
lOMoARcPSD|49330558
Đề cương Triết học Mác-Lênin
1. Triết học là gì? Nội dung vấn đề cơ bản của triết học.Tại sao gọi đó là
vấn đề cơ bản của triết học?
*
!"#$$%
&'()*+,%-#.
* /0123
4/536!7$8''9'
"#'.
:;<-#$3/$79./$"#
77=9)&2'$>.
:;<-#?@3A$9.A"#
$.;<-#?@8012;BC '
";BC".;BC '"D@%)E
9**9"#$F;BC
"D2@'7"#$$ G
HI%$&@&J%2@'7.
:;<#*3D@%#"#
@%#FIH@K@3<-#?@<
-#$.
:;<#*3D2K#HI
99
4/K3; 2L$E# G.
:# 23
M2$3 N#*O((E
129$3 ! '@ 18
#*O&PE&$.
Q 2$3 G((E12$9)
E.;'(1 R琀 S(@
E@-P R琀 +')T G&U&
HVE.
W/$701283
4 62"#' '.
4 X?'&'.

lOMoARcPSD|49330558
4 ;BC/4;BC,.Y9Z&'(%
!;BC/4;BC9Z.
2. Triết học Mác-Lênin là gì? Vai trò của triết Mác-Lênin.
W['4Y*"(@-#$1)
*+,%-#"&0&'&$
'@IV&&G??-?%')E
+,%琀椀 1%$VO2I"2.W/
F['4Y*3
- Triết học Mác - Lênin là thế giới quan, phương pháp luận khoa học và
cách mạng cho con người trong nhận thức và thực tiễn:
+ Triết học với vai trò là thế giới quan và phương pháp luận chung
nhất, gắn bó hết sức mật thiết với cuộc sống, với thực tiễn, là cái định
hướng, cái chỉ đạo cho chúng ta trong hành động.
+ Hiệu quả của nghiên cứu triết học không đơn giản như hiệu quả
nghiên cứu của các bộ môn khoa học - kỹ thuật, càng không giống như
hiệu quả của hoạt động sản xuất trực tiếp. Kết luận mà nghiên cứu triết
học đạt tới không phải là lời giải đáp trực tiếp, cụ thể cho từng vấn đề cụ
thể vô cùng đa dạng của cuộc sống, mà là cơ sở cho việc xác định những
lời giải đáp trực tiếp, cụ thể ấy.
+ Để có thể giải quyết một cách có hiệu quả những vấn đề cụ thể
hết sức phức tạp và vô cùng đa dạng của cuộc sống, chúng ta cần tránh cả
hai thái cực sai lầm: Hoặc là xem thường triết học; hoặc là tuyệt đối hóa
vai trò của triết học.
+ Kết hợp chặt chẽ cả hai loại tri thức trên đây - tri thức chung
(trong đó có tri thức triết học và tri thức khoa học chuyên ngành) và tri
thức thực tiễn (trong đó có sự hiểu biết tình hình thực tiễn và trình độ tay
nghề được biểu hiện qua sự nhạy cảm thực tiễn) - đó là tiền đề cần thiết
đảm bảo thành công của chúng ta trong hoạt động cụ thể của mình.
- Triết học Mác - Lênin là cơ sở thế giới quan và phương pháp luận khoa
học và cách mạng để phân tích xu hướng phát triển của xã hội trong điều
kiện cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại phát triển mạnh mẽ:
:Q2%'@I GI
9)21')E92+*09\
#\)E92+) 琀 椀 &.['4
Y*F"09\7$4&0&'&$
'&'@ 9) R琀E'
I.CP)'#)&' I&'(&2
-)*09\"&0&'&$-#$1.

lOMoARcPSD|49330558
]H!@ I
TSF^['4Y*&21&'(
@.
:_>'L* G`.>'
@%%"#!<12<
"'&'('-?%$@&'(.
12['4Y*09\"&0&'&
$ '@I(&? R琀 +$%&'(
+,%I.
:;<['4Y*['4Y**
7$ '@I9&G?
?-?%%&-?%
-a @-8@.
:b#<+,%?@ 2'
<"I@O.[S-P$#&
G?&+,%<&%$&-?%
cHI&JH->$&E&&'()E R琀 @F
'&0&0&'&@.
:;%'@I GI+"
'>'P!>@ R琀
=(L*E&'+P
HI18.
: d__ecHI&'(
!@?c012I@?c#
@?c!E&92E#I9
@J琀椀 *18%$&-?%-?
琀 椀 1%+,%.]()@J 琀 椀 *2
&27$ '@I9.Y7$
<['4Y*['4Y**.
4['4Y*09\7$ G%+?#-)
<+,%*9)&f@g+,
%<\/B@3
:['4Y*09\7$ G%+?#-)
<+,%*
;'@I'[BG<+,%)
,^h R琀 @%@G8+,%@-8
I&V.#*@G8<+,%)

