Đề cương ôn tập môn Quản trị học | Đại học Thăng Long

Đề cương ôn tập môn Quản trị học | Đại học Thăng Long bao gồm các câu hỏi tự luận ( có đáp án) sẽ giúp bạn đọc tham khảo , củng 

lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 1
QUẢN TRỊ HỌC ĐẠI CƯƠNG
Chương I. Tất cả các kiếnthức.
Chương II. Sự phát triển của các tưởng quảntrị.
Câu 1. Trình bày tóm tắt các quan điểm về quản trị. (4 Quan điểm)
1. Quan điểm truyềnthống.
- Giai đoạn cuối năm 1890 đến trước m 1900, các kỹ cố gắng làm cho các tổ
chức vận hành như là những cỗ máy.
2. Quan điểmhành vi.
- Tập trung giải quyết một cách hiệu quả vấn đề con người trong tổ chức:
Cách thức lãnh đạo.
Truyền thông với nhân viên dưới quyền.
Thay đổi quan niệm của con người để tạo ra hiệu quả làm việc tốt nhất.
3. Quan điểm ngẫu nhiên (Cách tiếp cận tình huống)
- Việc thực hành quản trị phải đảm bảo thích ứng với yêu cầu môi trường bên
ngoài, các kỹ thuật được sử dụng để tạo ra sản phẩm hay cung cấp dịch vụ
và khả năng của con người trong tổ chức.
- Sử dụng độc lập hay kết hợp 03 quan điểm quản trị: truyền thống, hành vi,
hệ thống để giải quyết các tình huống quản trị.
4. Quan điểm chấtlượng.
- Một sản phầm hay dịch vụ đựơc tạo ra hay cung cấp phải tạo được sự tin cậy
gần gũi với khách hàng.
- Nhà quản trị cần hiểu được tầm quan trọng của chất lượng và nhận thức vai trò của
chất lượng với lợi thế cạnh tranh.
- Xu thế thoả mãn khách hàng với sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao.
- Khách hàng là người đánh giá chất lượng cuối cùng.
- Quản trị chất lượng toàn diện.
- Khẳng định hình ảnh của công ty, chi phí thấp hơn và thị phần cao hơn, giảm nợ.
Câu 2. Trình bày lợi ích và hạn chế của Quản trị quan liêu.
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 2
Câu 2. Trong 14 nguyên tắc Quản trị tổng quát, nguyên tắc nào quan trọng nhất?
Vì sao?
- Trong 14 nguyên tắc của Henry Fayol 2 nguyên tắc quan trọng nhất Quyền
hành và Thống nhất mệnh lệnh.
Câu 4. Đánh giá quan điểm truyền thống.
Chương III. Môitrườngcủatổchức.
Câu 1.Trìnhbàyđặcđiểmcủamôitrường:
Cácyếutốcủamôitrường:
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 3
- Môitrườngvĩmô: Vănhóa-xãhội, Côngnghệ, Quốctế, Kinhtế, Chínhtrịphápluật,
Tựnhiên.
- Môitrườngtácnghiệp: Thịtrường lao động, Kháchhàng, Nhàcungcấp,
Đốithủcạnhtranh.
- Môitrường vi mô: Nhânviên, Vănhóa, Quảntrị.
Tínhkhôngchắcchắncủamôitrường:
- Tổchứcphảixemxétvàđápứngvớinhữngthayđổicủamôitrườngmộtcáchhiệuqu ả.
- Nhà quản trị không có đủ thông tin về những nhân tố môi trường để hiểu và dự báo
một cách chính xác.
- Khi các nhân tố bên ngoài thay đổi một cách nhanh chóng, tổ chức sẽ đương đầu với
sự không chắc chắn cao.
- Các ngành dịch vụ, trí óc chịu tác động mạnh hơn. Thích ứng với môi trường:
- Vídụ:
Mởrộngphạm vi:
Cộngtácgiữacáctổchức: Liêndoanhvàliênkết:
Câu 2.Nhữngyếutốcủamôitrườngvĩmô, đặcđiểmcủamỗiyếutố?
a. Môitrườngquốctế:
Nhữngsựkiệndiễn ra
bênngoàiranhgiớiquốcgiađemlạicơhộivàtháchthứcđếndoanhnghiệptừthịtrườngq
uốctế.
- Phát hiện đối thủ cạnh tranh khách hàng & các nhà cung cấp.
- Khuynh hướng về xã hội, công nghệ & kinh tế trên phạm vi toàn cầu.
- Mọi công ty đều bị ảnh hưởng bởi sự cạnh tranh trên cơ sở tòan cầu.
Các công ty phải thay đổi chiến lược:
- Tái cơ cấu, cắt giảm nhân viên, quy mô công ty
- Tăng cường đổi mới công nghệ
- Cắtgiảmgiáthành
Cng tác gia các t chc.
Liên doanh và liên ết.
M rng phm vi.
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 4
Toàn
cầu hoá: quá trình các nền kinh tế tiến đến một hệ thống đơn giản nhất và phụ thuộc
lẫn nhau thế giới trở nên nhỏ bé.
- Tự do thươngmại.
- Phát triển dựa trên lợi thế so sánh.
- Các rào cản kinh doanh: khác biệt văn hoá, kinh tế, chính trị và pháp luật.
b. Môitrườngcôngnghệ:
quá trình chuyển hóa biến đổi đầu vào (các nguồn lực) của tổ chức thành đầu ra
(SP & DV).
Là tri thức, công cụ, kỹ thuật, hoạt động được sử dụng để chuyển đổi những ý tưởng,
thông tin và nguyên liệu thành hàng hóa và dịch vụ cuối cùng.
- Áp lực đổi mới công nghệ.
- Thay đổi phương pháp làm việc.
- Tạo cơ hội hoặc rủi ro thách thức mới. - Chu kỳ đổi mới công nghệ rút ngắn.
c. Môi trường văn hóa-xã hội:
Yếu tố nhân khẩu: đặc điểm tiêu biểu cho một nhóm lao động, một tổ chức, một thị
trường cụ thể hay một nhóm trong độ tuổi khác nhau.
- Lực lượng lao động đa dạng về chủng tộc, quốc tịch, giới tính, trình độ…
- Nền kinh tế chuyển dần từ sản xuất sang dịch vụ và xử lí thông tin -> lao động
chưa qua đào tạo khó tìm việc.
- Đặt ra những thách thức trong quản trị.
NQT phải được đào tạo để quản trị thách thức và nhận biết sự khác biệt.
Tổ chức cần cung cấp các khóa đào tạo, tạo môi trường làm việc thuận lợi,
công bằng, cởi mở, năng động.
Yếutốvănhóa
- những đặc trưng chung về ngôn ngữ, tôn giáo, nghệ thuật, hệ thống quan
niệm sống, thái độ đối với tự nhiên, môi trường, di sản văn hóa cũng như các giá
trị vật chất tinh thần phân biệt giữa thành viên của các cộng đồng khác nhau.
- Niềm tin bản về một trạng thái được coi quan trọng đáng kể, có ý nghĩa đối
với mỗi cá nhân và có tính tương đối bền vững theo thời gian.
- NQT phải đánh giá được tầm quan trọng của các giá trị, cả đối với mình và đối
với người khác.
d. Môitrườngkinhtế:
- Đạidiệnchotìnhtrạngkinhtếcủamộtquốcgiahoặcvùng, nơimàtổchứchoạtđộng.
- Các biến số cần quan tâm: tiền lương, lạm phát, thuế, chi phí nguyên vật liệu
giá cả của hàng hóa, tự do cạnh tranh trên thị trường, tiến bộ kthuật công
nghệ,…
→ Doanh nghiệp cần chọn lọc ra những yếu tố sẽ ảnh hưởng đến doanh nghiệp mình.
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 5
NQT
cần nghiên cứu và theo dõi để đưa ra quyết định mở rộng, thu hẹp hoặc xâm nhập thị
trường.
Xu thếkinhtế
- Sáp nhật và thôn tính.
- Phát triển khu vực kinh doanh nhỏ.
- Sự kết hợp của tri thức, kỹ năng và công nghệ.
- Trao đổi hàng hóa vô hình (thông tin và dịch vụ).
Thịtrườngmới
- Những giới hạn về biên giới giữa các quốc gia đang dần bị xóa mờ.
- Cung cấp sự tiện lợi cho khách hàng là chìa khóa mang lại sự thành công cho doanh
nghiệp.
- Sức mạnh của nguồn lực con người:
Tri thứclàtàisản.
Quản trị tri thức: sáng tạo, gìn giữ, phát triển chia sẻ sự hiểu biết giữa c
thành viên.
Khuynh hướng nền kinh tế.
Nềnkinhtếcũ Xu hướnghiện nay
- Tậptrungmởrộngquymôvàdoanhngh - Tậptrungvấnđềgiátrịdoanhnghiệp. iệp. -
Tìmkiếmnhữngthịtrườngmới.
- Thịphầnđượcxácđịnhtrước. - Kháchhàngkhôngmuasảnphẩm, - Kháchhàngsuốtđời.
họmualợiíchsảnphẩmmanglại.
- Tàisảndoanhnghiệp: - Tàisảndoanhnghiệp, nguồnlực, cơsởvậtchấtvànguồnvốn.
con người.
- Cốgắnggiatăngtàisảnhữuhình. - Liêntụcnângcaokiếnthứcchonhânv
iên.
e. Môitrườngchínhtrị-phápluật:
- Chếđộxãhộicủamộtnước, bầukhôngkhíchínhtrịtrongmộtnước,
tínhchấtđảngcầmquyền, Chínhsách, pháplệnhcủaChínhphủ, xu thếChínhtrị hay
tácđộngChínhtrị,
- Vừa thúc đẩy vừa hạn chế việc kinh doanh.
- Ổn định chính trị tạo môi trường kinh doanh an toàn.
