Đề cương ôn tập môn Tin 11 học kỳ 1 năm 2022-2023

Đề cương ôn tập Tin 11 cuối học kỳ 1 năm 2022-2023 được lưu dưới dạng pdf. Đề cương có 6 trang với 80 câu trắc nghiệm giúp bạn tham khảo để ôn tập đạt được kết quả cao.

ĐỀ CƯƠNG CUỐI K I NĂM HỌC 2022 -2023
MÔN: TIN HC 11
I. PHN TRC NGHIM: Đáp án được in đậm
Câu 1: Có bao nhiêu loi NNLT?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 2: Ngôn ng Pascal thuc ngôn ng:
A. máy B. hp ng C. bc cao D. ngôn ng khác
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất v ngôn ng lp trình?
A. Ngôn ng máy, hp ng
B. Ngôn ng máy, ngôn ng bc cao
C. Ngôn ng máy, hp ng, ngôn ng bc cao
D. Ngôn ng bc cao
Câu 4: Ngôn ng lập trình nào dưới đây không cần có chương trình dịch?
A. Pascal B. ngôn ng máy C. hp ng D. Python
Câu 5: Chương trình dịch ca NNLT Pascal thuc loi nào?
A. Thông dch B. Biên dch D. Hp dch D. mã nh phân
Câu 6: Ngôn ng lp trình bc cao có kh năng nào sau đây?
A. Máy tính trc tiếp hiu và thc hin
B. Có th diễn đạt được mi thut toán
C. Là ngôn ng gn vi ngôn ng t nhiên, có tính độc lp cao và không ph thuc vào loi máy
D. Th hin thut toán theo những quy ước nào đó không phụ thuc vào các máy tính c th.
Câu 7: Ngôn ng máy là ngôn ng duy nhất để viết chương trình mà máy tính trực tiếp hiu và thc hiện được.
Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 8: Hãy chn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau đây về ngôn ng lp trình bc cao?
A. Là mt dng ca hp ng B. Gn vi ngôn ng máy
C. Gn vi ngôn ng t nhiên D. Thc hiện nhanh hơn ngôn ngữ máy
Câu 9: Biên dch là:
A. Dch toàn b chương trình B. Dch tng lnh
C. Các đại lượng ca Pascal D. Chạy chương trình
Câu 10: Phương án nào dưới đây là phát biểu ĐÚNG về thông dch?
A. Các chương trình thông dịch đồng thi dch tt c các câu lnh
B. Các chương trình thông dịch lần lượt dch và thc hin tng câu lnh
C. Thông dịch có chương trình đích để lưu trữ
D. Diễn đạt thut toán có th giao cho máy tính thc hin
Câu 11: Chương trình dịch:
A. Dch ngôn ng bc cao sang ngôn ng máy B. Dch hp ng ra ngôn ng bc cao
C. Dch ngôn ng t nhiên ra ngôn ng máy D. Dch ngôn ng t nhiên ra ngôn ng máy
Câu 12: Phát biu nào sau đây là SAI về biên dch và thông dch?
A. Chương trình dịch ca ngôn ng lp trình bc cao gi là biên dch, còn thông dịch là chương trình
dch dùng vi hp ng
B. Mt ngôn ng lp trình có th có c chương trình thông dịch và chương trình biên dịch
C. Thông dch lần lượt dch và thc hin tng câu lnh, còn biên dch phi dịch trước toàn b chương trình
sang mã nh phân thì mi có th thc hiện được.
D. Biên dch và thông dịch đều kiểm tra tính đúng đắn ca câu lnh
Câu 13: Điểm ging nhau gia biên dch và thông dch?
A. Có trong NNLT Pascal
B. Đều có chương trình đích để lưu trữ
C. Khi chương trình có một câu lnh b sai thì tt c các câu lệnh đều không th thc hiện được
D. Đều chuyển chương trình được viết bng NNLT bậc cao thành chương trình thc hiện được trên
máy tính
Câu 14: Các thành phn ca ngôn ng lp trình là:
A. Ch cái, ch s B. Ch cái, cú pháp
C. Ch cái, ng nghĩa, thông dịch D. Ch cái, cú pháp, ng nghĩa
Câu 15: Trong NNLT, ng nghĩa dùng để:
A. Phát hin li cú pháp
B. Xác định câu lnh ca ngôn ng lp trình
C. Gii thích cú pháp ca câu lnh
D. Xác định ý nghĩa thao tác cần thc hin, ng vi t hơp kí tự da vào ng cnh ca nó
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Ng nghĩa trong NNLT phụ thuc nhiu vào ý mun của người lp trình to ra
B. Mỗi NNLT đều có 3 thành phần cơ bản nên vic khai báo kiu d liu, hng, biến,… được áp dng
chung như nhau cho mọi NNLT
C. Cú pháp ca mt NNLT là b quy tắc cho phép ngưi lp trình viết chương trình trên ngôn ng
đó
D. Các ngôn ng lập trình đều có chung mt b ch cái.
Câu 17: Khẳng định nào dưới đây là ĐÚNG?
