



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 47206521
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP – QUẢN TRỊ DỰ ÁN
HỌC KỲ 2234 - NĂM HỌC 2022 - 2023
1. Hình thức thi cuối kỳ
− Thời gian: SV xem email từ PĐT (thi tập trung)
− Thời lượng: 90 phút
− SV không sử dụng tài liệu
− Trắc nghiệm: 24 câu – 6,0 điểm
− Tự luận: 4 câu – 4,0 điểm
2. Cấu trúc đề thi:
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm/ 24 câu): Nằm rải rác trong các chương đã học.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (4,0 điểm/ 4 câu): Bài tập tính toán, vẽ sơ đồ.
Tập trung vào các nội dung sau:
− Công thức tính lãi đơn, lãi kép
− Lập bảng Lịch khấu hao
− Lập bảng Lịch vay và trả nợ (Phương thức 1: Trả gốc đều; Phương thức 2: Trả gốc đều có ân hạn)
− Lập bảng Báo cáo ngân lưu
− Tính các chỉ tiêu lựa chọn dự án (NPV, IRR, B/C, PP, DSCR)
− Vẽ sơ đồ Gannt, xác định thời gian dự án, công việc găng và thời gian dự trữ.
− Các đại lượng phân tích về kết quả: Dự chi hay kế hoạch ngân sách (BCWS), Thực chi hay chi
phí thực tế (ACWP), Giá trị làm ra hay tiến độ giải ngân (BCWP).
− Các đại lượng phân tích về sai lệch: Sai lệch về ngân sách (SV), Sai lệch về chi phí (CV), Sai lệch kế toán (AV).
− Các chỉ số kết quả công việc: Chỉ số kết quả về tiến độ (SPI), Chỉ số kết quả về chi phí (CPI). 1 lOMoAR cPSD| 47206521
QUẢN TRỊ DỰ ÁN BÀI TẬP
TỰ LUẬN (ÔN TẬP) Câu 1:
Dự án sản xuất vay 600 triệu đồng với lãi suất cố định là 12%/năm theo phương thức trả vốn gốc đều,
còn trả lãi theo lãi phát sinh hàng năm trong vòng 3 năm. Bạn hãy lập bảng kế hoạch vay và trả nợ
bằng cách điền vào các ô trống bên dưới:
Đơn vị tính: triệu đồng Năm 0 1 2 3 Nợ đầu kỳ Lãi phát sinh Trả nợ: Trả vốn gốc Trả lãi Nợ cuối kỳ
Câu 2: Chủ dự án dự kiến chi khoảng 800 triệu đồng cho việc mua sắm và lắp đặt máy móc thiết bị.
Thời gian hữu dụng của nhà xưởng và máy móc thiết bị là 5 năm. Bạn hãy lập bảng khấu hao bằng
cách điền vào các ô trống bên dưới:
Đơn vị tính: triệu đồng Năm 0 1 2 3
Giá trị tài sản đầu kỳ Khấu hao trong kỳ Khấu hao tích lũy
Giá trị tài sản cuối kỳ Câu 3:
Một dự án thực hiện xây dựng nhà xưởng và lắp đặt máy móc thiết bị dự kiến hoàn thành trong năm
0. Tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh trong 3 năm tiếp theo và sẽ hoàn tất việc giải quyết công
nợ và thanh lý tài sản ở năm sau đó (năm 4). Lãi suất chiết khấu bình quân 12%.
a. Xác định các giá trị còn thiếu trong bảng ngân lưu của dự án.
Đơn vị tính: triệu đồng Năm 0 1 2 3 4 Ngân lưu vào 1.800 2.900 3.900 400 Ngân lưu ra 3.000 440 620 820 -80 1 lOMoAR cPSD| 47206521
Ngân lưu ròng trước thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp (25%) 87 308 529 Ngân lưu ròng sau thuế Hệ số chiết khấu Hiện giá ngân lưu vào Hiện giá ngân lưu ra
Hiện giá ngân lưu ròng sau thuế
Hiện giá ngân lưu ròng sau thuế tích lũy
b. Tính NPV của dự án. Nhận xét tính khả thi của dự án.
c. Tính tỷ lệ sinh lời nội bộ (IRR: Internal Rate of Return).
d. Tính tỷ lệ B/C của dự án. Nêu nhận xét.
e. Xác định thời gian hoàn vốn PP (Payback Period).
f. Với thông tin trả gốc và lãi được cho như Câu 1, dự án có đủ khả năng trả nợ hay không? Câu 4:
Dữ liệu của dự án xây nhà được cho như sau: Trình tự Công tác (Predecesor) Thời gian (tuần) A - 3 B - 1 C A 2 D A, B 3 E D 1 F - 2 G D, E 2 H G 2
a. Xây dựng hoàn thiện mẫu biểu đồ GANTT bên dưới cho dự án nêu trên. b.
