s n Vi ệt Nam, giai đoạ 1935 là giai đoạn:
A. Giai đoạn đẩy m u tranh.ạnh phong trào đấ
B. Giai đoạn ph c hi h th ng t chc của Đảng.
C. Giai đoạn chu n b giành chính quy n.
D. Giai đoạn tích c r ng quan h ngo i giao.c m
Câu 22. Mc tiêu chi a cách m ng Vi ến lược c ệt Nam được nêu trong Cương lĩnh
chính tr u tiên c ng (1930) là: ị đầ ủa Đả
A. Làm cách mạng tư sả ổ đị ạng để đi tớn dân quyn và th a cách m i xã hi cng sn.
B. Làm cách mng gi i phóng dân t ộc sau đó đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. Hoàn thành cách mng dân t c dân ch ủ nhân dân để đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. Làm cách mạng điền địa để đi tới xã h ng si c n.
Câu 23. Để phù h êu c p l ng cách m ng trong nhp vi y u tp h ực lượ ững năm
1936-1939, Ban Ch nh thành l n nào? ấp hành Trung ương Đảng quyết đị p mt tr
A. Mt trn Dân chủ Đông Dương.
B. Mt trn Liên Vit.
C. Mt trn Vi t Minh.
D. Mt tr t phn dân t ng nhc th ản đế Đông Dương.
Câu 24. 10/1930) Luận cương chính trị của Đảng ( xác định điều kiện cốt yếu cho
thắng lợi của cách mạng Việt Nam là gì?
A. Chuẩn bị “võ trang bạo động” cho quần chúng.
B. Tinh thần đoàn kết gắn bó với giai cấp vô sản thế giới.
C. Sự lãnh đạ ủa Đảo c ng Cng sn.
D. Ly g p vô s ng l c chính c a cách miai c ản là độ ng.
Câu 25. Yêu cu b c thi t nh t c a nhân dân Vi t Nam vào cu i th k ế ế ỷ XIX, đầu
thế k XX là gì?
A. Ruộng đất.
B. Độc lp dân tc.
C. Quyn làm vi c ngày 8 ti ếng.
D. T do ngôn lun.
Câu 26. S c Nguy n Ái : Nó ch ng t r ng giai c p kiện nào đượ Quốc đánh giá
sản ta đã trưởng thành và đủ ức lãnh đạ s o cách mạng”?
A. . Chi bộ cộng sản đầu tiên của Việt Nam ra đời (1929)
B. Thành lp t c Công h B (1929). ch ội đỏ c K
C. Sự ra đời ca ba t chc cng sn (1929).
D. Thành lập Đảng Cng sn Vit Nam (1930).
Câu 27. Hãy cho biết đặc điểm ra đời ca giai c p công nhân Vi t Nam?
A. Phn l n xu t thân t nông dân.
B. Chu s áp bc và bóc lt của đế quc, phong ki sến và tư n.
C. Ra đời trước giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam, sớm tiếp thu ánh sáng cách mạng của
chủ nghĩa Mác – Lênin.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 28. Hi ngh n th 6 c m gác ị Trung ương lầ ủa Đảng (11/1939) đã chủ trương tạ
li khu hi u gì?
A. Kh u hi ng ru ệu “cách mạ ộng đất”.
B. Khu hi ng gi ệu “cách mạ i phóng dân tộc”.
C. Khu hi ng ph ệu “cách mạ ản đế”.
D. Kh u hi ng dân t c dân ch ệu “cách mạ ủ nhân dân”.
Câu 29. H i ngh n th 8 c nh: Cách ị Trung ương lầ ủa Đảng (5/1941) đã khẳng đị
mng Đông Dương hiện ti ch phi gi i quy c ết m t v ấn đề n kíp, đó là:
A. Gi i phóng giai c p.
B. Gii phóng dân t c.
C. Ci cách ruộng đất.
D. Đánh đổ địa ch.
Câu 30. Phan Châu Trinh đã nhậ ề con đườn xét v ng cứu nước ca Phan B i Châu
như thế nào?
A. Bt bạo đông, bạo động tc t.
B. Chng khác gì xin gi c r ủ lòng thương.
C. Chẳng khác gì đuổi h cửa trước, rước beo ca sau.
D. Còn mang n ng c t cách phong ki n. ế
Câu 31. Bài học nào được xác định là ngun gc s c m nh c ng Tháng a Cách m
Tám năm 1945?
A. Toàn dân ni dy trên n n t ng kh i liên minh công - nông.
B. Nm vng ngh thut kh thu t chởi nghĩa, nghệ ọn đúng thời cơ.
C. Li dng mâu thu thù.ẫn trong hàng ngũ kẻ
D. Gương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống đế quốc và
chống phong kiến.
Câu 32. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta (12/3/1945) dự
kiến thời cơ tổng khởi nghĩa là khi nào?
A. Trước khi kết thúc Chi n tranh th gi i th ế ế II.
B. Sau khi k t thúc Chi n tranh th giế ế ế i th II.
C. Trước khi quân Đồng minh kéo vào Đông Dương.
D. Khi quân Đồng minh kéo vào Đông Dương.
Câu 33. Bài hc kinh nghi c ệm hàng đầu trong đường l ng ci cách m ủa Đảng đượ
rút ra t Cách m ạng Tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Nm vng ngh thut kh thu t chởi nghĩa, nghệ ọn đúng thời cơ.
B. Toàn dân ni dy trên n n t ng kh i liên minh công - nông.
C. Li dng mâu thu thù.ẫn trong hàng ngũ kẻ
D. Gương cao ngọ ờ độ ết đúng đắn c c lp dân tc, kết hp và gii quy n hai nhim v
chng ng phong kiđế quc và ch ến.
Câu 34. N n t t c ng (2/1930) th n ội dung nào trong Chánh cương vắ ủa Đả hi
nh t s n, ng t nh nhiđúng đắ ạo trong xác đị m v n cbả p bách c a hi
Vit Nam lúc này?
A. Thâu h c ch a công chia cho dân cày nghèo.ết ruộng đấ ủa đết c qu ủ nghĩa làm củ
B. Đánh đổ đế ủ nghĩa Pháp và bọ ến, làm cho nước Nam đượ quc ch n phong ki c hoàn toàn
độc lp.
C. Thâu hết sn nghi p l n c qu c ch giao cho Chính ph ủa tư bản đế ủ nghĩa Pháp để
công nông binh qu n lý.
D. Bỏ sưu thuế cho dân cày nghèo. M mang công nghip và nông nghip.
Câu 35. Luận cương chính trị ản Đông Dương (10/1930) có đoạ của Đảng Cng s n:
“Vấn đề ổ đị ạng tư sả ”, điều đó có nghĩa là: th a là cái ct ca cách m n dân quyền
A. Nh n m nh nhi m v u tranh giai c p và cách m ng ru ụ đấ ộng đất.
B. Nhn m nh nhi m v gii phóng dân tc.
C. Nhn m nh c hai nhi gi i phóng dân t ng ru m v c và cách m ộng đất.
D. Cả ba phương án kia đều sai.
Chương 2:
Câu 36. S n nào m u cho s hoà hoãn gi a Vi am và Pháp sau Cách ki ở đầ t N
mng Tháng Tám năm 1945?
A. Pháp ng ng b n n Nam. mi
C. Việt Nam nhân nhượng v i Pháp m t s quyn l i min Bc.
D. Ch t c Pháp.ch Hồ Chí Minh sang thăm nướ
Câu 37. Phong trào mà ng nhân dân th c hi n mù ch Đảng đã vận độ ện để chng n
sau Cách m ạng Tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Bình dân hc v.
B. Xây dng n p sế ống văn hóa mới.
C. Bài tr n n xã h các t i.
D. Xoá bỏ văn hóa thực dân nô dch phản động.
Câu 38. Sau Cách m g n t n công c a k ạng Tháng Tám năm 1945, để ạt mũi nhọ
thù, t gi i tán vào th i gian nào l p ra t p tĐảng đã tuyên bố chức để tiế c
công khai tuyên truy i c ng? ền đường l ủa Đả
A. Ngày 02/09/1945 - H i Nghiên c u Ch ủ nghĩa Mác.
B. Ngày 11/11/1945 - H i Nghiên c u Ch ủ nghĩa Mác ở Đông Dương.
C. Ngày 25/11/1945 - H i Nghiên c u - Chủ nghĩa Mác Lênin.
D. Ngày 03/02/1946 - H i Nghiên c u Ch ủ nghĩa Mác – Lênin ở Đông Dương.
Câu 39. N I s ng c a Chính ph ội dung nào sau đây KHÔNG PHẢ nhân nhượ
Vit Nam Dân ch C ng hòa v i tay sai c ng sau Cách m ng ới quân độ ủa Tưở
Tháng Tám m 1945?
A. Cho Tàu ki ng s t Vân Nam. ểm soát đườ
B. Chp nh n m r ng thành ph i bi u Qu c h ng ý b i bi u ần đạ ội, đồ ổ sung thêm 70 đạ
Quc h cho nh c ti không qua b u c ững người thu chc tay sai của quân Tưởng.
C. Ci t, m r ng thành ph n Chính ph liên hi nhi u gh B ng cho ệp, trong đó có ế ộ trưở
nh ng.ững ngườ ủa quân Tưởi thu c t chc tay sai c
D. Chp nh n tiêu ti n Trung Qu c; cung c n thi t cho 20 v n ấp lương thực, th c ph m c ế
quân Tưởng.
Câu 40. Phương châm tác chiến ca ta trong chi n d n Biên Ph là gì? ế ịch Điệ
A. Đánh thần t c, táo b o, ch c thng.
B. Đánh chắc, tiế n ch c.
C. Đánh thần t c, táo b o.
D. Đánh nhanh, thắng nhanh.
Câu 41. Li kêu g a Ch t ch H Chí Minh nh m giọi nào dưới đây củ i quyết nạn
đói sau Cách mng Tháng Tám 1945?
