Đề cương ôn tập thi hết học phần môn Thị trường chứng khoán
Đề cương ôn tập thi hết học phần môn Thị trường chứng khoán với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Thị trường chứng khoán (FIN13A)
Trường: Học viện Ngân hàng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Đề kiểm tra thị trường chứng khoán ( cô Lê Thị Bích Ngân )
Câu 1: Một nhà kinh doanh dựa vào một lệnh có tính chấ thực hiện ngay hoặc hủy bỏ ( IMMEDIATE OR
CANCEL) đểmua cổ phiếu với giá 25$/cp, một báo cáo gửi trở lại rằng 500 cp đã được thực hiện . Vậy
a. NĐt sẽ mua được 500 cp với giá 25$/cp
b. NĐT sẽ mua được 500 cp với giá nhỏ hơn hoặc bằng 25$/cp
c. NĐT sẽ mua được 500cp với giá lớn hơn hoặc bằng 25$/cp
d. NĐT không chấp nhận kết quả đã thực hiện
Câu 2: Thặng dư vốn cổ phần phát sinh khi :
a. Chênh lệch giữa giá phát hành với thị giá cp
b. Chênh lệch giữa thị giá với mệnh giá cp
c. Chênh lệch giữa giá trị sổ sách với mệnh giá cp
d. Chênh lệch giữa giá phát hành với mệnh giá cp
Câu 3: Giá đóng cửa ngày 19/9/2019 là 20.100đ/cp, 9h15 ngày 20/9/2019 có thông tin như trên bảng
giao dịch tại HNX như sau: Đặt mua Đặt bán
Mã Ck Giá 3 Kl 3 Giá 2 KL 2 Giá 1 KL 1 KL 1 Giá 1 Kl 2 Giá 2 KL 3 Giá 3 AAA 20 55 20.1 40 ATO 15 40 ATO 60 20.1
a. Giá mở cửa là 20.000đ/cp, KLGD là 5500
b. Giá mở cửa là 20.100đ/cp, KLGD là 5500
c. Giá mở cửa là 20.000đ/cp, KLGD là 550
d. Giá mở cửa là 20.100đ/cp, KLGD là 550
Câu 4: Giá đóng cửa cp ABC ( niêm yết trên sàn HOSE) ngày 14/5 là 10.500đ/cp , trong phiên giao dịch
ngày 15/5 giá nào của NĐT đặt mua dưới đây hợp lệ a. 9760đ/cp b. 9765đ/cp c. 11250đ/cp d. 11200đ/cp
Câu 5: Cơ chế thanh toán trên sàn GD UPCOM là: a. Chu kỳ thanh toán T+2 b. Chu kỳ thanh toán T+3
c. Chu kỳ thanh toán không cố định
d. Không có phương án đúng
Câu 6: Tại sở giao dịch trong phiên định kỳ sau khi tập hợp các lệnh mua bán cp X
+ Ở mức giá 56.5 có KL mua là 720cp. KL bán là 1560 cp a. 55
+ Ở mức giá 56 có KL mua là 900cp. Kl bán là 1440cp b. 55.5
+ Ở mức giá 55.5 có KL mua là 1200cp. Kl bán là 1300cp c. 56
+ Ở mức giá 55 có Kl mua là 1400cp. KL bán là 640 cp d. 56.5
Vậy giá xác định cho phiên giao dịch này của cp X là
Câu 7: Chứng quyền có đảm bảo
a. Được phát hành bơi doanh nghiệp phát hành đi kèm cp ưu đãi hoặc trái phiếu ưu đãi
b. Có 1 mức giá thực hiện
c. Làm gia tăng vốn cổ phần
d. NĐT chỉ bán được khi sở hữu chứng quyền
Câu 8: Chức năng quan trọng nhất của tổ chức bảo lãnh phát hành là:
a. Bao tiêu một phần hoặc toàn bộ số chứng khoán phát hành b. Tư vấn
c. Chuẩn bị hồ sơ xin phép phát hành và định giá chứng khoán phát hành
d. Bình ổn giá chứng khoán sau phát hành
Câu 9: Thị trường thứ cấp là :
a. Nơi mua bán chứng khoán kém chất lượng
b. Nơi DN huy động vốn trung và dài hạn
c. Nơi mua bán chứng khoán đã phát hành
d. Không có phương án chính xác
Câu 10: Giá tham chiếu của cổ phiếu X ngyaf 18/09/2019 là 22.900đ, vào 9h15 ngày 18/09/2019 tại HSX có các lệnh sau Lệnh mua Lệnh bán 9h00 B 22.800 4300 9h01 C 22.700 2000 9h05 D 22.800 4600 9h07 E 22.700 6800 9h12 F 22.800 3000 9h15 G 22.600 4100
a. NĐT D bán được 2000cp với giá 22.800
b. NĐT D bán được 4600cp với giá 22.800
c. NĐT D bán được 1200cp với giá 22.800
d. NĐT D không bán được cổ phiếu
Câu 11:Ngày 18/12/2017, gúa thị trường của cp GMD là 18.000đ/cp, NĐT A kỳ vọng giá cp tăng trong
tương lại đã quyết định mua 1 hợp đồng quyền chọn mua 1000cp GMD – kỳ hạn 6 tháng kiểu châu Âu
với giá thực hiện là 21.000đ/cp, phí 2000đ/cp. Xác định lợi nhuận của NĐT A khi giá cp GMD tại nagfy 18/06/2018 là 26.000đ/cp: a. -3.000.000 b. +3.00.000 c. +5.000.000 d. -5.000.000
Câu 12: NĐT X đặt lệnh mua ATC mua 5000cp VNM vào phiên đóng cửa.Giá đóng cửa của cổ phiếu VNM là 115.000đ/cp
a. A chắc chắn mua được 5000cp
b. A chắc chắn mua được 5000cp với giá 115.000đ/cp
c. A có thể mua được 5000cp với giá thấp hơn 115.000đ/cp
d. A không chắc chắn mua được 5000cp với giá 115.000đ/cp
Câu 13: Phương thức phát hành qua đấu giá là
a. Chào bán chứng khoán dựa trên cơ sở cạnh tranh hình thành giá và khối lượng trúng thầu
b. Nhận bán chứng khoán của tổ chức phát hành trên cơ sở thỏa thuận về giá
c. Tổ chức phát hành trực tiếp bán cho các tổ chức, cá nhận có nhu cầu
d. Nhận bán lại chứng khoán cho tổ chức phát hành
Câu 14: Trong các điều kiện đẻ quản lý DN được phát hành CK ra công chúng điều kiện nào là quan trọng nhất :
a. Có bán giám đốc điều hành tốt
b. Có sản phẩm nổi tiếng
c. Có tỷ lệ nợ trên vốn hợp lý
d. Quy mô vốn và kết quả hoạt động trước ngày phát hành
Câu 15: CTCP sữa Việt Nam VNM ( HSX) có thông báo ngày 6/9 chốt danh sách cổ đông -
Trả cổ tức đợt 1/2018 bằng tiền mặt : tỷ lệ trả cổ tức 20% bằng tiền mặt -
Phát hành cổ phiếu từ nguồn vốn chủ sở hữu với tỷ lệ 3:1, mệnh giá 10.000đ/cp
Giá đóng cửa ngày 4/9 và 5/9 lần lượt là 156.700đ/cp và 125.500đ/cp. Vậy NĐT có thể đặt lệnh mua bán trong ngày 5/9 trong khoảng a. 108.000-124.000 b. 108.000-124.100 c. 107.900-124.100 d. 107.900-124.000
Câu 16: khi mua cổ phiếu nhà đầu tư quan tâm nhất đến
a. Tình hình hoạt động của công ty
b. Quan hệ cung cầu của cổ phiếu trên thị trường c. Giá cổ phiếu
d. Rủi ro kkhi đầu tư vào cổ phiếu
Câu 17: Trong phiên khớp lệnh liên tục :
a. Lệnh sẽ được khớp khi có lệnh đối ứng phù hợp
b. Lệnh sẽ được khớp ngay khi nhập vào hệ thống
c. Là phiên giao dịch mà nhà đầu tư có thể sử dụng mọi loại lệnh để đặt
d. Là phiên giao dịch mà nhà đầu tư chỉ có thể sử dụng lệnh thị trường để đặt
