Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Trang 1 / 42
Mục lục
CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ- TẬP HỢP ................................................................................................... 2
BÀI 1. MỆNH ĐỀ ................................................................................................................................ 2
BÀI 2. TẬP HỢP ................................................................................................................................. 5
CHƯƠNG 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN ............................................................ 8
BÀI 1: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN ....................................................................... 8
BÀI 2: HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN .............................................................. 12
Chương 3. HÀM SỐ- HÀM SỐ BẬC HAI ....................................................................................... 16
Bài 1. HÀM SỐ .................................................................................................................................. 16
Bài 2. HÀM SỐ BẬC HAI................................................................................................................. 20
CHƯƠNG 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC ................................................................. 29
BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC T𝟎
𝟎
ĐẾN 𝟏𝟖𝟎
𝟎
............................................ 29
BÀI 2. ĐỊNH LÝ CÔSIN, ĐỊNH LÝ SIN VÀ DIỆN TÍCH ............................................................. 32
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Trang 2 / 42
CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ- TẬP HỢP
BÀI 1. MỆNH ĐỀ
Phàn I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 1. Mệnh đề là một khẳng định
A. Hoặc đúng hoặc sai. B. Đúng. C. Vừa đúng vừa sai. D. Sai.
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. An học lớp mấy? B. Các bạn hãy đọc đi!
C. Hôm này là thứ mấy? D. Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
C. Bạn có đi học không? D. Đề thi môn Toán khó quá!
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
2 6 7
.
B.
2
1 0,x x
.
C. 14 là số nguyên tố.
D. Nếu một tam giác có một góc bằng
60
thì tam giác đó là đều.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố. B.
2
, 0.
x x
C.
2
, 2 8 0.
x x
D. Phương trình
2
3 6 0
x
có nghiệm hữu tỷ.
Câu 6. Cho mệnh đề chứa biến
P x
:”
2
10
x x
” với
x
là số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1
P
. B.
2
P
. C.
3
P
. D.
4
P
.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của
x
để mệnh đề
P
: “
2 1 0
x
” là mệnh đề sai?
A.
1
2
x
. B.
1
2
x
. C.
1
2
x
. D.
1
2
x
.
Câu 8. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề kéo theo?
A. “Nếu
1
x
thì
2
1
x
”. B.
3
1
x
khi và chỉ khi
1
x
”.
C. “1 là một số lẻ”. D.
2
1 ;1 1;x x
 
”.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
2
2 4
. B.
2
4 16
.
C.
23 5 2 23 2.5
. D.
23 5 2 23 2.5
.
Câu 10. Mệnh đề: “ Nếu một tứ giác là hình bình hành thìlà hình thang” có thể được phát biểu
lại là
A. Tứ giác
T
là hình thang là điều kiện đủ để
T
là hình bình hành.
B. Tứ giác
T
là hình bình hành là điều kiện cần để
T
là hình thang.
C. Tứ giác
T
là hình thang là điều kiện cần để
T
là hình bình hành.
D. Tứ giác
T
là hình thang là điều kiện cần và đủ để
T
là hình bình hành.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên
n
có chữ số tận cùng là
0
thì số nguyên
n
chia hết cho 5.
B. Nếu tứ giác
ABCD
là hình thoi thì tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Nếu tứ giác
ABCD
hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật
D. Nếu tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật thì tứ giác
ABCD
có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bng nhau là điều kiện cn đ diện tích của chúng bng nhau.
B. Số tự nhiên chia hết cho 5 là điều kiện đủ để nó có tận cùng bằng 5.
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Trang 3 / 42
C. Điều kiện đủ để hình bình hành
ABCD
là hình thoi.
D. Tứ giác
ABCD
là hình thoi là điều kiện cần và đủ để tứ giác đó là hình bình hành và có
hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 13. Mệnh để nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Mọi động vật đều không di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Có ít nhất một động vật di chuyển.
Câu 14. Cho mệnh đề
: 3 1
A n n
số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề
A
tính đúng,
sai của mệnh đề phủ định là:
A.
: 3 1
A n n
là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
B.
: 3 1
A n n
là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
C.
: 3 1
A n n
là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
D.
: 3 1
A n n
là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
Câu 15. Mệnh đề
2
: " , 3 0"
P x x x x
. Phủ định của mệnh đề
P x
là:
A.
2
, 3 0.
x x x
B.
2
, 3 0.
x x x
C.
2
, 3 0.
x x x
D.
2
, 3 0.
x x x
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Xét tính đúng, sai của các câu sau
(a) P: "3 là số chính phương" có mệnh đề phủ định là
P
: "
3
3
không là số chính
phương".
(b) Q: "Tam giác
ABC
là tam giác cân" có mệnh đề phủ định là
Q
: "Tam giác
ABC
không là tam giác vuông".
(c) R: "
2003
2 1
là số nguyên tố" có mệnh đề phủ định là
:
R
"
2003
2
1
không là
số nguyên tố".
(d)
:
H
"
2
là số vô tỉ" có mệnh đề phủ định là
2
:
"
H
là số hữu tỉ".
Câu 2. Xét tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau.
(a)
2
0
,x x
(b)
2
,
a a a
(c)
2
2
,n n n
chia hết cho 2.
(d)
1 2
,n n n n
không chia hết cho 3.
Câu 3. Cho mệnh đề chứa biến
3
"
: "
P x x x
, xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
(a)
1
P
(b)
1
3
P
(c)
,
x P x
(d)
,
x P x
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Trang 4 / 42
Câu 4. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
(a)
1
: " , : "
A x y x y
(b)
2
: " , : "
B x y x y
(c)
: " , : "
C x y y xy
(d)
3
: " , : "
D a b a b
Phần III. Trả lời ngắn
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị của
x
để
2
0 4 0
" , "
x x x
là mệnh đề đúng?
Điền đáp số:
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
2 3 1
,x x
;
4 2
0 2
,x x x
. bao nhiêu giá trị
nguyên của
x
để
1
2
trở thành mệnh đề đúng?
Điền đáp số:
Câu 7. Cho mệnh đề
2
2 0
,x x a
với
a
là số thực cho trước. Có giá trị nguyên của
tham số
10
a
để mệnh đề đã cho là mệnh đề đúng thì bao nhiêu
Điền đáp số:
Câu 8. Có bao nhiêu cặp số
;
x y
để cả ba mệnh đề
P
,
Q
,
R
sau đây đều đúng:
;
P x y
:
2
2 9 0
x xy
”,
;
Q x y
: “
2 2
2 81
x y
”,
R x
: “
x
”.
Điền đáp số:
Phần IV. Tự luận
Câu 1. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
R
: "Nếu tam giác
ABC
có hai góc bằng
60
thì nó là tam giác đều";
b)
T
: "Từ
3 2
suy ra
2 2
( 3) ( 2)
".
Câu 2. Trong mỗi cặp mệnh đề
P
Q
sau đây, hãy phát biểu mệnh đề
P Q
và xét tính đúng
sai của nó.
P
có phải là điều kiện đủ để có
Q
không?
a)
:
P
"
a
b
là hai số chã
n",
:
Q
"
a b
là số chẵn" (
,
a b
là hai số tự nhiên);
b)
P
: "Tứ giác
ABCD
có bốn cạnh bằng nhau",
Q
: "Tứ giác
ABCD
là một hình vuông".
Câu 3. Trong mỗi cặp mệnh đề
P
Q
sau đây, hãy phát biểu mệnh đề
P Q
và xét tính đúng
sai của nó.
P
có phải là điều kiện đủ để có
Q
không?
a)
:
P
"
a
b
là hai số chã
n",
:
Q
"
a b
là số chẵn" (
,
a b
là hai số tự nhiên);
b)
P
: "Tứ giác
ABCD
có bốn cạnh bằng nhau",
Q
: "Tứ giác
ABCD
là một hình vuông".
Câu 4. Dùng kí hiệu
hoặc
để viết các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng.
a) Mọi số thực khác 0 nhân với nghịch đảo của nó bằng 1.
b) Có số tự nhiên mà bình phương của nó bằng 20.
c) Bình phương của mọi số thực đều dương.
d) Có ba số tự nhiên khác 0 sao cho tổng bình phương của hai số bằng bình phương của số
còn lại.
Câu 5. Sử dụng kí hiệu "
" để viết mỗi mệnh đề sau và xét xem mệnh đề đó là đúng hay sai, giải
thích vì sao.
a)
P
:"Với mọi số thực
2
, 1 0
x x
".
b)
Q
:"Với mọi số tự nhiên
2
,
n n n
chia hết cho 6".
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Trang 5 / 42
BÀI 2. TẬP HỢP
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 1. Cho tập hợp
{ 4}
A x x
. A là tập hợp nào sau đây?
A.
{0;1;2;3;4}
. B.
(0;4]
. C.
{0;4}
. D.
{1;2;3; 4}
.
Câu 2. Cho hai tập hợp
{0;1;2;3;4}, {3;4;5;6}
A B
. Tập hợp
\
A B
bằng:
A.
{0;1;2;3;4;5;6}
. B.
{3;4}
. C.
{0;1;2}
. D.
{5;6}
.
Câu 3. Cho hai tập hợp
( 3;3], ( 2; )

A B
. Tập hợp
A B
bằng:
A.
{ 1;0;1;2;3}
. B.
[ 2;3]
. C.
( 2;3]
. D.
( 3; )

.
Câu 4. Cho tập hợp
{ 2, 5}
A x x x
.
A
là tập hợp nào sau đây?
A.
(2; ) \{5}

. B.
[2;5)
. C.
(2;5)
. D.
[2; ) \{5}

.
Câu 5. Cho hai tập hợp
2
{ 2 5}, 6 0
A x x B x x x
.
Tập hợp
\
A B
bằng:
A.
( 2;3)
. B.
( 2;3) (3;5]
. C.
(3;5]
. D.
[ 2;5]\{3}
.
Câu 6. Cho tập hợp
[ 1; )