lOMoARcPSD|49330558
-#*? '"",1%%!I
@f1$@%0"27 4+,%
@ R琀 $&"*1&./8$#>&2@%0
9\"&0&'&$ '@I(72
&? R琀 9) 2+&'(<+,%
&0 O&J(&'(.
:['4Y*09\7$ 9)&f@
g+,%<\/B@.
/F"&0&'&$['4Y*(
S1h9)&f@\/B@f@
-#.B Gf@-#-#7$89i
G9)&f@.
"['4Y*,V&]2;%92/B@
8$*<+,%I@1
2@
B"['4Y*V&V+'
18&0&'&$['4Y*
V&V2"#!S)琀椀 a+?#
-)<+,%)琀椀 af@0jkL@".
3. Định nghĩa vật chất của Lênin.
W /$@%&I@P-P(=)I '
"Eg@I2@'E2@'
VU&IJ&I&22HI G%2@
'.
W X? R琀%-<$?3
:3X0&'&<3&0&'&$&!$
7.
4 /$&I@P=$GIG$
=(#(`-I#9-I '$ '$
(./$("'89"'8@.
4 /$'HI '"4'HI)1*7
$ G%71 (9)
HI#$E#$E.
4 /$'?#*2@'\ '%)琀椀 &
S'琀椀 &*''".
4 AN"=9)&2'$1%,.
WA<l6' <m

lOMoARcPSD|49330558
:62"#K@S012*$&-#$
11'1^"(@<-#?@"(@#
G(1.
:;&"&0&'&$ (
G;BC# G(1;BC/9*8@1(
V92I.
:]<,@\ &'(I7$
+?#-)<-#$9Z.
:Y09\ +'$<)+,%.
n.Nguồn gốc, bản chất của ý thức
*Nguồn gốc tự nhiên E+' >H@#3
0"$(&2'7o1%,p9)'%
'"*1%,.4;'8%&2
'$:X2'7.
:X2'?@7.
:X2'9.
:X2'7.
/-3@%q\PV11( G+g@琀椀
8V G(\EE91(.BE
I@%qH1D18#1'.QOV
@*2V9i G@E.
rQ%琀椀 012.A&J%I
%1%* 1f08I%7
G-a18SI.
4s#8&2'7
5.&$ > .
K. 6.
j. '.
n. _Z7G琀椀 E.
t. ;#(G琀椀 I%琀椀 a.
* Nguồn gốc xã hội
g['%G!KH+,%"#
)琀椀 &9)8&'(7.
4 Y%
:b->L1%.
:`-' @#(-'-N.
:B$9)$.
:B-'".

lOMoARcPSD|49330558
:b8G!.
4 BG!
:;#(2-#7.
:]u%'E$J(4m-#&'(.
/-3q 9=@%#O`=$`-I#
8-#@(&'( G()*@9,
4@%q(L9i G琀椀 .
vm["
4 BH)*309\琀椀 .
4 BH+,%3&?1!%$.
WQ27
4A82" '".
:A82) '"1%.
B%-&2' '".b8&2'".
:A9)&2' R琀)9'IO)琀椀 a
+,%.
fG琀椀 !(E&2'K
.
[G8E-#. b
)E*09\)琀椀 a4A
@129Z4+,%.
:] 9Z.
:s+,%.
5.Nguyên lí về mối liên hệ phổ biến.
.Khái niệm
- wB#*7x!7$ R琀012(@
+&'.
- [*&f1&I@P-P(=9)"#
'%"I#(c!'9)1$E#
!'@S@%9)$E
4[*&f1-P(= R琀&f1'@*
'9)$E
1.
: '"
[*'9)$E'
12?'9)$ED@1*'9)$
E G&J%2@'.
@# G@8'9)$Ec*