→ NQT phải nắm bắt chính sách và kịp thời điều chỉnh áp lực chính trị.
f. Môitrườngtựnhiên:
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 6
Nguồntàinguyênthiênnhiênngàycàngtrởnên khan
hiếmvàmôitrườngtựnhiênbịxâmhạinghiêmtrọng.
- Trách nhiệm bảo vệ môi trường.
- Phát triển tính bền vững.
- NQT phải tăng cường 3 năng lực quản trị:
- Gia tăng năng lực nhận thức toàn cầu bằng cách sáng tạo ra những SP cho thị trường
thế giới.
- Phân phối nguồn lực của tổ chức để bắt kịp với những thay đổi của công nghệ
thúc đẩy sự phát triển của khoa học mạnh mẽ hơn.
- Phát triển chiến ợc nhằm chống lại sự cạnh tranh của các tổ chức khác trên toàn
thế giới.
Nhà quản trị học cách suy nghĩ dài hạn
- Tránh mâu thuẫn với các tổ chức kiểm soát ô nhiễm môi trường.
- Bồi thường cho các tác động gây nguy hiểm cho môi trường.
- Chấp hành ngay những quy định của Chính Phủ.
- Cắt giảm hành động gây nguy hiểm cho môi trường.
- Tăng cường ứng dụng công nghệ mới.
- Táichếrácthải.
- Các kế hoạch hành động.
Chương IV. Hoạch định và ra quyết định
Câu 1. Khái niệm Hoạch định. Vì sao phải hoạch định?
a. Khái niệm.
Hoạch định tiến trình trong đó nquản trị xác định lựa chọn
mục tiêu cho tổ chức vạch ra các hành động cần thiết nhằm đạt được
mục tiêu.
Là chức năng cơ bản nhất của quản trị.
Hoạch định chính là bản kế hoạch cho tương lai.
b. Vì sao phải hoạch định.
- Phát hiện cơ hội mới.
- ờng trước và né tránh những bất trắc trong tương lai.
- Vạch ra các hành động hữu hiệu.
- Nhận thức rõ rủi ro tiềm ẩn trong hoạt động của tổ chức.
- Cập nhật, đổi mới, cải thiện, nâng cao lợi thế cạnh tranh.
- Đảm bảo cho tổ chức hoạt động hiệu quả trong môi trường luôn biến động.
- Thiết lập định hướng và khuôn khổ cho việc thực thi các chức năng và vai trò cụ thể
của từng thành viên.
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 7
Câu 2. So
sánh Hoạch định chiến lược và Hoạch định chiến thuật?
Câu 3. Vẽ sơ đồ Tiến trình ra quyết định?
Câu 4. Các hình, phương án ra quyết định. (Thi Trắc nghiệm)
a. Các mô hình ra quyết định
- Mô hình ra quyết định hợp lý
- Mô hình ra quyết định hợp lý giới hạn
- Mô hình ra quyết định mang tính chính trị
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 8
b. Các
phương án ra quyết định
- Tiến trình ra quyết định trong giới hạn các lợi ích của bản thân của các giới hữu
quan có quyền lực.
- Quyền lực đủ mạnh ảnh hưởng và kiểm soát:
Định dạng vấn đề.
Chọn lựa các mục tiêu.
Cân nhắc các phương án.
Chọn lựa phương án.
Các họat động và thành công của tổ chức.
- Thích hợp khi quyết định liên quan đến các giới hữu quan đầy quyền lực, những
người ra quyết định bất đồng về việc chọn lựa mục tiêu, người phân tích không
tìm các phương án.
Câu 5. Ưu,nhược đim của phương pháp ra quyết định nhóm?
Câu 6. Trình bày các phương án ra quyết định. (3 kĩ thuật)
a. Kĩ thuật tập kích não
- Kỹ thuật tập kích não
Nâng cao hiệu suất sáng tạo.
Tập trung vào tập hợp ý kiến.
Ưuđiểm
Nhượcđiểm
Cóthểsửdụngkinhnghiệmvà
sựthôngthạocủanhiềungười.
Cónhiềuthông tin, dữliệuvàsự
kiện.
Vấnđềđượcxemxéttừnhiều
khíacạnh.
Cácthànhviênđượcthỏamãn
hơn.
Sựchấpnhậnvà cam kếtđốivới
quyếtđịnhcaohơn.
Đòihỏinhiềuthờigianhơn.
Bịmộtítngười chi phối.
Quan
tâmđếnmụctiêucánhânhơnlàmụctiêucủan
hóm.
Cácsứcépxãhộiphảituânthủ.
Tưduynhóm.
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 9
Khuyến
khích sự hình thành ý tưởng, tránh ức chế.
- Quy tắc:
Khuyến khích sự tự do.
Các thành viên trong nhóm không bị chỉ trích khi họ đang đề xuất ý kiến.
Khuyến khích số lượng ý kiến.
Không đánh giá các ý kiến cho đến khi tập hợp xong các phương án lựa chọn.
b. Kĩthuậtnhómdanhnghĩa
- Kỹ thuật nhóm danh nghĩa:
Khi không có sự đồng thuận hoặc nhóm không hiểu vấn đề.
Khuyến khích sáng tạo.
Tránh chỉ trích lẫn nhau. - Quy tắc:
Các cá nhân tự viết ý kiến.
Mỗi cá nhân giới thiệu ý tưởng, ghi lại.
Thảo lụân ý kiến sau khi đã giới thiệu.
Các thành viên bỏ phiếu độc lập.
c. Kĩthuật Delphi:- Kỹthuật Delphi:
Kíchthíchnhómthamkhảokinhnghiệm.
Sửdụngbảngcâuhỏi.
Sựdụngđểnhậndịênvấnđề.
- Quytắc:
Kỹthụâtsángtạogầngiốngvới NGT.
Khácvới NGT, cácthànhviênkhôngphảigặpnhau.
Tránhquanhệtươngtáctrongnhóm.
Chương V. Tổ chức.
Câu 1.Khái niệm cơ cấu tổ chức.
- một hệ thống chính thức về các mối quan hvừa độc lập vừa phụ thuộc trong tổ
chức, thể hiện những nhiệm vụ rõ ràng do ai làm, làm cái và liên kết với các nhiệm
vụ khác trong tổ chức như thế nào nhằm tạo ra một sự hợp tác nhịp nhàng để đáp
ứng mục tiêu của tổ chức.
Câu 2. Trình bày các nguyên tắc : Thống nhất mệnh lệnh,chuỗi mệnh lệnh,hạn tầm
kiểm soát.
a. Nguyên tắc thống nhất mệnh lệnh
- Cấp dưới chỉ có một cấp trên trực tiếp và duy nhất.
- Cấp dưới có bổn phận phải biết ai chỉ huy mình và mình phải báo cáo ai.
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CC CÁC EM SM RA TRƯNG Page 10
Giảm
thiểu sự lộn xộn trong tổ chức bởi xác định rõ ai đưa ra quyết định ai thực
hiện.
b. Nguyêntắcchuỗimệnhlệnh
- Xácđịnhmộtchuỗimệnhlệnhrõràngđitừcấpcaonhấtđếncấpthấpnhấttrongtổchứ c.
- Nhiệmvụvàquyềnhànhđượcphâncôngrõràng, khôngcósựtrùnglặp hay
đứtquãng.
- Tuânthủtriệtđểnguyêntắcnày gâylãngphíthờigian, tiềnbạcvàkhônghiệuquả.
Các mối quan hệ không chính thức có thể liên kết “nhảy bậc” để giải quyết vấn
đề và truyền thông.
c. Nguyên tắc hạn tầm kiểm soát
- Giới hạn số lượng nhân viên có mối quan hệ báo cáo trực tiếp với một nhà quản trị.
- Số lượng lý tưởng cấp dưới báo cáo 4 < x < 12.
Câu 3. Ưu điểm Nhược điểm của sơ đồ cơ cấu của tổ chức.
Câu 4. Trình bày những thuận lợi, khó khăn trong Chuyên môn hóa theo :
Chức năng, Khu vực Địa lý, Khách hàng, Sản phẩm. Vẽ đồ minh họa cho mỗi
phần.
a. Chuyên môn hóa theo chức năng
Nhữngthuậnlợi Nhữngkhókhăn
Thúcđẩychuyênmônhóakỹnăng. Nhấn mạnh vào nhiệm vụ thường Giảm thiểu
nguồn lực, gia tăng hợp xuyên. tác trong cùng lĩnh vực chức năng. Hạn chế liên kết
các bộ phận trong tổ
Thúc đẩy phát triển nghề nghiệp chức. đào tạo. Tạo ra sự xung đột giữa các bộ
phận.
Ưuđiểm
Nhượcđiểm
Xácđịnhrõtrongtổchức.
Chuyênmônhóavàsựliênkếtgiữacácbộ
phận.
Tráchnhiệmcủacánhânvàbộphận.
Pháthiệnkhehởquyềnhành.
Sựquátảicôngviệc.
Bềnổicácquanhệtrongtổchức
Không bao quáthết
Khôngchỉrõquytrìnhvàcáchthứcsẽđượ
clàm.
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 11
Cho phép
chia sẻkinhnghiệm. Khó khăn trong liên kết và phối hợp.
Thúc đẩy giải quyết vấn đề kthuật Tập trung vào bộ phận chức năng mà cao. không
vì vấn đề và mục tiêu của tổ Ra quyếtđịnhtậptrung chức.
Phát triển NQT chuyên môn, khó tìm người thay thế.
b. Chuyên môn hóa theo khu vực địalý.
Cácthiếtbịsảnxuấtsảnphẩmđượcđặt
mộtvịtríđịalý, tiếtkiệmthờigian, chi
phí.
hội để đào tạo các nhà quản trị
tổng quát.
Nắm bắt được những vấn đề của khách
hàng.
Nhữngthuậnlợi
Nhữngkhókhăn
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯNG Page 12
Hạn chế phát triển các tuyến sản phẩm
nhưng mở rộng theo khu vực địa lý.
c. Chuyên môn hóa theo sản phẩm
Cơ cấu tổ chức cồng kềnh và trùng lặp
các chức năng.