A
. Tập hợp
C A
bằng:
A.
( 1; )

. B.
( ; 1)

. C.
( ; 1]

. D.
\{ 1}
.
Câu 7. Ký hiệu nào sau đây để chỉ
5
không phải là một số hữu tỉ?
A.
5
. B.
5
. C.
5
. D.
5
.
Câu 8. Cho tập hợp
1| , 5
A x x x
. Tập hợp A là:
A.
1;2;3;4;5
A
. B.
0;1;2;3;4;5;6
A
.
C.
0;1;2;3;4;5
A
. D.
1;2;3;4;5;6
A
.
Câu 9. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
2
| 2 3 1 0
X x x x
.
A.
0
X
. B.
1
X
. C.
1
1;
2
X
. D.
3
1;
2
X
.
Câu 10. Trong các tập sau, tập nào là tập rỗng?
A.
| 1
x x
. B.
2
| 6 7 1 0
x x x
.
C.
2
: 4 2 0
x x x
. D.
2
: 4 3 0
x x x
.
Câu 11. Cho tập hợp
; | ; , 1
M x y x y x y
. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Cho tập hợp
2
1\ , 5
A x x x
. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp#A.
A.
0;1;2;3;4;5
A
. B.
1;2;5;10;17;26
A
.
C.
2;5;10;17;26
A
. D.
0;1;4;9;16;25
A
.
Câu 13. Cho tập hợp
1;2
A
1;2;3;4;5
B
. tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn:
A X B
?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 14. Cho tập hợp
1;2
A
1;2;3;4;5
B
. tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn:
A X B
?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 15. Cho
2;1 , 3;5
A B
. Khi đó
A B
là tập hợp nào sau đây?
A.
2;1
B.
2;1
C.
2;5
D.
2;5
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Trang 6 / 42
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 9. Cho hai tập hợp:
2 1 0 1 2 2 0 2 4
{ ; ; ; ; }, { ; ; ; }
A B
. Khi đó:
(a)
2 0 2
; ;
A B
(b)
2 1 1 2 4
; ; ; ;
A B
(c)
1 1
\ ;
A B
(d)
4
\B A
Câu 10. Cho đoạn
5 3 3 2
; , ;
A B
. Khi đó:
(a)
3 2
;
A B
(b)
3 1
;
A B
(c)
5 3
\ ;A B
(d)
5 1
 
; ;C A B
Câu 11. Cho hai tập hợp
A
B
biết
\ ; , ; ; ; ; ; ; ;
A B a f A B a b c d e f g h
,
\ ; ;
B A b g h
. Vậy:
(a)
; ; ; ;
A a c d e f
(b)
; ; ; ; ;
B b c d e g h
(c)
; ;
A B c d e
(d)
A B
Câu 12. Cho các tập hợp sau
2
6 0
A x x x ;
4 2
11 18 0
B x x x ;
2 3 2
3 10 5 6 0
C x x x x x x
;
2 3 7 10
{ }
D x x
. Khi đó:
(a) Tập hợp A có 2 phần t
(b) Tập hợp B có 3 phần tử
(c) Tập hợp C có 2 phần tử
(d) Tập hợp D có 4 phần tử
Câu 13.
Cho tập
|1 10
A x x
| 2 11
B x x
. Xét tính đúng – sai của các
mệnh đề sau :
a) Tập A có 10 phần tử.
b) Số phần tử tập B ít hơn số phần tử tập A.
c) Trong tập A chỉ có 4 số nguyên tố.
d) Nếu
4 2
| 3 2548 0
C x x x
thì
C A
.
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Trang 7 / 42
Câu 14. Cho hai tập hợp
;3
A

1;5
B
. Xét tính đúng – sai của các mệnh đề sau :
a)
1;3
A B
b)
;5
A B 
c)
\ ; 1
A B
d) Tập hợp
\
B A
chứa 2 số nguyên .
Câu 15. Lớp
10
A
có tất cả 40 học sinh trong đó có 13 học sinh chỉ thích đá bóng, 18 học sinh chỉ
thích chơi cầu lông và số học sinh còn lại thích chơi cả hai môn thể thao nói trên. Xét tính đúng –
sai của các mệnh đề sau :
a) Có 9 học sinh thích chơi cả hai môn cầu lông và bóng đá?
b) Có 22 học sinh thích bóng đá?
c) Có 26 học sinh thích cầu lông?
d) Có 27 học sinh thích chơi cả hai môn cầu lông và bóng đá?
Câu 16. Cho các tập hợp
2 *
,2 3 1 0 , , 2 , , 3
A x x x B x x X x x
2 2
, 1 4 0
Y y y y
. Xét tính đúng – sai của các mệnh đề sau :
a)
A B
.
b)
B X
.
c) Tập
B
có tất cả 8 tập con.
d)
X Y
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 17. Cho hai tập hợp:
3 2 3 5
; , ;
A m m B
với
m
. bao nhiêu giá trị
nguyên của
m
để:
A B
Điền đáp số:
Câu 18. Cho tập hợp
2
1 2
B x x
. Tập hợp
B
có bao nhiêu tập con gồm 2 phần tử?
Điền đáp số:
Câu 19. Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả
bóng đábóng bàn, 6 học sinh không chơi môn nào. Tìm số học sinh chỉ chơi một môn
thể thao?
Điền đáp số:
Câu 20. Một
10 14
C
có 45 học sinh chuẩn bị cho hội diễn văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt
Nam 20/11. Trong danh sách đăng kí tham gia tiết mục nhảy Flashmob và tiết mục hát, có
35 học sinh tham gia tiết mục nhảy Flashmob, 10 học sinh tham gia cả hai tiết mục. Hỏi có
bao nhiêu học sinh trong lớp tham gia tiết mục hát? Biết rằng lớp
10 14
C
có bạn Kiệt, Hạ,
Toàn, Thiện bị khuyết tật hòa nhập nên không tham gia tiết mục nào.
Điền đáp số:
Câu 21. Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20
em học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn
Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10 A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn
Toán, Lý, Hóa? (biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong ba môn Toán, Lý, Hóa).
Câu 22. Cho tập hợp
[ 3; 2), ( 2;5]
A m m B
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
A B
.
Câu 23. Cho tập hợp
2
1 2
B x x
. Tập hợp
B
có bao nhiêu tập con gồm 2 phần tử?
Câu 24. Cho
A
là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình
2
7 6 0
x x
;
B
là tập hợp các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Xác định số phần tử cuả hợp tập hợp
\
A B
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Trang 8 / 42
Phần IV. Tự luận
Câu 1. Viết các tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử:
a)
{ 2 3, , 3}
A x x k k k
;
b)
| , 3
5
m
B m m
m
,
c)
{ 7 , }
C y y x x
;
d)
{( ; ) , , 3}
D x y x y x y
.
Câu 2. Viết các tập hợp sau đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử:
a)
{ 4; 3; 2; 1;0;1;2;3;4}
A ;
b)
{0;2;4;6;8;10}
B ;
c)
1 1 1 1
1; ; ; ;
2 3 4 5
C
;
d) Tập hợp
D
các số thực lớn hơn hoặc bằng 3 và bé hơn 8.
Câu 3. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số.
a)
( 4;1] [0;3)
b)
(0;2] [ 3;1)
c)
( 2;1) ( ;1]

d)
\ ( ;3]

Câu 4. Xác định các tập hợp
, \ ,
A B A C A B C
, biết:
a)
{ 1 3}, { 1}, ( ;1)

A x x B x x C
.
b)
{ 2 2}, { 3}, ( ;0)

