Đề cương ôn tập quản trị học đại cương | Đại học Thăng Long

Đề cương ôn tập quản trị học đại cương | Đại học Thăng Long bao gồm các câu hỏi tự luận ( có đáp án) sẽ giúp bạn đọc ôn tập, củng cố kiến thức và đạt điểm cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|39099223
1
QU
N TR
H
C
UB H
C T
P
QUN TR HỌC ĐẠI CƯƠNG
1. So sánh sự giống khác nhau của 3 ởng quản trị quan liêu, quản trị khoa
học quản trị hành chính. Miêu tả thí nghiệm của Eton MayO tại nhà máy
iện thoại Hawthome.
So sánh s ging và khác nhau của 3 tư tưởng qun tr:
Quản trị quan liêu
Quản trị khoa học
Quản trị hành
chính
Đặc iểm
Các nguyên tc
Ít quan tâm ến con
người
Phân công lao ộn
H thng cp bc
Cơ cấu quyn hành
Cam kết suốt i
S hp lý
Đào tạo theo các th
tc và quy tc
“Phương pháp tốt
nhất” hoàn thành
công vic
Động viên bng vt
cht
Xác ịnh các chc
năng quản tr Phân
công lao ng
H thng cp bc
Quyn hành
Công bng
Trọng
tâm
Toàn b t chc
Công nhân
Nhà qun tr
Thuận lợi
Ổn ịnh và hiu qu
Năng suất và hiu qu
Cơ cấu rõ ràng
Đảm bo nguyên tc
Hạn chế
Tính cng nhc và
tốc ộ ra quyết ịnh
chm
Không quan tâm ến
các nhu cu XH ca
con người
Tp trung vào ni b,
không chú trng tính
hp lý trong hành
ng ca NQT
Miêu t thí nghim ca Eton MayO tại nhà máy iện thoi Hawthome:
+ Giáo Eltol Mayol ồng nghiệp ã thực hin 1 cuc th nghim; lp 2
nhóm mi nhóm 6 n NV tại các văn phòng tách biệt
lOMoARcPSD|39099223
2
QU
N TR
H
C
UB H
C T
P
+ Thay i 1 s iều kin nhóm th nghiệm và duy trì iều kin không ổi nhóm
kim chng (rút ngn thi gian ung cà phê ca nhóm th nghim, cho phép
nhóm này chn thi gian ngh ngơi và ể nhóm này ưa ra ề nghiej v các thay
i) Năng suất c 2 nhóm ều tăng.
+ Loi tr yếu t ng viên v tài chính, không thay i lch tr lương cho cả hai
nhóm s gia tăng hiệu sut làm vic không xy ra do nhng yếu t vt cht
mà h nhận ược chính là ộng cơ thúc ẩy h làm vic.
Kết luận:
Khi NLĐ ược quan tâm ặc biệt, năng suất laong s thay ổi bt k các iều kin
làm việc có thay ổi hay không. Hiện tượng này gọi là Tác ộng Hawthorne.
2. Hoạch ịnh là gì? Tại sao phải hoạch ịnh? So sánh hoạch ịnh chiến lược
hoạch ịnh chiến thuật.
Khái niệm:
+ tiến trình trong ó NQT xác nh la chn mc tiêu ca t chc vạch
ra các hành ộng cn thiết nhằm ạt ược mc tiêu + Là chức năng cơ bản nht ca
qun tr.
S khác bit gia hoạch ịnh chiến lưc và hoạch ịnh chiến thut:
Các khía cạnh so sánh
Hoạch ịnh chiến lược
Hoạch ịnh chến thuật
Mục ích
Bảo ảm hiu qu & s tang
trưởng trong dài hn
Phương tiện ể thc thi các
kế hoch chiến lược
Đặc tính
Tn ti và cạnh tranh như
thế nào
Hoàn thành các mc tiêu c
th như thế nào
Time
Dài hạn (3 năm hoặc hơn)
Ngắn (1 năm hoặc hơn)
Tần suất hoạch ịnh
Mi lần thường 3 m
Mi ln 6 tháng trong 1
năm
Điều kiện ể ra quyết
ịnh
Không chc chn, ri ro
Ít ri ro
lOMoARcPSD|39099223
3
QU
N TR
H
C
UB H
C T
P
Nơi kế hoạch ầu tiên
ược phát triển
NQT cp trung > cao
Nv, gi lên NQT cp trung
gian
Mức ộ chi tiết
Thp v mức ộ chun hóa
Cao
Lý do phi hoạch ịnh là vì:
+ Vic hoạch ịnh giúp xác ịnh rõ h thng mc tiêu ca t chc.
+ Xây dng và la chn chiến lược tng th thc hin các mc tiêu này.
+ Thiết lp mt h thng các kế hoạch ể phi hp các hoạt ộng ca t chc.
+ Đồng thời ưa ra các biện pháp thc hin các mc tiêu, các kế hoch ca t
chc.
3. Vẽ các tiến trình ra quyết ịnh và trình bày ngắn gọn các bước này.
lOMoARcPSD|39099223
4
QU
N TR
H
C
UB H
C T
P
Bước 1: Xác ịnh vấn ề
Chc chn quyết ịnh sắp ưa ra là quyết nh cần làm. Sau ó ưa ra những la chọn
như: không cần làm c, ch quan sát vấn tr li vấn vào mt ngày khác, th
kim tra vấn ề hoc tiến ti tìm kiếm mt giải pháp và ưa ra nhiều quyết ịnh hơn.
