Đề cương ôn tập - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

Bạn A gửi 200 triệu đồng vào Ngân hàng Agribank với lãi suất 6%/năm. Bạn A chọn phương thức tính lãi theo kỳ hạn 2 tháng. Hãy tính thời gian để bạn A nhận được số dư là 250 triệu đồng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập - Toán cao cấp c2 | Trường Đại Học Duy Tân

Bạn A gửi 200 triệu đồng vào Ngân hàng Agribank với lãi suất 6%/năm. Bạn A chọn phương thức tính lãi theo kỳ hạn 2 tháng. Hãy tính thời gian để bạn A nhận được số dư là 250 triệu đồng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

21 11 lượt tải Tải xuống
Ths. Nguy n Th L Nhung Toán Cao Cp C-C1
1
Phn I : CÂU H C NGHII TR M
1. Gi s tri chi phí s t ra x s n ph a công ty A là: C(x) = 5x + 200n xu m c ệu đồng. Chi phí sn
xut ra s 3 là: n ph m th
A. 215 tri ng B. 210 tri ng C. 5 tri ng D. 10 tri ng ệu đồ ệu đồ ệu đồ ệu đồ
2. (tri ng) cDoanh thu ệu đồ ủa công ty Thành Đạt khi s n xu t ra x s n ph c cho b ẩm đư i: R(x) =
- 3x
2
40 x . Doanh thu trung bình c n ph m khi s n xu t 10 s n ph m là: + 1 a mi s
A. 110 tri ng B. 120 tri u ng C. 1100 tri ng D. 1200 tri ng ệu đồ đồ ệu đồ ệu đồ
3. Công ty A nhận định r ng, khi s n xu n ph m thì giá bán c i s n ph m là p = 120 t x s a m - x
(nghìn đồng). Hàm doanh thu ca công ty là:
A. 120 - B. x
x
2
- 120 x C. 120 - x D. 120 x - x
2 2
4. Công ty A nhận định r ng, khi s n xu n ph m thì giá bán c i s n ph m là p = 120 t x s a m - x
(nghìn đồng). Biế t r ng chi phí sn xut sx n phm
C(x) = x
2
+ 5x + 300 ng). i nhu n c a công ty là: (nghìn đồ Hàm l
A. 2x
2
- 115x + 300 B. -2x + 115x - 300
2
C. 120 x
2
- x D. x + 5x + 300x
3 3 2
5. Bi u th i s c a hàm tuy ức đạ ến tính có dng:
A. y = a B. y = -a x + b C. y = -a x - b D. y = a x + b , a khác 0
6. M ct chi t công ty xây d ng v i giá là 224,000$ và giá trếc xe c mua bủi đất đã đượ i m a nó
sau 8 năm 100,000$. Biết rng giá tr ca xe i mt hàm tuyến tính theo thi gian. Vy hàm
biu di n giá tr V(x) c a xe ủi sau x năm là:
A. V(x) = 8,000x + 224,000 B. V(x) = 100,000x – 224,000
C. V(x) = - 15,500x + 224,000 ,500x + 224,000 D. V(x) = 15
7. Các nhà kinh t nh r ng, giá cế nhận đị a mt hàng S trên th trường đang giảm v i m t t c đ
không đổi là 5000 đồng/ tháng. Khi đó h s góc a ca hàm biu din giá mt hàng S là:
A. a = 5000 B. a = 6000 C. a = -6000 D. a = - 5000
8. Các nhà kinh t nh r ng, giá cế nhận đị a mt hàng S trên th trường đang giảm v i m t t c đ
không đổi 5000 đồng/ tháng. Biết giá mt hàng S hin t ng. Hàm biại là 230 nghìn đồ u din giá
p(x) c t hàng S theo th i gian x là: a m
A. p(x) = -5000x +230.000 B. p(x) = -5000x + 230
C. p(x) = 5000x + 230.000 D. p(x) = 5000x + 230
9. K phòng hohách sạn Thăng Long 120 ạt động h t công su t mế ỗi đêm khi giá cho thuê mỗi
phòng 5 (tri ng). Khách s c tính r ng c cho thuê phòng 0.1 (tri ng) thì sệu đồ ạn ướ tăng giá ệu đồ
2 phòng b doanh thu m a khách s n l b tr ống. Hãy xác giá cho thuê của mỗi phòng để ỗi đêm củ n
nht ?
A. 6 tri ng B. 5 tri ng C. 5.2 tri ng D. 5.5 tri ng ệu đồ ệu đồ ệu đồ ệu đồ
Ths. Nguy n Th L Nhung Toán Cao Cp C-C1
2
10. B n A gi 300 tri ng vào Ngân hàng Vietcombank v n A chệu đồ ới i suất 6%/năm. Bạ ọn phương
thức tính lãi theo tháng. Hãy tính thờ là 350 triệi gian ti thiểu để bn A nhận đưc s u đng khi
đáo hạn.
A. 3. .412 123 năm B. 2 năm C. 2.575 năm D. 2.812 năm
11. N n v t 10% m c tính theo tháng. ếu 1000$ đượ ầu tư trong tài khoảc đ ới lãi suấ ỗi năm và lãi đượ
Thì s ti n có trong tài kho ản sau 10 năm là:
A. 2707.04$ B. 2717.5$ C. 2603.9$ D. 2809.2$
11. Một người mun mua m t trột lô đấ giá 3 t trong 2 năm tới. Vy người đó phải đầu tư ngây từ
bây gi là bao nhiêu để thc hi t r t h i 7.5% tin u điề đó ? Biế ằng lãi suấ ằng năm không đổ n
lãi được tính 2 tháng mt ln.
A. 2.589 t đồng B. 2.584 t ng C. 2.583 D. 2.582 t ng đồ đồ
12. ti Trong th i gian bao lâu thì s n trong tài kho n s tăng gấp đôi, biết r t hằng lãi suấ ằng năm là
10% và ti ền lãi được tính theo năm ?
A. 7. 05 năm 93 năm C. 6.96 năm D. 7.27 năm B. 6.
D.3635.12 đôla
13. Ng m ười ta ưc tính r ính tằng sau t m t y gi , dân s t vùng ngo i ô s :
8
( ) 20
1
P t
t
=
+
i. H i dân s s bnghìn ngườ tăng bao nhiêu trong năm thứ y ?
A. 140 ngườ B 14 ngườ C. 1.4 ngườ D. 0.14 ngưi i i i
14. Một người s h c có giá tr hi á tr c u một món đồ n t i là 100 tri ng. Bi t gi ệu đồ ế ủa nó tăng với
t c đ không đổi và sau 5 năm nó có giá tr 350 tri ng . H i giệu đồ á tr c c s a món đ bao nhiêu
sau 12 năm?
A. 600 tri ng B. 650 tri ng C. 700 tri ng D. 750 tri ng ệu đồ ệu đồ ệu đồ ệu đồ
15. Công ty A s n xu t x máy tính b i ngày thì t ng chi phí là : ng m
C(x) = + 5x + 60 tri ng. Dùng hàm chi phí c c tính chi phí s n xu t c
x
2
ệu đồ ận biên hãy ướ ủa điện
thoi th 20?
A. 45 tri ng/máy B. 43 tri ng. ệu đồ ệu đồ
C. 44 tri ng D. 42 tri ng. ệu đồ ệu đồ
16 . M n xu t x ti vi m i ngày thì t ng doanh thu t Công ty s
2
( ) 3 150R x x x= +
triệu đồng.
Dùng hàm doanh thu c n xu t ti vi th 11 ? ận biên hãy tính doanh thu gần đúng khi sả
A. 87 tri ng B. 90 tri ng ệu đồ ệu đồ
C. 84 tri ng D. 1287 tri ng ệu đồ ệu đồ
17. ti Ông An g i ngân hàng v i s n là 2 t đồng, v t h c tính liên ới lãi suấ ằng năm là 8% và lãi đượ
tục. Hãy tìm tốc độ i c thay đổ a s dư trong tài khoản sau 1 năm ?
A. 2.167 t ng B. 0.167 t đồ đồng/năm C. 0.5 tỷ đồng/năm D. 0.173 t đồng/năm
Ths. Nguy n Th L Nhung Toán Cao Cp C-C1
3
18. M t công ty nh nh r ng, khi s n xu t x s n ph m thì m chi phí hàm doanh thu (tri ận đị u
đồng) là:
2 2
( ) 30 120 ; ( ) 200 5C x x x R x x x= + + =
. Dùng hàm l i nhu n c n biên, tính g n
đúng lợi nhun khi sn xut và bán sn phm th 5 ?