A x x B x x C
.
Câu 5. Cho hai tập khác rỗng
( 1;4]
A m
( 2;2 2)
B m
, với
m .
Xác định
m
để:
a)
A B b)
A B
c)
B A
CHƯƠNG 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
BÀI 1: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 1. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
3 5 6
x y ?
A.
(2;8)
. B.
( 10; 3)
. C.
(3;3)
. D.
(0;2)
.
Câu 2. Miền nghiệm của bất phương trình
2 3 5
x y nửa mặt phẳng (không kể đường thẳng
: 2 3 5
d x y ) không chứa điểm có toạ độ nào sau đây?
A.
(0;0)
. B.
(3;0)
. C.
(1; 2)
. D.
( 3; 4)
.
Câu 3. Miền nghiệm của bất phương trình
2 4
x y được xác định bởi miền nào (nửa mặt phẳng
không bị gạch và không kể d) sau đây?
A. B.
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Trang 9 / 42
C. D.
Câu 4. Nửa mặt phẳng không bị gạch (không kể d) nh 3 miền nghiệm của bất phương trình
nào sau đây?
A.
3 3
x y . B.
3 3
x y . C.
3 3
x y . D.
3 3
x y .
Câu 5. Câu nào sau đây sai? Miền nghiệm của bất phương trình
2 2 2 2 1
x y x
nửa
mặt phẳng chứa điểm
A.
0;0
. B.
1;1
. C.
4;2
. D.
1; 1
.
Câu 6. Câu nào sau đây đúng?.
Miền nghiệm của bất phương trình
3 1 4 2 5 3
x y x
là nửa mặt phẳng chứa điểm
A.
0;0
. B.
4;2
. C.
2;2
. D.
5;3
.
Câu 7. Câu nào sau đây sai?.
Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 2 5 2 1
x y x
là nửa mặt phẳng chứa điểm
A.
3; 4
. B.
2; 5
. C.
1; 6
. D.
0;0
.
Câu 8. Câu nào sau đây đúng?.
Miền nghiệm của bất phương trình
4 1 5 3 2 9
x y x
là nửa mặt phẳng chứa điểm
A.
0;0
. B.
1;1
. C.
. D.
2;5
.
Câu 9. Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 3 4 1 3
x y x y
phần mặt phẳng chứa
điểm nào?
A.
3;0
. B.
3;1
. C.
1;1
. D.
0;0
.
Câu 10. Miền nghiệm của bất phương trình
5 2 9 2 2 7
x x y
phần mặt phẳng
không chứa điểm nào?
A.
2;1
. B.
2;3
. C.
2; 1
. D.
0;0
.
Câu 11. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình
2 1
x y
?
A.
2;1
. B.
3; 7
. C.
0;1
. D.
0;0
.
Câu 12. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai
ẩn?
A.
2 5 3 0
x y z
. B.
2
3 2 4 0
x x
. C.
2
2 5 3
x y
. D.
2 3 5
x y
.
Câu 13 Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 0
x y
không chứa điểm nào sau đây?
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Trang 10 / 42
A.
1 ; 2
A
. B.
2 ; 1
B
. C.
1
1 ;
2
C
. D.
3 ; 1
D
.
Câu 14. Cho bất phương trình
2 4 5
x y
tập nghiệm
S
. Khẳng định nào sau đây
khẳng định đúng ?
A.
1;1
S
. B.
1;10
S
. C.
1; 1
S
. D.
1;5
S
.
Câu 15. Miền nghiệm của bất phương trình
3 2 6
x y
A.
B.
C.
D.
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
O
x
y
2
3
O
2
3
y
x
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Trang 11 / 42
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Cho điểm
( 1;2)
các bất phương trình:
3 5 15;2 0;3 9 7; 4 3 5.
x y x y x y x y
Khi đó:
a)
( 1;2)
không là một nghiệm của bất phương trình
3 5 15
x y
.
b)
( 1;2)
là một nghiệm của bất phương trình
2 0
x y
.
c)
( 1;2)
là một nghiệm của bất phương trình
3 9 7
x y
.
d)
( 1;2)
là một nghiệm của bất phương trình
4 3 5
x y
.
Câu 2. Một cửa hàng dành tối đa 10 triệu để nhập
x
tạ gạo và
y
tạ mì. Biết mỗi tạ gạo mua hết 1,5
triệu, mỗi tạ mì mua hết 1,2 triệu. Khi đó:
a) Bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa
x
y
là:
1,5 1,2 10
x y
.
b) Bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa
x
y
là:
1,5 1,2 10
x y
.
c) Miền nghiệm của bất phương trình
1,5 1,2 10
x y
là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
:1,5 1,2 10
d x y
chứa điểm
(0;0)
O
d) Miền nghiệm của bất phương trình
1,5 1,2 10
x y
là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
:1,5 1,2 10
d x y
không chứa điểm
(0;0)
O Bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa
x
y
là:
1,5 1,2 10
x y
.
Câu 3: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
A. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp các điểm có tọa độ là
nghiệm của bất phương trình
ax by c
(các hệ số
, ,
a b c
là những số thực,
a
b
không đồng
thời bằng
0
) không được gọi là miền nghiệm của nó.
B. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
2 3 1 0
x y
trên hệ trục
Oxy
là đường thẳng
2 3 1 0
x y
.
C. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp các điểm có tọa độ là
nghiệm của bất phương trình
ax by c
(các hệ số
, ,
a b c
là những số thực,
a
b
không đồng
thời bằng
0
) được gọi là miền nghiệm của nó.
D. Nghiệm của bất phương trình
ax by c
(các hệ số
, ,
a b c
là những số thực,
a
b
không đồng thời bằng
0
) là tập rỗng.
Câu 4: An thích ăn hai loại trái cây là cam và xoài, mỗi tuần mẹ cho An 200000 đồng để mua trái
cây. Biết rằng giá cam là 15000 đồng/ 1 kg, giá xoài là 30000 đồng/1 kg. Gọi
,
x y
lần lượt là số ki-
lô-gam cam và xoài mà An có thể mua về sử dụng trong một tuần. Khi đó:
a) Trong tuần, số tiền An có thể mua cam là
15000
x
, số tiền An có thể mua xoài là
30000 ( , 0)
y x y
.
b) Bất phương trình bậc nhất cho hai ẩn
,
x y
3 6 40
x y
c) Cặp số
(5;4)
thỏa mãn bất phương trình bậc nhất cho hai ẩn
,
x y
.
d) An có thể mua
4
kg
cam,
5
kg
xoài trong tuần.
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1: Tìm GTLN của
, 2
f x y x y
với điều kiện
1
2
3
4
0 4
0
1 0
2 10 0
y d
x d
x y d
x y d
Câu 2: Bạn Lan mang 150000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển tập và bút. Biết rằng giá một
quyển tập là 8000 đồng và giá của một cây bút là 6000 đồng. Bạn Lan có thể mua được tối đa bao
nhiêu quyển tập nếu bạn đã mua 10 cây bút.
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Trang 12 / 42
Câu 3: Trong 1 lạng (100g) thịt bò chứa khoảng 26g protein, 1 lạng cá rô phi chứa khoảng 20g
protein. Trung bình trong một ngày, một người phụ nữ cần tối thiểu 46g protein. Gọi
,
x y
lần lượt
là số lạng thịt bò và số lạng cá rô phi mà một người phụ nữ nên ăn trong một ngày. Bất phương
trình bậc nhất hai ẩn
,
x y
để biểu diễn lượng protein cần thiết cho một người phụ nữ trong một
ngày có dạng
46
ax by
với
;
a b
là các số nguyên dương. Tính giá trị
S a b
.
Câu 4: Nhu cầu canxi tối thiểu cho một người đang ở độ tuổi trưởng thành trong một ngày là
1300mg. Trong một lạng đậu nành có 165mg canxi, một lạng thịt có 15mg canxi. Gọi
,
x y
lần lượt
là số lạng đậu nành và số lạng thịt mà một người đang ở độ tuổi trưởng thành ăn trong một ngày.
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
,
x y
để biểu diễn lượng canxi cần thiết trong một ngày của một
người đang trong độ tuổi trưởng thành có dạng 15
bx y a
với
;
a b
là các số nguyên dương. Tính
giá trị
3
2
a
T b
.
Phần IV. Tự luận
BÀI 2: HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 1. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình
2 0
3 2
3?
x y
x y
x y
A.
(1;0)
. B.
( 1;0)
. C.
( 2;3)
. D.
(0; 1)
.
Câu 2. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình
2
2 3 2 ?
x y
x y
A.
(0;0)
. B.
(1;1)
. C.
( 1;1)
. D.
( 1; 1)
.
Câu 3. Miền đa giác
ABCD
ở Hình 9 là miền nghiệm của hệ bất phương trình:
A.
4
1
2
2.
x y
x y
x y
x y
B.
4
1
2
2
x y
x y
x y
x y
C.
1
4
2
2
x y
x y
x y
x y
D.
1
4
2
2
x y
x y
x y
x y
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
F x y
trên miền nghiệm của
hệ bất phương trình
2 2
2 4
5
x y
x y
x y
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
2 0
2 3 2 0
x y
x y
A.
0;0
. B.
1;1
. C.
. D.
1; 1
.
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Trang 13 / 42
Câu 6. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
x y
x y
?
A.
1;4
. B.
2;4
. C.
0;0
. D.
3;4
.
Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 5 1 0
2 5 0
1 0
x y
x y
x y
?
A.
0;0
. B.
1;0
. C.
0; 2
. D.
0;2
.
Câu 8. Cho hệ bất phương trình
0
2 5 0
x y
x y
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A.
1;1 S
. B.
1; 1 S
. C.
1
1;
2
S
. D.
1 2
;
2 5
S
.
Câu 9. Miền tam giác
ABC
kể cả ba cạnh sau đây miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây?
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
x y
x y
. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
x y
x y
. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
x y
x y
. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
x y
x y
.
Câu 10. Phần không gạch chéo hình sau đây biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ A, B, C, D?
A.
0
3 2 6
y
x y
. B.
0
3 2 6
y
x y
. C.
0
3 2 6
x
x y
. D.
0
3 2 6
x
x y
.
Câu 11. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
3 2 6 0
3
2( 1) 4
2
0
x y
y
x
x
không chứa điểm nào sau
đây?
O
2
3
y
x
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Trang 14 / 42
A.
2 ; 2A
. B.
3 ; 0 .B
C.
1 ; 1 .C
D.
2 ; 3 .D
Câu 12. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
3 0
2 3
2
x y
x y
y x
không chứa điểm nào sau đây?
A.
0 ; 1 .A
B.
1 ; 1 .B
C.
3 ; 0 .C
D.
3 ; 1 .D
Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F y x trên miền xác định bởi hệ
2 2
2 4
5
y x
y x
x y
A. min 1F khi
2x
, 3y . B. min 2F khi
0x
, 2y .
C.
min 3F
khi
1x
, 4y . D.
min 0F
khi
0x
, 0y .
Câu 14. Trong một cuộc thi pha chế, hai đội A, B được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít
nước và
210
g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần
30
g đường,
1 lít nước và 1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước 4 g hương liệu. Mỗi
lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít ớc táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội A pha
chế được
a
lít nước cam và b lít nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số a b
A. 1. B.
3
. C. 1 . D.
6
.
Câu 15. Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm
mới của công ty) cần thuê xe để chtrên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe
A B . Trong đó xe loại A 10 chiếc, xe loại B 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với
giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển thấp
nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người 0,6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người 1,5
tấn hàng.
A. 4 xe A 5 xe B . B. 5 xe A 6 xe B .
C. 5 xe A 4 xe B . D. 6 xe A 4 xe B .
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Trang 15 / 42
Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng
Sai
a)
2
3
2
x y
x y
là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
b)
5
2
100
x
y
x y
là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
c)
5
3 20 7
100
x y
x y
là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
d)
10
5
2 3 20
x y z
x y
x y
là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Câu 2. Cho hệ bất phương trình:
2 30
5
2 6 40
x y
y
x y
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng
Sai
a)
H
trên là m
t h
b
t phương trình b
c nh
t hai
n
b)
( 2;8)
là một nghiệm của hệ bất phương trình trên
c)
(3;1)
là một nghiệm của hệ bất phương trình trên
d)
( 2; 1)
là một nghiệm của hệ bất phương trình trên
Câu 3. Cho hệ bất phương trình
7 4
5
3
x y
x
x y
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng
Sai
a)
( 1; 1)
không là một nghiệm của hệ bất phương trình.
b)
( 2;5)
là một nghiệm của hệ bất phương trình.
c)
(3; 1)
là một nghiệm của hệ bất phương trình.
d)
( 1;2)
là một nghiệm của hệ bất phương trình.
Câu 4. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề Đúng
Sai
a)
3; 1
là một nghiệm của hệ bất phương trình
5 5
3 7
x y
x y
b)
(3; 1)
không là một nghiệm của hệ bất phương trình
5
4
10
x
y
x y
c)
(3; 1)
không là một nghiệm của hệ bất phương trình
5 1
3 5
x y
x y
d)
(0;0)
là một nghiệm của hệ bất phương trình
2 3
3 5
3 7
x y
x y
x y
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Trang 16 / 42
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1. Cho biểu thức
3 2 4
T x y với
x
y
thỏa mãn hệ bất phương trình:
1 0
4 9 0
2 3 0
x y
x y
x y
.
Biết
T
đạt giá trị nhỏ nhất khi
0
x x
0
y y
. Tính
2 2
0 0
x y
.
Trả lời:………………………..
Câu 2. Nhân dịp tết Trung thu, xí nghiệp sản xuất bánh muốn sản xuất hai loại bánh: bánh nướng và
bánh dẻo. Để sản xuất hai loại bánh này, xí nghiệp cần: đường, bột mì, trứng, mứt bí, lạp xưởng,...
Xí nghiệp đã nhập về
600
kg
bột mì và
240
kg
đường, các nguyên liệu khác luôn đáp ứng được số
lượng mà xí nghiệp cần. Mỗi chiếc bánh nướng cần
120
g
bột mì,
60
g
đường. Mỗi chiếc bánh dẻo
cần
160
g
bột mì và
40
g
đường. Theo khảo sát thị trường, lượng bánh dẻo tiêu thụ không vượt quá
ba lần lượng bánh nướng và sản phẩm của xí nghiệp sản xuất luôn được tiêu thụ hết. Mỗi chiếc
bánh nướng lãi 8000 đồng, mỗi chiếc bánh dẻo lãi 6000 đồng, Hãy lập kế hoạch sản xuất cho xí
nghiệp để đáp ứng nhu cầu thị trường; đảm bảo lượng bột mì, đường không vượt quá số lượng mà
xí nghiệp đã chuẩn bị và vẫn thu được lợi nhuận cao nhất.
Trả lời: ………………………..
Câu 3. Có ba nhóm máy
, ,
X Y Z
dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Để sản xuất một đơn
vị sản phẩm mỗi loại lần lượt phải dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một
nhóm và số máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được
dùng cho trong bảng sau:
Nhóm
Số máy trong mỗi
nhóm
Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một
đơn v
Lo
i I
Lo
i II
X
10
2
2
Y
4
0
2
Z
12
2
4
Một đơn vị sản phẩm loại I lãi 3 nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi 5 nghìn đồng. Hãy lập
kế hoạch sản xuất đề cho tổng số tiền lãi thu được là cao nhất.
Trả lời: ………………………..
Câu 4. Bác Năm dự định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 hecta (ha). Nếu
trồng 1 ha ngô thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30
ngày công và thu được 50 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu ha cho mỗi loại cây để thu
được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng không quá 180 ngày công cho việc
trồng ngô và đậu xanh.
Trả lời: ………………………..
Phần IV. Tự luận
Chương 3. HÀM SỐ- HÀM SỐ BẬC HAI
Bài 1. HÀM SỐ
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương
án.
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Trang 17 / 42
Vấn đề 1. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
1
.
1
y
x
A.
1
2;1
M
. B.
2
1;1 .
M
C.
3
2;0 .
M
D.
4
0; 1 .
M
Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
2
4 4
.
x x
y
x
A.
1; 1 .
A
B.
2;0 .
B
C.
1
3; .
3
C
D.
1; 3 .
D
Câu 3. Cho hàm số
5
y f x x
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
1 5.
f
B.
2 10.
f
C.
2 10.
f
D.
1
1.
5
f
Câu 4. Cho hàm số
2
2
;0
1
1 0;2
1 2;5
x
x
x x
x
f x
x