Câu 18: Ngày 30/12/2018, NĐT định giá cổ phiếu A với các kỳ vọng : dự kiến cổ tức năm 2018 đạt
2000đ/cp, cp có tốc độ tăng trưởng cổ phiếu là 8%, tỷ suất sinh lời kỳ vọng là 10%. Vậy với giá trị nội tại
của cổ phiếu tại thời điểm đầu năm 2018 là : a. 180.000đ/cp b. 118.000đ/cp c. 108.000đ/cp d. 10.800đ/cp
1. Đề 1:KLLT+vốn+ trần, sàn
2. Đề 2: KLĐK+ Tăng vốn
3. Đề 3: Đấu thầu CP+ KLLT 4. Đấu thầu TP 5. Quyền chọn 6. Lưu ý
TẤT CẢ ĐỂ Ý ĐƠN VỊ. VD: CP đơn vị 10 CP thì tới lúc tính phải x10, giá: 1000đ
thì phải x1000 ở phí môi giới, tiền phải trả. KO ĐƯỢC ĐỂ 51.3 => 51 300 a) KL liên tục
+ Số tiền bị phong toả= GT đặt lệnh x (1+% phí môi giới)
+ Số tiền bị phong toả= số tiền bị trừ trong TK của NĐT nếu được khớp hết
+ Tổng số phí môi giới mà cty nhận được= Tổng KL mua/bán được khớp x giá khớp
của NĐT A x % phí môi giới + Tổng KL mua/bán được khớp x giá khớp của NĐT B x % phí môi giới
+ Lệnh MP đến cuối phiên khớp lệnh liên tục nếu ko khớp hết sẽ chuyển thành
lệnh LO với giá mua lên, bán xuống 1 giá. VD: lệnh bán 30.7 => 30.6 b) KL định kỳ
- Nhớ để ý: đơn vị 1000đ hoặc có KL 10 CP hay ko. Nếu 10CP thì khi tính ra nhớ x10
- Luôn có 8 cột (NĐT - Tổng cầu - KL mua - Giá - KL bán - Tổng cung - NĐT - KLGD)
- Sx giá cao xuống thấp, ko tích lũy, ko ghi KLGD vào dòng ATO hoặc ATC, khi
nhân số tiền nhớ ghi là 51300 thay vì 51.3
- Mua CP vào ngày GDKHQ thì ko được nhận cổ tức
- Mua CP vào ngày trước ngày GDKHQ trở về trước, mặc dù CP chưa về nhưng vẫn được nhận cổ tức
-Tổng số phí môi giới mà cty chứng khoán nhận được= KLGD x giá mở/đóng cửa x 2 x % phí môi giới c) BT đấu thầu:
-Đấu thầu kiểu Mỹ (đa giá): mỗi NĐT có 1 mức giá trúng thầu
-Đấu thầu kiểu Hà Lan (1 giá): giá dừng ở đâu thì đó là giá trúng thầu chung -Gồm các cột d) Tăng vốn
- Mua trong ngày GDKHQ => ko được hưởng quyền nhưng bán vẫn được hưởng quyền e) Quỹ đóng, mở E
f) Số tiền ứng trước
g) Chứng chỉ quỹ, NAV quỹ, mức độ pha loãng h) Định chuẩn lệnh i) Phí tự doanh
Phí tự doanh mua = KLGD × Giá GD × tỷ lệ GD tự doanh mua × % phí môi giới
Phí tự doanh bán = KLGD × Giá GD × tỷ lệ GD tự doanh bán × % phí môi giới
Phí thu được = Tổng phí môi giới – (Phí tự doanh mua + Phí tự doanh bán) j) Bảo lãnh PH Còn ảnh ở dưới nha ... ! HỌC VI N NGÂN HÀNG Ệ ĐỀ THI KẾ Ọ T THÚC H C PHẦN
KHOA/BỘ MÔN: TÀI CHÍNH
(Thị trường chứng khoán – FIN13A)
Đề thi số: 07
Thời gian làm bài: 90 phút
Ca thi: 2. Ngày thi: 20/06/2016; Ngày duyệt : đề
A. Lý thuyết (5,5 điểm) I – Lựa ch n ph ọ ng án ươ đúng nh t (2,5 ấ điểm)
Câu 1: Thị trường tài chính bao gồm : A. Thị trường tiền tệ ị và th trườ ố ng v n B. Thị trường h i ố oái và th đ ị trường v n ố
C. Thị trường ch ng khoán và th ứ ị trường tiền tệ
D. Thị trường thuê mua và thị trườ ả ng b o hiểm
Câu 2: Tỷ lệ nắm gi ữ t i ố đa c a
ủ nhà đầu tư nước ngoài đối với c ổ phiếu của m t ộ ngân hàng đã
niêm yết được quy định theo pháp luật Việt Nam là: A. 25% T ng s ổ c ố phi ổ ếu B. 49% T ng s ổ c ố phi ổ ếu C. 30% T ng s ổ c ố phi ổ ếu D. 27% T ng s ổ c ố phi ổ ếu E. Không câu nào úng đ
Câu 3: Để thực hiện nghiệp v
ụ môi giới và nghiệp v
ụ tư doanh, theo quy định của Luật ch ng ứ
khoán 2007, công ty chứng khoán cần đảm bảo lượng v n pháp ố định là: A. 125 t ỷ ng đồ B. 100 t ỷ ng đồ C. 110 t ỷ ng đồ D. 25 tỷ ng đồ
Câu 4: Khi mua trái phiếu nhà đầu tư quan tâm đến gì A. Mệnh giá trái phiếu B. Lãi suất trái phiếu C. Thời hạn áo h đ ạn trái phiếu D. Cách th c tr ứ ả lãi trái phiếu E. B, C, D
Câu 5: Phát hành c phi ổ
ếu lần đầu ra công chúng cần đảm bảo các điều kiện: A. Lợi nhuận c a n ủ
ăm liền trước năm đăng k có lãi ý B. Lợi nhuận c a 2 n ủ
ăm liền trước năm đăng k có lãi ý
C. Vốn pháp định từ 10 t ỷ ng tr đồ ở lên
D. Không có phương án chính xác !
Câu 6: Công ty A cung ng 300.000 c ứ phi ổ
ếu ra công chúng với giá 15 USD/c phi ổ ếu, lệ phí cho nhà quản l là 0,15 USD/c ý phi ổ
ếu, lệ phí cho nhà bao tiêu 0,2 USD/c phi ổ ếu, hoa h ng cho nhóm ồ bán là 0,65 USD/c phi ổ ếu. Vậy t ng s ổ
ố tiền mà công ty phát hành nhận được là: A. 4.000.000 USD B. 4.200.000 USD C. 4.500.000 USD D. 5.000.000 USD
E. Không có phương án úng đ
Câu 7: Tỷ lệ nắm gi t ữ i ố a c đ a ủ nhà đầu t n ư ước ngoài với c
ổ phiếu của một tổ ch c ứ kinh doanh chứng khoán đ ế
ã niêm y t được quy đị ậ
nh theo pháp lu t Việt Nam hiện nay là: A. 30% B. 100% C. 49%
D. Không có phương án úng đ Câu 8: Công ty đạ i chúng là gì?
A. Đã thực hiện chào bán c phi ổ
ếu ra công chúng hoặc có c phi ổ ếu ã đ được niêm yết
B. Có vốn pháp định t 10 t ừ ỷ ng tr đồ ở lên
C. Đã phát hành chứng khoán
D. Không có phương án úng đ
Câu 9: Trong đường chi báo Bollinger Band, giá cả có xu hướng tăng khi:
A. Đướng giá cắt đường trung tuyến từ trên xuố ắ
ng và c t đường biên dưới. B. Độ r ng c ộ a dài có xu h ủ ướng thu hẹp
C. Cận trên và cận dưới mở r ng ộ
D. Đường giá cắt đường trung tuyến từ trên xuố ạ
ng và ch m tới đường biên trên. Câu 10: M t công ộ ty có c ổ phiếu ang đ
bán được với giá 20 USD/c phi ổ
ếu. Nếu tất cả các trái ch ủ
của công ty đều chuyể đổ n i thành c phi ổ
ếu thường ( Đối với trái phiếu có thể chuyển i thành c đổ ổ phiếu thường) thì, A. EPS giảm B. EPS tăng
C. EPS không bị ảnh hưởng
D. P/E bị ảnh hưởng còn EPS không bị ảnh hưởng
E. Không có phương án úng đ II – Lựa ch n
ọ Đúng/Sai và gi i thích ng ả n g ắ n (3 ọ điểm)
Câu 11: Thị trường th c ứ ấp tạo ng l độ
ực cho sự phát triển c a th ủ ị trường sơ cấp Câu 12: Tổ ch c
ứ bảo lãnh phát hành chứng khoán và tổ chức bảo lãnh thanh toán đều đảm bảo khả năng thanh toán cho t
ổ chức được bảo lãnh. !