Xác định thời gian hoàn thành dự án, các công việc găng và thời gian dự trữ của mỗi công tác. Câu 5:
Dự án làm 1.000 sản phẩm có tổng chi phí là 200.000 USD. Kế hoạch cứ 1 ngày làm được 25 sản
phẩm/ngày. Giả sử hiện tại đến cuối ngày 18 đã làm được 400 sản phẩm và thực chi là 30.000 USD.
Hãy đánh giá tiến triển thực hiện dự án trên bằng cách tính toán các đại lượng kinh tế sau: a. Các đại
lượng phân tích về kết quả (Perfomance Analysis) 2 lOMoAR cPSD| 47206521
− Dự chi hay kế hoạch ngân sách (BCWS - Budgeted Cost of the Work Schedule)
− Thực chi hay chi phí thực tế (ACWP - Actual Cost of the Work Performed)
− Giá trị làm ra hay tiến độ giải ngân (BCWP - Budgeted Cost of the Work Performed)
b. Các đại lượng phân tích về sai lệch (Variance Analysis)
− Sai lệch về ngân sách - SV (Schedule Variance)
− Sai lệch về chi phí - CV (Cost Variance)
− Sai lệch kế toán - AV (Accounting Variance)
c. Các chỉ số kết quả công việc
− Chỉ số kết quả về tiến độ - SPI (Schedule Performance Index)
− Chỉ số kết quả về chi phí - CPI (Cost Performance Index) Câu 6:
Anh/chị được yêu cầu thẩm định tính khả thi của một dự án với những thông tin dưới đây: Vòng đời dự án
Việc xây dựng nhà xưởng và lắp đặt máy móc thiết bị dự kiến hoàn thành nội trong năm 0. Tổ chức
hoạt động sản xuất kinh doanh trong 4 năm tiếp theo và sẽ hoàn tất việc giải quyết công nợ và thanh lý tài sản ở năm 5. Đầu tư
• Dự án được xây dựng trên 10.000 m2 đất thuê ở Khu công nghiệp với giá thuê đất cố định
hàng năm là 10 ngàn đồng/m2/năm. Chủ đầu tư chọn phương thức trả hết tiền thuê đất một lần
vào cuối năm 0 và được miễn tiền thuê đất trong năm xây dựng và thanh lý.
• Giá trị nhà xưởng và máy móc thiết bị là 2,5 tỷ đồng. Số năm khấu hao của nhà xưởng và máy móc thiết bị là 8 năm. Sản lượng
Công suất thiết kế của máy móc thiết bị là 50 ngàn sản phẩm/năm. Dự kiến công suất hoạt động thực
tế của dự án từ năm 1 đến năm 4 lần lượt là 45%, 80%, 90% và 100% công suất thiết kế. Giá bán
Mức giá bán sản phẩm ở năm 1 là 120 ngàn đồng/sản phẩm và dự kiến trong 3 năm hoạt động tiếp
theo mức giá năm sau đều cao hơn năm trước 10%.
Chi phí trực tiếp
Chi phí trực tiếp (chưa kể khấu hao) bao gồm nguyên vật liệu chính, vật liệu phụ, điện, tiền lương
công nhân, bao bì,… ước khoảng 70 ngàn đồng/sản phẩm theo giá năm 1 và chi phí này cũng tăng
hàng năm với tỷ lệ như tăng giá bán.
Chi phí quản lý và bán hàng 3 lOMoAR cPSD| 47206521
Chi phí quản lý và bán hàng trong năm là 200 triệu đồng và dự kiến tăng hàng năm là 5% so với năm
trước đó. Riêng trong năm thanh lý chi phí này ước lượng bằng 50% của năm hoạt động cuối cùng. Vay nợ
Để đủ tiền thanh toán cho đầu tư ban đầu, vào cuối năm 0, chủ đầu tư sẽ phải vay ngân hàng số tiền
bằng 80% giá trị nhà xưởng và máy móc thiết bị với lãi suất 10%/năm. Khoản vay này sẽ được hoàn
trả vào 4 năm tiếp theo với phương thức trả vốn gốc đều nhau hàng năm và tiền lãi sẽ trả theo lãi phát sinh hàng năm.
