Đề cương ôn tập thi kết thúc môn Chủ nghĩa xã hội khoa học

Đề cương ôn tập thi kết thúc môn Chủ nghĩa xã hội khoa học

lOMoARcPSD| 36066900
lOMoARcPSD| 36066900
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI KẾT THÚC MÔN CHỦ NGHĨA HỘI KHOA HỌC
1. sao chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác Lênin?
a. Vì chủ nghĩa hội khoa học đã phác thảo ra hình chủ nghĩa hội và chủ nghĩa cộng
sản
b. chủ nghĩa hội khoa học đã luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
hiện đại
c. chủ nghĩa hội khoa học dựa vào triết học, kinh tế chính trị để giải tính tất
yếu lịch sử của cách mạng hội chủ nghĩa hình thái kinh tế - hội cộng sản chủ
nghĩa gắn liền với vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
d. chủ nghĩa xã hội khoa học đã phân tích các hình thái kinh tế - xã hội trong lịch sử
2. Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì?
a. Thời kỳ quá độ.
b. Chủ nghĩa hội
c. Chủ nghĩa cộng sản
d. Thời kỳ Phục hưng
3. Câu nói : “Chủ nghĩa hội khoa học tức là chủ nghĩa Mác” là của ai?
a. V.I.Lênin
b. C.Mác
c. Ph.Ăngghen
d. Hồ Chí Minh
4. Theo nghĩa rộng, Chủ nghĩahội khoa học đưc hiu là gì?
a. Chủ nghĩa Mác
b. Chủ nghĩa Mác-Ăngghen
c. Chủ nghĩa Mác-Lênin
d. Chủ nghĩa cộng sản
lOMoARcPSD| 36066900
5. Theo nghĩa hp, Chủ nghĩa hội khoa học - một trong ba bộ phận hp thành chủ nghĩa
Mác-Lênin ra đời dựa trên những tiền đề luận nào?
a. Triết học Anh, kinh tế chính trị học Đức chủ nghĩahội không tưởng Pháp
b. Triết học Anh, kinh tế chính trị học Pháp và chủ nghĩahội Đức
c. Triết học cổ điển Đc, kinh tế chính trị học cổ điển Anh chủ nghĩa hội không
tưởng Pháp
d. Triết học cổ đin Đức, kinh tế chính trị học Pháp và chủ nghĩahội Anh
6. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời dựa vào tiền đề kinh tế - xã hội nào?
a. Phương thức sản xuất phong kiến đã li thời.
b. Sự phát triển của nền đại công nghiêp
trưởng thành của phong trào công nhân
bản chủ nghĩa cng với sự phát triển
c. Sự phát trin của lực ng sản xuấtkhoa học ky thuật hiện đại
d. Sự phát trin của công cụ sản xuất và giao lưu kinh tế quc tế
7. Cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới phát trin mạnh m, tạo nên nền đại công
nghiệp vào thời gian nào?
a. Vào những năm 30 của thế ky XIX
b. Vào nhng năm 40 của thế ky XIX
c. Vào những năm 50 của thế ky XIX
d. Vào những năm 30 của thế ky XVIII
8. “Giai cấp sản trong quá trình thng trị giai cấp chưa đầy một thế ky đã tạo ra một lực
ng sản xuất nhiều hơn đồ sộ hơn lực ng sản xuất của tất cả các thế hệ trước đây gộp
lại”. Đánh giá trên đưc C.Mác và Ph.Ăngghen đưa ra trong tác phm nào?
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
b. Gia đình thần thánh
c. Hệ tưởng Đức
lOMoARcPSD| 36066900
d. Bộ “Tư bản”
9. Tiền đề tưởng - luận trực tiếp cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là?
a. Triết học cổ đin Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ đin Anh
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng trước Mác
d. Chủ nghĩa hội không tưởng - phê phán đu thế ky XIX
10. Những nhà tư tưởng tiêu biu của chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán đầu thế ky
XIX?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
b. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
c. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
11. Nội dungo ý nghĩa nhất trong các giá trị của những tưởnghội chủ nghĩa không
tưởng Pháp?
a. Th hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chếchế độ tư bản chủ
nghĩa đầy bất công
b. Đưa ra nhiều luận đim giá trị về xã hội tương lai
c. Thc tnh giai cấp ng nhân nhân dân lao động trong cuộc đấu tranh chng chế
độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đy bất công
d. Th hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và con đường giải phóng giai cấp
12. Một trong những giá trị lịch sử của chủ nghĩahội không tưởng?
a. Vạch ra quy luật vận động của xã hội loài người
b. Vạch ra quy luật vận động của chủ nghĩa tư bản
c. Phê phán một cách sâu sắc nhng hạn chế của chủ nghĩa bản
d. Tìm ra con đường đấu tranh cách mạng đng đắn
lOMoARcPSD| 36066900
13. Nguyên nhân chủ yếu những hạn chế của chủ nghĩahội không tưởng là?
a. Do khoa học chưa phát trin
b. Do nhng điều kiên lịch sử khách quan quy định
c. Do thời cách mạng chưa chín muồi
d. Do tưởng hạn chế
14. Ph.Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát hiện đại này đã đưa chủ nghĩa hội trở thành một
khoa học”. Hai phát kiến đó gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và Học thuyết giá thăng
c. Chủ nghĩa duy vật lịch sửhọc thuyết giá trị thặng
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
15. Phát kiến nào của C.Mác Ph.Ăngghen khắc phục trực tiếp, triệt đ hạn chế của chủ
nghĩa hội không tưởng - phê phán, đồng thời luận chứng khng định về phương diện
chính trị- xã hội cho sự diệt vong không tránh khi của chủ nghĩa tư bản và sự thắng li tất yếu
của chủ nghĩahội?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Học thuyết giá trị thăng
d.
Học thuyết về s
h lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
16. Tác phm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. Hệ tưởng Đức
b. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
c. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh
d. Gia đình thần thánh
lOMoARcPSD| 36066900
17. Tác phm “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản” do C.Mác và Ph.Ăngghen soạn thảo đưc
công b trước toàn thế giới vào thời gian nào?
a. Tháng 1 năm 1848
b. Tháng 2 năm 1848
c. Tháng 3 năm 1848
d. Tháng 4 năm 1848
18. Đi với toàn bộ phong trào cộng sản công nhân quc tế, “Tuyên ngôn của Đảng cộng
sản” đưc xem như là:
a. Cương lĩnh chính trị, kim ch nam hành động của toàn bộ phong trào cộng sản và
công nhân quc tế
b. Ngọn cờ dn dắt nhân dân lao động thế giới
c. Sách c đ xây dựnghội mới
d. Học thuyết đấu tranh giai cấp
19. Từ khi ra đời (năm 1848) đến nay, chủ nghĩa xã hội khoa học phát trin qua mấy giai đoạn
bản?
a.
2
b.
3
c.
4
d.
5
20. Tác phm nào đưc V.I.Lênin đánh giá “tác phm chủ yếu bản trình bày chủ nghĩa
hội khoa học… những yếu t từ đó nảy sinh ra chế độ tương lai”?
a. Chng Đuyrinh
b. Hệ tưởng Đức
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d. bản
lOMoARcPSD| 36066900
21. Ph.Ăngghen đã luận chứng sự phát trin của chủ nghĩa hội từ không tưởng đến khoa
học đánh giá cao công lao của các nhà hội chủ nghĩa không tưởng Anh, Pháp trong tác
phm nào?
a. Sự phát trin của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
b. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d. Chng Đuyrinh
22. “Học thuyết của Mác là học thuyết vạn năng vì nó là một học thuyết chính xác”. Nhận
định trên của ai?
a. G.V.Ph.Hêghen
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
23. Ai là người có công đưa chủ nghĩa xã hội từ khoa học, luận thành hiện thực?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
24. Đi ng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. những quy luật hình thành và phát trin của các hình thái kinh tế - xã hội.
b. nhng quy luật, tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
c. những quy luật nh quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành
phát trin hình thái kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
d. những quy luật và tính quy luật của tự nhiên và duy
lOMoARcPSD| 36066900
25. Phương pháp luận chung nhất đưc sử dụng đ nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học là:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Chủ nghĩa duy vật biên
d. Chủ nghĩa duy tâm
chngchủ nghĩa duy vật lịch sử của triết học Mác-Lênin
26. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời dựa trên những tiền đề khoa học tự nhiên nào?
a. Định luật bảo toànchuyển hóa năng lượng, thuyết tiến hóa, thuyết tế bào
b. Thuyết tiến hóa, thuyết tế bào, thuyết hiện sinh
c. Thuyết tế bào, định luật bảo toànchuyn hóa năng ng, định luật vạn vật hấp dn
d. Thuyết duy vật và thuyết duy tâm
27. Câu nói: “Chủ nghĩa hội không tưởng không th vạch ra đưc li thoát thực sự.
không giải thích đưc bản chất của chế độ làm thuê trong chế độ bản, cũng không phát hiện
ra đưc những quy luật phát trin của chế độ bản cũng không tìm đưc lực lưng hội
khả năng trở thành người sáng tạo ra hội mới” của ai?
a. V.I.Lênin
b. C.Mác
c. Ph.Ăngghen
d. Hồ Chí Minh
28. Nội dung cơ bản nhất nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?
a. Lên án mạnh m chủ nghĩa tư bản
b. Phản ánh đng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
c. Phát hiên ra giai cấp công nhân lực lượng hội thể thủ tiêu chủ nghĩa bản,
xây dựng chủ nghĩa xã hội
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa bản bằng chủ nghĩahội
lOMoARcPSD| 36066900
29. Tác phm nào đánh dấu sự chuyn biến lập trường tưởng từ duy tâm sang duy vật của
C.Mác?
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
b. Nhà nướccách mạng
c. Góp phn phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
d. Tình cảnh nước Anh
30. Ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen gì?
a.
Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị thặng dư, học thuyết về s
h lịch sử
của giai cấp công nhân
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị, học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân
c. Chủ nghĩa duy vật, học thuyết giá trị, học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ nghĩa duy tâm, chủ nghĩa nhân bản
31. sao nói Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản là tác phm đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa
hội khoa học? Chọn phương án đng nhất
a. nó là tác phm do C.Mác và Ph.Ăngghen soạn thảo
b. tác phẩm này ngọn cờ dẫn dắt giai cấp công nhân và nhân dân lao động toàn
thế giới trong cuộc đấu tranh chng chủ nghĩa tư bản, giải phóng loài người
c. Vì tác phm này đưa ra hai phát kiến vĩ đại là chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá
trị thăng
d. tác phm này có giá trị đi với toàn thế giới
32. Mục đích về kiến thức của học phần chủ nghĩa hội khoa học gì? Chọn phương án
đng nhất
a. Sinh viên khnăng luận chứng đưc khách th đi tưng nghiên cứu của một khoa
học của một vấn đề nghiên cứu, phân biệt đưc những vấn đề chính trị - hội trong đời
sng hiện thực
lOMoARcPSD| 36066900
b.
Sinh viên kiến thc cơ bn,
thng về s ra đời, các giai đoạn phát trin, đi
tượng, phương pháp ý nghĩa của viêc học tập, nghiên cu ch nghĩa hội khoa học,
một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác - Lênin
c. Sinh viên thái độ ch cực với việc học tập các môn luận chính trị; niềm tin vào
mục tiêu, tưởng sthành công của công cuộc đổi mới do Đảng Cộng sản Việt Nam khởi
xướng và lãnh đạo
d. Sinh viên duy logic
33. Theo nghĩa hp, chủ nghĩa xã hội khoa học đưc hiu là:
a. Chủ nghĩa Mác - Lênin
b. Học thuyết giá trị thăng
c. Một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác - Lênin
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
34. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời vào thời gian nào?
a. Vào những năm 40 của thế ky XVIII
b. Vào nhng năm 40 của thế ky XIX
c. Vào những năm 50 của thế ky XIX
d. Vào những năm 60 của thế ky XIX
35. Một trong những giá trị của chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp?
a. Tìm ra con đường đng đắn đề thực hiện cách mạnghội, mang lại sự tự do cho người
lao động
b. Thể hiên tinh thn phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ bản
chủ nghĩa đy bất công
c. Làm cho dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
d. Góp phần xây dựng con người mới
lOMoARcPSD| 36066900
36. Tác phm nào của C.Mác vào năm 1844 đã th hiện sự chuyn biến từ thế giới quan
duy tâm sang thế giới quan duy vật, từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường cộng sản
chủ nghĩa?
a. Hệ tưởng Đức
b. Gia đình thần thánh
c. Biện chứng của tự nhiên
d. Góp phn phê phán triết học pháp quyền của Hêghen lời nói đu
37. Ai là người công lao trong việc vận dụng phát trin chủ nghĩa hội khoa học trong
điều kiện mới?
a. V.I.Lênin
b. C.Mác
c. Mao Trạch Đông
d. Hồ Chí Minh
38. Một trong những bài học Đảng Cộng sản Việt Nam đã rt ra đưc đ góp phần phát trin
chủ nghĩahội khoa học trong thời kỳ mới? Chọn phương án đng nhất
a. Phải phát trin nền công nghiệp hiện đại, đô thị hóa nông thôn
b. Phải xây dựng nền văn hóa Việt Nam đậm đà bản sắc dân tộc
c. Phải luôn luôn quán triêt quan điểm “dân gc”, lợi ích của nhân dân, dựa vào
nhân dân, phát huy vai trò làm chủ của dân
d. Phải mở rộng quan hệ về ngoại giao
39. Với cách một trong ba bộ phận hp thành chủ nghĩa Mác - Lênin, chủ nghĩa hội
khoa học trực tiếp nghiên cứu điều gì?
a. Học thuyết giá trị thăng phương thức bóc lột sức lao động của nhà bản
b. Học thuyết về con người và phương thức khắc phục sự tha hóa của người lao động
c. Học thuyết về tiền tệ, hàng hóa, hàng hóa sức lao động
lOMoARcPSD| 36066900
d.
b. Học thuyết về s
h lịch sử của giai cấp công nhân, nhng điều kiê
, nhng con
đường để giai cấp công nhân hoàn thành s
h lịch sử của mình
40. Chọn phương án đng nhất về chức năng của chủ nghĩa xã hội khoa học
a. Tạo nên hệ thng những chun mực giá trị đạo đức, góp phần điều chỉnh hành vi của mi
con người trong đời sng cộng đồng
b. Ch ra con đường thực hiên bước chuyển biến từ chủ nghĩa bản lên chủ nghĩa
hội bằng cuộc đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân
c. Gip phát hiện những mi liên hệ mật thiết giữa các sự vật, hiện ng trong thế giới
d. Gìn giữđiều chỉnh những luật lệ chung củahội
41. Ph.Ăngghen đã khái quát nhiệm vụ của chủ nghĩahội khoa học trong tác phm nào?
a. Chủ nghĩa hội từ không tưởng đến khoa học
b. Biện chứng của tự nhiên
c. Gia đình thần thánh
d. Tình cảnh nước Anh
42. Một trong những ý nghĩa của việc nghiên cứu chủ nghĩahội khoa học là gì?
a. Củng c vai trò hạt nhân của thế giới quan và phương pháp luận
b. Giải thích đưc bản chất của thế giới
c. khí luận của giai cấp công nhân hiên đạiđảng của để thực hiên quá
trình giải phóng nhân loại và giải phóng bản thân mình
d. Xây dựng con người phát trin toàn diện về cả th chấttinh thần
43. Nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học có ý nghĩa thực tiễn không?
a. Không ý nghĩa thực tiễnhệ thng xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu đã sụp đổ
b. Không có ý nghĩa thực tiễn vì trên thực tế chưa có nước nào xây dựng chủ nghĩa xã hội
hoàn chỉnh
c. ý nghĩa thực tiễn vì nó đảm bảo mi quan hệ hài hòa giữa cá nhân và tập th
lOMoARcPSD| 36066900
d. Có ý nghĩa thực tiễn góp phn giáo dục niềm tin khoa học cho nhân dân vào
mục tiêu, tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩahội
44. Một trong các phương pháp nghiên cứu Chủ nghĩa hội khoa học, trên sở những
liệu thực tiễn của các sự thật lịch sử phân tích đ rt ra những nhận định, những khái quát
về luận kết cấu chă ch khoa học, đưc gọi phương pháp:
a. Phân tích
b. Tổng hp
c. Lôgíclịch sử
d. So sánh
45. Câu nói: “Giai cấp sản trong quá trình thng trị giai cấp chưa đầy một thế ky đã tạo ra
một lực ng sản xuất nhiều hơn đồ sộ hơn lực ng sản xuất của tất cả các thế hệ trước
đây gộp lại” của C.MácPh.Ăngghen nằm trong tác phm nào?
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
b. Hệ tưởng Đức
c. Nhà ớccách mạng
d. bản
46. Những điều kiện tiền đề khách quan nào dn đến sự ra đời của chủ nghĩa hội khoa
học?
a. Sự ra đờiphát trin của nền đại công nghiệp bản chủ nghĩa và sự trưởng thành của
giai cấp công nhân công nghiệp
b. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp và những thành tựu khoa học tự
nhiên và tưởng luận đầu thế ky 19
c. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận đầu thế ky 19
d. Sự ra đời phát triển của nền đại công nghiêp bản ch nghĩa, sự trưởng thành
của giai cấp công nhân công nghiêp
luận đu thế ky 19
nhng thành tựu khoa học tự nhiên tưởng lý
lOMoARcPSD| 36066900
47. C.Mác và Ph.Ăngghen phát trin chủ nghĩa xã hội khoa học trải qua mấy thời kỳ?
a.
2
b.
4
c.
5
d.
6
48. mấy tiền đề dn đến sự ra đời của chủ nghĩahội khoa học?
a.
2
b.
4
c.
5
d.
6
49. “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản” do ai soạn thảo?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. C.MácĂngghen
d. V.I.Lênin
50. V.I.Lênin vận dụng phát trin chủ nghĩa hội khoa học trong điều kiện mới trải qua
thời kỳ nào?
a. Thời kỳ trướcsau Cách mạng Tháng Mười Nga
b. Thời kỳ trướcsau chiến tranh hiệp định Paris
c. Thời kỳ trướcsau Cách mạng tháng Tám
d. Thời kỳ trướcsau chiến tranh thế giới thứ nhất
51. Tronghội bản chủ nghĩa, có hai giai cấp cơ bản nào đi lập với nhau về li ích?
a. Giai cấp địa chủ và giai cấp công nhân
b. Giai cấp chủ nô và giai cấplệ
lOMoARcPSD| 36066900
c. Giai cấp tư sản và giai cấpsản
d. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
52. Phong trào Hiến chương của những người lao động ở nước Anh diễn ra khoảng từ năm
nào đến năm nào?
a. 1945-1955
b. 1936-1948
c. 1975-1990
d. 2010-2021
53. Điền vào ch trng từ còn thiếu đ hoàn chỉnh nhận định sau của C.Mác Ph.Ăngghen:
“Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát trin của nền đại công nghiệp,
còn
…… lại sản phm của bản thân nền đại công nghiệp.”?
a. Giai cấp sản
b. Giai cấp sản
c. Giai cấp nông dân
d. Tầng lớp tri thức
54. Công nhân nước nào đưc C.Mác Ph.Ăngghen xem “đứa con đầu lòng của nền công
nghiệp hiện đại”?
a. Anh
b. Pháp
c. Đức
d. My
55. Mâu thun cơ bản của phương thức sản xuất Tư bản chủ nghĩa về mă xã hội đưc biu
hiện thành mâu thun nào sau đây?
a. Mâu thun giữa các nhà bản với nhau
b. Mâu thun giữa những người lao động với nhau
lOMoARcPSD| 36066900
c. Mâu thun giữa lực ng sản xuất quan hệ sản xuất
d. Mâu thuẫn gia giai cấp công nhân và giai cấp sản
56. Giai cấp nào sau đây đưc xem sản phm của bản thân nền đại công nghiệp, chủ th
của quá trình sản xuất vật chất hiện đại?
a. Giai cấp sản
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp nông dân
d. Giai cấp chủ nô
57. Điền vào ch trng từ còn thiếu đ diễn đạt đng nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân chính là những nhiệm vụ giai
cấp công nhân cần phải thực hiện với cách giai cấp …., lực ng đi đầu trong cuộc
cách mạng xác lập hin hf thái kinh tếhội cộng sản chủ nghĩa.
a. Cầm quyền
b. Thng trị
c. Lãnh đạo
d. Tiên phong
58. Động lực chính cho cuộc đấu tranh giai cấp tronghội hiện đại là?
a. Mâu thuẫn về lợi ích bản không thể điều hòa gia giai cấp vô sản và giai cấp sản
b. Mục tiêu giải phóng xã hội loài người
c. Bảo toàn quyền li cho giai cấp cầm quyền
d. hội đã bước vào thời kỳ quá độ chun bị cho sự phát trin một hình thái kinh tế hội
mới
59. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của ai?
a. Bản thân giai cấp công nhân cng với đông đảo qun chúng và mang lại lợi ích cho
đa s
b. Giai cấp công nhân liên minh với giai cấp nông dân
lOMoARcPSD| 36066900
c. Của riêng giai cấp công nhân
d. Mọi giai cấp, tầng lớp trong xã hội
60. Nhận định nào sau đây là đng?
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng một
chế độ sở hữu nhân khác
b.
S
h lịch sử của giai cấp công nhân xóa bỏ triêt
xuất
để chế độ hu về liêu sản
c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa b triệt đ mọi chế độ sở hữu
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa b chế độ công hữu về liệu sản xuất
61. “Sự phát trin tự do của mi người là điều kiện cho sự phát trin tự do của tất cả mọi
người”. Câu nói trên đưc trích trong tác phm nào sau đây?
a. Hệ tưởng Đức
b. Gia đình thần thánh
c. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
d. Luận cương về Phoiơbắc
62. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chủ quan đ giai cấp công nhân thực hiện
sứ mệnh lịch sử?
a. Sự phát trin của bản thân giai cấp công nhân cả về s ng và chất ng
b. Đảng Cộng sản - đội tiên phong của giai cấp công nhân ra đời đảm nhiệm vai trò lãnh
đạo cuộc cách mạng
c. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
d. Giai cấp công nhân con đẻ, sản phẩm của nền đại công nghiêp
thc sản xuất tư bản chủ nghĩa
trong phương
63. Đim khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại so với công nhân thế ky XIX là gì?
a. lực lưng sản xuất hàng đầu củahội hiện đại
lOMoARcPSD| 36066900
b. Tồn tại xung đột về li ích cơ bản giữa giai cấp sảngiai cấp công nhân
c. Phong trào cộng sảncông nhân ở nhiều nước luôn là lực ng đi đầu trong các cuộc
đấu tranh vì hòa bình, hp tác và phát trin
d.
Gắn liền với cách mạng khoa học và công nghê
hiên
thc, có xu hướng trí tuê
hóa
đại, với sự phát triển kinh tế tri
64. Lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới, giải quyết thành công các nhiệm vụ trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội việc thực hiện sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân trên thế giới
hiện nay trên lĩnh vực nào?
a. Kinh tế - xã hội
b. Chính trị - xã hội
c. Văn hóa tưởng
d. An ninh quc phòng
65. Chọn nội dung sai về đăc đim chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam?
a. Giai cấp công nhân Việt Nam gắn mật thiết với các tầng lớp nhân dân tronghội
b. Giai cấp công nhân Việt Nam sớm giác ngộ tưởng, mục tiêu cách mạng
c.
Giai cấp ng nhân Viê
Nam ra đời sau giai cấp sản vào đu thế ky XIX
d. Giai cấp công nhân Việt Nam lực ng chính trị tiên phong đ lãnh đạo cuộc đấu tranh
giải phóng dân tộc
66. Nội dung nào sau đây không đưc xem những biến đổi của giai cấp công nhân Việt
Nam hiện nay?
a. Giai cấp công nhân Việt Nam tăng nhanh về s ng và chất ng
b. Giai cấp công nhân Việt Nam đa dạng về cấu nghề nghiệp, trong mọi thành
phần kinh tế
c. Công nhân tri thức nắm vững khoa học công nghệ tiên tiến
d.
Giai cấp công nhân Viê
Nam lực lượng chính trị tiên phong lãnh đạo cuộc đấu
tranh giải phóng dân tộc
lOMoARcPSD| 36066900
67. Tổ chức nào sau đây đưc xem đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam?
a. Nhà nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam
b.
Đảng Cộng sản Viê
Nam
c. trận tổ quc Việt Nam
d. Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
68. Vấn đề nổi bật nhất đi với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân Việt Nam
hiện nay gì?
a. Phát huy vai trò của giai cấp tiên phong
b. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc
c. Đẩy mạnh công nghiêp hóa, hiên đại hóa đất nước
d. Thực hiện khi liên minh công - nông - tri thức
69. “Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân các nguyên tắc sinh hoạt của Đảng”
đưc khng định trong Đại hội nào sau đây?
a. Đại hội VI
b. Đại hội VIII
c. Đại hội X
d. Đại hội XII
70. Đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam là?
a. Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
b. Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
c.
Đảng Cộng sản Viê
Nam
d. Hội liên hiệp các doanh nghiệp Việt Nam
lOMoARcPSD| 36066900
71. Bảo vệ sự trong sáng của chủ nghĩa Mác - Lênin, chng lại những quan đim sai trái,
những sự xuyên tạc của các thế lực thù địch biu hiện của việc giải quyết các nhiệm vụ cụ
th thuộc nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trong lĩnh vực nào sau đây?
a. Lĩnh vực kinh tế
b. Lĩnh vực chính trị - xã hội
c. Lĩnh vực văn hóa tưởng
d. Lĩnh vực an ninh quc phòng
72. Giai cấp hoăc tầng lớp nào sau đây đưc xem tinh thần cách mạng triệt đ nhất?
a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân
c. Tầng lớp tri thức
d. Tầng lớp công chức
73. Tìm ra đăc đim đng nhất về giai cấp công nhân?
a. giai cấp thng trị tronghội
b. giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiêp
trình độ kỹ thuật công
nghê
hiên đại của hội
c. giai cấp đông đảo trong dân
d. giai cấp bị áp bức bóc lột năng nề nhất trong tất cả các giai cấp trong lịch sử
74. Khái niệm giai cấp công nhân đưc các nhà kinh đin xác định trên những phương diện cơ
bản nào?
a. Phương diện kinh tế - xã hộiphương diện văn hóa xã hội
b. Phương diện chính trị - xã hộiphương diện văn hóahội
c. Pơng diên kinh tế - hội phương diên chính trị - xã hội
d. Phương diện văn hóa - xã hộiphương diện tự nhiên - xã hội
lOMoARcPSD| 36066900
75. Nội dung nào sau đây diễn đạt đng về giai cấp công nhân với phương thức lao động công
nghiệp trong nền sản xuất bản chủ nghĩa?
a. những người lao động trực tiếp vận hành các công cụ sản xuất tính chất công nghiệp
ngày càng hiện đại hội hóa cao
b. những người lao động gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất tính chất công nghiệp
ngày càng hiện đại hội hóa cao
c. nhng người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất
nh chất công nghiêp ngày càng hiên đại và xã hội hóa cao
d. Là những người những người lao động chân tay có tinh thần ky luật cao trong việc vận
hành các công cụ sản xuất thô sơ, lạc hậu
76. Trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp như thế nào?
a. Không sở hu liêu sản xuất chủ yếu của hội, họ phải bán sc lao động cho nhà
bản và bị chủ bản bóc lột giá trị thặng
b. Cùng với giai cấp sản làm chủ liệu sản xuất bóc lột sức lao động của các giai cấp
tầng lớp khác trong xã hội
c. Cùng với giai cấp sản làm chủ nhà nước và thng trịhội
d. Sở hữu nguồn tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
77. Những đăc đim chủ yếu của giai cấp công nhân trên phương diện chính trị - xã hội gì?
a. Lao động bằng phương thức công nghiệp với đăc trưng công cụ lao động là máy móc
b. Là đại biu cho lực lưng sản xuất tiên tiến, cho phương thức sản xuất tiên tiến, quyết
định sự tồn tại và phát trin củahội hiện đại
c. Không liêu
thặng dư
sản xuất, phải bán sc lao động cho nhà bản bị bóc lột giá trị
d. tính tổ chức, ky luật lao động, tinh thần hp táctâm lý lao động công nghiệp; có
tinh thần cách mạng triệt đ
lOMoARcPSD| 36066900
78. Nội dung nào sau đây phản ánh không đng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Việt Nam trong thời kỳ đổi mới?
a. Là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiên phong là Nhà nước cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Viê
Nam
b. giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, giai cấp tiên phong cho sự nghiệp
xây dựng chủ nghĩahội
c. Là lực lưng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước vì mục tiêu
dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
d. lực lưng nòng ct trong liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ
trí thức dưới sự lãnh đạo của Đảng
79. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân là gì?
a. Do địa vị kinh tếđịa vị văn hóa - tưởng của giai cấp công nhân
b. Do địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
c. Do địa vị kinh tế và địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
d. Do địa vị chính trị - xã hộiđịa vị văn hóa - tư tưởng của giai cấp công nhân
80. Đâu không phải điều kiện chủ quan đ giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của
mình?
a. Sự phát trin của bản thân giai cấp công nhân cả về s ng và chất ng
b. Đảng Cộng sản nhân t quan trọng nhất
c. Phải sự liên minh giai cấp và gip đỡ của phong trào công nhân quc tế
d. Hoàn cảnh lịch sử, điều kiên kinh tếhội
81. Gắn liền công nghiệp hóa với hiện đại hóa, đy mạnh công nghiệp hóa gắn với bảo vệ tài
nguyên, môi trường việc thực hiện nội dung nào trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp ng
nhân?
a. Nội dung chính trị - xã hội
b. Nội dung kinh tế
lOMoARcPSD| 36066900
c. Nội dung an ninh - quc phòng
d. Nội dung văn hóa - tưởng
82. Nội dung nào sau đây biu đạt không đng đăc
nhân?
đim sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế - xã hội của nền
sản xuất mang tính xã hội hóa
b. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân sự nghiệp cách mạng của bản thân
giai cấp công nhân cùng với đông đảo quần chng và mang lại li ích cho đa s
c.
S
h lịch sử của giai cấp công nhân chính thay thế chế độ sở hu nhân
bản chủ nghĩa bằng chế độ sở hu tư nhân khác
d. Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thng trị hội tiền đề đ cải tạo toàn diện,
sâu sắc triệt đ hội xây dựng thành công hội mới với mục tiêu cao nhất giải
phóng con người
83. Nội dung nào sau đây không phải đim tương đồng của giai cấp công nhân hiện nay
giai cấp công nhân truyền thng thế ky XIX?
a. lực lưng sản xuất hàng đầu củahội
b. Không còn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa bản bóc lột giá trị thặng
c. Xung đột về li ích bản giữa giai cấp sảngiai cấp công nhân vn tồn tại
d. Phong trào cộng sản và công nhân nhiều nước vn luôn lực lưng đi đầu
84. Điền vào ch trng từ còn thiếu đ hoàn thành quan đim của Đảng ta khi nói về giai cấp
công nhân Việt Nam: “Giai cấp công nhân Việt Nam một lực lưng xã hội to lớn, đang phát
trin, bao gồm những người lao động …… và ……, làm công hưởng lương trong các loại hình
sản xuất kinh doanh dịch vụ công nghiệp hoăc
công nghiệp.”
a. Giản đơn - phức tạp
b. Thủ công - máy móc
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tính chất
lOMoARcPSD| 36066900
c. Chân tay - máy móc
d. Chân tay - trí óc
85. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đờiphát trin gắn liền với?
a. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp
b. Chính sách bóc lột của vua cha quan lại phong kiến
c. Đường li cứu nước của các anh hùng dân tộc
d. Sự xuất hiện của học thuyết Mác Lênin
86. Đại bộ phận công nhân Việt Nam xuất thân từ đâu?
a. Từ hàng ngũ tay sai của thực dân
b. Từ tầng lớp buôn bán nh
c. Từ nông dâncác tng lớp lao động khác
d. Từ tầng lớp tri thứchọc sinh sinh viên
87. Nội dung nào sau đây đưc xem là chính yếu, nổi bật, th hiện sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân Việt Nam hiện nay về phương diện chính trị - xã hội?
a. Phát huy vai trò trách nhiệm của lực ng đi đầu trong sự nghiệp đy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước
b. Tăng cường xây dựng, chnh đn Đảng, ngăn chặn, đẩy li sự suy thoái về tưởng,
đạo đc, li sng
c. Thực hiện tiến bộ và công bằnghội, thực hiện hài hòa li ích nhân - tập th và xã hội
d. Xây dựng con người mớihội chủ nghĩa, giáo dục đạo đức cách mạng, rèn luyện li
sng, tác phong công nghiệp, văn minh, hiện đại
88. Việc thực hiện tiến bộ công bằng hội, thực hiện hài hòa li ích nhân - tập th xã
hội nội dung thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay trên lĩnh
vực nào?
a. Kinh tế
lOMoARcPSD| 36066900
b. Chính trị - xã hội
c. Văn hóa
d. tưởng
89. Tổ chức nào sau đây đưc xem vai trò quan trọng trực tiếp trong chăm lo xây dựng
giai cấp công nhân?
a. Đảng Cộng sản
b. Nhà nước
c. Công đoàn
d. Đoàn thanh niên
90. Nội dung nào sau đây không th hiện đng đăc
Nam?
đim quan hệ dân tộc tôn giáo Việt
a. Việt Nam một quc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc tôn giáo đưc thiết
lập và củng c trên cơ sở cộng đồng quc gia - dân tộc thng nhất
b.
Quan
dân tộc tôn giáo Viêt Nam chịu s chi phi mnh m bởi các nền văn
hóa hay các tôn giáo du nhập từ nước ngoài vào
c. Các hiện tưng tôn giáo mới xu ớng phát trin mạnh làm ảnh hưởng đến đời sng
cộng đồng và khi đại đoàn kết toàn dân tộc
d. Các thế lực thù địch thường xuyên li dụng vấn đề dân tộc tôn giáo nhằm thực hiện
“diễn biến hòa bình”, nhất tập trung 4 khu vực trọng đim: Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây
Nam BộTây duyên hải miền Trung
91. Khi giải quyết mi quan hệ dân tộc tôn giáo Việt Nam cần quán triệt quan đim nào
sau đây? Chọn phương án sai.
a. Tăng cường mi quan hệ tt đp giữa dân tộc tôn giáo, củng c khi đại đoàn kết toàn
dân tộc đoàn kết tôn giáo vấn đề chiến lưc, bản, lâu dài và cấp bách của cách mạng
Việt Nam
lOMoARcPSD| 36066900
b. Giải quyết mi quan hệ dân tộc và tôn giáo phải đă trong mi quan hệ với cộng đồng quc
gia - dân tộc thng nhất theo định hướng hội chủ nghĩa
c. Giải quyết mi quan hệ dân tộc và tôn giáo phải bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
của nhân dân, quyền của các dân tộc thiu s, đồng thời kiên quyết đấu tranh chng li dụng
vấn đề dân tộc, tôn giáo vào mục đích chính trị
d.
Giải quyết mi quan
dân tộc tôn giáo phải đặt trong mi quan
vi giai cấp
công nhân quc tế, với cộng đồng quc gia - dân tộc thng nhất theo định hướng chung
của thế giới
92. Chọn câu trả lời sai khi đề cập đến quan đim, chính sách của Đảng Nhà nước Việt
Nam trong vấn đề theo đạo truyền đạo?
a. Mọi tín đồ đều không được tự do hành đạo tại gia đình sở thờ tự
b. Các tổ chức tôn giáo đưc nhà nước thừa nhận đưc hoạt động theo pháp luật và đưc
pháp luật bảo hộ
c. Không đưc li dụng tôn giáo đ tuyên truyền đạo, hoạt động mê tín dị đoan, không
đưc ép buộc người dân theo đạo
d. Nghiêm cấm các tổ chức truyền đạo, người truyền đạocác cách thức truyền đạo
93. Về phương diện thế giới quan, các tôn giáo mang thế giới quan nào sau đây?
a. Duy vật
b. Duy tâm
c. Duy nghiệm
d. Duy
94. Tín ngưỡng là gì?
a. một hình thái ý thức hội phản ánh một cách hoang đường ảo hiện thực khách
quan vào đầu óc của con người
b. niềm tin muội, viễn vông, không dựa trên một cơ sở khoa học nào
lOMoARcPSD| 36066900
c.
thng nhng niềm tin, s nỡng mộ, cũng như cách thc th hiên niềm tin
của con người trước các sự vật hiên
cu mong sự che chở giúp đỡ
tượng, lực lượng tính thn thánh, linh thiêng để
d. niềm tin của con người vào các lực ng siêu nhiên, thần thánh đến mức độ muội,
cuồng tín, dn đến những hành vi cực đoan, sai lệch quá mức, trái với các giá trị văn hóa, đạo
đức, pháp luật, gây tổn hại cho nhân, xã hội và cộng đồng
95. Thế nào mê tín?
a. một hình thái ý thức hội phản ánh một cách hoang đường hư ảo hiện thực khách
quan vào đầu óc của con người
b. niềm tin muội, viễn vông, không dựa trên một sở khoa học nào
c. Là hệ thng những niềm tin, sự ngưỡng mộ, cũng như cách thức th hiện niềm tin của con
người trước các sự vật hiện tưng, lực ng tính thần thánh, linh thiêng đ cầu mong sự
che chở gip đỡ
d. niềm tin của con người vào các lực ng hội, thần thánh đến mức độ muội,
cuồng tín, dn đến những hành vi cực đoan, sai lệch quá mức
96. Niềm tin của con người vào các lực ng siêu nhiên, thần thánh đến mức độ muội,
cuồng tín, dn đến những hành vi cực đoan, sai lệch qmức, trái với các giá trị văn hóa, đạo
đức, pháp luật, gây tổn hại cho cá nhân, hội và cộng đồng đưc gọi gì?
a. Tôn giáo
b. Tín ngưỡng
c. Tình cảm
d. tín dị đoan
97. Hình thức thờ cng tổ tiên, thờ anh hùng dân tộc đưc gọi là gì?
a. Tôn giáo
b. Tín ngưỡng
c. tín
lOMoARcPSD| 36066900
d. tín dị đoan
98. Điền từ còn thiếu đ hoàn thiện luận điếm sau của Lênin: “Về luận, không th nghi
ngờ gì đưc rằng giữa chủ nghĩa tư bản và ch nghĩa cộng sản, một thời kỳ …. nhất định
a. Nhảy vọt
b. Quá độ
c. Xã hội chủ nghĩa
d. Cách mạng
99. Theo các nhà sáng lập chủ nghĩa hội khoa học, chủ nghĩa hội mấy đăc
bản?
a. Năm
b. Sáu
c. Bảy
d. Tám
trưng
100. Một trong những đăc trưng cơ bản củahội xã hội chủ nghĩa gì?
a. Chủ nghĩa hội nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiên đại
chế độ công hu về tư liêu sản xuất chủ yếu
b. Chủ nghĩa hội nền kinh tế phát trin cao dựa trên lực ng sản xuất hiện đại chế
độ tư hữu về liệu sản xuất
c. Xóa b hoàn toàn chế độ sở hữu nhân, thiết lập chế độ sở hữu nhà nước về liệu sản
xuất
d. Chủ nghĩa xã hội nền kinh tế phát trin cao do giai cấp công nhân lãnh đạolàm chủ
101. Chọn phương án sai về chủ nghĩahội:
a. Một phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chng lại áp bức,
bất công, chng lại các giai cấp thng trị
lOMoARcPSD| 36066900
b. trào lưu tưởng, luận phản ánh tưởng giải phóng nhân dân lao động khi áp bức,
bóc lột, bất công
c. một khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
d. Là một chế độ xã hội tt đẹp, giai đoạn cui của hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ
nghĩa
102. hộihội chủ nghĩa Việt Nam là:
a. Do nhân dân lao động làm chủ
b. Do giai cấp công nhân làm chủ
c. Do giai cấp nông dân làm chủ
d. Do giai cấp tư sản làm chủ
103. Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì?
a. Thời kỳ quá độ
b. Chủ nghĩa hội
c. Chủ nghĩa cộng sản
d. Chủ nghĩa tư bản
104. Hai hình thức quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản là:
a. Quá độ bản và không bản
b. Quá độ khách quan và quá độ chủ quan
c. Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp
d. Quá độ nhảy vọt và quá độ dần dần
105. Việt Nam quá độ lên chủ nghĩahội theo hình thức nào?
a. Quá độ trực tiếp
b. Quá độ gián tiếp
c. Quá độ chủ quan
d. Quá độ khách quan
lOMoARcPSD| 36066900
106. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa khác với các nền dân chủ của cáchội có phân chia giai
cấp đim nào?
a. Quyền làm chủ thuộc về nhân dân lao động
b. tổ chức Đảng lãnh đạo
c. Quản nhà ớc bằng pháp luật
d. nền dân chủ phi giai cấp
107. sao dân chủ vừa là mục tiêu, vừa là động lực của quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội?
Chọn phương án sai
a. Nhằm thực hành dân chủ rộng rãi trên mọi lĩnh vực của đời sng xã hội
b. Nhằm đảm bảo sự thành công trong xây dựng chế độhội chủ nghĩa
c. quy luật hình thành và hoàn thiện hệ thng chính trịhội chủ nghĩa
d. Nhằm phát triển giai cấp công nhân cả về s lượngchất lượng
108. sao sở kinh tế của nền dân chủ hội chủ nghĩa chế độ công hữu về những
liệu sản xuất chủ yếu của toànhội?
a. chế độ công hữu gip mọi người tài sản như nhau, quyền như nhau
b. chế độ công hữu gip nhà nước thực thi dân chủ hiệu quả hơn
c. chế độ công hu bảo đảm mọi công dân trong hội đều quyền quyết định đi
với đời sng kinh tế của mình
d. chế độ công hữu triệt tiêu sự cạnh tranh, loại trừ sự bất công trong xã hội
109. Về phương diện kinh tế, thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa bản lên chủ nghĩahội đăc
đim gì?
a. Còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp xã hội vừa hp tác, vừa đấu tranh với nhau
b. Còn tồn tại nền kinh tế nhiều thành phn, trong đó thành phn đi lập
c. Còn tồn tại nhiều tư tưởng, nét văn hóa trái ngưc nhau
d. Thực hiện nguyên tắc phân phi làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu
lOMoARcPSD| 36066900
110. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội (bổ sung, phát
trin năm 2011) đã phát trin hình ch nghĩa hội Việt Nam với mấy đăc
a. Sáu
b. Bảy
c. Tám
d. Chín
trưng?
111. Các nhà tưởng Hy Lạp Cổ đại đã dùng cụm từ “demokratos” đ nói đến điều gì?
a. Quyền lực
b. Cai trị
c. Dân chng
d. Dân chủ
112. Lênin, năm 1917 cũng đã nói rằng: “chế độ dân chủ …, một trong những hình thái
của nhà nước. Cho nên, cũng như mọi nhà ớc, chế độ dân chủ việc thi hành tổ chức,
hệ thng sự cưỡng bức đi với người ta”. Điền từ còn thiếu vào chổ trng:
a. Một hình thc nhà nước
b. Bộ máy quyền lực
c. Một quan độc lập
d. Một bộ máy cưỡng chế
113. Sắp xếp theo trình tự từ thấp đến cao sự ra đời phát trin của các các hình thức dân
chủ:
a. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ chủ nô, dân chủ sản, dân chủ sản
b. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ phong kiến, dân chủ sản, dân chủ sản
c. Dân chủ quân sự, dân chủ chủ nô, dân chủ phong kiến, dân chủsản
d. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ chủ nô, dân chủ phong kiến, dân chủsản
lOMoARcPSD| 36066900
114. Nền dân chủ vô sản đưc thiết lập lần đầu tiên từ khi nào?
a. Sau cách mạng Tân Hi
b. Sau thắng li cách mạng Tháng tám năm 1945
c. Khi cách mạng Tháng Mười Nga giành thắng lợi (1917)
d. Sau khi chế độ bản chủ nghĩa bị thủ tiêu
115. Với cách một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị trong lịch sử nhân loại, cho
đến nay những chế độ dân chủ nào? Chọn phương án đng nhất
a. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ chủ nô, dân chủ sản, dân chủsản
b. Dân chủ chủ nô, dân chủ sản, dân chủ sản
c. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ sản, dân chủhội chủ nghĩa
d. Dân chủ chủ nô, dân chủ phong kiến, dân chủ sản, dân chủ xã hội chủ nghĩa
116. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có quá trình phát trin từ thấp đến cao, từ chưa hoàn thiện
đến hoàn thiện; có sự kế thừa một cách chọn lọc giá trị những nền dân chủ trước đó, mà trước
hết là?
a. Nền dân chủ sản
b. Nền dân chủ chủ nô
c. Nền quân chủ phong kiến
d. Nền dân chủ chuyên chế
117. “Dân chủ quân sự” tồn tại trong chế độhội nào?
a. Công xã nguyên thủy
b. Chiếm hữu nô lệ
c. Phong kiến
d. bản chủ nghĩa
118. Trong nền dân chủ chủ nô, ai đưc coi “dân” ?
a. lệ
lOMoARcPSD| 36066900
b. Giai cấp chủ nô
c. Giai cấp chủ và các công dân tự do
d. Không ai cả
119. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên hệ tưởng của giai cấp nào?
a. Giai cấp sản
b. Giai cấp công nhân
c. Tầng lớp trí thức
d. Toàn bộ các giai cấptầng lớp tronghội
120. Câu nói “Thực hành dân chủ là cái chìa khóa vạn năng th giải quyết mọi khó khăn”
là của ai?
a. C.Mác
b. V.I.Lênin
c. Hồ Chí Minh
d. Mao Trạch Đông
121. “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biến cách
mạng từ hội này sang hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy một thời kỳ quá độ chính trị,
nhà nước của thời kỳ ấy không th cái khác hơn nền chuyên chính cách mạng của
giai cấpsản” nhận định của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. C.Mác Ph.Ănghen
d. V.I.Lênin
122. Câu nói “Cần phải thời kỳ quá độ khá lâu dài từ chủ nghĩa bản lên chủ nghĩa