lOMoARcPSD|49330558
;'9)$E!-IJ($.
R琀 $'9)$E
G(HI1$&'@9)'%"I
#(c
Q2 R琀"#$9)$ET=1%%G
"9)'%!'9?yE.
:&f1
Q9)$ET*9)$E '
G9)$ED@@*9)$
E.[*'9)$E\2@<)
)*+,%-#.
[*1(-!8 'P#g
.B-P-8VT=1(
@*&f1.
:-I&f1.
[z<) 'HI1*!@*
'&&V-I.
-I&&V'@*>(\!
GJ(.
.A<&0&'&$
4 $3B$9)$@*"I!
'1%&$!'#!'@S9)$'
%"I!9)$9)$ '.
4 I%)琀椀 a3 '%9)$3
:X2V7@G9*%I.
:;V7@G*9)$#9)$ '.
:X219Z-JH1%'1&'&'&0琀椀 '
('%D@I"2.6.Phạm trù cái chung cái
riêng, nguyên nhân và kết quả.
* Phạm trù cái chung,cái riêng
- Khái niệm
:;'*&I@P-P(=@%9)$@%E@%"'
8*q.
:;'&I@P(=!@S!% R琀
\9)$E"'8*q.

lOMoARcPSD|49330558
:;'0&I@P-P(=!U!@S!
% R琀=\@% $ GS&I\
1 8@% '.
-
:;'=HI'*G"'*1(9)
HI@8.;'*=HI@*'.
:;'*&&V-I0'''12
9?9O0'*&9)H&'(9)$.
:"'8&'(9)$! '
0'(#(.
- A<&0&'&$
:](&'('>+&'`!'*`!
9)$E"'8*q.
:Q' '&-J`E&J(T
>E'1.
:](2"#!*5'"28>&22
"#!.
:;I $E('0#('
E.M*"#+1^!',zI
$.
WB#*? "2
B#*?3
5. ]-I%'3;'#*@z'(#
E&9)-I%'f(.[z
'(!S(@ R琀#@J*1I9)
&&V9) '1.
K. )%)-3;'#*I-"#)
-9))8'(.;V&U&'(I%g
7@@8?'I"#@VI
12?.
M"23
5. {)-I&&V3HI'#*@%
I9)-I&&V.]#(-c9)
E'@Gf+,%)*.

lOMoARcPSD|49330558
K. 0'3["!'##
*I9)0'.;'#*
(琀椀 &E&'SII
E@J琀椀 *.
j. {)?1D+%["!''*
(I9)?1DS+%.{)?1D+2# '#
*EH@J琀椀 *&&>9)
&'(f.#*+%(+2#
9) '1!''*?#+%"#E@?
c7 S9)&.
@I&I@P|''*|I9)-I9)0
'.{)0"!''*(
@I "2 R琀)S琀椀 *)P#%''#
#0'2\c.
7.Quy luật lượng chất, quy luật mâu thuẫn.
Ws#$E
4 M'@3
:;-P(= R琀 "# '"9)$
E9)!0'% R琀&?1
' '.
:YE-P(= R琀"# '"9)$'
&0-39E"#@G%&'"'8$
%&'(9)$.
4 B%-
:{)#fE-c9)#f
} ]%= 2I@9)#fE
@@#fL129)$#
/-J3k%;~5kk%;→ %HII'F.
} ](@V(@I@I9)#fE,@
#f9)$.
/-J3k%;5kk%;(@V.

lOMoARcPSD|49330558
} Q2#9)#(9)$-#f
E9)$?#.
:{)'%E
} ;I E1f.M@@
E9)$#f@"#@G%& '.
/-J3`^ \9#<@%#
O0.
→@I1 •9)$T9)!E
9)#f->->EII%9i-c9)#
f9)$G"12#@9i'%\
I9)#fE
4A<&0&'&$3
:I%$I%)琀椀 a
&21`1 R琀T#E(@1fg"#
$.;\"%@#f
9)#fE
:M, R琀 T#E&2"#?@ 琀椀 1
2#`!#f@ R琀 琀椀 9!#
f@ R琀 '@I.;\128 G
@#f .
:I%&21$-JI'8
12#.
:I%&21''%&0* !
'#I9)$.
Ws#$@?c
4M'@
:[S$&3!@SS(@%€"#
#1f'EHI5' '"
)*+,%-#.
:b@S$&'%"II@?c1
`HI9)`.
:'@S$&9)*1% G'
"#'@S$&@S#@•(H
I@S 1@9)o'%1Dp
@€0.
:]'@S$&9)'%"I!'@S
$&g+1`&@€#.