Khoản phải thu, khoản phải trả và cân đối tiền mặt
Khoản phải thu ước khoảng 5% doanh thu và khoản phải trả ước khoảng 10% chi phí trực tiếp chưa
bao gồm khấu hao. Tiền mặt tồn quỹ ước khoảng 2% doanh thu hàng năm trong thời gian hoạt động.
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25% và nếu năm nào dự án bị lỗ sẽ được chuyển lỗ dần
sang những năm sau với thời hạn chuyển lỗ tối đa là 5 năm.
Những thông tin khác
Để đơn giản, giả sử rằng không có tồn kho nguyên liệu và tồn kho thành phẩm, không tính đến thuế
VAT, và khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng. Yêu cầu: • Lịch khấu hao • Tổng doanh thu
• Tổng chi phí trực tiếp chưa kể khấu hao • Vốn lưu động
• Lịch vay và trả nợ
• Báo cáo thu nhập dự trù
• Lập Báo cáo ngân lưu theo quan điểm Tổng đầu tư (TIPV), sau đó tính NPV của dự án với
suất chiết khấu 14%. Theo Anh/Chị, dự án có khả thi về mặt tài chính hay không?
• Thật ngắn gọn, Anh/chị hãy lập Báo cáo ngân lưu theo quan điểm chủ đầu tư (EPV) 4 lOMoAR cPSD| 47206521
QUẢN TRỊ DỰ ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (ÔN TẬP)
Câu 1. Điều nào sau đây không phải là sự khác nhau giữa nhà quản trị chức năng và quản trị dự án
Nhà quản trị chức năng thường theo định hướng phân tích nên phải giỏi hơn về kỹ năng phân tích
Nhà quản trị dự án thường phải điều phối, quản lý công việc của nhiều chuyên gia khác nhau trong dự án
Nhà quản trị dự án đóng vai trò nhà quản trị tổng quát nên phải có kỹ năng tổng hợp cao
Nhà quản trị chức năng thường phải theo cách tiếp cận hệ thống
Câu 2. Xác định phạm vi dự án là:
Trách nhiệm của khách hàng để hạn chế việc thay đổi hợp đồng
Phân tích và làm rõ công việc này thuộc và không thuộc dự án
Chia nhỏ một dự án lớn thành các tiểu dự án để dễ quản lý
Xác định trách nhiệm thực hiện các công việc dự án
Câu 3. Theo đối tượng đầu tư, dự án bao gồm:
Ngắn hạn (1-2 năm); trung hạn (3-5 năm); dài hạn trên (5 năm)
Quốc tế; quốc gia; vùng; miền; liên ngành; địa phương
Nhà nước; doanh nghiệp; cá thể riêng lẻ
Dự án đầu tư tài chính; dự án đầu tư vào đối tượng vật chất cụ thể
Câu 4. Theo khu vực đầu tư, dự án bao gồm:
Ngắn hạn (1-2 năm); trung hạn (3-5 năm); dài hạn trên (5 năm)
Quốc tế; quốc gia; vùng; miền; liên ngành; địa phương
Nhà nước; doanh nghiệp; cá thể riêng lẻ
Dự án đầu tư tài chính; dự án đầu tư vào đối tượng vật chất cụ thể
Câu 5. Tìm câu trả lời đúng nhất. Để đảm bảo dự án đi đúng hướng thì cần quản lý, kiểm
tra mục tiêu và phạm vi công việc:
Khi dự án thực hiện Khi dự án kết thúc
Khi dự án có rủi ro phát sinh Khi dự án bắt đầu
Câu 6. Một phân tích chỉ ra rằng bạn sẽ bị thiếu ngân sách vào cuối đời dự án. Giải pháp phù hợp nhất của bạn là:
Đánh giá các lựa chọn nhằm tăng cường và đẩy nhanh tiến độ dự án
Gặp ban quản lý cấp trên để tìm biện pháp tháo gỡ
Gặp khách hàng để tìm kiếm cách giảm chi phí 1 lOMoAR cPSD| 47206521
Tạo thêm dự trữ cho dự án
Câu 7. Tìm câu sai. Quản trị dự án phải nhằm các mục tiêu dưới đây:
Hoàn thành trong thời gian quy định (Within Time)
Hoàn thành trong phạm vi chi phí cho phép (Within Cost)
Đạt được chất lượng mong muốn (Within Quality)
Đạt được kết quả mong muốn (Design Performance)
Câu 8. Chu trình quản lý dự án bao gồm 3 giai đoạn chủ yếu là:
Lập kế hoạch, điều phối thực hiện, và giám sát
Lập kế hoạch, điều phối thực hiện, và vận hành khai thác
Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, và vận hành kết quả đầu tư
Chuẩn bị đầu tư, điều phối thực hiện và giám sát
Câu 9. Theo thời gian, số lượng các mục tiêu mà quản lý dự án
hướng tới có xu hướng: Không đổi
Biến đổi và ngày càng tăng Biến đổi
Biến đổi và ngày càng giảm
Câu 10. Nội dung đầu tiên trong qui trình lập kế hoạch tổng thể dự án là:
Xây dựng các phương án thực hiện
Xác định mục tiêu kế hoạch
Xác định các bước thực hiện Tổ chức thực hiện
Câu 11. Khởi sự dự án gồm các công việc nào sau đây:
Phối hợp các nguồn lực để hoàn tất công việc dự án
Phân công công việc cho các thành viên nhóm dự án
Thông qua dự án và cho phép công việc được bắt đầu
Sắp xếp trình tự các công việc dự án
Câu 12. Tính phức tạp của dự án thể hiện ở:
Liên quan đến nhiều bộ phận khác nhau của tổ chức.
