-
Thông tin
-
Quiz
Đề cương ôn tập môn Logistics quốc tế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Hệ thống thông tin là căn cứ để doanh nghiệp ra những quyết định gìtrong quản trị logistics?• Đối với quản trị dự trữ: Xác định chính sách dự trữ tối ưu cân đối giữa chi phí với dịch vụ Đối với quyết định thuê ngoài: Xác định các tiêu thức lựa chọn đánh giá mức độ các mối quan hệ• Đối với mạng lưới cơ sở logistics: Xác định vị trí, qui mô căn cứ vào tính hiệu suất và tính linh hoạt.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Logistics quốc tế (HVNN) 11 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu
Đề cương ôn tập môn Logistics quốc tế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Hệ thống thông tin là căn cứ để doanh nghiệp ra những quyết định gìtrong quản trị logistics?• Đối với quản trị dự trữ: Xác định chính sách dự trữ tối ưu cân đối giữa chi phí với dịch vụ Đối với quyết định thuê ngoài: Xác định các tiêu thức lựa chọn đánh giá mức độ các mối quan hệ• Đối với mạng lưới cơ sở logistics: Xác định vị trí, qui mô căn cứ vào tính hiệu suất và tính linh hoạt.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Logistics quốc tế (HVNN) 11 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:












Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47886956
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN LOGISTICS TMĐT
1. Mô tả tầm quan trọng của hệ thống thông tin trong quản trị logistics của DN?
• Hỗ trợ hoạch ịnh chất lượng
• Hỗ trợ phân tích và ra quyết ịnh
• Hỗ trợ quá trình tác nghiệp
2. Hệ thống thông tin là căn cứ ể doanh nghiệp ra những quyết ịnh gì trong quản trị logistics?
• Đối với quản trị dự trữ: Xác ịnh chính sách dự trữ tối ưu cân ối giữa chi phí với dịch vụ
• Đối với quyết ịnh thuê ngoài: Xác ịnh các tiêu thức lựa chọn ánh giá mức ộ các mối quan hệ
• Đối với mạng lưới cơ sở logistics: Xác ịnh vị trí, qui mô căn cứ vào tính hiệu suất và tính linh hoạt
• Đối với quản trị vận chuyển: Xác ịnh quy hoạch tuyến ường, phương tiện vận chuyển và lựa chọn ơn vị vận tải,
chính sách dự trữ tối ưu cân ối giữa chi phí với dịch vụ
3. Trình bày cấu trúc hạ tầng cơ sở của hệ thống thông tin trong logistics TMĐT?
• Phần cứng: thiết bị xử lý dữ liệu và thiết bị ngoại biên
• Phần mềm: phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
• Mạng truyền thống: kết cấu mạng, thiết bị và dịch vụ cung cấp
• Cơ sở dữ liệu: trái tim của hệ thống thông tin và loại bỏ khó khăn, dư thừa, trùng lặp, không nhất quán và không an toàn
