-
Thông tin
-
Quiz
Đề cương ôn tập môn Quản lý dự án | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Câu1. Hãy trình bày khái niệm dự án.Câu 2. Hãy trình bày các đặc điểm của dự án. Hãy cho ví dụ và phân tích để thấy rõ sự khácnhau giữa dự án và hoạt động sản xuất/chuyên môn/nghiệp vụ.Câu 3. Hãy trình bày các đặc điểm của dự án. Hãy chọn một đặc điểm và phân tích làm rõ hơnvề đặc điểm đó.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Quản lý dự án (HVNN) 9 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Đề cương ôn tập môn Quản lý dự án | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Câu1. Hãy trình bày khái niệm dự án.Câu 2. Hãy trình bày các đặc điểm của dự án. Hãy cho ví dụ và phân tích để thấy rõ sự khácnhau giữa dự án và hoạt động sản xuất/chuyên môn/nghiệp vụ.Câu 3. Hãy trình bày các đặc điểm của dự án. Hãy chọn một đặc điểm và phân tích làm rõ hơnvề đặc điểm đó.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản lý dự án (HVNN) 9 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:







Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47270246
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC PHẦN
QUẢN LÝ DỰ ÁN CNTT
Phần 1. Các câu hỏi lý thuyết
Câu1. Hãy trình bày khái niệm dự án.
Câu 2. Hãy trình bày các ặc iểm của dự án. Hãy cho ví dụ và phân tích ể thấy rõ sự khác nhau
giữa dự án và hoạt ộng sản xuất/chuyên môn/nghiệp vụ.
Câu 3. Hãy trình bày các ặc iểm của dự án. Hãy chọn một ặc iểm và phân tích làm rõ hơn về ặc iểm ó.
Câu 4. Hãy trình bày các yếu tố dẫn ến dự án thất bại. Hãy chọn một yếu tố và phân tích làm rõ
về tác ộng của yếu tố ó ến sự thất bại của dự án.
Câu 5. Hãy trình bày các yếu tố quyết ịnh thành công của dự án. Hãy chọn một yếu tố và phân
tích làm rõ tác ộng của yếu tố ến sự thành công của dự án.
Câu 6. Quản lý dự án là gì?
Câu 7. Hãy trình bày vắn tắt các giai oạn của QLDA. Hãy chọn một giai oạn và phân tích làm rõ
tầm quan trọng của giai oạn ó trong tiến trình quản lý dự án.
Câu 8. Hãy nêu các lĩnh vực của QLDA.
Câu 9. Hãy nêu những kĩ năng cần thiết của giám ốc dự án. Chọn một kỹ năng và phân tích làm
rõ sự cần thiết của kỹ năng ó ối với giám ốc dự án.
Câu 10. Trình bày khái niệm dự án CNTT và các ặc iểm của dự án CNTT.
Câu 11. Trình bày những thách thức (khó khăn) trong tiến trình quản lý DA CNTT. Hãy chọn
một thách thức và phân tích làm rõ thách thức ó ối với tiến trình QLDA CNTT.
Câu 12. Trình bày các phương pháp ước lượng thời gian CV, pha của dự án, dự án.
Câu 13. Trình bày phương pháp iểm chức năng trong QLDA
Câu 14. Trình bày ộ o chất lượng (tính úng ắn, tính bảo trì, tính toàn vẹn, tính sử dụng ược).
Câu 15. Trình bày ưu, nhược iểm của các mô hình phát triển phần mềm: Mô hình thác nước, soắn ốc, Scrum.
Câu 16. Hãy nêu tầm quan trọng của việc quản lý chi phí DA.
Câu 17. Thế nào là chi phí và quản lý chi phí.
Câu 18. Nêu các loại chi phí của DA và lấy ví dụ minh họa cho loại chi phí ó của DA.
Câu 19. Hãy trình bày quy trình quản lý chi phí DA.
Câu 20. Trình bày các ước lượng ROM, Budgetary estimate, Definitive estimate.
Câu 21. Trình bày phương pháp EVM (Earned Value Management)(…xác ịnh chỉ số CPI, SPI) ể
giám sát và ánh giá chi phí DA. lOMoAR cPSD| 47270246
Câu 22. Quản lý rủi ro DA là gì? Hãy trình bày tầm quan trọng của QL rủi ro DA.
Câu 23. Hãy trình bày và phân tích quy trình quản lý rủi ro DA.
Câu 24. Hãy trình bày kỹ thuật Delphi trong việc xác ịnh rủi ro DA.