hội” là của ai?
a. C.Mác
lOMoARcPSD| 36066900
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. C.Mác Ph.Ăngghen
123. Nền tảng luận của nhà nướchội chủ nghĩa là:
a. Chủ nghĩa Mác - Lênin
b. tưởng Hồ Chí Minh
c. Chủ nghĩa Mác - Lênin tưởng Hồ Chí Minh
d. tưởng Mao Trạch Đông
124. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội b qua chế độ bản chủ nghĩa là b qua yếu t nào của
chủ nghĩa bản?
a. B qua nhà nước của giai cấp sản
b. B qua sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
c. Bỏ qua viêc
bản chủ nghĩa
xác lập vị trí thng tr của quan
sản xuất kiến trúc thượng tng
d. B qua tất cả các yếu t thuộc chủ nghĩa bản
125. Điền từ còn thiếu vào chổ trng đ hoàn thành luận đim sau: Nhà nước xã hội chủ
nghĩa vừa bản chất giai cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính … sâu sắc.
a. Giai cấp
b. Dân tộc
c. Nhân đạo
d. Cộng đồng
126. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩahội, giai cấp nông dân sự biến đổi, đa dạng về
cấu giai cấp, theo hướng:
a. Giảm dn về s lượng và t
trong cấu hội - giai cấp
b.
Tăng dần về s ng và tỉ lệ trong cấuhội - giai cấp
lOMoARcPSD| 36066900
c.
Không sự thay đổi về s ng và tỉ lệ trong cấu xã hội - giai cấp
d.
Biến đổi liên tục về s ng và tỉ lệ, không hướng cụ th
127. Đâu không phải nhiệm vụ chính trị bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội
nước ta?
a. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướnghội chủ nghĩa
b. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
c. Xây dựng nhà nước pháp quyềnhội của nghĩa
d. Xây dựng Đảng cộng sản trong sạch, vững mạnh
128. Theo C.Mác Ph.Ăngghen, trong giai đoạn hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân sử
dụng quyền lực nhà nước nhằm mục đích gì? Chọn phương án đng nhất
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
b. Chng lại sự can thiệp của chủ nghĩa tư bản
c. Xây dựng quyền lực chính trị cho giai cấp công nhân
d. Gip các quc gia bản tiến hành cách mạnghội chủ nghĩa
129. Chức năng quan trọng nhất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Trấn áp
b. Tổ chc, xây dựng
c. Đi ngoại
d. Định hướng
130. Việc xây dựngcũng c nhà nước pháp quyềnhội chủ nghĩa nhằm mục đích gì?
a. Đảm bảo cho viêc thực thi dân chủ
b. Loại trừ tham ô, tham nhũng
c. Cũng c quyền lực giai cấp công nhân
d. Thực hiện quyền bình đng trong mi quan hệ với các nước khác
lOMoARcPSD| 36066900
131. Bản chất dân chủhội chủ nghĩa Việt Nam đưc thực hiện thông qua:
a. Các hình thức dân chủ bản và không cơ bản
b. Các hình thc dân chủ gián tiếptrực tiếp
c. Các hình thức dân chủ tự nguyện
d. Các hình thức dân chủ không tự nguyện
132. Nhà nước pháp quyềnhội chủ nghĩa quản mọi của đời sng xã hội ch yếu
bằng gì?
a. Đường li, chính sách
b. Hiến pháp, pháp luật
c. Tuyên truyền, giáo dục
d. Tuyên truyền, tự nguyện
133. Chọn phương án sai về dân chủ xã hội chủ nghĩa:
a. nền dân chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ sản
b. nền dân chủ mà ở đó, mọi quyền lực thuộc về nhân dân
c. nền dân chủ đưc thực hiện bằng nhà nước nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
d. nền dân chủ không cn pháp luật, ch thực thi bằng quyền lực nhân dân
134. Điền vào ch trng đ hoàn thiện mệnh đề: “Từ khi nền dân chủ ra đời thì dân chủ trở
thành một phạm trù lịch sử, ……”
a. Phạm trù kinh tế
b. Phạm tr chính trị
c. Chế độ tt đp
d. tưởng đng đắn
135. Điền vào ch trng đ hoàn thiện mệnh đề: “Nhà nướchội chủ nghĩa cũng kế thừa
tính hp về cấu tổ chức có tính ……của nhà nước dân chủ sản”.
a. Dân chủ
b. Tiến bộ
c. ràng
lOMoARcPSD| 36066900
d. Xây dựng
136. Đăc đim nổi bật nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩahội là:
a. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần trong một hệ thng kinh tế quc dân thng nhất
b. Kết cấu giai cấp trong xã hội đa dạngphức tạp
c. Tồn tại nhiều yếu t văn hóa và tưởng khác nhau
d. Tồn tại nhng yếu t của xã hội cũ bên cạnh nhng nhân t mới của chủ nghĩa xã
hội trong mi quan
vừa thng nhất vừa đấu tranh với nhau trên tất cả các lĩnh vực
137. Phân phi theo lao động là hình thức phân phi bản củahội nào?
a. Xã hội tư bản chủ nghĩa
b. hộihội chủ nghĩa
c. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
d. Xã hội công xã nguyên thủy
138. Sự ra đời của chế độ hội ch nghĩa chế độ dân chủ hội chủ nghĩa đưc thiết lập
cho:
a. Giai cấp sản
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp công nhân đa s nhân dân lao động
d. Giai cấp tiu sản
139. Lênin chia phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa thành mấy giai đoạn?
a. Hai giai đoạn: chủ nghĩa xã hộichủ nghĩa cộng sản
b. Hai giai đoạn: thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội và thời kỳ chủ nghĩahội
c. Ba giai đoạn: thời quá độ lên chủ nghĩa hội; chủ nghĩa hộigiai đoạn cao
của hình thái kinh tế cộng sản chủ nghĩa
d. Bn giai đoạn: thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa hội, chủ nghĩa xã hội
phát trin caocộng sản chủ nghĩa
lOMoARcPSD| 36066900
140. Đến một giai đoạn xã hội không còn giai cấp, không còn đấu tranh giai cấp thì:
a. Nhà nước vn còn tồn tại
b. Nhà nước tự tiêu vong
c. Nhà nước phát trin
d. Nhà nước phồn thịnh
141. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩahội Việt Nam bước quá độ:
a. Trực tiếp, từ chủ nghĩa bản lên chủ nghĩahội
b. Gián tiếp, bỏ qua chế độ chủ nghĩa tư bản tiến lên chủ nghĩa xã hội
c. Gián tiếp, b qua chế độ phong kiến tiến lên chủ nghĩa xã hội
d. Trực tiếp đi lên chủ nghĩa cộng sản, b qua chế độ bản chủ nghĩa
142. Chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội nào?
a. cấu xã hội - dân
b. cấu xã hội - nghề nghiệp
c. cấuhội - giai cấp
d. cấu xã hội - dân tộc
143. Theo Lênin, bao nhiêu thành phần kinh tế tồn tại trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
hội?
a. Ba
b. Bn
c. Năm
d. Sáu
144. cấu xã hội - giai cấp là gì?
a. những cộng đồng người cùng toàn bộ những mi quan hệ hội do sự tác động ln
nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
lOMoARcPSD| 36066900
b. toàn bộ những cộng đồng người tồn tại khách quan trong mộthội nhất định
c.
thng các giai cấp, tng lớp hội tồn tại khách quan trong một chế độ hội
nhất định, thông qua nhng mi quan
về sở hu liêu sản xuất, về tổ chc quản
quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội… gia các giai cấp và tng lớp đó
d. các nhóm giai cấp, tầng lớphội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định
145. sao giai cấp công nhân phải tiến hành liên minh với giai cấp nông dân và các tầng
lớp nhân dân lao động?
a. Để tạo nên sc mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội
chủ nghĩa
b. Đ tăng cường và củng c lực ng cho giai cấp nông dân
c. Đ khng định vai trò thng trị của mình
d. Đ điều hòa mâu thun giữa các giai cấptầng lớphội
146. Theo C.Mác Ph.Ăngghen, những người bạn đồng minh tự nhiên” của giai cấp công
nhân ai?
a. Giai cấp sản
b. Giai cấp nông dân
c. Tầng lớp trí thức
d. Giai cấpsản
147. Sự biến đổi của cấu hội - giai cấp gắn liềnđưc quy định bởi sự biến động của
cấu nào?
a. cấu xã hội - dân s
b. cấu xã hội - dân tộc
c. cấuhội - kinh tế
d. cấuhội - tôn giáo
lOMoARcPSD| 36066900
148. cấu hội nào vai trò quan trọng hàng đầu, chi phi các loại hình cấu hội
khác?
a. cấu xã hội - dân
b. cấu xã hội - dân tộc
c. cấu xã hội - tôn giáo
d. cấuhội - giai cấp
149. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa hội, liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp
nông dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định?
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Văn hóa
d. tưởng
150. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội, yếu t o quyết định sự liên minh giữa giai
cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức?
a. Do giai cấp công nhân mong mun
b. Do cùng mâu thun với giai cấp tư sản
c. Do nhng lợi ích bản thng nhất với nhau
d. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
151. Xu hướng phát trin cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ mang tính
đa dạngthng nhất chủ yếu do nguyên nhân nào quyết định?
a. Do trình độ phát trin của các giai cấp không đồng đều
b. Do sự tồn tại của kết cấu kinh tế nhiều thành phn
c. Do mong mun của giai cấp công nhân
d. Do sự phát trin của các tầng lớphội mới
152. Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung liên minh công - nông - trí thức?
lOMoARcPSD| 36066900
a. Kinh tế
b. Chính trị
c. tưởng
d. Văn hóa - xã hội
153. Trong cơ cấuhội - giai cấp của thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩahội ở Việt Nam, giai
cấp nào giữ vai trò chủ đạo, tiên phong trong quá trình công nghiệp a, hiện đại hóa đất
nước, cải tạohội cũ, xây dựng hội mới?
a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp sản
d. Tầng lớp trí thức
154. Hoàn thành luận đim sau: “Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền bị chi phi bởi
cấu…của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội”
a. Giai cấp
b. Xã hội
c. Kinh tế
d. Chính trị
155. Hoàn thiện luận đim sau của Lênin: “Chuyên chính sản một hình thức đăc biệt
của liên minh giai cấp giữa…, đội tiên phong của những người lao động, với đông đảo những
tầng lớp lao động không phải sản, hoăc với phần lớn những tầng lớp đó, liên minh nhằm
chng lại bản, liên minh nhằm lật đổ hoàn toàn bản”
a. Giai cấp sản
b. Giai cấp nông dân
c. Tầng lớp trí thức
d. Giai cấpsản
lOMoARcPSD| 36066900
156. Xác định vị trí của giai cấp nông dân trong thời kỳ quá độ n Chủ nghĩa hội Việt
Nam?
a. giai cấp làm chủ cách mạng thông qua Đảng cộng sản Việt Nam
b. lực lưng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
c. giai cấp có vị trí chiến lược trong sự nghiêp công nghp hóa, hiên đại hóa nông
nghiêp nông thôn
d. giai cấp có vị trí chiến c trong các hoạt động lao động sáng tạo trong quá trình
công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nướchội nhập quc tế
157. Điền vào ch trng đ hoàn thiện mệnh đề: “Dân chủ vừa mục tiêu, vừa .... của công
cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội”
a. Phương tiện
b. Động lực
c. Bản chất
d. Kết quả
158. Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thng chính trị ở nước ta hiện nay?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam
b. trận tổ quc Việt Nam
c. Các đoàn th nhân dân
d. Nhà nướchội chủ nghĩa
159. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa sử dụng hiến pháp và pháp luật đ nhằm mục
đích gì?
a. Trấn áp các giai cấp đi lập
b. Phân định li ích giai cấp
c. Thực thi dân chủ, tổ chc và quản xã hội
d. Th hiện sự kế thừa tính chất pháp quyền của các nhà nước trong lịch sử trước đây
lOMoARcPSD| 36066900
160. Mi quan hệ cơ bản giữa chuyên chính sản và dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
a. Mâu thun
b. Đồng nhất
c. Không mâu thun
d. Thng nhất
161. Xét theo cấu hội - giai cấp hiện nay Việt Nam, đội ngũ nào sau đây đưc coi
rường cột nước nhà, chủ nhân tương lai của đất nước?
a. Đội ngũ doanh nhân
b. Đội ngũ thanh niên
c. Đội ngũ trí thức
d. Phụ nữ
162. Chọn phương án đng nhất. Trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩahội Việt Nam,
việc thực hiện liên minh giai cấp, tầng lớp về kinh tế nhằm?
a. Tạo sở vật chất - kỹ thuật của liên minh trong thời kỳ quá độ
b. Phát huy vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản
c. Xác định đng cơ cấu kinh tế của nghành, địa phương
d. Tăng cường bản lĩnh của giai cấp công nhân, tính tiên phong sức chiến đấu, phát huy
truyền thng đoàn kết trong Đảng
163. Nội dung chính trị của liên minh giai cấp tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa
hội Việt Nam là? Chọn phương án sai
a. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân, giữ vững vai trò lãnh
đạo của Đảng cộng sản Việt Nam
b.
Tổ chc các hình thc giao lưu, hợp tác, ln kết kinh tế gia công nghp
, nông nghiêp
- khoa học và công nghê
-
dịch vụ
c. Xây dựng nhà nước pháp quyềnhội chủ nghĩa, đảm bảo li ích chính trị, quyền dân
chủ, quyền công dân…thực hiện quyền lực thuộc về nhân dân
lOMoARcPSD| 36066900
d. Động viên các lực ng trong khi liên minh gương mu chấp hành đường li chính trị
của Đảng, pháp luật và chính sách của nhà nước
164. Chọn phương án sai. Trên lập trường tưởng - chính trị của giai cấp công nhân, đ
thực hiện liên minh giai cấp, tầng lớphội cần phải:
a. Hoàn thiện, phát huy dân chủhội chủ nghĩaquyền làm chủ của nhân dân
b. Không ngừng phát huy sức mạnh của khi đại đoàn kết toàn dân tộc
c. Tăng cường sự đồng thuận của toànhội
d. Tăng cường sự thng trị của giai cấp công nhân đi với các giai cấp và tng lớp
khác trong xã hội
165. Theo Lênin, hình thức liên minh đặc biệt chủ yếu gồm những giai cấp, tầng lớp nào?
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tng lớphội khác
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
c. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và giai cấp sản
d. Giai cấp công nhân và các tầng lớphội khác
166. Lập trường chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông nhân tầng
lớp trí thức dựa nền tảng hệ tưởng của giai cấp nào?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp nông dân
c. Tầng lớp trí thức
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
167. Phụ nữ là lực lưng quan trọng và đông đảo trong đội ngũ những người lao động tạo
dựng nênhội, vai trò của họ chủ yếu đưc th hiện trong lĩnh vực nào?
a. Trong kinh tế và gia đình
b. Trong đời sng văn hóa, tinh thần
c. Mọi lĩnh vực đời snghội và trong gia đình
lOMoARcPSD| 36066900
d. Trong đời sng tinh thần của gia đình hội
168. Cơ cấu giai cấp - xã hội ở nước ta hiện nay có:
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp sản
b. Giai cấp công nhân, giai cấpng dân, tng lớp trí thc, tng lớp sản, tiểu tư sản
và các tng lớp nhân dân lao động khác
c. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức và tăng lữ
169. Trí thức một bộ phận hội đăc
a. Giai cấp
b. Tng lớp
c. Cộng đồng xã hội
d. Giai cấp trung gian
biệt quan trọng, họ tồn tại với cách là:
170. Theo quan đim của các nhà sáng lập ra chủ nghĩahội khoa học, giải quyết vấn đề
dân tộc, giai cấp trong chủ nghĩahội phải tuân theo nguyên tắc bản nào?
a. Xóa bỏ tình trạng người bóc lột người
b. Xóa b mọi khác biệt về giai cấp
c. Xóa b sự phân biệt giàu nghèo giữa các quc gia
d. Đại đoàn kết giữa các dân tộc
171. Một trong những đăc trưng bản của chủ nghĩa xã hội là?
a. Từng bước xóa bỏ chế độ sở hu bản ch nghĩa đồng thời tiến hành thiết lập chế
độ công hu về tư liêu sản xuất
b. Từng bước xóa b chế độ công hữu đồng thời tiến hành thiết lập chế độ hữu về liệu
sản xuất
c. Thực hiện nguyên tắc phân phi theo nhu cầu
d. Xây dựng nhà nước mang bản chất phi giai cấp
lOMoARcPSD| 36066900
172. Nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân, nông dân tầng lớp trí thức
trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội là:
a. Ổn định kinh tế vĩ
b. Gi vng lập trường chính trị - tưởng của giai cấp công nhân
c. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
d. Đy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
173. Mục tiêu của giai đoạn thứ nhất của cách mạnghội chủ nghĩa là gì?
a. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Xây dựng chế độ xã hội mới
d. Xóa b bóc lột đem lại đời sng ấm no cho nhân dân
174. Mục tiêu cui cùng của giai cấp công nhân, của cuộc cách mạnghội chủ nghĩa là?
a. Giành chính quyền
b. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
c. Đánh đổ chủ nghĩa tư bản
d. Giành quyền lãnh đạo cho giai cấp công nhân
175. Đăc trưng nào sau đây th hiện thuộc tính bản chất của chủ nghĩa xã hộicon người và
do con người?
a. Chủ nghĩahội do nhân dân lao động làm chủ
b. Chủ nghĩa xã hội nền kinh tế phát trin cao
c. Chủ nghĩa xã hội nhà nước kiu mới
d. Chủ nghĩa xã hội mi quan hệ hữu nghị, hp tác với nhân dân các nước trên thế giới
176. Đâu tiền đề, điều kiện cho sự ra đời của hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa?
a. Sự phát trin của quan hệ sản xuấtsự trưởng thành của giai cấp sản
lOMoARcPSD| 36066900
b. Sự phát triển của lực lượng sản xuấtsự trưởng thành của giai cấp công nhân
c. sự lãnh đạo của Đảng cộng sản chng lại chính quyền giai cấp sản
d. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản tự ra đời như một tất yếu
177. Tronghội bản chủ nghĩa, khi lực lưng sản xuất ngày càng khí hóa, hiện đại
hóa, mang tính hội hóa cao, thì:
a. Quan
sản xuất sẽ trở thành xiềng xích của lực lượng sản xuất
b.
Quan hệ sản xuất s biến đổi đ phù hp hơn với lực ng sản xuất
c.
Quan hệ sản xuất s biến đổi, mang tính xã hội hóa
d.
Quan hệ sản xuất s mở đường cho lực ng sản xuất phát trin
178. Cách mạngsản chủ yếu đưc thực hiện bằng con đường nào?
a. Giải quyết xung đột bằng hòa bình
b. Cũng c và phát trin kinh tế
c. Bạo lực cách mạng
d. Giáo dục ý thứctinh thần cách mạng
179. Cương lĩnh xây dựng đất bước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội (1991), đã xác
định:
a. hình xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm đăc trưng
b.
hình hội chủ nghĩa Viê
Nam sáu đặc trưng
c. hình xã hội chủ nghĩa Việt Nam bảy đăc
d. hình hội chủ nghĩa Việt Nam tám đăc
trưng
trưng
180. Chọn phương án sai về dân chủ:
a. Dân chủ một phạm trù chính trị
b. Dân chủ một phạm t lịch sử
c. Dân chủ là một giá trị xã hội
d. Dân chủ tồn tại trong mọihội
lOMoARcPSD| 36066900
181. Chỉ ra tiêu chí không thuộc bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa?
a. Quyền lực thuộc về nhân dân
b. Đảng cộng sản của giai cấp công nhân lãnh đạo
c. sở kinh tế chế độ công hữu về các liệu sản xuất chủ yếu
d. Đa nguyên về chính trị
182. Trong các đăc
nước ta?
đim sau đây, đăc đim nào không thuộc đăc đim của hệ thng chính trị
a. Lấy chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tưởng
b. Được tổ chc vận hành theo nguyên tắc tam quyền phân lập
c. Đưc tổ chức và vận hành theo nguyên tắc tập trung dân chủ
d. Nhất nguyên về chính trị, đă dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam
183. Cách mạng xã hội chủ nghĩa là kết quả tất yếu của:
a. Việc giải quyết mâu thun giữa những giai cấp li ích khác nhau trong chủ nghĩa bản
b. Việc giải quyết mâu thun giữa kẻ giàu và người nghèo tronghội
c. Giải quyết mâu thun giữa các nước giàu và nước nghèo
d.
Giải quyết mâu thun gia lực lượng sản xuất quan
sản xuất trong phương
thc sản xuất tư bản chủ nghĩa
184. Chọn từ thích hp đ hoàn thiện luận đim sau: “Nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước
mà ở đó, sự thng trị chính trị thuộc về…, do cách mạng hội chủ nghĩa sản sinh ra và có sứ
mệnh xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội”
a. Giai cấp công nhân
b. Toàn th nhân dân
c. Đảng cộng sản
d. S đông
lOMoARcPSD| 36066900
185. Theo Ăngghen, trong giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa thì:
a. th ngay lập tức xóa b chế độ tư hữu
b. Không thể ngay lập tc xóa bỏ chế độ hu
c. th chủ động làm cho lực ng sản xuất tăng lên đến mức đ xây dựng nền kinh tế
công hữu
d. th biến quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thành quan hệ sản xuấthội chủ nghĩa
186. Lênin cho rằng “thiết lập một chế độ xã hội cao hơn chủ nghĩa tư bản, nghĩa nâng cao
và do đó (và nhằm mục đích đó) phải tổ chức lao động theo một trình độ cao hơn”
a. Năng suất lao động
b. Trình độ lao động
c. Trình độ người lao động
d. Hiệu quả phân phi
187. Trong các hình thức cộng đồng người sau đây, hình thức nào khai nhất?
a. Thị tộc
b. Bộ lạc
c. Bộ tộc
d. Dân tộc
188. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, khái niệm dân tộc đưc hiu theo mấy nghĩa cơ bản?
a.
2
b.
3
c.
4
d.
5
189. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, ở phương Tây dân tộc xuất hiện khio?
a. Khi mâu thun giai cấp đi đến ch không th điều hòa
b. Khi xác định đưc địa bàn lãnh thổ riêng biệt
lOMoARcPSD| 36066900
c. Khi phương thc sản xuất bản chủ nghĩa được xác lập thay thế phương thc sản
xuất phong kiến
d. Khi lực lưng sản xuất phát trin đến trình độ cao mâu thun với quan hệ sản xuất vn
190. Đăc trưng nào sau đây đưc xem đăc trưng quan trọng nhất của dân tộc theo nghĩa
quc gia dân tộc?
a. ngôn ngữ chung
b. sự quản lý của một nhà nước
c. lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt
d. chung phương thc sinh hoạt kinh tế
191. Nguyên nhân quyết định sự biến đổi của cộng đồng dân tộc là do?
a. Sự biến đổi của tôn giáo
b. Sự biến đổi của tự nhiên
c. Sự biến đổi của phương thc sản xuất
d. Sự biến đổi củahội
192. Đâu là tiêu chí quan trọng nhất đ phân định một tộc người và có vị trí quyết định đi
với sự tồn tại và phát trin của mi tộc người?
a. Cộng đồng về ngôn ng
b. Cộng đồng về văn hóa
c. Cộng đồng về tâm tính cách
d. Ý thc tự giác tộc người
193. Sự hình thành các tổ chức như ASEAN, EU... biu hiện cho xu hướng nào sau đây?
a. Xu hướng cộng đồng dân mun tách ra đ hình thành cộng đông dân tộc độc lập
b. Xu hướng liên minh của các dân tộc
c. Xu hướng khng định quyền tự quyết dân tộc
d. Xu hướng khng định quyền bình đng dân tộc
lOMoARcPSD| 36066900
194. Điền vào ch trng từ còn thiếu đ hoàn chỉnh khái quát Cương lĩnh dân tộc của nin:
“Các dân tộc hoàn toàn bình đng, các dân tộc đưc quyền ……, liên hiệp công nhân tất cả
các dân tộc lại.”
a. Tự do
b. Độc lập
c. Tự quyết
d. Hạnh phc
195. Việt Nam bao nhiêu dân tộc?
a. 32
b. 52
c. 54
d. 56
196. Nhận định nào sau đây sai khi nói về các đăc
a. sự chênh lệch về s dân giữa các tộc người
b. Các dân tộc cư tr xen k nhau
đim nổi bật của dân tộc Việt Nam?
c. Dân tộc Kinh phân b chủ yếu ở địa bàn vị trí chiến lược quan trọng
d. Các dân tộc Việt Nam trình độ phát trin không đều
197. “Tất cả mọi tôn giáo chng qua chỉ là sự phản ánh hư ảo vào trong đầu óc của con người
- của những lực lưng bên ngoài chi phi cuộc sng hàng ngày của họ, chỉ sự phản ánh
trong đó những lực lưng trần thế đã mang hình thức những lực ng siêu trần thế.” Câu
nói trên của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
lOMoARcPSD| 36066900
198. Chủ nghĩa Mác - Lênin chỉ bản chất của tôn giáo là?
a. Hệ thng những niềm tin, sự ngưỡng mộ trước các sự vật hiện ng, lực lưng thần
thánh linh thiêng đ cầu mong sự che chở, gip đỡ
b. Sự suy đoán, hành động một cách tùy tiện, sai lệch những điều bình thường, chun mực
trong cuộc sng
c. Niềm tin của con người vào các lực ng siêu nhiên, thần thánh đến mức muội,
cuồng tín
d. Một hiên tượnghội - văn hóa do con người sáng tạo ra
199. Khi khoảng cách giữa “biết” “chưa biết” vẫn tồn tại, khi những điều khoa
học chưa giải thích được thì điều đó thường được giải thích thông qua lăng kính các tôn
giáo. Đó sự biu hiện nguồn gc nào sau đây của tôn giáo?
a. Nguồn gc tự nhiên
b. Nguồn gc kinh tế - xã hội
c. Nguồn gc nhận thc
d. Nguồn gc tâm
200. Tôn giáo một hiện ng hội phổ biến tất cả các dân tộc, quc gia, châu lục.
Điều này bộc lộ tính chất nào của tôn giáo?
a. Tính lịch sử
b. Tính kinh tế xã hội
c. Tính qun chúng
d. Tính chính trị
201. Việc theo đạo, đổi đạo, hay không theo đạo thuộc quyền lựa chọn của mi người dân,
không một nhân, tổ chức nào k cả các chức sắc tôn giáo, tổ chức giáo hội… đưc quyền
can thiệp vào sự lựa chọn này. Nội dung nêu trên thuộc nguyên tắc nào sau đây khi giải quyết
vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩahội?
lOMoARcPSD| 36066900
a. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo
hội cũ, xây dựnghội mới
b. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân
c. Phân biệt hai chính trị tưởng; n ngưỡng, tôn giáo li dụng tín ngưỡng, tôn
giáo trong quá trình giải quyết vấn đề tôn giáo
d. Quan đim lịch sử cụ th trong giải quyết vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo
202. Việt Nam hiện nay có bao nhiêu tôn giáo đưc công nhận cách pháp nhân?
a.
7
b. 13
c. 26
d. 40
203. Tôn giáo nào sau đây đưc xem tôn giáo nội sinh Việt Nam?
a. Tin lành
b. Công giáo
c. Hồi giáo
d. Phật giáo Hòa Hảo
204. Theo quan đim chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay thì công
tác tôn giáo trách nhiệm của ai?
a. Giáo dân
b. Hàng ngũ chức sắc các tôn giáo
c. Đảng Cộng sản
d.
thng chính trị
205. Nội dung thực hiện quyền bình đng, đoàn kết, tôn trọng, gip nhau cùng phát trin giữa
các dân tộc thuộc lĩnh vực nào trong chính sách dân tộc bản của ĐảngNhà nước ta?
a. Chính trị
lOMoARcPSD| 36066900
b. Kinh tế
c. Văn hóa
d. Xã hội
206. Theo Lênin, xu hướng khách quan của sự phát trin quan hệ dân tộc là xu hướng nào
sau đây?
a. Xu hướng tách ra và liên minh của các dân tộc
b. Xu hướng liên minh và bình đng của các dân tộc
c. Xu hướng tách ra và tự do của các của dân tộc
d. Xu hướng bình đng và tự quyết của các dân tộc
207. phương Tây dân tộc xuất hiện khi?
a. Phương thức sản xuất phong kiến đưc xác lập thay thế phương thức sản xuất chiếm hữu
lệ
b. Phương thc sản xuất tư bản chủ nghĩa được xác lập thay thế phương thc sản xuất
phong kiến
c. Phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa đưc xác lập thay thế phương thức sản bản
chủ nghĩa
d. Phương thức sản xuất chiếm hữu lệ đưc xác lập thay thế phương thức sản xuất công
xã nguyên thủy
208. Theo Lênin, mấy xu hướng khách quan của sự phát trin quan hệ dân tộc?
a. 2 Xu hướng
b. 3 Xu hướng
c. 4 Xu hướng
d. 5 Xu hướng
209. Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin có mấy nội dung bản?
a. 2 Nội dung
lOMoARcPSD| 36066900
b. 3 Nội dung
c. 4 Nội dung
d. 5 Nội dung
210. Nội dung nào sau đây không thuộc Cương lĩnh dân tộc của Lênin?
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đng
b. Các dân tộc hoàn toàn tự do
c. Các dân tộc đưc quyền tự quyết
d. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại
211. Dân tộc Kinh chiếm bao nhiêu phần trăm dân s của cả
nước? a. 57,3%
b. 85,7%
c. 14,3%
d. 38,7%
212. 53 dân tộc thiu s của Việt Nam chiếm bao nhiêu phần trăm dân s của cả nước?
a. 57,3%
b. 85,7%
c. 14,3%
d. 38,7%
213. những thời kỳ lịch sử khác nhau, vai trò tác động của từng tôn giáo đi với đời sng
hội không ging nhau. Quan đim, thái độ của các giáo hội, giáo sy, giáo dân về những
lĩnh vực của đời sng xã hội luôn có sự khác biệt. Vì vậy khi xem xét, đánh giá và ứng xử đi
với những vấn đề liên quan đến tôn giáo cần bảo đảm nguyên tắc nào sau đây?
a. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do, tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân
b. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo
hội cũ xây dựng hội mới
lOMoARcPSD| 36066900
c. Phân biệt hai mă chính trị - tư tưởng, tín ngưỡng, tôn giáo và li dụng tín ngưỡng tôn
giáo trong quá trình giải quyết vấn đề tôn giáo
d. quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tín ngưỡng tôn giáo
214. Hãy sắp xếp các hình thức cộng đồng người sau từ thấp đến cao?
a. Thị tộc, bộ tộc, bộ lạc, dân tộc
b. Bộ lạc, bộ tộc, thị tộc, dân tộc
c. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc
d. Bộ tộc, thị tộc, bộ lạc, dân tộc
215. Theo quan đim của chủ nghĩa Mác Lênin, hình thức cộng đồng người nào là cao nhất
trong các hình thức sau?
a. Bộ tộc
b. Thị tộc
c. Dân tộc
d. Bộ lạc
216. Nguyên nhân quyết định sự biến đổi của cộng đồng dân tộc là do?
a. Sự biến đổi của phương thc sản xuất
b. Đấu tranh giai cấp
c. Cách mạnghội
d. Công cuộc khai thác và xâm chiếm thuộc địa
217. Nội dung nào sau đây th hiện không đng đăc
dân tộc?
a. lãnh thổ chung, ổn định, không bị chia cắt
b. sự quản của một Đảng cộng sản
c. ngôn ngữ chung của quc gia
d. chung phương thức sinh hoạt kinh tế
trưng của dân tộc theo nghĩa quc gia
lOMoARcPSD| 36066900
218. Nội dung o sau đây không phải đăc
a. Ý thức tự giác tộc người
b. lãnh thổ chung, ổn định
c. Cộng đồng về văn hóa
d. Cộng đồng về ngôn ng
trưng bản của dân tộc theo nghĩa tộc người?
219. Trong một quc gia có nhiều tộc người, căn cứ vào đâu đ phân biệt tộc người đa s hay
thiu s?
a. Vùng địa bàn phân b của mi cộng đồng
b. Trình độ phát trin của mi cộng đồng
c. Sự đóng góp của mi cộng đồng đi với quc gia
d. S lượng của mỗi cộng đồng người
220. Sự thành lập của quc gia Đông Timor khu vực Đông Nam Á biu hiện cho xu
hướng nào sau đây?
a. Xu hướng cộng đồng dân cư mun tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
b. Xu hướng liên minh của các dân tộc
c. Xu hướng hp tác của các dân tộc
d. Xu hướng khng định quyền bình đng dân tộc
221. Đây quyền thiêng liêng của các dân tộc, không phân biệt dân tộc lớn hay nh, trình
độ phát trin cao hay thấp. Các dân tộc đều nghĩa vụ quyền li ngang nhau trên tất cả
các lĩnh vực của đời sng hội, không dân tộc nào đưc giữ đăc quyền, đăc li về kinh tế,
chính trị, văn hóa. Luận đim trên th hiện cho nội dung nào của cương lĩnh dân tộc?
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tộc hoàn toàn tự do
c. Các dân tộc đưc quyền tự quyết
d. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
lOMoARcPSD| 36066900
222. Đ thực hiện quyền bình đng dân tộc trước hết cần phải thực hiện nội dung nào sau đây?
a. Phải phân chia lãnh thổ rõ ràng
b. Phải thng nhất về sự quản của một nhà nước
c. Phải thủ tiêu tình trạng áp bc giai cấp
d. Phải chung phương thức sinh hoạt kinh tế
223. Cơ sở đ thực hiện quyền dân tộc tự quyết và xây dựng mi liên hệ hữu nghị, hp tác
giữa các dân tộc là gì?
a. Quyền tồn tại của các dân tộc
b. Quyền bình đẳng của các dân tộc
c. Quyền độc lập của các dân tộc
d. Quyền hạnh phc của các dân tộc
224. Nội dung nào sau đây không biu hiện cho quyền tự quyết dân tộc?
a. Quyền tự lựa chọn chế độ chính trị và con đường phát trin của dân tộc mình
b. Quyền tách ra thành lập một quc gia dân tộc độc lập
c. Quyền tự nguyện liên hiệp với dân tộc khác trên sở bình đng
d. Quyền lợi nghĩa vụ ngang nhau trên tất cả các lĩnh vực
225. Các thế lực phản động, thù địch thường xuyên li dụng chiêu bài nào sau đây đ can
thiệp vào công việc nội bộ của các nước hoăc
a. Dân tộc bình đng
b. Dân tộc tự do
c. Dân tộc tự quyết
d. Dân tộc độc lập
kích động đòi ly khai?
lOMoARcPSD| 36066900
226. Nội dung nào sau đây trong Cương lĩnh dân tộc của Lênin phản ánh sự thng nhất giữa
giải phóng dân tộc giải phóng giai cấp; phản ánh sự gắn bó chă ch giữa tinh thần của chủ
nghĩa yêu nướcchủ nghĩa quc tế chân chính?
a. Các dân tộc hoàn toàn độc lập
b. Các dân tộc hoàn toàn t do
c. Các dân tộc đưc quyền tự quyết
d. Liên hiêp công nhân tất cả các dân tộc
227. Chọn câu trả lời sai khi đề cập đến đăc đim của dân tộc Việt Nam?
a. truyền thng đoàn kết gắn lâu đời trong cộng đồng dân tộc quc gia thng nhất
b. bản sắc văn hóa riêng, góp phần tạo nên sự phong ph, đa dạng của nền văn hóa Việt
Nam thng nhất
c. sự phát triển đồng đều
d. tr xen k nhau
228. Điền vào ch trng từ còn thiếu đ hoàn thiện quan đim của Đảng nhà nước ta về
vấn đề dân tộc giải quyết quan hệ dân tộc trong đại hội XII: “Tăng ờng kim tra, giám
sát, đánh giá kết quả thực hiện các chủ trương, chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước
các cấp. Chng ……. dân tộc, nghiêm trị những âm mưu hành động chia r, phá hoại khi đại
đoàn kết dân tộc.”
a. Kỳ thị
b. Kích động
c. Chia r
d. Bất bình đng
229. Nội dung nào sau đây không phải là quan đim bản của Đảng ta khi nói về vấn đề
dân tộc?
a. Vấn đề dân tộcđoàn kết dân tộc là vấn đề chiến c bản, lâu dài, đồng thời cũng
vấn đề cấp bách hiện nay
lOMoARcPSD| 36066900
b. Các dân tộc trong đại gia đình Việt Nam bình đng, đoàn kết, tương tr, gip nhau cùng
phát trin
c. Phát trin toàn diện chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hộian ninh - quc phòng trên địa
bàn vùng dân tộcmiền ni
d. Ưu tiên đu phát triển kinh tế - xã hội các vng đồng bằng và thành thị, trước hết
tập trung vào phát triển giao thông
230. sao nói chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước ta mang tính cách mạng và tiến bộ,
đồng thời còn mang tính nhân văn sâu sắc? Chọn phương án sai.
a. chính sách đó không b sót bất kỳ dân tộc nào
b. chính sách đó không cho phép bất cứ tư tưởng kỳ thị, chia rẻ dân tộc nào
c. chính sách đó nhằm phát huy nội lực của mi dân tộc kết hp với sự gip đỡ hiệu
quả của các dân tộc anh em trong cả nước
d. chính sách đó phát huy được ưu thế của dân tộc đa s
231. Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiêp
nhân tất cả các dân tộc lại
b. Các dân tộc đoàn kết, bình đng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại
công
c. Các dân tộc quyền độc lập, các dân tộc có quyền tự do, liên hiệp công nhân các dân
tộc lại với nhau
d. Các dân tộc hoàn toàn bình đng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước
232. sở hình thành gia đình dựa trên các mi quan hệ bản nào?
a. Quan hệ giữa cha m con cái
b.
Quan
hôn nhânquan
huyết thng
c. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
d. Quan hệ giữa nghĩa vụquyền li
lOMoARcPSD| 36066900
233. Quan hệ nào đưc xem là nền tảng hình thành nên các mi quan hệ khác trong gia đình,
là cơ sở pháp cho sự tồn tại của mi gia đình?
a. Quan hệ huyết thng
b. Quan hệ truyền thng
c. Quan hệ đạo đức
d.
Quan
hôn nhân
234. Điền o ch trng cụm từ thích hp đ hoàn chỉnh khái niệm sau: “Gia đình một
hình thức hội đăc biệt, đưc nh thành, duy trì củng c ch yếu dựa trên sở hôn
nhân, quan hệ huyết thng quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy định về quyền
nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình”.
a. Tập hp
b. Chủ th
c. Cộng đồng
d. Tế bào
235. Gia đình vai trò như thế nào đi với sự tồn tại, vận động và phát trin của xã hội?
a. Quan trọng
b. Bên trong
c. Khách quan
d. Quyết định
236. Luận đim nào sau đây sai khi đề cập đến vị trí của gia đình?
a. Gia đình tế bào của xã hội
b. Gia đình yếu t quan trọng nhất trong lực lượng sản xuất
c. Gia đình tổ ấm, mang lại giá trị hạnh phc, sự hài hoà trong đời sng nhân của mi
thành viên.
d. Gia đình cầu ni giữa cá nhân và xã hội
lOMoARcPSD| 36066900
237. “…nhiều gia đình cộng lại mới thành hội, xã hội tt thì gia đình càng tt, gia đình tt
thì xã hội mới tt. Hạt nhân của xã hội chính là gia đình”. Nhận định trên là của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
238. Gia đình các chức năng bản nào?
a. Chc năng tái sản xuất ra con người; Chc năng nuôi dưỡng, giáo dục; Chc năng
kinh tế và tổ chc tiêu dng; Chc năng thoả mãn nhu cu tâm sinh lý, duy trì tình cảm
gia đình
b. Chức năng tái sản xuất ra con người; Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục; Chức năng sản
xuất và tiêu dùng; Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
c. Chức năng tái sản xuất ra con người; Chức năng nuôi dưỡng; Chức năng sản xuất tiêu
dùng; Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh
d. Chức năng tái sản xuất ging nòi; Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục; Chức năng sản xuất
tiêu dùng; Chức năng duy trì tình cảm gia đình
239. Chức năng nào sau đây chức năng đăc
a. Chc năng tái sản xuất ra con người
b. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
c. Chức năng kinh tếtổ chức tiêu dùng
d. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm, sinh
thù của gia đình?
240. Chức năng nào sau đây của gia đình quyết định đến mật độ n nguồn lực lao
động của một quc giaquc tế?
a. Chc năng tái sản xuất ra con người
b. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
c. Chức năng kinh tếtổ chức tiêu dùng
d. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm, sinh
lOMoARcPSD| 36066900
241. Chức năng nào sau đây của gia đình th hiện tình cảm thiêng liêng, trách nhiệm của cha
m đi với con cái, đồng thời th hiện trách nhiệm của gia đình vớihội?
a. Chức năng tái sản xuất ra con người
b. Chc năng nuôi dưỡng, giáo dục
c. Chức năng kinh tếtổ chức tiêu dùng
d. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm, sinh
242. Chức năng nào sau đây của gia đình ý nghĩa rất quan trọng đi với sự hình thành
nhân cách, đạo đức, li sng của mi người?
a. Chức năng tái sản xuất ra con người
b. Chc năng nuôi dưỡng, giáo dục
c. Chức năng kinh tếtổ chức tiêu dùng
d. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm, sinh
243. Chức năng nào sau đây của gia đình đảm bảo nguồn sinh sng, đáp ứng nhu cầu vật
chất, tinh thần của các thành viên trong gia đình?
a. Chức năng tái sản xuất ra con người
b. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
c. Chc năng kinh tếtổ chc tiêu dng
d. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm, sinh
244. Đ xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, phải dựa vào cơ sở
kinh tế - xã hội nào?
a. Phát trin lực ng sản xuất xã hội
b. Xoá b bất bình đng, áp bức, bóc lột trong xã hội
c. Áp dụng khoa học ky thuật,ng cao năng suất lao động
d. Xoá bỏ chế độ hu, xác lập chế độ công hu về liêu sản xuất
lOMoARcPSD| 36066900
245. Đ xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, phải dựa trên cơ s
chính trị - hội nào?
a. Xoá b bất bình đng, áp bức, bóc lột trong xã hội
b. Phát trin lực ng sản xuất xã hội
c. Tiến hành đấu tranh cách mạng
d. Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân nhân dân lao động, nhà
nước xã hội chủ nghĩa
246. Hôn nhân tự nguyện hôn nhân đưc xây dựng dựa trên cơ sở nào?
a. Tình yêu chân chính
b. Tình cảm nam nữ
c. Mai mi
d. Môn đăng hộ đi
247. Thực hiện thủ tục pháp trong hôn nhân th hiện điều gì?
a. Sự tôn trọng trong tình yêu; trách nhiệm của cá nhân với gia đình và xã hộingưc lại
b. Sự tôn trọng trong tình yêu; trách nhiệm giữa nam và nữ
c. Trách nhiệm của cá nhân với gia đình và xã hội ngưc lại
d. S tôn trọng trong nh yêu; trách nhiêm
với gia đình và hội và ngược lại
gia nam n; trách nhiêm của nhân
248. Chủ trương kế hoạch hoá gia đình Việt Nam hiện nay (2020) là:
a. Mỗi cặp vợ chồng nên sinh từ 1-2 con
b. Mi căp
c. Mi căp
d. Mi căp
v chồng không nên sinh con
v chồng chỉ nên 1 con
v chồng nên sinh nhiều con
249. Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩahội Việt
Nam hiện nay th hiện ở những khía cạnh nào?
lOMoARcPSD| 36066900
a. Quy mô, kết cấu gia đình; Các chc năng của gia đình; Quan hê
gia đình
b.
Quy mô, kết cấu gia đình; Các chức năng của gia đình
c.
Quy mô, kết cấu gia đình; Các chức năng của gia đình; Chun mực văn hoá gia đình
d.
Quy mô, kết cấu gia đình; Quan hệ giữa các thế hệ, các giá trị, chun mực văn hoá gia đình
250. Nhận định nào sau đây là sai trong các phương hướng cơ bản xây dựng và phát trin gia
đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩahội?
a. Tăng cường sự nh đạo của Đảng, nâng cao nhận thức của hội về xây dựng phát
trin gia đình; Tiếp tục phát trin và nâng cao chất lưng phong trào xây dựng gia đình văn
hoá
b. Đy mạnh phát trin kinh tế xã hội, nâng cao đời sng vật chất, kinh tế hộ gia đình
c. Kế thừa những giá trị của gia đình truyền thng đồng thời tiếp thu những tiến bộ của
nhân loại về gia đình trong xây dựng gia đình hiện nay
d.
Chú trọng xây dựng
thng pháp làm nền tảng xây dựng và phát triển gia đình
251. Ngày gia đình Việt Nam ngày nào?
a. 28/4
b. 28/5
c. 28/6
d. 28/7
252. Nội dung nào sau đây không thuộc tiêu chun của gia đình văn hoá Việt Nam hiện nay?
a. Bình đẳng, hạnh phúc, dân chủ
b. Gương mu chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng; pháp luật của Nhà nước; tích
cực tham gia các phong trào thi đua của địa phương nơi tr
c. Gia đình hòa thuận, hạnh phc, tiến bộ; tương tr gip đỡ mọi người trong cộng đồng
d. Tổ chức lao động, sản xuất, kinh doanh, công tác, học tập đạt năng suất, chất ng và
hiệu quả
253. Chức năng nào đưc coi là chức năng bản và riêng của gia đình?
lOMoARcPSD| 36066900
a. Tái sản xuất ra con người
b. Tổ chức đời sng gia đình
c. Giáo dục gia đình
d. Tha mãn tâm sinh
254. Quan hệ nào sở, nền tảng hình thành nên các mi quan hệ khác trong gia đình?
a. Quan
hôn nhân
b.
Quan hệ huyết thng
c.
Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
d.
Quan hệ nuôi dưỡng
255. Tác phm “Nguồn gc của gia đình, của chế độ hữu và của Nhà nước” là của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
256. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân đưc xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
a. Quyền tự do kết hôn và ly hôn
b. Tình yêu chân chính
c. Tình cảm nam nữ
d. Kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
257. Nội dung bảntrực tiếp đ xây dựng gia đình Việt Nam hiện nay gì?
a. Phát trin kinh tế - xã hội
b. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
c. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộhạnh phúc
d. Giải phóng phụ nữ
lOMoARcPSD| 36066900
258. Điền từ còn thiếu vào ch trng: “Gia đình một hình thức cộng đồng hội ………,
đưc hình thành, duy trì củng c chủ yếu dựa trên sở hôn nhân huyết thng quan
hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy định về quyền nghĩa vụ của các thành viên trong gia
đình”
a. Đặc biê
b.
Khác biệt
c.
một không hai
d.
Đơn nhất
259. Chức năng o của gia đình ảnh hưởng lâu dài toàn diện đến cuộc đời của mi
thành viên trong gia đình?
a. Chức năng tái sản xuất ra con người
b. Chc năng nuôi dưỡng, giáo dục
c. Chức năng kinh tếtổ chức tiêu dùng
d. Chức năng tha mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
260. sở chính trị - xã hội đ xây dựng gia đình trong chủ nghĩahội gì?
a. Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân nhân dân lao động, nhà
nước xã hội chủ nghĩa
b. Thiết lập chế độ công hữu về liệu sản xuất
c. Xây dựng văn hóahội chủ nghĩa
d. Xây dựng quc phòng và an ninh
261. sở văn hóa đ xây dựng gia đình trong chủ nghĩahội gì?
a. Giá trị văn hóa được xây dựng trên nền tảng
tưởng chính trị của giai cấp công
nhân
b.
Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao động, nhà nước
hội chủ nghĩa
c.
Thiết lập chế độ công hữu về liệu sản xuất
lOMoARcPSD| 36066900
d.
Xây dựng quc phòng và an ninh
262. Điền vào ch trng: “Nếu nghĩa vụ của v chồng phải thương yêu nhau thì
………..của những kẻ yêu nhau há chng phải kết hôn với nhau và không đưc kếtn với
người khác”.
a. Nghĩa vụ
b. Trách nhiệm
c. Quyền li
d. Nhu cầu
263. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, thực hiện chế độ hôn nhân một v một chồng
là thực hiện sự giải phóng đi với:
a. Phụ n
b. Đàn ông
c. Nông dân
d. Công nhân
264. Phương hướng bản thứ nhất trong việc xây dựng và phát trin gia đình Việt Nam
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội là:
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, nâng cao nhận thc của hội về xây dựng
phát triển gia đình Viê
Nam
b. Đy mạnh phát trin kinh tế - xã hội, nâng cao đời sng vật chất, kinh tế hộ gia đình
c. Kế thừa những giá trị của gia đình truyền thng đồng thời tiếp thu những tiến bộ của
nhân loại về gia đình trong xây dựng gia đình Việt Nam hiện nay
d. Tiếp tục phát trin và nâng cao chất lưng phong trào xây dựng gia đình văn hóa
265. Trong gia đình, ngoài mi quan hệ bản, còn mi quan hệ không bản nào không?
a. Không
b. Rất khó xác định
lOMoARcPSD| 36066900
c.
Có, đó quan
gia ông với cháu chắt, gia anh chị em với nhau, gia cô, dì,
chú bác với cháu…
d. Có, đó là quan hệ giữa bạn đồng môn, bạn đồng nghiệp, bạn đồng niên với nhau
266. Ngày nay trên thế giới thừa nhận quan hệ cha m nuôi với con nuôi trên sở pháp
không?
a. Không
b.
c. Chỉ thừa nhận pháp Việt Nam
d. Thừa nhận nhưng không dựa trên sở pháp lý
267. Điền chữ còn thiếu o ch trng đ hoàn thiện khái niệm gia đình: “Gia đình một
hình thức cộng đồng hội đăc biệt, đưc nh thành, duy trì củng c chủ yếu dựa trên
sở hôn nhân, quan hệ huyết thng và………, cùng với những quy định về quyền nghĩa vụ
của các thành viên trong gia đình”.
a. Quan hệ luật pháp
b.
Quan
nuôi dưỡng
c. Quan hệ sản xuất
d. Quan hệ nhân
268. Khi nói gia đình là tế bào củahội, điều đó nghĩa là:
a. Gia đình thành phần rất nh nên không tác động gì đáng k đi vớihội
b. Gia đình vai trò quyết định đi với sự tồn tại, vận động và phát triển của xã hội
c. Gia đình là cái không th nhìn thấy đưc khi quan sát trực tiếp
d. Gia đình có th phân chia độc lập và tách khi xã hội
269. Chọn các luận đim đng nhất trong các luận đim dưới đây:
a. Mi cá nhân chỉ cần sng trong quan hệ tình cảm gia đình
b. Mỗi nhân không ch thành viên của gia đình còn thành viên của xã hội
lOMoARcPSD| 36066900
c. nhân nằm ngoài gia đình và xã hội
d. Gia đình không phải môi trường đầu tiên mi nhân học đưc thực hiện quan hệ
hội
270. Chức năng nào trong gia đình ảnh hưởng lâu dài và toàn diện đến cuộc đời của mi
thành viên, từ lc lọt lòng cho đến khi trưởng thành và tuổi già?
a. Chức năng tái sản xuất ra con người
b. Chức năng kinh tếtổ chức tiêu dùng
c. Chức năng tha mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
d. Chc năng nuôi dưỡng, giáo dục
Chủ nghĩa hội
1. sao chủ nghĩa hội khoa học theo nghĩa rộng chủ nghĩa Mác -
Lênin?
a. chủ nghĩa xã hội khoa học đã phác thảo ra m hinh chủ nghĩa xã hội và
chù nghĩa cộng sản.
b. Vi chủ nghĩa hội khoa học đã luận chứng về sử mệnh lịch sừ của giai cấp
công nhân hiện đại.
c. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học dựa vào triết học, kinh tế chính trị để lý
giải tính tất yếu lịch sử của cách mạng hội chủ nghĩa hình thái kinh
tế - xã hội cộng sàn chủ nghĩa gắn liền với vai trò lãnh đạo của giai cấp
công nhân.
d. Các phương án duoc nêu dều đng
2. Giai đoạn đu của hình thái kinh tế - hội cộng sản ch nghĩa gi?
a. Thời kỳ
quả độ.
lOMoARcPSD| 36066900
b. Chủ nghĩa hội.
c. Chủ nghĩa cộng sản.
d. Các phương án đưc nêu đều đùng
3. Câu nói “Chủ nghĩa hội khoa học tc chủ nghia Mác" của ai?
a. V.L.Lênin
b. C.Mác
c. Ph.Ảngghen
d. Hồ Chí Minh
4. Theo nghĩa rộng, Chủ nghĩa hội khoa học được hiểu
a. Chủ nghĩa Mác
b. Chủ nghĩa Mác-Angghen
c. Chủ nghĩa Mác-Lênin
d. Chủ nghĩa cộng sản
5. Theo nghĩa hep, Chủ nghĩa hội khoa học một trong ba bộ phận hợp
thành chủ nghĩa Máce-Lênin, đó là:
a. Triết học Anh, kinh tế chính trị học Đứe chủ nghĩa hội Pháp
b. Triết học Anh, kinh tế chính trị học Pháp chủ nghĩa hội Đức
c. Triết học Đc, kinh tế chinh trị hoc Anh chủ nghĩa hội Pháp
d.Triết học Đức, kinh tế chính trị học Pháp chủ nghĩa hội Anh
6. Chủ nghĩa hi khoa học ra đời dựa vào tiền đề kinh tế- hội nào?
a. Phương thức sản xuất phong kiến đã li thời.
b. Sự phát triển của nền đại công nghiệp bản chủ nghĩa; cng với sự
lOMoARcPSD| 36066900
chính trị học c đin Anh
phát triển trưởng thành của phong trào công nhân
c. Sự phát trin của lực ng sản xuất và khoa học ky thuật hiện đại
d. Sự phát trin của công cụ sản xuất giao lưru kinh tế quc tế
7. Cuộc cách mạng công nghiệp phát triển mạnh mẽ, tạo nên nền đại công
nghiệp vào thời gian nào?
a. Vào những m 30 của thế ky XIX
b. o nhng năm 40 của thế ky XIX
c. Vào những năm 50 của thế ky XIX .
d. Vào những năm 30 của thế ky XVIII
8.“giai cấp sản trong quá trình thng trị giai cấp chưa đy một thế k đã
tạo ra một lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất
của tất cả các thế hệ trướcđây gộp lại”, đánh giá trên được C.Mác và
Ph.Angghen đưa ra trong tác phẩm nào?
a . Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
b . Gia đình thần thánh
c . Hệ tưởng Đức
d . Bộ bản
9. Tiền đề tưởng - luận trực tiếp cho sự ra đời của chủ nghĩa hội
khoa học ?
a. Triết học cổ đin Đức
b . Kinh tế
lOMoARcPSD| 36066900
c . Chủ nghĩa xã hội không tưởng trước Mác
d . Chủ nghĩa hi không tưởng - phê phán đu thế ky XIX
10. Nhng nhà tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa hội không tưởng - phê
phán đổi thế ky XIX ?
a . Grắcco Babớp , Xanh Ximông , Sáclơ Phuric
b . Xanh Xinông , Sáclơ Phuriê , G , Mably .
c . Xanh Ximông , Sáclơ Phurie , Rolbớt Ôoen
d . Xanh Xinông , Giăng Melie , Robớt Ôoen
11. Nội dung nào ý nghĩa nhất trong các giá trị của nhng tưởng
hội chủ nghĩa không trong Pháp ?
a . Th hiện tinh thần phê phán , lên án chế độ quân chủ chuyên chế chế độ
bản chủ nghĩa đầy bất công .
b . Đưa ra nhiều luận đim có giá trị về hội tương lai .
c . Thc tnh giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong cuộc đấu
tranh chng chế độ quân ch chuyên chế chế độ bản chủ nghĩa đy
bất công .
d . Tất cả đều sai
12. Một trong nhng giá trị lịch sử của chủ nghĩa hội không tưởng ?
a Vạch ra quy luật vận động của xã hội loài người .
b . Vạch ra quy luật vận động của chủ nghĩa bản .
c. Phê phán một cách sâu sắc nhng hạn chế của chủ nghĩa bản .
d. Tìm ra con đường đấu tranh cách mạng đng đắn .
lOMoARcPSD| 36066900
13. N.nhân chủ yếu nhng hạn chế của chủ nghĩa hội không trởng ?
a . Do khoa học chưa phát trin ,
b . Do nhng điều kiện lịch sử khách quan quy định .
c . Do thời cơ cách mạng chưa chín muồi .
d . Tất cả đều đng .
14. Ph.Ăngghen đã đánh giá : “Hai phát hiện đại này đã đưa chủ nghĩa
hội trở thành một khoa học ” . Hai phát kiến đó gi ?
a . Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử .
b . Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Học thuyết giả thặng dư .
c . Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng .
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân .
15 Phát kiếno của C.Mác Ph,angghen khắc phục trực tiếp,triệt để
hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán , đồng thời luận
chng và khẳng định về phương diện chính trị - xã hội cho sự diệt vong
không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi tất yếu của chủ
nghĩa xã hội
a . Chủ nghĩa duy vật biện chứng .
b . Chủ nghĩa duy vật lịch sử .
c . Học thuyết giá trị thặng dư ,
d . Học thuyết về s mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân 16.
Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của ch nghĩa hội khoa học ?
a . Hệ tư tưởng Đức
b . Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
c . Tình cảnh giai cấp lao động Anh .
d . Gia đình thần thánh .
17. Tác phẩm “ Tuyên ngôn của Đảng cộng sản ” được C.Mác
Ph.Ăngghen 131 thảo được công b trước toàn thế giới vào thời gian nào ?
a . Tháng 1 năm 1848
b . Tháng 2 năm 1848
c . Tháng 3 năm 1848
d . Tháng 4 năm 1848
lOMoARcPSD| 36066900
18. Đi với toàn bộ phong trào cộng sản công nhân quc tế , Tuyên
ngôn của Đảng cộng sản ” được xem như là :
a . Cương lĩnh chính trị , kim ch nam hành động .
b . Ngọn cờ dn dắt nhân dân lao động thế giới
c . Sách lưc đ xây dựng xã hội mới
d . Học thuyết đấu tranh giai cấp
19. Từ khi ra đời ( m 1848 ) đến nay , Chủ nghĩa hội khoa học phát
triển qua my giai đoạn cơ bản ?
a . 2
b . 3
c . 4
d . 5
20. Tác phẩm nào được V.I.Lênin đánh giá tác phẩm chủ yếu
bản trinh bảy chủ nghĩa xã hội khoa học ?
a . Chng Đuyminh
b . Hệ tưởng Đức
c . Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d . Bộ bn
21. Ph.Ăngghen đã luận chng sự phát triển của chủ nghĩa xã hội tử
không tưởng đến khoa học đánh giá cao công lao của các nhà hội chủ
nghĩa không tưởng Anh , Pháp trong tác phẩm nào ?
a . Sự phát trin của chủ nghĩa hội từ không tưởng đến khoa học
b . Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
c . Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
d . Chng Đuyrinh
22. Học thuyết của Mác học thuyết vạn năng một học thuyết
chính xác . Nhận định trên là của ai ?
a . G.V.Ph.Hêghen
b . Ph.Angghen
c. V.I.Lênin
d . Hồ Chí Minh
23. Ai người công đưa chủ nghĩa hội từ khoa học , luận thành
hiện thực ?
a , C.Mác
b . Ph.Angghen
c. V.I.Lênin
d , Hồ Chí Minh
24. Đi ợng nghiên cu của chủ nghĩa hội khoa học ?
a. những quy luật hình thành và phát trin của các hình thái kinh tế - hội
b . Là nhng quy luật , tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
nghĩa
lOMoARcPSD| 36066900
c . những quy luật tính quy luật chính trị - hội của quá trình phát sinh
linh hoc
d . những quy luật và tinh quy luật của tự nhiên duy
25. Phương pháp luận chung nht được sử dụng để nghiên cu chủ nghĩa
hội khoa học là :
a . Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b . Chủ nghĩa duy vật lịch sử
c . Chủ nghĩa duy vật biện chng chủ nghĩa duy vật lịch sử của triết
Mác - Lênin
d . Chủ nghĩa duy tâm
26. Chủ nghĩa hội khoa học ra đời dựa trên nhng tiền đề khoa học tự
nhiên nào ?
a . Định luật bảo toàn chuyn hóa năng ng , thuyết tiến hóa , thuyết tế bào
b . Thuyết tiến hóa , thuyết tế o , thuyết hiện sinh
c . Thuyết tế bào , định luật bảo toàn chuyển hóa năng lượng , định luật
Vạn vật hấp dẫn
d . Thuyết duy vật thuyết duy vật
27. Câu nói : “ CNXH không tưởng không thể vạch ra được li thoát thực
ser . Nó không giải thích được bản chất của chế độ làm thuê trong chế độ
tư bản , cũng không phát hiện ra được nhng quy luật phát triển của chế
độ bản cũng không tìm được lực lượng hội khả năng trở thành
người sáng tạo ra xã hội mới ” là của ai ?
a . V.I.Lênin
b . C.Mác
c . Ph.Angghen
d . Hồ Chí Minh
28. Nội dung bn nht nhờ đó CNXH từ không tưởng trở thành
khoa học ?
a . Lên án mạnh m CNTB
b . Phản ánh đng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức .
c . Phát hiện ra GCCN lực ng xã hội có th thủ tiêu CNTB , xây dựng
CNXH .
d . Ch ra sự cn thiết phải thay thế CNTB bằng CNXH .
29. Tác phẩm nào đánh dấu sự chuyển biến lập trường tưởng từ duy
tâm sang duy vật của Các Mác ?
a , Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
b . Nhà nước cách mạng
c . Góp phn phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
d . Tình cảnh nước Anh .
30. Ba phát kiến đại của Các Mác Ăngghen ?
a . Chủ nghĩa duy vật lịch sử , học thuyết giá trị thặng , học thuyết về
SMLS của GCCN
lOMoARcPSD| 36066900
b . Chủ nghĩa duy vật lịch sử , học thuyết giá tr , học thuyết về SMLS của
GCCN
c . Chủ nghĩa duy vật , học thuyết giá trị , học thuyết về SMLS của GCCN
d . Các phương án đưc nếu đều sai
31. sao nói Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản c phm đánh dấu sự ra đời của
CNXHKH ?
a . nó là văn kiện có tính chất cương lĩnh đầu tiên của chủ nghĩa hội khoa học
b . Với tác phm này , giai cấp công nhân luận cách mạng Soi đường đ thực giới .
hiện mục tiêu cui cùng của người cộng sản là xây dựng chủ nghĩa cộng sản toàn thế
c . Cả a b đều đúng .
d . Cả a b đều sai .
32. Điền vào chỗ trng từ còn thiếu để hoàn chnh nhận định sau của Mác và
Ángghen : “ Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cng với sự phát triển của
nền đại công nghiệp , còn ..... lại sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp . ?
a . Giai cấp vô sản
b . Giai cấp sản
c . Giai cấp nông dân
d . Tầng lớp tri thức
33. Công nhân nước nào được Mác Ăngghen xem đa con đu lòng của nền
công nghiệp hiện đại ” ?
a. Anh
b . Pháp
c Đức
d . My
34. Mâu thuẫn bản của phương thc sản xuất Tr bản chủ nghĩa về mặt hội
được biểu hiện thành mâu thuẫn nào sau đây ?
a . Mâu thun giữac nhà bản với nhau
b . Mâu thun giữa những người lao động với nhau
c . Mâu thun giữa lực ng sản xuất quan hệ sản xuất
d . Mâu thuẫn gia giai cấp công nhân giai cấp sản
35. Giai cấpo sau đây được xem sản phẩm của bn thân nền đại công nghiệp ,
chủ th của quá trình sản xuất vật chất hiện đại ?
a . Giai cấp sản
b . Giai cấp công nhân
c . Giai cấp nông dân
d . Giai cấp chủ nô
36. Điền vào chỗ trng từ còn thiếu để diễn đạt đúng nội dung s mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân : Nội dung s mệnh lịch sử của giai cấp công nhân chính
nhng nhiệm vụ giai cấp công nhân cn phải thực hiện với cách giai cấp
lực lượng đi đu trong cuộc cách mạng xác lập hin hf thải kinh tế xã hội cộng sản
chủ nghĩa .
a . Cầm quyền
lOMoARcPSD| 36066900
sản xuấtng đầu của hội hiện đại
b . Thng trị
c . Lãnh đạo
d . Tiên phong
37. Động lực chính cho cuộc đấu tranh giai cấp trong hội hiện đại ?
a . Mâu thuẫn về lợi ích bản không thể điều hòa gia giai cấp sản giai cấp
sản
b . Mục tiêu giải phóng xã hội loài người
c . Bảo toàn quyền li cho giai cấp cầm quyền
d . hội đã bước vào thời kỳ qđộ chun bị cho sự phát trin một hình thái kinh ủ xã
hội mới
38. Thực hiện s mệnh lịch sử của giai cấp công nhân sự nghiệp cách mạng của ai-
a.Bản thân giai cấp công nhân cng với đông đảo qun chúng mang lại lợi ích cho
đa s
b . Giai cấp công nhân liên minh với giai cấp nông dân
c . Của riêng giai cấp công nhân
d . Mọi giai cấp , tầng lớp trong xã hội
39. Nhân định nào sau đây đúng ?
a . Sử mệnh lịch sử của giai cấp công nhận thay thế chế độ sở tự nhi VAN bằng một
chế độ sở hữu tư nhân khác
b . S mệnh lịch sử của giai cấp công nhận xin bỏ triệt để cJh độ từ | tru tr liệu
sản xuất
c . Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xỔn bo cuc 0 g Thu từ 11 ) ( VALI chủ
nghĩa về tư liệu sản xuất
d . Sử 1mệnh lịch sử của giai cấpng nhân xóa bo chế độ công hữu tư liệu II xuất
40. Sự phát triển tự lo của mỗi người điều kiện cho VIP phát triển tự do cửa tất .
cả mọi người " . Câu nói trên được trích trong tác phẩm nào sau đây ?
a . Hệ tư tưởng Đức
b . Gia đình thần thánh
c . Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
d . Luận cương về Phoiơbắc
41. Điều kiện nào sau đây không phải điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân
thực hiện s mệnh lịch sử ?
a . Sự phát trin của bản thân giai cấp công nhân cả về s ng chất ng ,
b . Đảng Cộng sản - đội tiên phong của giai cấp công nhận ra đời đảm nhiệm với trò
lãnh đạo cuộc cách mạng
c . Sự liên minh giữa giai cấp công nhân , giai cấp nông dân các tầng lớp lao động khác
d . Giai cấp công nhân con đẻ , sản phẩm của nền đại công nghiệp trong
phương thc sản xuất bản chủ nghĩa
42 , Điểm khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại so với công nhân thế ky XIX
gi ?
a . Là lực ng
lOMoARcPSD| 36066900
b . Tồn tại xung đột về li ích bản giữa giai cấp sản và giai cấp công nhân
c . Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước luôn lực ng đi đầu trong các
cuộc đấu tranh vì hòa bình , hp tác phát trin ...
d . Gắn liền với cách mạng khoa học công nghệ hiện đại , với sự phát triển kinh tế
tri thc , có xu hướng trí tuệ hóa
43. Lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới , giải quyết thành công các nhiệm vụ
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội ... việc thực hiện s mệnh lịch sử giai
cấp công nhân trên thế giới hiện nay trong lĩnh vực nào ?
a . Kinh tế - hội
b . Chính trị - hội
c , Văn hóa tưởng
d . An ninh quc phòng
44. Chọn nội dung sai về đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam
a . Giai cấp công nhân Việt Nam gắn mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong hội
b . Giai cấp công nhân Việt Nam sớm giác ngộ tưởng , mc tiêu cách mạng
c . Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời sau giai cấp sản vào đu thế ky XIV
d . Giai cấp công nhân Việt Nam lực ng chính trị tiên phong đ lãnh đạo cuộc đấu
tranh giải phóng dân tộc
45 , Nội dung nào sau đây không được xem nhng biến đổi của giai cấp công nhân
Việt Nam hiện nay ?
a . Giai cấp công nhân Việt Nam tăng nhanh về s ng chất lưng thành phần kinh tế
b . Giai cấp công nhân Việt Nam đa dạng về cấu nghề nghiệp , mặt trong mọi 105
c . Công nhân tri thức nắm vững khoa học công ngh tiên tiến
d . Giai cấp công nhân Việt Nam lực lượng chính tr tiên phong lãnh đạo cuộc đấu
tranh giải phóng dân tộc
46. Tổ chc nào sau đây được xem đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt
Nam ?
a , Nhà nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam
b . Đảng Cộng sản Việt Nam
c . Mặt trận tổ quc Việt Nam
d . Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
47. Vấn đề nổi bật nhất đi với việc thực hiện s mệnh lịch sử giai cấp công nhân
Việt Nam hiện nay là gì ?
a . Phát huy vai trò của giai cấp tiên phong
b . Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc
c . Đẩy mạnh công nghiệp hóa , hiện đại hóa đất ớc
d . Thực hiện khi liên minh công - nông - tri thức
48. Coi trọng gi vng bản chất giai cấp công nhân các nguyên tắc sinh hoạt
của Đăng ” được khẳng định trong Đại hội nào sau đây ?
a . Đại hội VI
b . Đại hội VIII
lOMoARcPSD| 36066900
nghiệp ngày càng hiện đại hộia cao
c . Đại hội X
d . Đại hội XII
49. Xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ mới cn mấy giải pháp chủ
yếu để thực hiện thắng lợi mục tiêu đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp
theo hướng hiện đại
a. 3 giải pháp
b . 4 giải pháp
c . 5 giải pháp
d . 6 giải pháp
50. Bảo vệ sự trong sáng của chủ nghĩa Mác - Lênin , chng lại nhng quan điểm sai
trái , nhng sự xuyên tạc của các thế lực th địch ... là biểu hiện của việc giải quyết
các nhiệm vụ cụ thể thuộc nội dung s mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trong
lĩnh vực nào sau đây ?
a. Lĩnh vực kinh tế
b . Lĩnh vực chính trị - hội
c . Lĩnh vực văn hóa tưởng
d . Lĩnh vực an ninh quc phòng
51. Giai cấp hoặc tng lớp nào sau đây được xem tinh thn cách mạng triệt để
nhất ?
a . Giai cấp nông dân
b , Giai cấp công nhân
c . Tầng lớp tri thức
d . Tầng lớp công chức
52. Tìm ra đặc điểm đúng nhất về giai cấp công nhân ?
a . Là giai cấp thng trị trong xã hội
b . Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp trình độ kỹ thuật công
nghệ hiện đại của xã hội
c . giai cấp đông đảo trong dân cư
d . giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất trong tất cả các giai cấp của những xã hội
đã qua
53. Khái niệm giai cấp công nhân được các nhà kinh điển xác định trên nhng
phương diện cơ bản nào ?
a . Phương diện kinh tế - hội phương diện văn hóa hội
b . Phương diện chính trị - hội phương diện văn hóa hội
c . Phương diện kinh tế - hội phương diện chính trị - hội
d . Phương diện văn hóa - hội và phương diện tự nhiên - hội
54. Nội dung nào sau đây diễn đạt đúng về giai cấp công nhân với phương thc lao
động công nghiệp
a . những người lao động trực tiếp vận hành các công cụ sản xuấttính chất
b . những người lao động gián tiếp vận hành các công cụ Sản xuấttính chấtng
nghiệp ngày càng hiện đại và hội hóa cao
c . Là nhng người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất
tính chất công
lOMoARcPSD| 36066900
d . những người những người lao động chân tay tinh thần ky luật cao trong việc vận
hành các công cụ sản xuất thô sơ , lạc hậu
55. Trong quan hệ sản xuất bản chủ nghĩa , giai cấp công nhân giai cấp như thế
nào ?
a . Không sở hu liệu sản xuất chủ yếu của hội , họ phải bán sc lao động cho
nhà bản và bị chủ bản bóc lột giá trị thặng
b . Cùng với giai cấp sản làm chủ tư liệu sản xuất bóc lột sức lao động của các giai
cấp tầng lớp khác trong xã hội
c . Cùng với giai cấp sản làm chủ nhà nước thng trị hội
d . Sở hữu nguồn tư liệu sản xuất chủ yếu của hội
56. Nhng đặc điểm ch yếu của giai cấp công nhân trên phương diện chính trị -
hội là gì ?
a , Lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là máy
b . đại biu cho lực ng sản xuất tiên tiến , cho phương thức sản xuất tiên tiến ,
quyết định sự tồn tại và phát trin của hội hiện đại
c . Không liệu sản xuất , phải bán sc lao động cho nhà bản bị bóc lột giá
trị thặng
d . tính tổ chức , ky luật lao động , tinh thần hp tác tâm lý lao động công nghiệp ,
tinh thần cách mạng triệt đ
57. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về s mệnh lịch sử của giai cp công
nhân Việt Nam trong thời kỳ đổi mới ?
a . giai cấp lãnh đạoch mạng thông qua đội tiên phong Nhà ớc cộng hòa
hội chủ nghĩa Việt Nam sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa Việt nam
b . giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến , giai cấp tiên phong cho móc
lực lưng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước mục tiêu dân
giàu , nước mạnh , xã hội công bằng , dân chủ , văn minh
d . lực ngng ct trong liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân đội
ngũ trí thức dưới sự lãnh đạo của Đảng
58. Điều kiện khách quan quy định s mệnh lịch sử giai cấp công nhân là gì
a . Do địa vị kinh tế địa vị văn hóa - tư tưởng của giai cấp công nhận quy định
b . Do địa vị chính trị - hội của giai cấp công nhận quy định
c . Do địa vị kinh tế địa vị chính trị - hội của giai cấp công nhân quy định
d . Do địa vị chính trị - hội địa vị văn hóa - tư tưởng của giai cấp công nhân quy
định dinh
59 , Đâu không phải điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện s mệnh
lịch sử của mình ?
a . Sự phát trin của bản thân giai cấp công nhân cả về s ng chất lưng
b . Đảng Cộng sản nhân t quan trọng nhất
c . Phải có sự liên minh giai cấp và gip đỡ của phong trào công nhân quc tế
d . Hoàn cảnh lịch sử , điều kiện kinh tế hội
60. Gắn liền công nghiệp hóa với hiện đại hóa , đẩy mạnh công nghiệp hóa gắn với
bảo vệ tài nguyên , môi trường việc thực hiện nội dung nào trong s mệnh lịch sử
của giai cấp công nhân ?
a . Nội dung chính trị - hội
lOMoARcPSD| 36066900
b . Nội dung kinh tế
c . Nội dung an ninh - quc phòng
d . Nội dung văn hóa - tư tưởng
61. Nội dung nào sau đây biểu đạt không đúng đặc điểm s mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân ?
a . Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế - hội của
nền sản xuất mang tính xã hội hóa
b . Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân sự nghiệp cách mạng của bản
thân giai cấp công nhân cùng với đông đảo quần chng và mang lại li ích cho đa sổ
c . S mệnh lịch sử của giai cấp công nhân chính thay thế chế độ sở hu nhân
bản chủ nghĩa bằng chế độ sở hu nhân khác
d . Việc giai cấpng nhân giành lấy quyền lực thng tr hội tiền đề đ cải tạo toàn
diện , sâu sắc và triệt đ xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao
nhất giải phóng con người
62. Nội dung nào sau đây không phải điểm tương đồng của giai cấp công nhân
hiện nay và giai cấp công nhân truyền thng thế ky XIX ?
a . lực ng sản xuất hàng đầu của xã hội
b . Không còn bị giai cấp sản chủ nghĩa bản bóc lột giá tr thặng
c . Xung đột về li ích cơ bản giữa giai cấp sản và giai cấp công nhân vn tồn tại
d . Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vn luôn là lực ng đi đầu
63. Điền vào chỗ trng từ còn thiếu để hoàn thành quan điểm của Đảng ta khii về
giai cấp công nhân Việt Nam : “ Giai cấp công nhân Việt Nam là một lực lượng xã
hội to lớn , đang phát triển , bao gồm nhng người lao động ...... ....... , làm công
hưởng ơng trong các loại hình sản xuất kinh doanh dịch vụ công nghiệp hoặc
sản xuất , kinh doanh , dịch vụ có tính chất công nghiệp . ”
a . Giản đơn - phức tạp
b , Thủ công - máy móc
c . Chân tay - máy móc
d . Chân tay - trí óc
64. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời phát triển gắn liền với ?
a . Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp
b . Chính sách bóc lột của vua cha quan lại phong kiến
c . Đường li cứu nước của các anh hùng dân tộc
d . Sự xuất hiện của học thuyết Mác - Lênin
65. Đại bộ phận công nhân Việt Nam xuất thân từ đâu ?
a . Từ hàng ngũ tay sai của thựcn
b . Từ tầng lớp buôn bán nh
c . Từ nông dân các tng lớp lao động khác
d . Từ tầng lớp tri thức và học sinh sinh viên
66. Nội dung nào sau đây được xem chính yếu, nổi bật, thể hiện s mệnh lịch sử
của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay về phương diện chính trị- hội?
a. Phát huy vai trò trách nhiệm của lực ng đi đầu trong sư nghiệp đy mạnh công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
lOMoARcPSD| 36066900
b . Tăng cường xây dựng, chnh đn Đảng, ngăn chặn, đẩy li sự suy thoái về
tưởng, đạo đc, li sng
c . Thực hiện tiến bộ công bằng hội, thực hiện hài hòa li ích cá nhân - tập th
hội
d . Xây dựng con người mới hội chủ nghĩa, giáo dục đạo đức cách mạng, rèn luyện li
sng, tác phong công nghiệp, văn minh, hiện đại.
67. Việc thực hiện tiến bộ công bằng xã hội , thực hiện khải hủy lợi ích cá nhân - tội
thể hội nội dung thực hiện s mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam
hiện nay trên lĩnh vực nào ?
a. Kinh tế
b. Chính trị hội
c. Văn hóa
d. tưởng
68. Tổ chc nào sau đây được xem c vu trò quan trọng trực tiếp trong chăm lo
xây dựng giai cấp công nhân ?
a. Đảng Cộng Sản
b. NNước
c. Công đoàn
d. Đoàn thanh niên
69. Nội dung nào sau đây không thể hiện đúng đặc điểm quan hệ dân tộc tôn giáo
Việt Nam?
a.Việt Nam một quc gia đa dân tộc, đa tôn giáo, quan hệ dân tộc và tôn giáo đưc thiết
lập củng c trên cơ sở cộng đồng quc gia - dân tộc thng nhất.
b.Quan hệ dân tộc tôn giáo Việt Nam chịu sự chi phi mạnh mẽ bởi các nền văn
hóa hay các tôn giáo du nhập từ nước ngoài vào
c.Các hiện ng tôn giáo mới xu hướng phát trin mạnh làm ảnh hưởng đến đời sng
cộng đồng khi đại đoàn kết dân tộc
d.Các thế lực thù địch thường xuyên li dụng vấn đề dân tộc tôn giáo nhằm thực hiện
“diễn biến hòa bình”, nhất là tập trung ở 4 khu vực trọng đim: Tây Bắc, Tây Nguyên,
Tây Nam B Tây duyên dải miền Trung.
70. Khi giải quyết mi quan hệ dân tộc tôn giáo Việt Nam cn quán triệt quan
điểm nào sau đây ? Chọn phương án sai ,
a , Tăng cường mi quan hệ tt đp giữa dân tộc tôn giáo , củng c khi đại đoàn của
cách mạng Việt Nam
b . Giải quyết mi quan hệ dân tộc tôn giáo phải đặt trong mi quan hệ với cộng đồng
quc gia - n tộc thng nhất theo định hướng xã hội chủ nghĩa
c . Giải quyết mi quan hệ dân tộc và tôn giáo phải bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng tôn
giáo của nhân dân , quyền của các dân tộc thiu s , đồng thời kiên quyết đấu tranh chng
li dụng vấn đề dân tộc , tôn giáo vào mục đích chính trị
d . Giải quyết mi quan hệ dân tộc và tôn giáo phải đặt trong hưởng chung của thế
giới he voi giai cấp công nhân quc tế , với cộng đồng quc gia - dân tộc thng nhất
theo định mói quan
71. Chọn câu tr lời sai khi đề cập đến quan điểm , chính sích của Đảng Nhà nước
Việt Nam trong vấn đề theo đạo và truyền đạo ?
lOMoARcPSD| 36066900
a . Mọi tín đồ đều không được tự do hành đạo tại gia đình sở thờ tự
b . Các tổ chức tôn giáo đưc nhà nước thừa nhận đưc hoạt động theo pháp luật đưc
pháp luật bảo hộ
c . Không đưc li dụng tôn giáo đ tuyên truyền đạo , hoạt động mê tín dị đoan ,
không đưc ép buộc người dân theo đạo ,
d . Nghiêm cấm các tổ chức truyền đạo , người truyền đạo các cách thức truyền
72. Về phương diện thế giới quan , c tôn giáo mang thế giởi quan nào sao đây?
a. Duy vật
b. Duy tâm
c. Duy nghiệm
d. Duy
73 , Tín ngưỡng gì ?
a . Là một hình thái ý thức hội phản ánh một cách hoang đường và hư áo hiện thực
khách quan vào đầu óc của con người
b . Là niềm tin muội , viễn vông , không dựa trên một sở khoa học nào
c . hệ thng nhng niềm tin , sự ngưỡng mộ , cũng như cách thc thể hiện niềm
tin của con người trước các sự vật hiện tượng , lực lượng có tính thn thánh , linh
thiêng để cu mong sự che chở giúp đỡ
d . Là niềm tin của con người vào các lực lưng siêu nhiên , thần thánh đến mức độ
muội , cuồng tỉn , dn đến những hành vi cực đoan , sai lệch quá mức , trái với các giá trị
văn hóa , đạo đức , pháp luật , y tổn hại cho nhân , xã hội và cộng đồng
74. Thế nào tín ?
a . Là một hình thái ý thức hội phản ánh một cách hoang đường và hư ảo hiện thực
khách quan vào đầu óc của con người
b . Là niềm tin muội , viễn vông , không dựa trên một sở khoa học nào
c . Là hệ thng những niềm tin , sự ngưỡng mộ , cũng như cách thức th hiện niềm tin của
con người trước các sự vật hiện tưng , lực lưng có tinh thần thánh , linh thiêng đ cầu
mong sự che chở gip đỡ
d . Là niềm tin của con người vào các lực lưng siêu nhiên , thần thánh đến mức độ
muội , cuồng tín , dn đến những hành vi cực đoan , sai lệch quá mức , trái với các giá trị
văn hóa , đạo đức , pháp luật , y tổn hại cho nhân , xã hội và cộng đồng
75. Niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên , thn thánh đến mc độ
muội , cuồng tín , dẫn đến nhng hành vi cực đoan , sai lệch quá mc , trái với các
giả trị văn hóa , đạo đc , pháp luật , gây tổn hại cho cá nhân , xã hội và cộng đồng
được gọi là gì ?
a . Tôn giáo
b . Tín ngưỡng
C. Mê tín
d . Mê tín dị đoan
76. Hình thc thờ cúng tổ tiên , thờ anh hng dân tộc được gọi ?
a . Tôn giáo
b . Tín ngưỡng
c . Mê tín
d. tín dị đoan
lOMoARcPSD| 36066900
77. Sự sợ hãi trước nhng hiện tượng tự nhiên , xã hội hay trong nhng lúc m đau ,
bệnh tật , ngay cả trong nhng may rủi bất ngờ xảy ra hoặc mun được yên bình khi
làm một việc lớn con người cũng dễ tìm đến với tôn giáo . Nội dung này thể hiện
nguồn gc nào của tôn giáo ?
a . Nguồn gc tự nhiên
b . Nguồn gc kinh tế - hội
c . Nguồn gc tâm
d . Nguồn gc nhận thức
78. Khi con người cảm thấy yếu đui trước các hiện tượng tự nhiên cũng như cảm
phóng của lực lượng siêu nhiên ngoài trn thế . Điều này thể hiện nguồn gc nào của
tôn giáo ?
a . Nguồn gc nhận thức
b . Nguồn gc tâm lý
c . Nguồn gc văn hóa
d . Nguồn gc tự nhiên , kinh tế - hội
79. Nội dung nào sau đây không được đề cập đến trong tính chất của tôn giáo ?
a . Tính lịch sử của tôn giáo
b . Tính kinh tế của tôn giáo
c . Tính quần chủng của tôn giáo
d . Tính chính trị của tôn giáo
80. Khi các điều kiện kinh tế - hội , lịch sử thay đổi thị tôn giáo sẽ như thế nào ?
a. Sẽ sự thay đổi theo
b . S giữ nguyên vn giá trị
c . S hoàn toàn bất biến
d . S biến đổi vưt trước
81. Điền từ còn thiếu để hoàn thiện luận điểm sau của Lênin : “ Về lý luận , không
thể nghi ngờ được rằng gia chủ nghĩa bản chủ nghĩa cộng sản , một thời
kỳ nhất định
a. Nhảy vọt
b . Quá độ
c . Xã hội chủ nghĩa
d . Cách mạng
82. Theo các nhà ng lập chủ nghĩa hội khoa học , chủ nghĩa hội mấy đặc
trưng cơ bản ?
a . Nam
b. Sáu
c. Bây
d . Tam
83. Một trong nhng đặc trưng bản của hội hội chủ nghĩa ?
a . Chủ nghĩa hội nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện
đại và chế độ công hu về liệu sản xuất chủ yếu
b . Chủ nghĩa hội có nền kinh tế phát trin cao dựa trên lực ng sản xuất hiện đại và
chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
c . Xóa b hoàn toàn chế độ sở hữu tư nhân , thiết lập chế độ sở hữu nhà nước về liệu
lOMoARcPSD| 36066900
sản xuất
1. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát trin cao do giai cấp công nhân lãnh đạo và làm
chủ
84. Chọn phương án sai về chủ nghĩa hội :
a . Một phong trào thực tiễn , phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chng lại áp
bức , bất công chng lại các giai cấp thng trị
b . trào lưu tưởng , luận phản ánh tưởng giải phóng nhân dân lao động khi áp
bức , bóc lột , bất công
c . Là một khoa học - khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân tt tế - xã hội
cộng sản chủ nghĩa
d. một chế độ hội tt đẹp, giai đoạn cui của hình thái kinh tế hội cộng sản
chủ nghĩa
85. hội hội chủ nghĩa Việt Nam :
a . Do nhân dân lao động làm chủ
b . Do giai cấp công nhân làm chủ
c . Do giai cấp nông dân làm chủ
d . Do giai cấp tư sản làm chủ
86. Giai đoạn đu của hình thái kinh tế - hội cộng sản chủ nghĩa ?
a . Thời kỳ quá độ
b . Chủ nghĩa hội
c . Chủ nghĩa cộng sản
d . Chủ nghĩa bản
87 , Hai loại quá độ từ chủ nghĩa bản lên chủ nghĩa cộng sản :
a . Quả độ cơ bản và không có bản
b . Quá độ khách quan và quá độ chủ quan
c . Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp
d . Quả độ nhảy vọt vì quá độ dần dần
88 , Việt Nam quá độ lên chủ nghĩa hội theo hình thc nào ?
a . Quá độ trực tiếp
b . Quá độ gián tiếp
c . Quả độ chủ quan
d . Quả độ khách quan
89. Nền dân chủ hội chủ nghĩa khác với các nền dân chủ của các hội phn
chia giai cấp ở điểm nào ?
a . Quyền làm chủ thuộc về nhân dân lao động
b . Có tổ chức Đảng lãnh đạo
c . Quản nhà nước bằng pháp luật
d . Là nền dân chủ phi giai cấp
90. sao dân chủ vừa mục tiêu , vừa động lực của quá trình xây dựng chủ
nghĩa xã hội ? Chọn phương án sai
a . Nhằm thực hành dân chủ rộng rãi trên mọi lĩnh vực của đời sng xã hội
b . Nhằm đảm bảo sự thành công trong xây dựng chế độ hội chủ nghĩa
c . Là quy luật nh thành hoàn thiện hệ thng chính trị hội chủ nghĩa
d . Nhằm phát triển giai cấpng nhân cả về s lượng chất lượng
lOMoARcPSD| 36066900
91. sao sở kinh tế của nền dân ch hội chủ nghĩa chế độ công hu về
nhng liệu sản xuất chủ yếu của toàn xã hội ?
a . Vì chế độ công hữu gip mọi người có tài sản như nhau , có quyền như nhau b . Vì chế
độ công hữu gip nhà nước thực thi dân chủ có hiệu quả hơn
c . chế độ công hu bảo đảm mọi công dân trong hội đều quyền quyết định
đi với đời sng kinh tế của mình
d . chế độ công hữu triệt tiêu sự cạnh tranh , loại trừ sự bất công trong hội
92. Về phương diện kinh tế , thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa bản lên chủ nghĩa hội
đặc điểm gì ?
a. Còn tồn tại nhiều giai cấp , tầng lớp hội vừa hp tác , vừa đấu tranh với nhau
b. Còn tồn tại nền kinh tế nhiều thành phn, trong đó thành phn đi lập
c. Còn tồn tại nhiều tưởng , nét văn hóa trái ngưc nhau
d. Thực hiện nguyên tắc phân phi làm theo năng lực hướng theo toàn cầu
93. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội ( bổ d .
Thực hiện nguyên tắc phân phi làm theo năng lực hưởng theo nhu cu vung , phát
triển năm 2011 ) đã phát triển mô hình chủ nghĩa xã hội ở Việt nam với ội mấy đặc
trưng ?
a . Sáu
b . Bảy
c.Tám
d . Chín
94. Các nhà ởng Hi Lạp cổ đại đã dng cụm từ demokratos đểi lên điều
gi ?
a . Quyền lực
b . Cai trị
c . Dân chng
d . Dân chủ
95. Lênin , năm 1917 cũng đã nói rằng : chế độ dân chủ là..., một trong
nhng hình thái của nhà nước ,cho nên
cũng như mọi nhà nước , chế độ dân chủ việc thi hành tổ chc , hệ thng sự
cưỡng c đi với người ta ” . Điền từ côn thiếu vào chỗ trng :
a . Một hình thc nhà nước
b . Bộ máy quyền lực
c . Một quan độc lập
d . Một bộ máy cưỡng chế
96. Sắp xếp theo trình tự từ thấp đến cao sự ra đời phát triển của các các linh
thúc dân chủ :
a . Dân chủ nguyên thủy , dân chủ chủ nổ , dân chủ sản , dân chủ sản
b . Dân chủ nguyên thủy , dân chủ phong kiến , dân chủ tư sản , dân chủ vô sản
c . Dân chủ quân sự , dân chủ chủ , dân chủ phong kiến , dân chủ sản
d . Dân chủ nguyên thủy , dân chủ chủ , dân chủ phong kiến , n chủ sản
97. Nền dân chủ sản được thiết lập ln đu tiên từ khi nào ?
a . Sau cách mạng Tân Hi
b . Sau thắng li cách mạng Tháng tám năm 1945
lOMoARcPSD| 36066900
c . Khi cách mạng Tháng Mười Nga giành thắng lợi ( 1917 )
d Sau khi chế độ tư bản chủ nghĩa bị thủ tiêu
98. Với cách một hình thái nhà nước , một chế độ chính trị trong lịch sử nhân
loại , cho đến nay nhng chế độ dân chủ nào ? Chọn phương án đúng nhất
a . n chủ nguyên thủy , dân chủ chủ nổ , dân chủ tư sản , dân chủ vô sản
b . Dân chủ chủ , dân chủ sản , dân chủ sản
c . Dân chủ nguyên thủy , dân chủ tư sản , n chủ hội chủ nghĩa
d . Dân chủ chủ nô , dân chủ phong kiến , dân chủ sản , dân chủ hội chủ nghĩa
99. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có quá trình phát triển từ thấp đến cao , từ chu
hoàn thiện đến hoàn thiện , sự kế thừa một cách chọn lọc giá trị nhng nền dân
chủ trước đó , mà trước hết là ?
a . Nền dân chủ sản
b . Nền dân chủ chủ
c . Nền quân chủ phong kiến
d . Nền dân chủ nguyên thủy
100. Dân chủ quân sự tồn tại trong chế độ hội nào ?
a . Công xã nguyên thủy
b , Chim hữu nô l
c . Phong kiến
d . Tư bản chủ nghĩa
101. Trong nền dân chủ chủ , ai được coi dân ?
a . Nô lệ
b . Giai cấp chủ nô
c . Giai cấp chủ các công dân tự do
d . Không ai cả
102. Nền dân ch hội chủ nghĩa dựa trên hệ tưởng của giai cấp nào ?
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân
c. Tầng lớp tri thức
d. Toàn bộ giai cấp tầng lớp trong hội
103. Câu nói “Thực hành dân chủ cái chìa khóa vạn năng thể giải quyết mọi
khó khăn” là của ai ?
a. C.Mác
b. V.I.Lênin
c. Hồ Chí Minh
d. Mao Trạch Đông
104. Gia xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải
biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia. Thích ng với thời kỳ ấy là một thời
quá độ chính trị, nhà nước của thời ấy không thẻ cái khác hơn nền
chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản” nhận định của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ănghen
lOMoARcPSD| 36066900
c. C.Mác Ph.Ănghen
d. V.I.Lênin
105. Câu nói “Cn phải thời kỳ quá độ khá lâu dài từ chủ nghĩa bản lên chủ
nghĩa xã hội” là của ai ?
a. C.Mác
b. Ph.Ănghen
c. V.I.Lênin
d. C.Mác Ph.Ănghen
106. Nển tảng luận của nhà ớc hội chủ nghĩa là:
a. Chủ nghĩa Mác - Lênin
b. tưởng Hồ Chí Minh
c. Chủ nghĩa Mác - Lenin tư tưởng Hồ Chí Minh
d. tưởng Mao Trạch Đông
107. Quá độ lên chủ nghĩa hội bỏ qua chế độ bản chủ nghĩa bỏ qua yếu t
nào của chủ nghĩa bản ?
a. B qua nhà nước của giai cấp sản
b. B qua sở kinh tế của chủ nghĩa bản
c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thng trị của quan hệ sản xuất kiến trúc thượng
tng bản chủ nghĩa
d. B qua tất c các yếu t thuộc chủ nghĩa bản
108. Điền từ còn thiếu vào chổ trng để hoàn thành luận điểm sau: Nhà nước xã hội
chủ nghĩa vừa bản chất giai cấp công nhân, vừa tính nhân dân rộng rãi nh
sâu sắc.
a. Giai cấp
b. Dân tộc
c. Nhân đạo
d. Cộng Đồng
109. Trong thời quá độ lên chủ nghĩa hội, giai cấp nông dân sự biến đổi, đa
dạng về cơ cấu giai cấp, theo hướng:
a. Giảm dn về s ợng t lệ trong cấu hội- giai cấp
b. Tăng dần về s ng tỉ lệ trong cấu hội- giai cấp
c. Không có sự thay đổi về s ng và tỉ lệ trong cấu xã hội- giai cấp
d. Biến đổi liên tục về s ng tỉ lệ, không hướng cụ th
110 , Đu không phải nhiệm vụ chính trị bản của thời kỳ quá độ lên ch nghĩa
hội ở nước ta?
a . Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng hội chủ nghĩa
b. Xây dựng nền dân chủ hội chủ nghĩa
lOMoARcPSD| 36066900
c . Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội của nghĩa
d.Xây dựng Đảng cộng sản trong sạch , vững mạnh
111 Theo C.Mác và Ph . Angghen , trong giai đoạn xã hội chủ nghĩa , giai cấp công
nhân sử dụng quyền lực nhà nước nhằm mục đích ? Chọn phương án đúng nhất
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
b . Chng lại sự can thiệp của chủ nghĩa bản
c . y dựng quyền lực chính trị cho giai cấp công nhân
d . Gip các quc gia bản tiến hành cách mạng hội chủ nghĩa
112 Chc năng quan trọng nhất của Nhà nước hội ch nghĩa ?
a. Trấn áp
b . Tổ chc , xây dựng
c . Đi ngoại
d . Định hướng
113. Việc xây dựng cũng c nhà nước pháp quyền hội chủ nghĩa nhằm mục
đích gì ?
a. Đảm bảo cho việc thực thi dân ch
b . Loại trừ tham ô , tham nhũng
c . Cũng có quyền lực giai cấp công nhân
d . Thực hiện quyền bình đng trong mi quan hệ với các nước khác
114. Bản chất dân chủ hội chủ nghĩa Việt Nam được thực hiện thông qua :
a . Các hình thức dân chủ bản và không có bàn
b . Các hình thc dân chủ gián tiếp trực tiếp
c . Các hình thức dân chủ tự nguyện
d . Các hình thức dân chủ không tự nguyện
115. Nhà nước pháp quyền hội chủ nghĩa quản mọi mặt của đời sng hội chủ
yếu bằng ?
a. Đường li , chính sách
b. Hiến pháp , pháp luật
c. Tuyên truyền , giáo dục
d. Tuyên truyền , tự nguyện
116. Nhà nước pháp quyền hội chủ nghĩa Việt Nam mấy đặc điểm ?
a . Bn
b . Năm
c. Sáu
d . Bảy
117 Điền vào chỗ trng để hoàn thiện mệnh đề : Từ khi nền n chủ ra đời thì dân