A. 110 tri ng B. 122 tri ng C. 98 tri ng D. 580 tri ng ệu đồ ệu đồ ệu đồ ệu đồ
19. T ng l i nhu n (tính b vi c bán t là ằng đô la) từ x ván trượ
P(x) = 30x - 0.3x
2
– 250
S d ng l n c n biên tính g n t vi t th 20. i nhu ần đúng lợi nhu ệc bán ván trượ
A . 18 đôla B. 18.3 đôla C. 18.6 đôla D. 19 đôla
20. Nh p tim trung bình a m i kh nh cao p y (nhịp đập mỗi phút) củ ột ngườ e m x inch được cho x
x b i
400
y
x
=
. c tính nh nào khi chi u 49 n 50 inch. Ướ p tim s thay đổi như thế cao ng t đế
A. Nh p B. Nh p tim gi m 0.583 nh p ịp tim tăng 0.583 nhị
C. Nh p p tim gi m 0.566 nh p ịp tim tăng 0.566 nhị D. Nh
21. M t quán cà phê t i hại trường đạ c bán được 400 ly cà phê mi ngày vi giá là 2. t kh60$. M o
sát th ng cho th trườ y c gim 0.1$ trong giá bán thì s i q bán thêm được 40 ly. H uán cà phê nên
bán v c doanh thu l n nh t? ới giá bao nhiêu để thu đượ
A. 1.8 $/ly B. 0.8 $/ly C. 8 $/ly D. 2 $/ly
22. M t công ty s bán n sách sau khi chi tiêu nghìn $ cho vi c qu ng cáo quy i N quy x n sách m
này, được cho bi
2
60 5 30N x x x=
Ước tính s ng cáo ttăng lên trong doanh số bán hàng khi tăng ngân sách quả 8000$ đến 8200$ ?
A. 8.76 quy n sách. B. 8.8 quy n sách. C. 8 quy n sách.
D. 8.5 quy n sách.
23. M t công ty thuê thuy t cái thuy n m i có giá là $220,000 và gi s r ng nó ền đánh cá mua mộ
có giá tr i khi nào giá tr c a thuy i $100,000? là $130,000 sau 15 năm. Hỏ ền rơi xuống dướ
A. Sau 20 năm. B. Sau 18 năm. C. Sau 19 năm. D. Sau 17 năm.
24. M t nghiên c u v năng suất làm vic vào bui sáng ti một nhà máy nào đó cho thấy rng, trung
bình một người công nhân đến làm vi sáng s s n xuệc lúc 8 giờ ất đưc
3 2
( ) 4 20f x x x x= + +
đơn
v sau x gi làm vi i công nhân s n xu a 10 gi và 11 gic. Hỏi ngườ s ất được bao nhiêu đơn vị gi
sáng?
A. 25 đơn vị B. 24 đơn vị C. 23 đơn vị D. 21 đơn vị. . . .
25. M t nghiên c u ch ra r ính t c a thành ph A s i t ằng sau x năm t năm 2012, dân số tăng vớ c
độ
( )
2
'( ) 9 4 5f x x x= +
người/năm. Biết năm 2015, dân số ca thành ph là 6000 người. Hi dân
s c a thành ph là bao nhiêu vào năm 2020?
A. 5922 ngườ B. 7370 ngườ C. 7498 ngườ D. 7500 người i i. i.
26. Doanh thu c n biên c t c a hàng th thao khi bán n v c cho b i a m x đôi giày quầ ợt đượ
Ths. Nguy n Th L Nhung Toán Cao Cp C-C1
4
vi ) là doanh thu tính bR(x ằng đôla. Biết doanh thu khi bán 100 đôi giày là 8000 đôla. Tính doanh
thu khi bán 2000 đôi giày.
A. C. . D. 8200 đôla. B. 81000 đôla 82100 đôla 82000 đôla.
27
. Di n tích A c t v a m ết thương đang lành thay đổi vi t c đ A’(t) = -8t
-3
, v t i t là s ngày. Biế
A(1) = 4 cm2. Tính di n tích v ết thương sau 8 ngày?
A. 0.0625 cm
2
B. 0.625 cm C. 0.065 cm D. 0.0635 cm
2 2 2
28. Tìm nguyên hàm F(x) c a hàm s
2
( ) 6 2 10f x x x= +
A.
3 2
( ) 2 10F x x x x C= + +
B.
3 2
( ) 3 10F x x x x C= + +
C.
3 2
( ) 6 10F x x x x C= + +
D.
( ) 12 2F x x=
29. Doanh thu c n biên hàng tu n khi bán n ph c cho b i x s ẩm đượ
R’(x) = 1000 -2x
vi ) là doanh thu tính bR(x ằng đôla. Hãy tính doanh thu s tăng bao nhiêu khi mc n tăng từ
200 s n ph n ph m m đến 300 s
A. 200000 đôla. B. 210000 đôla C. 160000 đôla. D. 50000 đôla.
30. T bi n thiên doanh s hàng tháng c t game bó á m i phát hà c cho b i ốc độ ế a m ng đ nh đượ
2
3
'( ) 500S x x=
V (i s thá ò à x ng tính t khi tr chơi được phát hành v S x) là s lượng b n sau x ản game được
tháng. Bi t doanh s sau 1 thá t 300 b n. Tính doanh s bán hàng sau 5 tháng? ế ng đạ
A. 4386 b n B. 877 b n. C. 4275 b n D. 800 b n.
31 /. Giá c n biên dp dx ca mc cung cp x đvsp mi ngày t l thu n k= 0.03 vi giá bán . Mp c
cung b ng 0 v i giá $10/ (0) = 10]. H i khi m c cung là 50 thì giá là bao nhiêu? đvsp [p đvsp
A. 44 đôla B. 11 đôla C. 44.8 đôla D. 43 đôla
32. Khi m c tiêm cho m t b ng thut liu thuốc đượ ệnh nhân, lượ ốc Q trong cơ thể sau đó giảm vi
tốc độ t l thu n v ng thu c hi ới lượ ện còn như sau:
'( ) 0.3Q t Q=
vi t th ng gi . Bi ng thu u 4ml. Hi gian tính b ết lượ ốc tiêm ban đầ i sau 5 gi ng thuờ, lượ c
còn l là bao nhiêu? ại trong cơ thể
A. 1.2 ml B. 1 ml. C. 2.96 ml D. 0.89 ml
33. Tính các đạo hàm riêng ca hàm s
2
( , ) 3 4 5 2f x y xy x y xy= + +
A.
2
3 4 3 , 6 2 5
x y
f y y f xy x= + = + +
B.
2
3 4 2 , 6 5 2
x y
f y y f xy x= + = +
Ths. Nguy n Th L Nhung Toán Cao Cp C-C1
5
C.
2
3 2, 6 5 2
x y
f y f xy x= + = +
D.
2
3 5 , 6 5 2
x y
f y y f xy x= + = +
34. Tính các đạo hàm riêng ca hàm s
4
( , ) (3 2 )f x y x y=
A.
3 3
4(3 2 ) , 8(3 2 )
x y
f x y f x y= =
B.
3 3
12(3 2 ) , 8(3 2 )
x y
f x y f x y= =
C.
3 3
12(3 2 ) , 8(3 2 )
x y
f x y f x y= =
D.
3 3
4(3 2 ) , 4(3 2 )
x y
f x y f x y= =
35. M st nhà y nh n xu t sóng: m u 1 m u 2. Bi t m chi phí s n xut hai mẫu ván lướ ế t
mỗi tháng được cho là
C y (x, y) = 6000 + 210x + 300
trong đó lượng ván lướx y lần lượt là s t mẫu 1 và 2 được sn xut hàng tháng. Tìm (20, 10). C
A. 7200 B. 14100 C. 8100 D. 13200
36. M t siêu th u i giá u i bán hai nhãn hiệu cà phê: nhãn hiệ A v $p mỗi pound và nhãn hiệ B v
giá ng c u hàng ngày c u t là: $q mỗi pound. Phương trình đư ủa nhãn hiệ A B lần lượ
x = 200 - 5p + 4q
y = 300 + 2p - 4q
(c ( u tính b ng pound). Tìm hàm doanh thu hàng ngày hai đề R p, q).
A.
2 2
( , ) 200 5 4 300 4R p q p p pq q q= + +
B.
2 2
( , ) 200 5 6 300 4R p q p p pq q q= + +
C.
2 2
( , ) 200 5 6 300 4R p q p pq q q= + +
D.
2 2
( , ) 200 5 6 300 4R p q p p pq q= + +
36. Tìm c c tr c a hàm sau:
2 2
( , ) 2 3 4 8 20f x y x xy y x y= + +
A. Hàm s t c 5, 3) đạ ực đại t m A(ại điể
B. Hàm s t c c ti m A(5, 3) đạ u tại điể
C. Hàm s t c m A(3, 5) đạ ực đại tại điể
D. Hàm s t c c ti m A(3, 5) đạ u tại điể
37. Tìm c c tr c a hàm sau
2 2
( , ) 2 2 4 8 20f x y x xy y x y= + + +
A. Hàm s t c 0, 2) đạ ực đại t m A(ại điể
B. Hàm s t c c ti 0, 2) đạ u tại điểm A(
C. Hàm s t c 2, 0) đạ ực đại t m A(ại điể
D. Hàm s t c c ti 2, 0) đạ u tại điểm A(
38. Mt ng ty s n sàng gi i thi u m t dòng xe m ới thông qua đ t bán hàng trong c. B
phn nghiên cu th trường ước tính doanh thu (tính bng triệu đôla) s tăng vi t c đ
Ths. Nguy n Th L Nhung Toán Cao Cp C-C1
6
0.1
R'( ) 30 - 5
t
t e
=
A.