Câu 13: Theo quy định mới nhất c a
ủ SDGCK, để mua bán các ch ng ứ khoán ch a ư niêm yết tại SGDCK, nhà đầu t ph ư
ải mở tài khoản tại công ty ch ng khoán là thành viên c ứ a SGDCK ủ ó. đ
Câu 14: Quan sát chi báo RSI c a m ủ t c ộ phi ổ ểu nhận thấy RSI ang đ ở m c 93.17 ứ
Nhà đầu tư theo trướng phái phân tích k thu ỹ
ận sẽ quyết định bán c phi ổ
ếu trong thời điểm này vì RSI chỉ ra rằng c phi ổ ếu ang n đ
ằm trong trạng thái bán quá. B – Bài t p (4.5 ậ điểm) Đại ộ h i ổ c đông ă
n m 2013 của công ty cổ ầ
ph n GAS Petrolimex (mã CK: PGC) được niêm ế y t trên SGDCK HCM ã
đ thông qua phương án chi trả c
ổ tức năm 2012 và chính sách chi trả c ổ tức cho 5 năm tới như sau: 1. Chi trả c t ổ c b ứ ằng tiền mặt năm 2012 - Tỷ lệ chi trả: 6%
- Ngày giao dịch không hưởng quyền 24/04/2013 - Ngày đăng k cu ý i cùng: 26/4/2013 (th ố ứ 6)
- Thời gian dự kiến chi trả 28.6.2013 2. Phương án chi trả c t ổ ức 5 năm kế tiếp
- Hình thức chi trả: Chi trả c t ổ c b ứ ằng tiền mặt
- Tốc độ tăng trưởng c t ổ ức d ki ự ến m i n ỗ ăm là: 10% Cho m t s ộ thông tin giao d ố
ịch c a PGC ngày 23/4/2013 nh ủ sau: ư Mã chứng Giá trần Giá sàn Giá tham Giá óng c đ ửa Giá trung khoán chiếu bình PGC 16.500 14.500 15.500 16.000 15.800 Yêu cầu:
1. Xác định giá tham chiếu, trần, sàn c a PGC ngày 24/4/2013 ủ 2. Ông A là m t ộ nhà đầu t
ư theo trường phái đầu t
ư giá trị, hiện tại ang đ nắm giữ cổ phiếu PGC
Cuối giờ chiều ngày 23/4/2013 nhà đầu tư A kiểm tra s d
ố ư tài khoản thấy c thông tin sau: ố Số d ti ư ền ( ng) đồ Số d ch ư ứng khoán (c phi ổ ếu) 505.000.000 PGC 7500 DLG 5000 Cùng ngày, ông A ã nh đ ờ m t nhà phân tích ộ
cơ bản xác định giá trị thực của c phi ổ ếu PGC trước khi a
đư ra quyết định có nên tiếp tục đầu t vào ư PGC trong m t vài ộ năm tới. Với 1 s thông ố tin k ỳ vọng mà ông A ã đ đưa ra - Tỷ suất sinh lời k v ỳ ng 15%/n ọ ăm - Giá k v ỳ ng b ọ ản được cu i n
ố ăm 2017: 40.000 đồng/c phi ổ ếu ! 2.1 Trên cơ sở nh ng ữ k v ỳ ng c ọ a ủ nhà đầu tư A c ng ũ nh chính sách ư chi trả c ổ tức trong thời gian tới c a PGC. ủ
Hãy xác định giá trị thực của c
ổ phiếu PGC và đưa ra khuyến nghị đầu tư. 2.2 Sau khi ã tham kh đ
ảo quyết định đầu tư ông A quyết định giao dịch c phi ổ ếu PGC
Trong phiên khớp lệnh định kỳ xác định giá mở cửa c a
ủ PGC tại ngày 24/4/2013 có một số lệnh sau: Đơ ị n v ị giao d ch: Giá 1000 đồ ố ng: Kh ượ i l ng (KL) cổ phiếu Mã Đặt mua Đặt bán CK Giá
KL3 Giá 2 KL2 Giá 1 KL1 Giá 1 KL1 Giá KL2 Giá KL3 3 2 3 PGC 16
14200 16.1 60900 ATO 81400 ATO 20460 15.8 10 16 10200
( Giả định tất cả các lệnh giao dịch ã
đ được hiện trên bảng giá và không có thêm bất cứ lệnh nào được ậ nh p vào ệ h thống ạ
ngo i trừ lệnh của nhà đầu tư A cho tới khi ớ
kh p lệnh xác định giá mở cửa)
Với kết quả phân tích t
ừ câu 2.1 và khuyến nghị đầu t
ư của bạn, ông A sẽ đặt các lệnh mua hoặc
bán PGC tương ứng: (giả định lệnh mua hoặc bán c a
ủ ông A sẽ là lệnh vào hệ th ng ố sau cùng trong phiên khớp lệnh) - Lệnh mua 10.000 c phi ổ
ếu PGC với giá 16.000 hoặc - Lệnh bán 5.000 c phi ổ ếu PGC với 15.800
2.1.1 Xác định giá mở cửa c a PGC ngày 24/04/2013 ủ 2.1.2 Xác định m c
ứ phí môi giới mà ông A phải trả cho công ty ch ng ứ khoán và t ng ổ phí môi giới và t ng ổ
phí môi giới mà các công ty chứng khoán thu được trong phiên mở cửa PGC.
Biết rằng, phí môi giới được áp d ng ụ chung với t
ỷ lệ 0.35% và trong số các lệnh mua bán PGC được ớ
kh p chỉ có 12.300 cổ phiếu (đặt ệ
l nh ATO) là lệnh tự doanh mua của các công ty chứng khoán. 3. Xác định s c ố t
ổ ức mà ông A được nhận theo quyền c a PGC ủ
- Biết chu k thanh toán T + 3 ỳ - Biên giao độ ng giá độ 7% ±
---------------------------------------------HẾT----------------------------------------------- ! ĐỀ THI KẾ Ọ T THÚC H C PHẦN HỌC VI N NGÂN HÀNG Ệ (Thị tr ng ch ườ ứng khoán)
KHOA/BỘ MÔN TÀI CHÍNH ĐỀ THI SỐ:10
Ca 1 ngày thi 5/6/2017 ngày duyệt đề 2/6/2017 A - L thuy ý ết (5.5 điểm) I - Lựa ch n câu tr ọ l
ả ời đúng nh t (2.5 ấ điểm)
Câu 1: Tại Việt Nam, thị trường nào yêu cầu bắt bu c trung gian: ộ
A: Thị trường sơ cấp C: Cả 2 thị trường B: Thi trường th c ứ ấp Câu 2: Để ự
d đoán xem việc tăng, giảm giá ch ng ứ
khoán nào đó có phải là khởi đầu m t ộ xu hướng biến ng l độ
ớn hay không nhà phân tích k thu ỹ ật sẽ:
A: Xem xét k các báo cáo tài chính C: S ỹ d ử ụng biểu đồ
B: Đi thu thập các tin n D: T đồ ất cả các câu trên Câu 3: M c
ụ đích c a công tác thanh tra giám sát là: ủ 1. Giúp các t ổ ch c cá nhân ho ứ ạt ng độ úng pháp lu đ ật 2. m b Đả
ảo thị trường CK hoạt ng công khai công b độ ằng và hiệu quả
3. Bảo vệ quyền hợp pháp c a ng ủ ười đầu tư
4. Góp phần hoàn thiện cơ chế quản l ý
A: Chỉ 1 B: Chỉ 1 và 2 C: Chỉ 1,2 và 3 D: Tất cả Câu 4: M t trong nh ộ
ững điều kiện phát hành c phi ổ
ếu lần đầu ra công chúng ở Việt Nam là: A. Có v n ố t i ố thiểu là 10 t ỷ VNĐ, hoạt đ ng ộ
kinh doanh của 2 năm liền trước năm đăng k ý phải có lãi. B. Có vốn t i ố thiểu là 10 t ỷ VNĐ, hoạt đ ng ộ kinh doanh c a
ủ năm liền trước năm đăng k ý phát hành phải có lãi C. Có v n t ố i thi ố ểu là 5 t VN ỷ Đ, hoạt đ ng kinh doanh c ộ a
ủ 2 năm liền trước năm đăng k ý phải có lãi D. Có v n t ố i ố thiểu là 5 t VN ỷ Đ, hoạt ng kinh độ doanh c a
ủ năm liền trước năm đăng k phát hành ý phải có lãi E. Không có câu nào úng đ !
Câu 5: Phát hành c phi ổ
ếu lần đầu cần đảm bảo các điều kiện: A. V n ố điều lệ t 80 t ừ ỷ ng tr đồ ở lên C. V n pháp ố định t 10 t ừ ỷ ng tr đồ ở lên B. V n ch ố s ủ ở h u t ữ ừ 10 tỷ ng tr đồ
ở lên D. Không có phương án chính xác
Câu 6: Phát hành c phi ổ
ếu thưởng cho cán b công nhân viên c ộ a công ty ủ
A. Làm pha loãng quyền sở hữu c a c ủ ổ ông trong công ty đ
B. Không làm pha loãng quyền sở hữu c a c ủ ổ ông trong công ty đ C. Không làm thay i t đổ l ỷ ệ sở h u c ữ a c ủ ổ ông đ
D. Không có phương án chính xác
Câu 7: Điều kiện niêm yết c phi ổ ếu trên SGDCK Hà N i ộ A. CTCP có v n ố điều lệ t 80 t ừ ỷ ng tr đồ ở lên C. CTCP có v n ố điều lệ t 15 t ừ ỷ ng đồ trở lên B. CTCP có v n ố điều lệ từ 10 t ỷ ng tr đồ
ở lên. D. Không có phương án chính xác
Câu 8: Thị trường OTC giao dịch theo phương th c ứ A. Th a thu ỏ
ận C. Khớp lệnh và thoả thuận
B. Khớp lệnh (báo giá) D. Không có áp án chính xác đ
Câu 9: Khi hình thành mô hình nh - Đỉ u - Vai ng Đầ
ược, giá cả ch ng khoán có kh ứ ả năng: A. Tăng trong lương lai
B. Dao động mạnh trong lương lại nh ng không rõ xu h ư ướng C. Giảm trong tương lai
D. Giá tăng trong 3 phiên liên tiếp và giảm trong 4 phiên liên tiếp, xu hướng tiếp theo tùy thuộc
vào định dạng tiếp theo Câu 10: H i ộ ng qu đồ
ản trị, ban giám c, ban ki đố
ểm soát c a công ty niêm y ủ ết phải nắm giữ: a. Ít nhất 20% v n c ố ph ổ ần c a công ty k ủ ể từ ngày niêm yết b. Ít nhất 20% v n c ố ph ổ
ần trong vòng 3 năm kể t ngày niêm y ừ ết c. Ít nhất 50% v n c ố phi ổ
ếu do mình hở h u trong vòng 3 n ữ ăm kể t ngày niêm y ừ ết
d. Tất cả các câu trên đều sai. II - Lựa ch n
ọ Đúng/Sai và gi i thích ng ả n g ắ n ( 3 ọ điểm)
Câu 11: Không có sự khác biệt gi a th ữ
ị trường sơ cấp và thị trường th c ứ ấp !
Câu 12: Trích thông báo kết quả đấu giá c ổ phần c a ủ công ty Thép Việt Đ c ứ tại HNX cho biết
thông tin sau: Số lượng nhà đầu t
ư tham gia giá đặt thầu là 345 ( bao gồm cả cá nhân và tổ ch c), ứ trong đó có s ố lượng nhà đầu t
ư trúng thầu là 283 người. Nh ư vậy, s
ố không trúng thầu sẽ là nh ng ữ
nhà đầu tư đặt thầu không hợp lệ.