chủ trở thành một phạm tr lịch sử , ........
a. Phạm trù kinh tế
b . Phạm tr chính trị
c . Chế độ tt đp
d . Tư tưởng đng đắn
118. Điền vào chỗ trng để hoàn thiện mệnh đề : Nhà nước hội chủ nghĩa cũng
kế thừa tính hợp về cấu tổ chc có tính........ của nhà nước dân chủ sản .
a. Dân chủ
lOMoARcPSD| 36066900
b. Tiến bộ
c. Rõ ràng
d. Xây dựng
119. Đặc điểm nổi bật nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hi :
a . Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần trong một hệ thng kinh tế quc dân thng nhất
b . Kết cấu giai cấp trong xã hội đa dạng và phức tạp
c . Tồn tại nhiều yếu t văn hóa tư tưởng khác nhau
d . Tồn tại nhng yếu t của hội bên cạnh nhng nhân t mới của chủ nghĩa
hội trong mi quan hệ vừa thng nhất vừa đấu tranh với nhau trên tất cả các lĩnh
vực
120. Phân phi theo lao động hình thc phân phi bản của hộio ?
a . hội tư bản ch nghĩa
b . hội hội chủ nghĩa
c . hội cộng sản ch nghĩa
d . hội công nguyên thủy
121. Sự ra đời của chế độ hội chủ nghĩa chế độ dân chủ hội chủ nghĩa được
thiết lập cho :
a . Giai cấp sản
b . Giai cấp công nhân
c . Giai cấp công nhân đa s nhân dân lao động
d , Giai cấp tiu tư sản
122. V.I.Lênin chia phương thc sản xuất cộng sản chủ nghĩa thành mấy giai đoạn ?
a . Hai giai đoạn : chủ nghĩa hội và chủ nghĩa cộng sản
b . Hai giai đoạn : thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội thời kỳ chủ nghĩa hội
c . Ba giai đoạn : thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội ; chủ nghĩa hội giai đoạn
cao của hình thái kinh tế cộng sản chủ nghĩa
d . Bn giai đoạn : thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội , chủ nghĩa xã hội , chủ nghĩa xã
hội phát trin cao và cộng sản chủ nghĩa
123. Đến một giai đoạn hội không còn giai cấp , không còn đấu tranh giai cấp
thi :
a. Nhà nước vn còn tồn tại
b . Nhà nước tự tiêu vong
c. Nhà nước phát trin
d . Nhà nước phồn thịnh
124. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội Việt Nam bước quá độ :
a . Trực tiếp , từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
b . Gián tiếp , bỏ qua chế độ chủ nghĩa bản tiến lên chủ nghĩa hội
C. Gián tiếp , b qua chế độ phong kiến tiến lên chủ nghĩa hội
d . Trực tiếp đin chủ nghĩa cộng sản , b qua chế đ bản chủ nghĩa
125 , Nnước Cộng hoà hội chủ nghĩa Việt Nam nhà nước pháp quyền mang
bản chất của :
a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp tư sản
lOMoARcPSD| 36066900
c. Giai cấp công nhân
d. Toàn dân tộc
126. Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi nhà ớc Nửa nhà nước ?
a . Nhà nước chủ nô
b . Nhà nước tư sản
c . Nhà nước phong kiến
d . Nhà nước hội chủ nghĩa
127. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội tất yếu đi với :
a . Các nước b qua chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa hội
b . Các nước tư bản chủ nghĩa kém phát trin lên chủ nghĩa xã hội
c . Tất cả các nước đi lên chủ nghĩa hi
d . Tất cả các nước đi lên bản chủ nghĩa
128. Tại sao nói quá độ lên chủ nghĩa hội bỏ qua chế độ bản chủ nghĩa
đường tất yếu của cách mạng Việt Nam ?
a . Đảng cộng sản Việt Nam đường li đng đắn
b . Do sự phát trin của lực ng sản xuất
c. ph hợp với đặc điểm đất nước xu thế phát triển của thời đại
d . nó đáp ứng đưc nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta
129 , Điền từ còn thiếu vào câu : Mun xây dựng chủ nghĩa hội , trước hết cn
nhng con người .......
a , Chủ nghĩa cộng sản
b . bản chủ nghĩa
c . hội chủ nghĩa
d . Chủ nghĩa hội khoa học
130. Chủ nghĩa hội khoa học tập trung nghiên cu cấu hội nào ?
4. Cơ cấu xã hội – dân
b . Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
c . Cơ cấu xã hội - giai cấp
d . Cơ cấu xã hội – dân tộc
131. Theo Lênin , bao nhiều thành phn kinh tế tồn tại trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội ?
a. Ba
b. Bn
c. Năm
d. Sáu
132. cấu xã hội - giai cấp là gì ?
a . Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mi quan hệ hội do sự tác động ln
nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
b . Là toàn bộ những cộng đồng người tồn tại khách quan trong một hội nhất dinh
c . Là hệ thng các giai cấp , tng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế tng
lớp đó độ hội nhất định , thông qua nhng mi quan hệ về sở hu liệu sản xuất
, về tổ chc quản quá trình sản xuất , về địa vị chính trị - hội ..... gia các giai
cấp tng lớp đó
d . các nhóm giai cấp , tầng lớp hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hộ
lOMoARcPSD| 36066900
133. sao giai cấp công nhân phải tiến hành liên minh với giai cấp nông dân các
tng lớp nhân dân lao động ?
a . Để tạo nên sc mnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng hội
chủ nghĩa.
b . Đ tăng cường và củng c lực lưng cho giai cấp nông dân
c . Đ khng định vai trò thng trị của mình
d . Đ điều hòa mâu thun giữa các giai cấp và tầng lớp hội cấp công nhân ai ?
134. Theo C.Mác Ph.Ăngghen , nhng người bạn đồng minh tự nhiên của giai
cấp công nhân là ai?
a . Giai cấp sản
b . Giai cấp nông dân
c . Tầng lớp trí thức
d . Giai cấp sản
135. Sự biến đổi của cấu hội - giai cấp gắn liền được quy định bởi sự biến
động của cơ cấu nào ?
a . cấu hội - dân s
b . Cơ cấu xã hội - dân tộc
c . Cơ cấu xã hội - kinh tế
d . cấu hội - tôn giáo
136. cấu hội nào vai trò quan trọng hàng đu , chi phi các loại hình cấu
hội khác ?
a . cấu hội - dân
b . Cơ cấu xã hội - dân tộc
c . cấu hội - tôn giáo
d . Cơ cấu hội - giai cấp
137. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa hội , liên minh gia giai cấp công
nhân , giai cấp nông dân tng lớp trí thc dưới góc độ nào gi vai trò quyết
định ?
a . Chính trị
b . Kinh tế
c . Văn hóa
d . tưởng
138. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội , yếu t nào quyết định sự liên minh
gia giai cấp công nhân , giai cấp nông dân tng lớp trí thc ?
a . Do giai cấp công nhân mong mun
b . Do cùng mâu thun với giai cấp tư sản
c . Do nhng lợi ích bản thng nhất với nhau
d . Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
139. Xu hướng phát triển cấu hội - giai cấp Việt Nam trong thời kỳ quá độ
mang tính đa dạng thng nhất chủ yếu do nguyên nhân nào quyết định ?
a . Do trình độ phát trin của các giai cấp không đồng đều
b . Do sự tồn tại của kết cấu kinh tế nhiều thành phn
c . Do mong mun của giai cấp công nhân
d . Do sự phát trin của các tầng lớp hội mới
lOMoARcPSD| 36066900
140. Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung liên minh công - ng - trí
thc ?
a . Kinh tế
b . Chính trị
c . tưởng
d . Văn hóa - hội
141. Trong cấu hội giai cấp của thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa hội Việt
Nam , giai cấp nào là gi vai trò chủ đạo , tiên phong trong quá trình công nghiệp
hóa , hiện đại hóa đất nước , cải tạo xã hội , xây dựng hội mới ?
a . Giai cấp nông dân
b . Giai cấp công nhân
C. Giai cấp sản
d . Tầng lớp trí thức
142 Hoàn thành luận điểm sau : cấu hội - giai cấp biến đổi gắn liền bị chi
phi bởi cơ cấu ... của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
a. Giai cấp
b . hội
c . Kinh tế
d. Chính trị
143. hoàn thiện luận điểm sau của Lênin : “ Chuyện chính vô sản là một hình thc
tng lớp đó , liên minh nhằm chng lại bản , liên minh nhằm lật đô hoàn toàn tu .
với đông đảo nhng tng lớp lao động không phải vô sản , hoặc với phn lớn nhng
ban "
a . Giai cấp sản
b . Giai cấp nông dân
c , Tầng lớp trí thức
d, Giai cấp vô sản
144. Xác định vị trí của giai cấp nông dân trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội
Việt Nam ?
a . giai cấp làm chủ cách mạng thông qua Đảng cộng sản Việt Nam
b . lực ng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa , hiện đại hóa đất nước -
c. giai cấp vị trí chiến lược trong sự nghiệp công nghiệp hóa , hiện đại hóa
nông nghiệp nông thôn
d . giai cấp vị trí chiến c trong các hoạt động lao động sáng tạo trong quá trình
công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước hội nhập quc tế
145. Điền vào chỗ trng để hoàn thiện mệnh đề : Dân chủ vừa m mục tiêu , vừa
... của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội
a , Phương tiện
b . Động lực
c . Bản chất
d . Kết quả
146. Tổ chc nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thng chính trị nước ta hiện nay ?
a . Đảng Cộng sản Việt Nam
b . Mặt trận tổ quc Việt Nam
lOMoARcPSD| 36066900
c . Các đoàn th nhân dân
d . Nhà nước hội chủ nghĩa
147. Nhà nước pháp quyền hội chủ nghĩa sử dụng hiến pháp pháp luật để
nhằm mục đích gì ?
a . Trấn áp các giai cấp đi lập
b . Phân định li ích giai cấp
c . Thực thi dân chủ , tổ chc quản hội
d . Th hiện sự kế thừa tinh chất pháp quyền của các nhà nước trong lịch sử trước dãy
148. Mi quan hệ bản gia chuyên chính sản dân chủ hội chủ nghĩa
a . Mâu thun
b . Đồng nhất
c . Không mâu thun
d . Thng nhất
149. Xét theo cu hội - giai cấp hiện nay Việt Nam , đội ngũ nào sau đây
a . Đội ngũ doanh nhân
b . Đội ngũ thanh niên
c . Đội ngũ tri thức
d . Phụ nữ
150. Chọn phương án đúng nhất . Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội Việt
Nam , việc thực hiện liên minh giai cấp , tng lớp về kinh tế nhằm ?
a. Tạo sở vật chất - kỹ thuật của liên minh trong thời kỳ quá độ
b . Phát huy vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản
c . Xác định đng cơ cấu kinh tế của nghành , địa phương
d . Tăng cường bản lĩnh của giai cấp công nhân , tính tiên phong sức chiến đấu , phát huy
truyền thng đoàn kết trong Đảng
151. Nội dung chính trị của liên minh giai cấp tng lớp trong thời kỳ quá độ lên Chủ
nghĩa xã hội Việt Nam ? Chọn phương án sai
a . Giữ vững lập trường chính tr - tư tưởng của giai cấp công nhân , giữ vững vai trò lãnh
đạo của Đảng cộng sản Việt Nam
b . Tổ chc các hình thc giao lưu , hợp tác , liên kết kinh tế gia công nghiệp , nông
nghiệp - khoa học và công nghệ - dịch vụ
c . Xây dựng nhà nước pháp quyền hội chủ nghĩa , đảm bảo li ích chính trị , quyền
dân chủ , quyền công dân ... thực hiện quyền lực thuộc về nhân dân
d , Động viên các lực ng trong khi liên minh gương mu chấp hành đường li chính
trị của Đảng , pháp luật và chính sách của nhà nước
152. Chọn phương án sai . Trên lập trường tưởng - chính trị của giai cấp công
nhân , để thực hiện liên minh giai cấp , tng lớp xã hội cn phải :
a . Hoàn thiện , phát huy dân chủ hội chủ nghĩa và quyền làm chủ của nhân dân
b . Không ngừng phát huy sức mạnh của khi đại đoàn kết toàn dân tộc
c . Tăng cường sự đồng thuận của toàn xã hội
d . Tăng cường sự thng trị của giai cấp công nhân đi với các giai cấp tng lớp
khác trong xã hội
153. Theo Lênin , hình thc liên minh đặc biệt chủ yếu gồm nhng giai cấp , tng
lớp nào ?
lOMoARcPSD| 36066900
a . Giai cấp công nhân , giai cấp nông dân tng lớp hội khác
b . Giai cấp công nhân , giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
c . Giai cấp công nhân , giai cấp nông dân giai cấp sản
d . Giai cấpng nhân c tầng lớp xã hội khác
154. Lập trường chính trị của liên minh gia giai cấp công nhân , giai cấp nông nhân
tng lớp trí thc dựa nền tảng hệ tưởng của giai cấp nào ?
a. Giai cấp công nhân
b . Giai cấp nông dân
c . Tầng lớp trí thức
d . Giai cấp công nhân , giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
155. Phụ n là lực lượng quan trọng và đông đảo trong đội ngũ nhng người lao
động tạo dựng nên hội , vai trò của họ chủ yếu được thể hiện trong lĩnh vực nào ?
a . Trong kinh tế gia đình
b . Trong đời sng văn hóa , tinh thần
c . Mọi lĩnh vực đời sng hội trong gia đình
d . Trong đời sng tinh thần của gia đình hội
156. cấu giai cấp - hội nước ta hiện nay :
a . Giai cấp công nhân , giai cấp nông dân , tầng lớp tư sản
b . Giai cấp công nhân , giai cấp nông dân , tng lớp trí thc , tng lớp sản , tiểu
sản và các tng lớp nhân dân lao động khác
c . giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
d. giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức tăng lữ
157. Trí thc một bộ phận hội đặc biệt quan trng , họ tồn tại với cách :
a . Giai cấp
b . Tng lớp
c . Cộng đồng hội
d . Giai cấp trung gian
158. theo quan điểm của các nhà sáng lập ra chủ nghĩa hội khoa hội, giải quyết
vấn đề dân tộc, theo giai cấp trong chủ nghãi xã hội phải tuân theo nguyên tắc cơ
bản nào?
a. Xóa bỏ tình trạng người bóc lột người
b. Xóa b mọi khác biệt về giai cấp
c. Xóa b sự phân biệt giàu nghèo giữa các quc gia
d. Đại đoàn kết giữa các dân tộc
159. một trong nhng đặc trưng bản của chủ nghĩa hội ?
a. Từng bước xóa bỏ chết độ sở hu bản chủ nghĩa đồng thời tiến hành thiết lập
chế độ công hu về liệu sản xuất
b. Từng bước xóa b chế độ công hữu đồng thời tiến hành thiết lập chế độ hữu về
liệu sản xuất
c. Thực hiện nguyên tắc phân phi theo nhu cầu
d. Xây dựng nhà nước mang bản chất phi giai cấp
160. nội dung chính tr của liên minh gia các giai cấp công nhân, nông dân tng
lớp trí thc trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
a. ổn định kinh tế vĩ mô
lOMoARcPSD| 36066900
b. Gi vng lập trường chính tr- tưởng của giai cấp công nhân
c. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
d. Đy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
161. Mục tiêu của giai đoạn th nhất của cách mạng hội chủ nghĩa ?
a. Giải phóng con người , giải phóng hội
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân nhân dân lao động.
c. Xây dựng chế độ hội mới
d. Xóa b bóc lột đem lại đời sng ấm no cho nhân dân
162. Mục tiêu cui cng của giai cấp công nhân , của cuộc cách mạng hội chủ
nghĩa là ?
a. Giành chính quyền
b. Giải phóng con người , giải phóng hội
c. Đánh đổ chủ nghĩa bản
d. Giành quyền lãnh đạo cho giai cấp công nhân
163 , Đặc trưng nào sau đây thể hiện thuộc tính bản chất của chủ nghĩa hội vi con
girời và do con người ?
a. Chủ nghĩa hội do nhân dân lao động làm chủ
b. Chủ nghĩa hội có nền kinh tế phát trin cao
c. Chủ nghĩa hội nhà ớc kiu mới
d. Chủ nghĩa hội có mi quan h hữu nghị , hp tác với nhân dân các nước trên
164. đâu tiền đề , điều kiện cho sự ra đời của hình thái kinh tế - hội cộng sản
chủ nghĩa ?
a. Sự phát trin của quan hệ sản xuất sự trưởng thành của giai cấp sản
b . Sự phát triển của lực lượng sản xuất sự trưởng thành của giai cấp công nhân
c . sự lãnh đạo của Đảng cộng sản chng lại chính quyền giai cấp sản
d. Hình thái kinh tế - hội cộng sản tự ra đời như một tất yếu
165. trong hội bn chủ nghĩa, khi lực ợng sản xuất ngày càng khí hóa,
hiện đại hóa, mang tính xã hội hóa cao, thì:
a. Quan hệ sản xuất sẽ trở thành xiềng xích của lực ợng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất s biến đổi đ phù hp n với lực ng sản xuất
c . Quan hệ sản xuất s bin đồi , mang tính hội hóa
d . Quan hệ sản xuất s mở đường cho lực ng sản xuất phát trin
166. Cách mạng sản chủ yếu được thực hiện bằng con đường nào ?
a. Giải quyết xung đột bằng hòa bình
b. Cũng c phát trin kinh tế
c. Bạo lực cách mạng
d. Giáo dục ý thức và tinh thần cách mạng
167. cương lĩnh xây dựng đất bước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội ( 1991 )
, đã xác định :
a. hình hội chủ nghĩa Việt Nam có năm đặc trưng
b. hình hội chủ nghĩa Việt Nam sáu đặc trưng
c. hình hội chủ nghĩa Việt Nam có bảy đặc trưng
d. hình hội chủ nghĩa Việt Nam tám đặc trưng
lOMoARcPSD| 36066900
168. Chọn phương án sai về dân chủ :
a . Dân chủ là một phạm trù chính trị
b . Dân chủ một phạm tlịch sử
c . Dân chủ một giá trị hội
d . Dân chủ tồn tại trong mọi hội
169. Ch ra tiêu chí không thuộc bản chất của nền dân chủ hội chủ nghĩa ?
4. Quyền lực thuộc về nhân dân
b . Đảng cộng sản của giai cấp công nhân lãnh đạo
c . Cơ sở kinh tế chế độ công hữu về các liệu sản xuất chủ yếu
d . Đa nguyên về chính trị
170. Trong các đặc điểm sau đây , đặc điểm nào không thuộc đặc điểm của hệ thng
chính trị nước ta ?
a . Lấy chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng
b . Được tổ chc vận hành theo nguyên tắc tam quyền phân lập
c . Đưc tổ chức vận hành theo nguyên tắc tập trung dân chủ
d . Nhất nguyên về chính trị , đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam
171. Cách mạng hội chủ nghĩa kết quả tất yếu của :
a . Việc giải quyết mâu thun giữa những giai cấp li ích khác nhau trong chủ nghĩa
bản
b . Việc giải quyết mâu thun giữa kẻ giàu người nghèo trong hội
c . Giải quyếtu thun giữa các nước giàu nước nghèo
d . Giải quyết mâu thuẫn gia lực lượng sản xuất quan hệ sản xuất trong phương
thc sản xuất tư bản chủ nghĩa
172. Chọn từ thích hợp để hoàn thiện luận điểm sau : “ nhà nước xã hội chủ nghĩa là
nhà nước đó , sự thng trị chính tr thuộc về ... , do cách mạng hội chủ nga
sản sinh ra và có s mệnh xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
a. Giai cấp công nhân
b . Toàn th nhân dân
c . Đảng cộng sản
d . S đông
173. Theo Ph.Ăngghen , trong giai đoạn đu của hội cộng sản chủ nghĩa thi :
a . Có th ngay lập tức xóa b chế độ tư hữu
b . Không thể ngay lập tc xóa bỏ chết độ hu
c . Có th chủ động làm cho lực lưng sản xuất tăng lên đến mức đ xây dựng nền kinh tế
công hữu
d . Có th biến quan hệ sản xuất bản chủ nghĩa thành quan hệ sản xuất xã hội chủ
174. Lênin cho rằng thiết lập một chế độ hội cao hơn chủ nghĩa bản, nghĩa
nâng cao … và do đó ( và nhằm mục đích đó ) phải tổ chc lao động theo một trình
độ cao hơn
a. Năng suất lao động
b. Trình độ lao động
c. Trình độ người lao động
d. Hiệu quả phân phi
lOMoARcPSD| 36066900
175. Nnước chuyên chính sản mang bản chất của :
a . Giai cấp nông dân , quyền lực , li ích , ý chí của nhân dân lao động ,
b . Giai cấp công nhân , đại biểu lợi ích , quyền lực , ý chí của nhà dân lao động.
c . Giai cấp tư sản , đại diện cho quyền li của toàn th nhân dân lao động
d . không mang bản chất giai cấp, nhà nước thuộc về toàn th nhân dân
176. Chọn phương án sai , Dựa vào đâu để so sánh sự khác nhau gia nền dân chủ
hội chủ nghĩa với nền dân chủ sản ?
a . Bản chất giai cấp
b . Cơ chế chính trị
c . Bản chất nhà ớc
d . Trình độ phát triển kinh tế
177. Nền dân chủ sản ra đời trong thời gian nào ?
a . Cui thế ky XIX đu XV
b . Cui thế ky XIX đầu XX
c . Cui thế ky XIX
d . Đầu thế ky XX
178. Chọn phương án sai về nền dân chủ sản :
a . Nền dân chủ tư sản ra đời là một bước tiến lớn của nhân loại
b . Nền dân chủ tư sản đề cao quyền tự do , bình đng , dân chủ
c . Nền dân chủ tư sản đưc xây dựng trên nền tảng kinh tế chế độ tư hữu về liệu sản
xuất
d . Nền dân chủ sản là nền dân chủ của đa s nhân dân lao động
179. Trong các hình thc cộng đồng người sau đây , hình thc nào khai nhất ?
a . Thị tộc
b , Bộ lạc
c . Bộ tộc
d . Dân tộc
180. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin , khái niệm dân tộc được hiểu theo mấy nghĩa
bán ?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
181. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin , phương Tây dân tộc xuất hiện khio ?
a . Khi mâu thun giai cấp đi đến ch không th điều hòa
b . khi xác định đưc địa bàn lãnh thổ riêng biệt
c . khi phương thc sản xuất bản chủ nghĩa được xác lập thay thế phương thc
sản xuất phong kiến
d . khi lực ng sản xuất phát trin đến trình độ cao mâu thun với quan hệ sản xuất vn
182. Đặc trưng nào sau đây được xem đặc trưng quan trọng nhất của dân tộc
theo nghĩa quc gia dân tộc ?
a . Có ngôn ngữ chung
lOMoARcPSD| 36066900
b . Có sự quản của một nhà nước
c . Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt
d . chung phương thc sinh hoạt kinh tế
183. Dân tộc hiểu theo nghĩa quc gia dân tộc mấy đặc trưng bản ?
a . 3 đặc trưng
b . 4 đặc trưng
c . 5 đặc trưng
d . 6 đặc trưng
184. Đâu tiêu chí quan trọng nhất để phân định một tộc người vị trí quyết
định đi với sự tồn tại và phát triển của mỗi tộc người ?
a , Cộng đồng về ngôn ngữ
b . Cộng đồng về văn hóa
c . Cộng đồng vềm lý tính cách
d . Ý thc tự giác tộc người
185. Sự hình thành các tổ chc như ASEAN , EU ... là biểu hiện cho xu hướng nào
sau đây ?
a . Xu ớng cộng đồng dân mun tách ra đ hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
b . Xu ớng liên minh của các dân tộc
c . Xu hướng khng định quyền tự quyết dân tộc
d . Xu hướng khng định quyền bình đng dân tộc
186. Điền vào chỗ trng từ còn thiếu để hoàn chnh khái quát Crong lĩnh dân tộc
của Lênin : Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng , các dân tộc được quyền ..... , liền
hiệp công nhận tất cả các dân tộc lại .
a. Tự do
b. Độc lập
c. Tự quyết
d. Hạnh phc
187 , Việt Nam bao nhiều dân tộc ?
a. 32
b. 52
c. 54
d. 56
188. Nhận địnho sau đây sai khi nói về các đặc điểm nổi bật của dân tộc Việt
Nam ?
a . Có sự chênh lệch về s dân giữa các tộc người
b . Các dân tộc Tủ xen k nhau chiến lưc quan trọng
c . Dân tộc Kinh phân bổ chủ yếu địa bàn vị trí chiến lược quan trọng
d . Các dân tộc Việt Nam có trình độ phát trin không đều
189. Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua ch sự phản ảnh ảo vào trong đu óc của
n n người - của nhng lực lượng ở bên ngoài chi phi cuộc sng hàng ngày của họ ,
ch là sự phản ánh trong đó nhng lực lượng ở trn thế đã mang hình thc nhng
lực lượng siêu trn thế . Câu nói trên là của ai ?
a . C.Mác
b . Ph.Angghen
lOMoARcPSD| 36066900
e . V.LLênin
d . Hồ Chí Minh
190 , Chủ nghĩa Mác - Lênin chi bản chất của tôn giáo ?
a. Hệ thng những niềm tin, sự ngưỡng mộ trước các sự vật hiện ng, lực ng thần
thánh linh thiêng đ cầu mong sự che chở, gip đỡ
b. Sự suy đoán, hành động một cách tùy tiện, sai lệch những điều bình thường chun mực
trong cuộc sng
c. Niềm tin của con người vào các lực ng siêu nhiên, thần thánh đến mức muội,
cuồng tín
d. Một hiện ợng hộ văn hóa do con người sáng tạo ta.
191. Khi mà khoảng cách gia ‘biết ‘chưa biết’ vẫn tồn tại, khi nhng điều
khoa học chưa giải thích được thì điều đó thường được giải thích thông qua lăng
kính các tôn giáo. Đó là sự biểu hiện của nguồn gc nào sau đây?
A. Nguồn gc tự nhiên của tôn giáo
b. Nguồn gc kinh tế - hội của tôn giáo
c. Nguồn gc nhn thc của tôn giáo
d. Nguồn gc tâm của tôn giáo
192 Tôn giáo một hiện trọng hội phổ biến tất cả các dân tộc , quc gia , châu
lục . Điều này bộc lộ tính chấto của tôi giảo ?
a . Tính lịch sử
b .Tính kinh tế xã hội
c . Tính qun chúng
d . Tính chính trị
193. mấy nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chi
nghĩa xã hội ?
a. 3 nguyên tắc
b. 4 nguyên tắc
c.5 nguyên tắc
d. 6 nguyên tắc
194. Việt Nam hiện nay bao nhiều tôn giáo được công nhận cách pháp nhân ?
a. 7
b. 13
c. 26
d. 40
195. Tôn giáo nào sau đây được xem tôn giáo nội sinh Việt Nam ?
a. Tin Lành
b. Công giáo
c. Hồi giáo
d. Phật giáo Hòa Hảo
196. Theo quan điểm chính sách tôn giáo của Đảng Nhà nước Việt Nam hiện nay
thì công tác tôn giáo là trách nhiệm của ai ?
a. Giáo dân
b. Hàng ngũ chức sắc cácn giáo
lOMoARcPSD| 36066900
c. Đảng Cộng sản
d. Hệ thng chính trị
197. Nội dung thực hiện quyền bình đẳng , đoàn kết , tôn trọng , giúp nhau cng là
triển gia các dân tộc thuộc lĩnh vựco trong chính sách dân tộc bản của 12 .
Nhà nước ta ?
a. Chính trị
b. Kinh
c. Văn hóa
d. hội
198 , Theo Lênin , xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ ln tc v hướng
nào sau đây :
a . Xu hướng tách ra và liên minh của các dân tộc
b . Xu hướng liên minh và bình đng của các dân tộc
c . Xu hướng tách ra và tự quyết các của dân tộc
d . Xu hướng bình đng tự quyết của các dân tộc
199. Dân tộc theo nghĩa tộc người mấy đặc trưng bản ?
a . 2 Đặc trưng
b . 3 Đặc trưng
C. 4 Đặc trưng
d . 5 Đặc trưng
200 , Theo Lênin , mấy xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc ?
a . 2 Xu ớng
b . 3 Xu hướng
C. 4 Xu hướng
d . 5 Xu hướng
201. Cương lĩnh dân tộc của ch nghĩa Mác - Lênin mấy nội dung bản ?
a . 2 Nội dung
b . 3 Nội dung
C. 4 Nội dung
d . 5 Nội dung
202. Nội dung nào sau đây không thuộc Cương lĩnh dân tộc của Lênin ?
a . Các dân tộc hoàn toàn bình đng
b . Các dân tộc hoàn toàn tự do
c . Các dân tộc đưc quyền tự quyết
d . Liên hiệp công nhận tất cả các dân tộc lại
203. Dân tộc Kinh chiếm bao nhiêu phn trăm dân s của cả nước ?
a . 57,3 %
b . 85,7 %
c . 14,3 %
d . 38,7 %
204. 53 dân tộc thiểu s của Việt Nam chiếm bao nhiêu phn trăm dân s của cả
nước ?
a . 57,3 %
lOMoARcPSD| 36066900
b . 85,7 %
c . 14,3 %
d . 38.7 %
205. Ở nhng thời kỳ lịch sử khác nhau , vai trò tác động của từng tôn giáo đi với
đời sng xã hội không ging nhau . Quan điểm , thái độ của các giáo hội , giáo sỹ ,
giáo dân về nhng lĩnh vực của đời sng hội luôn sự khác biệt . vậy khi xem
t , đánh giá và ng xử đi với nhng vấn đề liên quan đến tôn giáo cn bảo đảm
nguyên tắc nào sau đây ?
a . Tôn trọng , bảo đảm quyền tự do , tín ngưỡng và không tin ngưỡng của nhân n cải
tạo hội cũ xây dựng xã hội mới
b . Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình _
c. Phân biệt hai mặt chính trị - tư tưởng , tín ngưỡng , tôn giáo li dụng tín ngưỡng tôn
giáo trong quá trình giải quyết vấn đề tôn giáo
d . quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tín ngưỡng tôn giáo
206 , Hãy sắp xếp các hình thc cộng đồng người sau từ thấp đến cao ? . quan
điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tín ngưỡng tôn giáo
a. Thị tộc , bộ tộc , bộ lạc , dân tộc
b . Bộ lạc , bộ tộc , thị tộc , dân tộc
c . Thị tộc , bộ lạc , bộ tộc , dân tộc
d, Bộ tộc , thị tộc , bộ lạc , dân tộc
207. theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin thì hình thc cộng đồng người nào
cao nhất trong các hình thc sau ?
a. bộ tộc
b. thị tộc
c. dân tộc
d. bộ lạc
208. nguyên nhân quyết định sự biến đổi của cộng động dân tộc do?
a. sự biến đổi của phương thc sản xuất
b. dấu tranh giai cấp
c. cách mạng hội
d. công cuộc khai thác xâm chiếm thuộc địa
209. nội dung nào sau đây thể hiện không đúng đặc trưng của dân tộc theo nghĩa
quc gia dân tộc?
a. nh thổ chung, ổn định, không bị chia cắt
b. sự quản của một đảng cộng sản
c. ngôn ngữ chung của quc gia
d. chung phương thức sinh hoạt kinh tế
210. nội dung nào sau đây không phải đặc trưng bản của dân tộc theo nghĩa tộc
người ?
lOMoARcPSD| 36066900
a. ý thức tự giác tộc người
b. lãnh thổ chung, ổn định
c. cộng đồng về văn hóa
d. cộng đồng về ngôn ngữ
211. trong một quc gia nhiều tộc người, căn c vào đâu để phân biệt tộc người đa
s hay thiểu s ?
a. căn cứ vào cùng địa bàn phân b của mi cộng đồng
b. căn cứ vào trình độ phát trin của mi cộng đồng
c. căn cứ vào sự đóng góp của mi cộng đồng đi với quc gia
d. căn c vào s ợng của mỗi cộng đồng người
212. sự thành lập của quc gia Đông Timor khu vực đông nam á biểu hiện cho
xu ớng nào sau đây?
a. xu hướng cộng đồng dân mun tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc
độc lập
b. xu hướng liên minh của các dân tộc
c. xu hướng hp tác của các dân tộc
d. xu hướng khng định quyền bình đng dân tộc
213. đây quyền thiêng liêng của các dân tộc, không phân biệt dân tộc lớn hay nhỏ,
ở trình độ phát triển cao hay thấp. Các dân tộc đều có nghĩa vụ và quyền lợi ngang
nhau trên tất cả các lĩnh vực của đời sng xã hội, không dân tộc nào được gi đặc
quyền, đặc lợi về kinh tế, chính trị, văn hóa. luận điểm trên thể hiện cho nội dung
nào của cương lĩnh dân tộc ?
a. các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. các dân tộc hoàn toàn tự do
c. các dân tộc đưc quyền tự quyết
d. liên hiệp công nhận tất cả các dân tộc
214. để thực hiện quyền bình đẳng dân tộc trước hết cn phải thực hiện nội dung
nào sau đây ?
a. phải nhân chia lãnh thổ ng
b. phải thng nhất về sự quản lý của một nhà nước
c. phải thủ tiêu trình trạng áp bc giai cấp
d. phải có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
215. sở để thực hiện quyền n tộc tự quyết xây dựng mi liên hệ hu nghị,
hợp tác gia các dân tộc là gì?
A. Quyền tự do của các dân tộc
b. Quyền bình đẳng của các dân tộc
c, quyền độc lập của các dân tộc
d, quyền hạnh phc của các dân tộc
lOMoARcPSD| 36066900
216. Nội dung nào sau đây không biểu hiện cho quyền tự quyết dân tộc?
A quyền tự lựa chọn chế độ chính trị con đường phát trin của dân tộc mình
b.quyền tách ra thành lập một quc gia dân tộc độc lập
c quyền tự nguyện liên hiệp với dân tộc khác trên sở bình đng
d quyền lợi nghĩa vụ ngang nhau trên tất cả các lĩnh vực
217. Các thế lực phản động, th địch thường xuyên lợi dụng chiêu bài nào sau đây
để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước hoặc kích động đòi ly khai?
A. Dân tộc bình đng
b, dân tộc tự do
c. Dân tộc tự quyết
d dân tộc độc lập
218. Nội dung nào sau đây trong Cương nh dân tộc của Lênin phản ánh sự thng
nhất gia giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp: phản ánh sự gắn bó chặt chẽ
gia tinh thn của chủ nghĩa yêu nước và chủ nghĩa quc tế chân chính?
A các dân tộc hoàn toàn độc lập
b các dân tộc hoàn toàn tự do
c các dân tộc đưc quyền tự quyết
d Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
219 Chọn câu trả lời sai khi đề cập đến đặc điểm của dân tộc Việt Nam?
A các dân tộc Việt Nam truyền thng đoàn kết gắn lâu đời trong cộng đồng dân tộc
quóc gia thng nhất
b mi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng, góp phần tạo nên sự phong ph, đa dạng của nề
văn hóa Việt nam thng nhất
c Các dân tộc Việt Nam sự phát triển đồng đều
d Các dân tộc tr xen k nhau
220 Điền vào ch trng từ còn thiếu để hoàn thiện quan điểm của Đảng nhà nước
ta về vấn đề dân tộc và giải quyết quan hệ dân tộc trong đại hội XII:”Tăng cường
kiểm tra, giám sát , đánh giá kết qu thực hiện các chủ trương, chính sách dân tộc
của Đảng nhà nước các cấp. Chng ......... dân tộc, nghiêm trị nhng âm mưu
hành động chia rẽ, phá hoại khi đại đoàn kết dân tộc.”
a Kì thị
b. Kích động
c. Chia r
d. Bất bình đng
221. Nội dung nào sau đây không phải quan điểm bản của Đảng ta khi nói về
vấn đề dân tộc?
a. Vấn đề dân tộc và đoàn kết là vấn đề chiến lưc cơ bản, lâu dài, đồng thời cũng là vấn
đề cấp bách hiện nay.
b. Các dân tộc trong đại gia đình Việt Nam bình đng, đoàn kết, tương tr, gip nhau
cùng phát trin
c. Phát trin toàn diện về chính trị, kinh tế, văn hóa, hội và an ninh - quc phòng trên
địa bàn vùng dân tộc miền ni.
lOMoARcPSD| 36066900
d. Ưu tiên đu phát triển kinh tế - hội c vng đồng bằng thành thị, trước
hết tập trung vào phát triển giao thông.
222. sao nói chính sách đu dân tộc của Đảng Nhà nước ta mang tính cách
mạng tiến bộ, đồng thời còn mang tính nhân văn sâu sắc? Chọn phương án sai?
a. chính sách đó không b sót bất kì dân tộc nào.
b. chính sách đó không cho phép bất tưởng kỳ thị, chia rẻ dân tộc nào.
c. chính sách đó nhằm phát huy nội lực của mi dân tộc kết hp với sự gip đỡ có hiệu
quả của các dân tộc anh em trong cả nước.
d. chính sách đó phát huy được ưu thế của dân tộc đa s
223. Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công
nhân tất cả dân tộc.
b. Các dân tộc đoàn kết, bình đng và liên hiệp công nhân tất cả dân tộc.
c. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc quyền bình đng, liên hiệp công nhân
các dân tộc lại với nhau.
d. Các dân tộc hoàn toàn bình đng, tự quyết liên hiệp công nhân các nước
224. Khu vực nào sau đây không được xem một trong bn bộ phận khu vực trọng
điểm mà các thế lực th địch thường xuyên lợi dụng vấn đề dân tộc và tôn giáo
nhằm thực hiện “diễn biến hòa bình”?
a. Tây Bắc
b. Tây Nguyên
c. Tây duyên hải miền Trung
d. Đông Nam Bộ
225. điền các từ còn thiếu vào chỗ trng: Quyền dân tộc tự quyết quyền làm chủ
của mỗi dân tộc đới với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính
trị - xã hội và phát triển của dân tộc mình
a. cách thức
b. con đường
c. mục tiêu
d. hình thức
226. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung o được coi
bản nhất, tiên quyết nhất?
a. Tự quyết về chính trị
b. Tự quyết về kinh tế
c. Tự quyết về văn hóa
d. Tự quyết về lãnh thổ
227. Trong một quc gia đa tộc người thì vấn đề cn giải quyết được coi ý nghĩa
bản nhất để thực quyền bình đẳng gia các dân tộc?
a. Ban hành
b.
c. Chng tư
hệ thng hiến pháp và pháp luật về quyền bình đng
tưởng phân biệt chủng tộc, kỳ thị chia r dân tộc
lOMoARcPSD| 36066900
giữa các dân tộc
lOMoARcPSD| 36066900
d. Nâng cao trình độn trí, văn hóa cho đồng bào\
e. Xóa bỏ dn sự chênh lệch về mọi mặt gia các dân tộc do lịch sử để lại
228. sở hình thành gia đình dựa trên các mi quan hệ bản nào?
a. Quan hệ giữa cha m con cái
b. Quan hệ hôn nhân quan hệ huyết thng
c. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
d. Quan hệ giữa nghĩa vụ và quyền li
229. Quan hệ nào được xem nền tảng hình thành nên các mi quan hệ khác trong gia
đình, là cơ sở pháp cho sự tồn tại của mỗi gia đình?
a. Quan hệ huyết thng.
b. Quan hệ truyền thng
c. Quan hệ đạo đức
d. Quan hệ hôn nhân
230. Điền vào chỗ trng cụm từ thích hợp để hoàn chnh khái niệm sau : Gia đình
là một hình thc ... xã hội đặc biệt , được hình thành , duy trì và củng c chủ yếu
dựa trên cơ sở hôn nhân , quan hệ huyết thng và quan hệ ni dưỡng , cng với
nhng quy định về quyền nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình .
a , tập hp
b . chu the
c . cộng đồng
d . té bào
231. Gia đình vai trò như thế nào đi với sự tồn tại , vận động phát triển của
hội ?
a . bản .
b . Chủ yếu .
c . Tất yếu ,
d . Quyết định .
232. Luận điểm nào sau đây sai khi đề cập đến vị trí của gia đình ?
a . Gia đình tế bào của hội .
b . Gia đình yếu t quan trọng nhất trong lực lượng sản xuất .
c . Gia đình tổ ấm , mang lại gtrị hạnh phc , sự hài hoà trong đời sng cá nhân của
mi thành viên ,
d . Gia đình là cầu ni giữa nhân và hội .
233. “ ... nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội , xã hội tt thì gia đình càng tt ,
gia đình tt thì hội mới tt . Hạt nhân của hội chính gia đình . Nhận định
trên là của ai ?
a . C.Mác .
b . Ph.Angghen
C. VILênin .
d . Hồ Chí Minh .
lOMoARcPSD| 36066900
234. Gia đình các chc năng bản nào ?
a . Chc năng tái sản xuất ra con người ; Chc năng nuôi dưỡng , giáo dục ; Chc
năng kinh tế tổ chc tiêu dng ; Chc năng tho mãn nhu cu tâm sinh , duy
trì tình cảm gia đình .
b . Chức năng tái sản xuất ra con người ; Chức năng nuôi dưỡng , giáo dục ; Chức năng
sản xuất và tiêu dùng ; Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý , duy trì tình cảm gia
dinh
C. Chức năng tái sản xuất ra con người ; Chức năng nuôi dưỡng , Chức năng sản xuất và
tiêu dùng , Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý .
d . Chức năng tái sản xuất ging nòi ; Chức năng nuôi dưỡng , giáo dục ; Chức năng Sân
xuất tiêu dùng , Chức năng duy trì tình cảm gia đình .
235. Chc năng nào sau đây chc năng đặc th của gia đình ?
a. Chc năng tái sản xuất ra con người .
b. Chức năng nuôi dưỡng , giáo dục .
c. Chức năng kinh tế tổ chức tiêu dùng .
d. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm , sinh lý . |
236. Chc năng nào sau đây của gia đình quyết định đến mật độ dân nguồn
lực lao động của một quc gia và quc tế ?
a. Chc năng tái sản xuất ra con người .
b . Chức năng nuôi dưỡng , giáo dục
c . Chức năng kinh tế tổ chức tiêu dùng .
d . Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm , sinh lý . của cha m đi với con cái , đồng thời th
hiện trách nhiệm của gia đình với xã hội ?
237. Chc năng nào sau đây của gia đình thể hiện tình cảm thiêng liêng , trách
nhiệm đi với Sự hình
a . Chức năng tái sản xuất ra con người ,
b . Chc năng nuôi dưỡng , giáo dục .
c . Chức năng kinh tế tổ chức tiêu dùng .
d . Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm , sinh lý . quan trọng
238. Chc năng nào sau đây của gia đình ý nghĩa rất thành nhân cách , đạo đc ,
li sng của mỗi người ?
a . Chức năng tái sản xuất ra con người .
b . Chc năng nuôi dưỡng , giáo dục .
C. Chức ng kinh tế tổ chức tiêu dùng .
d . Chức năng thoả mãn nhu cầu tân , sinh lý .
239. Chc năng nào sau đây của gia đình đảm bảo nguồn sinh sng , đáp ng nhu
vật chất , tinh thn của các thành viên trong gia đình ?
a . Chức năng tái sản xuất ra con người ,
b . Chức năng nuôi dưỡng , giáo dục .
c . Chc năng kinh tế và tổ chc tiêu dng .
d . Chức năng thoả mãn nhu cầu tầm , sinh .
lOMoARcPSD| 36066900
240. Để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội , phi dựa vào
sở kinh tế - xã hội nào ?
a . Phát trin lực ng sản xuất hội .
b . Xoá b bất bình đng , áp bức , bóc lột trong hội .
c . Áp dụng khoa học ky thuật , nâng cao năng suất lao động ,
d . Xoá bỏ chế độ hu , xác lập chế độ công hu về liệu sản xuất .
241. Để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội , phải dựa trên
sở chính tr- xã hội nào ?
a . Xoá b bất bình đng , áp bức , bóc lột trong xã hội .
b . Phát trin lực ng sản xuất xã hội .
c . Tiến hành đấu tranh cách mạng .
d . Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân nhân dân - động , nhà
nước xã hội chủ nghĩa .
242. Hôn nhân tự nguyện hôn nhân được xây dựng dựa trên sở nào ?
a . Tình yêu chân chính .
b . Tình cảm nam - nữ ,
c . Mai mi .
d . Môn đăng hộ đi .
243. Thực hiện thủ tục pháp trong hôn nhân thể hiện điều ?
a . Sự tôn trọng trong tình yêu : Trách nhiệm của cá nhân với gia đình hộ 1
b . Sự n trọng trong tình yêu : Trách nhiệm giữa nam và nữ .
c . Trách nhiệm của nhân với gia đình xã hội và ngưc lại .
d . Sự tôn trọng trong tình yêu : Trách nhiệm gia nam n ; Trách nhiệm ,
nhân với gia đình và xã hội và ngược lại .
244. Chủ trương kế hoạch hoá gia đình Việt Nam hiện nay :
a . Mi cặp v chồng chỉ nên từ 1 đến 2 con .
b . Mỗi cặp vợ chồng nên sinh đủ hai con .
c . Mi cặp v chồng ch nên có 1 con .
d . Mi cặp v chồng th nhiều con .
245. Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội
Việt Nam hiện nay thể hiện ở nhng khía cạnh nào ?
a . Quy , kết cấu gia đình ; Các chc năng của gia đình ; Quan hệ gia đình .
b . Quy mô , kết cấu gia đình ; Các chức năng của gia đình ; Quan hệ hôn nhân và quan hệ
v chồng .
c . Quy mô , kết cấu gia đình ; Các chức năng của gia đình ; Chun mực văn hoá gia dinh
d . Quy mô , kết cấu gia đình ; Quan hệ giữa các thế hệ , các gtrị , chun mực văn hoả
gia đình .
246. Nhận địnho sau đây sai trong các phương hướng bản xây dựng phát
triển gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa hội ?
a . Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng , nâng cao nhận thức của xã hội về xây dựng và
phát trin gia đình ; Tiếp tục phát trin nâng cao chất ng phong trào xây dựng gia
đình văn học
b . Đy mạnh phát trin kinh tế xã hội , nâng cao đời sng vật chất , kinh tế hộ gia đình .
c . K thừa những giá trị của gia đình truyền thng đồng thời tiếp thu những tiến bộ của
lOMoARcPSD| 36066900
nhân loại về gia đình trong xây dựng gia đình hiện nay .
d . Chú trọng xây dựng hệ thng chính trị vng mạnh làm nền tảng xây dựng gia
đình ấm no , hạnh phúc .
247. Ngày Gia đình Việt Nam ngày nào ?
a . 28/4 .
b . 28/5 .
c . 28/6 .
d . 28/7 .
248. Nội dung nào sau đây không thuộc tiêu chuẩn của gia đình văn hoá Việt Nam
hiện nay ?
a . Bình đẳng , hạnh phúc , dân chủ .
b . Gương mu chấp hành chủ trương , chính sách của Đảng , pháp luật của Nhà nước ,
tích cực tham gia các phong trào thi đua của địa phương nơi cư tr ,
c . Gia đình hòa thuận , hạnh phc , tiến bộ ; tương tr gip đỡ mọi người trong cộng
dong
d . Tổ chức lao động , sản xuất , kinh doanh , công tác , học tập đạt năng suất , chất lưng
hiệu quả .
249. Chc năng nào được coi chc năng bản riêng của gia đình ?
a. Tải sản xuất ra con người
b . Tổ chức đời sng gia đình
c . Giáo dục gia đình
d . Tha mãn tâm sinh lý
250. Tác phẩm Nguồn gc của gia đình , của chế độ hu của Nhà ớc
của ai ? a . C.Mác
b . Ph.Angghen
c.V.I. Lênin
d.Hồ Chí Minh
251 Hôn nhân tự nguyện , tiến bộ hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên sở
nào? a. Quyền tự do kết hôn và ly hôn
b . Tình yêu chân chính
c . Tình cảm nam nữ
d Kinh tế - hội XHCN
252. Nội dung bản trực tiếp để xây dựng gia đình Việt Nam hiện nay ?
a. Phát trin kinh tế - hội
b . Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
c . Xây dựng gia đình no ấm , bình đẳng , tiến bộ hạnh phúc
d. Giải phóng phụ nữ
253. Điền từ còn thiếu vào chỗ trng : Gia đình một hình thc cộng đồng hội
được hình thành , duy trì và củng c chủ yếu dựa trên cơ sở hôn nhân và huyết
thng và quan hệ nuôi drỡng , cng với nhng quy định về quyền và nghĩa vụ của
các thành viên trong gia đình
a. Đặc biệt
b . Rất đặc biệt
lOMoARcPSD| 36066900
c . Có một không hai
d . Đon nhất
254. Chc năng nào của gia đình ảnh hưởng lâu dài toàn diện đến cuộc đời của
mỗi thành viên trong gia đình ?
a. Chức năngi sản xuất ra con người
b. Chc năng nuôi ỡng , giáo dục
c. Chức năng kinh tế tổ chức tiêu dùng
d. Chức năng thõa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
255. sở văna để xây dựng gia đình trong chủ nghĩa hội gì?
A. Giá trị văn hóa được xây dựng trên nền tảng hệ tưởng chính trị của giai cấp
công nhân
b . Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân nhân dân lao động , nhà
nước hội chủ nghĩa .
c . Thiết lập chế độ công hữu về TLSX .
d . Các phương án đưc nêu đều đng
256. Điền vào chỗ trng : “ Nểu nghĩa vụ của vợ và chồng là phải thương yêu nhau
thì của nhng kẻ yêu nhau chẳng phải kết hôn với nhau không được
kết hôn với người khác .
a . Nghĩa vụ
b.Trách nhiệm
c . Quyền li
d . Nhu cầu
257. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH , thực hiện chế độ hôn nhân một vợ một chồng
thực hiện sự giải phóng đi với :
a . Phụ n
b . Đàn ông
c . Nông dân
d . Công nhân
NHÀ CÒN MỖI CÁI NỊT !!!
| 1/111