Bước 2: Xác ịnh tiêu chuẩn và trọng số
Xác nh kết qu mong mun cui cùng, t ó phân tích ra thành những tiêu
chun và sp xếp th t ưu tiên của chúng. Lưu ý trường hp khi các tiêu chun xung t
nhau, chn mt tiêu chun làm mc tiêu và tiêu chun còn li s là ràng buc.
Xác ịnh vấn ề
Xác ịnh tiêu chuẩn
và trọng số
Xây dựng các
phương án
Phân tích và lựa
chọn các phương án
Thực thi quyết ịnh
Đánh giá quyết ịnh
lOMoARcPSD|39099223
5
QU
N TR
H
C
UB H
C T
P
Bước 3: Xây dựng các phương án
Liệt kê các phương án thể gii quyết vấn mt cách hiu qu. S lượng các
phương án càng nhiều thì càng thêm nhiều lưa chọn khi ra quyết nh, tuy nhiên không
nên quá nhiu vì quá trình phân tích và chn lọc phương án sẽ gặp khó khăn và tốn m
hơn.
Bước 4: Phân tích và lựa chọn các phương án
+ Phân tích các phương án: Tính toán mức từng phương án sẽ áp ứng các tiêu
chuẩn ã ược xây dng bước 2. T ó loại b những phương án không tho
mãn các tiêu chun
+ Lựa chọn các phương án: Các quyết ịnh ược chn cần áp ứng các yêu cầu cơ
bản sau:
Đảm bo tính thng nht
Phi c th, rõ ràng
Phi kh thi
Phù hp vi ngun lc ca doanh nghip Phải tính ến những tác ng
ngược.
Bước 5: Thực thi quyết ịnh
Son tho và thông qua quyết ịnh: Hình thành bn d tho quyết ịnh, ly ý kiến và
i ến thng nht ni dung quyết ịnh.
Trin khai quyết nh: Truyn quyết ịnh ến những người thc hin bng con ường
ngn nht nhanh nht. Quyết ịnh phải ược ph biến ràng, c th nêu quyn
hn, trách nhim, quyn li của người thc hin b phn liên quan khi truyn thông
tin.
Thc thi quyết ịnh: Phân công công vic cho các cá nhân, b phn; cam kết cung
cấp các iều kin tài chính vt cht cn thiết; ịnh hướng, kim tra giám sát thc
hin.
Bước 6: Đánh giá quyết ịnh
Nghiên cu cn thận, thường xuyên kiểm tra, iều chỉnh ci thin công vic,
nhy cm vi s “rủi ro” và phải lp tc dng nếu thy s việc ang i theo chiều hướng
xu. Nh ó giúp tích lu thêm nhng bài hc kinh nghim quý báu.
lOMoARcPSD|39099223
6
QU
N TR
H
C
UB H
C T
P
4. Cơ cấu tổ chức gì? Sự phối hợp cơ cấu tổ chức là gì? Trình bày ưu, nhược
iểm của chuyên môn hoá theo ịa lý
Khái niệm:
Cơ cấu t chc là mt h thng chính thc v các mi quan h vừa ộc lp va
ph thuc trong doanh nghip, th hin nhng nhim v rõ ràng do ai làm, làm cái gì
và liên kết vi các nhim v khác trong doanh nghiệp như thế nào nhm to ra mt s
hp tác nhịp nhàng ể áp ứng mc tiêu ca doanh nghip.
S phi hợp cơ cấu t chc:
S phi hợp trong cơ cấu t chc là nhng th tc chính thc và phi chính thc
liên kết các hoạt ộng do các b phn riêng l trong t chức ảm nhim.
Ưu, nhược iểm của chuyên môn hoá theo ịa lý:
Ưu Điểm
Nhược Điểm
Các thiết b sn xut sn phm ược
t mt v trí ịa lý, tiết kim thi
gian, chi phí
Có cơ hội ể ào tạo các nhà qun tr
tng quát
Nm bắt ược nhng vấn ề ca
khách hàng
Phù hp vi các t chc hn chế
phát trin các tuyến sn phm
nhưng mở rng theo khu vực ịa lý.
Cơ cấu t chc cng knh và
trùng lp các chức năng: tất c các
chức năng sản xut, dch vụ, … ều
có trong mi khu vc ịa lý
y ra xung ột gia mc tiêu ca
khu vực ịa lý và mc tiêu ca
công ty
Cn những quy tác và quy ịnh
chung ể hợp tác và ảm bo s ng
nht v chất lượng ca các v trí.
5. Chuyên môn hóa theo ịa lí là gì? Vẽ sơ ồ minh họa. Trình bày ưu, nhược iểm
của chuyên môn hóa theo ịa lí.
Chuyên môn hóa theo ịa lý:
Nhóm gm tt c các chức năng trong một khu vực ịa lý dưới s giám sát ca mt nhà
qun tr.
lOMoARcPSD|39099223
7
QU
N TR
H
C
UB H
C T
P
Nhiều công ty a quốc gia s dng hình thức này do tính không ồng nht gia các th
trường.