4. Nêu một vài giải pháp CNTT cho logistics TMĐT mà các doanh nghiệp ang ứng dụng hiện nay. (gg)
• Cải thiện hệ thống e-logistics
• Thay ổi cấu trúc kênh phân phối
• Kết nối hệ thống trang thiết bị và phương tiện phục vụ e-logistics •
Nâng cao chất lượng dịch vụ sau bán hàng
5. Trình bày vai trò của hệ thống thông tin tổng thể trong TMĐT?
• Nắm vững thông tin về biến ộng thị trường khách hàng và nguồn hàng
• Đảm bảo sử dụng linh hoạt các nguồn lực
• Xây dựng chiến lược logistics hiệu quả ối với thời gian, không gian và phương pháp vận hành
6. Mô tả cấu trúc và chức năng của hệ thống thông tin logistics (logistic) là như thế nào? lOMoAR cPSD| 47886956 Môi tr ườ ng D ữ li ệ u ầ u vào
Qu ả n tr ị c ơ sở d ữ li ệ u
• L ưu tr ữ d ữ li ệ u: t ậ p h ợ p, ch ỉ nh lí, b ả o qu ả n •
Quy ế t ị nh h ậ u c ầ n
Chuy ể n hóa d ữ li ệ u: x ử lí, phân tích Thông tin ầ u ra
Nhà qu ả n tr ị h ậ u c ầ n
Chức năng của hệ thống thông tin logistics: Logistics liên kết các hoạt ộng logistics trong 1 quá trình thống nhất. Sự phối
hợp này dựa trên 3 chức năng
• Tác nghiệp o Xử lý ơn ặt hàng, dự trữ hàng
hóa o Vận chuyển, tìm hiểu khách hàng o Giá cả và vận ơn,…
• Phân tích và ra quyết ịnh o Phân bố mạng
lưới logistics o Quyết ịnh nguồn nhận hàng o
Quyết ịnh trình ộ và hệ thống doanh thu o
Xây dựng kế hoạch vận chuyển o Kiểm soát
• Hoạch ịnh chiến lược o Xây dựng quan hệ với
ối tác chiến lược o Phát hiện và khai thác cơ
hội kinh doanh o Mở rộng/thu hẹp mạng lưới
chính sách logistics o Phân tích tương quan
doanh thu/ dịch vụ/ o Xây dựng lợi thế cạnh tranh của logistics
7. Cơ sở hạ tầng phân phối vật chất bao gồm những yếu tố gì? lOMoAR cPSD| 47886956 • Bến bãi • Kho chứa • Trung tâm phân phối • Thiết bị kho
• Phương tiện vận tải
8. Đặc iểm và vai trò của mạng lưới cơ sở logistics là gì? Đặc iểm
• Quyết ịnh chiến lược
• Đầu tư lớn vào bất ộng sản
• Khó thay ổi, không ược sai lầm
• Tác ộng mạnh mẽ, lâu dài Vai trò
• Dịch vụ khách hàng: thời gian, sự a dạng hàng hóa, tính sẵn có của hàng hóa
• Chi phí hậu cần: tăng chi phí ầu tư, tăng chi phí dự trữ, giảm chi phí vận chuyển
9. Trình bày các phương án thiết kế mạng lưới phân phối
• Dự trữ tại nhà sản xuất, giao hàng thẳng tới khách hàng
• Dự trữ tại nhà sản xuất, gom hàng giữa tuyến và giao hàng thẳng tới khách hàng
• Dự trữ tại nhà phân phối, giao hàng bưu kiện
• Nhà phân phối dữ trữ và giao hàng
• Dự trữ tại nhà sản xuất/ phân phối, khách hàng tới nhận hàng tại ịa iểm xác ịnh
• Dự trữ tại nhà bán lẻ, khách hàng tới nhận hàng tại cửa hàng
10. Trình bày khái niệm, vai trò, mục tiêu của logistics ầu ra?
• Khái niệm: Logistics ầu ra là bộ phận của e-Logistics, tích hợp các hoạt ộng, chức năng và quá trình, ảm bảo cung
ứng hàng hóa tới khách hàng một cách hiệu quả kể từ khi nhận ược ơn ặt hàng.
• Vai trò: o Kết nối với marketing/sản xuất o Tạo sự khác biệt o Duy trì long trung thành o Tăng doanh số/lợi nhuận
• Mục tiêu: phát triển doanh số trên cơ sở cung cấp trình ộ dịch vụ khách hàng mong ợi với tổng chi phí thấp nhất và
tối ưu hóa dịch vụ logistics.
11. Tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng là gì?
• Đa dạng, ầy ủ dự trữ
• Thời gian áp ứng ơn ặt hàng • Độ tin cậy • Tính linh hoạt • Tính thông tin lOMoAR cPSD| 47886956
12. Tác ộng của TMĐT tới logistics ầu ra ntn? Trình bày các mô hình logistics ầu ra trong TMĐT? (sl) Tác ộng
của TMĐT tới logistics ầu ra Tính thông tin Thời gian áp ứng Độ tin cậy
Chất lượng dịch vụ khách hàng
Đa dạng, ầy ủ dự trữ Tính linh hoạt Chi phí dự trữ Chi phí mạng lưới Chi phí vận chuyển Tổng chi phí logistics Chi phí thông tin Chi phí mua hàng
Mô hình logistics ầu ra trong TMĐT
• Mô hình logistics áp ứng ơn hàng truyền thống Nh s ả n xu ấ t, bÆn bun Nh bÆn l ẻ KhÆch hng
• Mô hình logistics áp ứng ơn hàng trự c ti ế p : dòng s ả n ph ẩ m : dòng thông tin lOMoAR cPSD| 47886956 13.