Mục tiêu và kết quả cụ thể, được dự tính trước.
Dự án có nhiều người.
Dự án tốn nhiều tiền
Câu 13. Tính sáng tạo của dự án thể hiện ở:
Một dự án kinh doanh luôn là mới mẻ, trước nó chưa từng có.
Dự án chính là việc kinh doanh dịch vụ sáng tạo.
Không sáng tạo thì dự án sẽ thất bại.
Dự án luôn cần sử dụng những nhân viên có khả năng sáng tạo.
Câu 14. Vòng đời của dự án: 2 lOMoAR cPSD| 47206521
Vòng đời dự án tính từ khi hình thành, triển khai cho đến khi kết thúc, có giới hạn về thời gian.
Vòng đời của một dự án được tính theo thời gian tồn tại của công ty.
Vòng đời của dự án chỉ mang tính hình thức.
Vòng đời chỉ được tính khi một dự án phá sản.
Câu 15. Xét theo đặc điểm triển khai hoạt động thì thời gian của dự án được chia làm các thời kỳ:
Thời kỳ đầu, thời kỳ triển khai, thời kỳ kết thúc.
Thời kỳ đầu tư, thời kỳ thu lợi nhuận
Thời kỳ nghiên cứu, thời kỳ triển khai, thời kỳ thu lợi nhuận.
Không có khái niệm hơn trong quản trị dự án.
Câu 16. Đặc trưng về Thời kỳ khởi đầu của dự án:
Các công việc của dự án tiến hành chậm chạp, thận trọng, thời gian dành cho thời kỳ này không lớn.
Công việc được thực hiện theo lịch trình đã định, tiến độ nhanh.
Thời kỳ đầu thường có lợi nhuận lớn.
Lợi nhuận phụ thuộc năng lực của chủ đầu tư.
Câu 17. Phương diện kết quả của dự án có thể được đánh giá theo:
Kết quả với doanh nghiệp và kết quả đối với xã hội.
Chỉ riêng kết quả với doanh nghiệp.
Chỉ riêng kết quả đối với xã hội.
Chỉ là kết quả với chủ đầu tư.
Câu 18. Thông tin nào dưới đây liên quan tới thời kỳ triển khai dự án?
Tất cả các công việc được thực hiện theo lịch trình đã định.
Tiến độ nhanh, chiếm đại bộ phận thời gian của dự án.
Các nguồn lực của dự án được huy động tối đa. Tất cả các ý trên.
Câu 19. Khi nói “nguồn lực của dự án” người ta có thể hiểu : Tài chính. Nhân lực.
Kỹ thuật công nghệ. Cả ba ý trên.
Câu 20. 3 phương diện thành quả, thời gian và chi phí của dự án:
Phương diện này lại chịu sự ràng buộc của phương diện khác. 3 lOMoAR cPSD| 47206521
Mỗi phương diện là một mặt tồn tại độc lập.
Là ba phương án kiểm soát dự án khác nhau.
Không có câu nào ở trên là đúng.
Câu 21. Nhận định nào sau đây sai:
Nếu chỉ có kết quả cuối cùng mà kết quả đó không phải là kết quả của một tiến trình thì kết
quả đó không được gọi là dự án.
Nhà quản trị dự án là chuyên gia giỏi trong lĩnh vực chuyên môn.
Theo mức phân cấp quyết định, càng ở dưới đáy của hình tháp độ tự do càng ít, nhưng độ rủi
ro của dự án phải gánh chịu càng giảm.
Chương trình là một kế hoạch dài hạn bao gồm nhiều dự án. Đôi khi về mặt thuật ngữ,
chương trình được dùng đồng nghĩa với dự án.