Xảy ra xung đột giữa mục tiêu của khu
vực địa lý và mục tiêu của công ty.
Cần những quy tắc quy định chung
để đảm bảo phối hợp giữa các khu vực.
Nhữngthuậnlợi
Nhữngkhókh
ăn
Phùhợpvớinhữngthayđổinhanhchóngđốivớimộtsảnp
hẩm.
Cho phép thấy được cụ thể từng tuyến sản phẩm.
Khuyến khích quan tâm đến nhu cầu của khách
hàng.
Xác định trách nhiệm một cách rõ ràng.
Phát triển những nhà quản trị tổng quát.
Không thể sử
dụng các kỹ năng
và nguồn lực một
cách hiệu quả
Không tạo sự hợp
tác của những
tuyến sản phẩm
khác nhau
Phát triển những
chính sách trong
phân chia các
nguồn lực
Giới hạn việc giải
quyết vấn đề một
tuyến sản phẩm
đơn nhất
Khó điều động
các nguồn nhân
lực thuộc các
tuyến sản phẩm.
d.Chuyên môn hóa theo khách hàng
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 13
Cho phéptậptrungvàokháchhàng.
Nhận diện được những khách hàng chủ
yếu.
Thích hợp để hiểu được những nhu cầu
của khách hàng.
Phát triển những nhà quản trị ủng hộ
khách hàng.
Không khuyến khích việc liên kết các
khách hàng.
Các chính sách trong phân phối các
nguồn lực.
Nhân viên cảm thấy áp lực từ khách
hàng để nhận được những quyền lợi
của họ.
Chỉ giải quyết vấn đề cho từng loại
khách hàng riêng biệt.
Câu 5. Phương thức lựa chọn cơ cấu cho tổ chức . (Thi Trắc nghiệm)
Nhữngthuậnlợi Nhữngkhókhăn
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 14
Câu 6. So sánhquyềntrựctuyếnvàquyềnthammưu.
Câu 7. So sánhtổchứccơgiớivàtổchứchữucơ.
Đặcđiểmtổchức
Cáchchuyênmônhóabộphận
Quymônhỏ
→ Chứcnăng
Toàncầu
→ Vịtríđịalý
→ Kháchhàng
Phụthuộcvàonhucầucủakháchhàng
→ Kháchhàng
Cốtđểsửdụngcácnguồnlựchạnchế
→ Sảnphẩm
Kháchhàngtiềmnănglàđadạng
Kháchhàngtiềmnănglàổnđịnh
→ Chứcnăngvàkháchhàng
Đểsửdụngchuyênmônhóathiếtbị
→ Sảnphẩm
Cầnchuyênmônhóacáckỹnăng
→ Chứcnăng
Chi phívậnchuyểnnguyênvậtliệucao
→ Địalývàkháchhàng
Quyềntrựctuyến
Quyềnthammưu
Giao quyềncho NQT giámsát, điềukhiểncôngviệccủanhânviên.
Làmốiquanhệquyềnhànhtồntạitừvịtrícaonhấtđếnvịtríthấpnhấtth
eochuỗimệnhlệnh.
Thựchiệnt
hông qua
các ý kiến,
tưvấn,
hỗtrợ.
Cungcấpk
ỹnăng hay
tri
thứchỗtrợc
hoviệc ra
quyếtđịnh.
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 15
Câu 8. Khái niệm Cấu trúc ma trận. Vẽ sơ đồ minh họa.Nêu ưu nhược điểm của
cấu trúc ma trận.
a. Kháiniệm.
- Kết hợp chuyên môn hóa chức năng tập trung bộ phận theo sản phẩm; nhân
viên có ít nhất hai người chỉ huy.
b. Sơđồminhhọa
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 16
c. Ưu,nhượcđiểmcủacấutrúc ma trận
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 17
Chương VI. LÃNH ĐẠO
Câu 1: Cáclýthuyếtvềtạođộngcơthúcđẩy?
A. Thuyếtphâncấpnhucầucủa Abraham Maslow.
Abraham Maslow (1908 1970) chorằng:
Con ngườiluôncónhữngnhucầu, nhucầuchưađượcthỏamãnsẽtạorađộngcơcho con
người.
Nhucầucủa con ngườiđượcsắpxếptheonhữngthứbậcquantrọngkhácnhau.
Nhucầutrởthànhmộtđộnglựcquantrọngthúcđẩy con ngườithayđổihành vi.
Cấp bậc nhu cầu: Tự hoàn thiện-> Được tôn trọng->Quan hệ giao tiếp-> Sự an
toàn->Sinh lý.
Tại một thời điểm cụ thể, nhu cầu nào trội nhất sẽ tạo ra sự thôi thúc mạnh nhất.
Những nhu cầu bậc thấp phải được thỏa mãn trước, rồi mới đến những nhu cầu
bậc cao.
B. Thuyết ERG- Clayton Alderfer
Related needs Growth needs
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 18
Nhu
cầầu t o các
Existen needs mốếi quan h v i huy tiêầm năng cá
Nhu cầầu phát
Nhu cầầu đòi h i nh ng ng ười nhn, nng cao m t cu c sốếng
khác, gia đình, năng l c làm ự
v t chầết đầầy đ , b n bè, đốầng vi c. ăn uốếng,
lương, nghi p.ệ phúc l i xã h i.
Con người thỏa mãn nhu cầu từ thấp đến cao.
Nhu cầu càng cao càng phức tạp hơn.
Mỗi cá nhân lựa chọn công việc theo khả năng.
Tổ chức cần tạo điều kiện làm việc có tính nhân văn để nhân viên có thể cân bằng
giữa công việc và cuộc sống.
Câu 2: Các lý thuyết về tạo động cơ.(Thi Trắc nghiệm)
Con người sinh ra chưa có nhu cầu về hội nhập, quyền lực, thành công. Họ hình
thành chúng thông qua kinh nghiệm của cuộc sống.
Kinh nghiệm đầu đời quyết định 3 nhu cầu chính: hội nhập, quyền lực và thành
công.
Người có nhu cầu hội nhập dễ trở thành các nhà xã hội học.
Người có nhu cầu thành công cao thường là các nhà buôn.
Nhu cầu cao hơn về quyền lực gắn liền với con đường thăng tiến.
Câu 3: Lý thuyết mong đợi của V.Room:
Thuyết kỳ vọng dựa trên mối quan hệ giữa nỗ lực nhân, sự thực hiện của
nhân và kết quả đầu ra mà họ mong muốn.
Kỳ vọng E – P: nỗ lực trong công việc dẫn đến năng suất làm việc cao. Để đạt đến
đỉnh cao, nhân viên cần khả năng, kinh nghiệm, các công cụ, máy móc
hội để thực hiện.
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 19
Kỳ
vọng P O: hành động thành công sẽ dẫn đến k vọng mong muốn. Nếu P O
cao thì cá nhân sẽ được thúc đẩy mạnh hơn.
Hóa trị: Giá trị đầu ra hoặc sự hấp dẫn của kết quả đầu ra.
Quátrình:
:
Câu 4.Kháiniệmvềlãnhđạo:
Làsựtácđộng mang tínhnghệthuật, hay
mộtquátrìnhgâyảnhhưởngđếnngườikhácsaochohọsẽtựnguyệnvànhiệttìnhph
ấnđấuđểđạtđượccácmụctiêucủatổchức.
- Làsựtuânthủ.
- Làsựchỉdẫn, độngviênvàđitrước.
Câu 5. So sánhNhàquảntrịvàngườilãnhđạo:
Tất cả những nhà quản trị giỏi đều là những nhà lãnh đạo .
Nhàquảntrị Ngườilãnhđạo
- Đượcbổnhiệm. - Xuấthiệntừmọivị - Cóquyềnthưởngphạt. trí.
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 20
- Khảnăngảnhhưởngtrênquyềnhànhtừvịtríđảmn - thể y ảnh hiệm.
hưởng lên người
Câu 6. Lý thuyết về đặc điểm nhà lãnh đạo:
Nỗ lực: thể hiện mức độ nỗ lực cao ước mốn đạt được thành tựu, hoài bão và nhất
quán trong hành động và thể hiện sáng kiến.
Sự thật thà chính trực: xây dựng mối quan hệ tin ởng với mọi người bằng
sự trung thực, nhất quán giữa lời nói và hành động.
Sự tin tưởng: tin vào khả năng của mình, dứt khoát và quyết đoán.
Sự thông minh: thu thập, tổng hợp và chuyển dịch lớn thông tin phác thảo viễn
cảnh, giải quyết vấn đề và ra quyết định hiệu chỉnh.
Kiến thức liên quan đến công việc: am hiểu về công ty, ngành và các vấn đề liên
quan đến chuyên môn, kỹ thuật, đưa ra các quyết định sâu sắc mang tính khả thi
cao.
- Ví dụ về 1 nhà lãnh đạo tiêu biểu:
Câu 7. Trình bày thuyết X và thuyết Y- Douglas McGregor:
Thuyết X Thuyết Y
- Bản chất con người lười biếng. - Con người thích làm việc giống - Con người
thiếu chí tiến thủ, trốn như nghỉ ngơi.
trách nhiệm vụ. - Hăng hái làm việc, tự chịu trách
- Không quan tâm đến nhu cầu của nhiệm về kết quả hoạt động của tổ chức.
mình.
- Ngạisựthayđổi. - Chấp nhận và mong muốn có
- Cần có sự khống chế, giám sát, chỉ thách thức trong công việc. đạo thì mới đạt
được mục tiêu. - Cóócsángtạo.
Câu 8.NghiêncứucủaR.BlakevàJ.Moutin.( ThiTrắcnghiệm)
(1.9): Quảntr CLB: Quan tâmđếnnhucầu con
ngườiđểthỏamãncácmốiquanhệnhằmtạo ra khôngkhíthânthiện, thoảimái.
khác nhằm thực
hiện ý tưởng
mong muốn.