Câu 13: Ngày 28/12/2009, nhà đầu t
ư A vay 1000 cổ phiếu REE để bán với giá 43.000 ng/cp, đồ
đồng thời đặt một lệnh dừng mua với giá 38.000 /cp. đ Ngày 31/12/2009, REE ang đ được giao dịch với giá 37.000 /cp. đ
Như vậy, khi lệnh d ng mua ừ
được thực hiện thì khoản lợn nhuận mà nhà đầu
tư có được sẽ là 6.000 ng/cp đồ Câu 14: Nhà đầu t
ư theo trường phái phân tích k
ỹ thuật có khả năng đưa ra nhận định về thời điểm gia nhập hoặc rút kh i th ỏ ị trường t t h
ố ơn nhà đầu tư theo trường phái phân tích cơ bản.
B. Bài tập (4.5 điểm)
Câu15: Cho các thông tin sau ây v đ ề mã c phi ổ ếu CTG c a ngân hàng c ủ ph ổ ần công thương Việt Nam ang đ
được niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán HCM. 1. N m 20X2 ă
- Lợi nhuận sau thếu: 3.000 t ỷ ng đồ - S ố lượng s
ổ phiếu thường lưu hành bình quân trong k : 1 ỳ t ỷ c
ổ phiếu ( công ty không có c phi ổ ếu ư đ u ãi) - T l ỷ ệ chi trả c t ổ ức: 60%
Yêu cầu: Hãy xác định mức c t ổ ức trên m t c ộ phi ổ ếu mà CTG ã tr đ ả trong năm 20X2 2. N m 20X3 ă Ông A là m t ộ nhà àu đ t
ư theo trường phái đầu t
ư giá trị, hiện tại ang đ nắm giữ c phi ổ ếu CTG. Cuối
giờ chiều ngày 12/02020X3, nhà đầu t A ki ư ểm tra số d tài kho ư
ản thấy có thông tin sau: Số d ti ư ền ( ng) đồ Số d ch ư ứng khoán (c phi ổ ếu) SRC 5.700 600.000.000 CTG 6.600 Ông A ang đ
cân nhắc xem liệu có nên mua thêm hay bán đi lượng c
ổ phiếu CTG hiện tại mình đang ắ n m giữ. Ông A đã ờ
nh một nhà phân tích cơ bản giúp xác định giá trị thực ủ c a ổ c phiếu CTG, dưới ây là m đ t s ộ k ố v ỳ ng c ọ a ông A: ủ
- Trong vòng 5 năm tới, tôc t độ ăng trưởng c t ổ c ứ đạt 12%/năm - T n ừ ăm thứ 6 trở i, t đ c ố t độ ăng trưởng c t ổ c duy trì ứ n ổ định mở m c 9%/n ứ ăm - T
ỷ suất sinh lời yêu cầu: 14%/năm Yêu cầu: ! 2.1 Trên cơ sở nh ng k ữ ỳ v ng c ọ a nhà ủ
đầu tư A với cổ ohiếu CTG trong thời gian sắp tới, hãy xác định giá trị ộ n i tạ ủ i c a cổ phiếu này?
2.2 Biết rằng thị giá của c phi ổ
ếu CTG tại thời điểm ông A ang cân nh đ ắc dao ng trong kho độ ảng từ 17.000 -19.200VNĐ/ c phi ổ
ếu, hãy đưa ra khuyến nghị đầu t v ư ới nhà đầu tư A?
2.3 Sau khi đã tham khảo khuyến nghị đầu tư, ông A quyết định giao c
ổ phiếu CTG tại phiên khớp lệnh định k xác ỳ
định giá mở cửa vào ngày 25/02/20X3
Trong phiên khớp lệnh định k xác ỳ
định giá mở cửa của CTG tại ngày 25/02/20X3 có một số lệnh sau: Đơ ị n v ị n giao d đồ ch: Giá: 1000 ố
ng, kh i lượng(KL): cổ phiếu Mã Đặt mua Đặt bán
CK Giá 3 KL3 Giá 2 KL2 Giá 1 KL 1 Giá 1 KL 1 Giá 2 KL2 Giá 3 KL3
CTG 18.4 14200 18.7 22000 ATO 74100 ATO 82300 18.5 11000 18.7 17000
( Giả định tất cả các lệnh giao dịch ã
đ được hiện trên bảng giá và không có thêm bất cứ lệnh nào được ậ nh o vào ệ h thống ạ
ngo i trừ lệnh của nhà đầu tư A cho tới khi ớ
kh p lệnh xác định giá mở cửa) Căn c
ứ vào kết quả định giá và khuyến nghị đầu t ,
ư ông A sẽ đặt các lệnh mua hoặc bán CTG
tương ứng ( giả sử lệnh mua hoặc lệnh bán c a
ủ ông A sẽ là lệnh vào hệ th ng ố sau cùng trong phiên khớp lệnh định k ) ỳ + Lệnh mua 9.000 c phi ổ
ếu CTG với giá 18.700 hoặc + Lệnh bán 6.600 c phi ổ ếu CTG với giá 18.500
2.3.1. Xác định giá mở cửa c a CTG ngày 25/2/20X3 ủ
2.3.2. Xác định mức phí môi giới mà ông A phải trả cho công ty chứng khoán và t ng ổ phí môi
giới mà ông ty chứng khoán thu được trong phiên khớp lệnh xác định giá mở cửa c a ủ CTG. Biết
rằng phí môi giới là 0.35% và trong s
ố các lệnh mua bán CTG được khớp chỉ có 8.500 cp (đặt
lệnh ATO) là lệnh t doanh mua và 12.200 c ự phi ổ
ếu (đặt lệnh ATO) là lênh tự doanh bán
2.3.3. Biết rằng ngày 25/2/20X3 là ngày giao dịch không hưởng quyền quyền mua c ổ phiếu mới dành cho cổ ông đ hiện h u v ữ ới t l
ỷ ệ 3:1 tại giá phát hành là 12.000 đ ng/ c ồ phi ổ ếu. Hãy xác định số c ổ phiếu mà nhà dầu t
ư A được phép mua theo quyền, và số tiền mà ông A phải n p ộ thêm khi thự ệ c hi ộ n toàn b ề quy n đó. ! HỌC VI N NGÂN HÀNG Ệ ĐỀ THI KẾ Ọ T THÚC H C PHẦN
KHOA/BỘ MÔN: TÀI CHÍNH
(Thị trường chứng khoán – FIN13A)
Đề thi số: 08
Thời gian làm bài: 90 phút
Ca thi: 2. Ngày thi: 16/06/2017; Ngày duyệt : 15/06/2017 đề A – L thuy ý ết (5,5 điểm)
I – Lựa ch n câu tr ọ l
ả ới đúng nh t (2,5 ấ điểm) Câu 1: Thị tr ng ch ườ
ứng khoán không ph i là ả :
A. Nơi tập trung và phân phố ồ i các ngu ố n v ế n ti t kiệm
B. Định chế tài chính trực tiếp C. Nơi giao dịch c phi ổ ếu
D. Nơi đấu thầu các tín phiếu
Câu 2: Khi mua trái phiếu nhà đầu tư quan tâm điều gì? A. Mệnh giá trái phiếu B. Lãi suất trái phiếu
C. Cách thức trả lãi phiếu D. Thời gian áo h đ ạn c a trái phi ủ ếu E. B,C,D
Câu 3: Để thực hiện nghiệp vụ môi giới và nghiệp vụ tự doanh, theo quy định của Lu t ậ chứng
khoán 2007, công ty chứng khoán c n ầ đảm b o có l ả ng v ượ n pháp ố định là: A. 125 t ỷ ng B. 100 t đồ ỷ đồng C. 110 t ỷ ng D. 25 t đồ ỷ ng đồ Câu 4: Ph ng th ươ
ức phát hành qua đấu giá là: a. Nhậ ứ n bán ch ng khoán cho tổ c
hức phát hành trên cơ sở thỏ ậ a thu ề n v giá
b. Tổ chức phát hành trực tiếp bán c phi ổ ếu cho t ổ ch c, cá nhân có nhu c ứ ầu. c. Nhậ ạ
n bán l i chứng khoán củ ổ a t chứ để c phát hành mua lại
d. Chào bán chứng khoán d a trên c ự
ơ sở cạnh tranh hình thành giá và kh i l ố ượng trúng thầu.
Câu 5: Khi tiến hành chào bán chứng khoán ra công chúng, trước khi đợt chào bán được hoàn thành, s ti
ố ền thu được từ t chào bán s đợ ẽ được: a. Tổ c
hức phát hành sử dụng ngay để đư a vốn vào sả ấ n xu t, kinh doanh
b. Chuyển vào tài khoản phong t a theo quy ỏ định c a lu ủ ật chứng khoán c. Giữ lạ ả i tài kho ườ
n ng i tham gia mua chứng khoán
d. Chuyển thành tài khoản tiết kiệm không k h ỳ ạn ng tên t đứ ổ chức phát hành
Câu 6: Công ty phát hành cổ phiếu cho c
ổ đông hiện hữu không thu tiền bằng nguồn từ th ng ă dư v n c ố ổ phần theo t l
ỷ ệ 10:1. Đây là nghiệp vụ phát hành c ổ phiếu nào? a. Phát hành c phi ổ ếu từ ngu n v ồ n CSH ố b. Phát hành c phi ổ
ếu để chuyển i trái phi đổ ếu chuyển i đổ !
c. Trả cổ tức bằng cổ phiếu
d. Phát hành theo chương trình lựa ch n cho ng ọ ười lao ng độ
e. Tất cả các áp án trên đ đều sai
Câu 7: Niêm yết b sung x ổ y ra khi công ty c ả ổ ph n ầ a. Thay i m đổ ệnh giá c a ch ủ ứng khoán niêm yết b. Chia c t ổ ức bằng c phi ổ ếu d. B và C c. Phát hành thêm c phi ổ ếu để tăng v n ố điều lệ e. A,B và C
Câu 8: Chứng khoán giao dịch trên OTC bao g m: ồ a. Các ch ng khoán ch ứ a ư tiêu chu đủ ẩn niêm yết trên SGDCK
b. Các chứng khoán đảm ả
b o đủ tiêu chuẩn niêm yết trên SDGCK nhưng không niêm yết t ên r SGDCK c. A và B Câu 9: Chỉ s
ố nào sau đây sẽ được các nhà phân tích sử dụng để kiểm tra c u ấ trúc vốn của
một công ty công nghiệp a. Chỉ s tài s ố ản lưu ng c. Ch độ ỉ s giá trên thu nh ố ập b. Chỉ s nh ố ạy cảm d. Chỉ s n ố ợ trên v n c ố ph ổ ần.