Câu 25. Hãy trình bày kỹ thuật Top ten risk item tracking trong việc giám sát rủi ro DA.
Câu 26. Hãy nêu và phân tích các giải pháp ứng phó rủi ro trong tiến trình QLDA.
Câu 27. Trình bày tầm quan trọng của quản lý stakeholder dự án.
Lưu ý: Những câu hỏi ã ược làm mờ (như câu 24,…) thì sẽ không thi.
Phần 2. Bài tập tính toán Dạng 1.
- Vẽ sơ ồ PERT dựa vào bảng WBS của DA.
- Xác ịnh ường găng, công việc găng
- Xác ịnh các chỉ tiêu thời gian của sự kiện, công việc.
- Vẽ sơ ồ PERT có kèm chỉ tiêu thời gian.
Bài tập 1.1. Cho bảng WBS của một DA như sau: Công việc Thời gian Điều kiện A 7 Bắt ầu ngay B 3 Bắt ầu ngay C 2 Bắt ầu ngay D 15 Sau B E 10 Sau A, C F 9 Sau E G 6 Sau E H 9 Sau F, G Yêu cầu: - Vẽ sơ ồ PERT
- Xác ịnh các chỉ tiêu thời gian của sự kiện
- Xác ịnh ường găng, công việc găng
- Xác ịnh các chỉ tiêu thời gian của CV trong bảng WBS.
Bài tập 1.2. Cho bảng WBS của một DA như sau: lOMoAR cPSD| 47270246 Công việc Thời gian Điều kiện A 7 Bắt ầu ngay B 3 Bắt ầu ngay C 2 Bắt ầu ngay D 6 Sau A E 10 Sau B, C F 9 Sau E G 6 Sau D, E H 9 Sau F, G Yêu cầu: - Vẽ sơ ồ PERT
- Xác ịnh các chỉ tiêu thời gian của sự kiện
- Xác ịnh ường găng, công việc găng
- Xác ịnh các chỉ tiêu thời gian của CV trong bảng WBS.
Dạng 2. Xây dựng bảng WBS của các dự án.
Ví dụ: Xây dựng bảng WBS (tới mức 1.1, 1.2 ,…,2.1, 2.2,…) của dự án Xây dựng phần mềm
quản lý thư viện/quản lý khách sạn.
Dạng 3. Sử dụng kỹ thuật EVM (Earned Value Management) ể tính các chỉ số CPI, SPI nhằm
giám sát và ánh giá chi phí của DA.
Một số khái niệm ược dùng trong kỹ thuật EVM (Earned Value Management) •
The Planned Value (PV), trước ây gọi là Budgets Cost Work Scheduled (BCWS):
là chi phí ể thực hiện hoàn tất một công việc theo kế hoạch. •
The Actual Cost (AC) hay Actual Cost of Work Performed (ACWP): là chi phí
thực ể hoàn thành công việc. •
The Earned Value (EV) hay Budgeted Cost of Work Performed (BCWP): là
phỏng oán giá trị của công việc thực sự hoàn thành, ược tính bằng phần trăm công việc
thực sự hoàn thành nhân với chi phí theo kế hoạch.
Công thức theo phương pháp EVM
Khái niệm/chỉ số Công thức Ghi chú Giá trị thu ược (EV) EV=PV* % hoàn thành
Chi phí phát sinh (CV= Cost Variance) CV = EV - AC
Biến ộng Lịch (SV= Schedule Variance) SV = EV – PV
Chỉ số thực hiện chi phí (CPI=Cost Performance CPI = EV/AC CPI = 1 thì chi phí phù Index) hợp với ngân sách (ước lượng úng lOMoAR cPSD| 47270246
với thực tế), CPI < 1 thì vượt ngân sách
Chỉ số thực hiện lịch (SPI=Schedele SPI = EV/PV Nếu SPI >1 thì dự án performance index) ã hoàn thành trước schedule, và ngược lại
Ước tính tại thời iểm hoàn tất(EAC=Estimate at EAC = BAC/CPI BAC (the budget at completion) Completion) EAC=Chi phí kế hoạch (gốc)/CPI
Ước tính thời gian hoàn tất) (Estimate time to Ước tính thời gian complete) ban ầu/SPI
Ví dụ. Cho thông tin về chi phí dự án trong bảng sau Week 1 Week 2 Total % complete Purchase 10.000 0 10.000 75% web server PV 10.000 0 10.000 AC 15.000 5.000 20.000 CV SV CPI SPI
Hãy tính các chỉ số CV, SV, CPI và SPI của dự án sau thời iểm vừa kết thúc Week 1. HD:
Tính EV=PV(week 1)*75%=7.500. CV=EV-AC=7.500-15.000=-7.500 SV=EV-PV=7.500-10.000=-2.500
CPI= EV/AC=7.500/15.000=0.5=50%
SPI= EV/PV=7.500/10.000=0.75=75%
Bài tập 3.1. Cho bảng thông tin một dự án như sau: Thông tin dự án
Tổng thời gian dự kiến thực hiện dự án 4 tháng
Chi phí dự trù cho toàn dự án (PV- toàn dự án) 160.000.000 ồng
Chi phí dự trù cho 2 tháng ầu tiền (PV- 2 tháng ầu) 70.000.000 ồng
Sau 2 tháng ầu tiên, chi phí thực tế ã chi (AC) 80.000.000 ồng lOMoAR cPSD| 47270246
Khối lượng công việc ước tính hoàn thành ược sau 2 45%
tháng ầu tiên (so với toàn dự án) 1.