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36066900 lOMoAR cPSD| 36066900
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI KẾT THÚC MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
1. Vì sao chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác – Lênin?
a. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phác thảo ra mô hình chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
b. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã luận chứng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân hiện đại
c. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học dựa vào triết học, kinh tế chính trị để lý giải tính tất
yếu lịch sử của cách mạng xã hội chủ nghĩa và hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ
nghĩa gắn liền với vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân
d. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phân tích các hình thái kinh tế - xã hội trong lịch sử
2. Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì? a. Thời kỳ quá độ.
b. Chủ nghĩa xã hội c. Chủ nghĩa cộng sản d. Thời kỳ Phục hưng
3. Câu nói : “Chủ nghĩa xã hội khoa học tức là chủ nghĩa Mác” là của ai? a. V.I.Lênin b. C.Mác c. Ph.Ăngghen d. Hồ Chí Minh
4. Theo nghĩa rộng, Chủ nghĩa xã hội khoa học được hiểu là gì? a. Chủ nghĩa Mác b. Chủ nghĩa Mác-Ăngghen
c. Chủ nghĩa Mác-Lênin d. Chủ nghĩa cộng sản lOMoAR cPSD| 36066900
5. Theo nghĩa hẹp, Chủ nghĩa xã hội khoa học - một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa
Mác-Lênin – ra đời dựa trên những tiền đề lý luận nào?
a. Triết học Anh, kinh tế chính trị học Đức và chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
b. Triết học Anh, kinh tế chính trị học Pháp và chủ nghĩa xã hội Đức
c. Triết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị học cổ điển Anh và chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
d. Triết học cổ điển Đức, kinh tế chính trị học Pháp và chủ nghĩa xã hội Anh
6. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời dựa vào tiền đề kinh tế - xã hội nào?
a. Phương thức sản xuất phong kiến đã lỗi thời.
b. Sự phát triển của nền đại công nghiêp tư bản chủ nghĩa cùng với sự phát triển và
trưởng thành của phong trào công nhân
c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và khoa học ky thuật hiện đại
d. Sự phát triển của công cụ sản xuất và giao lưu kinh tế quốc tế
7. Cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới phát triển mạnh mẽ, tạo nên nền đại công
nghiệp vào thời gian nào?
a. Vào những năm 30 của thế ky XIX
b. Vào những năm 40 của thế ky XIX
c. Vào những năm 50 của thế ky XIX
d. Vào những năm 30 của thế ky XVIII
8. “Giai cấp tư sản trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế ky đã tạo ra một lực
lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất của tất cả các thế hệ trước đây gộp
lại”. Đánh giá trên được C.Mác và Ph.Ăngghen đưa ra trong tác phẩm nào?
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản b. Gia đình thần thánh c. Hệ tư tưởng Đức lOMoAR cPSD| 36066900 d. Bộ “Tư bản”
9. Tiền đề tư tưởng - lý luận trực tiếp cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là?
a. Triết học cổ điển Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng trước Mác
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán đầu thế ky XIX
10. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán đầu thế ky XIX?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
b. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
c. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
11. Nội dung nào có ý nghĩa nhất trong các giá trị của những tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng Pháp?
a. Thể hiện tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đầy bất công
b. Đưa ra nhiều luận điểm có giá trị về xã hội tương lai
c. Thức tỉnh giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong cuộc đấu tranh chống chế
độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đầy bất công
d. Thể hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và con đường giải phóng giai cấp
12. Một trong những giá trị lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng?
a. Vạch ra quy luật vận động của xã hội loài người
b. Vạch ra quy luật vận động của chủ nghĩa tư bản
c. Phê phán một cách sâu sắc những hạn chế của chủ nghĩa tư bản
d. Tìm ra con đường đấu tranh cách mạng đúng đắn lOMoAR cPSD| 36066900
13. Nguyên nhân chủ yếu những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là?
a. Do khoa học chưa phát triển
b. Do những điều kiên lịch sử khách quan quy định
c. Do thời cơ cách mạng chưa chín muồi
d. Do tư tưởng hạn chế
14. Ph.Ăngghen đã đánh giá: “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa xã hội trở thành một
khoa học”. Hai phát kiến đó là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và Học thuyết giá thăng dư
c. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
15. Phát kiến nào của C.Mác và Ph.Ăngghen khắc phục trực tiếp, triệt để hạn chế của chủ
nghĩa xã hội không tưởng - phê phán, đồng thời luận chứng và khẳng định về phương diện
chính trị- xã hội cho sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi tất yếu của chủ nghĩa xã hội?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Học thuyết giá trị thăng dư
d. Học thuyết về sứ mêṇ h lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân
16. Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học? a. Hệ tư tưởng Đức
b. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
c. Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh d. Gia đình thần thánh lOMoAR cPSD| 36066900
17. Tác phẩm “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản” do C.Mác và Ph.Ăngghen soạn thảo được
công bố trước toàn thế giới vào thời gian nào? a. Tháng 1 năm 1848 b. Tháng 2 năm 1848 c. Tháng 3 năm 1848 d. Tháng 4 năm 1848
18. Đối với toàn bộ phong trào cộng sản và công nhân quốc tế, “Tuyên ngôn của Đảng cộng
sản” được xem như là:
a. Cương lĩnh chính trị, kim chỉ nam hành động của toàn bộ phong trào cộng sản và
công nhân quốc tế
b. Ngọn cờ dẫn dắt nhân dân lao động thế giới
c. Sách lược để xây dựng xã hội mới
d. Học thuyết đấu tranh giai cấp
19. Từ khi ra đời (năm 1848) đến nay, chủ nghĩa xã hội khoa học phát triển qua mấy giai đoạn cơ bản? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
20. Tác phẩm nào được V.I.Lênin đánh giá là “tác phẩm chủ yếu và cơ bản trình bày chủ nghĩa
xã hội khoa học… những yếu tố từ đó nảy sinh ra chế độ tương lai”? a. Chống Đuyrinh b. Hệ tư tưởng Đức
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản d. Tư bản lOMoAR cPSD| 36066900
21. Ph.Ăngghen đã luận chứng sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa
học và đánh giá cao công lao của các nhà xã hội chủ nghĩa không tưởng Anh, Pháp trong tác phẩm nào?
a. Sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
b. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
c. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản d. Chống Đuyrinh
22. “Học thuyết của Mác là học thuyết vạn năng vì nó là một học thuyết chính xác”. Nhận định trên là của ai? a. G.V.Ph.Hêghen b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
23. Ai là người có công đưa chủ nghĩa xã hội từ khoa học, lý luận thành hiện thực? a. C.Mác b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
24. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật hình thành và phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội.
b. Là những quy luật, tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và
phát triển hình thái kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
d. Là những quy luật và tính quy luật của tự nhiên và tư duy lOMoAR cPSD| 36066900
25. Phương pháp luận chung nhất được sử dụng để nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học là:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
c. Chủ nghĩa duy vật biên chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử của triết học Mác-Lênin d. Chủ nghĩa duy tâm
26. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời dựa trên những tiền đề khoa học tự nhiên nào?
a. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tiến hóa, thuyết tế bào
b. Thuyết tiến hóa, thuyết tế bào, thuyết hiện sinh
c. Thuyết tế bào, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, định luật vạn vật hấp dẫn
d. Thuyết duy vật và thuyết duy tâm
27. Câu nói: “Chủ nghĩa xã hội không tưởng không thể vạch ra được lối thoát thực sự. Nó
không giải thích được bản chất của chế độ làm thuê trong chế độ tư bản, cũng không phát hiện
ra được những quy luật phát triển của chế độ tư bản và cũng không tìm được lực lượng xã hội
có khả năng trở thành người sáng tạo ra xã hội mới” là của ai? a. V.I.Lênin b. C.Mác c. Ph.Ăngghen d. Hồ Chí Minh
28. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?
a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản
b. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức
c. Phát hiên ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu chủ nghĩa tư bản,
xây dựng chủ nghĩa xã hội
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội lOMoAR cPSD| 36066900
29. Tác phẩm nào đánh dấu sự chuyển biến lập trường tư tưởng từ duy tâm sang duy vật của C.Mác?
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
b. Nhà nước và cách mạng
c. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen d. Tình cảnh nước Anh
30. Ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị thặng dư, học thuyết về sứ mêṇ h lịch sử
của giai cấp công nhân
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị, học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
c. Chủ nghĩa duy vật, học thuyết giá trị, học thuyết về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ nghĩa duy tâm, chủ nghĩa nhân bản
31. Vì sao nói Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản là tác phẩm đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa
xã hội khoa học? Chọn phương án đúng nhất
a. Vì nó là tác phẩm do C.Mác và Ph.Ăngghen soạn thảo
b. Vì tác phẩm này là ngọn cờ dẫn dắt giai cấp công nhân và nhân dân lao động toàn
thế giới trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản, giải phóng loài người
c. Vì tác phẩm này đưa ra hai phát kiến vĩ đại là chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thăng dư
d. Vì tác phẩm này có giá trị đối với toàn thế giới
32. Mục đích về kiến thức của học phần chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? Chọn phương án đúng nhất
a. Sinh viên có khả năng luận chứng được khách thể và đối tượng nghiên cứu của một khoa
học và của một vấn đề nghiên cứu, phân biệt được những vấn đề chính trị - xã hội trong đời sống hiện thực lOMoAR cPSD| 36066900
b. Sinh viên kiến thức bản, ̣ thống về sự ra đời, các giai đoạn phát triển, đối
tượng, phương pháp và ý nghĩa của viêc học tập, nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học,
một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác - Lênin
c. Sinh viên có thái độ tích cực với việc học tập các môn lý luận chính trị; có niềm tin vào
mục tiêu, lý tưởng và sự thành công của công cuộc đổi mới do Đảng Cộng sản Việt Nam khởi xướng và lãnh đạo
d. Sinh viên có tư duy logic
33. Theo nghĩa hẹp, chủ nghĩa xã hội khoa học được hiểu là: a. Chủ nghĩa Mác - Lênin
b. Học thuyết giá trị thăng dư
c. Một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác - Lênin
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
34. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời vào thời gian nào?
a. Vào những năm 40 của thế ky XVIII
b. Vào những năm 40 của thế ky XIX
c. Vào những năm 50 của thế ky XIX
d. Vào những năm 60 của thế ky XIX
35. Một trong những giá trị của chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp?
a. Tìm ra con đường đúng đắn đề thực hiện cách mạng xã hội, mang lại sự tự do cho người lao động
b. Thể hiên tinh thần phê phán, lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản
chủ nghĩa đầy bất công
c. Làm cho dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn minh
d. Góp phần xây dựng con người mới lOMoAR cPSD| 36066900
36. Tác phẩm nào của C.Mác vào năm 1844 đã thể hiện rõ sự chuyển biến từ thế giới quan
duy tâm sang thế giới quan duy vật, từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa? a. Hệ tư tưởng Đức b. Gia đình thần thánh
c. Biện chứng của tự nhiên
d. Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen – lời nói đầu
37. Ai là người có công lao trong việc vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong điều kiện mới? a. V.I.Lênin b. C.Mác c. Mao Trạch Đông d. Hồ Chí Minh
38. Một trong những bài học Đảng Cộng sản Việt Nam đã rút ra được để góp phần phát triển
chủ nghĩa xã hội khoa học trong thời kỳ mới? Chọn phương án đúng nhất
a. Phải phát triển nền công nghiệp hiện đại, đô thị hóa nông thôn
b. Phải xây dựng nền văn hóa Việt Nam đậm đà bản sắc dân tộc
c. Phải luôn luôn quán triêt quan điểm “dân là gốc”, vì lợi ích của nhân dân, dựa vào
nhân dân, phát huy vai trò làm chủ của dân
d. Phải mở rộng quan hệ về măṭ ngoại giao
39. Với tư cách là một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác - Lênin, chủ nghĩa xã hội
khoa học trực tiếp nghiên cứu điều gì?
a. Học thuyết giá trị thăng dư và phương thức bóc lột sức lao động của nhà tư bản
b. Học thuyết về con người và phương thức khắc phục sự tha hóa của người lao động
c. Học thuyết về tiền tệ, hàng hóa, hàng hóa sức lao động lOMoAR cPSD| 36066900
d. b. Học thuyết về sứ mêṇ h lịch sử của giai cấp công nhân, những điều kiêṇ , những con
đường để giai cấp công nhân hoàn thành sứ mêṇ h lịch sử của mình
40. Chọn phương án đúng nhất về chức năng của chủ nghĩa xã hội khoa học
a. Tạo nên hệ thống những chuẩn mực giá trị đạo đức, góp phần điều chỉnh hành vi của mỗi
con người trong đời sống cộng đồng
b. Chỉ ra con đường thực hiên bước chuyển biến từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã
hội bằng cuộc đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân
c. Giúp phát hiện những mối liên hệ mật thiết giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới
d. Gìn giữ và điều chỉnh những luật lệ chung của xã hội
41. Ph.Ăngghen đã khái quát nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học trong tác phẩm nào?
a. Chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
b. Biện chứng của tự nhiên c. Gia đình thần thánh d. Tình cảnh nước Anh
42. Một trong những ý nghĩa của việc nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Củng cố vai trò hạt nhân của thế giới quan và phương pháp luận
b. Giải thích được bản chất của thế giới
c. Là vũ khí lý luận của giai cấp công nhân hiên đại và đảng của nó để thực hiên quá
trình giải phóng nhân loại và giải phóng bản thân mình
d. Xây dựng con người phát triển toàn diện về cả thể chất và tinh thần
43. Nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học có ý nghĩa thực tiễn không?
a. Không có ý nghĩa thực tiễn vì hệ thống xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu đã sụp đổ
b. Không có ý nghĩa thực tiễn vì trên thực tế chưa có nước nào xây dựng chủ nghĩa xã hội hoàn chỉnh
c. Có ý nghĩa thực tiễn vì nó đảm bảo mối quan hệ hài hòa giữa cá nhân và tập thể lOMoAR cPSD| 36066900
d. Có ý nghĩa thực tiễn vì nó góp phần giáo dục niềm tin khoa học cho nhân dân vào
mục tiêu, lý tưởng xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội
44. Một trong các phương pháp nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học, trên cơ sở những tư
liệu thực tiễn của các sự thật lịch sử mà phân tích để rút ra những nhận định, những khái quát
về lý luận có kết cấu chăṭ chẽ khoa học, được gọi là phương pháp: a. Phân tích b. Tổng hợp
c. Lôgíc và lịch sử d. So sánh
45. Câu nói: “Giai cấp tư sản trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế ky đã tạo ra
một lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất của tất cả các thế hệ trước
đây gộp lại” của C.Mác và Ph.Ăngghen nằm trong tác phẩm nào?
a. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản b. Hệ tư tưởng Đức
c. Nhà nước và cách mạng d. Tư bản
46. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
a. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa và sự trưởng thành của
giai cấp công nhân công nghiệp
b. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp và những thành tựu khoa học tự
nhiên và tư tưởng lý luận đầu thế ky 19
c. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận đầu thế ky 19
d. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiêp tư bản chủ nghĩa, sự trưởng thành
của giai cấp công nhân công nghiêp và những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lý
luận đầu thế ky 19 lOMoAR cPSD| 36066900
47. C.Mác và Ph.Ăngghen phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trải qua mấy thời kỳ? a. 2 b. 4 c. 5 d. 6
48. Có mấy tiền đề dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học? a. 2 b. 4 c. 5 d. 6
49. “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản” do ai soạn thảo? a. C.Mác b. Ph.Ăngghen c. C.Mác và Ăngghen d. V.I.Lênin
50. V.I.Lênin vận dụng và phát triển chủ nghĩa xã hội khoa học trong điều kiện mới trải qua thời kỳ nào?
a. Thời kỳ trước và sau Cách mạng Tháng Mười Nga
b. Thời kỳ trước và sau chiến tranh hiệp định Paris
c. Thời kỳ trước và sau Cách mạng tháng Tám
d. Thời kỳ trước và sau chiến tranh thế giới thứ nhất
51. Trong xã hội tư bản chủ nghĩa, có hai giai cấp cơ bản nào đối lập với nhau về lợi ích?
a. Giai cấp địa chủ và giai cấp công nhân
b. Giai cấp chủ nô và giai cấp nô lệ lOMoAR cPSD| 36066900
c. Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản
d. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
52. Phong trào Hiến chương của những người lao động ở nước Anh diễn ra khoảng từ năm nào đến năm nào? a. 1945-1955 b. 1936-1948 c. 1975-1990 d. 2010-2021
53. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để hoàn chỉnh nhận định sau của C.Mác và Ph.Ăngghen:
“Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của nền đại công nghiệp, còn
…… lại là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp.”?
a. Giai cấp vô sản b. Giai cấp tư sản c. Giai cấp nông dân d. Tầng lớp tri thức
54. Công nhân nước nào được C.Mác và Ph.Ăngghen xem là “đứa con đầu lòng của nền công nghiệp hiện đại”? a. Anh b. Pháp c. Đức d. My
55. Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất Tư bản chủ nghĩa về măṭ xã hội được biểu
hiện thành mâu thuẫn nào sau đây?
a. Mâu thuẫn giữa các nhà tư bản với nhau
b. Mâu thuẫn giữa những người lao động với nhau lOMoAR cPSD| 36066900
c. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
d. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
56. Giai cấp nào sau đây được xem là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp, là chủ thể
của quá trình sản xuất vật chất hiện đại? a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân c. Giai cấp nông dân d. Giai cấp chủ nô
57. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để diễn đạt đúng nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân chính là những nhiệm vụ mà giai
cấp công nhân cần phải thực hiện với tư cách là giai cấp ……., là lực lượng đi đầu trong cuộc
cách mạng xác lập hin hf thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa. a. Cầm quyền b. Thống trị c. Lãnh đạo d. Tiên phong
58. Động lực chính cho cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội hiện đại là?
a. Mâu thuẫn về lợi ích cơ bản không thể điều hòa giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản
b. Mục tiêu giải phóng xã hội loài người
c. Bảo toàn quyền lợi cho giai cấp cầm quyền
d. Xã hội đã bước vào thời kỳ quá độ chuẩn bị cho sự phát triển một hình thái kinh tế xã hội mới
59. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của ai?
a. Bản thân giai cấp công nhân cùng với đông đảo quần chúng và mang lại lợi ích cho đa số
b. Giai cấp công nhân liên minh với giai cấp nông dân lOMoAR cPSD| 36066900
c. Của riêng giai cấp công nhân
d. Mọi giai cấp, tầng lớp trong xã hội
60. Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng một
chế độ sở hữu tư nhân khác
b. Sứ mêṇ h lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ triêt để chế độ tư hữu về tư liêu sản xuất
c. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ triệt để mọi chế độ sở hữu
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
61. “Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của tất cả mọi
người”. Câu nói trên được trích trong tác phẩm nào sau đây? a. Hệ tư tưởng Đức b. Gia đình thần thánh
c. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
d. Luận cương về Phoiơbắc
62. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử?
a. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng
b. Đảng Cộng sản - đội tiên phong của giai cấp công nhân ra đời và đảm nhiệm vai trò lãnh đạo cuộc cách mạng
c. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
d. Giai cấp công nhân là con đẻ, là sản phẩm của nền đại công nghiêp trong phương
thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
63. Điểm khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại so với công nhân thế ky XIX là gì?
a. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại lOMoAR cPSD| 36066900
b. Tồn tại xung đột về lợi ích cơ bản giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
c. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước luôn là lực lượng đi đầu trong các cuộc
đấu tranh vì hòa bình, hợp tác và phát triển
d. Gắn liền với cách mạng khoa học và công nghê ̣hiên đại, với sự phát triển kinh tế tri
thức, có xu hướng trí tuê ̣hóa
64. Lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới, giải quyết thành công các nhiệm vụ trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội là việc thực hiện sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân trên thế giới
hiện nay trên lĩnh vực nào? a. Kinh tế - xã hội
b. Chính trị - xã hội c. Văn hóa tư tưởng d. An ninh quốc phòng
65. Chọn nội dung sai về đăc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam?
a. Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội
b. Giai cấp công nhân Việt Nam sớm giác ngộ lý tưởng, mục tiêu cách mạng
c. Giai cấp công nhân Viêṭ Nam ra đời sau giai cấp tư sản vào đầu thế ky XIX
d. Giai cấp công nhân Việt Nam là lực lượng chính trị tiên phong để lãnh đạo cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
66. Nội dung nào sau đây không được xem là những biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay?
a. Giai cấp công nhân Việt Nam tăng nhanh về số lượng và chất lượng
b. Giai cấp công nhân Việt Nam đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có măṭ trong mọi thành phần kinh tế
c. Công nhân tri thức nắm vững khoa học công nghệ tiên tiến
d. Giai cấp công nhân Viêṭ Nam là lực lượng chính trị tiên phong lãnh đạo cuộc đấu
tranh giải phóng dân tộc lOMoAR cPSD| 36066900
67. Tổ chức nào sau đây được xem là đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam?
a. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
b. Đảng Cộng sản Viêṭ Nam
c. Măṭ trận tổ quốc Việt Nam
d. Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
68. Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là gì?
a. Phát huy vai trò của giai cấp tiên phong
b. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc
c. Đẩy mạnh công nghiêp hóa, hiên đại hóa đất nước
d. Thực hiện khối liên minh công - nông - tri thức
69. “Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân và các nguyên tắc sinh hoạt của Đảng”
được khẳng định trong Đại hội nào sau đây? a. Đại hội VI b. Đại hội VIII c. Đại hội X d. Đại hội XII
70. Đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam là?
a. Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
b. Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
c. Đảng Cộng sản Viêṭ Nam
d. Hội liên hiệp các doanh nghiệp Việt Nam lOMoAR cPSD| 36066900
71. Bảo vệ sự trong sáng của chủ nghĩa Mác - Lênin, chống lại những quan điểm sai trái,
những sự xuyên tạc của các thế lực thù địch là biểu hiện của việc giải quyết các nhiệm vụ cụ
thể thuộc nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trong lĩnh vực nào sau đây? a. Lĩnh vực kinh tế
b. Lĩnh vực chính trị - xã hội
c. Lĩnh vực văn hóa tư tưởng
d. Lĩnh vực an ninh quốc phòng
72. Giai cấp hoăc tầng lớp nào sau đây được xem là có tinh thần cách mạng triệt để nhất? a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân c. Tầng lớp tri thức d. Tầng lớp công chức
73. Tìm ra đăc điểm đúng nhất về giai cấp công nhân?
a. Là giai cấp thống trị trong xã hội
b. Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiêp có trình độ kỹ thuật và công
nghê ̣hiên đại của xã hội
c. Là giai cấp đông đảo trong dân cư
d. Là giai cấp bị áp bức bóc lột năng nề nhất trong tất cả các giai cấp trong lịch sử
74. Khái niệm giai cấp công nhân được các nhà kinh điển xác định trên những phương diện cơ bản nào?
a. Phương diện kinh tế - xã hội và phương diện văn hóa xã hội
b. Phương diện chính trị - xã hội và phương diện văn hóa xã hội
c. Phương diên kinh tế - xã hội và phương diên chính trị - xã hội
d. Phương diện văn hóa - xã hội và phương diện tự nhiên - xã hội lOMoAR cPSD| 36066900
75. Nội dung nào sau đây diễn đạt đúng về giai cấp công nhân với phương thức lao động công
nghiệp trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?
a. Là những người lao động trực tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp
ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao
b. Là những người lao động gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp
ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao
c. Là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có
tính chất công nghiêp ngày càng hiên đại và xã hội hóa cao
d. Là những người những người lao động chân tay có tinh thần ky luật cao trong việc vận
hành các công cụ sản xuất thô sơ, lạc hậu
76. Trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân là giai cấp như thế nào?
a. Không sở hữu tư liêu sản xuất chủ yếu của xã hội, họ phải bán sức lao động cho nhà
tư bản và bị chủ tư bản bóc lột giá trị thặng dư
b. Cùng với giai cấp tư sản làm chủ tư liệu sản xuất và bóc lột sức lao động của các giai cấp
tầng lớp khác trong xã hội
c. Cùng với giai cấp tư sản làm chủ nhà nước và thống trị xã hội
d. Sở hữu nguồn tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
77. Những đăc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân trên phương diện chính trị - xã hội là gì?
a. Lao động bằng phương thức công nghiệp với đăc trưng công cụ lao động là máy móc
b. Là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến, cho phương thức sản xuất tiên tiến, quyết
định sự tồn tại và phát triển của xã hội hiện đại
c. Không có tư liêu sản xuất, phải bán sức lao động cho nhà tư bản và bị bóc lột giá trị thặng dư
d. Có tính tổ chức, ky luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp; có
tinh thần cách mạng triệt để lOMoAR cPSD| 36066900
78. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Việt Nam trong thời kỳ đổi mới?
a. Là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiên phong là Nhà nước cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Viêṭ Nam
b. Là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, giai cấp tiên phong cho sự nghiệp
xây dựng chủ nghĩa xã hội
c. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước vì mục tiêu
dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
d. Là lực lượng nòng cốt trong liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ
trí thức dưới sự lãnh đạo của Đảng
79. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân là gì?
a. Do địa vị kinh tế và địa vị văn hóa - tư tưởng của giai cấp công nhân
b. Do địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
c. Do địa vị kinh tế và địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
d. Do địa vị chính trị - xã hội và địa vị văn hóa - tư tưởng của giai cấp công nhân
80. Đâu không phải là điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình?
a. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng
b. Đảng Cộng sản là nhân tố quan trọng nhất
c. Phải có sự liên minh giai cấp và giúp đỡ của phong trào công nhân quốc tế
d. Hoàn cảnh lịch sử, điều kiên kinh tế xã hội
81. Gắn liền công nghiệp hóa với hiện đại hóa, đẩy mạnh công nghiệp hóa gắn với bảo vệ tài
nguyên, môi trường là việc thực hiện nội dung nào trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
a. Nội dung chính trị - xã hội
b. Nội dung kinh tế lOMoAR cPSD| 36066900
c. Nội dung an ninh - quốc phòng
d. Nội dung văn hóa - tư tưởng
82. Nội dung nào sau đây biểu đạt không đúng đăc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
a. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế - xã hội của nền
sản xuất mang tính xã hội hóa
b. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của bản thân
giai cấp công nhân cùng với đông đảo quần chúng và mang lại lợi ích cho đa số
c. Sứ mêṇ h lịch sử của giai cấp công nhân chính là thay thế chế độ sở hữu tư nhân tư
bản chủ nghĩa bằng chế độ sở hữu tư nhân khác
d. Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn diện,
sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao nhất là giải phóng con người
83. Nội dung nào sau đây không phải là điểm tương đồng của giai cấp công nhân hiện nay và
giai cấp công nhân truyền thống ở thế ky XIX?
a. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội
b. Không còn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
c. Xung đột về lợi ích cơ bản giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân vẫn tồn tại
d. Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn luôn là lực lượng đi đầu
84. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để hoàn thành quan điểm của Đảng ta khi nói về giai cấp
công nhân Việt Nam: “Giai cấp công nhân Việt Nam là một lực lượng xã hội to lớn, đang phát
triển, bao gồm những người lao động …… và ……, làm công hưởng lương trong các loại hình
sản xuất kinh doanh và dịch vụ công nghiệp hoăc sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có tính chất công nghiệp.”
a. Giản đơn - phức tạp b. Thủ công - máy móc lOMoAR cPSD| 36066900 c. Chân tay - máy móc
d. Chân tay - trí óc
85. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát triển gắn liền với?
a. Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp
b. Chính sách bóc lột của vua chúa quan lại phong kiến
c. Đường lối cứu nước của các anh hùng dân tộc
d. Sự xuất hiện của học thuyết Mác – Lênin
86. Đại bộ phận công nhân Việt Nam xuất thân từ đâu?
a. Từ hàng ngũ tay sai của thực dân
b. Từ tầng lớp buôn bán nhỏ
c. Từ nông dân và các tầng lớp lao động khác
d. Từ tầng lớp tri thức và học sinh sinh viên
87. Nội dung nào sau đây được xem là chính yếu, nổi bật, thể hiện sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân Việt Nam hiện nay về phương diện chính trị - xã hội?
a. Phát huy vai trò trách nhiệm của lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh công nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước
b. Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng, ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng,
đạo đức, lối sống
c. Thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội, thực hiện hài hòa lợi ích cá nhân - tập thể và xã hội
d. Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa, giáo dục đạo đức cách mạng, rèn luyện lối
sống, tác phong công nghiệp, văn minh, hiện đại
88. Việc thực hiện tiến bộ công bằng xã hội, thực hiện hài hòa lợi ích cá nhân - tập thể và xã
hội là nội dung thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay trên lĩnh vực nào? a. Kinh tế lOMoAR cPSD| 36066900 b. Chính trị - xã hội c. Văn hóa d. Tư tưởng
89. Tổ chức nào sau đây được xem là có vai trò quan trọng trực tiếp trong chăm lo xây dựng giai cấp công nhân? a. Đảng Cộng sản b. Nhà nước c. Công đoàn d. Đoàn thanh niên
90. Nội dung nào sau đây không thể hiện đúng đăc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam?
a. Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo; quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết
lập và củng cố trên cơ sở cộng đồng quốc gia - dân tộc thống nhất
b. Quan ̣ dân tộc tôn giáo Viêt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi các nền văn
hóa hay các tôn giáo du nhập từ nước ngoài vào
c. Các hiện tượng tôn giáo mới có xu hướng phát triển mạnh làm ảnh hưởng đến đời sống
cộng đồng và khối đại đoàn kết toàn dân tộc
d. Các thế lực thù địch thường xuyên lợi dụng vấn đề dân tộc và tôn giáo nhằm thực hiện
“diễn biến hòa bình”, nhất là tập trung ở 4 khu vực trọng điểm: Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây
Nam Bộ và Tây duyên hải miền Trung
91. Khi giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam cần quán triệt quan điểm nào
sau đây? Chọn phương án sai.
a. Tăng cường mối quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc và tôn giáo, củng cố khối đại đoàn kết toàn
dân tộc và đoàn kết tôn giáo là vấn đề chiến lược, cơ bản, lâu dài và cấp bách của cách mạng Việt Nam lOMoAR cPSD| 36066900
b. Giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo phải đăṭ trong mối quan hệ với cộng đồng quốc
gia - dân tộc thống nhất theo định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo phải bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo
của nhân dân, quyền của các dân tộc thiểu số, đồng thời kiên quyết đấu tranh chống lợi dụng
vấn đề dân tộc, tôn giáo vào mục đích chính trị
d. Giải quyết mối quan ̣ dân tộc tôn giáo phải đặt trong mối quan ̣ với giai cấp
công nhân quốc tế, với cộng đồng quốc gia - dân tộc thống nhất theo định hướng chung của thế giới
92. Chọn câu trả lời sai khi đề cập đến quan điểm, chính sách của Đảng và Nhà nước Việt
Nam trong vấn đề theo đạo và truyền đạo?
a. Mọi tín đồ đều không được tự do hành đạo tại gia đình và cơ sở thờ tự
b. Các tổ chức tôn giáo được nhà nước thừa nhận được hoạt động theo pháp luật và được pháp luật bảo hộ
c. Không được lợi dụng tôn giáo để tuyên truyền tà đạo, hoạt động mê tín dị đoan, không
được ép buộc người dân theo đạo
d. Nghiêm cấm các tổ chức truyền đạo, người truyền đạo và các cách thức truyền đạo
93. Về phương diện thế giới quan, các tôn giáo mang thế giới quan nào sau đây? a. Duy vật b. Duy tâm c. Duy nghiệm d. Duy lý
94. Tín ngưỡng là gì?
a. Là một hình thái ý thức xã hội phản ánh một cách hoang đường và hư ảo hiện thực khách
quan vào đầu óc của con người
b. Là niềm tin mê muội, viễn vông, không dựa trên một cơ sở khoa học nào lOMoAR cPSD| 36066900
c. Là ̣ thống những niềm tin, sự ngưỡng mộ, cũng như cách thức thể hiên niềm tin
của con người trước các sự vật hiên tượng, lực lượng có tính thần thánh, linh thiêng để
cầu mong sự che chở giúp đỡ
d. Là niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên, thần thánh đến mức độ mê muội,
cuồng tín, dẫn đến những hành vi cực đoan, sai lệch quá mức, trái với các giá trị văn hóa, đạo
đức, pháp luật, gây tổn hại cho cá nhân, xã hội và cộng đồng
95. Thế nào là mê tín?
a. Là một hình thái ý thức xã hội phản ánh một cách hoang đường và hư ảo hiện thực khách
quan vào đầu óc của con người
b. Là niềm tin mê muội, viễn vông, không dựa trên một cơ sở khoa học nào
c. Là hệ thống những niềm tin, sự ngưỡng mộ, cũng như cách thức thể hiện niềm tin của con
người trước các sự vật hiện tượng, lực lượng có tính thần thánh, linh thiêng để cầu mong sự che chở giúp đỡ
d. Là niềm tin của con người vào các lực lượng xã hội, thần thánh đến mức độ mê muội,
cuồng tín, dẫn đến những hành vi cực đoan, sai lệch quá mức
96. Niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên, thần thánh đến mức độ mê muội,
cuồng tín, dẫn đến những hành vi cực đoan, sai lệch quá mức, trái với các giá trị văn hóa, đạo
đức, pháp luật, gây tổn hại cho cá nhân, xã hội và cộng đồng được gọi là gì? a. Tôn giáo b. Tín ngưỡng c. Tình cảm d. Mê tín dị đoan
97. Hình thức thờ cúng tổ tiên, thờ anh hùng dân tộc được gọi là gì? a. Tôn giáo b. Tín ngưỡng c. Mê tín lOMoAR cPSD| 36066900 d. Mê tín dị đoan
98. Điền từ còn thiếu để hoàn thiện luận điếm sau của Lênin: “Về lý luận, không thể nghi
ngờ gì được rằng giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản, có một thời kỳ …. nhất định ” a. Nhảy vọt b. Quá độ c. Xã hội chủ nghĩa d. Cách mạng
99. Theo các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, chủ nghĩa xã hội có mấy đăc trưng cơ bản? a. Năm b. Sáu c. Bảy d. Tám
100. Một trong những đăc trưng cơ bản của xã hội xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiên đại
và chế độ công hữu về tư liêu sản xuất chủ yếu
b. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế
độ tư hữu về tư liệu sản xuất
c. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ sở hữu tư nhân, thiết lập chế độ sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất
d. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao do giai cấp công nhân lãnh đạo và làm chủ
101. Chọn phương án sai về chủ nghĩa xã hội:
a. Một phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức,
bất công, chống lại các giai cấp thống trị lOMoAR cPSD| 36066900
b. Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức, bóc lột, bất công
c. Là một khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
d. Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn cuối của hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa
102. Xã hội xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là:
a. Do nhân dân lao động làm chủ
b. Do giai cấp công nhân làm chủ
c. Do giai cấp nông dân làm chủ
d. Do giai cấp tư sản làm chủ
103. Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì? a. Thời kỳ quá độ
b. Chủ nghĩa xã hội c. Chủ nghĩa cộng sản d. Chủ nghĩa tư bản
104. Hai hình thức quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản là:
a. Quá độ cơ bản và không cơ bản
b. Quá độ khách quan và quá độ chủ quan
c. Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp
d. Quá độ nhảy vọt và quá độ dần dần
105. Việt Nam quá độ lên chủ nghĩa xã hội theo hình thức nào? a. Quá độ trực tiếp
b. Quá độ gián tiếp c. Quá độ chủ quan d. Quá độ khách quan lOMoAR cPSD| 36066900
106. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa khác với các nền dân chủ của các xã hội có phân chia giai cấp ở điểm nào?
a. Quyền làm chủ thuộc về nhân dân lao động
b. Có tổ chức Đảng lãnh đạo
c. Quản lý nhà nước bằng pháp luật
d. Là nền dân chủ phi giai cấp
107. Vì sao dân chủ vừa là mục tiêu, vừa là động lực của quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội? Chọn phương án sai
a. Nhằm thực hành dân chủ rộng rãi trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
b. Nhằm đảm bảo sự thành công trong xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa
c. Là quy luật hình thành và hoàn thiện hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa
d. Nhằm phát triển giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng
108. Vì sao cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ công hữu về những tư
liệu sản xuất chủ yếu của toàn xã hội?
a. Vì chế độ công hữu giúp mọi người có tài sản như nhau, có quyền như nhau
b. Vì chế độ công hữu giúp nhà nước thực thi dân chủ có hiệu quả hơn
c. Vì chế độ công hữu bảo đảm mọi công dân trong xã hội đều có quyền quyết định đối
với đời sống kinh tế của mình
d. Vì chế độ công hữu triệt tiêu sự cạnh tranh, loại trừ sự bất công trong xã hội
109. Về phương diện kinh tế, thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội có đăc ̣ điểm gì?
a. Còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp xã hội vừa hợp tác, vừa đấu tranh với nhau
b. Còn tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối lập
c. Còn tồn tại nhiều tư tưởng, nét văn hóa trái ngược nhau
d. Thực hiện nguyên tắc phân phối làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu lOMoAR cPSD| 36066900
110. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (bổ sung, phát
triển năm 2011) đã phát triển mô hình chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam với mấy đăc trưng? a. Sáu b. Bảy c. Tám d. Chín
111. Các nhà tư tưởng Hy Lạp Cổ đại đã dùng cụm từ “demokratos” để nói đến điều gì? a. Quyền lực b. Cai trị c. Dân chúng d. Dân chủ
112. Lênin, năm 1917 cũng đã nói rằng: “chế độ dân chủ là …, một trong những hình thái
của nhà nước. Cho nên, cũng như mọi nhà nước, chế độ dân chủ là việc thi hành có tổ chức,
có hệ thống sự cưỡng bức đối với người ta”. Điền từ còn thiếu vào chổ trống:
a. Một hình thức nhà nước
b. Bộ máy quyền lực
c. Một cơ quan độc lập
d. Một bộ máy cưỡng chế
113. Sắp xếp theo trình tự từ thấp đến cao sự ra đời và phát triển của các các hình thức dân chủ:
a. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ chủ nô, dân chủ tư sản, dân chủ vô sản
b. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ phong kiến, dân chủ tư sản, dân chủ vô sản
c. Dân chủ quân sự, dân chủ chủ nô, dân chủ phong kiến, dân chủ vô sản
d. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ chủ nô, dân chủ phong kiến, dân chủ vô sản lOMoAR cPSD| 36066900
114. Nền dân chủ vô sản được thiết lập lần đầu tiên từ khi nào?
a. Sau cách mạng Tân Hợi
b. Sau thắng lợi cách mạng Tháng tám năm 1945
c. Khi cách mạng Tháng Mười Nga giành thắng lợi (1917)
d. Sau khi chế độ tư bản chủ nghĩa bị thủ tiêu
115. Với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị trong lịch sử nhân loại, cho
đến nay có những chế độ dân chủ nào? Chọn phương án đúng nhất
a. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ chủ nô, dân chủ tư sản, dân chủ vô sản
b. Dân chủ chủ nô, dân chủ tư sản, dân chủ vô sản
c. Dân chủ nguyên thủy, dân chủ tư sản, dân chủ xã hội chủ nghĩa
d. Dân chủ chủ nô, dân chủ phong kiến, dân chủ tư sản, dân chủ xã hội chủ nghĩa
116. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có quá trình phát triển từ thấp đến cao, từ chưa hoàn thiện
đến hoàn thiện; có sự kế thừa một cách chọn lọc giá trị những nền dân chủ trước đó, mà trước hết là?
a. Nền dân chủ tư sản
b. Nền dân chủ chủ nô
c. Nền quân chủ phong kiến
d. Nền dân chủ chuyên chế
117. “Dân chủ quân sự” tồn tại trong chế độ xã hội nào?
a. Công xã nguyên thủy
b. Chiếm hữu nô lệ c. Phong kiến
d. Tư bản chủ nghĩa
118. Trong nền dân chủ chủ nô, ai được coi là “dân” ? a. Nô lệ lOMoAR cPSD| 36066900 b. Giai cấp chủ nô
c. Giai cấp chủ nô và các công dân tự do d. Không ai cả
119. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên hệ tư tưởng của giai cấp nào? a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân c. Tầng lớp trí thức
d. Toàn bộ các giai cấp và tầng lớp trong xã hội
120. Câu nói “Thực hành dân chủ là cái chìa khóa vạn năng có thể giải quyết mọi khó khăn” là của ai? a. C.Mác b. V.I.Lênin c. Hồ Chí Minh d. Mao Trạch Đông
121. “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biến cách
mạng từ xã hội này sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kỳ quá độ chính trị,
và nhà nước của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của
giai cấp vô sản” là nhận định của ai? a. C.Mác b. Ph.Ăngghen
c. C.Mác và Ph.Ănghen d. V.I.Lênin
122. Câu nói “Cần phải có thời kỳ quá độ khá lâu dài từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội” là của ai? a. C.Mác lOMoAR cPSD| 36066900 b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. C.Mác và Ph.Ăngghen
123. Nền tảng lý luận của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
a. Chủ nghĩa Mác - Lênin
b. Tư tưởng Hồ Chí Minh
c. Chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
d. Tư tưởng Mao Trạch Đông
124. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?
a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
b. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
c. Bỏ qua viêc xác lập vị trí thống trị của quan hê ̣sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
d. Bỏ qua tất cả các yếu tố thuộc chủ nghĩa tư bản
125. Điền từ còn thiếu vào chổ trống để hoàn thành luận điểm sau: Nhà nước xã hội chủ
nghĩa vừa có bản chất giai cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính … sâu sắc. a. Giai cấp b. Dân tộc c. Nhân đạo d. Cộng đồng
126. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp nông dân có sự biến đổi, đa dạng về
cơ cấu giai cấp, theo hướng:
a. Giảm dần về số lượng và tỉ lê ̣trong cơ cấu xã hội - giai cấp
b. Tăng dần về số lượng và tỉ lệ trong cơ cấu xã hội - giai cấp lOMoAR cPSD| 36066900
c. Không có sự thay đổi về số lượng và tỉ lệ trong cơ cấu xã hội - giai cấp
d. Biến đổi liên tục về số lượng và tỉ lệ, không có hướng cụ thể
127. Đâu không phải là nhiệm vụ chính trị cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta?
a. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
b. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
c. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội của nghĩa
d. Xây dựng Đảng cộng sản trong sạch, vững mạnh
128. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, trong giai đoạn xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân sử
dụng quyền lực nhà nước nhằm mục đích gì? Chọn phương án đúng nhất
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
b. Chống lại sự can thiệp của chủ nghĩa tư bản
c. Xây dựng quyền lực chính trị cho giai cấp công nhân
d. Giúp các quốc gia tư bản tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa
129. Chức năng quan trọng nhất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì? a. Trấn áp
b. Tổ chức, xây dựng c. Đối ngoại d. Định hướng
130. Việc xây dựng và cũng cố nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa nhằm mục đích gì?
a. Đảm bảo cho viêc thực thi dân chủ
b. Loại trừ tham ô, tham nhũng
c. Cũng cố quyền lực giai cấp công nhân
d. Thực hiện quyền bình đẳng trong mối quan hệ với các nước khác lOMoAR cPSD| 36066900
131. Bản chất dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được thực hiện thông qua:
a. Các hình thức dân chủ cơ bản và không cơ bản
b. Các hình thức dân chủ gián tiếp và trực tiếp
c. Các hình thức dân chủ tự nguyện
d. Các hình thức dân chủ không tự nguyện
132. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi măṭ của đời sống xã hội chủ yếu bằng gì?
a. Đường lối, chính sách
b. Hiến pháp, pháp luật
c. Tuyên truyền, giáo dục
d. Tuyên truyền, tự nguyện
133. Chọn phương án sai về dân chủ xã hội chủ nghĩa:
a. Là nền dân chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ tư sản
b. Là nền dân chủ mà ở đó, mọi quyền lực thuộc về nhân dân
c. Là nền dân chủ được thực hiện bằng nhà nước nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa
d. Là nền dân chủ không cần pháp luật, chỉ thực thi bằng quyền lực nhân dân
134. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề: “Từ khi nền dân chủ ra đời thì dân chủ trở
thành một phạm trù lịch sử, ……” a. Phạm trù kinh tế
b. Phạm trù chính trị c. Chế độ tốt đẹp
d. Tư tưởng đúng đắn
135. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề: “Nhà nước xã hội chủ nghĩa cũng kế thừa
tính hợp lý về cơ cấu tổ chức có tính ……của nhà nước dân chủ tư sản”. a. Dân chủ b. Tiến bộ c. Rõ ràng lOMoAR cPSD| 36066900 d. Xây dựng
136. Đăc điểm nổi bật nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
a. Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần trong một hệ thống kinh tế quốc dân thống nhất
b. Kết cấu giai cấp trong xã hội đa dạng và phức tạp
c. Tồn tại nhiều yếu tố văn hóa và tư tưởng khác nhau
d. Tồn tại những yếu tố của xã hội cũ bên cạnh những nhân tố mới của chủ nghĩa xã
hội trong mối quan hê ̣vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau trên tất cả các lĩnh vực
137. Phân phối theo lao động là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào?
a. Xã hội tư bản chủ nghĩa
b. Xã hội xã hội chủ nghĩa
c. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
d. Xã hội công xã nguyên thủy
138. Sự ra đời của chế độ xã hội chủ nghĩa là chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa được thiết lập cho: a. Giai cấp tư sản b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp công nhân và đa số nhân dân lao động
d. Giai cấp tiểu tư sản
139. Lênin chia phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa thành mấy giai đoạn?
a. Hai giai đoạn: chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
b. Hai giai đoạn: thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội và thời kỳ chủ nghĩa xã hội
c. Ba giai đoạn: thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội; chủ nghĩa xã hội và giai đoạn cao
của hình thái kinh tế cộng sản chủ nghĩa
d. Bốn giai đoạn: thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa xã hội
phát triển cao và cộng sản chủ nghĩa lOMoAR cPSD| 36066900
140. Đến một giai đoạn mà xã hội không còn giai cấp, không còn đấu tranh giai cấp thì:
a. Nhà nước vẫn còn tồn tại
b. Nhà nước tự tiêu vong
c. Nhà nước phát triển
d. Nhà nước phồn thịnh
141. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là bước quá độ:
a. Trực tiếp, từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
b. Gián tiếp, bỏ qua chế độ chủ nghĩa tư bản tiến lên chủ nghĩa xã hội
c. Gián tiếp, bỏ qua chế độ phong kiến tiến lên chủ nghĩa xã hội
d. Trực tiếp đi lên chủ nghĩa cộng sản, bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
142. Chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội nào?
a. Cơ cấu xã hội - dân cư
b. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
c. Cơ cấu xã hội - giai cấp
d. Cơ cấu xã hội - dân tộc
143. Theo Lênin, có bao nhiêu thành phần kinh tế tồn tại trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội? a. Ba b. Bốn c. Năm d. Sáu
