1
Đề A
Câu 1:
Gii thích chi tiết cu trúc ca h truyn đng đin hin đại (sdk)
hình gm các c sau:
1.
Đưa giá tr đim đặt vào b điu khin
2.
Mt b đin t công suất đ biến đổi điện áp cấp cho động qua đó biến đổi được
các đặc tính động
3.
Mt b điu khin phn hi vòng kín: điu khin bng cách nhn giá tr phn hi
t tín hiu momen ti để bám sát giá tr đặt
Câu 2:
Phân tích nguyên hot động ca h thng truyn đng máy phát - động cơ
đin 1 chiu
Giáo trình trang 61, Slide chương 2 trang 48, 49.
Câu
3:
Cho đng đin 1 chiu kích t đc lp,
U
dm
=
220V,
I
dm
=
43, 5V, n
dm
=
1510 v/p,
P
dm
=
8kW,
R =
0, 322Ω
. Tính
β
độ cứng đặc tính cơ t nhiên tổn hao cơ khi
động cơ làm việc chế độ định mc.
Giảm điện áp xung 110V, xut hin hãm tái sinh, v t chi tiết quá trình m
tính tốc độ động cơ ứng vi giá tr
U
=
110V
Ta phương trình đặc tính đin:
w
=
V
a
R
a
I
1510
=
220
0, 322
.43, 5
Kϕ =
1, 3
Kϕ
Kϕ
a
9,
55
Kϕ
Kϕ
dT
(Kϕ)
2
=>
Độ cứng đặc tính cơ:
β
=
=
R
a
=
5, 248
2
T
= 12, 7Nm
t
=
127(s)
Tn hao khí:
P
=
U
dm
.I
dm
P
dm
=
220.43,
5
8.10
3
=
1570W
Gim nhanh đin áp xung 110V, hãm tái sinh, v t quá trình hãm tính tc đ
động cơ
w
U
1
=
220V
w
01
U
2
=
110V
B
w
02
A
w
A
C
w
C
T
L
M
Gii thích giáo trình trang 37.
Động năng
T
=
J
(w
2
w
2
)
b
2
A
B
Tc độ đng khi đin áp gim xung 110V
w
=
110
R
a
I =
73, 84(rad/s)
Dòng đin ti B
w
=
110
R
a
I
C
Kϕ
I =
290, 7(A)
Kϕ
a
A
Kϕ
Kϕ
b b
Câu 4:
H truyn động 1 chiu kích thích vĩnh cu
P
=
4kW, w
=
1500
=
157, 068(rad/s),
9, 55
T
L
=
25Nm,
J =
10kgm2, I
dc
2I
dm
, t =?
để tăng tc t 0 ->
1500v/p.
Ta phương trình động lc hc:
dw
=
1
(T
T )
w
=
1
(T
T
dt
J
L
Jw
)
t =
t
J
L
T
T
L
Ta có:
I
kd
=
V
dm
,
I
R
a
dm
=
V
dm
E
R
a
I
kd
2I
dm
V
dm
2E
V
dm
2Kϕw
V
dm
.I
dm
2KϕIw
P
2Tw
P 10.157, 068
2w
12, 7 25
Câu 6:
Ch ra trưng hp n định
Da vào công thc silde trang 35,36 chương 1
Điu kin để n định tĩnh:
δw
0
khi
t
dT
L
dT
>
0
hay
β
β
<
0
dw
dw
L
3
dm
L
Theo đồ th:
dw
Theo đồ th:
dm
L
>
dm
M
w
Ta :
dT
L
dw
dT
dw
=
dm
L
>
0
dw
=
dm
M
>
0
dw
dT
L
dw
nh
dT
dw
<
0
không n định
w
Ta có:
dT
L
dw
dT
=
dm
L
>
0
dw
dm
M
=
<
0
dw dw
dT
L
dT
>
0
n định tĩnh
dw dw
w
Ta :
dT
L
dw
dT
dw
=
dm
L
<
0
dw
=
dm
M
<
0
dw
dw dw
dT
L
dT
dw dw
>
0
n định tĩnh
<
dm
M
dw
4
Đề B
Câu 1:
Phân tích các chế đ hãm ca đng đin 1 chiu kích t độc lp
Câu 2:
Phân tích nguyên lý hot động ca h thng truyn xung áp
Giáo trình trang 101-102, slide chương 2 trang 83,84
Câu
3:
Động đin 1 chiu kích t độc lp
U
dm
=
220V,
I
dm
=
80A, n
dm
=
1070 v/p,
Kϕ
dm
=
1, 8V.s/rad,
R =
0, 37Ω
. Động đang m vic ti đim đin áp bng 1 na
đm ng đin định mc thì tăng nhanh đin áp phn ng lên đin áp định mc, động
cơ được tăng tc, tính giá tr ban đầu của dòng điện phn ứng, đ dòng điện ban đu
bng
2I
dm
thì điện áp đặt lên động cơ là ?