A. Biến phi khai báo còn hng không nht thiết phi khai báo
B. Hng và biến đều bt buc phi khai báo
C. Có th gán hng bng biến
D. Hng phi khai báo, còn biến thì không cn
Câu 18: Trong NNLT Pascal, tên dành riêng Var dùng để làm gì?
A. Khai báo hng B. Khai báo thư viện C. Khai báo tên chương trình D. Khai báo biến
Câu 19: Trong các tên dành riêng sau, tên nào dùng để khai báo biến?
A. Begin B. End C. Var D. If
Câu 20: Trong NNLT Pascal, để khai báo biến thì s dng tên dành riêng nào?
A. Uses B. Var C. Const D. Boolean
Câu 21: Hãy chn biu diễn tên đúng trong những biu din sau:
A. TenSai B. ‘****’ C. tenkhongsai D. bai_tap)
Câu 22: Trong các tên sau, tên nào đặt sai quy tắc đặt tên ca NNLT Pascal?
A. ho-ten B. Hoten C._hoten D. hoten1
Câu 23: Tên nào là tên sai theo qui tc đặt tên ca Turbo Pascal?
A. tenchuongtrinh B. _baitap C. Baitap_1 D. 1_vi_du
Câu 24: Hãy chn biu diễn đúng trong nhng biu din sau:
A. vi du B. Ktra_hky D. *.pas D. bai/tap/1
Câu 25: Phần thân chương trình có cấu trúc?
A. Begin
<dãy các lnh>
End.
B. Begin;
<dãy các lnh>
End
C. Begin
<dãy các lnh>
End;
B. Begin
<dãy các lnh>
End
Câu 26: Cấu trúc chương trình Pascal theo trật t sau:
A. Program uses const var begin end.
B. Program const uses var begin end.
C. Program var uses const begin end.
D. Program var const begin uses end.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Phần tên chương trình nhất thiết phi có B. Phn khai báo bt buc phi có
C. Phần thân chương trình nhất thiết phi có D. Phần thân chương trình có thể có hoc không
Câu 28: Xét chương trình Pascal dưới đây:
PROGRAM chao;
BEGIN
Writeln (Xin chao cac ban!);
Writeln (Minh la pascal);
END.
Hãy chn phát biu sai?
A. Khai báo tên chương trình là chao B. Thân chương trình có 4 dòng lệnh
C. Thân chương trình có 2 dòng lệnh D. Chương trình không có khai báo hng
Câu 29: Xét chương trình Pascal dưới đây:
CONST N=100;
BEGIN
Write(Gia tri N la:,N);
Readln
END.
Hãy chn phát biểu đúng?
A. Phần thân chương trình có hai lnh B. Phần thân chương trình có bn lnh
C. Chương trình không khai báo hng D. Tên chương trình là rỗng
Câu 30: Biến X có th nhn các giá tr -5, 100, 15, 20. Hãy chn kiu d liu phù hp vi biến x?
A. Char B. Longint C. Integer D. Word
Câu 31: Để lưu trữ mt biến kiu boolean, ta dùng:
A. 10byte B. 8 byte D. 2 Byte D. 1 Byte
Câu 32: Phm vi ca kiu d liu char là:
A. 255 kí t B. 256 kí t C. 65535 kí t D. 65536 kí t
Câu 33: Biến P có th nhn các giá tr 0.1, 0.2, 0.3, 0.4, 0.5. Hãy chn kiu d liu phù hp vi biến P?
A. real B. integer C. Word D. Byte
Câu 34: Biến P có th nhn các giá tr 5, 10, 15, 20, 25, 30. Biến P khai báo kiu d liu nào là tt nht?
A. integer B. word C. byte D. longint
Câu 35: Máy tính s cp phát bao nhiêu byte b nh cho các biến trong khai báo sau?
Var M,N,P: integer; A,B: real; C: Longint;
A. 16 byte B. 24 byte C. 22 Byte D. 18 byte
Câu 36: Cho khai báo sau:
Var A,B: Byte; ch: char;. B nh cấp phát cho khai báo đó là bao nhiêu byte?
A. 3 byte B. 6 byte C. 15 byte D. 12 byte
Câu 37: Tng b nh cp phát cho khai báo sau là bao nhiêu byte?
Var X,Y,Z: real; C: char; I,j: byte;
A. 21 byte B. 20 byte C. 15 byte D. 22 byte
Câu 38: Để lưu kiểu d liu kí t trong Pascal, ta cn khai báo biến kiu gì?
A. Char B. Boolean C. Real D. Word
Câu 39: Cú pháp khai báo biến nào đúng?
