Đề cương ôn tập Tin học đại cương
Đề cương ôn tập Tin học đại cương
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
(Dùng cho hệ ĐHCQ)
Bài thi gồm 80 câu hỏi trắc nghiệm – Thời gian làm bài: 60 phút -
Câu hỏi về Windows 7, MS Word 2010 và MS Excel 2010
- Các câu hỏi kiểm tra về phần hàm excel sẽ ược hỏi nhiều nhất -
Số lượng câu hỏi nâng cao không quá 10% (tối a 8 câu)
* ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP:
➢ Hệ iều hành Windows 7
- Khái niệm biểu tượng, tập tin, thư mục, hộp thoại, cửa sổ, shortcut, desktop, task bar.
- Chức năng của các thành phần chính có trong 1 cửa sổ.
- Các vấn ề liên quan ến Màn hình ăng nhập.
- Các thao tác (bằng chuột, bàn phím):
+ Chạy 1 chương trình ứng dụng trên Desktop, Task bar, menu Start.
+ Đóng, mở, di chuyển, thay ổi kích thước, phóng cực ại, thu cực tiểu cửa sổ.
+ Di chuyển giữa các chương trình ứng dụng mà người sử dụng ang chạy.
+ Di chuyển giữa các thư mục trong Computer.
+ Chọn tập tin, thư mục.
+ Tạo, Xóa, Đổi tên, Sao chép tập tin, thư mục, khôi phục tập tin xóa. + Tạo shortcut.
+ Jumlist: Vị trí, các tính năng chính có trong Jumlist
Một số dạng câu hỏi Windows 7 thường gặp:
Dạng câu hỏi 1: Kiểm tra kiến thức về tổ hợp phím Ví dụ:
Trong Windows 7, tổ hợp phím + E có tác dụng:
1. Mở cửa sổ Computer
2. Xuất hiện hộp hội thoại Run
3. Thu nhỏ các cửa sổ ang mở, chỉ hiển thị Desktop
4. Tổ hợp phím này không có tác dụng gì.
Dạng câu hỏi 2: Kiểm tra kiến thức về các chức năng, thao tác trong Windows 7 Ví dụ:
Trong Windows 7, ể sắp xếp các cửa sổ ang mở theo chiều ngang, ta kích chuột phải lên vùng
còn trống của thanh tác vụ và chọn: 1. Cascade windows
2. Show windows stacked
3. Show windows side by side 4. Show the desktop ➢ MS Word 2010:
* Các khái niệm Thanh ribbon, thẻ ribbon, Nhóm, Lệnh
* Khi học 1 lệnh trong MS Word, cần nắm vững: Tên lệnh, chức năng lệnh, hình
ảnh lệnh, vị trí của lệnh và tổ hợp phím (nếu có).
* Nắm vững tất cả các tính năng có trong thẻ Font trong hộp thoại Font.
* Nắm vững các tính năng sau trong thẻ Indents and Spacing trong hộp thoại
Paragraph: Aligment trong General; Left, Right, Special trong Indentation;
Before, After, Line spacing trong Spacing.
* Các lệnh của MS Word 2010 cần nắm vững: - Trong thẻ File:
New, Open, Close, Save, save as, print, exit - Trong thẻ Home:
Thuộc tất các lệnh (trừ các lệnh trong nhóm Styles) - Trong thẻ Insert:
Nhóm Table (1 lệnh): Insert table
Nhóm Illustrations (6 lệnh): Picture, shapes, smartArt, Chart, Screenshot
Nhóm Header & footer (3 lệnh): Header, Footer, Page Number Nhóm Symbols (lệnh symbol)
- Trong thẻ Page layout
Nhóm Page setup (Trừ line numbers và Hyphenation) Nhóm Paragraph (Tất cả) - Trong thẻ View
Nhóm Document views (tất cả) Nhóm Zoom (trừ Page with)
Một số dạng câu hỏi MS Word thường gặp:
Dạng câu hỏi 1: Kiểm tra kiến thức về vị trí của 1 tính năng
Ví dụ: Để thay ổi khoảng cách giữa các ký tự cho khối văn bản ang chọn, ta thực hiện cách nào?