. Tính
4 .
f
A.
2
4 .
3
f
B.
4 15.
f
C.
4 5.
f D. Không tính được.
Câu 5. Cho hàm số
2
2 2 3
2
1
+ 2
.
1
x
x
f x
x
x x
Tính
2 2 .
P f f
A.
8
.
3
P
B.
4.
P
C.
6.
P
D.
5
.
3
P
Vấn đề 2. TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
Câu 6. Tìm tập xác định
D
của hàm số
3 1
2 2
x
y
x
.
A.
D .
B.
D 1; .

C.
D \ 1 .
D.
D 1; .

Câu 7. Tìm tập xác định
D
của hàm số
2 1
.
2 1 3
x
y
x x
A.
D 3; .
B.
1
D \ ;3 .
2
C.
1
D ;
2

D.
D .
Câu 8. Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
2
1
.
3 4
x
y
x x
A.
D 1; 4 .
B.
D \ 1; 4 .
C.
D \ 1;4 .
D.
D .
Câu 9. Tìm tập xác định
D
của hàm số
2 3.
x x
A.
D 3; .

B.
D 2; .

C.
D .
D.
D 2; .

Câu 10. Tìm tập xác định
D
của hàm số
6 3 1.
y x x
A.
D 1;2 .
B.
D 1;2 .
C.
D 1;3 .
D.
D 1;2 .
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau
a) Tập xác định của hàm số
2
2 3
7
x x
y
x
\{ 7}
D
.
b) Tập xác định của hàm số
6
y x
D
.
c) Tập xác định của hàm số
2
3
y x
D
.
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Trang 18 / 42
d) Tập xác định của hàm số
2
1
y x
1;1
D
.
Câu 2. Cho hàm số
( ) 2 3
y f x x
2
( )
y g x x
. Khi đó:
a)
(1) 5
y f
b)
(1) 1
y g
c) Hàm số
2 3
y x
đồng biến trên
.
d) Hàm số
2
y x
đồng biến trong khoảng
(0; )

Câu 3. Cho đồ thị các hàm số
2
2 3; 2
y x y x
. Khi đó:
a) Đồ thì hàm số
2 3
y x
là một đường cong
b) Đồ thị hàm số
2 3
y x
cắt đồ thị hàm số
2
2
y x
tại hai điểm
c) Đồ thị của hàm số
2 3
y x
nghịch biến trên
.
d) Đồ thị hàm số
2
2
y x
nghịch biến trên khoảng
(0; )

Câu 4. Cho hàm số
2
2
y x x
. Khi đó:
a) Điểm
(0;0)
(2; 5)
thuộc đồ thị hàm số đã cho
b) Điểm
(1; 1)
không thuộc đồ thị hàm số đã cho
c) Điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ
1
( 1; 3)
d) Những điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng 0 là
(0;0)
1
;0
2
.
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1. Cho hàm số
2
2 2 3
khi 2
1
2 khi 2
x
x
f x
x
x x
. Tính
2 2
P f f
.
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Trang 19 / 42
Câu 2. Cho hàm số
2 1 khi 3
7
khi 3
2
x x
y
x
x
. Biết
0
5
f x
thì
0
x
Câu 3. Cho hàm số
3 2 2 2
( ) 2 1 2
y f x mx m x m m
với
m
là tham số. Tìm tất cả các giá
trị của
m
sao cho
( 1) 2
f
.
Câu 4. Cho hàm số
2 2
( ) 3 1
y f x x m x m (với m là tham số)
Có bao nhiêu giá trị của
m
để đồ thị của hàm số
( )
y f x
đi qua điểm
(1;0)
A
.
Phần IV. Tự luận
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Trang 20 / 42
Bài 2. HÀM SỐ BẬC HAI
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương
án.
Câu 1. Tung độ đỉnh I của parabol
2
: 2 4 3P y x x
A. 1 . B. 1. C.
5
. D.
5
.
Câu 2. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại
3
4
x
?
A.
2
4 3 1y x x . B.
2
3
1
2
y x x
. C.
2
–2 3 1y x x . D.
2
3
1
2
y x x
.
Câu 3. Cho hàm số
2
4 2y f x x x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
y
giảm trên
2;
. B.
y
giảm trên
;2
.
C.
y
tăng trên
2;
. D.
y
tăng trên
;
.
Câu 4. Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng
;0
?
A.
2
2 1y x
. B.
2
2 1y x
. C.
2
2 1
y x
. D.
2
2 1y x
.
Câu 5. Cho hàm số:
2
2 3y x x . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A.
y
tăng trên
0;
. B.
y
giảm trên
;2
.
C. Đồ thị của
y
có đỉnh
1;0I
. D.
y
tăng trên
2;
.
Câu 6. Bảng biến thiên của hàm số
2
2 4 1y x x là bảng nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
2
1y x
. B.
2
1y x
. C.
2
1y x
. D.
2
1y x
.
Câu 8. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
2
2
y x x
. B.
2
2 1
y x x
. C.
2
2
y x x
. D.
2
2 1y x x .
Câu 9. Parabol
2
2y ax bx đi qua hai điểm
1;5M
2;8N
có phương trình là:
+∞
1
2
+∞
+∞
+∞
1
2
+∞
3
1
+∞
+∞
+∞
3
1
1
1
1
1