A. Tấc đất, tc vàng.
B. Tăng gia sản xut!
C. Không mt tất đất b hoang.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 42. Điền t còn thi i kêu g c kháng chi a Ch t ếu trong “Lờ i toàn qu ến” củ ch
Hồ Chí Minh (19/12/1946): “Chúng ta muố ải nhân nhượn hòa bình, chúng ta ph ng.
Nhưng chúng ta càng ….., thực dân Pháp càng ….., vì chúng quyết tâm ….. một ln
nữa!”.
A. Nhân nhượng/ l n t ới/ cướp nước ta.
B. Nhân nhượng/ sn t i/ chi ếm nước ta.
C. Nhn nh n/ l n t i/ chi ếm nước ta.
D. Nhn nh n/ s n t ới/ cướp nưc ta.
Câu 43. Đường l ng kì, ti kháng chi n chế ống Pháp “toàn dân, toàn diện, trườ lc
cánh sinh và tranh th s ng h c a qu c t ự ủ ế” đề ra trong văn kin nào?
A. “Lời kêu gi toàn qu c kháng chi a Ch t Chí Minh (19/12/1946). ến” củ ch H
B. Tác phẩm ất đị“Kháng chiến nh nh th ng l ng Chinh (8/1947). ợi” của Trườ
C. Ch thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thườ ụ Trung ương Đảng v ng (12/12/1946).
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 44 ghi nh n tinh th n chi u qu c m c a nhân dân Nam B sau ngày . Để ến đấ
23/9/1945, Ch t ch H t Chính ph phong t ng danh hi u Chí Minh đã thay mặ
cho đồng bào min Nam?
A. “Miền Nam gian khổ anh hùng”.
B. “Thành đồng T qu ốc”.
C. “Chân đồ ắt, đánh giỏ ắn trúngng vai s i, b .
D. “Miền Nam đi trước về sau”.
Câu 45. n chi n th ng l ch s nào c a dân t c trong cu c Những câu tsau i đế ế
kháng c n ch ng Pháp hiế (1945-1954): "Năm mươi sáu ngày đêm khoét núi, ngủ
hm/ t/ Máu trmưa dầm, cơm vắ n bùn non/ Gan không núng, chí không mòn!"?
A. Chiến d ch Vi c Thu - t B Đông năm 1947.
B. Chiến d ch Biên gi i Thu - Đông năm 1950.
C. Chiến d n Biên Phịch Điệ ủ năm 1954.
D. Cuc tiến công chi - Xuân 1953-1954.ến lược Đông
Câu 46. Trước cuc T ng ti n công và n y T u Thân 1968, Quân gi i phóng ế i d ết M
min Nam Vi n hành cu c nghi binh chi ệt Nam đã tiế ến lược ti:
A. Đường 9 Khe Sanh (Qu ng Tr ).
B. Vạn Tường (Qung Ngãi).
C. Núi Thành (Qung Nam).
D. An Lão (Bình Định).
Câu 47. Trưởng đoàn đại bi i Cu Chính ph cách m ng lâm th ng hòa min Nam
Vit Nam tham gia H Paris t i ngh ừ năm 1969 đến năm 1973 là:
A. Xuân Thy.
B. Nguyn Th Bình.
C. Lê Đức Th.
D. Phạm Văn Đồng.
Câu 48. Ti k h c biọp đặ t ca Quc h t ch ội khóa III (9/1969) đã bầu ai làm Ch
nước Vit Nam Dân ch C ng hòa?
A. Tôn Đức Thng.
B. Nguyễn Lương Bằng.
C. Nguyn H u Th .
D. Hunh Tn Phát.
Câu 49. Chiến thắng quân sự nào đã khẳng định Quân Giải phóng miền Nam dám
đánh và đánh thắng giặc Mỹ xâm lược?
A. Chiến th p B c (1/1963).ng
B. Chiến th ng Núi Thành (5/1965).
C. Chiến th ng V ng (8/1965). ạn Tườ
D. Chiến th ng mùa khô 1965 - 1966.
Câu 50. T ng l i c ng Kh i (1960), t c chính tr th ủa phong trào Đồ ch nào đã ra
đời min Nam nhm tp h p qu u tranh chần chúng nhân dân đấ ống đế quc, tay
sai?
A. Mt trn Dân t i phóng mi n Nam Vi t Nam.c gi
B. Mt trn Liên Vit.
C. Mt trn T qu c Vi t Nam.
D. Mt trn Dân tc thng nh n Nam Vi t Nam.t mi
Câu 51. Đàm phán 4 bên củ ắt đầa Hi ngh Paris b u t khi nào?
A. Tháng 3/1968.
B. Tháng 5/1968.
C. Tháng 1/1969.
D. Tháng 6/1969.
Câu 52. Ngh quy n th 14 cết Hi nghị Trung ương lầ ủa Đảng (1/1968) đã đưa ra
chủ trương gì?
A. M m n ngo i giao nh m tranh th s ng ht tr ự ủ ca qu c t ế.
B. Đưa đấ ới đấu tranh ngoi giao phát trin song song v u tranh quân s và chính tr.
C. Đưa cách mạ ởi nghĩa từng min Nam t kh ng phn sang chiến tranh cách mng.
D. Tng công kích t ng kh t c a M - ng y trên ởi nghĩa vào tấ ả các đô thị, dinh lũy củ
toàn min Nam.
Câu 53. Ba th giặc được H Chí Minh xác đị ọp đầnh trong phiên h u tiên ca
Chính ph lâm th i (3/9/1945) là gì?
A. Gi ặc đói, giặc dt, gi c ngo i xâm.
B. Giặc đói, giặc ni xâm, gic ngoi xâm.
C. Gic dt, gi i xâm.c , gi c nđói
D. Gi c ngo c n c di xâm, gi i xâm, gi t.
Câu 54. Trong Ch th Kháng chiến ki n quế c, Đảng đưa ra chủ trương gì để đấu
tranh v i quân ng? Tưở
A. Độc lp v ế chính tr ng vị, nhân như kinh t .
B. Độc lp v chính tr ng vị, nhân nhượ ề văn hóa.
C. Hoa Vi t thân thin.
D. Hoa Vi ệt đối đầu.
Câu 55. Võ Nguyên Giáp được Ch tch H Chí Minh ký Sc lnh phong quân hàm
Đại tướng khi nào?
A. 20/1/1946.
B. 20/1/1947.
C. 20/1/1948.
D. 20/1/1949.
Câu 56. Người nào dưới đây đã tuyên bố: “Biên giớ ỳ kéo dài đến vĩ tuyếi Hoa K n
17”?
A. H Chí Minh.
B. Ngô Đình Diệm.
C. Nguyễn Văn Thiệu.
D. Hu nh Tn Phát.
Câu 57. Kết qu l n nh c trong chi n d ch Vi c Thu ất mà quân dân ta đạt đượ ế t B
Đông năm 1947 là:
A. Tiêu dit nhi u sinh l ực địch.
B. B u.ộ độ ủa ta trưởng thành hơn trong chiến đấi ch lc c
C. Bo v v ng ch ắc căn cứ địa Vit Bc.
D. Làm phá sn kế h ch chuy ọach h thắng nhanh“đánh nhan ”, buộc đị ển sang đánh lâu dài
vi ta.
Câu 58. Sc l c vnh s 17/SL (8/9/1945) thành l p Nha Bình dân h nhm:
A. Giáo dc tinh th c cách m ng cho nhân dânần yêu nước và ý th
B. Ch ng các t nn xã h u chè, cội như rượ bc, nghiện hút
C. Chăm lo đời sng nhân dân.
D. Chăm lo công cuộc chng nn mù ch.
Câu 59. Ngày 23/9/1945, nhân dân Nam Bộ đứng lên kháng chiến vi tinh thn gì?
A. ếThà ch t tự do còn hơn sống nô lệ”.
B. “Quyết t cho T quc quyết sinh”.
C. Vì miền Nam “Thành đồng T quốc”.
D. “Dậy mà đi hỡi đồng bào ơi!”.
Câu 60. Khó khăn nào đe dọa trc ti c lếp đế ền độn n p ca Vi t Nam sau Cách
mng Tháng Tám năm 1945?
A. Các th l à ph ng bao vây, ch ng phá.ế ực đế quc v ản độ
B. Kinh tế ki và nt qu ạn đói hoành hành.
C. Hơn 90% dân số không biết ch.
D. Chính quy n cách m ng non tr .
Câu 61. Mc tiêu chính c a M khi th c hi n cu c Chi n tranh phá ho i mi ế n Bc
ln th hai (1972) là:
A. Ngăn chặn s n c n B i mi n Nam. chi vi a mi ắc đối v
B. Làm lung lay ý chí quyết tâm chng M , c a nhân dân ta. u nước c
C. Phong ta c ng H i Phòng và các sông, lu ng l n mi n B ch, vùng bi c.
D. Cu nguy cho chi n tranh và t o th m ến lược ” chiế“Việt Nam hoá ế ạnh trên bàn đàm
phán H Paris. i ngh
Câu 62. Chiến th quan tr ng kh ắng Phước Long là cơ sở ọng để Đả ẳng định điều gì?
A. Khả năng quay lại c a M không còn na.
B. Thế và l u rõ rc của quân đội Sài Gòn đã suy yế t.
C. Khả năng tiến hành gii phóng Mi n Nam có th thc hin vi nhịp độ nhanh hơn,
mạnh hơn.
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 63. n n ào sau đây phả ánh KHÔNG ĐÚNG về khó khăn ca Vit Nam sau
Cách m ng Th ng Tá ám năm 1945?