Hãy lập bảng tính ộ lệch chi phí (CV) và các chỉ số CPI (chỉ số hiệu suất chi phí), SPI
(chỉ số hiệu suất theo lịch biểu) cho mốc thời gian sau 2 tháng ầu tiên. 2.
Dựa vào các chỉ số thu ược ở ý 1) hãy cho biết dự án vượt ngân sách hay trong phạm vi ngân sách.
Bài tập 3.2. Cho bảng thông tin một dự án như sau: Thông tin dự án
Tổng thời gian dự kiến thực hiện dự án 4 tháng
Chi phí dự trù cho toàn dự án (PV- toàn dự án) 200.000.000 ồng
Chi phí dự trù cho 2 tháng ầu tiền (PV- 2 tháng ầu) 90.000.000 ồng
Sau 2 tháng ầu tiên, chi phí thực tế ã chi (AC) 92.000.000 ồng
Khối lượng công việc ước tính hoàn thành ược sau 2 45%
tháng ầu tiên (so với toàn dự án) 1.
Hãy lập bảng tính ộ lệch chi phí (CV), SV và các chỉ số CPI (chỉ số hiệu suất chi phí),
SPI (chỉ số hiệu suất theo lịch biểu) cho mốc thời gian sau 2 tháng ầu tiên. 2.
Dựa vào các chỉ số thu ược ở ý 1) hãy cho biết dự án vượt ngân sách hay trong phạm vi ngân sách.
Dạng 4. Xếp hạng rủi ro. Ví dụ.
Dự án Alpha có ngân sách 100 tỷ ồng, thời gian thi công 15 tháng, ội dự án xác ịnh ược 4 rủi ro
có ảnh hưởng cùng xác suất xảy ra như bảng 1. Hãy lập bảng sắp xếp thứ tự ưu tiên rủi ro biết
Ngưỡng chịu rủi ro của dự án Alpha là 0,04. Bảng 1 Rủi ro Ảnh hưởng Xác suất xảy ra A Giảm chi phí 5 tỷ 40% B Tiến ộ tăng 2 tháng 25% C
Hiệu quả dự án hoàn toàn dưới mức dự kiến và gần như 5% không thể sử dụng D
Sai lệch tối thiểu trong vận hành, sử dụng 70%
Quy trình ể giải bài tập dạng này gồm 3 bước cơ bản, bước 1 xác ịnh bậc ảnh hưởng của rủi ro ến
các mục tiêu chính, bước 2 xác ịnh iểm ưu tiên thông qua bậc ảnh hưởng và xác suất xảy ra, bước
3 sắp xếp thứ tự ưu tiên. lOMoAR cPSD| 47270246
Bước 1: Xác ịnh bậc ảnh hưởng của rủi ro ến các mục tiêu chính Sử dụng 2 bảng dưới ây:
Thang b¸c ¶nh h ºng cæa c‹ hØi fin c‚c mc ti“u chnh Trung bnh R˚t th˚p (0.05) Th˚p (0.1) Cao (0.4) R˚t cao (0.8) Mc ti“u dø ‚n (0.2) ¶nh h›ºng chi ph gi¶m
chi ph gi¶m 5- chi ph gi¶m 10 chi ph gi¶m Chi ph kh«ng fi‚ng k <5% 10 % - 20% >20 % ThŒi gian kh«ng thay fii c‚c fi›Œng tng tin fiØ tng tin fiØ tng tin fiØ thŒi gian tr“n kh«ng gi¶m 5-10% gi¶m 10 - 20% gi¶m >20% fi›Œng g¤ng g¤ng dng ht dø tr thŒi gian, ho˘c tng tin fiØ gi¶m 1- 5% Ph„m vi t‚c fiØng t‚c fiØng