144. Cơ cấu xã hội - giai cấp là gì?
a. Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn
nhau của các cộng đồng ấy tạo nên lOMoAR cPSD| 36066900
b. Là toàn bộ những cộng đồng người tồn tại khách quan trong một xã hội nhất định
c. Là hê ̣thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội
nhất định, thông qua những mối quan hê ̣về sở hữu tư liêu sản xuất, về tổ chức quản lý
quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội… giữa các giai cấp và tầng lớp đó
d. Là các nhóm giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định
145. Vì sao giai cấp công nhân phải tiến hành liên minh với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động?
a. Để tạo nên sức mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
b. Để tăng cường và củng cố lực lượng cho giai cấp nông dân
c. Để khẳng định vai trò thống trị của mình
d. Để điều hòa mâu thuẫn giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội
146. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, những “người bạn đồng minh tự nhiên” của giai cấp công nhân là ai? a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp nông dân c. Tầng lớp trí thức d. Giai cấp vô sản
147. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự biến động của cơ cấu nào?
a. Cơ cấu xã hội - dân số
b. Cơ cấu xã hội - dân tộc
c. Cơ cấu xã hội - kinh tế
d. Cơ cấu xã hội - tôn giáo lOMoAR cPSD| 36066900
148. Cơ cấu xã hội nào có vai trò quan trọng hàng đầu, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác?
a. Cơ cấu xã hội - dân cư
b. Cơ cấu xã hội - dân tộc
c. Cơ cấu xã hội - tôn giáo
d. Cơ cấu xã hội - giai cấp
149. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp
nông dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định? a. Chính trị b. Kinh tế c. Văn hóa d. Tư tưởng
150. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai
cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức?
a. Do giai cấp công nhân mong muốn
b. Do cùng mâu thuẫn với giai cấp tư sản
c. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
d. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
151. Xu hướng phát triển cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ mang tính
đa dạng và thống nhất chủ yếu là do nguyên nhân nào quyết định?
a. Do trình độ phát triển của các giai cấp không đồng đều
b. Do sự tồn tại của kết cấu kinh tế nhiều thành phần
c. Do mong muốn của giai cấp công nhân
d. Do sự phát triển của các tầng lớp xã hội mới
152. Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung liên minh công - nông - trí thức? lOMoAR cPSD| 36066900 a. Kinh tế b. Chính trị c. Tư tưởng
d. Văn hóa - xã hội
153. Trong cơ cấu xã hội - giai cấp của thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, giai
cấp nào là giữ vai trò chủ đạo, tiên phong trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước, cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới? a. Giai cấp nông dân
b. Giai cấp công nhân c. Giai cấp tư sản d. Tầng lớp trí thức
154. Hoàn thành luận điểm sau: “Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị chi phối bởi
cơ cấu…của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội” a. Giai cấp b. Xã hội c. Kinh tế d. Chính trị
155. Hoàn thiện luận điểm sau của Lênin: “Chuyên chính vô sản là một hình thức đăc biệt
của liên minh giai cấp giữa…, đội tiên phong của những người lao động, với đông đảo những
tầng lớp lao động không phải vô sản, hoăc với phần lớn những tầng lớp đó, liên minh nhằm
chống lại tư bản, liên minh nhằm lật đổ hoàn toàn tư bản” a. Giai cấp tư sản b. Giai cấp nông dân c. Tầng lớp trí thức
d. Giai cấp vô sản lOMoAR cPSD| 36066900
156. Xác định vị trí của giai cấp nông dân trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
a. Là giai cấp làm chủ cách mạng thông qua Đảng cộng sản Việt Nam
b. Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
c. Là giai cấp có vị trí chiến lược trong sự nghiêp công nghiêp hóa, hiên đại hóa nông nghiêp nông thôn
d. Là giai cấp có vị trí chiến lược trong các hoạt động lao động sáng tạo trong quá trình
công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế
157. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề: “Dân chủ vừa là mục tiêu, vừa là .... của công
cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội” a. Phương tiện b. Động lực c. Bản chất d. Kết quả
158. Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam
b. Măṭ trận tổ quốc Việt Nam
c. Các đoàn thể nhân dân
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
159. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa sử dụng hiến pháp và pháp luật để nhằm mục đích gì?
a. Trấn áp các giai cấp đối lập
b. Phân định lợi ích giai cấp
c. Thực thi dân chủ, tổ chức và quản lý xã hội
d. Thể hiện sự kế thừa tính chất pháp quyền của các nhà nước trong lịch sử trước đây lOMoAR cPSD| 36066900
160. Mối quan hệ cơ bản giữa chuyên chính vô sản và dân chủ xã hội chủ nghĩa là: a. Mâu thuẫn b. Đồng nhất c. Không mâu thuẫn d. Thống nhất
161. Xét theo cơ cấu xã hội - giai cấp hiện nay ở Việt Nam, đội ngũ nào sau đây được coi là
rường cột nước nhà, là chủ nhân tương lai của đất nước? a. Đội ngũ doanh nhân
b. Đội ngũ thanh niên c. Đội ngũ trí thức d. Phụ nữ
162. Chọn phương án đúng nhất. Trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam,
việc thực hiện liên minh giai cấp, tầng lớp về kinh tế nhằm?
a. Tạo cơ sở vật chất - kỹ thuật của liên minh trong thời kỳ quá độ
b. Phát huy vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản
c. Xác định đúng cơ cấu kinh tế của nghành, địa phương
d. Tăng cường bản lĩnh của giai cấp công nhân, tính tiên phong sức chiến đấu, phát huy
truyền thống đoàn kết trong Đảng
163. Nội dung chính trị của liên minh giai cấp tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam là? Chọn phương án sai
a. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân, giữ vững vai trò lãnh
đạo của Đảng cộng sản Việt Nam
b. Tổ chức các hình thức giao lưu, hợp tác, liên kết kinh tế giữa công nghiêp ̣ , nông nghiêp ̣
- khoa học và công nghê ̣- dịch vụ
c. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, đảm bảo lợi ích chính trị, quyền dân
chủ, quyền công dân…thực hiện quyền lực thuộc về nhân dân lOMoAR cPSD| 36066900
d. Động viên các lực lượng trong khối liên minh gương mẫu chấp hành đường lối chính trị
của Đảng, pháp luật và chính sách của nhà nước
164. Chọn phương án sai. Trên lập trường tư tưởng - chính trị của giai cấp công nhân, để
thực hiện liên minh giai cấp, tầng lớp xã hội cần phải:
a. Hoàn thiện, phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa và quyền làm chủ của nhân dân
b. Không ngừng phát huy sức mạnh của khối đại đoàn kết toàn dân tộc
c. Tăng cường sự đồng thuận của toàn xã hội
d. Tăng cường sự thống trị của giai cấp công nhân đối với các giai cấp và tầng lớp khác trong xã hội
165. Theo Lênin, hình thức liên minh đặc biệt chủ yếu gồm những giai cấp, tầng lớp nào?
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp xã hội khác
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
c. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và giai cấp tư sản
d. Giai cấp công nhân và các tầng lớp xã hội khác
166. Lập trường chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông nhân và tầng
lớp trí thức dựa nền tảng hệ tư tưởng của giai cấp nào?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp nông dân
c. Tầng lớp trí thức
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
167. Phụ nữ là lực lượng quan trọng và đông đảo trong đội ngũ những người lao động tạo
dựng nên xã hội, vai trò của họ chủ yếu được thể hiện trong lĩnh vực nào?
a. Trong kinh tế và gia đình
b. Trong đời sống văn hóa, tinh thần
c. Mọi lĩnh vực đời sống xã hội và trong gia đình lOMoAR cPSD| 36066900
d. Trong đời sống tinh thần của gia đình và xã hội
168. Cơ cấu giai cấp - xã hội ở nước ta hiện nay có:
a. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp tư sản
b. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, tầng lớp tư sản, tiểu tư sản
và các tầng lớp nhân dân lao động khác
c. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
d. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức và tăng lữ
169. Trí thức là một bộ phận xã hội đăc biệt quan trọng, họ tồn tại với tư cách là: a. Giai cấp b. Tầng lớp c. Cộng đồng xã hội d. Giai cấp trung gian
170. Theo quan điểm của các nhà sáng lập ra chủ nghĩa xã hội khoa học, giải quyết vấn đề
dân tộc, giai cấp trong chủ nghĩa xã hội phải tuân theo nguyên tắc cơ bản nào?
a. Xóa bỏ tình trạng người bóc lột người
b. Xóa bỏ mọi khác biệt về giai cấp
c. Xóa bỏ sự phân biệt giàu nghèo giữa các quốc gia
d. Đại đoàn kết giữa các dân tộc
171. Một trong những đăc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội là?
a. Từng bước xóa bỏ chế độ sở hữu tư bản chủ nghĩa đồng thời tiến hành thiết lập chế
độ công hữu về tư liêu sản xuất
b. Từng bước xóa bỏ chế độ công hữu đồng thời tiến hành thiết lập chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
c. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu
d. Xây dựng nhà nước mang bản chất phi giai cấp lOMoAR cPSD| 36066900
172. Nội dung chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân, nông dân và tầng lớp trí thức
trong thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội là:
a. Ổn định kinh tế vĩ mô
b. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân
c. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
d. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
173. Mục tiêu của giai đoạn thứ nhất của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
c. Xây dựng chế độ xã hội mới
d. Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho nhân dân
174. Mục tiêu cuối cùng của giai cấp công nhân, của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là? a. Giành chính quyền
b. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
c. Đánh đổ chủ nghĩa tư bản
d. Giành quyền lãnh đạo cho giai cấp công nhân
175. Đăc trưng nào sau đây thể hiện thuộc tính bản chất của chủ nghĩa xã hội vì con người và do con người?
a. Chủ nghĩa xã hội do nhân dân lao động làm chủ
b. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao
c. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới
d. Chủ nghĩa xã hội có mối quan hệ hữu nghị, hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới
176. Đâu là tiền đề, điều kiện cho sự ra đời của hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa?
a. Sự phát triển của quan hệ sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp tư sản lOMoAR cPSD| 36066900
b. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân
c. Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản chống lại chính quyền giai cấp tư sản
d. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản tự ra đời như một tất yếu
177. Trong xã hội tư bản chủ nghĩa, khi lực lượng sản xuất ngày càng cơ khí hóa, hiện đại
hóa, mang tính xã hội hóa cao, thì:
a. Quan hê ̣sản xuất sẽ trở thành xiềng xích của lực lượng sản xuất
b. Quan hệ sản xuất sẽ biến đổi để phù hợp hơn với lực lượng sản xuất
c. Quan hệ sản xuất sẽ biến đổi, mang tính xã hội hóa
d. Quan hệ sản xuất sẽ mở đường cho lực lượng sản xuất phát triển
178. Cách mạng vô sản chủ yếu được thực hiện bằng con đường nào?
a. Giải quyết xung đột bằng hòa bình
b. Cũng cố và phát triển kinh tế
c. Bạo lực cách mạng
d. Giáo dục ý thức và tinh thần cách mạng
179. Cương lĩnh xây dựng đất bước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội (1991), đã xác định:
a. Mô hình xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có năm đăc trưng
b. Mô hình xã hội chủ nghĩa ở Viêṭ Nam có sáu đặc trưng
c. Mô hình xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có bảy đăc ̣ trưng
d. Mô hình xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có tám đăc trưng
180. Chọn phương án sai về dân chủ:
a. Dân chủ là một phạm trù chính trị
b. Dân chủ là một phạm trù lịch sử
c. Dân chủ là một giá trị xã hội
d. Dân chủ tồn tại trong mọi xã hội lOMoAR cPSD| 36066900
181. Chỉ ra tiêu chí không thuộc bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa?
a. Quyền lực thuộc về nhân dân
b. Đảng cộng sản của giai cấp công nhân lãnh đạo
c. Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu
d. Đa nguyên về chính trị
182. Trong các đăc điểm sau đây, đăc điểm nào không thuộc đăc điểm của hệ thống chính trị nước ta?
a. Lấy chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng
b. Được tổ chức và vận hành theo nguyên tắc tam quyền phân lập
c. Được tổ chức và vận hành theo nguyên tắc tập trung dân chủ
d. Nhất nguyên về chính trị, đăṭ dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam
183. Cách mạng xã hội chủ nghĩa là kết quả tất yếu của:
a. Việc giải quyết mâu thuẫn giữa những giai cấp có lợi ích khác nhau trong chủ nghĩa tư bản
b. Việc giải quyết mâu thuẫn giữa kẻ giàu và người nghèo trong xã hội
c. Giải quyết mâu thuẫn giữa các nước giàu và nước nghèo
d. Giải quyết mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất quan ̣ sản xuất trong phương
thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
184. Chọn từ thích hợp để hoàn thiện luận điểm sau: “Nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước
mà ở đó, sự thống trị chính trị thuộc về…, do cách mạng xã hội chủ nghĩa sản sinh ra và có sứ
mệnh xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội”
a. Giai cấp công nhân
b. Toàn thể nhân dân
c. Đảng cộng sản d. Số đông lOMoAR cPSD| 36066900
185. Theo Ăngghen, trong giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa thì:
a. Có thể ngay lập tức xóa bỏ chế độ tư hữu
b. Không thể ngay lập tức xóa bỏ chế độ tư hữu
c. Có thể chủ động làm cho lực lượng sản xuất tăng lên đến mức để xây dựng nền kinh tế công hữu
d. Có thể biến quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thành quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
186. Lênin cho rằng “thiết lập một chế độ xã hội cao hơn chủ nghĩa tư bản, nghĩa là nâng cao
… và do đó (và nhằm mục đích đó) phải tổ chức lao động theo một trình độ cao hơn”
a. Năng suất lao động
b. Trình độ lao động
c. Trình độ người lao động
d. Hiệu quả phân phối
187. Trong các hình thức cộng đồng người sau đây, hình thức nào là sơ khai nhất? a. Thị tộc b. Bộ lạc c. Bộ tộc d. Dân tộc
188. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, khái niệm dân tộc được hiểu theo mấy nghĩa cơ bản? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
189. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, ở phương Tây dân tộc xuất hiện khi nào?
a. Khi mâu thuẫn giai cấp đi đến chỗ không thể điều hòa
b. Khi xác định được địa bàn lãnh thổ riêng biệt lOMoAR cPSD| 36066900
c. Khi phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được xác lập thay thế phương thức sản xuất phong kiến
d. Khi lực lượng sản xuất phát triển đến trình độ cao mâu thuẫn với quan hệ sản xuất vốn có
190. Đăc trưng nào sau đây được xem là đăc trưng quan trọng nhất của dân tộc theo nghĩa quốc gia dân tộc? a. Có ngôn ngữ chung
b. Có sự quản lý của một nhà nước
c. Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt
d. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
191. Nguyên nhân quyết định sự biến đổi của cộng đồng dân tộc là do?
a. Sự biến đổi của tôn giáo
b. Sự biến đổi của tự nhiên
c. Sự biến đổi của phương thức sản xuất
d. Sự biến đổi của xã hội
192. Đâu là tiêu chí quan trọng nhất để phân định một tộc người và có vị trí quyết định đối
với sự tồn tại và phát triển của mỗi tộc người?
a. Cộng đồng về ngôn ngữ
b. Cộng đồng về văn hóa
c. Cộng đồng về tâm lý tính cách
d. Ý thức tự giác tộc người
193. Sự hình thành các tổ chức như ASEAN, EU... là biểu hiện cho xu hướng nào sau đây?
a. Xu hướng cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đông dân tộc độc lập
b. Xu hướng liên minh của các dân tộc
c. Xu hướng khẳng định quyền tự quyết dân tộc
d. Xu hướng khẳng định quyền bình đẳng dân tộc lOMoAR cPSD| 36066900
194. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để hoàn chỉnh khái quát Cương lĩnh dân tộc của Lênin:
“Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền ……, liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.” a. Tự do b. Độc lập c. Tự quyết d. Hạnh phúc
195. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? a. 32 b. 52 c. 54 d. 56
196. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về các đăc điểm nổi bật của dân tộc Việt Nam?
a. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
b. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
c. Dân tộc Kinh phân bố chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến lược quan trọng
d. Các dân tộc Việt Nam có trình độ phát triển không đều
197. “Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ánh hư ảo vào trong đầu óc của con người
- của những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của họ, chỉ là sự phản ánh
trong đó những lực lượng ở trần thế đã mang hình thức những lực lượng siêu trần thế.” Câu nói trên là của ai? a. C.Mác b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh lOMoAR cPSD| 36066900
198. Chủ nghĩa Mác - Lênin chỉ rõ bản chất của tôn giáo là?
a. Hệ thống những niềm tin, sự ngưỡng mộ trước các sự vật hiện tượng, lực lượng thần
thánh linh thiêng để cầu mong sự che chở, giúp đỡ
b. Sự suy đoán, hành động một cách tùy tiện, sai lệch những điều bình thường, chuẩn mực trong cuộc sống
c. Niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên, thần thánh đến mức mê muội, cuồng tín
d. Một hiên tượng xã hội - văn hóa do con người sáng tạo ra
199. Khi mà khoảng cách giữa “biết” và “chưa biết” vẫn tồn tại, khi những điều mà khoa
học chưa giải thích được thì điều đó thường được giải thích thông qua lăng kính các tôn
giáo. Đó là sự biểu hiện nguồn gốc nào sau đây của tôn giáo? a. Nguồn gốc tự nhiên
b. Nguồn gốc kinh tế - xã hội
c. Nguồn gốc nhận thức d. Nguồn gốc tâm lý
200. Tôn giáo là một hiện tượng xã hội phổ biến ở tất cả các dân tộc, quốc gia, châu lục.
Điều này bộc lộ tính chất nào của tôn giáo? a. Tính lịch sử b. Tính kinh tế xã hội
c. Tính quần chúng d. Tính chính trị
201. Việc theo đạo, đổi đạo, hay không theo đạo là thuộc quyền lựa chọn của mỗi người dân,
không một cá nhân, tổ chức nào kể cả các chức sắc tôn giáo, tổ chức giáo hội… được quyền
can thiệp vào sự lựa chọn này. Nội dung nêu trên thuộc nguyên tắc nào sau đây khi giải quyết
vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội? lOMoAR cPSD| 36066900
a. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo
xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
b. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân
c. Phân biệt hai măṭ chính trị và tư tưởng; tín ngưỡng, tôn giáo và lợi dụng tín ngưỡng, tôn
giáo trong quá trình giải quyết vấn đề tôn giáo
d. Quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tín ngưỡng, tôn giáo
202. Việt Nam hiện nay có bao nhiêu tôn giáo được công nhận tư cách pháp nhân? a. 7 b. 13 c. 26 d. 40
203. Tôn giáo nào sau đây được xem là tôn giáo nội sinh ở Việt Nam? a. Tin lành b. Công giáo c. Hồi giáo
d. Phật giáo Hòa Hảo
204. Theo quan điểm chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay thì công
tác tôn giáo là trách nhiệm của ai? a. Giáo dân
b. Hàng ngũ chức sắc các tôn giáo c. Đảng Cộng sản
d. Hê ̣thống chính trị
205. Nội dung thực hiện quyền bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp nhau cùng phát triển giữa
các dân tộc thuộc lĩnh vực nào trong chính sách dân tộc cơ bản của Đảng và Nhà nước ta? a. Chính trị lOMoAR cPSD| 36066900 b. Kinh tế c. Văn hóa d. Xã hội
206. Theo Lênin, xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc là xu hướng nào sau đây?
a. Xu hướng tách ra và liên minh của các dân tộc
b. Xu hướng liên minh và bình đẳng của các dân tộc
c. Xu hướng tách ra và tự do của các của dân tộc
d. Xu hướng bình đẳng và tự quyết của các dân tộc
207. Ở phương Tây dân tộc xuất hiện khi?
a. Phương thức sản xuất phong kiến được xác lập thay thế phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ
b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được xác lập thay thế phương thức sản xuất phong kiến
c. Phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa được xác lập thay thế phương thức sản tư bản chủ nghĩa
d. Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ được xác lập thay thế phương thức sản xuất công xã nguyên thủy
208. Theo Lênin, có mấy xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc? a. 2 Xu hướng b. 3 Xu hướng c. 4 Xu hướng d. 5 Xu hướng
209. Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin có mấy nội dung cơ bản? a. 2 Nội dung lOMoAR cPSD| 36066900 b. 3 Nội dung c. 4 Nội dung d. 5 Nội dung
210. Nội dung nào sau đây không thuộc Cương lĩnh dân tộc của Lênin?
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tộc hoàn toàn tự do
c. Các dân tộc được quyền tự quyết
d. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại
211. Dân tộc Kinh chiếm bao nhiêu phần trăm dân số của cả nước? a. 57,3% b. 85,7% c. 14,3% d. 38,7%
212. 53 dân tộc thiểu số của Việt Nam chiếm bao nhiêu phần trăm dân số của cả nước? a. 57,3% b. 85,7% c. 14,3% d. 38,7%
213. Ở những thời kỳ lịch sử khác nhau, vai trò tác động của từng tôn giáo đối với đời sống
xã hội không giống nhau. Quan điểm, thái độ của các giáo hội, giáo sy, giáo dân về những
lĩnh vực của đời sống xã hội luôn có sự khác biệt. Vì vậy khi xem xét, đánh giá và ứng xử đối
với những vấn đề liên quan đến tôn giáo cần bảo đảm nguyên tắc nào sau đây?
a. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do, tín ngưỡng và không tín ngưỡng của nhân dân
b. Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo
xã hội cũ xây dựng xã hội mới lOMoAR cPSD| 36066900
c. Phân biệt hai măṭ chính trị - tư tưởng, tín ngưỡng, tôn giáo và lợi dụng tín ngưỡng tôn
giáo trong quá trình giải quyết vấn đề tôn giáo
d. Có quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tín ngưỡng tôn giáo
214. Hãy sắp xếp các hình thức cộng đồng người sau từ thấp đến cao?
a. Thị tộc, bộ tộc, bộ lạc, dân tộc
b. Bộ lạc, bộ tộc, thị tộc, dân tộc
c. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc, dân tộc
d. Bộ tộc, thị tộc, bộ lạc, dân tộc
215. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, hình thức cộng đồng người nào là cao nhất trong các hình thức sau? a. Bộ tộc b. Thị tộc c. Dân tộc d. Bộ lạc
216. Nguyên nhân quyết định sự biến đổi của cộng đồng dân tộc là do?
a. Sự biến đổi của phương thức sản xuất
b. Đấu tranh giai cấp
c. Cách mạng xã hội
d. Công cuộc khai thác và xâm chiếm thuộc địa
217. Nội dung nào sau đây thể hiện không đúng đăc trưng của dân tộc theo nghĩa quốc gia dân tộc?
a. Có lãnh thổ chung, ổn định, không bị chia cắt
b. Có sự quản lý của một Đảng cộng sản
c. Có ngôn ngữ chung của quốc gia
d. Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế lOMoAR cPSD| 36066900
218. Nội dung nào sau đây không phải là đăc trưng cơ bản của dân tộc theo nghĩa tộc người?
a. Ý thức tự giác tộc người
b. Có lãnh thổ chung, ổn định
c. Cộng đồng về văn hóa
d. Cộng đồng về ngôn ngữ
219. Trong một quốc gia có nhiều tộc người, căn cứ vào đâu để phân biệt tộc người đa số hay thiểu số?
a. Vùng địa bàn phân bố của mỗi cộng đồng
b. Trình độ phát triển của mỗi cộng đồng
c. Sự đóng góp của mỗi cộng đồng đối với quốc gia
d. Số lượng của mỗi cộng đồng người
220. Sự thành lập của quốc gia Đông Timor ở khu vực Đông Nam Á là biểu hiện cho xu hướng nào sau đây?
a. Xu hướng cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
b. Xu hướng liên minh của các dân tộc
c. Xu hướng hợp tác của các dân tộc
d. Xu hướng khẳng định quyền bình đẳng dân tộc
221. Đây là quyền thiêng liêng của các dân tộc, không phân biệt dân tộc lớn hay nhỏ, ở trình
độ phát triển cao hay thấp. Các dân tộc đều có nghĩa vụ và quyền lợi ngang nhau trên tất cả
các lĩnh vực của đời sống xã hội, không dân tộc nào được giữ đăc quyền, đăc lợi về kinh tế,
chính trị, văn hóa. Luận điểm trên thể hiện cho nội dung nào của cương lĩnh dân tộc?
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. Các dân tộc hoàn toàn tự do
c. Các dân tộc được quyền tự quyết
d. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lOMoAR cPSD| 36066900
222. Để thực hiện quyền bình đẳng dân tộc trước hết cần phải thực hiện nội dung nào sau đây?
a. Phải phân chia lãnh thổ rõ ràng
b. Phải thống nhất về sự quản lý của một nhà nước
c. Phải thủ tiêu tình trạng áp bức giai cấp
d. Phải có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
223. Cơ sở để thực hiện quyền dân tộc tự quyết và xây dựng mối liên hệ hữu nghị, hợp tác
giữa các dân tộc là gì?
a. Quyền tồn tại của các dân tộc
b. Quyền bình đẳng của các dân tộc
c. Quyền độc lập của các dân tộc
d. Quyền hạnh phúc của các dân tộc
224. Nội dung nào sau đây không biểu hiện cho quyền tự quyết dân tộc?
a. Quyền tự lựa chọn chế độ chính trị và con đường phát triển của dân tộc mình
b. Quyền tách ra thành lập một quốc gia dân tộc độc lập
c. Quyền tự nguyện liên hiệp với dân tộc khác trên cơ sở bình đẳng
d. Quyền lợi và nghĩa vụ ngang nhau trên tất cả các lĩnh vực
225. Các thế lực phản động, thù địch thường xuyên lợi dụng chiêu bài nào sau đây để can
thiệp vào công việc nội bộ của các nước hoăc kích động đòi ly khai? a. Dân tộc bình đẳng b. Dân tộc tự do
c. Dân tộc tự quyết d. Dân tộc độc lập lOMoAR cPSD| 36066900
226. Nội dung nào sau đây trong Cương lĩnh dân tộc của Lênin phản ánh sự thống nhất giữa
giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp; phản ánh sự gắn bó chăṭ chẽ giữa tinh thần của chủ
nghĩa yêu nước và chủ nghĩa quốc tế chân chính?
a. Các dân tộc hoàn toàn độc lập
b. Các dân tộc hoàn toàn tự do
c. Các dân tộc được quyền tự quyết
d. Liên hiêp công nhân tất cả các dân tộc
227. Chọn câu trả lời sai khi đề cập đến đăc điểm của dân tộc Việt Nam?
a. Có truyền thống đoàn kết gắn bó lâu đời trong cộng đồng dân tộc quốc gia thống nhất
b. Có bản sắc văn hóa riêng, góp phần tạo nên sự phong phú, đa dạng của nền văn hóa Việt Nam thống nhất
c. Có sự phát triển đồng đều d. Cư trú xen kẽ nhau
228. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để hoàn thiện quan điểm của Đảng và nhà nước ta về
vấn đề dân tộc và giải quyết quan hệ dân tộc trong đại hội XII: “Tăng cường kiểm tra, giám
sát, đánh giá kết quả thực hiện các chủ trương, chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước ở
các cấp. Chống ……. dân tộc, nghiêm trị những âm mưu hành động chia rẽ, phá hoại khối đại đoàn kết dân tộc.” a. Kỳ thị b. Kích động c. Chia rẽ
d. Bất bình đẳng
229. Nội dung nào sau đây không phải là quan điểm cơ bản của Đảng ta khi nói về vấn đề dân tộc?
a. Vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc là vấn đề chiến lược cơ bản, lâu dài, đồng thời cũng là
vấn đề cấp bách hiện nay lOMoAR cPSD| 36066900
b. Các dân tộc trong đại gia đình Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tương trợ, giúp nhau cùng phát triển
c. Phát triển toàn diện chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội và an ninh - quốc phòng trên địa
bàn vùng dân tộc và miền núi
d. Ưu tiên đầu tư phát triển kinh tế - xã hội các vùng đồng bằng và thành thị, trước hết
tập trung vào phát triển giao thông
230. Vì sao nói chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước ta mang tính cách mạng và tiến bộ,
đồng thời còn mang tính nhân văn sâu sắc? Chọn phương án sai.
a. Vì chính sách đó không bỏ sót bất kỳ dân tộc nào
b. Vì chính sách đó không cho phép bất cứ tư tưởng kỳ thị, chia rẻ dân tộc nào
c. Vì chính sách đó nhằm phát huy nội lực của mỗi dân tộc kết hợp với sự giúp đỡ có hiệu
quả của các dân tộc anh em trong cả nước
d. Vì chính sách đó phát huy được ưu thế của dân tộc đa số
231. Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là:
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiêp công
nhân tất cả các dân tộc lại
b. Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại
c. Các dân tộc có quyền độc lập, các dân tộc có quyền tự do, liên hiệp công nhân các dân tộc lại với nhau
d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước
232. Cơ sở hình thành gia đình dựa trên các mối quan hệ cơ bản nào?
a. Quan hệ giữa cha mẹ và con cái
b. Quan hê ̣hôn nhân và quan hê ̣huyết thống
c. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
d. Quan hệ giữa nghĩa vụ và quyền lợi lOMoAR cPSD| 36066900
233. Quan hệ nào được xem là nền tảng hình thành nên các mối quan hệ khác trong gia đình,
là cơ sở pháp lý cho sự tồn tại của mỗi gia đình? a. Quan hệ huyết thống
b. Quan hệ truyền thống c. Quan hệ đạo đức
d. Quan hê ̣hôn nhân
234. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp để hoàn chỉnh khái niệm sau: “Gia đình là một
hình thức … xã hội đăc biệt, được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở hôn
nhân, quan hệ huyết thống và quan hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy định về quyền và
nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình”. a. Tập hợp b. Chủ thể c. Cộng đồng d. Tế bào
235. Gia đình có vai trò như thế nào đối với sự tồn tại, vận động và phát triển của xã hội? a. Quan trọng b. Bên trong c. Khách quan d. Quyết định
236. Luận điểm nào sau đây là sai khi đề cập đến vị trí của gia đình?
a. Gia đình là tế bào của xã hội
b. Gia đình là yếu tố quan trọng nhất trong lực lượng sản xuất
c. Gia đình là tổ ấm, mang lại giá trị hạnh phúc, sự hài hoà trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên.
d. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân và xã hội lOMoAR cPSD| 36066900
237. “…nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia đình càng tốt, gia đình tốt
thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội chính là gia đình”. Nhận định trên là của ai? a. C.Mác b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
238. Gia đình có các chức năng cơ bản nào?
a. Chức năng tái sản xuất ra con người; Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục; Chức năng
kinh tế và tổ chức tiêu dùng; Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
b. Chức năng tái sản xuất ra con người; Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục; Chức năng sản
xuất và tiêu dùng; Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
c. Chức năng tái sản xuất ra con người; Chức năng nuôi dưỡng; Chức năng sản xuất và tiêu
dùng; Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý
d. Chức năng tái sản xuất giống nòi; Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục; Chức năng sản xuất
và tiêu dùng; Chức năng duy trì tình cảm gia đình
239. Chức năng nào sau đây là chức năng đăc ̣ thù của gia đình?
a. Chức năng tái sản xuất ra con người
b. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
c. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
d. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm, sinh lý
240. Chức năng nào sau đây của gia đình quyết định đến mật độ dân cư và nguồn lực lao
động của một quốc gia và quốc tế?
a. Chức năng tái sản xuất ra con người
b. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
c. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
d. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm, sinh lý lOMoAR cPSD| 36066900
241. Chức năng nào sau đây của gia đình thể hiện tình cảm thiêng liêng, trách nhiệm của cha
mẹ đối với con cái, đồng thời thể hiện trách nhiệm của gia đình với xã hội?
a. Chức năng tái sản xuất ra con người
b. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
c. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
d. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm, sinh lý
242. Chức năng nào sau đây của gia đình có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự hình thành
nhân cách, đạo đức, lối sống của mỗi người?
a. Chức năng tái sản xuất ra con người
b. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
c. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
d. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm, sinh lý
243. Chức năng nào sau đây của gia đình đảm bảo nguồn sinh sống, đáp ứng nhu cầu vật
chất, tinh thần của các thành viên trong gia đình?
a. Chức năng tái sản xuất ra con người
b. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
c. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
d. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm, sinh lý
244. Để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, phải dựa vào cơ sở kinh tế - xã hội nào?
a. Phát triển lực lượng sản xuất xã hội
b. Xoá bỏ bất bình đẳng, áp bức, bóc lột trong xã hội
c. Áp dụng khoa học ky thuật, nâng cao năng suất lao động
d. Xoá bỏ chế độ tư hữu, xác lập chế độ công hữu về tư liêu sản xuất lOMoAR cPSD| 36066900
245. Để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, phải dựa trên cơ sở
chính trị - xã hội nào?
a. Xoá bỏ bất bình đẳng, áp bức, bóc lột trong xã hội
b. Phát triển lực lượng sản xuất xã hội
c. Tiến hành đấu tranh cách mạng
d. Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao động, nhà
nước xã hội chủ nghĩa
246. Hôn nhân tự nguyện là hôn nhân được xây dựng dựa trên cơ sở nào?
a. Tình yêu chân chính
b. Tình cảm nam nữ c. Mai mối
d. Môn đăng hộ đối
247. Thực hiện thủ tục pháp lý trong hôn nhân thể hiện điều gì?
a. Sự tôn trọng trong tình yêu; trách nhiệm của cá nhân với gia đình và xã hội và ngược lại
b. Sự tôn trọng trong tình yêu; trách nhiệm giữa nam và nữ
c. Trách nhiệm của cá nhân với gia đình và xã hội và ngược lại
d. Sự tôn trọng trong tình yêu; trách nhiêm
giữa nam nữ; trách nhiêm của cá nhân
với gia đình và xã hội và ngược lại
248. Chủ trương kế hoạch hoá gia đình ở Việt Nam hiện nay (2020) là:
a. Mỗi cặp vợ chồng nên sinh từ 1-2 con
b. Mỗi căp vợ chồng không nên sinh con
c. Mỗi căp vợ chồng chỉ nên có 1 con
d. Mỗi căp vợ chồng nên sinh nhiều con
249. Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam hiện nay thể hiện ở những khía cạnh nào? lOMoAR cPSD| 36066900
a. Quy mô, kết cấu gia đình; Các chức năng của gia đình; Quan hê ̣gia đình
b. Quy mô, kết cấu gia đình; Các chức năng của gia đình
c. Quy mô, kết cấu gia đình; Các chức năng của gia đình; Chuẩn mực văn hoá gia đình
d. Quy mô, kết cấu gia đình; Quan hệ giữa các thế hệ, các giá trị, chuẩn mực văn hoá gia đình
250. Nhận định nào sau đây là sai trong các phương hướng cơ bản xây dựng và phát triển gia
đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, nâng cao nhận thức của xã hội về xây dựng và phát
triển gia đình; Tiếp tục phát triển và nâng cao chất lượng phong trào xây dựng gia đình văn hoá
b. Đẩy mạnh phát triển kinh tế xã hội, nâng cao đời sống vật chất, kinh tế hộ gia đình
c. Kế thừa những giá trị của gia đình truyền thống đồng thời tiếp thu những tiến bộ của
nhân loại về gia đình trong xây dựng gia đình hiện nay
d. Chú trọng xây dựng hê ̣thống pháp lý làm nền tảng xây dựng và phát triển gia đình
251. Ngày gia đình Việt Nam là ngày nào? a. 28/4 b. 28/5 c. 28/6 d. 28/7
252. Nội dung nào sau đây không thuộc tiêu chuẩn của gia đình văn hoá Việt Nam hiện nay?
a. Bình đẳng, hạnh phúc, dân chủ
b. Gương mẫu chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng; pháp luật của Nhà nước; tích
cực tham gia các phong trào thi đua của địa phương nơi cư trú
c. Gia đình hòa thuận, hạnh phúc, tiến bộ; tương trợ giúp đỡ mọi người trong cộng đồng
d. Tổ chức lao động, sản xuất, kinh doanh, công tác, học tập đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả
253. Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình? lOMoAR cPSD| 36066900
a. Tái sản xuất ra con người
b. Tổ chức đời sống gia đình
c. Giáo dục gia đình
d. Thỏa mãn tâm sinh lý
254. Quan hệ nào là cơ sở, nền tảng hình thành nên các mối quan hệ khác trong gia đình?
a. Quan hê ̣hôn nhân
b. Quan hệ huyết thống
c. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
d. Quan hệ nuôi dưỡng
255. Tác phẩm “Nguồn gốc của gia đình, của chế độ tư hữu và của Nhà nước” là của ai? a. C.Mác b. Ph.Ăngghen c. V.I.Lênin d. Hồ Chí Minh
256. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở nào?
a. Quyền tự do kết hôn và ly hôn
b. Tình yêu chân chính
c. Tình cảm nam nữ
d. Kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
257. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
c. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc d. Giải phóng phụ nữ lOMoAR cPSD| 36066900
258. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Gia đình là một hình thức cộng đồng xã hội ………,
được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở hôn nhân và huyết thống và quan
hệ nuôi dưỡng, cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình” a. Đặc biêṭ b. Khác biệt
c. Có một không hai d. Đơn nhất
259. Chức năng nào của gia đình có ảnh hưởng lâu dài và toàn diện đến cuộc đời của mỗi
thành viên trong gia đình?
a. Chức năng tái sản xuất ra con người
b. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục
c. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
d. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
260. Cơ sở chính trị - xã hội để xây dựng gia đình trong chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao động, nhà
nước xã hội chủ nghĩa
b. Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
c. Xây dựng văn hóa xã hội chủ nghĩa
d. Xây dựng quốc phòng và an ninh
261. Cơ sở văn hóa để xây dựng gia đình trong chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Giá trị văn hóa được xây dựng trên nền tảng hê ̣tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân
b. Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao động, nhà nước xã hội chủ nghĩa
c. Thiết lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất lOMoAR cPSD| 36066900
d. Xây dựng quốc phòng và an ninh
262. Điền vào chỗ trống: “Nếu nghĩa vụ của vợ và chồng là phải thương yêu nhau thì
………..của những kẻ yêu nhau há chẳng phải là kết hôn với nhau và không được kết hôn với người khác”. a. Nghĩa vụ b. Trách nhiệm c. Quyền lợi d. Nhu cầu
263. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, thực hiện chế độ hôn nhân một vợ một chồng
là thực hiện sự giải phóng đối với: a. Phụ nữ b. Đàn ông c. Nông dân d. Công nhân
264. Phương hướng cơ bản thứ nhất trong việc xây dựng và phát triển gia đình Việt Nam
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, nâng cao nhận thức của xã hội về xây dựng và
phát triển gia đình Viêṭ Nam
b. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao đời sống vật chất, kinh tế hộ gia đình
c. Kế thừa những giá trị của gia đình truyền thống đồng thời tiếp thu những tiến bộ của
nhân loại về gia đình trong xây dựng gia đình Việt Nam hiện nay
d. Tiếp tục phát triển và nâng cao chất lượng phong trào xây dựng gia đình văn hóa
265. Trong gia đình, ngoài mối quan hệ cơ bản, còn có mối quan hệ không cơ bản nào không? a. Không có b. Rất khó xác định lOMoAR cPSD| 36066900
c. Có, đó là quan hê ̣giữa ông bà với cháu chắt, giữa anh chị em với nhau, giữa cô, dì,
chú bác với cháu…
d. Có, đó là quan hệ giữa bạn đồng môn, bạn đồng nghiệp, bạn đồng niên với nhau
266. Ngày nay trên thế giới có thừa nhận quan hệ cha mẹ nuôi với con nuôi trên cơ sở pháp lý không? a. Không b. Có
c. Chỉ có thừa nhận pháp lý ở Việt Nam
d. Thừa nhận nhưng không dựa trên cơ sở pháp lý
267. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện khái niệm gia đình: “Gia đình là một
hình thức cộng đồng xã hội đăc biệt, được hình thành, duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ
sở hôn nhân, quan hệ huyết thống và………, cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ
của các thành viên trong gia đình”. a. Quan hệ luật pháp
b. Quan hê ̣nuôi dưỡng c. Quan hệ sản xuất d. Quan hệ cá nhân
268. Khi nói gia đình là tế bào của xã hội, điều đó có nghĩa là:
a. Gia đình là thành phần rất nhỏ nên không có tác động gì đáng kể đối với xã hội
b. Gia đình có vai trò quyết định đối với sự tồn tại, vận động và phát triển của xã hội
c. Gia đình là cái không thể nhìn thấy được khi quan sát trực tiếp
d. Gia đình có thể phân chia độc lập và tách khỏi xã hội
269. Chọn các luận điểm đúng nhất trong các luận điểm dưới đây:
a. Mỗi cá nhân chỉ cần sống trong quan hệ tình cảm gia đình
b. Mỗi cá nhân không chỉ là thành viên của gia đình mà còn là thành viên của xã hội lOMoAR cPSD| 36066900
c. Cá nhân nằm ngoài gia đình và xã hội
d. Gia đình không phải môi trường đầu tiên mà mỗi cá nhân học được và thực hiện quan hệ xã hội
270. Chức năng nào trong gia đình ảnh hưởng lâu dài và toàn diện đến cuộc đời của mỗi
thành viên, từ lúc lọt lòng cho đến khi trưởng thành và tuổi già?
a. Chức năng tái sản xuất ra con người
b. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
c. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
d. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục Chủ nghĩa xã hội
1. Vì sao chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là chủ nghĩa Mác - Lênin?
a. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học đã phác thảo ra mỗ hinh chủ nghĩa xã hội và chù nghĩa cộng sản.
b. Vi chủ nghĩa xã hội khoa học đã luận chứng về sử mệnh lịch sừ của giai cấp công nhân hiện đại.
c. Vì chủ nghĩa xã hội khoa học dựa vào triết học, kinh tế chính trị để lý
giải tính tất yếu lịch sử của cách mạng xã hội chủ nghĩa và hình thái kinh
tế - xã hội cộng sàn chủ nghĩa gắn liền với vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân.
d. Các phương án duoc nêu dều đúng
2. Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chù nghĩa là gi? a. Thời kỳ quả độ. lOMoAR cPSD| 36066900
b. Chủ nghĩa xã hội. c. Chủ nghĩa cộng sản.
d. Các phương án được nêu đều đùng
3. Câu nói “Chủ nghĩa xã hội khoa học tức là chủ nghia Mác" là của ai? a. V.L.Lênin b. C.Mác c. Ph.Ảngghen d. Hồ Chí Minh
4. Theo nghĩa rộng, Chủ nghĩa xã hội khoa học được hiểu là a. Chủ nghĩa Mác b. Chủ nghĩa Mác-Angghen
c. Chủ nghĩa Mác-Lênin d. Chủ nghĩa cộng sản
5. Theo nghĩa hep, Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba bộ phận hợp
thành chủ nghĩa Máce-Lênin, đó là:
a. Triết học Anh, kinh tế chính trị học Đứe và chủ nghĩa xã hội Pháp
b. Triết học Anh, kinh tế chính trị học Pháp và chủ nghĩa xã hội Đức
c. Triết học Đức, kinh tế chinh trị hoc Anh và chủ nghĩa xã hội Pháp
d.Triết học Đức, kinh tế chính trị học Pháp và chủ nghĩa xã hội Anh
6. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời dựa vào tiền đề kinh tế- xã hội nào?
a. Phương thức sản xuất phong kiến đã lỗi thời.
b. Sự phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa; cùng với sự lOMoAR cPSD| 36066900
phát triển và trưởng thành của phong trào công nhân
c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và khoa học ky thuật hiện đại
d. Sự phát triển của công cụ sản xuất và giao lưru kinh tế quốc tế
7. Cuộc cách mạng công nghiệp phát triển mạnh mẽ, tạo nên nền đại công
nghiệp vào thời gian nào?
a. Vào những năm 30 của thế ky XIX
b. Vào những năm 40 của thế ky XIX
c. Vào những năm 50 của thế ky XIX .
d. Vào những năm 30 của thế ky XVIII
8.“giai cấp tư sản trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỉ đã
tạo ra một lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất
của tất cả các thế hệ trướcđây gộp lại”, đánh giá trên được C.Mác và
Ph.Angghen đưa ra trong tác phẩm nào?
a . Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản b . Gia đình thần thánh c . Hệ tư tưởng Đức d . Bộ Tư bản
9. Tiền đề tư tưởng - lý luận trực tiếp cho sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học ?
a. Triết học cổ điển Đức
b . Kinh tế chính trị học cổ điển Anh lOMoAR cPSD| 36066900
c . Chủ nghĩa xã hội không tưởng trước Mác
d . Chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê phán đầu thế ky XIX
10. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng - phê
phán đổi thế ky XIX ?
a . Grắcco Babớp , Xanh Ximông , Sáclơ Phuric
b . Xanh Xinông , Sáclơ Phuriê , G , Mably .
c . Xanh Ximông , Sáclơ Phurie , Rolbớt Ôoen
d . Xanh Xinông , Giăng Melie , Robớt Ôoen
11. Nội dung nào có ý nghĩa nhất trong các giá trị của những tư tưởng xã
hội chủ nghĩa không trong Pháp ?
a . Thể hiện tinh thần phê phán , lên án chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ
tư bản chủ nghĩa đầy bất công .
b . Đưa ra nhiều luận điểm có giá trị về xã hội tương lai .
c . Thức tỉnh giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong cuộc đấu
tranh chống chế độ quân chủ chuyên chế và chế độ tư bản chủ nghĩa đầy bất công . d . Tất cả đều sai
12. Một trong những giá trị lịch sử của chủ nghĩa xã hội không tưởng ?
a Vạch ra quy luật vận động của xã hội loài người .
b . Vạch ra quy luật vận động của chủ nghĩa tư bản .
c. Phê phán một cách sâu sắc những hạn chế của chủ nghĩa tư bản .
d. Tìm ra con đường đấu tranh cách mạng đúng đắn . lOMoAR cPSD| 36066900
13. N.nhân chủ yếu những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không trởng là ?
a . Do khoa học chưa phát triển ,
b . Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định .
c . Do thời cơ cách mạng chưa chín muồi .
d . Tất cả đều đúng .
14. Ph.Ăngghen đã đánh giá : “Hai phát hiện vĩ đại này đã đưa chủ nghĩa
xã hội trở thành một khoa học ” . Hai phát kiến đó là gi ?
a . Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử .
b . Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và Học thuyết giả thặng dư .
c . Chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư .
d. Chủ nghĩa duy vật lịch sử và Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân .
15 Phát kiến nào của C.Mác và Ph,angghen khắc phục trực tiếp,triệt để
hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán , đồng thời luận
chứng và khẳng định về phương diện chính trị - xã hội cho sự diệt vong
không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi tất yếu của chủ nghĩa xã hội
a .
Chủ nghĩa duy vật biện chứng .
b . Chủ nghĩa duy vật lịch sử .
c . Học thuyết giá trị thặng dư ,
d . Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân 16.
Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học
? a . Hệ tư tưởng Đức
b . Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
c .
Tình cảnh giai cấp lao động ở Anh .
d . Gia đình thần thánh .
17. Tác phẩm “ Tuyên ngôn của Đảng cộng sản ” được C.Mác và
Ph.Ăngghen 131 thảo được công bố trước toàn thế giới vào thời gian nào ?
a . Tháng 1 năm 1848 b . Tháng 2 năm 1848 c . Tháng 3 năm 1848 d . Tháng 4 năm 1848 lOMoAR cPSD| 36066900
18. Đối với toàn bộ phong trào cộng sản và công nhân quốc tế , “ Tuyên
ngôn của Đảng cộng sản ” được xem như là :
a . Cương lĩnh chính trị , kim chỉ nam hành động .
b . Ngọn cờ dẫn dắt nhân dân lao động thế giới
c . Sách lược để xây dựng xã hội mới
d . Học thuyết đấu tranh giai cấp
19. Từ khi ra đời ( năm 1848 ) đến nay , Chủ nghĩa xã hội khoa học phát
triển qua mấy giai đoạn cơ bản ?
a . 2 b . 3 c . 4 d . 5
20. Tác phẩm nào được V.I.Lênin đánh giá là “ tác phẩm chủ yếu và cơ
bản trinh bảy chủ nghĩa xã hội khoa học ” ? a . Chống Đuyminh b . Hệ tư tưởng Đức
c . Tuyên ngôn của Đảng cộng sản d . Bộ Tư bản ”
21. Ph.Ăngghen đã luận chứng sự phát triển của chủ nghĩa xã hội tử
không tưởng đến khoa học và đánh giá cao công lao của các nhà xã hội chủ
nghĩa không tưởng Anh , Pháp trong tác phẩm nào ?
a . Sự phát triển của chủ nghĩa xã hội từ không tưởng đến khoa học
b . Tình cảnh giai cấp công nhân Anh
c . Tuyên ngôn của Đảng cộng sản d . Chống Đuyrinh
22. “ Học thuyết của Mác là học thuyết vạn năng vì nó là một học thuyết
chính xác . Nhận định trên là của ai ?
a . G.V.Ph.Hêghen b . Ph.Angghen c. V.I.Lênin d . Hồ Chí Minh
23. Ai là người có công đưa chủ nghĩa xã hội từ khoa học , lý luận thành hiện thực ? a , C.Mác b . Ph.Angghen c. V.I.Lênin d , Hồ Chí Minh
24. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì ?
a. Là những quy luật hình thành và phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội
b . Là những quy luật , tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát
sinh, hình thành và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
lOMoAR cPSD| 36066900
c . Là những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh linh hoc
d . Là những quy luật và tinh quy luật của tự nhiên và tư duy
25. Phương pháp luận chung nhất được sử dụng để nghiên cứu chủ nghĩa xã hội khoa học là :
a . Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b . Chủ nghĩa duy vật lịch sử
c . Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử của triết Mác - Lênin d . Chủ nghĩa duy tâm
26. Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời dựa trên những tiền đề khoa học tự nhiên nào ?
a . Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng , thuyết tiến hóa , thuyết tế bào
b . Thuyết tiến hóa , thuyết tế bào , thuyết hiện sinh
c . Thuyết tế bào , định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng , định luật Vạn vật hấp dẫn
d . Thuyết duy vật và thuyết duy vật
27. Câu nói : “ CNXH không tưởng không thể vạch ra được lối thoát thực
ser . Nó không giải thích được bản chất của chế độ làm thuê trong chế độ
tư bản , cũng không phát hiện ra được những quy luật phát triển của chế
độ tư bản và cũng không tìm được lực lượng xã hội có khả năng trở thành
người sáng tạo ra xã hội mới ” là của ai ? a . V.I.Lênin
b . C.Mác c . Ph.Angghen d . Hồ Chí Minh
28. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó CNXH từ không tưởng trở thành khoa học ?
a . Lên án mạnh mẽ CNTB
b . Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức .
c . Phát hiện ra GCCN là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB , xây dựng CNXH .
d . Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế CNTB bằng CNXH .