A. Nhân dân t thân ph n nô l thành ch nhân c tr ủa đất nước.
B. Ngân sách nh ày h ng rà nước l c nú ầu như trố ng.
C. Các cơ sở ủa ta chưa kị công nghip c p ph c h i sn xut
D. Trên cả nước ta còn 6 vn quân Nht ch gii giáp.
Câu 64. Tính cht ca cu c kháng chi n ch n 1945 - 1954 là gì? ế ống Pháp giai đoạ
A. Cách m n dân quyạng tư sả n.
B. Dân tc gii phóng và dân ch m i.
C. Cách m ng xã h i ch ủ nghĩa.
D. Thổ địa cách mng.
Câu 65. H i ngh ng m ng cho s bùng n c a phong ị Trung ương nào của Đả ở đườ
trào Đồng Kh i miền Nam đầu năm 1960?
A. Hi nghị Trung ương lần th 12 (3/1957).
B. Hi nghị Trung ương lần th 13 (12/1957).
C. Hội nghi Trung ương lần th 14 (11/1958).
D. Hi nghị Trung ương lần th 15 (1/1959).
Câu 66. Đại h i i III c m v trung tâm trong suủa Đảng (9/1960) xác định nhi t th
kỳ quá độ ủ nghĩa xã hộ lên ch i Vit Nam là:
A. Công nghip hóa xã hi chủ nghĩa.
B. Cách mạng tư tưởng, văn hóa.
C. Ci t i cho xã h ủ nghĩa đối vi nông nghip, th công nghip.
D. Phát tri n thành ph n kinh t qu c doanh. ế
Câu 67. H i ngh n th 16 c ng (4/1959) ch : Ba nguyên t ị Trung ương lầ ủa Đả c
cn quán tri t trong su t quá trình xây d ng h p tác xã là:
A. T nguy n, cùng có l i, qu n lý dân ch .
B. T nguy ng lòng, cùng có lện, đồ i.
C. Dân ch, t nguy ng lòng. ện, đồ
D. Dân chủ, đồng lòng, cùng có li.
Câu 68. Công c ụ đắc lc nh c M khi ti n hành chính sách th c dân t của đế qu ế
kiu m i n Nam Vi t Nam là: mi
A. ng minh thân M . Quân đội các nước đồ
B. Chính quyền và quân đội Vit Nam C ng hòa.
C. Lực lượng c vn quân s M.
D. Phương tiện vũ khí tối tân hiện đại.
Câu 69. Hi ngh n th 6 khóa II c ị Trung ương lầ ủa Đảng (7/1954) đã chỉ rõ ai đang
tr thành k thù chính và tr c tiếp của nhân dân Đông Dương?
A. Thc dân Pháp.
B. Phát xít Nh t.
C. Đế quc M.
D. Bn ng Trung Qu bành trướ c.
Câu 70. i dân m t chi i làng m ng “Mỗi ngườ ến sĩ, mỗ ột pháo đài, mỗi đườ
ph hi mt mt trận” thể n nh t n i dung ng l i kháng chi nào trong đư ến
chng th c dân Pháp c ng? ủa Đả
A. Kháng chiến toàn dân.
B. Kháng chiến toàn di n.
C. Kháng chiến lâu dài.
D. Da vào sc mình là chính.
Câu 71. Điể ến lược “Chiến tranh đặ với “Việm ging nhau gia chi c biệt t Nam hoá
chiến tranh” là:
A. Quân đội Vi t Nam C ng hòa là m n c ng ch l t b ph a lực lượ c “tìm diệt”.
B. Quân đội Vit Nam Cng hòa là l ng chực lượ lc.
C. Vai trò ca quân M và h ng c v n M th gim dn.
D. H thng c v n M ng t n tr M gi ỹ được tăng cườ ối đa, trong khi đó việ m dn.
Câu 72. Ni dung nào c a Hi i v ệp định Paris năm 1973 có ý nghĩa nhất đố i s
nghip gii phóng mi n Nam?
A. Mỹ và các nướ ọng độc cam kết tôn tr c lp, ch quyn, thng nht và toàn vn lãnh th
ca Vit Nam.
B. M rút hết quân vi u vễn chinh và quân chư hầ ề nước.
C. Các bên để ết định tương lai chính trị cho nhân dân min Nam Vit Nam t do quy ca
h thông qua cu c t ng tuy n c t do.
D. Các bên ng ng b n t i ch , trao tr ng b b ả cho nhau tù binh và dân thườ t.
Câu 73: M ng khi quy ục đích chính của Đả ết định m Chiến dịch Đường 9 Khe
Sanh trong năm 1968 là gì?
A. Thc hin m t cu c nghi binh chi ến lược.
B. B o v tuy ến đường Trường Sơn.
C. Giành thng l i quy nh, bu c M ph n k t thúc chi n tranh. ết đị ải đàm phán đi đế ế ế
D. Buc M ph n tranh phá ho i mi n Bi ch m d t chi ế c.
Câu 74. Mục đích chính của Đảng khi mở Chiến dịch Hòa Bình (12/1951) và Chiến
dịch Tây Bắc Thu Đông (1952):
A. Giành thắng lợi quyết định, buộc phải đàm phán đi đến kết thúc chiến tranh. Pháp
B. Phá thế bố trí chiến lược của thực dân Pháp ở Bắc Đông Dương.
C. Thực hiện một cuộc nghi binh chiến lược.
D. Nhằm tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, giải phóng một phần vùng Tây Bắc, phá âm
mưu lập “Xứ Thái tự trị” của thực dân Pháp.
Câu 75. Vì sao K n th -1965) c ph i ế hoạch Nhà nước 5 năm lầ nht (1961 min B
chuyển hướng vào năm 1965?
A. Vì phải đối phó v n tranh phá ho i mi n B i chiế c của đế quc M.
B. Vì đã hoàn thành mục tiêu đề ra.
C. Vì không th hoàn thành m ục tiêu đề ra.
D. Vì phải đối phó v c bi qui chiến tranh đặ t của đế c M.
Chương 3
Câu 76. Ngh quy t 10 c a B Chính tr ế ị khóa VI (4/1988) đã đưa ra chủ trương nào
sau đây?
A. Khoán sn ph n nhóm h và h xã viên.m cuối cùng đế
B. Khoán sn ph ng trong các h p tác xã nông nghiẩm đến nhóm và người lao độ p.
C. M r ng hình th n ph c trả lương khoán, lương sả m.
D. Phát huy quy n ch ng s n xu t kinh doanh và quy n t v tài chính c a các ủ độ ch
nghip quc doanh.
Câu 77. Ngh q n th 2 (khóa VIII) c c uyết Trung ương lầ ủa Đảng đánh giá giáo dụ
đào tạo vi khoa hc - công ngh có vai trò gì?
A. u. Là quốc sách hàng đầ
B. Là nhim vụ hàng đầu.
C. Là nhim v chiến lược.
D. Là nhim v quan tr ng nh t.
Câu 78. Hoàn c nh Việt Nam sau đại thắng mùa Xuân năm 1975 là gì?
A. Đất nước đố ặc ngoài, như “i mt vi tình thế thù trong gi ngàn cân treo si tóc.
B. Đất nước có hòa bình, độ ập; nhân dân hưởc l ng t do, hnh phúc.
C. Đất nướ ủ nghĩa, đổc hi nhp toàn din vào phe xã hi ch i mi và phát trin.
D. Đất nước hoàn toàn độ ất, quá độ đi lên chủ nghĩa xã hộc lp, thng nh i.
Câu 79. Lần đầu tiên Đảng đề ập đế ủ trương "đa dạng hoá, đa phương hoá c n ch
quan qu h c tế" ti:
A. Đại hi VI c ng (1986).ủa Đả
B. Ngh quyết s 13-NQ/TW ca B Chính tr khóa VI (tháng 5/1988).
C. Đại hi VII c ng (1991).ủa Đả
D. Ngh quyết s 22-NQ/TW ca B Chính tr khóa XI (4/2013).
Câu 80. Khái ni c pháp quy i ch ng nêu ra l n ệm “Nhà nướ n xã h ủ nghĩa” được Đả
đầu ti:
A. H i ngh n th 2 khoá VII (tháng 11/1991). ị Trung ương lầ
B. H i ngh n th 8 khóa VII (tháng 1/1995). ị Trung ương lầ
C. H i ngh n th 3 khoá VIII (tháng 6/1997). ị Trung ương lầ
D. Đại hi IX c ng (2001).ủa Đả
Câu 81. i ngo t Nam s n sàng b i tác tin c y cPhương châm đố i: “Việ ạn, đố a
các nước trong c ng qu c t , ph c l p phát triộng đồ ế ấn đấu hòa bình, độ ển
được đề ại Đạ ủa Đả ra t i hi nào c ng Cng sn Vit Nam?
A. Đại hi VI c ng (1986).ủa Đả
B. Đại hi VII c ng (1991).ủa Đả
C. Đại hi VIII c ng (1996).ủa Đả
D. Đại hi IX c ng (2001).ủa Đả
Câu 82. T khi nào d ng khái ni ng chính trĐảng s ệm “hệ th ” thay cho khái
niệm “chuyên chính vô sản”?
A. Đại hi VI c ng (1986).ủa Đả
B. Hi nghị Trung ương lần th 6 khóa VI (3/1989).
C. Đại hi VII c ng (1991).ủa Đả
D. Hi nghị Trung ương lần th 6 (ln 2) khóa VIII (2/1999).
Câu 83. Đại h lên chi nào c ng l nh thủa Đả ần đầu tiên xác đị ời kì quá đ ủ nghĩa
hi c ta là ph i tr i qua nhi u ch ở nướ ặng đường?
