-
Thông tin
-
Quiz
Đề cương ôn tập Vật lý đại cương 1 - Vật lý I (PH1110) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Định nghĩa hệ quy chiếu. Nêu cách xác ịnh vị trí của chất iểm. Đặc iểm của vận tốc (dài), gia tốc (gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến).
Đại học Bách Khoa Hà Nội 2.8 K tài liệu
Đề cương ôn tập Vật lý đại cương 1 - Vật lý I (PH1110) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Định nghĩa hệ quy chiếu. Nêu cách xác ịnh vị trí của chất iểm. Đặc iểm của vận tốc (dài), gia tốc (gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến).


Preview text:
lOMoAR cPSD| 40551442
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
Khoa Vật lý Kỹ thuật
VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG I
-------------------------------------------------------------------------------------------------------- PH1111 PHẦN I. CƠ
1. Định nghĩa hệ quy chiếu. Nêu cách xác ịnh vị trí của chất iểm. Đặc iểm của vận tốc
(dài), gia tốc (gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến).
2. Định nghĩa và các công thức của chuyển ộng thẳng ều, chuyển ộng thẳng biến ổi
ều, chuyển ộng tròn ều, chuyển ộng tròn biến ổi ều.
3. Phát biểu các ịnh luật Newton về chuyển ộng.
4. Trình bày về lực ma sát, lực căng dây, lực hướng tâm.
5. Định nghĩa, ý nghĩa của ộng lượng. Trình bày các ịnh lý về ộng lượng. Nội dung
của ịnh luật bảo toàn ộng lượng. Lấy các ví dụ về ịnh luật bảo toàn ộng lượng.
6. Định nghĩa mômen ộng lượng của chất iểm. Trình bày ịnh lý về mômen ộng lượng
của chất iểm. Nội dung ịnh luật bảo toàn mômen ộng lượng. Lấy ví dụ.
7. Trình bày về công, công suất, ịnh lý ộng năng (công - ộng năng). Định nghĩa ộng
năng. Nêu các tính chất của ộng năng.
8. Trình bày về thế năng của một chất iểm trong trọng trường và trong một trường thế
bất kỳ (tổng quát). Nội dung của ịnh lý thế năng. Nêu các tính chất của thế năng.
9. Định nghĩa cơ năng. Nội dung của ịnh luật bảo toàn cơ năng. Định nghĩa năng
lượng, các dạng năng lượng. Phát biểu ịnh luật bảo toàn năng lượng.
10. Định nghĩa khối tâm và trình bày về chuyển ộng của khối tâm.
11. Định nghĩa, ặc iểm, phương trình của vật rắn chuyển ộng tịnh tiến.
12. Nêu ặc iểm và thành lập phương trình cơ bản của vật rắn quanh một trục cố ịnh.
13. Nêu ịnh nghĩa, ý nghĩa và cách tính mômen quán tính. Lấy các ví dụ.
14. Chứng tỏ rằng dao ộng nhỏ, trong iều kiện không có ma sát và lực cản của con lắc
vật lý là dao ộng iều hoà. Trình bày về dao ộng tắt dần và dao ộng cưỡng bức. 15.
Trình bày về sự hình thành của sóng cơ trong môi trường vật chất àn hồi, năng
lượng và năng thông sóng. PHẦN II. NHIỆT 16.
Nêu các ặc trưng cơ bản của chất khí. Nội dung của phương trình trạng thái khí lý tưởng. 17.
Nêu nội dung của thuyết ộng học phân tử, phương trình quan hệ giữa nhiệt ộ và áp suất. 18.
Trình bày về ịnh luật phân bố hạt theo vận tốc của Maxwell. Công thức các giá
trị trung bình của vận tốc và ộng năng phân tử. 19.
Định nghĩa và biểu thức nội năng của khí lí tưởng. 20. Thành lập công thức khí
áp. Nội dung ịnh luật phân bố Boltzmann. lOMoAR cPSD| 40551442 21.
Định nghĩa hệ nhiệt ộng, nội năng của hệ nhiệt ộng. Trình bày về công và nhiệt
trong quá trình nhiệt ộng. 22.
Phát biểu, biểu thức, hệ quả, ý nghĩa của nguyên lý 1 nhiệt ộng lực học. Ứng
dụng nguyên lý 1 ể khảo sát các quá trình cân bằng của khí lý tưởng. 23.
Định nghĩa, ặc iểm của quá trình thuận nghịch và quá trình không thuận nghịch.
Lấy ví dụ ể chứng tỏ rằng các quá trình thực diễn biến trong tự nhiên ều là không thuận nhịch. 24.
Phát biểu nguyên lý 2 về truyền nhiệt và ộng cơ vĩnh cửu loại 2. Chứng tỏ rằng
hai cách phát biểu này là tương ương. 25.
Mô tả chu trình Carnot. Phát biểu ịnh lý Carnot. Dẫn ra biểu thức toán học của nguyên lý 2. 26.
Nêu ịnh nghĩa, tính chất của entropy. Nội dung của nguyên lý tăng entropy. Công
thức biến thiên entropy cho khí lý tưởng. Ý nghĩa nguyên lý 2. --- HẾT ---