Câu 10: Lệnh dừng mua là lo i l ạ ệnh:
A. Luôn đưa ra giá cao hơn giá thị trường hiện hành
B. Nằm bảo vệ lợi nhuận hoặc giới hạn thua l khi bán kh ỗ ng ố
C. Chỉ được thực hiện khi ch ng khoán có giá b ứ
ằng hoặc lớn hơn giá nhà đầu tư a ra đư
D. Tất cả các phương án trên II. Lựa ch n
ọ đúng sai và gi i thích ng ả n g ắ n ọ
Câu 11: Không có sự khác biệt giữa thị tr ng s ườ ơ c p và th ấ ị tr ng th ườ ứ cấp.
Câu 12 : Trích thông báo kết qu ả trúng th u
ầ trong đợt đấu giá c
ổ phần của ngân hàng th ng ươ mại c
ổ phần Viettin bank Giá khởi điểm Giá trúng thầu Khối lượng Nhà đầu tư C (đ) bình quân ( ) đ trúng thầu (cp) Giá đặt thầu ( ) đ Khối lượng (cp) 20.200 20.200 10.650.00 24.000 5400 Vậy, t ng ổ số tiền mà nhà đầu t
ư C phải thanh toán cho Ngân hàng Vietinbank là 110.000.000đ. Biết rằng, công ty s d ử ng công th ụ c ứ đấu giá kiểu Mỹ.
Câu 13: Theo quy định tại Việt Nam, khi đặt lệnh mua bán c
ổ phiếu niêm yết trên SGDCK Hà
Nội, lệnh mua bán c a nhà ủ đầu t có ư khối lượng từ 15.000 c
ổ phiếu trở lên sẽ phải giao dịch qua phương thức th a thu ỏ ận. !
Câu 14: Quan sát chỉ báo RSI của m t c ộ ổ phiếu nh n th ậ y RSI ấ đang ở mức 93.17
Nhà đầu tư theo trường phái phân tích k thu ỹ
ật sẽ quyết định bán c
ổ phiếu trong thời điểm này vì RSI chỉ ra rằng c phi ổ ếu ang n đ
ằm trong trạng thái bán quá. B – Bài t p (4,5 ậ điểm)
Câu 15: Cho thông tin về đợt tr ả c
ổ tức và phát hành chứng khoán của CTCP Quốc tế Sơn
Hà (SHI – NY: HSX) như sau: Ngày đăng k cu ý
i cùng là 25/08/2015 (Th ố ứ Ba) - Công ty sẽ trả c t
ổ ức với tỷ lệ 3% ngày thanh toán là 02/10/2015. - Phát hành thêm c phi ổ ếu để tăng v n ố điều lệ, với t l
ỷ ệ 10.000 : 4.903, giá bán bằng mệnh giá. - Phát hành 50 t
ỷ đồng trái phiếu chuyển đổi, với tỷ lệ thực hiện quyền mua trái phiếu chuyển
đổi là 10 : 1, giá phát hành bằng mệnh giá là 100.000 ng/trái đồ phiếu. Cho biết trái ch ủ chỉ được t ự
h c hiện chuyển đổi từ tháng 12 ă n ể
m 2017, giá chuy n đổi được tính bằng 70% giá
thị trường tại thời điểm phát hành.
- Một số thông tin về giao dị ổ ch c phiếu SHI:
• Thông tin giao dịch ngày 20/08/2015. Giá tham Giá cao Giá Bình Giá trần Giá sàn Giá mở Giá óng đ Giá thấp chiếu cửa cửa nhất nhất quân 17.5 18.7 16.3 16.5 17.7 18.2 16.5 17.8
• Thông tin giao dịch c a SHI ủ
tại thời điểm trước ngày chốt danh sách c
ổ đông để trả cổ t c, ứ phát hành thêm c phi ổ
ếu và trái phiếu chuyển đổi. Ngày
07/8 10/8 11/8 12/8 13/8 14/8 17/8 18/8 19/8 20/8 21/8 24/8
Giá TB 19.2 19.0 19.1 18.7 18.8 19.0 19.1 18.8 18.0 17.8 16.5 17.0
- Tỷ lệ chuyển đổi của trái phiếu chuyển đổi của SHI được tính bằng công thức: Mệnh giá/giá chuyển đổi.
- Giá thị trường tại thời điểm phát hành được tính ằ
b ng trung bình của 10 ngày giao ị d ch
liên tiếp trước ngày đăng k cu ý i cùng th ố c hi ự
ện quyền mua trái phiếu. - Biên dao độ ng t độ
ại ngày giao dịch không hưởng quyền: 20%
- Biết chu k thanh toán T + 3 ỳ Yêu cầu: 1. Tính v n ố i đ ều lệ c a ủ SHI tại thời i
đ ểm trước khi phát hành thêm c ổ phiếu và trái phiếu chuyển i. đổ Giả định toàn b ộ trái phiếu chuyển i đổ được chuyển i, đổ tính s ố vốn i đ ều lệ
của SHI lúc này? (Sau khi chuyển đổi)
2. Tính giá tham chiếu , giá trần, giá sàn c a SHI t ủ
ại ngày giao dịch không hưởng quyền? 3. Nhà đầu tư A ang n đ ắm gi 20.000 c ữ phi ổ
ếu SHI tại ngày 20/08/2015. a. Tính s ố c ổ t c ứ và s ố c
ổ phiếu nhà đầu tư này được phép mua theo quyền? Biết rằng nhà đầu t này ư
quyết định mua toàn bộ số cổ phiếu được phép mua. Tính s
ố tiền nhà đầu tư này phải n p? ộ ! b. Nếu nhà đầu t
ư này thực hiện mua hết trái phiếu chuyển i
đổ theo quyền, và tiến hành chuyển i đổ toàn b ộ s
ố trái phiếu này. Xác định t ỷ lệ sở hữu c a
ủ nhà đầu tư này đối với
SHI? Biết rằng nhà đầu tư A quyết định đầu tư dài hạn c
ổ phiếu SHI, không bán trong thời gian tới.
-------------Hết-------------- ! ! ! HỌC VI N NGÂN HÀNG Ệ ĐỀ THI KẾ Ọ T THÚC H C PHẦN
KHOA/BỘ MÔN: TÀI CHÍNH
(Thị trường chứng khoán – FIN13A)
Đề thi số: 03
Thời gian làm bài: 90 phút
Ca thi: 2. Ngày thi: 21/10/2017; Ngày duyệt đề
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Câu 1: T ỷ lệ nắm gi ữ t i ố a đ c a
ủ nhà đầu tư nước ngoài đối với c ổ phiếu c a ủ 1 tổ ch c ứ niêm yết
(không phải ngân hàng) theo quy định c a pháp lu ủ ật Việt Nam là: A. 25% t ng s ổ c ố phi ổ ếu B. 49% t ng s ổ c ố phi ổ ếu C. 30% t ng s ổ c ố phi ổ ếu D. 27% t ng s ổ c ố phi ổ ếu
E. Không có áp án chính xác đ
Câu 2: Chỉ báo cho phép nhà phân tích k thu ỹ ật o l đ ường chỉ s s ố c m ứ ạnh c a th ủ ị trường: A. RSI B. MADC C. SMA D. Bollinger Band
Câu 3: Mức kháng cự là mức giá mà tại ó: đ
A. Cung và cầu hàng hoá có xu hướng i ngh đố ịch m t cách m ộ ạnh mẽ
B. Lực cung trên thị trường l
đủ ớn để ngăn chặn xu hướng tăng giá
C. Lực cầu trên thị trường l
đủ ớn để ngăn chặn xu hướng giảm giá D. Mứ ạ c giá t i đ đầ
ó các nhà u tư không muốn mua thêm
Câu 4: Những r i ro sau ủ ây n đ ằm ngoài tầm chi ph i c ố a doanh nghi ủ ệp, ngoại tr : ừ A. Rủi ro lãi suất B. Rủi ro t giá ỷ C. Rủi ro kinh doanh D. Rủi ro chính sách
Câu 5: Quá thời hạn đình chỉ, nếu những thiếu sót dẫn đến việc đình chỉ đợt chào bán chứng khoán
ra công chúng không được khắc ph c, UBCK hu ụ b ỷ
ỏ đợt chào bán và cấm bán chứng khoán ó đ
A. Hoàn trả lại tiền cho nhà đầu tư trong thời ạ
h n 15 ngày, kể từ ngày đợt chào bán bị hu b ỷ ỏ
B. Hoàn trả lại tiền cho nhà đầu tư trong thời ạ h n 20 ngày, kể t ngày ừ đợt chào bán bị hu b ỷ ỏ
C. Hoàn trả lại tiền cho nhà đầu tư trong thời ạ h n 30 ngày, kể t ngày ừ đợt chào bán bị hu b ỷ ỏ
Câu 6: Tổ chức bảo lãnh phát hành ở Việt Nam chỉ được bảo lãnh cho 1 đợt phát hành với t ng ổ trị giá cổ phiế ượ u không v t quá: A. 20% v n t ố ự có c a t ủ
ổ chức bảo lãnh phát hành B. 25% v n t ố có c ự a t ủ ổ ch c b ứ ảo lãnh phát hành C. 30% v n t ố có c ự a t ủ ổ ch c b ứ ảo lãnh phát hành D. 35% v n t ố ự có c a t ủ
ổ chức bảo lãnh phát hành !