A. Đại hi V của Đảng (1982).
B. Đại hi VI c ng (1986).ủa Đả
C. Đại hi VII c ng (1991).ủa Đả
D. Đại hi VIII c ng (1996).ủa Đả
Câu 84. Thành phố Sài Gòn được đổi tên là Thành ph H ồ Chí Minh vào năm:
A. Năm 1945
B. Năm 1954
C. Năm 1976
D. Năm 1990
Câu 85. Đại hi VI c n ph ng tình h u ngh ủa Đảng (1986) đã xác định c ải tăng cườ
và h p tác toàn di n vi:
A. Liên Xô
B. Trung Quc
C. M
D. Cuba
Câu 86. Việt Nam đã bình thưng hoá quan h vi Mỹ vào năm:
A. 1995
B. 1986
C. 1991
D. 1997
Câu 87. Chủ trương, nhận đị ủa Đảnh nào là hn chế c ng C ng s n Vi t Nam t i ại Đ
hi IV (1976)?
A. Quá độ lên ch i c ta là th i k p, lâu dài, ph i ủ nghĩa xã hộ ở nướ ỳ khó khăn, phức t i tr
qua nhi u ch ặng đường.
B. Hoàn thành về cơ bản quá trình đưa nề ế nướn kinh t c ta t s n xu t nh n xu lên s t
ln xã hi chủ nghĩa trong khoảng 20 năm.
C. Chủ nghĩa xã hộ ụp đổ ở Liên Xô và Đông Âu.i s không s
D. Chiến tranh Vi t Nam - khó n Trung Quc s ổ ra trong 10 năm tới.
Câu 88. Tại Đạ ội VI (1986), Đảng đã xác địi h nh b n là ca chương trình kinh tế l t
lõi ca nhi m v kinh t , xã h ế ội trong 5 năm 1986-1990, đó là:
A. Du lch, dch v , xu t kh u.
B. Lương thực - thc phm, hàng tiêu dùng, hàng xut khu.
C. Giao thông vn t i, ch qu c gia, kh i sáng t uyển đổi s i nghiệp đổi m o.
D. Kích cầu, tái cơ cấ ủ điệu nn kinh tế, Chính ph n t.
Câu 89. Ch t phá th hai" trong quá trình tìm tòi, ủ trương nào được coi là "bước độ
đổi m i k i mới tư duy kinh tế của Đảng th ỳ trước đổ i? A. Xóa quan liêu bao cấp
trong giá và lương.
B. Thc hin n n kinh t ng xã h ế thị trường định hướ i chủ nghĩa.
C. B p. chế độ k ho ch hóa, t p trung, quan liêu, bao cế
D. M c i nh p kinh t qua, h ế c tế.
Câu 90. i h i h i VIII (1996) c ng C ng s n Vi t Nam Đạ ội VII (1991) Đạ ủa Đả
kh ng định lĩnh vự ốt, độ ốc sách hàng đầc nào có vai trò then ch ng lc, là qu u trong
s p xây d ng ch nghi ủ nghĩa xã hội?
A. Giáo dc - đào tạo.
B. Khoa hc - công ngh.
C. An ninh, chính tr.
D. Giáo dc c - o, khoa hđào tạ - công ngh.
Câu 91. Đại hi l m y c u tiên kh nh m t bài h c trong n th ủa Đảng đã lần đầ ẳng đị
quá trình đổ ới đất nướ ải đặi m c là "ph t li ích quc gia - dân tc lên trên hết"?
A. Đại hi X của Đảng (2006).
B. Đại hi XI c ng (2011).ủa Đả
C. Đại hi XII c ng (2016).ủa Đả
D. Đại hi XIII c ng (2021).ủa Đả
Câu 92. Đại hi VI c ng (12/1986) rút ra b n bài h c kinh nghi m quý báu. Bài ủa Đả
hc th hai là gì?
A Đảng ph i luôn luôn xu , tôn tr ng theo quy lu t khách t phát t thc tế ọng và hành độ
quan.
B. Trong toàn b ho ng cách m ng c ng ph quán tri y dân ạt độ ủa mình, Đả i ệt tư tưởng “lấ
làm gốc”.
C. Phi bi t k t h i. ế ế p s nh c a dân t c v i s nh c a th i u ki n mc m c m đại trong điề
D. Phi xây d ng ngang t m v ng c n. ựng Đả i một đả m quy
Câu 93. i h i VII c ng (6/1991) ch thách, Đạ ủa Đả trương: Vượt qua khó khăn thử
n định phát trin kinh tế - xã h nh chính tr y lùi liội, tăng cường ổn đị ị, đầ u cc
và b t công xã h n ra kh i tình tr ng kh ng ho ội, đưa nước ra cơ bả ng. Đây là mục
tiêu gì?
A. Vi Mc tiêu tng quát c a th i kỳ quá độ ủ nghĩa xã hộn ch i t Nam.
B. M ếc tiêu t ng quát ca Chi c nh và phát triến lượ ổn đị n kinh t - xã h ội đến năm 2000.
C. Mc tiêu tng quát c c trong thủa Cương lĩnh xây dựng đất nướ i kỳ quá độ lên ch
nghĩa xã hội.
D. Mc tiêu tng quát c -1995. ủa 5 năm 1991
Câu 94. Đại hi VIII c ng quát v m c tiêu ủa Đảng (1996) đã bổ sung đặc trưng tổ
xây d ng ch i t Nam là gì? ủ nghĩa xã hộ Vi
A. Dân giàu, nước mnh, xã h i công b ằng, văn minh.
B. Dân giàu, nước mnh, xã h i công b ng, dân ch ủ, văn minh.
C. Dân giàu, nước mnh, dân ch, công b ằng, văn minh.
D. Hòa bình, thng nh p, dân ch , giàu m nh. ất, độc l
Câu 95. Điểm n t ng l kinh t i b trong đườ ối đổi m i v ế do Đại hi VI của Đảng
(1986) đề ra là:
A. Phát tri n nhi u thành ph n kinh t t p trung quan liêu, hành chính, bao ế; xóa bỏ cơ chế
cp chuyn sang h ch toán, kinh doanh, k p k ho ch v ết h ế i thị trường.
B. Phát tri n nhi u thành ph n kinh t vai trò ch ế, trong đó kinh tế Nhà nước gi ủ đạo.
C. Phát tri n nhi u thành ph n kinh t n sang n n kinh t ng xã ế; chuy ế thị trường định hướ
hi chủ nghĩa.
D. Xóa bỏ cơ chế tp trung quan liêu, hành chính, bao cp chuyn sang nn kinh tế xã hi
chủ nghĩa.
Câu 96. Trong th m c ng v c i kỳ đổi m i, q uan điể ủa Đả chức năng, vị trí, vai trò đặ
bit quan tr ng c phát tri n xã h ủa văn hóa đối v i s i là:
A. Nền văn hóa mà chúng ta đang xây dự n văn hóa tiên tiến, đậm đà bảng là n n sc dân
tc.
B. Văn hóa là nền t ng tinh th n c a xã h a là m ng l y s i, v c tiêu, vừa là độ ực thúc đẩ
phát tri n kinh t - xã h i nh p qu ế i và h c tế.
C. Nền văn hóa Việt Nam là n ng nh ng trong c ng các dân ền văn hóa thố ất mà đa dạ ộng đồ
tc Vit Nam.
D. Xây dng và phát tri nghi p c ển văn hóa là sự ủa toàn dân do Đảng lãnh đạo, trong đó
đội ngũ trí thức gi vai trò quan trng.
Câu 97. Hi m c ng C t ng là c a ện nay, theo quan điể ủa Đả ng s n Vi Nam thì Đả
ai? A ng C. Đả ng sn Vi ng cệt Nam là Đả a nhân dân Vit Nam.
B. Đả ệt Nam là Đảng Cng sn Vi ng ca giai cp công nhân Vit Nam.
C. Đả ệt Nam là Đả ủa đảng viên Đảng Cng sn Vi ng c ng Cng sn Vit Nam.
D. Đảng C ng s n Vi t Nam là Đảng c a giai c p công nhân, c ng và ủa nhân dân lao độ
ca dân tc Vi t Nam.
Câu 98. Điểm nh n chung trong các ngh quy a H i ngh n th 4 ết c ị Trung ương lầ
các khóa XI, XII, XIII c ủa Đảng là gì?
A. Đều có ni dung vng tác xây d c pháp quyựng Nhà nư n.
B. Đề ửa đổu có ni dung v s i Hiến pháp.
C. Đề ện đặc trưng về ủ nghĩa xã hộu có ni dung v b sung, hoàn thi ch i.
D. Đều có n i dung v công tác xây d ng. ựng Đả
Câu 99. Các Đại h i VII, IX, XI, XIII c ủa Đảng có điểm chung nào dưới đây?
A. Đều đề ra chi n l phát tri n kinh t - xã h ế ược 10 năm về ế i.
B. Đều rút ra bài hc về quá trình đổ ới đất nưới m c.
C. Đều rút ra bài h c trong th c v thc hiện Cương lĩnh xây dựng đất nướ i kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội.
D. Đều s u l ng. ửa đổi Điề ệ Đả
Câu 100. Ai là trung tâm, ch c a công cu th ộc đổi mới đất nước?
A. Nhân dân
B. Đảng viên c ng C ng sủa Đả n Vit Nam.
C. Giai cp công nhân Vi t Nam.
D. Giai cp nông dân Vi t Nam.
| 1/16

Preview text:

NI DUNG ÔN TP MÔN LCH SỬ ĐẢNG CNG SN VIT NAM (Dành cho: Đề đóng) CHƯƠNG 1
Câu 1. Cơ quan tuyên truyền ca Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên là t báo nào? A. Báo Lao động. B. Báo Thanh niên. C. Báo Công nhân.
D. Báo Người cùng khổ.
Câu 2. Chi b cng sản đầu tiên ca Việt Nam được thành lp ở đâu? Ai làm bí thư chi b? A. Hà Nội - Bí thư Trần Văn Cung.