0.1
R( ) 30 50
t
t t e
= +
B.
0.1
R( ) 30 50 50
t
t t e
= +
C.
0.1
R( ) 30 50 50
t
t t e
= +
D.
0.1
R( ) 30 50 50
t
t t e
=
39. Chi phí cn biên hàng tu n c a vi n xuc s t x đôi giày qun vợt được cho bi :
300
'( ) 30
2 1
C x
x
= +
+
, vi C(x) chi phí tính bng usd. Nếu chi phí c định $2,000 mi
tun. Tìm hàm chi phí C(x).
A.
( )
2
150
( ) 30 2150
2 1
C x x
x
= +
+
B.
( ) 30 300ln 2 1 2000C x x x= + + +
C.
( ) 30 150ln 2 1 2000C x x x= + + +
D.
( )
2
300
( ) 30 2000
2 1
C x x
x
= + +
+
40. Giá tr ca mt cái máy s gim dn theo th i gian s d s t ging. Gi ốc độ m giá tr
ca máy là:
'( ) 600( 15)V t t=
đôla/năm, với V(t) là giá tr của máy sau t năm. H i trong năm
th sáu, giá tr ca máy gim bao nhiêu?
A. Gim 5,100 đôla B. Gim 6,800 đôla
C. Giảm 7,500 đôla D. Gim 5700 đôla
40. Người ta d đoán r ng sau t năm tính t năm 201 0, s khách du lịch đến thành ph A
tăng với t c đ
0.2
'( ) 30
t
f t e=
trăm người/năm. Biể u th c nào sau đây biể u di n lượng khách
du l ếch đ n thành ph A tăng trong su t năm 20 18?
A.
9
0.2
8
30
t
e dt
B.
8
0.2
7
30
t
e dt
C.
8
0.2
1
30
t
e dt
D.
8
0.2
0
30
t
e dt
41. Giá cận biên của mức cung cấp x chai nước giặt mỗi ngày là:
2
600
'( )
(2 20)
p x
x
=
+
.
Nhà sản xuất sẵn sàng cung cấp 40 chai nước giặt mi ngày với giá 5 đôla mỗi chai. Tìm
biểu thức giá theo mức cung.
A.
300
( ) 7
2 20
p x
x
= +
+
B.
300
( ) 8
2 20
p x
x
= +
+
C.
300
( ) 5
2 20
p x
x
= +
+
D.
600
( ) 11
2 20
p x
x
= +
+
Ths. Nguy n Th L Nhung Toán Cao Cp C-C1
7
42. Năm 2015, mức tiêu thụ đồng tinh chế của nước Mỹ là 30 nghìn tấn. Từ năm 2010, mức
tiêu th đồng tăng với tốc độ là:
'( ) 0.02 10f t t= +
nghìn tấn/năm, với t là số năm tính tnăm
2010. Tìm hàm
( )f t
.
A.
2
( ) 0.01 10 20.25f t t t= + +
B.
2
( ) 0.01 10 25.25f t t t= +
C.
2
( ) 0.01 10 20.25f t t t= +
D.
2
( ) 0.02 10 30f t t t= + +
43. Nhà quản của một công ty dầu mỏ ước tính rằng dầu sẽ được bơm lên ở một giếng dầu
với năng suất :
100
( ) 10
1
R t
t
= +
+
(tính bằng ngàn thùng trên năm) sau t năm kể từ khi bắt đầu
bơm. Hỏi số thùng dầu mà giếng dầu sản xuất được trong bảy năm đầu tiên bao nhiêu.
A. 168.6 ngàn thùng. B. 22.5 ngàn thùng.
C. 198.63 ngàn thùng. D. 277.94 ngàn thùng.
44. Tìm c c tr c a hàm sau:
2 2
( , ) 2 6 4f x y x y x y= + + +
A. Hàm s t c -1, -3) đạ ực đại t m A(ại điể
B. Hàm s t c c ti -1, -3) đạ u tại điểm A(
C. Hàm s t c -3, -1) đạ ực đại t m A(ại điể
D. Hàm s t c c ti m A(1, 3) đạ u tại điể
45. Tìm c c tr c a hàm sau :
2 2
( , ) 2 2 2 6 4f x y x xy y x y= + + +
A. Hàm s t c 5, 4) đạ ực đại t m A(ại điể
B. Hàm s t c c ti 5, 4) đạ u tại điểm A(
C. Hàm s t c 4,5) đạ ực đại t m A(ại điể
D. Hàm s t c c ti -5, -4) đạ u tại điểm A(
Phn 2: CÂU HI TR LI NGN
21. (0.25 Point)
Bạn A gửi 200 triệu đồng vào Ngân hàng Agribank với lãi suất 6%/năm. Bạn A chọn phương thức
tính lãi theo kỳ hạn 2 tháng. Hãy tính thời gian để bạn A nhận được số dư là 250 triệu đồng.
22. (0.25 Point)
Một người mua một chiếc ô tô với giá 20,000 đôla. Sau 7 năm, chiếc ô tô có giá trị là 13,000 đôla.
Biết giá trị của chiếc xe giảm tuyến tính theo thời gian. Hãy xác định hệ số góc của hàm biểu diễn
giá trị của chiếc ô tô theo thời gian?
23. (0.25 Point)
Tổng sản phẩm quốc nội GDP của một quốc gia A tăng với tốc độ không đổi. Vào năm 2000 GDP
là 250 tỷ đôla, và năm 2005 là 400 tỷ đôla. Nếu chiều hướng vẫn duy trì thì GDP củ ốc gia đa qu ó
o năm 2020 là bao nhiêu?
24. (0.25 Point)
Người ta ước tính rằng sau t năm tính t bây giờ, dân số ở một vùng ngoại ô sẽ là :
8
( ) 20P t
t
=
nghìn người. Hỏi dân số sẽ tăng bao nhiêu trong năm thứ tám ?
Ths. Nguy n Th L Nhung Toán Cao Cp C-C1
8
25. (0.25 Point)
Giả sử rằng nhu cầu hàng ngày (tính bằng pound) về kẹo trái cây tại giá x $ mỗi pound được cho
bởi:
2
( ) 1000 20D x x=
. Nếu giá tăng từ 2.0 $ mỗi pound đến 2.2 $ cho mỗi pound, tính gần
đúng sự thay đổi trong nhu cầu ?
26. (0.25 Point)
Một nghiên cứu dựa trên các ghi chép ở bệnh viện đã đưa ra mô hình toán học thể hiện mối liên hệ
giữa áp suất máu và độ tuổi như sau: P(x) = 40 + 25 ln(x + 1). Trong đó, P(x) là áp suất máu, đo
bằng đơn vị mmHg, x là độ tuổi tính bằng năm. Tính tốc độ thay đổi của áp suất sau 14 năm.
27. (0.25 Point)
Một người trồng cây ăn quả ước tính rằng nếu trồng 40 cây trên một mảnh vườn, thì sản lượng
trung bình trên mỗi cây sẽ là 200 quả. Ông ước tính rằng cứ trồng thêm một cây trên cùng mảnh
đất đó, thì sản lượng trung bình sẽ giảm 4 quả/cây. Hỏi người đó nên trồng bao nhiêu cây để tổng
sản lượng lớn nhất?
28. (0.25 Point)
Một công ty thuê thuyền đánh cá mua một cái thuyền mới có giá là $220,000 và giả sử rằng nó có
giá trị là $130,000 sau 15 năm. Hỏi khi nào giá trị của thuyền rơi xuống dưới $100,000?
29. (0.25 Point)
Công ty A sản xuất x máy tính bảng mỗi ngày thì tổng chi phí là :
2
( ) 5 60C x x x= + +
triệu
đồng. Dùng hàm chi phí cận biên hãy ước tính chi phí sản xuất của điện thoại thứ 20?
30. (0.25 Point)
Một nhà máy nhận định rằng khi sản xuất q đơn vị sản phẩm thì hàm tổng chi phí (triệu đô) là:
2
( ) 3 20 100C q q q= + +
và số đơn vị sản phẩm sản xuất sau t giờ
2
( ) 5q t t t= +
. Tính tốc độ
thay đổi của tổng chi phí sau 2 giờ sản xuất ?
31. (0.25 Point)
Một cửa hàng bán sản phẩm P với giá 15 đôla/đvsp, tại giá bán này thì bán được 120 đvsp trong
một tháng. Cửa hàng dự định tăng giá bán và ước tính nếu giá tăng 1 đôla thì ban t hơn 10 đvsp í
trong một tháng. Hỏi cửa hàng nên bán sản phẩm P với giá bao nhiêu để lợi nhuận hàng tháng lớn
nhất? Biết cửa hàng mua sản phẩm trên từ nhà phân phối với giá 10 đvtt/đvsp.