Trình bày quy trình xử lý ơn ặt hàng và hành trình của một ơn ặt hàng.
Quy trình xử lý ơn ặt hàng Khách hàng ặ t hàng Ti ế p nh ậ n ơn h àng X ử lý ơn h àng Báo cáo tr ạ ng thái Th ự c hi ệ n ơn h àng
Hành trình của một ơn ặt hàng KhÆch hng đặ t hng Giao hàng V ậ n chuy ể n Đặ t hàng Hóa ơn D ữ tr ữ cung ứ ng có s ẵ n Ki ể m tra Chu ẩ n b ị Doanh nghi ệ p nh ậ n H ồ s ơ ơn ặ ơn ặ công n ợ t Chu ẩ n b ị xu ấ t kho t hàng d ự tr ữ hàng K ế ho ạ ch s ả n xu ấ t S ả n xu ấ t V ậ n ơn L ị ch v ậ n chuy ể n 14.
Quản trị ơn ặt hàng trong TMĐT là ntn?
• Khách hàng ặt hàng: nhanh chóng, thuận tiện
• Tiếp nhận ơn hàng: tự ộng hóa
• Chuẩn bị ơn hàng: chứng từ ầy ủ, chính xác lOMoAR cPSD| 47886956
• Chuẩn bị xuất hàng: mã số, mã vạch
• Vận chuyển: theo dõi sát sao & thông tin kịp thời
• Giao hàng: kiểm soát chặt chẽ
15. Quản trị vận chuyển hàng hóa trong TMĐT nêu rõ (Các thành phần tham gia trong quá trình vận chuyển) • Công chúng • Chính phủ
• Người gửi, người nhận • Người vận chuyển
16. Phân loại vận chuyển hàng hóa; Các quyết ịnh cơ bản trong quản trị vận chuyển;
Phân loại vận chuyển hàng hóa
• Đặc trưng con ường/ phương tiện vận tải: ường sắt, ường thủy, ường bộ, ường hàng không, ường ống
• Đặc trưng sở hữu và mức ộ iều tiết của nhà nước
• Mức ộ phối hợp các phương tiện vận tải
Các quyết ịnh cơ bản trong quản trị vận chuyển
• Quyết ịnh phương thức tổ chức vận chuyển hợp lý
• Lựa chọn ơn vị vận tải phù hợp
17. Thách thức của vận chuyển hàng hóa trong TMĐT • Chi phí quá lớn
• Quy mô ơn hàng nhỏ (B2C)
• Địa iểm giao hàng phân tán
• Khó xếp lịch giao hàng • Tính phức tạp tăng
• Không tương thích về hệ thống giữa các ối tác
• Thiếu ơn vị cung ứng dịch vụ hiệu quả
• Khác biệt giữa 2 thị trường B2B & B2C
18. Quản trị mua hàng trong logistics truyền thống (vai trò, phân loại, nguyên tắc và các nội dung cơ bản)? • Vai trò: o
Tạo nguồn lực hàng hóa ban ầu ể triển khai toàn bộ hệ thống logistics o
Tạo iều kiện ể giảm chi phí, tặng lợi nhuận trong sản xuất – kinh
doanh • Phân loại: then chốt, chiến lược, tác nghiệp, òn bẩy
• Nguyên tắc o Nguyên tắc nhiều nhà cung ứng o
Nguyên tắc cân ối lợi ích o
Nguyên tắc dịch vụ và chi phí logistics
• Nội dung cơ bản: hệ thống các mặt công tác nhằm tạo nên lực lượng hàng hóa tại các cơ sở logistics áp ứng các
yêu cầu dự trữ cho sản xuất và bán hàng của doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 47886956
19. Mua hàng trong TMĐT (tác ộng của TMĐT ến logistics mua hàng, Mô hình mua hàng trong TMĐT)
• Tác ộng của TMĐT ến logistics mua hàng: tím kiếm và nghiên cứu về các nguồn cung ứng => tự ộng hóa hoạt ộng mua hàng
• Mô hình mua hàng trong TMĐT ít Người mua làm trung tâm Tích hợp chiến lược • Người mua kiểm soát •
Cùng thiết kế, iều phối •
Sản phẩm và giá cả ược thương • Đối tác chiến lược lược sơ hộ • Sản phẩm ặc chủng •
Quản lý tốt dữ liệu mua
Sàn giao dịch thương mại iện tử Người bán làm trung tâm •
3P iều phối sàn giao dịch •
Người bán thu hút khách hàng • Nhiều lựa chọn và iều phối giao dịch • • Không lưu dữ liệu mua
Khách hàng ăng nhập, xem và ặt Nhiều hàng Nhiều ít Số lượng người bán
20. Quản trị dự trữ hàng hóa (khái niệm dự trữ hàng hóa, yêu cầu của quản trị hàng hóa, xác ịnh qui mô dự
trữ, phân loại hàng hóa dự trữ)?