B. Sài Gòn - Bí thư Ngô Gia Tự.
C. Sài Gòn - Bí thư Trịnh Đình Cửu. D. Hà Nội -
Bí thư Trịnh Đình Cửu.
Câu 3. Phong trào yêu nước chống Pháp nào sau đây theo hệ tư tưởng phong
ki
ến? A. Phong trào Đông Du.
B. Phong trào Duy Tân.
C. Khởi nghĩa Yên Bái.
D. Phong trào Cần Vương.
Câu 4. Đâu là tổ chc cng sản đầu tiên ra đời Vit Nam?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B.
An Nam Cộng sản Đảng.
C.
Đông Dương Cộng sản Đảng.
D.
Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
Câu 5. Phong trào yêu nước do vua Hàm Nghi và Tôn Tht Thuyết khởi xướng (1885-1896) là: A
. Khởi nghĩa Yên Thế.
B. Phong trào Duy Tân.
C. Phong trào Đông Du.
D.
Phong trào Cần Vương.
Câu 6. Khẩu hiệu nào được nêu ra trong cao trào Kháng Nhật cứu nước?
A.
Đánh đuổi Nhật, Pháp.
B. Đánh đuổi phát xít Nhật.
C. Đánh đuổi chính phủ bù nhìn thân Nhật.
D. Đánh đuổi đế quốc Pháp.
Câu 7. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do ai son tho?
A. Nguyễn Ái Quốc. B. Trần Phú.
C.
Lê Hồng Phong. D. Hà Huy Tập.
Câu 8. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ (4/1945) quyết định thống nhất các lực
lượng vũ trang và lấy tên là gì? A.
Việt Nam giải phóng quân.
B. Cứu quốc quân.
C.
Quân đội nhân dân Việt Nam. D. Vệ quốc quân.
Câu 9. Khởi nghĩa thắng li ở đâu đã tạo điều kin thun li ln cho cuc Tng khi
nghĩa Cách mạng Tháng Tám năm 1945 trên phạm vi cả nước?
A.
Ở Thừa Thiên – Huế. B. Ở Hà Nội. C. Ở Sài Gòn. D. Ở Thái Nguyên.
Câu 10. Điền từ còn trống trong Tuyên ngôn độc lập của nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa: “Pháp ….., Nhật ….., vua Bảo Đại …... Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích
thực dân gần 100 năm nay để gây nên nước Việt Nam độc lập. Dân ta lại đánh đổ
chế độ quân chủ mấy mươi thế kỷ mà lập nên chế độ Dân chủ Cộng hòa”.
A. Hàng/chạy/ thoái vị.
B.
Thua/ đầu hàng/ thoái vị.
C.
Chạy/ hàng/ thoái vị.
D.
Bại/ đầu hàng/ thoái vị.
Câu 11. Tên gọi của các tổ chức quần chúng trong Mặt trận Việt Minh :
A. Hội Dân chủ. B. Hội Phản đế.
C.
Hội Cứu quốc.
D.
Hội Giải phóng.
Câu 12. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930) đã xác định gi i
a cp nào là
lực lượng lãnh đạo cách mng? A
. Giai cấp vô sản.
B. Giai cấp tư sản.
C. Giai cấp nông dân.
D.
Giai cấp địa chủ.
Câu 13. Trong giai đoạn Đảng lãnh đạo giành chính quyn, Ban Ch hu y ngoài
ca Đảng được thành lập vào năm nào? A. Năm 1934. B. Năm 1933. C. Năm 1932. D. Năm 1935.
Câu 14. Chủ trương thành lập “Ủy ban gii phóng dân tc Việt Nam” được thông qua ti:
A. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (9/3/1945).
B. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ (15/5/1945).
C.
Hội nghị toàn quốc của Đảng (14-15/8/1945). D. Đại hội q ố u c dân (16/8/1945).
Câu 15. Li kêu gọi: “Giờ quyết định cho vn mnh dân tộc ta đã đến. Toàn quc
đồng bào hãy đứng dậy đem sức ta mà t giải phóng cho ta” là của ai? A. Hồ Chí Minh. B. Trường Chinh C. Võ Nguyên Giáp.
D. Phạm Văn Đồng.
Câu 16. T chức nào đề ra chủ trương “thanh trừ trí, phú, địa, hào, đào tận gc trc
tn rễ” (1931)? A. Xứ ủy Bắc kỳ. B. Xứ ủy Trung kỳ. C. Xứ ủy Nam kỳ.
D. Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 17. Quc tế Cng sn ra Ngh quyết công nhận Đảng Cng sản Đông Dương là
chi b
ộ độc lp vào thi gian nào ? A. Ngày 18/2/1930. B. Ngày 18/11/1930. C. Ngày 11/4/1931. D. Ngày 6/6/1931.
Câu 18. Đại hi I của Đảng Cng sản Đông Dương hp ở đâu và vào thời gian nào?
A. Họp tại Hương Cảng (Trung Quốc), vào tháng 2/1930.
B. Họp tại Lê-nin-gờ-rát (Liên Xô), vào tháng 6/1931.
C. Họp tại Ma Cao (Trung Quốc), vào tháng 3/1935.
D. Họp tại Mát-xcơ-va (Liên Xô), vào tháng 7/1935.
Câu 19. Thi kỳ nào dưới đây, Đảng có hình thc t chức và đấu tranh công khai, hp pháp? A. 1931-1935. B. 1930-1931. C. 1936-1939. D. 1940-1941.
Câu 20. S kiện nào đánh dấu giai cp công nhân Việt Nam đã bước đầu đi vào đấu tranh t giác?
A. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kỳ (1922).
B.
Cuộc bãi công của công nhân thợ nhuộm Sài Gòn - Chợ Lớn (1922).
C.
Cuộc bãi công của thợ máy xưởng Ba Son cảng Sài Gòn (1925).
D.
Cuộc bãi công của công nhân nhà máy sợi Nam Định (1925).
Câu 21. Trong lch sử Đảng Cng sn Việt Nam, giai đoạn 1932 1935 là giai đoạn :
A. Giai đoạn đẩy mạnh phong trào đấu tranh.
B.
Giai đoạn phục hồi hệ thống tổ chức của Đảng.
C. Giai đoạn chuẩn bị giành chính quyền.
D.
Giai đoạn tích cực mở rộng quan hệ ngoại giao.
Câu 22. Mc tiêu chiến lược ca cách mng Việt Nam được nêu trong Cương lĩnh chính tr
ị đầu tiên của Đảng (1930) là: A
. Làm cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
B. Làm cách mạng giải phóng dân tộc sau đó đi lên chủ nghĩa xã hội. C
. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân để đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. Làm cách mạng điền địa để đi tới xã hội cộng sản.
Câu 23. Để phù hp vi ê
y u cu tp hp lực lượng cách mng trong những năm
1936-1939, Ban Chấp hành Trung ương Đảng quyết định thành lp mt trn nào?
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B.
Mặt trận Liên Việt.
C.
Mặt trận Việt Minh.
D.
Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
Câu 24. Luận cương chính trị của Đảng (10/1930) xác định điều kiện cốt yếu cho
thắng lợi của cách mạng Việt Nam là gì? A.
Chuẩn bị “võ trang bạo động” cho quần chúng.
B. Tinh thần đoàn kết gắn bó với giai cấp vô sản thế giới.
C. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
D.
Lấy giai cấp vô sản là động lực chính của cách mạng.
Câu 25. Yêu cu bc thiết nht ca nhân dân Vit Nam vào cui thế kỷ XIX, đầu th
ế k XX là gì?
A. Ruộng đất.
B.
Độc lập dân tộc. C
. Quyền làm việc ngày 8 tiếng.
D. Tự do ngôn luận.
Câu 26. S kiện nào được Nguyn Ái Quốc đánh giá: Nó chng t rng giai cp vô
sản ta đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng”? A.
Chi bộ cộng sản đầu tiên của Việt Nam ra đời (1929).
B. Thành lập tổ chức Công hội đỏ Bắc Kỳ (1929).
C. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản (1929).
D.
Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
Câu 27. Hãy cho biết đặc điểm ra đời ca giai cp công nhân Vit Nam?
A.
Phần lớn xuất thân từ nông dân.
B.
Chịu sự áp bức và bóc lột của đế quốc, phong kiến và tư sản.
C.
Ra đời trước giai cấp tư sản dân tộc Việt Nam, sớm tiếp thu ánh sáng cách mạng của
chủ nghĩa Mác – Lênin.
D.
Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 28. Hi nghị Trung ương lần th 6 của Đảng (11/1939) đã chủ trương tạm gác
l
i khu hiu gì?
A. Khẩu hiệu “cách mạng ruộng đất”. B
. Khẩu hiệu “cách mạng giải phóng dân tộc”.
C. Khẩu hiệu “cách mạng phản đế”.
D. Khẩu hiệu “cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân”.
Câu 29. Hi nghị Trung ương lần th 8 của Đảng (5/1941) đã khẳng định: Cách m
ng Đông Dương hiện ti ch phi gii quyết mt vấn đề cần kíp, đó là: A. Giải phóng giai cấp. B. Giải phóng dân tộc.
C. Cải cách ruộng đất. D. Đánh đổ địa chủ.
Câu 30. Phan Châu Trinh đã nhận xét về con đường cứu nước ca Phan Bi Châu như thế nào?
A. Bất bạo đông, bạo động tắc tử.
B. Chẳng khác gì xin giặc rủ lòng thương.
C. Chẳng khác gì đuổi hổ cửa trước, rước beo cửa sau.
D. Còn mang nặng cốt cách phong kiến.
Câu 31. Bài học nào được xác định là ngun gc sc mnh ca Cách mng Tháng Tám năm 1945?
A. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công - nông.
B.
Nắm vững nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn đúng thời cơ.
C.
Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù.
D.
Gương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến.