29. Tác phẩm nào đánh dấu sự chuyển biến lập trường tư tưởng từ duy
tâm sang duy vật của Các Mác ?

a , Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
b . Nhà nước và cách mạng
c . Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen
d . Tình cảnh nước Anh .
30. Ba phát kiến vĩ đại của Các Mác và Ăngghen là gì ?
a . Chủ nghĩa duy vật lịch sử , học thuyết giá trị thặng dư , học thuyết về SMLS của GCCN
lOMoAR cPSD| 36066900
b . Chủ nghĩa duy vật lịch sử , học thuyết giá trị , học thuyết về SMLS của GCCN
c . Chủ nghĩa duy vật , học thuyết giá trị , học thuyết về SMLS của GCCN
d . Các phương án được nếu đều sai
31. Vì sao nói Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản là tác phẩm đánh dấu sự ra đời của CNXHKH ?
a . Vì nó là văn kiện có tính chất cương lĩnh đầu tiên của chủ nghĩa xã hội khoa học
b . Với tác phẩm này , giai cấp công nhân có lí luận cách mạng Soi đường để thực giới .
hiện mục tiêu cuối cùng của người cộng sản là xây dựng chủ nghĩa cộng sản toàn thế
c . Cả a và b đều đúng .
d . Cả a và b đều sai .
32. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để hoàn chỉnh nhận định sau của Mác và
Ángghen : “ Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của
nền đại công nghiệp , còn ..... lại là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp . ” ?
a . Giai cấp vô sản b . Giai cấp tư sản c . Giai cấp nông dân d . Tầng lớp tri thức
33. Công nhân nước nào được Mác và Ăngghen xem là “ đứa con đầu lòng của nền
công nghiệp hiện đại ” ? a. Anh b . Pháp c Đức d . My
34. Mâu thuẫn cơ bản của phương thức sản xuất Tr bản chủ nghĩa về mặt xã hội
được biểu hiện thành mâu thuẫn nào sau đây ?

a . Mâu thuẫn giữa các nhà tư bản với nhau
b . Mâu thuẫn giữa những người lao động với nhau
c . Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
d . Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
35. Giai cấp nào sau đây được xem là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp ,
là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại ?
a . Giai cấp tư sản b . Giai cấp công nhân c . Giai cấp nông dân d . Giai cấp chủ nô
36. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để diễn đạt đúng nội dung sứ mệnh lịch sử của
giai cấp công nhân : Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân chính là
những nhiệm vụ mà giai cấp công nhân cần phải thực hiện với tư cách là giai cấp là
lực lượng đi đầu trong cuộc cách mạng xác lập hin hf thải kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa
. a . Cầm quyền lOMoAR cPSD| 36066900 b . Thống trị c . Lãnh đạo d . Tiên phong
37. Động lực chính cho cuộc đấu tranh giai cấp trong xã hội hiện đại là ?
a . Mâu thuẫn về lợi ích cơ bản không thể điều hòa giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản
b . Mục tiêu giải phóng xã hội loài người
c . Bảo toàn quyền lợi cho giai cấp cầm quyền
d . Xã hội đã bước vào thời kỳ quá độ chuẩn bị cho sự phát triển một hình thái kinh ủ xã hội mới
38. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của ai-
a.Bản thân giai cấp công nhân cùng với đông đảo quần chúng và mang lại lợi ích cho đa số
b . Giai cấp công nhân liên minh với giai cấp nông dân
c . Của riêng giai cấp công nhân
d . Mọi giai cấp , tầng lớp trong xã hội
39. Nhân định nào sau đây là đúng ?
a . Sử mệnh lịch sử của giai cấp công nhận là thay thế chế độ sở lý tự nhi VAN bằng một
chế độ sở hữu tư nhân khác
b . Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhận là xin bỏ triệt để cJh độ từ | tru và tr liệu sản xuất
c . Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xỔn bo cuc 0 g Thu từ 11 ) ( VALI chủ
nghĩa về tư liệu sản xuất
d . Sử 1mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bo chế độ công hữu và tư liệu II xuất
40. “ Sự phát triển tự lo của mỗi người là điều kiện cho VIP phát triển tự do cửa tất .
cả mọi người " . Câu nói trên được trích trong tác phẩm nào sau đây ?
a . Hệ tư tưởng Đức b . Gia đình thần thánh
c . Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
d . Luận cương về Phoiơbắc
41. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân
thực hiện sứ mệnh lịch sử ?
a . Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng ,
b . Đảng Cộng sản - đội tiên phong của giai cấp công nhận ra đời và đảm nhiệm với trò
lãnh đạo cuộc cách mạng
c . Sự liên minh giữa giai cấp công nhân , giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác
d . Giai cấp công nhân là con đẻ , là sản phẩm của nền đại công nghiệp trong
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
42 , Điểm khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại so với công nhân thế ky XIX là gi ?

sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại a . Là lực lượng lOMoAR cPSD| 36066900
b . Tồn tại xung đột về lợi ích cơ bản giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
c . Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước luôn là lực lượng đi đầu trong các
cuộc đấu tranh vì hòa bình , hợp tác và phát triển ...
d . Gắn liền với cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại , với sự phát triển kinh tế
tri thức , có xu hướng trí tuệ hóa
43. Lãnh đạo thành công sự nghiệp đổi mới , giải quyết thành công các nhiệm vụ
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ... là việc thực hiện sứ mệnh lịch sử giai
cấp công nhân trên thế giới hiện nay trong lĩnh vực nào ?
a . Kinh tế - xã hội
b . Chính trị - xã hội c , Văn hóa tư tưởng d . An ninh quốc phòng
44. Chọn nội dung sai về đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam
a . Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội
b . Giai cấp công nhân Việt Nam sớm giác ngộ lý tưởng , mục tiêu cách mạng
c . Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời sau giai cấp tư sản vào đầu thế ky XIV
d . Giai cấp công nhân Việt Nam là lực lượng chính trị tiên phong để lãnh đạo cuộc đấu
tranh giải phóng dân tộc
45 , Nội dung nào sau đây không được xem là những biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay ?
a . Giai cấp công nhân Việt Nam tăng nhanh về số lượng và chất lượng thành phần kinh tế
b . Giai cấp công nhân Việt Nam đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp , có mặt trong mọi 105
c . Công nhân tri thức nắm vững khoa học công nghệ tiên tiến
d . Giai cấp công nhân Việt Nam là lực lượng chính trị tiên phong lãnh đạo cuộc đấu
tranh giải phóng dân tộc
46. Tổ chức nào sau đây được xem là đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam ?

a , Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
b . Đảng Cộng sản Việt Nam
c . Mặt trận tổ quốc Việt Nam
d . Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
47. Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân
Việt Nam hiện nay là gì
?
a . Phát huy vai trò của giai cấp tiên phong
b . Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc
c . Đẩy mạnh công nghiệp hóa , hiện đại hóa đất nước
d . Thực hiện khối liên minh công - nông - tri thức
48. “ Coi trọng giữ vững bản chất giai cấp công nhân và các nguyên tắc sinh hoạt
của Đăng ” được khẳng định trong Đại hội nào sau đây ?
a . Đại hội VI b . Đại hội VIII lOMoAR cPSD| 36066900 c . Đại hội X d . Đại hội XII
49. Xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam trong thời kỳ mới cần mấy giải pháp chủ
yếu để thực hiện thắng lợi mục tiêu đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại
a. 3 giải pháp b . 4 giải pháp c . 5 giải pháp d . 6 giải pháp
50. Bảo vệ sự trong sáng của chủ nghĩa Mác - Lênin , chống lại những quan điểm sai
trái , những sự xuyên tạc của các thế lực thù địch ... là biểu hiện của việc giải quyết
các nhiệm vụ cụ thể thuộc nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trong lĩnh vực nào sau đây ?
a. Lĩnh vực kinh tế
b . Lĩnh vực chính trị - xã hội
c . Lĩnh vực văn hóa tư tưởng
d . Lĩnh vực an ninh quốc phòng
51. Giai cấp hoặc tầng lớp nào sau đây được xem là có tinh thần cách mạng triệt để nhất ? a . Giai cấp nông dân b , Giai cấp công nhân
c . Tầng lớp tri thức d . Tầng lớp công chức
52. Tìm ra đặc điểm đúng nhất về giai cấp công nhân ?
a . Là giai cấp thống trị trong xã hội
b . Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và công
nghệ hiện đại của xã hội
c . Là giai cấp đông đảo trong dân cư
d . Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất trong tất cả các giai cấp của những xã hội đã qua
53. Khái niệm giai cấp công nhân được các nhà kinh điển xác định trên những
phương diện cơ bản nào
?
a . Phương diện kinh tế - xã hội và phương diện văn hóa xã hội
b . Phương diện chính trị - xã hội và phương diện văn hóa xã hội
c . Phương diện kinh tế - xã hội và phương diện chính trị - xã hội
d . Phương diện văn hóa - xã hội và phương diện tự nhiên - xã hội
54. Nội dung nào sau đây diễn đạt đúng về giai cấp công nhân với phương thức lao động công nghiệp
a . Là những người lao động trực tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất
b . Là những người lao động gián tiếp vận hành các công cụ Sản xuất có tính chất công
nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao
c . Là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sản xuất có tính chất công ng
hiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao lOMoAR cPSD| 36066900
d . Là những người những người lao động chân tay có tinh thần ky luật cao trong việc vận
hành các công cụ sản xuất thô sơ , lạc hậu
55. Trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa , giai cấp công nhân là giai cấp như thế nào ?
a . Không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội , họ phải bán sức lao động cho
nhà tư bản và bị chủ tư bản bóc lột giá trị thặng dư
b . Cùng với giai cấp tư sản làm chủ tư liệu sản xuất và bóc lột sức lao động của các giai
cấp tầng lớp khác trong xã hội
c . Cùng với giai cấp tư sản làm chủ nhà nước và thống trị xã hội
d . Sở hữu nguồn tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
56. Những đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân trên phương diện chính trị - xã hội là gì ?
a , Lao động bằng phương thức công nghiệp với đặc trưng công cụ lao động là máy
b . Là đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến , cho phương thức sản xuất tiên tiến ,
quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội hiện đại
c . Không có tư liệu sản xuất , phải bán sức lao động cho nhà tư bản và bị bóc lột giá trị thặng dư
d . Có tính tổ chức , ky luật lao động , tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp ,
có tinh thần cách mạng triệt để
57. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân Việt Nam trong thời kỳ đổi mới ?
a . Là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiên phong là Nhà nước cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa Việt nam
b . Là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến , giai cấp tiên phong cho móc
lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước mục tiêu dân
giàu , nước mạnh , xã hội công bằng , dân chủ , văn minh
d . Là lực lượng nòng cốt trong liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội
ngũ trí thức dưới sự lãnh đạo của Đảng
58. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân là gì
a . Do địa vị kinh tế và địa vị văn hóa - tư tưởng của giai cấp công nhận quy định
b . Do địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhận quy định
c . Do địa vị kinh tế và địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân quy định
d . Do địa vị chính trị - xã hội và địa vị văn hóa - tư tưởng của giai cấp công nhân quy định dinh
59 , Đâu không phải là điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình ?
a . Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng
b . Đảng Cộng sản là nhân tố quan trọng nhất
c . Phải có sự liên minh giai cấp và giúp đỡ của phong trào công nhân quốc tế
d . Hoàn cảnh lịch sử , điều kiện kinh tế xã hội
60. Gắn liền công nghiệp hóa với hiện đại hóa , đẩy mạnh công nghiệp hóa gắn với
bảo vệ tài nguyên , môi trường là việc thực hiện nội dung nào trong sứ mệnh lịch sử
của giai cấp công nhân ?
a . Nội dung chính trị - xã hội lOMoAR cPSD| 36066900 b . Nội dung kinh tế
c . Nội dung an ninh - quốc phòng
d . Nội dung văn hóa - tư tưởng
61. Nội dung nào sau đây biểu đạt không đúng đặc điểm sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ?
a . Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân xuất phát từ những tiền đề kinh tế - xã hội của
nền sản xuất mang tính xã hội hóa
b . Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách mạng của bản
thân giai cấp công nhân cùng với đông đảo quần chúng và mang lại lợi ích cho đa sổ
c . Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân chính là thay thế chế độ sở hữu tư nhân
tư bản chủ nghĩa bằng chế độ sở hữu tư nhân khác
d . Việc giai cấp công nhân giành lấy quyền lực thống trị xã hội là tiền đề để cải tạo toàn
diện , sâu sắc và triệt để xã hội cũ và xây dựng thành công xã hội mới với mục tiêu cao
nhất là giải phóng con người
62. Nội dung nào sau đây không phải là điểm tương đồng của giai cấp công nhân
hiện nay và giai cấp công nhân truyền thống ở thế ky XIX ?
a . Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội
b . Không còn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư
c . Xung đột về lợi ích cơ bản giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân vẫn tồn tại
d . Phong trào cộng sản và công nhân ở nhiều nước vẫn luôn là lực lượng đi đầu
63. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để hoàn thành quan điểm của Đảng ta khi nói về
giai cấp công nhân Việt Nam : “ Giai cấp công nhân Việt Nam là một lực lượng xã
hội to lớn , đang phát triển , bao gồm những người lao động ...... và ....... , làm công
hưởng lương trong các loại hình sản xuất kinh doanh và dịch vụ công nghiệp hoặc
sản xuất , kinh doanh , dịch vụ có tính chất công nghiệp . ”
a . Giản đơn - phức tạp b , Thủ công - máy móc c . Chân tay - máy móc d . Chân tay - trí óc
64. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời và phát triển gắn liền với ?
a . Chính sách khai thác thuộc địa của thực dân Pháp
b . Chính sách bóc lột của vua chúa quan lại phong kiến
c . Đường lối cứu nước của các anh hùng dân tộc
d . Sự xuất hiện của học thuyết Mác - Lênin
65. Đại bộ phận công nhân Việt Nam xuất thân từ đâu ?
a . Từ hàng ngũ tay sai của thực dân
b . Từ tầng lớp buôn bán nhỏ
c . Từ nông dân và các tầng lớp lao động khác
d . Từ tầng lớp tri thức và học sinh sinh viên
66. Nội dung nào sau đây được xem là chính yếu, nổi bật, thể hiện sứ mệnh lịch sử
của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay về phương diện chính trị- xã hội?
a. Phát huy vai trò trách nhiệm của lực lượng đi đầu trong sư nghiệp đẩy mạnh công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. lOMoAR cPSD| 36066900
b . Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng, ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư
tưởng, đạo đức, lối sống
c . Thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội, thực hiện hài hòa lợi ích cá nhân - tập thể và xã hội
d . Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa, giáo dục đạo đức cách mạng, rèn luyện lối
sống, tác phong công nghiệp, văn minh, hiện đại.
67. Việc thực hiện tiến bộ công bằng xã hội , thực hiện khải hủy lợi ích cá nhân - tội
thể và xã hội là nội dung thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam
hiện nay trên lĩnh vực nào ? a. Kinh tế b.
Chính trị xã hội c. Văn hóa d. Tư tưởng
68. Tổ chức nào sau đây được xem là cố vu trò quan trọng trực tiếp trong chăm lo
xây dựng giai cấp công nhân ?
a. Đảng Cộng Sản b. Nhà Nước c. Công đoàn d. Đoàn thanh niên
69. Nội dung nào sau đây không thể hiện đúng đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam?
a.Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc, đa tôn giáo, quan hệ dân tộc và tôn giáo được thiết
lập và củng cố trên cơ sở cộng đồng quốc gia - dân tộc thống nhất.
b.Quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối mạnh mẽ bởi các nền văn
hóa hay các tôn giáo du nhập từ nước ngoài vào
c.Các hiện tượng tôn giáo mới có xu hướng phát triển mạnh làm ảnh hưởng đến đời sống
cộng đồng và khối đại đoàn kết dân tộc
d.Các thế lực thù địch thường xuyên lợi dụng vấn đề dân tộc và tôn giáo nhằm thực hiện
“diễn biến hòa bình”, nhất là tập trung ở 4 khu vực trọng điểm: Tây Bắc, Tây Nguyên,
Tây Nam Bộ và Tây duyên dải miền Trung.
70. Khi giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam cần quán triệt quan
điểm nào sau đây ? Chọn phương án sai ,
a , Tăng cường mối quan hệ tốt đẹp giữa dân tộc và tôn giáo , củng cố khối đại đoàn của cách mạng Việt Nam
b . Giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo phải đặt trong mối quan hệ với cộng đồng
quốc gia - dân tộc thống nhất theo định hướng xã hội chủ nghĩa
c . Giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo phải bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng tôn
giáo của nhân dân , quyền của các dân tộc thiểu số , đồng thời kiên quyết đấu tranh chống
lợi dụng vấn đề dân tộc , tôn giáo vào mục đích chính trị
d . Giải quyết mối quan hệ dân tộc và tôn giáo phải đặt trong hưởng chung của thế
giới he voi giai cấp công nhân quốc tế , với cộng đồng quốc gia - dân tộc thống nhất theo định mói quan
71. Chọn câu trả lời sai khi đề cập đến quan điểm , chính sích của Đảng và Nhà nước
Việt Nam trong vấn đề theo đạo và truyền đạo ?
lOMoAR cPSD| 36066900
a . Mọi tín đồ đều không được tự do hành đạo tại gia đình và cơ sở thờ tự
b . Các tổ chức tôn giáo được nhà nước thừa nhận được hoạt động theo pháp luật và được pháp luật bảo hộ
c . Không được lợi dụng tôn giáo để tuyên truyền tà đạo , hoạt động mê tín dị đoan ,
không được ép buộc người dân theo đạo ,
d . Nghiêm cấm các tổ chức truyền đạo , người truyền đạo và các cách thức truyền
72. Về phương diện thế giới quan , các tôn giáo mang thế giởi quan nào sao đây? a. Duy vật b. Duy tâm c. Duy nghiệm d. Duy lý
73 , Tín ngưỡng là gì ?
a . Là một hình thái ý thức xã hội phản ánh một cách hoang đường và hư áo hiện thực
khách quan vào đầu óc của con người
b . Là niềm tin mê muội , viễn vông , không dựa trên một cơ sở khoa học nào
c . Là hệ thống những niềm tin , sự ngưỡng mộ , cũng như cách thức thể hiện niềm
tin của con người trước các sự vật hiện tượng , lực lượng có tính thần thánh , linh
thiêng để cầu mong sự che chở giúp đỡ
d . Là niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên , thần thánh đến mức độ mê
muội , cuồng tỉn , dẫn đến những hành vi cực đoan , sai lệch quá mức , trái với các giá trị
văn hóa , đạo đức , pháp luật , gây tổn hại cho cá nhân , xã hội và cộng đồng
74. Thế nào là mê tín ?
a . Là một hình thái ý thức xã hội phản ánh một cách hoang đường và hư ảo hiện thực
khách quan vào đầu óc của con người
b . Là niềm tin mê muội , viễn vông , không dựa trên một cơ sở khoa học nào
c . Là hệ thống những niềm tin , sự ngưỡng mộ , cũng như cách thức thể hiện niềm tin của
con người trước các sự vật hiện tượng , lực lượng có tinh thần thánh , linh thiêng để cầu
mong sự che chở giúp đỡ
d . Là niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên , thần thánh đến mức độ mê
muội , cuồng tín , dẫn đến những hành vi cực đoan , sai lệch quá mức , trái với các giá trị
văn hóa , đạo đức , pháp luật , gây tổn hại cho cá nhân , xã hội và cộng đồng
75. Niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên , thần thánh đến mức độ mê
muội , cuồng tín , dẫn đến những hành vi cực đoan , sai lệch quá mức , trái với các
giả trị văn hóa , đạo đức , pháp luật , gây tổn hại cho cá nhân , xã hội và cộng đồng được gọi là gì ?
a . Tôn giáo b . Tín ngưỡng C. Mê tín d . Mê tín dị đoan
76. Hình thức thờ cúng tổ tiên , thờ anh hùng dân tộc được gọi là gì ? a . Tôn giáo b . Tín ngưỡng c . Mê tín d. Mê tín dị đoan lOMoAR cPSD| 36066900
77. Sự sợ hãi trước những hiện tượng tự nhiên , xã hội hay trong những lúc ốm đau ,
bệnh tật , ngay cả trong những may rủi bất ngờ xảy ra hoặc muốn được yên bình khi
làm một việc lớn con người cũng dễ tìm đến với tôn giáo . Nội dung này thể hiện
nguồn gốc nào của tôn giáo ?
a . Nguồn gốc tự nhiên
b . Nguồn gốc kinh tế - xã hội
c . Nguồn gốc tâm lý
d . Nguồn gốc nhận thức
78. Khi con người cảm thấy yếu đuối trước các hiện tượng tự nhiên cũng như cảm
phóng của lực lượng siêu nhiên ngoài trần thế . Điều này thể hiện nguồn gốc nào của tôn giáo ?
a . Nguồn gốc nhận thức b . Nguồn gốc tâm lý c . Nguồn gốc văn hóa
d . Nguồn gốc tự nhiên , kinh tế - xã hội
79. Nội dung nào sau đây không được đề cập đến trong tính chất của tôn giáo ?
a . Tính lịch sử của tôn giáo
b . Tính kinh tế của tôn giáo
c . Tính quần chủng của tôn giáo
d . Tính chính trị của tôn giáo
80. Khi các điều kiện kinh tế - xã hội , lịch sử thay đổi thị tôn giáo sẽ như thế nào ?
a. Sẽ có sự thay đổi theo
b . Sẽ giữ nguyên vẹn giá trị
c . Sẽ hoàn toàn bất biến
d . Sẽ biến đổi vượt trước
81. Điền từ còn thiếu để hoàn thiện luận điểm sau của Lênin : “ Về lý luận , không
thể nghi ngờ gì được rằng giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa cộng sản , có một thời kỳ nhất định
a. Nhảy vọt b . Quá độ
c . Xã hội chủ nghĩa d . Cách mạng
82. Theo các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học , chủ nghĩa xã hội có mấy đặc trưng cơ bản ? a . Nam b. Sáu c. Bây d . Tam
83. Một trong những đặc trưng cơ bản của xã hội xã hội chủ nghĩa là gì ?
a . Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện
đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
b . Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và
chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
c . Xóa bỏ hoàn toàn chế độ sở hữu tư nhân , thiết lập chế độ sở hữu nhà nước về tư liệu lOMoAR cPSD| 36066900 sản xuất
1. Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao do giai cấp công nhân lãnh đạo và làm chủ
84. Chọn phương án sai về chủ nghĩa xã hội :
a . Một phong trào thực tiễn , phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp
bức , bất công chống lại các giai cấp thống trị
b . Là trào lưu tư tưởng , lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp
bức , bóc lột , bất công
c . Là một khoa học - khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân tốt tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
d. Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn cuối của hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa
85. Xã hội xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là :
a . Do nhân dân lao động làm chủ
b . Do giai cấp công nhân làm chủ
c . Do giai cấp nông dân làm chủ
d . Do giai cấp tư sản làm chủ
86. Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì ?
a . Thời kỳ quá độ b . Chủ nghĩa xã hội
c . Chủ nghĩa cộng sản d . Chủ nghĩa tư bản
87 , Hai loại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản là :
a . Quả độ cơ bản và không có bản
b . Quá độ khách quan và quá độ chủ quan
c . Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp
d . Quả độ nhảy vọt vì quá độ dần dần
88 , Việt Nam quá độ lên chủ nghĩa xã hội theo hình thức nào ? a . Quá độ trực tiếp
b . Quá độ gián tiếp
c . Quả độ chủ quan d . Quả độ khách quan
89. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa khác với các nền dân chủ của các xã hội có phần
chia giai cấp ở điểm nào ?
a . Quyền làm chủ thuộc về nhân dân lao động
b . Có tổ chức Đảng lãnh đạo
c . Quản lý nhà nước bằng pháp luật
d . Là nền dân chủ phi giai cấp
90. Vì sao dân chủ vừa là mục tiêu , vừa là động lực của quá trình xây dựng chủ
nghĩa xã hội ? Chọn phương án sai
a . Nhằm thực hành dân chủ rộng rãi trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội
b . Nhằm đảm bảo sự thành công trong xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa
c . Là quy luật hình thành và hoàn thiện hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa
d . Nhằm phát triển giai cấp công nhân cả về số lượng và chất lượng lOMoAR cPSD| 36066900
91. Vì sao cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là chế độ công hữu về
những tư liệu sản xuất chủ yếu của toàn xã hội ?
a . Vì chế độ công hữu giúp mọi người có tài sản như nhau , có quyền như nhau b . Vì chế
độ công hữu giúp nhà nước thực thi dân chủ có hiệu quả hơn
c . Vì chế độ công hữu bảo đảm mọi công dân trong xã hội đều có quyền quyết định
đối với đời sống kinh tế của mình
d . Vì chế độ công hữu triệt tiêu sự cạnh tranh , loại trừ sự bất công trong xã hội
92. Về phương diện kinh tế , thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội có đặc điểm gì ?
a. Còn tồn tại nhiều giai cấp , tầng lớp xã hội vừa hợp tác , vừa đấu tranh với nhau
b. Còn tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối lập
c. Còn tồn tại nhiều tư tưởng , nét văn hóa trái ngược nhau
d. Thực hiện nguyên tắc phân phối làm theo năng lực hướng theo toàn cầu
93. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ( bổ d .
Thực hiện nguyên tắc phân phối làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu vung , phát
triển năm 2011 ) đã phát triển mô hình chủ nghĩa xã hội ở Việt nam với ội mấy đặc trưng ?
a . Sáu b . Bảy c.Tám d . Chín
94. Các nhà tư tưởng Hi Lạp cổ đại đã dùng cụm từ “ demokratos ” để nói lên điều gi ? a . Quyền lực b . Cai trị c . Dân chúng d . Dân chủ
95. Lênin , năm 1917 cũng đã nói rằng : “ chế độ dân chủ là..., một trong
những hình thái của nhà nước ,cho nên
cũng như mọi nhà nước , chế độ dân chủ là việc thi hành có tổ chức , có hệ thống sự
cưỡng ức đối với người ta ” . Điền từ côn thiếu vào chỗ trống
:
a . Một hình thức nhà nước
b . Bộ máy quyền lực
c . Một cơ quan độc lập
d . Một bộ máy cưỡng chế
96. Sắp xếp theo trình tự từ thấp đến cao sự ra đời và phát triển của các các linh thúc dân chủ :
a . Dân chủ nguyên thủy , dân chủ chủ nổ , dân chủ tư sản , dân chủ vô sản
b . Dân chủ nguyên thủy , dân chủ phong kiến , dân chủ tư sản , dân chủ vô sản
c . Dân chủ quân sự , dân chủ chủ nô , dân chủ phong kiến , dân chủ vô sản
d . Dân chủ nguyên thủy , dân chủ chủ nô , dân chủ phong kiến , dân chủ vô sản
97. Nền dân chủ vô sản được thiết lập lần đầu tiên từ khi nào ?
a . Sau cách mạng Tân Hợi
b . Sau thắng lợi cách mạng Tháng tám năm 1945 lOMoAR cPSD| 36066900
c . Khi cách mạng Tháng Mười Nga giành thắng lợi ( 1917 )
d Sau khi chế độ tư bản chủ nghĩa bị thủ tiêu
98. Với tư cách là một hình thái nhà nước , một chế độ chính trị trong lịch sử nhân
loại , cho đến nay có những chế độ dân chủ nào ? Chọn phương án đúng nhất
a . Dân chủ nguyên thủy , dân chủ chủ nổ , dân chủ tư sản , dân chủ vô sản
b . Dân chủ chủ nô , dân chủ tư sản , dân chủ vô sản
c . Dân chủ nguyên thủy , dân chủ tư sản , dân chủ xã hội chủ nghĩa
d . Dân chủ chủ nô , dân chủ phong kiến , dân chủ tư sản , dân chủ xã hội chủ nghĩa
99. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có quá trình phát triển từ thấp đến cao , từ chu
hoàn thiện đến hoàn thiện , có sự kế thừa một cách chọn lọc giá trị những nền dân
chủ trước đó , mà trước hết là ?
a . Nền dân chủ tư sản
b . Nền dân chủ chủ nô
c . Nền quân chủ phong kiến
d . Nền dân chủ nguyên thủy
100. “ Dân chủ quân sự ” tồn tại trong chế độ xã hội nào ? a . Công xã nguyên thủy
b , Chiểm hữu nô lệ c . Phong kiến d . Tư bản chủ nghĩa
101. Trong nền dân chủ chủ nô , ai được coi là “ dân ” ? a . Nô lệ b . Giai cấp chủ nô
c . Giai cấp chủ nô và các công dân tự do d . Không ai cả
102. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên hệ tư tưởng của giai cấp nào ?
a. Giai cấp tư sản b. Giai cấp công nhân
c.
Tầng lớp tri thức
d. Toàn bộ giai cấp và tầng lớp trong xã hội
103. Câu nói “Thực hành dân chủ là cái chìa khóa vạn năng có thể giải quyết mọi
khó khăn” là của ai ?
a. C.Mác b. V.I.Lênin c. Hồ Chí Minh d. Mao Trạch Đông
104. “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải
biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời
ký quá độ chính trị, và nhà nước của thời ký ấy không thẻ là cái gì khác hơn là nền
chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản” là nhận định của ai?
a. C.Mác b. Ph.Ănghen lOMoAR cPSD| 36066900
c. C.Mác và Ph.Ănghen d. V.I.Lênin
105. Câu nói “Cần phải có thời kỳ quá độ khá lâu dài từ chủ nghĩa tư bản lên chủ
nghĩa xã hội” là của ai ?
a. C.Mác b. Ph.Ănghen c. V.I.Lênin d. C.Mác và Ph.Ănghen
106. Nển tảng lý luận của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
a. Chủ nghĩa Mác - Lênin
b.
Tư tưởng Hồ Chí Minh
c. Chủ nghĩa Mác - Lenin và tư tưởng Hồ Chí Minh
d. Tư tưởng Mao Trạch Đông
107. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố
nào của chủ nghĩa tư bản ?

a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản
b. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản
c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng
tầng tư bản chủ nghĩa
d. Bỏ qua tất cả các yếu tố thuộc chủ nghĩa tư bản
108. Điền từ còn thiếu vào chổ trống để hoàn thành luận điểm sau: Nhà nước xã hội
chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp công nhân, vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính … sâu sắc.
a. Giai cấp b. Dân tộc c. Nhân đạo d. Cộng Đồng
109. Trong thời ký quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp nông dân có sự biến đổi, đa
dạng về cơ cấu giai cấp, theo hướng:

a. Giảm dần về số lượng và tỉ lệ trong cơ cấu xã hội- giai cấp
b.
Tăng dần về số lượng và tỉ lệ trong cơ cấu xã hội- giai cấp
c. Không có sự thay đổi về số lượng và tỉ lệ trong cơ cấu xã hội- giai cấp
d. Biến đổi liên tục về số lượng và tỉ lệ, không có hướng cụ thể
110 , Đầu không phải là nhiệm vụ chính trị cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta?
a . Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
b. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa lOMoAR cPSD| 36066900
c . Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội của nghĩa
d.Xây dựng Đảng cộng sản trong sạch , vững mạnh
111 Theo C.Mác và Ph . Angghen , trong giai đoạn xã hội chủ nghĩa , giai cấp công
nhân sử dụng quyền lực nhà nước nhằm mục đích gì ? Chọn phương án đúng nhất
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
b . Chống lại sự can thiệp của chủ nghĩa tư bản
c . Xây dựng quyền lực chính trị cho giai cấp công nhân
d . Giúp các quốc gia tư bản tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa
112 Chức năng quan trọng nhất của Nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì ? a. Trấn áp
b . Tổ chức , xây dựng c . Đối ngoại d . Định hướng
113. Việc xây dựng và cũng cố nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa nhằm mục đích gì ?
a. Đảm bảo cho việc thực thi dân chủ
b . Loại trừ tham ô , tham nhũng
c . Cũng có quyền lực giai cấp công nhân
d . Thực hiện quyền bình đẳng trong mối quan hệ với các nước khác
114. Bản chất dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được thực hiện thông qua :
a . Các hình thức dân chủ cơ bản và không có bàn
b . Các hình thức dân chủ gián tiếp và trực tiếp
c . Các hình thức dân chủ tự nguyện
d . Các hình thức dân chủ không tự nguyện
115. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lý mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu bằng gì ?
a. Đường lối , chính sách
b. Hiến pháp , pháp luật
c. Tuyên truyền , giáo dục
d. Tuyên truyền , tự nguyện
116. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có mấy đặc điểm ? a . Bốn b . Năm c. Sáu d . Bảy
117 Điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề : “ Từ khi nền dân chủ ra đời thì dân
chủ trở thành một phạm trù lịch sử , ........ ” a. Phạm trù kinh tế
b . Phạm trù chính trị
c . Chế độ tốt đẹp
d . Tư tưởng đúng đắn
118. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề : “ Nhà nước xã hội chủ nghĩa cũng
kế thừa tính hợp lý về cơ cấu tổ chức có tính........ của nhà nước d
ân chủ tư sản ” . a. Dân chủ lOMoAR cPSD| 36066900 b. Tiến bộ c. Rõ ràng d. Xây dựng
119. Đặc điểm nổi bật nhất của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là :
a . Tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần trong một hệ thống kinh tế quốc dân thống nhất
b . Kết cấu giai cấp trong xã hội đa dạng và phức tạp
c . Tồn tại nhiều yếu tố văn hóa và tư tưởng khác nhau
d . Tồn tại những yếu tố của xã hội cũ bên cạnh những nhân tố mới của chủ nghĩa xã
hội trong mối quan hệ vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau trên tất cả các lĩnh vực