Sơ ồ minh ha:
Ưu iểm và nhược iểm
Ưu iểm
Nhược iểm
Giám ốc
kinh doanh
GĐ chi
nhánh Miền
Nam
GĐ chi
nhánh Miền
Trung
GĐ chi
nhánh Miền
Bắc
Nhân sự
Sản xuất
Tài chính
lOMoARcPSD|39099223
8
QU
N TR
H
C
UB H
C T
P
Tiết kim thi gian, chi phí sn xut và
phân phi
Cơ hội ào tạo nhà qun tr tng quát
Nm bắt ược nhng vấn ề ca khách
hàng
Hn chế phát trin các tuyến sn phm
nhưng mở rng theo khu vực ịa lý
Cơ cấu t chc cng knh và trùng lp
các chức năng
Xy ra xung ột gia mc tiêu khu vực
a lý và mc tiêu ca công ty
Cn nhng quy tc và quy ịnh chung
m bo phi hp gia các khu vc
6. Phối hợp cơ cấu tổ chức là gì? Trình bày các nguyên tắc bảo ảm?
Phi hợp cơ cấu t chc
+ Là s liên kết các hoạt ộng ca thành viên, các kế hoch và nhim v thành
mt tng th nhm ạt mc tiêu ca t chc + Là nhân t cơ bản ca thiết kế t
chc:
Nguyên tc thng nht mnh lnh
Nguyên tc chui mnh lnh
Nguyên tc tm kim soát
Các nguyên tc bảo m s phi hợp cơ cấu t chc
Nguyên tắc thống nhất
mệnh lệnh
Nguyên tắc chuỗi mệnh
lệnh
Nguyên tắc tầm hạn
kiểm soát
Cấp dưới ch có mt cp
trc tiếp và duy nht
Cấp dưới phi biết ai ch
huy mình và mình phi
báo cáo vi ai?
=>> Gim thiu s ln xn,
mơ hồ trong t chc.
Xác nh mt chui mnh
lệnh rang i từ cp cao
nhất ến cp thp nht
trong t chc
Nhim v và quyn hành
ược phân công ng,
không s trùng lp
hay ứt quãng
Tuân th triệt nguyên
tc này =>>gây lãng phí
Gii hn s lượng nhân
viên có mi quan h
báo cáo trc tiếp vi
mt nhà qun tr
S lượng lý tưởng cp
dưới báo cáo 4 < x < 12
+ T chc tm kim
soát hẹp: Cơ cấu
qun tr càng nhiu
tng gn lin vi
lOMoARcPSD|39099223
9
QU
N TR
H
C
UB H
C T
P
Nguyên tắc thống nhất
mệnh lệnh
Nguyên tắc chuỗi mệnh
lệnh
Nguyên tắc tầm hạn
kiểm soát
thi gian, tin bc
không hiu qu
=>> Các mi quan h
không chính thc có th
liên kết “nhảy bậc” ể gii
quyết vấn ề và truyn thông
h thng trc tuyến
dài và qun lý quan
liêu.
+ T chc tm kim
soát rng: Nhà
qun tr quyn
ra quyết nh ln
hơn nhưng chịu
nhiu áp lc ; phù
hp vi nhu cu t
qun s sáng
to ca nhân viên
trong môi trường
thay ổi.
7. Lãnh ạo gì? Trình bày thuyết, ặc iểm nhà lãnh ạo? So sánh nhà lãnh ạo
và nhà quản trị? Trình bày thuyết X, thuyết Y.
Khái niệm:
Lãnh o s tác ng mang tính ngh thut, hay mt quá trình y ảnh hưởng ến
người khác sao cho h s t nguyn nhit tình phấn ấu ạt ược các mc tiêu ca t
chc.
Lý thuyết v ặc iểm nhà lãnh ạo:
+ Nỗ lực: Th hin mc ộ n lực cao, ước mu ạt ược thành tu, có hoài bão và
nhất quán trong hành ộng và th hin sáng kiến
+ Ước muốn lãnh ạo: Ước mun mãnh lit ảnh hưởng ến người khác, sn sang
nhn trách nhim
+ Sự thật thà chính trực: Xây dng mi quan h tin tưởng vi mi người
bng s trung thc, nht quán cao gia lời nói và hành ộng
lOMoARcPSD|39099223
10
QU
N TR
H
C
UB H
C T
P
+ Sự tự tin: Tin vào kh năng của mình, dt khoát và quyết oán
+ Sự thông minh: Để thu thp, tng hp và chuyn dịch lượng ln thông tin và
phác tho vin cnh, gii quyết vấn ề và ra các quyết ịnh hiu chnh
+ Kiến thức liên quan ến công việc: Am hiu v công ty, ngành các vn
liên quan ến chuyên môn, k thuật => ưa ra các quyết ịnh sâu sc mang tính
kh thi cao.
So sánh nhà lãnh ạonhà quản trị:
Nhà quản trị
Nhà lãnh ạo
Được b nhim
Có quyn lc hp pháp
Có quyền thưởng pht
Kh năng ảnh hưởng da trên
quyn hành t v trí ảm nhim.