• Khái niệm: Các hình thái kinh tế của vận
ộng hàng hóa trong kênh hậu cần nhằm
thỏa mãn nhu cầu sản xuất và trao ổi của
doanh nghiệp với khách hàng trên thị
trường mục tiêu với cho phí hợp lý
• Yêu cầu của quản trị hàng hóa: o
Hệ số ổn ịnh về số lượng o Hệ số
ổn ịnh về cơ cấu mặt hàng o Hệ số
thỏa mãn nhu cầu khách hàng
• Xác ịnh qui mô dự trữ o Chỉ có một mặt hàng o
Phải ảm bảo thỏa mãn mọi nhu cầu khách hàng o
Nhu cầu có tình liên tục,
ổn ịnh với cơ cấu ã xác ịnh o
Thời gian thực hiện chu kỳ nhập hàng ổn ịnh o
Giá mua hàng hóa và chi phí vận chuyển không thay ổi theo quy mô, thời vụ o
Không tính vận chuyển trên ường o
Không bị giới hạn về vốn và diện tích bảo quản hàng hóa
• Phân loại hàng hóa dự trữ o Sắp xếp
hàng hoá theo thứ tự doanh số o lOMoAR cPSD| 47886956
Tính tỷ trọng doanh số từng mặt hàng o
Tính tỷ trọng cộng dồn của doanh số và mặt hành o Tiến hành phân nhóm theo quy tắc
21. Nghiệp vụ kho và bao bì hàng hóa (nghiệp vụ tiếp nhận & phát hàng; Quá trình tác nghiệp trong kho;
Nghiệp vụ bao bì)?
• Nghiệp vụ tiếp nhận & phát hàng
• Quá trình tác nghiệp trong kho o Tiếp nhận: - Kiểm tra số lượng -
Đánh giá trình trạng o Mở và bảo quản -
Tháo dỡ hàng hóa ra khỏi bao bì -
Đúng quy trình, kỹ thuật - Giữ gìn tốt bao bì o Hoàn trả và tiêu thụ - Đúng chủ sở hữu - Tiết kiệm • Nghiệp vụ bao bì o
Sản xuất hàng loạt, tăng năng
suất, giảm giá thành o Giảm bớt thao tác trung gian o
Giải phóng nhanh phương tiện o Tăng tính thuận tiện o Tăng an toàn hàng hóa o
Chuyên môn hóa dụng cụ tháo mở bao bì
22. Xây dựng chiến lược logistics TMĐT (căn cứ, quy trình xây dựng chiến lược)? • Căn cứ o Mức ộ tham gia TMĐT -
Giao tiếp: cung cấp và truyền ạt thông tin -
Giao dịch: tạo lập và thực hiện trao ổi -
Tích hợp: thay ổi quá trình và hệ thống, kết nối và tự ộng hóa o Mức ộ số hóa của doanh nghiệp - DN TMĐT toàn phần - DN TMĐT truyền thống -
DN TMĐT bán phần o Mô hình kinh doanh iện tử - Mô hình B2B - Mô hình B2C - Mô hình hỗn hợp o
Phương thức thiết kế và triển khai hoạt ộng logistics - Hậu cần nội bộ -
Thuê ngoài dịch vụ hậu cần - Giải pháp hỗn hợp lOMoAR cPSD| 47886956
• Quy trình chiến lược M ụ c tiêu và Phân tích môi Ho ạch ị nh trư ờ ngu ồ n l ự c ng, khoa h ọ c, công ngh ệ Khai thác cơ Thi ế t k ế Mô hình kinh doanh h ộ i và sáng t ạ o K ế t n ố i và Th ự c thi Quy trình kinh doanh h ợ p tác
và tác nghi ệ p h ậ u c ầ n
23. Thuê ngoài dịch vụ logistics (vai trò & các mối quan hệ; Phân loại ơn vị cung ứng dịch vụ logistics) • Vai trò -
Giảm vốn ầu tư và giảm chi phí -
Cải tiến chất lượng dịch vụ khách hàng -
Tăng thêm kỹ năng quản lý - Tăng tính linh hoạt • Phân loại -
Dịch vụ logistics bên thứ 4 (4PL) 1990s – TK21 -
Dịch vụ logistics bên thứ 3 (3PL) 80s – 90s -
Tự cung ứng dịch vụ logistics 70s – 80s
24. Căn cứu & rủi ro của thuê ngoài; Quy trình lựa chọn ối tác? Logistics ngược (khái niệm & vai trò; Tổ chức
quá trình logistics ngược)?