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 21
(9.9): Quảntrịnhóm: Kếtquảcôngviệc do sự cam
kếtvàphụthuộclẫnnhauvềmụctiêutổchứcdựatrênsự tin tưởngvàtôntrọng.
(5.5) Quảntrịtrung dung:
Mứcđộthànhtíchcủatổchứcnhờvàosựcânbằngcôngviệcvàtinhthầnnhânviên.
(1.1): Quảntrịnghèonàn: Sửdụngtốithiếunỗlựcđểthựchiệncôngviệc,
thíchhợpđểduytrìcácthànhviêntrongtổchức.
(9,1): Quảntrịcôngviệc: Sắpxếpcácđiềukiệnlàmviệctheotiêuthứcítcảntrởđến con
người.
Chương 7: KIỂM TRA
Câu 1: Kháiniệm, đặcđiểm, vaitròcủakiểmtra. a.
Kháiniệm:
Kiểm tra là tiến trình đảm bảo hành vi thành tích tuân theo các tiêu chuẩn của
tổ chức.
Là chức năng liên quan đến các công việc:
- Đề ra quy tắc, thủ tục kiểm tra.
- Đo lường kết quả thực hiện với tiêu chuẩn.
- Phát hiện sai lệch và đưa ra các biện pháp điều chỉnh. - Đảm bảo đạt được
các mục tiêu của doanh nghiệp.
b. Đặc điểm của kiểm tra:
Là một chuỗi các hoạt động có hệ thống nhằm thiết lập các chuẩn mực.
Những hệ thống phản hồi thông tin nhằm so sánh kết quả thực hiện với mục tiêu
đã đề ra.
Xem xét hiệu quả sử dụng các nguồn lực khi hướng đến mục tiêu của tổ chức.
c. Vai trò, thái độ của kiểm tra:
Vaitròcủakiểmtra
- Đảm bảo kết quả thực hiện phù hợp với mục tiêu đã đề ra.
- Nắm bắt tiến độ chất lượng thực hiện công việc các bộ phận hoặc cá nhân.
- Bảo đảm nguồn lực của doanh nghiệp được sử dụng hiệu quả.
- Phát hiện những sai lệch và đưa ra những biện pháp điều chỉnh kịp thời.
- Kiểm tra thường mang ý nghĩa tiêu cực kiềm chế, thúc ép, định ranh giới,
theo dõi hoặc lôi kéo.
Tháiđộkiểmtra:
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 22
-
Kiểmtrathườngmang ý nghĩatiêucực kiềmchế, thúcép, địnhranhgiới,
theodõihoặclôikéo.
Câu 2: MốiquanhệgiữaHoạchđịnhvàKiểmtra:
Hoạchđịnh:
- y dựng mục tiêu phát triển chiến lược.
- Phác họa các hành vi và kết quả mong muốn.
- Thiết lập hệ thông tin chính xác, kịp thời.
- Chỉ ra mục đích cần kiểm tra. Kiểmtra:
- Đảm bảo rằng các quyết định, hành động và kết quả nhất quán với kế hoạch.
- Duy trì và tái định hướng hành vi và kết quả.
- Kiểm tra cung cấp các thông tin nền tảng.
- Đảm bảo kế hoạch được thực thi như định hướng.
=> Mối quan hệ : Bổ sung và hỗ trợ nhau.
Câu 3: Mô hình kiểm tra hiệu chỉnh:
a. Khái niệm Mô hình kiểm tra hiệu chỉnh:
tiến trình phát hiện và loại bỏ hoặc giảm thiểu những sai lệch so với
tiệu chuẩn đã được thiết lập của tổ chức.
Chủ yếu vào phản hồi thông tin sự đáp lại phản hồi đó Gồm 6
giaiđoạn:
1. Xácđịnhtiểuhệthống (cánhân,bộphận, hoặcmộttiếntrình)
2. Nhậndạngcácđặcđiểmchínhđểđolường
3. Thiếtlậptiêuchuẩn
4. Thu thậpthông tin
5. Tiếnhành so sánh
6. Chẩnđoánvấnđềvàthựchànhhiệuchỉnh.
b. SơđồMôhìnhkiểmtra:
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 23
Dùng để kiểm tra quy trình sản xuất.
Câu 4: TrìnhbàytómtắtcácbướccủaMôhìnhkiểmtrahiệuchỉnh:
Bước 1: Xácđịnhcáchệthốngkiểmtra
- Tiểuhệthốngđượctạoravàduytrìchomộtnhânviên, mộtnhómlàmviệc, mộtbộphận,
hoặctoànbộtổchức.
- Cơchếkiểmtracóthểtậptrungvào:
Đầuvào: nguồnnguyênvậtliệu.
Tiếntrìnhchuyểnđổi.
Kếtquả: sốlượngvàchấtlượngsảnphẩm, hàngtồnkho,
phảnứngcủakháchhàng, côngtácMarketing,…
Kiểmtranhằmđảmbảosửdụngđầuvàophùhợpvớiyêucầuvềsốlượngvàchấtlượngđầurac
homộtquytrìnhsảnxuất.
Bước 2: Nhậndạngcácđặcđiểmchính
- Thu thập thông tin về con người, nhóm, bộ phận hoặc tổ chức.
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 24
- Thiết
lập hệ thống kiểm tra hiệu chỉnh: xác định c đặc điểm thể đo lường, chi p
và lợi ích có được thông tin về mỗi đặc điểm và có sự lựa chọn phù hợp.
Nguyên tắc lựa chọn (luật Pareto) một số lượng nhỏ các đặc điểm thường tác động
rất lớn.
ớc 3: Thiết lập các tiêu chuẩn
- Là những tiêu chí để đánh giá các đặc điểm định tính và định lượng và được thiết
lập cho mỗi đặc điểm cần đo lường.
- Sự khác biệt về thị trường văn hóa chiến lược suy nghĩ một ch toàn cầu,
nhưng thực hiện ở góc độ địa phương.
Bước 4: Thu thậpthông tin
- Thông tin đượcthuthậpbằngtayhoặctựđộnghóavàđượcthẩmđịnhtínhhữuhiệu.
- Cácbáocáothườngbịbópméo,
cheđậy mmờđitráchnhiệmkhikhôngđápứngđượccáctiêuchuẩnvàkhôngđạtđư
ợcmụctiêu.
- Nhàquảntrịcấpcaocóthểtạoracácbộphậnđặcbiệthoặcbộphậnchứcnăngđểthuthập,
xửlýthông tin vàkiểmtracáchoạtđộngchính.
Bước 5: Tiếntrình so sánh
- Xácđịnhđiềuđócónênxảyra hay không.
- So sánhthông tin vềkếtquảthựctếvớitiêuchuẩnthànhtích.
- Cho phépnhàquảntrịtậptrungvàocácsaibiệtvànhữngngoạilệ.
- Nếukhôngcósựkhácbiệtrõràng, cáchoạtđộngvẫntiếptụcxảy ra.
Bước 6: Chuẩn đoán và hiệu chỉnh vấn đề
- Đánh giá loại, mức độ và nguyên nhân sai biệt so với tiêu chuẩn.
- Hành động nhằm loại bỏ những sai biệt này và hiệu chỉnh vấn đề.
- Hệ thống thông tin quản trị dựa trên máy tính thường hỗ trợ cho kiểm tra hiệu
chỉnh.
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 25
Câu 4:
So sánh Kiểm tra ngăn ngừa và kiểm tra hiệu chỉnh:
Kiểmtrangănngừa Kiêmtrahiệuchỉnh
- Làcơchếđịnhhướngviệcgiảmthiểu - Làcơchếđịnhhướnggiảmthiểu
lỗivàtốithiểuhóanhưcầucáchoạtđộ hoặcloạibỏcáchành vi
nghiệuchỉnh. hoặckếtquảkhôngmongđợinh
ằmtuânthủcácquyđịnhvàtiêuc
Câu 5: So sánhPhươngphápkiểmtracơgiớivàkiểmtrahữucơ:
Phươngphápkiểmtracơgiới Phươngphápkiểmtrahữucơ
- Sử dụng các quy tắc và thủ tục chi - Sử dụng các quy tắc và thủ tục chi tiết bất cứ
khi nào có thể. tiết khi cần thiết.
- Quyền hành từ trên xuống, nhấn - Quyền hành linh hoạt, nhấn mạnh mạnh vào
quyền lực vị trí. vào quyền lực chuyên gia và tầm - Bản mô tả công việc dựa trên
hoạt ảnh hưởng. động mô tả hành vi thường nhất. - Bản mô tả công việc dựa trên
kết
- Nhấn mạnh vào các phần thưởng quả nhấn mạnh vào mục tiêu cần bên ngoài.
đạt được.
- Không tin cậy nhóm, dựa trên giả - Chú trọng vào cả phần thưởng n định rằng
mục tiêu của nhóm xung trong và bên ngoài.
đột với mục tiêu của tổ chức. - Sử dụng nhóm các quy tắc hỗ trtrong việc
đạt được mục tiêu của tổ chức.
Câu 6: Trình bày Mô hình lợi ích-chi phí
huẩncủatổchức.
lOMoARcPSD|39099223
Sưu tầm : Cao Thu Hương
CHÚC CÁC EM SM RA TRƯỜNG Page 26
Mộtcáchđểpháttriểnvàđolườngtínhhiệuquảcủakiểmtratổchứcchínhthốnglà so sánh
chi phívàlợiích.
o Hành vi và kết quả mong đợi nào mà kiểm tra tổ chức nên hướng đến?
o Những chi phí lợi ích nào của kiểm tra tổ chức cần thiết để đạt được
hành vi và kết quả mong đợi?
o Những chi phí lợi ích của việc sử dụng kiểm tra tổ chức khác để có được
những hành vi và kết quả mong muốn?
| 1/26

Preview text:

lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương
QUẢN TRỊ HỌC ĐẠI CƯƠNG Chương I.