120. Phân phối theo lao động là hình thức phân phối cơ bản của xã hội nào ?
a . Xã hội tư bản chủ nghĩa
b . Xã hội xã hội chủ nghĩa
c . Xã hội cộng sản chủ nghĩa
d . Xã hội công xã nguyên thủy
121. Sự ra đời của chế độ xã hội chủ nghĩa là chế độ dân chủ xã hội chủ nghĩa được thiết lập cho : a . Giai cấp tư sản b . Giai cấp công nhân
c . Giai cấp công nhân và đa số nhân dân lao động
d , Giai cấp tiểu tư sản
122. V.I.Lênin chia phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa thành mấy giai đoạn ?
a . Hai giai đoạn : chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
b . Hai giai đoạn : thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội và thời kỳ chủ nghĩa xã hội
c . Ba giai đoạn : thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ; chủ nghĩa xã hội và giai đoạn
cao của hình thái kinh tế cộng sản chủ nghĩa
d . Bốn giai đoạn : thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội , chủ nghĩa xã hội , chủ nghĩa xã
hội phát triển cao và cộng sản chủ nghĩa
123. Đến một giai đoạn mà xã hội không còn giai cấp , không còn đấu tranh giai cấp thi :
a. Nhà nước vẫn còn tồn tại
b . Nhà nước tự tiêu vong
c. Nhà nước phát triển
d . Nhà nước phồn thịnh
124. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là bước quá độ :
a . Trực tiếp , từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
b . Gián tiếp , bỏ qua chế độ chủ nghĩa tư bản tiến lên chủ nghĩa xã hội
C. Gián tiếp , bỏ qua chế độ phong kiến tiến lên chủ nghĩa xã hội
d . Trực tiếp đi lên chủ nghĩa cộng sản , bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
125 , Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền mang bản chất của : a. Giai cấp nông dân b. Giai cấp tư sản lOMoAR cPSD| 36066900 c. Giai cấp công nhân d. Toàn dân tộc
126. Kiểu nhà nước nào sau đây được Lênin gọi là nhà nước “ Nửa nhà nước ?
a . Nhà nước chủ nô b . Nhà nước tư sản c . Nhà nước phong kiến
d . Nhà nước xã hội chủ nghĩa
127. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là tất yếu đối với :
a . Các nước bỏ qua chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
b . Các nước tư bản chủ nghĩa kém phát triển lên chủ nghĩa xã hội
c . Tất cả các nước đi lên chủ nghĩa xã hội
d . Tất cả các nước đi lên tư bản chủ nghĩa
128. Tại sao nói quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là
đường tất yếu của cách mạng Việt Nam ?
a . Đảng cộng sản Việt Nam có đường lối đúng đắn
b . Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Vì nó phù hợp với đặc điểm đất nước và xu thế phát triển của thời đại
d . Vì nó đáp ứng được nguyện vọng và mong ước của nhân dân ta
129 , Điền từ còn thiếu vào câu : “ Muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội , trước hết cần
có những con người ....... ”
a , Chủ nghĩa cộng sản b . Tư bản chủ nghĩa c . Xã hội chủ nghĩa
d . Chủ nghĩa xã hội khoa học
130. Chủ nghĩa xã hội khoa học tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội nào ?
4. Cơ cấu xã hội – dân cư
b . Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
c . Cơ cấu xã hội - giai cấp
d . Cơ cấu xã hội – dân tộc
131. Theo Lênin , có bao nhiều thành phần kinh tế tồn tại trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ? a. Ba b. Bốn c. Năm d. Sáu
132. Cơ cấu xã hội - giai cấp là gì ?
a . Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn
nhau của các cộng đồng ấy tạo nên
b . Là toàn bộ những cộng đồng người tồn tại khách quan trong một xã hội nhất dinh
c . Là hệ thống các giai cấp , tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế tầng
lớp đó độ xã hội nhất định , thông qua những mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
, về tổ chức quản lý quá trình sản xuất , về địa vị chính trị - xã hội ..... giữa các giai cấp và tầng lớp đó
d . Là các nhóm giai cấp , tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hộ lOMoAR cPSD| 36066900
133. Vì sao giai cấp công nhân phải tiến hành liên minh với giai cấp nông dân và các
tầng lớp nhân dân lao động ?

a . Để tạo nên sức mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
b . Để tăng cường và củng cố lực lượng cho giai cấp nông dân
c . Để khẳng định vai trò thống trị của mình
d . Để điều hòa mâu thuẫn giữa các giai cấp và tầng lớp xã hội cấp công nhân là ai ?
134. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen , “ những người bạn đồng minh tự nhiên ” của giai cấp công nhân là ai? a . Giai cấp tư sản b . Giai cấp nông dân
c . Tầng lớp trí thức d . Giai cấp vô sản
135. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự biến
động của cơ cấu nào ?
a . Cơ cấu xã hội - dân số
b . Cơ cấu xã hội - dân tộc
c . Cơ cấu xã hội - kinh tế
d . Cơ cấu xã hội - tôn giáo
136. Cơ cấu xã hội nào có vai trò quan trọng hàng đầu , chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác ?
a . Cơ cấu xã hội - dân cư
b . Cơ cấu xã hội - dân tộc
c . Cơ cấu xã hội - tôn giáo
d . Cơ cấu xã hội - giai cấp
137. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội , liên minh giữa giai cấp công
nhân , giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định ? a . Chính trị b . Kinh tế c . Văn hóa d . Tư tưởng
138. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội , yếu tố nào quyết định sự liên minh
giữa giai cấp công nhân , giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức ?
a . Do giai cấp công nhân mong muốn
b . Do cùng mâu thuẫn với giai cấp tư sản
c . Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
d . Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
139. Xu hướng phát triển cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ
mang tính đa dạng và thống nhất chủ yếu là do nguyên nhân nào quyết định ?
a . Do trình độ phát triển của các giai cấp không đồng đều
b . Do sự tồn tại của kết cấu kinh tế nhiều thành phần
c . Do mong muốn của giai cấp công nhân
d . Do sự phát triển của các tầng lớp xã hội mới lOMoAR cPSD| 36066900
140. Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung liên minh công - nông - trí thức ? a . Kinh tế b . Chính trị c . Tư tưởng d . Văn hóa - xã hội
141. Trong cơ cấu xã hội – giai cấp của thời kỳ quá độ lên Chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam , giai cấp nào là giữ vai trò chủ đạo , tiên phong trong quá trình công nghiệp
hóa , hiện đại hóa đất nước , cải tạo xã hội cũ , xây dựng xã hội mới ?
a . Giai cấp nông dân b . Giai cấp công nhân C. Giai cấp tư sản d . Tầng lớp trí thức
142 Hoàn thành luận điểm sau : “ Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và bị chi
phối bởi cơ cấu ... của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ”
a. Giai cấp b . Xã hội c . Kinh tế d. Chính trị
143. hoàn thiện luận điểm sau của Lênin : “ Chuyện chính vô sản là một hình thức
tầng lớp đó , liên minh nhằm chống lại tư bản , liên minh nhằm lật đô hoàn toàn tu .
với đông đảo những tầng lớp lao động không phải vô sản , hoặc với phần lớn những ban "
a . Giai cấp tư sản b . Giai cấp nông dân c , Tầng lớp trí thức d, Giai cấp vô sản
144. Xác định vị trí của giai cấp nông dân trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam ?
a . Là giai cấp làm chủ cách mạng thông qua Đảng cộng sản Việt Nam
b . Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa , hiện đại hóa đất nước -
c. Là giai cấp có vị trí chiến lược trong sự nghiệp công nghiệp hóa , hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn
d . Là giai cấp có vị trí chiến lược trong các hoạt động lao động sáng tạo trong quá trình
công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế
145. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện mệnh đề : “ Dân chủ vừa là m mục tiêu , vừa
là ... của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ”
a , Phương tiện b . Động lực c . Bản chất d . Kết quả
146. Tổ chức nào đóng vai trò trụ cột trong hệ thống chính trị ở nước ta hiện nay ?
a . Đảng Cộng sản Việt Nam
b . Mặt trận tổ quốc Việt Nam lOMoAR cPSD| 36066900
c . Các đoàn thể nhân dân
d . Nhà nước xã hội chủ nghĩa
147. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa sử dụng hiến pháp và pháp luật để nhằm mục đích gì ?
a . Trấn áp các giai cấp đối lập
b . Phân định lợi ích giai cấp
c . Thực thi dân chủ , tổ chức và quản lý xã hội
d . Thể hiện sự kế thừa tinh chất pháp quyền của các nhà nước trong lịch sử trước dãy
148. Mối quan hệ cơ bản giữa chuyên chính vô sản và dân chủ xã hội chủ nghĩa a . Mâu thuẫn b . Đồng nhất c . Không mâu thuẫn d . Thống nhất
149. Xét theo cơ cầu xã hội - giai cấp hiện nay ở Việt Nam , đội ngũ nào sau đây
a . Đội ngũ doanh nhân
b . Đội ngũ thanh niên
c . Đội ngũ tri thức d . Phụ nữ
150. Chọn phương án đúng nhất . Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam , việc thực hiện liên minh giai cấp , tầng lớp về kinh tế nhằm ?
a. Tạo cơ sở vật chất - kỹ thuật của liên minh trong thời kỳ quá độ
b . Phát huy vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản
c . Xác định đúng cơ cấu kinh tế của nghành , địa phương
d . Tăng cường bản lĩnh của giai cấp công nhân , tính tiên phong sức chiến đấu , phát huy
truyền thống đoàn kết trong Đảng
151. Nội dung chính trị của liên minh giai cấp tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên Chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam là ? Chọn phương án sai
a . Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân , giữ vững vai trò lãnh
đạo của Đảng cộng sản Việt Nam
b . Tổ chức các hình thức giao lưu , hợp tác , liên kết kinh tế giữa công nghiệp , nông
nghiệp - khoa học và công nghệ - dịch vụ
c . Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa , đảm bảo lợi ích chính trị , quyền
dân chủ , quyền công dân ... thực hiện quyền lực thuộc về nhân dân
d , Động viên các lực lượng trong khối liên minh gương mẫu chấp hành đường lối chính
trị của Đảng , pháp luật và chính sách của nhà nước
152. Chọn phương án sai . Trên lập trường tư tưởng - chính trị của giai cấp công
nhân , để thực hiện liên minh giai cấp , tầng lớp xã hội cần phải :
a . Hoàn thiện , phát huy dân chủ xã hội chủ nghĩa và quyền làm chủ của nhân dân
b . Không ngừng phát huy sức mạnh của khối đại đoàn kết toàn dân tộc
c . Tăng cường sự đồng thuận của toàn xã hội
d . Tăng cường sự thống trị của giai cấp công nhân đối với các giai cấp và tầng lớp khác trong xã hội
153. Theo Lênin , hình thức liên minh đặc biệt chủ yếu gồm những giai cấp , tầng lớp nào ? lOMoAR cPSD| 36066900
a . Giai cấp công nhân , giai cấp nông dân và tầng lớp xã hội khác
b . Giai cấp công nhân , giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
c . Giai cấp công nhân , giai cấp nông dân và giai cấp tư sản
d . Giai cấp công nhân và các tầng lớp xã hội khác
154. Lập trường chính trị của liên minh giữa giai cấp công nhân , giai cấp nông nhân
và tầng lớp trí thức dựa nền tảng hệ tư tưởng của giai cấp nào ? a. Giai cấp công nhân
b . Giai cấp nông dân c . Tầng lớp trí thức
d . Giai cấp công nhân , giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
155. Phụ nữ là lực lượng quan trọng và đông đảo trong đội ngũ những người lao
động tạo dựng nên xã hội , vai trò của họ chủ yếu được thể hiện trong lĩnh vực nào ?
a . Trong kinh tế và gia đình
b . Trong đời sống văn hóa , tinh thần
c . Mọi lĩnh vực đời sống xã hội và trong gia đình
d . Trong đời sống tinh thần của gia đình và xã hội
156. Cơ cấu giai cấp - xã hội ở nước ta hiện nay có :
a . Giai cấp công nhân , giai cấp nông dân , tầng lớp tư sản
b . Giai cấp công nhân , giai cấp nông dân , tầng lớp trí thức , tầng lớp tư sản , tiểu
tư sản và các tầng lớp nhân dân lao động khác
c . giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức
d. giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức và tăng lữ
157. Trí thức là một bộ phận xã hội đặc biệt quan trọng , họ tồn tại với tư cách là : a . Giai cấp b . Tầng lớp
c . Cộng đồng xã hội d . Giai cấp trung gian
158. theo quan điểm của các nhà sáng lập ra chủ nghĩa xã hội khoa hội, giải quyết
vấn đề dân tộc, theo giai cấp trong chủ nghãi xã hội phải tuân theo nguyên tắc cơ bản nào?
a. Xóa bỏ tình trạng người bóc lột người
b.
Xóa bỏ mọi khác biệt về giai cấp
c. Xóa bỏ sự phân biệt giàu nghèo giữa các quốc gia
d. Đại đoàn kết giữa các dân tộc
159. một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội là ?
a. Từng bước xóa bỏ chết độ sở hữu tư bản chủ nghĩa đồng thời tiến hành thiết lập
chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
b.
Từng bước xóa bỏ chế độ công hữu đồng thời tiến hành thiết lập chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
c. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu
d. Xây dựng nhà nước mang bản chất phi giai cấp
160. nội dung chính trị của liên minh giữa các giai cấp công nhân, nông dân và tầng
lớp trí thức trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
a. ổn định kinh tế vĩ mô lOMoAR cPSD| 36066900
b. Giữ vững lập trường chính trị- tư tưởng của giai cấp công nhân
c. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
d. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
161. Mục tiêu của giai đoạn thứ nhất của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì ?
a. Giải phóng con người , giải phóng xã hội
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
c. Xây dựng chế độ xã hội mới
d. Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho nhân dân
162. Mục tiêu cuối cùng của giai cấp công nhân , của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là ? a. Giành chính quyền
b. Giải phóng con người , giải phóng xã hội
c. Đánh đổ chủ nghĩa tư bản
d. Giành quyền lãnh đạo cho giai cấp công nhân
163 , Đặc trưng nào sau đây thể hiện thuộc tính bản chất của chủ nghĩa xã hội vi con girời và do con người ?
a. Chủ nghĩa xã hội do nhân dân lao động làm chủ
b.
Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao
c. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới
d. Chủ nghĩa xã hội có mối quan hệ hữu nghị , hợp tác với nhân dân các nước trên
164. đâu là tiền đề , điều kiện cho sự ra đời của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa ?
a. Sự phát triển của quan hệ sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp tư sản
b . Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân
c . Có sự lãnh đạo của Đảng cộng sản chống lại chính quyền giai cấp tư sản
d. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản tự ra đời như một tất yếu
165. trong xã hội tư bản chủ nghĩa, khi lực lượng sản xuất ngày càng cơ khí hóa,
hiện đại hóa, mang tính xã hội hóa cao, thì:
a. Quan hệ sản xuất sẽ trở thành xiềng xích của lực lượng sản xuất
b.
Quan hệ sản xuất sẽ biến đổi để phù hợp hơn với lực lượng sản xuất
c . Quan hệ sản xuất sẽ biển đồi , mang tính xã hội hóa
d . Quan hệ sản xuất sẽ mở đường cho lực lượng sản xuất phát triển
166. Cách mạng vô sản chủ yếu được thực hiện bằng con đường nào ?
a. Giải quyết xung đột bằng hòa bình
b. Cũng cố và phát triển kinh tế
c. Bạo lực cách mạng
d. Giáo dục ý thức và tinh thần cách mạng
167. cương lĩnh xây dựng đất bước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ( 1991 ) , đã xác định :
a. Mô hình xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có năm đặc trưng
b. Mô hình xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có sáu đặc trưng
c. Mô hình xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có bảy đặc trưng
d. Mô hình xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam có tám đặc trưng lOMoAR cPSD| 36066900
168. Chọn phương án sai về dân chủ :
a . Dân chủ là một phạm trù chính trị
b . Dân chủ là một phạm trù lịch sử
c . Dân chủ là một giá trị xã hội
d . Dân chủ tồn tại trong mọi xã hội
169. Chỉ ra tiêu chí không thuộc bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ?
4. Quyền lực thuộc về nhân dân
b . Đảng cộng sản của giai cấp công nhân lãnh đạo
c . Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất chủ yếu
d . Đa nguyên về chính trị
170. Trong các đặc điểm sau đây , đặc điểm nào không thuộc đặc điểm của hệ thống chính trị nước ta ?
a . Lấy chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng
b . Được tổ chức và vận hành theo nguyên tắc tam quyền phân lập
c . Được tổ chức và vận hành theo nguyên tắc tập trung dân chủ
d . Nhất nguyên về chính trị , đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam
171. Cách mạng xã hội chủ nghĩa là kết quả tất yếu của :
a . Việc giải quyết mâu thuẫn giữa những giai cấp có lợi ích khác nhau trong chủ nghĩa tư bản
b . Việc giải quyết mâu thuẫn giữa kẻ giàu và người nghèo trong xã hội
c . Giải quyết mâu thuẫn giữa các nước giàu và nước nghèo
d . Giải quyết mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong phương
thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
172. Chọn từ thích hợp để hoàn thiện luận điểm sau : “ nhà nước xã hội chủ nghĩa là
nhà nước mà ở đó , sự thống trị chính trị thuộc về ... , do cách mạng xã hội chủ nghĩa
sản sinh ra và có sứ mệnh xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội ” a. Giai cấp công nhân
b . Toàn thể nhân dân c . Đảng cộng sản d . Số đông
173. Theo Ph.Ăngghen , trong giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa thi :
a . Có thể ngay lập tức xóa bỏ chế độ tư hữu
b . Không thể ngay lập tức xóa bỏ chết độ tư hữu
c . Có thể chủ động làm cho lực lượng sản xuất tăng lên đến mức để xây dựng nền kinh tế công hữu
d . Có thể biến quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa thành quan hệ sản xuất xã hội chủ
174. Lênin cho rằng “ thiết lập một chế độ xã hội cao hơn chủ nghĩa tư bản, nghĩa là
nâng cao … và do đó ( và nhằm mục đích đó ) phải tổ chức lao động theo một trình độ cao hơn a. Năng suất lao động
b.
Trình độ lao động
c. Trình độ người lao động
d. Hiệu quả phân phối lOMoAR cPSD| 36066900
175. Nhà nước chuyên chính vô sản mang bản chất của :
a . Giai cấp nông dân , quyền lực , lợi ích , ý chí của nhân dân lao động ,
b . Giai cấp công nhân , đại biểu lợi ích , quyền lực , ý chí của nhà dân lao động.
c . Giai cấp tư sản , đại diện cho quyền lợi của toàn thể nhân dân lao động
d . không mang bản chất giai cấp, là nhà nước thuộc về toàn thể nhân dân
176. Chọn phương án sai , Dựa vào đâu để so sánh sự khác nhau giữa nền dân chủ
xã hội chủ nghĩa với nền dân chủ tư sản ?
a . Bản chất giai cấp b . Cơ chế chính trị c . Bản chất nhà nước
d . Trình độ phát triển kinh tế
177. Nền dân chủ tư sản ra đời trong thời gian nào ?
a . Cuối thế ky XIX đầu XV
b . Cuối thế ky XIX đầu XX c . Cuối thế ky XIX d . Đầu thế ky XX
178. Chọn phương án sai về nền dân chủ tư sản :
a . Nền dân chủ tư sản ra đời là một bước tiến lớn của nhân loại
b . Nền dân chủ tư sản đề cao quyền tự do , bình đẳng , dân chủ
c . Nền dân chủ tư sản được xây dựng trên nền tảng kinh tế là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d . Nền dân chủ tư sản là nền dân chủ của đa số nhân dân lao động
179. Trong các hình thức cộng đồng người sau đây , hình thức nào là sơ khai nhất ? a . Thị tộc
b , Bộ lạc c . Bộ tộc d . Dân tộc
180. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin , khái niệm dân tộc được hiểu theo mấy nghĩa bán ? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
181. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin , ở phương Tây dân tộc xuất hiện khi nào ?
a . Khi mâu thuẫn giai cấp đi đến chỗ không thể điều hòa
b . khi xác định được địa bàn lãnh thổ riêng biệt
c . khi phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được xác lập thay thế phương thức sản xuất phong kiến
d . khi lực lượng sản xuất phát triển đến trình độ cao mâu thuẫn với quan hệ sản xuất vốn có
182. Đặc trưng nào sau đây được xem là đặc trưng quan trọng nhất của dân tộc
theo nghĩa quốc gia dân tộc ? a . Có ngôn ngữ chung lOMoAR cPSD| 36066900
b . Có sự quản lý của một nhà nước
c . Có lãnh thổ chung ổn định không bị chia cắt
d . Có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
183. Dân tộc hiểu theo nghĩa quốc gia dân tộc có mấy đặc trưng cơ bản ?
a . 3 đặc trưng b . 4 đặc trưng c . 5 đặc trưng d . 6 đặc trưng
184. Đâu là tiêu chí quan trọng nhất để phân định một tộc người và có vị trí quyết
định đối với sự tồn tại và phát triển của mỗi tộc người ?
a , Cộng đồng về ngôn ngữ
b . Cộng đồng về văn hóa
c . Cộng đồng về tâm lý tính cách
d . Ý thức tự giác tộc người
185. Sự hình thành các tổ chức như ASEAN , EU ... là biểu hiện cho xu hướng nào sau đây ?
a . Xu hướng cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
b . Xu hướng liên minh của các dân tộc
c . Xu hướng khẳng định quyền tự quyết dân tộc
d . Xu hướng khẳng định quyền bình đẳng dân tộc
186. Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để hoàn chỉnh khái quát Crong lĩnh dân tộc
của Lênin : “ Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng , các dân tộc được quyền ..... , liền
hiệp công nhận tất cả các dân tộc lại . ”
a. Tự do b. Độc lập c. Tự quyết d. Hạnh phúc
187 , Việt Nam có bao nhiều dân tộc ? a. 32 b. 52 c. 54 d. 56
188. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về các đặc điểm nổi bật của dân tộc Việt Nam ?
a . Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người
b . Các dân tộc cũ Tủ xen kẽ nhau chiến lược quan trọng
c . Dân tộc Kinh phân bổ chủ yếu ở địa bàn có vị trí chiến lược quan trọng
d . Các dân tộc Việt Nam có trình độ phát triển không đều
189. “ Tất cả mọi tôn giáo chẳng qua chỉ là sự phản ảnh hư ảo vào trong đầu óc của
n n người - của những lực lượng ở bên ngoài chi phối cuộc sống hàng ngày của họ ,
chỉ là sự phản ánh trong đó những lực lượng ở trần thế đã mang hình thức những
lực lượng siêu trần thế . Câu nói trên là của ai ?
a . C.Mác b . Ph.Angghen lOMoAR cPSD| 36066900 e . V.LLênin d . Hồ Chí Minh
190 , Chủ nghĩa Mác - Lênin chi rõ bản chất của tôn giáo là ?
a. Hệ thống những niềm tin, sự ngưỡng mộ trước các sự vật hiện tượng, lực lượng thần
thánh linh thiêng để cầu mong sự che chở, giúp đỡ
b. Sự suy đoán, hành động một cách tùy tiện, sai lệch những điều bình thường chuẩn mực trong cuộc sống
c. Niềm tin của con người vào các lực lượng siêu nhiên, thần thánh đến mức mê muội, cuồng tín
d. Một hiện tượng xã hộ văn hóa do con người sáng tạo ta.
191. Khi mà khoảng cách giữa ‘biết’ và ‘chưa biết’ vẫn tồn tại, khi những điều mà
khoa học chưa giải thích được thì điều đó thường được giải thích thông qua lăng
kính các tôn giáo. Đó là sự biểu hiện của nguồn gốc nào sau đây?
A. Nguồn gốc tự nhiên của tôn giáo
b. Nguồn gốc kinh tế - xã hội của tôn giáo
c. Nguồn gốc nhận thức của tôn giáo
d. Nguồn gốc tâm lý của tôn giáo
192 Tôn giáo là một hiện trọng và hội phổ biến ở tất cả các dân tộc , quốc gia , châu
lục . Điều này bộc lộ tính chất nào của tôi giảo ?
a . Tính lịch sử b .Tính kinh tế xã hội c . Tính quần chúng d . Tính chính trị
193. Có mấy nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chi nghĩa xã hội ? a. 3 nguyên tắc b. 4 nguyên tắc c.5 nguyên tắc d. 6 nguyên tắc
194. Việt Nam hiện nay có bao nhiều tôn giáo được công nhận tư cách pháp nhân ? a. 7 b. 13 c. 26 d. 40
195. Tôn giáo nào sau đây được xem là tôn giáo nội sinh ở Việt Nam ? a. Tin Lành b. Công giáo c. Hồi giáo
d. Phật giáo Hòa Hảo
196. Theo quan điểm chính sách tôn giáo của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay
thì công tác tôn giáo là trách nhiệm của ai ? a. Giáo dân
b. Hàng ngũ chức sắc các tôn giáo lOMoAR cPSD| 36066900 c. Đảng Cộng sản
d. Hệ thống chính trị
197. Nội dung thực hiện quyền bình đẳng , đoàn kết , tôn trọng , giúp nhau cùng là
triển giữa các dân tộc thuộc lĩnh vực nào trong chính sách dân tộc cơ bản của 12 . và Nhà nước ta ? a. Chính trị b.
Kinh të c. Văn hóa d. Xã hội
198 , Theo Lênin , xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ lần tốc v hướng nào sau đây :
a . Xu hướng tách ra và liên minh của các dân tộc
b . Xu hướng liên minh và bình đẳng của các dân tộc
c . Xu hướng tách ra và tự quyết các của dân tộc
d . Xu hướng bình đẳng và tự quyết của các dân tộc
199. Dân tộc theo nghĩa tộc người có mấy đặc trưng cơ bản ? a . 2 Đặc trưng b . 3 Đặc trưng C. 4 Đặc trưng d . 5 Đặc trưng
200 , Theo Lênin , có mấy xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc ? a . 2 Xu hướng b . 3 Xu hướng C. 4 Xu hướng d . 5 Xu hướng
201. Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin có mấy nội dung cơ bản ? a . 2 Nội dung b . 3 Nội dung C. 4 Nội dung d . 5 Nội dung
202. Nội dung nào sau đây không thuộc Cương lĩnh dân tộc của Lênin ?
a . Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b . Các dân tộc hoàn toàn tự do
c . Các dân tộc được quyền tự quyết
d . Liên hiệp công nhận tất cả các dân tộc lại
203. Dân tộc Kinh chiếm bao nhiêu phần trăm dân số của cả nước ? a . 57,3 % b . 85,7 % c . 14,3 % d . 38,7 %
204. 53 dân tộc thiểu số của Việt Nam chiếm bao nhiêu phần trăm dân số của cả nước ? a . 57,3 % lOMoAR cPSD| 36066900 b . 85,7 % c . 14,3 % d . 38.7 %
205. Ở những thời kỳ lịch sử khác nhau , vai trò tác động của từng tôn giáo đối với
đời sống xã hội không giống nhau . Quan điểm , thái độ của các giáo hội , giáo sỹ ,
giáo dân về những lĩnh vực của đời sống xã hội luôn có sự khác biệt . Vì vậy khi xem
xét , đánh giá và ứng xử đối với những vấn đề liên quan đến tôn giáo cần bảo đảm
nguyên tắc nào sau đây ?
a . Tôn trọng , bảo đảm quyền tự do , tín ngưỡng và không tin ngưỡng của nhân dân cải
tạo xã hội cũ xây dựng xã hội mới
b . Khắc phục dần những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo phải gắn liền với quá trình _
c. Phân biệt hai mặt chính trị - tư tưởng , tín ngưỡng , tôn giáo và lợi dụng tín ngưỡng tôn
giáo trong quá trình giải quyết vấn đề tôn giáo
d . có quan điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tín ngưỡng tôn giáo
206 , Hãy sắp xếp các hình thức cộng đồng người sau từ thấp đến cao ? . Có quan
điểm lịch sử cụ thể trong giải quyết vấn đề tín ngưỡng tôn giáo
a. Thị tộc , bộ tộc , bộ lạc , dân tộc
b . Bộ lạc , bộ tộc , thị tộc , dân tộc
c . Thị tộc , bộ lạc , bộ tộc , dân tộc
d, Bộ tộc , thị tộc , bộ lạc , dân tộc
207. theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin thì hình thức cộng đồng người nào
là cao nhất trong các hình thức sau ?
a. bộ tộc b. thị tộc c. dân tộc d. bộ lạc
208. nguyên nhân quyết định sự biến đổi của cộng động dân tộc là do?
a. sự biến đổi của phương thức sản xuất b. dấu tranh giai cấp c. cách mạng xã hội
d. công cuộc khai thác và xâm chiếm thuộc địa
209. nội dung nào sau đây thể hiện không đúng đặc trưng của dân tộc theo nghĩa quốc gia dân tộc?
a. có lãnh thổ chung, ổn định, không bị chia cắt
b. Có sự quản lý của một đảng cộng sản
c. có ngôn ngữ chung của quốc gia
d. có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
210. nội dung nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của dân tộc theo nghĩa tộc người ? lOMoAR cPSD| 36066900
a. ý thức tự giác tộc người
b. có lãnh thổ chung, ổn định
c. cộng đồng về văn hóa
d. cộng đồng về ngôn ngữ
211. trong một quốc gia có nhiều tộc người, căn cứ vào đâu để phân biệt tộc người đa số hay thiểu số ?
a. căn cứ vào cùng địa bàn phân bố của mỗi cộng đồng
b. căn cứ vào trình độ phát triển của mỗi cộng đồng
c. căn cứ vào sự đóng góp của mỗi cộng đồng đối với quốc gia
d. căn cứ vào số lượng của mỗi cộng đồng người
212. sự thành lập của quốc gia Đông Timor ở khu vực đông nam á là biểu hiện cho
xu hướng nào sau đây?

a. xu hướng cộng đồng dân cư muốn tách ra để hình thành cộng đồng dân tộc độc lập
b. xu hướng liên minh của các dân tộc
c. xu hướng hợp tác của các dân tộc
d. xu hướng khẳng định quyền bình đẳng dân tộc
213. đây là quyền thiêng liêng của các dân tộc, không phân biệt dân tộc lớn hay nhỏ,
ở trình độ phát triển cao hay thấp. Các dân tộc đều có nghĩa vụ và quyền lợi ngang
nhau trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội, không dân tộc nào được giữ đặc
quyền, đặc lợi về kinh tế, chính trị, văn hóa. luận điểm trên thể hiện cho nội dung
nào của cương lĩnh dân tộc ?

a. các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
b. các dân tộc hoàn toàn tự do
c. các dân tộc được quyền tự quyết
d. liên hiệp công nhận tất cả các dân tộc
214. để thực hiện quyền bình đẳng dân tộc trước hết cần phải thực hiện nội dung nào sau đây ?
a. phải nhân chia lãnh thổ rõ ràng
b. phải thống nhất về sự quản lý của một nhà nước
c. phải thủ tiêu trình trạng áp bức giai cấp
d. phải có chung phương thức sinh hoạt kinh tế
215. cơ sở để thực hiện quyền dân tộc tự quyết và xây dựng mối liên hệ hữu nghị,
hợp tác giữa các dân tộc là gì?
A. Quyền tự do của các dân tộc
b. Quyền bình đẳng của các dân tộc
c, quyền độc lập của các dân tộc
d, quyền hạnh phúc của các dân tộc lOMoAR cPSD| 36066900
216. Nội dung nào sau đây không biểu hiện cho quyền tự quyết dân tộc?
A quyền tự lựa chọn chế độ chính trị và con đường phát triển của dân tộc mình
b.quyền tách ra thành lập một quốc gia dân tộc độc lập
c quyền tự nguyện liên hiệp với dân tộc khác trên cơ sở bình đẳng
d quyền lợi và nghĩa vụ ngang nhau trên tất cả các lĩnh vực
217. Các thế lực phản động, thù địch thường xuyên lợi dụng chiêu bài nào sau đây
để can thiệp vào công việc nội bộ của các nước hoặc kích động đòi ly khai?
A. Dân tộc bình đẳng b, dân tộc tự do c. Dân tộc tự quyết d dân tộc độc lập
218. Nội dung nào sau đây trong Cương lĩnh dân tộc của Lênin phản ánh sự thống
nhất giữa giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp: phản ánh sự gắn bó chặt chẽ
giữa tinh thần của chủ nghĩa yêu nước và chủ nghĩa quốc tế chân chính?
A các dân tộc hoàn toàn độc lập
b các dân tộc hoàn toàn tự do
c các dân tộc được quyền tự quyết
d Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
219 Chọn câu trả lời sai khi đề cập đến đặc điểm của dân tộc Việt Nam?
A các dân tộc Việt Nam có truyền thống đoàn kết gắn bó lâu đời trong cộng đồng dân tộc quóc gia thống nhất
b mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng, góp phần tạo nên sự phong phú, đa dạng của nề
văn hóa Việt nam thống nhất
c Các dân tộc ở Việt Nam có sự phát triển đồng đều
d Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau
220 Điền vào chỗ trống từ còn thiếu để hoàn thiện quan điểm của Đảng và nhà nước
ta về vấn đề dân tộc và giải quyết quan hệ dân tộc trong đại hội XII:”Tăng cường
kiểm tra, giám sát , đánh giá kết quả thực hiện các chủ trương, chính sách dân tộc
của Đảng và nhà nước ở các cấp. Chống ......... dân tộc, nghiêm trị những âm mưu
hành động chia rẽ, phá hoại khối đại đoàn kết dân tộc.” a Kì thị
b. Kích động c. Chia rẽ d. Bất bình đẳng
221. Nội dung nào sau đây không phải là quan điểm cơ bản của Đảng ta khi nói về vấn đề dân tộc?
a. Vấn đề dân tộc và đoàn kết là vấn đề chiến lược cơ bản, lâu dài, đồng thời cũng là vấn đề cấp bách hiện nay.
b. Các dân tộc trong đại gia đình Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tương trợ, giúp nhau cùng phát triển
c. Phát triển toàn diện về chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội và an ninh - quốc phòng trên
địa bàn vùng dân tộc và miền núi. lOMoAR cPSD| 36066900
d. Ưu tiên đầu tư phát triển kinh tế - xã hội các vùng đồng bằng và thành thị, trước
hết tập trung vào phát triển giao thông.
222. Vì sao nói chính sách đầu tư dân tộc của Đảng và Nhà nước ta mang tính cách
mạng và tiến bộ, đồng thời còn mang tính nhân văn sâu sắc? Chọn phương án sai?
a. Vì chính sách đó không bỏ sót bất kì dân tộc nào.
b. Vì chính sách đó không cho phép bất cư tư tưởng kỳ thị, chia rẻ dân tộc nào.
c. Vì chính sách đó nhằm phát huy nội lực của mỗi dân tộc kết hợp với sự giúp đỡ có hiệu
quả của các dân tộc anh em trong cả nước.
d. Vì chính sách đó phát huy được ưu thế của dân tộc đa số
223. Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin
a. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc được quyền tự quyết, liên hiệp công nhân tất cả dân tộc.
b.
Các dân tộc đoàn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân tất cả dân tộc.
c. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quyền bình đẳng, liên hiệp công nhân
các dân tộc lại với nhau.
d. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân các nước
224. Khu vực nào sau đây không được xem là một trong bốn bộ phận khu vực trọng
điểm mà các thế lực thù địch thường xuyên lợi dụng vấn đề dân tộc và tôn giáo
nhằm thực hiện “diễn biến hòa bình”?
a. Tây Bắc b. Tây Nguyên
c. Tây duyên hải miền Trung d. Đông Nam Bộ
225. điền các từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc tự quyết là quyền làm chủ
của mỗi dân tộc đới với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quyết định chế độ chính
trị - xã hội và phát triển của dân tộc mình
a. cách thức b. con đường c. mục tiêu d. hình thức
226. Trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết thì nội dung nào được coi là cơ
bản nhất, tiên quyết nhất?

a. Tự quyết về chính trị
b. Tự quyết về kinh tế
c. Tự quyết về văn hóa
d. Tự quyết về lãnh thổ
227. Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì cần giải quyết được coi là có ý nghĩa
cơ bản nhất để thực quyền bình đẳng giữa các dân tộc? a. Ban hành c. Chống tư b.
hệ thống hiến pháp và pháp luật về quyền bình đẳng
tưởng phân biệt chủng tộc, kỳ thị và chia rẽ dân tộc lOMoAR cPSD| 36066900 giữa các dân tộc lOMoAR cPSD| 36066900
d. Nâng cao trình độ dân trí, văn hóa cho đồng bào\
e. Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử để lại
228. Cơ sở hình thành gia đình dựa trên các mối quan hệ cơ bản nào?
a. Quan hệ giữa cha mẹ và con cái
b. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống
c. Quan hệ quần tụ trong một không gian sinh tồn
d. Quan hệ giữa nghĩa vụ và quyền lợi
229. Quan hệ nào được xem là nền tảng hình thành nên các mối quan hệ khác trong gia
đình, là cơ sở pháp lý cho sự tồn tại của mỗi gia đình?
a. Quan hệ huyết thống.
b. Quan hệ truyền thống c. Quan hệ đạo đức
d. Quan hệ hôn nhân
230. Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp để hoàn chỉnh khái niệm sau : “ Gia đình
là một hình thức ... xã hội đặc biệt , được hình thành , duy trì và củng cố chủ yếu
dựa trên cơ sở hôn nhân , quan hệ huyết thống và quan hệ nuôi dưỡng , cùng với
những quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình ”
. a , tập hợp b . chu the c . cộng đồng d . té bào
231. Gia đình có vai trò như thế nào đối với sự tồn tại , vận động và phát triển của xã hội ? a . Cơ bản . b . Chủ yếu . c . Tất yếu , d . Quyết định .
232. Luận điểm nào sau đây là sai khi đề cập đến vị trí của gia đình ?
a . Gia đình là tế bào của xã hội .
b . Gia đình là yếu tố quan trọng nhất trong lực lượng sản xuất .
c . Gia đình là tổ ấm , mang lại giá trị hạnh phúc , sự hài hoà trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên ,
d . Gia đình là cầu nối giữa cá nhân và xã hội .
233. “ ... nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội , xã hội tốt thì gia đình càng tốt ,
gia đình tốt thì xã hội mới tốt . Hạt nhân của xã hội chính là gia đình ” . Nhận định trên là của ai ?
a . C.Mác . b . Ph.Angghen C. VILênin . d . Hồ Chí Minh . lOMoAR cPSD| 36066900
234. Gia đình có các chức năng cơ bản nào ?
a . Chức năng tái sản xuất ra con người ; Chức năng nuôi dưỡng , giáo dục ; Chức
năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng ; Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý , duy trì tình cảm gia đình .
b . Chức năng tái sản xuất ra con người ; Chức năng nuôi dưỡng , giáo dục ; Chức năng
sản xuất và tiêu dùng ; Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý , duy trì tình cảm gia dinh
C. Chức năng tái sản xuất ra con người ; Chức năng nuôi dưỡng , Chức năng sản xuất và
tiêu dùng , Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý .
d . Chức năng tái sản xuất giống nòi ; Chức năng nuôi dưỡng , giáo dục ; Chức năng Sân
xuất và tiêu dùng , Chức năng duy trì tình cảm gia đình .
235. Chức năng nào sau đây là chức năng đặc thù của gia đình ?
a. Chức năng tái sản xuất ra con người .
b.
Chức năng nuôi dưỡng , giáo dục .
c. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng .
d. Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm , sinh lý . |
236. Chức năng nào sau đây của gia đình quyết định đến mật độ dân cư và nguồn
lực lao động của một quốc gia và quốc tế ?
a. Chức năng tái sản xuất ra con người .
b . Chức năng nuôi dưỡng , giáo dục
c . Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng .
d . Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm , sinh lý . của cha mẹ đối với con cái , đồng thời thể
hiện trách nhiệm của gia đình với xã hội ?
237. Chức năng nào sau đây của gia đình thể hiện tình cảm thiêng liêng , trách
nhiệm đối với Sự hình
a . Chức năng tái sản xuất ra con người ,
b . Chức năng nuôi dưỡng , giáo dục .
c . Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng .
d . Chức năng thoả mãn nhu cầu tâm , sinh lý . quan trọng
238. Chức năng nào sau đây của gia đình có ý nghĩa rất thành nhân cách , đạo đức ,
lối sống của mỗi người ?
a . Chức năng tái sản xuất ra con người .
b . Chức năng nuôi dưỡng , giáo dục .
C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng .
d . Chức năng thoả mãn nhu cầu tân , sinh lý .
239. Chức năng nào sau đây của gia đình đảm bảo nguồn sinh sống , đáp ứng nhu
vật chất , tinh thần của các thành viên trong gia đình ?
a . Chức năng tái sản xuất ra con người ,
b . Chức năng nuôi dưỡng , giáo dục .
c . Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng .
d . Chức năng thoả mãn nhu cầu tầm , sinh lý . lOMoAR cPSD| 36066900
240. Để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội , phải dựa vào
cơ sở kinh tế - xã hội nào ?
a . Phát triển lực lượng sản xuất xã hội .
b . Xoá bỏ bất bình đẳng , áp bức , bóc lột trong xã hội .
c . Áp dụng khoa học ky thuật , nâng cao năng suất lao động ,
d . Xoá bỏ chế độ tư hữu , xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất .
241. Để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội , phải dựa trên
cơ sở chính trị - xã hội nào ?
a . Xoá bỏ bất bình đẳng , áp bức , bóc lột trong xã hội .
b . Phát triển lực lượng sản xuất xã hội .
c . Tiến hành đấu tranh cách mạng .
d . Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân - động , nhà
nước xã hội chủ nghĩa .
242. Hôn nhân tự nguyện là hôn nhân được xây dựng dựa trên cơ sở nào ? a . Tình yêu chân chính .
b . Tình cảm nam - nữ , c . Mai mối .
d . Môn đăng hộ đối .
243. Thực hiện thủ tục pháp lý trong hôn nhân thể hiện điều gì ?
a . Sự tôn trọng trong tình yêu : Trách nhiệm của cá nhân với gia đình và xã hộ 1
b . Sự tôn trọng trong tình yêu : Trách nhiệm giữa nam và nữ .
c . Trách nhiệm của cá nhân với gia đình và xã hội và ngược lại .
d . Sự tôn trọng trong tình yêu : Trách nhiệm giữa nam và nữ ; Trách nhiệm , cá
nhân với gia đình và xã hội và ngược lại .
244. Chủ trương kế hoạch hoá gia đình ở Việt Nam hiện nay là :
a . Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên có từ 1 đến 2 con .
b . Mỗi cặp vợ chồng nên sinh đủ hai con .
c . Mỗi cặp vợ chồng chị nên có 1 con .
d . Mỗi cặp vợ chồng có thể có nhiều con .
245. Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam hiện nay thể hiện ở những khía cạnh nào ?
a . Quy mô , kết cấu gia đình ; Các chức năng của gia đình ; Quan hệ gia đình .
b . Quy mô , kết cấu gia đình ; Các chức năng của gia đình ; Quan hệ hôn nhân và quan hệ vợ chồng .
c . Quy mô , kết cấu gia đình ; Các chức năng của gia đình ; Chuẩn mực văn hoá gia dinh
d . Quy mô , kết cấu gia đình ; Quan hệ giữa các thế hệ , các giá trị , chuẩn mực văn hoả gia đình .
246. Nhận định nào sau đây là sai trong các phương hướng cơ bản xây dựng và phát
triển gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ?
a . Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng , nâng cao nhận thức của xã hội về xây dựng và
phát triển gia đình ; Tiếp tục phát triển và nâng cao chất lượng phong trào xây dựng gia đình văn học
b . Đẩy mạnh phát triển kinh tế xã hội , nâng cao đời sống vật chất , kinh tế hộ gia đình .
c . Kể thừa những giá trị của gia đình truyền thống đồng thời tiếp thu những tiến bộ của lOMoAR cPSD| 36066900
nhân loại về gia đình trong xây dựng gia đình hiện nay .
d . Chú trọng xây dựng hệ thống chính trị vững mạnh làm nền tảng xây dựng gia
đình ấm no , hạnh phúc .
247. Ngày Gia đình Việt Nam là ngày nào ?
a . 28/4 . b . 28/5 . c . 28/6 . d . 28/7 .
248. Nội dung nào sau đây không thuộc tiêu chuẩn của gia đình văn hoá Việt Nam hiện nay ?
a . Bình đẳng , hạnh phúc , dân chủ .
b . Gương mẫu chấp hành chủ trương , chính sách của Đảng , pháp luật của Nhà nước ,
tích cực tham gia các phong trào thi đua của địa phương nơi cư trú ,
c . Gia đình hòa thuận , hạnh phúc , tiến bộ ; tương trợ giúp đỡ mọi người trong cộng dong
d . Tổ chức lao động , sản xuất , kinh doanh , công tác , học tập đạt năng suất , chất lượng và hiệu quả .
249. Chức năng nào được coi là chức năng cơ bản và riêng có của gia đình ?
a. Tải sản xuất ra con người
b . Tổ chức đời sống gia đình c . Giáo dục gia đình d . Thỏa mãn tâm sinh lý
250. Tác phẩm “ Nguồn gốc của gia đình , của chế độ tư hữu và của Nhà nước ” là của ai ? a . C.Mác b . Ph.Angghen c.V.I. Lênin d.Hồ Chí Minh
251 Hôn nhân tự nguyện , tiến bộ là hôn nhân được xây dựng chủ yếu dựa trên cơ sở
nào? a. Quyền tự do kết hôn và ly hôn
b . Tình yêu chân chính c . Tình cảm nam – nữ d Kinh tế - xã hội XHCN
252. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì ?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b . Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
c . Xây dựng gia đình no ấm , bình đẳng , tiến bộ và hạnh phúc
d. Giải phóng phụ nữ
253. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống : “ Gia đình là một hình thức cộng đồng xã hội
được hình thành , duy trì và củng cố chủ yếu dựa trên cơ sở hôn nhân và huyết
thống và quan hệ nuôi drỡng , cùng với những quy định về quyền và nghĩa vụ của
các thành viên trong gia đình ” a. Đặc biệt
b . Rất đặc biệt lOMoAR cPSD| 36066900 c . Có một không hai d . Đon nhất
254. Chức năng nào của gia đình có ảnh hưởng lâu dài và toàn diện đến cuộc đời của
mỗi thành viên trong gia đình ?
a. Chức năng tái sản xuất ra con người
b. Chức năng nuôi dưỡng , giáo dục
c. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng
d. Chức năng thõa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
255. Cơ sở văn hóa để xây dựng gia đình trong chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Giá trị văn hóa được xây dựng trên nền tảng hệ tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân
b . Thiết lập chính quyền nhà nước của giai cấp công nhân và nhân dân lao động , nhà
nước xã hội chủ nghĩa .
c . Thiết lập chế độ công hữu về TLSX .
d . Các phương án được nêu đều đúng
256. Điền vào chỗ trống : “ Nểu nghĩa vụ của vợ và chồng là phải thương yêu nhau
thì của những kẻ yêu nhau há chẳng phải là kết hôn với nhau và không được
kết hôn với người khác ” . a . Nghĩa vụ
b.Trách nhiệm c . Quyền lợi d . Nhu cầu
257. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH , thực hiện chế độ hôn nhân một vợ một chồng
là thực hiện sự giải phóng đối với : a . Phụ nữ
b . Đàn ông c . Nông dân d . Công nhân
NHÀ CÒN MỖI CÁI NỊT !!!