lOMoARcPSD|49330558
:[?cH%)9)$%&'(9)
$E.
→B?I@?c@S$&.
4 B%-"#$3
[9)$E)!@S! #
1f'E'@S$&.[*
@S$&P@%9)$I*@?c1.
;'@S$&@?c1`
`#(c@@?cE
2"#9)$1f&'(2@#'T.
4 A<&0&'&$
:{)$HI'@S$&→$&2#E'@S
$&&'@?c.
:8@H9)$%&'(12?9)
$.
:;>&? R琀J(`@?c((V+$
%&'( (2"#@?c.
:X22"#@?c&PE&8%&'(.
@?c GEF@?c.
8.* Nhận thức, thực 琀椀 ễn, vai trò của thực 琀椀 ễn với nhận thức
.M'@
4 B$3"'8&2' R琀))'9'I
'"1%*09\)琀椀 a.
4 )琀椀 a1%I%$ R琀@J@琀
R9Z+,%D@2I)*+,%.1.;'
I%012)琀椀 a
4 bI%92+$l"#m.
4 bI%+,%.
4 bI%"9')@ ../F)琀椀 a
$
4 )琀椀 a09\%)@J$.
:BI%)琀椀 a@@'9)$E
1%%!% R琀 !@*) '"
$.
:)琀椀 a(@+&'J琀椀 &$.;
!F^)琀椀 a,>@J'
#$%&'($.

lOMoARcPSD|49330558
:)琀椀 aF@'0"2@'
#.
:)琀椀 aIGJ&0琀椀 $@ 2
L$#@\%.
:[JP"'8$
(2I)琀椀 a.
4 )琀椀 a琀椀 *‚ (@?7.
:B$&2") 琀椀 a (@@@+'
?7.:)琀椀 a琀椀 *‚?7` R琀
#` R琀0.
WQuan điểm của lênin về con đường biện chứng.
4 `$2@ R琀$7 R琀.
:B$2@ R琀 3I>琀椀 *"'8$
I$@&2'1F9)$
E.
;2@'39)&2''*q'9)$ '%
)琀椀 &''".
'3820ƒ9)$ 9)$)琀椀
&'%''".'9)fE&
'".
Q(E3822@ R琀9)$,E'I
E'I-5
.
:B$7 R琀3I&2''琀椀 &`E
'"'!% R琀.
:[*!$$3
["Si'%"IE&!
8$.
;&!G琀椀 9)$$7 R琀@0
9\$7 R琀.
4`$7 R琀)琀椀 a.
:]9#$@9)$E
1V#9-$#&2"#^g) 琀椀
a( (@@.
:B9)$9>@&2$I.B
9)$V09\($琀椀 &9)$
E5'=(-0.

lOMoARcPSD|49330558
9.Nội dung quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuât với trình độ
phát triển của lực lượng sản xuất. Sự vận dụng quy luật này ở Việt
Nam hiện nay.
„.Mb'@ YY{_sb{_
4M'@3
Y)E92+fE&'#$ R琀>I
9@I)琀椀 a21)*g>
9H&'(.
s92+"!"'892
+.
4M)E92+"92+
:YE92+
B% @ …L
%L)9'I"'892++,
%.92++,%#d%01O&
+2@%%
#L*.
92+ $>(f92+
1H@%E%.]E%
!#$92+@%-P
%'%*D@1fV&PE&
@J9Z-J.
%!#$92+@
-)('%*E%D@1f
E%92&‚@'&#*>92+
.
%H@GJ%&0琀椀 %.
X0琀椀 %!#$92+P
GJ%@9Z-J('%*
E%"'892+$.;GJ%
!&0琀椀 $@)琀椀 &9Z-J
('%E%D@1fVD@I
2$&JJ>+,%.;GJ
%#!%E%
琀椀 92+.]?#E$(
-9'IE9Z-J@&0琀
椀 $"'892+.

lOMoARcPSD|49330558
/-J3-P#(@0+&
:s92+
s9\!92+3"!'$&
@!9Z-J'92++,%
sf"2792+3"!'$&
f92+&?G%
s&?&92&‚@%3"!'$&
&?&92&‚@%+,%*
'"#@G2$@'$&E
\
=> Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất: Quy định địa vị kinh tế - xã hội
của các tập đoàn người trong sản xuất, từ đó quy định quan hệ quản lý và
phân phối.
=> Lực lượng xã hội nào nắm phương tiện vật chất chủ yếu của quá trình
sản xuất thì sẽ quyết định việc quản lý quá trình sản xuất và phân phối
sản phẩm.
4["1!YY{_sb{_
:YY{_"#sb{_
;GJ%##f3{)#fG
J%9i@#f%92+
#f)E9+"92+.
{)#f)E92+"92+9i-c9)
#f&092+'%+,%.
YY{_%-$"892+8sb{_8
_b"'8.
{)&'()E92+9i@?c"92
+T.sb{_TT\* 8@,@9)&'(YY{_vmX2
#sb{_T1Dsb{_@ !&PE&8%&'
(YY{_@FI V‚#9)&'(YY{_G
"%;[_b.
:sb{_'%\IYY{_
]E@8"92+'%\I)E92
+.M"92+@%8+,% G&P
E&8%&'()E92+9i 8@,@@
$@I9)&'()E92+EI"
92+@%8+,%&PE&8%&'