Câu 22. Nhận định nào sau đây đúng:
Nếu chỉ có kết quả cuối cùng mà kết quả đó không phải là kết quả của một tiến trình thì kết
quả đó không được gọi là dự án.
Nhà quản trị dự án là chuyên gia giỏi trong lĩnh vực chuyên môn.
Theo mức phân cấp quyết định, càng ở dưới đáy của hình tháp độ tự do càng ít, nhưng độ rủi
ro của dự án phải gánh chịu càng cao.
Nhiệm vụ là một kế hoạch dài hạn bao gồm nhiều dự án. Đôi khi về mặt thuật ngữ, chương
trình được dùng đồng nghĩa với dự án.
Câu 23. Nhận định nào sau đây đúng:
Trên thực tế, có những dự án dự án khi gần kết thúc sẽ chuyển sang dự án mới nên nỗ lực
của dự án ở giai đoạn cuối sẽ không bằng không.
Xây dựng thang bảng lương mới không được xem là dự án
Điều phối là quá trình theo dõi kiểm tra tiến trình dự án phân tích tình hình thực hiện, báo
cáo hiện trạng và đề xuất các giải pháp giải quyết những vướng mắc trong quá trình thực hiện.
Theo mức phân cấp quyết định, càng ở dưới đáy của hình tháp độ tự do càng ít, nhưng độ
rủi ro phải gánh chịu càng giảm.
Câu 24. Nhà quản trị cần phải làm gì để xác định xem liệu rằng mục tiêu tổ chức có đạt được hay không?
Thiết kế lại cơ cấu tổ chức
Tạo động lực cho nhân viên
Hình thành chiến lược tổ chức
Đo lường kết quả công việc
Câu 25. Lý do nào sao đây là đúng nhất khi giải thích tại sao thẩm định dự án dựa trên dòng
tiền thay vì lợi nhuận:
Lợi nhuận là một đại lượng kế toán, chịu nhiều ảnh hướng của các quy tắc kế toán trong khi
dòng tiền mang tính khách quan cao hơn 4 lOMoAR cPSD| 47206521
Lợi nhuận dễ bị doanh nghiệp thao túng hơn dòng tiền khi trình bày
Dòng tiền phản ánh rõ ràng những gì các đối tượng bỏ vốn phải bỏ ra ban đầu và những gì
họ nhận được khi dự án đi vào hoạt động Dòng tiền có giá trị
Câu 26. Phát biểu nào sao đây là đúng khi nói về dòng tiền theo quan điểm tổng đầu tư (TIPV)?
Dòng tiền vay nợ được tính vào dòng tiền vào
Dòng tiền trả nợ gốc được tính vào dòng tiền ra, trong khi dòng trả lãi thì không
Lợi ích từ lá chắn thuế đã được tính vào bên trong dòng tiền thông qua dòng lãi vay được cộng vào
Lợi ích từ lá chắn thuế đã được tính vào bên trong dòng tiền thông qua dòng thuế
Câu 27. Đối với đất đai thuộc loại thuê và trả tiền thuê một lần vào năm 0 thì:
Giá trị thanh lý luôn bằng 0
Không phân bổ tiền thuê đất vào chi phí hoạt động
Tiền thuê đất được phân bổ vào chi phí hoạt động Tất cả đều đúng
Câu 28. Theo quy định hiện hành thì chi phí soạn thảo và thẩm định dự án:
Được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án
Không được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí chìm
Không được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí cơ hội
Tùy vào quan điểm của người thẩm định mà chi phí này có thể được tính vào trong tổng mức đầu tư hoặc không
Câu 29. Câu nào sau đây sai:
Sự hiện diện của yếu tố lạm phát đã làm giảm sức mua của tiền tệ theo thời gian
Mong muốn tiêu dùng ở hiện tại đã vượt mong muốn tiêu dùng ở tương lai
Tương lai lúc nào cũng bao hàm một ý niệm không chắc chắn
Lãi đơn là tiền lãi của kì đoạn này được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau Câu 30. Lãi đơn
Tiền lãi của kì đoạn này được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau
Tiền lãi của kì đoạn này không được cộng vào gốc để tính lãi cho kì đoạn sau
Chỉ tính lãi ở đầu kì
Chỉ tính lãi ở cuối kì
Câu 31. Câu nào sau đây là một thách thức khi ước tính dòng tiền? 5 lOMoAR cPSD| 47206521 Thay thế tài sản
Tính không chắc chắn của dòng tiền Tất cả đều sai Tất cả đều đúng
Câu 32. Nguyên tắc lãi kép liên quan tới:
Thu nhập tiền lãi tính trên vốn gốc 6 lOMoAR cPSD| 47206521