Preview text:

Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc
Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh) Mục lục
CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ- TẬP HỢP ................................................................................................... 2
BÀI 1. MỆNH ĐỀ ................................................................................................................................ 2
BÀI 2. TẬP HỢP ................................................................................................................................. 5
CHƯƠNG 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN ............................................................ 8
BÀI 1: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN ....................................................................... 8
BÀI 2: HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN .............................................................. 12
Chương 3. HÀM SỐ- HÀM SỐ BẬC HAI ....................................................................................... 16
Bài 1. HÀM SỐ .................................................................................................................................. 16
Bài 2. HÀM SỐ BẬC HAI................................................................................................................. 20
CHƯƠNG 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC ................................................................. 29
BÀI 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC TỪ 𝟎𝟎 ĐẾN 𝟏𝟖𝟎𝟎 ............................................ 29
BÀI 2. ĐỊNH LÝ CÔSIN, ĐỊNH LÝ SIN VÀ DIỆN TÍCH ............................................................. 32 Trang 1 / 42
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc
Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
CHƯƠNG 1. MỆNH ĐỀ- TẬP HỢP BÀI 1. MỆNH ĐỀ
Phàn I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Mệnh đề là một khẳng định
A. Hoặc đúng hoặc sai. B. Đúng.
C. Vừa đúng vừa sai. D. Sai.
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. An học lớp mấy?
B. Các bạn hãy đọc đi!
C. Hôm này là thứ mấy? D. Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!
B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
C. Bạn có đi học không? D. Đề thi môn Toán khó quá!
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. 2  6  7 . B. 2 x 1  0, x   . C. 14 là số nguyên tố.
D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60 thì tam giác đó là đều.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Không có số chẵn nào là số nguyên tố. B. 2 x  ,  x  0. C. 2 x  ,  2x 8  0. D. Phương trình 2
3x 6  0 có nghiệm hữu tỷ.
Câu 6. Cho mệnh đề chứa biến P  x :” 2
x  10  x ” với x là số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai? A. P   1 . B. P 2. C. P 3 . D. P 4.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của x để mệnh đề P : “ 2x 1  0 ” là mệnh đề sai? 1 1 1 1 A. x  . B. x  . C. x  . D. x  . 2 2 2 2
Câu 8. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề kéo theo? A. “Nếu x  1 thì 2 x  1”. B. “ 3
x  1 khi và chỉ khi x  1 ”.
C. “1 là một số lẻ”. D. “ 2 x 1  x  ;   1 1; ”.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2    2     4 . B. 2   4   16 . C. 23  5  2 23  2.5. D. 23  5   2 23  2  .5 .
Câu 10. Mệnh đề: “ Nếu một tứ giác là hình bình hành thì nó là hình thang” có thể được phát biểu lại là
A. Tứ giác T là hình thang là điều kiện đủ để T là hình bình hành.
B. Tứ giác T là hình bình hành là điều kiện cần để T là hình thang.
C. Tứ giác T là hình thang là điều kiện cần để T là hình bình hành.
D. Tứ giác T là hình thang là điều kiện cần và đủ để T là hình bình hành.
Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 0 thì số nguyên n chia hết cho 5.
B. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật
D. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích của chúng bằng nhau.
B. Số tự nhiên chia hết cho 5 là điều kiện đủ để nó có tận cùng bằng 5. Trang 2 / 42
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc
Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
C. Điều kiện đủ để hình bình hành ABCD là hình thoi.
D. Tứ giác ABCD là hình thoi là điều kiện cần và đủ để tứ giác đó là hình bình hành và có
hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 13. Mệnh để nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Mọi động vật đều di chuyển”?
A. Mọi động vật đều không di chuyển.
B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.
D. Có ít nhất một động vật di chuyển.
Câu 14. Cho mệnh đề A  “n   : 3n 1là số lẻ”, mệnh đề phủ định của mệnh đề A và tính đúng,
sai của mệnh đề phủ định là:
A. A  “n   : 3n 1 là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
B. A  “n   : 3n 1 là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
C. A  “n   : 3n 1 là số chẵn”. Đây là mệnh đề sai.
D. A  “n   : 3n 1 là số chẵn”. Đây là mệnh đề đúng.
Câu 15. Mệnh đề P x 2 : " x   ,
 x x 3 0". Phủ định của mệnh đề P x là: A. 2
x  , x  x 3  0. B. 2 x  ,  x  x 3  0. C. 2 x   ,  x x 3 0. D. 2
x  , x  x 3  0.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1.
Xét tính đúng, sai của các câu sau
(a) P: "3 là số chính phương" có mệnh đề phủ định là P : " 3 3 không là số chính phương".
(b) Q: "Tam giác ABC là tam giác cân" có mệnh đề phủ định là Q : "Tam giác
ABC không là tam giác vuông". (c) R: " 2003 2
1 là số nguyên tố" có mệnh đề phủ định là R : " 2003 2 1 không là số nguyên tố".
(d) H : " 2 là số vô tỉ" có mệnh đề phủ định là H : " 2 là số hữu tỉ". Câu 2.
Xét tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau. (a) 2 x ,x  0 (b) 2 a,a  a (c) 2
n,n  n 2 chia hết cho 2. (d) n ,nn  
1 n  2 không chia hết cho 3. Câu 3.
Cho mệnh đề chứa biến P x 3
: " x  x " , xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: (a) P   1  1  (b) P   3  (c) x  ,P x (d) x  ,Px Trang 3 / 42
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc
Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh) Câu 4.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
(a) A : "x ,y  : x  y 1"
(b) B : "x ,y  : x  y  2"
(c) C : "x ,y   : y  xy"
(d) D : "a ,b  : a  3b"
Phần III. Trả lời ngắn Câu 5.
Có bao nhiêu giá trị của x để 2
"x,x  0  x  4  0" là mệnh đề đúng?  Điền đáp số: Câu 6.
Cho các phát biểu sau: x ,2x  3   1 ; 4 2
x,x  x  0 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để  
1 và 2 trở thành mệnh đề đúng?  Điền đáp số: Câu 7. Cho mệnh đề 2
x ,x  2  a  0 với a là số thực cho trước. Có giá trị nguyên của
tham số a 10 để mệnh đề đã cho là mệnh đề đúng thì bao nhiêu  Điền đáp số: Câu 8.
Có bao nhiêu cặp số x; y để cả ba mệnh đề P , Q, R sau đây đều đúng: Px; y : “ 2
2x  xy  9  0 ”,Q x; y : “ 2 2
2x  y  81”, Rx : “ x ”.  Điền đáp số: Phần IV. Tự luận
Câu 1. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) R : "Nếu tam giác ABC có hai góc bằng 60 thì nó là tam giác đều";
b) T : "Từ 3  2 suy ra 2 2 ( 3  )  (2) ".
Câu 2. Trong mỗi cặp mệnh đề P và Q sau đây, hãy phát biểu mệnh đề P  Q và xét tính đúng
sai của nó. P có phải là điều kiện đủ để có Q không?
a) P : " a và b là hai số chã̃n", Q : " a  b là số chẵn" ( a,b là hai số tự nhiên);
b) P : "Tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau", Q : "Tứ giác ABCD là một hình vuông".
Câu 3. Trong mỗi cặp mệnh đề P và Q sau đây, hãy phát biểu mệnh đề P  Q và xét tính đúng
sai của nó. P có phải là điều kiện đủ để có Q không?
a) P : " a và b là hai số chã̃n", Q : " a  b là số chẵn" ( a,b là hai số tự nhiên);
b) P : "Tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau", Q : "Tứ giác ABCD là một hình vuông".
Câu 4. Dùng kí hiệu  hoặc  để viết các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng.
a) Mọi số thực khác 0 nhân với nghịch đảo của nó bằng 1.
b) Có số tự nhiên mà bình phương của nó bằng 20.
c) Bình phương của mọi số thực đều dương.
d) Có ba số tự nhiên khác 0 sao cho tổng bình phương của hai số bằng bình phương của số còn lại.
Câu 5. Sử dụng kí hiệu "  " để viết mỗi mệnh đề sau và xét xem mệnh đề đó là đúng hay sai, giải thích vì sao.
a) P :"Với mọi số thực 2 x, x 1  0 ".
b) Q :"Với mọi số tự nhiên 2 , n n  n chia hết cho 6". Trang 4 / 42
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc
Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh) BÀI 2. TẬP HỢP
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho tập hợp A  {x   x  4}. A là tập hợp nào sau đây? A. {0;1; 2;3; 4}. B. (0; 4] . C. {0;4}. D. {1; 2;3; 4}.