32. (0.25 Point)
Một người dự định đi du lịch nước ngoài sau 5 năm nữa. Người đó ước tính chi phí cho chuyến du
lịch này là 5000 đôla. Biết lãi suất hiện hành là 6.5%/năm. Hỏi người đó nên đầu tư bao nhiêu tiền
ngay từ bây giờ để đủ tiền cho chuyến du lịch của mình biết tiền lãi được tính kỳ hạn 2 tháng.
33. T ng l i nhu n (b vi c bán m l ch là ằng đô la) từ x t
2
( ) 22 0.2 400 0 100P x x x x=
S d ng l n c n biên tính g n t vi ch th 30. i nhu ần đúng lợi nhu c bán tm l
34. M t công ty s n xu t và bán ra x máy ảnh kĩ thuật s mi tun. Giá bán hng tun– nhu cu, chi
phí lần lượt như sau :
p x = 400 - 0.4x C(x) = 2000 + 160
Hi Giá bán ca máy ng máy nh, s lượ ảnh được sn xut hng tun là bao nhiêu đ công ty thu
đượ c l i nhun l n nht?
35. Doanh thu c n biên hàng tu n khi bán c cho b i x đôi giày quần vợt đượ
200
'( ) 50 0.2
1
R x x
x
= + +
+
vi ) là doanh thu tình b R(x ằng đôla. Biết R(2)= 300. Tìm doanh thu khi bán 1,000 đôi giày.
Ths. Nguy n Th L Nhung Toán Cao Cp C-C1
9
36. i Ngườ ta ước tính rằng sau t năm tính từ năm 2015, GDP c c gia A sa qu tăng với tốc độ
2
6(2 1) 5t
+
t i GDP c a qu 2021? đôla/năm. H c gia tăng bao nhiêu trong năm
37. Khi m t li c tiêm cho m t b ng thu u thuốc đượ ệnh nhân, lượ ốc Q trong cơ thể sau đó giảm vi
tốc độ t l thu ng thu i v n với lư c hiện còn. Đố i m t lo i thu lốc nào đó, tỷ y là 3% m i gi.
Tc là
0
'( ) 0.03 (0)
dQ
Q t Q Q Q
dt
= = =
vi t th ng gi . N ng thu u 3 ml [ (0) = 3], h ng thui gian tính b ếu lượ ốc tiêm ban đầ Q ỏi lượ c
còn l sau 10 gi n 2 ch s th p phân)? ại trong cơ thể là bao nhiêu ml (chính xác đế
38. p m m l thuGiá c n biên c cung c dp/dx ca m x sn ph i ngày t n v i giá bán . M c cung p
bng 0 v i giá $10 m n phi sn ph m [ (0) = 10], m c cung là 50 s p m v n i giá $12.84 m i s
phm [p(50) = 12.84].
(A) Tìm bi u th c giá theo ngu n cung.
(B) m c cung c p 100 s n ph m/ ngày, giá bán là bao nhiêu?
38. M t công ty s n xu t 2 lo i bánh A và àm giá-c à í B. H u v chi ph được cho như sau:
260 8 2p x y= +
;
140 2 2q x y= +
trong đó $ là giá cp a mt hp bánh A và $ là giá cq a mt hp bánh B, nhu cx u mi ngày
ca bánh A, là nhu c i ngày u m y ca bánh B. L p hàm doanh thu hàng ngà y ca công ty?
39. M t công ty s n xu t 2 lo i bánh A và àm giá-c à í B. H u v chi ph được cho như sau:
260 8 2p x y= +
;
140 2 2q x y= +
( , ) 200 120 40C x y x y= + +
trong đó $ là giá cp a mt hp bánh A và $ là giá cq a mt hp bánh B, nhu cx u mi ngày
ca bánh A, nhu cy u m i ngà y ca bánh B v m t ng chi phí. L P HÀM tà à hàC(x, y) l ng
li nhu àng ngày công ty? n h
40. Tính các đạo hàm riêng ca hàm sau :
2 3
F( , ) 3 3 3 5x y x y xy x y= +
41. o hàm riêng c a hàm sau : Tính đạ
2 3 2
F( , ) 3
xy
x y x y e
=
tại điểm đã cho
yx
(1,2)F
42. Chi phí bảo trì cho các căn hộ chung thường tăng lên khi các tòa nhà đi. Theo hồ lưu
tr, t c độ o trì (tính b h A tăng chi phí bả ằng đôla / năm) cho một khu căn được cho xp x b ng
2
'( ) 18 9C x x x= +
vi tux là độ i c tính b ) là t o trì cho ủa khu căn hộ ằng năm và C(x ng chi phí b x năm.
a) Tính t ng chi phí b o trì trong b u tiên. ốn năm đầ
b) Tính chi phí b hai. ảo trì trong năm thứ
43. N u l i nhu n biên c a vi xu t s n ph i nế n c c sn x m m gày được cho bi
'( ) 200
4
x
P x =
Ths. Nguy n Th L Nhung Toán Cao Cp C-C1
10
vi P(x) l i nhu n tính b i t ng l ằng đôla, Hỏ i nhu n s thay đổi như thế o khi mc sn xut
tăng từ 10 sn phẩm đến 30 sn phm mi ngày.
44. Giá c n biên theo nhu c u hàng tu n c chai d u g i trong m t nhà thu c cho b i a x ốc đượ
2
4000
'( )
(2 100)
p x
x
=
+
Tìm bi u th c giá theo nhu c u nhu c u hàng tu n khi giá c t chai d u g i $8. u nế 150 a m
Nhu c u hàng tu n là bao nhiêu khi giá bán là $7?
45. Tìm c c tr c a hàm sau:
2 2
( , ) 2 6 4f x y x y x y= + + +
Hàm s i (2,2) i tđạt cực đạ
46. Tìm c c tr c a hàm sau:
2 2
( , ) 3 2 2 14 2 10f x y x xy y x y= + + + +
Phần 3 CÂU TỰ LUẬN
27. (3 .00 Points)
Một quán cà phê tại trường đại học bán được 400 ly cà phê mỗi ngày với giá là 2.60$. Một khảo
sát thị trường cho thấy cứ giảm 0.1$ trong giá bán thì sẽ bán thêm được 40 ly. Hỏi quán cà phê nên
bán với giá bao nhiêu để thu được doanh thu lớn nhất?
28. (3 .00 Points)
Ban điều hành khách sạn Xanh nhận định rằng, khi cho thuê mỗi phòng với giá 6 triệu đồng thì
mỗi ngày khách sạn sẽ có 80 phòng được thuê. Khách sạn tiến hành giảm giá và ước tính rằng cứ
giảm giá cho thuê phòng 0.2 triệu đồng thì mỗi ngày sẽ có thêm 4 phòng được thuê. Hãy xác định
giá cho thuê mỗi phòng để doanh thu mỗi ngày của khách sạn lớn nhất ?
29. M t công ty s n xu t 2 lo i bánh A và à í B. Hàm giá-cu v chi ph được cho như sau:
260 8 2p x y= +
;
140 2 2q x y= +
( , ) 200 120 40C x y x y= + +
trong đó $ là giá cp a mt hp bánh A và $ là giá cq a mt hp bánh B, nhu cx u mi ngày
ca bánh A, nhu cy u m i ngà y ca bánh B v C(x, y) l ng chi phí. H i công ty nên à à hàm t
sn xu t bao nhiêu h p mi lo tại bánh để ng li nhu àng ngàn h y ln nh t?
30. M t công ty s n xu t sx đơn vị n phẩm A và y đơn vị sn phm B (c hai đều tính theo đơn vị
trăm đơn vị mi tháng). Hàm li nhuận hàng tháng (ngàn USD) được cho bng
2 2
( , ) 4 4 3 4 10 81P x y x xy y x y= + + + +
Hi m n xui tháng công ty nên s ất bao nhiêu đơn vị m i lo l ại để i nhun ln nh t? L i nhu n
ln nh t là bao nhiêu?
31. M t c ng bán hai lo n ph P2, gi bán s m P1 a i s m P1 á n ph x đvtt/đvsp P2 là y
đvtt/đvsp. Tại giá bán này thì c ng sa n được
80 7 6x y +
đvsp P1
60 5 4y x +
đvsp
P2 trong tu n. Bi t c ng mua s n ph ế a hà m P1 vi giá là 30 đvtt/đvsp và P2 với giá 20 đvtt/đvsp từ
Ths. Nguy n Th L Nhung Toán Cao Cp C-C1
11
nhà s n xu t. H i c ng nên bán hai lo i s n ph m trên v ng l i nhu n hàng a hà ới giá bao nhiêu để t
tun ln nh t?
33. - Hàm sn xu t Cobb Douglas cho m t s n phm là
0.8 0.2
( , ) 10N x y x y=
, trong đó x là số đơn
v nhân công và y là s vđơn vị n cn thi n su n phế t đ s ất ra N đơn vị s m. Nếu mỗi đơn vị nhân
công t n 50$ m ỗi đơn vị vn tốn 100$, và 5000$ được đầu tư để s n xu t s n phm này thì nên
phân b a nhân công và ngu n v n nh n xu t nhi u s n ph t. Tìm m gi ư thế nào để s m nh c sn
xut ln nh ất đó?