A. Var <tên biến> : <Kiu d liu> B. Var <Kiu d liu>: <tên biến>;
C. Var <tên biến>: <Kiu d liu>; D. Const <tên biến>: <Kiu d liu>;
Câu 40: Trong các khai báo sau, khai báo nào dùng để khai báo biến?
A. Const <tên biến>= <kiu d liu>; B. Var <tên biến>= <Kiu d liu>;
C. Program <tên biến>; D. Var <tên biến>: <Kiu d liu>;
Câu 41: Khai báo nào sau đây là ĐÚNG?
A. Var x,y: integer; B. Var x,y=integer; C. Var x, y of integer D. Var x,y:=integer;
Câu 42: Trong các khai báo biến sau, khai báo nào SAI?
A. Var x1, X1:integer; B. Var x1,X3: real; Var x1,X4:longint; Var x1, x2: byte;
Câu 43: Vi khai báo biến: Var ch:char; a:integer; b:byte;. Phương án nào dưới đây ĐÚNG khi gán giá trị cho
các biến trên?
A. ch:=A; a:=2005; b:=2006; B. ch =A; a =2005; b =200;
C. ch:=A; a:=2005; b:=200; D. ch =; a =2005; b=2006;
Câu 44: Biến A có th nhn các giá tr 1; 15; 99; 121 và biến B có th nhn các giá tr 3.14; 45.7; 98.1. Khai
báo nào sau đây là ĐÚNG?
A. Var A: byte; B: real; B. Var A:real; B:byte; C. Var A,B:real; D. Var A,B:integer;
Câu 45: Trong Pascal, phép toán sau đây đâu là phép toán logic:
A. mod B. and C. / D. <>
Câu 46: Hàm cho giá tr tuyệt đối ca x là:
A. sqr(x) B. exp(x) C. abs(x) D. sqrt(x)
Câu 47: Trong các biu thc sau, biu thc nào là biu thc quan h?
A. 1 >3 B. not (x<1) C. x:=1; D. x
Câu 48: Trường hợp nào sau đây không phải là lnh gán trong Pascal?
A. a+b:=100; B. A:=1; B. Cd:=1000; D. X:=X+1;
Câu 49: Để thc hin phép gán giá tr 10 cho biến S, phép gán nào sau đây là ĐÚNG?
A. 10:=S; B. S=10; C. S:=10; D. S:=10
Câu 50: Câu lệnh X:=Y; có nghĩa là:
A. Gán giá tr ca Y cho biến X B. Gán giá tr ca X cho Y
C. Kim tra x, y có bng nhau hay không D. Không có nghĩa gì
Câu 51: Trong Pascal, lệnh gán nào dưới đây là SAI?
A. x=3; B. X:=3; C. a:=a+1; D. d:=d*d;
Câu 52: Trong ngôn ng lập trình Pascal để nhp giá tr cho x vào t bàn phím, ta dùng lnh:
A. Readln(x); B. Readln(x); C. Readln(x) D. Realn(x);
Câu 53: Để nhp d liu t bàn phím, ta s dng cú pháp:
A. Read(<danh sách biến vào>); B. Write(<danh sách biến vào>);
C. Writeln(<danh sách kết qu>); D. Readln(<danh sách biến vào>)
Câu 54: Để đưa dữ liu ra màn hình, ta s dng cú pháp:
A. Writeln(<danh sách kết qu>); B. Read(<danh sách kết qu>);
C. Write(<danh sách kết qu>) D. Readln(<danh sách kết qu>);
Câu 55: Để đưa giá trị ca hai biến a, b ra màn hình. Chn lệnh ĐÚNG?
A. write(a,b); B. writen(a,b); C. readln(a,b); D. read(a,b);
Câu 56: Chn lệnh ĐÚNG?
A. Readln(x=,y=); B. Readln; C. Readln(x,y:); D. Readln(x,y)
Câu 57: Câu lnh Write(Tong = , 10+20); cho kết qu?
A. 30 B. Tong = 10+20 C. Tong = 30 D. 10+20
Câu 58: Câu lnh Write (17/3:7:2); cho kết qu là?
A. 5.66 B. 5.66666 C. 5.67 D. 5.6
Câu 59: Câu lnh Writeln(10 + 1 =, 10 +1); cho kết qu?
A. 10 + 1 = 11 B. 10 + 1 = 10 +1 C. 11 D. Câu lnh sai
Câu 60: Lnh Write(10 + 2); cho kết qu là:
A. Mt kết qu khác B. 12 C. 10 + 2 D. Câu lnh sai
Câu 61: Trong ngôn ng lập trình Pascal để biên dịch chương trình, ta sử dng t hp phím:
A. Alt X B. Alt F9 C. Ctrl F9 D. Shift F9
Câu 62: Trong ngôn ng lập trình Pascal để thc hiện chương trình, ta sử dng t hp phím:
A. Alt X B. Alt F9 C. Ctrl F9 D. Shift F9
Câu 63: Trong NNLT Pascal, n t hp phím Ctrl F9 để:
A. Thoát khi Pascal B. M 1 file mi C. Biên dịch chương trình D. Thc hin
chương trình
Câu 64: Trong NNLT Pascal, để lưu file chương trình phải s dng phím (t hợp phím) nào sau đây?