Có th ược b nhim hoc hin ra
trong nhóm
Có th nh hưởng ến ngưi khác
nhm thc hiện ý tưởng ngoài
quyn hành chính thc.
Thuyết X và Y Doughlas McGregor
Thuyết X
Thuyết Y
Bn chất con người là lười biếng
Con người thiếu chí tiến th, trn
tránh trách nhim
Không quan tâm ến nhu cu ca t
chc
Ngi s thay ổi
Cn có s khng chế, giám sát, ch
o thì mới ạt ược mc tiêu.
Con người thích làm vic ging
như nghỉ ngơi
Hăng hái làm việc, t chu trách
nhim v kết qu nh ộng ca
mình
Chp nhn và mong mun thách
thc trong công vic Có óc sáng
to.
8. Kiểm tra là gì? Trình bày mối quan hệ giữa hoạch ịnh và kiểm
tra? So sánh kiểm tra cơ giới và kiểm tra hữu cơ ?
Kim tra là chức năng cơ bản ca qun trị, liên quan ến các công vic:
+ Đề ra quy tc, th tc kim tra
lOMoARcPSD|39099223
11
QU
N TR
H
C
UB H
C T
P
+ Đo lường kết qu thc hin vi tiêu chun
+ Phát hin sai lệch và ưa ra các biện pháp iều chnh
+ Đảm bo các mc tiêu ca doanh nghip
Mi quan h gia hoạch ịnhkiểm tra:
Hoạch ịnh
Kiểm tra
Xây dng mc tiêu, phát trin chiến
lược, các tiêu chun và phân b
ngun lc
Đảm bo rng các quyết ịnh, hành
ng và kết qu nht quán vi kế
hoch
Phác ha hành vi và kết qu mong
mun
Duy trì và tái ịnh hướng các hành vi
và kết qu
Thiết lp h thng thông tin chính
xác và kp thi
Kim tra cung cp các thông tin nn
tnh
Ch ra các mc tiêu cn kim tra
Đảm bo kế hoạch ược thực thi như
ịnh hướng
So sánh gia kim tra cơ giới và kim tra hữu :
Phương pháp kiểm tra cơ giới
Phương pháp kiểm tra hữu cơ
S dng các quy tc và th tc chi tiết
bt c khi nào có th
S dng các quy tc và th tc chi tiết
ch khi cn thiết
Quyn hành t trên xung, nhn mnh
vào quyn lc v trí
Quyn hành linh hot, nhn mnh vào
quyn lc chuyên gia và tm ảnh hưởng
Bn mô t công vic da trên hoạt ộng
mô t các hành vi thường nht
Bn mô t công vic da trên kết qu
nhn mnh vào mc tiêu cần ạt ược
Nhn mnh vào các phần thưởng bên
ngoài (Lương, tiền tr cp và các biu
tượng ịa v)
Chú trng vào c phần thưởng bên trong
ln bên ngoài (Công vic có ý nghĩa)
lOMoARcPSD|39099223
12
QU
N TR
H
C
UB H
C T
P
Không tin cy nhóm, da trên gi nh
rng mc tiêu của nhóm xung ột vi
mc tiêu t chc
S dng nhóm, da trên gi nh rng
mc tiêu ca nhóm và quy tc h tr
trong việc ạt ược mc tiêu ca t chc
9. Nêu ưu và nhược iểm của phương pháp ra quyết ịnh nhóm?
Ưu iểm
Nhược iểm
+ Có th s dng kinh nghim và s
thông tho ca nhiu người
+ Có nhiu thông tin, d liu và s
kin
+ Vấn ề ược xem xét t nhiu khía
cnh
+ Các thành viên ược thỏa mãn hơn
+ S chp nhn và cam kết ối vi
quyết ịnh cao hơn.
+ Đòi hỏi nhiu thời gian hơn
+ B một ít người chi phi
+ Quan tâm ến mục tiêu cá nhân hơn là
mc tiêu nhóm
+ Các sc ép xã hi phi tuân th
+ Tư duy nhóm.
10. Tổ chức là gì? So sánh tổ chức cơ giới và tổ chức hữu cơ?
Tổ chức cơ giới
Tổ chức hữu cơ
+ Mi quan h cp bc cng nhc
+ Nhim v c nh
+ Nhiu quy tc
+ Kênh truyn thông chính thc
+ Quyn hành quyết ịnh tp trung
+ Cơ cấu t chức cao hơn
+ S cng tác (c chiu dc và chiu
ngang)
+ Nhim v thích ng
+ Mt vài quy tc
+ Truyn thông phi chính thc
+ Quyn hành quyết ịnh phi tp trung
+ Cơ cấu t chc phẳng hơn
| 1/12

Preview text:

lOMoARcPSD| 39099223
QU N TR H C UB H C T P
QUẢN TRỊ HỌC ĐẠI CƯƠNG
1. So sánh sự giống và khác nhau của 3 tư tưởng quản trị quan liêu, quản trị khoa
học và quản trị hành chính. Miêu tả thí nghiệm của Eton MayO tại nhà máy
iện thoại Hawthome.