Tất cả các kiếnthức. Chương II.
Sự phát triển của các tư tưởng quảntrị.
Câu 1. Trình bày tóm tắt các quan điểm về quản trị. (4 Quan điểm)
1. Quan điểm truyềnthống.
- Giai đoạn cuối năm 1890 đến trước năm 1900, các kỹ sư cố gắng làm cho các tổ
chức vận hành như là những cỗ máy.
2. Quan điểmhành vi.
- Tập trung giải quyết một cách hiệu quả vấn đề con người trong tổ chức: Cách thức lãnh đạo.
Truyền thông với nhân viên dưới quyền.
Thay đổi quan niệm của con người để tạo ra hiệu quả làm việc tốt nhất.
3. Quan điểm ngẫu nhiên (Cách tiếp cận tình huống) -
Việc thực hành quản trị phải đảm bảo thích ứng với yêu cầu môi trường bên
ngoài, các kỹ thuật được sử dụng để tạo ra sản phẩm hay cung cấp dịch vụ
và khả năng của con người trong tổ chức. -
Sử dụng độc lập hay kết hợp 03 quan điểm quản trị: truyền thống, hành vi,
hệ thống để giải quyết các tình huống quản trị.
4. Quan điểm chấtlượng. -
Một sản phầm hay dịch vụ đựơc tạo ra hay cung cấp phải tạo được sự tin cậy và
gần gũi với khách hàng. -
Nhà quản trị cần hiểu được tầm quan trọng của chất lượng và nhận thức vai trò của
chất lượng với lợi thế cạnh tranh. -
Xu thế thoả mãn khách hàng với sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao. -
Khách hàng là người đánh giá chất lượng cuối cùng. -
Quản trị chất lượng toàn diện. -
Khẳng định hình ảnh của công ty, chi phí thấp hơn và thị phần cao hơn, giảm nợ.
Câu 2. Trình bày lợi ích và hạn chế của Quản trị quan liêu.
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 1 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương
Câu 2. Trong 14 nguyên tắc Quản trị tổng quát, nguyên tắc nào là quan trọng nhất? Vì sao? -
Trong 14 nguyên tắc của Henry Fayol có 2 nguyên tắc quan trọng nhất là Quyền
hành và Thống nhất mệnh lệnh.

Câu 4. Đánh giá quan điểm truyền thống. Chương III.
Môitrườngcủatổchức.
Câu 1.Trìnhbàyđặcđiểmcủamôitrường:
• Cácyếutốcủamôitrường:
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 2 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương
- Môitrườngvĩmô: Vănhóa-xãhội, Côngnghệ, Quốctế, Kinhtế, Chínhtrịphápluật, Tựnhiên. - Môitrườngtácnghiệp: Thịtrường lao động, Kháchhàng, Nhàcungcấp, Đốithủcạnhtranh.
- Môitrường vi mô: Nhânviên, Vănhóa, Quảntrị.
• Tínhkhôngchắcchắncủamôitrường:
- Tổchứcphảixemxétvàđápứngvớinhữngthayđổicủamôitrườngmộtcáchhiệuqu ả.
- Nhà quản trị không có đủ thông tin về những nhân tố môi trường để hiểu và dự báo một cách chính xác.
- Khi các nhân tố bên ngoài thay đổi một cách nhanh chóng, tổ chức sẽ đương đầu với
sự không chắc chắn cao.
- Các ngành dịch vụ, trí óc chịu tác động mạnh hơn. Thích ứng với môi trường: Cng tác g M ia c rngác t ph ch m c. vi.
Liên doanh và liên kêết. - Vídụ: Mởrộngphạm vi:
Cộngtácgiữacáctổchức: Liêndoanhvàliênkết:
Câu 2.Nhữngyếutốcủamôitrườngvĩmô, đặcđiểmcủamỗiyếutố?
a. Môitrườngquốctế: • Nhữngsựkiệndiễn ra
bênngoàiranhgiớiquốcgiađemlạicơhộivàtháchthứcđếndoanhnghiệptừthịtrườngq uốctế.
- Phát hiện đối thủ cạnh tranh khách hàng & các nhà cung cấp.
- Khuynh hướng về xã hội, công nghệ & kinh tế trên phạm vi toàn cầu.
- Mọi công ty đều bị ảnh hưởng bởi sự cạnh tranh trên cơ sở tòan cầu.
• Các công ty phải thay đổi chiến lược:
- Tái cơ cấu, cắt giảm nhân viên, quy mô công ty
- Tăng cường đổi mới công nghệ - Cắtgiảmgiáthành
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 3 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương • Toàn
cầu hoá: quá trình các nền kinh tế tiến đến một hệ thống đơn giản nhất và phụ thuộc
lẫn nhau thế giới trở nên nhỏ bé. - Tự do thươngmại.
- Phát triển dựa trên lợi thế so sánh.
- Các rào cản kinh doanh: khác biệt văn hoá, kinh tế, chính trị và pháp luật.
b. Môitrườngcôngnghệ:
• Là quá trình chuyển hóa biến đổi đầu vào (các nguồn lực) của tổ chức thành đầu ra (SP & DV).
• Là tri thức, công cụ, kỹ thuật, hoạt động được sử dụng để chuyển đổi những ý tưởng,
thông tin và nguyên liệu thành hàng hóa và dịch vụ cuối cùng.
- Áp lực đổi mới công nghệ.
- Thay đổi phương pháp làm việc.
- Tạo cơ hội hoặc rủi ro thách thức mới. - Chu kỳ đổi mới công nghệ rút ngắn.
c. Môi trường văn hóa-xã hội:
Yếu tố nhân khẩu: Là đặc điểm tiêu biểu cho một nhóm lao động, một tổ chức, một thị
trường cụ thể hay một nhóm trong độ tuổi khác nhau.
- Lực lượng lao động đa dạng về chủng tộc, quốc tịch, giới tính, trình độ…
- Nền kinh tế chuyển dần từ sản xuất sang dịch vụ và xử lí thông tin -> lao động
chưa qua đào tạo khó tìm việc.
- Đặt ra những thách thức trong quản trị.
NQT phải được đào tạo để quản trị thách thức và nhận biết sự khác biệt.
Tổ chức cần cung cấp các khóa đào tạo, tạo môi trường làm việc thuận lợi,
công bằng, cởi mở, năng động. • Yếutốvănhóa
- Là những đặc trưng chung về ngôn ngữ, tôn giáo, nghệ thuật, hệ thống quan
niệm sống, thái độ đối với tự nhiên, môi trường, di sản văn hóa cũng như các giá
trị vật chất và tinh thần phân biệt giữa thành viên của các cộng đồng khác nhau.
- Niềm tin cơ bản về một trạng thái được coi là quan trọng đáng kể, có ý nghĩa đối
với mỗi cá nhân và có tính tương đối bền vững theo thời gian.
- NQT phải đánh giá được tầm quan trọng của các giá trị, cả đối với mình và đối với người khác.
d. Môitrườngkinhtế:
- Đạidiệnchotìnhtrạngkinhtếcủamộtquốcgiahoặcvùng, nơimàtổchứchoạtđộng.
- Các biến số cần quan tâm: tiền lương, lạm phát, thuế, chi phí nguyên vật liệu và
giá cả của hàng hóa, tự do cạnh tranh trên thị trường, tiến bộ kỹ thuật công nghệ,…
→ Doanh nghiệp cần chọn lọc ra những yếu tố sẽ ảnh hưởng đến doanh nghiệp mình.
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 4 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương → NQT
cần nghiên cứu và theo dõi để đưa ra quyết định mở rộng, thu hẹp hoặc xâm nhập thị trường. • Xu thếkinhtế
- Sáp nhật và thôn tính.
- Phát triển khu vực kinh doanh nhỏ.
- Sự kết hợp của tri thức, kỹ năng và công nghệ.
- Trao đổi hàng hóa vô hình (thông tin và dịch vụ).
Thịtrườngmới
- Những giới hạn về biên giới giữa các quốc gia đang dần bị xóa mờ.
- Cung cấp sự tiện lợi cho khách hàng là chìa khóa mang lại sự thành công cho doanh nghiệp.
- Sức mạnh của nguồn lực con người: Tri thứclàtàisản.
Quản trị tri thức: sáng tạo, gìn giữ, phát triển và chia sẻ sự hiểu biết giữa các thành viên.
Khuynh hướng nền kinh tế. Nềnkinhtếcũ Xu hướnghiện nay
- Tậptrungmởrộngquymôvàdoanhngh - Tậptrungvấnđềgiátrịdoanhnghiệp. iệp. -
Tìmkiếmnhữngthịtrườngmới.
- Thịphầnđượcxácđịnhtrước. - Kháchhàngkhôngmuasảnphẩm, - Kháchhàngsuốtđời.
họmualợiíchsảnphẩmmanglại. - Tàisảndoanhnghiệp: -
Tàisảndoanhnghiệp, nguồnlực, cơsởvậtchấtvànguồnvốn. con người.
- Cốgắnggiatăngtàisảnhữuhình. -
Liêntụcnângcaokiếnthứcchonhânv iên.
e. Môitrườngchínhtrị-phápluật:
- Chếđộxãhộicủamộtnước,
bầukhôngkhíchínhtrịtrongmộtnước,
tínhchấtđảngcầmquyền, Chínhsách, pháplệnhcủaChínhphủ, xu thếChínhtrị hay tácđộngChínhtrị,…
- Vừa thúc đẩy vừa hạn chế việc kinh doanh.
- Ổn định chính trị tạo môi trường kinh doanh an toàn.
→ NQT phải nắm bắt chính sách và kịp thời điều chỉnh áp lực chính trị.
f. Môitrườngtựnhiên:
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 5 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương
• Nguồntàinguyênthiênnhiênngàycàngtrởnên khan
hiếmvàmôitrườngtựnhiênbịxâmhạinghiêmtrọng.
- Trách nhiệm bảo vệ môi trường.