34. M mua hai lo t hàng, bi t có gía là 4 ột khách hàng dùng 560 đô để i m ết rng m t hàng th nh
đô/ đơn vmt hàng th hai có giá là 10 đô/ đơn vị ằng khi người đó mua . Gi s r x đơn vị mt
hàng th nhất và y đơn vị m t hàng th hai thì hàm h u d ng s
1 3
4 4
( , ) 1600f x y x y=
. Vy khách
hàng đó nên mua lần lượt mua bao nhiêu đơn vị mt hàng th nht và mt hàng th hai để hàm hu
dụng đạt giá tr ln nht ?
| 1/11

Preview text:

Ths. Nguyễn Thị Lệ Nhung Toán Cao Cấp C-C1
Phn I : CÂU HI TRC NGHIM
1. Giả sử chi phí sản xuất ra x sản phẩm của công ty A là: C(x) = 5x + 200 triệu đồng. Chi phí sản
xuất ra sản phẩm thứ 3 là:
A. 215 triệu đồng B. 210 triệu đồng C. 5 triệu đồng D. 10 triệu đồng
2. Doanh thu (triệu đồng) của công ty Thành Đạt khi sản xuất ra x sản phẩm được cho bởi: R(x) =
- 3x2 + 140 x . Doanh thu trung bình của mỗi sản phẩm khi sản xuất 10 sản phẩm là:
A. 110 triệu đồng B. 120 triệu đồng C. 1100 triệu đồng D. 1200 triệu đồng
3. Công ty A nhận định rằng, khi sản xuất x sản phẩm thì giá bán của mỗi sản phẩm là p = 120 - x
(nghìn đồng). Hàm doanh thu của công ty là: A. 120 - x
B. x2 - 120 x C. 120 - x2 D. 120 x - x2
4. Công ty A nhận định rằng, khi sản xuất x sản phẩm thì giá bán của mỗi sản phẩm là p = 120 - x
(nghìn đồng). Biết rằng chi phí sản xuất x sản phẩm là
C(x) = x2 + 5x + 300 (nghìn đồng). Hàm lợi nhuận của công ty là:
A. 2x2 - 115x + 300 B. -2x2 + 115x - 300
C. 120 x2 - x3 D. x3 + 5x2 + 300x
5. Biểu thức đại số của hàm tuyến tính có dạng:
A. y = a B. y = -a x + b C. y = -a x - b D. y = a x + b , a khác 0
6. Một chiếc xe ủi đất đã được mua bởi một công ty xây dựng với giá là 224,000$ và giá trị của nó
sau 8 năm là 100,000$. Biết rằng giá trị của xe ủi là một hàm tuyến tính theo thời gian. Vậy hàm
biểu diễn giá trị V(x) của xe ủi sau x năm là:
A. V(x) = 8,000x + 224,000 B. V(x) = 100,000x – 224,000
C. V(x) = - 15,500x + 224,000 D. V(x) = 15,500x + 224,000
7. Các nhà kinh tế nhận định rằng, giá của mặt hàng S trên thị trường đang giảm với một tốc độ
không đổi là 5000 đồng/ tháng. Khi đó hệ số góc a của hàm biểu diễn giá mặt hàng S là: A. a = 5000 B. a = 6000 C. a = -6000 D. a = - 5000
8. Các nhà kinh tế nhận định rằng, giá của mặt hàng S trên thị trường đang giảm với một tốc độ
không đổi là 5000 đồng/ tháng. Biết giá mặt hàng S hiện tại là 230 nghìn đồng. Hàm biểu diễn giá
p(x) của mặt hàng S theo thời gian x là:
A. p(x) = -5000x +230.000 B. p(x) = -5000x + 230
C. p(x) = 5000x + 230.000 D. p(x) = 5000x + 230
9. Khách sạn Thăng Long có 120 phòng hoạt động hết công suất mỗi đêm khi giá cho thuê mỗi
phòng 5 (triệu đồng). Khách sạn ước tính rằng cứ tăng giá cho thuê phòng 0.1 (triệu đồng) thì sẽ có
2 phòng bị bỏ trống. Hãy xác giá cho thuê của mỗi phòng để doanh thu mỗi đêm của khách sạn lớn nhất ?
A. 6 triệu đồng B. 5 triệu đồng C. 5.2 triệu đồng D. 5.5 triệu đồng 1
Ths. Nguyễn Thị Lệ Nhung Toán Cao Cấp C-C1
10. Bạn A gửi 300 triệu đồng vào Ngân hàng Vietcombank với lãi suất 6%/năm. Bạn A chọn phương
thức tính lãi theo tháng. Hãy tính thời gian tối thiểu để bạn A nhận được số dư là 350 triệu đồng khi đáo hạn.
A. 3.123 năm B. 2.412 năm C. 2.575 năm D. 2.812 năm
11. Nếu 1000$ được đầu tư trong tài khoản với lãi suất 10% mỗi năm và lãi được tính theo tháng.
Thì số tiền có trong tài khoản sau 10 năm là:
A. 2707.04$ B. 2717.5$ C. 2603.9$ D. 2809.2$
11. Một người muốn mua một lô đất trị giá 3 tỷ trong 2 năm tới. Vậy người đó phải đầu tư ngây từ
bây giờ là bao nhiêu để thực hiện điều đó ? Biết rằng lãi suất hằng năm không đổi là 7.5% và tiền
lãi được tính 2 tháng một lần.
A. 2.589 tỷ đồng B. 2.584 tỷ đồng C. 2.583 D. 2.582 tỷ đồng
12. Trong thời gian bao lâu thì số tiền trong tài khoản sẽ tăng gấp đôi, biết rằng lãi suất hằng năm là
10% và tiền lãi được tính theo năm ?
A. 7.05 năm B. 6.93 năm C. 6.96 năm D. 7.27 năm D.3635.12 đôla
13. Người ta ước tính rằng sau t năm tính từ bây giờ, dân số ở một vùng ngoại ô sẽ là: 8 P(t) = 20 −
nghìn người. Hỏi dân số sẽ tăng bao nhiêu trong năm thứ bảy ? t + 1 A. 140 người B 14 người C. 1.4 người D. 0.14 người
14. Một người sở hữu một món đồ cổ có giá trị hiện tại là 100 triệu đồng. Biết giá trị của nó tăng với tốc ộ
đ không đổi và sau 5 năm nó có giá trị 350 triệu đồng . Hỏi giá trị của món ồ đ cổ sẽ là bao nhiêu sau 12 năm? A. 600 triệu đồng B. 650 triệu đồng
C. 700 triệu đồng D. 750 triệu đồng
15. Công ty A sản xuất x máy tính bảng mỗi ngày thì tổng chi phí là :
C(x) = x2 + 5x + 60 triệu đồng. Dùng hàm chi phí cận biên hãy ước tính chi phí sản xuất của điện thoại thứ 20? A. 45 triệu đồng/máy B. 43 triệu đồng. C. 44 triệu đồng D. 42 triệu đồng.
16 . Một Công ty sản xuất x ti vi mỗi ngày thì tổng doanh thu là 2 R(x) = 3
x + 150x triệu đồng.
Dùng hàm doanh thu cận biên hãy tính doanh thu gần đúng khi sản xuất ti vi thứ 11 ?
A. 87 triệu đồng B. 90 triệu đồng
C. 84 triệu đồng D. 1287 triệu đồng
17. Ông An gửi ngân hàng với số tiền là 2 tỷ đồng, với lãi suất hằng năm là 8% và lãi được tính liên
tục. Hãy tìm tốc độ thay đổi của số dư trong tài khoản sau 1 năm ?
A. 2.167 tỷ đồng B. 0.167 tỷ đồng/năm C. 0.5 tỷ đồng/năm D. 0.173 tỷ đồng/năm 2
Ths. Nguyễn Thị Lệ Nhung Toán Cao Cấp C-C1
18. Một công ty nhận định rằng, khi sản xuất x sản phẩm thì hàm chi phí và hàm doanh thu (triệu đồ 2 2
ng) là: C(x) = x + 30x + 120 ; R(x) = 200x − 5x . Dùng hàm lợi nhuận cận biên, tính gần
đúng lợi nhuận khi sản xuất và bán sản phẩm thứ 5 ?
