



Preview text:
Cơ học 1.Động học chất điểm a.Kiến thức cần nhớ Chuyển động thẳng Chuyển động tròn Đều a 0   0  v c  onst  c  onst s v  t   t  x x      0 S 0 Biến đổi đều a const   const  v v   at      0 0 t 1 2 1 s v  t  at 2      0 t 2 0 2 x x      0 S 0 a v  ' t t  0   2  v t 2 a   t R  n  . 0   0
 Gia tốc của quỹ đạo cong:  R b.Các dạng bài tập g   2 9,81 m / s 
+ Dạng 1: Rơi tự do (chuyển động biến đổi đều với  hướng xuống  dưới)
+Dạng 2: Chuyển động ném xiên, ném ngang  phương pháp chung: tách 
chuyển động theo 2 phương x  và y  
2.Động lực học chất điểm a.Kiến thức cần nhớ
-Định luật II Newton: F m  a Lực nào gia tốc nấy
Phương chiều của gia tốc và lực là  như nhau Ý nghĩa
Lực càng lớn thì vật chuyển động  càng nhanh
Vật càng nặng càng khó dịch chuyển
Là biểu thức liên hệ giữa động học và  động lực học -Các lực cơ bản: Trọng lực P Phản lựcN Lực căng T Lực ma sátFms
Phương, chiều Hướng vào  Vuông góc 
Dọc theo dây Ngược chiều  tâm TĐ,  với mặt đỡ hướng vào  chuyển động  hướng xuống điểm treo của vật Độ lớn P m  g
Tùy vào cơ hệ Phụ thuộc vào F kN  ms cơ hệ
*Phản lựcN xuất hiện khi vật nằm trên 1 bề mặt đỡ -Các bước làm bài: 
+Bước 1: Chọn hệ quy chiếu phù hợp(có thể chọn hệ quy chiếu riêng lẻ cho từng vật )
+Bước 2: Tổng hợp các lực tác dụng lên vật và viết phương trình II Newton
cho vật ( hoặc hệ vật )
+Bước 3: Chiếu phương trình trên lên hệ trục tọa độ Oxy
 Mối liên hệ giữa Ox ,Oy  : F kN  ms
+Bước 4: Tìm đại lượng đề bài yêu cầu T,a, , v s, t... 
-Động lượng định luật bảo toàn động lượng Định nghĩa Các công thức  d p F m  a  dt Động lượng p  . m v t2     
d p Fdt  p  p  Fdt 2 1  t1 F 0   p c  onst Công thức Phát biểu Định luật bảo  F 0  P       Độ biến thiên  2 P 1 P m v2 1 v  F t toàn động  động lượng  lượng bằng xung  lượng của lực F 0  P  Động lượng  2 1 P được bảo toàn b.Các dạng bài tập 
Tính T,v (con lắc đơn) T mg   3cos  2cos0 
v  2gl  cos  cos0  Định luật II Newton Tính F    2 ht mv 2 F F    ht  . m a m R ht R Va chạm mềm  m    1v1
m 2v2  m1 m 2  v
Q E  E 1 2 Định luật bảo toàn  Va chạm đàn hồi  m v  m v m  v ' m v ' 1 1 2 2 1 1 2 2 động lượng 2 2 2 2 m v m v m v' m v' 1 1 2 2 1 1 2 2    2 2 2 2
3.Moment động lượng, moment quán tính a.Kiến thức cần nhớ: Chuyển động thẳng Chuyển động quay - Khối lượng m - Mômen quán tính I - Gia tốc a - Gia tốc góc  - Ngoại lực F
- Mômen ngoại lực M - Vận tốc v  - Vận tốc góc  - Động lượng p  
- Mômen động lượng L - Quãng đường s - Góc quay 
-Moment quán tính với 1 chất điểm khi quay:  2 I m  r 2 I  m r 
- Moment quán tính với hệ chất điểm khi quay:  i i i
-Moment quán tính với vật rắn khi quay (chia vật rắn thành những chất điểm có  2 khối lượng    dm  rất nhỏ  I r dm  Thanh  Thanh  Đĩa đặc Vành tròn  Hình cầu 
thẳng đồng thẳng đồng đồng chất đồng chất chất chất Thông số
Dài l , khối Dài l , khối Bán kính r Bán kính r Bán kính lượng m lượng m , khối  , khối  R , khối  lượng m lượng m lượng m Vị trí trục  Ở chính  Ở 1 đầu  Qua tâm và Qua tâm và quay giữa thanh thanh vuông góc vuông góc  với mặt  với mặt  phẳng chứa phẳng chứa đĩa tròn vành tròn Công thức  2 ml 2 ml 2 mr 2 I m  r 2 2 I  mR tính I  I  I  12 3 2 5
*Định lý Steiner – Huyghens: Gọi a  là khoảng cách giữa trục quay  và 0 2
Ta có công thức sau: I I  ma 0
*Moment lực M F.d trong đó F  là độ lớn của lực tác dụng  d  cánh tay đòn b.Các dạng toán:
-Bảo toàn moment động lượng
-Xác định moment quán tính 4.Năng lượng cơ học a.Kiến thức cần nhớ Công  Công Động năng Thế năng Cơ năng suất Côn A F  s cos P F  .v 1 2 E mgh 
E E  E E  mv t t d g  d 2 thức Ý  Công âm  Khả  Đặc trưng cho năng  Là dạng  nghĩ làm cản  năng 
lượng của vật khi chuyển năng lượng  a trở chuyển thực  động đặc trưng  động hiện  cho vị trí  công  (độ cao)  nhanh của vật hay  chậm  trong  một  đơn vị thời  gian Định Biến thiên động năng: Biến thiên  -Định  lý, 
E E  E  A Fs cos thế năng: luật 1: d d 2 d 1 định 
E E  E E  E  t t 2 1 t 1 t 1 d luật m  g  h  E  E 2 1 h  t 2 d 2 P  .s -Định  luật 2:  E  E  t d b.Các dạng toán -Tìm A ,F ,... ms ms
-Định luật bảo toàn cơ năng
5.Trường hấp dẫn, dao động tắt dần a.Kiến thức cần nhớ
-Trường hấp dẫn: lực hấp dẫn F, F ' có :
+Phương: nằm trên đường nối giữa 2 chất điểm +Chiều hút nhau . '  '  . m m F F G  +Độ lớn:  2 r  với  11 G 6,
 67.10 hằng số hấp dẫn và r  là khoảng cách  giữa 2 chất điểm
+Điểm đặt đặt lên vật còn lại 2   T  . 2 k r 2 2    
-Dao động tắt dần: Giảm lượng loga     0 0 với  m  và  2m b.Các dạng toán
-Dao động tắt dần: viết phương trình dao động, tính giảm lượng loga 