- Phát triển tính bền vững.
- NQT phải tăng cường 3 năng lực quản trị:
- Gia tăng năng lực nhận thức toàn cầu bằng cách sáng tạo ra những SP cho thị trường thế giới.
- Phân phối nguồn lực của tổ chức để bắt kịp với những thay đổi của công nghệ và
thúc đẩy sự phát triển của khoa học mạnh mẽ hơn.
- Phát triển chiến lược nhằm chống lại sự cạnh tranh của các tổ chức khác trên toàn thế giới.
• Nhà quản trị học cách suy nghĩ dài hạn
- Tránh mâu thuẫn với các tổ chức kiểm soát ô nhiễm môi trường.
- Bồi thường cho các tác động gây nguy hiểm cho môi trường.
- Chấp hành ngay những quy định của Chính Phủ.
- Cắt giảm hành động gây nguy hiểm cho môi trường.
- Tăng cường ứng dụng công nghệ mới. - Táichếrácthải.
- Các kế hoạch hành động. Chương IV.
Hoạch định và ra quyết định
Câu 1. Khái niệm Hoạch định. Vì sao phải hoạch định? a. Khái niệm.
Hoạch định là tiến trình trong đó nhà quản trị xác định và lựa chọn
mục tiêu cho tổ chức và vạch ra các hành động cần thiết nhằm đạt được mục tiêu.
Là chức năng cơ bản nhất của quản trị.
Hoạch định chính là bản kế hoạch cho tương lai.
b. Vì sao phải hoạch định.
- Phát hiện cơ hội mới.
- Lường trước và né tránh những bất trắc trong tương lai.
- Vạch ra các hành động hữu hiệu.
- Nhận thức rõ rủi ro tiềm ẩn trong hoạt động của tổ chức.
- Cập nhật, đổi mới, cải thiện, nâng cao lợi thế cạnh tranh.
- Đảm bảo cho tổ chức hoạt động hiệu quả trong môi trường luôn biến động.
- Thiết lập định hướng và khuôn khổ cho việc thực thi các chức năng và vai trò cụ thể của từng thành viên.
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 6 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương Câu 2. So
sánh Hoạch định chiến lược và Hoạch định chiến thuật?
Câu 3. Vẽ sơ đồ Tiến trình ra quyết định?
Câu 4. Các mô hình, phương án ra quyết định. (Thi Trắc nghiệm)
a. Các mô hình ra quyết định
- Mô hình ra quyết định hợp lý
- Mô hình ra quyết định hợp lý giới hạn
- Mô hình ra quyết định mang tính chính trị
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 7 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương b. Các
phương án ra quyết định
- Tiến trình ra quyết định trong giới hạn các lợi ích của bản thân và của các giới hữu quan có quyền lực.
- Quyền lực đủ mạnh ảnh hưởng và kiểm soát: Định dạng vấn đề.
Chọn lựa các mục tiêu.
Cân nhắc các phương án. Chọn lựa phương án.
Các họat động và thành công của tổ chức.
- Thích hợp khi quyết định có liên quan đến các giới hữu quan đầy quyền lực, những
người ra quyết định bất đồng về việc chọn lựa mục tiêu, và người phân tích không tìm các phương án.
Câu 5. Ưu,nhược điểm của phương pháp ra quyết định nhóm? Ưuđiểm Nhượcđiểm
• Cóthểsửdụngkinhnghiệmvà •
Đòihỏinhiềuthờigianhơn.
sựthôngthạocủanhiềungười. •
Bịmộtítngười chi phối.
• Cónhiềuthông tin, dữliệuvàsự • Quan kiện. •
tâmđếnmụctiêucánhânhơnlàmụctiêucủan
Vấnđềđượcxemxéttừnhiều khíacạnh. hóm.
• Cácthànhviênđượcthỏamãn •
Cácsứcépxãhộiphảituânthủ. hơn. • Tưduynhóm.
• Sựchấpnhậnvà cam kếtđốivới quyếtđịnhcaohơn.
Câu 6. Trình bày các phương án ra quyết định. (3 kĩ thuật)
a. Kĩ thuật tập kích não
- Kỹ thuật tập kích não
• Nâng cao hiệu suất sáng tạo.
• Tập trung vào tập hợp ý kiến.
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 8 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương • Khuyến
khích sự hình thành ý tưởng, tránh ức chế. - Quy tắc:
• Khuyến khích sự tự do.
• Các thành viên trong nhóm không bị chỉ trích khi họ đang đề xuất ý kiến.
• Khuyến khích số lượng ý kiến.
• Không đánh giá các ý kiến cho đến khi tập hợp xong các phương án lựa chọn.
b. Kĩthuậtnhómdanhnghĩa
- Kỹ thuật nhóm danh nghĩa: •
Khi không có sự đồng thuận hoặc nhóm không hiểu vấn đề. • Khuyến khích sáng tạo. •
Tránh chỉ trích lẫn nhau. - Quy tắc: •
Các cá nhân tự viết ý kiến. •
Mỗi cá nhân giới thiệu ý tưởng, ghi lại. •
Thảo lụân ý kiến sau khi đã giới thiệu. •
Các thành viên bỏ phiếu độc lập.
c. Kĩthuật Delphi:- Kỹthuật Delphi:
Kíchthíchnhómthamkhảokinhnghiệm. Sửdụngbảngcâuhỏi.
Sựdụngđểnhậndịênvấnđề. - Quytắc:
Kỹthụâtsángtạogầngiốngvới NGT.
Khácvới NGT, cácthànhviênkhôngphảigặpnhau.
Tránhquanhệtươngtáctrongnhóm. Chương V. Tổ chức.
Câu 1.Khái niệm cơ cấu tổ chức.
- Là một hệ thống chính thức về các mối quan hệ vừa độc lập vừa phụ thuộc trong tổ
chức, thể hiện những nhiệm vụ rõ ràng do ai làm, làm cái gì và liên kết với các nhiệm
vụ khác trong tổ chức như thế nào nhằm tạo ra một sự hợp tác nhịp nhàng để đáp
ứng mục tiêu của tổ chức.
Câu 2. Trình bày các nguyên tắc : Thống nhất mệnh lệnh,chuỗi mệnh lệnh,hạn tầm kiểm soát.
a. Nguyên tắc thống nhất mệnh lệnh
- Cấp dưới chỉ có một cấp trên trực tiếp và duy nhất.
- Cấp dưới có bổn phận phải biết ai chỉ huy mình và mình phải báo cáo ai.
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 9 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương Giảm
thiểu sự lộn xộn trong tổ chức bởi nó xác định rõ ai đưa ra quyết định và ai thực hiện.
b. Nguyêntắcchuỗimệnhlệnh
- Xácđịnhmộtchuỗimệnhlệnhrõràngđitừcấpcaonhấtđếncấpthấpnhấttrongtổchứ c.
- Nhiệmvụvàquyềnhànhđượcphâncôngrõràng, khôngcósựtrùnglặp hay đứtquãng.
- Tuânthủtriệtđểnguyêntắcnày gâylãngphíthờigian, tiềnbạcvàkhônghiệuquả.
Các mối quan hệ không chính thức có thể liên kết “nhảy bậc” để giải quyết vấn đề và truyền thông.
c. Nguyên tắc hạn tầm kiểm soát
- Giới hạn số lượng nhân viên có mối quan hệ báo cáo trực tiếp với một nhà quản trị.
- Số lượng lý tưởng cấp dưới báo cáo 4 < x < 12.
Câu 3. Ưu điểm – Nhược điểm của sơ đồ cơ cấu của tổ chức. Ưuđiểm Nhượcđiểm
• Xácđịnhrõtrongtổchức.
• Bềnổicácquanhệtrongtổchức
• Chuyênmônhóavàsựliênkếtgiữacácbộ • Không bao quáthết phận.
• Khôngchỉrõquytrìnhvàcáchthứcsẽđượ
• Tráchnhiệmcủacánhânvàbộphận. clàm.
• Pháthiệnkhehởquyềnhành. • Sựquátảicôngviệc.
Câu 4. Trình bày những thuận lợi, khó khăn trong Chuyên môn hóa theo :
Chức năng, Khu vực Địa lý, Khách hàng, Sản phẩm. Vẽ sơ đồ minh họa cho mỗi phần.
a. Chuyên môn hóa theo chức năng Nhữngthuậnlợi Nhữngkhókhăn
• Thúcđẩychuyênmônhóakỹnăng. • Nhấn mạnh vào nhiệm vụ thường • Giảm thiểu
nguồn lực, gia tăng hợp xuyên. tác trong cùng lĩnh vực chức năng. • Hạn chế liên kết các bộ phận trong tổ
• Thúc đẩy phát triển nghề nghiệp và chức. đào tạo. • Tạo ra sự xung đột giữa các bộ phận.
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 10 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương • Cho phép
chia sẻkinhnghiệm. • Khó khăn trong liên kết và phối hợp.
• Thúc đẩy giải quyết vấn đề kỹ thuật • Tập trung vào bộ phận chức năng mà cao. không
vì vấn đề và mục tiêu của tổ • Ra quyếtđịnhtậptrung chức.
• Phát triển NQT chuyên môn, khó tìm người thay thế.
b. Chuyên môn hóa theo khu vực địalý. Nhữngthuậnlợi Nhữngkhókhăn
• Cácthiếtbịsảnxuấtsảnphẩmđượcđặt ở
mộtvịtríđịalý, tiếtkiệmthờigian, chi phí.
• Có cơ hội để đào tạo các nhà quản trị tổng quát.
• Nắm bắt được những vấn đề của khách hàng.
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 11 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương
• Hạn chế phát triển các tuyến sản phẩm
nhưng mở rộng theo khu vực địa lý.
c. Chuyên môn hóa theo sản phẩm
• Cơ cấu tổ chức cồng kềnh và trùng lặp các chức năng.
• Xảy ra xung đột giữa mục tiêu của khu
vực địa lý và mục tiêu của công ty.