Thu nhập tiền lãi tính trên lãi kiếm được của năm trước
Đầu tư vào một số năm nào đó Không câu nào đúng
Câu 33. Tài sản cố định vô hình bao gồm: Nhà cửa Máy móc Nhãn hiệu Thiết bị
Câu 34. Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay Lợi nhuận sau thuế
Cả 3 câu trên đều không đúng
Câu 35. Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:
Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau Câu 36. EBIT là :
Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay
Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay
Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay
Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả
Câu 37. Lý do nào sao đây là đúng nhất khi giải thích tại sao thẩm định dự án dựa trên dòng
tiền thay vì lợi nhuận:
Lợi nhuận là một đại lượng kế toán, chịu nhiều ảnh hướng của các quy tắc kế toán trong khi
dòng tiền mang tính khách quan cao hơn
Lợi nhuận dễ bị doanh nghiệp thao túng hơn dòng tiền khi trình bày
Dòng tiền phản ánh rõ ràng những gì các đối tượng bỏ vốn phải bỏ ra ban đầu và những gì
họ nhận được khi dự án đi vào hoạt động
Dòng tiền có giá trị
Câu 38. Nội dung cơ bản trong phân tích khả thi dự án bao gồm:
Phân tích thị trường, phân tích kỹ thuật, và phân tích năng lực tổ chức
Phân tích tài chính, phân tích kinh tế, và phân tích phân phối
Phân tích rủi ro và tác động môi trường 7 lOMoAR cPSD| 47206521 Tất cả đều đúng
Câu 39. Thông tin cơ bản để đánh giá một dự án khả thi về mặt tài chính hay không gồm:
Báo cáo thu nhập và báo cáo ngân lưu
Báo cáo ngân lưu và các tiêu chí NPV, IRR, tỷ số B/C
Báo cáo ngân lưu và suất chiết khấu
Báo cáo ngân lưu và phân tích rủi ro Câu
40. Phát biểu nào đúng:
Khấu hao là một hạng mục quan trọng trong báo cáo ngân lưu
Khấu hao không phải là một hạng mục trong báo cáo ngân lưu
Khấu hao không ảnh hưởng gì đến kết quả dự án
Khấu hao phải được điều chỉnh theo chỉ số lạm phát trong thẩm định dự án
Câu 41. Nội dung không có trong hồ sơ mời thầu:
Thông tin tổng quan về dự án (mục tiêu, yêu cầu của chủ đầu tư...)
Mức chi phí yêu cầu cho dự án
Phạm vi, hạng mục bàn giao và tiêu chuẩn nghiệm thu
Ngày hết hạn nộp hồ sơ dự thầu
Câu 42. Đối với đất đai thuộc loại thuê và trả tiền thuê một lần vào năm 0 thì:
Giá trị thanh lý luôn bằng 0
Không phân bổ tiền thuê đất vào chi phí hoạt động
Tiền thuê đất được phân bổ vào chi phí hoạt động Tất cả đều đúng
Câu 43. Theo quy định hiện hành thì chi phí soạn thảo và thẩm định dự án:
Được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án
Không được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí chìm
Không được tính vào trong tổng mức đầu tư của dự án vì đây là chi phí cơ hội
Tùy vào quan điểm của người thẩm định mà chi phí này có thể được tính vào trong tổng
mức đầu tư hoặc không
Câu 44. NPV là chỉ tiêu phản ánh:
Tỷ suất sinh lời nội bộ
Giá trị hiện tại thuần Vốn đầu tư năm t Thời gian hoàn vốn
Câu 45. IRR là chỉ tiêu phản ánh:
Tỷ suất sinh lời nội bộ 8 lOMoAR cPSD| 47206521
Giá trị hiện tại thuần Vốn đầu tư năm t Thời gian hoàn vốn
Câu 46. Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì:
IRR = Lãi suất chiết khấu
IRR > Lãi suất chiết khấu
IRR < Lãi suất chiết khấu
Thời gian hoàn vốn bằng 0
Câu 47. IRR được định nghĩa như là:
Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0
Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền
Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV
Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP
Câu 48. Những tiêu chuẩn thẩm định dự án đầu tư nào dưới đây không sử dụng nguyên tắc
giá trị tiền tệ theo thời gian?
Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn không tính đến giá trị theo thời gian của tiền
Tiêu chuẩn tỷ suất thu nhập nội bộ (IRR)
Tiêu chuẩn giá trị hiện tại thuần (NPV)
Tất cả các nội dung trên đều sử dụng nguyên tắc giá trị tiền tệ theo thời gian
Câu 49. Chỉ tiêu NPV phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:
Các khoản thu ròng ở thời điểm t của dự án Tỷ lệ chiết khấu
Số năm hoạt động của dự án Tất cả đều đúng
Câu 50. Tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn PP chấp nhận tất cả các dự án có thời gian hoàn vốn:
Lớn hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án
Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn chuẩn của dự án Lớn hơn 0 Là một số nguyên
Câu 51. Cơ cấu tổ chức nào, việc xây dựng nhóm dường như là khó khăn nhất: Chức năng Ma trận
Cơ cấu tổ chức dự án 9 lOMoAR cPSD| 47206521
Không có cơ cấu tổ chức nào
Câu 52. Dự án có quy mô càng _______ thì càng nên xây dựng theo hình thức __________ Nhỏ, ma trận Lớn, chức năng Lớn, dự án Nhỏ, dự án
Câu 53. Dự án có thời gian càng _______ thì càng nên xây dựng theo hình thức __________ Ngắn, ma trận Dài, chức năng Dài, dự án Ngắn, dự án
Câu 54. Dự án cần thời gian đưa ra quyết định càng _______ thì càng nên xây dựng theo hình thức __________ Nhanh, chức năng Chậm, chức năng Chậm, ma trận Nhanh, dự án
Câu 55. Nhà quản trị dự án có nhiều ảnh hưởng nhất trong cơ cấu tổ chức nào? Chức năng Dạng dự án Ma trận yếu Ma trận mạnh
Câu 56. Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà phát triển và duy trì năng lực kỹ thuật trong lĩnh vực chuyên môn? Ma trận Dạng dự án Chức năng
Tích hợp theo chiều ngang
Câu 57. Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà dự án vẫn có thể tiếp cận với tổ chức mẹ: Chức năng Thuần túy Ma trận
Tích hợp theo chiều ngang
Câu 58. Loại cơ cấu cấu tổ chức nào mà “Quan hệ theo chiều dọc rõ ràng”? 10 lOMoAR cPSD| 47206521 Dạng dự án Ma trận Chức năng Tất cả đều sai
Câu 59. Các mối liên hệ trong cơ cấu tổ chức DA: Trực tuyến Chức năng Tư vấn Tất cả các đáp án
Câu 60. Liên hệ trực tuyến trong cơ cấu tổ chức DA, là quan hệ: Chức năng Hỗ trợ Mệnh lệnh chỉ huy Tư vấn
Câu 61. Mối liên hệ chức năng trong cơ cấu tổ chức DA, là:
Quan hệ hỗ trợ công việc
Quan hệ mệnh lệnh chỉ huy Quan hệ tư vấn Quan hệ chỉ định
Câu 62. Ưu điểm của hình thức quản trị theo dự án:
Thích ứng với khách hàng và môi trường
Có thể nhận dạng và điều chỉnh các vấn đề ngay từ đầu
Đưa ra các quyết định đúng lúc về các cân nhắc giữa những mục tiêu mâu thuẫn về thời
gian, chi phí, thành quả của dự án
Tất cả các câu trên
Câu 63. Lựa chọn mô hình tổ chức dự án cần căn cứ vào các tiêu chuẩn dưới đây, ngoại trừ:
Năng lực của giám đốc dự án
Điều kiện của công ty thực hiện dự án
Quy mô và tính chất của dự án
Khả năng về lao động
Câu 64. Lợi thế cơ bản đạt được khi sử dụng cơ cấu tổ chức ma trận trong thực hiện dự án?
Dự án sẽ trở thành tâm điểm. 11 lOMoAR cPSD| 47206521
Nhiều nhà quản trị được sử dụng
Sử dụng phương tiện thuận lợi hơn
Cơ cấu tổ chức ma trận là không thích hợp cho công việc dự án
Câu 65. Trong cấu trúc tổ chức nào sau đây, giám đốc dự án có quyền lực ít nhất? Tổ chức dự án.
Tổ chức ma trận mạng.
Tổ chức ma trận yếu.
Tổ chức theo chức năng
Câu 66. Phương pháp hiệu quả nhất trong việc xây dựng đội dự án trong tổ chức ma trận là tuân theo:
Kế hoạch truyền thông.
Kế hoạch quản lý thay đổi phạm vi.
Kế hoạch quản lý đội ngũ.
Kế hoạch phát triển đào tạo 12 lOMoAR cPSD| 47206521
Câu 67. Cơ cấu tổ chức dự án nào cho phép phối hợp các hoạt động dự án dựa trên kênh quản
lý hiện thời của công ty?