A. F2 B. Alt F3 C. Alt F9 D. F9
Câu 65: Trong NNLT Pascal, n t hp phím Alt F9 để:
A. Thoát khi Pascal B. M 1 file mi C. Biên dịch chương trình D. Thc hin
chương trình
Câu 66: Trong NNLT Pascal, n t hp phím Alt X để:
A. Thoát khi Pascal B. M 1 file mi C. Biên dịch chương trình D. Thc hiện chương
trình
Câu 67: Trong NNLT Pascal, kết qu đưa ra màn hình của chương trình sau là?
Var a: real;
Begin
a:= 17;
writeln(KQ la:, a/2:5:2);
End.
A. KQ la a/2 B. KQ la 8.5 C. KQ la: 8.50 D. Chương trình lỗi
Câu 68: Trong NNLT Pascal, kết qu đưa ra màn hình của chương trình sau là?
Var x: boolean;
Begin
x:= 2>7;
Write(Ket qua la:, x);
End.
A. Ket qua la: 2>7 B. Ket qua la: True C. Ket qua la: False D. False
Câu 69: Để mô t cu trúc r nhánh, NNLT Pascal dùng câu lnh If then, sau If là <điều kiện>. Điều kin là
biu thc?
A. Logic B. s hc C. câu lnh D. điều kin
Câu 70: Trong Pascal, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Sau mi câu lệnh đều có chm phy B. Trước END bt buc phi có chm phy
C. Trước ELSE không có chm phy D. Các câu lnh phi phân bit ch hoa, ch
thường
Câu 71: Hãy chn cấu trúc ĐÚNG của câu lnh r nhánh dng thiếu?
A. If <điều kin> then <câu lnh>; B. If <điều kin> DO <câu lnh>;
C. If <câu lệnh> DO <điều kin>; D. If <câu lệnh> then <điều kin>;
Câu 72: Trong NNLT Pascal, câu lệnh nào sau đây là ĐÚNG?
A. If <điều kin> then <câu lnh 1> else <câu lnh 2>;
B. If <điều kin> then <câu lnh 1>; else <câu lnh 2>;
C. If <câu lệnh> then <điều kiện 1> else <điều kin 2>;
D. If <điều kin> then <câu lnh 1>: else <câu lnh 2>;
Câu 73: Hãy chọn phương án ĐÚNG với cu trúc r nhánh IF <điều kin> THEN <câu lnh 1> ELSE <câu
lnh 2>;. Câu lệnh 2 được thc hin khi?
A. biu thức điều kiện đúng và câu lệnh 1 thc hin xong
B. câu lệnh 1 được thc hin
C. biu thức điều kin sai
D. biu thức điều kiện đúng
Câu 74: Trong cu trúc r nhánh IF <điều kin> THEN <câu lệnh>;. Khi điều kin có giá tr sai thì:
A. câu lệnh sau THEN được thc hin B. B qua câu lnh IF
C. thc hin câu lnh IF D. Thc hin câu lnh
Câu 75: Trong NNLT pascal, v mt cú pháp cách viết câu lệnh ghép nào sau đây là ĐÚNG?
A. Begin
A:=1;
B:= 5;
End.
B. Begin
A:=1;
B:= 5;
End;
C. Begin
A:=1;
B:= 5;
End
D. Begin:
A:=1;
B:= 5;
End;
Câu 76: Câu lnh ghép là:
A. t hai câu lnh tr lên
B. câu lnh có cu trúc
C. câu lnh BEGIN và END
D. Dãy lnh t 2 câu lnh tr lên và đặt trong cp BEGIN và END;
Câu 77: Xét chương trình sau:
Var a, b: integer;
Begin
a:= 102;
write(b=);
readln(b);
if a < b then write(Xin chao cac ban);
End.
Nhp giá tr bao nhiêu cho b để khi chy chương trình nhận được kết qu ‘Xin chao cac ban’?
A. 99 B. 101 C. 103 D. 100
Câu 78: Trong NNLT Pascal, cho đoạn chương trình sau:
….
Begin
x:= a;
if x< b then x:=b;
End.
Cho a = 20, b = 15 thì kết qu x bng bao nhiêu?
A. 20 B. 10 C. 15 D. 25
Câu 79: Khi dùng biến X lưu giá trị nh nht ca các giá tr ca hai biến A và B có th dùng cu trúc r nhánh.
Hãy chọn phương án SAI?
A. if A <= B then X:= A else X:= B; B. if A< B then X:= A
C. X:= B; If A < B then X:= A; D. If A <B then X:= A else X:=B;
Câu 80: Để tìm giá tr ln nht ca hai biến X và Y, dùng lnh nào trong các lnh sau?