So sánh sự giống và khác nhau của 3 tư tưởng quản trị:
Quản trị quan liêu
Quản trị khoa học Quản trị hành chính Các nguyên tắc Đào tạo theo các thủ Xác ịnh các chức Ít quan tâm ến con tục và quy tắc năng quản trị Phân người “Phương pháp tốt công lao ộng nhất” ể hoàn thành Hệ thống cấp bậc Đặc iểm Phân công lao ộn Hệ thống cấp bậc công việc Quyền hành
Cơ cấu quyền hành Động viên bằng vật Công bằng Cam kết suốt ời chất Sự hợp lý Trọng Toàn bộ tổ chức Công nhân Nhà quản trị tâm Ổn ịnh và hiệu quả
Năng suất và hiệu quả Cơ cấu rõ ràng Thuận lợi Đảm bảo nguyên tắc Tính cứng nhắc và Không quan tâm ến Tập trung vào nội bộ, tốc ộ ra quyết ịnh các nhu cầu XH của không chú trọng tính Hạn chế chậm con người hợp lý trong hành ộng của NQT
Miêu tả thí nghiệm của Eton MayO tại nhà máy iện thoại Hawthome:
+ Giáo sư Eltol Mayol và ồng nghiệp ã thực hiện 1 cuộc thử nghiệm; lập 2
nhóm mỗi nhóm 6 nữ NV ở tại các văn phòng tách biệt 1 lOMoARcPSD| 39099223
QU N TR H C UB H C T P
+ Thay ổi 1 số iều kiện ở nhóm thử nghiệm và duy trì iều kiện không ổi ở nhóm
kiểm chứng (rút ngắn thời gian uống cà phê của nhóm thử nghiệm, cho phép
nhóm này chọn thời gian nghỉ ngơi và ể nhóm này ưa ra ề nghiej về các thay
ổi)  Năng suất cả 2 nhóm ều tăng.
+ Loại trừ yếu tố ộng viên về tài chính, không thay ổi lịch trả lương cho cả hai
nhóm  sự gia tăng hiệu suất làm việc không xảy ra do những yếu tố vật chất
mà họ nhận ược chính là ộng cơ thúc ẩy họ làm việc.  Kết luận:
Khi NLĐ ược quan tâm ặc biệt, năng suất lao ộng sẽ thay ổi bất kể các iều kiện
làm việc có thay ổi hay không. Hiện tượng này gọi là Tác ộng Hawthorne.
2. Hoạch ịnh là gì? Tại sao phải hoạch ịnh? So sánh hoạch ịnh chiến lược và
hoạch ịnh chiến thuật. Khái niệm:
+ Là tiến trình trong ó NQT xác ịnh và lựa chọn mục tiêu của tổ chức và vạch
ra các hành ộng cần thiết nhằm ạt ược mục tiêu + Là chức năng cơ bản nhất của quản trị.
Sự khác biệt giữa hoạch ịnh chiến lược và hoạch ịnh chiến thuật:
Các khía cạnh so sánh Hoạch ịnh chiến lược
Hoạch ịnh chến thuật
Bảo ảm hiệu quả & sự tang
Phương tiện ể thực thi các Mục ích trưởng trong dài hạn kế hoạch chiến lược
Tồn tại và cạnh tranh như
Hoàn thành các mục tiêu cụ Đặc tính thế nào thể như thế nào Time
Dài hạn (3 năm hoặc hơn) Ngắn (1 năm hoặc hơn) Mỗi lần thường 3 năm Mỗi lần 6 tháng trong 1
Tần suất hoạch ịnh năm
Điều kiện ể ra quyết
Không chắc chắn, rủi ro Ít rủi ro ịnh 2 lOMoARcPSD| 39099223
QU N TR H C UB H C T P
Nơi kế hoạch ầu tiên NQT cấp trung > cao
Nv, gửi lên NQT cấp trung ược phát triển gian Mức ộ chi tiết
Thấp về mức ộ chuẩn hóa Cao
Lý do phải hoạch ịnh là vì:
+ Việc hoạch ịnh giúp xác ịnh rõ hệ thống mục tiêu của tổ chức.
+ Xây dựng và lựa chọn chiến lược tổng thể ể thực hiện các mục tiêu này.
+ Thiết lập một hệ thống các kế hoạch ể phối hợp các hoạt ộng của tổ chức.
+ Đồng thời ưa ra các biện pháp ể thực hiện các mục tiêu, các kế hoạch của tổ chức.
3. Vẽ các tiến trình ra quyết ịnh và trình bày ngắn gọn các bước này. 3 lOMoARcPSD| 39099223
QU N TR H C UB H C T P Xác ịnh vấn ề Xác ịnh tiêu chuẩn và trọng số Xây dựng các phương án Phân tích và lựa chọn các phương án Thực thi quyết ịnh Đánh giá quyết ịnh
Bước 1: Xác ịnh vấn ề
Chắc chắn quyết ịnh sắp ưa ra là quyết ịnh cần làm. Sau ó ưa ra những lựa chọn
như: không cần làm gì cả, chỉ quan sát vấn ề và trở lại vấn ề vào một ngày khác, thử
kiểm tra vấn ề hoặc tiến tới tìm kiếm một giải pháp và ưa ra nhiều quyết ịnh hơn.