lOMoARcPSD|49330558
()E92+9iV‚#)E92+&'
(.
sb{_F'%@J9+G"&?G
%+,%`'%%&'()E92
+.
vms#$sb{_&PE&8%&'()E92+
"#$&f1'%1%琀椀 89Z?I.
4/$-J"#$#\@#3
:5†‡ˆ#3/$-JV"#$sb{_&PE&8%
&'(YY{_\/B3MM$&(M?M
>0&'( $%
g0g_b;B9)"27.
MBM$&(F2M
FIM.
:/"92+#&PE&8%&'
(YY{_\/BoI$&'( GH!'P'
@p.
vm/' ^ 2M4_b!L@‰k4‡k
M&'(6CXL.
;f9E2.
6. Mối quan hệ biện chứng giữa CSHT với KTTT:
.M'@
4 ;{b1%!sb{_#E&0 5+,%
.4;V3
:sb{_Šsb{_琀椀 *1( R琀'M4_bH
I.
:sb{_-Šsb{_ 琀椀 (1(8'M4_b..
:sb{_@ R琀@>@@4sb{_琀椀 *1(8'M4
_b0.
4 MVE>1%!"(@\+,%
!0!"%IVE
8*09\I>.
4 ;V3
:B!"(@&'&"#I
$G'...
:;';4_b
1.["1!;{bM

lOMoARcPSD|49330558
4 ;{b"#M
:;{b89M#.
:M;{b#f8MT#fg&PE&.
:6&;{b89i@S V
E>.
4 M9)'%\I;{b
:BM&PE&;{b> '"9)&'
( 9i\%)V‚# &'(EI
M G&PE&9i'-J琀椀 *) 8@,@$@
(&'I9)&'( 5&I@@%
.
:Q2?MGL12;{b9S1
BM;{b&'(.
:[z#%M&J%F
! J(@&0'%;{bg
! '.
;./F"#$@"1!;{bM
4 Y09\ $VO@"!
M;.
4 )FMFI%)' R琀)
'&2&'8E @8.
7. Đâu tranh giai cấp
a. Định nghĩa đấu tranh giai cấp
]51%&$??#I51%
&$ '%">V1"#1'&
11S"#SE1'&11L1'@%
!G-?@*#!G92
!!92#92.
b. Vai trò của đấu tranh giai cấp trong sự phát triển của xã hội có giai
cấp.
4 ]5!%)&'(+,%o
%))琀椀 &"p.
4 ]%)0129)&'(_b&0
012(2"#@?c!YY{_sb{_.G"%
;[_bsb{_@E+'$&&PE&9)&'(YY{_
&09+@琀椀 1%0#&09+T..
*09\V‚#+,%$%&'(.

lOMoARcPSD|49330558
4 ]&&>+1^')&2%I$
H2I212?;[.
4 ]"#$@_bG"
@'<)L\$I...E
&'(.*09\V‚#_b&'(.
4 ;%!G9292%9
P9Z+,% '9'%
8@J琀椀 *#fL129\!?
1D9\!+,%.
:X03G929Z-JfE&@H).
:[J琀椀 *36!!"2%'@I+?#-)
G"#?-?.
c. Đặc điểm của cuộc đấu tranh gc vô sản trong thời kì quá độ lên CNXH
4CS(@M4_b 8"'%*;B_b&@
#3
:{ E"#@J琀椀 *P&
G92+?#-)G;B_bc. 8#
92#1'f@SM;\G R琀 @'
&'9)&'@I&G92( G&JI
,@.
:;09\M(2#91%cHI.
:B!\?@7)%@V=(1琀
椀 *G"%G92.
4;%G92E-a @$
E L.
W $E
4 8"'%0'9)1fL123
G92`111%\,I+,%
9)&'(@I@i29EE.
:6;G-?E2& ^'&)1%\)
E%012+?#-)+,%@.
:>&@E89)&'(
#!&G%+?#-)
;B_b.
:M*@ŠŠE!O2
%+,%.
:;')E&2'@I#1ƒ&&?琀
椀 1+1^.
W M L