Câu 7: Nhà đầu tư A đặt lệnh ATO mua 9000 c phi ổ
ếu DRC vào phiên mở cửa. Giá mở cửa của
cổ phiếu DRC là 70.000 /CP đ
A. A không mua được 9000 c phi ổ ếu
B. A chắc chắn mua được 9000 c phi ổ ếu giá 70.000 /CP đ
C. A chắc chắn mua được 8000 c phi ổ ếu
D. Không có phương án chính xác
Câu 8: Có thông tin về c phi ổ
ếu VNM (HOSE) ngày 10/5/2011 nh sau: ư Giá tham chiếu Giá mở cửa Giá óng c đ ửa Giá trung bình 102.000 103.000 105.000 104.500
Nhà đầu tư A có thể đặt lệnh mua 1010 c phi ổ ếu VNM với mức giá: A. 102.000 B. 99.500 C. 111.000
D. Không có phương án úng đ
Câu 9: Nhà đầu tư mua Put Option đứng trên quan điểm : A. Giá c phi ổ ếu không thay i đổ B. Giá c phi ổ ếu tăng trong tương lai C. Giá c phi ổ ếu giảm trong tương lai
D. Không có phương án úng đ Câu 10: Ch c n ứ ăng chính c a t ủ ổ ch c b ứ
ảo lãnh phát hành ch ng khoán là: ứ A. Tư vấn B. Chuẩn bị h s ồ ơ xin phép phát hành
C. Định giá ch ng khoán phát hành ứ D. Bao tiêu m t ph ộ ần hoặc toàn b s ộ
ố chứng khoán phát hành PHẦN II: T Ự LUẬN (3 điểm) Câu 1: C ổ đông hiệ ữ
n h u chắc chắn sẽ thực hiện quyền mua c ph ổ ần c a ủ mình vì sự u ư ãi v đ ề giá mua c phi ổ ếu mới.
Câu 2: Để dự oán đ xu hướng biến ng độ giá c
ổ phiếu các nhà phân tích k
ỹ thuật thực hiện phân
tích các báo cáo tài chính và thể hiện kết quả phân tích tài chính trên đồ thị. Câu 3: Chi trả c t ổ c b ứ
ằng tiền mặt làm tăng v n
ố điều lệ c a công ty c ủ ph ổ ần. Câu 4: C phi ổ
ếu ACB trong phiên giao dịch liên t c ngày 12/1/X có 1 s ụ l
ố ệnh được đặt nh sau: ư Mua Bán Thời gian Nhà đầu tư Giá (1000 ) đ KL (CP) Giá (1000 ) đ KL (CP) 9h A 50 5000 9h3’ B 50 7000 9h4’ C 50.1 2000
Vậy nhà đầu tư B sẽ bán được 7000 CP với giá 50.1. !
PHẦN III: BÀI TẬP (4,5 điểm)
Ngày 23/7/201X SGDCK TP. HCM ã
đ có thông báo về ngày đăng k ý cu i ố cùng tạm ng ứ c ổ tức
đợt 1/201X bằng tiền mặt và phát hành c phi ổ ếu tăng v n ố từ ngu n ồ v n ch ố ủ sở hữu c a CTCP ủ Sữa Việ ố
t Nam (MCK: VNM). Trích 1 s thông tin trong thông báo như sau: Loạ ứ i ch ổ ng khoán: C phiế ổ
u ph thông Mệnh giá: 10.000đ
Ngày giao dịch không hưởng quyền: 5/8/201X Ngày đăng k cu ý i cùng: 7/8/201X ố
Nội dung cụ thể: a. Tạm ứng c t ổ ức t 1/201X b đợ ng ti ằ ền m t: ặ - Tỷ lệ thanh toán: 40%
- Thời gian thanh toán: 4/9/201X b. Phát hành c p
ổ hiếu để tăng vố ổ n c p hần từ ồ ngu n VCSH:
- Tỷ lệ thực hiện: 20% - Số lượng CP t i
ố a phát hành: 200.128.280 c đ phi ổ ếu
- Phương án làm tròn, phương án x l ử c ý ổ phiếu lẻ: S c ố ph ổ
ần phát hành thêm sẽ được làm tròn xu ng hàng ố đơn vị. Phần c phi ổ
ếu lẻ phát sinh sẽ bị huỷ b . ỏ Yêu cầu:
1. Xác định giá tham chiếu, giá trần, giá sàn của c phi ổ
ếu VNM tại ngày 5/8/201X, biết rằng giá óng c đ a c ử a c ủ phi ổ
ếu VNM ngày 4/8/201X là 117.000đ/CP. 2. Tại thời i
đ ểm 9h16 ngày 4/8/201X, ông An có kiểm tra tài khoản giao dịch ch ng ứ khoản
của mình tại CTCP chứng khoản FPT (FPTs) và thấy thông tin như sau: Số d ti ư ền ( ng) đồ Số d ch ư
ứng khoán có thể giao dịch (c phi ổ ếu) VNM 5400 110.000.000 MSN 3200
Vào lúc 9h18, ông An tiến hành thao tác gửi ng th đồ
ời 2 lệnh tới FPTs có n i dung nh ộ ư sau: Loại lệnh Mã CK Giá ( ng) đồ KL (c phi ổ ếu)
Giá trị đặt lệnh ( ng) đồ Bán MSN 83.000 2.000 166.000.000 Mua VNM 116.000 2.000 232.000.000 2.1. Nhận xét việc th c ự hiện lệnh c a ủ ông An biết 1 s thông ố
tin giao dịch về hai cổ phiếu
trong thời gian t 9h16 – 9h20 nh ừ ư sau: Cổ phiếu VNM: Lệnh mua Lệnh bán Thời gian Nhà đầu tư Giá (1000 ) đ KL (CP) Giá (1000 ) đ KL (CP) 9h16 Hoa 117 3450 ! 9h17 Hùng 116 5000 9h19 Việt 115 2000 Cổ phiếu MSN: Lệnh mua Lệnh bán Thời gian Nhà đầu tư Giá (1000 ) đ KL (CP) Giá (1000 ) đ KL (CP) 9h16 Hằng 82.5 2370 9h17 Tuấn 83.5 4000 9h19 Linh 83 5200
2.2. Tổng phí môi giới mà các công ty chứng khoán thu được t ừ giao dịch c a ủ MSN trong
khoảng thời gian từ 9h16 – 9h19 (trường hợp 2.1), biết tỷ lệ phí môi giới áp dụng chung là 0,35%. 3. Xác định số tiền c ổ t c
ứ mà ông An sẽ nhận được từ CTCP Sữa Việt Nam và s ố c ổ phiếu mà ông An nhận được t ừ đợt phát hành c phi ổ ếu tăng v n t ố ngu ừ ồn vốn chủ sở h u. ữ Biết rằng: - Biên giao d độ ịch c a HOSE là 7% ủ
- Ngày 5/8/201X là ngày th 4 trong tu ứ ần. ! ! ! HỌC VI N NGÂN HÀNG Ệ ĐỀ THI KẾ Ọ T THÚC H C PHẦN
KHOA/BỘ MÔN: TÀI CHÍNH
(Thị trường chứng khoán – FIN13A)
Đề thi số: 01
Thời gian làm bài: 90 phút
Ca thi: 2. Ngày thi: 6/01/2018; Ngày duyệt : 5/1/2018 đề
Phần I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: C ổ ông s đ
ở hữu quyền thưởng c phi ổ ếu có quyền: A.Nhận c phi ổ ếu thưởng theo t l ỷ ệ th c hi ự
ện quyền mà công ty quy định B.Từ ch i nh ố ận quyền thưởng c phi ổ ếu
C.Chuyển nhượng quyền thưởng c phi ổ ếu cho c ổ ông khác đ D. B và C Câu 2: C phi ổ ếu qu ỹ A.Được chia c t ổ c ứ B.Là loại c phi ổ ếu ã phát hành và đ được t
ổ chức phát hành mua lại trên thị trường
C.Người sở hữu có quyền biểu quyết D.Là 1 phần c phi ổ
ếu chưa được phép phát hành Câu 3: Qu ỹ đầu t ch ư
ứng khoán dạng mở là qu : ỹ A.Mua lại chứng chỉ qu c ỹ a mình ủ
B.Phát hành chứng chỉ qu nhi ỹ ều lần
C.Chứng chỉ qu không giao d ỹ
ịch trên thị trường thứ cấp
D.Tất cả các phương án trên
Câu 4: Theo quy định hiện hành ở Việt Nam, đấu giá c ổ phần được th c hi ự ện thông qua phương thứ đấ u giá nào: A.Kiểu Hà Lan C. A và B B.Kiểu M D. Không có ph ỹ ương án úng đ
Câu 5: Trong các điều kiện để quản l
ý DN được phát hành CK ra công chúng, điều kiện nào là quan tr ng nh ọ ất A.Có ban giám c đố điều hành t t ố B.Có sản phẩm n i ti ổ ếng C.Có t l ỷ ệ nợ trên v n h ố ợp l ý !
D.Quy mô vốn và kết quả hoạt ng tr độ ước khi phát hành
Câu 6: Giá trị tiền đặt c c trong ọ đấu giá c ph ổ
ần được tính như thế nào?