Bước 2: Xác ịnh tiêu chuẩn và trọng số
Xác ịnh rõ kết quả mong muốn cuối cùng, từ ó phân tích ra thành những tiêu
chuẩn và sắp xếp thứ tự ưu tiên của chúng. Lưu ý trường hợp khi các tiêu chuẩn xung ột
nhau, chọn một tiêu chuẩn làm mục tiêu và tiêu chuẩn còn lại sẽ là ràng buộc. 4 lOMoARcPSD| 39099223
QU N TR H C UB H C T P
Bước 3: Xây dựng các phương án
Liệt kê các phương án có thể giải quyết vấn ề một cách hiệu quả. Số lượng các
phương án càng nhiều thì càng có thêm nhiều lưa chọn khi ra quyết ịnh, tuy nhiên không
nên quá nhiều vì quá trình phân tích và chọn lọc phương án sẽ gặp khó khăn và tốn kém hơn.
Bước 4: Phân tích và lựa chọn các phương án
+ Phân tích các phương án: Tính toán mức ộ từng phương án sẽ áp ứng các tiêu
chuẩn ã ược xây dựng ở bước 2. Từ ó loại bỏ những phương án không thoả mãn các tiêu chuẩn
+ Lựa chọn các phương án: Các quyết ịnh ược chọn cần áp ứng các yêu cầu cơ bản sau:
• Đảm bảo tính thống nhất
• Phải cụ thể, rõ ràng • Phải khả thi
• Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp Phải tính ến những tác ộng ngược.
Bước 5: Thực thi quyết ịnh
Soạn thảo và thông qua quyết ịnh: Hình thành bản dự thảo quyết ịnh, lấy ý kiến và
i ến thống nhất nội dung quyết ịnh.
Triển khai quyết ịnh: Truyền quyết ịnh ến những người thực hiện bằng con ường
ngắn nhất và nhanh nhất. Quyết ịnh phải ược phổ biến rõ ràng, cụ thể và nêu rõ quyền
hạn, trách nhiệm, quyền lợi của người thực hiện và bộ phận liên quan khi truyền thông tin.
Thực thi quyết ịnh: Phân công công việc cho các cá nhân, bộ phận; cam kết cung
cấp các iều kiện tài chính và vật chất cần thiết; ịnh hướng, kiểm tra và giám sát thực hiện.
Bước 6: Đánh giá quyết ịnh
Nghiên cứu cẩn thận, thường xuyên kiểm tra, iều chỉnh ể cải thiện công việc,
nhạy cảm với sự “rủi ro” và phải lập tức dừng nếu thấy sự việc ang i theo chiều hướng
xấu. Nhờ ó giúp tích luỹ thêm những bài học kinh nghiệm quý báu. 5 lOMoARcPSD| 39099223
QU N TR H C UB H C T P
4. Cơ cấu tổ chức là gì? Sự phối hợp cơ cấu tổ chức là gì? Trình bày ưu, nhược
iểm của chuyên môn hoá theo ịa lý Khái niệm:
Cơ cấu tổ chức là một hệ thống chính thức về các mối quan hệ vừa ộc lập vừa
phụ thuộc trong doanh nghiệp, thể hiện những nhiệm vụ rõ ràng do ai làm, làm cái gì
và liên kết với các nhiệm vụ khác trong doanh nghiệp như thế nào nhằm tạo ra một sự
hợp tác nhịp nhàng ể áp ứng mục tiêu của doanh nghiệp.
Sự phối hợp cơ cấu tổ chức:
Sự phối hợp trong cơ cấu tổ chức là những thủ tục chính thức và phi chính thức
ể liên kết các hoạt ộng do các bộ phận riêng lẻ trong tổ chức ảm nhiệm.
Ưu, nhược iểm của chuyên môn hoá theo ịa lý: Ưu Điểm Nhược Điểm
Các thiết bị sản xuất sản phẩm ược
Cơ cấu tổ chức cồng kềnh và
ặt ở một vị trí ịa lý, tiết kiệm thời
trùng lặp các chức năng: tất cả các gian, chi phí
chức năng sản xuất, dịch vụ, … ều
Có cơ hội ể ào tạo các nhà quản trị
có trong mỗi khu vực ịa lý tổng quát
Gây ra xung ột giữa mục tiêu của
Nắm bắt ược những vấn ề của
khu vực ịa lý và mục tiêu của khách hàng công ty
Phù hợp với các tổ chức hạn chế
Cần những quy tác và quy ịnh
phát triển các tuyến sản phẩm
chung ể hợp tác và ảm bảo sự ồng
nhưng mở rộng theo khu vực ịa lý.
nhất về chất lượng của các vị trí.
5. Chuyên môn hóa theo ịa lí là gì? Vẽ sơ ồ minh họa. Trình bày ưu, nhược iểm
của chuyên môn hóa theo ịa lí.