Câu 2. Cho hai tập hợp A  {0;1; 2;3;4}, B  {3; 4;5;6} . Tập hợp A \ B bằng: A. {0;1; 2;3; 4;5;6}. B. {3;4}. C. {0;1; 2} . D. {5;6}.
Câu 3. Cho hai tập hợp A  (3;3], B  (2;) . Tập hợp A B bằng: A. {1;0;1; 2;3} . B. [2;3] . C. (2;3] . D. (3;) .
Câu 4. Cho tập hợp A  {x   x  2, x  5}. A là tập hợp nào sau đây? A. (2; ) \{5}. B. [2;5) .
C. (2;5) . D. [2; ) \{5} .
Câu 5. Cho hai tập hợp A  x     x  B   2 { 2 5},
x   x  x  6   0 . Tập hợp A \ B bằng: A. (2;3) . B. (2;3)  (3;5] . C. (3;5]. D. [2;5] \{3} .
Câu 6. Cho tập hợp A  [1; ) . Tập hợp  C A bằng: A. (1; ) . B. ( ;  1  ) . C. ( ;  1  ] . D.  \{ 1  } .
Câu 7. Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ? A. 5   . B. 5   . C. 5   . D. 5   .
Câu 8. Cho tập hợp A  x 1| x , x   5 . Tập hợp A là: A. A  1;2;3; 4;  5 . B. A  0;1;2;3;4;5;  6 . C. A  0;1;2;3;4;  5 . D. A  1;2;3;4;5;  6 .
Câu 9. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X   2
x   | 2x  3x 1   0 .  1   3  A. X    0 . B. X    1 . C. X  1  ; . D. X  1  ; .  2   2 
Câu 10. Trong các tập sau, tập nào là tập rỗng? A. x  | x   1 . B.  2
x   | 6x  7x 1   0 . C.  2
x   : x  4x  2   0 . D.  2
x   : x  4x  3   0 .
Câu 11. Cho tập hợp M    ;x y| ;x y ,  x  y  
1 . Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Cho tập hợp A   2 x 1\ x  , x  
5 . Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp#A. A. A  0;1;2;3;4; 
5 . B. A  1;2;5;10;17;2  6 . C. A  2;5;10;17;2 
6 . D. A  0;1;4;9;16;2  5 .
Câu 13. Cho tập hợp A  1;  2 và B  1;2;3;4; 
5 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: A  X  B ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 14. Cho tập hợp A  1;  2 và B  1;2;3;4; 
5 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: A  X  B ? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 15. Cho A  2; 
1 , B  3;5 . Khi đó A B là tập hợp nào sau đây? A. 2;  1 B. 2;  1 C. 2;5 D. 2;5 Trang 5 / 42
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc
Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 9.
Cho hai tập hợp: A  {2; 1;0;1; 2}, B  {2;0; 2; 4} . Khi đó: (a) A  B  2;0;  2 (b) A  B   2  ; 1;1; 2;  4 (c) A\B  1;  1 (d) B\A    4
Câu 10. Cho đoạn A   5  ; 3 ,B     3  ; 2 . Khi đó: (a) A  B  3 2  ;  (b) A  B   3  ;1 (c) A\B  5; 3   (d) C A  B 
  ;5 1;  
Câu 11. Cho hai tập hợp A và B biết A\B  a; f, A  B  a;b; c; d; e; f ; g;  h , B\A  b; g;  h . Vậy: (a) A  a;c;d; e; f (b) B  b;c;d;e; g;  h (c) A  B  c;d;  e (d) A  B
Câu 12. Cho các tập hợp sau A   2 x x  x  6   0 ; B   4 2 x x 11x 18   0 ; C  x  2 x  x   3 2 3 10 5x  6x  x  
0 ; D  {x    2  3x  7 10} . Khi đó:
(a) Tập hợp A có 2 phần tử
(b) Tập hợp B có 3 phần tử
(c) Tập hợp C có 2 phần tử
(d) Tập hợp D có 4 phần tử
Câu 13. Cho tập A  x   |1  x  1 
0 và B  x   | 2  x  1 
1 . Xét tính đúng – sai của các mệnh đề sau :
a) Tập A có 10 phần tử.
b) Số phần tử tập B ít hơn số phần tử tập A.
c) Trong tập A chỉ có 4 số nguyên tố. d) Nếu C   4 2
x   | x  3x  2548   0 thì C  A. Trang 6 / 42
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc
Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Câu 14. Cho hai tập hợp A  ; 
3 và B  1;5 . Xét tính đúng – sai của các mệnh đề sau : a) A  B  1;  3 b) A  B  ;5 c) A \ B  ;  1
d) Tập hợp B \ A chứa 2 số nguyên .
Câu 15. Lớp 10 A có tất cả 40 học sinh trong đó có 13 học sinh chỉ thích đá bóng, 18 học sinh chỉ
thích chơi cầu lông và số học sinh còn lại thích chơi cả hai môn thể thao nói trên. Xét tính đúng –
sai của các mệnh đề sau :
a) Có 9 học sinh thích chơi cả hai môn cầu lông và bóng đá?
b) Có 22 học sinh thích bóng đá?
c) Có 26 học sinh thích cầu lông?
d) Có 27 học sinh thích chơi cả hai môn cầu lông và bóng đá?
Câu 16. Cho các tập hợp A   2
x   x  x    B   * , 2 3 1 0 , x   , x  
2 , X  x , x   3 và Y  y   2 y   2 , 1 y  4  
0 . Xét tính đúng – sai của các mệnh đề sau : a) A  B . b) B  X .
c) Tập B có tất cả 8 tập con. d) X  Y
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 17.
Cho hai tập hợp: A  m  3; m  2 , B   
3;5 với m . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để: A  B  Điền đáp số:
Câu 18. Cho tập hợp B   2 x x 1  
2 . Tập hợp B có bao nhiêu tập con gồm 2 phần tử?  Điền đáp số:
Câu 19. Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả
bóng đá và bóng bàn, 6 học sinh không chơi môn nào. Tìm số học sinh chỉ chơi một môn thể thao?  Điền đáp số: Câu 20. Một 10 1
C 4 có 45 học sinh chuẩn bị cho hội diễn văn nghệ chào mừng ngày nhà giáo Việt
Nam 20/11. Trong danh sách đăng kí tham gia tiết mục nhảy Flashmob và tiết mục hát, có
35 học sinh tham gia tiết mục nhảy Flashmob, 10 học sinh tham gia cả hai tiết mục. Hỏi có
bao nhiêu học sinh trong lớp tham gia tiết mục hát? Biết rằng lớp 10 1 C 4 có bạn Kiệt, Hạ,
Toàn, Thiện bị khuyết tật hòa nhập nên không tham gia tiết mục nào.  Điền đáp số:
Câu 21. Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em học giỏi môn Toán, 23 em học giỏi môn Lý, 20
em học giỏi môn Hóa, 11 em học giỏi cả môn Toán và môn Lý, 8 em học giỏi cả môn Lý và môn
Hóa, 9 em học giỏi cả môn Toán và môn Hóa. Hỏi lớp 10 A có bao nhiêu bạn học giỏi cả ba môn
Toán, Lý, Hóa? (biết rằng mỗi học sinh trong lớp học giỏi ít nhất một trong ba môn Toán, Lý, Hóa).
Câu 22. Cho tập hợp A  [m 3;m  2), B  ( 2
 ;5]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để A  B .
Câu 23. Cho tập hợp B   2 x x 1  
2 . Tập hợp B có bao nhiêu tập con gồm 2 phần tử?
Câu 24. Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình 2 x 7x  6  0;
B là tập hợp các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Xác định số phần tử cuả hợp tập hợp A\ B Trang 7 / 42
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc
Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh) Phần IV. Tự luận
Câu 1. Viết các tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử:
a) A  {x x  2k  3, k  ,  k  3};  m  b) B   | m  , m  3 , m  5 
c) C  {y   y  7  , x x  }  ; d) D  {( ; x y) x  ,  y, x  y  3}.
Câu 2. Viết các tập hợp sau đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử: a) A  { 4  ; 3  ; 2  ; 1  ;0;1;2;3;4} ; b) B  {0;2;4;6;8;10} ;  1 1 1 1  c) C  1  ; ; ; ;  ;  2 3 4 5
d) Tập hợp D các số thực lớn hơn hoặc bằng 3 và bé hơn 8.
Câu 3. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số. a) (4;1][0;3) b) (0;2][3;1) c) (2;1)  (;1] d)  \ (;3]
Câu 4. Xác định các tập hợp A  B, A \ C, A  B  C , biết:
a) A  {x  1 x  3}, B  {x  x 1}, C  ( ;  1) .
b) A  {x   2  x  2}, B  {x  x  3}, C  ( ;  0) .
Câu 5. Cho hai tập khác rỗng A  (m 1; 4] và B  (2; 2 m  2) , với m   . Xác định m để: a) A B   b) A  B c) B  A
CHƯƠNG 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
BÀI 1: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 3  x  5y  6 ? A. (2;8) . B. ( 1  0; 3  ) . C. (3;3) . D. (0; 2) .
Câu 2. Miền nghiệm của bất phương trình 2x  3y  5 là nửa mặt phẳng (không kể đường thẳng
d : 2x  3y  5 ) không chứa điểm có toạ độ nào sau đây? A. (0;0) . B. (3;0) . C. (1; 2  ) . D. ( 3  ; 4  ) .
Câu 3. Miền nghiệm của bất phương trình x  2y  4 được xác định bởi miền nào (nửa mặt phẳng
không bị gạch và không kể d) sau đây? A. B. Trang 8 / 42
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc
Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh) C. D.
Câu 4. Nửa mặt phẳng không bị gạch (không kể d) ở Hình 3 là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 3x  y  3 . B. x  3y  3. C. x  3y  3 . D. 3x  y  3.
Câu 5. Câu nào sau đây sai? Miền nghiệm của bất phương trình x  2  2 y  2  21 x là nửa mặt phẳng chứa điểm A. 0;0 . B. 1;  1 . C. 4;2 . D. 1;  1  .
Câu 6. Câu nào sau đây đúng?.
Miền nghiệm của bất phương trình 3 x  
1  4 y  2  5x 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm A. 0;0 . B.  4  ;2 . C.  2  ;2 . D.  5  ;3 .
Câu 7. Câu nào sau đây sai?.
Miền nghiệm của bất phương trình x  3 22y  5  21 x là nửa mặt phẳng chứa điểm A.  3  ; 4   . B.  2  ; 5   . C. 1;6 . D. 0;0 .
Câu 8. Câu nào sau đây đúng?.
Miền nghiệm của bất phương trình 4 x  
1  5 y  3  2x  9 là nửa mặt phẳng chứa điểm A. 0;0 . B. 1;  1 . C.  1  ;  1 . D. 2;5 .
Câu 9. Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2 y  3  4 x  
1  y  3 là phần mặt phẳng chứa điểm nào? A. 3;0 . B. 3;  1 . C. 1;  1 . D. 0;0 . Câu 10.
Miền nghiệm của bất phương trình 5 x  2 9  2x  2y  7 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào? A. 2;  1 . B. 2;3. C. 2;  1  . D. 0;0 . Câu 11.
Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x  y  1? A. 2;  1 . B. 3; 7   . C. 0;  1 . D. 0;0 . Câu 12.