A. max:= X; If max < Y then max:= Y; B. max:= X if X> Y then max:= Y;
C. max:= Y If X < Y then max:= Y; D. if X > Y then max = X else max = Y;
II. PHN T LUN:
Câu 1: (1đ) Xác định kiu d liệu đơn giản cn khai báo cho các d liu cn s dng trong chương trình
ng dn: Xem bài Mt s kiu d liu chun. SGK Tin hc 10.
Câu 2: (1 đ) Cho sẵn 1 chương trình, tìm lỗi sai có trong chương trình đó
ng dn: Làm tương tự các ví d đã học trên lp
Câu 3: (1đ) Lập trình có s dng cu trúc r nhánh
ng dn: Vn dng câu lnh If-then dạng đủ và dng thiếu.
| 1/6

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 -2023 MÔN: TIN HỌC 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Đáp án được in đậm
Câu 1
: Có bao nhiêu loại NNLT? A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 2: Ngôn ngữ Pascal thuộc ngôn ngữ: A. máy B. hợp ngữ C. bậc cao D. ngôn ngữ khác
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về ngôn ngữ lập trình?
A. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ
B. Ngôn ngữ máy, ngôn ngữ bậc cao
C. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao D. Ngôn ngữ bậc cao
Câu 4: Ngôn ngữ lập trình nào dưới đây không cần có chương trình dịch? A. Pascal B. ngôn ngữ máy C. hợp ngữ D. Python
Câu 5: Chương trình dịch của NNLT Pascal thuộc loại nào? A. Thông dịch B. Biên dịch D. Hợp dịch D. mã nhị phân
Câu 6: Ngôn ngữ lập trình bậc cao có khả năng nào sau đây?
A. Máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện
B. Có thể diễn đạt được mọi thuật toán
C. Là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào loại máy
D. Thể hiện thuật toán theo những quy ước nào đó không phụ thuộc vào các máy tính cụ thể.
Câu 7: Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ duy nhất để viết chương trình mà máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện được. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
Câu 8: Hãy chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau đây về ngôn ngữ lập trình bậc cao?
A. Là một dạng của hợp ngữ
B. Gần với ngôn ngữ máy
C. Gần với ngôn ngữ tự nhiên
D. Thực hiện nhanh hơn ngôn ngữ máy
Câu 9: Biên dịch là:
A. Dịch toàn bộ chương trình B. Dịch từng lệnh
C. Các đại lượng của Pascal D. Chạy chương trình
Câu 10: Phương án nào dưới đây là phát biểu ĐÚNG về thông dịch?
A. Các chương trình thông dịch đồng thời dịch tất cả các câu lệnh
B. Các chương trình thông dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh
C. Thông dịch có chương trình đích để lưu trữ
D. Diễn đạt thuật toán có thể giao cho máy tính thực hiện
Câu 11: Chương trình dịch:
A. Dịch ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy
B. Dịch hợp ngữ ra ngôn ngữ bậc cao
C. Dịch ngôn ngữ tự nhiên ra ngôn ngữ máy
D. Dịch ngôn ngữ tự nhiên ra ngôn ngữ máy
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là SAI về biên dịch và thông dịch?
A. Chương trình dịch của ngôn ngữ lập trình bậc cao gọi là biên dịch, còn thông dịch là chương trình
dịch dùng với hợp ngữ
B. Một ngôn ngữ lập trình có thể có cả chương trình thông dịch và chương trình biên dịch
C. Thông dịch lần lượt dịch và thực hiện từng câu lệnh, còn biên dịch phải dịch trước toàn bộ chương trình
sang mã nhị phân thì mới có thể thực hiện được.
D. Biên dịch và thông dịch đều kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh
Câu 13: Điểm giống nhau giữa biên dịch và thông dịch? A. Có trong NNLT Pascal
B. Đều có chương trình đích để lưu trữ
C. Khi chương trình có một câu lệnh bị sai thì tất cả các câu lệnh đều không thể thực hiện được
D. Đều chuyển chương trình được viết bằng NNLT bậc cao thành chương trình thực hiện được trên máy tính
Câu 14
: Các thành phần của ngôn ngữ lập trình là: A. Chữ cái, chữ số B. Chữ cái, cú pháp
C. Chữ cái, ngữ nghĩa, thông dịch
D. Chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa
Câu 15: Trong NNLT, ngữ nghĩa dùng để:
A. Phát hiện lỗi cú pháp
B. Xác định câu lệnh của ngôn ngữ lập trình
C. Giải thích cú pháp của câu lệnh
D. Xác định ý nghĩa thao tác cần thực hiện, ứng với tổ hơp kí tự dựa vào ngữ cảnh của nó
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Ngữ nghĩa trong NNLT phụ thuộc nhiều vào ý muốn của người lập trình tạo ra
B. Mỗi NNLT đều có 3 thành phần cơ bản nên việc khai báo kiểu dữ liệu, hằng, biến,… được áp dụng
chung như nhau cho mọi NNLT
C. Cú pháp của một NNLT là bộ quy tắc cho phép người lập trình viết chương trình trên ngôn ngữ đó
D. Các ngôn ngữ lập trình đều có chung một bộ chữ cái.
Câu 17: Khẳng định nào dưới đây là ĐÚNG?