Chuyên môn hóa theo ịa lý:
Nhóm gồm tất cả các chức năng trong một khu vực ịa lý dưới sự giám sát của một nhà quản trị. 6 lOMoARcPSD| 39099223
QU N TR H C UB H C T P
Nhiều công ty a quốc gia sử dụng hình thức này do tính không ồng nhất giữa các thị trường. Sơ ồ minh họa: Giám ốc kinh doanh GĐ chi GĐ chi GĐ chi nhánh Miền nhánh Miền nhánh Miền Nam Trung Bắc Nhân sự Sản xuất Tài chính Ưu iểm và nhược iểm Ưu iểm Nhược iểm 7 lOMoARcPSD| 39099223
QU N TR H C UB H C T P
Tiết kiệm thời gian, chi phí sản xuất và
Cơ cấu tổ chức cồng kềnh và trùng lặp phân phối các chức năng
Cơ hội ào tạo nhà quản trị tổng quát
Xảy ra xung ột giữa mục tiêu khu vực
Nắm bắt ược những vấn ề của khách
ịa lý và mục tiêu của công ty hàng
Cần những quy tắc và quy ịnh chung ể
Hạn chế phát triển các tuyến sản phẩm
ảm bảo phối hợp giữa các khu vực
nhưng mở rộng theo khu vực ịa lý
6. Phối hợp cơ cấu tổ chức là gì? Trình bày các nguyên tắc bảo ảm?
Phối hợp cơ cấu tổ chức
+ Là sự liên kết các hoạt ộng của thành viên, các kế hoạch và nhiệm vụ thành
một tổng thể nhằm ạt mục tiêu của tổ chức + Là nhân tố cơ bản của thiết kế tổ chức:
• Nguyên tắc thống nhất mệnh lệnh
• Nguyên tắc chuỗi mệnh lệnh
• Nguyên tắc tầm kiểm soát
Các nguyên tắc bảo ảm sự phối hợp cơ cấu tổ chức
Nguyên tắc thống nhất
Nguyên tắc chuỗi mệnh
Nguyên tắc tầm hạn mệnh lệnh lệnh kiểm soát
Cấp dưới chỉ có một cấp
Xác ịnh một chuỗi mệnh
Giới hạn số lượng nhân trực tiếp và duy nhất
lệnh rõ rang i từ cấp cao viên có mối quan hệ
Cấp dưới phải biết ai chỉ
nhất ến cấp thấp nhất báo cáo trực tiếp với huy mình và mình phải trong tổ chức một nhà quản trị báo cáo với ai?
Nhiệm vụ và quyền hành
Số lượng lý tưởng cấp ược phân công rõ ràng,
dưới báo cáo 4 < x < 12
=>> Giảm thiểu sự lộn xộn, không có sự trùng lặp + Tổ chức tầm kiểm mơ hồ trong tổ chức. hay ứt quãng soát hẹp: Cơ cấu quản trị càng nhiều
Tuân thủ triệt ể nguyên tầng gắn liền với
tắc này =>>gây lãng phí 8 lOMoARcPSD| 39099223
QU N TR H C UB H C T P
Nguyên tắc thống nhất
Nguyên tắc chuỗi mệnh
Nguyên tắc tầm hạn mệnh lệnh lệnh kiểm soát thời gian, tiền bạc và hệ thống trực tuyến không hiệu quả dài và quản lý quan liêu.
=>> Các mối quan hệ + Tổ chức tầm kiểm
không chính thức có thể soát rộng: Nhà
liên kết “nhảy bậc” ể giải quản trị có quyền
quyết vấn ề và truyền thông ra quyết ịnh lớn hơn nhưng chịu nhiều áp lực ; phù hợp với nhu cầu tự quản và sự sáng tạo của nhân viên trong môi trường thay ổi.
7. Lãnh ạo là gì? Trình bày lí thuyết, ặc iểm nhà lãnh ạo? So sánh nhà lãnh ạo
và nhà quản trị? Trình bày thuyết X, thuyết Y. Khái niệm:
Lãnh ạo là sự tác ộng mang tính nghệ thuật, hay một quá trình gây ảnh hưởng ến
người khác sao cho họ sẽ tự nguyện và nhiệt tình phấn ấu ể ạt ược các mục tiêu của tổ chức.
Lý thuyết về ặc iểm nhà lãnh ạo:
+ Nỗ lực: Thể hiện mức ộ nỗ lực cao, ước muố ạt ược thành tựu, có hoài bão và
nhất quán trong hành ộng và thể hiện sáng kiến
+ Ước muốn lãnh ạo: Ước muốn mãnh liệt ảnh hưởng ến người khác, sẵn sang nhận trách nhiệm
+ Sự thật thà và chính trực: Xây dựng mối quan hệ tin tưởng với mọi người
bằng sự trung thực, nhất quán cao giữa lời nói và hành ộng 9 lOMoARcPSD| 39099223
QU N TR H C UB H C T P
+ Sự tự tin: Tin vào khả năng của mình, dứt khoát và quyết oán
+ Sự thông minh: Để thu thập, tổng hợp và chuyển dịch lượng lớn thông tin và
phác thảo viễn cảnh, giải quyết vấn ề và ra các quyết ịnh hiệu chỉnh
+ Kiến thức liên quan ến công việc: Am hiểu về công ty, ngành và các vấn ề
liên quan ến chuyên môn, kỹ thuật => ưa ra các quyết ịnh sâu sắc mang tính khả thi cao.