Câu 32. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12/3/1945) dự
kiến thời cơ tổng khởi nghĩa là khi nào?
A.
Trước khi kết thúc Chiến tranh thế giới thứ II.
B.
Sau khi kết thúc Chiến tranh thế giới thứ II.
C. Trước khi quân Đồng minh kéo vào Đông Dương.
D.
Khi quân Đồng minh kéo vào Đông Dương.
Câu 33. Bài hc kinh nghiệm hàng đầu trong đường li cách mng của Đảng được
rút ra t Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là gì?
A.
Nắm vững nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn đúng thời cơ.
B.
Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công - nông.
C.
Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù.
D.
Gương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp và giải qu ế
y t đúng đắn hai nhiệm vụ
chống đế quốc và chống phong kiến.
Câu 34. Nội dung nào trong Chánh cương vắn tt của Đảng (2/1930) th hin rõ
nh
t sự đúng đắn, sáng tạo trong xác định nhim vụ cơ bản và cp bách ca xã hi Vit Nam lúc này?
A. Thâu hết ruộng đất của đế quốc chủ nghĩa làm của công chia cho dân cày nghèo.
B. Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến, làm cho nước Nam được hoàn toàn độc lập.
C. Thâu hết sản nghiệp lớn của tư bản đế quốc chủ nghĩa Pháp để giao cho Chính phủ công nông binh quản lý.
D. Bỏ sưu thuế cho dân cày nghèo. Mở mang công nghiệp và nông nghiệp.
Câu 35. Luận cương chính trị của Đảng Cng
s n Đông Dương (10/1930) có đoạn:
“Vấn đề thổ địa là cái ct ca cách mạng tư sản dân quyền”, điều đó có nghĩa là:
A. Nhấn mạnh nhiệm vụ đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất .
B. Nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc.
C. Nhấn mạnh cả hai nhiệm vụ giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng đất .
D. Cả ba phương án kia đều sai. Chương 2:
Câu 36. S kin nào mở đầu cho s hoà hoãn gia Vit Nam và Pháp sau Cách
mng Tháng Tám năm 1945?
A. Pháp ngừng bắn ở miền Nam.
C. Việt Nam nhân nhượng với Pháp một số quyền lợi ở miền Bắc.
D.
Chủ tịch Hồ Chí Minh sang thăm nước Pháp.
Câu 37. Phong trào mà Đảng đã vận động nhân dân thc hiện để chng nn mù ch sau Cách m
ạng Tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Bình dân học vụ.
B.
Xây dựng nếp sống văn hóa mới.
C.
Bài trừ các tệ nạn xã hội.
D.
Xoá bỏ văn hóa thực dân nô dịch phản động.
Câu 38. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945, để gạt mũi nhọn tn công ca k
thù,
Đảng đã tuyên bố t gii tán vào thi gian nào và lp ra t chức gì để tiếp tc
công khai tuyên truyền đường li của Đảng?
A. Ngày 02/09/1945 - Hội Nghiên cứu Chủ nghĩa Mác.
B. Ngày 11/11/1945 - Hội Nghiên cứu Chủ nghĩa Mác ở Đông Dương.
C. Ngày 25/11/1945 - Hội Nghiên cứu Chủ nghĩa Mác - Lênin.
D. Ngày 03/02/1946 - Hội Nghiên cứu Chủ nghĩa Mác – Lênin ở Đông Dương.
Câu 39. Nội dung nào sau đây KHÔNG PHẢI là sự nhân nhượng ca Chính ph
Vit Nam Dân ch Cng hòa với quân đội và tay sai của Tưởng sau Cách mng Tháng Tám n m ă 1945?
A. Cho Tàu kiểm soát đường sắt Vân Nam.
B. Chấp nhận mở rộng thành phần đại biểu Quốc hội, đồng ý bổ sung thêm 70 đại biểu
Quốc hội không qua bầu cử cho những người thuộc tổ chức tay sai của quân Tưởng.
C.
Cải tổ, mở rộng thành phần Chính phủ liên hiệp, trong đó có nhiều ghế Bộ trưởng cho
những người thuộc tổ chức tay sai của quân Tưởng.
D.
Chấp nhận tiêu tiền Trung Quốc; cung cấp lương thực, thực phẩm cần thiết cho 20 vạn quân Tưởng.
Câu 40. Phương châm tác chiến ca ta trong chiến dịch Điện Biên Ph là gì?
A. Đánh thần tốc, táo bạo, chắc thắng.
B.
Đánh chắc, tiến chắc.
C.
Đánh thần tốc, táo bạo.
D.
Đánh nhanh, thắng nhanh.
Câu 41. Li kêu gọi nào dưới đây của Ch tch H Chí Minh nhm gii quyết nạn
đói sau Cách mng Tháng Tám 1945?
A.
Tấc đất, tấc vàng.
B.
Tăng gia sản xuất!
C. Không một tất đất bỏ hoang.
D.
Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 42. Điền t còn thiếu trong “Lời kêu gi toàn quc kháng chiến” của Ch tch
Hồ Chí Minh (19/12/1946): “Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta p
h i nhân nhượng.
Nhưng chúng ta càng ….., thực dân Pháp càng ….., vì chúng quyết tâm ….. một ln nữa!”.
A.
Nhân nhượng/ lấn tới/ cướp nước ta.
B.
Nhân nhượng/ sấn tới/ chiếm nước ta.
C.
Nhẫn nhịn/ lấn tới/ chiếm nước ta.
D.
Nhẫn nhịn/ sấn tới/ cướp nước ta.
Câu 43. Đường li kháng chiến chống Pháp “toàn dân, toàn diện, trường kì, t lc
cánh sinh và tranh th
sự ủng h ca quc tế” đề ra trong văn kiện nào ?
A. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh (19/12/1946).
B.
Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh (8/1947). C
. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” của Ban Thường vụ Trung ương Đảng (12/12/1946).
D. Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 44. Để ghi nhn tinh thn chiến đấu qu cm ca nhân dân Nam B sau ngày
23/9/1945, Ch
tch Hồ Chí Minh đã thay mặt Chính ph phong tng danh hiu gì
cho đồng bào min Nam?
A. “Miền Nam gian khổ anh hùng”.
B.
“Thành đồng Tổ quốc”.
C.
“Chân đồng vai sắt, đánh giỏi, bắn trúng”.
D.
“Miền Nam đi trước về sau”.
Câu 45. Những câu thơ sau nói đến chiến thng lch s nào ca dân tc trong cuc
kháng chiến chng Pháp (1945-1954): "Năm mươi sáu ngày đêm khoét núi, ngủ
h
m/ mưa dầm, cơm vắt/ Máu trn bùn non/ Gan không núng, chí không mòn!"?
A. Chiến dịch Việt Bắc Thu - Đông năm 1947.
B.
Chiến dịch Biên giới Thu - Đông năm 1950.
C.
Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
D.
Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953-1954.
Câu 46. Trước cuc Tng tiến công và ni dy Tết Mu Thân 1968, Quân gii phóng
mi
n Nam Việt Nam đã tiến hành cuc nghi binh chiến lược ti :
A. Đường 9 Khe Sanh (Quảng Trị).
B.
Vạn Tường (Quảng Ngãi).
C. Núi Thành (Quảng Nam).
D.
An Lão (Bình Định).
Câu 47. Trưởng đoàn đại biu Chính ph cách mng lâm thi Cng hòa min Nam Vi
t Nam tham gia Hi ngh Paris từ năm 1969 đến năm 1973 là: A
. Xuân Thủy.
B. Nguyễn Thị Bình. C
. Lê Đức Thọ.
D. Phạm Văn Đồng.
Câu 48. Ti k họp đặc bit ca Quc hội khóa III (9/1969) đã bầu ai làm Ch tch
nước Vit Nam Dân ch Cng hòa?
A. Tôn Đức Thắng.
B.
Nguyễn Lương Bằng.
C.
Nguyễn Hữu Thọ.
D.
Huỳnh Tấn Phát.
Câu 49. Chiến thắng quân sự nào đã khẳng định Quân Giải phóng miền Nam dám
đánh và đánh thắng giặc Mỹ xâm lược?
A. Chiến thắng Ấp Bắc (1/1963).
B.
Chiến thắng Núi Thành (5/1965).
C.
Chiến thắng Vạn Tường (8/1965).
D.
Chiến thắng mùa khô 1965 - 1966.
Câu 50. T thng li của phong trào Đồng Khi (1960), t chc chính trị nào đã ra
đời min Nam nhm tp hp quần chúng nhân dân đấu tranh chống đế quc, tay sai?
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. B
. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Mặt trận Dân tộc thống nhất miền Nam Việt Nam.
Câu 51. Đàm phán 4 bên của Hi ngh Paris bắt đầu t khi nào? A. Tháng 3/1968. B. Tháng 5/1968. C. Tháng 1/1969. D. Tháng 6/1969.
Câu 52. Ngh quyết Hi nghị Trung ương lần th 14 của Đảng (1/1968) đã đưa ra
chủ trương gì?
A. Mở mặt trận ngoại giao nhằm tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
B.
Đưa đấu tranh ngoại giao phát triển song song với đấu tranh quân sự và chính trị.
C.
Đưa cách mạng miền Nam từ khởi nghĩa từng phần sang chiến tranh cách mạng.
D.
Tổng công kích – tổng khởi nghĩa vào tất cả các đô thị, dinh lũy của Mỹ - ngụy trên toàn miền Nam.
Câu 53. Ba th giặc được H Chí Minh xác định trong phiên họp đầu tiên ca
Chính ph
lâm thi (3/9/1945) là gì? A
. Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm.
B. Giặc đói, giặc nội xâm, giặc ngoại xâm.
C. Giặc dốt, giặc đói, giặc nội xâm.
D. Giặc ngoại xâm, giặc nội xâm, giặc dốt.
Câu 54. Trong Ch th Kháng chiến kiến quc, Đảng đưa ra chủ trương gì để đấu
tranh v
i quân Tưởng?