lOMoARcPSD|49330558
M@"2_b@@SG92FI
92')P1D?@@I
&'9)&'@I'-\$&"'?@7
+,%T1%F.
4m‚% 8#9#.
d. Vận dụng vào Vn
W #%\/4CS(@M4_b 8
"'%.
:/B"'%`5%Z& *;B_b1^"
%12<8%&'()E92+&0
9\ (2#91%@?ccHI 92
+^&f1.
:;')&2%1D?@@
I&'9)&'@I.
4 8"'%*;B_b\/B#!-
\?@7$&"'I$& 92
<)-?T+)-?@FHI'\
?@7I$2#9.‚!#-I$ G
)%@@=(G"%-@I1^
.
WB‹-\/B
4 ] #&'+12o G
)V&'&$p
4 ]'&11G'\%琀椀
*)9'.
4 ]@1I@?@@&'')P.4
)'OEG&Ig
_b;B.
4 Q2%$&-?%.] -?GG.
4 _?#-)5_b;B&H?-?I&V.
8. Nguồn gốc, bản chất, đặc trưng, chức năng của Nhà nước? Liên hệ
WBH3
4 B92&‚@@%+,%,&'(@%I
w+,%,1&?!@S$& G(
F@+,%1) G9I1^Ex.B
@%&I@P9Z.

lOMoARcPSD|49330558
4 Nguyên nhân sâu xa 9)+3-9)&'(
)E92+-c9)-`02+
%!.
4 Nguyên nhân trực 琀椀 ếp -c9)+3-@?
c&+,%#O G(FE.
WQ23
4 B@%f@%&@S
D@12$)'&9)&2 ''
& '.
W]S0123
4 B"27-?*@%P,f
4 B'0""#)#*&@琀
Ru@*3"#`
009\)ET29'PŒ
4 B (G1%@'#"#.
W;L0123
4 ;L&3+#*9Z
-J1%@'#"#)(-#89).G"
9'&'&$•-#8$)+,%'&@9)&2
'&1')ED@12
"#E&.
4 ;L+,%3?-+,%@@
J"27+,%'G+,
%3#EG#'-J12@G..(
-#89)f+,%w$)xg"(@
&.
WY*_b;B/B@#3
4 B&'&"#_b;B/B@&'&"#
?-?-?-?8-?.
:Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là kiểu mô hình nhà nước
mà trong đó, Hiến pháp và luật pháp giữ vị trí tối thượng điều tiết
các hoạt động xã hội, nhằm thực hiện mục tiêu dân giàu, nước
mạnh xã hội công bằng, dân chủ, văn minh.
:“Của nhân dân”:Tất cả quyền lực thuộc về nhân dân, nhân dân
trao quyền lực cho nhà nước thông qua con đường bầu cử, thông
qua các cơ quan đại diện của mình.

lOMoARcPSD|49330558
:“Do nhân dân”: Nhà nước do giai cấp công nhân, giai cấp nông
dân, đội ngũ trí thức và những người lao động khác tổ chức ra.
Nhân dân không chỉ lập ra các cơ quan nhà nước mà còn có thể
trực tiếp làm việc trong các cơ quan đó để trực tiếp tham gia và
thực hiện quyền lực nhà nước.
:“Vì nhân dân”: Mọi chính sách, pháp luật, hoạt động của nhà
nước đều vì lợi ích của nhân dân, phục vụ nhân dân; các cơ quan
nhà nước, nhân viên nhà nước phải biết lắng nghe ý kiến nhân dân,
phục vụ nhân dân.
- Việc xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là
nhiệm vụ trọng tâm của quá trình đổi mới hệ thống chính trị.
9. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
a. Khái niệm, kết cấu
WM'@
4 HI+,%1%&0-9I$!
9I$+,%.
4 A+,%1%&0-9I琀椀 >
+,%2#9`HI+,%&2HI+,%!
I&'(.
WM
4 b\1%!"(@&'&"#
$G'... "29) '"'!
@+,%85')'EI1\'
$\&+,%E#1'
+,%.
4 b\ &2'+' '"'@
"$+,%.
4 b\ G 8&2'9>@$@F
+#*I2'@"$+,%"'8
&2'V.
4 ?@7+,%1%! R琀2@@"g
&J$&"'...51%&$+,%1%+,
%E85')&'%9#?@7
+,%@ R琀 @+g!# R琀2@.
1./F"#HI+,%7+,%
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.