A. 110 triệu đồng B. 122 triệu đồng C. 98 triệu đồng D. 580 triệu đồng
19. Tổng lợi nhuận (tính bằng đô la) từ việc bán x ván trượt là
P(x) = 30x - 0.3x2 – 250
Sử dụng lợi nhuận cận biên tính gần đúng lợi nhuận từ việc bán ván trượt thứ 20. A . 18 đôla B. 18.3 đôla C. 18.6 đôla D. 19 đôla
20. Nhịp tim trung bình y (nhịp đập mỗi phút) của một người khỏe mạnh cao x inch được cho xấp 400 xỉ bởi y =
. Ước tính nhịp tim sẽ thay đổi như thế nào khi chiều cao tăng từ 49 đến 50 inch. x
A. Nhịp tim tăng 0.583 nhịp B. Nhịp tim giảm 0.583 nhịp
C. Nhịp tim tăng 0.566 nhịp D. Nhịp tim giảm 0.566 nhịp
21. Một quán cà phê tại trường đại học bán được 400 ly cà phê mỗi ngày với giá là 2.60$. Một khảo
sát thị trường cho thấy cứ giảm 0.1$ trong giá bán thì sẽ bán thêm được 40 ly. Hỏi quán cà phê nên
bán với giá bao nhiêu để thu được doanh thu lớn nhất? A. 1.8 $/ly B. 0.8 $/ly C. 8 $/ly D. 2 $/ly
22. Một công ty sẽ bán N quyển sách sau khi chi tiêu x n
ghìn $ cho việc quảng cáo quyển sách mới này, được cho bởi 2
N = 60x x 5 ≤ x ≤ 30
Ước tính sự tăng lên trong doanh số bán hàng khi tăng ngân sách quảng cáo từ 8000$ đến 8200$ ?
A. 8.76 quyển sách. B. 8.8 quyển sách. C. 8 quyển sách. D. 8.5 quyển sách.
23. Một công ty thuê thuyền đánh cá mua một cái thuyền mới có giá là $220,000 và giả sử rằng nó
có giá trị là $130,000 sau 15 năm. Hỏi khi nào giá trị của thuyền rơi xuống dưới $100,000?
A. Sau 20 năm. B. Sau 18 năm. C. Sau 19 năm. D. Sau 17 năm.
24. Một nghiên cứu về năng suất làm việc vào buổi sáng tại một nhà máy nào đó cho thấy rằng, trung
bình một người công nhân đến làm việc lúc 8 giờ sáng sẽ sản xuất được 3 2
f (x) = −x + 4x + 20x đơn
vị sau x giờ làm việc. Hỏi người công nhân sẽ sản xuất được bao nhiêu đơn vị giữa 10 giờ và 11 giờ sáng? A. 25 đơn vị. B. 24 đơn vị. C. 23 đơn vị. D. 21 đơn vị.
25. Một nghiên cứu chỉ ra rằng sau x năm tính từ năm 2012, dân số của thành phố A sẽ tăng với tốc độ f x = ( 2 '( )
9x − 4x + 5 ) người/năm. Biết năm 2015, dân số của thành phố là 6000 người. Hỏi dân
số của thành phố là bao nhiêu vào năm 2020?
A. 5922 người B. 7370 người C. 7498 người. D. 7500 người.
26. Doanh thu cận biên của một cửa hàng thể thao khi bán x đôi giày quần vợt được cho bởi 3
Ths. Nguyễn Thị Lệ Nhung Toán Cao Cấp C-C1
R '(x) = 60 − 0.02x
với R(x) là doanh thu tính bằng đôla. Biết doanh thu khi bán 100 đôi giày là 8000 đôla. Tính doanh
thu khi bán 2000 đôi giày. A. 8200 đôla. B. 81000 đôla C. 82100 đôla. D. 82000 đôla.
27. Diện tích A của một vết thương đang lành thay đổi với tốc ộ
đ A’(t) = -8t-3, với t là số ngày. Biết
A(1) = 4 cm2. Tính diện tích vết thương sau 8 ngày? A. 0.0625 cm2 B. 0.625 cm2 C. 0.065 cm2 D. 0.0635 cm2
28. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số 2
f (x) = 6x − 2x + 10 A. 3 2
F (x) = 2x x + 10x + C B. 3 2
F (x) = 3x x + 10x + C C. 3 2
F (x) = 6x x + 10x + C
D. F (x) = 12x − 2
29. Doanh thu cận biên hàng tuần khi bán x sản phẩm được cho bởi R’(x) = 1000 -2x
với R(x) là doanh thu tính bằng đôla. Hãy tính doanh thu sẽ tăng bao nhiêu khi mức bán tăng từ
200 sản phẩm đến 300 sản phẩm
A. 200000 đôla. B. 210000 đôla C. 160000 đôla. D. 50000 đôla.
30. Tốc độ biến thiên doanh số hàng tháng của một game bóng đá mới phát hành được cho bởi 2 3
S '(x) = 500x
Với x là số tháng tính từ khi trò chơi được phát hành và S(x) là số lượng bản game được bán sau x
tháng. Biết doanh số sau 1 tháng đạt 300 bản. Tính doanh số bán hàng sau 5 tháng? A. 4386 bản B. 877 bản. C. 4275 bản D. 800 bản.
31. Giá cận biên dp/dx của mức cung cấp x đvsp mỗi ngày tỉ lệ thuận k= 0.03 với giá bán p. Mức
cung bằng 0 với giá $10/đvsp [p(0) = 10]. Hỏi khi mức cung là 50 đvsp thì giá là bao nhiêu? A. 44 đôla B. 11 đôla C. 44.8 đôla D. 43 đôla
32. Khi một liều thuốc được tiêm cho một bệnh nhân, lượng thuốc Q trong cơ thể sau đó giảm với
tốc độ tỉ lệ thuận với lượng thuốc hiện còn như sau: Q '(t) = 0.3 − Q
với t là thời gian tính bằng giờ. Biết lượng thuốc tiêm ban đầu là 4ml. Hỏi sau 5 giờ, lượng thuốc
còn lại trong cơ thể là bao nhiêu? A. 1.2 ml B. 1 ml. C. 2.96 ml D. 0.89 ml
33. Tính các đạo hàm riêng của hàm số 2
f (x, y) = 3xy + 4x + 5 y − 2xy A. 2
f = 3y + 4 − 3y, f = 6xy + 2x + 5 B. 2
f = 3y + 4 − 2 y, f = 6xy + 5 − 2x x y x y 4
Ths. Nguyễn Thị Lệ Nhung Toán Cao Cấp C-C1 C. 2
f = 3y + 2, f = 6xy + 5 − 2x D. 2
f = 3y + 5y, f = 6xy + 5 − 2x x y x y
34. Tính các đạo hàm riêng của hàm số 4
f (x, y) = (3x − 2 y) A. 3 3
f = 4(3x − 2 y) , f = 8(3x − 2 ) B. 3 3
f = 12(3x − 2y) , f = 8(3x − 2 y) x y y x y C. 3 3
f = 12(3x − 2 y) , f = −8(3x − 2 y) D. 3 3
f = 4(3x − 2 y) , f = 4(3x − 2 y) x y x y
35. Một nhà máy nhỏ sản xuất hai mẫu ván lướt sóng: mẫu 1 và mẫu 2. Biết hàm chi phí sản xuất mỗi tháng được cho là
C(x, y) = 6000 + 210x + 300y
trong đó x y lần lượt là số lượng ván lướt mẫu 1 và 2 được sản xuất hàng tháng. Tìm C(20, 10). A. 7200 B. 14100 C. 8100 D. 13200
36. Một siêu thị bán hai nhãn hiệu cà phê: nhãn hiệu A với giá $p mỗi pound và nhãn hiệu B với
giá $q mỗi pound. Phương trình đường cầu hàng ngày của nhãn hiệu A B lần lượt là:
x = 200 - 5p + 4q
y
= 300 + 2p - 4q
(cả hai đều tính bằng pound). Tìm hàm doanh thu hàng ngày R(p, q). A. 2 2
R( p,q) = 200 p − 5 p + 4 pq + 300q − 4q B. 2 2
R( p,q) = 200 p − 5 p + 6 pq + 300q − 4q C. 2 2
R( p,q) = 200 − 5 p + 6 pq + 300q − 4q D. 2 2
R( p,q) = 200 p − 5 p + 6 pq + 300 − 4q
36. Tìm cực trị của hàm sau: 2 2
f (x, y) = x − 2xy + 3y − 4x − 8y + 20
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm A(5, 3)
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A(5, 3)
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm A(3, 5)
D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A(3, 5)
37. Tìm cực trị của hàm sau 2 2
f (x, y) = −x − 2xy − 2 y + 4x + 8y + 20
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm A(0, 2)
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A(0, 2)
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm A(2, 0)
D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A(2, 0)
38. Một công ty sẵn sàng giới thiệu một dòng xe mới thông qua đợt bán hàng trong nước. Bộ
phận nghiên cứu thị trường ước tính doanh thu (tính bằng triệu đôla) sẽ tăng với tốc ộ đ là 5
Ths. Nguyễn Thị Lệ Nhung Toán Cao Cấp C-C1 0.1 R'( ) 30 - 5 t t e− = A. 0.1 R( ) 30 50 t t t e− = + B. 0.1 R( ) 30 50 t t t e− = + − 50 C. 0.1 R( ) 30 50 t t t e− = − + 50 D. 0.1 R( ) 30 50 t t t e− = − − 50