A. Biến phải khai báo còn hằng không nhất thiết phải khai báo
B. Hằng và biến đều bắt buộc phải khai báo
C. Có thể gán hằng bằng biến
D. Hằng phải khai báo, còn biến thì không cần
Câu 18: Trong NNLT Pascal, tên dành riêng Var dùng để làm gì? A. Khai báo hằng B. Khai báo thư viện
C. Khai báo tên chương trình D. Khai báo biến
Câu 19: Trong các tên dành riêng sau, tên nào dùng để khai báo biến? A. Begin B. End C. Var D. If
Câu 20: Trong NNLT Pascal, để khai báo biến thì sử dụng tên dành riêng nào? A. Uses B. Var C. Const D. Boolean
Câu 21: Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong những biểu diễn sau: A. TenSai B. ‘****’ C. –tenkhongsai D. bai_tap)
Câu 22: Trong các tên sau, tên nào đặt sai quy tắc đặt tên của NNLT Pascal? A. ho-ten B. Hoten C._hoten D. hoten1
Câu 23: Tên nào là tên sai theo qui tắc đặt tên của Turbo Pascal? A. tenchuongtrinh B. _baitap C. Baitap_1 D. 1_vi_du
Câu 24: Hãy chọn biểu diễn đúng trong những biểu diễn sau: A. vi du B. Ktra_hky D. *.pas D. bai/tap/1
Câu 25: Phần thân chương trình có cấu trúc? A. Begin B. Begin; C. Begin B. Begin End. End End; End
Câu 26: Cấu trúc chương trình Pascal theo trật tự sau:
A. Program – uses – const – var – begin – end.
B. Program – const – uses – var – begin – end.
C. Program – var – uses – const – begin – end.
D. Program – var – const – begin – uses – end.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Phần tên chương trình nhất thiết phải có
B. Phần khai báo bắt buộc phải có
C. Phần thân chương trình nhất thiết phải có
D. Phần thân chương trình có thể có hoặc không
Câu 28: Xét chương trình Pascal dưới đây: PROGRAM chao; BEGIN
Writeln (Xin chao cac ban!);
Writeln (Minh la pascal); END. Hãy chọn phát biểu sai?
A. Khai báo tên chương trình là chao
B. Thân chương trình có 4 dòng lệnh
C. Thân chương trình có 2 dòng lệnh
D. Chương trình không có khai báo hằng
Câu 29: Xét chương trình Pascal dưới đây: CONST N=100; BEGIN Write(Gia tri N la:,N); Readln END.
Hãy chọn phát biểu đúng?
A. Phần thân chương trình có hai lệnh
B. Phần thân chương trình có bốn lệnh
C. Chương trình không khai báo hằng
D. Tên chương trình là rỗng
Câu 30: Biến X có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x? A. Char B. Longint C. Integer D. Word
Câu 31: Để lưu trữ một biến kiểu boolean, ta dùng: A. 10byte B. 8 byte D. 2 Byte D. 1 Byte
Câu 32: Phạm vi của kiểu dữ liệu char là: A. 255 kí tự B. 256 kí tự C. 65535 kí tự D. 65536 kí tự
Câu 33: Biến P có thể nhận các giá trị 0.1, 0.2, 0.3, 0.4, 0.5. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến P? A. real B. integer C. Word D. Byte
Câu 34: Biến P có thể nhận các giá trị 5, 10, 15, 20, 25, 30. Biến P khai báo kiểu dữ liệu nào là tốt nhất? A. integer B. word C. byte D. longint
Câu 35: Máy tính sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau?
Var M,N,P: integer; A,B: real; C: Longint; A. 16 byte B. 24 byte C. 22 Byte D. 18 byte
Câu 36: Cho khai báo sau:
Var A,B: Byte; ch: char;. Bộ nhớ cấp phát cho khai báo đó là bao nhiêu byte? A. 3 byte B. 6 byte C. 15 byte D. 12 byte
Câu 37: Tổng bộ nhớ cấp phát cho khai báo sau là bao nhiêu byte?