nhng fiiu kin v nhng fiiu kin v nhng fiiu kin v kh«ng fi‚ng k kh«ng fi‚ng k ph„m vi nh¸n ph„m vi nh¸n ph„m vi nh¸n
fi›c sø c¶i thin fi›c sø c¶i thin fi›c sø c¶i thin r˚t nhÆ v n r rt v n løc fi‚ng k v n løc
løc v/ho˘c chi v/ho˘c chi ph v/ho˘c chi ph ph Ch˚t l›ng t‚c fiØng t‚c fiØng ch mØt tß l sø c¶i thin r sø c¶i thin kh«ng fi‚ng k kh«ng fi‚ng k nhÆ c«ng vic rt v c‚c kt fi‚ng k v c‚c ph¶i lm l„i qu¶/tß l lm l„i kt qu¶/tß l lm l„i
Thang b¸c ¶nh h ºng cæa nguy c‹ fin c‚c mc ti“u chnh Trung bnh R˚t th˚p (0.05) Th˚p (0.1) Cao (0.4) R˚t cao (0.8) Mc ti“u dø ‚n (0.2) Chi ph
t¤ng chi ph c˙n t¤ng chi ph c˙n chi ph t¤ng 5- chi ph t¤ng 10 chi ph t¤ng
fin vi kho¶n dø fin ton bØ qu dø 10% - 20% >20 % phng nh›ng qu phng dø phng vn cn ThŒi gian c‚c fi›Œng
c‚c fi›Œng kh«ng tng tin fiØ t¤ng tng tin fiØ t¤ng tng tin fiØ kh«ng g¤ng b g¤ng dng ht 5-10% 10 - 20% t¤ng >20% tr›t nh›ng dø dø tr thŒi gian,
tr thŒi gian vn ho˘c tng tin fiØ cn t¤ng 1-5% Ph„m vi sai lch r˚t nhÆ s¶n ph¨m s¶n ph¨m s¶n ph¨m s¶n ph¨m so vi c‚c fiiu kin kh«ng kh«ng kh«ng kh«ng fi‚p łng fiæ mØt t fiiu
fiæ mØt fiiu kin fiæ nhiu fiiu kin fi›c c‚c mc ti“u v kin thł yu ln ho˘c nhiu thit yu g˙n nh› kh«ng fiiu kin nhÆ th s dng lOMoAR cPSD| 47270246 Ch˚t l›ng sai lch tŁi thiu sai lch nhÆ cª t nh˚t mØt
c‚c ti“u ch v¸n hiu qu¶ hon ton trong v¸n trong v¸n tnh n¤ng/h„ng hnh thit yu d›i młc dø kin v hnh/s dng hnh/s dng
mc kh«ng fi¶m kh«ng fi‚p łng g˙n nh› kh«ng th b¶o ch˚t l›ng fi›c y“u c˙u s dng
Xác ịnh ược bậc ảnh hưởng của các rủi ro như sau: Bảng 2 Rủi ro Ảnh hưởng Mức ộ Điểm ảnh hưởng A Giảm chi phí 5% Trung bình 0,2 B Tiến ộ tăng 13,33% Cao 0,4 C
Hiệu quả dự án hoàn toàn dưới mức dự kiến Rất cao 0,8
và gần như không thể sử dụng D
Sai lệch tối thiểu trong vận hành, sử dụng Rất thấp 0,05 C
Hiệu quả dự án hoàn toàn dưới mức dự kiến Rất cao 0,8
và gần như không thể sử dụng D
Sai lệch tối thiểu trong vận hành, sử dụng Rất thấp 0,05
Bước 2: Xác ịnh iểm ưu tiên thông qua bậc ảnh hưởng và xác suất xảy ra Bảng 3 Rủi ro Điểm ảnh hưởng Xác suất xảy ra Điểm ưu tiên (1) (2) (3) (4) = (2) x (3) A 0,2 40% 0,08 B 0,4 25% 0,1 C 0,8 5% 0,04 D 0,05 70% 0,035
Bước 3: Sắp xếp thứ tự ưu tiên Bảng 4 Thứ tự Rủi ro Điểm ưu tiên 1 B 0,1 2 A 0,08 3 C 0,04
Rủi ro D không ược ưa vào bảng 4 ể xếp thứ tự ưu tiên ối phó vì nằm dưới ngưỡng chịu rủi ro.