A.Khối lượng đăng k x MG x T ý l ỷ ệ đặt c c ọ
B.Khối lượng trúng thầu x Giá khởi i đ ểm x T l ỷ ệ đặt c c ọ
C.Khối lượng đặng k x Giá kh ý i ỏ i đ ểm x T l ỷ ệ đặt cọc
D.Khối lượng trúng thầu x MG x T l ỷ ệ đặt c c ọ Câu 7: Việc tách c
ổ phiếu trong rổ đại diện để tính chỉ số ch ng ứ khoán theo phương pháp
DownJohn sẽ làm cho hệ s chia ố A.Tăng B.Giảm C.Không i đổ
Câu 8:Thời hạn công b thông tin v ố
ề báo cáo tài chính c a t ủ
ổ chức niêm yết chậm nhất là:
A.2 ngày kể từ ngày hoàn thành báo cáo tài chính năm
B.10 ngày kể t ngày hoà thành báo cáo tài chính n ừ ăm
C. 15 ngày kể t ngày hoà thành báo cáo tài chính n ừ ăm
D. 20 ngày kể từ ngày hoà thành báo cáo tài chính năm
Câu 9: Đường RSI i xu đ ng và c ố
ắt đường 70 từ trên xu ng d ố ưới, ây là d đ ấu hiệu để A.Mua CP B.Bán CP C.Chưa
đủ điều kiện để kết luận
Câu 10: Những r i ro sau ủ ây n đ ằm ngoài tầm chi ph i c ố a doanh nghi ủ ệp trừ:
A.Rủi ro lãi suất C. R i ro kinh doanh ủ B.Rủi ro t giá D. R ỷ ủi ro chính sách Phần II. TỰ LUẬN
Câu 1: Theo quy định trên TTCK Việt Nam, nhà đầu tư mua hay bán c phi ổ ếu tại ngày giao dịch
không hưởng quyền đều không được hưởng bất c quy ứ
ền gì liên quan đến c phi ổ ếu ó. đ
Câu 2: Mô hình, đồ thị là công c phân ụ
tích mà nhà phân tích cơ bản sử d ng ụ để d ự đoán xu hướng biến ng giá ch độ ng khoán ứ
Câu 3: Giá phát hành c phi ổ
ếu không được thấp hơn mệnh giá
Câu 4: Theo quy định hiện hành ở Việt Nam, khi nhà đầu tư mở nhiều hơn 1 tài khoản, h s ọ ẽ chịu
mức phạt là 10 triệu ng. đồ Phần III. BÀI TẬP
Ngày 10/10/N, ông D mua 1 hợp ng quy đồ ền ch n mua ki ọ
ểu Châu Âu với đặc tính sau: ! - S
ố lượng chứng khoán cơ sở (Y): 10000 c phi ổ ếu - Giá hợp ng quy đồ ền ch n: 1000 ọ đồng/c phi ổ ếu
- Giá thực hiện: 16.000 đồng/c phi ổ ếu
- Thời hạn hợp ng: 6 tháng đồ Nhà đầu tư D ã
đ quyết định thực hiện quyền ch n
ọ mua tại ngày 10/2/N+1 và đặt lệnh bán s ố cổ phiếu ã đ mua theo quyền ch n
ọ tại thời điểm 10h30 ngày 14/2/N+1. Ngày 14/2/N+1, thông về toàn
bộ phiên khớp lệnh liên tục giao dịch c ổ phiếu c a ủ công ty c
ổ phần Y (mã CK: Y) trên SGDCK
HCM được tập hợp nh sau: ư Lệnh mua Lệnh bán Thời gian Nhà đầu tư KL (CP) Giá (1000 ) đ KL (CP) Giá (1000 ) đ 10h15 A 5500 45.5 10h20 B 4500 45.4 10h22 C 1000 45.6 10h25 D 10000 MP 10h28 E 4200 45.8 10h30 G 1250 45.3 Yêu cầu:
1. Nhận xét việc thực hiện lệnh của các NĐT
2. Xác định mức lợi nhuận c a ông D t ủ giao d ừ ịch s c ố phi ổ ếu Y tại ngày 14/2/N+1 3. Theo thông tin t công ty ừ c ph ổ
ần Y ngày 14/2/N+1 là ngày giao dịch không hưởng quyền - Chi trả c t
ổ ức bằng tiền mặt với t l ỷ ệ chi trả c t ổ ức 5% - Chi trả c ổ tức bằng c ổ phiếu với t
ỷ lệ thực hiện 4:3 (tức là cổ ông đ c ứ sở h u ữ 1 c phi ổ ếu cũ được hưởng ề 1 quy n và 4 ề
quy n thì được chia 3 cổ phiếu mới ớ v i ệ m nh giá đ 10000 /CP). Với
kết quả giao dịch tại câu 2:
3.1. Tính giá tham chiếu c a c ủ phi ổ ếu Y ngày 14/2/N+1 3.2. Xác định s ố c t
ổ ức bằng tiền mặt và bằng c
ổ phiếu mà ông D được hưởng theo quyền. Cho biết:
- Biên độ giao ng 7% - HOSE và 10% - độ HNX - Chu k thanh toán T + 3 ỳ
- Giá khớp lệnh phiên định k ỳ óng c đ a ngày 13/2/N+1 là 80.500 ử đ ! HỌC VI N NGÂN HÀNG Ệ ĐỀ THI KẾ Ọ T THÚC H C PHẦN
KHOA/BỘ MÔN: TÀI CHÍNH
(Thị trường chứng khoán – FIN13A)
Đề thi số: 04
Thời gian làm bài: 90 phút
Ca thi: 2. Ngày thi: 6/04/2018; Ngày duyệt : đề A – Lựa ch n
ọ Đúng/Sai và gi i thích ng ả n g ắ n ọ
1. Kết hợp phân tích cơ bản và phân tích k thu ỹ
ật giúp nhà đầu t có quy ư ết định úng đ đắn. 2. Theo quy định c a
ủ SGDCK, nhà đầu tư mu n
ố mua chứng khoán chưa niêm yết phải có tài
khoản mở tại công ty thu c SGDCK ộ ó. đ
3. Khi bảo lãnh với cam kết chắc chắn, giá trị c
ổ phiếu bảo lãnh là 250 tỷ ng đồ theo mệnh giá, giá phát hành c phi ổ ếu là 25.000đ/c
ổ phiếu. Tổ chức bảo lãnh bán được 23 triệu c ổ phiếu. S ố
tiền nhà bảo lãnh phải trả cho công ty phát hành là 625 tỷ đồ ng.
4. Nhà đầu tư nên mua trái phiếu với tín nhiệm cao vì trái phiếu ó có r đ i ro b ủ ằng 0. B – Bài tập Cho các thông tin sau ây đ về mã c ổ phiếu CSM c a ủ công ty c
ổ phần Công nghiệp cao su miền Nam ang đ
được niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán H Chí Minh: ồ 1. Năm 20X2:
- Công ty tiến hành chi trả c t
ổ ức bằng tiền mặt với t l ỷ ệ chi trả là 18%. 2. Năm 20X3: A là nhà đầu t theo tr ư
ường phái giá trị. Cu i ngày 23/1/20X3, A ki ố ểm tra s d ố tài ư khoản thấy có thông tin sau: Số d ti ư ền ( ng) đồ Số d ch ư ng khoán (c ứ phi ổ ếu) MSN 50.000 600.000.000 CSM 12.000
A đặt lệnh mua thêm 8000 c phi ổ ếu CSM với giá 44200đ/c
ổ phiếu vào thời điểm phiên khớp lệnh đị ỳ
nh k xác định giá mở cửa ngày 24/1/20X3.
Thông tin về các lệnh đặt trong phiên ó nh đ sau: ư Đơ ị n v ị giao d ch: Giá 1000 đồ ố ng: Kh ượ i l ng (KL) cổ phiếu Mã Đặt mua Đặt bán CK Giá 3 KL3 Giá 2 KL2 Giá 1 KL1 Giá 1 KL1 Giá 2 KL2 Giá 3 KL3 PGC 44,2 22500 44,7
34800 ATO 92000 ATO 86600 44,2 23100 43,9 45000
(Giả sử các lệnh ã
đ hiển thị trên b ng ả
giá và không có thêm bất cứ lệnh nào được nh p ậ vào hệ
thống ngoại trừ lệnh của A cho tớ ớ
i khi kh p lệnh xác đị ở nh giá m cửa)
1. Xác định kết quả giao dịch c a nhà ủ đầu t A. ư !
2. Xác định phí môi giới nhà đầu t ư A phải n p ộ và t ng ổ
phí môi giới công ty chứng khoán thu đượ ế c. Bi t ằ
r ng tỷ lệ phí môi giới là 0,3% và trong tổng số các ệ l nh ị giao d ch có 15% là lệnh
tự doanh mua, 5% là lệnh t doanh bán. ự
3. Giả sử 24/1/20X3 là ngày giao dịch không hưởng quyền mua c ổ phiếu CSM với t ỷ lệ thự ệ c hi n
quyền 20:3, giá phát hành c
ổ phiếu theo quyền là 10.000 /c
đ ổ phiếu. Xác định s ố c ổ phiếu và
số tiền nhà đầu tư A phải n p
ộ để thực hiện toàn b quy ộ ền.