• Cần những quy tắc và quy định chung
để đảm bảo phối hợp giữa các khu vực. Nhữngkhókh Nhữngthuậnlợi ăn
• Phùhợpvớinhữngthayđổinhanhchóngđốivớimộtsảnp • Không thể sử hẩm. dụng các kỹ năng
• Cho phép thấy được cụ thể từng tuyến sản phẩm. và nguồn lực một
• Khuyến khích quan tâm đến nhu cầu của khách cách hiệu quả hàng. • Không tạo sự hợp
• Xác định trách nhiệm một cách rõ ràng. tác của những
• Phát triển những nhà quản trị tổng quát. tuyến sản phẩm khác nhau • Phát triển những chính sách trong phân chia các nguồn lực
• Giới hạn việc giải quyết vấn đề một tuyến sản phẩm đơn nhất • Khó điều động các nguồn nhân lực thuộc các tuyến sản phẩm. CHÚC CÁC EM d.Chuyên
mSỚM RA TRƯỜNG Pa
ôn hóa theo khách ge 12 hàng lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương Nhữngthuậnlợi Nhữngkhókhăn
• Cho phéptậptrungvàokháchhàng.
• Các chính sách trong phân phối các
• Nhận diện được những khách hàng chủ nguồn lực. yếu.
• Nhân viên cảm thấy áp lực từ khách
• Thích hợp để hiểu được những nhu cầu
hàng để nhận được những quyền lợi của khách hàng. của họ.
• Phát triển những nhà quản trị ủng hộ
• Chỉ giải quyết vấn đề cho từng loại khách hàng. khách hàng riêng biệt.
• Không khuyến khích việc liên kết các khách hàng.
Câu 5. Phương thức lựa chọn cơ cấu cho tổ chức . (Thi Trắc nghiệm)
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 13 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương
Đặcđiểmtổchức
Cáchchuyênmônhóabộphận Quymônhỏ → Chứcnăng Toàncầu → Vịtríđịalý
Phụthuộcvàonhucầucủakháchhàng → Kháchhàng
Cốtđểsửdụngcácnguồnlựchạnchế → Kháchhàng
Kháchhàngtiềmnănglàđadạng → Sảnphẩm
Kháchhàngtiềmnănglàổnđịnh → Chứcnăngvàkháchhàng
Đểsửdụngchuyênmônhóathiếtbị → Sảnphẩm
Cầnchuyênmônhóacáckỹnăng → Chứcnăng
Chi phívậnchuyểnnguyênvậtliệucao → Địalývàkháchhàng
Câu 6. So sánhquyềntrựctuyếnvàquyềnthammưu. Quyềntrựctuyến Quyềnthammưu
• Giao quyềncho NQT giámsát, điềukhiểncôngviệccủanhânviên. • Thựchiệnt • hông qua
Làmốiquanhệquyềnhànhtồntạitừvịtrícaonhấtđếnvịtríthấpnhấtth các ý kiến, eochuỗimệnhlệnh. tưvấn, hỗtrợ. • Cungcấpk ỹnăng hay tri thứchỗtrợc hoviệc ra quyếtđịnh.
Câu 7. So sánhtổchứccơgiớivàtổchứchữucơ.
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 14 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương
Câu 8. Khái niệm Cấu trúc ma trận. Vẽ sơ đồ minh họa.Nêu ưu nhược điểm của cấu trúc ma trận. a. Kháiniệm.
- Kết hợp chuyên môn hóa chức năng và tập trung bộ phận theo sản phẩm; nhân
viên có ít nhất hai người chỉ huy.
b. Sơđồminhhọa
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 15 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương
c. Ưu,nhượcđiểmcủacấutrúc ma trận
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 16 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương Chương VI. LÃNH ĐẠO
Câu 1: Cáclýthuyếtvềtạođộngcơthúcđẩy?
A. Thuyếtphâncấpnhucầucủa Abraham Maslow.
• Abraham Maslow (1908 – 1970) chorằng:
• Con ngườiluôncónhữngnhucầu, nhucầuchưađượcthỏamãnsẽtạorađộngcơcho con người.
• Nhucầucủa con ngườiđượcsắpxếptheonhữngthứbậcquantrọngkhácnhau.
• Nhucầutrởthànhmộtđộnglựcquantrọngthúcđẩy con ngườithayđổihành vi.
• Cấp bậc nhu cầu: Tự hoàn thiện-> Được tôn trọng->Quan hệ giao tiếp-> Sự an toàn->Sinh lý.
• Tại một thời điểm cụ thể, nhu cầu nào trội nhất sẽ tạo ra sự thôi thúc mạnh nhất.
• Những nhu cầu bậc thấp phải được thỏa mãn trước, rồi mới đến những nhu cầu bậc cao.
B. Thuyết ERG- Clayton Alderfer Related needs Growth needs
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 17 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương Nhu cầầu t o các ạ Existen needs
mốếi quan h v i ệ ớ huy tiêầm năng cá Nhu cầầu phát
Nhu cầầu đòi h i ỏ nh ng ngữ ười nhần, nầng cao m t cu c sốếng
ộ ộ khác, gia đình, năng l c làm ự
v t chầết đầầy đ , ậ ủ b n bè, đốầng ạ vi c.ệ ăn uốếng,
lương, nghi p.ệ phúc l i xã h i.ợ ộ
• Con người thỏa mãn nhu cầu từ thấp đến cao.
• Nhu cầu càng cao càng phức tạp hơn.
• Mỗi cá nhân lựa chọn công việc theo khả năng.
• Tổ chức cần tạo điều kiện làm việc có tính nhân văn để nhân viên có thể cân bằng
giữa công việc và cuộc sống.
Câu 2: Các lý thuyết về tạo động cơ.(Thi Trắc nghiệm)
• Con người sinh ra chưa có nhu cầu về hội nhập, quyền lực, thành công. Họ hình
thành chúng thông qua kinh nghiệm của cuộc sống.
• Kinh nghiệm đầu đời quyết định 3 nhu cầu chính: hội nhập, quyền lực và thành công.
• Người có nhu cầu hội nhập dễ trở thành các nhà xã hội học.
• Người có nhu cầu thành công cao thường là các nhà buôn.
• Nhu cầu cao hơn về quyền lực gắn liền với con đường thăng tiến.
Câu 3: Lý thuyết mong đợi của V.Room:
• Thuyết kỳ vọng dựa trên mối quan hệ giữa nỗ lực cá nhân, sự thực hiện của cá
nhân và kết quả đầu ra mà họ mong muốn.
Kỳ vọng E – P: nỗ lực trong công việc dẫn đến năng suất làm việc cao. Để đạt đến
đỉnh cao, nhân viên cần có khả năng, kinh nghiệm, các công cụ, máy móc và cơ hội để thực hiện.
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 18 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương • Kỳ
vọng P – O: hành động thành công sẽ dẫn đến kỳ vọng mong muốn. Nếu P – O
cao thì cá nhân sẽ được thúc đẩy mạnh hơn.
Hóa trị: Giá trị đầu ra hoặc sự hấp dẫn của kết quả đầu ra. • Quátrình: :
Câu 4.Kháiniệmvềlãnhđạo:
Làsựtácđộng mang
tínhnghệthuật, hay
mộtquátrìnhgâyảnhhưởngđếnngườikhácsaochohọsẽtựnguyệnvànhiệttìnhph
ấnđấuđểđạtđượccácmụctiêucủatổchức.
- Làsựtuânthủ.
- Làsựchỉdẫn, độngviênvàđitrước.
Câu 5. So sánhNhàquảntrịvàngườilãnhđạo:
Tất cả những nhà quản trị giỏi đều là những nhà lãnh đạo . Nhàquảntrị Ngườilãnhđạo
- Đượcbổnhiệm. - Xuấthiệntừmọivị - Cóquyềnthưởngphạt. trí.
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 19 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương
- Khảnăngảnhhưởngtrênquyềnhànhtừvịtríđảmn - Có thể gây ảnh hiệm. hưởng lên người khác nhằm thực hiện ý tưởng mong muốn.
Câu 6. Lý thuyết về đặc điểm nhà lãnh đạo:
Nỗ lực: thể hiện mức độ nỗ lực cao ước mốn đạt được thành tựu, hoài bão và nhất
quán trong hành động và thể hiện sáng kiến.
Sự thật thà và chính trực: xây dựng mối quan hệ tin tưởng với mọi người bằng
sự trung thực, nhất quán giữa lời nói và hành động.
Sự tin tưởng: tin vào khả năng của mình, dứt khoát và quyết đoán.
Sự thông minh: thu thập, tổng hợp và chuyển dịch lớn thông tin và phác thảo viễn
cảnh, giải quyết vấn đề và ra quyết định hiệu chỉnh.
Kiến thức liên quan đến công việc: am hiểu về công ty, ngành và các vấn đề liên
quan đến chuyên môn, kỹ thuật, đưa ra các quyết định sâu sắc mang tính khả thi cao.
- Ví dụ về 1 nhà lãnh đạo tiêu biểu:
Câu 7. Trình bày thuyết X và thuyết Y- Douglas McGregor: Thuyết X Thuyết Y
- Bản chất con người là lười biếng. - Con người thích làm việc giống - Con người
thiếu chí tiến thủ, trốn như nghỉ ngơi. trách nhiệm vụ. -
Hăng hái làm việc, tự chịu trách
- Không quan tâm đến nhu cầu của
nhiệm về kết quả hoạt động của tổ chức. mình. - Ngạisựthayđổi. -
Chấp nhận và mong muốn có
- Cần có sự khống chế, giám sát, chỉ thách thức trong công việc. đạo thì mới đạt
được mục tiêu. - Cóócsángtạo.
Câu 8.NghiêncứucủaR.BlakevàJ.Moutin.( ThiTrắcnghiệm) • (1.9): Quảntrị CLB: Quan tâmđếnnhucầu con
ngườiđểthỏamãncácmốiquanhệnhằmtạo ra khôngkhíthânthiện, thoảimái.