So sánh nhà lãnh ạonhà quản trị: Nhà quản trị Nhà lãnh ạo
Được bổ nhiệm
Có thể ược bổ nhiệm hoặc hiện ra
Có quyền lực hợp pháp trong nhóm
Có quyền thưởng phạt
Có thể ảnh hưởng ến người khác
Khả năng ảnh hưởng dựa trên
nhằm thực hiện ý tưởng ngoài
quyền hành từ vị trí ảm nhiệm. quyền hành chính thức.
Thuyết X và Y – Doughlas McGregor Thuyết X Thuyết Y
Bản chất con người là lười biếng
Con người thích làm việc giống
Con người thiếu chí tiến thủ, trốn như nghỉ ngơi tránh trách nhiệm
Hăng hái làm việc, tự chịu trách
Không quan tâm ến nhu cầu của tổ
nhiệm về kết quả hành ộng của chức mình
Ngại sự thay ổi
Chấp nhận và mong muốn thách
Cần có sự khống chế, giám sát, chỉ
thức trong công việc Có óc sáng
ạo thì mới ạt ược mục tiêu. tạo.
8. Kiểm tra là gì? Trình bày mối quan hệ giữa hoạch ịnh và kiểm
tra? So sánh kiểm tra cơ giới và kiểm tra hữu cơ ?
Kiểm tra là chức năng cơ bản của quản trị, liên quan ến các công việc:
+ Đề ra quy tắc, thủ tục kiểm tra 10 lOMoARcPSD| 39099223
QU N TR H C UB H C T P
+ Đo lường kết quả thực hiện với tiêu chuẩn
+ Phát hiện sai lệch và ưa ra các biện pháp iều chỉnh
+ Đảm bảo các mục tiêu của doanh nghiệp
Mối quan hệ giữa hoạch ịnhkiểm tra: Hoạch ịnh Kiểm tra
Xây dựng mục tiêu, phát triển chiến
Đảm bảo rằng các quyết ịnh, hành
lược, các tiêu chuẩn và phân bổ
ộng và kết quả nhất quán với kế nguồn lực hoạch
Phác họa hành vi và kết quả mong
Duy trì và tái ịnh hướng các hành vi muốn và kết quả
Thiết lập hệ thống thông tin chính
Kiểm tra cung cấp các thông tin nền xác và kịp thời tảnh
Chỉ ra các mục tiêu cần kiểm tra
Đảm bảo kế hoạch ược thực thi như ịnh hướng
So sánh giữa kiểm tra cơ giới và kiểm tra hữu cơ:
Phương pháp kiểm tra cơ giới
Phương pháp kiểm tra hữu cơ
Sử dụng các quy tắc và thủ tục chi tiết
Sử dụng các quy tắc và thủ tục chi tiết
bất cứ khi nào có thể chỉ khi cần thiết
Quyền hành từ trên xuống, nhấn mạnh
Quyền hành linh hoạt, nhấn mạnh vào
vào quyền lực vị trí
quyền lực chuyên gia và tầm ảnh hưởng
Bản mô tả công việc dựa trên hoạt ộng
Bản mô tả công việc dựa trên kết quả
mô tả các hành vi thường nhật
nhấn mạnh vào mục tiêu cần ạt ược
Nhấn mạnh vào các phần thưởng bên
Chú trọng vào cả phần thưởng bên trong
ngoài (Lương, tiền trợ cấp và các biểu
lẫn bên ngoài (Công việc có ý nghĩa) tượng ịa vị) 11 lOMoARcPSD| 39099223
QU N TR H C UB H C T P
Không tin cậy nhóm, dựa trên giả ịnh
Sử dụng nhóm, dựa trên giả ịnh rằng
rằng mục tiêu của nhóm xung ột với
mục tiêu của nhóm và quy tắc hỗ trợ
trong việc ạt ược mục tiêu của tổ chức
mục tiêu tổ chức
9. Nêu ưu và nhược iểm của phương pháp ra quyết ịnh nhóm? Ưu iểm Nhược iểm
+ Có thể sử dụng kinh nghiệm và sự
+ Đòi hỏi nhiều thời gian hơn
thông thạo của nhiều người
+ Bị một ít người chi phối
+ Có nhiều thông tin, dữ liệu và sự
+ Quan tâm ến mục tiêu cá nhân hơn là kiện mục tiêu nhóm
+ Vấn ề ược xem xét từ nhiều khía
+ Các sức ép xã hội phải tuân thủ cạnh + Tư duy nhóm.
+ Các thành viên ược thỏa mãn hơn
+ Sự chấp nhận và cam kết ối với quyết ịnh cao hơn.
10. Tổ chức là gì? So sánh tổ chức cơ giới và tổ chức hữu cơ?
Tổ chức cơ giới Tổ chức hữu cơ
+ Mối quan hệ cấp bậc cứng nhắc
+ Sự cộng tác (cả chiều dọc và chiều + Nhiệm vụ cố ịnh ngang) + Nhiều quy tắc + Nhiệm vụ thích ứng
+ Kênh truyền thông chính thức + Một vài quy tắc
+ Quyền hành quyết ịnh tập trung
+ Truyền thông phi chính thức
+ Cơ cấu tổ chức cao hơn
+ Quyền hành quyết ịnh phi tập trung
+ Cơ cấu tổ chức phẳng hơn 12