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x  5y  3z  0 . B. 2 3x  2x  4  0 . C. 2 2x  5y  3 . D. 2x  3y  5. Câu 13
Miền nghiệm của bất phương trình 3x  y  2  0 không chứa điểm nào sau đây? Trang 9 / 42
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc
Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)  1  A. A1 ; 2 . B. B 2 ;  1 . C. C 1 ;   . D. D3 ;  1 .  2  Câu 14.
Cho bất phương trình 2x  4 y  5 có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. 1;  1  S . B. 1;10 S . C. 1;  1  S . D. 1;5S . Câu 15.
Miền nghiệm của bất phương trình 3x  2y  6 là y y 3 3 A. B. 2 x 2  O O x y y 3 2 C. D. O x 2 O x 3 Trang 10 / 42
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc
Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho điểm ( 1
 ; 2) và các bất phương trình:3x  5y  15;2x  y  0;3x  9y  7;4x  3y  5. Khi đó: a) ( 1
 ; 2) không là một nghiệm của bất phương trình 3x  5y  1  5 . b) ( 1
 ; 2) là một nghiệm của bất phương trình 2x  y  0. c) ( 1
 ; 2) là một nghiệm của bất phương trình 3x 9y  7 . d) ( 1
 ; 2) là một nghiệm của bất phương trình 4  x  3y  5 .
Câu 2. Một cửa hàng dành tối đa 10 triệu để nhập x tạ gạo và y tạ mì. Biết mỗi tạ gạo mua hết 1,5
triệu, mỗi tạ mì mua hết 1,2 triệu. Khi đó:
a) Bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y là: 1,5x 1, 2y  10 .
b) Bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y là: 1,5x 1, 2y  10 .
c) Miền nghiệm của bất phương trình 1,5x 1, 2y  10 là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
d :1,5x 1, 2y  10 chứa điểm O(0;0)
d) Miền nghiệm của bất phương trình 1,5x 1, 2y  10 là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
d :1,5x 1, 2y  10 không chứa điểm O(0;0) Bất phương trình biểu thị mối liên hệ giữa x và y là: 1,5x 1, 2y 10 .
Câu 3: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
A. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm có tọa độ là
nghiệm của bất phương trình ax  by  c (các hệ số a, ,
b c là những số thực, a và b không đồng
thời bằng 0 ) không được gọi là miền nghiệm của nó.
B. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình 2x  3y 1 0
trên hệ trục Oxy là đường thẳng 2x  3y 1  0 .
C. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm có tọa độ là
nghiệm của bất phương trình ax  by  c (các hệ số a, ,
b c là những số thực, a và b không đồng
thời bằng 0 ) được gọi là miền nghiệm của nó.
D. Nghiệm của bất phương trình ax  by  c (các hệ số a, , b c
là những số thực, a và b không đồng thời bằng 0 ) là tập rỗng.
Câu 4: An thích ăn hai loại trái cây là cam và xoài, mỗi tuần mẹ cho An 200000 đồng để mua trái
cây. Biết rằng giá cam là 15000 đồng/ 1 kg, giá xoài là 30000 đồng/1 kg. Gọi , x y lần lượt là số ki-
lô-gam cam và xoài mà An có thể mua về sử dụng trong một tuần. Khi đó:
a) Trong tuần, số tiền An có thể mua cam là 15000x , số tiền An có thể mua xoài là 30000y (x, y  0) .
b) Bất phương trình bậc nhất cho hai ẩn , x y là 3x  6 y  40
c) Cặp số (5; 4) thỏa mãn bất phương trình bậc nhất cho hai ẩn , x y .
d) An có thể mua 4kg cam, 5 kg xoài trong tuần.
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. 0  y  4 d1  0  x d2 
Câu 1: Tìm GTLN của f  ,
x y  x  2y với điều kiện  x  y 1  0  d3 x  2y 10  0  d4 
Câu 2: Bạn Lan mang 150000 đồng đi nhà sách để mua một số quyển tập và bút. Biết rằng giá một
quyển tập là 8000 đồng và giá của một cây bút là 6000 đồng. Bạn Lan có thể mua được tối đa bao
nhiêu quyển tập nếu bạn đã mua 10 cây bút. Trang 11 / 42
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc
Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Câu 3: Trong 1 lạng (100g) thịt bò chứa khoảng 26g protein, 1 lạng cá rô phi chứa khoảng 20g
protein. Trung bình trong một ngày, một người phụ nữ cần tối thiểu 46g protein. Gọi x, y lần lượt
là số lạng thịt bò và số lạng cá rô phi mà một người phụ nữ nên ăn trong một ngày. Bất phương
trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn lượng protein cần thiết cho một người phụ nữ trong một
ngày có dạng ax  by  46 với a; b là các số nguyên dương. Tính giá trị S  a  b .
Câu 4: Nhu cầu canxi tối thiểu cho một người đang ở độ tuổi trưởng thành trong một ngày là
1300mg. Trong một lạng đậu nành có 165mg canxi, một lạng thịt có 15mg canxi. Gọi x, y lần lượt
là số lạng đậu nành và số lạng thịt mà một người đang ở độ tuổi trưởng thành ăn trong một ngày.
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y để biểu diễn lượng canxi cần thiết trong một ngày của một
người đang trong độ tuổi trưởng thành có dạng bx 15y  a với a; b là các số nguyên dương. Tính a giá trị T   3b . 2 Phần IV. Tự luận
BÀI 2: HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.  x  2y  0 
Câu 1. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình x  3y  2  x  y  3?  A. (1;0) . B. (1;0) . C. (2;3) . D. (0; 1) .  x  y  2
Câu 2. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình  2x  3y  2 ? A. (0;0) . B. (1;1) . C. (1;1) . D. (1; 1) .
Câu 3. Miền đa giác ABCD ở Hình 9 là miền nghiệm của hệ bất phương trình: x  y  4 x  y  4   x  y  1 x  y  1 A.  B.  x  y  2  x  y  2  x  y  2. x  y  2 x  y  1 x  y 1   x  y  4 x  y  4 C.  D. x   y  2  x  y  2  x  y  2 x  y  2
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  x  y trên miền nghiệm của  2  x  y  2 
hệ bất phương trình x  2y  4 là  x  y  5  A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.  x  y  2  0
Câu 5. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  là 2x  3y  2  0 A. 0;0 . B. 1;  1 . C.  1  ;  1 . D.  1  ;  1 . Trang 12 / 42
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc
Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh) 2x  3y 1  0
Câu 6. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?  5x  y  4  0 A.  1  ;4 . B.  2  ;4 . C. 0;0 . D.  3  ;4. 2x  5y 1  0 
Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x  y  5  0 ?  x  y 1 0  A. 0;0 . B. 1;0 . C. 0; 2   . D. 0;2 . x  y  0
Câu 8. Cho hệ bất phương trình 
có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng 2x  5y  0 định đúng?  1   1 2  A. 1;  1  S . B. 1;  1  S . C. 1; S   . D.  ;  S .  2     2 5 
Câu 9. Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
bốn hệ bất phương trình dưới đây?  y  0 x  0 x  0 x  0     A. 5  x  4y  10 . B. 5  x  4y  10 . C. 4x  5y  10 . D. 5  x  4y  10 . 5  x  4y 10     4x  5y  10  5x  4 y  10  4x  5y  10  Câu 10.
Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y 3 2 x O  y  0 y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  3  x  2y  6 3  x  2y  6  3  x  2y  6 3  x  2y  6 . 3x  2y  6  0  3y Câu 11.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2(x 1) 
 4 không chứa điểm nào sau 2  x  0  đây? Trang 13 / 42
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc
Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh) A. A2 ;  2 . B. B3 ; 0. C. C 1 ;   1 . D. D 2 ;  3. x  3y  0  Câu 12.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình x  2y  3
 không chứa điểm nào sau đây? y  x  2  A. A0 ;  1 . B. B  1  ;  1 . C. C 3 ; 0. D. D 3  ;  1 .  y  2x  2  Câu 13.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  y  x trên miền xác định bởi hệ 2y  x  4 là  x  y  5 
A. min F 1 khi x  2 , y  3 .
B. min F  2 khi x  0 , y  2 .
C. min F  3 khi x  1 , y  4 .
D. min F  0 khi x  0 , y  0 . Câu 14.
Trong một cuộc thi pha chế, hai đội A, B được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít
nước và 210 g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường,
1 lít nước và 1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu. Mỗi
lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội A pha
chế được a lít nước cam và b lít nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số a  b là A. 1. B. 3. C. 1. D. 6 . Câu 15.
Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm
mới của công ty) cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe
A và B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với
giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp
nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0, 6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. A. 4 xe A và 5 xe B . B. 5 xe A và 6 xe B . C. 5 xe A và 4 xe B . D. 6 xe A và 4 xe B .
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Trang 14 / 42
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc
Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Câu 1. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) x  y  3 
là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 2 x  y  2  b)  x  5 