39. Chi phí cận biên hàng tuần của việc sản xuất x đôi giày quần vợt được cho bởi : 300 C'( ) x = 30 +
, với C(x) là chi phí tính bằng usd. Nếu chi phí cố định là $2,000 mỗi 2 x+1
tuần. Tìm hàm chi phí C(x). 150 A. ( C ) x =30 x − +2150 (2x + )2 1
B. C(x) = 30x + 300ln 2x +1 + 2000
C. C(x) = 30x +150 ln 2x +1 + 2000 300 D. ( C ) x = 30 x + +2000 (2x + )2 1
40. Giá trị của một cái máy sẽ giảm dần theo thời gian sử dụng. Giả sử tốc độ giảm giá trị
của máy là: V '(t) = 600(t −15)đôla/năm, với V(t) là giá trị của máy sau t năm. Hỏi trong năm
thứ sáu, giá trị của máy giảm bao nhiêu? A. Giảm 5,100 đôla B. Giảm 6,800 đôla C. Giảm 7,500 đôla D. Giảm 5700 đôl a
40. Người ta dự đoán rằng sau t năm tính từ năm 2010, số khách du lịch đến thành phố A tăng với tốc độ 0.2 '( ) = 30 t f t e
trăm người/năm. Biểu thức nào sau đây biểu diễn lượng khách
du lịch đến thành phố A tăng trong suốt năm 2018? 9 8 8 8 A. 0.2 30 t e dt ∫ B. 0.2 30 t e dt ∫ C. 0.2 30 t e dt ∫ D. 0.2 30 t e dt ∫ 8 7 1 0 600
41. Giá cận biên của mức cung cấp x chai nước giặt mỗi ngày là: p'( ) x = . 2 (2 x + 20)
Nhà sản xuất sẵn sàng cung cấp 40 chai nước giặt mỗi ngày với giá 5 đôla mỗi chai. Tìm
biểu thức giá theo mức cung. −300 −300 A. ( p ) x = + 7 B. p( ) x = + 8 2x + 20 2x + 20 −300 − C. ( p ) x = + 5 D. 600 p( ) x = +11 2x + 20 2x + 20 6
Ths. Nguyễn Thị Lệ Nhung Toán Cao Cấp C-C1
42. Năm 2015, mức tiêu thụ đồng tinh chế của nước Mỹ là 30 nghìn tấn. Từ năm 2010, mức
tiêu thụ đồng tăng với tốc độ là: f '(t) = 0.02t +10 nghìn tấn/năm, với t là số năm tính từ năm
2010. Tìm hàm f (t) . A. 2
f (t) = 0.01t +10t + 20.25 B. 2
f (t) = 0.01t +10t − 25.25 C. 2
f (t) = 0.01t +10t − 20.25 D. 2
f (t) = 0.02t +10t + 30
43. Nhà quản lí của một công ty dầu mỏ ước tính rằng dầu sẽ được bơm lên ở một giếng dầu 100 với năng suất : ( R t) =
+ 10 (tính bằng ngàn thùng trên năm) sau t năm kể từ khi bắt đầu t + 1
bơm. Hỏi số thùng dầu mà giếng dầu sản xuất được trong bảy năm đầu tiên là bao nhiêu. A. 168.6 ngàn thùng. B. 22.5 ngàn thùng. C. 198.63 ngàn thùng. D. 277.94 ngàn thùng.
44. Tìm cực trị của hàm sau: 2 2 f ( ,
x y) = x + y + 2x + 6 y − 4
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm A(-1, -3)
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A(-1, -3)
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm A(-3, -1)
D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A(1, 3)
45. Tìm cực trị của hàm sau: 2 2
f (x, y) = −x + 2xy − 2 y + 2x + 6 y − 4
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm A(5, 4)
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A(5, 4)
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm A(4,5)
D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A(-5, -4)
Phn 2: CÂU HI TR LI NGN 21. (0.25 Point)
Bạn A gửi 200 triệu đồng vào Ngân hàng Agribank với lãi suất 6%/năm. Bạn A chọn phương thức
tính lãi theo kỳ hạn 2 tháng. Hãy tính thời gian để bạn A nhận được số dư là 250 triệu đồng. 22. (0.25 Point)
Một người mua một chiếc ô tô với giá 20,000 đôla. Sau 7 năm, chiếc ô tô có giá trị là 13,000 đôla.
Biết giá trị của chiếc xe giảm tuyến tính theo thời gian. Hãy xác định hệ số góc của hàm biểu diễn
giá trị của chiếc ô tô theo thời gian? 23. (0.25 Point)
Tổng sản phẩm quốc nội GDP của một quốc gia A tăng với tốc độ không đổi. Vào năm 2000 GDP
là 250 tỷ đôla, và năm 2005 là 400 tỷ đôla. Nếu chiều hướng vẫn duy trì thì GDP của quốc gia đó
vào năm 2020 là bao nhiêu? 24. (0.25 Point) 8
Người ta ước tính rằng sau t năm tính từ bây giờ, dân số ở một vùng ngoại ô sẽ là : P(t) = 20 − t
nghìn người. Hỏi dân số sẽ tăng bao nhiêu trong năm thứ tám ? 7
Ths. Nguyễn Thị Lệ Nhung Toán Cao Cấp C-C1 25. (0.25 Point)
Giả sử rằng nhu cầu hàng ngày (tính bằng pound) về kẹo trái cây tại giá x $ mỗi pound được cho bởi: 2
D(x) = 1000 − 20x . Nếu giá tăng từ 2.0 $ mỗi pound đến 2.2 $ cho mỗi pound, tính gần
đúng sự thay đổi trong nhu cầu ? 26. (0.25 Point)
Một nghiên cứu dựa trên các ghi chép ở bệnh viện đã đưa ra mô hình toán học thể hiện mối liên hệ
giữa áp suất máu và độ tuổi như sau: P(x) = 40 + 25 ln(x + 1). Trong đó, P(x) là áp suất máu, đo
bằng đơn vị mmHg, x là độ tuổi tính bằng năm. Tính tốc độ thay đổi của áp suất sau 14 năm. 27. (0.25 Point)
Một người trồng cây ăn quả ước tính rằng nếu trồng 40 cây trên một mảnh vườn, thì sản lượng
trung bình trên mỗi cây sẽ là 200 quả. Ông ước tính rằng cứ trồng thêm một cây trên cùng mảnh
đất đó, thì sản lượng trung bình sẽ giảm 4 quả/cây. Hỏi người đó nên trồng bao nhiêu cây để tổng sản lượng lớn nhất? 28. (0.25 Point)
Một công ty thuê thuyền đánh cá mua một cái thuyền mới có giá là $220,000 và giả sử rằng nó có
giá trị là $130,000 sau 15 năm. Hỏi khi nào giá trị của thuyền rơi xuống dưới $100,000? 29. (0.25 Point)
Công ty A sản xuất x máy tính bảng mỗi ngày thì tổng chi phí là : 2
C(x) = x + 5x + 60 triệu
đồng. Dùng hàm chi phí cận biên hãy ước tính chi phí sản xuất của điện thoại thứ 20? 30. (0.25 Point)
Một nhà máy nhận định rằng khi sản xuất q đơn vị sản phẩm thì hàm tổng chi phí (triệu đô) là: 2
C(q) = 3q + 20q + 100 và số đơn vị sản phẩm sản xuất sau t giờ là 2
q(t) = 5t + t . Tính tốc độ
thay đổi của tổng chi phí sau 2 giờ sản xuất ? 31. (0.25 Point)
Một cửa hàng bán sản phẩm P với giá 15 đôla/đvsp, tại giá bán này thì bán được 120 đvsp trong
một tháng. Cửa hàng dự định tăng giá bán và ước tính nếu giá tăng 1 đôla thì ban ít hơn 10 đvsp
trong một tháng. Hỏi cửa hàng nên bán sản phẩm P với giá bao nhiêu để lợi nhuận hàng tháng lớn
nhất? Biết cửa hàng mua sản phẩm trên từ nhà phân phối với giá 10 đvtt/đvsp. 32. (0.25 Point)
Một người dự định đi du lịch nước ngoài sau 5 năm nữa. Người đó ước tính chi phí cho chuyến du
lịch này là 5000 đôla. Biết lãi suất hiện hành là 6.5%/năm. Hỏi người đó nên đầu tư bao nhiêu tiền
ngay từ bây giờ để đủ tiền cho chuyến du lịch của mình biết tiền lãi được tính kỳ hạn 2 tháng.
33. Tổng lợi nhuận (bằng đô la) từ việc bán x tấm lịch là 2
P(x) = 22x − 0.2x − 400 0 ≤ x ≤ 100
Sử dụng lợi nhuận cận biên tính gần đúng lợi nhuận từ việc bán tấm lịch thứ 30.
34. Một công ty sản xuất và bán ra x máy ảnh kĩ thuật số mỗi tuần. Giá bán hằng tuần– nhu cầu, chi
phí lần lượt như sau :
p = 400 - 0.4x C(x) = 2000 + 160x
Hỏi Giá bán của máy ảnh, số lượng máy ảnh được sản xuất hằng tuần là bao nhiêu để công ty thu
được lợi nhuận lớn nhất?