Cơ cấu tổ chức dự án dạng chức năng
Cơ cấu tổ chức dự án dạng ma trận
Cơ cấu tổ chức dạng chuyên trách Tất cả đều sai
Câu 68. Các thành viên trong đội quản lý dự án được phân công cho các dự án cụ thể và theo
chức năng. Các thành viên sẽ có cả trách nhiệm chức năng và trách nhiệm dự án. Các nhân
viên sẽ báo cáo cho người quản lý dự án và người quản lý chức năng. Đây là cơ cấu tổ chức dự án nào?
Cơ cấu tổ chức theo chức năng
Cơ cấu tổ chức theo dự án
Cơ cấu tổ chức ma trận
Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm
Câu 69. ……… là phân chia quyền ra quyết định cho các cấp trong cơ cấu tổ chức. Phân quyền Tập quyền Bổ quyền Gián quyền
Câu 70. ………………… giao việc cho ngƣời khác thay mặt mình giải quyết một số công
việc cụ thể trong phạm vi chức năng nhiệm vụ của mình, nhưng vì lí do nào đó mà mình
không đảm nhận được công việc. Phân quyền Ủy quyền Bổ quyền
Câu 71. Gián quyền Sơ đồ mạng AOA là sơ đồ
Mỗi công việc được đặt vào một điểm đầu nút hình chữ nhật
Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên và có một điểm bắt đầu và một điểm kết thúc
Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên
Có một điểm bắt đầu và một điểm kết thúc
Câu 72. Sơ đồ mạng AON là sơ đồ
Có biến giá ( công việc giả)
Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên
Mỗi công việc được đặt lên trên một mũi tên
Mỗi công việc được đặt vào một điểm đầu nút hình chữ nhật
Câu 73. Đường găng là đường:
Dài nhất đi từ sự kiện đầu đến sự kiện cuối, nối các công việc căng và các sự kiện găng
Dài nhất đi từ sự kiện đầu đến sự kiện cuối
Đường nối các công việc căng 13 lOMoAR cPSD| 47206521
Đường nối các sự kiện găng Câu
74. Đường găng là đường có độ dài
Ngắn nhất đi từ sự kiện đầu đến sự kiện cuối
Trung bình đi từ sự kiện đầu đến sự kiện cuối
Bằng tổng thời gian thực hiện các công việc trong dự án
Dài nhất đi từ sự kiện đầu đến sự kiện cuối
Câu 75. Độ dài đường găng cho biết:
Thời gian hoàn thành các công việc thuộc đường găng
Thời gian hoàn thành toàn bộ dự án
Thời gian hoàn thành các công việc không thuộc đường găng
Thời gian hoàn thành các công việc trên các đường gần găng
Câu 76. Mục đích của quản lý thời gian là:
Giúp dự án hoàn thành đúng thời hạn tiến độ nhưng trên cơ sở đảm bảo chất lượng và trong
phạm vi ngân sách cho phép
Giúp dự án hoàn thành đúng thời hạn tiến độ
Giúp dự án hoàn thành đúng thời hạn tiến độ
Giúp dự án hoàn thành đúng thời hạn và trong phạm vi ngân sách cho phép
Câu 77. Thời gian dự trữ toàn phần của một công việc là:
Khoảng thời gian một công việc có thể chậm trễ nhưng không ảnh hưởng đến ngày bắt đầu
sớm của các công việc kế tiếp
Khoảng thời gian một công việc có thể chậm trễ nhưng không ảnh hưởng đến ngày bắt đầu
muộn của các công việc kế tiếp.
Khoảng thời gian một công việc có thể chậm trễ nhưng không ảnh hưởng đến ngày kết thúc
của các công việc kế tiếp
Khoảng thời gian một công việc có thể chậm trễ nhưng không ảnh hưởng đến ngày hoàn thành toàn bộ dự án
Câu 78. Biểu đồ Gantt là biểu đồ cho biết
Thời gian thực hiện từng công việc
Thời gian thực hiện từng công việc, ngày bắt đầu, ngày kết thúc từng công việc và mối quan
hệ tương đối giữa các công việc
Ngày bắt đầu, ngày kết thúc từng công việc
Mối quan hệ tương đối giữa các công việc
Câu 79. Biểu đồ Gantt không cho biết:
Mối quan hệ chính xác giữa các công việc
Thời gian hoàn thành toàn bộ dự án
Thời gian thực hiện từng công việc
Mối quan hệ tương đối giữa các công việc
Câu 80. Công việc găng là công việc 14