• Căn cứ của thuê ngoài lOMoAR cPSD| 47886956 - Quy mô - Mức ộ ổn ịnh - Năng lực quản lý - Tài sản
• Rủi ro của thuê ngoài -
Quy trình tác nghiệp bị gián oạn -
Đánh giá không úng mức chi phí hợp tác -
Dò rỉ dữ liệu và thông tin nhạy cảm
• Quy trình lựa chọn ối tác -
Đánh giá chiến lược và nhu cầu thuê ngoài - Đánh giá các phương án - Lựa chọn ối tác -
Xây dựng quy trình tác nghiệp -
Triển khai và liên tục hoàn thiện
• Khái niệm của logistics ngược -
Một công oạn của hệ thống logistics -
Di chuyển và quản lý hiệu quả dòng sản phẩm, bao bì cùng thông tin liên quan -
Từ iểm tiêu thụ ến iểm xuất xứ -
Phục hồi giá trị sản phẩm và xử lý rác thải
• Vai trò của logistics ngược -
Đáp ứng tốt hơn nhu cầu khách hàng -
Đáp ứng tốt hơn vấn ề bảo vệ môi trường
25. Tổ chức & kiểm soát hoạt ộng logistics (Quá trình phát triển của cơ cấu tổ chức logistics; Mô hình tổ chức
logistics; kiểm soát hoạt ộng logistics)?
• Quá trình phát triển của cơ cấu tổ chức logistics Tch hợp theo chức năng
Tích h ợ p theo quá trình lOMoAR cPSD| 47886956 GĐ 1 GĐ 2 GĐ 3 GĐ 4 GĐ 5 ( ầu (giữa 50s - 60s) (giữa 60s - 70s) (ầu 80s) (ầu 90s) TK 21) Rời rạc
• Mô hình tổ chức logistics - Cấu trúc chức năng Giám ốc iề u hành S ả n xu ấ t H ậ u c ầ n Marketing Tài chính Qu ả n tr ị mua hàng Kho và qu ả n lý nguyên v ậ t li ệ u
X ử lí ơ n ặ t hàng và
Bao gói và v ậ n chuy ể n d ị ch v ụ khách hàng
Qu ả n tr ị d ự tr ữ và l ậ p
k ế ho ạ ch h ậ u c ầ n - C ấ u trúc ma tr ậ n lOMoAR cPSD| 47886956 Giám ố c iề u hành S ả n xu ấ t Tài chính Marketing V ậ n chuy ể n và l ư u V ậ n chuy ể n và l ưu Qu ả n tr ị d ự tr ữ kho ầ u vào kho ầ u ra
Đả m b ả o ch ấ t l ượ ng Tính toán và x ử lý D ị ch v ụ khách hàng ơn ặ t hàng Mua và qu ả n lý Qu ả n tr ị h ệ th ố ng D ự báo bán hàng nguyên v ậ t li ệ u thông tin H ậ u c ầ n
Th ẩ m quy ề n theo d ự án
• Kiểm soát hoạt ộng logistics -
Đảm bảo các nghiệp vụ logistics diễn ra hoàn hảo -
Đảm bảo khai thác tối ưu các nguồn lực sẵn có -
Góp phần gia tăng tổng giá trị khách hàng