35. Doanh thu cận biên hàng tuần khi bán x đôi giày quần vợt được cho bởi 200
R '(x) = 50 + 0.2x + x + 1
với R(x) là doanh thu tình bằng đôla. Biết R(2)= 300. Tìm doanh thu khi bán 1,000 đôi giày. 8
Ths. Nguyễn Thị Lệ Nhung Toán Cao Cấp C-C1
36. Người ta ước tính rằng sau t năm tính từ năm 2015, GDP của quốc gia A sẽ tăng với tốc độ 2 6  (2t −1) + 5 
 tỷ đôla/năm. Hỏi GDP của quốc gia tăng bao nhiêu trong năm 2021?
37. Khi một liều thuốc được tiêm cho một bệnh nhân, lượng thuốc Q trong cơ thể sau đó giảm với
tốc độ tỉ lệ thuận với lượng thuốc hiện còn. Đối với một loại thuốc nào đó, tỷ lệ này là 3% mỗi giờ. Tức là dQ ' Q ( ) t = = 0.03 − Q (0) Q = Q 0 dt
với t là thời gian tính bằng giờ. Nếu lượng thuốc tiêm ban đầu là 3 ml [Q(0) = 3], hỏi lượng thuốc
còn lại trong cơ thể sau 10 giờ là bao nhiêu ml (chính xác đến 2 chữ số thập phân)?
38. Giá cận biên dp/dx của mức cung cấp x sản phẩm mỗi ngày tỉ lệ thuận với giá bán p. Mức cung
bằng 0 với giá $10 mỗi sản phẩm [p(0) = 10], và mức cung là 50 sản phẩm với giá $12.84 mỗi sản
phẩm [p(50) = 12.84].
(A) Tìm biểu thức giá theo nguồn cung.
(B) Ở mức cung cấp 100 sản phẩm/ ngày, giá bán là bao nhiêu?
38. Một công ty sản xuất 2 loại bánh A và B. Hàm giá-cầu và chi phí được cho như sau:
p = 260 − 8x + 2y ; q = 140 + 2x − 2y
trong đó $p là giá của một hộp bánh A và $q là giá của một hộp bánh B, x là nhu cầu mỗi ngày
của bánh A, y là nhu cầu mỗi ngày của bánh B. Lập hàm doanh thu hàng ngày của công ty?
39. Một công ty sản xuất 2 loại bánh A và B. Hàm giá-cầu và chi phí được cho như sau: = − + = + −
p 260 8x 2y ; q 140 2x 2y
C(x, y) = 200 +120x + 40 y
trong đó $p là giá của một hộp bánh A và $q là giá của một hộp bánh B, x là nhu cầu mỗi ngày
của bánh A, y là nhu cầu mỗi ngày của bánh B và C(x, y) là hàm tổng chi phí. LẬP HÀM tổng
lợi nhuận hàng ngày công ty?
40. Tính các đạo hàm riêng của hàm sau : 2 3
F(x, y) = 3x y − 3xy + 3x − 5 y
41. Tính đạo hàm riêng của hàm sau : 2 3 2 F( , ) 3 xy x y x y e− = − tại điểm đã cho y F x (1,2)
42. Chi phí bảo trì cho các căn hộ chung cư thường tăng lên khi các tòa nhà cũ đi. Theo hồ sơ lưu
trữ, tốc độ tăng chi phí bảo trì (tính bằng đôla / năm) cho một khu căn hộ A được cho xấp xỉ bằng 2
C '(x) = 18x + 9 x
với x là độ tuổi của khu căn hộ tính bằng năm và C(x) là tổng chi phí bảo trì cho x năm.
a) Tính tổng chi phí bảo trì trong bốn năm đầu tiên.
b) Tính chi phí bảo trì trong năm thứ hai.
43. Nếu lợi nhuận cận biên của việc sản xuất x sản phẩm mỗi ngày được cho bởi x
P '(x) = 200 − 4 9
Ths. Nguyễn Thị Lệ Nhung Toán Cao Cấp C-C1
với P(x) là lợi nhuận tính bằng đôla, Hỏi tổng lợi nhuận sẽ thay đổi như thế nào khi mức sản xuất
tăng từ 10 sản phẩm đến 30 sản phẩm mỗi ngày.
44. Giá cận biên theo nhu cầu hàng tuần của x chai dầu gội trong một nhà thuốc được cho bởi −4000 p'( ) x = 2 (2 x +100)
Tìm biểu thức giá theo nhu cầu nếu nhu cầu hàng tuần là 150 khi giá của một chai dầu gội là $8.
Nhu cầu hàng tuần là bao nhiêu khi giá bán là $7?
45. Tìm cực trị của hàm sau: 2 2
f (x, y) = x + y + 2x + 6 y − 4
Hàm số đạt cực đại tại (2,2)
46. Tìm cực trị của hàm sau: 2 2
f (x, y) = 3
x + 2xy − 2y + 14x + 2y + 10
Phần 3 CÂU TỰ LUẬN 27. (3.00 Points)
Một quán cà phê tại trường đại học bán được 400 ly cà phê mỗi ngày với giá là 2.60$. Một khảo
sát thị trường cho thấy cứ giảm 0.1$ trong giá bán thì sẽ bán thêm được 40 ly. Hỏi quán cà phê nên
bán với giá bao nhiêu để thu được doanh thu lớn nhất? 28. (3.00 Points)
Ban điều hành khách sạn Xanh nhận định rằng, khi cho thuê mỗi phòng với giá 6 triệu đồng thì
mỗi ngày khách sạn sẽ có 80 phòng được thuê. Khách sạn tiến hành giảm giá và ước tính rằng cứ
giảm giá cho thuê phòng 0.2 triệu đồng thì mỗi ngày sẽ có thêm 4 phòng được thuê. Hãy xác định
giá cho thuê mỗi phòng để doanh thu mỗi ngày của khách sạn lớn nhất ?
29. Một công ty sản xuất 2 loại bánh A và B. Hàm giá-cầu và chi phí được cho như sau:
p = 260 − 8x + 2y ; q = 140 + 2x − 2y
C(x, y) = 200 +120x + 40 y
trong đó $p là giá của một hộp bánh A và $q là giá của một hộp bánh B, x là nhu cầu mỗi ngày
của bánh A, y là nhu cầu mỗi ngày của bánh B và C(x, y) là hàm tổng chi phí. Hỏi công ty nên
sản xuất bao nhiêu hộp mỗi loại bánh để tổng lợi nhuận hàng ngày lớn nhất?
30. Một công ty sản xuất x đơn vị sản phẩm A và y đơn vị sản phẩm B (cả hai đều tính theo đơn vị
trăm đơn vị mỗi tháng). Hàm lợi nhuận hàng tháng (ngàn USD) được cho bằng 2 2
P(x, y) = 4
x + 4xy − 3y + 4x +10 y + 81
Hỏi mỗi tháng công ty nên sản xuất bao nhiêu đơn vị mỗi loại để lợi nhuận lớn nhất? Lợi nhuận lớn nhất là bao nhiêu?
31. Một cửa hàng bán hai loại sản phẩm P1 và P2, giá bán sản phẩm P1 là x đvtt/đvsp và P2 là y
đvtt/đvsp. Tại giá bán này thì cửa hàng sẽ bán được 80 − 7x + 6 y đvsp P1 và 60 − 5y + 4x đvsp
P2 trong tuần. Biết cửa hàng mua sản phẩm P1 với giá là 30 đvtt/đvsp và P2 với giá 20 đvtt/đvsp từ 10
Ths. Nguyễn Thị Lệ Nhung Toán Cao Cấp C-C1
nhà sản xuất. Hỏi cửa hàng nên bán hai loại sản phẩm trên với giá bao nhiêu để tổng lợi nhuận hàng tuần lớn nhất?
33. Hàm sản xuất Cobb- Douglas cho một sản phẩm là 0.8 0.2
N (x, y) = 10x y
, trong đó x là số đơn
vị nhân công và y là số đơn vị vốn cần thiết để sản suất ra N đơn vị sản phẩm. Nếu mỗi đơn vị nhân
công tốn 50$ và mỗi đơn vị vốn tốn 100$, và 5000$ được đầu tư để sản xuất sản phẩm này thì nên
phân bổ giữa nhân công và nguồn vốn như thế nào để sản xuất nhiều sản phẩm nhất. Tìm mức sản xuất lớn nhất đó?
34. Một khách hàng dùng 560 đô để mua hai loại mặt hàng, biết rằng mặt hàng thứ nhất có gía là 4
đô/ đơn vị và mặt hàng thứ hai có giá là 10 đô/ đơn vị. Giả sử rằng khi người đó mua x đơn vị mặt 1 3
hàng thứ nhất và y đơn vị mặt hàng thứ hai thì hàm hữu dụng sẽ là 4 4 f ( ,
x y) = 1600x y . Vậy khách
hàng đó nên mua lần lượt mua bao nhiêu đơn vị mặt hàng thứ nhất và mặt hàng thứ hai để hàm hữu
dụng đạt giá trị lớn nhất ? 11