Ta phương trình đc tính cơ:
w
=
V
a
R
a
T
1070
=
110
0, 7
.80 T
= 30 rad/s =
Kϕ
(Kϕ)
2
e
9, 55 1, 8 1, 8
2
e

Preview text:

Đề A
Câu 1: Giải thích chi tiết cấu trúc của hệ truyền động điện hiện đại (sdk)
Mô hình gồm các bước sau:
1. Đưa giá trị điểm đặt vào bộ điều khiển
2. Một bộ điện tử công suất để biến đổi điện áp cấp cho động cơ qua đó biến đổi được các đặc tính động cơ
3. Một bộ điều khiển phản hồi vòng kín: điều khiển bằng cách nhận giá trị phản hồi
từ tín hiệu và momen tải để bám sát giá trị đặt
Câu 2: Phân tích nguyên lý hoạt động của hệ thống truyền động máy phát - động cơ điện 1 chiều
Giáo trình trang 61, Slide chương 2 trang 48, 49.
Câu 3: Cho động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập, Udm = 220V, Idm = 43, 5V, ndm =
1510 v/p, Pdm = 8kW, R = 0, 322Ω. Tính β độ cứng đặc tính cơ tự nhiên và tổn hao cơ khi
động cơ làm việc ở chế độ định mức.
Giảm điện áp xuống 110V, xuất hiện hãm tái sinh, vẽ và mô tả chi tiết quá trình hãm
và tính tốc độ động cơ ứng với giá trị U = 110V
Ta có phương trình đặc tính cơ điện: V 220
w = a Ra I ⇔ 1510 =
− 0, 322 .43, 5 ⇔ = 1, 3 Kϕ a 9, 55 dT ()2
=> Độ cứng đặc tính cơ: β = = − = −5, 248 Ra 1
Tổn hao cơ khí: ∆P = Udm.Idm Pdm = 220.43, 5 − 8.103 = 1570W
Giảm nhanh điện áp xuống 110V, hãm tái sinh, vẽ mô tả quá trình hãm và tính tốc độ động cơ w U1 = 220V w01 U2 = 110V A wA B w02 C wC TL M
Giải thích ở giáo trình trang 37. J
Động năng dư T = (w2 − w2 ) b 2 A B 110
Tốc độ động cơ khi điện áp giảm xuống 110V w =
Ra I = 73, 84(rad/s) C Kϕ a ng điện tại B w 110 ⇒ = Ra I
I = −290, 7(A) A Kϕ b b 1500
Câu 4: Hệ truyền động 1 chiều kích thích vĩnh cửu P = 4kW, w =
= 157, 068(rad/s), 9, 55
TL = 25Nm, J = 10kgm2, Idc ≤ 2Idm, t =? để tăng tốc từ 0 -> 1500v/p. dw 1
Ta có phương trình động lực học: = (T T ) dt J L ⇒ ∆w 1 = (T T Jw ) ⇒ ∆t = ∆t J L T TL Vdm V Ta có: dm E I , I kd = = R dm a Ra
Ikd ≤ 2Idm Vdm ≥ 2E Vdm ≥ 2Kϕw Vdm.Idm ≥ 2KϕIw P ≥ 2Tw P 10.157, 068 T
= 12, 7Nm ⇒ ∆t ≤ = 127(s) 2w 12, 7 − 25
Câu 6: Chỉ ra trường hợp ổn định
Dựa vào công thức silde trang 35,36 chương 1
Điều kiện để ổn định tĩnh: δw → 0 khi t → ∞ ⇔ dTL dT > 0 hay β β < 0 dw dw L 2 w Ta có: dT dm L = L > 0 dw dw  dT dmM = > 0 dw dw  dmL dmM Theo đồ thị: < dw dw
dTL dT < 0 ⇒ không ổn định dw dw tĩnh w Ta có:  dT dmL L = > 0  dw dw dT dmM  = < 0 dw dw
dTL dT > 0 ⇒ ổn định tĩnh dw dw w Ta có: dT dm L = L < 0   dw dw  dT dm = M < 0 dw dw
 Theo đồ thị: dmL > dmM dw dw dTL dT ⇒ −
> 0 ⇒ ổn định tĩnh dw dw 3 Đề B
Câu 1: Phân tích các chế độ hãm của động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập
Câu 2: Phân tích nguyên lý hoạt động của hệ thống truyền xung áp
Giáo trình trang 101-102, slide chương 2 trang 83,84
Câu 3: Động cơ điện 1 chiều kích từ độc lập Udm = 220V, Idm = 80A, ndm = 1070 v/p,
Kϕdm
= 1, 8V.s/rad, R = 0, 37Ω. Động cơ đang làm việc tại điểm có điện áp bằng 1 nửa
đm và dòng điện định mức thì tăng nhanh điện áp phần ứng lên điện áp định mức, động
cơ được tăng tốc, tính giá trị ban đầu của dòng điện phần ứng, để dòng điện ban đầu
bằng 2Idm thì điện áp đặt lên động cơ là ?
Ta có phương trình đặc tính cơ: V 110
w = a Ra T ⇔ 1070 =
− 0, 7 .80 ⇔ T = 30 rad/s = ()2 e 9, 55 1, 8 1, 82 e 4