 y  2 là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x  y 100  c) 5 3  x  20y  7 
là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn  x  y 100 d) x  y  z 10 
 x  y  5 là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn  2x 3y  20   x  2y  30 
Câu 2. Cho hệ bất phương trình:  y  5
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2x  6y  40  Mệnh đề Đúng Sai
a) Hệ trên là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn b) ( 2
 ;8) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên
c) (3;1) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên d) ( 2  ; 1
 ) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên  x  7 y  4 
Câu 3. Cho hệ bất phương trình  x  5
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? x  y  3  Mệnh đề Đúng Sai a) ( 1  ; 1
 ) không là một nghiệm của hệ bất phương trình. b) ( 2
 ;5) là một nghiệm của hệ bất phương trình. c) (3; 1
 ) là một nghiệm của hệ bất phương trình. d) ( 1
 ;2) là một nghiệm của hệ bất phương trình.
Câu 4. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)   x  5y  5 3;  
1 là một nghiệm của hệ bất phương trình   3  x  y  7  b)  x  5  (3; 1
 ) không là một nghiệm của hệ bất phương trình  y  4 x  y 10  c) x  5y 1 (3; 1
 ) không là một nghiệm của hệ bất phương trình  3x  y  5 d) 2x  y  3 
(0;0) là một nghiệm của hệ bất phương trình x  3y  5 3  x  y  7  Trang 15 / 42
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc
Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. x  y 1  0 
Câu 1. Cho biểu thức T  3x  2y  4 với x và y thỏa mãn hệ bất phương trình: x  4y  9  0 . x  2y  3  0 
Biết T đạt giá trị nhỏ nhất khi x  x và y  y . Tính 2 2 x  y . 0 0 0 0
Trả lời:………………………..
Câu 2. Nhân dịp tết Trung thu, xí nghiệp sản xuất bánh muốn sản xuất hai loại bánh: bánh nướng và
bánh dẻo. Để sản xuất hai loại bánh này, xí nghiệp cần: đường, bột mì, trứng, mứt bí, lạp xưởng,...
Xí nghiệp đã nhập về 600 kg bột mì và 240 kg đường, các nguyên liệu khác luôn đáp ứng được số
lượng mà xí nghiệp cần. Mỗi chiếc bánh nướng cần 120 g bột mì, 60 g đường. Mỗi chiếc bánh dẻo
cần 160 g bột mì và 40 g đường. Theo khảo sát thị trường, lượng bánh dẻo tiêu thụ không vượt quá
ba lần lượng bánh nướng và sản phẩm của xí nghiệp sản xuất luôn được tiêu thụ hết. Mỗi chiếc
bánh nướng lãi 8000 đồng, mỗi chiếc bánh dẻo lãi 6000 đồng, Hãy lập kế hoạch sản xuất cho xí
nghiệp để đáp ứng nhu cầu thị trường; đảm bảo lượng bột mì, đường không vượt quá số lượng mà
xí nghiệp đã chuẩn bị và vẫn thu được lợi nhuận cao nhất.
Trả lời: ………………………..
Câu 3. Có ba nhóm máy X ,Y, Z dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Để sản xuất một đơn
vị sản phẩm mỗi loại lần lượt phải dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một
nhóm và số máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được dùng cho trong bảng sau: Nhóm Số máy trong mỗi
Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một nhóm đơn vị Loại I Loại II X 10 2 2 Y 4 0 2 Z 12 2 4
Một đơn vị sản phẩm loại I lãi 3 nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi 5 nghìn đồng. Hãy lập
kế hoạch sản xuất đề cho tổng số tiền lãi thu được là cao nhất.
Trả lời: ………………………..
Câu 4. Bác Năm dự định trồng ngô và đậu xanh trên một mảnh đất có diện tích 8 hecta (ha). Nếu
trồng 1 ha ngô thì cần 20 ngày công và thu được 40 triệu đồng. Nếu trồng 1 ha đậu xanh thì cần 30
ngày công và thu được 50 triệu đồng. Bác Năm cần trồng bao nhiêu ha cho mỗi loại cây để thu
được nhiều tiền nhất? Biết rằng, bác Năm chỉ có thể sử dụng không quá 180 ngày công cho việc trồng ngô và đậu xanh.
Trả lời: ……………………….. Phần IV. Tự luận
Chương 3. HÀM SỐ- HÀM SỐ BẬC HAI Bài 1. HÀM SỐ
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Trang 16 / 42
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc
Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
Vấn đề 1. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ
Câu 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 1 y  . x 1 A. M 2;1 . B. M 1;1 . C. M 2;0 . D. M 0; 1  . 4   3   2   1   2
Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số x 4x  4 y  . x A.   A1;  1 . B. B2;0. C. 1 C 3;   .  D. D1;  3 .  3
Câu 3. Cho hàm số y  f x 5
 x . Khẳng định nào sau đây là sai? A.   f   1  5. B. f 210. C. f  2  10. D. 1 f      1.  5  2  x   ;  0 x 1 
Câu 4. Cho hàm số f x    x 1 x 0;2 . Tính  f 4. 2 x 1 x 2;5   A. f   2 4  . B. f 415. C. f 4 5. D. Không tính được. 3 2 x  2 3 Câu 5. Cho hàm số   f x x 2   x 1 . Tính  P  f 2 f  2  . 2 x +1 x   2  A. 8 P  . B. P  4. C. P  6. D. 5 P  . 3 3
Vấn đề 2. TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ
Câu 6. Tìm tập xác định x  D của hàm số 3 1 y  . 2x 2 A. D  .  B. D 1;   . C. D   \  1 . D. D 1;   .
Câu 7. Tìm tập xác định 2x 1 D của hàm số y   x  x  . 2 1 3 A.     D 3;   . B. 1 D  \ ;3    . C. 1    D.  D  ;   D  .  2     2  2
Câu 8. Tìm tập xác định x 1 D của hàm số y  . 2 x  3x  4 A. D  1; 4  . B. D  \1; 4
 . C. D  \1;4. D. D  . 
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số x 2  x 3. A. D  3  ;   . B. D  2  ;   . C. D  .  D. D 2;   .
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y  63x  x 1.
A. D 1;2. B. D 1;2. C. D 1;3. D. D  1  ;2.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau 2 x  2x  3
a) Tập xác định của hàm số y  là D   \{ 7  }. x  7
b) Tập xác định của hàm số y  x  6 là D   .
c) Tập xác định của hàm số 2 y  3x là D   . Trang 17 / 42
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc
Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)
d) Tập xác định của hàm số 2 y  1 x là D   1  ;  1 .
Câu 2. Cho hàm số y  f (x)  2x  3 và 2
y  g(x)  x . Khi đó: a) y  f (1)  5 b) y  g(1)  1
c) Hàm số y  2x  3 đồng biến trên  . d) Hàm số 2
y  x đồng biến trong khoảng (0; ) 
Câu 3. Cho đồ thị các hàm số 2 y  2
 x  3; y  2x . Khi đó:
a) Đồ thì hàm số y  2
 x  3 là một đường cong
b) Đồ thị hàm số y  2
 x  3 cắt đồ thị hàm số 2 y  2x tại hai điểm
c) Đồ thị của hàm số y  2
 x  3 nghịch biến trên  . d) Đồ thị hàm số 2
y  2x nghịch biến trên khoảng (0; )  Câu 4. Cho hàm số 2 y  2  x  x . Khi đó: a) Điểm (0;0) và (2; 5
 ) thuộc đồ thị hàm số đã cho b) Điểm (1; 1
 ) không thuộc đồ thị hàm số đã cho
c) Điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ 1 là (1; 3  )  1 
d) Những điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng 0 là (0;0) và ;0   .  2 
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. 2 x  2 3  khi x  2
Câu 1. Cho hàm số f  x   x 1
. Tính P  f 2  f  2   .  2 x  2 khi x  2 Trang 18 / 42
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc
Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh)  2  x 1 khi x  3  
Câu 2. Cho hàm số y   x  7
. Biết f  x  5 thì x là 0  khi x  3  0  2 Câu 3. Cho hàm số 3 y  f x  mx   2 m   2 2 ( ) 2
1 x  2m  m với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho f ( 1  )  2. Câu 4. Cho hàm số 2 2 y  f (x)  3
 x  m x  m 1 (với m là tham số)
Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị của hàm số y  f (x) đi qua điểm ( A 1;0) . Phần IV. Tự luận Trang 19 / 42
Tổ Toán-Tin, trường THPT Bảo Lộc
Tài liệu ôn tập Toán 10 giữa kỳ 1 (Học sinh) Bài 2. HÀM SỐ BẬC HAI
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
Tung độ đỉnh I của parabol  P 2 : y  2x  4x  3 là A. 1  . B. 1. C. 5 . D. –5 . 3 Câu 2.
Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x  ? 4 A. 2 y  4x – 3x 1. B. 2 3 y  x  x 1. C. 2 y  –2x  3x 1. D. 2 2 3 y  x  x 1. 2 Câu 3. Cho hàm số y  f  x 2
 x  4x  2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. y giảm trên 2;  . B. y giảm trên  ;  2 .
C. y tăng trên 2;  . D. y tăng trên  ;    . Câu 4.
Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng  ;  0? A. 2 y  2x 1 . B. 2 y   2x 1 . C. y   x  2 2 1 . D. y    x  2 2 1 . Câu 5. Cho hàm số: 2
y  x  2x  3 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y tăng trên 0;  . B. y giảm trên  ;  2 .
C. Đồ thị của y có đỉnh I 1;0 . D. y tăng trên 2;  . Câu 6.
Bảng biến thiên của hàm số 2
y  2x  4x 1 là bảng nào sau đây? –∞ 2 +∞ –∞ 2 +∞ 1 +∞ +∞ –∞ –∞ 1 A. . B. . –∞ 1 +∞ –∞ 1 +∞ 3 +∞ +∞ –∞ –∞ 3 C. . D. . Câu 7.
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? 1 –1 A. y    x  2 1 . B. y    x  2 1 . C. y   x  2 1 . D. y   x  2 1 . Câu 8.
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? 1 –1 A. 2 y  x  2x . B. 2 y  x  2x 1. C. 2 y  x  2x . D. 2 y  x  2x 1. Câu 9. Parabol 2
y  ax  bx  2 đi qua hai điểm M 1;5 và N 2;8 có phương trình là: Trang 20 / 42