Var X,Y,Z: real; C: char; I,j: byte; A. 21 byte B. 20 byte C. 15 byte D. 22 byte
Câu 38: Để lưu kiểu dữ liệu kí tự trong Pascal, ta cần khai báo biến kiểu gì? A. Char B. Boolean C. Real D. Word
Câu 39: Cú pháp khai báo biến nào đúng? A. Var : B. Var : ; C. Var : ; D. Const : ;
Câu 40: Trong các khai báo sau, khai báo nào dùng để khai báo biến? A. Const = ; B. Var = ; C. Program ; D. Var : ;
Câu 41: Khai báo nào sau đây là ĐÚNG? A. Var x,y: integer; B. Var x,y=integer;
C. Var x, y of integer D. Var x,y:=integer;
Câu 42: Trong các khai báo biến sau, khai báo nào SAI? A. Var x1, X1:integer; B. Var x1,X3: real; Var x1,X4:longint; Var x1, x2: byte;
Câu 43: Với khai báo biến: Var ch:char; a:integer; b:byte;. Phương án nào dưới đây ĐÚNG khi gán giá trị cho các biến trên?
A. ch:=A; a:=2005; b:=2006;
B. ch =A; a =2005; b =200;
C. ch:=A; a:=2005; b:=200;
D. ch =; a =2005; b=2006;
Câu 44: Biến A có thể nhận các giá trị 1; 15; 99; 121 và biến B có thể nhận các giá trị 3.14; 45.7; 98.1. Khai
báo nào sau đây là ĐÚNG?
A. Var A: byte; B: real; B. Var A:real; B:byte; C. Var A,B:real; D. Var A,B:integer;
Câu 45: Trong Pascal, phép toán sau đây đâu là phép toán logic: A. mod B. and C. / D. <>
Câu 46: Hàm cho giá trị tuyệt đối của x là: A. sqr(x) B. exp(x) C. abs(x) D. sqrt(x)
Câu 47: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức quan hệ? A. 1 >3 B. not (x<1) C. x:=1; D. x
Câu 48: Trường hợp nào sau đây không phải là lệnh gán trong Pascal? A. a+b:=100; B. A:=1; B. Cd:=1000; D. X:=X+1;
Câu 49: Để thực hiện phép gán giá trị 10 cho biến S, phép gán nào sau đây là ĐÚNG? A. 10:=S; B. S=10; C. S:=10; D. S:=10
Câu 50: Câu lệnh X:=Y; có nghĩa là:
A. Gán giá trị của Y cho biến X
B. Gán giá trị của X cho Y
C. Kiểm tra x, y có bằng nhau hay không D. Không có nghĩa gì
Câu 51: Trong Pascal, lệnh gán nào dưới đây là SAI? A. x=3; B. X:=3; C. a:=a+1; D. d:=d*d;
Câu 52: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để nhập giá trị cho x vào từ bàn phím, ta dùng lệnh: A. Readln(x); B. Readln(x); C. Readln(x) D. Realn(x);
Câu 53: Để nhập dữ liệu từ bàn phím, ta sử dụng cú pháp: A. Read(); B. Write(); C. Writeln(); D. Readln()
Câu 54: Để đưa dữ liệu ra màn hình, ta sử dụng cú pháp: A. Writeln(); B. Read(); C. Write() D. Readln();
Câu 55: Để đưa giá trị của hai biến a, b ra màn hình. Chọn lệnh ĐÚNG? A. write(a,b); B. writen(a,b); C. readln(a,b); D. read(a,b);
Câu 56: Chọn lệnh ĐÚNG? A. Readln(x=,y=); B. Readln; C. Readln(x,y:); D. Readln(x,y)
Câu 57: Câu lệnh Write(Tong = , 10+20); cho kết quả? A. 30 B. Tong = 10+20 C. Tong = 30 D. 10+20
Câu 58: Câu lệnh Write (17/3:7:2); cho kết quả là? A. 5.66 B. 5.66666 C. 5.67 D. 5.6
Câu 59: Câu lệnh Writeln(10 + 1 =, 10 +1); cho kết quả? A. 10 + 1 = 11 B. 10 + 1 = 10 +1 C. 11 D. Câu lệnh sai
Câu 60: Lệnh Write(10 + 2); cho kết quả là: A. Một kết quả khác B. 12 C. 10 + 2 D. Câu lệnh sai
Câu 61: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để biên dịch chương trình, ta sử dụng tổ hợp phím: A. Alt – X B. Alt – F9 C. Ctrl – F9 D. Shift – F9
Câu 62: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal để thực hiện chương trình, ta sử dụng tổ hợp phím: A. Alt – X B. Alt – F9 C. Ctrl – F9 D. Shift – F9
Câu 63: Trong NNLT Pascal, ấn tổ hợp phím Ctrl – F9 để: A. Thoát khỏi Pascal B. Mở 1 file mới
C. Biên dịch chương trình D. Thực hiện chương trình
Câu 64
: Trong NNLT Pascal, để lưu file chương trình phải sử dụng phím (tổ hợp phím) nào sau đây? A. F2 B. Alt – F3 C. Alt – F9 D. F9
Câu 65: Trong NNLT Pascal, ấn tổ hợp phím Alt – F9 để: A. Thoát khỏi Pascal B. Mở 1 file mới
C. Biên dịch chương trình D. Thực hiện chương trình
Câu 66: Trong NNLT Pascal, ấn tổ hợp phím Alt – X để:
A. Thoát khỏi Pascal B. Mở 1 file mới
C. Biên dịch chương trình D. Thực hiện chương trình
Câu 67: Trong NNLT Pascal, kết quả đưa ra màn hình của chương trình sau là? Var a: real; Begin a:= 17;
writeln(KQ la:, a/2:5:2); End. A. KQ la a/2 B. KQ la 8.5 C. KQ la: 8.50 D. Chương trình lỗi
Câu 68: Trong NNLT Pascal, kết quả đưa ra màn hình của chương trình sau là? Var x: boolean; Begin x:= 2>7; Write(Ket qua la:, x); End. A. Ket qua la: 2>7 B. Ket qua la: True
C. Ket qua la: False D. False
Câu 69: Để mô tả cấu trúc rẽ nhánh, NNLT Pascal dùng câu lệnh If – then, sau If là <điều kiện>. Điều kiện là biểu thức? A. Logic B. số học C. câu lệnh D. điều kiện
Câu 70: Trong Pascal, phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Sau mỗi câu lệnh đều có chấm phẩy
B. Trước END bắt buộc phải có chấm phẩy
C. Trước ELSE không có chấm phẩy
D. Các câu lệnh phải phân biệt chữ hoa, chữ thường
Câu 71: Hãy chọn cấu trúc ĐÚNG của câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu?