A.
Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế.
B.
Độc lập về chính trị, nhân nhượng về văn hóa.
C. Hoa – Việt thân thiện.
D.
Hoa – Việt đối đầu.
Câu 55. Võ Nguyên Giáp được Ch tch H Chí Minh ký Sc lnh phong quân hàm Đại tướng khi nào? A. 20/1/1946. B. 20/1/1947. C. 20/1/1948. D. 20/1/1949.
Câu 56. Người nào dưới đây đã tuyên bố: “Biên giới Hoa Kỳ kéo dài đến vĩ tuyến 17”? A . Hồ Chí Minh. B. Ngô Đình Diệm. C. Nguyễn Văn Thiệu. D. Huỳnh Tấn Phát.
Câu 57. Kết qu ln nhất mà quân dân ta đạt được trong chiến dch Vit Bc Thu Đông năm 1947 là:
A.
Tiêu diệt nhiều sinh lực địch.
B.
Bộ đội chủ lực của ta trưởng thành hơn trong chiến đấu.
C. Bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc.
D.
Làm phá sản kế họach “đánh nhanh thắng nhanh”, buộc địch chuyển sang đánh lâu dài với ta.
Câu 58. Sc lnh s 17/SL (8/9/1945) thành lp Nha Bình dân hc v nhm:
A.
Giáo dục tinh thần yêu nước và ý thức cách mạng cho nhân dân
B.
Chống các tệ nạn xã hội như rượu chè, cờ bạc, nghiện hút…
C.
Chăm lo đời sống nhân dân.
D.
Chăm lo công cuộc chống nạn mù chữ.
Câu 59. Ngày 23/9/1945, nhân dân Nam Bộ đứng lên kháng chiến vi tinh thn gì?
A. “Thà chết tự do còn hơn sống nô lệ”.
B.
“Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh”.
C.
Vì miền Nam “Thành đồng Tổ quốc”.
D.
“Dậy mà đi hỡi đồng bào ơi!”.
Câu 60. Khó khăn nào đe dọa trc tiếp đến nền độc lp ca Vit Nam sau Cách
m
ng Tháng Tám năm 1945?
A. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá.
B.
Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành.
C.
Hơn 90% dân số không biết chữ.
D.
Chính quyền cách mạng non trẻ.
Câu 61. Mc tiêu chính ca M khi thc hin cuc Chiến tranh phá hoi min Bc
l
n th hai (1972) là:
A.
Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.
B.
Làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mỹ, cứu nước của nhân dân ta.
C. Phong tỏa cảng Hải Phòng và các sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc.
D.
Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hoá” chiến tranh và tạo thế mạnh trên bàn đàm
phán ở Hội nghị Paris.
Câu 62. Chiến thắng Phước Long là cơ sở quan trọng để Đảng khẳng định điều gì?
A.
Khả năng quay lại của Mỹ không còn nữa.
B.
Thế và lực của quân đội Sài Gòn đã suy yếu rõ rệt.
C.
Khả năng tiến hành giải phóng Miền Nam có thể thực hiện với nhịp độ nhanh hơn, mạnh hơn.
D.
Cả ba phương án kia đều đúng.
Câu 63. nào sau đây phản ánh KHÔNG ĐÚNG về khó khăn của Vit Nam sau Cách m
ng Tháng Tám năm 1945?
A. Nhân dân từ thân phận nô lệ trở thành chủ nhân của đất nước.
B.
Ngân sách nhà nước lúc này hầu như trống rng.
C.
Các cơ sở công nghiệp của ta chưa kịp phục hồi sản xuất
D.
Trên cả nước ta còn 6 vạn quân Nhật chờ giải giáp.
Câu 64. Tính cht ca cuc kháng chiến chống Pháp giai đoạn 1945 - 1954 là gì? A
. Cách mạng tư sản dân quyền.
B. Dân tộc giải phóng và dân chủ mới.
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D.
Thổ địa cách mạng.
Câu 65. Hi nghị Trung ương nào của Đảng mở đường cho s bùng n ca phong
trào Đồng Khi miền Nam đầu năm 1960?
A.
Hội nghị Trung ương lần thứ 12 (3/1957).
B.
Hội nghị Trung ương lần thứ 13 (12/1957).
C.
Hội nghi Trung ương lần thứ 14 (11/1958).
D.
Hội nghị Trung ương lần thứ 15 (1/1959).
Câu 66. Đại hi III của Đảng (9/1960) xác định nhim v trung tâm trong sut thi
k
ỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội Vit Nam là:
A.
Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
B.
Cách mạng tư tưởng, văn hóa.
C.
Cải tạo xã hội chủ nghĩa đối với nông nghiệp, thủ công nghiệp.
D.
Phát triển thành phần kinh tế quốc doanh.
Câu 67. Hi nghị Trung ương lần th 16 của Đảng (4/1959) ch rõ: Ba nguyên tc
c
n quán trit trong sut quá trình xây dng hp tác xã là:
A.
Tự nguyện, cùng có lợi, quản lý dân chủ.
B.
Tự nguyện, đồng lòng, cùng có lợi.
C.
Dân chủ, tự nguyện, đồng lòng.
D.
Dân chủ, đồng lòng, cùng có lợi.
Câu 68. Công cụ đắc lc nht của đế quc M khi tiến hành chính sách thc dân
ki
u mi min Nam Vit Nam là: A.
Quân đội các nước đồng minh thân Mỹ.
B. Chính quyền và quân đội Việt Nam Cộng hòa.
C. Lực lượng cố vấn quân sự Mỹ.
D.
Phương tiện vũ khí tối tân hiện đại.
Câu 69. Hi nghị Trung ương lần th 6 khóa II của Đảng (7/1954) đã chỉ rõ ai đang
tr thành k thù chính và trc tiếp của nhân dân Đông Dương? A. Thực dân Pháp. B. Phát xít Nhật . C. Đế quốc Mỹ.
D. Bọn bành trướng Trung Quốc.
Câu 70. “Mỗi người dân là mt chiến sĩ, mỗi làng xã là một pháo đài, mỗi đường
ph
là mt mt trận” thể hin rõ nht ni dung nào trong đường li kháng chiến ch
ng thc dân Pháp của Đ ng? A. Kháng chiến toàn dân.
B. Kháng chiến toàn diện. C. Kháng chiến lâu dài.
D. Dựa vào sức mình là chính.
Câu 71. Điểm ging nhau gia chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” với “Việt Nam hoá
chiến tranh” là:
A. Quân đội Việt Nam Cộng hòa là một bộ phận của lực lượng chủ lực “tìm diệt”.
B. Quân đội Việt Nam Cộng hòa là lực lượng chủ lực.
C.
Vai trò của quân Mỹ và hệ thống cố vấn Mỹ giảm dần.
D.
Hệ thống cố vấn Mỹ được tăng cường tối đa, trong khi đó viện trợ Mỹ giảm dần.
Câu 72. Ni dung nào ca Hiệp định Paris năm 1973 có ý nghĩa nhất đối vi s
nghip gii phóng min Nam?
A. Mỹ và các nước cam kết tôn t ọ
r ng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
B.
Mỹ rút hết quân viễn chinh và quân chư hầu về nước.
C.
Các bên để cho nhân dân miền Nam Việt Nam tự do quyết định tương lai chính trị của
họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do.
D.
Các bên ngừng bắn tại ch, trao trả cho nhau tù binh và dân thường bị bắt.
Câu 73: Mục đích chính của Đảng khi quyết định m Chiến dịch Đường 9 Khe Sanh
trong năm 1968 là gì?
A. Thực hiện một cuộc nghi binh chiến lược. B.
Bảo vệ tuyến đường Trường Sơn.
C. Giành thắng lợi quyết định, buộc Mỹ phải đàm phán đi đến kết thúc chiến tranh.
D.
Buộc Mỹ phải chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
Câu 74. Mục đích chính của Đảng khi mở Chiến dịch Hòa Bình (12/1951) và Chiến
dịch Tây Bắc Thu Đông (1952):
A. Giành thắng lợi quyết định, buộc Pháp phải đàm phán đi đến kết thúc chiến tranh. B.
Phá thế bố trí chiến lược của thực dân Pháp ở Bắc Đông Dương. C.
Thực hiện một cuộc nghi binh chiến lược.
D. Nhằm tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, giải phóng một phần vùng Tây Bắc, phá âm
mưu lập “Xứ Thái tự trị” của thực dân Pháp.
Câu 75. Vì sao Kế hoạch Nhà nước 5 năm lần th nht (1961-1965) min Bc phi
chuyển hướng vào năm 1965?
A.
Vì phải đối phó với chiến tranh phá hoại miền Bắc của đế quốc Mỹ.
B.
Vì đã hoàn thành mục tiêu đề ra.
C.
Vì không thể hoàn thành mục tiêu đề ra.
D.
Vì phải đối phó với chiến tranh đặc biệt của đế quốc Mỹ. Chương 3
Câu 76. Ngh quyết 10 ca B Chính trị khóa VI (4/1988) đã đưa ra chủ trương nào sau đây?
A.
Khoán sản phẩm cuối cùng đến nhóm hộ và hộ xã viên.
B.
Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động trong các hợp tác xã nông nghiệp.
C.
Mở rộng hình thức trả lương khoán, lương sản phẩm.
D.
Phát huy quyền chủ động sản xuất kinh doanh và quyền tự chủ về tài chính của các xí nghiệp quốc doanh.
Câu 77. Ngh quyết Trung ương lần th 2 (khóa VIII) của Đảng đánh giá giáo dục
đào tạo vi khoa hc - công ngh có vai trò gì?
A.
Là quốc sách hàng đầu.
B. Là nhiệm vụ hàng đầu.
C.