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 20 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương • (9.9): Quảntrịnhóm: Kếtquảcôngviệc do sự cam
kếtvàphụthuộclẫnnhauvềmụctiêutổchứcdựatrênsự tin tưởngvàtôntrọng.
• (5.5) Quảntrịtrung dung:
Mứcđộthànhtíchcủatổchứcnhờvàosựcânbằngcôngviệcvàtinhthầnnhânviên.
• (1.1): Quảntrịnghèonàn:
Sửdụngtốithiếunỗlựcđểthựchiệncôngviệc,
thíchhợpđểduytrìcácthànhviêntrongtổchức.
• (9,1): Quảntrịcôngviệc: Sắpxếpcácđiềukiệnlàmviệctheotiêuthứcítcảntrởđến con người. Chương 7: KIỂM TRA
Câu 1: Kháiniệm, đặcđiểm, vaitròcủakiểmtra. a. Kháiniệm:
• Kiểm tra là tiến trình đảm bảo hành vi và thành tích tuân theo các tiêu chuẩn của tổ chức.
• Là chức năng liên quan đến các công việc:
- Đề ra quy tắc, thủ tục kiểm tra.
- Đo lường kết quả thực hiện với tiêu chuẩn.
- Phát hiện sai lệch và đưa ra các biện pháp điều chỉnh. - Đảm bảo đạt được
các mục tiêu của doanh nghiệp.
b. Đặc điểm của kiểm tra:
• Là một chuỗi các hoạt động có hệ thống nhằm thiết lập các chuẩn mực.
• Những hệ thống phản hồi thông tin nhằm so sánh kết quả thực hiện với mục tiêu đã đề ra.
• Xem xét hiệu quả sử dụng các nguồn lực khi hướng đến mục tiêu của tổ chức.
c. Vai trò, thái độ của kiểm tra: • Vaitròcủakiểmtra
- Đảm bảo kết quả thực hiện phù hợp với mục tiêu đã đề ra.
- Nắm bắt tiến độ và chất lượng thực hiện công việc ở các bộ phận hoặc cá nhân.
- Bảo đảm nguồn lực của doanh nghiệp được sử dụng hiệu quả.
- Phát hiện những sai lệch và đưa ra những biện pháp điều chỉnh kịp thời.
- Kiểm tra thường mang ý nghĩa tiêu cực – kiềm chế, thúc ép, định ranh giới, theo dõi hoặc lôi kéo. • Tháiđộkiểmtra:
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 21 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương -
Kiểmtrathườngmang ý nghĩatiêucực – kiềmchế, thúcép, địnhranhgiới, theodõihoặclôikéo.
Câu 2: MốiquanhệgiữaHoạchđịnhvàKiểmtra: • Hoạchđịnh:
- Xây dựng mục tiêu phát triển chiến lược.
- Phác họa các hành vi và kết quả mong muốn.
- Thiết lập hệ thông tin chính xác, kịp thời.
- Chỉ ra mục đích cần kiểm tra. Kiểmtra:
- Đảm bảo rằng các quyết định, hành động và kết quả nhất quán với kế hoạch.
- Duy trì và tái định hướng hành vi và kết quả.
- Kiểm tra cung cấp các thông tin nền tảng.
- Đảm bảo kế hoạch được thực thi như định hướng.
=> Mối quan hệ : Bổ sung và hỗ trợ nhau.
Câu 3: Mô hình kiểm tra hiệu chỉnh:
a. Khái niệm Mô hình kiểm tra hiệu chỉnh:
• Là tiến trình phát hiện và loại bỏ hoặc giảm thiểu những sai lệch so với
tiệu chuẩn đã được thiết lập của tổ chức.
• Chủ yếu vào phản hồi thông tin và sự đáp lại phản hồi đó Gồm 6 giaiđoạn:
1. Xácđịnhtiểuhệthống (cánhân,bộphận, hoặcmộttiếntrình)
2. Nhậndạngcácđặcđiểmchínhđểđolường 3. Thiếtlậptiêuchuẩn 4. Thu thậpthông tin 5. Tiếnhành so sánh
6. Chẩnđoánvấnđềvàthựchànhhiệuchỉnh. b. SơđồMôhìnhkiểmtra:
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 22 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương
Dùng để kiểm tra quy trình sản xuất.
Câu 4: TrìnhbàytómtắtcácbướccủaMôhìnhkiểmtrahiệuchỉnh:
Bước 1: Xácđịnhcáchệthốngkiểmtra
- Tiểuhệthốngđượctạoravàduytrìchomộtnhânviên, mộtnhómlàmviệc, mộtbộphận, hoặctoànbộtổchức.
- Cơchếkiểmtracóthểtậptrungvào:
Đầuvào: nguồnnguyênvậtliệu. Tiếntrìnhchuyểnđổi. Kếtquả:
sốlượngvàchấtlượngsảnphẩm, hàngtồnkho,
phảnứngcủakháchhàng, côngtácMarketing,…
Kiểmtranhằmđảmbảosửdụngđầuvàophùhợpvớiyêucầuvềsốlượngvàchấtlượngđầurac homộtquytrìnhsảnxuất.
Bước 2: Nhậndạngcácđặcđiểmchính
- Thu thập thông tin về con người, nhóm, bộ phận hoặc tổ chức.
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 23 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương - Thiết
lập hệ thống kiểm tra hiệu chỉnh: xác định các đặc điểm có thể đo lường, chi phí
và lợi ích có được thông tin về mỗi đặc điểm và có sự lựa chọn phù hợp.
Nguyên tắc lựa chọn (luật Pareto) một số lượng nhỏ các đặc điểm thường có tác động rất lớn.
Bước 3: Thiết lập các tiêu chuẩn
- Là những tiêu chí để đánh giá các đặc điểm định tính và định lượng và được thiết
lập cho mỗi đặc điểm cần đo lường.
- Sự khác biệt về thị trường và văn hóa chiến lược suy nghĩ một cách toàn cầu,
nhưng thực hiện ở góc độ địa phương.
Bước 4: Thu thậpthông tin
- Thông tin đượcthuthậpbằngtayhoặctựđộnghóavàđượcthẩmđịnhtínhhữuhiệu.
- Cácbáocáothườngbịbópméo,
cheđậy làmmờđitráchnhiệmkhikhôngđápứngđượccáctiêuchuẩnvàkhôngđạtđư ợcmụctiêu.
- Nhàquảntrịcấpcaocóthểtạoracácbộphậnđặcbiệthoặcbộphậnchứcnăngđểthuthập,
xửlýthông tin vàkiểmtracáchoạtđộngchính.
Bước 5: Tiếntrình so sánh
- Xácđịnhđiềuđócónênxảyra hay không.
- So sánhthông tin vềkếtquảthựctếvớitiêuchuẩnthànhtích.
- Cho phépnhàquảntrịtậptrungvàocácsaibiệtvànhữngngoạilệ.
- Nếukhôngcósựkhácbiệtrõràng, cáchoạtđộngvẫntiếptụcxảy ra.
Bước 6: Chuẩn đoán và hiệu chỉnh vấn đề
- Đánh giá loại, mức độ và nguyên nhân sai biệt so với tiêu chuẩn.
- Hành động nhằm loại bỏ những sai biệt này và hiệu chỉnh vấn đề.
- Hệ thống thông tin quản trị dựa trên máy tính thường hỗ trợ cho kiểm tra hiệu chỉnh.
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 24 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương Câu 4:
So sánh Kiểm tra ngăn ngừa và kiểm tra hiệu chỉnh: Kiểmtrangănngừa Kiêmtrahiệuchỉnh
- Làcơchếđịnhhướngviệcgiảmthiểu -
Làcơchếđịnhhướnggiảmthiểu
lỗivàtốithiểuhóanhưcầucáchoạtđộ hoặcloạibỏcáchành vi nghiệuchỉnh.
hoặckếtquảkhôngmongđợinh
ằmtuânthủcácquyđịnhvàtiêuc huẩncủatổchức.
Câu 5: So sánhPhươngphápkiểmtracơgiớivàkiểmtrahữucơ:
Phươngphápkiểmtracơgiới
Phươngphápkiểmtrahữucơ
- Sử dụng các quy tắc và thủ tục chi - Sử dụng các quy tắc và thủ tục chi tiết bất cứ
khi nào có thể. tiết khi cần thiết.
- Quyền hành từ trên xuống, nhấn - Quyền hành linh hoạt, nhấn mạnh mạnh vào
quyền lực vị trí. vào quyền lực chuyên gia và tầm - Bản mô tả công việc dựa trên
hoạt ảnh hưởng. động mô tả hành vi thường nhất. - Bản mô tả công việc dựa trên kết
- Nhấn mạnh vào các phần thưởng quả nhấn mạnh vào mục tiêu cần bên ngoài. đạt được.
- Không tin cậy nhóm, dựa trên giả - Chú trọng vào cả phần thưởng bên định rằng
mục tiêu của nhóm xung trong và bên ngoài.
đột với mục tiêu của tổ chức. - Sử dụng nhóm và các quy tắc hỗ trợ trong việc
đạt được mục tiêu của tổ chức.
Câu 6: Trình bày Mô hình lợi ích-chi phí
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 25 lOMoARcPSD| 39099223 Sưu tầm : Cao Thu Hương
Mộtcáchđểpháttriểnvàđolườngtínhhiệuquảcủakiểmtratổchứcchínhthốnglà so sánh chi phívàlợiích.
o Hành vi và kết quả mong đợi nào mà kiểm tra tổ chức nên hướng đến?
o Những chi phí và lợi ích nào của kiểm tra tổ chức cần thiết để đạt được
hành vi và kết quả mong đợi?
o Những chi phí và lợi ích của việc sử dụng kiểm tra tổ chức khác để có được
những hành vi và kết quả mong muốn?
CHÚC CÁC EM SỚM RA TRƯỜNG Page 26