A. If <điều kiện> then ;
B. If <điều kiện> DO ;
C. If DO <điều kiện>;
D. If then <điều kiện>;
Câu 72: Trong NNLT Pascal, câu lệnh nào sau đây là ĐÚNG?
A. If <điều kiện> then else ;
B. If <điều kiện> then ; else ;
C. If then <điều kiện 1> else <điều kiện 2>;
D. If <điều kiện> then : else ;
Câu 73: Hãy chọn phương án ĐÚNG với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN ELSE lệnh 2>;. Câu lệnh 2 được thực hiện khi?
A. biểu thức điều kiện đúng và câu lệnh 1 thực hiện xong
B. câu lệnh 1 được thực hiện
C. biểu thức điều kiện sai
D. biểu thức điều kiện đúng
Câu 74: Trong cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN ;. Khi điều kiện có giá trị sai thì:
A. câu lệnh sau THEN được thực hiện
B. Bỏ qua câu lệnh IF
C. thực hiện câu lệnh IF D. Thực hiện câu lệnh
Câu 75: Trong NNLT pascal, về mặt cú pháp cách viết câu lệnh ghép nào sau đây là ĐÚNG? A. Begin B. Begin C. Begin D. Begin: A:=1; A:=1; A:=1; A:=1; B:= 5; B:= 5; B:= 5; B:= 5; End. End; End End;
Câu 76: Câu lệnh ghép là:
A. từ hai câu lệnh trở lên
B. câu lệnh có cấu trúc C. câu lệnh BEGIN và END
D. Dãy lệnh từ 2 câu lệnh trở lên và đặt trong cặp BEGIN và END;
Câu 77: Xét chương trình sau: Var a, b: integer; Begin a:= 102; write(b=); readln(b);
if a < b then write(Xin chao cac ban); End.
Nhập giá trị bao nhiêu cho b để khi chạy chương trình nhận được kết quả ‘Xin chao cac ban’? A. 99 B. 101 C. 103 D. 100
Câu 78: Trong NNLT Pascal, cho đoạn chương trình sau: …. Begin x:= a; if x< b then x:=b; End.
Cho a = 20, b = 15 thì kết quả x bằng bao nhiêu? A. 20 B. 10 C. 15 D. 25
Câu 79: Khi dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất của các giá trị của hai biến A và B có thể dùng cấu trúc rẽ nhánh. Hãy chọn phương án SAI?
A. if A <= B then X:= A else X:= B;
B. if A< B then X:= A
C. X:= B; If A < B then X:= A;
D. If A Câu 80: Để tìm giá trị lớn nhất của hai biến X và Y, dùng lệnh nào trong các lệnh sau?
A. max:= X; If max < Y then max:= Y;
B. max:= X if X> Y then max:= Y;
C. max:= Y If X < Y then max:= Y;
D. if X > Y then max = X else max = Y; II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1
: (1đ) Xác định kiểu dữ liệu đơn giản cần khai báo cho các dữ liệu cần sử dụng trong chương trình
Hướng dẫn: Xem bài Một số kiểu dữ liệu chuẩn. SGK Tin học 10.
Câu 2: (1 đ) Cho sẵn 1 chương trình, tìm lỗi sai có trong chương trình đó
Hướng dẫn: Làm tương tự các ví dụ đã học trên lớp
Câu 3: (1đ) Lập trình có sử dụng cấu trúc rẽ nhánh
Hướng dẫn: Vận dụng câu lệnh If-then dạng đủ và dạng thiếu.