Là nhiệm vụ chiến lược.
D.
Là nhiệm vụ quan trọng nhất.
Câu 78. Hoàn cnh Việt Nam sau đại thắng mùa Xuân năm 1975 là gì?
A.
Đất nước đối mặt với tình thế thù trong giặc ngoài, như “ngàn cân treo sợi tóc”.
B.
Đất nước có hòa bình, độc lập; nhân dân hưởng tự do, hạnh phúc.
C.
Đất nước hội nhập toàn diện vào phe xã hội chủ nghĩa, đổi mới và phát triển.
D.
Đất nước hoàn toàn độc lập, thống nhất, quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 79. Lần đầu tiên Đảng đề cập đến chủ trương "đa dạng hoá, đa phương hoá
quan h quc tế" ti:
A.
Đại hội VI của Đảng (1986).
B.
Nghị quyết số 13-NQ/TW của Bộ Chính trị khóa VI (tháng 5/1988).
C. Đại hội VII của Đảng (1991).
D.
Nghị quyết số 22-NQ/TW của Bộ Chính trị khóa XI (4/2013).
Câu 80. Khái niệm “Nhà nước pháp quyn xã hi chủ nghĩa” được Đảng nêu ra ln
đầu ti:
A. Hội nghị Trung ương lần thứ 2 khoá VII (tháng 11/1991). B.
Hội nghị Trung ương lần thứ 8 khóa VII (tháng 1/1995). C.
Hội nghị Trung ương lần thứ 3 khoá VIII (tháng 6/1997).
D. Đại hội IX của Đảng (2001).
Câu 81. Phương châm đối ngoi: “Việt Nam sn sàng là bạn, là đối tác tin cy ca
các
nước trong cộng đồng quc tế, phấn đấu vì hòa bình, độc lp và phát triển”
được đề ra tại Đại hi nào của Đảng Cng sn Vit Nam?
A. Đại hội VI của Đảng (1986).
B.
Đại hội VII của Đảng (1991).
C.
Đại hội VIII của Đảng (1996).
D.
Đại hội IX của Đảng (2001).
Câu 82. T khi nào Đảng s dng khái niệm “hệ thng chính trị” thay cho khái
niệm “chuyên chính vô sản”?
A.
Đại hội VI của Đảng (1986).
B.
Hội nghị Trung ương lần thứ 6 khóa VI (3/1989).
C.
Đại hội VII của Đảng (1991).
D.
Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (lần 2) khóa VIII (2/1999).
Câu 83. Đại hi nào của Đ n
g lần đầu tiên xác định thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã
hi ở nước ta là phi tri qua nhiu chặng đường ?
A. Đại hội V của Đảng (1982).
B.
Đại hội VI của Đảng (1986).
C.
Đại hội VII của Đảng (1991).
D.
Đại hội VIII của Đảng (1996). Câu 84. Thành ph
ố Sài Gòn được đổi tên là Thành ph Hồ Chí Minh vào năm: A. Năm 1945 B. Năm 1954 C. Năm 1976 D. Năm 1990
Câu 85. Đại hi VI của Đảng (1986) đã xác định cn phải tăng cường tình hu ngh
và hp tác toàn din vi : A. Liên Xô B. Trung Quốc C. Mỹ D. Cuba
Câu 86. Việt Nam đã bình thường hoá quan h vi Mỹ vào năm: A . 1995 B. 1986 C. 1991 D. 1997
Câu 87. Chủ trương, nhận định nào là hn chế của Đảng Cng sn Vit Nam tại Đại hi IV (1976)?
A. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là thời kỳ khó khăn, phức tạp, lâu dài, phải trải
qua nhiều chặng đường.
B.
Hoàn thành về cơ bản quá trình đưa nền kinh tế nước ta từ sản xuất nhỏ lên sản xuất
l ớn xã hội chủ nghĩa trong khoảng 20 năm. C
. Chủ nghĩa xã hội sẽ không sụp đổ ở Liên Xô và Đông Âu.
D. Chiến tranh Việt Nam - Trung Quốc sẽ khó nổ ra trong 10 năm tới.
Câu 88. Tại Đại hội VI (1986), Đảng đã xác định ba chương trình kinh tế ln là ct
lõi ca nhim v kinh tế, xã hội trong 5 năm 1986-1990, đó là:
A. Du lịch, dịch vụ, xuất khẩu.
B.
Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng, hàng xuất khẩu.
C.
Giao thông vận tải, chuyển đổi số quốc gia, khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
D.
Kích cầu, tái cơ cấu nền kinh tế, Chính phủ điện tử.
Câu 89. Chủ trương nào được coi là "bước đột phá th hai" trong quá trình tìm tòi,
đổi mới tư duy kinh tế của Đảng thi kỳ trước đổi mi? A. Xóa quan liêu bao cấp t rong giá và lương.
B. Thực hiện nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C.
Bỏ chế độ kế hoạch hóa, tập trung, quan liêu, bao cấp.
D.
Mở cửa, hội nhập kinh tế quốc tế.
Câu 90. Đại hội VII (1991) và Đại hi VIII (1996) của Đảng Cng sn Vit Nam
kh
ng định lĩnh vực nào có vai trò then chốt, động lc, là quốc sách hàng đầu trong
s
nghip xây dng chủ nghĩa xã hội?
A. Giáo dục - đào tạo.
B.
Khoa học - công nghệ.
C.
An ninh, chính trị.
D.
Giáo dục - đào tạo, khoa học - công nghệ.
Câu 91. Đại hi ln th my của Đảng đã lần đầu tiên khẳng định mt bài hc trong
quá trình đổi mới đất nước là "phải đặt li ích quc gia - dân tc lên trên hết"?
A. Đại hội X của Đảng (2006).
B.
Đại hội XI của Đảng (2011).
C.
Đại hội XII của Đảng (2016).
D.
Đại hội XIII của Đảng (2021).
Câu 92. Đại hi VI của Đảng (12/1986) rút ra bn bài hc kinh nghim quý báu. Bài
h
c th hai là gì?
A Đảng phải luôn luôn xuất phát từ thực tế, tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan.
B. Trong toàn bộ hoạt động cách mạng của mình, Đảng phải q
uán triệt tư tưởng “lấy dân làm gốc”.
C. Phải biết kết hợp sức mạnh của dân tộc với sức mạnh của thời đại trong điều kiện mới.
D. Phải xây dựng Đảng ngang tầm với một đảng cầm quyền.
Câu 93. Đại hi VII của Đảng (6/1991) chủ trương: Vượt qua khó khăn th thách,
n định và phát trin kinh tế - xã hội, tăng cường ổn định chính trị, đầy lùi liu cc
và b
t công xã hội, đưa nước ra cơ bản ra khi tình trng khng hong. Đây là mục tiêu gì?
A. Mục tiêu tổng quát của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
B. Mục tiêu tổng quát của Chiến lược ổn định và phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2000.
C. Mục tiêu tổng quát của Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
D. Mục tiêu tổng quát của 5 năm 1991-1995.
Câu 94. Đại hi VIII của Đảng (1996) đã bổ sung đặc trưng tổng quát v mc tiêu
xây dng chủ nghĩa xã hội Vit Nam là gì?
A. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, văn minh.
B. Dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
C. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
D. Hòa bình, thống nhất, độc lập, dân chủ, giàu mạnh.
Câu 95. Điểm ni bt trong đường lối đổi mi v kinh tế do Đại hi VI của Đản g (1986) đề ra là:
A. Phát triển nhiều thành phần kinh tế; xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu, hành chính, bao
cấp chuyển sang hạch toán, kinh doanh, kết hợp kế hoạch với thị trường.
B.
Phát triển nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo.
C.
Phát triển nhiều thành phần kinh tế; chuyển sang nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
D.
Xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu, hành chính, bao cấp chuyển sang nền kinh tế xã hội chủ nghĩa.
Câu 96. Trong thi kỳ đổi mi, quan điểm của Đ n
g v chức năng, vị trí, vai trò đặc bi
t quan trng của văn hóa đối vi s phát trin xã hi là:
A. Nền văn hóa mà chúng ta đang xây dựng là nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
B.
Văn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội, vừa là mục tiêu, vừa là động lực thúc đẩy sự
phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế.
C.
Nền văn hóa Việt Nam là nền văn hóa thống nhất mà đa dạng trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam.
D.
Xây dựng và phát triển văn hóa là sự nghiệp của toàn dân do Đảng lãnh đạo, trong đó
đội ngũ trí thức giữ vai trò quan trọng.
Câu 97. Hiện nay, theo quan điểm của Đ n
g Cng sn Vit Nam thì Đảng là ca ai?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của nhân dân Việt Nam. B
. Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của giai cấp công nhân Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của giai cấp công nhân, của nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam.
Câu 98. Điểm nhn chung trong các ngh quyết ca Hi nghị Trung ương lần th 4 các khóa XI, XII, XIII c ủa Đảng là gì?
A. Đều có nội dung về công tác xây dựng Nhà nước pháp quyền. B
. Đều có nội dung về sửa đổi Hiến pháp.
C. Đều có nội dung về bổ sung, hoàn thiện đặc trưng về chủ nghĩa xã hội.
D. Đều có nội dung về công tác xây dựng Đảng. Câu 99.
Các Đại hi VII, IX, XI, XIII của Đảng có điểm chung nào dưới đây?
A. Đều đề ra chiến lược 10 năm về phát triển kinh tế - xã hội.
B. Đều rút ra bài học về quá trình đổi mới đất nước.
C. Đều rút ra bài học về thực hiện Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
D. Đều sửa đổi Điều lệ Đảng.
Câu 100. Ai là trung tâm, ch
th ca công cuộc đổi mới đất nước? A. Nhân dân
B. Đảng viên của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Giai cấp công nhân Việt Nam .
D. Giai cấp nông dân Việt Nam.