1. Ribbon Insert/Font/Line and Paragraph spacing
2. Ribbon Insert/Paragraph/Line and Paragraph spacing
3. Ribbon Home/Font/Line and Paragraph spacing
4. Ribbon Home/Paragraph/Line and Paragraph spacing
Dạng câu hỏi 2: Kiểm tra kiến thức về chức năng của 1 tính năng Ví
dụ: Mục chọn Supper script trong hộp thoại Font có tác dụng: 1. Chuyển về chữ hoa
2. Chuyển về chữ thường
3. Chuyển về chỉ số trên
4. Chuyển về chỉ số dưới
Dạng câu hỏi 3: Kiểm tra kiến thức về tổ hợp phím
Ví dụ: Để in văn bản ang làm việc hiện tại ta bấm tổ hợp phím: 1. Alt+P 2. Ctrl+P 3. Ctrl+Shift+P 4. Alt+Shift+P ➢ MS Excel 2010:
* Các khái niệm: Tập tin Excel, bảng tính, dòng, cột, ô, vùng dữ liệu, ịa chỉ ô * Khi
học 1 lệnh trong MS Excel, cần nắm vững: Tên lệnh, chức năng lệnh, hình ảnh
lệnh, vị trí của lệnh và tổ hợp phím (nếu có).
* Nắm vững tất cả các tính năng có trong các thẻ Number, Aligment, Font, Border,
Fill của hộp thoại Format cell.
* Các lệnh của MS Excel 2010 cần nắm vững: - Trong thẻ File:
New, Open, Close, Save, save as, print, exit. - Trong thẻ Home:
Các lệnh trong các nhóm: Clipboard, Font, Alignment, Number, Cell, Edting - Trong thẻ Insert:
Nhóm Illustrations (6 lệnh): Picture, shapes, smartArt, Screenshot
Nhóm Text (1 lệnh): Header & Footer Nhóm Symbols (lệnh symbol)
- Trong thẻ Page layout
Nhóm Page setup (Trừ Breaks, Background, Print Titles) - Trong thẻ View
Nhóm Workbook views (tất cả) Nhóm Zoom (tất cả)
* Các hàm cần nắm vững, biết cách vận dụng:
+ Math & Trig: ABS(), sqrt(), cos(), sin(), int(), mod(), sum(), sumif(), sumifs()
+ Text: left(), len(), lower(), mid(), proper(), right(), text(), upper(), value() +
Date & time: now(), Date(), Day(), month(), year(), time(), hour(), minute(), second()
+ Stastistical: average(), count(), counta(), countif(), countifs(), max(), min(), small(), large()
+ Logical: and(), if(), not(), or()
+ Lookup & Reference: vlookup(), hlookup(), match(), index()
+ Database: daverage(), dcount(), dcounta(), dget(), dmax(), dmin(), dsum()
Một số dạng câu hỏi Excel thường gặp:
Dạng câu hỏi 1: Kiểm tra kiến thức về vị trí của 1 tính năng
Ví dụ: Để giảm chữ số phần thập phân cho các giá trị kiểu số ang chọn, ta thực hiện cách nào?
1. Ribbon Home/Number/Increase decimal
2. Ribbon Home/Number/Decrease decimal
3. Ribbon Insert/Number/Increase decimal
4. Ribbon Insert/Number/Decrease decimal
Dạng câu hỏi 2: Kiểm tra kiến thức về chức năng của 1 tính năng
Ví dụ: Mục chọn Strikethrough trong thẻ Font của hộp thoại Format cells có tác dụng: 1. Chuyển về chữ hoa
2. Chuyển về chữ thường
3. Bật/tắt chế ộ chữ gạch ngang
4. Bật/tắt chế ộ chữ gạch chân
Dạng câu hỏi 3: Kiểm tra kiến thức về tổ hợp phím Ví
dụ: Để chọn toàn bộ bảng tính, ta bấm tổ hợp phím: 1. Alt+A 2. Ctrl+A 3. Ctrl+Shift+C 4. Alt+Shift+C
Dạng câu hỏi 4: Kiểm tra kiến thức về ịa chỉ ô
Ví dụ: Giả sử ô D5 có chứa công thức: =$C$1+A10. Công thức tại ô F10 có giá trị
nào khi thực hiện sao chép công thức từ ô D5 sang? 1. =$C$1+C15 2. =C1+C15 3. =$C$1+C10 4. =$C$6+C15
Dạng câu hỏi 5: Kiểm tra kiến thức về vận dụng hàm.
Ví dụ: Công thức tại ô A99 trả về kết quả nào? 1. 0 2. 2 3. 5 4. Báo lỗi
Dạng câu hỏi 6: Kiểm tra kiến thức về vận dụng hàm. Ví
dụ: Công thức tại ô A99 có chức năng gì?
1. Xác ịnh số sinh viên có họ tên là Trần
2. Xác ịnh số sinh viên có họ là Trần
3. Xác ịnh số sinh viên có tên là Trần
4. Xác ịnh số sinh viên có tên ệm là Trần