4. Cuối ngày giao dịch, nhà đầu t A ư
nhận được thông tin về chính sách chi trả c t ổ ức c a CSM ủ trong năm 20X3 nh sau: ư
- Trong vòng 4 năm tới, t c ố t độ ăng trưởng c t ổ c là 11%/n ứ ăm - Giá k v ỳ ng bán ọ
được ở cuối năm 4 là 70.000đ/c phi ổ ếu - Tỷ suất sinh lời k v ỳ ng là 14%/n ọ ăm Trên cơ sở nh ng k ữ v ỳ ng c ọ a nhà ủ
đầu t A và chính sách chi tr ư ả c t ổ c trong th ứ ời gian tới của
CSM, hãy xác định mức giá t i ố a mà A ch đ ấp nhận mua c phi ổ
ếu CSM. Với giao dịch hiện tại,
nhà đầu tư A có mua thêm c phi ổ ếu CSM không? ! HỌC VI N NGÂN HÀNG Ệ ĐỀ THI KẾ Ọ T THÚC H C PHẦN
KHOA/BỘ MÔN: TÀI CHÍNH
(Thị trường chứng khoán – FIN13A)
Đề thi số: 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Ca thi: 2. Ngày thi: 30/06/2018; Ngày duyệt : đề
Phần I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm – 0,25 điểm/câu)
Câu 1: Trên thị trường chứng khoán có tiêu cực là: A.Giao dịch c a các ủ
nhà đầu tư lớn B.Mua bán c phi ổ ếu của c
ổ đông và lãnh đạo công ty niêm yết
C.Mua bán n i gián D.Mua bán l ộ ại c phi ổ ếu c a chính t ủ ổ ch c niêm y ứ ết Câu 2: Văn c vào s ứ luân chuy ự ển c a các ngu ủ n v ồ n, TTCK chia làm ố
A.Thị trường nợ và thị trường trái phiếu C.Thị trường sơ cấp và thị trường th c ứ ấp
B.Thị trường tập trung và thị trường OTC D.Cả 3 câu trên đều úng đ Câu 3: M i liên h ố
ệ về mặt giá trị c a giá tr ủ ị s sách và m ổ ệnh giá c a 1 c ủ phi ổ ếu thường
A.Giá trị s sách = MG C.Giá tr ổ ị s sách < MG ổ
B.Giá trị s sách > MG D.Không có m ổ i liên h ố ệ
Câu 4: Phát hành c phi ổ
ếu lần đầu cần đảm bảo các điều kiện A.Vốn i đ ều lệ t 80 t ừ ỷ trở lên C.V n pháp ố định từ 10 t ỷ trở lên B.Vốn ch s ủ ở h u t ữ ừ 10 t
ỷ trở lên D.Không có phương án chính xác
Câu 5: Trong thời hạn 7 ngày, kể t ngày gi ừ ấy ch ng nh ứ
ận chào bán chứng khoán ra công chúng có hiệu lực, tổ ch c
ứ phát hành phải công b
ố Bản thông báo phát hành trên 1 tờ báo điện t ử hoặc báo viết trong A.2 s liên ti ố ếp C.4 s liên ti ố ếp B.3 s liên ti ố ếp D.5 s liên ti ố ếp
Câu 6: Quy trình đăng k làm thành viên c ý a TT GDCK ủ I.Tổ ch c ho ứ ạt ng l độ ưu k n ý p h ộ s ồ ơ đăng k ý II.Bộ phận l u k ư ki ý ểm tra h ồ sơ III.Đóng góp qu h ỹ
ỗ trợ thanh toán và phí thành viên IV.Ban giám c quy đố ết định chấp nhận
A.I, II, III và IV B.II,III, I và IV C.III, IV, II và I D.IV, III, II và I ! Câu 7: Biên giao độ ng giá trên th độ ị trường ch ng kho ứ ản Việt Nam là
A.Bộ trưởng b tài chính quy ộ định B.Ch t ủ ịch u ban ch ỷ
ứng khoán nhà nước quy định C.Thống c NHNN quy đố
định D.Giám c trung tâm giao d đố ịch ch ng khoán quy ứ định
Câu 8: Ch ng khoán giao d ứ ịch trên OTC g m ồ A.Các chứng khoán chưa
đủ điều kiện niêm yết trên SGDCK B.Các ch ng khoán ứ đảm bảo tiêu chu đủ
ẩn niêm yết trên SGDCK nhưng không niêm yết C.A và B
Câu 9: Quan sát đồ thị phân tích k
ỹ thuật với chỉ báo Bollinger Band (BB) của c ổ phiếu BVH, nhà phân tích k thu ỹ ật sẽ nhận định: A.BB ang có xu h đ ướng mở r ng th ộ
ể hiện mức giá biến ng ít trong th độ ời gian tới B.BB ang có xu h đ
ướng thu hẹp thể hiện mức giá biến ng ít trong th độ ời gian tới
C.Đường giá có xu hướng tiệm cận trên với dải BB nên xu hướng là tăng giá
D.Không có phương án chính xác
Câu 10: Các nhà phân tích k thu ỹ
ật ít quan tâm đến chỉ tiêu nào trong s các ch ố ỉ tiêu sau
A.Số lượng CK giao dịch C.Xu hướng giá B.Tỷ lệ nợ trên v n c ố ph ổ ần D.Giá mở, óng c đ ửa
Phần II. TỰ LUẬN (3 điểm – 0,75điểm/câu)
Câu 1: Tại thời điểm khớp lệnh c a
ủ phiên khớp lệnh định k
ỳ xác định giá mở c a ử ngày 1/9 tại
SGDCK HCM, có 1 s thông tin sau: ố Mã Đặt mua Đặt bán
CK Giá3 KL3 Giá2 KL2 Giá1 KL1 Giá1 KL1 Giá2 KL2 Giá3 KL3 SSI 75.5 8000 76
1370 76.5 2450 ATO 9000 75.5 2980 76 5340 !
Giả sử tất cả các lệ ổ
nh mua bán c phiếu SSI đề đượ u ể
c hi n thị trên bảng giao dịch Vậy giá mở cửa c a c ủ phi ổ
ếu SSI ngày 1/9 là 75.5 nghìn ng/CP đồ Câu 2: Phát hành c
ổ phiếu thông qua hình thức tang v n
ố bằng hiện vật sẽ làm cho v n ố cổ ông đ tăng lên
Câu 3: Theo quy định hiện hành ở VN, đấu giá c
ổ phần được thực hiện bằng phương thức đấu giá
kiểu Hà Lan hoặc kiểu a giá đ
Câu 4: Nếu không có sự quản l c ý a công ty qu ủ ản l qu ý , qu ỹ
ỹ đầu tư sẽ không thể hoạt ng độ
Phần III. BÀI TẬP (4,5 điểm) Ngày 9/6/201X tập oàn đ Vingroup có công b thông ố tin phát hành c phi ổ
ếu để trả cổ tức cho công chúng sau khi được s
ự chấp thuận c a SGDCK TP.HCM v ủ ới 1 s thông tin sau: ố - Mã chứng khoán: VIC - Loại cổ phiếu: c phi ổ ếu ph thông ổ - V n
ố điều lệ: 14.587.886.850.000 ng đồ - T ng s ổ ố c ph ổ
ần đã phát hành: 1.458.788.685 c ổ phần; S ố lượng c phi ổ ếu qu : 0 ỹ - Mục ích đ phát hành c ổ phiếu: trả c ổ tức năm 201X-1 và qu I n ý ăm 201X - Số lượng cổ phần d ự kiến phát hành: 376.367.480 c ph ổ ần - T l
ỷ ệ phát hành: 1000 : 258 - Ngày ch t danh sách c ố ổ ông: 1/7/201X (th đ ứ 4) Yêu cầu:
1. Tính giá tham chiếu, giá trần, giá sàn của c
ổ phiếu VIC tại ngày giao dịch không hưởng quyền nhận c t ổ ức. Biết giá óng c đ ửa c a c ủ phi ổ
ếu VIC trong 1 s ngày giao d ố ịch: Ngày 24/6 25/6 26/6 29/6 30/6 Giá (1000 ) đ 52.5 52 52.5 42.7 43.5 2. Tại thời i
đ ểm 9h14p05s ngày 29/6/2015, nhà đầu t
ư An đặt lệnh mua 2000 c ổ phiếu VIC với giá 43.000 đồng/c phi ổ
ếu và 1 lệnh ATO mua 2000 c ph ổ ần. Theo ó, th đ ng kê ố về lệnh mua và bán c phi ổ
ếu VIC tại thời điểm 9h14p c a phiên ủ khớp lệnh đị ỳ
nh k xác định giá mở cửa trên SGDCK TP.HCM có 1 số thông tin sau: Đơ ị n v đồ : Giá – 1000 ổ ng; KL – c phiếu Mã Đặt mua Đặt bán
CK Giá3 KL3 Giá2 KL2 Giá1 KL1 Giá1 KL1 Giá2 KL2 Giá3 KL3
VIC 42.7 5400 43.5 1020 ATO 3250 ATO 6800 42.5 2300 42.7 5320
Giả sử không có lệnh giao dị ệ
ch thêm ngoài các l nh đã hiện trên bảng giá ! 2.1.Nhận xét việ ự c th ệ
c hi n lệnh của nhà đầu tư An. Biết rằng lệnh của ông An là lệnh mua cuối cùng c a phiên kh ủ ớp lệnh định k xác ỳ
định giá mở cửa và s d
ố ư trong tài khoản c a ông An ủ đảm bả để o đặ t lệnh. 2.2.Xác định s
ố tiền bị trừ trong tài khoản c a ông An sau phiên kh ủ ớp lệnh định k xác ỳ định giá mở cửa. 2.3.Xác định s c ố t ổ ức bằng c phi ổ
ếu mà ông An sẽ được nhận trong đợt chi trả c t ổ c c ứ a VIC. ủ Biết rằng: - Biên giao độ ng độ được áp d ng ụ i v đố ới HOSE: 7% - Chu k thanh toán: T + 3 ỳ - Thời gian c a phiên kh ủ ớp lệnh định k xác ỳ định giá mở c a t ử 9h – 9h15 ừ
Phí môi giới được áp d ng chung t ụ ại các CTCK là 0,35%! !